Professional Documents
Culture Documents
(VNA) Buổi 1 - Ôn Thi Học Kì 1 - Tổng Ôn Lý Thuyết 3 Chương Đầu
(VNA) Buổi 1 - Ôn Thi Học Kì 1 - Tổng Ôn Lý Thuyết 3 Chương Đầu
(VNA) Buổi 1 - Ôn Thi Học Kì 1 - Tổng Ôn Lý Thuyết 3 Chương Đầu
vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
π
Câu 1: [VNA] Phương trình dao động có dạng: x = A cos ωt + . Gốc thời gian là lúc vật có:
3
A
A. li độ x = − , chuyển động theo chiều dương
2
A
B. li độ x = , chuyển động theo chiều dương
2
A
C. li độ x = − , chuyển động theo chiều âm
2
A
D. li độ x = , chuyển động theo chiều âm
2
Câu 2: [VNA] Một con lắc đơn gồm sợi dây nhẹ, không dãn, chiều dài và vật nhỏ có khối lượng
m. Cho con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tổc trọng trường là g. Tàần số góc của con lắc đơn
được tính bằng công thức
g g
A. ω = 2π B. ω = 2π C. ω = . D. ω = .
g g
Câu 3: [VNA] Vật A đao động điều hòa với chu kì gấp 3 lần vật B thì trong cùng khoảng thời
gian
A. số dao động của vật B gấp 3 lần vật A . B. số dao động của hai vật bằng nhau.
C. số dao động của vật A gấp 3 lần vật B D. số dao động của vật A lón hon vật B .
Câu 4: [VNA] Phát biểu nào sau đây là sai: Cơ năng của dao động điều hòa bằng
A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kì
B. động năng của vật khi nó qua vị trí cân bằng
C. thế năng của vật ở vị trí biên
D. động năng vào thời điểm ban đầu
Câu 5: [VNA] Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là:
A. li độ và tốc độ B. biên độ và tốc độ
C. biên độ và năng lượng D. biên độ và gia tốc
Câu 6: [VNA] Chọn câu trả lời đúng. Chu kì dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào
A. khối lượng quả nặng B. vĩ độ địa lý
C. gia tốc trọng trường D. chiều dài dây treo
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 7: [VNA] Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 = 90 và có cơ năng toàn phần
W = 0,02 J . Mốc thế năng tại vị trí cân bằng của quả cầu. Động năng của con lắc khi nó qua vị trí có
li độ góc α = 4, 5 0 là:
A. 0,015J B. 0,225 J C. 0,010 J D. 0,198 J
Câu 8: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm và chu kì T = 0, 3 s . Trong
khoảng thời gian 0,1 s , chất điểm không thể đi được quãng đường bằng
A. 8, 5 cm B. 7,5 cm C. 8 cm D. 9 cm
π
Câu 9: [VNA] Phương trình dao động của một vật dao động điều hoà có dạng x = 2cos 4t − , với
2
x đo bằng cm và t đo bằng s. Phương trình vận tốc của vật là
π
A. v = 8 sin 4t (cm/s). B. v = 8 sin 4t + (cm/s).
2
π
C. v = 4 sin 4t (cm/s). D. v = 4 sin 4t − (cm/s).
2
Câu 10: [VNA] Cho hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1 = 4cos(ωt + φ1 )cm ;
x2 = 8cos(ωt + φ2 )cm . Biên độ lớn nhất của dao động tổng hợp là
A. 12 cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 14 cm.
Câu 11: [VNA] Trong dao động của con lắc đơn, lực kéo về có giá trị đại số là
A. −mg sinα . B. mg sinα . C. mg cos α . D. mgtanα .
Câu 12: [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với chu kỳ 2 s , biên độ 6 cm . Tại thời
điểm t = 0 vật có li độ −3 cm đang chuyển động nhanh dần đến thời điểm mà gia tốc của vật có giá
trị cực tiểu lần thứ nhất thì tốc độ trung bình của vật là
A. 14, 5 cm / s B. 12, 5 cm / s . C. 13 cm / s D. 13, 5 cm / s
Câu 13: [VNA] Một người đi bộ xách một xô nước, mỗi bước đi của người đó dài s = 0,6 m . Nước
trong xô dao động với tần số dao động riêng f = 2 Hz . Người đó đi bộ với tốc độ bằng bao nhiêu
thì nước trong xô sóng mạnh nhất?
A. v = 1, 5 m / s B. v = 1, 2 m / s C. v = 2 m / s D. v = 3 m / s
Câu 14: [VNA] Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn = F0 cos10πt thì xảy ra
hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ là
A. 5 Hz . B. 5πHz . C. 10πHz . D. 10 Hz.
Câu 15: [VNA] Một con lắc đon có chiều dài dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g.
Khi tăng chiều dài của con lắc đơn thêm một đoạn 3 thỉ chu ki dao động riêng của con lác
(
A. 4 m / s2 ) (
B. 5 m / s2 ) C. 10 m / s2( ) (
D. 2 m / s 2 )
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 17: [VNA] Một vật dao động điều hòa khi vật có li độ x1 = 3 cm thì vận tốc của vật là
v1 = 40 cm / s , khi vật qua vị trí cân bằng thì vận tốc của vật là v2 = 50 cm / s . Tần số của vật dao động
điều hòa là:
10 5
A. Hz B. 10 Hz C. πHz D. Hz
π π
Câu 18: [VNA] Một vật nhỏ có m = 100 g tham gia đồng thời 2 dao động điều hòa, cùng phương
cùng tần số theo các phương trình: x1 = 3cos 20t(cm) và x2 = 2cos(20t − π / 3)(cm) . Năng lượng dao
động của vật là
A. 0,016 J B. 0,032 J C. 0,038 J D. 0,040 J
Câu 19: [VNA] Một vật có khối lượng m = 200 g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng
π π
phương có phương trình x1 = 3cos 15t + cm và x2 = A2 cos 15t + cm . Biết cơ năng tổng hợp
6 2
của vật W = 0,06075 J . Biên độ A 2 bằng
A. 6 cm . B. 1cm C. 3 cm D. 4 cm.
Câu 20: [VNA] Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai sóng kết hợp cùng pha, những điểm trong
môi trường truyền sóng là cực đại giao thoa khi hiệu đường đi của hai sóng tới đó thỏa mãn
λ λ λ
A. d2 − d1 = (2k + 1)
. B. d2 − d1 = (2k + 1) C. d2 − d1 = kλ . D. d2 − d1 = k
4 2 2
Câu 21: [VNA] Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. nửa bước sóng. B. hai lân bước sóng.
C. một bước sóng. D. một phần tư bước sóng.
Câu 22: [VNA] Sóng cơ là
A. chuyển động của vật dao động điều hòa. B. sự truyền chuyển động cơ trong không khí.
C. dao động cơ. D. dao động cơ lan truyền trong môi trường.
Câu 23: [VNA] Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là
A. tốc độ cực tiểu của các phần từ môi trường.
B. tốc độ lan truyền dao động cơ trong môi trường.
C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường.
D. tốc độ cực đại của các phần từ môi trường.
Câu 24: [VNA] Hai nguồn kết hợp là hai nguồn lao động cùng phương có
A. cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian
B. cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian
C. cùng biên độ.
D. cùng tần số.
Câu 25: [VNA] Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với
A. tần số âm B. mức cường độ âm C. cường độ âm D. đồ thị dao động âm
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 36: [VNA] Đặt điện áp u = U0cos(ωt + π/4) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ
dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωt + φi). Giá trị của φi bằng
A. π/2 B. ‒3π/4 C. ‒π/2 D. 3π/4
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 37: [VNA] Cho 3 loại đoạn mạch: chỉ có điện trở thuần, chỉ có tụ điện, chỉ có cuộn dây không
thuần cảm. Đoạn mạch nào không tiêu thụ công suất khi có dòng điện xoay chiều chạy qua?
A. chỉ có điện trở thuần và chỉ có cuộn dây không thuần cảm.
B. chỉ có điện trở thuần.
C. chỉ có tụ điện.
D. chỉ có cuộn dây không thuần cảm.
Câu 38: [VNA] Máy biến áp là thiết bị
A. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều
B. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều
C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều
D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều
π
Câu 39: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = 120 2 cos 100πt + (V ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có
6
10 −4
tụ điện C = F . Dòng điện qua tụ có biểu thức:
π
π π
A. i = 1, 2cos 100πt − ( A) B. i = 1, 2 2 cos 100πt + ( A)
2 2
2π 2π
C. i = 1, 2cos 100πt − ( A) D. i = 1, 2 2 cos 100πt + ( A)
3 3
Câu 40: [VNA] Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R , tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc
nối tiếp. Z là tổng trở của mạch. Điện áp hai đầu mạch u = U0 cos(ωt + φ) và dòng điện trong mạch
i = I 0 cos ωt . Điện áp tức thời và biên độ hai dầu R, L, C lần lượt là uR ,uL ,uC và U0 R ,U0 L ,U0C . Biểu
thức nào là đúng?
uC2 uL2 uR2 u2 uR2 uL2 u2 uL2
A. 2
+ 2 =1 B. + =1 C. + =1 D. + =1
U0C U0 L U02R U02 U02R U02L U02 U02L
10 −3
Câu 41: [VNA] Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 40Ω , tụ điện có C = F và cuộn dây
6π
thuần cảm có L = 1/ π H mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch u = 120 2 cos100πt(V ) . Biểu thức
cường độ dòng điện trong mạch:
π π
A. i = 3cos 100πt − ( A) B. i = 3cos 100πt − ( A)
4 12
π π
C. i = 3 2 cos 100πt + ( A) D. i = 3cos 100πt + ( A)
4 12
Câu 42: [VNA] Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện
mắc nối tiếp thì
A. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha so với điện giữa hai đầu tụ điện
B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện giữa hai đầu đoạn mạch
C. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện giữa hai đầu đoạn mạch
D. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha so với điện giữa hai đầu đoạn mạch
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 43: [VNA] Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R , tụ điện C và cuộn dây thuấn cảm L mắc
nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch u = U 2 cos(ωt + φ) . Điện áp hiệu dụng hai đầu R, L,C lần lượt là
U R ,U L ,UC . Biểu thức nào sau đây về tính hệ số công suất của đoạn mạch là KHÔNG đúng?
UR R
A. cos φ = B. cos φ =
R 2 + ( ZL − ZC )
2
U
2
U − Uc R
C. cosφ = 1 − L D. cos φ =
U R2 + ( ZL − ZC )
2
Câu 44: [VNA] Cho đoạn mạch xoay chiều chỉ có R và L mắc nối tiếp. Quan hệ về pha giữa điện
áp hai đầu mạch u và cường độ dòng điện trong mạch i là:
A. u luôn trễ pha hơn i C. u luôn sóm pha hơn i
B. u có thể trễ hoặc sớm pha hơn i D. u , i luôn cùng pha
Câu 45: [VNA] Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của
dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch
A. không thay đổi B. tăng C. giảm D. bằng 1
Câu 46: [VNA] Chọn kết luận sai khi nói về mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC ?
A. Hệ số công suất của đoạn mạch luôn luôn nhỏ hơn 1
B. Điện áp hai đầu đoạn mạch có thể nhanh pha, cùng pha hoặc chậm pha so với dòng điện.
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch được tính bởi công thức: I = R2 + ( ZL − ZC )
2
D. Cả A và C
Câu 47: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πft, có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai
đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong mạch có cộng hưởng điện. Giá trị f0 là
2 1 2 1
A. B. C. D.
LC LC LC 2 LC
Câu 48: [VNA] Mạch điện có điện trở R. Cho dòng điện xoay chiều là i = I0sinωt (A) chạy qua thì
điện áp u giữa hai đầu R sẽ
A. sớm pha hơn i một góc π/2 và có biên độ U0 = I0R
B. cùng pha với i và có biên độ U0 = I0R
C. khác pha với i và có biên độ U0 = I0R
D. chậm pha với i một góc π/2 và có biên độ U0 = I0R
Câu 49: [VNA] Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối
tiếp. Biết cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (có điện trở rất lớn) đo điện áp
giữa hai đầu tụ điện và điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha
của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A. π/4 rad B. π/6 rad C. ‒π/3 rad D. π/3 rad
Câu 50: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = R1 L R2 C
100 (V) vào mạch như hình bên. Biết R1 = 25 (Ω), công suất tiêu thụ
trên điện trở R2 là PR2 = 100(W). Công suất tiêu thụ toàn mạch là
A. 200 W B. 100 W C. 50 W D. 150 W
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Facebook: https://www.facebook.com/hinta.ngocanh
Fanpage: https://www.facebook.com/thayhintavungocanh
Group: https://www.facebook.com/groups/711746809374823
Youtube: https://www.youtube.com/channel/UCP98Gj2fYErscrQy56hX1ig
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________