Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 73

GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34

GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34 1


GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34

GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34 2


GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34

GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34 3


GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34

GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34 4


GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34

GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34 5


GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34

GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34 6


GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34

GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34 7


GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34

GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34 8


GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34

GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34 9


GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34

GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34 10


GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34

GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34 11


GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34

GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34 12


GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34

GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34 13


GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34

GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34 14


GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34

GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34 15


GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34

GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34 16


GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34

GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34 17


GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34

GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34 18


GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34

GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34 19


GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34

GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34 20


GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34

GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34 21


GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34

GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34 22


GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34

GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34 23


GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34

GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34 24


GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34

GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34 25


GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34

GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34 26


GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34

GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34 27


GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34

GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34 28


GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34

GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34 29


GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34

GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34 30


GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34

GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34 31


GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34

GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34 32


GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34

GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34 33


GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34

GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34 34


GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34

GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34 35


GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34

GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34 36


GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34

GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34 37


GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34

GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34 38


GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34

GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34 39


GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34

GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34 40


GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34

GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34 41


GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34

GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34 42


GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34

GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34 43


GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34

GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34 44


GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34

GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34 45


GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34

GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34 46


GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34

GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34 47


GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34

GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34 48


GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34

GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34 49


GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34

GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34 50


GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34

GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34 51


GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34

GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34 52


GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34

GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34 53


GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34

GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34 54


GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34

Dapan_TLYH-DDYH_YHDP-Duoc-44_YHCT-RHM-45

made cauhoi dapan


1 1 c 2 1 b
1 2 d 2 2 a
1 3 a 2 3 b
1 4 d 2 4 b
1 5 b 2 5 a
1 6 b 2 6 a
1 7 c 2 7 b
1 8 a 2 8 b
1 9 b 2 9 d
1 10 b 2 10 d
1 11 a 2 11 b
1 12 d 2 12 c
1 13 b 2 13 a
1 14 c 2 14 d
1 15 a 2 15 b
1 16 b 2 16 c
1 17 a 2 17 d
1 18 b 2 18 b
1 19 a 2 19 a
1 20 d 2 20 b
1 21 d 2 21 c
1 22 d 2 22 a
1 23 a 2 23 a
1 24 c 2 24 c
1 25 b 2 25 c
1 26 d 2 26 d
1 27 c 2 27 a
1 28 b 2 28 d
1 29 b 2 29 d
1 30 a 2 30 c
1 31 a 2 31 a
1 32 b 2 32 a
1 33 d 2 33 c
1 34 b 2 34 c
1 35 a 2 35 d
1 36 c 2 36 a
1 37 c 2 37 a
1 38 a 2 38 b
1 39 c 2 39 a
1 40 b 2 40 b

GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34 55


GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34

1 41 a, c 2 41 c
1 42 b 2 42 b
1 43 b 2 43 b
1 44 c 2 44 b
1 45 a 2 45 b
1 46 b 2 46 a
1 47 b 2 47 b
1 48 a 2 48 d
1 49 d 2 49 d
1 50 b 2 50 b
1 51 a 2 51 a, c
1 52 b 2 52 b
1 53 b 2 53 a
1 54 a 2 54 b
1 55 b 2 55 b
1 56 b 2 56 b
1 57 d 2 57 a
1 58 a 2 58 c
1 59 d 2 59 b
1 60 c 2 60 d

GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34 56


GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34

TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC CẦN THƠ ĐỀ THI HỌC KỲ I: NĂM HỌC 2020-2021. LẦN 1
BỘ MÔN TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ Y TẾ Môn thi: Tâm lý Y Học – Đạo đức Y học
Đối tượng dự thi: VHVL K34
ĐỀ 200 TRẠM 1
Thời gian: 7 phút
Câu 1. Khi bị stress, chủ thể đáp ứng lại bằng Câu 7. Hoạt động chủ đạo của trẻ ở độ tuổi
giai đoạn báo động và giai đoạn thích nghi, mẫu giáo là:
trường hợp này là: a. học tập
a. một phản ứng stress (GAS) b. thế giới đồ vật
b. một tình huống stress bất thường c. trò chơi phân vai
c. một tình huống stress bình thường d. sự giao tiếp
d. một tình huống stress bệnh lý Câu 8. Những rối nhiễu tâm lý ở tuổi thiếu
Câu 2. Các yếu tố gây stress từ bên ngoài gồm niên (nếu có) là do:…
(1) Tiếng ồn, nhiệt độ, (2) Áp lực công việc, (3) (1) Biến đổi về mặt sinh lý, tâm lý,
Thay đổi hôn nhân, (4) Cầu toàn (2) Nhu cầu kết bạn cao,
a. (1), (2), (3) (3) Môi trường sống, môi trường giáo dục không
b. (1), (2), (3), (4) tốt,
c. (2), (3), (4) (4) Các giai đoạn phát triển trước đây có vấn đề.
d. (1), (3), (4) Số phát biểu Đúng:
Câu 3. Các biểu hiện như trầm cảm, dễ khóc, a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
dễ giận, mất kiên nhẫn là triệu chứng của Câu 9. Vấn đề tâm lý có thể gặp ở tuổi trung
stress về: niên và điều này làm nảy sinh các rối nhiễu
a. tinh thần b. thể chất tâm lý ở trẻ con, là:
c. hành vi d. cảm xúc a. Mất việc b. Ly hôn
Câu 4. Đặc trưng có vai trò quan trọng bậc c. Nghỉ hưu d. Cả a,b,c
nhất đối với sự phát triển tâm lý của trẻ trong Câu 10. Theo Erikson, giai đoạn của tuổi già
năm đầu tiên của cuộc đời và cả những năm là giai đoạn của sự xung đột tâm lý giữa:
tháng tiếp theo, là: a. tính sáng tạo và tính ngưng trệ
a. Quan hệ giữa trẻ với người thân b. tính gắn bó và tính cô lập
b. Quan hệ ngôn ngữ c. tính thể hiện bản thân và sự lẫn lộn về vai trò
c. Quan hệ phi ngôn ngữ d. tính toàn vẹn và tính tuyệt vọng
d. Quan hệ gắn bó Mẹ-Con Câu 11. Những biểu hiện tâm lý thường thấy
Câu 5. Nguyên nhân gây ra những rối nhiễu ở người già gồm có:…
tâm lý ở trẻ tuổi 1-3 là do: (1) đa nghi, nóng nảy,
a. Trẻ luôn hiếu động, tăng khả năng vận động (2) lo lắng bi quan,
b. Tư duy, ngôn ngữ phát triển, cảm xúc tinh (3) hoài cổ, cô đơn,
thần (4) nhớ rất rõ những điều mới.
c. Người lớn kìm hãm tính tích cực và nhu cầu (5) Khủng hoảng tâm lý giữa đời. Số phát biểu
độc lập của trẻ Sai:
d. Phản ứng tất yếu của lứa tuổi không thể khắc a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
phục được Câu 12. Đạo là một trong những
Câu 6. Tư duy của trẻ ở tuổi 1-3 chủ yếu là: a. Quan điểm của triết học cổ Hy Lạp
a. tri giác chính xác, tinh tế b. Ý kiến của triết học La mã cổ đại
b. tư duy tưởng tượng, trí nhớ c. Phạm trù quan trọng nhất của triết học Trung
c. tư duy trực quan – hành động quốc cổ đại
d. tư duy trực quan – hình tượng d. Thuật ngữ trong triết học Trung quốc cổ đại

GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34 57


GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34

TRẠM 2
Thời gian: 7 phút
Câu 13: Đức là: Câu 20: Đạo đức Y học là:
a. Sự làm điều có ít cho người bệnh a. Một bộ phận của đạo đức nghề nghiệp là yêu
b. Là làm đúng với ý tưởng của mình cầu đặc biệt có liên quan đến việc tiến hành
c. Suy nghĩ thiện các hoạt động Y tế
d. Sự làm điều có lợi cho xã hội b. Đạo đức nghề nghiệp là học thuyết nghĩa vụ
Câu 14: Vai trò của đạo đức trong đời sống xã của thầy thuốc và cả trách nhiệm khi thực
hội giúp thầy thuốc: hiện các hoạt động về chăm sóc sức khỏe
a. Ý thức mục tiêu nhân đạo của ngành Y c. Khoa học lý luận của người cán bộ Y tế và là
b. Điều phối hành vi nhân đạo của bản thân bản chất của ngành Y là yêu cầu trong thực
c. Xác định mục tiêu nhân đạo của thầy thuốc hành Y khoa
d. Hoàn thiện hành vi của bản thân d. Là một bộ phận của đạo đức nghề nghiệp là
Câu 15: Vai trò của đạo đức trong đời sống xã yêu cầu đặc biệt có liên quan đến việc tiến
hội giúp thầy thuốc: hành các hoạt động nhằm đem lại sức khỏe
a. Điều chỉnh nhân cách trong các mối quan hệ cho con người
b. Điều chỉnh hành động trong các mối quan hệ Câu 21: Một trong những ý nêu dưới đây
c. Điều chỉnh hành vi trong các mối quan hệ thuộc quyền được chăm sóc Y khoa với chất
d. Điều phối nhân cách trong các mối quan hệ lượng tốt:
Câu 16: Vai trò của đạo đức trong đời sống xã a. Không bị phân biệt đối xử trong chăm sóc Y
hội giúp thầy thuốc: khoa
a. Trưởng thành và hoàn thiện tính cách b. Không kỳ thị trong chăm sóc Y khoa
b. Trưởng thành và hoàn thiện nhân cách c. Không phân biệt giàu nghèo chăm sóc Y khoa
c. Phát triển và hoàn thiện nhân cách d. Không phân biệt dân tộc, tôn giáo vùng miền
d. Trưởng thành và hoàn thiện con người trong chăm sóc Y khoa
Câu 17: Đạo đức Y học có vai trò: Câu 22: Một trong những ý nêu dưới đây thuộc
a. Là công cụ hướng thiện góp phần bảo đảm quyền được chăm sóc Y khoa với chất lượng
cho Y tế và xã hội phát triển tốt:
b. Là công cụ hướng thiện giúp bảo đảm cho a. Bệnh nhân sẽ luôn được điều trị vì những
ngành Y và xã hội phát triển quyền lợi tốt nhất của họ
c. Là công cụ hướng thiện góp phần bảo đảm b. Bệnh nhân sẽ luôn được sử dụng thuốc vì
cho ngành Y và thầy thuốc phát triển những quyền lợi tốt nhất của họ
d. Là công cụ hướng thiện góp phần bảo đảm c. Bệnh nhân sẽ luôn được chăm sóc vì những
cho ngành Y và xã hội phát triển quyền lợi tốt nhất của họ
Câu 18: Đạo đức Y học (Y đức) có vai trò giúp: d. Bệnh nhân sẽ luôn được quan tâm theo dõi vì
a. Giúp thầy thuốc ý thức đúng mục tiêu nhân những quyền lợi tốt nhất của họ
đạo của con người Câu 23: Trong trường trợ giúp về tôn giáo:
b. Giúp các thầy thuốc ý thức đúng mục tiêu a. Bệnh nhân có quyền được nhận hoặc từ chối
hành nghề Y sự an ủi về thể chất, tinh thần hoặc tâm linh và
c. Giúp thầy thuốc ý thức đúng mục tiêu nhân sự giúp đỡ của người đứng đầu giáo phái mà
đạo của ngành Y bệnh nhân đang tham gia
d. Giúp cán bộ y tế ý thức đúng mục tiêu nhân b. Bệnh nhân có quyền được nhận hoặc từ chối
đạo của xã hội sự an ủi về tinh thần hoặc thần linh và sự giúp
Câu 19: Đạo đức Y học là: đỡ của người đứng đầu giáo phái mà bệnh
a. Nguyên tắc đạo đức áp dụng cho những nhân đang tham gia
người hành nghề Y c. Bệnh nhân có quyền được nhận hoặc từ chối
b. Chuẩn mực đạo đức áp dụng cho những sự an ủi về tinh thần hoặc tâm linh và sự giúp
người hành nghề Y đỡ của người đứng đầu giáo phái mà bệnh
c. Chuẩn mực nhân đạo áp dụng cho những nhân đang tham gia
người hành nghề Y d. Bệnh nhân có quyền được nhận hoặc từ chối
d. Lý luận đạo đức áp dụng cho những người sự an ủi về tinh thần hoặc tâm linh và sự giúp
hành nghề Y đỡ của người đứng đầu bệnh viện mà bệnh
nhân đang điều trị

GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K46 K34 58


GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34
TRẠM 3
Thời gian: 7 phút
Câu 24. Quan hệ giữa người điều dưỡng và chuyên môn, vi phạm pháp luật
bệnh nhân là b. Không lạm dụng địa vị bác sĩ, điều dưỡng để
a. Mối quan hệ chuyên môn dựa trên sự tin tưởng thực hiện những hoạt động không đúng trách
và khả năng giao thiệp nhiệm, vi phạm pháp luật
b. Mối quan hệ chuyên môn dựa trên sự tôn c. Không lạm dụng trách nhiệm bác sĩ, điều
tưởng và khả năng giao tiếp dưỡng để thực hiện những hoạt động không đúng
c. Mối quan hệ chuyên môn dựa trên sự tin tưởng chuyên môn, vi phạm pháp luật
và khả năng giao tiếp d. Không lạm dụng địa vị bác sĩ, điều dưỡng để
d. Mối quan hệ chuyên nghiệp dựa trên sự tin thực hiện những hoạt động không đúng chuyên
tưởng và khả năng giao tiếp môn, vi phạm pháp luật
Câu 25. Quan hệ giữa người điều dưỡng và Câu 30. Đối tượng dễ bị tổn thương là, chọn
bệnh nhân là câu sai:
a. Mối quan hệ rất quan trọng trong quá trình a. Người nghèo
chăm sóc Y khoa b. Người đồng giới
b. Mối quan hệ rất được coi trọng trong quá trình c. Người mắc bệnh
chăm sóc Y khoa d. Người mắc bệnh tâm thần
c. Mối giao tiếp rất quan trọng trong quá trình Câu 31. Nguyên tắc cơ bản nhất trong thoả
chăm sóc Y khoa thuận tham gia nghiên cứu, chọn câu đúng
d. Mối quan hệ rất quan trọng trong quá trình nhất:
chăm sóc và điều trị a. Công bằng
Câu 26. Một trong những tiêu chuẩn dưới đây b. Tự nguyện
dành cho bác sĩ và điều dưỡng thực hành là c. Thoả thuận đền bù
a. Đối xử với tất cả bệnh nhân lịch sự, ân cần và d. Bảo mật
chu đáo Câu 32. Hội y khoa Thế giới đưa ra các
b. Đối xử với tất cả bệnh nhân lịch sự, ân cần và nguyên tác cơ bản sau, chọn câu đúng nhất:
kín đáo a. Phải dừng việc nghiên cứu, khi tiếp tục nghiên
c. Đối xử với tất cả bệnh nhân lịch sự, cần mẫn cứu có thể gây nguy hại cho đối tượng
và chu đáo b. Phương pháp mới cần phải được so sánh với
d. Đối xử với tất cả bệnh nhân lịch thiệp, ân cần những phương pháp được coi là mới nhất
và chu đáo c. Thiết kế và thực thi quy trình thí nghiệm phải
Câu 27. Một trong những tiêu chuẩn dưới đây được trình bày rõ ràng
dành cho bác sĩ và điều dưỡng thực hành là d. Cả a, b và c đúng
a. Tôn trọng nhân phẩm và danh dự đặc biệt của Câu 33. Tuyên ngôn Helsinki được đưa ra lần
bệnh nhân đầu năm 1964, tính đến thời điểm hiện tại
b. Tôn trọng nhân cách và sự riêng biệt của bệnh tuyên ngôn này được rà soát lại và bổ sung
nhân bao nhiêu lần:
c. Tôn trọng nhân phẩm và sự riêng tư của bệnh a. 6
nhân b. 7
d. Tôn trọng nhân phẩm và tư cách của bệnh c. 8
nhân d. 9
Câu 28. Một trong những tiêu chuẩn dưới đây Câu 34. Đạo là
dành cho bác sĩ và điều dưỡng thực hành là a. Lý lẽ làm người
a. Trung thực và đáng tin tưởng b. Đạo làm người
b. Trung thành và thận trọng c. Đạo lý làm người
c. Trung thực và đáng tin cậy d. Đường đi làm người
d. Trung thực và vững tin Câu 35. Đức là
Câu 29. Một trong những tiêu chuẩn dưới đây a. Những điều thiện
dành cho bác sĩ và điều dưỡng thực hành là b. Nguồn gốc của phúc hậu
a. Không nhầm tưởng địa vị bác sĩ, điều dưỡng c. Sống trung thực với chính mình
để thực hiện những hoạt động không đúng d. Cảm nghĩ thiện

GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K46 K34 59


GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34
TRẠM 4
Thời gian: 7 phút
Câu 36: Vị trí của tâm lý học trong các ngành d. Khả năng đề ra mục đích, định hướng các hoạt
khoa học động
a. Thuộc ngành khoa học tự nhiên Câu 43: “Niềm tin” thuộc về thuộc tính nào của
b. Thuộc ngành khoa học xã hội nhân cách:
c. Thuộc ngành khoa học xã hội, có sự kết hợp với a. Ý chí
khoa học tự nhiên b. Lý tưởng
d. Thuộc ngành khoa học tự nhiên kết hợp triết học c. Khí chất
Câu 37: Điền vào chỗ trống: “ Tâm lý là toàn bộ d. Xu hướng
những … … … … nảy sinh và diễn biến ở trong Câu 44: Câu nào sau đây là thuộc tính của nhân
não do chịu sự tác động của hiện thực khách quan cách:
tạo nên cái mà ta gọi là nội tâm của mỗi người và a. Tính cách
có thể biểu lộ ra thành …” b. Ý chí
a. Hiện tượng tâm lý/ hành vi c. Đức
b. Suy nghĩ/ lời nói d. a và b đúng
c. Cảm xúc/ điệu bộ Câu 45: Xu hướng biểu hiện qua các mặt :
d. Hoạt động nhận thức/ hành động a. Nhu cầu, lý tưởng, niềm tin, hy vọng
Câu 38: Tâm lý có chức năng điều khiển các hoạt b. Nhu cầu, hứng thú, lý tưởng, thế giới quan, niềm
động của con người có nghĩa là: tin
a. Nhờ có tâm lý mà con người hoạt động có ý thức c. Lý tưởng, niềm tin, nhân sinh quan, hy sinh
b. Chức năng tự đánh giá kết quả hoạt động của con d. Lý tưởng, nhu cầu, thế giới quan, nhân sinh quan
người so với yêu cầu, ý định đặt ra Câu 46: Nhân cách con người được hình thành và
c. Tâm lý thôi thúc con người khắc phục mọi khó hoàn chỉnh trong khoảng thời gian:
khăn vướn tới mục đích dề ra a. Lúc mới sinh ra đến khi lập gia đình
d. Khả năng đề ra mục đích định hướng các hoạt b. Lúc 6 tuổi bắt đầu đi học đến khi trưởng thành
động c. Lúc 2-3 tuổi đến khi trưởng thành – 20 tuổi
Câu 39: Tâm lý phản ánh thế giới khách quan d. Khi trưởng thành mới bắt đầu hình thành nhân
nhưng khi hình thành thì tạo thành hành vi tác cách
động Câu 47: Ưu điểm của khí chất ưu tư là:
a. Con người a. Dám nhận những nhiệm vụ nặng nề khó khan
b. Trở lại thế giới hiện thực khác quan b. Có tâm lý mạnh mẽ, hăng hái trong công việc
c. Tình cảm con người c. Kiên trì, chịu đựng, không vội vàng, sâu sắc bền
d. Đời sống tâm lý vững
Câu 40: Chức năng chung của tâm lý: d. Dễ thiết lập quan hệ với người xung quanh
a. Định hướng cho các hoạt động của tập thể Câu 48: Yếu tố có vai trò quyết định trực tiếp đối
b. Điều khiển các hoạt động của con người với sự hình thành, phát triển nhân cách đó là:
c. Điều chỉnh các hoạt động tập thể a. Giáo dục
d. Là động lực thúc đẩy tư duy trừu tượng b. Hoạt động của cá nhân
Câu 41:Điều nào sau đây KHÔNG phải là chức c. Tác động của môi trường sống
năng của tâm lý d. Sự gương mẫu của người lớn
a. Định hướng cho các hoạt động của cá nhân Câu 49: Cách hiểu nào không đúng về ngôn ngữ
b. Tư duy sáng tạp ra các định lý, quy luật khoa học độc thoại?
c. Điều khiển các hoạt động của con người a. Lời nói hướng vào bản thân, nói 1 mình
d. Là động lực thúc đẩy các hành động và hoạt động b. Tính triển khai mạnh
Câu 42: Tâm lý có chức năng tạo động lực thúc c. Tính chủ động, chủ ý rõ rang
đẩy hành động của con người có nghĩa là: d. Có tổ chức cao
a. Nhờ có tâm lý mà con người nhận thức được thế Câu 50: Nhiệm vụ giao tiếp là để:
giới xung quanh a. Trao đổi thông tin
b. Chức năng tự đánh giá kết quả hoạt động của con b. Chia sẻ kinh nghiệm
người so với yêu cầu, ý định đặt ra c. Truyền đạt kiến thức
c. Tâm lý điều khiển hoạt động các cơ quan trong d. Tất cả các ý trên
cơ thể

GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K46 K34 60


GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K4 K34
TRẠM 5
Thời gian: 7 phút
Câu 51. Phân loại giao tiếp theo phương tiện giao (4) Khi chất được thể hiện qua các quan hệ xã hội,
tiếp có: tượng trưng cho sự thống nhất giữa sinh vật và xã hội
a. Giao tiếp vật chất ở mỗi người
b. Giao tiếp trực tiếp, giao tiếp gián tiếp Chọn câu đúng
c. Giao tiếp chính thức, giao tiếp không chính thức A. (1), (3), (4)
d. Giao tiếp bằng tín hiệu phi ngôn ngữ, giao tiếp B. (1), (2), (4)
bằng ngôn ngữ, giao tiếp vật chất C. (2), (3), (4)
Câu 52. Cảm giác phản ánh: D. (1), (2), (3), (4)
a. Trọn vẹn các thuộc tính của sự vật hiện tượng Câu 58. Stress cũng là 1 hiện tượng có tính
b. Khi các sự vật hiện tượng đang tác động vào giác ......(1)...... cao phụ thuộc vào sự cảm nhận và sự tự
quan tin . (1) là:
c. Sự vật và hiện tượng chưa từng có trong đời sống a. khách quan
d. Thuộc tính bên trong của sự vật và hiện tượng b. chủ quan
Câu 53. Khi một hạt bụi rơi vào mắt ta, mặt ta c. thường xuyên
không ghi nhận cảm giác gì. Điều này là do quy d. kiểm soát
luật nào của cảm giác Câu 59. Phản ứng stress tâm lý gồm:
a. Thích ứng của cảm giác (1) nhân tố cảm xúc
b. Tác động lẫn nhau giữa các cảm giác (2) ứng xử
c. Không quy luật nào (3) nhận thức
d. Ngưỡng cảm giác (4) tăng nhịp thở
Câu 54. Trong các trạng thái tâm lý của bệnh a. (1), (2)
nhân có biểu hiện rối loạn ý thức và hoang tưởng b. (3), (4)
là c. (1), (2), (3)
a. Biểu hiện tâm lý d. (1), (2), (3), (4)
b. Loạn thần kinh chức năng Câu 60. Các yếu tố từ môi trường xung quanh, xã
c. Loạn tâm thần hội, các sự kiện lớn trong cuộc đời, lối sống, cá
d. Tấc cả đều đúng tính là nguyên nhân gây stress thuộc
Câu 55. Đặc điểm các kiểu nhân cách a. nhóm yếu tố gây stress từ bên ngoài
(1) Theo Jung chia nhân cách của bệnh nhân thành b. nhóm yếu tố gây stress từ bên trong
kiểu người trí tuệ và kiểu người nghệ sĩ c. a, b đúng
(2) Theo Kretechmer chia nhân cách của bệnh nhân d. a, b sai
thành kiểu người hướng nội và hướng ngoại
(3) Người hướng nội là người có dễ bị tổn thương và
nhân viên y tế để khai tác tiền sử, bệnh sử
(4) Kiểu người trí tuệ thường ít chịu những tác động
của bệnh tật
Số câu đúng là
a.1 b.2
c.3 d.4
Câu 56. Trong quan hệ xúc cảm và tình trạng
bệnh, những cảm xúc âm tính, lo lắng, sợ hãi quá
mức…. thường làm cho diễn biến bệnh tật xấu
hơn, thể hiện chiều hướng
a. phù hợp về dấu và cường độ
b. phù hợp về dấu, không phù hợp về cường độ
c. không phù hợp về dấu, phù hợp về cường độ
d. không phù hợp về dấu và cường độ
Câu 57. Đặc điểm nhân cách của bệnh nhân.
(1) Bệnh nhân có dấu hiệu phủ nhận bệnh tật hoặc thể
hiện quá mức lên bệnh tật là hai loại phản ứng nhân
cách lên bệnh tật
(2) Kiểu bệnh nhân nghi ngờ, lo sợ. Hystcria, suy
nhược thể hiện những nét tính cách đặc biệt của bệnh
nhân
(3) Kiểu khi chất có đặc trưng cân bằng, linh hoạt sẽ
ít bị tổn thương bạn, đáp ứng hợp lý với bệnh tật

GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K46 K34 61


GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K46 K34

GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K46 K34 62


GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K46 K34

GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K46 K34 63


GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K46 K34

GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K46 K34 64


GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K46 K34

GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K46 K34 65


GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K46 K34

GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K46 K34 66


GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K46 K34

GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K46 K34 67


GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K46 K34

GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K46 K34 68


GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K46 K34

GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K46 K34 69


GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K46 K34

GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K46 K34 70


GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K46 K34

GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K46 K34 71


GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K46 K34

GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K46 K34 72


GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K46 K34

GÓC HỌC TẬP NĂM NHẤT K46 K34 73

You might also like