Professional Documents
Culture Documents
Tổng quan về Kinh Tế Vĩ Mô chương 1 (bài giảng
Tổng quan về Kinh Tế Vĩ Mô chương 1 (bài giảng
• Kinh tế
• Khan hiếm: Các nguồn lực của xã hội hạn chế và không thể sản
➢Nghiên cứu con người tương tác với nhau như thế nào.
➢Phân tích các lực lượng và xu thế tác động đến nền kinh tế với
tư cách một tổng thể.
Mười nguyên lý của kinh tế học
• Con người ra quyết định như thế nào
được nó
➢Nguyên lý 3: Con người duy lý suy nghĩ tại điểm cận biên
➢Nguyên lý 4: Con người phản ứng với các động cơ khuyến khích
Mười nguyên lý của kinh tế học
• Con người tương tác với nhau như thế nào
➢Nguyên lý 5: Thương mại có thể làm cho mọi người đều được
lợi
➢Nguyên lý 7: Đôi khi chính phủ có thể cải thiện được kết cục thị
trường
Mười nguyên lý của kinh tế học
• Nền kinh tế vận hành như thế nào
➢Nguyên lý 8: Mức sống của một nước phụ thuộc vào năng lực
➢Nguyên lý 10: Xã hội đối mặt với sự đánh đổi ngắn hạn giữa lạm
➢Nghiên cứu các hộ gia đình và doanh nghiệp ra quyết định như thế
nào
➢Nghiên cứu sự tương tác giữa hộ gia đình và doanh nghiệp trên các
thị trường cụ thể
• Kinh tế vĩ mô
➢Nghiên cứu các hiện tượng trong tổng thể nền kinh tế, cụ thể là các
vấn đề về tăng trưởng, lạm phát, thất nghiệp, …
Nhà kinh tế như là nhà tư vấn chính sách
Phân tích thực chứng và phân tích chuẩn tắc
• Phát biểu thực chứng
➢Mang tính mô tả
➢Thương mại quốc tế – cán cân thanh toán – tỷ giá hối đoái
Kinh tế vĩ mô là gì?
Các khái niệm
• Tăng trưởng kinh tế: thể hiện sự tăng thêm của tổng sản lượng
𝑌𝑡 − 𝑌𝑡−1
𝑔𝑡 = . 100%
𝑌𝑡−1
Countries with the largest GDP 2020 (in billion U.S.
dollars)
Countries with the largest GDP per capita in 2020 (in
U.S. dollars)
Countries with the largest GDP per capita in 2020 (in
U.S. dollars)
Kinh tế vĩ mô là gì?
Các khái niệm
• Chu kỳ kinh tế (chu kỳ kinh doanh): sự biến động của sản lượng
thực dao động xoay quanh sản lượng tiềm năng (còn được gọi là
sản lượng thực theo xu hướng).
• 1 chu kỳ kinh tế bao gồm 4 thời kỳ theo một trình tự nhất định:
𝑈 𝑈
𝑢 = . 100% = . 100%
𝐿 𝑈+𝑁
U: số người thất nghiệp
tế.
𝑃𝐼𝑡 − 𝑃𝐼𝑡−1
𝜋𝑡 = . 100%
𝑃𝐼𝑡−1
Kinh tế vĩ mô là gì?
Tổng cung và tổng cầu
• Tổng cầu (AD): giá trị tổng khối lượng hàng hóa và dịch vụ mà các
thành phần kinh tế (dân cư, doanh nghiệp, chính phủ, và nước
ngoài) muốn mua ở mỗi mức giá chung, trong một khoảng thời
gian nhất định và trong những điều kiện nhất định.
Kinh tế vĩ mô là gì?
Tổng cung và tổng cầu
• Tổng cung (AS): giá trị tổng khối lượng hàng hóa và dịch vụ cuối
cùng, mà các doanh nghiệp sẵn sàng cung ứng cho nền kinh tế
tương ứng với mỗi mức giá chung, trong một khoảng thời gian
nhất định và trong những điều kiện nhất định.
Kinh tế vĩ mô là gì?
Mục tiêu và công cụ điều tiết vĩ mô
• Mục tiêu:
➢Mục tiêu sản lượng: đạt được sản lượng thực tế cao, tốc độ tăng
➢Mục tiêu việc làm: tạo được càng nhiều việc làm càng tốt, hạ
➢Mục tiêu ổn định giá cả: hạ thấp và kiểm soát được lạm phát
➢Mục tiêu kinh tế đối ngoại: ổn định tỷ giá hối đoái, cân bằng cán
➢Mục tiêu công bằng: phân phối thu nhập công bằng, hạn chế bất
bình đẳng
Kinh tế vĩ mô là gì?
Mục tiêu và công cụ điều tiết vĩ mô
• Chính sách:
➢Chính sách tài khóa: là những chính sách tác động đền chi tiêu chính
phủ và nguồn thu từ thuế, từ đó hướng nền kinh tế vào mức sản lượng
và việc làm mong muốn.
➢Chính sách tiền tệ: là những chính sách tác động đến lượng cung tiền
và lãi suất, từ đó điều tiết đầu tư tư nhân, hướng nền kinh tế vào mức
sản lượng và việc làm mong muốn
Kinh tế vĩ mô là gì?
Mục tiêu và công cụ điều tiết vĩ mô
• Chính sách:
➢Chính sách thu nhập: là những biện pháp mà chính phủ sử dụng để tác
động đến tiền công, giá cả nhằm kiềm chế lạm phát (duy trì mức thu
nhập thực tế của người dân) và phân phối thu nhập toàn xã hội một cách
công bằng hơn.
➢Chính sách kinh tế đối ngoại: là những biện pháp mà chính phủ sử dụng
để giữ cho thị trường hối đoái cân bằng, cùng với các quy định về hàng
rào thuế quan, phi thuế quan tác động đến hoạt động xuất nhập khẩu
Tại sao học kinh tế vĩ mô?
• Kinh tế vĩ mô ảnh hưởng đến đời sống xã hội.
• Kinh tế vĩ mô ảnh hưởng đến chính trị và các sự kiện hiện tại.
Each one-point increase in the unemployment rate
is associated with:
▪ 920 more suicides
▪ 650 more homicides
▪ 4000 more people admitted to state mental institutions
▪ 3300 more people sent to state prisons
▪ 37,000 more deaths
▪ increases in domestic violence and homelessness
5 5
3
1
2
1 -1
0
-3
-1
-5
-2
-3 -7
1965 1970 1975 1980 1985 1990 1995 2000 2005
unemployment rate inflation-adjusted mean wage (right scale)