Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 41

TỔNG QUAN KINH TẾ VĨ MÔ

• Kinh tế

➢Economy – oikonomos (Greek)

• Nguồn lực khan hiếm

• Khan hiếm: Các nguồn lực của xã hội hạn chế và không thể sản

xuất mọi hàng hóa và dịch vụ mà mọi người mong muốn.


• Kinh tế học: Nghiên cứu cách xã hội quản lý các nguồn lực khan
hiếm.
• Nhà kinh tế

➢Nghiên cứu con người ra quyết định như thế nào.

➢Nghiên cứu con người tương tác với nhau như thế nào.

➢Phân tích các lực lượng và xu thế tác động đến nền kinh tế với
tư cách một tổng thể.
Mười nguyên lý của kinh tế học
• Con người ra quyết định như thế nào

➢Nguyên lý 1: Con người đối mặt với sự đánh đổi

➢Nguyên lý 2: Chi phí của một thứ là cái mà bạn phải từ bỏ để có

được nó

➢Nguyên lý 3: Con người duy lý suy nghĩ tại điểm cận biên

➢Nguyên lý 4: Con người phản ứng với các động cơ khuyến khích
Mười nguyên lý của kinh tế học
• Con người tương tác với nhau như thế nào

➢Nguyên lý 5: Thương mại có thể làm cho mọi người đều được

lợi

➢Nguyên lý 6: Thị trường thường là một phương thức tốt để tổ

chức hoạt động kinh tế

➢Nguyên lý 7: Đôi khi chính phủ có thể cải thiện được kết cục thị

trường
Mười nguyên lý của kinh tế học
• Nền kinh tế vận hành như thế nào

➢Nguyên lý 8: Mức sống của một nước phụ thuộc vào năng lực

sản xuất hàng hóa và dịch vụ của nước đó

➢Nguyên lý 9: Giá cả tăng khi chính phủ in quá nhiều tiền

➢Nguyên lý 10: Xã hội đối mặt với sự đánh đổi ngắn hạn giữa lạm

phát và thất nghiệp


Nhà kinh tế là nhà khoa học
Kinh tế học vi mô và kinh tế học vĩ mô
• Kinh tế vi mô

➢Nghiên cứu các hộ gia đình và doanh nghiệp ra quyết định như thế
nào
➢Nghiên cứu sự tương tác giữa hộ gia đình và doanh nghiệp trên các
thị trường cụ thể
• Kinh tế vĩ mô

➢Nghiên cứu các hiện tượng trong tổng thể nền kinh tế, cụ thể là các
vấn đề về tăng trưởng, lạm phát, thất nghiệp, …
Nhà kinh tế như là nhà tư vấn chính sách
Phân tích thực chứng và phân tích chuẩn tắc
• Phát biểu thực chứng

➢Mang tính mô tả

➢Giải thích thế giới

• Phát biểu chuẩn tắc

➢Mang tính mệnh lệnh

➢Phát biểu về những gì thế giới nên làm


Kinh tế vĩ mô là gì?
• Nghiên cứu các hiện tượng trong tổng thể nền kinh tế, cụ thể là

các vấn đề về tăng trưởng, lạm phát, thất nghiệp, …

➢Mức sản lượng – tăng trưởng kinh tế – chu kỳ kinh doanh

➢Mức giá chung – lạm phát

➢Thất nghiệp – phúc lợi xã hội

➢Thương mại quốc tế – cán cân thanh toán – tỷ giá hối đoái
Kinh tế vĩ mô là gì?
Các khái niệm
• Tăng trưởng kinh tế: thể hiện sự tăng thêm của tổng sản lượng

qua các thời kỳ.

𝑌𝑡 − 𝑌𝑡−1
𝑔𝑡 = . 100%
𝑌𝑡−1
Countries with the largest GDP 2020 (in billion U.S.
dollars)
Countries with the largest GDP per capita in 2020 (in
U.S. dollars)
Countries with the largest GDP per capita in 2020 (in
U.S. dollars)
Kinh tế vĩ mô là gì?
Các khái niệm
• Chu kỳ kinh tế (chu kỳ kinh doanh): sự biến động của sản lượng

thực dao động xoay quanh sản lượng tiềm năng (còn được gọi là
sản lượng thực theo xu hướng).

• 1 chu kỳ kinh tế bao gồm 4 thời kỳ theo một trình tự nhất định:

hưng thịnh, suy thoái, đình trệ, phục hồi.


Kinh tế vĩ mô là gì?
Các khái niệm
• Thất nghiệp: Một cá nhân được gọi là thất nghiệp nếu anh ta đang

tìm kiếm việc làm nhưng không tìm đươc.

𝑈 𝑈
𝑢 = . 100% = . 100%
𝐿 𝑈+𝑁
U: số người thất nghiệp

L: lực lượng lao động

N: số người đang có việc làm


Kinh tế vĩ mô là gì?
Các khái niệm
• Lạm phát: sự tăng lên liên tục trong mức giá chung của nền kinh

tế.

𝑃𝐼𝑡 − 𝑃𝐼𝑡−1
𝜋𝑡 = . 100%
𝑃𝐼𝑡−1
Kinh tế vĩ mô là gì?
Tổng cung và tổng cầu
• Tổng cầu (AD): giá trị tổng khối lượng hàng hóa và dịch vụ mà các

thành phần kinh tế (dân cư, doanh nghiệp, chính phủ, và nước
ngoài) muốn mua ở mỗi mức giá chung, trong một khoảng thời
gian nhất định và trong những điều kiện nhất định.
Kinh tế vĩ mô là gì?
Tổng cung và tổng cầu
• Tổng cung (AS): giá trị tổng khối lượng hàng hóa và dịch vụ cuối

cùng, mà các doanh nghiệp sẵn sàng cung ứng cho nền kinh tế
tương ứng với mỗi mức giá chung, trong một khoảng thời gian
nhất định và trong những điều kiện nhất định.
Kinh tế vĩ mô là gì?
Mục tiêu và công cụ điều tiết vĩ mô
• Mục tiêu:

➢Mục tiêu sản lượng: đạt được sản lượng thực tế cao, tốc độ tăng

trưởng kinh tế cao và vững chắc.

➢Mục tiêu việc làm: tạo được càng nhiều việc làm càng tốt, hạ

thấp tỷ lệ thất nghiệp.

➢Mục tiêu ổn định giá cả: hạ thấp và kiểm soát được lạm phát

trong điều kiện thị trường tự do.


Kinh tế vĩ mô là gì?
Mục tiêu và công cụ điều tiết vĩ mô
• Mục tiêu:

➢Mục tiêu kinh tế đối ngoại: ổn định tỷ giá hối đoái, cân bằng cán

cân thanh toán.

➢Mục tiêu công bằng: phân phối thu nhập công bằng, hạn chế bất

bình đẳng
Kinh tế vĩ mô là gì?
Mục tiêu và công cụ điều tiết vĩ mô
• Chính sách:

➢Chính sách tài khóa: là những chính sách tác động đền chi tiêu chính

phủ và nguồn thu từ thuế, từ đó hướng nền kinh tế vào mức sản lượng
và việc làm mong muốn.

➢Chính sách tiền tệ: là những chính sách tác động đến lượng cung tiền

và lãi suất, từ đó điều tiết đầu tư tư nhân, hướng nền kinh tế vào mức
sản lượng và việc làm mong muốn
Kinh tế vĩ mô là gì?
Mục tiêu và công cụ điều tiết vĩ mô
• Chính sách:

➢Chính sách thu nhập: là những biện pháp mà chính phủ sử dụng để tác
động đến tiền công, giá cả nhằm kiềm chế lạm phát (duy trì mức thu
nhập thực tế của người dân) và phân phối thu nhập toàn xã hội một cách
công bằng hơn.
➢Chính sách kinh tế đối ngoại: là những biện pháp mà chính phủ sử dụng
để giữ cho thị trường hối đoái cân bằng, cùng với các quy định về hàng
rào thuế quan, phi thuế quan tác động đến hoạt động xuất nhập khẩu
Tại sao học kinh tế vĩ mô?
• Kinh tế vĩ mô ảnh hưởng đến đời sống xã hội.

• Kinh tế vĩ mô ảnh hưởng đến đời sống mỗi cá nhân.

• Kinh tế vĩ mô ảnh hưởng đến chính trị và các sự kiện hiện tại.
Each one-point increase in the unemployment rate
is associated with:
▪ 920 more suicides
▪ 650 more homicides
▪ 4000 more people admitted to state mental institutions
▪ 3300 more people sent to state prisons
▪ 37,000 more deaths
▪ increases in domestic violence and homelessness
5 5

percent change from 12 mos earlier


4
3
change from 12 mos earlier

3
1
2

1 -1

0
-3
-1
-5
-2

-3 -7
1965 1970 1975 1980 1985 1990 1995 2000 2005
unemployment rate inflation-adjusted mean wage (right scale)

You might also like