Professional Documents
Culture Documents
Đề cương ôn tập HK1 - Toán - khối 12 - HS
Đề cương ôn tập HK1 - Toán - khối 12 - HS
Đề cương ôn tập HK1 - Toán - khối 12 - HS
Tổ Toán
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN TOÁN – KHỐI 12
NĂM HỌC: 2020-2021
A.LÝ THUYẾT
1. Sự đồng biến , nghịch biến của hàm số.
2.Cực trị của hàm số .
3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số .
4.Đường tiệm cận của đồ thị hàm số.d
5.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số.
6.Khái niệm về khối đa diện.
7.Khối đa diện đều và khối đa diện lồi.
8.Khái niệm về thể tích của khối đa diện.
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO
I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
y f x
Câu 1: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
y f x
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2;0 B.
; 2 C.
0;2 D.
0;
y f x
Câu 2: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
f x 4 0
Số nghiệm của phương trình là
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
y f x
Câu 7: Cho hàm số xác định và liên tục trên , có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị nhỏ nhất m
trên đoạn
y f x 2; 2
và giá trị lớn nhất M của hàm số .
y
- - x
O
A. y x 2 x 2
4 2
B. y x 2 x 2
4 2
C. y x 3x 2
3 2
D. y x 3x 2
3 2
Tìm giá trị cực đại yCĐ và giá trị cực tiểu yCT của hàm số đã cho.
A. yCĐ 3 và yCT 0 B. yCĐ 3 và yCT 2
C. yCĐ 2 và yCT 2 D. yCĐ 2 và yCT 0
Câu15: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số
y x 4 2 x 2 3 trên đoạn 0; 3 .
A. M 9 B. M 8 3 C. M 6 D. M 1
y x 3 x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
3 2
Câu 16: Cho hàm số
f x 2 0
Số nghiệm của phương trình là:
A. 0 B. 3 C. 1 C. 2
Câu 18: Giá trị lớn nhất của hàm số
f x x4 4 x2 5
trêm đoạn
2;3 bằng
A. 50 B. 5 C. 1 D. 122
x 5x 4
2
y
Câu 19: Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số x2 1 .
A. 2 B. 3 C. 0 D. 1
1
y x 3 mx 2 4m 3 x 2017
Câu 20: Cho hàm số 3 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số thực m để
hàm số đã cho đồng biến trên .
A. 1 m 3 B. 1 m 3 C. 3 m 1 D. 3 m 1
y f x
Câu 21: Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới
x2
g x
f x 1
Đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. 3 B. 2 C. 1 0
D. f(x)=(2x-1)/(x+1)
x(t)=-1 , y(t)=t
CÂU 22: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm f(x)=2
số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
y
-1 0 x
2x 3 2x 1 2x 2 2x 1
y y y y
A. x 1 . B. x 1 . C. x 1 . D. x 1
C. y x x 1 D. y x 3 x 1
4 2 3
lim f ( x ) 1 lim f ( x) 1
Câu 25: Cho hàm số y f ( x) có x và x . Khẳng định nào sau đây là khẳng định
đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y 1 và y 1
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x 1 và x 1
2x m
y
Câu 26. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số x 1 đồng biến trên khoảng xác định
của nó.
m 1; 2 m 2; m 2; m ; 2
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Biết rằng đường thẳng y 2 x 2 cắt đồ thị hàm số y x x 2 tại điểm duy nhất; kí hiệu
3
1 1
; 0; . ;
;0 .
A. 2 . B. C. 2 . D.
y f x
Câu 29: Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên:
min y 4 max y 5
A. yCĐ 5 B. yCT 0 C. D.
Câu 37: Đường cong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A. y x 3 x 2 B. y x x 1
3 4 2
C. y x x 1 D. y x 3 x 2
4 2 3
2x 3
y
Câu 38: Hàm số x 1 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3 B. 0 C. 2 D. 1
y m 1 x m 1 x 1
4 2
Câu 39. Cho hàm số . Số các giá trị nguyên của m để hàm số có một điểm cực
đại mà không có điểm cực tiểu là:
A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Câu 40: Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình
vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây
để được một cái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất.
A. x 6 B. x 3 C. x 2 D. x 4
2 1
y x2 ; 2
Câu 41: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số x trên đoạn 2 .
17
m
A. 4 B. m 10 C. m 5 D. m 3
x 1
y ; y x 4 2 x 2 2; y x3 x 2 3x 1
Câu 42: Cho các hàm số: x 1 . Trong các hàm số trên, có bao
nhiêu hàm số đơn điệu trên ?
A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
\ 0
Câu 43: Cho hàm số y f ( x) liên tục trên và có bảng biến thiên như hình dưới:
x 0 2
f '( x ) - - 0 +
f ( x) 2
2
f ( x) 3
Hỏi phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. 1 nghiệm B. 2 nghiệm C. 3 nghiệm D. 4 nghiệm
Câu 44. Đồ thị của hàm số y x 3 x 9 x 1 có hai điểm cực trị A và B . Điểm nào dưới đây thuộc
3 2
đường thẳng AB ?
N 1;12 M 1; 12 P 1;0 Q 0; 1
A. . B. . C. D. .
m y x 2 m 1 x 2 m 2
4
Câu 45. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số sao cho đồ thị của hàm số có
ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân.
A. m 0 . B. m 1; m 0 . C. m 1 . D. m 1; m 0 .
y f x
Câu 46. Cho hàm số liên tục trên và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã cho
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 .
x 3x 4
2
y
Câu 47: Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số: x 2 16
A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
bx c
y a 0; a, b, c
Câu 48: Cho hàm số xa có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. a 0, b 0, c ab 0. B. a 0, b 0, c ab 0.
C. a 0, b 0, c ab 0. D. a 0, b 0, c ab 0.
y f x
Câu 49: Cho hàm số có đồ thị như đường cong hình bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m
f x m
để phương trình có 6 nghiệm phân biệt?
A. 4 m 3 . B. 0 m 3 . C. m 4 . D. 3 m 4.
y f x \ 0
Câu 50: Cho hàm số xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như sau
f x m
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình có ba nghiệm
thực phân biệt.
A.
1; 2 1; 2 . 1; 2 . ; 2 .
. B. C. D.
y f x f x x 1 x 2 2 x 4 4
Câu 51. Cho hàm số liên tục trên , có đạo hàm . Số điểm cực trị
y f x
của hàm số là
4
A. . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Câu 52: Cho hàm số y x 3x có đồ thị . Tìm số giao điểm của và trục hoành.
3 C C
A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
y f x
Câu 53: Cho hàm số có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
2;0
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
; 0
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
0; 2
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
; 2
2x 1
y
Câu 54: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x 1 ?
A. x 1 B. y 1 C. y 2 D. x 1
Câu 55: Cho hàm số y x 2 x x 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
3 2
1 1
;1 ;
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 3 B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 3
1
;1 1;
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 3 D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
x2 3
y
Câu 56: Cho hàm số x 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Cực tiểu của hàm số bằng 3 B. Cực tiểu của hàm số bằng 1
C. Cực tiểu của hàm số bằng 6 D. Cực tiểu của hàm số bằng 2
y f x y f x y f x x2
Câu 57. Cho hàm số . Hàm số có đồ thị như hình bên. Hàm số nghịch
biến trên khoảng nào dưới đây.
1 3 3 1
; ; ; ;
A. 2 . B. 2 . C. 2. D. 2 .
A. x0 4 . B. x0 1 . C. x0 3 . D. x0 3 .
y x3 3x 2 m
Câu 59. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số có 5 điểm cực trị?
A. 5 . B. 3 . C. 6 . D. 4 .
1
y mx3 2m2 1 x 2 m 1 x m 2
Câu 60. Tìm m đề đồ thị hàm số 3 có các điểm cực trị nằm về hai
phía của trục tung.
A. m 0 hoặc m 1 . B. 0 m 1 . C. m 1 . D. m 1 .
Câu 61: Cho tứ diện O.ABC có cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Biết
OA 2cm, OB 3cm, OC 6cm . Tính thể tích của khối tứ diện O.ABC
3 3 3 3
A. 6cm B. 36cm C. 12cm D. 18cm
2
Câu 62: Diện tích toàn phần của một khối lập phương là 150cm . Thể tích của khối lập phương đó là
3 3 3 3
A. 125cm B. 100cm C. 25cm D. 75cm
¢ ¢ ¢ ¢
Câu 63: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi A , B , C , D lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SB, SC , SD . Tính tỉ số
thể tích của hai khối chóp S . A¢B ¢C ¢D ¢ và S.ABCD
1 1 1 1
A. 12 B. 8 C. 16 D. 2
Câu 64: Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , cạnh AC 2 2 . Biết
AC tạo với mặt phẳng ABC một góc 60 và AC 4 . Tính thể tích V của khối đa diện
ABCBC .
8 16 8 3 16 3
V V V V
A. 3 B. 3 C. 3 D. 3
Câu 65: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa hai đường thẳng AB và
BC bằng 60. Tính thể tích V của khối lăng trụ đó
2 3a 3 2 6a 3
V V
B. V 2 3a . D. V 2 6a .
3 3
A. 3 . C. 3 .
Câu 66: Tính thể tích V của khối lập phương ABCD. ABC D , biết AC a 3 .
3 6a 3 1
V V a3
C. V 3 3a
3
A. V a
3
B. 4 D. 3
Câu 67: Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là:
1 1 1
V Bh V Bh V Bh
A. 3 B. 6 C. V Bh D. 2
3 2 3
Câu 68. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng 2 và chiều cao bằng 3 là
6 1 2
A. 6 . B. 3 . C. 3 . D. 1 .
Câu 69: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD
2a 3 2a 3 2a 3
V V V
C. V 2a
3
A. 6 B. 4 D. 3
3
Câu 70: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng a . Tính chiều cao h của
hình chóp đã cho.
3a 3a 3a
h h h
A. 6 B. 2 C. 3 D. h 3a
Câu 71: Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?
A. Tứ diện đều. B. Bát diện đều. C. Hình lập phương. D. Lăng trụ lục giác đều.
Câu 72: Cho hình chóp S . ABCD a
có đáy là hình vuông cạnh , SA vuông góc với mặt đáy, SD tạo với
mặt phẳng
SAB một góc bằng 30 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
6a 3 6a 3 3a 3
V V V
B. V 3a
3
A. 18 C. 3 D. 3
Câu 73: Hình đa diện trong hình vẽ có bao nhiêu mặt?
A. 6 B. 10 C. 12 D. 11
Câu 74: Cho khối chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a . Tính thể tích V của
khối chóp S . ABC
13a 3 11a 3 11a 3 11a 3
V V V V
A. 12 . B. 12 . C. 6 . D. 4
Câu 75: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác cân với AB AC a , BAC 120 .
0
Mặt phẳng ( ABC ) tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
0
3a 3 9a 3 a3 3a 3
V V V V
A. 8 B. 8 C. 8 D. 4
Câu 76: Cho khối lăng trụ đứng ABC .ABC có BB a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và
AC a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
a3 a3 a3
V V V
D. V a
3
A. 6 B. 3 C. 2
Câu 77: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy, SC tạo với mặt
phẳng
SAB một góc 300 . Tính thể tích khối chóp S. ABCD
2a3 2a3 6a3
3
A. 2a B. 3 C. 3 D. 3
Câu 78:Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
V V V V
A. 6 B. 12 C. 2 D. 4
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1: Tìm các giá trị của tham số m để
1
y x 3 mx 2 (m 6) x 2m 1
a) 3 đồng biến trên R.
x3
y (m 2) x 2 (m 8) x 1
b) 3 nghịch biến trên R.
(m 1) x 3
y mx 2 (3m 2) x 3
c) 3 nghịch biến trên tập xác định của nó.
mx 1
y
d) x m đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
1
y x 3 mx 2 (m 2 m 1) x 1
Bài 2:Xác định m để hàm số 3 đạt cực đại tại điểm x = 1.
Bài 3. Tìm m để phương trình : x 6 x 9 x 3 m 0 có nghiệm phân biệt
3 2
3 2x
y
Bài 7: Cho hàm số x 1 .Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y = mx + 2 cắt đồ thị (C)
của hàn số đã cho tại hai điểm phân biệt.
Bài 8: Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB a , ACB 60 , cạnh bên
SA vuông góc với mặt đáy và SB hợp với mặt đáy một góc 45 . Tính thể tích V của khối chóp
S . ABC .
Bài 9: Hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là vuông cạnh a , hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng
ABCD trùng với trung điểm của cạnh AD; cạnh bên SB hợp với đáy góc 60 . Tính theo a thể