Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 35

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1 - ĐIỆN XOAY CHIỀU

CHỦ ĐỀ 1. ĐẠI CƯƠNG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA

Câu 1. Trên hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của dòng điện chạy
trên một đoạn mạch. Viết biểu thức của điện áp u giữa hai đầu đoạn i(A)
mạch, biết điện áp này sớm pha  / 3 đối với cường độ dòng điện và có 1
giá trị hiệu dụng là 12 V. 0,5
5/3
O
u  12 2 cos  50t   / 3   V  t(m s)
A. . 0,5
u  19cos  50t   / 3  V  . 1
B.
u  22cos  100t   V  .
C.
u  12 2 cos  100t  2 / 3  V 
D.

 Lời giải:
i  cos  100t   / 3  A 
Từ đồ thị ta thấy, biểu thức của dòng là
* I0 = 1 (A);
* Khi t = 0 thì i = I0/2 và đồ thị đi theo chiều âm nên
   / 3.
* Thời gian ngắn nhất đi từ I0/2 đến 0 là T/12 = 5/3 (ms)
→ T = 20 ms = 0,02 s    2 / T  100 (rad/s)
U 0  U 2  12 2  V   1

u sớm pha hơn i là 3 (2)
 2 
u  12 2 cos 100t   V
Từ (1) và (2) suy ra  3 

u  U cos  100t   / 4 
Câu 2. Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là 0
(V). Biết điện áp này sớm pha  / 3
đối với cường độ dòng điện trong mạch và có giá trị hiệu dụng là 4 A. Tính cường độ dòng điện ở thời điểm t = 1 ms.
A. −5,46 (A). B. −3,08 (A). C. 5,66 (A). D. 5,65 (A).

 Lời giải:
   
I0  I 2  4 2  A  ; u  U 0 cos 100t    V  ; i  u   
 4 3 12
 
 i  4 2 cos 100 t    A 
 12 
 
t  10 3 s  i  4 2 cos 100.10 3    5, 65  A  
Cho  12  Chọn D.
(Khi dùng máy tính nhớ dùng đơn vị góc là rad! Nếu sơ ý ta sẽ “dính bẫy” chọn C).

i  2 2 cos  100t   / 6 
Câu 3. Dòng điện xoay chiều chạy qua mạch có biểu thức (A), t tính bằng giây (s). Vào thời
điểm t = 1/600 (s) thì dòng điện chạy trong đoạn mạch có cường độ tức thời bằng bao nhiêu và cường độ dòng điện
đang tăng hay đang giảm?
A. 1,0 A và đang giảm. B. 1,0 A và đang tăng.
C. 2 A và đang tăng. D. 2 A và đang giảm.

Hướng dẫn
     1 
i  2 2 cos  100t  6  1 i  2 2 cos 100. 600  6   2  A 
   t    
  300
 

i '  100.2 2.sin 100t    i '  100.2 2.sin 100. 1     0 : dang giam

     
Cách 1:   6  600 6 
Chọn D.
Câu 4. Một công tơ điện nối vào đường dây dẫn điện xoay chiều với điện áp hiệu dụng không đổi 120 V. Một bếp điện
sau công tơ chạy trong 5 h. Đồng hồ công tơ chỉ điện năng tiêu thụ 4,2 (kWh). Giả thiết bếp chỉ có điện trở thuần R. Bỏ
qua hao phí điện năng qua công tơ. Tính cường độ hiệu dụng đã chạy qua bếp.
A. 10 A. B. 5 A. C. 7,5 A. D. 7 A.

 Lời giải:
A 4, 2.103 Wh
A  UIt  I    7  A
Ut 120V.5h

Ví dụ 5: Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng 120 V tần số 60 Hz vào hai đầu một bóng đèn huỳnh quang. Biết đèn

chỉ sáng lên khi điện áp đặt vào đèn có độ lớn không nhỏ hơn 60 2V . Thời gian đèn sáng trong mỗi giây là:
A. 1/2 (s). B. 1/3 (s). C. 2/3 (s). D. 0,8 (s).

Hướng dẫn
b 1 60 2 2
t  f.4.arccos  60.4. arccos   s 
U0 120 120 2 3
Thời gian hoạt động trong 1 s: Chọn C.

Ví dụ 6: Một đèn ống sử dụng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V. Biết đèn sáng khi điện áp đặt vào đèn có
độ lớn không nhỏ hơn 155V. Tỷ số giữa khoảng thời gian đèn sáng và khoảng thời gian đèn tắt trong một chu kỳ là
A. 0,5 lần. B. 2 lần. C. 2 lần D. 3 lần.

Hướng dẫn
1 b T 155 2T
t s  4. arccos  4. arccos 
 U0 2 220 2 3
Thời gian đèn sáng trong một chu kì:
T t
t1  T  t s   s 2
3 t1
Thời gian đèn tắt trong một chu kỳ: Chọn B.

Ví dụ 7: (ĐH − 2007) Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức
i  I 0 sin100t . Trong khoảng thời gian từ 0
đến 0,01 s cường độ dòng điện tức thời có giá trị bằng 0,5I0 vào những thời điểm
A. 1/300 s và 2/300 s. B. 1/400 s và 2/400 s. C. 1/500 s và 3/500 s. D. 1/600 và 5/600 s.

Hướng dẫn
Khi bài toán chỉ yêu cầu tìm hai thời điểm đầu có thể giải phương trinh lượng giác:
 t       2 
sin  t     sin   
 t         2 

  t       2 
cos  t     cos   
  t       2  2)
(Nếu tìm ra t < 0 mới cộng
  1
I0 100t  6  t  600  s 
i  I0 sin100 t   
2 100t  5  t  5  s 
 6 600  Chọn D.
0 u  U cos  2t / T 
Ví dụ 8: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức . Tính từ thời điểm t = 0 s, thì thời điểm
lần thứ 2014 mà u = 0,5U0 và đang tăng là
A. 12089.T/6. B. 12055.T/6. C. 12059.T/6. D. 12083.T/6.

Hướng dẫn
Các thời điểm mà u = 0,5U 0 và đang tăng thì chuyển động tròn đều nằm ở nửa dưới vòng tròn lượng giác (mỗi chu
kì chỉ có một lần!).
 0
Vị trí xuất phát ứng với pha dao động: 0 .

1    2
Lần 1 mà u = 0,5U0 và đang tăng ứng với pha dao động: 3 nên thời gian:

 2  0
1   0 5T
t1   3 
 2  6
T
t  t  T,... 0  0
Lần 2: 2 1
2014 : t 2014  t1  2013T 5T / 6 0,5U 0
Lần
5T 12083T
t 2014   2013T  
6 6 Chọn D. (1)

  2
3

0 u  U cos  2 / T 
Ví dụ 9: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức . Tính từ thời điểm t = 0 s, thì thời điểm
lần thứ 2010 mà u = 0,5U0 và đang giảm là
A. 6031.T/6. B. 12055.T/6. C. 12059.T/6. D. 6025.T/6.
(1)

Hướng dẫn
 0   100.0   0 T 0  0
Vị trí xuất phát: 6
T 0,5U 0
t1  .
u  0,5U 0 6
Lần 1: mà theo chiều âm:
T 12055T
t min   2009T  
Lần 2010 mà u = 0,5Uo theo chiều âm: 6 6 Chọn B.

i  I0 cos  100t   / 3 (A)


Ví dụ 10: Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có biểu thức (A) (t đo bằng giây). Thời

điểm thứ 2009 cường độ dòng điện tức thời 0II / 2



A. t = 12049/1440 (s). B. t = 24097/1200 (s). C. t = 24113/1440 (s). D. t = 22049/1440 (s).
Hướng dẫn
2009
 1004  t 2009  1004T  t1 .
Ta thấy 2 dư 1
I0 I0
T
t1  2 2
Ta dùng vòng tròn lượng giác để tính 24
T
T 24097
t 2009  1004T    s  24

24 1200 Chọn B 1  
4
u  b  U0 . 0  

Chú ý: Trong một chu kỳ có 4 thời điểm để Để tìm thời 3
u b
điểm lần thứ n mà ta cần lưu ý:
 Lần 1 đến u1 là : t1 Lần 4n + 1 đến u1 là: t 4n 1  nT  T1
 t 4n  2  nT  T2
 Lần 2 đến u1 là : t2 Lần 4n + 2 đến u1 là:
 Lần 3 đến u1 là : t3 Lần 4n + 3 đến u1 là: t 4n 3  nT  T3

 Lần 4 đến u1 là : t4 Lần 4n + 4 đến u1 là: t 4n  4  nT  T4

Ta có thể rút ra “mẹo” làm nhanh :


 Nếu dư 1  t  nT  t1
 Nếu dư 2  t  nT  t 2
Số lần 
n 
4  Nếu dư 3  t  nT  t 3
 Nếu dư 4  t  nT  t 4

i  2cos  100t   / 6  (A)


Ví dụ 11: Dòng điện xoay chiều chạy trong dây dẫn có biểu thức (t đo bằng giây). Tính
điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 1/300 (s) kể từ lúc t = 0.
A. 6,666 mC. B. 5,513 mC C. 6,366 mC D. 6,092 mC.

Hướng dẫn
t2 `/300
 
Q   idt   2 cos  100t   dt
t1 0  6
Cách 1:
2    1/ 300
 sin  100t    6,366.103  C  
100  6 0
Chọn C.

Ví dụ 12: Dòng điện xoay chiều trong dây dẫn có tần số góc  . Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn
trong 1/6 chu kỳ dòng điện kể từ lúc dòng điện bằng 0 là Q1. Cường độ dòng điện cực đại là:
A.
6Q1. B.
2Q1. Q .
C. 1 D.
0,5.Q1 .

Hướng dẫn
dq
 i  I 0 sin t  dq  I0 sin t.dt
dt
T
T/6
6
I0  2  I
 Q1   I 0 sin tdt    cos t   0  I 0  2Q1 
 T 0 2
0 Chọn B.

i  2 sin  100t 
Ví dụ 13: Cho dòng điện xoay chiều (A) (t đo bằng giây) qua mạch. Tính độ lớn điện lượng qua
mạch trong thời gian thời gian 5 phút.
A. 600 C. B. 1200 C. C. 1800 C. D. 2400C.

Hướng dẫn
t  4I 0 4.2
Q  Q t  5.60.  1200  C  
T T 2  2 Chọn B
CHỦ ĐỀ 2. MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU CHỈ R HOẶC CHỈ C HOẶC CHỈ L

Ví dụ 1: Đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần L một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng u không đổi và tần số f
thay đổi. Khi f = 60 Hz thì cường độ hiệu dụng qua L là 2,4 A. Để cường độ hiệu dụng qua L bằng 3,6 A thì tần số của
dòng điện phải bằng

A. 75 Hz. B. 40 Hz. C. 25 Hz. D.


50 2 Hz

Hướng dẫn
 U
 I1  2f L
U U  I 2, 4
 40  Hz 
1
I    f 2  f1 1  60.
Z1 2fL I  U I2 3, 6
 2 2f 2 L

u  U 2 cos  100t    (V)


Ví dụ 2: Một tụ điện khi mắc vào nguồn thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 2 A. Nếu
u  U cos  120t  0,5  (V)
mắc tụ vào nguồn (V) thì cường độ hiệu dụng qua mạch là bao nhiêu?

A. 1, 2 2 B. 1, 2A C. 2A D. 3, 5A.
Hướng dẫn
U  I  1CU1 I U
I  C.U   1  2  2 2  I 2  1, 2 2(A) 
ZC I
 2   CU I1 1`U1
2 2
Chọn A.
Ví dụ 3: Một tụ điện khi mắc vào nguồn 1 thì cường độ hiệu
dụng qua mạch là 3 A. Nếu mắc tụ vào nguồn 2 thì cường độ
hiệu dụng qua mạch là bao nhiêu? Trên hình vẽ là đồ thị phụ
thuộc thời gian của điện áp nguồn 1 và nguồn 2.
A. 1,6−72 A. B. 1,6A.
C. 2A. D. 3, 5A

Hướng dẫn
3
Từ đồ thị ta nhận thấy: U 01  150V; U02  100V;T1 / 4  5.10 s  T1  0, 02s
T2 /12  T2 / 4  25.103 / 3   T2  0, 025s 
U I  1CU1 I U T U
I  CU   1  2  2 2  1 02
ZC I 2  2 CU 2 I1 1 U1 T2 U 01
I2 0, 02 100
  .  I 2  1, 6  A  
3 0, 025 150 Chọn B.

Ví dụ 4: Đoạn mạch điện xoay chiều tần số f 1 = 60 Hz chỉ có một tụ điện. Nếu tần số là f 2 thì dung kháng của tụ điện
tăng thêm 20%. Tần số
A. f2 = 72Hz. B. f2 = 50 Hz. C. f2=10Hz. D. f2 = 250 Hz.
Hướng dẫn
ZC2 f1 f
  100%  20%  1, 2  f 2  1  50  Hz  
ZC1 f 2 1, 2
Chọn B.

Ví dụ 5: Một tụ điện phẳng không khí được nối vào nguồn điện xoay chiều thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 5,4 A.
Nếu nhúng hai phần ba diện tích các ban tụ ngập vào trong điện môi lỏng (có hằng số điện môi  = 2) và các yếu tố
khác không đôi thì cường độ hiệu dụng qua tụ là
A. 7,2A. B. 8,1A. C. 10,8A. D. 9,0A.
Hướng dẫn
 1
 S
3 C
C
 1   0
S  9.109.4d 3 5
C0   
C1 / / C2
 C  C1  C 2  C0 .
9.109.4 d  2 3
. .S
C  3 4C
 2 9.109.4d  3
0

ZC0 5 5
 ZC   I  I 0  .5, 4  9, 0  A  
5 3 3
3 Chọn D.
Ví dụ 6: Một tụ điện phăng không khí hai bản song song cách nhau một khoảng d được nối vào nguồn điện xoay chiều
thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 6,8 A. Đặt vào trong tụ điện và sát vào một bản tụ một tấm điện môi dày 0,3d có
hằng số điện môi  = 2 thì cường độ hiệu dụng qua tụ là
A. 2,7 A. B. 8,0A. C. 10,8 A. D. 7,2 A.
Hướng dẫn
 S 10C0
 C1   .
S  9.10 .4.0, 7d
9
7 CC 20
C0    
C1 ntC2
 C  1 2  C0
9.109.4d C  .S 20C C  C 17
 0 1 2


2
9.109.4.0,3d 3
ZC0
 ZC 
20 20
 I  .6,8  8(A) 
17 17  Chọn B.

Ví dụ 7: (ĐH−2011) Đặt điện áp u  U 2 cos t vào hai đầu một cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện qua nó có
giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ
giữa các đại lượng là?
u 2 i2 1 u 2 i2 u 2 i2 u 2 i2 1
2
 2  2
 2  1. 2
 2 2 2
 2  .
A. U I 4 B. U I C. U I D. U I 2
Hướng dẫn
u  U 2 cos t u
 2 cos t
  U u 2 i2
       2
i  I 2 cos  t    I 2 sin t  i  2 sin t U 2 I2
  2 
I Chọn C.
u  U 0 cos100t (V). Biết giá trị
Ví dụ 8: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần một điện áp xoay chiều

điện áp và cường độ dòng điện tại thời điểm t 1 là


U1  50 2 (V), i1  2 (A) và tại thời điểm t là
2

U 2  50(V),i 2   3 (A). Giá trị U là


0

A. 50V B. 100 V. C. 50 3 V. D. 100 2V .


Hướng dẫn
i2 2
u  2 2.2500
  1  2  1
1 1

 U 0  120(V)
2 2
 I
0 U0  I0 U 02
 2  
 i 2  u 2  1  3  2500  1 I 0  2(A)
2

I 2 2  I 0
2
U02
 0 U0  Chọn B.

Ví dụ 9: Đặt vào hai đầu một cuộn căm thuần có độ tự cảm 0,3 /  (H) một điện áp xoay chiều. Biết điện áp có giá trị

tức thời 60 6 (V) thì dòng điện có giá trị tức thời 2 (A) và khi điện áp có giá trị tức thời 60 2 (V) thì dòng điện có

giá trị tức thời 6 (A). Hãy tính tần số của dòng điện?
A. 120 (Hz) B. 50 (Hz) C. 100(Hz) D. 60(Hz)
Hướng dẫn
i2 2
u  2 360.6
  1  2  1
1 1

U 0  120 2
2 2
I0 U0  I0 U 02
 2    
 i 2  u 2  1  6  360.2  1 I0  2 2
2

 I2 U2  I0
2
U 02
 0 0

U0
 ZL  2fL   60  f  100  Hz  
I0
Chọn C.
Ví dụ 10: Một hộp X chỉ chứa một trong 3 phần tử là điện trở thuần hoặc tụ điện hoặc cuộn cảm thuần. Đặt vào hai đầu
hộp X một điện áp xoay chiều chỉ có tần số f thay đổi. Khi f = 50Hz thì điện áp trên X và dòng điện trong mạch ở thời
i1  1(A); u1  100 3  V  i 2  3  A  ; u 2  100V
điểm t1 có giá trị lần lượt là , ở thời điểm t2 thì . Khi f = 100Hz thì

cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,5 2A . Hộp X chứa
1/ (H)
A. diện trở thuần R  100 B. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm
C  104 /   F  . C  100 2 /   F 
C. tụ điện có điện dung D. tụ điện có điện dung
Hướng dẫn
 i12 u12  1 30000
 2  2 1  2  1
 I0 U0  I0 U 02  U 0  200
 2  
 i 2  u 2  1  3  10000  1  I0  2  I  2  A 
2

 I2 U 2  I0
2
U 02
 0 0

Khi tần số tăng gấp đôi nếu là tụ thì dung kháng giảm 2 lần nên dòng hiệu dụng tăng 2 lần, tức là I '  2I  2 2A .
0,5 2  A   I / 2
Nhưng theo bài ra I’ = nên X = L sao cho:
U 0 200 1
ZL  2fL    L   H 
I0 2 
Chọn B.
Ví dụ 11: Một mạch điện xoay chiều có độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và dòng điện (i) là  / 2 .Tại thời
u  100 6  V 
điểm t, i  2A thì . Biết k mắc amphe nối tiếp với mạch thì số chỉ của nó là 2,828A. Tìm điện áp hiệu
dụng hai đầu đoạn mạch?
A. 100V. B. 300V. C. 200V. D. 150V.
Hướng dẫn
2 2
 i   u 
    1
 I0   U 0 
Áp dụng công thức:
2
 2   100 6 
4

       1  U  200  V  
 4   U 2  Chọn C
Ví dụ 12: (THPT − 2017) Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100 V vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ
dòng điện trong mạch là i  2 cos100t (A). Khi cường độ dòng điện i = 1 A thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ
lớn bằng
A. 100 V. B. 50V. C. 50 2 V. D. 50 3 V.
Hướng dẫn
2 2
 u   i 
    1
 U 0   I0 
Mạch chỉ L thì u và i vuông pha:
2 2
 u  1
      1  u  50 3 
 100   2  Chọn D.
ZL  0, 5ZC
Ví dụ 13: Một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm: tụ điện có dung kháng Z C và cuộn cảm thuần có cảm kháng .
u C  100cos  100t   / 6 
Điện áp giữa hai đầu tụ: V. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là:
u  200cos  100t  5 / 6  V. u  200cos  100t   / 3  V.
A. B.
u  100cos  100t  5 / 6  V. u  50 cos  100t   / 6  V.
C. D.
Hướng dẫn
uC
u  uL  uC   ZL  u C
ZC
Điện áp hai đầu đoạn mạch
 
u  0, 5u C  u C  0, 5u C  50 cos 100 t   (V)
 6  Chọn D.

u  U 0 cos  100t   / 6 
Ví dụ 14: (ĐH − 2009) Đặt điện áp (V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung 0, 2 /  (mF). Ở
thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện ừong mạch là 4 A. Biểu thức của cường độ dòng
điện trong mạch là
i  4 2 cos  100t   / 6  (A). i  5cos  100t   / 3  A  .
A. B.
i  5cos  100t  2 / 3  A  . i  4 2 cos  100t   / 6   A 
C. D.
Hướng dẫn
1 1
ZC    50   
C 2.10 4
100.

    u
u  I0 .ZC cos  100t    cos 100t   
 6   6 I
 0 C.Z
     i
i  I0 cos 100t     sin 100t    
 6 2   6  I 0
2 2 2 2
 u   i   150   4   
1             I0  5A  i  5cos 100t    A 
I Z I I .50
 0 C  0  0   0 I  3

1/  3 
Ví dụ 15: Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung (mF) một điện áp xoay chiều. Biết điện áp có giá trị tức thời

60 6 (V) thỉ dòng điện có giá trị tức thời 2 (A) và khi điện áp có giá trị tức thời 60 2  A  (V) thì dòng điện có giá

6  A
trị tức thời (A). Ban đầu dòng điện tức thời bằng giá trị cực đại, biểu thức của dòng điện là
i  2 3 cos  100t   / 2  (A). i  2 2  A  . cos100 t
A. B.
i  2 2 cos 50 t  A  . i  2 3 cos  50t   / 2   A  .
C. D.
Hướng dẫn
 i 02 u 02  2 360.6
 2  2 1  2  1
I
 0 U 0  I0 U 02  U 0  120 2 1 U  rad 
 2     0    50  
i u 2
 2  2 1   6 360.2  I0  2 2
  C I  s 
 1 0
 I2 U 2  I0
2
U 02
 0 0

i  I 0 cos t thay số vào ta


Vì ban đầu dòng điện tóc thời bằng giá trị cực đại, biểu thức của dòng điện có dạng
i  2 2 cos 50t  A  
được Chọn C.
Ví dụ 16: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung 0,1 /  (mF) một điện áp xoay chiều
u  U 0 cos100t (V). Nếu tại thời điểm t điện áp là 50 (V) thì cường độ dòng điện tại thời điểm t + 0,005 (s) là:
1 1
A.−0,5 A. B. 0,5 A. C. 1,5 A. D. −1,5 A.
Hướng dẫn
1
ZL   100  m  ; u  U 0 cos100t  u  t1   U 0 cos100t1  50
Cách 1: C
U   U  
i  0 cos  100t    i  t1  0,005  0 cos 100  t1  0, 005   
ZC  2  100  2
 U 0 cos100 t1
i t  0,005   0, 5  A  
100 Chọn A.
CHỦ ĐỀ 3: MẠCH RLC NỐI TIẾP

Ví dụ 1: Mạch điện nối tiếp gồm điện trở R = 60 (  ), cuộn dây có điện trở thuần r = 40 (  ) có độ tự cảm
L  0, 4 /   H  C  1/  14   mF 
(H) và tụ điện có điện dung (mF). Mắc mạch vào nguồn điện xoay chiều tần số góc
100  rad / s 
(rad/s). Tổng trở của mạch điện là
A. 150 B. 125 C. 100 2. D. 140.
Hướng dẫn
0, 4 1 1
ZL  L  100.  40    ; ZC    140   
 C 103
100.
14
 R  r   ZL  ZC   100 2   40  140   100 2    
2 2 2
Z
Chọn D.
Ví dụ 2: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm tụ điện có dung kháng 200 , điện

trở thuần 30 3 và cuộn cảm có điện trở 50 3 có cảm kháng 280 . Điện áp hai đầu đoạn mạch
A. sớm pha hơn cường độ dòng điện là π/4. B. sớm pha hơn cường độ dòng điện là π/6.
C. trễ pha hơn cường độ dòng điện là π/4. D. trễ pha hơn cường độ dòng điện là π/6.
Hướng dẫn
ZL  ZC 280  200 1 
tan         0:
Rr 30 3  50 3 3 6 Điện áp sớm pha hơn dòng điện.
 Chọn B.
Ví dụ 3: Một đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện trở
thuần 40Ω mắc nối tiếp với tụ điện, đoạn mạch MB chỉ cuộn dây có điện trở thuần 20Ω , có cảm kháng Z L. Dòng điện
qua mạch và điện áp hai đầu đoạn mạch AB luôn lệch pha nhau 60° ngay cả khi đoạn mạch MB bị nối tắt. Tính ZL.
A. 60 3 . B. 80 3 . C. 100 3 . D. 600.
Hướng dẫn
 Z  ZC   Z L  ZC
tan   L  tan  3
 R r 3  40  20
   ZL  100 3   
 tan  '   ZC  tan   tan  '   ZC   3
 
Theo bài ra:  R 3 40
 Chọn C.
Ví dụ 4 (THPTQG − 2017): Đặt điện áp xoay chiều u có tần số góc
173,2 rad/s vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn 
cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi i là cường độ dòng điện
trong đoạn mạch, φ là độ lệch pha giữa u và i. Hình bên là đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc của φ theo L. Giá trị của R là
A. 31,4 Ω. B. 15,7 Ω. C. 30 Ω. 300 L  H
D. 15 Ω. 0
0, 2 0, 4
Hướng dẫn
L 173, 2L L  0,1
tan   R 
300
 R  30    
* Từ R tan  Chọn C.
Ví dụ 5: Một mạch điện mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm điện trở thuần R = 30 Ω, tụ điện 1 có điện dung
C1  1/  3  C  1 /  (mF). Điện áp hai đầu đoạn mạch là u  100 2 cos  100t  (V).
(mF) và tụ điện 2 có điện dung 1
Cường độ hiệu dụng trong mạch là
A. 1,00 A. B. 0,25 A. C. 2A. D. 0,50 A.
Hướng dẫn
1 1 1 1
ZC1   3
 30    ; ZC2    10   
C 10 C 10 3
100. 100 .
3 
U 10
Z  R 2   ZC1  ZC2   50     I    2 A 
2

Z 50 Chọn C.
Ví dụ 6: (ĐH − 2011) Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi lần lượt vào hai đầu điện trở
thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch tương ứng
là 0,25 A; 0,5 A; 0,3 A. Nếu đặt điện áp xoay chiều này vào hai đầu đoạn mạch gồm ba phần tử trên mắc nối tiếp thì
cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là
A. 0,2 A. B. 0,3 A. C. 0,15 A. D. 0,24 A.
Hướng dẫn
 U U U
R  0, 25 ; Z L  0, 5 ; ZC  0, 3

 U U
I    0, 24  A  
 R   ZL  ZC 
2 2 2
 U 2
 U U 
 
 0, 25  0,5 0,3 
2
Chọn D.
Ví dụ 7: Cho một mạch điện mắc nối tiếp gồm một điện trở R =
40 (Ω), cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1,6/π (H) và một tụ điện
4
i  A
có điện dung C  4.10 /  (F). Đồ thị phụ thuộc thời gian của
dòng điện qua mạch có dạng như hình vẽ. Điện áp hiệu dụng hai
đầu đoạn mạch là 1,5
130 / 3
A. 299 V. B. 240 V. C. 150V D. 0
75 2 V. 70 / 3 t(m s)

Hướng dẫn
T  130 70  3
   .10  T  0, 04  s 
Từ đồ thị ta tính được: 2  3 3 
2  rad 
  50  
T  s 
70 3 7T T T
.10  s    
Vì 3 12 12 2 nên thời gian đi từ I = 1,5A đến I = 0 là T/12.
 1,5A  I0 / 2  I0  3A.
1 1 1, 6
ZC    50    ; Z L  L  50.  80    .
C 4.10 4 
50.

3
Z  R 2   ZL  ZC   50     U  I.Z  .50  75 2  V  
2

2 Chọn D.
Ví dụ 8: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp theo đúng thứ tự gồm u(V)
cuộn thuần cảm có cảm kháng 14 (Ω), điện trở thuần 8 Ω , tụ điện có
dung kháng 6 (Ω). Đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu mạch
100
có dạng như hình vẽ. Điện áp hiệu dụng trên đoạn RC là
8, 75 t(m s)
0
A. 250 (V). B. 100 (V). C. 62,5 2 (V). 13, 75

D. 125 2 (V).

Hướng dẫn
T
  13, 75  8, 75   T  10  ms 
Từ đồ thị ta tính được: 2
T T T
8, 75  ms    
Vì 8 4 2 nên thời gian đi từ u = 100 V đến u = U0 là:
T
 100V  U 0 / 2  U 0  100 2 V  U  100 V.
8
U U R 2  ZC2 100 782  6 2
U RC  I.ZRC  Z RC    62,5 2  V  
Z R 2   Z L  ZC 
2
82   14  6 
2

Chọn C.
Ví dụ 9: Cho mạch điện xoay chiều tần số 50 (Hz) nối tiếp theo đúng thứ tự: điện trở thuần 50 (Ω); cuộn dây thuần cảm
có độ tự cảm 0,5 /  (H) và tụ điện có điện dung 0,1/  (mF). Tính độ lệch pha giữa uRL và uLC
A. π/4. B. π /2. C. 3 π/4. D. π/3.
Hướng dẫn
1
Z L  L  50    ; ZC   100   
C
 ZL 
 tan RL  R  1  RL  4 3
  RL   LC  
 tan   ZL  ZC        4
 LC
0
LC
2 Chọn C.
Ví dụ 10: (ĐH−2008) Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của điện áp

giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là π/3. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây bằng 3
lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch trên là
A. 2π/3. B. π/6. C. π/2. D. − π/3.
Hướng dẫn
Z 
tan cd  L  tan  Z L  3R  Zcd  R 2  ZL2  2R
R 3
U cd Zcd 2Z
UC   ZC  
3 3 3
Z  ZC 1  
tan   L      cd    
R 3 4 4 Chọn B.
Ví dụ 11: Đoạn mạch xoay− chiều nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một điện áp xoay chiều ổn định thì điện áp hiệu dụng trên R, L và C lần lượt là 60 V, 120 V và 40 V. Thay C bởi
tụ điện C’ thì điện áp hiệu dụng trên tụ là 100 V, khi đó, điện áp hiệu dụng trên R là
A. 150 V. B. 80V. C. 40V. D. 20 2V
Hướng dẫn
 U R  60  V 
  ZL  2R  U 'L  2U 'R
 U L  120  V 

U C  40  V   U  U R2   U L  U C   100  V 
2

U 'L  2U 'R  U 2  U 'R2   U 'L2  U C'2 


2

Khi C thay đổi thì U vẫn là 100 V và


 1002  U 'R2   2U 'R  100   U 'R  80  V  
2

Chọn B.
Ví dụ 12: Đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, tụ điện C và cuộn thuần cảm L mắc nối tiếp. Khi điều chỉnh biến trở
ở giá trị nào đó thì điện áp hiệu dụng đo được trên biến trở, tụ điện và cuộn cảm lần lượt là 50 V, 90 V và 40 V. Điều
chỉnh để giá trị biến trở lớn gấp đôi so với lúc đầu thì điện áp hiệu dụng trên biến trở là
A. 50 2 V. B. 100 V. C. 25V. D. 20 10 V.
Hướng dẫn
 U R  50  V  
  ZC  1,8R  0,9R '

 U L  40  V    Z L  0,8R  0, 4R '
 
 U C  40  V   U  U R   U L  U C   50   40  90   50 2  V 
2 2 2 2

U 2  U 'R2   U 'L  U 'C   502.2  U 'R2   0, 4U 'R  0,9U 'R 


2 2

 U 'R  20 10  V  
Chọn D
Ví dụ 13: Một mạch điện gồm một cuộn dây có điện trở thuần r hệ số tự cảm L nối tiếp với một tụ điện C được mắc vào
một hiệu điện thế xoay chiều. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch đo được I = 0,2 A. Hiệu điện thế hiệu dụng
giữa hai đầu đoạn mạch, giữa hai đầu cuộn dây, giữa hai bản tụ điện có giá trị lần lượt là 120 V, 160 V, 56 V. Điện trở
thuần của dây là
A. 128Ω B. 480 Ω C. 96 Ω D. 300 Ω
Hướng dẫn
U 2  U 2r   U L  U C   U 2r  U 2L  2U L U C  U C2  U rL
2 2
 2U L U C  U C2

1202  1602  2U L .56  562  U L  128  V 


Ur
160 2  U cd
2
 U 2r  U L2  U r  96  r   480    
I Chọn B

Ví dụ 14: Đặt một điện áp u  20 2 cos100t (V), (t đo bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R nối tiếp với
cuộn dây có hệ số tự cảm L = 0,12/π (H) và điện trở thuần 9 Ω thì điện áp hiệu dụng trên R là 5 V? V. Hãy tính điện trở
R.
A. 30 Ω B. 25 Ω C. 20 Ω. D. 15 Ω.
Hướng dẫn
U L L 4 4
  16 2
2
  U L  U; U 2   U R  U r   U L2  400  5 5  U r
2
  Ur
Ur r 3 3 9
R UR 5 5
Ur  3 5  V     R  r  15    
r Ur 3 3
Chọn D.
Ví dụ 15: (QG − 2015) Một học sinh xác định điện 1
2 
W 
1
U  U 0 cos t U
dung của tụ điện bằng cách đặt điện áp
U0 không đổi, ω = 314 rad/s) vào hai đầu một đoạn
mạch gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với biến
0, 0175
1 2 2 1
  . 0, 0135
U 2 U 02 U 20 2 C 2 R 2
trở R. Biết trong đó, điện áp
u giữa hai đầu R được đo bằng đồng hồ đo điện đa năng 0, 0095
hiện số. Dựa vào kết quả thực nghiệm đo được trên hình
vẽ, học sinh này tính được giá trị của C là 0, 0055
1
A. 1,95.10−3 F.
−3
B. 5,20.10−6F.
0, 0115 R2
 106 2 
C. 5,20.10 F. D. 1,95.10−6 F.
0, 00 1, 00 2, 00 3, 00 4, 00

Hướng dẫn
1 2  1 1 
 1  .   1
U 2 U 02  2 C 2 R 2 
Hệ thức liên hệ viết lại:
Thay hai điểm có tọa độ (1,00.10−6; 0,0055) và (2,00.10−6; 0,0095) vào hệ thức (1) ta được:
 2  1  106
0, 0055  1  .1, 00.10 6  1
 U 02  314 2 C 2  0, 0055 314 2 C 2  C  1,95.106  F 
  
0, 0095  2  1 6  0, 0095 2.106
 1  .2, 00.10  1 
 U 02  314 2 C 2  314 2 C 2
 Chọn D.

Ví dụ 16: Mạch điện xoay chiều nối tiếp AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C (R, L, C khác 0 và
hữu hạn). Biên độ của điện áp hai đầu đoạn AB và trênL lầ lượt là U 0 và UOL. Ở thời điểm t điện áp tức thời hai đầu

đoạn mạch AB bằng +0,5U0 và điện áp tức thời trên L bằng +UOL/ 2 . Điện áp hai đầu đoạn mạch
A. sớm pha hơn dòng điện là 5 π /12. B. sớm pha hơn dòng điện là π/6.
C. trễ pha hơn dòng điện là π /12. D. trễ pha hơn dòng điện là π /6.
Hướng dẫn
 U0 
u  U 0 cos  t     2   t      3
i  I0 cos t  
u  U cos  t     U 0L   t      
   

0L
 2 2  2 4
 
  t      3  
 
     0 :u tre ha hon i la :
    12 12

 t     t     t  2   4
 
  2
 
 
  t     
  3 5 5
  0 : u som pha hon i la :
    12 12
  t    
  2 4

Chú ý: Nếu cho giá trị tức thời điện áp ở hai thời điểm thì vẫn có thể tính được  .
Ví dụ 17: Mạch điện xoay chiều nối tiếp AB tần số 50 Hz gồm điện trờ thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C (R, L,
C khác 0 và hữu hạn). Biên độ của điện áp hai đầu đoạn AB và trên L lần lượt là U 0 và UOL. Ở thời điểm t1 điện áp tức
thời hai đầu đoạn mạch AB bằng +0,5U 0 và sau khoảng thời gian ngắn nhất 1/400 s điện áp tức thời trên L bằng
 U 0L / 2 Điện áp hai đầu đoạn mạch?
A. sớm pha hơn dòng điện là π/12. B. sớm pha hơn dòng điện là π /6.
C. trễ pha hơn dòng điện là π /12. D. trễ pha hơn dòng điện là π /6.
Hướng dẫn
 u  U 0 cos  t   

i  I 0 cos t    
 u L  U 0L cos  t  
  2
 U0
u  U 0 cos  100t1     2  
 100 t1    100 t1   

  


4 1

 
u  U 0L cos 100 t1  1    U  
     0L 2 2
   400  2  2
 
 100t1      3 
     0:

 100t1      6 
 4 2 4
 
u sớm pha hơn I là 6 Chọn B.
Chú ý: Nếu cho giá trị tức thời điện áp và dòng điện ở hai thời điểm tính được 
u  U 0 t  t  t0
t 0  ?
 u  u 0 va u giam  tan g 

i  I0 cos  ot    
t  t 0 t
i  0 va i giam  tan g 
  ?
Câu 18. Đặt điện áp u  400 cos100t (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần
75Ω mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là 2 A. Biết ở thời điểm t, điện áp
tức thời giữa hai đầu AB có giá trị 400 V, ở thời điểm t + 1/400 (s) cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch bằng
không và đang giảm. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch X là?
A. 400W B. 200W C. 160W D. 100W
Hướng dẫn

i


i u ui

u  400 cos100t  t 0


u  400  V 

 t  0
1
 1   
i  2 2 cos  100t     100.     i  
400
i  0 va i giam
Cách 1:   400  2 4

Px  P  R R  UI cos   I 2 R  200 2.2cos   2 2.75  100  W 
4
 Chọn D.

Cách 2: Dùng véc tơ quay


1    
  t  100.    
Vì 400 4 nên 2 4 4
PX  P  PR  UI cos   I R
2

 2
PX  200 2.2 cos  2 .75  100  W  
4 Chọn D.
u  U 0 cos100t  V 
Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều (t tính bằng giây) vào hai đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Trong
một chu kỳ, khoảng thời gian điện áp hai đầu đoạn mạch sinh công âm bằng 5,9ms. Tính hệ số công suất của mạch?
A. 0,5 B. 0,87 C. 0,71 D. 0,6.
Hướng dẫn

i  I0 cos t
  p  ui
Giả sử biểu thức dòng và biểu thức điện áp: u  U 0 cos  t   
Biểu diễn dấu của i,u và tích p = ui như trên hình vẽ.
Phần gạch chéo có dấu âm  Trong một chu kỳ, khoảng thời gian để p < 0 và khoảng thời gian để p > 0 lần lượt là:
   
t p0  2 
T; t p  0  T  t p  0  1   T
   
 t p  0 .5,9.103
t p 0  T      cos   0, 6
Áp dụng vào bài toán:  T 0, 02
 Chọn D.

Ví dụ 20: Đặt điện áp u  400 2 cos100t (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở
thuần 50Ω mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện hiệu dung qua đoạn mạch là 2A. Biết trong một chu kỳ
khoảng thời gian điện áp hai đầu đoạn mạch sinh công âm bằng 20/3 ms. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch X là:
A. 400W. B. 200W. C. 160W. D. 100W.
Hướng dẫn

 20  
t p  0  2.  .103  2. 
Sử dụng kết quả “độc” nói trên  3 100 3

 22.50  200  W  
PX  P  PR  UI cos   400.2 cos
3 Chọn B.
Ví dụ 21: Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 15Ω, cuộn thuần cảm có cảm khàng Z L =
i  2 2 cos  100t   / 4   A 
25Ω và tụ điện có dung kháng Z C = 10Ω. Nếu dòng điện qua mạch có biểu thức thì biểu
thức điện áp hai đầu đoạn mạch là:
u  60cos  100t   / 2   V  . u  30 2 cos  100t   / 4   V  .
A. B.
u  60cos  100t   / 4   V  . u  630 2 cos  100t   / 2   V  .
C. D.
Hướng dẫn
 ZL  L  25  Z  R 2   Z  Z  2  15 2
  L C
 1  
Z Z  
 ZC  C  10  tan   L C
 1     0 : u som ha hon i la
 R 4 4
    
 u  I 0 .Z cos 100t     2 2.15 2 cos 100t    V  
 4 4  2 Chọn A.
Ví dụ 22: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở 30Ω , cuộn dây có điện trở thuần 30 Ω và có cảm kháng 40 Ω, tụ điện có
i  2 cos  100t   / 6 
dung kháng 10 Ω. Dòng mạch chính có biểu thức (A) (t đo bằng giây). Viết biểu thức điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện.
u LrC  60 cos  100 t   / 3   V  . u LrC  60 cos  100t   / 4   V  .
A. B.
u LrC  60 2 cos  100t   / 12   V  . u LrC  60 2 cos  100t  5 / 12   V  .
C. D.
Hướng dẫn
 Z  r 2   Z  Z  2  30 2   
 Lrc L C
 Z L  ZC  
 tan LrC   1  LrC   0 : u LrC som hon i la
 r 4 4
    5 
 u LrC  I0 .Z LrC cos 100t     60 2 cos 100t   V 
 6 4  12  Chọn D.
2.104 /   F 
Ví dụ 23: Một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1/π (H) và tụ điện có điện dung ghép nối tiếp, rồi nối hai
u  100 2 cos  100t   / 6  (V)
đầu đoạn mạch vào nguồn có điện áp Dòng điện qua mạch là?
i  2cos  100t   / 2  (A) i  2cos  100t   / 2  (A)
A. B. .
i  2 2 cos  100t   / 3  (A) i  2 2 cos  100t   / 2  (A)
C. D.
Hướng dẫn
1
ZL  L  100    ; ZC   50   
C
 Z  02   Z  Z  2  50   
 L C
 Z  ZC  
 tan   L       0 : u som pha hon i la
 0 2 2
U0     
i cos 100t     2 2 cos 100t    A  
Z  6 2  3 Chọn C.
1 /  14 
Ví dụ 24: Một đoạn mạch gồm cuộn dây có độ tự cảm 0,6/π (H) mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung
u  160cos  100t   / 12 
(mF). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức: (V) thì công suất
tiêu thụ trong mạch là 80 W. Biếu thức cường độ dòng điện trong mạch là
i  2 cos  100t   / 6   A  . i  2 cos  100t   / 6   A  .
A. B.
i  2 cos  100t   / 4   A  . i  2 cos  100t   / 4   A  .
C. D.
Hướng dẫn
1
ZL  L  60    ; ZC   140   
C
U2R 802.2R
P  I2 R   80   R  80   
R 2   ZL  ZC  R 2   60  140 
2 2

 Z L  ZC 
 tan   R
 1  i    0
4
 
 Z  R 2   Z  Z  2  80 2
 L C  u trễ pha hơn I là 4 (i sớm pha hơn)
U     
 i  0 cos  100t     2 cos 100t    A  
Z  12 4   6 Chọn B.
u  10 cos  100t   / 4 
Ví dụ 25: Đặt điện xoay chiều (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm một tụ diện có dung
kháng 30 Ω, điện trơ thuần R = 10 Ω và cuộn dãy có diện trở thuần 10 Ω có cảm kháng 10 Ω .Viết biểu thức điện áp
giữa hai đầu cuộn dây. 
u cd  5cos  100t  3 / 4   V  . u cd  200 2 cos  100t   / 6   V  .
A. B.
u cd  200cos  100t   / 6   V  . u cd  5cos  100t   / 4   V  .
C. D.
Hướng dẫn
 Z   R  r  2   Z  Z  2  200 2     Z  r 2  Z 2  10 2   
 L C
 cd L
 Z  ZC   Z 

 tan   L  1  i    tan cd  L  1  cd 
 Rr 4  r 4
 U 10
cd    U 0cd  0 Zcd  .10 2  5  V 
Biểu thức ucd sớm hơn u là: 2 và Z 20 2
    3 
u cd  U 0cd cos 100t     5cos 100t   V 
Do đó:  4 2  4  Chọn A.
Ví dụ 26: Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A
và M chỉ có cuộn cảm thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm N và B chỉ có tụ điện. Điện áp
hiệu dụng hai điểm A và N là 400 (V) và điện áp hiệu dụng hai điểm M và B là 300 (V). Điện áp tức thời trên đoạn AN
và trên đoạn MB lệch pha nhau 90°. Điện áp hiệu dụng trên R là
A. 240 (V) B. 120 (V) C. 500 (V) D. 180 (V)
Hướng dẫn
Vì mạch điện có R nằm giữa đồng thời
  L R C
liên qua đến điện áp bắt chéo ( U AN  U MB ) A B
nên ta dùng phương pháp véc tơ buộc (chung M N
gốc) để tổng hợp các véc tơ điện áp đó:   
     
UL UL U AN
U AN  U R  U L , U MB  U R  U C
Hệ thức lượng: 400
1 1 1 bc
  h  
h 2 b2 c2 b  c2
2 UR ? UR
O  O
I 
hc 300 I
UR  h   
b2  c2 UC UC 
U MB
300.400
  240  V  
300 2  4002 Chọn A.

Chú ý: Khi sử dụng giản đồ véc tơ ta tính được điện áp hiệu dụng và độ lệch pha.
 UR UL UC
I  R  Z  Z
 L C
P  I 2 R
Từ đó có thể tính được dòng điện, công suất: 
Ví dụ 27: Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A
và M chỉ có cuộn cảm thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần, giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ điện. Điện áp

hiệu dụng hai điểm A và M là 150 (V) và điện áp hiệu dụng hai điểm N và B là 200 3 (V). Điện áp tức thời trên đoạn
AN và trên đoạn MB lệch pha nhau 90°. Điện áp hiệu dụng trên R là
A. 100 (V). B. 120 (V). C. 90 (V). D. 180 (V).
Hướng dẫn
 
Vì liên quan đến U AN  U MB nên ta tổng hợp theo quy tắc hình bình hành các véc tơ điện áp đó:
     
U AN  U R  U L ; U MB  U R  U C
Hệ thức lượng : h2 = b'.c'.
200
UR  .150  100  V  
3 Chọn A.
L R C
A B
M N

  b c
 h
UL UL U AN
b/ c/
120
a
150 a 2  b 2  c 2
   2
h  b c
/
UR ? UR
O  O
 1 1 1
I 200 / 3
I  2  2 2
h b c
  200 / 3
UC UC 
U MB b 2  a.b /

L 1 Z  ZC
R2  R 2  L.  Z L ZC  L  1
Chú ý: Nếu cho biết C thì suy ra: C R R
 
 tan RL . tan RC  1  U RL  U RC
Ví dụ 28: Mạch điện xoay chiều nối tiếp AB theo đúng thứ tự gồm cảm thuần L, điện trở thuần R và tụ điện C. Cho biết

điện áp hiệu dụng U RL  3U RC và R2 = L/C. Tính hệ số công suất của đoạn mạch AB.
A. 7 / 2 B. 3 / 5 . C. 3 / 7 . D. 2 / 5 .
Hướng dẫn

L  U RL
R   ZL ZC  U 2R  U L U C  OU RC U RL
2
UL
C vuông tại O 
   30 0
a 3
 U R  a cos   0,5a 3 
 UR
  U C  a sin   0,5a
 
 U L  a 3 cos   1,5a
 a 
R UR 3 UC U RC
 cos     
Z U 2R   U L  U C 
2 7
Chọn C.

Ví dụ 29: Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, B, C và D. Giữa hai điểm A
và B chỉ có tụ điện, giữa hai điểm B và C chỉ có điện trở thuần, giữa 2 điểm C và D chỉ có cuộn cảm thuần cảm. Điện áp
hiệu dụng hai điểm A và D là 100 3 (V) và cường độ hiệu dụng chạy qua mạch là 1 (A). Điện áp tức thời trên đoạn
AC và trên đoạn BD lệch pha nhau 60° nhưng giá trị hiệu dụng thì bằng nhau. Dung kháng của tụ điện là
A. 40 Ω. B. 100 Ω. C. 50 3 Ω D. 20 Ω.
Hướng dẫn
Tam giác cân có một góc 60° là tam A C R L
giác đều nên:
B C D 
U
UL  UC  R  U BD
3 UL 
UL
Từ đó suy ra mạch cộng hưởng:
U R  U  100 3  V   
UR 100 3
UR
Dựa vào giản đồ véc tơ tính được: O  O 600

U I I
U C  R  100  V  ?
3 
U UC 
 ZC  C  100    UC 
I U AC
 Chọn B.
Ví dụ 6: Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A
và M chỉ có cuộn dây, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần, giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ điện. Điện áp hiệu
dụng hai điểm A và N là 60 (V) và điện áp hiệu dụng hai điểm M và B là 40 3 (V). Điện áp tức thời trên đoạn AN và
trên đoạn MB lệch pha nhau 90°, điện áp tức thời trên đoạn MB và trên đoạn NB lệch pha nhau 30° và cường độ hiệu
dụng trong mạch là 3 (A). Điện trở thuần của cuộn dây là
A. 40 Ω . B. 10 Ω . C. 50 Ω . D. 20 Ω .
Hướng dẫn
OU R U MB : U R  40 3.sin 30 0  20 3  V  L, r R C

OU R  r U AN : U R  r  60.sin 600  30 3  V  M N


 
U UL U AN
 U R  10 3  V   r  r  10   
I 60
 Chọn B  
300 UR URr 
Bình luận: Bài toán sẽ khó hơn nếu ta cho hiệu UL O  I
– UC. UR

300
40 3

 
UC U MB
CHỦ ĐỀ 4. CÔNG SUẤT VÀ HỆ SỐ CÔNG SUẤT

u  400cos  100t   / 3 (V)


Ví dụ 1: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có R = 200 Ω, thấy dòng điện
và hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch lệch pha nhau 600. Tìm công suất tiêu thụ của đoạn mạch?
A. 150W. B. 250W. C. 100W D. 50W.
Hướng dẫn

 
2

U2 200 2
P cos 2   cos 2 600  100  W  
R 200 Chọn C.

Ví dụ 2: Cho đoạn mạch RLC, đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều u  U 2 cos100t (V). Khi U = 100 V thì
cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp là π/3 và công suất tỏa nhiệt của đoạn mạch là 50 W. Khi
U  100 3 V, để cường độ dòng điện hiệu dụng vẫn như cũ thì cần ghép nối tiếp với đoạn mạch fren điện trở R 0 có giá
trị
A. 50 Ω. B. 100 Ω. C. 200 Ω. D. 73,2 Ω.
Hướng dẫn
 U2 1002 
 P  cos 2
  50  cos 2  R  50   
R R 3

Z
 tan   L  Z 
C
 tan  Z L  ZC  R 3  50 3   
 R 3
100 3 100
I'  I    R 0  100    
 R  R0    Z L  ZC  R   ZL  ZC 
2 2 2 2

Chọn B.
Ví dụ 3: Đặt điện áp u  200 cos100t (V) vào đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R = 100 Ω, tụ điện có điện dung C =
15,9 µF và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Biết công suất tiêu thụ của mạch là 100 W và cường độ
dòng điện trong mạch sớm pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu mạch. Giá trị L 1 của cuộn cảm và biểu thức cường độ
dòng điện qua mạch được xác định
L1  3 /   H  i  2 cos  100t   / 4   A  .
A. và
L1  1 /   H  i  2 cos  100t   / 4   A  .
B. và
L1  3 /   H  i  cos  100t   / 4   A  .
C. và
L1  1/   H  i  2 cos  100t   / 4   A  .
D. và
Hướng dẫn
 U2 1002.2 
P  cos 2   100  cos 2       
 R 100 4  i  2 cos 100t    A 
P  I 2 R  100  I 2 .100  I  1A  4

1
L1 
tan   C  L  1 H 
R  Chọn B.
Ví dụ 4: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được .
Điện áp đặt vào hai đầu mạch có tần số 50 Hz. Ban đầu độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch và dòng điện là 60° thì
công suất tiêu thụ trong mạch là 50 W. Thay đổi C để điện áp hai đầu mạch cùng pha với i thì mạch tiêu thụ công suất

A. 100 W. B. 200 W. C. 50W. D. 120 W.
Hướng dẫn
U2 P cos 2 2 cos 2 2
P  UI cos   cos 2   2   P2  P1  200  W  
R P1 cos 1
2
cos 2 1
Chọn B
P2 cos 2 2

P1 cos 2 1
Chú ý: Kết hợp với điều kiện 1  2   ta tính được các đai lượng khác.
Ví dụ 5: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay
đổi. Khi C = C1 dòng điện trong mạch là i1 và công suất tiêu thụ của mạch là P 1. Khi C = C2 thì dòng điện trong mạch là
i2 và công suất tiêu thụ là P 2. Biết P2 = 3P1 và i1 vuông pha với i2. Xác định góc lệch pha φ1 và φ2 giữa điện áp hai đầu
đoạn mạch với i1 và i2.
A. 1   / 6 và 2.   / 3. B. 1   / 6 và 2   / 3.
C. 1   / 3 và 2   / 6. D. 1   / 4 và 2   / 4.
Hướng dẫn
 U2 P2 cos 2 2 cos 2 2
 P  cos 2
  3     3
 R P1 cos 2 1 cos 2 1

C  C  Z  Z            
 2 1 C2 C1 2 1
2
2 1
2
cos 2  sin 1 
 3   1   
cos 1 cos 1 3
Chọn C.
Ví dụ 6: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với tụ điện có điện dung C 1. Khi
đó dòng điện trong mạch là i1 và công suất tiêu thụ cùa mạch là P 1. Lấy một tụ điện khác C’ = 4C1 mắc song song với tụ
điện C1 thì dòng điện trong mạch là i2 và công suất tiêu thụ là P2. Biết P1 = 3P2 và i1 vuông pha với i2. Xác định góc lệch
pha φ1 và φ2 giữa điện áp hai đầu đoạn mạch với i1 và i2.
A. 1   / 6 và 2.   / 3. B. 1   / 6 và 2   / 3.
C. 1   / 4 và 2   / 4. D. 1   / 4 và 2   / 4.
Hướng dẫn
 U2 P cos 2 1 cos 2 1 1
P  UI cos   cos 2   3  1   
 R P2 cos 2
2
cos 2 2 3

C  C  C '  5C  Z  C1           
Z 
 2 1 1 C2
5
2 1
2
2 1
2
1 cos 2  sin 1 
    1   
3 cos 1 cos 1 6
Chọn B
Ví dụ 7: Cho mạch xoay chiều gồm cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở r mắc nối tiếp với tụ điện có
điện dung C thay đổi. Điện áp ở 2 đầu đoạn mạch u  U 2 cos100t V. Khi C =C1 thì công suất mạch có giá tri là 240
i  I 2 sin  100t   / 3 
W và A. Khi C = C2 thì công suất của mạch cực đại. Xác định công suất cực đại đó?
A. 300 W. B. 320 W. C. 960 W. D. 480 W.
Hướng dẫn
i  I 2 sin  100t   / 3  I 2 cos  100t   / 3   / 2 
Viết lại
 i  I 2 cos  100t   / 6   A  .

U2 
P cos 2   cos 2 
R cos 2
  240  6  320  W  .
Pcộng hưởng Pcộng hưởng Pcộng hưởng
 Chọn B.
Ví dụ 8: Trong một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu dụng đặt
vào đoạn mạch là 150 V, dòng điện chạy trong mạch có giá trị hiệu dụng 2 A. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là
90 V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 200 W. B. 180 W. C. 240 W. D. 270 W.
Hướng dẫn
 U 2  U R2  U C2  1500  902  U R  120  V 

P  I R  I.U R  240  W 
2

 Chọn C.
Ví dụ 9: Đặt một điện áp u  100 2 cos100 t (V), (t đo bằng giây) vào hai đầu đoạn nach gồm tụ C nối tiếp với cuộn

dây thi điện áp hiệu dụng trên tụ là


100 3 V và trên cuộn dây là 200 V. Điện trở thuần của cuộn dây 50 Ω . Công suất
tiêu thụ điện của đoạn mạch là:
A. 150 W. B. 100 W. C. 120 W. D. 200 W.
Hướng dẫn
 U cd
2
 U r2  U L2  2002
 2
 U  U r   U L  U C   U r  U L  2U L U C  U C
2 2 2 2 2

 100 2  2002  3.1002  200 3.U L


 U  100 3 U2
 L  P  I 2 r  r  200  W  
 U r  100 r
Chọn D.
Ví dụ 10: Một đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với tụ điện có điện dung (mF). Đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều
u  120 2 cos 50t (V) thì thấy điện áp hai đầu cuộn dây sớm pha hơn dòng điện trong mạch là π /6, đồng thời điện áp
hiệu dụng trên cuộn dây gấp đôi trên tụ điện. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 200 W. B. 28,9 W. C. 240 W. D. 57,7 W.
Hướng dẫn
1 U  U
ZC   200    ; tan   L  tan  U L  r
C Ur 6 3
 1 1 U  U  100  V 
 U C  2 U cd  2 U r  U L  3
2 2

  100
 U 2  U 2   U  U  2  100 2  UC  U L   V
 r L C  3
UC 1 U
I   A   r  r  200 3   
ZC 2 3 I
2
 1 
PI r  .200 3  28, 9  W  
2

2 3 Chọn B.
Ví dụ 11: Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có cảm
kháng 80 Ω. Độ lớn hệ số công suất của đoạn mạch RC bằng hệ số công suất của cả mạch và bằng 0,6. Điện trở thuần R
có giá trị
A. 50 (Ω). B. 30 (Ω). C. 67 (Ω). D. 100 (Ω).
Hướng dẫn
 R
cos    0, 6
   ZC  0,5ZL  40   
2
 R 2
 Z L  Z C 
  
cos   R 
 R  30   
 0, 6
 RC
R 2  ZC2
 Chọn B.
Ví dụ 12: Mạch điện xoay chiêu gồm cuộn dây măc nối tiếp với tụ điện. Các điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch
120 V, ở hai đầu cuộn dây 120 V và ở hai đầu tụ điện 120 V. Hệ số công suất của mạch là
A. 0,125. B. 0,87. C. 0,5. D. 0,75.
Hướng dẫn
 U 2  U R2   U L  U C  2 120  U R   U L  120 
2 2 2
 U L  60
 2   
 U C  U cd  U R  U L 120  U R  U L  U R  60 3
2 2 2 2 2 2

UR
 cos    0,87 
R Chọn B.
Ví dụ 13: Một đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh, cuộn dây có điện trở thuần. Điện áp hiệu dụng hai
đầu đoạn mạch, trên điện trở R, trên cuộn dây và trên tụ lần lượt là 75 (V), 25 (V), 25 (V) và 75 (V). Hệ số công suất
của toàn mạch là
A. 1/7. B. 0,6. C. 7/25. D. 1/25.
Hướng dẫn
 U cd
2
 U 2r  U 2L
 2
 U   U R  U r    U L  U C    U r  U L   U R  2U R U r  2U L U C  U C
2 2 2 2 2 2

252  U 2r  U 2L
 2
75  25  25  2.35U R  2U L .75  75
2 2 2

 U R  20  V  U  Ur
  cos   R  0, 6 
U
 L  15  V  U
Chọn B.
Ví dụ 14: Đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm tụ điện, điện trở thuần và cuộn cảm thuần. Điện áp hiệu dụng ở
hai đầu đoạn mạch và trên cuộn cảm lần lượt là 360 V và 212 V. Hệ số công suất của toàn mạch cosφ = 0,6. Điện áp
hiệu dụng trên tụ là
A. 500 (V). B. 200 (V). C. 320 (V). D. 400 (V).
Hướng dẫn
U
cos   R  0,8  U R  0, 6U  216  V 
U
U 2  U R2   U L  U C   3602  2162   212  U C   U C  500  V  
2 2

Chọn A
Ví dụ 15: Đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm tụ điện, điện trở thuần và cuộn cảm thuần có cảm kháng 80 Ω.
Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch và trên tụ lần lượt là 300 V và 140 V. Dòng điện trong mạch trễ pha so với điện
áp hai đầu đoạn mạch và hệ số công suất của mạch cosφ = 0,8. Cường độ hiệu dụng dòng qua mạch là
A. 1 (A). B. 2 (A). C. 3,2 (A). D. 4 (A). 
Hướng dẫn
U
ZL  ZC  U L  U C ;cos   R  0,8  U R  0,8U  240  V 
U
U 2  U R2   U L  U C   3002  2402   U L  140   U L  320  V 
2 2

UL
I  4 A 
ZL
Chọn D.
u  400cos  100t 
Ví dụ 16: Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều (V). Mạch AB gồm cuộn dây có
100 /   F 
điện trở thuần R có độ tự cảm 0,2/π(H) mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung . Nếu công suất tiêu thụ R là
400 W thì R bằng
A. 5 Ω . B. 10 Ω hoặc 200 Ω. C. 15 Ω hoặc 100 Ω. D. 40 Ω hoặc 160 Ω.
Hướng dẫn
1
ZL  L  20    ; ZC   100   
C
U2 U2R 200 2.2R
P  I2 R  R   400 
Z2 R 2   Z L  ZC  R 2   20  100 
2 2

 R  40   
 R 2  200R  6400  0   
 R  160    Chọn D.
Ví dụ 17: Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V. Đoạn mạch gồm cuộn dây có
điện trở thuần R có cảm kháng 140 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có dung kháng 200 Ω. Biết công suất tiêu thụ trên mạch
là 320 W. Hệ số công suất của mạch là
A. 0,4. B. 0,6 hoặc 0,8. C. 0,45 hoặc 0,65. D. 0,75.
Hướng dẫn
1
ZL  L  140    ; ZC   200   
C
U2 U2R 2002.R
P  I2 R  R 2  320  2  R 2  125R  3600  0
R   Z L  ZC  R   140  200 
2 2 2
Z

 R R
 R  80     cos   Z   0,8
R 2   140  200 
2

 
 R  45     cos   R
 0, 6
 R 2   140  200 
2
 Chọn B.
Ví dụ 18: Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 100 V − 50 Hz. Đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/π (H) và tụ điện có dung kháng Z C. Biết công suất tiêu thụ trên mạch là
100 W và không thay đổi nếu mắc vào hai đầu L một ampe−kế có điện trở không đáng kế. Giá trị R và ZC lần lượt là
A. 40 Ω và 30 Ω. B. 50 Ω và 50 Ω. C. 30 Ω và 30 Ω. D. 20 Ω và 50 Ω.
Hướng dẫn
U2 R 1002 R C R
Pmax  2  2  100
R  Z Z 
2
R   100  Z 
2 B
L C C

2 2
Mạch điện lúc đầu
U R 100 R C
Psau  2  2  100 R
R  ZC
2
R  ZC2 A B
 ZC  50    Mạch điện lúc sau
 
 R  50    Chọn B.
Ví dụ 19: Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều 100 V − 50 Hz. Mạch AB gồm cuộn dây có điện trở
thuần 20 Ω có cảm kháng 60 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có dung kháng 20 Ω rồi mắc nối tiếp với điện trở R. Nếu công
suất tiêu thụ R là 40 W thì R bằng
A. 5 Ω. B. 10 Ω hoặc 200 Ω. C. 15 Ω hoặc 100 Ω. D. 20 Ω.
Hướng dẫn
U2 U2R 100 2 R
PR  I 2 R  R   40 
Z2  R  r    ZL  ZC   R  20    60  20 
2 2 2 2

 R  10   
 R 2  210R  2000  0   
 R  200    Chọn B.
Ví dụ 20: Một mạch gồm có điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp, điện áp hai đầu đoạn mạch
u  50 2 cos100t (V). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện làn lượt là U L = 30 V và U C = 60 V.
Biết công suất tiêu thụ trong mạch là 20 W. Giá trị R bằng
A. 80 Ω. B. 10 Ω. C. 15 Ω. D. 20 Ω.
Hướng dẫn
 U 2  U 2R   U L  U C  2  50 2  U 2R   30  60  2  U R  40  V 

 U2 402 
P  I R  R2 .R  20 
2
 R  80   
 R R Chọn A.

CHỦ ĐỀ 5: BÀI TOÁN CỰC TRỊ

Ví dụ 1: (ĐH−2008) Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung C mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U, cảm kháng Z L, dung kháng ZC (vớivới
ZC  ZL ) và tần số dòng điện trong mạch không đổi. Thay đổi R đến giá trị R thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt
0

giá trị cực đại Pm khi đó


R 0  ZL  ZC
A. R 0  ZL  ZC . B. Pm  U / R 0 . C. Pm  ZL / ZC .
2 2
D.
Hướng dẫn
 U2
U2 R U2 U2  Pm 
P  I2 R     2 Z L  ZC 
R 2   Z L  ZC   Z L  ZC  2 Z L  ZC 
2 2

R
R  R 0  ZL  ZC
Chọn D.
Ví dụ 2: Cho mạch điện nối tiếp gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm 0,2/π (H), tụ điện có điện dung 0,1π (mF) và biến trở
R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định có tần số f (f < 100 Hz). Thay đổi R đến giá trị 190 Ω thì
công suất tiêu thụ trên toàn mạch đạt giá trị cực đại. Giá trị f là
A. 25 Hz. B. 40Hz. C. 50 Hz. D. 80 Hz.
Hướng dẫn

0, 2 1
Pmax  R  ZL  ZC  Z L  ZC  190  2f .   190
 2f . 0,1 .103

 0, 4f 2  190f  5000  0  f  25  Hz  
Chọn A.
Ví dụ 3: Một đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm tụ C = 50/π (µF); cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,8/π (H) và biến
trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u  200 cos100t (V) (t đo bằng giây). Để công suất tiêu thụ của mạch cực
đại thì giá trị của biến trở và công suất cực đại là
A. 120 Ω và 250 W. B. 120 Ω và 250/3 W.
C. 280 Ω và 250/3 W. D. 280 Ω và 250 W.
Hướng dẫn
 ZL  L  80    R 0  Z L  ZC  120   
 
 1  U2 250 
 ZC   200    Pmax  2R  3  W 
C
Cách 1:   0
Chọn B
100 /   F 
Ví dụ 4: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung nối tiếp.
Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều 100 V − 50 Hz. Thay đổi giá trị biến trở thì công suất đạt giá trị cực đại bằng
50 W. Độ tự cảm của cuộn dây có giá trị:
A. π (H). B. 1/ π (H). C. 2/ π (H). D. 1 ,5/ π (H).
Hướng dẫn
1 U2 100 2 2
ZC   100     Pmax   50   L   H 
C 2 ZL  ZC 2 Z L  100 
Chọn C.
Ví dụ 5: Cho một đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn dây thuần cảm, tụ điện có điện dung không đổi và một biến trở R.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Thay đổi R thấy khi R = 24 Ω công suất tiêu thụ cực đại
trong đoạn mạch là 200 W. Khi R  18 thì mạch tiêu thụ công suất bằng
A. 288 W. B. 168 W. C. 192 W. D. 144 W .
Hướng dẫn
 Z0  ZL  ZC  24   

 U2 U2
P 
 max 2R   200  U  40 6  V 
 0 2.24
U2 R 9600.18
P   192  W 
R   Z L  ZC  182  242
2 2
Chọn C
Ví dụ 6: Cho mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp. Trong đó, L = 0,2/π (H), C = l/π (mF), R là một biến trở
với giá trị ban đầu R = 20 Ω. Mạch được mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số f = 50 (Hz). Khi điều chỉnh biến trở
để điện trở tăng dần thì công suất của trên mạch sẽ:
A. ban đầu tăng dần sau đó giảm dần. B. tăng dần.
C. ban đầu giảm dần sau đó tăng dần. D. giảm dần.
Hướng dẫn
P

10 20 R
R

1
ZL  L  20    ; ZC   10   
C
Pmax  R 0  ZL  ZC  10   
R  20   
Lúc đầu rồi tăng dần thì càng ngày càng xa giá trị cực đại nên P giảm dần
 Chọn D

Ví dụ 7: Cho một đoạn mạch RLC có R thay đổi, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và điều chinh R = R 0 để công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại. Khi đó điện áp
hiệu dụng trên hai đầu của R là 45 V. Tính điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R khi điều chỉnh R = 2R0.
A. 56,92 V. B. 52,96 V. C. 62,59 V. D. 69,52 V.
Hướng dẫn
R  R 0 : Pmax  R 0  ZL  ZC  U L  U C  U R 0  45  V 
* Khi
 U  U 2R 0   U L  U C   45 2  V 
2

(Giá trị này không thay đổi !)


R U'
R  2R 0  ZL  ZC   U 'L  U 'C  R U 2  U 'R2   U 'L  U 'C 
2

* Khi 2 2 mà nên:
U 'R2
452.2  U 'R2   U 'R  18 10  56,92  V  
4 Chọn A.
u  U 0 cos  t 
Ví dụ 8: (ĐH−2008) Đặt điện áp (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh.
Biết độ tự cảm và điện dung đuợc giữ không đổi. Điều chỉnh trị số điện trở R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt
cực đại. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,85. B. 0,5. C. 1. D. 1 / 2.
Hướng dẫn
R0 1
Pmax  R 0  ZL  ZC  cos    
R 0   Z L  ZC  2
2 2

Chọn D.
Ví dụ 9: Cho mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 200 Ω và tụ điện có
dung kháng 100 Ω. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch u  100 2 cos100t . Xác định giá trị của biến trở để công suất
tiêu thụ trên đoạn mạch 40 W.
A. 100 Ω hoặc 150 Ω. B. 100 Ω hoặc 50 Ω
C. 200 Ω hoặc 150 Ω. D. 200 Ω hoặc 50 Ω.
Hướng dẫn
U2R 100 2 R  R1  200   
P  I2 R   40   
R   Z L  ZC  R  100  R 2  50   
2 2 2 2
Chọn D.
Ví dụ 10: (CĐ−2009) Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R

mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 40 5  . Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R1 và R2 công suất tiêu
thụ cùa đoạn mạch lần lượt là P1 và P2 = 2P1. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R 1 bằng hai lần điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R2. Các giá trị R1 và R2 là
A. R1 = 50 Ω, R2 = 100 Ω. B. R1 = 20 Ω, R2 = 250 Ω.
C. R1 = 20 Ω, R2 = 160 Ω. D. R1 = 25 Ω, R2 = 160 Ω.
Hướng dẫn
U2 R P2  2P1 U2 R 2 U 2 R1
P  I2 R     2
R 2  ZC2 R 22  ZC2 R12  ZC2
UZC UZC 2UZC
U C  IZC  U C1  2U C 2
    R 22  ZC2  4  R12  ZC2 
R Z
2 2
C R Z 2
1
2
C R Z
2
2
2
C

R1  20   
 
R 2  160    Chọn C.
Ví dụ 11: Một mạch điện gồm tụ điện C, một cuộn cảm thuần L và một biến trở R được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu
mạch điện một điện áp u  100 2 cos100 t (V). Khi để biến trở ở giá trị R 1 hoặc R2 thì công suất tiêu thụ trên đoạn
mạch là như nhau. Nếu R1 + R2 = 100 Ω. thì giá trị công suất đó bằng
A. 50 W. B. 200 W. C. 400 W. D. 100 W.
Hướng dẫn
U2R U2 U2
  Z L  ZC   0  R 1  R 2 
2
P  I2 R   R2 
R 2   ZL  ZC 
2
P P

U2
P  100  W  
R1  R 2
Chọn D.

Ví dụ 12: (CĐ−2010) Đặt điện áp u  U 2 cos t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với
một biến trở R. Ứng với hai giá trị R 1  20 và R 2  80 thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch đều bằng 400 W.
Giá trị của U là
A. 400 V. B. 200 V. C. 100 V. D. 100 2 V
Hướng dẫn
R1R 2  ZL2

 U2 
R1  R 2   U  P  R 1  R 2   200  V 
 P Chọn B.
Ví dụ 13: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch AB nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện.
Thay đổi R thì mạch tiêu thụ cùng một công suất ứng với hai giá trị của biến trở là R 1 = 90 Ω và R2 = 160 Ω. Hệ số công
suất của mạch AB ứng với R1 và R2 lần lượt là
A. 0,6 và 0,75. B. 0,6 và 0,8. C. 0,8 và 0,6. D. 0,75 và 0,6.
Hướng dẫn
 R1 R1
cos 1    0, 6
  
2 2
2 
R 2
 Z  Z R 1 R 1 R 2
R1R 2   Z L  Z C  
1 L C

cos   R R2
2
  0,8
 2
R 22   ZL  ZC  R 22  R1R 2
2
 Chọn B.
Ví dụ 14: Một mạch điện AB gồm một tụ điện C, một cuộn cảm L thuần cảm kháng và một biến trở R được mắc nối
tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều u  120 2 cos120 t (V). Biết rằng ứng với hai giá trị cùa
biến trở: R1 = 18 Ω và R2 = 32 Ω thì công suất tiêu thụ trên AB là như nhau. Công suất đoạn mạch AB không thể nhận
giá trị:
A. P = 72 W. B. P = 288 W. C. P = 144 W. D. P = 576 W.
Hướng dẫn
U2
Pmax 
R 1 R 2   Z L  ZC   R
2 2
2R 0
Từ 0
và suy ra:
2
U
Pmax   300  W   P  300  W  
2 R 1R 2
Chọn D.
Ví dụ 15: Cho mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,5/π (H) và tụ điện có
điện dung 0,1/ π (mF). Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch u  U 2 cos100t (V). Khi thay đổi R, ta thấy có hai giá trị
khác nhau cùa biến trở là R1 và R2 thì công suất tiêu thụ của mạch đều là P. Chọn kết luận đúng.
A. R 1R 2  5000 . B. R 1  R 2  2U / P.
2 2
C. P  U / 100. D. P  U / 100.
2 2

Hướng dẫn
1
ZL  L  50    ; ZC   100   
C
U2 U2
R1R 2   ZL  ZC   2500  2   Pmax 
2

2 ZL  ZC 100
U2 U2
R1  R 2  P 
P 100 Chọn D.
Ví dụ 16: Cho mạch điện có 2 phần tử mắc nối tiếp là tụ C và biến trở R. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch
  2   / 2
và dòng điện qua mạch ứng với các giá trị R 1 = 270 Ω và R 2 = 480 Ω của R là φ 1 và φ2. Biết 1 . Điện áp
hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là 150 V. Gọi P1 và P2 là công suất của mạch ứng với R1 và R2. Tính P1 và P2.
A. P1 = 40 W; P2 = 40 W. B. P1 = 50 W; P2 = 40 W.
C. P1 = 40 W; P2 = 50 W. D. P1 = 30 W; P2 = 30 W.
Hướng dẫn
 U2 1502
1   2  P1  P2  P    30  W  
2 nên R 1  R 2 270  480
Vì Chọn D.
P W
Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t (với U và ω A
không đổi) vào 2 đoạn mạch AB như hình vẽ. R là biến trở, cuộn
dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Biết L
LC2  2 . Gọi P là công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB. Đồ K
thị trong hệ tọa độ R0P biểu diễn sự phụ thuộc P vào R trong R
trường hợp k mở ứng với đường (1) và trong trường họp k đóng
ứng với đường (2) như hình vẽ. Giá trị của điện trở r là? B
C 0 30 R  
A. 30 Ω. B. 60 Ω.
C. 120 Ω. D. 15 Ω.
Hướng dẫn
Z  2Z Z  Z  Z  ZC .
* Từ LC  2 suy ra L
2
C nên LC L C

 U2r
P
 rR max  R 0
 r 2  ZLC
2

 2 2
P  U R  U r  R  30 U 2 .30 U 2r 4 4 U2
 2  2  Pmax 
 R  ZC r  ZLC
2 2 2 2
30  ZC r  Z C 5
2 2
5 2ZC

 ZC  15  30  loai   r  30  ZLC  loai 
  
 ZC  60  r  120 Chọn C.
Ví dụ 18: (ĐH−2010) Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số không đổi vào hai đầu A và B của
đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tụ gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi.
Gọi N là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Các giá trị R, L, C hữu hạn và khác không. Với C = C 1 thì điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R có giá trị không đổi và khác không khi thay đổi giá trị R của biến trở. Với C = 0,5C 1
thì điện áp hiệu dụng giữa A và N bằng?

A. 200 V. B. 100 2 V. C. 100 V. D. 200 2 V.


Hướng dẫn
UR
U R  IR   R  ZL  ZC1  0  ZC1  ZL
R   ZL  ZC1 
2 2
C1
C  ZC  2ZC1  2Z L  U RL  IZRL
2
R 2  Z2L R 2  Z2L
U U  U  200  V  
R 2   ZL  ZC  R 2   Z L  2ZL 
2 2

Chọn A.

Ví dụ 19: (ĐH−2010) Đặt điện áp u  U 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối
tiếp. Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn NB chỉ có tụ điện với điện dung
1  0,5  LC 
0,5

C. Đặt . Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN không phụ thuộc R thì tần số góc?

A. 0,51 / 2 B. 1 / 2. C. 1 / 2 D. 21
Hướng dẫn
R 2  ZL2
 R  ZL2   ZL  ZC   ZC  2Z L
2
U RL  IZRL  U
R   Z L  ZC 
2 2

1 1
  2L  o  2  1 2
C 2 LC  Chọn B
Ví dụ 20: Cho một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R thay đổi được, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C theo
thứ tự mắc nối tiếp với nhau. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số f
thay đổi được. Khi f = 50 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2 A và điện áp hiệu dụng hai đầu RL
không thay đổi khi R thay đổi. Điện dung nhỏ nhất của tụ điện là
A. 25/π (µF). B. 50/π (µF). C. 0,1/ π (µF). D. 0,2/π (µF). 
Hướng dẫn
R 2  Z2L
 R  ZL2   ZL  ZC   ZC  2ZL
2
U RL  I.ZRL  U.
R 2   Z L  ZC 
2

U
Z  R 2  ZL2   100     ZL  100   
I
1 50
 ZC  2Z L  200     C   .10 6  F  
100.200  Chọn B.
Ví dụ 21: (ĐH−2010) Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến
trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tu điện, giữa hai đầu biến trở và hệ số
công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị R 1 lần lượt là UC1, UR1 và cosφ1; khi biến trở có giá trị R 2 thì các giá trị
tương ứng nói trên là U , U và cosφ .Biết U C1  2U C2 ; U R 2  2U R1 . Giá trị của cos 1 và cos 2 là:
C2 R2 2

A. cos 1  1 / 3, cos 2  2 / 5. B. cos 1  1/ 3, cos 2  1/ 3.

C. cos 1  1 / 5, cos 2  2 / 5. D. cos 1  0,5 / 2, cos 2  1/ 2.


Hướng dẫn
 U  I.Z  U C1  2U C 2  I1  2I2  Z2  2Z1
 R 12  ZC2  2 R 12  ZC2
 C C
R  4R 1
U U  U R 2  2U R1 R2 R1  2
I
Z
  U R  ?  2  ZC  2R1
R  ZC2
2
 R12  ZC2 R 2  ZC2
 R1 1
cos 1  
 R 1  ZC
2 2
5
 
cos   R2 2

 2
R 22  ZC2 5
 Chọn C.

Ví dụ 22: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos100 t (V) vào mạch AB gồm các phân tử mắc nối tiếp theo thứ tự là biển
trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được . Gọi M là điểm nối giữa R và C, N
là điểm nối giữa C và L. Khi L = L 1 nếu thay đổi R thì U AM không đổi. Khi L = L1 + 0,4 H, nếu thay đổi R thì U AN
không đổi. Tìm C.
A. 1,5.10−4F. B. 2,0.10−4F. C. 2,5.10−4F. D. 1,0 .10−4F.
Hướng dẫn
1
ZL  ZC  10L  100L 
L  L 100C
Khi 1 nếu thay đổi R thì U
AM không đổi nên

Khi L  L1  0, 4H , nếu thay đổi R thì U không đổi nên Z =2 Z


AN L C

1 1 1
 100  L  0, 4   2.   40  2.  C  2,5.10 4  F  
100C 100C 100C Chọn C.
Ví dụ 23: (THPTQG − 2017) Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và U RL (V) U C  V 
tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự 320 gồm
biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Gọi URL là điện áp hiệu dụng ở hai
320
đầu đoạn 240 mạch gồm R và L, U C là điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện C.
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ phụ thuộc của U RL và UC theo giá trị của 240
biến trở R. Khi giá trị của R bằng 80 Ω thì điện áp 80 hiệu dụng ở hai đầu biến U RL
trở có giá trị là 160
UC
A. 120 V. B. 140 V.
C. 160 V. D. 180 V. 80

0 40 80 120 R  
Hướng dẫn
R Z
2 2
U
U RL  IZRL  U L
  U  R  ZC  2ZL
R   Z L  ZC  Z  Z  2Z 
2 2

1  C 2C 2 L
R  ZL
* Vì
 U RL  U  200

R  80  m   U CV  240  U R  U RL
2
 U 2L  160  V  
 U  0, 6 U  120
* Khi  L C
Chọn C.

CÂU HỎI TỔNG HỢP LÝ THUYẾT

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là không đúng?


A. Điện áp biến đổi điều hòa theo thời gian gọi điện áp xoay chiều.
B. Suất điện động biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.
C. Dòng điện có cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.
D. Đối với dòng điện xoay chiều, điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kì bằng 0.
Câu 2: Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm bóng đèn và cuộn cảm mắc nối tiếp. Lúc đầu trong lòng cuộn cảm có
lõi thép. Nếu rút lõi thép ra từ từ khỏi cuộn cảm thì độ sáng bóng đèn
A. tăng lên. B. giảm xuống. C. tăng đột ngột rồi tắt. D. không đổi.
Câu 3: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C mắc nối tiếp.
u ,u ,u
Kí hiệu R L C tương ứng là điện áp tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các điện áp này là
u u u u
A. R sớm pha π/2 so với L . B. L sớm pha π/2 so với C .
u u u u
C. R trễ pha π/2 so với C . D. C trễ pha π/2 so với L .
Câu 4: Gọi u, i lần lượt là điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện tức thời trong mạch. Lựa chọn
phương án đúng:
A. Đối với mạch chỉ có điện trở thuần thì i = u/R . B. Đối với mạch chỉ có tụ điện thì
i = u/ZC .
i = u/Z L .
C. Đối với mạch chỉ có cuộn cảm thì D. Đối với đoạn mạch nối tiếp u/i = không đổi
Câu 5: Khi nghiên cứu đồng thời đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch xoay chiều và cường độ
dòng điện trong mạch người ta nhận thấy, đồ thị điện áp và đồ thị dòng điện đều đi qua gốc tọa độ. Mạch điện đó có thể

A. Chỉ điện trở thuần. B. Chỉ cuộn cảm thuần.
C. Chỉ tụ điện. D. Tụ điện ghép nối tiếp với điện trở thuần.
Câu 6: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện một điện áp xoay chiều ổn định thì đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa
điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện tức thời chạy trong đoạn mạch có dạng là
A. Hình sin. B. Đoạn thẳng. C. Đường tròn. D. Elip.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện?
A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng không.
B. Điện áp giữa hai bản tụ điện trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện qua đoạn mạch.
C. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là khác không.
D. Tần số góc của dòng điện càng lớn thì dung kháng của đoạn mạch càng nhỏ.
Câu 8: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
A. cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
B. cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. luôn lệch pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
D. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng với cuộn thuần cảm?
A. Cuộn cảm có tác dụng cản trở đối với dòng điện xoay chiều, không có tác dụng cản trở đối với dòng điện một
chiều (kể cả dòng điện một chiều có cường độ thay đổi hay dòng điện không đổi).
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm tỉ lệ với tần số dòng điện.
C. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ nghịch với chu kì của dòng điện xoay chiều.
D. Cảm kháng của cuộn cảm không phụ thuộc tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều
u = U 0 cos2πft ( U 0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch càng lớn khi tần số f càng lớn.
B. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch không đổi khi tần số f thay đổi.
D. Dung kháng của tụ điện càng lớn khi tần số f càng lớn.
u = U 0 cos  ωt + φ  2
Câu 11: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp. Biết ω LC = 1 . Điều nào sau
đây không đúng?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch lớn nhất
2
B. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là U 0 /2R
C. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp hai đầu đoạn mạch lớn nhất
D. Điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch bằng điện áp tức thời hai đầu điện trở R.
Câu 12: Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng
cộng hưởng điện trong mạch ta phải
A. Tăng điện dung của tụ điện B. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây
C. Giảm điện trở của mạch D. Giảm tần số dòng điện xoay chiều
Câu 13: Cho đoạn mạch R, L, C nối tiếp với L có thể thay đổi được. Trong đó R và C xác định. Mạch điện được đặt
U
dưới hiệu điện thế u = U 2cosωt , với U không đổi và ω cho trước. Khi Lmax thì giá trị của L xác định bằng biểu thức
nào sau đây?
1 1 1
L = R2 + 2
L = 2CR 2 + 2
L = CR 2 + 2
A. C B. C C. C D.
1
L = CR 2 +
2C2
Câu 14: Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi:
A. Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp. B. Đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp.
C. Đoạn mạch có R và C và L mắc nối tiếp. D. Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp.
Câu 15: Cho mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L, tụ điện có điện dung C. Chọn câu đúng:
A. Điện áp tức thời hai đầu L và cường độ dòng điện tức thời trong mạch luôn đạt cực đại cùng một lúc.
B. Điện áp tức thời hai đầu C và cường độ dòng điện tức thời trong mạch luôn đạt cực đại cùng một lúc.
C. Điện áp tức thời hai đầu mạch và cường độ dòng điện tức thời trong mạch luôn đạt cực đại cùng một lúc.
D. Điện áp tức thời hai đầu R và cường độ dòng điện tức thời trong mạch luôn đạt cực đại cùng một lúc.
Câu 16: Cho mạch R,L,C mắc nối tiếp có cảm kháng 200 Ω và dung kháng 220 Ω. Nếu giảm chu kỳ của điện áp xoay
chiều thì công suất của mạch
A. Tăng. B. Giảm.
C. Lúc đầu giảm, sau đó tăng. D. Lúc đầu tăng, sau đó giảm.
Câu 17: Đặt điện áp
u = U 0 cos(ωt + π/2) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm
i= I0 sin(ωt + 2π/3) U 0 , I0
thuần có độ tự cảm L, cường độ dòng điện trong mạch là . Biết và ω không đổi. Hệ thức
đúng là
A. R = 3ωL. B. ωL = 3R. C. R = 3ωL D.
ωL = 3 R.
U U
Câu 18: Ở hai đầu một điện trở R có đặt một hiệu điện thế xoay chiều AC một hiệu điện thế không đổi DC . Để dòng
điện xoay chiều có thể qua điện trở và chặn không cho dòng điện không đổi qua nó ta phải:
A. Mắc song song với điện trở một tụ điện C. B. Mắc nối tiếp với điện trở một tụ điện C.
C. Mắc song song với điện trở một cuộn thuần cảm L. D. Mắc nối tiếp với điện trở một cuộn thuần
cảm L.
Câu 19: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch không nhỏ hơn điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần R.
B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch có thể nhỏ hơn điện áp hiệu dụng trên bất kỳ phần tử nào.
C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử.
D. Cường độ dòng điện chạy trong mạch luôn lệch pha với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch
Câu 20: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, công suất tiêu thụ trên cả đoạn mạch
A. Chỉ phụ thuộc vào giá trị điện trở thuần R của đoạn mạch.
B. Luôn bằng tổng công suất tiêu thụ trên các điện trở thuần.
C. Không phụ thuộc gì vào L và C.
D. Không thay đổi nếu ta mắc thêm vào đoạn mạch một tụ điện hoặc một cuộn dây thuần cảm.
Câu 21: Đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
U U U = U C 2 và U = U C . Nhận xét nào sau đây là
dây giữa hai bản tụ hai đầu đoạn mạch lần lượt là cd , C , U. Biết cd
đúng với đoạn mạch này?
A. Cuộn dây có điện trở thuần không đáng kể và dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch.
B. Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể và dòng điện trong mạch vuông pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể và dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
U > U C nên ZL > ZC và trong mạch không thể thực hiện được cộng hưởng.
D. Do L
u = U 0 cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết điện áp
Câu 22: Đặt điện áp
giữa hai đầu điện trở thuần và điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Cường độ dòng điện qua mạch trễ pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Cường độ dòng điện qua mạch sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần trễ pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
P1 và nếu mắc vào hiệu
Câu 23: Một ống dây được mắc vào một hiệu điện thế không đổi U thì công suất tiêu thụ là
P
điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì công suất tiêu thụ 2 . Hệ thức nào đúng?
P  P2 P < P2 P=P P1  P2
A. 1 B. 1 C. 1 2 D.
Câu 24: Công suất của dòng điện xoay chiều trên một đoạn mạch RLC nối tiếp nhỏ hơn tích UI là do
A. Một phần điện năng tiêu thụ trong tụ điện.
B. Trong cuộn dây có dòng điện cảm ứng
C. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện biến đổi lệch pha đối với nhau.
D. Một phần điện năng tiêu thụ trong cuộn cảm.
Câu 25: Chọn câu trả lời sai khi nói về ý nghĩa của hệ số công suất cosφ ?
A. Hệ số công suất càng lớn thì công suất tiêu thụ của mạch càng lớn.
B. Hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí của mạch càng lớn.
C. Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, ta phải tìm cách nâng cao hệ số công suất.
D. Công suất của các thiết bị điện thường phải có
cosφ  0,85 .

Câu 26: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có cảm kháng
ZL
 ZC 2
và tụ điện có dung kháng mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Nếu R = Z L .ZC thì
A. Công suất của mạch sẽ giảm nếu thay đổi dung kháng C .
 Z
B. Điện áp hai đầu đoạn mạch cùng pha với dòng điện trong mạch.
C. Điện áp trên đoạn mạch RL sớm pha hơn điện áp trên đoạn mạch RC là π/2 .
D. Điện áp trên đoạn mạch RL sớm pha hơn dòng điện trong mạch là π/4 .
Câu 27: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ điện. Biết hiệu điện thế
giữa hai đầu cuộn dây lệch pha π/2 so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở thuần R với
Z  Z
cảm kháng L của cuộn dây và dung kháng C của tụ điện là
2 2 2
A. R = ZC (ZL – ZC ). B. R = ZC (ZC – ZL ). C. R = Z L (ZC – Z L ). D.
2
R = ZL (ZL – ZC ).
Câu 28: Mạch điện xoay chiều nối tiếp AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C (R, L, C khác 0 và

hữu hạn). Biên độ của điện áp hai đầu đoạn AB và trên L lần lượt là
U 0 và U 0L . Ở thời điểm t điện áp tức thời hai đầu

+0,5U 0 +U 0L / 2 . Điện áp hai đầu đoạn mạch


đoạn mạch AB bằng và điện áp tức thời trên L bằng
A. Sớm pha hơn dòng điện là 5π/12 . B. Sớm pha hơn dòng điện là π/6 .
C. Trễ pha hơn dòng điện là π/12 . D. Trễ pha hơn dòng điện là π/6 .
Câu 29: Mạch điện xoay chiều nối tiếp AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C (R, L, C khác 0 và
hữu hạn). Ở thời điểm t điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AB và điện áp tức thời trên C mới đạt đến nửa giá trị biên
độ tương ứng. Điện áp hai đầu đoạn mạch
A. Sớm pha hơn cường độ dòng điện là π/4 . B. Sớm pha hơn cường độ dòng điện là π/6 .
C. Trễ pha hơn cường độ dòng điện là π/4 . D. Trễ pha hơn cường độ dòng điện là π/6 .
Câu 30: Đặt hiệu điện thế
u = U 0 sinωt ( U 0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết điện trở
thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R.
C. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 31: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì
A. Điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
C. Điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
Câu 32: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Khi

tần số dòng điện trong mạch lớn hơn giá trị



1/ 2π LC 
A. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện.
C. Dòng điện chạy trong đoạn mạch chậm pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn.
u = U 0 sinωt
Câu 33: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều . Kí hiệu
U R , U L , U C tương ứng là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn dây thu ần cảm (c ảm thu ần) L và t ụ
U R = U L /2 =U C
điện C. Nếu thì dòng điện qua đoạn mạch
A. Trễ pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. B. Trễ pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu
đoạn mạch.
C. Sớm pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. D. Sớm pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu
đoạn mạch.
Câu 34: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha φ (với
0 < φ < 0,5π )
so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó
A. Gồm điện trở thuần và tụ điện. B. Chỉ có cuộn cảm.
C. Gồm cuộn thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện. D. Gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm (cảm
thuần).
Câu 35: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đo ạn m ạch RLC không phân
nhánh (cuộn dây thuần cảm). Hiệu điện thế giữa hai đầu
A. Đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
B. Cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
C. Cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
D. Tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
u  U 0 cos  t   
Câu 36: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là:

R L
L R
R   L  R   L 
2 2 2 2

A. R B. C. L D.
Câu 37: Trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần, tụ điện nối tiếp với cuộn dây, điện áp tức thời giữa hai đầu
 
u d  U 0d cos  t  
u R  U 0R cos t  V   2
điện trở thuần R và giữa hai đầu cuộn dây có các biểu thức lần lượt là và
(V). Kết luận nào sau đây là sai?
A. Điện áp giữa hai đầu cuộn dây ngược pha với điện áp giữa hai bản của tụ điện.
B. Cuộn dây có điện trở thuần.
C. Cuộn dây là thuần cảm.
D. Công suất tiêu thụ trên mạch khác 0.

You might also like