Professional Documents
Culture Documents
Kinh Te Vi Mo
Kinh Te Vi Mo
Ghi chú:
Bảng trọng số trong mỗi Đề thi trắc nghiệm Kinh tế vi mô
Chương Cấp độ 1 Cấp độ 2 Cấp độ 3 Tổng số câu trong 1 đề thi Ghi chú
1 1 1 1 3
2 6 5 3 14
3 3 2 2 7
4 3 3 2 8
5 6 6 3 15
6 1 2 0 3
Tổng 20 19 11 50
U
- Mỗi đề thi có 50 câu, phân bổ đều các chương như trên.
TM
- Ngân hàng câu hỏi được thiết kế theo thứ tự các chương từ 1 – 6.
- Thời gian thi: 60 phút làm bài + 15 phút gọi vào và test thử máy = 75 phút/ca thi.
- Font chữ sử dụng cho Ngân hàng đề thi là Times New Roman.
- Có một số câu hỏi sẽ bao gồm đồ thị hoặc phương trình.
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
_
A. Chi phí cơ hội
Thực tế là nhu cầu của con người không được thoả
B. Khan hiếm
mãn đầy đủ với nguồn lực hiện có, đây là vấn đề
1. C. Kinh tế chuẩn tắc B 1 2
liên quan đến:
TM
Trang 1
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
Chi phí cơ hội B. Là giá trị của phương án tốt nhất bị bỏ
qua.
C. Là giá trị của phương án tốt nhất được
thực hiện.
D. Là những chi phí gián tiếp.
U
A. kinh tế vĩ mô
Bộ phận của kinh tế học nghiên cứu các quyết định B. kinh tế vi mô
10. của hãng và hộ gia đình được gọi là C. kinh tế thực chứng B 1 1
D. kinh tế gia đình
11.
Nền kinh tế Việt Nam hiện nay là
TM
A.
B.
C.
D.
Nền kinh tế đóng
Nền kinh tế mệnh lệnh
Nền kinh tế hỗn hợp
Nền kinh tế thị trường
A. Học phí
B. Chi phí ăn uống
Điều nào sau đây không được coi là một phần chi C. Thu nhập lẽ ra có thể kiếm được nếu B
13. 1 2
phí cơ hội của việc đi học đại học? không đi học
D. Tất cả điều trên
DH
A. Cung cầu.
B. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần.
Vấn đề nào sau đây không được mô tả trên đường C. Sự khan hiếm.
16. A 1 2
giới hạn khả năng sản xuất? D. Chi phí cơ hội.
E. Sự hiệu quả
Một môn khoa học nghiên cứu chi tiết hành vi ứng A. Kinh tế học thực chứng
17. C 1 1
xử của các tác nhân trong nền kinh tế là B. Kinh tế học vĩ mô
Trang 2
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
C. Kinh tế học vi mô
D. Kinh tế học chuẩn tắc
A. Cách sử dụng các nguồn lực khan hiếm
để sản xuất ra các hàng hoá dịch vụ và
phân bổ các hàng hoá dịch vụ này cho các
cá nhân trong xã hội một cách có hiệu
quả.
Kinh tế học giải đáp cho vấn đề:
18. B. Cách kiếm tiền ở thị trường chứng A 1 2
khoán.
C. Tại sao nguồn lực khan hiếm.
D. Cách làm tăng thu nhập của hộ gia
đình.
U
D. Nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung
(kinh tế chỉ huy)
A. Là những phương án không thể đạt tới
với nguồn lực và kỹ thuật hiện có
B. Thể hiện những điểm hiệu quả của nền
20.
Tất cả những phương án sản xuất nằm miền bên
ngoài của đường PPF
TM kinh tế
C. Thể hiện những điểm không hiệu quả
của nền kinh tế
D. Là những phương án có thể đạt tới với
nguồn lực và kỹ thuật hiện có
xuất
B. Lực lượng lao động làm việc hiệu quả
C. Có thể sản xuất nhiều hơn một loại
Nền kinh tế được gọi là hiệu quả khi:
23. hàng hóa trong khi không phải giảm bớt A 1 3
sản xuất một loại hàng hóa khác
D. Chính phủ quyết định việc phân bổ tất
cả các nguồn lực
Phương pháp tiếp cận một cách khoa học và khách A. thực tế và không bao giờ sai
26. quan để nghiên cứu các quan hệ kinh tế là B. kinh tế học thực chứng B 1 3
C. Kinh tế học chuẩn tắc
Trang 3
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
D. nhắm vào những mặt tốt đẹp của các
chính sách xã hội
Sự thay đổi của yếu tố nào trong các yếu tố sau đây A. Thu nhập của người tiêu dùng.
sẽ không làm thay đổi đường cầu về thuê nhà, giả B. Quy mô gia đình.
27. C 2 1
định các yếu tố khác không đổi? C. Giá thuê nhà.
D. Dân số của cộng đồng tăng.
A. làm giảm giá các hàng hóa thay thế cho
gạo.
B. gây ra cầu cao hơn về gạo dẫn đến một
Giả định các yếu tố khác không đổi, nắng hạn (thời
mức giá cao hơn.
28. tiết bất lợi) có thể sẽ D 2 1
C. làm cho đường cung về gạo dịch
chuyển sang phải.
D. làm cho đường cung về gạo dịch
chuyển sang trái
A. đường cầu hàng hóa X dịch chuyển
sang phải.
U
B. đường cung hàng hóa X dịch chuyển
Chi phí đầu vào để sản xuất ra hàng hóa X tăng lên,
sang trái.
29. giả định các yếu tố khác không đổi, sẽ làm cho B 2 2
C. đường cung hàng hóa X dịch chuyển
sang phải.
D. cả đường cung và đường cầu hàng hóa
30.
Đường cầu hàng hóa A dịch chuyển sang phải, giả
định các yếu tố khác không đổi, là do TM X dịch chuyển sang trái.
A. thu nhập của người tiêu dùng tăng lên.
B. giá của hàng hóa A giảm đi.
C. kỳ vọng rằng giá của hàng hóa A trong
tương lai tăng lên.
D. người tiêu dùng dự đoán trong tương
lại thu nhập bị giảm đi
C 2 2
Trang 4
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
khi đó: B. lợi nhuận của các doanh nghiệp cạnh
tranh sẽ tăng.
C. số lượng mua và bán về hàng hoá đó sẽ
tăng.
D. phúc lợi của xã hội sẽ tăng.
A. người mua.
Trên thị trường cạnh tranh tự do, người quyết định B. người bán.
39. giá và lượng hàng hóa được trao đổi trên thị trường C. chính phủ. D 2 1
là D. cả người mua và người bán.
A. thiết yếu.
Khi thu nhập tăng lên làm cho cầu về một loại hàng B. thứ cấp.
40. hóa giảm, giả định các yếu tố khác không đổi thì C. thông thường. B 2 1
hàng hóa đó là hàng hóa D. cao cấp.
U
B. cầu về hàng hóa đó sẽ giảm.
Luật cầu chỉ ra rằng, khi các yếu tố khác không đổi,
41. C. lượng cầu về hàng hóa đó sẽ giảm. D 2 1
nếu giá của một hàng hóa giảm xuống thì
D. lượng cầu về hàng hóa đó sẽ tăng.
42.
Sự kiện nào sau đây sẽ làm cho cung về cà phê
tăng lên? TM B. Có công trình nghiên cứu chỉ ra rằng
uống cà phê có lợi cho những người
huyết áp thấp.
C. Thu nhập của dân chúng tăng lên (cà
phê là hàng hóa thông thường).
D. Dân số tăng lên.
A 2 2
Giả sử các yếu tố khác không đổi, khi có dịch bệnh A. đường cung dịch chuyển sang phải.
48. D 2 2
đối với lợn thì trên thị trường thịt bò B. đường cung dịch chuyển sang trái.
Trang 5
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
C. đường cầu dịch chuyển sang trái.
D. đường cầu dịch chuyển sang phải.
Trên thị trường một loại hàng hóa, người ta quan A. cầu về hàng hóa đó tăng lên.
sát thấy giá cân bằng tăng lên còn lượng cân bằng B. cầu về hàng hóa đó giảm đi.
49. C 2 1
giảm đi, điều này có thể là do (giả định tất cả các C. cung về hàng hóa đó giảm đi.
yếu tố khác không đổi) D. cung về hàng hóa đó tăng lên.
A. cả cầu và cung cùng tăng lên.
Trên thị trường một loại hàng hóa, giá cân bằng B. cầu giảm đồng thời cung tăng.
50. giảm xuống còn lượng cân bằng có thể tăng lên, C. cầu tăng đồng thời cung giảm. B 2 1
giảm xuống hoặc giữ nguyên khi D. cả cầu và cung cùng giảm.
U
51. C. Công nghệ sản xuất ra hàng hóa X A 2 1
cung của hàng hóa X?
được cải tiến.
D. Số lượng hãng sản xuất ra hàng hóa X
giảm.
52.
Trên thị trường cà phê, công nghệ sản xuất cà phê
được cải tiến, đồng thời người tiêu dùng thích uống
cà phê hơn (tất cả các yếu tố khác không đổi), khi
đó giá cân bằng của cà phê
TM
A.
B.
C.
D.
chắc chắn sẽ tăng lên.
chắc chắn sẽ giảm xuống.
chắc chắn sẽ không thay đổi.
có thể tăng lên; giảm xuống hoặc
không đổi.
Thu nhập của người tiêu dùng tăng lên làm lượng A. hàng thứ cấp.
cầu của hàng hóa Y giảm xuống, với giả định các B. hàng xa xỉ.
56. A 2 1
yếu tố khác không đổi, điều đó cho thấy hàng hóa C. hàng thông thường.
Y là D. Hàng thiết yếu.
Khi thu nhập dân chúng tăng lên, các nhân tố khác
A. Giá cao hơn và lượng nhỏ hơn.
không thay đổi, giá cả và sản lượng cân bằng trên
B. Giá thấp hơn và lượng lớn hơn.
57. thị trường của loại hàng hóa thứ cấp sẽ thay đổi C 2 1
C. Giá thấp hơn và lượng nhỏ hơn.
như thế nào?
D. Giá cao hơn và lượng không đổi.
Giá của Y tăng làm cho lượng cầu của X giảm A. bổ sung cho nhau.
trong điều kiện các yếu tố khác không đổi. Vậy 2 B. thay thế cho nhau.
58. A 2 1
hàng hóa X và Y có mối quan hệ C. độc lập với nhau.
D. không xác định.
59. Suy thoái kinh tế toàn cầu đã làm giảm mức cầu A. vẽ một đường cầu thẳng đứng. D 2 1
Trang 6
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
dầu mỏ nên giá dầu mỏ giảm mạnh. Có thể minh B. vẽ một đường cầu có độ dốc âm.
hoạ sự kiện này trên đồ thị (trục tung ghi giá, trục C. vẽ đường cầu dịch chuyển sag phải.
hoành ghi lượng) bằng cách D. vẽ đường cầu dịch chuyển sang trái.
U
A. Thu nhập dân chúng tăng.
Nhân tố nào sau đây không làm dịch chuyển đường B. Giá xăng tăng 50%.
63. C 2 2
cầu xe hơi Toyota? C. Giá xe hơi Toyota giảm.
D. Giá xe hơi Ford giảm
64.
Điều nào sau đây là đúng khi mô tả về sự điều
chỉnh giá khi thị trường đang ở trong tình trạng dư
thừa (giả định các yếu tố khác không đổi và không
có sự can thiệp của chính phủ)
TM
A. Nếu giá tăng, lượng cầu sẽ giảm trong
khi lượng cung sẽ tăng.
B. Nếu giá tăng, lượng cầu sẽ tăng trong
khi lượng cung sẽ giảm.
C. Nếu giá giảm, lượng cầu sẽ tăng trong
khi lượng cung sẽ giảm.
D. Nếu giá giảm, lượng cầu sẽ giảm
C 2 1
65. chỉnh giá khi thị trường đang ở trong tình trạng B 2 1
C. Nếu giá giảm, lượng cầu sẽ giảm
thiếu hụt (giả định các yếu tố khác không đổi và
trong khi lượng cung sẽ tăng.
không có sự can thiệp của Chính phủ)
D. Nếu giá giảm, lượng cầu sẽ tăng trong
khi lượng cung sẽ giảm.
A. có dư thừa thị trường.
Trên thị trường một loại hàng hóa, nếu giá cao hơn B. giá phải tăng trên thị trường.
66. A 2 1
giá cân bằng thì khi đó C. không có hàng hoá nào được bán ra.
D. có thiếu hụt thị trường.
DH
Giả sử phần trăm thay đổi của giá cả là 10%, và A. 0.
phần trăm thay đổi của lượng cầu là 20%. Hệ số co B. -1.
68. C 2 1
dãn của cầu theo giá là C. -2.
D. -1/2.
A.Q = 300 - P.
Cho các đường cầu cá nhân của n người giống nhau
B. Q = 300 - nP.
là: qi = 300 - P, trong đó qi là cầu của cá nhân thứ i.
69. C. P = 300 - (1/n)Q. C 2 3
Đường cầu thị trường sẽ là
D. Q = 300n - P.
Trang 7
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
D. giá thấp hơn giá cân bằng.
A. giảm giá.
B. tăng cung.
73. Có thể hạn chế dư thừa thị trường thông qua A 2 1
U
C. chính phủ tăng giá.
D. giảm lượng cầu.
A. lượng cân bằng bằng lượng bán ra.
B. lượng cầu bằng lượng cung tại mức
giá hiện hành.
74. Nếu thị trường hàng hoá không cân bằng thì khi đó
TM
C. lượng cầu có thể khác lượng cân
bằng.
D. đường cung hoặc đường cầu dịch
chuyển.
lượng cung
_
B. là phần chênh lệch giữa lượng cầu và
lượng cân bằng.
75. Lượng dư thừa trên thị trường C. là phần chênh lệch giữa lượng cung A 2 2
và lượng cân bằng.
TM
Trang 8
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
C. giá cân bằng tăng nhưng lượng cân
bằng giảm.
D. cả giá và lượng cân bằng đều giảm.
U
bằng tăng.
D. tăng và làm cho giá cân bằng tăng
nhưng lượng cân bằng giảm.
84.
Nếu X và Y là hai hàng hoá thay thế trong tiêu
dùng, khi giá X tăng (giả định các yếu tố khác
không đổi) sẽ làm cho TM cân bằng của Y giảm.
B. giá cân bằng của Y giảm nhưng lượng
cân bằng của Y tăng.
C. giá và lượng cân bằng của Y tăng.
D. giá và lượng cân bằng của Y giảm.
Nếu X và Y là hai hàng hoá thay thế trong tiêu B. giá của Y tăng nhưng giá của X giảm.
_
dùng, giả định các yếu tố khác không đổi, khi giá C. giá của X giảm nhưng giá của Y
85. D 2 3
nguồn lực để sản xuất ra X tăng thì không đổi.
D. giá cả X và Y đều tăng.
TM
Trang 9
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
D. Cả cung và cầu đều giảm.
U
93. nguyên nhân chính? C. Thời tiết thuận lợi cho việc trồng D 2 2
cam.
D. Giá của táo tăng.
94.
Nếu cả cung và cầu đều tăng thì
_ TM không đổi nhưng lượng cân bằng
tăng.
B. giá và lượng cân bằng đều tăng.
C. giá cân bằng giảm nhưng lượng cân
bằng tăng.
D. giá cân bằng tăng nhưng lượng cân
bằng tăng, giảm hoặc không đổi.
A 2 2
Trong những năm gần đây có nhiều vấn đề xảy ra nào.
trong ngành đánh bắt cá, nguyên nhân chính là do C. nguồn cá giảm gây ra cung giảm, khi
95. C 2 3
nguồn cá giảm đáng kể, kết quả sẽ là đó giá cân bằng sẽ tăng và lượng cân
bằng giảm.
D. giá và lượng cân bằng tăng do người
tiêu dùng muốn ăn nhiều cá hơn mặc
dù cá đang khan hiếm.
DH
A. tăng cầu về thịt bò khi thịt bò và cá là
hai hàng hoá thay thế.
B. cầu về thịt bò tăng khi thịt bò và cá là
hai hàng hoá bổ sung.
Trong những năm gần đây nguồn cá giảm trong
C. giá cá giảm làm giảm cầu về thịt bò
ngành đánh bắt cá (giả định các yếu tố khác không
96. khi thịt bò và cá là hai hàng hoá thay A 2 2
đổi). Chúng ta có thể nhận xét rằng
thế.
D. giá cá giảm làm tăng cầu về thịt bò
khi thịt bò và cá là hai hàng hoá thay
thế.
Nếu đột nhiên người Việt Nam muốn tránh mùa A. giá du lịch phía Nam sẽ tăng và sẽ
đông lạnh giá ở phía Bắc bằng cách đi du lịch vào làm giảm lượng cầu.
98. D 2 2
trong các tỉnh phía Nam thì B. giá gửi hành lý sẽ tăng do hành lý và
các kỳ nghỉ là hàng hoá bổ sung.
Trang 10
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
C. giá trong khu vui chơi Suối Tiên,
công viên nước sẽ tăng.
D. thị trường du lich phía Nam sẽ dư
thừa làm cho giá tăng.
U
mới sử dụng phù hợp với máy tính ELEAD. Như mềm.
100. C 2 2
vậy chúng ta có thể kết luận C. giá của máy tính ELEAD sẽ tăng làm
tăng lượng cân bằng.
D. giá của mọi phần mềm đều tăng.
101.
Cung và cầu cho bánh mỳ là và P S = -100 + 0,4Q
và PD = 200 - 0,1Q. Khi đó giá và lượng cân bằng
là
Thị trường hàng hóa X có hàm cung và hàm cầu
TM
A. 100 và 1000.
B. 140 và 600.
C. 1000 và 100.
D. 600 và 140.
A. P0 = 20; Q0 = 60.
B. P0 = 50; Q0 = 25.
B 2 1
Giả sử thị trường của một ngành sản phẩm có hàm
cung và hàm cầu như sau: PD = 100 – QD; PS = 10 + A. Q = 180; P = 100.
TM
0,5QS. Đơn vị tính của Q là triệu sản phẩm, đơn vị B. Q = 60; P = 40.
103. B 2 1
tính của P là ngàn đồng/sản phẩm. Giá và lượng C. Q = 180; P = -80.
cân bằng trên thị trường của sản phẩm là D. Q = 73,33; P = 46,66.
Trên thị trường của một loại hàng hóa X, nếu hàm A. P = 40, Q = 6.
cầu là P = 100 - 4QD và hàm cung là P = 40 + 2QS B. P = 10, Q = 6.
104. thì giá và lượng cân bằng trên thị trường của hàng C. P = 60, Q = 10. C 2 1
hóa X sẽ là D. P = 20, Q = 20.
DH
Đối với thị trường của một loại hàng hóa X, nếu A. P = 10, Q = 6.
đường cầu là P = 100 - 4QD và đường cung là P = B. P = 60, Q = 10.
105. 40 + 2QS thì giá và lượng cân bằng trên thị trường C. P = 40, Q = 6. B 2 1
của hàng hóa X sẽ là D. P = 20, Q = 20.
Các phương trình cung và cầu về một loại hàng hoá A. P = 14, Q = 66.
được cho như sau: Qs = - 4 + 5P và QD = 18 – 6P. B. P = 3, Q = 6.
106. C 2 1
Mức giá và sản lượng cân bằng sẽ là C. P = 2, Q = 6.
D. P = 22, Q = 106.
Cung và cầu về áo mưa được cho như sau: Qs = -
50 + 5P và QD = 100 – 5P. Trời năm nay mưa A. P = 18, Q = 40.
nhiều khiến cho cầu tăng lên 30 đơn vị ở mọi mức B. P = 12, Q = 40.
107. A 2 2
giá. Giá và lượng cân bằng trên thị trường áo mưa C. P = 12, Q = 10.
là D. P = 18, Q = 10.
Trang 11
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
lượng là 4500.
Một sản phẩm có hàm cầu thị trường và hàm cung
A. P = 100.
thị trường lần lượt là QD = -2P + 200 và QS = 2P -
B. P = 60.
109. 40. Bạn dự báo giá của sản phẩm này trên thị B 2 1
C. P = 40.
trường là
D. P = 80.
Giả sử sản phẩm X có hàm cung và cầu như sau:
QD = 180 - 3P; QS = 30 + 2P, nếu chính phủ đánh A. 12.
thuế vào sản phẩm làm cho lượng cân bằng giảm B. 3,5.
110. D 2 3
xuống còn 78, thì số tiền thuế chính phủ đánh vào C. 5,0.
sản phẩm là D. 10.
Giả sử thị trường của một ngành sản phẩm có hàm
cung và hàm cầu như sau: PD = 100 - QD; PS = 10 + A. P = 38; Q = 62.
0,5QS. Giả sử Chính phủ đánh một mức thuế t = 3 B. P = 42; Q = 58.
111. B 2 3
U
(ngàn đồng) trên mỗi đơn vị bán ra. Khi đó giá và C. P = 36; Q = 64.
lượng cân bằng trên thị trường là D. P = 44; Q = 56.
TM
B. P = 3, Q = 11.
112. thuế t = 2 vào mỗi đơn vị sản phẩm bán ra. Giá và C 2 3
C. P = 11, Q = 3.
sản lượng cân bằng trên thị trường là
D. P= 4, Q = 5.
A. P = 20, Q = 6.
Trên thị trường một loại hàng hóa, nếu hàm cầu là
B. P = 10, Q = 6.
P = 100 - 4Q và hàm cung là P = 40 + 2Q thì giá và
113. C. P = 40, Q = 6. D 2 1
lượng cân bằng trên thị trường sẽ là
D. P = 60, Q = 10.
_
A. P = 16, Q = 36.
Hàng hóa X có hàm cung và hàm cầu lần lượt là
B. P = 36, Q = 16.
QD = 100 – 4P và QS = 20 + P. Giá cân bằng và
114. C. P = 25, Q = 20. A 2 2
lượng cân bằng của hàng hóa là
TM
D. P = 18, Q = 38.
A. P = 10; Q = 6.
Nếu đường cầu có dạng P = 60 - Q và đường cung
B. P = 60; Q =10.
có dạng P = 40 + Q thì giá và sản lượng cân bằng
115. C. P = 50; Q =10. C 2 2
sẽ là
D. P = 40; Q = 6.
A. 180 và 600.
Cung và cầu cho bánh mỳ là P S = -50 + 0,4Q và PD
B. 150 và 500.
= 200 - 0,1Q. Giá và lượng cân bằng trên thị trường
DH
Cho hàm cung và hàm cầu trên thị trường hàng hóa A. Dư cầu 8.
X là P = -3 + 0,5QS và P = 7,5 – 0,5QD. Tại mức B. Thiếu hụt 11.
119. D 2 3
giá P = 5 điều gì sẽ xảy ra? C. Dư cung 8.
D. Dư thừa 11.
Giả sử hàm cầu là P = 5 - 0,5QD và hàm cung là P A. QS = 4P - 8 và QD = 10 - 2P.
= 2 + 0,25QS. Với dữ liệu này, nếu lượng cầu tăng B. QS = 4P - 8,5 và QD = 12 - 2P.
120. lên 2 và lượng cung giảm đi 0,5 tại mỗi mức giá thì C. QS = 4P - 7,5 và QD = 8 - 2P. B 2 3
phương trình hàm cung và cầu mới sẽ là D. QS = 4P + 7,5 và QD = 8 + 2P.
Trang 12
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
Đường cầu và cung về hàng hoá A là P D = 300 – A. cân bằng.
6Q và PS = 20 + 8Q. Nếu đặt giá là 120USD thì thị B. giá sẽ tăng do dư cung.
121. C 2 3
trường sẽ C. giá sẽ giảm do dư cầu.
D. giá sẽ giảm do dư cung.
Đường cầu và cung về hàng hoá A là P D = 20 – 2Q A. dư cầu 3 đơn vị.
và PS = 5 + Q. Nếu đặt giá là 12USD thì khi đó thị B. cân bằng.
122. D 2 2
trường sẽ C. dư cầu 4 đơn vị.
D. dư cung 3 đơn vị.
A. 90.
Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD = 90 - P.
B. 30.
Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cực đại thì mức
123. C. 20. D 2 2
giá phải bằng
D. 45.
U
D. tăng lên 5%.
Đường cầu và cung về hàng hoá A là P D = 20 – 2Q A. thiếu hụt và sẽ làm tăng giá.
và PS = 5 + Q. Nếu đặt giá là 12USD thì khi đó thị B. dư thừa và sẽ làm tăng giá.
125. C 2 2
trường sẽ C. dư thừa và sẽ làm giảm giá.
126.
Đường cầu và cung về hàng hoá A là P D = 20 – 2Q
và PS = 5 + Q. Nếu đặt giá là 8USD thì khi đó thị
trường sẽ
A.
cân bằng và giá sẽ không thay đổi.
thiếu hụt và sẽ làm tăng giá.
dư thừa và sẽ làm giảm giá.
dư thừa và sẽ làm tăng giá.
thiếu hụt và sẽ làm giảm giá.
và PS = 5 + Q. Nếu đặt giá là 8USD thì khi đó thị B. dư cung 3 đơn vị.
127. C 2 2
_
trường sẽ C. dư cầu 3 đơn vị.
D. cân bằng.
A. 10 và 5.
Đường cầu và cung về hàng hoá A là P D = 20 – 2Q
TM
B. 5 và 10.
và PS = 5 + Q. Khi đó giá và lượng cân bằng lần
128. C. 3,67 và 8,33. A 2 1
lượt là
D. 30 và 25.
Đường cầu và cung về hàng hoá A là P D = 12 – 3Q A. thiếu hụt và sẽ làm tăng giá.
và PS = 2Q. Nếu đặt giá là 6USD thì khi đó thị B. cân bằng và giá không thay đổi.
129. D 2 3
trường sẽ C. dư thừa và sẽ làm tăng giá.
D. dư thừa và sẽ làm giảm giá.
A. thiếu hụt 30 đơn vị.
Hàng hóa X có hàm cung và hàm cầu lần lượt là
DH
Hàng hóa X có hàm cung và hàm cầu lần lượt là A. P = 16, Q = 36.
QD = 100 – 4P và QS = 20 + P. Giả sử chính phủ B. P = 22, Q = 12.
131. đánh thuế t = 5/đơn vị sản phẩm bán ra, khi đó giá C. P = 17, Q = 32. C 2 3
cân bằng và lương cân bằng mới sẽ là D. P = 17, Q = 37.
Đường cầu và cung về hàng hoá A là P D = 12 – 3Q A. dư cầu 1 đơn vị.
và PS = 2Q. Nếu đặt giá là 6USD thì khi đó thị B. dư cầu 2 đơn vị.
132. C 2 1
trường sẽ C. dư cung 1 đơn vị.
D. cân bằng.
Cho hàm cung và hàm cầu hàng hóa A trên thị A. Q = 10, P = 20.
trường như sau QS = 2+ 3P và QD = 50 – P. Khi đó B. Q = 12, P = 38.
133. D 2 1
mức giá và sản lượng cân bằng là C. P = 10, Q = 20.
D. P = 12, Q = 38.
Giả sử thị trường của một ngành sản phẩm có hàm
cung và hàm cầu như sau: PD = 100 – QD; PS = 10 + A. Xảy ra hiện tượng thiếu hụt, ∆Q = 30.
0,5QS. Khi giá trên thị trường là P = 50, trên thị B. Xảy ra hiện tượng dư thừa, ∆Q = 30.
134. B 2 2
trường xảy ra hiện tượng gì? Mức cụ thể là bao C. Xảy ra hiện tượng dư thừa, ∆Q = 24.
nhiêu? D. Xảy ra hiện tượng dư thừa, ∆Q = 33.
Trang 13
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
Đường cầu và cung về hàng hoá A là P D = 12 – 3Q A. 4,8 và 2,4.
và PS = 2Q. Khi đó giá và lượng cân bằng lần lượt B. 2,4 và 4,8.
135. A 2 1
là C. 20 và 10.
D. 10 và 5,5.
A. giữa sự thay đổi lượng cầu và sự thay
đổi giá cả.
B. giữa sự thay đổi giá cả và sự thay đổi
lượng cầu.
Độ co dãn của cầu theo giá được đo bằng tỷ số
136. C. giữa phần trăm thay đổi giá cả và D 2 1
phần trăm thay đổi lượng cầu.
D. giữa phần trăm thay đổi lượng cầu và
phần trăm thay đổi giá cả.
U
một hàng hóa khác thay đổi 1%.
Độ co dãn của cầu theo giá chéo được tính bằng
C. độ co dãn của cầu theo giá của một
137. phần trăm thay đổi B 2 1
hàng hóa khi độ co dãn của cầu theo
giá của một hàng hóa khác thay đổi.
D. độ co dãn của cầu theo giá của một
Nếu giá là 10USD, lượng mua sẽ là 600 và ở giá A. -0,1.
15USD, lượng mua sẽ là 400 khi đó co dãn khoảng B. -2,5.
140. D 2 1
của cầu theo giá xấp xỉ bằng: C. -0,7.
D. -1,0.
A. co dãn theo giá của một trong các
hàng hoá là số âm.
B. co dãn theo thu nhập của một trong
Khi hai hàng hoá là thay thế nhau thì
141. các hàng hoá là sô âm. D 2 1
C. co dãn chéo của cầu là số âm.
D. co dãn của cầu theo giá chéo là số
dương.
A. Cầu co dãn hơn cung.
B. Cung co dãn hoàn toàn.
Trường hợp nào dưới đây doanh thu của nông dân
C. Cung không co dãn, sự dịch chuyển
cao hơn trong những năm sản lượng thấp do thời
142. sang trái của cung sẽ làm cho tổng D 2 3
tiết xấu?
doanh thu tăng.
D. Cầu không co dãn; sự dịch chuyển sang
trái của cung sẽ làm cho doanh thu tăng.
A. –1,3
B. 0,01
Nếu lượng cầu đĩa CD tăng từ 260 lên 290 do thu
C. 0,04
143. nhập của người tiêu dùng tăng từ 9000 lên 9800 thì D 2 3
D. 1,3
độ co dãn của cầu theo thu nhập xấp xỉ bằng
E. 3,4
Trang 14
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
Với giả định các yếu tố khác không đổi, phương án
phát biểu nào sau đây là phương án ĐÚNG?
(i) Hàng hóa càng có nhiều hàng hóa thay thế cho
nó thì hàng hóa đó có độ co dãn của cầu theo giá A. Chỉ có (i) và (iii)
càng thấp B. Chỉ có (ii) và (iii)
(ii) Mức giá của hàng hóa càng cao so với thu nhập C. Chỉ có (i) và (iv)
144. B 2 3
của người tiêu dùng thì cầu hàng hóa đó càng co D. Chỉ có (iii)
dãn E. Chỉ có (iii) và (iv)
(iii) Hàng hóa xa xỉ có cầu co dãn theo giá hơn so
với hàng hóa thông thường.
(iv) Giai đoạn biến động giá càng dài thì cầu hàng
hóa đó càng kém co dãn theo giá
Giả sử thị trường hàng hóa X có hàm cầu là QD = A. Dư thừa; 25
50 – P và hàm cung là QS = 4P. Nếu mức giá thị B. Dư thừa; 20
145. D 2 3
trường là P = 5 thì thị trường này sẽ rơi vào trạng C. Thiếu hụt; 20
thái ____ với một lượng là _____ D. Thiếu hụt; 25
U
Giả sử thị trường hàng hóa X có hàm cầu là QD =
A. 9,6 và 38,4
50 – P và hàm cung là QS = 4P. Nếu chính phủ
B. 8,4 và 41,6
146. đánh thuế vào nhà sản xuất hàng hóa X mức $2/sản C 2 2
C. 11,6 và 38,4
phẩm, giá và lượng cân bằng trên thị trường lúc
D. 9,6 và 40,4
này là
147.
Giả sử thị trường hàng hóa X có hàm cầu là QD =
50 – P và hàm cung là QS = 4P. Nếu chính phủ
đánh thuế vào nhà sản xuất hàng hóa X mức $2/sản
phẩm. Số thuế mà Chính phủ thu được bằng:
Giả sử thị trường hàng hóa X có hàm cầu là QD =
50 – P và hàm cung là QS = 4P. Nếu chính phủ
TM A. 76,8
B. 83,2
C. 80,8
D. 50
đi 3%.
D. Khi giá tăng lên 1 đơn vị thì lượng cầu
giảm đi 3 đơn vị.
A. 30
Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD = 60 - 2P.
B. 25
151. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cực đại thì C 2 3
C. 15
mức giá phải bằng:
D. 20
A. 30
Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD = 100 -
B. 35
152. 2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cực đại thì C 2 3
C. 25
mức giá phải bằng:
D. 20
A. 30
Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD = 200 -
B. 25
153. 2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cực đại thì C 2 3
C. 50
mức giá phải bằng:
D. 20
A. 30
Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD = 80 - 2P.
B. 25
154. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cực đại thì D 2 3
C. 15
mức giá phải bằng:
D. 20
Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD = 180 - A. 30
155. 2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cực đại thì B. 85 D 2 3
mức sản lượng bán ra phải bằng: C. 75
Trang 15
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
D. 90
A. 90
Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD = 160 -
B. 65
156. 2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cực đại thì D 2 2
C. 75
mức sản lượng bán ra phải bằng:
D. 80
A. 80
Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD = 120 -
B. 75
157. 2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cực đại thì D 2 2
C. 55
mức sản lượng bán ra phải bằng:
D. 60
A. 30
Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD = 100 -
B. 25
158. 2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cực đại thì D 2 2
C. 45
mức sản lượng bán ra phải bằng:
D. 50
A. 30
Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD = 80 - 2P.
B. 25
159. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cực đại thì D 2 2
C. 35
mức sản lượng bán ra phải bằng:
U
D. 40
A. 30
Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD = 120 -
B. 25
160. 2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cực đại thì A 2 2
C. 15
mức giá phải bằng:
D. 20
161.
162.
Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD = 160 -
2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cực đại thì
mức giá phải bằng:
B
2
2
2
3
hoạt động tại mức giá P = 10 thì trên thị trường xảy
D. Dịch chuyển đường cung và đường
ra tình trạng là:
_
cầu.
A. Co dãn hoàn toàn
Nếu giá của mặt hàng X giảm 2% làm tổng doanh
B. Rất co dãn
163. thu của những người bán hàng X tăng 4% thì độ co B 2 1
TM
C. Kém co dãn
dãn của cầu theo giá của mặt hàng X là:
D. Co dãn đơn vị
A. Cầu rất co dãn theo giá.
B. Cung kém co dãn.
Độ co dãn của cung theo giá là 4, điều này cho C. Khi giá tăng lên 1% thì lượng cung
164. C 2 1
chúng ta biết tăng 4%.
D. Khi giá tăng lên 1% thì lượng cầu
tăng 4%.
Một thị trường có hàm cầu và hàm cung tương ứng: A. P = 16 và Q = 72
DH
QD = 120 – 3P và QS = 30 + 2P B. P = 18 và Q = 66
165. C 2 3
Nếu chính phủ đánh thuế t = 5/ một đơn vị hàng C. P = 20 và Q = 60
hóa bán ra thì giá và lượng cân bằng mới là: D. P = 25 và Q = 80
Một thị trường có số liệu cung cầu như sau:
P 10 12 16 18 A. gần bằng – 1,5
QS 50 54 62 66 B. bằng – 1
166. C 2 3
QD 90 84 72 66 C. gần bằng – 0,82
Độ co dãn của cầu theo giá tại mức giá cân bằng là D. gần bằng – 1,2
Trang 16
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
A. đường ngân sách tiếp tuyến với đường
bàng quan.
B. lợi ích của mỗi hàng hoá bằng giá của
nó.
C. đường ngân sách tiếp tuyến với đường
Điều kiện cân bằng đối với người tiêu dùng là bàng quan và Lợi ích cận biên trên mỗi
170. C 3 1
đơn vị tiền tệ của hàng hóa này bằng lợi
ích cận biên trên mỗi đơn vị tiền tệ của
hàng hóa kia.
D. lợi ích cận biên trên mỗi đơn vị tiền tệ
của hàng hóa này bằng lợi ích cận biên
trên mỗi đơn vị tiền tệ của hàng hóa kia.
A. người tiêu dùng thường thích ít hơn
thích nhiều.
B. tỷ lệ thay thế biên giảm xuống khi ta
trượt dọc theo đường bàng quan từ trên
Một đường bàng quan dốc xuống, có độ dốc âm là
xuống dưới.
U
171. vì B 3 1
C. tỷ lệ thay thế biên tăng lên khi ta trượt
dọc theo đường bàng quan.
D. sở thích không đổi khi thu nhập tăng
lên.
172.
Lãi suất ngân hàng cao hơn sẽ khiến cho
TM A. tiết kiệm hiện tại giảm.
B. tiêu dùng hiện tại tăng.
C. việc vay mượn hiện tại tăng.
D. tiêu dùng tương lai sẽ tăng.
cận biên.
_
B. tổng độ thoả dụng nhỏ hơn độ thoả
Tổng độ thoả dụng (lợi ích) của chiếc bánh pizza
dụng cận biên.
173. được tiêu dùng đầu tiên và duy nhất là 30 thì A 3 1
C. tổng độ thoả dụng lớn hơn độ thoả
dụng cận biên.
TM
Trang 17
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
trong đồ thị bàng quan của người tiêu
dùng.
U
B. M = QX + PY .Q Y/PX.
179. hàng hóa Y là QY; giá hàng hóa X là PX, hàng hóa A 3 1
C. QX = M + (PX/PY).QY.
Y là PY. Phương trình đường ngân sách là
D. M = PX/QX + PY/QY.
A. thoải hơn.
B. dốc hơn.
TM
Nếu giá của hàng hóa được biểu diễn ở trục tung
C. dịch chuyển sang trái và dốc hơn.
180. tăng thì đường ngân sách sẽ A 3 1
D. dịch chuyển sang phải và song song
với đường ngân sách ban đầu.
Bảo tiêu dùng táo và chuối, táo được biểu diễn ở A. dịch sang phải nhưng không thay đổi
trục tung và chuối ở trục hoành. Giả sử thu nhập độ dốc.
DH
183. của Bảo tăng gấp đôi, giá của táo tăng gấp đôi, giá B. dốc hơn. B 3 1
của chuối tăng gấp ba. Đường ngân sách của Bảo C. dịch sang phải và thoải hơn.
sẽ D. dịch sang phải và dốc hơn.
A. mua sản phẩm Y nhiều hơn và mua
Ông A đã chi hết thu nhập để mua hai sản phẩm X sản phẩm X với số lượng như cũ.
và Y với số lượng tương ứng là X và Y. Với B. mua sản phẩm X nhiều hơn và mua
phương án tiêu dùng hiện tại thì: MUx/Px < sản phẩm Y ít hơn.
184. C 3 1
MUy/Py. Để đạt tổng lợi ích lớn hơn Ông A sẽ điều C. mua sản phẩm X ít hơn và mua sản
chỉnh phương án tiêu dùng hiện tại theo hướng phẩm Y nhiều hơn.
D. mua sản phẩm X ít hơn và mua sản
phẩm Y với số lượng như cũ.
A. độ thỏa dụng cận biên trên mỗi đơn vị
tiền của các sản phẩm phải bằng nhau.
Trong giới hạn ngân sách và sở thích, để tối đa hóa B. độ thỏa dụng cận biên của các sản
độ thỏa dụng người tiêu thụ mua số lượng sản phẩm phải bằng nhau.
185. A 3 1
phẩm theo nguyên tắc C. ưu tiên mua các sản phẩm có mức giá
rẽ hơn.
D. số tiền chi tiêu cho các sản phẩm phải
bằng nhau.
Ông Nam đang mua bánh và táo với độ thoả dụng A. đã sử dụng thu nhập của mình cho
biên của bánh là 12 và độ thoả dụng biên của táo là bánh và táo để tối đa hoá lợi ích.
186. A 3 1
3. Bánh và táo có giá tương ứng là 8 đồng và 2 B. sử dụng quá nhiều bánh và chưa đủ về
đồng. Chúng ta có thể nói rằng ông Nam táo.
Trang 18
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
C. sử dụng quá ít bánh và chưa đủ về táo.
D. đang thất bại trong việc tối đa hoá độ
lợi ích.
Minh tiêu dùng hoa quả đào và chuối, và đang ở A. 0,10 USD.
mức tiêu dùng tối đa hóa lợi ích. Lợi ích cận biên B. 0,50 USD.
187. của trái đào cuối cùng là 10 và lợi ích cận biên của C. 0,25 USD. C 3 1
trái chuối cuối cùng là 5. Nếu giá của một trái đào D. 1,00 USD.
là 0,50 USD, giá của một trái chuối là
Mai có thu nhập (M) là 50 USD để mua CD (R) với A. M = 10R + 20C.
giá 10USD / đĩa và VCD (C) với giá 20 USD/đĩa. B. 50 = 10R + 20C.
188. B 3 1
Phương trình nào sau đây minh họa đúng nhất C. 20M = R + 10C.
đường ngân sách của Mai? D. 50 = R + C.
Minh có 30 USD dành để mua vé xem phim và vé
A. 2 vé xem phim và 9 vé xe buýt.
xe buýt. Nếu giá vé xem phim là 6 USD/chiếc và
B. 4 vé xem phim và 3 vé xe buýt.
189. vé xe buýt là 2 USD/chiếc. Vậy thu nhập thực tế D 3 1
C. 3 vé xem phim và 6 vé xe buýt.
của Minh về 2 loại hàng hóa trên là bao nhiêu?
D. 5 vé xem phim và 15 vé xe buýt.
U
Lan có mức thu nhập 500 USD để mua sách, rau
quả, và các hoạt động giải trí. Giá của sách là 40 A. 12,5h.
USD/quyển, của rau quả là 25 USD /kg, của hoạt B. 50h.
190. B 3 2
động giải trí là 10 USD/h. Số giờ lớn nhất dành cho C. 20h.
191.
hoạt động giải trí mà Lan có thể có được là bao
nhiêu với mức thu nhập trên?
Một người dành một khoản thu nhập M = 600 ngàn
đồng, chi tiêu hết cho 2 loại sản phẩm X và Y với
PX = 10 ngàn đồng/sản phẩm; P Y = 30 ngàn
đồng/sản phẩm, hàm tổng lợi ích của người này
phụ thuộc vào số lượng X và Y tiêu dùng TU(x,y)
TM D. 35h.
A. TU(x,y) = 2400.
B. TU(x,y) = 1200.
C. TU(x,y) = 300.
D 3 3
= 2XY. Tại phương án tiêu dùng tối ưu, tổng độ D. TU(x,y) = 600.
_
thỏa dụng là:
Một người tiêu dùng dành một khoản tiền là 2000
A. Y = 4 - (2/5)X.
USD để mua hai sản phẩm X và Y, với P X = 200
TM
B. Y = 10 - 2,5X.
192. USD/sản phẩm và PY = 500 USD/sản phẩm. A 3 1
C. Y = 10 - (2/5)X.
Phương trình đường ngân sách có dạng
D. Y = 4 - 2,5 X.
A. Py = 10 và M = 300.
Đường ngân sách có dạng: X = 30 - 2Y. Nếu Px =
B. Py = 20 và M = 600.
193. 10 thì C 3 1
C. Py = 20 và M = 300.
D. Py = 10 và M = 900.
Một người tiêu dùng dành một khoản tiền là
A. Y = 10 - (2/5)X.
DH
Đồ thị bên thể hiện hai đường bàng quan và tập
hợp các giỏ hàng hóa gồm táo và chuối, được ký
hiệu từ A đến E. Phương án phát biểu nào sau đây
không đúng?
A. Tỷ lệ thay thế cận biên của chuối cho
táo tại C nhỏ hơn tại D
B. C và D mang lại cùng một mức độ lợi
ích
196. A 3 2
C. E ít được ưa thích hơn D
D. Lô hàng A mang lại lợi ích lớn hơn lô
hàng B
Trang 19
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
U
sách I2 là do A. Giá của hàng hoá A và B đều giảm
nhưng mức độ giảm giá của hàng hoá
A nhiều hơn mức độ giảm giá hàng hoá
B
B. Giá của hàng hoá A và giá của hàng
199.
Tỉ lệ thay thế cận biên (MRSX,Y) trong tiêu dùng A. Độ dốc đường bàng quan
204. A 3 2
của hàng hoá X cho hàng hóa Y thể hiện B. Độ dốc đường ngân sách
Trang 20
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
C. Tỷ lệ giá cả của hai loại hàng hóa
D. Không có ý nào trong 3 ý trên
A. Giảm dần
Dọc theo đường bàng quan đi từ trên xuống, giá trị B. tăng dần
205. MRS có xu hướng C. Bằng không (= 0) A 3 2
D. Bằng vô cùng (=∞)
U
D. Giao điểm của đường đồng phí và
đường đồng lượng xa gốc tọa độ nhất
có thể.
207.
Tỉ lệ thay thế cận biên trong tiêu dùng của hàng
hoá X và hàng hóa Y (MRSX,Y): TM bàng quan
B. Bằng giá trị tuyệt đối độ dốc của đường
đồng lượng
C. Bằng độ dốc đường bàng quan
D. Bằng
MU X
MU Y
A 3 2
Điểm lựa chọn tiêu dùng tối ưu là điểm mà tại đó: C. Đường đồng lượng tiếp xúc đường
210. A 3 3
đồng phí
D. Độ dốc đường đồng lượng bằng độ dốc
đường đồng phí
Người tiêu dùng A tiêu dùng 9 đơn vị hàng hóa thì A. 5
tổng lợi ích là 50, Khi người A tiêu dùng 10 đơn vị B. 10
211. hàng hóa thì tổng lợi ích là 55, vậy lợi ích cận biên C. 55 A 3 3
của đơn vị hàng hóa thứ 10 là: D. 105
Có hai phương án phát biểu sau về đường ngân A. Phương án I sai còn phương án II đúng
sách. Phương án phát biểu nào là đúng: B. Cả hai phương án đều đúng
213. A 3 3
I. Đường ngân sách phản ánh sở thích của C. Cả hai phương án đều sai
người tiêu dùng D. Phương án I đúng còn phương án II sai
Trang 21
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
II. Nếu thu nhập của người tiêu dùng tăng (các
yếu tố khác không đổi) thì đường ngân sách sẽ dịch
chuyển song song ra bên ngoài
A. Không đổi
B. Giảm dần
Dọc theo đường bàng quan, tổng lợi ích của người
C. Tăng dần
214. tiêu dùng A 3 2
D. Tùy thuộc vào loại hàng hóa đó là hàng
thông thường hay thứ cấp
Giả sử một người tiêu dùng dành toàn bộ ngân sách
để mua 2 loại hàng hóa là X và Y, biết rằng P X =
$8 và PY = $2. Tập hợp hàng hóa tối ưu đối với
người này là 4 hàng hóa X và 2 hàng hóa Y, thể
hiện tại điểm C ở đồ thị bên. Tại C độ dốc đường
U
bàng quan là;
A. -4
B. -1/4
215. C. -2 A 3 3
D. -1/2
TM
A. Quay và trở nên thoải hơn
Khi giá của một loại hàng hóa biểu thị trên trục
B. Quay và trở nên dốc hơn
hoành giảm trong khi giữ nguyên các yếu tố khác
_
216. C. Dịch chuyển song song sang phải A 3 2
thì đường ngân sách sẽ
D. Dịch chuyển song song sang trái
TM
Trang 22
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
Phương án phát biểu nào là sai khi nói về các điểm A. Tại điểm C, lợi ích cận biên của việc
A, B và C ở đồ thị dưới đây? tiêu dùng hàng hóa X nhỏ hơn tại điểm
A
B. Người tiêu dùng thu được các mức lợi
ích như nhau tại 3 điểm A, B và C
C. Tại điểm C, người tiêu dùng tiêu dùng
221. A 3 2
ít hàng hóa X và nhiều hàng hóa Y hơn
so với điểm A
U
D. Tại điểm C, tỷ lệ thay thế cận biên của
hàng hóa X cho hàng hóa Y cao hơn so
với điểm A.
222.
Lợi ích cận biên từ việc tiêu dùng thêm một đơn vị
hàng hóa mang dấu dương thì khi đó tổng lợi ích sẽ
Giả sử một người tiêu dùng có ngân sách là I, tiêu
TM A. Tăng lên
B. Giảm đi
C. Không thay đổi
D. Không thể xác định được
A. I = PX*X + PY*Y
B. PX = I - P Y*Y
A 3
dùng 2 loại hàng hóa X và Y với giá lần lượt là P X I P
và PY. Phương trình đường ngân sách của người C. Y Y .X
_
223. A 3 2
này là: PX PX
D. MUX*PX = MU Y*PY
TM
Giả sử giá của các hàng hóa tăng lên gấp đôi và thu A. Điểm kết hợp tiêu dùng tối ưu vẫn giữ
228. nhập của người tiêu dùng tăng gấp đôi. Khi đó: nguyên A 3 2
B. Độ dốc của đường ngân sách tăng lên
Trang 23
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
C. Độ dốc của đường ngân sách giảm
xuống
D. Đường ngân sách dịch chuyển song
song sang phải
U
230. điểm thể hiện các giỏ hàng hóa: C. Người tiêu dùng cần cân nhắc khi A 3 3
quyết định mua
D. Người tiêu dùng thích các tập hợp hàng
hóa theo thứ tự giảm dần
231.
Đường bàng quan có tính chất:
Một người tiêu dùng hai loại hàng hóa, khi giá một
TM A. Độ dốc giảm dần từ trên xuống dưới
B. Là đường cong lõm so với gốc tọa độ
C. Càng gần gốc tọa độ lợi ích càng cao
D. Có độ dốc dương
loại hàng hóa tăng, các yếu tố khác không đổi,
232. C. Dịch chuyển vào trong A 3 1
đường ngân sách sẽ:
_
D. Dịch chuyển ra ngoài
Một người có thu nhập là $50 dùng để mua sách và
lương thực. Giá sách là $10 và giá lương thực là
$5. Đường bàng quan được vẽ với trục tung biểu A. 0,5
DH
thị cho số sách và trục hoành biểu thị cho số lương B. 5
234. A 3 3
thực. Tại tập hợp tiêu dùng tối ưu, tỷ lệ thay thế C. 10
cận biên của lương thực cho sách là D. 2
Minh tiêu dùng táo và chuối và đang ở mức tiêu
A. $0,25
dùng tối đa hóa lợi ích. Lợi ích cận biên của trái táo
B. $0,1
cuối cùng là 10 và lợi ích cận biên của trái chuối
235. C. $0,5 A 3 3
cuối cùng là 5. Nếu giá của một trái táo là $0,5 thì
D. $1,0
giá của một trái chuối là
Trang 24
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
A. Dịch chuyển song song ra ngoài
B. Xoay ra ngoài
Khi thu nhập tăng lên, các yếu tố khác không đổi C. Xoay vào trong
238. thì đường ngân sách sẽ: D. Đường ngân sách sẽ không thay đổi vị A 3 1
trí mà chỉ thay đổi các tập hợp hàng
hóa ở trên đường đó.
U
hàng hóa X thì phải từ bỏ đi 5% hàng
hóa Y.
Nam dùng khoản trợ cấp của mình mua sữa tươi và
TM
A. 2/3
nước ngọt. Nếu Nam có đủ tiền mua 3 hộp sữa tươi
B. 3/2
và 0 lon nước ngọt, hay 2 lon nước ngọt và 0 hộp
240. C. 6/1 A 3 2
sữa tươi thì giá tương đối của nước ngọt (tức là giá
D. 1/6
nước ngọt/giá sữa tươi) sẽ là
Với một mức ngân sách nhất định, khi lợi ích cận
A. tăng mua A, giảm mua B
biên tính trên một đơn vị chi tiêu của hàng hóa A
B. tăng mua B, giảm mua A
lớn hơn lợi ích cận biên tính trên một đơn vị chi
244. C. tăng mua cả A và B A 3 1
tiêu của hàng hóa B thì để tối đa hóa lợi ích, người
D. giảm mua cả A và B
tiêu dùng cần:
Nếu giá của hàng X là $1,5 và giá của hàng Y là
A. 45
$1,0. Người tiêu dùng này đang tiêu dùng một tập
B. 30
hợp hàng hóa tối ưu. Nếu lợi ích cận biên của đơn
246. C. 15 A 3 3
vị cuối cùng của hàng Y là 30, thì lợi ích cận biên
D. 20
của đơn vị cuối cùng của hàng X mang lại cho
người tiêu dùng sẽ là
Trang 25
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
Nếu sữa Vinamilk được thể hiện trên trục tung và A. Dốc hơn
sữa Izzi được thể hiện bằng trục hoành thì giá sữa B. Thoải hơn
247. Vinamilk giảm sẽ dẫn tới đường ngân sách của hai C. Dịch chuyển song song vào trong A 3 1
loại sữa này D. Dịch chuyển song song ra ngoài
U
Với một mức ngân sách nhất định, khi lợi ích cận
biên trên một đơn vị chi tiêu cho hàng X nhỏ hơn A. Giảm mua X, tăng mua Y
lợi ích cận biên trên một đơn vị chi tiêu cho hàng Y B. Tăng mua X, giảm mua Y
250. A 3 2
thì để tối đa hóa lợi ích người tiêu dùng nên: C. Tăng mua cả X và Y
251.
Phương án nào sau đây không đúng?
TM D. Giảm mua cả X và Y
Một nữ sinh có mức trợ cấp hàng tuần là $16, cô
dùng số tiền này để mua nước cam và bánh ngọt.
TM
A. QC = 16 - 2QS.
Nếu giá của một chiếc bánh ngọt là $2 và giá một B. QC = 16 - 1/2QS.
252. cốc nước cam là $1 thì số lượng cốc nước cam (QC C. QC = 16 + 1/2QS. A 3 1
tối đa cô có thể mua tương ứng với mọi lượng bánh D. QC = 16 + 2QS.
ngọt (QS) là
Đối với Lan, sở thích về sữa chua Nestle và sữa A. Là đường thẳng có độ dốc âm.
chua Vinamilk hoàn toàn giống nhau. Đường bàng B. Là đường thẳng có độ dốc dương.
254. quan của Lan đối với sữa chua Nestle và sữa chua C. Có hình chữ L. A 3 1
Vinamilk sẽ D. Là đường cong lồi về phía gốc tọa độ.
Đối với một người tiêu dùng, trà và cà phê là hàng A. Là đường cong dốc xuống và độ dốc
hóa thay thế nhưng không phải là hàng hóa thay thế giảm dần
hoàn hảo. Đường bàng quan cho trà và cà phê của B. Là đường thẳng dốc xuống dưới
255. A 3 3
người này C. Là đường cong dốc xuống và độ dốc
tăng dần
D. Có hình chữ L
A. Quy luật lợi ích cận biên giảm dần
B. Quy luật hiệu suất giảm dần
Các đường bàng quan thường là đường cong có độ
C. Người tiêu dùng có nhu cầu rất đa dạng
256. dốc giảm dần là do A 3 2
D. người tiêu dùng thích nhiều hơn là
thích ít
Trang 26
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
A. Bằng 0
Nếu chỉ tiêu dùng một loại hàng hóa thì tại điểm B. Đạt giá trị tối đa.
258. tiêu dùng đạt lợi ích tối đa, lợi ích cận biên sẽ: C. Đạt giá trị tối thiểu. A 3 1
D. Nhỏ hơn 0
U
Chi phí cố định trong ngắn hạn B. không thay đổi theo mức sản lượng.
260. A 4 2
C. bao gồm những thanh toán trả cho một
số yếu tố khả biến.
D. là các chi phí gắn với các đầu vào cố
định.
261.
Mối quan hệ giữa sản phẩm cận biên của lao động
và chi phí cận biên của sản phẩm là
TM
A. chi phí cận biên là nghịch đảo của sản
phẩm cận biên.
B. đường chi phí cận biên dốc xuống khi
đường sản phẩm cận biên dốc xuống.
C. chi phí cận biên bằng mức tiền công
chia cho sản phẩm cận biên.
D. chi phí cận biên không đổi nhưng sản
C 4 3
262. trung bình thì lên khi tăng sản lượng sản xuất. B 4 2
C. đường chi phí cận biên dốc xuống.
D. đường chi phí cận biên ở mức cực đại
của nó.
A. tổng của tất cả các đường chi phí trung
bình ngắn hạn.
B. đường nằm ngang.
Đường chi phí trung bình dài hạn là
263. C. đường biên phía trên của các đường chi D 4 2
DH
Trang 27
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
B. lợi nhuận phải ở mức tối đa.
C. chi phí cận biên bằng chi phí trung
bình.
D. chi phí cận biên bằng chi phí biến đổi
trung bình.
U
cố định.
B. thu thập số liệu về chi phí và về sản
Trong kinh tế vi mô, sản xuất trong ngắn hạn được
xuất.
268. định nghĩa là khoảng thời gian sản xuất mà hãng A 4 2
C. thu thập số liệu về chi phí chứ không
phải về sản xuất.
TM
D. thay đổi sản lượng và công suất nhà
máy.
A. chi phí hiện là chi phí cơ hội và chi phí
ẩn là lãi suất và tô.
B. chi phí hiện là lãi suất và tô còn chi phí
ẩn là chi phí cơ hội.
C. chi phí hiện là chi phí bỏ ra để trả cho
_
Khái niệm chi phí hiện khác với chi phí ẩn ở chỗ các yếu tố sản xuất và chi phí ẩn là các
269. D 4 2
ảnh hưởng hướng ngoại.
D. chi phí hiện là chi phí bỏ ra để trả cho
các yếu tố sản xuất, được ghi rõ trong các
TM
chứng từ và chi phí ẩn hoàn toàn là chi phí
cơ hội ẩn.
A. MC = MR.
Doanh nghiệp chỉ tăng sản lượng để tăng lợi nhuận B. MR > MC.
270. khi có C. MR > 0. B 4 1
D. MR < MC.
DH
Trang 28
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
và đặt giá thấp hơn.
D. sản xuất nhiều hơn nhưng đặt giá cao
hơn.
A. tăng.
Khi sản lượng tăng, tổng chi phí cố định sẽ luôn B. giảm và sau đó tăng.
276. D 4 1
C. giảm.
D. không đổi.
A. nó đang kiếm được lợi nhuận kinh tế
dương.
Một công ty sẽ không sản xuất ở mức sản lượng
B. nó đang kiếm được lợi nhuận kinh tế
277. thỏa mãn MR = MC thì C 4 1
âm.
C. nó chưa tối đa hóa được lợi nhuận.
D. nó đang kiếm được lợi nhuận kế toán.
A. chi phí trung bình đang giảm xuống khi
sản lượng tăng.
B. chi phí trung bình đang tăng lên khi sản
U
Khi chi phí trung bình lớn hơn chi phí cận biên thì lượng tăng.
278. A 4 2
C. chi phí cận biên đang tăng lên khi sản
lượng tăng.
D. chi phí cận biên đang giảm xuống khi
sản lượng tăng.
279.
Chi phí biên có thể được định nghĩa như là
TM
A. giá trị tổng chi phí cho số sản lượng đã
sản xuất.
B. mức thay đổi trong chi phí biến đổi
trung bình chia cho mức thay đổi trong
lượng sản phẩm sản xuất.
C. mức thay đổi trong tổng chi phí trung
bình chia cho mức thay đổi trong lượng
D 4 2
B. AVC
Đường nào liên tục giảm khi gia tăng sản lượng?
280. C. AFC C 4 1
D. TVC
A. MC + AFC.
Chi phí biến đổi bình quân AVC bằng B. TVC tính theo đơn vị lao động.
284. C 4 1
C. MC ở điểm cực tiểu của AVC.
D. ATC + AFC.
A. có nhiều lựa chọn hơn trong dài hạn.
B. không có quan hệ giữa số lựa chọn
Trong ngắn hạn, một hãng sẽ
285. trong dài và ngắn hạn. D 4 2
C. có cùng số lựa chọn như trong dài hạn.
D. có ít lựa chọn hơn trong dài hạn.
Khi tất cả các đầu vào thay đổi theo cùng tỷ lệ, A. sản phẩm trung bình của công nhân là
286. B 4 2
công ty nhận thấy rằng: khi nó tăng thêm 1 công 4.
Trang 29
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
nhân, tổng sản lượng tăng lên 4. Vậy công ty có thể B. sản phẩm biên của người công nhân gia
kết luận rằng tăng là 4.
C. quy luật sản phẩm biên giảm dần đang
phát huy tác dụng.
D. Không có phương án nào đúng.
A. Sản phẩm cận biên của lao động bằng
sản phẩm cận biên của vốn.
B. Chi phí cận biên bằng doanh thu cận
biên.
Điều kiện hãng lựa chọn đầu vào tối ưu để tối thiểu
C. Sản phẩm cận biên của vốn tính trên
287. hóa chi phí là C 4 3
một đồng tiền thuê vốn bằng sản phẩm
cận biên của lao động tính trên một
đồng tiền thuê lao động khi sản xuất ra
một mức sản lượng nhất định.
D. Chi phí sản xuất thấp nhất.
A. không đổi.
Nếu Q = 1; 2; 3 đơn vị sản phẩm, chi phí tương
U
B. tăng dần.
288. ứng là 2USD; 3USD; 4USD thì giá trị của MC A 4 2
C. giảm dần.
D. là 2USD; 1,5USD; 1,3USD.
Nếu tổng chi phí của việc sản xuất 6 đơn vị là A. chi phí cố định là 33.
48USD và chi phí cận biên của đơn vị thứ 7 là B. chi phí cố định là 8.
TM
289. C 4 2
15USD thì C. chi phí trung bình của 7 đơn vị là 9.
D. Không phương án nào đúng.
Tổng chi phí cố định của công ty là 100, tổng chi A. 100.
phí biến đổi 200 và chi phí cố định bình quân là 20. B. 200.
290. D 4 2
Vậy tổng chi phí của công ty là C. 320.
D. 300.
A. 10,83.
Một công ty đang sản xuất ở mức sản lượng là 24
B. 8,75.
và có tổng chi phí là 260. Chi phí biên của công ty
_
291. C. 260. D 4 2
là
D. không thể xác định với thông tin đã
cho.
A. mức sản lượng tối đa được tạo ra từ các
TM
297. Độ dốc của đường đồng phí phản ánh A. tập hợp tất cả các kết hợp giữa vốn và B 4 2
Trang 30
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
lao động mà doanh nghiệp có thể mua với
mức tổng chi phí và giá cả của các đầu
vào đã cho.
B. chi phí cơ hội của việc mua thêm một
đơn vị đầu vào với mức tổng chi phí và
giá cả của các đầu vào đã cho.
C. năng suất biên giảm dần.
D. tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của hai đầu
vào.
A. chỉ có một cách kết hợp các yếu tố đầu
vào.
B. năng suất biên của các yếu tố sản xuất
Nếu đường đồng lượng là đường thẳng thì bằng nhau.
298. D 4 2
C. tỷ số giá cả của các yếu sản xụất không
đổi.
D. tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của 2 yếu tố
sản xuất không đổi.
U
Nếu một hãng cạnh tranh hoàn hảo thuê thêm 1 đơn
A. 100.
vị lao động và lao động này làm ra được 20 sản
B. 5.
phẩm/ngày. Giá một đơn vị sản phẩm là 5 USD.
299. C. 4. A 4 2
Sản phẩm doanh thu cận biên của đơn vị lao động
TM
D. 20.
này trong một ngày là
Năng suất trung bình của 2 người lao động là 20, A. 14.
_
năng suất biên của người lao động thứ 3 là 17, vậy B. 19.
301. D 4 3
năng suất trung bình của 3 người lao động là C. 12,3.
D. 18,5.
Một xí nghiệp sản xuất một loại sản phẩm X có
TM
A. chỉ có chi phí biến đổi còn chi phí cố
định đã được khấu hao hết.
DH
Một hãng đang sản xuất với hiệu suất giảm theo A. 20%
quy mô. Khi hãng này tăng tất cả các đầu vào lên B. lớn hơn 20%
306. C 4 1
20% thì sản lượng đầu ra của nó sẽ tăng C. nhỏ hơn 20%
D. 30%
Trang 31
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
A. tăng theo quy mô
Hàm sản xuất Q = 100K + 30L là hàm sản xuất B. giảm theo quy mô
307. biểu thị hiệu suất: C. cố định (không đổi) theo quy mô C 4 1
D. không xác định
U
A. tăng theo quy mô
Hàm sản xuất Q = 1000K + 3L có thể là hàm sản
B. giảm theo quy mô
310. xuất biểu thị hiệu suất: C 4 1
C. cố định (không đổi) theo quy mô
D. không xác định
311.
Một hãng đang sản xuất với hiệu suất tăng theo quy
mô. Khi hãng này tăng tất cả các đầu vào lên 10%
thì sản lượng đầu ra của nó sẽ tăng TM
A. 10%
B. Lớn hơn 10%
C. Nhỏ hơn 10%
D. 20%
A. 50%
B 4 1
Một hãng đang sản xuất với hiệu suất tăng theo quy
B. Lớn hơn 50%
mô. Khi hãng này tăng tất cả các đầu vào lên 50%
_
312. C. Nhỏ hơn 50% B 4 1
thì sản lượng đầu ra của nó sẽ tăng
D. 100%
TM
A. 30%
Một hãng đang sản xuất với hiệu suất tăng theo quy
B. Lớn hơn 30%
mô. Khi hãng này tăng tất cả các đầu vào lên 30%
313. C. Nhỏ hơn 30% B 4 1
thì sản lượng đầu ra của nó sẽ tăng
D. 60%
A. 40%
Một hãng đang sản xuất với hiệu suất cố định theo
B. nhỏ hơn 50%
quy mô. Khi hãng này tăng tất cả các đầu vào lên
314. C. lớn hơn 50% D 4 1
50% thì sản lượng đầu ra của nó sẽ tăng
D. 50%
DH
A. 20%
Một hãng đang đối mặt với hiệu suất cố định theo
B. nhỏ hơn 30%
quy mô. Khi hãng này tăng tất cả các đầu vào lên
315. C. lớn hơn 30% D 4 1
30% thì đầu ra của nó sẽ tăng
D. 30%
A. 10%
Một hãng đang đối mặt với hiệu suất giảm theo quy
B. nhỏ hơn 20%
mô. Khi hãng này tăng tất cả các đầu vào lên 20%
316. C. lớn hơn 20% B 4 1
thì sản lượng đầu ra của nó sẽ tăng
D. 20%
319. Điều kiện để một doanh nghiệp bất kỳ lựa chọn sản A. MC = MR A 4 1
Trang 32
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
lượng tối ưu để tối đa hóa lợi nhuận là: B. MC = AR
C. ATC = P
D. P = AR
A. ATC và AVC
Đường chi phí cận biên đi qua điểm cực tiểu của B. ATC, AVC và AFC
320. các đường C. AVC và AFC A 4 1
D. ATC và AFC
A. AFC
Đường chi phí không thể có dạng hình chữ U là B. ATC
321. đường C. AVC A 4 1
D. MC
U
322. dần được thể hiện khi: C. Sản phẩm cận biên bắt đầu tăng A 4 1
D. Tổng sản phẩm bắt đầu tăng
323.
Sự khác nhau giữa sản xuất trong ngắn hạn và dài
hạn là: TMkhông
B. Trong dài hạn nhà sản xuất không thể
thua lỗ, còn trong ngắn hạn thì có thể xảy
ra
C. Trong ngắn hạn hiệu suất không đổi
theo qui mô, còn trong dài hạn có thay đổi
D. Trong dài hạn sản xuất hiệu quả hơn
A 4 2
ngắn hạn
_
A. Hiệu suất tăng theo qui mô
Trong dài hạn, khi hãng quyết định tăng vốn và lao
B. Hiệu suất giảm theo qui mô
động lên n lần mà sản lượng sản xuất ra tăng lớn
324. C. Hiệu suất không đổi theo qui mô A 4 1
TM
Phương án nào sau đây không đúng A. Đường ATC ở dưới đường MC nghĩa
329. A 4 2
là ATC đang giảm
Trang 33
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
B. Đường ATC ở dưới đường MC nghĩa
là ATC đang tăng
C. Đường MC đi qua điểm cực tiểu của
đường ATC
D. Nếu MC = ATC ở mọi mức sản lượng
thì khi đó ATC là một đường thẳng
U
331. nào sau đây không thể xảy ra: C. Tổng chi phí bình quân giảm dần A 4 2
D. Chi phí cận biên giảm dần
TM
Khoảng cách theo chiều dọc giữa hai đường ATC
332. và AVC là A 4 1
C. Tăng khi sản lượng tăng
D. Còn phụ thuộc vào quá trình sản xuất
hiệu suất sử dụng các yếu tố đầu vào có
xu hướng giảm dần.
A. Bằng AFC
Khoảng cách theo chiều dọc giữa đường ATC và B. Bằng giá bán của hãng
336. đường AVC C. Tăng khi sản lượng tăng A 4 2
D. Bằng TFC
A. Bằng TFC
Khoảng cách theo chiều dọc giữa đường TC và B. Tăng khi sản lượng tăng
337. đường TVC C. Bằng AFC A 4 2
D. Bằng MC
Trang 34
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
A. Chi phí bình quân đang tăng
Nếu chi phí bình quân nhỏ hơn chi phí cận biên thì B. Chi phí bình quân không đổi
339. khi tăng sản lượng C. Chi phí bình quân đang giảm A 4 2
D. Chi phí bình quân đạt giá trị cực tiểu
Nếu chi phí cận biên để sản xuất ra đơn vị sản A. Không thể xác định được vì thiếu
phẩm thứ 7 là $21 thì tổng chi phí để sản xuất 7 thông tin
340. đơn vị sản phẩm là B. $147 A 4 2
C. $21
D. $60
Nếu tăng sản lượng làm chi phí bình quân giảm thì
A. Nhỏ hơn chi phí bình quân
chi phí cận biên
B. Tăng
341. A 4 2
C. Lớn hơn chi phí bình quân
D. Giảm
A. Số sản phẩm tăng thêm do thuê thêm
U
một đơn vị đầu vào đó
B. Chi phí của việc sản xuất thêm một đơn
vị sản phẩm
Sản phẩm cận biên của một yếu tố đầu vào là:
342. C. Chi phí cần thiết để thuê thêm một đơn A 4 2
vị đầu vào
343.
Sản phẩm cận biên của một đầu vào là mức sản
lượng:
TMD. Sản lượng chia cho số đầu vào sử dụng
trong quá trình sản xuất
Từ bảng số liệu, sản phẩm cận biên của đơn vị lao A. 30
B. 40
TM
Từ bảng số liệu, khi sử dụng 4 đơn vị lao động, sản A. 35
phẩm bình quân của lao động là B. 20
345. C. 25 A 4 2
L 1 2 3 4 5
D. 30
Q 50 90 120 140 150
DH
Nếu chi phí biến đổi bình quân của máy nghe nhạc A. Bằng $400
MP3 - 128 MB - Samsung là $180 khi sản xuất ra B. Bằng $180
348. 10 sản phẩm và $200 khi sản xuất ra 11 sản phẩm, C. Nhỏ hơn $200 nhưng lớn hơn $180 A 4 3
thì chi phí cận biên của sản phẩm thứ 11 D. bằng $40
A. $20
Nếu tại mức sản lượng sản xuất là 20 đơn vị, tổng
B. $400
chi phí là $1000 và tổng chi phí cố định là $600,
349. C. $40 A 4 3
khi đó chi phí biến đổi bình quân bằng
D. $2
Nếu tại mức sản lượng sản xuất là 20 đơn vị, tổng A. $70
350. chi phí là $2000 và tổng chi phí cố định là $600, B. $400 A 4 3
khi đó chi phí biến đổi bình quân bằng C. $40
Trang 35
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
D. $30
A. $100
Nếu tại mức sản lượng sản xuất là 20 đơn vị, tổng
B. $150
chi phí là $3000 và tổng chi phí cố định là $1000,
351. C. $50 A 4
khi đó chi phí biến đổi bình quân bằng
D. $200
U
D. Quy luật năng suất cận biên có xu
hướng giảm dần
A. MR < MC
Nếu một hãng đạng sản xuất ở mức sản lượng
B. MR = MC
TM
có__________ thì khi tăng sản lượng lợi nhuận của
354. C. MR > MC A 4 2
hãng sẽ giảm.
D. P > MC
A. 28,75
Năng suất bình quân của 3 người lao động là 30,
B. 27,5
năng suất biên của người lao động thứ 4 là 25, vậy
355. C. 25 A 4 1
năng suất bình quân của 4 người lao động là:
D. 20
_
A. Sản lượng tăng thêm sẽ giảm khi sử
dụng thêm ngày càng nhiều hơn một đầu
vào, trong khi các đầu vào khác cố định
B. Tổng sản lượng sẽ giảm nếu sử dụng
TM
Quy luật hiệu suất sử dụng các yếu tố đầu vào có quá nhiều một đầu vào trong quá trình sản
356. xu hướng giảm dần cho biết xuất A 4 2
C. Sản phẩm bình quân sẽ giảm nếu sử
dụng nhiều thêm loại đầu vào đó
D. Sản lượng tăng thêm sẽ giảm khi các
đầu vào tăng cùng tỷ lệ như nhau
Trang 36
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
sản phẩm thì hãng sẽ lựa chọn đầu vào tối ưu: D. K = 20, L = 15
U
A. Số lượng sản phẩm tăng thêm khi thuê
thêm một đơn vị đầu vào.
B. Sản lượng chia cho số đầu vào sử dụng
trong quá trình sản xuất.
Sản phẩm cận biên của một đầu vào là:
TM
363. C. Chi phí cần thiết để thuê thêm một đơn A 4 2
vị đầu vào.
D. Chi phí của việc sản xuất thêm một
đơn vị sản phẩm.
366. A 4 2
C. 2L/K
D. L.K
A. Luôn đi qua điểm cực đại của đường
sản phẩm bình quân của lao động
B. Luôn đi qua điểm cực tiểu của đường
sản phẩm bình quân của lao động
Đường sản phẩm cận biên của lao động:
367. C. Không bao giờ cắt đường sản phẩm A 4 2
bình quân của lao động
D. Nằm phía trên trục hoành thì sản lượng
giảm
a) MR > MC
Một doanh nghiệp bất kì sẽ tăng sản lượng sản xuất b) MR = MC
369. để tăng lợi nhuận khi có c) MR < MC A 4 1
d) P > MC
Đường chi phí bình quân trong dài hạn là đường A. Chi phí bình quân trong ngắn hạn
370. A 4 1
bao của các đường: B. Chi phí biến đổi bình quân trong ngắn
Trang 37
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
hạn
C. Chi phí cận biên trong ngắn hạn
D. chi phí cố định bình quân trong ngắn
hạn
A. Q = 0,5K0,4L0,4
Hàm sản xuất nào dưới đây cho biết hiệu suất kinh B. Q = 0,5K0,5L0,5
371. tế giảm theo quy mô: C. Q = 2K + 3L A 4 2
D. Q = 0,5KL
U
đường đồng phí và phải thỏa mãn phương
trình đường đồng phí
D. Phương trình đường đồng lượng bằng
phương trình đường đồng phí
373.
Hiệu suất tăng theo quy mô có nghĩa là TMA. Sản lượng tăng với tốc độ nhanh hơn
tốc độ tăng của các yếu tố đầu vào
B. Tất cả đầu vào tăng bao nhiêu lần thì
sản lượng tăng bấy nhiêu lần
C. Đầu vào vốn tăng với tốc độ nhanh hơn
đầu vào lao động
D. Đầu vào lao động tăng với tốc độ
A 4 2
B. 18
374.
= 6$/một đơn vị lao động. Hàm sản xuất của A 4 3
C. 45
hãng là: Q = 24KL. Để sản xuất ra một mức
D. 54
sản lượng Q0 = 432, hãng sẽ lựa chọn mức chi
phí tối thiểu là:
Khi giá của yếu tố đầu vào cố định của một hãng chuyển lên trên
375. tăng lên sẽ làm cho C. Đường tổng chi phí bình quân dịch A 4 2
chuyển xuống dưới
D. Đường chi phí cận biên dịch chuyển
lên trên
Bạn có 150 triệu và có hai phương án đầu tư, hoặc A. 25 triệu
gửi tiếp kiệm với tỷ lệ lãi suất i =10%/năm hoặc B. 15 triệu
đầu tư vào kinh doanh. Nếu bạn chọn phương án
376. A 4 3
thứ 2 và sau 1 năm thu được lợi nhuận kế toán = 40 C. 10 triệu
triệu. Lợi nhuận kinh tế của bạn sẽ bằng: D. 55 triệu
Đồ thị bên mô tả các đường chi phí của một hãng
cạnh tranh hoàn hảo trong ngắn hạn. Khi mức giá
thị trường thấp hơn hoặc bằng P1, hãng
A. Đóng cửa ngừng sản xuất
B. Có lãi
C. Hòa vốn
377. A 5 2
D. Bị lỗ nhưng vẫn tiếp tục sản xuất trong
ngắn hạn
Trang 38
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
Đồ thị bên mô tả các đường chi phí của một hãng
cạnh tranh hoàn hảo trong ngắn hạn. Khi mức giá
thị trường là P2, hãng
Đồ thị bên mô tả các đường chi phí của một hãng
U
cạnh tranh hoàn hảo trong ngắn hạn. Khi mức giá
thị trường là P3, hãng
A. Hòa vốn
379.
TM B. Có lãi
C. Bị lỗ nhưng vẫn tiếp tục sản xuất
D. Đóng cửa ngừng sản xuất
A 5 2
Đồ thị bên mô tả các đường chi phí của một hãng
_
cạnh tranh hoàn hảo trong ngắn hạn. Khi mức giá
thị trường là P4, hãng
TM
A. Có lãi
B. Bị lỗ nhưng vẫn tiếp tục sản xuất
380. C. Hòa vốn A 5 2
D. Đóng cửa ngừng sản xuất
DH
Trong ngắn hạn, một hãng cạnh tranh hoàn hảo sẽ A. Giá còn lớn hơn chi phí biến đổi bình
vẫn tiếp tục sản xuất mặc dù chỉ đạt lợi nhuận kinh quân
383. A 5 2
tế âm khi B. Doanh thu cận biên bằng chi phí cận
biên
Trang 39
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
C. Giá nhỏ hơn chi phí bình quân
D. Giá lớn hơn doanh thu cận biên
U
khi sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm
Chi phí cận biên là
386. C. Tỷ lệ giữa tổng chi phí và tổng số sản A 5 3
phẩm sản xuất ra
D. Phần chênh lệch giữa chi phí cố định
và chi phí biến đổi
387.
Đặc điểm nào sau đây không nhất thiết là đặc điểm
của thị trường cạnh tranh hoàn hảo
_ TM A. Mức giá thấp
B. Có rất nhiều người mua và rất nhiều
người bán
C. Sản phẩm đồng nhất
D. Không có rào cản gia nhập hoặc rút lui
khỏi thị trường
A 5 1
Trang 40
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
nên sản xuất theo nguyên tắc: B. MC = P
C. P = ATCmin
D. MC = MR
A. AVC
Điểm đóng cửa của hãng cạnh tranh hoàn hảo là B. ATC
396. điểm khi giá bán bằng mức thấp nhất của C. MC A 5 1
D. AFC
A. ATC
Điểm hòa vốn đối với một hãng cạnh tranh hoàn
B. AVC
hảo sẽ xuất hiện ở nơi mà mức giá bằng điểm tối
U
397. C. MC A 5 1
thiểu của
D. AFC
TM
Để tối đa hoá lợi nhuận, trong ngắn hạn hãng kinh
B. Chi phí thấp nhất.
doanh lựa chọn phương án sản xuất tại mức sản
398. C. Chi phí cận biên thấp nhất. A 5 1
lượng có
D. Chi phí bình quân bằng chi phí cận
biên.
Cho hình vẽ bên, phương án nào sau đây là đúng?
Hãng cạnh tranh hoàn hảo có đường doanh thu cận A. đường nằm ngang trùng với đường cầu.
403. biên là B. một đường thẳng có độ dốc âm nằm A 5 2
trên đường cầu
Trang 41
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
C. đường thẳng nằm dưới đường cầu
D. một đường song song với đường cầu.
U
C. Có thể ngăn cản các doanh nghiệp khác
gia nhập thị trường
D. Có thể giấu kín thông tin về họ
A. MR > MC
406.
Doanh nghiệp chỉ tăng sản lượng để tăng lợi nhuận
khi có
Hãng độc quyền khi theo đuổi mục tiêu tối đa hóa
TM
B. MR = MC
C. MC > P
D. MR < MC
407. lợi nhuận sẽ quyết định C. Giá bán bằng chi phí cận biên A 5 2
_
D. Giá bán bằng doanh thu cận biên
ngang
Hãng cạnh tranh hoàn hảo không có đặc điểm
409. C. Mỗi hãng không có quyền định giá cho A 5 3
sản phẩm của mình
D. Số lượng sản phẩm của hãng rất nhỏ so
với dung lượng thị trường
Một hãng cạnh tranh hoàn hảo đang sản xuất tại
A. Giảm sản lượng và giữ nguyên giá.
mức sản lượng có doanh thu cận biên nhỏ hơn chi
B. Tăng sản lượng và giảm giá.
410. phí cận biên. Để tối đa hoá lợi nhuận hãng cần phải A 5 2
C. Giữ nguyên sản lượng và giảm giá.
D. Tăng sản lượng và giữ nguyên giá.
A. Hãng sẽ thua lỗ toàn bộ chi phí cố định
dù hãng sản xuất hay không sản xuất.
Khi hãng cạnh tranh hoàn hảo có mức giá bằng với B. Hãng tiếp tục sản xuất thì phần lỗ thấp
411. AVC min thì hơn chi phí cố định A 5 3
C. Hãng tiếp tục sản xuất thì phần lỗ lớn
hơn chi phí cố định
D. Hãng hòa vốn
A. Hãng nên giảm sản lượng
B. Hãng nên tăng sản lượng
Đối với một hãng, khi MC > MR ở đoạn mà MC
B. Hãng chắc chắn sẽ bị thua lỗ
412. đang đi lên, muốn tối đa hóa lợi nhuận thì A 5 2
D. Lợi nhuận cận biên của đơn vị hàng
hóa cuối cùng dương
Trang 42
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
A. Tổng chi phí cố định
Lỗ tối đa của một hãng cạnh tranh hoàn hảo trong B. Không (0)
413. ngắn hạn sẽ bằng C. Tổng chi phí A 5 1
D. Tổng chi phí biến đổi
U
Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sẽ tối đa hóa lợi A. Giá bằng chi phí cận biên
nhuận tại mức sản lượng có B. Giá lớn hơn chi phí cận biên
416. A 5 1
C. Giá bằng chi phí bình quân
D. Giá bằng doanh thu cận biên
A. Chi phí biến đổi bình quân tối thiểu
TM
Một hãng cạnh tranh hoàn hảo trong ngắn hạn vẫn
AVCmin < $100
quyết định tiếp tục sản xuất mặc dù bị thua lỗ. Nếu
B. Chi phí bình quân tối thiểu ATCmin <
417. giá bán sản phẩm của hãng là $100 thì A 5 2
$100
C. Chi phí cố định bình quân AFC < $100
D. Chi phí cận biên MC đang giảm
A. Cung và cầu thị trường
Mức giá trên thị trường cạnh tranh hoàn hảo được B. Từng hãng riêng biệt trên thị trường
418. xác định bởi C. Một nhóm các hãng chi phối thị trường A 5 2
_
D. Chi phí trung bình của các hãng
biên
Mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của nhà độc B. Tổng doanh thu đạt tối đa
419. quyền là mức sản lượng mà tại đó C. Tổng doanh thu bằng tổng chi phí A 5 2
D. Doanh thu bình quân bằng chi phí bình
quân
Trong ngắn hạn, hãng cạnh tranh hoàn hảo sẽ vẫn A. Doanh thu của nó bù đắp được cho
423. A 5 3
tiếp tục sản xuất mặc dù chịu thua lỗ nếu toàn bộ chi phí biến đổi và một phần chi
Trang 43
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
phí cố định
B. Doanh thu của nó bù đắp được cho toàn
bộ chi phí cố định
C. Chi phí biến đổi nhỏ hơn chi phí cố
định
D. Chi phí biến đổi bình quân đạt tối thiểu
U
B. Hãng sẽ sản xuất 30 sản phẩm và lợi
nhuận là 35
425. C. Không biết hãng sản xuất bao nhiêu A 5 3
sản phẩm vì không tính được MC
D. Không biết hãng sản xuất bao nhiêu
A. MR > ATC
Hãng cạnh tranh hoàn hảo trong ngắn hạn sẽ thu B. MR > AVC
427. được lợi nhuận kinh tế dương nếu: C. ATC > MC A 5 2
D. AR > AVC
428. biên A 5 2
C. Doanh thu lớn hơn chi phí biến đổi
D. Giá thị trường bằng chi phí cận biên
Một hãng cạnh tranh hoàn hảo đang sản xuất ở mức
sản lượng tối đa hóa lợi nhuận là Q* = 3000. Nếu A. Bằng 3000; giảm
chi phí cố định của hãng tăng lên thì mức sản lượng B. Lớn hơn 3000; giảm
430. A 5 3
tối đa hóa lợi nhuận mới ____ và lợi nhuận _____ C. Nhỏ hơn 3000, giảm
D. Lớn hơn 3000; không đổi
432. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo đang sản xuất 100 A. Lợi nhuận trên một đơn vị sản phẩm A 5 3
Trang 44
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
sản phẩm trong ngắn hạn, nếu chi phí bình quân là bằng $2,75.
$1,75/sản phẩm, tổng doanh thu là $450 và tổng chi B. Chi phí biến đổi bình quân bằng $1,25.
phí cố định là $100 thì C. Lợi nhuận kinh tế bằng $250.
D. Chi phí cố định bình quân bằng $1,5.
U
A. Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên.
Hãng cạnh tranh hoàn hảo trong ngắn hạn sản xuất
B. Giá lớn hơn doanh thu biên.
ở mức sản lượng nhỏ hơn mức sản lượng tối đa hóa
435. C. Doanh thu không đủ bù chi phí. A 5 2
lợi nhuận thì tại đó
D. Giá lớn hơn chi phí biên.
436.
Một hãng độc quyền đang sản xuất tại mức sản
lượng có chi phí cận biên bằng giá. Để tối đa hoá
lợi nhuận hãng sẽ: TM
A. Giảm sản lượng và tăng giá.
B. Giữ nguyên sản lượng và giữ nguyên
giá.
C. Giảm sản lượng và giảm giá.
Một hãng độc quyền đang sản xuất tại mức sản A. Không thay đổi giá và sản lượng
_
lượng có chi phí bình quân không đổi bằng 10 và B. Tăng sản lượng và tăng giá.
437. bằng doanh thu cận biên, để tối đa hoá lợi nhuận C. Tăng sản lượng và giữ nguyên giá. A 5 3
hãng cần phải D. Giảm sản lượng và tăng giá.
TM
Trang 45
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
D. Đường cầu và đường doanh thu cận
biên không bao giờ cắt nhau
A. $3000
Nếu tổng chi phí là $4500 và tổng chi phí cố định
B. $3500
là $1500 tại mức sản lượng là 20 đơn vị, khi đó
444. C. $4000 A 5 1
tổng chi phí biến đổi là:
D. $2500
U
đúng
Thị trường độc quyền thuần túy khác thị trường
B. Thông tin về sản phẩm
445. cạnh tranh hoàn hảo ở các đặc điểm A 5 1
C. Sức mạnh thị trường
D. Số lượng người mua, người bán
446.
Doanh nghiệp độc quyền bán thuần túy muốn tối đa
hóa lợi nhuận trong ngắn hạn sẽ định giá bán khi:
TM
A.
B.
C.
D.
P > MC
P < MC
P > ATC
P < ATC
Đường cầu của hãng độc quyền bán thuần túy B. Hoàn toàn không co dãn
447. A 5 1
_
C. Co dãn đơn vị
D. Co dãn hoàn toàn
doanh thu
B. Lớn hơn mức sản lượng tối đa hóa
Hãng độc quyền lựa chọn sản lượng tối đa hóa lợi
doanh thu
448. nhuận A 5 2
C. Bằng mức sản lượng tối đa hóa doanh
thu
D. Khi P = MC
Hãng độc quyền bán thuần túy trong ngắn hạn định biến đổi và một phần cho phí cố định
giá bán lớn hơn chi phí biến đổi bình quân và nhỏ B. Doanh thu đủ bù đắp toàn bộ chi phí
449. A 5 2
hơn chi phí bình quân sẽ có: C. Doanh thu đủ bù đắp chi phí biến đổi
D. Đủ bù đắp toàn bộ chi phí cố định
Trang 46
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
D. Tự quyết định được giá bán hàng hóa
của mình
U
D. Miền cung co dãn theo giá
457.
Một hãng sẽ gia nhập thị trường bất cứ lúc nào khi
TM
D. Trung điểm của đường cầu
Trang 47
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
A. cố gắng sản xuất và bán mức sản lượng
ở đó chi phí cận biên và bằng giá thị
trường.
Nếu hãng tự do cạnh tranh phải bán sản phẩm của
B. cố gắng bán tất cả số lượng mà nó có
mình ở mức giá thị trường, bất kể giá thị trường đó
thể sản xuất.
464. là bao nhiêu, và muốn thu được lợi nhuận cực đại A 5 1
C. cố gắng sản xuất và bán mức sản lượng
thì nó phải
ở đó chi phí cận biên đạt mức tối thiểu.
D. không bao giờ để cho chi phí cận biên
bằng giá, vì đó là điểm làm cho lợi
nhuận bằng không.
A. giá bằng chi phí cận biên.
B. chi phí biến đổi trung bình nhỏ nhất
bằng giá thị trường.
Điểm đóng cửa sản xuất trong ngắn hạn là điểm mà
C. chi phí cố định trung bình bằng chi phí
465. ở đó B 5 1
cận biên.
D. tổng chi phí trung bình bằng chi phí
cận biên.
U
A. Hãng độc quyền không có đường cung
vì lượng cung ở một mức giá cụ thể
phụ thuộc vào đường cầu về sản phẩm
466.
Lời phát biểu nào trong các lời phát biểu sau đây là
đúng? TM của hãng độc quyền đó.
B. Đường cung độc quyền là kết quả của
mối quan hệ một-một giữa giá và
lượng.
C. Đường cung độc quyền là phần của
đường chi phí cận biên nằm trên mức
chi phí biến đổi bình quân cực tiểu
A 5 3
Nếu một hãng cung cấp sản phẩm cho toàn bộ thị B. độc quyền nhóm.
468. A 5 1
trường, thì trường này là thị trường C. cạnh tranh hoàn hảo.
D. cạnh tranh độc quyền.
A. đặt giá cao hơn.
So với hãng cạnh tranh hoàn hảo, hãng độc quyền B. bán nhiều sản lượng hơn.
469. bán thuần túy C. đặt giá cao hơn và bán ít sản lượng C 5 2
hơn.
D. bán ít sản lượng hơn.
A. độ co dãn của cầu theo giá.
B. sự chênh lệch giữa giá và chi phí cận
biên.
Hệ số Lerner phản ánh
470. C. sức mạnh độc quyền của hãng độc C 5 1
quyền bán thuần túy.
D. mức giá của sản phẩm.
Trang 48
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
D. doanh thu cận biên cao hơn chi phí cận
biên.
A. P lớn hơn MR ở các mức sản lượng
dương.
Trong tình huống cạnh tranh không hoàn hảo mối
B. P nhỏ hơn MR ở tất cả hay hầu hết các
quan hệ giữa giá thị trường và doanh thu cận biên
473. mức sản lượng. A 5 2
của hãng là
C. P bằng MR ở tất cả các mức sản lượng.
D. P hoặc nhỏ hơn MR ở những mức sản
lượng cụ thể hoặc bằng MR.
A. trong độc quyền nhóm không có sự
cạnh tranh.
B. trong cạnh tranh độc quyền hãng quyết
định sản lượng hay giá cả mà không
Cạnh tranh độc quyền khác độc quyền nhóm ở chỗ phải quan tâm về các phản ứng của các
474. B 5 1
đối thủ của mình.
C. độc quyền nhóm là một hình thức cạnh
U
tranh.
D. trong cạnh tranh độc quyền đường cầu
mà hãng gặp là một đường cầu dốc xuống.
A. vạch ra cách thức các hãng trong Cartel
sẽ phản ứng với sự gian lận của một
475.
Mô hình Cournot là mô hình
TM trong các thành viên.
B. xác định mức giá của các hãng khi các
hãng quyết định giá đồng thời.
C. biểu thị phản ứng của thị trường với
việc tăng lợi nhuận của hãng.
D. mà mức sản lượng của các hãng này
được xác định dựa trên mức sản lượng của
D 5 1
hãng kia.
_
A. cao hơn chi phí cận biên.
Nếu sản phẩm của các hãng là thay thế hoàn hảo thì B. bằng chi phí cận biên.
476. giá cân bằng trong mô hình Bertrand là C. thấp hơn chi phí cận biên. B 5 2
TM
Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sản xuất trong ngắn
A. Q = 17
hạn có phương trình đường cung QS = 0,5(P - 1); và B. Q = 18
481. TFC = 256. Hãng sẽ sản xuất tại sản lượng nào để C. Q = 16 A 5 3
tối đa hóa lợi nhuận khi giá thị trường là P = 35? D. Q = 19
Trang 49
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
Một hãng độc quyền sản xuất có hàm cầu là Q D = A. 15,2
120 – 4P và hàm tổng chi phí là $TC = Q2 + 4Q + B. 9,6
483. 100. Giả sử chính phủ đánh một mức thuế t = C. 17,6 A 5 3
$2/đơn vị sản phẩm. Lợi nhuận tối đa khi đó sẽ là: D. 34,4
Hàm cầu của một hãng về hàng hóa X có dạng P = A. 30
60 - QD và hàm chi phí cận biên là MC = 2Q + 5. B. 40
484. Để doanh thu tối đa, doanh nghiệp nên bán với C. 50 A 5 3
mức giá: D. 60
Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sản xuất trong ngắn A. 10
hạn có hàm tổng chi phí: TC = 2Q2 + 4Q + 200. B. 15
485. Nếu mức giá thị trường là P = 44 thì mức sản lượng C. 30 A 5 3
tối đa hóa lợi nhuận của hãng là: D. 20
U
Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có tổng chi phí
A. PS = 3Q2 – 20Q + 100
trong ngắn hạn phụ thuộc vào sản lượng sản xuất
B. PS = 3Q2 – 10Q + 100
và được thể hiện bởi phương trình: TC = Q3 – 10Q2
486. C. PS = Q2 – 10Q + 100 A 5 3
+ 100Q + 1000. Phương trình đường cung của hãng
D. PS = Q2 – 10Q + 1100
là:
487.
Một hãng độc quyền sản xuất trong ngắn hạn có
hàm cầu P = 30 - 0,2Q và hàm chi phí cận biên
MC = 6 + 0,6Q. Nếu hãng trên trở thành hãng cạnh
tranh hoàn hảo thì mức giá thị trường là:
A. P = 45, Q = 5
A 5 3
1 B. P = 40, Q= 6
TC Q3 Q 2 5Q và hàm cầu là P = 50 – Q.
_
488. 3 C. P = 6 Q = 40 A 5 3
Sản lượng và giá tối đa hóa lợi nhuận của hãng là: D. P = 5, Q = 45
TM
Nếu một hãng cạnh tranh hoàn hảo thuê thêm 1 đơn
A. 100
vị lao động và lao động này làm ra được 20 sản
B. 150
phẩm/ngày. Giá một đơn vị sản phẩm là $5. Sản
489. C. 140 A 5 3
phẩm doanh thu cận biên của đơn vị lao động này
D. 200
trong một ngày là:
Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sản xuất trong ngắn
hạn có hàm tổng chi phí TC = Q 2 + Q + 25. Giả sử A. 11
chính phủ đánh một mức thuế t = 2 USD trên một B. 23
DH
490. đơn vị sản phẩm bán ra đối với một mình hãng và C. 20 A 5 3
giá thị trường là P = 15 USD. Lợi nhuận của hãng D. 10
sau khi bị đánh thuế bằng:
Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sản xuất trong ngắn
A. P = 33
hạn có phương trình đường cung QS = 0,5(P - 1); và B. P = 32
491. chi phí cố định của hãng là TFC = 256. Hãng sẽ C. P = 36 A 5 3
hòa vốn khi giá cả thị trường là: D. P = 40
Một hãng độc quyền sản xuất trong ngắn hạn có A. 25,2
hàm cầu P = 30 - 0,2Q và hàm chi phí cận biên B. 30
492. MC = 6 + 0,6Q. Mức giá bán để tối đa hóa lợi C. 40 A 5 3
nhuận của hãng độc quyền là: D. 35,5
A. EPD = -10,54
Một hãng độc quyền có hàm cầu là QD = 120 – 4P B. EPD = 10,54
và hàm tổng chi phí là TC = Q2 + 4Q + 100. Độ co
493. EPD = -4,5 A 5 3
dãn của cầu theo giá tại điểm tối đa hóa lợi nhuận: C.
D. EPD = -2,6
Trang 50
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
Một nhà độc quyền có hàm chi phí TC = 4Q2 + A. Q = 605; P = 121
32Q và hàm cầu P = (-1/5)Q + 242. Để tối đa hóa B. Q = 600; P = 122
494. doanh thu, nhà độc quyền sản xuất tại mức sản C. Q = 550; P = 132 A 5 3
lượng Q và bán với giá P là: D. Q = 610; P = 120
Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sản xuất trong ngắn A. P ≤ 1
hạn có hàm tổng chi phí TC = Q 2 + Q + 25. Hãng B. P = 1
495. sẽ đóng cửa ngừng sản xuất khi mức giá trên thị C. P ≥ 1 A 5 3
trường: D. P ≤ 3
Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sản xuất trong ngắn A. 2 < P < 12
hạn có hàm tổng chi phí TC = Q 2 + 2Q + 25. Mức B. P > 2
496. giá nào sau đây tuy lỗ vốn nhưng hãng vẫn tiếp tục C. P < 12 A 5 3
sản xuất để tối thiểu hóa lỗ vốn: D. 2 ≤ P ≤ 12
U
hàm cầu về sản phẩm là P = 100 - 0,01Q và hàm A. 30 và 2000
tổng chi phí là TC = 50Q + 30000. Giả sử chính B. 2000 và 30
497. phủ đánh một mức thuế t = 10 trên một đơn vị sản C. 80 và 2000 A 5 3
phẩm bán ra, khi đó giá và sản lượng tối đa hóa lợi D. 2500 và 80
nhuận của hãng tương ứng là
498.
Một hãng sản xuất có hàm cầu là QD = 120 – 4P và
hàm tổng chi phí là TC = Q2 + 4Q + 100. Lợi
nhuận cực đại của hãng bằng: TM A. 35,2
B. 35,8
C. - 20,4
D. - 35,5
A. 2625
A 5 3
A. 5 và 11
Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sản xuất trong ngắn
B. 10 và 21
hạn có hàm tổng chi phí TC = Q 2 + Q + 25. Sản
500. C. 7 và 15 A 5 3
lượng và mức giá hòa vốn của hãng tương ứng là
D. 9 và 19
Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sản xuất trong ngắn
hạn có hàm tổng chi phí TC = Q 2 + 2Q + 25. Giả sử A. 10
chính phủ đánh một mức thuế t = 2 trên một đơn vị B. 17
501. sản phẩm bán ra đối với một mình hãng, với giá thị C. 7 A 5 3
DH
Một hãng độc quyền sản xuất trong ngắn hạn có A. 32500
hàm cầu về sản phẩm là P = 100 - 0,01Q và hàm C. 20000
502. tổng chi phí là TC = 50Q + 30000. Lợi nhuận tối đa B. 12000 A 5 3
của hãng là: D. 56000
A. 900
Một hãng sản xuất có hàm cầu là QD = 120 – 4P và
B. 1200
hàm tổng chi phí là TC = Q2 + 4Q + 100. Doanh
503. C. 1800 A 5 3
thu cực đại của hãng bằng:
D. 3600
Một nhà độc quyền có hàm chi phí TC = 4Q2 + A. Q = 25; P = 237
32Q và hàm cầu P = (-1/5)Q + 242. Để tối đa hóa B. Q = 22; P = 237,5
504. lợi nhuận, nhà độc quyền sản xuất tại mức sản C. Q = 20; P = 238 A 5 3
lượng Q và bán với giá P là: D. Q = 30; P = 236
A. P ≤ 2
Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sản xuất trong ngắn
B. P = 2
hạn có hàm tổng chi phí TC = Q 2 + 2Q + 25. Mức
505. C. P ≥ 2 A 5 2
giá đóng cửa sản xuất của hãng là
D. P ≤ 5
Trang 51
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
Một hãng độc quyền sản xuất trong ngắn hạn có
hàm cầu về sản phẩm là P = 100 - 0,01Q và hàm A. 75
tổng chi phí là TC = 50Q + 30.000. Mức giá bán để B. 100
506. A 5 3
tối đa hóa lợi nhuận của hãng là: C. 50
D. 95
Một doanh nghiệp độc quyền có hàm số cầu: P = A. P = 16; Q = 4
20 - Q và hàm tổng chi phí: TC = Q2 + 4Q + 4. B. P = 14; Q = 5,3
507. Hãng theo đổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận, tại đó C. P = 4; Q = 16 A 5 3
mức giá và sản lượng mà hãng đạt được là: D. P =12; Q = 4
Một hãng độc quyền có đường cầu: P = 90 – 2Q, và A. tăng giá
chi phí cận biên MC = 2Q + 6 và TFC = 25. Hãng B. giảm giá
508. đang bán với giá P = 30, muốn tăng doanh thu thì C. giá không đổi A 5 3
hãng phải: D. tăng sản lượng
U
Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có số liệu về chi phí
sản xuất được cho ở bảng. Nếu mức giá trên thị
trường là P = 8,5 thì A. Hãng sẽ sản xuất 40 sản phẩm và lợi
nhuận là 35
B. Hãng sẽ sản xuất 30 sản phẩm và lợi
509.
_ TM nhuận là 35
C. Không biết hãng sản xuất bao nhiêu
sản phẩm vì không tính được MC
D. Không biết hãng sản xuất bao nhiêu
sản phẩm vì không tính được ATC
A 5 3
A. 12
Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sản xuất trong ngắn
B. 13
hạn có hàm tổng chi phí TC = Q 2 + 2Q + 25. Mức
510. C. 15 A 5 3
giá hòa vốn của hãng là:
TM
D. 18
A. 4 < P < 24
Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sản xuất trong ngắn
B. P > 4
hạn có hàm tổng chi phí TC = Q 2 + 4Q + 100. Mức
511. C. P < 24 A 5 3
giá mà hãng sẽ chọn để tối thiểu hóa lỗ vốn là
D. 4 ≤ P ≤ 24
Một hãng độc quyền sản xuất trong ngắn hạn có
A. 158
hàm cầu là P = 40 – Q và hàm tổng chi phí là TC =
DH
B. 128
Q2 + 4. Giả sử chính phủ đánh thuế là 4$/ sản phẩm
512. C. 194 A 5 3
bán ra đối với hãng. Khi đó lợi nhuận tối đa của
D. 279
hãng là:
A. 1012,5
Một hãng độc quyền có đường cầu: P = 90 – 2Q, và
B. 1025,5
chi phí cận biên MC = 2Q + 6 và TFC = 25. Doanh
513. C. 1210 A 5 3
thu lớn nhất của hãng là:
D. 1245
Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sản xuất trong ngắn A. -150
hạn có hàm tổng chi phí: TC = 2Q2 + 4Q + 200. B. 40
514. Với mức giá thị trường P = 24 thì lợi nhuận tối đa C. 70 A 5 3
của hãng là: D. -100
A. 27
Hãng cạnh tranh hoàn hảo có tổng chi phí bình
B. 30
quân là ATC = 3Q. Với mức giá thị trường là 18,
515. C. 33 A 5 3
lợi nhuận tối đa của hãng là:
D. 24
Trang 52
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
nhuận của hãng là:
A. 563
Một hãng độc quyền có đường cầu: P = 90 – 2Q, và
B. 578
chi phí cận biên MC = 2Q + 6 và TFC = 25. Lợi
517. C. 620 A 5 3
nhuận tối đa của hãng là:
D. 642
Một nhà độc quyền có hàm chi phí TC = 4Q2 + A. Q = 25; P = 237
32Q và hàm cầu P = (-1/5)Q + 242. Để tối đa hóa B. Q = 25; P = 239,5
518. lợi nhuận, nhà độc quyền sản xuất tại mức sản C. Q = 24; P = 230 A 5 3
lượng Q và bán với giá P là: D. Q = 36; P = 240
A. 5 và 11.
Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sản xuất trong ngắn
B. 10 và 21.
hạn có hàm tổng chi phí TC = Q 2 + Q + 81. Sản
519. C. 9 và 19. C 5 3
lượng và mức giá hòa vốn của hãng tương ứng là
D. 7 và 15.
U
Hãng cạnh tranh hoàn hảo có tổng chi phí bình A. 35.
quân là ATC = 5Q. Với mức giá thị trường là 30, B. 40.
520. C 5 2
lợi nhuận tối đa của hãng là C. 45.
D. 55.
521.
Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sản xuất trong ngắn
hạn có hàm tổng chi phí: TC = 2Q2 + 4Q + 200.
Hãng cạnh tranh hoàn hảo có tổng chi phí bình
TM
Với mức giá thị trường P = 24 thì lợi nhuận tối đa
A. -100.
B. 40.
C. 70.
D. -150.
A. 65.
B. 29.
D 5 3
quân là ATC = 3Q. Với mức giá thị trường là 36,
522. C. 72. C 5 3
lợi nhuận tối đa của hãng là
_
D. 33.
A. 3 và 7.
Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sản xuất trong ngắn
TM
B. 10 và 21.
hạn có hàm tổng chi phí TC = Q 2 + Q + 9. Sản
523. C. 7 và 15. A 5 3
lượng và mức giá hòa vốn của hãng tương ứng là
D. 5 và 11.
Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sản xuất trong ngắn
A. -150.
hạn có hàm tổng chi phí: TC = 2Q2 + 4Q + 10. Với
B. 70.
524. mức giá thị trường P = 24 thì lợi nhuận tối đa của C 5 3
C. 40.
hãng là:
D. -100.
DH
Hãng cạnh tranh hoàn hảo có tổng chi phí bình A. 27.
quân là ATC = 3Q. Với mức giá thị trường là 18, B. 35
525. A 5 3
lợi nhuận tối đa của hãng là C. 33
D. 24
A. 5 và 11.
Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sản xuất trong ngắn B. 10 và 21.
526. hạn có hàm tổng chi phí TC = Q 2 + Q + 49. Sản C. 7 và 15. C 5 3
lượng và mức giá hòa vốn của hãng tương ứng là D. 9 và 19.
Nếu một hãng cạnh tranh hoàn hảo thuê thêm 1 đơn
A. 50.
vị lao động và lao động này làm ra được 20 sản
B. 200.
phẩm/ngày. Giá một đơn vị sản phẩm là USD10.
527. C. 40. B 5 3
Sản phẩm doanh thu cận biên của đơn vị lao động
D. 100.
này trong một ngày là
Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sản xuất trong ngắn A. -150.
hạn có hàm tổng chi phí: TC = 2Q2 + 4Q + 40. Với B. 70.
528. mức giá thị trường P = 24 thì lợi nhuận tối đa của C. 10. C 5 3
hãng là D. -100.
Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sản xuất trong ngắn A. 5 và 11.
529. hạn có hàm tổng chi phí TC = Q 2 + Q + 64. Sản B. 8 và 17. B 5 3
lượng và mức giá hòa vốn của hãng tương ứng là C. 10 và 21.
Trang 53
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
D. 9 và 19.
Hãng cạnh tranh hoàn hảo có tổng chi phí bình A. 120.
quân là ATC = 5Q. Với mức giá thị trường là 60, B. 450.
530. C 5 3
lợi nhuận tối đa của hãng là C. 180.
D. 150.
Hãng cạnh tranh hoàn hảo có tổng chi phí bình A. 48.
quân là ATC = 3Q. Với mức giá thị trường là 24, B. 35.
531. A 5 3
lợi nhuận tối đa của hãng là C. 33.
D. 24.
Nếu một hãng cạnh tranh hoàn hảo thuê thêm 1 đơn
A. 50.
vị lao động và lao động này làm ra được 20 sản
B. 200.
phẩm/ngày. Giá một đơn vị sản phẩm là 8USD.
532. C. 40. D 5 3
Sản phẩm doanh thu cận biên của đơn vị lao động
D. 160.
này trong một ngày là
U
A. Lợi nhuận trên một đơn vị sản
phẩm bằng $2,75
Một hãng cạnh tranh hoàn hảo đang sản xuất B. Chi phí biến đổi bình quân bằng
100 sản phẩm trong ngắn hạn, nếu chi phí bình $1,25
TM
533. quân là $1,75/sản phẩm, tổng doanh thu là C. Lợi nhuận kinh tế bằng $250 A 5 3
$450 và tổng chi phí cố định là $100 thì:
D. Chi phí cố định bình quân bằng
$1,5
Hàm tổng chi phí sản xuất của một doanh nghiệp A. 400.
như sau: TC = Q2 + 40Q + 10.000, mức sản lượng B. 500.
534. D 5 3
tối ưu có chi phì trung bình của doanh nghiệp là C. 340.
_
D. 240.
Công ty Y là độc quyền, công ty này đang bán
A. tối đa hoá lợi nhuận.
hàng ở mức giá 4USD. Chi phí biên là 3USD và độ
B. phải giảm sản lượng.
535. co dãn theo giá của cầu là -0,6. Chúng ta có thể kết B 5 3
TM
Một hãng độc quyền thuần túy có hàm số cầu thị A. 144000.
542. trường có dạng: P = - Q + 2400. Tổng doanh thu tối B. 1.440.000. B 5 3
đa của doanh nghiệp là C. 14.400.000.
Trang 54
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
D. 2.400.000.
Một hãng độc quyền thuần túy có hàm chi phí: TC
A. tối đa hóa doanh thu.
= Q2 - 5Q + 100, hàm số cầu thị trường có dạng: P
B. tối đa hóa sản lượng mà không bị lỗ.
543. = - 2Q + 55. Ở mức sản lượng 13,75 sản phẩm thì A 5 3
C. tối đa hóa lợi mhuận.
doanh nghiệp
D. Tối thiểu hóa chi phí.
Một hãng độc quyền thuần túy có hàm chi phí: TC A. 100.
= Q2 + 60Q +15.000, hàm số cầu thị trường có B. 140.
544. B 5 3
dạng: P = - 2Q +180. Mức giá bán để đạt được lợi C. 120.
nhuận tối đa là D. 180.
Trong thị trường độc quyền thuần túy: MR = -
A. P = 400.
Q/10 + 1000; MC = Q/10 + 400. Nếu chính phủ
B. P = 600.
545. quy định mức giá, buộc doanh nghiệp phải gia tăng C 5 3
C. P = 800.
sản lượng cao nhất, vậy mức giá đó là
D. P = 900.
Một hãng độc quyền thuần túy có hàm chi phí: TC
A. 32.500.
U
= Q2/6 + 30Q +15.000, hàm số cầu thị trường có
B. 12.500.
546. dạng: P = - Q/4 + 280, nếu Chính phủ đánh thuế lợi B 5 3
C. 22.500.
tức 10.000USD, lợi nhuận còn lại của xí nghiệp là
D. 21.500.
Một hãng độc quyền thuần túy có hàm chi phí: TC
TM
A. 450.
= Q2/6 + 30Q + 15.000, hàm số cầu thị trường có
B. 300.
dạng: P = - Q/4 + 280, nếu Chính phủ quy định
547. C. 400. C 5 3
mức giá là 180USD/sản phẩm, thì doanh nghiệp sẽ
D. 500.
ấn định mức sản lượng là
Cầu lao động của thị trường bằng B. cung sản phẩm của thị trường.
550. A 6 1
C. lương.
D. sản phẩm cận biên của lao động.
A. cung về đầu vào đó.
Trong một thị trường hoạt động hiệu quả, sản phẩm
B. cầu về đầu vào đó.
doanh thu cận biên của một đầu vào sẽ cho chúng
551. C. giá của đầu vào đó B 6 1
ta biết được
D. tô kinh tế của đầu vào đó
A. giảm.
Khi lãi suất tăng, giá trị hiện tại của một khoản đầu
B. tăng.
552. tư sẽ A 6 1
C. âm.
D. không tính được.
A. chỉ những thay đổi về giá thuê đất đai.
Khi đất đai có cung cố định, những thay đổi trong B. tương tác giữa thay đổi về cả cầu và
553. tô kinh tế được quyết định bởi cung đất. C 6 1
C. những thay đổi về cầu đất đai.
D. không có sự thay đổi trong địa tô.
A. 525USD.
Lãi suất thị trường là 10%/năm. Giá trị hiện tại là
B. 550USD.
554. 500USD. Vậy số tiền đó sau 1 năm là B 6 1
C. 1000USD.
D. 200USD.
Lãi suất thị trường là 20%/năm. Giá trị tương lai A. 12.000USD.
555. C 6 2
sau 1 năm là 600USD, thì giá trị hiện tại sẽ là B. 3.000USD.
Trang 55
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
C. 500USD.
D. 720USD.
Một người cho vay với mức lãi suất i = 10%, Sau 5
A. 200.
năm người đó nhận một khoản tiền cả vốn lẫn lãi là
B. 150.
556. 322,102 triệu đồng. Số tiền mà người đó cho vay A 6 2
C. 120.
là:
D. 100.
Giả sử sản lượng của một hãng sử dụng lao động
(đầu vào biến đổi duy nhất) là
Lượng lao động Sản lượng
2 25
A. 6 đơn vị lao động trung bình.
3 40
B. 3 đơn vị lao động.
557. 4 54 C. 4 đơn vị lao động. B 6 2
D. 5 đơn vị lao động.
5 67
U
với điều kiện thị trường đầu ra và đầu vào là cạnh
tranh hoàn hảo. Hãng sẽ thuê bao nhiêu lao động
tối ưu nếu chi phí lao động là 30USD/đơn vị và giá
hàng hóa bán ra là 4USD?
558.
Lãi suất thị trường là 25%/năm. Giá trị hiện tại là
500USD. Vậy số tiền đó sau 1 năm là
TM
A. 125USD.
B. 625USD.
C. 2000USD.
D. 400USD.
A. cầu xác định.
B. cầu không thể thoả mãn.
B 6 2
Cầu của các yếu tố sản xuất được gọi là C
559. C. cầu thứ phát. 6 1
_
D. dư cầu.
Giả sử một hãng có thể thuê lao động trong một thị A. mức tiền lương cân bằng trên thị A
563. 6 1
trường cạnh tranh hoàn hảo. Điều này cũng có trường.
Trang 56
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
nghĩa là chi phí tài nguyên cận biên sẽ bằng B. chi phí cận biên của sản phẩm đầu ra.
C. chi phí biến đổi bình quân nhỏ nhất.
D. chi phí bình quân nhỏ nhất.
U
D. doanh thu cận biên luôn nhỏ hơn giá.
567.
Cung của một yếu tố sản xuất tăng
TM D. giá hàng hóa dịch vụ đầu ra.
biên.
B. Doanh thu cận biên bằng sản phẩm
cận biên.
C. Doanh thu cận biên nhân sản phẩm
Điều gì sau đây là không đúng ở trạng thái cân
cận biên của một yếu tố bằng chi phí B
568. bằng tối đa hóa lợi nhuận? 6 1
cận biên của yếu tố đó.
D. Sản phẩm doanh thu cận biên của một
yếu tố chia cho chi phí cận biên bằng
DH
Nếu giá sản phẩm đầu ra giảm, một hãng cạnh A. ít lao động hơn làm cho sản phẩm cận B
572. 6 1
tranh hoàn hảo sẽ thuê biên của lao động tăng.
Trang 57
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
B. ít lao động hơn làm cho sản phẩm cận
biên lao động tăng.
C. nhiều lao động hơn làm cho sản phẩm
cận biên của lao động tăng.
D. nhiều lao động hơn làm cho sản phẩm
cận biên của lao động giảm.
U
B. đơn giá tiền lương giảm và năng suất
lao động giảm. D
574. Số lượng lao động hãng thuê sẽ giữ nguyên khi 6 1
C. đơn giá tiền lương tăng và năng suất
lao động giảm.
D. Không phương án nào đúng.
575.
Chính sách tiền lương tối thiểu nhằm mục đích
TM
A. nâng cao tiền lương của người lao
động.
B. bảo vệ lợi ích của các hãng sử dụng
lao động.
C. khắc phục hiện tượng thất nghiệp.
D. ngược lại với mục đích hoạt động của
A
6 1
Giá yếu tố sản xuất thấp xảy ra đối với các yếu tố cung cao.
B
576. có C. sản phẩm doanh thu cận biên cao và 6 1
cung cao.
D. sản phẩm doanh thu cận biên thấp và
cung thấp.
cung là 10 triệu giờ lao động. Sau đó, cầu lao động C. Mức lương là 4USD và không có thất
D
577. tăng và cung cầu cắt nhau ở mức lương 5 USD/giờ. nghiệp. 6 2
Điều gì sẽ xảy ra? D. Mức lương là 5USD và không có thất
nghiệp.
Trang 58
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
D. Là đường song song với trục hoành.
Bạn sẽ mua một chiếc máy để phục vụ sản xuất với
A. P 18,6 triệu.
giá bao nhiêu nếu biết rằng lãi suất là 10% một
B. P 17 triệu.
năm, chiếc máy này được sử dụng trong 2 năm và
581.
số tiền thanh lý thu được là 12 triệu, mỗi năm số C. P 20 triệu. A 6 2
tiền lãi thu được từ chiếc máy là 5 triệu. D. P 17,6 triệu.
U
B. Là giá bán của đơn vị sản phẩm cuối
cùng.
Sản phẩm doanh thu cận biên
583. C. Là sự tăng lên của tổng chi phí do sử A 6 2
dụng thêm một đơn vị đầu vào.
D. Bằng sản phẩm cận biên chia cho giá
Sản phẩm doanh thu cận biên của một yếu tố sản
TM bán một đơn vị sản phẩm.
Với mức lãi suất là 8% một năm, nếu đem cho vay
A. 500 triệu.
sau 3 năm bạn thu được một khoản tiền là 630
B. 550 triệu.
589. triệu. Như vậy giá trị hiện tại của khoản tiền này là A 6 2
C. 497 triệu.
D. 505 triệu.
590. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, nguyên tắc A. MRPL = w A 6 2
Trang 59
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
xác định số lượng lao động cần thuê của doanh B. MRPL > w
nghiệp là C. MRPK = w
D. MRPK = r
A. Tăng lên
B. Giảm xuống
Khi năng suất tăng lên thì số lượng lao động mà
C. Không đổi
591. hãng thuê sẽ: A 6 1
D. Phụ thuộc vào quyết định riêng của
từng hãng
A. Thoải
U
B. Dốc
Đường cung đối với ngành lao động phổ thông sẽ:
593. C. Thẳng đứng song song với trục tung A 6 1
D. Nằm ngang song song với trục hoành
594.
Các hãng muốn tối đa hóa lợi nhuận thì nên thuê
lao động cho đến số lượng lao động mà:
TMdoanh thu tăng thêm do lao động này tạo
ra.
B. Giá thuê lao động thấp hơn giá thị
trường
C. Lợi nhuận tăng thêm của việc thuê
thêm lao động này bằng với doanh thu
tăng thêm do lao động này tạo ra.
A 6 2
tung
B. Đường thẳng nằm ngang, song song
với trục hoành
Đường cung của dịch vụ vốn trong ngắn hạn là:
595. C. Đường thẳng dốc xuống về bên phải, A 6 2
có độ dốc âm
D. Đường thẳng dốc lên về bên phải, có
độ dốc dương
DH
Trang 60
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
đến H, Chi phí cơ hội để xuất bản thêm một cuốn E. 10 triệu giáo trình; 5 triệu giáo trình
tiểu thuyết bằng ____.
Bạn Hoa muốn đi nghe một buổi hòa nhạc với giá A. $35 E 1
vé $35. Bạn biết rằng, chi phí lái xe và đỗ xe đến B. $55
buổi hòa nhạc là $20. Để đi nghe buổi hòa nhạc
600. C. $30 2
này, bạn Hoa sẽ mất 5h đi làm bán thời gian với
mức tiền công $6/h. Chi phí cơ hội của bạn Hoa khi D. $65
U
đi nghe buổi hòa nhạc này bằng: E. $85
Đường giới hạn khả năng sản xuất A. Biểu thị tập hợp hàng hóa tối đa mà D 1
một hãng hay một nền kinh tế có thể sản
TM
xuất ra
B. Minh họa chi phí cơ hội để sản xuất
601. hàng hóa 3
C. Không phải là đường thẳng khi quy
luật chi phí cơ hội ngày càng tăng chi
phối.
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Kinh tế học thực chứng và kinh tế học chuẩn tắc A. Kinh tế học chuẩn tắc có thể làm thí 1 1
_
khác nhau về nghiệm trong khi kinh tế thực chứng
không thể
B. Kinh tế học thực chức đề cập đến “vấn
TM
đề đó là gì?”, còn kinh tế học chuẩn tắc lại
602. đề cập đến “nên làm gì?” 1
C. Kinh tế học thực chứng có thể làm thí
nghiệm trong khi kinh tế học chuẩn tắc
không thể.
D. Không có trong số nêu trên
Tất cả những điểm nằm miền bên ngoài của đường A. Là không thể đạt tới với nguồn lực và 1 1
DH
Trang 61
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
đơn vị thực phẩm nền kinh tế cần sử dụng 2 đơn vị B. 1/5QF + 1/2QC = 250
lao động, còn để sản xuất ra một đơn vị quần áo, C. 2QF + 5QC = 250
nền kinh tế cần 5 đơn vi lao động. Đường giới hạn
D. 5QF + 2QC = 250
khả năng sản xuất của nền kinh tế này là:
Một nền kinh tế có 250 lao động chỉ sản xuất ra A. Tăng dần khi có ngày càng nhiều quần C 1
thực phẩm (F) và quần áo (C). Để sản xuất ra một áo được sản xuất ra
đơn vị thực phẩm nền kinh tế cần sử dụng 2 đơn vị B. Giảm dần khi có ngày càng nhiều quần
lao động, còn để sản xuất ra một đơn vị quần áo, áo được sản xuất ra
607. nền kinh tế cần 5 đơn vi lao động. Chi phí cơ hội 3
C. Không đổi và bằng -5/2 đơn vị thực
để sản xuất thêm một đơn vị quần áo:
phẩm
D. Không đổi và bằng -2/5 đơn vị thực
phẩm
U
_ TM
TM
DH
Trang 62