CĐ3-ĐIỆN TRƯỜNG VÀ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 40

Ths.

Lưu Văn Phòng – Gv Trường THPT Yên Lãng – Đt 0985917164 – Chuyên đề Vật lý 11

Ngày soạn: 20/11/2021 Ngày dạy: 30/11/2021


CHUYÊN ĐỀ
3. ĐIỆN TRƯỜNG VÀ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG ĐƯỜNG SỨC ĐIỆN

A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ


I. Điện trường
Là một dạng vật chất bao quanh và gắn liền với các điện tích và truyền tương tác điện đến các điện tích khác đặt
trong đó.
II. Cường độ điện trường
1. Khái niệm và các đặc điểm của CĐ ĐT
- Là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh hay yếu của điện trường tại điểm ta xét:

 F  
E   F  qE
- Biểu thức: q

Nhận xét: q>0 thì E cùng chiều với F, q<0 thì E ngược chiều với F.
- Vectơ cường độ điện trường do điện tích điểm Q gây ra tại điểm M cách Q một khoảng r trong chân không:
+ Điểm đặt : tại điểm đang xét M.
+ Phương : trùng với đường thẳng nối giữa M và điện tích Q.
+ Chiều : Q > 0 : hướng ra xa Q.
Q < 0 : hướng lại gần Q.
Q
Ek
+ Độ lớn : r 2 (V/m)
2. Nguyên lý chồng chất:
    
- Véc tơ cường độ điện trường E của điện trường tổng hợp: E  E1  E 2  E 3  ...
- Tổng hợp E theo quy tắc HBH.
- Xét trường hợp tổng hợp điện trường gây bửi 2 điện tích:
E =⃗
⃗ E1 + ⃗
E2

Tổng quát: E=√ E 21+ E22+ 2 E 1 E2 ⋅cos α

Luôn có: |E1 −E2|≤ E ≤ E1 + E2 ⋅


Các trường hợp cụ thể
TH1: ⃗E1 cùng phương, cùng chiều với ⃗
E2 thì E=E1 + E2=E max
E1 cùng phương, ngược chiều với ⃗
TH2: ⃗ E2 thì E=|E1−E 2| , ⃗ E1nếu E1> E2.
E cùng hướng với ⃗
E2 thìE=√ E 21+ E22
E1 vuông góc với ⃗
TH3: : ⃗
α
TH4: : E1=E 2=E0 thì E=2 E 0 cos
2

* Các đặc điểm của đường sức điện:

1
Ths. Lưu Văn Phòng – Gv Trường THPT Yên Lãng – Đt 0985917164 – Chuyên đề Vật lý 11

• Qua mỗi điểm trong điện trường có một đường sức điện và chỉ một mà thôi.
• Đường sức điện là những đường có hướng.
• Đường sức điện của điện trường tĩnh là đường không khép kín.
• Quy ước vẽ các đường sức dày ở nơi có cường độ điện trường lớn, thưa ở nơi có cường độ điện trường nhỏ, song
song và cách đều nhau ở nơi có điện trường đều.

B. BÀI TẬP
I. TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT

Câu 1. Trong công thức định nghĩa cường độ điện trường tại một điểm E = F/q thì F và q là gì?
A. F là tổng hợp các lực tác dụng lên điện tích thử, q là độ lớn của điện tích gây ra điện trường.
B. F là tổng hợp các lực điện tác dụng lên điện tích thử, q là độ lớn của điện tích gây ra điện trường.
C. F là tổng hợp các lực tác dụng lên điện tích thử, q là độ lớn của điện tích thử.
D. F là tổng hợp các lực điện tác dụng lên điện tích thử, q là độ lớn của điện tích thử.

Câu 2. Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến cường độ điện trường của một điện tích điểm Q tại một điểm?
A. Điện tích Q. B. Điện tích thử q.
C. Khoảng cách r từ Q đến q. D. Hằng số điện môi của môi trường

Câu 3. Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường?


A. Niuton. B. Culong. C. Vôn kế mét. D. Vôn trên mét.
2
Ths. Lưu Văn Phòng – Gv Trường THPT Yên Lãng – Đt 0985917164 – Chuyên đề Vật lý 11

Câu 4. Đồ thị nào trong hình vẽ phản ánh sự phụ thuộc của độ lớn cường độ điện trường E của một điện tích điểm
vào khoảng cách r từ điện tích đó đến điểm mà ta xét?

E E E E

r r r r
0 0 0 0
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4

A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.

Câu 5. Những đường sức điện nào vẽ ở hình dưới là đường sức của điện trường đều?

Hình 1 Hình 2 Hình 3

A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Không hình nào.

Câu 6. Hình ảnh đường sức điện nào ở hình vẽ ứng với các đường sức của một điện tích điểm âm?

Hình 1 Hình 2 Hình 3

A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.

Câu 7. Trên hình bên có vẽ một số đường sức của hệ thống hai điện tích điểm A và B .

3
Ths. Lưu Văn Phòng – Gv Trường THPT Yên Lãng – Đt 0985917164 – Chuyên đề Vật lý 11

A B

Chọn kết luận đúng.


A. A là điện tích dương, B là điện tích âm. B. A là điện tích âm, B là điện tích dương.
C. Cả A và B là điện tích dương. D. Cả A và B là điện tích âm.
8 8
Câu 8. Ba điện tích điểm q1  3.10 C nằm tại điểm A ; q 2  4.10 C nằm tại điểm B và q 3  0, 684.10 C
8

nằm tại điểm C . Hệ thống nằm cân bằng trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang. Độ lớn cường độ điện trường tại các điểm
A , B và C lần lượt là E A , E B và E C . Chọn phương án đúng?

A.
EA  EB  EC . B.
E A  E B  EC . C.
E A  EB  EC . D.
EA  EB  EC .

Câu 9. Trên hìn bên có vẽ một số đường sức của hệ thống hai điện tích.

Các điện tích đó là


A. hai điện tích dương. B. hai điện tích âm.
C. một điện tích dương, một điên tích âm. D. không thể có các đường sức có dạng như thế.

Câu 10. Cho một hình thoi tâm O, cường độ điện trường tại O triệt tiêu khi tại bốn đỉnh của hình thoi đặt
A. các điện tích cùng độ lớn.
B. các điện tích ở các đỉnh kề nhau khác dấu nhau.
C. các điện tích ở các đỉnh đối diện nhau cùng dấu và cùng độ lớn.
D. các điện tích cùng dấu.

q1 q q q
Câu 11. Đặt điện tích thử tại P ta thấy có lực điện F1 tác dụng lên 1 . Thay điện tích thử 1 bằng điện tích thử 2
  
thì có lực F2 tác dụng lên q 2 nhưng F2 khác F1 về hướng và độ lớn. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Vì khi thay q1 bằng q 2 thì điện trường tại P thay đổi.
q1 q 2
B. Vì , ngược dấu nhau.

C. Vì q1 , q 2 có độ lớn khác nhau.


q1 q 2
D. Vì , có dấu khác nhau và độ lớn khác nhau.

4
Ths. Lưu Văn Phòng – Gv Trường THPT Yên Lãng – Đt 0985917164 – Chuyên đề Vật lý 11

q q
Câu 12. Tại A có điện tích điểm 1 , tại B có điện tích điểm 2 . Người ta tìm được điểm M tại đó điện trường bằng
không. M nằm trên đoạn thẳng nối A , B và ở gần A hơn B . Khi đó
q  q2 q  q2
A. q1 , q 2 cùng dấu 1 . B. q1 , q 2 khác dấu 1 .
q1 q 2 q  q2 q1 q 2 q  q2
C. , cùng dấu 1 . D. , khác dấu 1 .

Câu 13. Chọn phát biểu sai. Có ba điện tích diêm năm cỗ định trển ba đỉnh một hình vuông (mỗi điện tích ở một
đỉnh) sao cho cường độ điện trường ở đỉnh thứ tư bằng không. Nếu vậy thì trong ba điện tích đó
A. có hai điện tích dương, một điện tích âm.
B. có hai điện tích âm, một điện tích dương
C. đều là các điện tích cùng dấu.
D. có hai điện tích bằng nhau, độ lớn của hai điện tích này nhỏ hơn độ lớn của điện tích

Câu 14. (Đề khảo sát BGD –ĐT – 2018) Trong một điện trường đều có cường độ E, khi một điện tích dương q di
chuyển cùng chiều đường sức điện một đoạn d thì công của lực điện là:
A. qE/d B. qEd C. 2qEd D. E/(qd)

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT


1.D 2.B 3.D 4.D 5.C 6.B 7.D 8.D 9.C 10.C
11.A 12.C 13.C 14.B

C. MỘT SỐ DẠNG TOÁN

DẠNG 1: BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN LỰC ĐIỆN TRƯỜNG TÁC DỤNG LÊN MỘT ĐIỆN TÍCH
 
+ Lực điện trường tác dụng lên điện tích điểm:  qE
F
+ Véc tơ cường độ điện trường gây bởi một điện tích điểm.
• Điểm đặt: tại điểm khảo sát.
• Phương: Trùng với đường thẳng nối điện tích điểm với điểm ta xét.
• Chiều: Hướng ra xa q nếu q > 0; hướng về phía q nếu q < 0
q
Ek
• Độ lớn: r 2

VÍ DỤ MINH HỌA
Câu 1: Tính cường độ điện trường do một điện tích điểm +4.10 −9C gây ra tại một điểm cách nó 5cm trong chân
không
A. 144 kV/m. B. 14,4 kV/v C. 288 kV/m. D. 28,8 kV/m.

5
Ths. Lưu Văn Phòng – Gv Trường THPT Yên Lãng – Đt 0985917164 – Chuyên đề Vật lý 11

Lời giải
9

Q 9 4.10
E  k 2  9.10 .  14, 4.103  V / m 
 E
+ Ta có: r 0, 05 2
M
Chọn B

7
Câu 2: Một điện tích điểm Q  2.10 C , đặt tại điểm A trong môi trường có hằng số điện môi  = 2. Véc tơ cường
độ điện trường do điện tích O gây ra tại điểm B với AB = 7,5cm có
A. phương AB, chiều từ A đến B, độ lớn 2,5. 105 V/m. A

E
B. phương AB, chiều từ B đến A, độ lớn 1,6.105 V/m. 
B
C. phương AB, chiều từ B đến A, độ lớn 2,5.105 V/m.
D. phương AB, chiều từ A đến B, độ lớn 1,6.105 V/m.

Lời giải
+ Điện tích âm nên chiều của điện trường hướng về.
7
Q 9 2.10
Ek  9.10  160.103  V / m 
+ Tính: r 2
2.0, 075 2

Chọn  B

6
Ths. Lưu Văn Phòng – Gv Trường THPT Yên Lãng – Đt 0985917164 – Chuyên đề Vật lý 11

Câu 3: Điện trường trong khí quyển gần mặt đất có cường độ 200 V/ m ,hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới.Một
19
positron (  e  1,6.10 C )ở trong điện trường này sẽ chịu tác dụng một lực điện có cường độ và hướng như thế nào?
21 21
A. 3,3.10 N ,hướng thẳng đứng từ trên xuống. B. 3,2.10 N ,hướng thẳng đứng từ dưới lên.
17 17
C. 3,2.10 N ,hướng thẳng đứng từ trên xuống. D. 3,2.10 N ,hướng thẳng đứng từ dưới lên.

Lời giải
 
  19
 F  E
F  qE  1, 6.10 E 
F  1, 6.10 .200  3, 2.10  N 
19 17
+
Chọn  C

Câu 4: Một quả cầu nhỏ tích điện,có khối lượng m  0,1g ,được treo ở đầu một sơi chỉ mảnh,trong một điện trường
3
đều,có phương nằm ngang và có cường độ điện trường E  10 V / m .Dây chỉ hợp với phương thẳng đứng một góc
2
14 .Tính độ lớn điện tích của quả cầu.Lấy g  10 m / s .
A. 0,176 C. B. 0, 276 C. C. 0, 249 C. D. 0, 272 C.

7
Ths. Lưu Văn Phòng – Gv Trường THPT Yên Lãng – Đt 0985917164 – Chuyên đề Vật lý 11

Lời giải

F qE
tan   
+ Khi hệ cân bằng: mg mg
mg tan  0,1.103.10 tan140 
q  
E 103
 0, 249.106  C 
r/2 
Chọn  C F


 /
mg P
3
D  8 kg. m ,có bán kính R  1cm ,tích điện q,nằm lơ lửng trong
Câu 5: Một giọt dầu hình cầu,có khối lượng riêng 1
không khí trong đó có một điện trường đều.Véc tơ cường độ điện trường hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới và có
D  1,2 kg. m 3 .Gia tốc trọng trường là g  9,8 m / s2
độ lớn là E  500 V / m .Khối lượng riêng của không khí là 2
.Chọn phương án đúng?
q  0, 652C. B. q  0,558C. C. q  0, 652C. D. q  0,558C.
A.
Lời giải

 4R 3   
 V  FA F FA
 3
m  VD  
+ Thể tích và khối lượnggiọt dầu:   1

+ Điều kiện cân bằng: mg  FA  F  0 


E

    F
  q  0  F  E mg
F  qE    mg

 q  0  F  E
+ Lực tĩnh điện
+ Lực đẩy Acsimet hướng lên và có độ lớn FA  D 2 Vg
+ Trọng lực hướng xuống và có độ lớn:

P  mg  D1Vg  FA  Muốn vật cân bằng thì F hướng lên  q  0 sao cho mg  FA  q E
D1Vg  D 2 Vg 4R 3g
q   D1  D2   5,58.107 C
E 3E

Chọn  B

8
Ths. Lưu Văn Phòng – Gv Trường THPT Yên Lãng – Đt 0985917164 – Chuyên đề Vật lý 11

6
Câu 6: Một electron chuyển động với vận tốc ban đầu 2.10 m / s dọc theo một đường sức điện của một điện trường
19
đều được một quãng đường 1cm thì dừng lại.Điện tích của electron là 1, 6.10 C ,khối lượng của electron là
9,1.1031 kg. Độ lớn cường độ điện trường là

A. 1137,5 V / m. B. 144 V / m.  C. 284 V / m.  D. 1175,5 V / m.

Lời giải
 
+Vì q  0 nên lực tĩnh điện  qE luôn ngược
F    hướng với
F  v E

E  Vật chuyển động chậm dần đều với độ lớn gia tốc
S

qE 1, 6.1019.E
a 
m 9,1.1031
+Quãng đường đi được tối đa tính từ
1, 6.1019.E
v  2aS  4.10  2.
2
0
12
.0, 01  E  1137,5 V / m
9,1.1031
Chọn  A

9
Ths. Lưu Văn Phòng – Gv Trường THPT Yên Lãng – Đt 0985917164 – Chuyên đề Vật lý 11

Câu 7: Một electron chuyển động cùng hướng với đường sức của một điện trường đều rất rọng có cường độ
364 V / m. Electron xuất phát từ điểm M với độ lớn vận tốc 3, 2.106 m / s. Cho biết điện tích và khối lượng của
19 31
electron lần lượt là 1,6.10 C và m  9,1.10 kg. Thời gian kể từ lúc xuất phát đến lúc electron trở về điểm M là
A. 0,1s. B. 0, 2 s. C. 2 s. D. 3 s.

M O

Lời giải
+ Lúc đầu,chuyển động chậm dần đều và dừng lại ở điểm O,sau đó đổi chiều
chuyển động và chuyển động nhanh dần đều trở về M
 F qE
a    6, 4.1013 m / s 2
 m m
 v  v  at 
v0
t  0, 05.10 6 s  0, 05 s  2t  0,1s
 0

Chọn  A

10
Ths. Lưu Văn Phòng – Gv Trường THPT Yên Lãng – Đt 0985917164 – Chuyên đề Vật lý 11

Câu 8: Tại điểm O đặt điện tích điểm Q.Trên tia Ox có ba điểm theo đúng thứ tự A,M,B.Độ lớn cường độ điện
trường tại điểm A,M,B lần lượt là E A , E M và E B . Nếu E A  900 V / m; E M  225 V / m và M là trung điểm của AB thì
E B gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 160 V / m. B. 450 V / m. C. 120 V / m. D. 50 V / m.

Lời giải

Q kQ 1 1 2rM  rA  rB
Ek r r  
Từ biểu thức r 2
 E E O A M B

2 1 1 E A  200
   
E M  225
 E B  100 V / m
EM EA EB

11
Ths. Lưu Văn Phòng – Gv Trường THPT Yên Lãng – Đt 0985917164 – Chuyên đề Vật lý 11

Q kQ 1 1
Ek r . r~
chú ý:Từ r 2  E E

r3  xr1  yr2 1 1 1
  x y
E3 E1 E2

C
Chọn

Câu 9: Tại điểm O đặt điện tích điểm Q .Trên tia ox có ba điểm theo đúng thứ tự A, M, B .Độ lớn cường độ điện
trường tại điểm A, M, B lần lượt là E A , E M , E B .Nếu E A  9000 0V / m; E B  5625 V / m và MA  2MB thì E M gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 16000V / m . B. 22000V / m . C. 11200V / m . D. 10500V / m .
Lời giải

O A M B

MA  2MB  rM  rA  2  rB  rM   3rM  rA  2rB


+ Từ .

Q kQ 1 1 3 1 2
Ek  r  r 3rM  rA  2rB
   E A 90000

E B 5625
 E M  10000  V / m 
r 2
 E E EM EA EB
+

Chọn  D

Câu 10: Trong không gian có ba điểm OAB sao cho OA  OB và M là trung điểm của AB .Tại điểm O đặt điện
tích điểm Q .Độ lớn cường độ điện trường tại điểm A, M, B lần lượt là E A , E M , E B .Nếu
E A  1000 0V / m; E B  5625 V / m thì E M bằng

A. 14400V / m . B. 22000V / m . C. 11200V / m . D. 10500V / m .

12
Ths. Lưu Văn Phòng – Gv Trường THPT Yên Lãng – Đt 0985917164 – Chuyên đề Vật lý 11

Lời giải
A

4rM2  rA2  rB2 O B


+ Tính chất đường trung tuyến thuộc cạnh huyền của tam giác vuông:

Q kQ 1 1 4rM2 rA2  rB2 4 1 1


Ek  r2   r 2      E A 10000

E B 800
 E M  14400  V / m 
+ r 2
 E E E M E A EB

Chọn  D

Câu 11: Một điện tích điểm Q đặt tại đỉnh O của tam giác đều OMN. Độ lớn cường độ điện trường Q gây ra tại M và
N đều bằng 750 V/m.Một thiết bị đo độ lớn cường độ điện trường chuyển động từ M đến N.Hỏi số chỉ lớn nhất của
thiết bị trong quá trình chuyển động là bao nhiêu?
A. 800 V/m. B. 1000 V/m. C. 720 V/m D. 900 V/m
Lời giải
M

O N

+ Độ lớn cường độ điện trường lớn nhất khi đặt tại trung điểm I của MN.
2
kQ E  OI  E M  750
E 2  M    sin 60  0, 75 
2 0
 E I  1000 V/m.
+  r E I  OM 

Chọn  B
Câu 12: Tại O đặt một điện tích điểm Q.Một thiết bị đo độ lớn cường độ điện trường chuyển động từ từ A đến C theo
một đường thẳng số chỉ của nó tăng từ E đến 25E.rồi lại giảm xuống E.Khoảng cách AO bằng?
AC AC 5 AC
. . AC. .
A. 2 B. 3 C. . 8 D. 12
Lời giải

13
Ths. Lưu Văn Phòng – Gv Trường THPT Yên Lãng – Đt 0985917164 – Chuyên đề Vật lý 11

A

O
C

+ Độ lớn cường độ điện trường lớn nhất khi đặt tại trung điểm I của MN.

+ Tại A và C độ lớn cường độ điện trường bằng E còn tại H là 1,5625E.


2 E 9
kQ E A  OH 
A

E 2     sin  
2 E H 25

+ r E H  OA  sin 2   0,36  cos 2   0, 64  cos   0,8

5
 AC  2AH  2AO cos   1, 6AO  OA  AC.
8

Chọn  C

Câu 13: Ba điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự O,A,B và một điểm M sao cho MAB vuông tại A. Một điện tích điểm
Q đặt tại O thì độ lớn cường độ điện trường do nó gây ra tại A và B lần lượt là 256000 V/m và 5625 V/m.Độ lớn
cường độ điện trường do Q gây ra tại M gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 11206 V/m. B. 11500 V/m C. 15625 V/m D. 11200 V/m
Lời giải

OM 2  OA 2  MA 2  rM2  rA2   rB  rA 
2

kQ 1 1 2
rM  rA2   rB  rA 
2
E E 2 r 
+ r 2
r E

2
1 1  1 1  E A  25600
     
E M E A  E B 
EA 
E B  5625
E M  11206 V/m.

Chọn  A
Câu 14: Trong không khí có bốn điểm O,M,N và P sao cho tam giác MNP đều,M và N nằm trên nửa đường thẳng đi
qua O.Tại O đặt một điện tích điểm.Độ lớn cường độ điện trường do Q gây ra tại M và N lần lượt là 360 V/m và 64
V/m.Độ lớn cường độ điện trường do Q gây ra tại P là
A. 100 V/m. B. 120 V/m. C. .85 V/m. D. 190 V/m.
Lời giải

14
Ths. Lưu Văn Phòng – Gv Trường THPT Yên Lãng – Đt 0985917164 – Chuyên đề Vật lý 11

600
O
M H N

2
 ON  OM   3 1
2
3
   ON  OM    ON  OM   4rP   rN  rM   3  rN  rM 
2 2 2 2
OP  
2
   MN
2

 2   2  4 4

kQ 1 1 4rP2  rN  rM  3 rN  rM 
2 2

E E r  


r 2
r 2
E

2 2
4  1 1   1 1  E M 360
    3     E P  85 V/m.

EP  E N 
EM    E N  64
 EN EM 

Chọn  C

Câu 15: Một điện tích điểm đặt tại O ,một thiết bị đo độ lớn cường độ điện trường chuyển động thẳng từ M hướng
2
đến O theo hai giai đoạn với vận tốc ban đầu bằng không và gia tốc có độ lớn 7,5cm/s cho đến khi dừng lại tại
điểm N .Biết NO  15cm và số chỉ thiết bị đo tại N lớn hơn tại M là 64 lần.Thời gian thiết bị đó chuyển động từ
M đến N có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 15s . B. 7 s . C. 12 s . D. 9s .

Lời giải

O N I M

2 E
kQ E N  OM 
N
 64
E 2     OM  8.ON  120  MN  105cm.
EM

r E M  ON 

Gọi I là trung điểm của MN .Chuyển động từ M đến I là chuyển động nhanh dần đều và chuyển động từ I đến
N là chuyển động chậm dần đều.Quãng đường chuyển động trong hai giai đoạn bằng nhau và bằng

MN
S  52,5 cm.
2

1
S  at 2
Thời gian chuyển động trong hai giao đoạn bằng nhau và bằng t sao cho: 2

15
Ths. Lưu Văn Phòng – Gv Trường THPT Yên Lãng – Đt 0985917164 – Chuyên đề Vật lý 11

2S 2.52,5
t   3,873  s   t MN  2t  7, 746s.
a 7

Chọn  B

Câu 16: Từ điểm A bắt đầu thả rơi tự do một điện tích điểm,khi chạm đất tại B nó đứng yên luôn.Tại C ,ở khoảng
giữa A và B (nhưng không thuộc AB ),có một máy M đo độ lớn cường độ điện trường, C cách AB là 0, 6 m .Biết
khoảng thời gian từ khi thả điện tích đến khi máy M thu có số chỉ cực đại,lớn hơn 0, 2s so với khoảng thời gian từ
đó đến khi máy M số chỉ không đổi,đồng thời quãng đường sau nhiều hơn quãng đường trước là 0, 2 m .Bỏ qua sức
cản không khí,bỏ qua các hiệu ứng khác,lấy g  10 m/s .Tỉ sổ giữa số đo đầu và số đo cuối gần giá trị nào nhất sau
2

đây ?
A. 1,35 . B. 1,56 . C. 1,85 . D. 1,92 .

Lời giải

 AH A
t  2
1 S g
S  gt 2  t  2 
2 g 2AH  0, 2 rA
 2t  0, 2  2.
 g
+
 r  0, 6  0,82  1 m 
A H C
 AH  0,8  m   
 rB  0, 62  12  0, 2 34  m  rB
kQ r 
2 B
E
E  A   B   1,36
r 2
E B  rA 
+
Chọn  A
Câu 17: Trong không khí,có ba điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự O,M,A sao cho OM = OA/3.Khi tại O đặt điện tích
điểm 9Q thì độ lớn cường độ điện trường tại A là 900 V/m.Khi tại O đặt điện tích điểm 7Q thì độ lớn cường độ điện
trường tại M là
A. 1800 V/m. B. 7000 V/m. C. 9000 V/m. D. .6300 V/m.
Lời giải

 k 9Q
 EA  2
kQ  OA 2 E 7  OA 
E 2   M   E A 1000
  7   E M  7000  V / m 
r E  k 7Q E A 9  OM 


M
OM 2
+

Chọn  D

Câu 18: Khi tại điểm O đặt 2 điện tích điểm,giống nhau hệt nhau thì độ lớn cường độ điện trường tại điểm A là E.Để
tại trung điểm M của đoạn OA có độ lớn cường độ điện trường là 12E thì số điện tích điểm như trên cần đặt thêm tại
O bằng
A. 4. B. .3. C. 5. D. 7.
Lời giải
16
Ths. Lưu Văn Phòng – Gv Trường THPT Yên Lãng – Đt 0985917164 – Chuyên đề Vật lý 11

 k 2Q
 EA  2 EM
kQ  OA 2 E M 2  x  OA  10
E 2      
OA  x  3
EA

r  k  2  x Q EA 2  OM  OM
2

E M  OM 2
+ .

Chọn  B

Câu 19: Trong không khí,có ba điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự O,M,N.Khi tại O đặt điện tích điểm Q thì độ lớn
cường độ điện trường tại M và N lần lượt là 9E và E.Khi đưa điện tích điểm Q đến M thì độ lớn cường độ điện trường
tại N là
A. 4,5E B. .2,25E. C. 2,5E D. 3,6E.
Lời giải

 kQ 
E M   2
 OM 2  E M  ON 
  9      ON  3OM  MN  2OM
kQ  kQ  E N  OM 
E  2  E N 
r  ON 2 
 kQ kQ E
 E /N    M  2, 25E
 MN 2
4.OM 2
4

Chọn  B

Câu 20: Trong không khí,có bốn điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự O, M, I, N sao cho MI  IN. Khi tại O đặt điện
tích điểm Q thì độ lớn cường độ điện trường tại M và N lần lượt là 4E và E. Khi đưa điện tích điểm Q đến I thì
độ lớn cường độ điện trường tại N là
A. 4,5E. B. 9E. C. 25E. D. 3,6E.
Lời giải

 kQ 
E M   2
 OM 2  E M  ON 
  9      ON  3OM  IN  OM
kQ  kQ  E N  OM 
E  2  E N 
r  ON 2 
 kQ kQ
E /N    E M  9E
+  MN 2
OM 2

Chọn  B

Câu 21: Trong không khí,có 3 điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự A, B, C với AB  100 cm , AC  250cm. Nếu đặt
tại A một điện tích điểm Q thì độ lớn cường độ điện trường tại B là E. Nếu đặt tại B một điện tích điểm 3, 6Q thì
độ lớn cường độ điện trường tại A và C lần lượt là
A. 3, 6E và 1, 6E. B. 1, 6E và 3, 6E. C. 2E và 1,8E. D. 1,8E và 0,8E.
Lời giải

17
Ths. Lưu Văn Phòng – Gv Trường THPT Yên Lãng – Đt 0985917164 – Chuyên đề Vật lý 11

A B C

kQ
E
+ Áp dụng: r2

kQ
EB  E
+ Nếu đặt Q tại A : AB2

 k 3, 6Q
E B   3, 6E
 BA 2
 k 3, 6Q k 3, 6Q
EC    1, 6E
  1,5AB 
2
3, 6Q B : BC 2
+ Nếu đặt tại

Chọn  A

Câu 22: Tại điểm O đặt điện tích điểm Q thì độ lớn cường độ điện trường tại A là E. Trên tia vuông góc với OA
tại điểm A và điểm B cách A một khoảng 8cm. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho MA  4,5cm và góc MOB có
giá trị lớn nhất.Để độ lớn cường độ điện trường tại M là 3, 2E thì điện tích điểm tại O phải tăng thêm
A. 4Q. B. 3Q. C. Q. D. 2Q.
Lời giải

E M  x  1
 3, 2   x4
E A 1, 252

18
Ths. Lưu Văn Phòng – Gv Trường THPT Yên Lãng – Đt 0985917164 – Chuyên đề Vật lý 11

DẠNG 2: BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN ĐIỆN TRƯỜNG CỦA HỆ ĐIỆN TÍCH

Q
Ek
+ Cường độ điện trường của một điện tích điểm trong chân không r2

• Hệ điện tích phân bố rời rạc: Véc tơ cường độ điện trường tổng hợp:

 k Q1
 E1  2
 r1
     kQ
E  E1  E 2  E 3  ... E 2  2 2
 r2
 kQ
 E 3  2 3 ...
 r3

• Hệ điện tích phân bố liên tục, ta chia vật thành các vi phân nhỏ điện tích dQ . Mỗi vi phân này gây ra một vi phân
 
k dQ
 E   dE dE  2
cường độ điện trường dE . Véc tơ cường độ điện trường Cavat với r
 
+ Lực tác dụng của điện trường lên điện tích:  qE
F

VÍ DỤ MINH HỌA
8 8
Câu 1. Hai điện tích điểm q1  3.10 C và q 2  4.10 C lần lượt được đặt tại hai điểm A và B cách nhau 10 cm
trong chân không. Hãy tìm các điểm mà tại đó cường độ điện trường bằng không. Điểm đó nằm trên đường thẳng
AB

A.Ngoài đoạn AB, gần B hơn cách B là 64, 64 cm.

B.Ngoài đoạn AB, gần A hơn và cách A là 45, 65cm.

C.Trong đoạn AB, gần B hơn và cách B là 64, 64 cm.

D.Ngoài đoạn AB, gần A hơn và cách A là 64, 64 cm.


Lời giải

M  
N E1 B P 
E2 A E1
 
  
E1 E2 E2

Q
Ek .
+ Điện trường hướng ra khỏi điện tích dương, hướng vào điện tích âm và có độ lớn: r2
   
+ Điện trường tổng hợp:  E1  E 2  0 khi hai véc tơ thành phần cùng phương ngược chiều cùng độ lớn.
E
   
q1  q 2  E  E1  E 2  0
+ Vì chỉ có thể xảy ra với điểm M.

q1 q 3 4
k k 22    AM  64, 64  cm 
 AM  10 
2 2 2
AM BM AM

19
Ths. Lưu Văn Phòng – Gv Trường THPT Yên Lãng – Đt 0985917164 – Chuyên đề Vật lý 11

6 6
Câu 2.Tại hai điểm A, B cách nhau 15cm trong không khí có hai điện tích q1  12.10 C, q 2  3.10 C. Xác định
độ lớn cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm C. Biết AC  20 cm, BC  5cm

A. 8100 kV / m. B. 3125kV / m. C. 3351kV / m. D. 6519 kV / m.


Lời giải
   
q1  q 2  E  E1  E 2  0
+ Vì chỉ có thể xảy ra với điểm M.
q1 q 3 4
k k 22    AM  64, 64 cm.
 AM  10 
2 2 2
AM BM AM

Chọn  D
6 6
Câu 2. Tại hai điểm A, B cách nhau 15cm, trong không khí có hai điện tích q1  12.10 C, q 2  3.10 C. Xác định

độ lớn cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm C. Biết AC  20cm, BC  5cm.

A. 8100 kV/m. B. 3125 kV/m. C. 3351kV/m. D. 6519 kV/m.


Lời giải

A B C
 
 
E1 E2

+ Vì AC  AB  BC nên ba điểm thẳng hang theo đúng thứ tự A, B, C.


 9 12.10
6

 E1  9.10 . 2
 27.105
Q 0, 2   
Ek 2  6
 E  E1  E 2
r  9 3.10
E  91.0 .  108.10 5
 2 0, 05 2
+ Tính
 E  E 2  E1  81.105 V/m.

Chọn  A
8 8
Câu 3. Tai hai điểm A và B cách nhau 5cm trong chân không có hai điện tích điểm q1  16.10 C và q 2  9.10 C.

Tính độ lớn cường độ điện trường tổng hợp tại điểm C cách A và cách B lần lượt là 4 cm và 3cm.

A. 1273 kV/m.  B. 1444 kV/m.  C. 1288 kV/m.  D. 1285 kV/m. 


Lời giải
 9 16.10
8  B
E  9.10 .  9.105
Q  1 0, 04 2
Ek 2   
r  9.108 E2 E
E 2  9.109.  9.105
 0,03 2
+ 

E1
 E  E12  E 22  1273.103 V/m. A C

Chọn  A

20
Ths. Lưu Văn Phòng – Gv Trường THPT Yên Lãng – Đt 0985917164 – Chuyên đề Vật lý 11

8
Câu 4. Tại hai điểm A và B cách nhau 8cm trong chân không có hai điện tích điểm q1  q 2  16.10 C. Xác định độ

lớn cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm C biết AC  BC  8cm.

A. 450 kV/m. B. 225 kV/m. C. 351kV/m. D. 285 kV/m.


Lời giải
8
Q 9 16.10 A
Ek 2
 E1  E 2  9.10 . 2
 2, 25.105  
+ r 0, 08 E2
     
+
E  E1  E 2  E  E1 cos   E1 cos  H   E
C

cos 
HC

39
E1

AC 8
 E  351.103 V/m. 
B
Chọn  C
8 8
Câu 5. Tại hai điểm A và B cách nhau 10 cm trong không khí có đặt hai điện tích q1  16.10 C và q 2  9.10 C. Xác

định độ lớn cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm C biết AC  6 cm và BC  9 cm.

A. 450 kV/m. B. 225 kV/m. C. 331kV/m. D. 425 kV/m.


Lời giải
AC 2  BC2  AB2 17
cos   
2AC.BC 108 A
 
 16.10 8 E2
 E1  9.109.  4.105 
Q 0, 06 2
 E
Ek 2  C
r  9.108 
E 2  9.109.  105 E1
 0, 09 2

   B
E  E1  E 2  E 2  E12  E 22  2E1E 2 cos 

 E  4, 273.105  V / m 

Chọn →D.
6 6
Câu 6. Tại hai điểm A,B cách nhau 18cm trong không khí có đặt hai điện tích q1  4.10 C, q 2  6, 4.10 C. Xác
8
định độ lớn lực điện trường tác dụng lên q 3  5.10 C đặt tại C,biết AC  12 cm; BC  16 cm.
A. 0, 45 N. B. 0,15 N. C. 1,5 N. D. 4,5 N.
Lời giải
AC 2  BC 2  AB2 9 19
cos     cos  
2AC.BC 96 96 A

C
 
 
E2  E1
E
21

B
Ths. Lưu Văn Phòng – Gv Trường THPT Yên Lãng – Đt 0985917164 – Chuyên đề Vật lý 11

 9 4.10
6
E  9.10 .  25.105
Q  1 0,12 2
Ek 2 
r  6, 4.106
E 2  9.109.  22,5.105
 0,16 2
Cách 1.
  
E  E1  E 2  E 2  E12  E 22  2E1E 2 cos 

 E  0,15  N   F  q 3 E  0,15 N

 6
9 4.10 .5.10
8
A F
F  9.10 .  0,125
Qq  1

0,122 
F2
Fk 2   
r  6, 4.106.5.108 F1 
F2  9.109.  0,1125  C
 0,16 2
Cách 2.
  
F  F1  F2  F2  F12  F22  2F1F2 cos 

 F  0,15  N  B

Chọn →C.

Câu 7. Hai điện tích trái dâu có cùng độ lớn q đặt tại hai điểm A và B trong không khí cách nhau một khoảng
AB  2a .Điện tích dương đặt tạiA. Điểm M nằm trên đường trung trực của đoạn AB và cách trung điểm H của đoạn
AB một đoạn x .Tìm độ lớn của cường độ điện trường tại M.
kqa 2kqa 2kqx kqx
a  x2  a  x2  a  x2  a  x2 
2 1,5 2 1,5 2 1,5 2 1,5

A. B. . C. . D.
Chọn →B.

Q kq
E  k.  E1  E 2  2
r 2
a  x2
      
E  E1  E 2 E  E  MH hay E  AB
và E1 = E2 suy ra phương của là đường phân giác
a

 E  2kqa  a  x 
cos  1,5
2 2
 E  E1 cos   E 2 cos   a2 x2

a2  x2
a

x M
H
  
E2 
a E1


E
B

22
Ths. Lưu Văn Phòng – Gv Trường THPT Yên Lãng – Đt 0985917164 – Chuyên đề Vật lý 11

B
Chọn
Câu 8. Loại 3 Hai điện tích dương có cùng độ lớn q đặt tại hai điểm A và B trong không khí cách nhau một khoảng
AB  2a.
Điểm M nằm trên đường trung trực của đoạn AB và cách trung điểm H của đoạn AB một đoạn x. Để độ lớn
cường độ điện trường tại M cực đại x bằng?
a a
. .
2 a 2. 3 a 3.
A. B. C. D.
Lời giải
Q kq
E  k.  E1  E 2  2
r 2
a  x2
  
E  E1  E 2  E  2E1 cos 

kq x
 2kqx  a 2  x 2 
1,5
E  2. .
a x22
a2  x2

a 2  2x 2 E 0/ a kq
E /  2kq.  x   E max  0, 77. 2
a 2
x 
2 2,5 2 a
Đạo hàm E theo x:
A
Chọn
A
a2  x2 
E2
a
x   
H   E
M

a E1

Câu 9. Loại 3 Đặt ba điện tích âm có cùng độ lớn q tại 3 đỉnh của một tam giác đều ABC cạnh a. Cường độ điện
trường tổng hợp tại tâm tam giác
A. có phương vuông góc với mặt phẳng chứa tam giác ABC.
B. có phương song song với cạnh AB.
C. có độ lớn bằng độ lớn cường độ điện trường tại các đỉnh của tam giác
D. có độ lớn bằng 0.
A

EA

 O EC
E AB C


EB

B
23
Ths. Lưu Văn Phòng – Gv Trường THPT Yên Lãng – Đt 0985917164 – Chuyên đề Vật lý 11

Lờigiải
Q
E  k.  EA  EB  EC
r2
      
E  E A  E B  E C  E AB  E C  0
Do tính đối xứng nên
D
Chọn

Câu 10. Đặt ba điện tích âm có độ lớn lần lượt là q, 2q và 3q tương ứng đặt tại 3 đỉnh A, B và C của một tam giác
đều ABC cạnh a. . Cường độ điện trường tổng hợp tại tâm tam giác

A. Có phương vuông góc với mặt phẳng chứa tam giác ABC.

kq
2 .
B. Có độ lớn bằng r2

kq
3 .
C. Có độ lớn bằng r2

D. Có độ lớn bằng 0.
Lời giải
A


EA

O EC
 C


EB

 q
E A = k r 2 = E 0

Q  2q
 E = k 2  E B = k 2 = 2E 0
r  r
 4q
 E C = k r 2 = 3E 0

    
+ Từ E  E A  E B  E C E
vì không có tính đối xứng nên ta có thể tổng hợp theo phương pháp số phức (chọn véc tơ C
làm chuẩn)

E  E A 1200  E B  1200  E C

kq kq
E  E 0 1200  2E 0  120 0  3E 0  3E 0  300  E  3 2
3 3 2
r a

Chọn  C

24
Ths. Lưu Văn Phòng – Gv Trường THPT Yên Lãng – Đt 0985917164 – Chuyên đề Vật lý 11

Câu 11. Đặt bốn điện tích có cùng độ lớn q tại 4 đỉnh của một hình vuông ABCD cạnh a với điện tích dương và đặt
tại A và C , điện tích âm đặt tại B và D . Cường độ điện trường tổng hợp tại giao điểm hai đường chéo của hình
vuông

A. có phương vuông góc với mặt phẳng chứa hình vuông ABCD.

B. có phương song song với cạnh AB của hình vuông ABCD.


C. có độ lớn bàng độ lớn cường độ điện trường tại các đỉnh hình vuông.
D. có độ lớn bằng 0.
Lời giải
B


 E B 
EC EA
A C
O 
ED

Q
Ek  EA  EB  EC  ED
r2

   
         
E = E A + E B + E C + E D = E A + E C + E B +E D = 0
Do tính đối xứng nên:

Chọn  D
9
Câu 12. Đặt trong không khí bốn điện tích có cùng độ lớn 10 C tại bốn đỉnh của một hình vuông ABCD cạnh 2 cm

với điện tích dương đặt tại A và D, điện tích âm đặt tại B và C . Cường độ điện trường tổng hợp tại giao điểm hai
đường chéo của hình vuông
A. có phương vuông góc với mặt phẳng chứa hình vuông.
B. có phương song song với cạnh BC của hình vuông ABCD .

C. có độ lớn 127 KV/m .


D. Có độ lớn bằng 0 .
Lời giải

25
Ths. Lưu Văn Phòng – Gv Trường THPT Yên Lãng – Đt 0985917164 – Chuyên đề Vật lý 11

 
ED EB

EA
A  C
O EC

Q 109
E  k. 2  E A  E B  E C  E D  9.10 .
9
 45.103 V/m
 
2
r 0, 01 2
+ Từ

 
       EE
E  E A  E B  E C  E D  2 E A  E B 
A B
E  2 E 2A  E 2B  127.103 V/m
+ Từ
Chọn  C .
Câu 13. Trong không khí tại ba đỉnh của một hình vuông cạnh a đặt ba điện tích dương cùng độ lớn q. Tính độ lớn
cường độ điện trường tông hợp do ba điện tích gây ra tại đình thứ tư của hình vuông
1,914ka 2,345kq 4kq 1, 414kq
A. a2 . B. a2 .
2
C. a . D. a2 .
Lời giải
C

EA
D
450 
B EB
0
45

EC

 kq
Q E B  2a 2
Ek 2 
r E  E  kq
+  A C
a2
       
E  E A  E B  E C vì E A và E C đối xứng nhau qua E B nên chiếu lên E B
+
kq
E  E B  E A cos 45  E C cos 45  1,914
a2

Chọn  A .

26
Ths. Lưu Văn Phòng – Gv Trường THPT Yên Lãng – Đt 0985917164 – Chuyên đề Vật lý 11

Câu 14. Trong không khí tại ba đỉnh A, B, C của một hình vuông ABCD cạnh a đặt ba điện tích dương có độ lớn lần

lượt là q, 2q và 3q . Tính độ lớn cường độ điện trường tổng hợp do ba điện tích gây ra tại đỉnh thứ tư của hình vuông
1,914ka 2,345kq 4, 081kq 1, 414kq
A. a2 . B. a2 . C. a2 . D. a2 .
 kq C
E A  a 2  E 0

Q  k.2q 
E  k 2  E B   E0 EA
r  2a 2 D
 4kq 450 
E C  a 2  3E 0 B EB
+  450
     
+ E  E A  E B  E C E
vì A không có tính đối xứng nên ta có thể EC

tổng hợp theo phương pháp số phức (chọn véc tơ E B làm A
chuẩn):
E  E A 45  E B  E C    45
kq
E  E 045  E 0  3E 0  45  4,081E 0  20  E  4, 081
a2

Chọn  C

Câu 15. Trong không khí tại ba đỉnh A, B, C của một hình vuông ABCD cạnh a đặt ba điện tích có độ lớn lần lượt là
q, 2q và q. Các điện tích tại A và C dương còn tại B âm. Tính cường độ điện trường tổng hợp do ba điện tích gây

ra tại đỉnh thứ tư của hình vuông


kq kq kq kq
1,914 2,345 4, 081 0, 414
A. a2 . B. a2 . C. a2 . D. a2 .
Lời giải
 kq C
E A  a 2  E 0

Q  k.2q 
E  k 2  E B   E0 EA
r  2a 2 D
 kq 450 
E C  a 2  E 0 B EB
+  450
      
EC
+ E  E A  E B  E C  E AC  E B
kq
 E  E 0 2  E 0  0, 414 A
a2

Chọn  D
Câu 16. Một vòng dây dẫn mảnh, tròn, bán kính R. tích điện đều với điện tích q đặt trong không khí. Cường độ điện
trường tổng hợp tại tâm vòng dây
A. có phương vuông góc với mặt phẳng chứa vòng dây.

27
Ths. Lưu Văn Phòng – Gv Trường THPT Yên Lãng – Đt 0985917164 – Chuyên đề Vật lý 11

B. có phương song song với mặt phẳng chứa vòng dây.


kq
C. có độ lớn 2R .
2

D. Có độ lớn bằng 0.
Lời giải
+ Ta chia vòng dây thành nhiều vi phân nhỏ d
+ Do tính đói xứng nên mỗi phần d trên vòng dây luôn luôn tìm
/ d O
được phần tử d đối xứng qua O. Điện trường do hai phần tử này
gây ra tại O cùng phương ngược chiều cùng độ lớn nên chúng trừ khử

lẫn nhau. Do đó điện trường tổng hợp tại O bằng 0.

Chọn  D
Kinh nghiệm:
1) Hệ các điện tích điểm rời rạc mà có điểm O là tâm đối xứng thì điện trường tại tâm đối xứng bằng 0. VD: các điện
tích điểm giống nhau đặt tại các đỉnh của tam giác đều hình vuông, hình lục giác đều, hình tứ diện đều, hình hộp chữ
nhật….thì điện trường tổng hợp tại tâm bằng 0.
2) Các vật dẫn tích điện đều và liên tục như vòng tròn, mặt cầu….thì điện trường tổng hợp tại tâm bằng 0.

Câu 17. Một vòng dây dần mảnh, tròn, bán kính R. tích điện đều với điện tích q0,

đặt trong không khí. Nếu cắt đi từ vòng dây đoạn đoạn rất nhỏ có chiều dài   R
sao cho điện tích trên vòng dây vẫn như cũ thì độ lớn cường độ điện trường tổng  O hợp tại
tâm vòng dây là
kq kq kq
. . .
A.
 R 3  B.
 2R 3  C.
 2R 2  D. 0.
Lời giải

+ Khi chưa cắt điện tích phần đoạn dây có chiều dài  là:
kq kq
q  q /  2R 
 E1  2  .
phần này gây ra tại O một điện trường E1 có độ lớn R 2R 3

+ Nếu gọi E 2 là cường độ điện trường do phần dây còn lại gây ra tại O thì điện trường toàn bộ vòng dây gây ra tại
  
O là:  E1  E 2 . Vì khi chưa cắt thì do tính đối xứng nên điện trường tổng hợp tại O bằng 0, tức là
E

       E 2  E1  kq3
E  E1  E 2  0  E 2  E1 2R
Chọn  B.

28
Ths. Lưu Văn Phòng – Gv Trường THPT Yên Lãng – Đt 0985917164 – Chuyên đề Vật lý 11

Câu 18. Trong không khí, đặt ba điện tích âm có cùng độ lớn q tại 3 đỉnh của một tam giác đều ABC cạnh a 3 . Xét

điểm M nằm trên đường thẳng đi qua tâm O của tam giác, vuông góc với mặt phẳng chứa tam giác ABC và cách O
một đoạn x. Cường độ điện trường tổng hợp tại M

A. có hướng cùng hướng với véc tơ OM
B. có phương song song với mặt phẳng chứa tam giác ABC .

3kqx  x 2  a 2 
1,5

C. có độ lớn .

kqx  x 2  a 2 
1,5

D. có độ lớn .
Lời giải
Q kq M
Ek  EA  E B  EC  2
+ r 2
x  a2 
    EC
EA 
+ Vì ba véc tơ A , E B , E C nhận MO là trục đối xứng nên
E 
EB
   
véc tơ tổng hợp E  E A  E B  E C nằm trên MO và có độ
lớn A C
3kq x O

E  E A cos   E B cos   E C cos  x  a2
2
x a
2 2

Chọn  C. B
Câu 19. Trong không khí, đặt bốn điện tích âm có cùng độ lớn q tại 4 đỉnh của một hình vuông ABCD cạnh a 2 .

Xét điểm M nằm trên đường thẳng đi qua tâm O của hình vuông, vuông góc với mặt phẳng chứa hình vuông và

cách O một đoạn x  A . Độ lớn cường độ điện trường tổng hợp tại M là
4kqx 2 4kqx 2kqx 8kqx
x 
2 2
x 
2 1,5
x 
2 1,5
x  a2 
1,5
2
a 2
a 2
a 2
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Q kq M
E  k.  EA  EB  EC  ED  2
r 2
x  a2
Từ  
EA
   
Vì bốn véc tơ A ; E B ; E C ; E D nhận MO là trục đối xứng nên véc
E
C
B
tơ tổng hợp
O
    
E  EA  EB  EC  ED nằm trên MO và có độ lớn: D A

E  E A cos   E B cos   E C cos   E D cos 


4kq x
E
x  a2
2
x  a2
2

Chọn  B.
29
Ths. Lưu Văn Phòng – Gv Trường THPT Yên Lãng – Đt 0985917164 – Chuyên đề Vật lý 11

Câu 20. Một vòng dây dẫn mảnh, tròn, bán kính R, tâm O, tích điện đều với điện tích q > 0, đặt trong không khí. Độ
lớn cường độ điện trường tổng hợp tại điểm M, trên trục vòng dây, cách O một đoạn x là
kqx 2 2kqx kqx kqx
x 
2 2
x 
2 1,5
x 
2 1,5
x  R2 
1,5
2
R 2
R 2
 4R 2
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

+ Ta chia vòng dây thành nhiều vi phân nhỏ d điện tích d


/
dE
qd
dq    
của vi phân này bằng 2R phần này gây ra tại O một O   E
M

dE
kdq kqd
dE  2  d/

điện trường dE có độ lớn
x  R 2
2 R  x 2
 R 2

+ Do tính đối xứng nên với mỗi phần tử d trên vòng dây luôn luôn tìm được phần tử d đối xứng
/

với O. Điện trường do hai phần tử này gây ra tại M có trục đối xứng là OM.

+ Do đó, điện trường tổng hợp tại M, có hướng của OM và có độ lớn bằng tổng các vi phân hình
chiếu trên OM.
2πR
kqdl x kqx
E=  decosα=  2πR  x 2 +R 2 
=
x +R 2 
2 2 2 1,5
Ca vong 0 x +R

Chọn  D.
Câu 21. Một quả cầu nhỏ khối lượng m  1g , mang một điện tích là q  90 nC được treo vào một sợi chỉ nhẹ cách

điện có chiều dài  . Đầu kia của sợi chỉ được buộc vào điểm cao nhất của một vòng dây tròn bán kính R  5cm , tích

điện Q  90 nC (điện tích phân bố đều trên vòng dây) đặt cố định trong mặt phẳng thẳng đứng trong không khí. Biết

m nằng cân bằng trên trục của vòng dây và vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Lấy g = 10m/s2. Tính 
A. 6,5 cm. B. 7,5 cm. C. 7 cm. D. 8cm.
Lời giải
+ Cường độ điện trường do vòng dây gây ra tại M, cùng hướng 
T
R
kQx kQx x  M 
E  3 qE

với OM và có độ lớn:
x 2
R 2 1,5
  O 
 /
3 mg P
R mg mg
tan    
+ Vì m cân bằng nên x qE qkQx

RkqQ 3 0, 05.9.10  90.10 


9 9 2

  3   0, 07  m 
mg 103.10
Chọn  C

30
Ths. Lưu Văn Phòng – Gv Trường THPT Yên Lãng – Đt 0985917164 – Chuyên đề Vật lý 11

Câu 22. Một thanh kim loại mảnh AB có chiều dài L  10 cm, tích điện q  1 nC, đặt trong không khí. Biết điện
tích phân bố đều theo chiều dài của thanh. Gọi M là điểm nằm trên đường thẳng AB kéo dài về phía A và cách A một
đoạn a. Độ lớn cường độ điện trường do thanh gây ra tại điểm M là:
2kq kq 2kq kq
a  L  a a  L  2a  a  L  2a  a  L  a
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
x r   0,5L  a  x 
+ Ta chia thanh thành nhiều vi phân nhỏ
dx, điện tích của vi phân này bằng
B O dx A M
qdx
dq 
L phần này gây ra tại M một điện

trường dE hướng theo chiều dương Ox,
kdq kqdx
dE  2 
 0,5L  a  x  L
2
r
Có độ lớn
+ Điện trường tổng hợp tại M, cùng hướng theo chiều dương Ox và có độ lớn bằng:
0,5L
kqdx kq 0,5L kq
E 
Ca thah
dE    0,5L  a  x 
0,5L
2
L
 
 0,5L  a  x  L 0,5L a  L  a 
 E  1200 V/m
Chọn  D
Câu 23. Một thanh kim loại mảnh AB có chiều dài 2L, tích điện q > 0, đặt trong không khí. Biết điện tích phân bố
đều theo chiều dài của thanh. Gọi M là điểm nằm trên đường thẳng đi qua trung điểm O của AB và vuông góc với

thanh sao cho MO  a. Độ lớn cường độ điện trường do thanh gây ra tại điểm M là
2kq kq kq kq
.
a L  a a  L  a
B. a L  a . C. a L  4a .
2 2 2 2
A. D. .

Lời giải E
 /
+ Ta chia thanh thành nhiều vi phân nhỏ dx, điện tích của dE dE

qdx
dq  
vi phân này bằng 2L phần này gây ra tại M một điện
a
x x
kdq kqdx
dE  2  2

trường dE . Có độ lớn
r  x  a 2  2L B dx / O dx A
/
+ Do tính chất đối xứng nên mỗi phần dx trên thanh luôn tìm được phần tử dx đối xứng với O. Điện
trường do phần tử này gây ra tại M có trục đối xứng OM. Do đó, điện trường tổng hợp tại M, có hướng

của OM và có độ lớn bằng tổng các vi phân hình chiếu trên OM và có độ lớn bằng tổng các vi phân
hình chiếu trên OM

31
Ths. Lưu Văn Phòng – Gv Trường THPT Yên Lãng – Đt 0985917164 – Chuyên đề Vật lý 11

0,5L
kqdx a kq x L kq
E  dE cos     
Ca thanh 0,5L x 2
A 
2 2
2L x  a
2 2 2aL x 2  a 2  L a L2  a 2

Chọn  B.

32
Ths. Lưu Văn Phòng – Gv Trường THPT Yên Lãng – Đt 0985917164 – Chuyên đề Vật lý 11

BÀI TẬP CHUYÊN ĐỀ 3: ĐIỆN TRƯỜNG VÀ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG (HS TỰ LÀM)
V
0,16 4
Câu 1. Một điện tích thử đặt tại điểm có cường độ điện trường m . Lực tác dụng lên điện tích đó là 2.10 N. Độ
lớn của điện tích đó là

A. 2, 25 mC. B. 1,5mC. C. 1, 25mC. D. 0,85mC.

Câu 2. Hai điện tích dương q1 = q và q2 = 4q đặt tại hai điểm A, B trong không khí cách nhau 12 cm. Gọi M là điểm
tại đó, lực tổng hợp tác dụng lên điện tích q0 bằng 0. Điểm M cách q1 một khoảng

A. 8cm. B. 6 cm. C. 4 cm. D. 2 cm.

Câu 3. Cường độ điện trường do điện tích  Q gây ra tại điểm A cách nó một khoảng r có độ lớn là E. Nếu thay

bằng điện tích 2Q và giảm khoảng cách đến A còn một nửa thì cường độ điện trường tại A có độ lớn là
A. 8E. B. 4E. C. 0,25E. D. E.
Câu 4. Tại điểm A trong một điện trường, vectơ cường độ điện trường có hướng thẳng đứng từ trên xuống, có độ lớn

V
5 6
bằng m có đặt điện tích q  4.10 C. Lực tác dụng lên điện tích q có
5
A. độ lớn bằng 2.10 N , hướng thẳng đứng từ trên xuống.
5
B. độ lớn bằng 2.10 N , hướng thẳng đứng từ dưới lên.

C. độ lớn bằng 2 N , hướng thẳng đứng từ trên xuống.


6
D. độ lớn bằng 4.10 N , hướng thẳng đứng từ dưới lên.
Câu 5. Câu phát biểu nào sau đây sai?
A. Qua mỗi điểm trong điện trường chỉ vẽ được một đường sức.
B. Các đường sức của điện trường không cắt nhau.
C. Đường sức của điện trường bao giờ cũng là đường thẳng.
D. Đường sức của điện trường tĩnh không khép kín.
V
105
Câu 6. Cường độ điện trường tạo bởi một điện tích điểm cách nó 2 cm bằng m . Tại vị trí cách điện tích này

V
4.105
bằng bao nhiêu thì cường độ điện trường bằng m?

A. 2 cm . B. 1cm . C. 4 cm . D. 5cm .
Câu 7. Hai điện tích q1 < 0 và q2 > 0 với |q2| > |q1| lần lượt đặt tại hai điểm A và B như hình vẽ (I là trung điểm của
AB). Điểm M có độ điện trường tổng hợp do hai điện tích này gây ra bằng 0 nằm trên

A. AI. B. IB. C. By. D. Ax.


33
Ths. Lưu Văn Phòng – Gv Trường THPT Yên Lãng – Đt 0985917164 – Chuyên đề Vật lý 11

Câu 8. Đặt hai điện tích tại hai điểm A và B. Để cường độ điện trường do hai điện tích gây ra tại trung điểm I của
AB bằng 0 thì hai điện tích này
A. cùng dương. B. cùng âm.
C. cùng độ lớn và cùng dấu. D. cùng độ lớn và trái dấu.
Câu 9. Tại 3 đỉnh A, B, C của hình vuông ABCD cạnh a đặt 3 điện tích dương cùng độ lớn. Độ lớn cường độ điện

E0
E .
trường do 3 điện tích gây ra tại tâm hình vuông và tại đỉnh D lần lượt là E 0 và D Tỉ số E D gần giá trị nào nhất sau
đây?

A. 0,95 . B. 0,96 . C. 1, 08 . D. 1, 05 .
7
Câu 10. Một điện tích điểm Q  2.10 C, đặt tại điểm A trong môi trường có hằng số điện môi ε = 2. Vectơ cường

độ điện trường do điện tích Q gây ra tại điểm B với AB  6cm có


V
2,5.105
A. phương AB , chiều từ A đến B , độ lớn m.
V
1,5.104
B. phương AB , chiều từ B đến A , độ lớn m.
V
2,5.105
C. phương AB , chiều từ B đến A , độ lớn m.
V
2,5.104
D. phương AB , chiều từ A đến B , độ lớn m.
7
Câu 11. Một quả cầu có khối lượng 25g, mang điện tích 2,5.10 C được treo bởi một sợi dây không dãn, khối lượng
không đáng kể và đặt vào trong một điện trường đều với cường độ điện trường có phương nằm ngang và có độ lớn
106 V / m. Lấy g=10 m/s 2 . Góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng là

A. 30°. B. 45°. C. 60°. D. 75°.

Câu 12. Tại điểm O đặt điện tích điểm Q. Trên tia Ox có ba điểm theo đúng thứ tự A, M, B. Độ lớn cường độ điện
E , E và E B . Nếu E A = 16 V/m, E B = 4 V/m và M là trung điểm của AB thì
trường tại điểm A, M, B lần lượt là A M
E M gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 6 V/m. B. 14 V/m. C. 7 V/m. D. 2 V/m.

Câu 13. Tại điểm O đặt điện tích điểm Q. Trên tia Ox có ba điểm theo đúng thứ tự A, M, B. Độ lớn cường độ điện
E , E và E B . Nếu E A = 90000 V/m, E B = 5625 V/m và 2MA = MB thì E M gần
trường tại điểm A, M, B lần lượt là A M
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 16000 V/m. B. 22000 V/m. C. 11200 V/m. D. 10500 V/m.

34
Ths. Lưu Văn Phòng – Gv Trường THPT Yên Lãng – Đt 0985917164 – Chuyên đề Vật lý 11

Câu 14. Trong không gian có ba điểm OAB sao cho OA   OB và M là trung điểm của AB. Tại điểm O đặt điện
Q. A, M, B E A , E M và E B .
tích điểm Độ lớn cường độ điện trường tại điểm lần lượt là Nếu
E A = 10000 V/m, E M = 14400 V/m thì E B bằng

A. 14400 V/m. B. 22000 V/m. C. 11200 V/m. D. 5625 V/m.


-6
Câu 15. Tại hai điểm A và B cách nhau 10 cm trong không khí có đặt hai điện tích q1 = - q 2 = 6.10 C. Cường độ
điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm C với AC = BC =12 cm có độ lớn là
A. 3450 kV/m. B. 3125 kV/m. C. 3351 kV/m. D. 3427 kV/m.
-6
Câu 16. Tại hai điểm A và B cách nhau 10 cm trong không khí có đặt hai điện tích q1 = -q 2 = 6.10 C. Lực điện
-7
trường tác dụng lên điện tích q 3 = -3.10 C đặt tại C với AC = BC =12 cm có độ lớn là
A. 1,2 N. B. 0,86 N. C. 0,94 N. D. 0,96 N.
-6 -6
Câu 17. Tại hai điểm A, B cách nhau 20 cm trong không khí có đặt hai điện tích q1 = 4.10 C, q 2 = -6,4.10 C.
Cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm C với AC =12 cm; BC =16 cm có độ lớn là
A. 3363 kV/m. B. 3125 kV/m. C. 3315 kV/m. D. 3427 kV/m.
-6 -6
Câu 18. Tại hai điểm A, B cách nhau 20 cm trong không khí có đặt hai điện tích q1 = 4.10 C, q 2 = -6,4.10 C. Lực
-7
điện trường tác dụng lên q 3 = -5.10 C đặt tại C với AC =12 cm, BC =16 cm có độ lớn là
A. 1,2 N. B. 0,86 N. C. 0,94 N. D. 0,96 N.
-6 -6
Câu 19. Tại hai điểm A và B cách nhau 10 cm trong không khí có đặt hai điện tích q1 = -1,6.10 C, q 2 = -2,4.10 C.
Biết AC = 8 cm, BC = 6 cm. Độ lớn cường độ điện trường do 2 điện tích này gây ra tại điểm C gần giá trị nào
nhất sau đây?
A. 3363 kV/m. B. 3125 kV/m. C. 3351 kV/m. D. 6408 kV/m.
-6 -6
Câu 20. Tại hai điểm A, B cách nhau 15 cm trong không khí có đặt hai điện tích q1 = -12.10 C, q 2 = 3.10 C. Xác
định vị trí điểm M mà tại đó cường độ điện trường tổng hợp do hai điện tích này gây ra bằng 0.
A. M nằm trên đường thẳng AB kéo dài về phía B sao cho AM = 30 cm.

B. M nằm trên đường thẳng AB kéo dài về phía B sao cho AM = 20 cm.

C. M nằm trên đường thẳng AB kéo dài về phía A sao cho AM = 20 cm.

D. M nằm trên đường thẳng AB kéo dài về phía A sao cho AM = 30 cm.
-6 -6
Câu 21. Tại hai điểm A, B cách nhau 20 cm trong không khí có đặt hai điện tích q1 = -9.10 C, q 2 = -4.10 C. Cường
độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm C với AC = 30 cm, BC = 10 cm có độ lớn là
A. 3363 kV/m. B. 4500 kV/m. C. 3351 kV/m. D. 6519 kV/m.

35
Ths. Lưu Văn Phòng – Gv Trường THPT Yên Lãng – Đt 0985917164 – Chuyên đề Vật lý 11

-9 -9
Câu 22. Có hai điện tích q1 = 5.10 C và q 2 = -5.10 C, đặt cách nhau 10 cm trong không khí. Độ lớn cường độ điện
q1 q
trường tổng hợp do hai điện tích này gây ra tại điểm cách điện tích một khoảng 5 cm và cách điện tích 2 một
khoảng 15 cm là
A. 20000 Y/m.  B. 18000 Y/m.  C. 16000 Y/m.  D. 14000 Y/m. 
-6 -6
Câu 23. Tại hai điểm A, B cách nhau 20 cm trong không khí có đặt hai điện tích q1 = -9.10 C, q 2 = -4.10 C. Xác
định vị trí điểm M mà tại đó cường độ điện trường tổng hợp do hai điện tích này gây ra bằng 0?
A. M nằm trên đoạn thẳng AB sao cho AM =12 cm.

B. M nằm trên đường thẳng AB kéo dài về phía B sao cho AM =12 cm.

C. M nằm trên đường thẳng AB kéo dài về phía A sao cho AM =8 cm.

D. M nằm trên đoạn thẳng AB sao cho AM = 8 cm.


6 6
Câu 24. Hai điện tích q1  2.10 C và q 2  8.10 C lần lượt đặt tại hai điểm A và B với AB  10 cm.  Véctơ

cường độ điện trường do các điện tích điểm q 1 và q2 gây ra tại điểm M thuộc đường thẳng AB lần lượt là
E1 và E 2 .

Nếu E 2  4E 1 điểm M nằm

A. trong AB với AM  2,5 cm. B. trong AB với AM  5 cm.

C. ngoài AB với AM  2,5 cm. D. ngoài AB với AM  5 cm.

Câu 25. Đặt trong không khí bốn điện tích có cùng độ lớn q tại bốn đỉnh của một hình vuông ABCD cạnh a với
điện tích dương đặt tại A và D , điện tích âm đặt tại B và C. Tính độ lớn cường độ điện trường tổng hợp tại giao
điểm hai đường chéo của hình vuông.

4 2kq 2 2kq 4kq 2kq


2
. 2
. 2
. .
A. a B. a C. a D. a2

Câu 26. Trong không khí tại ba đỉnh A, B, C của một hình vuông ABCD cạnh a đặt ba điện tích dương có độ lớn
lần lượt là q, 2q và 4q. Tính độ lớn cường độ điện trường tổng hợp do ba điện tích gây ra tại đỉnh thứ tư của hình
vuông.

1,914kq 2, 345kq 4, 018kq 5, 007kq


. . . .
A. a2 B. a2 C. a2 D. a2

Câu 27. Trong không khí tại ba đỉnh A, B, C của một hình vuông ABCD cạnh a đặt ba điện tích có độ lớn lần lượt
là q, 2q và q. Các điện tích tại A và C là điện tích dương còn tại B là điện tích âm. Tính độ lớn cường độ điện
trường tổng hợp do ba điện tích gây ra tại đỉnh thứ tư của hình vuông.

1,914kq 0, 914kq 4, 018kq 0, 414kq


. . .
A. a2 B. a2 C. a2 D. a2

Câu 28. Hai điện tích dương có cùng độ lớn q đặt tại hai điểm A và B trong không khí cách nhau một khoảng
AB  2a . Gọi EM là độ lớn cường độ điện trường của điểm nằm trên đường trung trực của đoạn AB. Giá trị lớn
nhất của EM là

36
Ths. Lưu Văn Phòng – Gv Trường THPT Yên Lãng – Đt 0985917164 – Chuyên đề Vật lý 11

kq kq kq kq
0,87 . 0,56 . 0, 77 . 0, 75 .
A. a2 B. a2 C. a2 D. a2

q  q2  q  0
Câu 29. Hai điện tích 1 đặt tại hai điểm A và B trong không khí cách nhau một khoảng AB  2a. Xác
định véctơ cường độ điện trường tại điểm M nằm trên đường trung trực của đoạn AB và cách trung điểm H của
đoạn AB một đoạn x.
kqx 2kqx kqa kqa
. . . .
a 
2 1,5
a 
2 1,5
a 
2 1,5
a  x2 
1,5
2
x 2
x 2
x 2
A. B. C. D.

Câu 30. Hai điện tích q1  q 2  q  0 đặt tại hai điểm A và B trong không khí cách nhau một khoảng AB  a . Xác
định độ lớn véctơ cường độ điện trường tại điểm M nằm trên đường trung trực của AB và cách A một khoảng x.
2kqx 2kqa
2kq x 2  a 2 2kqa
a 
2 1,5
a  x2 
1,5

x1,5
2
x 2
1,5
A. B. C. D. x

Câu 31. Hai điện tích q1  q 2  q  0 đặt tại hai điểm A và B trong không khí cách nhau một khoảng AB  2a . Xác
định độ lớn véctơ cường độ điện trường tại điểm M nằm trên đường trung trực của đoạn AB và A một đoạn x.
2kqx kqa
2kq x 2  a 2 . . 2kqa
a 
2 1,5
a  x2  .
1,5
. 2
x 2
1,5
A. x1,5 B. C. D. x

Câu 32. Hai điện tích dương có cùng độ lớn đặt tại hai điểm A, B trong không khí. Gọi H là trung điểm của AB ,
M là điểm không thuộc AB , cách đều A và B . Véctơ cường độ điện trường tổng hợp tại M
 
A. cùng hướng với vectơ HM. B. ngược hướng với vectơ HM.
 
C. cùng hướng với vectơ AB. D. ngược hướng với vectơ AB.

Câu 33. Hai điện tích trái dấu có cùng độ lớn đặt tại hai điểm A, B trong không khí. Điện tích dương đặt tại A . Gọi
H là trung điểm của AB, M là điểm không thuộc AB, cách đều A và B. Hướng của véctơ cường độ điện trường tại
điểm M
 
A. cùng hướng với vectơ HM. B. ngược hướng với vectơ HM.
 
C. cùng hướng với vectơ AB. D. ngược hướng với vectơ AB.

Câu 34. Hai điện tích âm có cùng độ lớn đặt tại hai điểm A và B trong không khí. Gọi H là trung điểm của AB.

M là điểm không thuộc AB, cách đều A và B. Hướng véc tơ cường độ điện trường tại điểm M
 
A. cùng hướng với vectơ HM. B. ngược hướng với vectơ HM.
 
C. cùng hướng với vectơ AB. D. ngược hướng với vectơ AB.
Câu 35. Hai điện tích trái dấu có cùng độ lớn đặt tại hai điểm A và B trong không khí. Điện tích âm đặt tại A. Gọi

H là trung điểm của AB, M là điểm không thuộc AB, cách đều A và Hướng của vectơ cường độ điện trường tại

điểm M

37
Ths. Lưu Văn Phòng – Gv Trường THPT Yên Lãng – Đt 0985917164 – Chuyên đề Vật lý 11

 
A. cùng hướng với vectơ HM. B. ngược hướng với vectơ HM.
 
C. cùng hướng với vectơ AB. D. ngược hướng với vectơ AB.

Câu 36. Đặt ba điện tích âm có cùng độ lớn q tại 3 đỉnh của một tam giác đều ABC cạnh 1, 5a. Xét điểm M nằm

trên đường thẳng đi qua tâm O của tam giác, vuông góc với mặt phẳng chứa tam giác và cách O một đoạn x. Để độ
lớn cường độ điện trường tại M cực đại thì x bằng
a a
. .
A. 2 B. a 2. C. 3 D. a 3.

Câu 37. Trong không khí, đặt ba điện tích âm có cùng độ lớn q tại 3 đỉnh của một tam giác đều ABC cạnh a 3.

Xét điểm M nằm trên đường thẳng đi qua tâm O của tam giác, vuông góc với mặt phẳng chứa tam giác. Độ lớn
cường độ điện trường tại M cực đại bằng
kq kq kq kq
0,87 . 1,15 . 0,17 . 0, 75 .
A. a2 B. a2 C. a2 D. a2

Câu 38. Đặt bốn điểm tích âm có cùng độ lớn q tại 4 đỉnh của một hình vuông ABCD cạnh a 2. Xét điểm M

nằm trên đường thẳng đi qua tâm O của hình vuông, vuông góc với mặt phẳng chứa hình vuông và cách O một
đoạn x. Để độ lớn cường độ điện trường tại M cực đại thì x bằng
a a
. .
A. 2 B. a 2. C. 3 D. a 3.

Câu 39. Đặt bốn điểm tích âm có cùng độ lớn q tại 4 đỉnh của một hình vuông ABCD cạnh a 2, trong không khí.

Xét điểm M nằm trên đường thẳng đi qua tâm O của hình vuông, vuông góc với mặt phẳng chứa hình vuông. Độ
lớn cường độ điện trường tại M cực đại bằng
kq kq kq kq
0,87 . 1,15 . 1,54 . 0, 75 .
A. a2 B. a2 C. a2 D. a2

Câu 40. Đặt ba điện tích âm có độ lớn lần lượt q; 2q và 3q tương ứng đặt tại 3 đỉnh A, B và C của một tam giác

đều ABC cạnh a, tâm O. Cường độ điện trường tổng hợp tại O nằm trong mặt phẳng chứa tam giác ABC, có
hướng hợp với véctơ
 
A. OC một góc 30 và hợp với vectơ OB một góc 90.
 
B. OC một góc 60 và hợp với vectơ OB một góc 60.
 
C. OC một góc 30 và hợp với vectơ OA một góc 90.
 
D. OB một góc 90 và hợp với vectơ OA một góc 30.

Câu 41. Trong không khí tại ba đỉnh A, B và C của một hình vuông ABCD cạnh a, đặt ba điện tích có độ lớn lần

lượt là q; 2q và 3q. Các điện tích tại A và C là các điện tích dương còn tại B là điện tích âm. Độ lớn cường độ
điện trường tổng hợp do ba điện tích gây ra tại đỉnh thứ 4 của hình vuông là

38
Ths. Lưu Văn Phòng – Gv Trường THPT Yên Lãng – Đt 0985917164 – Chuyên đề Vật lý 11

1,914kq 2,312kq 4, 081kq 0, 414kq


. . . .
A. a2 B. a2 C. a2 D. a2
6
Câu 42. Điện tích điểm q  3, 0.10 C được đặt tại điểm mà tại đó điện trường có phương thẳng đứng, chiều từ trên

xuống dưới và cường độ E  12000 V / m. Lực điện tác dụng lên điện tích q có phương thẳng đứng, chiều

A. từ trên xuống và có độ lớn 0, 036N. B. từ trên xuống và có độ lớn 0, 018N.

C. từ dưới lên và có độ lớn 0, 036N. D. từ dưới lên vả có độ lớn 0, 036N.


Câu 43. Một điện tích điểm q được đặt trong môi trường đồng tính, vô hạn, hằng số điện môi ε = 2,5. Tại điểm M
5
cách q một đoạn 0, 04m, điện trường có cường độ 9.10 V / m và hướng về phía điện tích q thì

A. q  40µC. B. q  20µC. C. q   40µC. D. q  20µC.

Câu 44. Một quả cầu khối lượng 1g treo trên một sợi dây mảnh, cách điện. Quả cầu có điện tích q nằm trong điện
trường đều có phương nằm ngang, cường độ E  2 kV / m. Khi đó dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 60
và lực căng của sợi dây là T. Lấy g  10 m / s . Giá trị qT gần giá trị nào nhất sau đây?
2

7 7 7 7
A. 1, 7.10 NC. B. 1, 6.10 NC. C. 1,8.10 NC. D. 1, 9.10 NC.

Câu 45. Tại ba đỉnh của tam giác đều, cạnh 10 cm có ba điện tích điểm bằng nhau và bằng 10 nC. Độ lớn cường độ
điện trường tại trung điểm của mỗi cạnh tam giác là
A. 10000 V / m. B. 18000 V / m. C. 16000 V / m. D. 12000 V / m.
Câu 46. Một điện tích điểm q  2,5 C được đặt tại điểm M trong hệ trục tọa độ Đề - các vuông góc Oxy. Điện
trường tại M có hai thành phần E X  6000 V / m, E Y  6000 V / m. Góc hợp bởi vectơ lực tác dụng lên điện tích q
và trục Oy là  và độ lớn của lực đó là F. Giá trị  gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0, 00671 rad.N. B. 0, 00471 rad.N. C. 0, 00571 rad.N. D. 0,00771 rad.N.
Câu 47. Cho hai tấm kim loai song song nằm ngang, nhiễm điện trái dấu. Khoảng không gian giữa hai tấm kinh loại
đó chứa đầy dầu. Một quả cầu bằng sắt bán kính R  1cm mang điện tích q nằm lơ lửng trong lớp dầu. Điện trường
giữa hai tấm kim loại là điện trường đều hướn xuống dưới và có cường độ 20000 V / m. Cho biết khối lượng riêng
của sắt là 8000kg / m . Lấy g  10m / s . Giá trị điện tích q gần giá trị nào nhất sau đây?
3 2

A. q  14, 7µC. B. q  14, 7µC. C. q  16,5µC. D. q  16,5µC.


Câu 48. Một êlectron chuyển động dọc theo một đường sức của điện trường đều có cường độ 364V / m. Electron
6
xuất phát từ điểm M với vận tốc 3, 2.10 m / s. Véctơ vận tôc cùng hướng với đường sức điện. Electron đi được
quãng đường dài s thì vận tôc của nó bằng không. Sau thời gian t kể từ lúc xuất phát, êlectoon lại trở về điểm M.
19 31
Cho biết êlectron có điện tích 1, 6.10 C và khối lượng 9,1.10 kg. Giá trị st gần giá trị nào nhất sau đây?
9 9 9 9
A. 7,8.10 sm. B. 9,8.10 sm. C. 4,8.10 sm. D. 7, 2.10 sm.
Câu 49. Cường độ điện trường của một điện tích điểm tại A bằng 36 V / m, tại B bằng 9 V / m. Nếu hai điểm A, B
nằm trên một đường sức thì độ lớn cường độ điện trường tại trung điểm AB là
A. 15 V / m. B. 18 V / m. C. 16 V / m. D. 12 V / m.
ĐÁP ÁN

1.C 2.C 3.A 4.B 5.C 6.B 7.D 8.C 9.D 10.C
11.B 12.C 13.B 14.D 15.B 16.C 17.A 18.D 19.D 20.A
21.B 22.C 23.A 24.B 25.A 26.D 27.B 28.C 29.B 30.D

39
Ths. Lưu Văn Phòng – Gv Trường THPT Yên Lãng – Đt 0985917164 – Chuyên đề Vật lý 11

31.A 32.A 33.C 34.B 35.D 36.A 37.B 38.A 39.C 40.A
41.B 42.C 43.A 44.B 45.D 46.C 47.A 48.A 49.C

40

You might also like