Professional Documents
Culture Documents
BTLTHÉP
BTLTHÉP
A A
ls
B
A-A
L
Hình 1.1. Mặt bằng hệ dầm sàn thép
1.1.2 Số liệu thiết kế:
- L 16m 1600cm ; B 5.2m 5200cm ;
Xác định nhịp tính toán bản sàn ls theo biểu thức gần đúng sau:
ls 4n0 72 E1
1
t s 15 n04 p tc
trong đó:
ls
- ts : là tỷ số giữa nhịp sàn và chiều dày sàn cần xác định;
l
n0 150
- bs ;
E 2,1 106
E1 2,31 106 daN / cm 2
- 1 2
1 0,3 2
ls 127.495cm
sàn. Sơ đồ tính bản là một dầm đơn giản có 2 gối cố định chịu tải trọng phân bố đều qs .
q
H H
ls=100cm
12
2
Δ
1
2
3 0
ts
2
1,567
1
2
3
1
1.342
tc
Xác định độ võng ỡ giữa nhịp bản do qs và H gây ra :
1 1
0 1,567 0, 46cm
1 1 1.342
1 100
l 150 bs 150 0,67cm
bs
bs
: thỏa
Kết luân: Vậy bản sàn thỏa điều kiện độ võng cho phép.
1.6. Kiểm tra bản sàn theo điều kiện độ bền:
Xác định lực kéo H:
2
2
H p E1 t s
4 l bs
2
3,142 1
1, 2 2,307 106 1 303,3daN
4 150
Hoặc:
13
3,14 2,1 10 2 6
2 EI 12 1,342 231,552daN
H 2 2
ls 100
0,188 1002 1
100,342daNcm
8 1 1,342
Hoặc:
qstt ls2
M max H 235 303,3 0, 46 95.490daNcm
8
M max 100,342daNcm
Kiểm tra độ bền và độ võng của cấu kiện chịu kéo uốn:
H M max
c
A Wx
trong đó:
- A 1 t s 1 1 1cm ;
2
1 t S2 1 12
Wx 0,167cm 2
- 6 6 ;
303,3 100,342
904.150 / cm 2
1 0,167
c 2300 1 2300daN / cm 2
c : thỏa
Kết luận: Vậy bản sàn thỏa điều kiện cường độ.
1.7. Xác định chiều cao đường hàn liên kết giữa sàn và dầm chịu lực kéo H:
Xác định tiết diện nguy hiểm
βf w min min β f f wf ; βs f ws
trong đó:
β f f wf 0,7 1800 1260daN / cm 2
- ;
βs f ws βs 0, 45 f u = 1 0,45 3800 = 1710daN / cm 2
- ;
βf w min min 1260;1710 1260daN / cm 2
Tính toán liên kết hàn bản sàn vào cánh dầm:
H 303,3
hf 0, 241cm
βf w min γc 1260 1
trong đó:
hf
- : chiều cao đường hàn;
h f min
- : chiều cao nhỏ nhất của đường hàn góc, tra Bảng 2.3 Chiều cao nhỏ nhất
của đường hàn góc trong Bài giảng Kết cấu thép 1 phụ thuộc vào phương
pháp hàn và chiều dày của bản thép hàn;
- tmin : chiều dày của bản thép mỏng nhất trong các bản liên kết chồng hay bằng
h f 5mm
Kết luận: Vậy theo cấu tạo chọn .
5200
2.3. Xác định kích thước tiết diện cho dầm phụ:
tt
qdp
Xác định mômen uốn lớn nhất tại vị trí nguy hiểm do gây ra
qdptt B 2 15,785 520 2
M max 533533daNcm
8 8
yc
Xác định mômen kháng uốn Wx
M max 533533
Wxyc 231,970cm3
c 2300 1
Từ bảng thép cán dạng chữ I (bảng I.6 phụ lục I), chọn số hiệu thép I24a làm tiết
diện dầm thỏa mãn điều kiện:
Wx 317,0cm3 Wxyc
Với các đặc trưng hình học như sau:
Wx 317, 0cm3 ; b f 12,5cm; t w 0,56cm; t f 0,98; S x 178, 0cm3 ; I x 3800cm 4 ; A 37,5cm 2
x x
330
7
11.2
y
140
σ max fγ c : thỏa
τ < f v γ c : thỏa
trong đó:
5 qdp ' B
tc 3
Δ 5 16.079 5203
0.003689
ldp 384 EI x 384 2,1 106 3800
1
l 250 4 10
3
dp
ldp l dp
: thỏa
Kết luận: Vậy dầm đạt yêu cầu về cường độ và độ võng.
2.8. Kiểm tra điều kiện ổn định của dầm phụ:
2.8.1 Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ:
Do tiết diện dầm phụ là 1 thép hình cán nóng, vì vậy không cần kiểm tra điều kiện
ổn định cục bộ.
2.8.2 Kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể:
Do cánh trên của dầm phụ (cánh nén) có bản sàn được hàn chặt vào, vì vậy không
cần kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể.
Dầm chính chịu tải trọng tập trung tại các vị trí dầm phụ đặt trên dầm chính, ta quy
đổi tải tập trung thành tải phân bố đều.
6100
500 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 500
15000
Để thuận lợi trong tính toán ta quy các tải trọng tập trung thành tải trọng phân bố
đều do đầm phụ đặt lên dầm chính, vì các dầm phụ đặt cách nhau 1 đoạn ls 100cm nên
ta có:
Tải trọng tiêu chuẩn phân bố đều:
2Vdptc 13421,83
q
tc
dc 134, 218daN / cm
ls 100
Tải trọng tính toán phần bố đều;
2Vdptt 13428, 479
q
tt
dc 134, 285daN / cm
ls 100
tt
Mômen và lực cắt lớn nhất tại ví trí nguy hiểm dầm chính do qdc gây ra
qdctt L2 134, 285 1500 2
M max 3776,766 10 4 daN .cm
8 8
qdctt L 134, 285 1500
Vmax 100713,75daN
2 2
3.3. Xác định kích thước tiết diện dầm chính:
3.3.1 . Xác định chiều cao dầm chính :
Chiều cao dầm phải thỏa mãn các yêu cầu về chiều cao xây dựng, về độ cứng cũng
như về mặt kinh tế:
hmin hd hmax
hd hkt
trong đó:
hmax : chưa xác định được vì phụ thuộc vào kiến trúc;
5 f l 1 5 2300
hmin L 400 0,977 1500 133,756cm
24 E dc tb 24 2,110 6
Chiều cao kinh tế hkt được xác định theo công thức kinh nghiệp
Chọn sơ bộ tw 1, 2cm
Dựa vào hmin và hkt chọn sơ bộ chiều cao dầm chính hdc 150cm
t f 2cm hw 150 2 2 146cm
Chọn sơ bộ
3.3.2 Xác định chiều dày bản bụng dầm:
Chiều dày bản bụng dầm được xác định theo công thức
3 Vmax 3 100713,75
tw 0,862cm
2 hw f v γ c 2 146 1334 0,9
Khi hd 1m 2m , chịu tải trọng thông trường thì ta chọn tw theo công thức kinh
nghiệm:
3hmin 3 1337,56
tw 7 7 11,01mm 1,101cm
1000 1000
Theo điều kiện ổn định bản mỏng
hw f 146 2300
tw 0,879cm
5,5 E 5,5 2,1 106
tw 1, 2cm thỏa .
Kết luận: Vậy bản bụng đủ khả năng chịu lực cắt.
3.3.3 Xác định các kích thước của tiết diện cánh dầm:
Diện tích bản cánh dầm được xác định theo công thức
trong đó:
h fk hdc t f 150 2 148cm
;
3776,766 104 150 1, 2 1463 2
Af 96,53cm 2
2300 0,9
2
2 12 148
b f 50cm, t f 2cm
Chọn
Thỏa mãn các điều kiện sau:
Để tiết diện làm việc hiệu quả theo hướng đưa vật liệu ra xa trọng tâm, chiều dày
cánh dầm nên lấy lớn hơn chiều dày bản bụng, thông thường nên chọn t w 12 24mm và
không lớn hơn 30mm;
t f tw 2cm 1, 2cm
Chọn :thỏa
bf
Chiều rộng bản cánh dầm được xác định từ điều kiện đame bảo ổn định cục
bộ cho cánh nén;
bf E 50 2,1 106
25 30, 22
tf f 2 2300
: thỏa
Đối với dầm có tiết diện đối xứng, để ứng suất pháp phân bố đều theo chiều rộng
cánh chịu kéo cũng như đảm bảo ổn định cục bộ cho cánh nén thì nên chọn;
b f 30t f 50 30 2 50 60cm
: thỏa
Ngoài ra để dễ liên kết dầm theo phương ngang với các cấu kiện khác và để đảm
bf
bảo ổn định tổng thể cho dầm, thì được chọn;
1 1 1 1
b f hdc 150 30 75 cm
5 2 5 2 : thỏa
Kiểm tra sơ bộ theo điều kiện chịu uốn
M max
σ fγ c
Wx
trong đó:
tw hw 3 b t 3 h2
Ix 2 f f b f t f fk
12 12 4
;
1, 2 1463 50 23 1482
2 50 2 1406480, 27cm 4
12 12 4 ;
I x 2 1406480, 27 2
Wx 18753,07cm3
h 150
M max 3776,766 104
σ 2013,946daN / cm 2
Wx 18753,07
20
12
1500
1460
x x
y
20
500
Hình 3.3. Mặt cắt ngang tiết diện dầm chính
3.4. Thay đổi tiết diện dầm theo chiều dài dầm:
Để tiết kiệm thép và giảm trọng lượng bản thân dầm, khi thiết kế nên giảm kích
thước của tiết diện dầm đã chọn ở phần dầm có mômen bé cụ thể là giảm bề rộng cánh
dầm ( giữ nguyên chiều dày).
Điểm để thay đổi kích thước bản cánh dầm cách gối tựa 1 khoảng:
ldc L 15
x 2,5m
6 6 6
Chọn x 250cm
bf
Xác định mômen uốn tại ví trí giảm :
qdctt x ( L x ) 134, 285 250 (1500 250)
Mx 20982031, 25daNcm
2 2
Diện tích tiết diện bản cánh cần thiết tại vị trí thay đổi:
M x .h t w .hw3 2 20982031, 25 150 1, 2 1463 2
A ' f b ' f .t f . 2 53, 247cm 2
f wt .2 12 h fk 0,85 x 2300 0,9 2
2
12 148
53, 247
bf ' 26,624cm
2
b f 30cm
Chọn
bf '
Kiểm tra phải thỏa mãn cách điều kiện cấu tạo sau:
Để dầm liên kết với các dầm phụ bên trên dễ dàng;
b f ' 180mm 30cm 18cm
: thỏa
Để các đặt trưng chịu lực của tiết diện trước và sau khi đổi không bị chênh nhau
quá nhiều;
bf 50
bf ' 30cm 25cm
2 2 : thỏa
I y ; It
Để không làm giảm nhiều và khả năng chống oằn bên của dầm;
hdc 150
bf ' 30cm 15cm
10 10 : thỏa
Kết luận: Thay đổi tiết diện theo chiều dài dầm hợp lý.
20
12
1500
1460
x x
20
300
Hình 3.4. Mặt cắt ngang tiết diện thay đổi dầm chính
3.5. Kiểm tra tiết diện dầm theo điều kiện cường độ, độ võng của dầm:
3.5.1 Xác định các đặc trưng hình học:
A t w hw 2b f t f 1, 2 146 2 50 2 375, 2cm 2
;
tw hw 3 bf t f 3 h 2fk
Ix 2 bf t f
12 12 4
1, 2 1463 50 23 1482
2 50 2 1406480, 267 cm 4
12 12 4 ;
2 I x 2 1406480, 267
Wx 18753, 07cm 3
hdc 150 ;
1, 2 1463 30 23 1482
2 30 2 1175849,333cm 4
12 12 4 ;
2 I x ' 2 1175849,333
Wx ' 15677,991cm 3
hdc 150 ;
t w hw2 h fk 1, 2 1462 148
Sx' b f 't f 30 2 7637, 4cm3
8 2 8 2 ;
b f 't f 3 h 2fk 30 23 1482
I f ' 2 b f 't f 2 30 2 657160cm
4
12 4 12 4
;
t w hw3 1, 2 1463
I w' 311213,6cm 4
12 12
3.5.2 Kiểm tra điều kiện bền chịu uốn:
Xác định tải trọng tác dụng lên dầm chính (có kể đến trọng lượng bản thân dầm)
qdctt ' qdctt g dctt γ g qdctt Aργ g
σ max fγ c : thỏa
Kết luận: Vậy dầm chịu được ứng suất chính, kích thước chọn hợp lý.
3.5.3 Kiểm tra điều kiện bền chịu cắt:
tt
Lực cắt lớn nhất tại vị trí nguy hiểm dầm chính do qdc ' gây ra
qdctt ' L 137, 278 1500
Vmax' 102958,5daN
2 2
Ta có:
Vmax' S x '
τ fv γ c
I x ' tw
102958,5 7637, 4
τ 557, 282daN / cm 2
1175849,333 1, 2 ;
f v γ c 0,58 f γ c 0,58 2300 0,9 1200,6daN / cm 2 ;
τ < f v γ c : thỏa
Kết luận: Vậy dầm chịu được ứng suất tiếp, kích thước chọn hợp lý
3.5.4 Kiểm tra ứng suất pháp trong đường hàn đối đầu nối cánh:
Mômen tại ví trí x 250cm do qdc ' gây ra
tt
σ w f wt γ c : thỏa
3.5.5 Kiểm tra ứng suất cục bộ tại nơi đặt dầm phụ:
F
cb f c
t wl z
Tại mỗi vị trí dầm chính có 2 dầm phụ gối lên 2 bên dầm chính nên:
Phản lực của dầm phụ và sàn:
610
F 2Vdpmax 2 (qdptc Vbt ) 2 (21,785 0, 218 7850 10 6 1,05)
2
13289,946daN
Chiều dài truyền tải trọng nén bụng dầm:
l z b dp
f 2t f 14 2 2 18cm
13289,946
σ cb 615, 275daN / cm 2
1, 2 18 ;
fγ c 2300 0,9 2070 daN / cm 2 ;
σ max fγ c : thỏa
3.5.6 Kiểm tra ứng suất tương đương tại nơi thay đổi tiết diện dầm:
Tại nơi thay đổi tiết diện dầm không có lực tập trung nên kiểm tra ứng suất tương
đương theo công thức:
l0 b b bf E
1 0, 41 0,0032 f 0,73 0,016 f
bf t f tf h fk f
100 50 50 50 2,110 6
2, 5 1 0, 41 0, 0032 0, 73 0,016 18.175
50 2 2 148 2300 ;
2,5 18.175 .
hw f 146 2300
w 4.027 3, 2
tw E 1, 2 2,1.106
Bản bụng cần phải đặt thêm các sườn ngang gia cường và kiểm tra ổn định.
+ Khoảng cách lớn nhất của các sườn ngang:
hw a2 2hw a2max 2 146 292cm
chọn a1 80cm
λow λow
d f 80 2300
λow 2, 21
tw E 1, 2 2,1 106
trong đó:
d min a1 , hw min(80,146) 80cm
.
λow 2,5
;
λow λow
: thỏa.
w w
trong đó:
w 4,027 ;
w 5,5
.
w w
: thỏa
Kết luận: Bản bụng không bị mất ổn định cục bộ dưới tác dụng của ứng suất pháp.
1770
4270
2500 2500
Khi lực tập trung tác dụng ở cánh nén dầm và độ mảnh quy đổi của bản bụng
2,5 w 4,027 6 , thì kiểm tra ổn định theo công thức:
2 2
2 2
cb γ c
cr cb ,cr cr
Kiểm tra ô bụng 1:
- Điểm kiểm tra tại vị trí đặt dầm phụ cách đầu dầm: x1=177 cm.
qx1 (l x1 ) 137, 278 177 (1500 177)
M1 16073263.27daN .cm
2 2
V1 78660.294
448,974daN / cm 2
hwt w 146 1, 2
cb 615, 275daN / cm 2
cb 0,5209 cb cb
tra bảng 3.8 2 2 2
a 250
1,7 2
thuộc TH2: Vì hw 146 ,lấy a 250cm để tính.
C2 . f 67,3 2300
cr 2
9545, 082daN / cm 2
2
w
4, 027
c, cr
- Ứng suất cục bộ giới hạn :
C1. f 37, 667 2300
c ,cr 2
1822, 302daN / cm 2
a2 6,895
Trong đó:
a f 250 2300
a 6,895
tw E 1, 2 2,1.106
a 250
1,7 0,8
hw 146 và 1, 27 => C1=37,667 (Theo bảng 3.6)
V2 44340, 794
253,087 daN / cm 2
hw .t w 146 1, 2
cb 615, 275daN / cm 2
bf t f 3 30 2 3
( ) 0,8 ( ) 0, 76
hw tw 146 1, 2
cb 0, 4925 cb cb
tra bảng 3.8 2 2 2
a 250
a' 125cm
thuộc TH3: lấy 2 2 để tính.
Ccr . f 30 2300
cr 2
4254,866daN / cm 2
w2 4, 027
c, cr
- Ứng suất cục bộ giới hạn :
C1. f 16,13 2300
c ,cr 2
3122,336daN / cm 2
2
a
3, 447
Trong đó:
a f 250 2300
a 3, 447
2.t w E 2 1, 2 2,1.106
a 250
0,856 0,8
2.hw 2.146 và 0, 76 => C1=15,696. (Theo bảng 3.6)
2 2
1 100713.75 7637.4 13289.946
hf 0, 44cm
2 1260 0.9 1175849.333 18
trong đó:
2 Abg 2 136 1 272cm 2
;
Aw 146 1, 2 175.2cm 2 ;
2 Abg Aw
: thỏa
Mối hàn đặt lệch tâm so với vị trí tính nội lực
h f 10mm 1cm
Chọn chiều cao đường hàn
Kiểm tra ứng suất trong đường hàn
2 2
M M e Vx1'
τ td w1
W βf w min c
wf Awf
trong đó:
có 2 đường hàn góc
Wwf h f
l 2
w
1
135 2
1352
6075cm3
6 6
6075 270
3 4 3
20
50
8 8 8
12
5 6
1500
1500
1460
1360
50
20
100 300 12
Vmax'
f c c
Ase
trong đó:
Vmax' 102958.5
2859.96daN / cm 2
Ase 36 ;
f c c 3619,05 0.9 3257.145daN / cm 2 ;
Vmax'
f c c
Ase : thỏa
Kết luận: tiết diện sườn đầu dầm đảm bảo thỏa điều kiện ép mặt
3.9.1 Kiếm tra sườn theo điều kiện ổn định cục bộ:
bos E
0,5
ts f
trong đó:
bos bs tw 30 1, 2
12
ts 2 ts 2 1, 2 ;
2,1 106
0,5 15,11
2300 ;
bos E
0,5
ts f : thỏa.
3.9.2 Kiểm tra sườn theo điều kiện ổn dịnh tổng thể:
F
f c
Aqu
E
Aqu ts bs c1t w t sbs 0,65 t w2
f
2,1 106
1, 2 30 0,65 1,2 2 64.28cm 2
2300 ;
t sbs3 c1tw3 t sbs3 0,65 t w4 E
I qu
12 12 12 12 f