Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 23

Họ và tên: ……………………….. Mã lớp TN: ……………………….. MSSV: ………………………..

MẠCH KHUẾCH ĐẠI B CHUNG

I. NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG MẠCH BC Ở CHẾ ĐỘ MỘT CHIỀU

CƠ SỞ LÝ THUYẾT

https://forms.gle/Zr7KJPaGUokDnrGn6

TRÌNH TỰ THÍ NGHIÊM

https://forms.gle/HZhSoBF4vNaSF9tt6

1. Xác định vị trí khối mạch COMMON BASE/EMITTER và kết nối


mạch BC như hình vẽ.
2. Đo điện áp nguồn Va
Va = …………………………………………………
3. Tính giá trị điện áp cực B của Q1. Sử dụng giá trị R1,R2 và công thức
chia áp.
VB = ………………………………………………………………….
4. Đo điện áp cực B của Q1
VB = ………………………………………………………………….
5. Đo điện áp Vbe
Vbe = ………………………………………………………
6. Dựa vào kết quả bạn đã đo được, tiếp giáp BE có phân cực thuận không?
a. Có
b. Không.
7. Đo điện áp Vbc
Vbc = ……………………………..

8. Dựa vào kết quả bạn đã đo được, tiếp giáp BC có phân cực ngược không?
a. Có
b. Không

9. Transitor NPN Q1 có phân cực để hoạt động ở vùng hoạt động không?
a. Có
b. Không
10. Đo điện áp Ve
Ve = ……………………………..
11. Tính giá trị dòng điện 1 chiều cực E (Ie) bằng định luật Ohm
Ie = ……………………………..
12. Đo giá trị điện áp cực C (Vc)
Vc = ……………………………..
13. Sự khác nhau giữa điện áp nguồn (Va) và điện áp cực C là điện áp rơi trên R4
Tính giá trị điện áp rơi trên R4
VR4 = ……………………………..
14. Tính dòng điện 1 chiều qua cực C (Ic) bằng định luật Ohm
Ic = ……………………………..
15. Dòng điện cực E và cực C có bằng nhau không?
a. Có
b. Không

16. Thay đổi phân cực Q1 như hình (điện trở cực B R2 được thay đổi từ 10kOhm thành
3.3kOhm)

Đo điện áp cực C và điền giá trị vào đây


Vc = ……………………………..
17. Đo điện áp Vb và điền giá trị vào đây
Vb = ……………………………..
18. Đo điện áp Ve và điền giá trị vào đây
Ve = ……………………………..
19. Với Q1 phân cực như hình sau thì Q1 có hoạt động ở vùng hoạt động không?
a. Có
b. Không
20. Dựa vào kết quả đo của bạn, transitor đang hoạt động ở
a. Điểm bão hoà
b. Điểm Q
c. Điểm cắt dòng
21. Transitor hoạt động ở điểm cắt dòng có thể xác định bằng mối quan hệ giữa Vb và Ve?
a. Vbe nhỏ hơn 0.6Vdc
b. Vb thay đổi giá trị
c. Ve thay đổi giá trị

KẾT LUẬN
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

CÂU HỎI ÔN TẬP

https://forms.gle/XCsZbxvjYaoEWBQEA
II. NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG MẠCH BC Ở CHẾ ĐỘ XOAY CHIỀU

CƠ SỞ LÝ THUYẾT

https://forms.gle/FP1huCvApMhC1oDs7

TRÌNH TỰ TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM

https://forms.gle/aP7frDCa2wCeXv2t9

1. Xác định vị trí khối mạch COMMON BASE/EMITTER và kết nối mạch BC như hình vẽ

2. Đo điện áp nguồn Va tham chiếu tới đất


Va = ……………………………
3. Đo điện áp cực B
Vb = ……………………………
4. Đo điện áp cực C
Vc = ……………………………
5. Đo điện áp cực E
Ve = ……………………………
6. Dựa vào kết quả đo, transitor NPN Q1 có phân cực đúng ở chế độ xoay chiều
a. Có
b. Không
7. Trong khi quan sát tín hiệu đầu vào (Vi) tại kênh 1 của osillo, điều chỉnh tín hiệu sóng sin
bằng 50mVpp tại tần số 1kHz

8. Kết nối kênh2 của osillo với đầu ra của Q1 (Vo)


9. Đo điện áp đỉnh đỉnh của tín hiệu đầu ra
Vo = ……………………………
10. Tín hiệu sin có bị méo hay bị cắt giữa tín hiệu đầu vào và tín hiệu đầu ra không?
a. Có
b. Không
11. Mối quan hệ giữa pha của tín hiệu đầu vào và tín hiệu đầu ra là gì?
a. Đồng pha
b. Lệch pha 180
12. Tính hệ số khuếch đại điện áp
Av = …………………………………………
13. Nối điện trở R6 với C3 tại cực C. R6=15kOhm

14. Bây giờ, trở kháng đầu ra tại cực C là điện trở song song giữa R6 (15kOhm) và trở kháng ra
cực C
15. Dựa vào sự giảm của điện áp đầu ra, trở kháng đầu ra là
Chú ý: Khi điện áp đầu ra giảm 1 nửa, trở kháng đầu ra bằng điện trở R6 – điện trở song song
với đầu ra
a. 7.5kOhm
b. 15kOhm
c. 30kOhm
16. Tiến hành chạy và nếu cần thiết điều chỉnh lại tín hiệu xoay chiều tại đầu ra của máy phát tần
(Vgen) bằng 50mVpp
Tháo kết nối giữa C1 và R3 để ngắt kết nối giữa máy phát tần và đầu vào mạch BC
Vgen tăng, giảm hay giữ nguyên ?
a. Tăng
b. Giảm
c. Giữ nguyên

17. Sự thay đổi của Vgen khi máy phát tần ngắt kết nối khỏi đầu vào CB có phụ thuộc vào tải của
mạch?
a. Có
b. Không
18. Tín hiệu đầu vào bị hạ xuống khi máy phát tần được kết nối bởi
a. Trở kháng vào BC thấp
b. Trở kháng vào BC cao

KẾT LUẬN

…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
CÂU HỎI ÔN TẬP

https://forms.gle/h1zsUsUZNhYpfgLr5
MẠCH KHUẾCH ĐẠI C CHUNG

I. NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG MẠCH CC Ở CHẾ ĐỘ MỘT CHIỀU

CƠ SỞ LÝ THUYẾT

https://forms.gle/hAkpKU8NCY8y7r7R9

TRÌNH TỰ THÍ NGHIÊM

https://forms.gle/2PRkxCzRtYdutAWn9

1. Xác định vị trí khối mạch COMMON COLLECTOR và kết nối mạch BC
2. Đo điện áp nguồn VA
VA = ………………..
3. Tính giá trị điện áp cực B của Q1. Sử dụng giá trị R1,R2 và công thức chia áp.
R2
VB = V A x = ……………………….
R 1+ R 2
4. Đo điện áp cực B của Q1
VB = ……………………….
5. Giá trị đo được và đã tính của điện áp cực B có tương đương?
a. Có
b. Không
6. Đo điện áp cực C
VC = ……………………….
7. Đo điện áp cực E
VE = ……………………….
8. Dựa vào kết quả bạn đã đo được, tiếp giáp BE có phân cực thuận không?
a. Có
b. Không
9. Dựa vào kết quả bạn đã đo được, tiếp giáp BC có phân cực ngược không?
a. Có
b. Không

10. Transitor Q1 có phân cực đúng không?


a. Có
b. Không
11. Transitor có phân cực để hoạt động ở vùng hoạt động không?
a. Có
b. Không
12. Tính giá trị dòng điện 1 chiều cực E (Ie) bằng định luật Ohm
IE = ……………………….
13. Dòng điện cực C gần như
a. Dòng cực E
b. Dòng cực B
14. Điểm Q được xác định bằng điều kiện phân áp ở chế độ 1 chiều của transitor
Vc=…
Vb=…
Ve=…
Xác định Vce từ điện áp đó được
Vce = …
15. Điểm Q tại điểm giao của Ic trên trục Y và Vce trên trục X
Vce=…
Ic=…

16. Điểm cắt dòng là điểm tại đó Vce(cutoff) bằng Va (điện áp nguồn) và Ic bằng 0mA. Trong
mạch CC, giá trị của Vce(cutoff) là bao nhiêu?
Vce(cutoff)=…

17. Quan sát đường tải tĩnh


Giá trị của Ic(sat) là bao nhiêu?
Ic = ……………………….

KẾT LUẬN
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

CÂU HỎI ÔN TẬP

https://forms.gle/ZGwQrfFey3oUZPxeA
II. NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG MẠCH CC Ở CHẾ ĐỘ XOAY CHIỀU

CƠ SỞ LÝ THUYẾT

https://forms.gle/6xCYwMom2qbWP7jA6

TRÌNH TỰ TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM

https://forms.gle/Gprxd9SD9KqgbtAG7

1. Xác định vị trí khối mạch COMMON COLLECTOR và kết nối mạch BC như hình vẽ
2. Trong mạch CC, điện áp cực C bằng với
a. Va
b. Vb
c. Ve
3. Đo điện áp Vc
Vc = ……………………………………
4. Đo điện áp Vb
Vb = ……………………………………
5. Đo điện áp Ve
Ve = ……………………………………
6. Transitor NPN Q1 có phân cực đúng ở chế độ xoay chiều
a. Có
b. Không

7. Trong khi quan sát tín hiệu đầu vào (Vi) tại kênh 1 của osillo, điều chỉnh tín hiệu sóng sin
bằng 4Vpp tại tần số 1kHz ở cực B của Q1
8. Kết nối kênh2 của osillo với đầu ra của Q1 - ở cực E transior

9. Điện áp đỉnh đỉnh của tín hiệu đầu ra Vo bằng bao nhiêu?
Vo = ……………………………………
10. Tín hiệu sin có bị méo hay bị cắt giữa tín hiệu đầu vào và tín hiệu đầu ra không?
a. Có
b. Không
11. Mối quan hệ giữa pha của tín hiệu đầu vào và tín hiệu đầu ra là gì?
a. Đồng pha
b. Lệch pha 180
12. Tính hệ số khuếch đại điện áp

Av = ……………………………………
13. Điều chỉnh tín hiệu đầu vào Vi thành 70mVpp. Quan sát tín hiệu đầu ra Vo tại kênh 2 của
osillo

Tín hiệu đầu ra Vo = …

14. Xoay biến trở R4 đủ 1 vòng . Kết nối R4 với C2 bằng đầu nối . Điều chỉnh biến trở R4 cho đến
khi Vo bằng chính xác 1 nửa Vi (35mVpp)
15. Khi không có sự can thiếp của R4, ngắt kết nối R4 với C2
Đo giá trị R4
R4 = ……………………………………

KẾT LUẬN
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
CÂU HỎI ÔN TẬP
https://forms.gle/CZNcoSihn31QYjAaA

MẠCH KHUẾCH ĐẠI DÙNG TRANSISTOR LƯỠNG CỰC (BJT)


I. HOẠT ĐỘNG MỘT CHIỀU CỦA MẠCH KĐ MẮC E CHUNG
Cơ sở lý thyết

https://forms.gle/YiUfVeg3U4FoAomG7
TRÌNH TỰ TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM

https://forms.gle/PEHmHncNbuKUQvbW7

1. Xác định vị trí khối mạch COMMON BASE / EMITTER và kết nối mạch chung E (CE) như hình
dưới

2. Đo điện áp cung cấp (VA) so với đất.


VA = _______________Vdc (Giá trị 1)

3. Tính điện áp cực B (VB) của Q1


R2
V B =V A × =¿_____________ Vdc (Giá trị 2)
R 1+ R 2

4. Đo điện áp cực C (VC) so với đất.


VC = _________________Vdc (Giá trị 3)

5. Đo điện áp cực B (VB) so với đất.


VB = ________________Vdc (Recall Value 4)

6. Các giá trị tính toán và đo được của điện áp cực B có giống nhau không?
a. Có
b. Không
VB (tính toán) = _____________Vdc (Bước 3, Giá trị 2)
VB (đo đạc) = _____________Vdc (Bước 5, Giá trị 4)

7. Đo điện áp cực E (VE) so với đất.


VE = _____________Vdc (Recall Value 5)

8. Các phép đo của có chỉ ra được chuyển tiếp B-E được phân cực thuận không?
a. Có
b. Không
VC = _____________Vdc (Bước 4, Giá trị 3)
VB = _____________Vdc (Bước 5, Giá trị 4)
VE = _____________Vdc (Bước 7, Giá trị 5)

9. Các phép đo có chỉ ra rằng chuyển tiếp B-C phân cực ngược không?
a. Có
b. Không

10. Bạn có thể kết luận rằng transistor NPN Q1 được phân cực đúng không?
a. Có
b. Không

11. Transistor có hoạt động trong vùng tích cực (active-region) không?
a. Có
b. Không

12. Tính toán dòng điện một chiều cực E.


Chú ý: Kết quả nên được tính với đơn vị miliampe
VE = _____________Vdc (Bước 7, Giá trị 5)
IE = VE/R5 = ______________mA (Giá trị 6)

13. Tính toán dòng điện một chiều cực C.


Chú ý: Kết quả nên được tính với đơn vị miliampe
VA = ______________Vdc (Bước 2, Giá trị 1)
VC = ______________Vdc (Bước 4, Giá trị 3)
IC = (VA – VC)/R4 = ______________mA (Giá trị 7)

14. Dòng điện một chiều cực E và cực C có bằng nhau không?
a. Có
b. Không
IE = ______________mA (Bước 12, Giá trị 6)
IC = ______________mA (Bước 13, Giá trị 7)

15. Điểm làm việc, Q-point, được xác định bởi các điều kiện phân cực một chiều của transistor.
Sử dụng các điện áp đã đo trước đó, giá trị của VCE là bao nhiêu?
VC = _____________Vdc (Bước 4, Giá trị 3)
VB = _____________Vdc (Bước 5, Giá trị 4)
VE = _____________Vdc (Bước 7, Giá trị 5)
VCE = VC – VE
VCE = _____________Vdc (Giá trị 8)

16. Điểm làm việc tĩnh (Q-point) nằm ở trên đường nối của IC trên trục Y và VCE trên trục X.
IC = ______________mA (Bước 13, Giá trị 7)
VCE = _______________Vdc (Bước 15, Giá trị 8)

17. Giá trị VCE(cutoff) là bao nhiêu?


VCE(cutoff) = _______________Vdc (Giá trị 9)
18. Giá trị IC(sat) là bao nhiêu?
IC(sat) = _________________mA (Giá trị 10)
19. Transistor có được phân cực đúng không?
a. Có
b. Không
KẾT LUẬN
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

CÂU HỎI ÔN TẬP 1


https://forms.gle/hSXLpmayJntoLijH9
II. HOẠT ĐỘNG XOAY CHIỀU CỦA MẠCH KĐ MẮC E CHUNG
Cơ sở lý thyết

https://forms.gle/No3aE47KHA33njk79
TRÌNH TỰ TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM

https://forms.gle/fGWZHXppwtUjQUR66
1. Xác định vị trí khối mạch COMMONBASE / EMITTER và kết nối mạch như hình. Đặt mức AF
trên máy tạo sóng ở vị trí nhỏ nhất.
2. Đo điện áp cung cấp (VA) so với đất.
VA = ______________Vdc (Giá trị 1)
3. Đo điện áp VC so với đất.
VC = ______________Vdc (Giá trị 2)
4. Đo điện áp VB so với đất.
VB = ______________Vdc (Giá trị 3)
5. Đo điện áp VE so với đất.
VE = _____________Vdc (Giá trị 4)
6. Transistor NPN Q1 có được phân cực đúng cho chế độ xoay chiều không?
a. Có
b. Không
VC = ____________Vdc (Bước 3, Giá trị 2)
VB = ____________Vdc (Bước 4, Giá trị 3)
VE = ____________Vdc (Bước 5, Giá trị 4)
7. Trong khi quan sát tín hiệu trên kênh 1 của máy hiện sóng, hãy điều chỉnh bộ tạo sóng sin sao cho
tín hiệu đầu vào xoay chiều ở tần số 1 kHz, 300 mVpk-pk (Vi) ở cực B transistor Q.
8. Kết nối đầu đo máy hiện sóng kênh 2 với đầu ra xoay chiều của Q1. Đo điện áp đỉnh-đỉnh của tín
hiệu đầu ra xoay chiều (Vo).
Vo = ______________Vpk-pk (Giá trị 5)
9. Có bất kỳ hiện tượng méo hoặc bị cắt của tín hiệu sóng sin ở đầu ra không?
a. Có
b. Không
10. Tín hiệu đầu vào và đầu ra
a. Cùng pha.
b. Lệch pha 180º.
11. Bạn đã điều chỉnh bộ tạo sóng sin cho tín hiệu đầu vào xoay chiều 1 kHz, 300 mV pk-pk (Vi).
Tín hiệu đầu ra xoay chiều (Vo) mà bạn đo được là Vpk-pk (Bước 8, Giá trị 5).
Tính toán hệ số KĐ điện áp đạt được từ các giá trị đo được của bạn (Av = –V o/Vi).
Chú ý: Khi tính toán độ tăng điện áp, hãy sử dụng các giá trị đỉnh-đỉnh. Dấu trừ chỉ cho biết sự đảo
pha và không phải là một phần của phép tính.
Av(meas) = _______________(Giá trị 6)

12. Chia điện trở tải cho điện trở của cực E để tính hệ số KĐ điện áp gần đúng.
Chú ý: Dấu trừ cho biết sự đảo pha và không phải là một phần của phép tính.
Av(calc) = –RL/R5 = _____________(Giá trị 7)
13. Các giá trị Av(gain), được tính từ RL và R5 và được tính từ các giá trị đo được của V i và Vo, có xấp
xỉ bằng nhau không?
a. Có
b. Không
Av(meas) = ______________( Bước 11, Giá trị 6)
Av(calc) = ______________( Bước 12, Giá trị 7)
14. Kết nối đầu đo máy hiện sóng kênh 2 với đầu cực E.
Đo Ve.
Ve = ____________mVpk-pk (Giá trị 8)
15. So với tín hiệu đầu vào xoay chiều (Vi) tại cực B, tín hiệu xoay chiều tại cực E (Ve) là
a. Lệch pha 180º.
b. Cùng pha.
Điểm Q trên đường tải nằm ở giao điểm của I C và VCE.

16. Tính IC.


IC = (VA – VC)/R4
VA = _______________Vdc (Bước 2, Giá trị 1)
VC = _______________Vdc (Bước 3, Giá trị 2)
R4 = 15 kΩ
IC = ________________mA (Giá trị 9)
17. Tính VCE.
VC = _______________Vdc (Bước 3, Giá trị 2)
VE = _______________Vdc (Bước 5, Giá trị 4)
VCE =VC – VE = _______________Vdc (Giá trị 10)
18. Tính dòng điện bão hòa cực C (Ic(sat)).
IC = ______________mA (Bước 16, Giá trị 9)
VCE = ______________Vdc (Bước 17, Giá trị 10)
RL = 7.5 kΩ (R6||R4)
R5 = 1.0 Kω
V CE
Ic(sat) = IC +
R L + R5
Ic(sat) = _______________mA (Giá trị 11)
19. Giá trị của Vce(cutoff) là bao nhiêu?
Vce(cutoff) = _______________Vdc (Giá trị 12)
20. Kết nối đầu đo kênh 1 với đầu vào ở cực B (Vi).
Kết nối đầu dò kênh 2 với đầu ra (Vo).
21. Tăng tín hiệu đầu vào xoay chiều cho đến khi đỉnh của tín hiệu đầu ra xoay chiều bắt đầu bị cắt.
Điểm nào trên đường tải xoay chiều đã đạt tới?
a. Điểm Q-point
b. Điểm bão hòa
c. Điểm cutoff
22. Từ từ tăng đầu vào xoay chiều cho đến khi đỉnh còn lai (đáy, valley) của tín hiệu đầu ra bị cắt.
Điểm nào trên đường tải xoay chiều đạt được?
a. Điểm Q-point
b. Điểm bão hòa
c. Điểm cutoff
KẾT LUẬN
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

CÂU HỎI ÔN TẬP & KIỂM TRA

https://forms.gle/F5kk5fHE8vTf3PXp6
MẠCH KHUẾCH ĐẠI JFET

I. NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG MẠCH JFET Ở CHẾ ĐỘ MỘT CHIỀU


CƠ SỞ LÝ THUYẾT

https://forms.gle/LGAnK3o63e6JpVoo7

TRÌNH TỰ THÍ NGHIỆM

https://forms.gle/Ho6XErTMDFDx2RE39

18. Xác định vị trí khối mạch COMMON COLLECTOR và kết nối mạch BC
19. Mạch này có sử dụng tự phân cực cực S không?
a. Có
b. Không
20. Dùng đồng hồ vạn năng đo điện áp một chiều trên R2 (VR2).
VR2 = ……………………….

21. điện áp phân cực từ cổng đến điện áp nguồn (VGS).


VGS = ……………………….
22. Điện áp trên điện trở cực S (VR2) có thiết lập phân cực không?
c. Có
d. Không
23. Đo điện áp một chiều rơi trên điện trở cực D R3 (VR3).
VR3 = ……………………….
24. Theo Định luật Ohm
ID = VR3 / R3 = (VR3 /2700) * 1000 = __________________ mA
Có cùng dòng điện chạy qua điện trở cực S R2 không?
a. Có
b. Không
25. Đo điẹn áp một chiều giữa cực D và tiếp điểm chung. Giá trị đo được có xấp xỉ bằng sự chênh
lệch giữa VDD và VR3.
VD = …………….. Vdc
Giá trị VD đo được có xấp xỉ bằng sự chênh lệch giữa VDD và VR3 không?
a. Có
b. Không

3. KẾT LUẬN
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

4. CÂU HỎI ÔN TẬP

https://forms.gle/64pT4H5PPodtjrH56
II. NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG MẠCH JFET Ở CHẾ ĐỘ XOAY CHIỀU

1. CƠ SỞ LÝ THUYẾT

https://forms.gle/AYTFnNtpto3RdsGq8

2. TRÌNH TỰ TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM

https://forms.gle/aP7frDCa2wCeXv2t9

1. Xác định vị trí khối mạch COMMON BASE/EMITTER và kết nối mạch BC.

2. Dùng Oxilo kênh 1, điều chỉnh máy phát tần ở giá trị 100mVpk-pk, 1000Hz, dạng sóng hình
sin.
3. Sử dụng oxilo kênh 2, quan sát dạng tín hiệu ra tại cực D của Q1. Dựa theo sự so sánh của tín
hiệu đầu vào và đầu ra, bộ khuếch đại S chung này có cung cấp hệ số khuếch đại điện áp
không?
a. Có
b. Không
4. Gạt công tắc CM 18 lên vị trí ON để giảm giá trị của R3 từ 2.7 kOhm xuống 2.1 kOhm.

5. Trong khi quan sát tín hiệu ra ở cực D của Q1 ở kênh 2, sử dụng công tắc thay đổi CM 18 tắt
và bật. Sự gia tăng của R3 (tải) khiến cho hệ số khuếch đại mạch:
a. Tăng
b. Giảm
6. Trong khi quan sát dạng sóng đầu vào và đầu ra trên oxilo, bỏ đầu nối 2 cực giữa C2 và R2.
Việc loại bỏ C2 sinh ra hệ số khuếch đại cao hơn hay thấp hơn?
c. Cao hơn
d. Thấp hơn
7. So sánh dạng sóng đầu vào và đầu ra trên oxilo. Tín hiệu ra ở kênh 2 cùng pha hay lệch pha
với tín hiệu vào ở kênh 1?
a. Cùng pha
b. Lệch pha

3. KẾT LUẬN
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
4. CÂU HỎI ÔN TẬP

https://forms.gle/R4Mscm3SSxiTU24w6

You might also like