Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

Phúc trình

XÚC TÁC ĐỒNG THỂ

3 PHẢN ỨNG PHÂN HỦY H2O2

PHẦN TÍNH TOÁN T Ừ


KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM

(1) Tính hằng số vận tốc phản ứng ở nhiệt độ phòng


Bảng 4.3 Kết quả thí nghiệm ở nhiệt độ phòng

t, phút 𝐕𝐨 , mL 𝐕𝐭 , 𝐦𝐋 (Vo − Vt ), mL Ɩn(Vo − Vt ), mL


0 0
5 -15,7 15,7 2,753
10 -14,7 14,7 2,687
15 0 -14,2 14,2 2,653
20 -13,7 13,7 2,617
25 -13,3 13,3 2,587
30 -12,7 12,7 2,541

Vẽ đồ thị Ɩn(Vo − Vt ) theo t

2.8

2.75

2.7

y = -0.008x + 2.7793
2.65

2.6

2.55

2.5
0 5 10 15 20 25 30 35

Xúc tác đồng thể – Phản ứng phân hủy H2O2 1


Phương trình đường thẳng có dạng: y= -0,008x + 2,7793
Tính k1 ở nhiệt độ phòng: Hệ số góc là -0,008 suy ra k1= -(-0,008) = 0,008

(2) Tính hằng số vận tốc phản ứng ở 40℃


Bảng 4.4 Kết quả thí nghiệm ở 40℃

t, phút 𝐕𝐨 , mL 𝐕𝐭 , 𝐦𝐋 (Vo − Vt ), mL Ɩn(Vo − Vt ), mL


0
5 -16,5 16,5 2,803
10 -15,3 15,3 2,727
15 0 -14.3 14.3 2,660
20 -12,9 12,9 2,557
25 -12,1 12,1 2,493
30 -11 11 2,397

Vẽ đồ thị Ɩn(Vo − Vt ) theo t

2.85

2.8

2.75

2.7
y = -0.0162x + 2.8897
2.65

2.6

2.55

2.5

2.45

2.4

2.35
0 5 10 15 20 25 30 35

2 Xúc tác đồng thể – Phản ứng phân hủy H2O2


Phương trình đường thẳng có dạng: y= -0,0162x + 2,8897
Tính k2 ở 40℃: Hệ số góc là -0,0162 suy ra k2= -(-0,0162) = 0,0162
(3) Tính năng lượng hoạt hóa Ea của phản ứng:
Áp dụng phương trình Arrhenius
k2 Ea 1 1
Ɩn = ( − )
k1 R T1 T2

T1 = (nhiệt độ phòng) ℃ + 273= 29℃+273= 302K

k1 = 0,008 (hằng số vận tốc phản ứng ở nhiệt độ phòng)

T2 = 40℃ + 273 = 313K

k2 = 0,0162 (hằng số vận tốc phản ứng ở 40℃)

J
R = 8,314
mol ∙ K
k2 Ea 1 1
Từ đó tính được Ea : Ɩn = ( − )
k1 R T1 T2

0,0162 Ea 1 1
↔ Ɩn = ( − )
0,008 8,314 302 313

→ Ea = 55633,5 J/mol

(4) Tính chu kỳ bán hủy phản ứng ở nhiệt độ phòng và 40℃

Áp dụng công thức:

0,693
τ=
k
Tại nhiệt độ phòng:
0,693 0,693
τ= = = 86,62 (1/phút)
𝑘1 0,008

Tại 40℃ :
0,693 0,693
τ= = = 42,77 (1/phút)
𝑘2 0,0162

Xúc tác đồng thể – Phản ứng phân hủy H2O2 3

You might also like