AUC ASETSS Guide - Full

You might also like

Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 61

CAPEX PROCESS (APPLYING TO SG NOW)

DEPARTMENT/PROCESS Approval Project Create IO Code on SAP GI materials for Project Record services expenses related Project Project Report Block Project and
Increased new Asset

To input IO Code to GI Verify IO Code on GI follow Materials To input IO Code to PR Confirm IO Code on PR Do PO on SAP Do GR services on SAP Monthly Report : Before Monthly Report : After Block IO and Increased
Materials Request Slip GI materials Request Slip Request Slip (Same IO code on PR) Month End Closing Month End Closing within new assets
8th

Owner 1
- Advisor Submit Project approval Confirm 2 Confirm Confirm 2 (Second day Update status & progress & Confirm to Block Project
document according to DOA 17.00 p.m.) asset grouping in AUC (15th
confirm back)

Owner 2
- Technical Department Confirm 1 Input IO Code Confirm 1 (Second day Update status & progress & Request to Block Project
(Project Owner) 12.00 p.m.) asset grouping in AUC (15th
confirm back)

Accounting
- Accounting Department Created IO Code after - First day (17.00 p.m.) of - 8th of next month Send to Block Project on SAP and
receiving approval next month Send to Owner1, Owner2 Increased new assets
document according to DOA Owner1, Owner2
from Owner1

Procurement
- Planning Department Done To check IO code on PO and
created GR

- Procurement Department Done

Materials Requester
- Workshop Done
Storekeeper
- Storekeeper GI follow Materials
Request Slip
QUY TRÌNH QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ (ĐANG ÁP DỤNG TẠI SG)

BỘ PHẬN/QUY TRÌNH Phê duyệt dự án Tạo mã IO trên SAP Xuất vật tư cho dự án Ghi nhận chi phí dịch vụ liên quan đến Dự án Báo cáo dự án Khóa dự án và tăng tài sản

Cập nhật mã dự án trong Xác nhận mã dự án trong Xuất vật tư theo phiếu Cập nhật mã Dự án trong PR Xác nhận mã Dự án trong PR Làm PO trên SAP Làm GR dịch vụ trên SAP Báo cáo tháng : Trước khi Báo cáo tháng : Sau khi Khóa IO và tăng tài sản
phiếu yêu cầu xuất vật tư phiếu yêu cầu xuất vật tư yêu cầu xuất vật tư (Giống mã IO trên PR) đóng sổ cuối tháng đóng sổ cuối tháng

Owner 1
- Cố vấn Gửi Phê duyệ dự án theo phân Xác nhận 2 Xác nhận Xác nhận 2 (ngày 02 tháng Cập nhật tình trạng & tiến Xác nhận khóa dự án
quyền DOA sau 17.00 p.m.) độ & và nhóm chi phí theo
từng tài sản (ngày 15 xác
nhận lại)

Owner 2
- Phòng kỹ thuật (Chủ dự án) Xác nhận 1 Điền mã IO Xác nhận 1 (ngày 02 tháng Cập nhật tình trạng & tiến Xác nhận khóa dự án
sau 12.00 p.m.) độ & và nhóm chi phí theo
từng tài sản (ngày 15 xác
nhận lại)

Kế toán
- Phòng Kế toán Tạo mã dự án sau khi nhận - Ngày đầu tháng sau (17.00 - Ngày 08 tháng sau gửi Khóa dự án và tăng tái sản
được hồ sơ phê duyệt Dự án p.m.) gửi cho Owner1, Owner1, Owner2 trên SAP
theo DOA từ Owner1 Owner2

Mua hàng
- Phòng Kế hoạch Thực hiện Kiểm tra mã IO trên PO và
vào tạo GR

- Phòng Mua hàng Thực hiện

Yêu cầu xuất vật tư


- Phân xưởng Thực hiện
Kho
- Thủ kho Xuất kho theo giấy yêu
cầu xuất vật tư
Xem số dư 241 theo từng dự án: Tcode: AR02 chi tiết theo mã tài sản
9xxxx

Các
Process Description T-code
bước
1 Tạo mã AUC KO01
2 Thay đổi tình trạng dự án KO02
3 Tạo ngân sách cho dự án KO22
4 Tạo kế hoạch cho dự án KO12
5 Kết chuyển chi phí dự án sang 241 (Selltment) KO88
6 Kết chuyển chi phí dự án sang 241 (Selltment) KO8G

KOB1

FBL3N
Note Thời điểm thực hiện

Không chọn Sheet cuối cùng, chọn nhóm Q401, Khi phát sinh dự án mới
Chuyển từ 20 sang 30-release (hoặc 40 đóng dự án) Khi phát sinh dự án mới
Khi phát sinh dự án mới
Khi phát sinh dự án mới
Theo từng dự án, Thực hiện cuối tháng Cuối tháng
Kết chuyển nhiều dự án một lúc, thực hiện cuối tháng
Kiểm tra IO đã Settment
chưa, nếu Balance=0 thì đã
kết chuyển

Xem chi tiết phát sinh theo từng IO

Nếu
Assigment
bắt đầu
bằng 600xxx
thì đây là
Tăng tài sản
cố định
Kiểm tra IO đã Settment
chưa, nếu Balance=0 thì đã
kết chuyển
Asset Class Description
103F VAS - Land Improvement of Factory
103H VAS - Land Improvement of HO
103S VAS - Land Improvement of SD
105F VAS - Land Improvement - Investment Prop of Factory
105H VAS - Land Improvement - Investment Prop of HO
105S VAS - Land Improvement - Investment Prop of SD
200F VAS - Building of Factory
200H VAS - Building of HO
200S VAS - Building of SD
201F VAS - Other Structures of Factory
201H VAS - Other Structures of HO
201S VAS - Other Structures of SD
202F VAS - Building & Oth Structure - Invest Prop of Factory
202H VAS - Building & Oth Structure - Invest Prop of HO
202S VAS - Building & Oth Structure - Invest Prop of SD
300F VAS - Machinery & Equipment of Factory
300H VAS - Machinery & Equipment of HO
300S VAS - Machinery & Equipment of SD
301F VAS - Machinery & Equipment - R&D of Factory
301H VAS - Machinery & Equipment - R&D of HO
301S VAS - Machinery & Equipment - R&D of SD
400F VAS - Passenger Car of Factory
400H VAS - Passenger Car of HO
400S VAS - Passenger Car of SD
401F VAS - Transportation Equipment of Factory
401H VAS - Transportation Equipment of HO
401S VAS - Transportation Equipment of SD
500F VAS - Office Equipment & Furniture & Other of Fact
500H VAS - Office Equipment & Furniture & Other of HO
500S VAS - Office Equipment & Furniture & Other of SD
501F VAS - Computer and Accessary of Factory
501H VAS - Computer and Accessary of HO
501S VAS - Computer and Accessary of SD
600F VAS - Intangible Asset of Factory
600H VAS - Intangible Asset of HO
600S VAS - Intangible Asset of SD
601F VAS - Intangible Asset - R&D of Factory
601H VAS - Intangible Asset - R&D of HO
601S VAS - Intangible Asset - R&D of SD
602F VAS - Software License of Factory
602H VAS - Software License of HO
602S VAS - Software License of SD
900A VAS - Asset Under Construction
901A VAS - Asset Under Construction - Intangible
902A VAS - Asset Under Construction - Investment Prop
909A VAS - Asset Under Construction - for Sale
Fixed Asset GL account Description
21110010 Land improvement
21110010 Land improvement
21110010 Land improvement
21700010 Investment property-land improvement
21470010 Investment property-depreciation-land improvement
21700010 Investment property-land improvement
21111000 Building
21111000 Building
21111000 Building
21111010 Structure
21111010 Structure
21111010 Structure
21700020 Investment property-building and structure
21700020 Investment property-building and structure
21700020 Investment property-building and structure
21120000 Machine and equipment-for production
21120000 Machine and equipment-for production
21120000 Machine and equipment-for production
21120010 Machine and equipment-for R&D
21120010 Machine and equipment-for R&D
21120010 Machine and equipment-for R&D
21130000 Passenger Car
21130000 Passenger Car
21130000 Passenger Car
21130010 Other Vehicle&Transportation Equipment
21130010 Other Vehicle&Transportation Equipment
21130010 Other Vehicle&Transportation Equipment
21140000 Office furniture and equipment
21140000 Office furniture and equipment
21140000 Office furniture and equipment
21141000 IT asset
21141000 IT asset
21141000 IT asset
21381000 Other intangible asset
21381000 Other intangible asset
21381000 Other intangible asset
21380010 Intangible asset-R&D
21380010 Intangible asset-R&D
21380010 Intangible asset-R&D
21350000 Intangible asset-IT asset
21350000 Intangible asset-IT asset
21350000 Intangible asset-IT asset
24120000 Asset under construction
21382000 Intangible asset in process
21700090 Investment property-construction in progress
24120000 Asset under construction
Các bước Process Description T-code Note

Tăng tài sản Tạo mã tài sản As01


Tăng tài sản Kob5
Tăng tài sản Kết chuyển từ 241 sang 211 Ko88
Tăng tài sản Xem đã tăng tài sản chưa Aw01n

AS01_01

AS01_02
AS01_03
AS01_04
Ko88-Vào extra chọn lại value date và ngày Posting date là ngày tăng
tài sản
Thời điểm thực hiện

Kob5,
Chọn tất cả các hàng và chọn Final Settllment
Depriciation area: Ghi ngày bắt đầu tính khấu hao
Điền IO; điền mã tài sản muốn chuyển sang; chọn 100%
Điền IO và Full insetlment

n Final Settllment

Kob5: Điền thông tin chi tiết ở Kob5


sau khi chọn Final Settlment
Kob5:
Ra ngoài và chọn Save
KO88
Bước 1

KO88
Bước 2:
Chọn Posting date: là ngày tăng t
Chọn Value date là ngày bắt đầu
88
ớc 2:
n Posting date: là ngày tăng tài sản
n Value date là ngày bắt đầu tính khấu hao
Nội dung T-code
Periodic assets posting ASKB
Kiểm tra đóng sổ tài sản cuối năm tài chính OAAQ
Thực hiện đóng sổ tài sản cố định tự động AJAB
Tcode chạy khấu hao AFAB; xem báo cáo khấu hao sau khi chạy AFBP Kiểm tra Log sau khi chạy khấu hao (Tc
AR02_Xem báo cáo tài sản, chú ý trong list tài sản bao gồm cả phần đầu tư xây dựng cơ bản bắt đầu bằng nhóm 9xxxx
s_ALR_87012026_Xem ngày tăng tài sản

Bước 1: Chạy
Test run
Log sau khi chạy khấu hao (Tcode AFBP) Sau khi chạy xong khấu hao xem báo cáo sổ cái FBl3N chọn TK 21400000
đến 21499999; kiểm tra với Tcode: AFBP chọn List Assets
đầu bằng nhóm 9xxxx

Bước 2: không chọn Test run


và chạy Excute in Background
Sau khi chọn Excute hiện lên
hình này và chọn v
Chọn Emmediate và chọn
Save
Điều chỉnh Giảm trực tiếp vào giá trị tài sản, Áp dụng trong trường hợp định giá lại tài sản hoặc yêu cầu điều chỉnh giá trị t

Tcode: F-90
Pkey: 75
Account: Chọn mã tài sản
TType: Chọn 105
yêu cầu điều chỉnh giá trị theo yêu cầu của Kiểm toán (không hạch toán thêm chi phí)
Điều chỉnh TĂNG trực tiếp vào giá trị tài sản, Áp dụng trong trường hợp định giá lại tài sản hoặc yêu cầu điều chỉnh giá trị theo

Bước 1: Điều chỉnh tăng giá trị


Tcode: F-90 tài sản:
1. Chọn PKey 70
2.Chọn mã tài sản
3.Chọn TType: 100
yêu cầu điều chỉnh giá trị theo yêu cầu của Kiểm toán (không hạch toán thêm chi phí)

Bước 2: Chọn More


Điền ngày muốn
tính khấu hao vào ô
Reference Date
Tăng tài sản Tạo mã tài sản As01 (Không làm: vì đã có mã cũ rồi)
Tăng tài sản Kết chuyển từ 699 sang 241 Ko88
Tăng tài sản Kob5
Tăng tài sản Kết chuyển từ 241 sang 211 Ko88
Tăng tài sản Xem đã tăng tài sản chưa Aw01n

Tcode: KOB5

KO88
Chọn các thông tin ở ô màu đỏ, lần 1 chọn test run, lần 2 bỏ test
run chạy chính thức
500000000009

Tcode: KOB5

un, lần 2 bỏ test


KOB5
điền mã tài sản và % chuyển sa
bấm vào Back màu xanh
KOB5
OB5
ền mã tài sản và % chuyển sang tài sản, sau đó
ấm vào Back màu xanh
KOB5
AS02
Chọn Master Data
Thời điểm
Các bước Process Description T-code Note
thực hiện

Tăng tài sản Tạo mã tài sản As01


Tăng tài sản Kết chuyển từ 699 sang 2412 Ko88
Tăng tài sản Tạo rule cho phân bổ chi phí từ 241 sang 211 Kob5
Tăng tài sản Kết chuyển từ 241 sang 211 Ko88
Tăng tài sản Xem đã tăng tài sản chưa Aw01n

AS01_B1

Chú ý: Mã Asset Class


chọn từ danh mục
trên hệ thống SAP

Ko88
KOB5
điền mã tài sản và % chuyển sang tài sản, sau đó
bấm vào Back màu xanh

Chú ý:
- Cột % điên % giá trị tài sản muốn tăng vào
- Settlement receiver: Chọn mã tài khoản muốn tăng
từ bước AS01

Ko88: Chọn kiểu phân bổ _ Processing type là


Partial Captalization,
Lần 1: chọn Tesrun cho chạy thử, lần 02 bỏ Test
run
Depriciation area: Ghi ngày bắt đầu tính khấu hao
Điền IO và Full Settlment
Điền % giá trị tài sản theo giá trị còn lại của 241 chưa chuyển sang 211
Điền IO và chọn
tài sản, sau đó

ốn tăng vào
ài khoản muốn tăng

Ko88: Chạy chính thức


AS01_B2
ạy chính thức
AS01_B3

Chú ý: Chọn mã cost center cho


nhóm tài sản, cost center đúng
phải bắt đầu là 2641-00.... theo
từng công đoàn

Chú ý: Userlife: Số năm kh


ODep Srart: Ngày bắt đầu
AS01_B4

Chú ý: Userlife: Số năm khấu hao


ODep Srart: Ngày bắt đầu khấu hao
Xem báo cáo tài sản: AR02

Bước 1:
Vào Tcode AR02 chọn như hình vẽ để xem báo cáo tài sản cố đinh

Bước 2:
Kết chuyển ra Excel
Bước 3:
Lọc nhóm tài sản (ô màu vàng): Không chọn nhóm bắt đầu bằng 900xx (vì
đây là xây dựng cơ bản)
Bước 4:
Sau khi lọc xong nhóm tài sản kiểm tra nguyên giá và khấu hao lũy kế với Sổ cái
sản cố đinh
ầu bằng 900xx (vì
ấu hao lũy kế với Sổ cái

You might also like