Professional Documents
Culture Documents
As 2122 DecuongHKI Toan9
As 2122 DecuongHKI Toan9
Lớp:
Môn Toán 9
I. ĐẠI SỐ
1. Căn bậc hai, các phép biến đổi căn bậc hai
A A 0
a) A2 A
A A 0
b) Khai phương một tích:
Với A 0, B 0 ta có: AB A. B
Mở rộng : Với A1 0, A2 0,, An 0 ta có
A1 A2 ... An A1 . A2 .... An .
A A
c) Khai phương một thương: Với A 0, B 0 ta có: .
B B
d) Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: A2 B A B với B 0
A2 B khi A 0
e) Đưa thừa số vào trong dấu căn: A B
A2 B khi A 0
f) Khử mẫu của biểu thức dưới dấu căn bậc hai
A AB 1
2
AB với B 0 và AB 0
B B B
g) Trục căn thức ở mẫu:
A A B 1 A B 1 A B
B B A B A B A B A B
h) Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc 2 và các bài toán liên quan
a a '
(d) và (d’) song song
b b '
a a '
(d) và (d’) trùng nhau
b b '
(d) và (d’) cắt nhau a a’.
Đặc biệt, (d) và (d’) vuông góc với nhau a.a’ –1.
f) a được gọi là hệ số góc, a = tan (a > 0) và b được gọi là tung độ gốc của đường thẳng
(d ) : y ax b
II. HÌNH HỌC
1. Cho ABC , A 900 , AH BC , ta có B
a) AB 2 BC.BH
b) AH 2 BH .CH H
c) AC 2 BC.CH
d) AH .BC AB. AC
e) BC 2 AB 2 AC 2
1 1 1 A C
f) 2
2
AH AB AC 2
2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn
a) Định nghĩa. Cho góc nhọn B
00 900 . α
Dựng tam giác ABC vuông tại A sao cho
ABC .
AC AB AC AB
sin ;cos ; tan ;cot .
BC BC AB AC A C
1 1
1 tan 2 1 cot 2
cos
2
sin 2
3. ĐƯỜNG TRÒN:
a) Định lý về sự xác định một đường tròn.
Qua ba điểm không thẳng hàng, ta vẽ được một và chỉ một đường tròn.
Đường tròn đi qua ba đỉnh của một tam giác gọi là đường tròn ngoại tiếp tam giác. Tâm
đường tròn ngoại tiếp là giao điểm ba đường trung trực của tam giác đó.
Nếu
A A thuộc đường tròn (O),BC là đường kính thì
900 (O là trung điểm của BC)
BAC
900 thì A thuộc đường
Nếu BAC
tròn (O) đường kính BC
B C
O
b) So sánh độ dài của đường kính và dây. Trong các dây của đường tròn, dây lớn nhất là
đường kính.
c) Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây.
Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với một dây thì đi qua trung điểm của
dây ấy.
Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây không đi qua tâm thì
vuông góc với dây ấy.
d) Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây.
Trong một đường tròn:
Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm.
Hai dây cách đều tâm thì bằng nhau.
Trong hai dây của một đường tròn:
Dây nào lớn hơn thì dây đó gần tâm hơn.
Dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn.
C a
B
g) Tính chất của đường nối tâm.
Đường nối tâm (đường thẳng đi qua tâm 2 đường tròn) là trục đối xứng của hình tạo
bởi hai đường tròn.
Chú ý:
Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm trên đường nối tâm.
Nếu hai đường tròn cắt nhau thì đường nối tâm là đường trung trực của dây chung.
O O/
Cho đường tròn (O;R) và một điểm A sao cho OA = 2R, vẽ các tiếp tuyến AB, AC với (O;R), B và
C là các tiếp điểm. Vẽ đường kính BOD.
a) Chứng minh 4 điểm A, B, O, C cùng thuộc một đường tròn;
b) Chứng minh rằng: DC // OA;
c) Đường trung trực của BD cắt AC và CD lần lượt tại S và E. Chứng minh rằng OCEA là hình
thang cân;
d) Gọi I là giao điểm của đoạn OA và (O), K là giao điểm của tia SI và AB. Tính theo R diện
tích tứ giác AKOS.
ĐỀ SỐ 3
ĐỀ SỐ 4
4 x 8x x 1 2
Bài 1. Cho biểu thức: P : với x 0; x 4; x 9 .
2 x 4 x x ( x 2) x
a) Rút gọn P
ĐỀ SỐ 5
x4 x 2 x x9 x
Bài 1. Cho hai biểu thức A và B (với x 0; x 9; x 16)
x 16 x 3 9 x
a) Rút gọn biểu thức A và tính giá trị của A khi x 18 8 2.
b) Rút gọn biểu thức B.
c) Tìm giá trị của x để biểu thức P B : A 0.
Bài 2. Cho hàm số y = mx + m 2 (với m là tham số), có đồ thị là đường thẳng (d).
a) Tìm m để điểm A(1; 2) thuộc đồ thị hàm số. Vẽ đồ thị hàm số với m vừa tìm được.
b) Tìm m để đường thẳng (d) song song với đường thẳng y m 2 x 2 .
c) Tìm m để M(0; 1) cách đường thẳng (d) một khoảng lớn nhất.
HẾT