Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

Bài kiểm tra tổng hợp (hàm cơ bản, thống kê, VLOOKUP).

Cho bảng dữ liệu sau:


ĐIỂM TỐT NGHIỆP RA TRƯỜNG CỦA KHÓA 2020
Điểm
Mã Điểm TBT TL Điểm
Tên chuyên Điểm ĐATN Điểm
TT Mã sinh viên Họ đệm Tên Ngày sinh Chuyên (Trước khi BV ĐATN
ngành ĐATN (Thang TN
ngành TN) (Chữ)
điểm 4)

1 2058010072 Lê Thị Hằng 09/01/2002 801 Đồ Họa 3.8 7.0 B 3 3.6993

2 2058010077 Đỗ Thu Hiền 05/02/2002 801 Đồ Họa 2.3 8.5 A 4 2.51399

3 2058010082 Nguyễn Hải Phương Hoa 08/01/2002 801 Đồ Họa 3.5 9.0 A 4 3.56294

4 2058010085 Trần Quang Hưng 13/06/2002 801 Đồ Họa 1.95 8.4 A 4 2.20804

5 2058010087 Nguyễn Thị Hương 08/11/2002 801 Đồ Họa 2 6.0 C 2 2

6 2058020092 Lê Thị Ngọc Huyền 16/07/2001 802 Nội thất 2.2 9.0 A 4 2.42657

7 2058020097 Nguyễn Thị Ngọc Lan 17/10/2002 802 Nội thất 2.6 6.0 C 2 2.52448

8 2058020100 Đỗ Khánh Linh 07/09/2002 802 Nội thất 3.2 6.0 C 2 3.04895

9 2058020247 Hà Diệu Linh 20/09/2002 802 Nội thất 3.4 5.0 D 1 3.0979

10 2058020120 Nguyễn Danh Long 16/08/2002 802 Nội thất 2.45 8.0 A 4 2.6451

11 2058030122 Đào Lưu Ly 21/08/2002 803 Điêu Khắc ỨD 2.35 9.0 A 4 2.55769

12 205803127 Nguyễn Thị Thục Mai 04/08/2002 803 Điêu Khắc ỨD 2.85 8.6 A 4 2.99476

13 2058030132 Nguyễn Thị Thảo My 01/10/2001 803 Điêu Khắc ỨD 2.9 8.0 A 4 3.03846

14 2058030137 Trần Thị Ngân 02/08/2002 803 Điêu Khắc ỨD 2.75 6.0 C 2 2.65559

15 2058040140 Phan Thị Bích Ngọc 24/09/2002 804 Thời trang 3.45 6.0 C 2 3.26748

16 2058040142 Hoàng Hạnh Nguyên 17/12/2002 804 Thời trang 2.45 8.5 A 4 2.6451

17 2058040147 Đặng Thảo Nhi 07/09/2002 804 Thời trang 3.75 8.0 A 4 3.78147

18 2058040152 Nguyễn Thị Huyền Nhung 11/10/2002 804 Thời trang 2.5 6.0 C 2 2.43706
a)   Dùng hàm VLOOKUP để điền vào cột Tên chuyên ngành: Dựa vào cột Mã chuyên ngành và bảng sau:
Mã Chuyên
Tên chuyên ngành
ngành
801 Đồ Họa
802 Nội thất
803 Điêu Khắc ỨD
804 Thời trang
b) Quy đổi điểm chữ cho cột Điểm ĐATN
(Chữ)
- Điểm tín chỉ được chấm theo thang điểm 10 và được quy đổi sang điểm chữ như sau:
A: Từ 8,5 đến 10; B: Từ 7.0 đến 8.4; C: Từ 5.5 đến 6.9; D: Từ 4.0 đến 5.4; F: Từ 0.0 đến 3.9.
c) Quy đổi điểm số cho cột Điểm ĐATN
(Thang điểm 4)
Quy đổi điểm chữ sang thang điểm 4 như sau:
A tương đương 4,0; B tương đương 3,0; C tương đương 2,0; D tương đương 1,0; F tương đương 0.
d)   Tính điểm tốt nghiệp, biết số tín chỉ tích lũy trước khi bảo vệ TN là 125 (không bao gồm các môn học điều kiện); số tín chỉ ĐATN là 12 và hệ số điểm 1.5

Điểm TN= (Điểm ĐATN (theo thang điểm 4) * 1.5*12 + Điểm TBT TL (Trước khi BV TN) * 125) / (12 * 1.5 + 125)
c)   Căn cứ vào điểm TN và Bảng xếp loại dưới đây thực hiện xếp loại sinh viên:
Từ 2.50 Từ 2.00 đến Từ 2.00
Từ 3.60 đến 4.00 Từ 3.20 đến 3.59
đến 3.19 2.49 đến 2.50
Xuất sắc Giỏi Khá Trung bình
Trung Bảng điểm
bình
12
e)   Hoàn thành bảng thống kê sau; vẽ biểu đồ so sánh KQHT của SV theo xếp loại:
Xếp loại Số lượng 12 10
Trung bình 4 10
Khá 10 8
8
Giỏi 2
6 6
Xuất sắc 2
4
4
2
2
0
4
4
2
2
0
Trung bình Khá Giỏi Xuất sắc
0
Trung bình Khá Giỏi Xuất sắc

0 F 0
4 D 1
5.5 C 2
7 B 3
8 A 4

2 Trung bình
2.5 Khá
3.2 Giỏi
3.6 Xuất sắc
4
Xếp loại
Ghi chú
TN

Xuất sắc

Khá

Giỏi

Trung bình

Trung bình

Trung bình

Khá

Khá

Khá

Khá

Khá

Khá

Khá

Khá

Giỏi

Khá

Xuất sắc

Trung bình
số điểm 1.5
Xuất sắc

You might also like