Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 28

Bài D1

1. Theo quan điểm chủ nghĩa Mác - Lênin, đặc trưng của chiến tranh là gì?
A. Đấu tranh vũ trang.
B. Đấu tranh quân sự và ngoại giao.
C. Đấu tranh quân sự, chính trị, kinh tế, văn hoá, ngoại giao.
D. Đấu tranh quân sự, chính trị và ngoại giao.
2. Trong sức mạnh bảo vệ Tổ quốc, Hồ Chí Minh đặc biệt coi trọng yếu tố
nào?
A. Sức mạnh nhân dân, sức mạnh lòng dân.
B. Truyền thống yêu nước của dân tộc.
C. Sức mạnh chiến đấu của LLVT.
D. Sức mạnh chính trị tinh thần.
3. Hồ Chí Minh xác định tính chất xã hội của chiến tranh như thế nào?
A. Chính nghĩa, phi nghĩa.
B. Xâm lược và tự vệ.
C. Xâm lược, phản động và tự vệ, cách mạng.
D. Chiến tranh cách mạng và chiến tranh phản cách mạng.
4. Quan điểm của Hồ Chí Minh về phương pháp đấu tranh cách mạng chủ
yếu là gì?
A. Nhân nhượng để có hoà bình.
B. Đấu tranh bằng phương pháp hoà bình tránh đổ máu.
C. Dùng bạo lực cách mạng chống lại bạo lực phản cách mạng.
D. Đấu tranh chính trị, ngoại giao giành thắng lợi đỡ tổn thất.
5. Theo Tư tưởng Hồ Chí Minh, Quân đội ta có những chức năng nào?
A. Huấn luyện, chiến đấu và công tác.
B. Chiến đấu, công tác và lao động sản xuất.
C. Huấn luyện, sẵn sàng chiến đấu và chiến đấu.
D. Chiến đấu, công tác và tuyên truyền vận động quần chúng nhân dân
6. Theo quan điểm chủ nghĩa Mác - Lênin, chiến tranh xuất hiện và tồn tại
như thế nào?
A. Xuất hiện và tồn tại vĩnh viễn trong xã hội.
B. Xuất hiện khi chế độ công xã nguyên thuỷ tan rã và tồn tại vĩnh viễn
trong xã hội.
C. Xuất hiện và tồn tại trong xã hội có giai cấp và nhà nước, có áp bức bóc
lột.
D. Xuất hiện khi loài người mới xuất hiện và tồn tại ở mọi chế độ xã hội.
7. Theo Tư tưởng Hồ Chí Minh, mục tiêu bảo vệ Tổ quốc XHCN là gì?
A. Bảo vệ độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ.
B. Bảo vệ độc lập dân tộc và chủ quyền quốc gia.
C. Bảo vệ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.
D. Bảo vệ độc lập dân tộc, bảo vệ Đảng, bảo vệ nhân dân.
8. Tiền thân của Quân đội nhân dân Việt Nam có tên là gì?
A. Đội tuyên truyền Việt Nam giải phóng quân.
B. Đội giải phóng quân.
C. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân.
D. Đội Việt Nam tuyên truyền quân giải phóng.
9. Trong chiến tranh, yếu tố nào quyết định thắng lợi trên chiến trường?
A. Vũ khí hiện đại và phương tiện tốt quyết định.
B. Vũ khí hiện đại và người chỉ huy giỏi, người chỉ huy là quyết định.
C. Con người và vũ khí, con người là quyết định.
D. Con người và vũ khí, vũ khí là quyết định.
10. Quan điểm chủ nghĩa Mác - Lênin về bản chất giai cấp của quân đội như
thế nào?
A. Mang bản chất của giai cấp công nhân và nhân dân lao động.
B. Mang bản chất của giai cấp, của nhà nước đã tổ chức ra quân đội.
C. Không mang bản chất của giai cấp nào.
D. Mang bản chất của giai cấp công nhân.
11. Trong sức mạnh bảo vệ Tổ quốc, Hồ Chí Minh đặc biệt coi trọng yếu tố
nào?
A. Sức mạnh nhân dân, sức mạnh lòng dân.
B. Truyền thống yêu nước của dân tộc
C. Sức mạnh chiến đấu của LLVT
D. Sức mạnh chính trị tinh thần
12. Hồ Chí Minh xác định tính chất xã hội của chiến tranh như thế nào?
A. Chính nghĩa, phi nghĩa
B. Xâm lược và tự vệ
C.Xâm lược, phản động và tự vệ, cách mạng
D. Chiến tranh cách mạng và chiến tranh phản cách mạng.
13. Quan điểm của Hồ Chí Minh về phương pháp đấu tranh cách mạng chủ
yếu là gì?
A. Nhân nhượng để có hoà bình
B. Đấu tranh bằng phương pháp hoà bình tránh đổ máu
C. Dùng bạo lực cách mạng chống lại bạo lực phản cách mạng
D. Đấu tranh chính trị, ngoại giao giành thắng lợi đỡ tổn thất
14. Quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin về chức năng của quân đội như thế
nào?
A. Là công cụ chủ yếu để bảo vệ lợi ích của giai cấp thống trị và của nhà
nước
B. Là công cụ chủ yếu để bảo vệ lợi ích của giai cấp công nhân và nhân dân
lao động
C. Là công cụ chủ yếu để tiến hành chiến tranh
D. Là công cụ chủ yếu để tiến hành chiến tranh và chống chiến tranh.
15. Theo Tư tưởng Hồ Chí Minh, Quân Đội ta có những chức năng nào?
A. Huấn luyện, chiến đấu và công tác.
B. Chiến đấu, công tác và lao động sản xuất.
C. Huấn luyện, sẵn sàng chiến đấu và chiến đấu.
D. Chiến đấu, công tác và tuyên truyền vận động quần chúng nhân dân

Bài D2
16. Nền Quốc phòng toàn dân phát triển theo hướng như thế nào?
A. Nền Quốc phòng toàn dân phát triển theo hướng hiện đại.
B. Nền QPTD phát triển theo hướng toàn dân, toàn diện và ngày càng hiện
đại
C. Nền QPTD phát triển theo hướng vững mạnh và ngày càng hiện đại.
D. Toàn dân, toàn diện, độc lập, tự chủ, tự lực, tự cường và ngày càng hiện
đại.
17.Lực lượng nòng cốt của an ninh nhân dân?
A. Công an nhân dân
B. Cảnh sát
C. LL an ninh nhân dân
D. Cả 3 phương án trên
18.Một trong những mục đích xây dựng nền QPTD, ANND hiện nay như thế
nào?
A. Xây dựng nền QPTD vững mạnh chống chiến tranh xâm lược
B. Chống chiến tranh xâm lược, bảo vệ độc lập chủ quyền quốc gia
C. Xây dựng nền QPTD vững mạnh để chủ động đối phó với các tình huống.
D. Giữ vững hoà bình ổn định, sẵn sàng đánh bại mọi loại hình xâm lược và
BLLĐ.
19. Một trong những đặc trưng cơ bản của nền QPTD, ANND là gì?
A. Nền QPTD, ANND do nhân dân lao động làm chủ.
B. Nền QPTD, ANND chỉ có một mục đích duy nhất là tự vệ chính đáng.
C. Nền QPTD, ANND do đông đảo nhân dân lao động tham gia.
D. Nền QPTD, ANND chỉ có một mục tiêu duy nhất là bảo vệ độc lập dân
tộc
20. Xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân được hiểu như
thế nào?
A. Tổ chức và bố trí các lực lượng vũ trang trên toàn bộ lãnh thổ theo ý đồ
chiến lược phòng thủ đất nước
B. Là sự tổ chức bố trí lực lượng, tiềm lực mọi mặt của đất nước và của toàn
dân trên cả nước
C. Tổ chức và bố trí các khu vực phòng thủ của Tỉnh (Thành phố) mạnh, có
trọng tâm, trọng điểm
D. Phân vùng chiến lược các công trình quốc phòng các tuyến phòng thủ
quốc gia trên cả nước
21. Một trong những biện pháp xây dựng nền QPTD, ANND là gì?
A. Xây dựng quân đội cách mạng, chính qui, tinh nhuệ, từng bước hiện đại.
B. Xây dựng công an nhân dân vững mạnh toàn diện.
C. Thực hiện tốt nhiệm vụ giáo dục quốc phòng, an ninh.
D. Thực hiện tốt chính sách đối với quân đội và công an.
22.Chọn phương án đúng cho mục đích của nền quốc phòng toàn dân, an ninh
nhân dân?
A. Giải phóng nhân dân khỏi áp bức, bóc lột
B. Đấu tranh chống lại kẻ thù xâm lược
C. Tự vệ chính đáng
D. Tạo ra sức mạnh tổng hợp của đất nước
23. Đâu là một trong những nội dung xây dựng tiềm lực quốc phòng an ninh
ngày càng vững mạnh?
A. Xây dựng tiềm lực công nghệ, khoa học
B. Xây dựng tiềm lực khoa học và công nghệ
C. Xây dựng tiềm lực khoa học công nghệ
D. Xây dựng tiềm lực tài chính và vũ khí quốc gia
24. Đâu là tiềm lực quốc phòng an ninh?
A. Tiềm lực chính trị tinh thần, tiềm lực khoa học công nghệ
B. Tiềm lực kinh tế, tiềm lực quân sự an ninh
C. Tiềm lực chính trị, tinh thần; kinh tế; khoa học công nghệ; tiềm lực quân
sự, an ninh.
D. Trên tất cả các lĩnh vực đời sống xã hội
25. Xây dựng tiềm lực quân sự an ninh cần tập trung vào nội dung nào?
A. Bảo đảm tốt vũ khí cho quân đội và công an
B. Nâng cao chất lượng huấn luyện của quân đội và công an
C. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân vững mạnh toàn diện
D. Tăng cường công tác giáo dục chính trị trong lực lượng vũ trang
26. Đâu là nội dung xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân?
A. Tiềm lực chính trị, kinh tế, khoa học công nghệ, quân sự an ninh
B. Xây dựng hậu phương chiến lược
C. Xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân vững chắc
D. Xây dựng khu vực phòng thủ tỉnh (thành phố)
27. Một trong những biện pháp chủ yếu xây dựng nền QPTD, ANND là gì?
A. Luôn tang cường giáo dục ý thức trách nhiệm của công dân về 2 nhiệm
vụ chiến lược
B. Luôn tang cường giáo dục nghĩa vụ công dân
C. Luôn thực hiện tốt giáo dục quốc phòng an ninh
D. Luôn tang cường giáo dục nhiệm vụ quốc phòng và an ninh nhân dân

Bài D3
28.Tiến hành chiến tranh nhân dân là một quá trình như thế nào?
A. Là quá trình sử dụng tiềm lực kinh tế
B. Là quá trình sử dụng tiềm lực mọi mặt của đất nước để chuẩn bị và tiến
hành chiến tranh.
C. Là quá trình sử dụng tiềm lực quân sự
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
29. Mục đích quan trọng hàng đầu trong chiến tranh nhân dân là gì?
A. Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ.
B. Bảo vệ dân tộc và chế độ xã hội chủ nghĩa
C. Bảo vệ nền văn hóa
D. Bảo vệ lợi ích quốc gia dân tộc và nền văn hóa
E. Bảo vệ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội
30.Trong chiến tranh, kẻ thù thực hiện các biện pháp phi vũ trang nhằm làm
gì là chủ yếu?
A. Lừa bịp dư luận.
B. Tạo sức mạnh của kẻ thù
C. Tạo liên m31nh, đồng minh
D. Kéo bè, kéo cánh
31. Điểm mạnh của địch khi tiến hành xâm lược nước ta là gì?
A. Dễ triển khai lực lượng, phương tiện chiến tranh trên các địa hình ở nước
ta
B. Luôn được dư luận thế giới ủng hộ
C. Có tiềm lực quân sự, kinh tế mạnh hơn ta gấp nhiều lần.
D. Các phương án trên
32. Khi tiến hành chiến tranh xâm lược nước ta, kẻ thù có điểm yếu cơ bản
nào sau đây?
A. Rất khó cấu kết với lực lượng phản động bên trong
B. Khó khăn khi triển khai lực lượng, phương tiện chiến tranh.
C. Khả năng đảm bảo vũ khí, phương tiện chiến tranh không tốt
D. Các phương án trên
33. Quy luật của giành thắng lợi trong chiến tranh là gì?
A. Mạnh được, yếu thua.
B. Dựng nước đi đôi với giữ nước
C. Chính thắng tà
D. Xây dựng đi đôi với bảo vệ Tổ quốc
34. Mục đích của “Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại” là gì?
A. Thế thắng lực
B. Thế thắng thời
C. Lực thắng thế
D. Các phương án đều sai.
35. Đặc điểm cơ bản của chiến tranh nhân dân là gì?
A. Diễn ra khẩn trương, quyết liệt phức tạp ngay từ đầu và trong suốt quá
trình.
B. Diễn ra phức tạp ngay từ đầu và trong suốt quá trình
C. Diễn ra khốc liệt ngay từ đầu và trong suốt quá trình
D. Diễn ra khẩn trương, quyết liệt ngay từ đầu và trong suốt quá trình
36.Sau cách mạng Tháng 8, lực lượng nào là kẻ thù chính của cách mạng Việt
Nam?
A. Thực dân Pháp.
B. Thực dân Pháp và phát xít Nhật.
C. Thực dân Pháp và quân Tưởng.
D. Thực dân Pháp và bọn Việt gian
37.Thế trận chiến tranh nhân dân được tổ chức như thế nào?
A. Tổ chức rộng trên phạm vi cả nước nhưng có trọng tâm, trọng điểm.
B. Bố trí rộng khắp, rải đều, phân tán ở đâu cũng có người đánh giặc
C. Bố trí phân tán để tránh thương vong.
D. Bố trí rộng khắp, rải đều, thực hiện cả nước là một chiến trường
38.Tại sao ta phải tiến hành chiến tranh toàn dân, toàn diện?
A. Vì đây là cuộc chiến tranh quyết liệt, phức tạp, địch sử dụng mọi thủ
đoạn, trên mọi lĩnh vực để tiến hành chiến tranh xâm lược
B. Để huy động mọi nguồn lực trong chiến tranh.
C. Để lôi kéo nhân dân vào cuộc chiến tranh
D. Để tạo thế và lực trong chiến tranh

Bài D4
39. Lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam gồm các lực lượng nào ?
A. Bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương và dân quân tự vệ
B. Bộ đội chủ lực, bộ đội biên phòng và cảnh sát biển
C. Bộ đội chủ lực, bộ đội địa phường và dự bị động viên
D. Quân đội nhân dân, công an nhân dân và dân quân tự vệ
40. Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo lực lượng vũ trang nhân dân theo
nguyên tắc nào ?
A. Tuyệt đối, trực tiếp
B. Tuyệt đối, toàn diện
C. Tuyệt đối, tực tiếp về mọi mặt
D. Tuyệt đối, không có khâu trung gian trên các lĩnh vực
41. Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo lực lượng vũ trang nhân dân như thế
nào ?
A. Theo hệ thống tổ chức của Đảng từ Trung ương đến cơ sở
B. Theo hệ thống tổ chức của Đảng từ Bộ Quốc phòng đến Tiểu đội
C. Theo hệ thống tổ chức của Đảng từ Trung ương đến địa phương
D. Theo hệ thống tổ chức của Đảng từ trên xuống dưới
42. Quan điểm nào là chưa đúng trong xây dựng lực lượng vũ trang nhân
dân ?
A. Giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với lực lượng vũ trang
nhân dân
B. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân lấy chất lượng là chính, lấy xây
dựng về quân sự làm cơ sở
C. Bảo đảm lực lượng vũ trang nhân dân luôn trong tư thế sẵn sàng chiến
đấu và chiến đấu thắng lợi
D. Tự lực, tự cường xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân
43. Đâu là quan điểm của Đảng ta trong xây dựng lực lượng vũ trang nhân
dân ?
A. Xây dựng LLVTND lấy chất lượng là chính, lấy xây dựng chính trị làm
cơ sở
B. Xây dựng LLVTND lấy quân sự là chính, lấy xây dựng về chính trị làm
cơ sở
C. Xây dựng LLVTND lấy con người là chính, lấy xây dựng về quân sự làm
cơ sở
D. Cả phương án B và phương án C
44. Xây dựng quân đội nhân dân, công an nhân dân Việt Nam theo hướng nào
trong tình hình hiện nay ?
A. Cách mạng, chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại
B. Vững mạnh, rộng khắp, lấy chất lượng làm chính
C. Cách mạng, chính quy, tinh nhuệ và ngày càng hùng hậu
D. Cách mạng, chính quy, tinh nhuệ, hùng hậu và từng bước hiện đại.
45. Tổ chức nào sau đây là tổ chức vũ trang ?
A. Quân đội
B. Công an
C. Dân quân, tự vệ
D. Cả phương án A và phương án B
46. Tổ chức nào sau đây là tổ chức bán vũ trang ?
A. Quân đội
B. Công an
C. Dân quân, tự vệ
D. Quân đội, dân quân, tự về
47. Đâu là chức năng của Quân đội nhân dân Việt Nam ?
A. Chức năng đội quân chiến đấu, đội quân công tác, đội quân sản xuất
B. Chức năng đội quân xây dựng
C. Chức năng đội quân bảo về
D. Chức năng đội quân giữ gìn
48. Mục tiêu, lý tưởng chiến đấu của Quân đội nhân dân Việt Nam là gì ?
A. Độc lập và tự do cho Tổ quốc
B. Độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội
C. Hạnh phúc của nhân dân
D. Bảo vệ toàn vẹn lanhc thổ của Tổ quốc

Bài D5
49. Kinh tế có vai trò như thế nào đối với quốc phòng, an ninh?
A. Quyết định nguồn gốc ra đời và sức mạnh của QP, AN
B. Tác động đến sự phát triển của QP, AN
C. Chi phối đến nguồn gốc ra đời và sức mạnh của QP, AN
D. Tạo cơ sở cho sự ra đời và sức mạnh của QP, AN
50. Nội dung nào không thể hiện chính sách kết hợp kinh tế với quốc phòng ở
nước ta?
A. Quốc phú binh cường.
B. Động vi binh, tĩnh vi dân
C. Ngụ binh ư nông
D. Binh quí hồ tinh, bất quí hồ đa.
51. Mối quan hệ giữa kinh tế - xã hội với quốc phòng, an ninh được biểu hiện?
A. Bản chất chế độ KT-XH quyết định bản chất QP, AN
B. Bản chất QP, AN quyết định bản chất chế độ KT-XH
C. QP, AN vững mạnh quyết định sự tồn tại và phát triển của chế độ KT-
XH.
D. Các phương án đều đúng
52. Trong chiến lược bảo vệ Tổ quốc, vùng nào là vùng chiến lược trọng yếu?
A. Vùng kinh tế trọng điểm
B. Vùng biển, đảo
C. Vùng núi, biên giới.
D. Cả ba vùng
53. Mục tiêu chiến lược phát triển kinh tế - xã hội, bao gồm vấn đề lớn nào?
A. Tăng trưởng kinh tế gắn với tiến bộ và công bằng xã hội
B. Tăng cường quốc phòng, an ninh
C. Mở rộng quan hệ đối ngoại
D. Các phương án trên
54. Một trong những yêu cầu kết hợp phát triển KT-XH với tăng cường củng
cố QP, AN đối với các thành phố và khu công nghiệp ở vùng kinh tế trọng
điểm là gì?
A. Tập trung quy mô lớn
B. Tập trung với quy mô vừa và nhỏ
C. Trải đều trên diện rộng
D. Phát triển đa dạng
55. Trong chiến lược bảo vệ Tổ quốc, vùng núi biên giới có vai trò như thế
nào?
A. Vùng chiến lược trọng yếu
B. Vùng chiến lược
C. Vùng chiến lược đặc biệt
D. Vùng chiến lược quan trọng
56. Hoạt động tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh tác động đến hoạt
động phát triển kinh tế - xã hội theo chiều hướng nào?
A. Tích cực
B. Tích cực và tiêu cực
C. Tiêu cực
D. Thúc đẩy kinh tế tăng trưởng
57. Trong mối quan hệ kinh tế với quốc phòng, an ninh thì kinh tế giữ vai trò
như thế nào?
A. Giữ vai trò quan trọng.
B. Giữ vai trò tác động thúc đẩy.
C. Giữ vai trò trực tiếp.
D. Giữ vai trò quyết định.
58. Kết hợp phát triển KT-XH với tăng cường, củng cố QP, AN trong vùng
kinh tế trọng điểm cần?
A. Xây dựng các khu công nghiệp quy mô lớn, bố trí tập trung
B. Xây dựng các công trình bảo đảm cho quốc phòng an, an ninh
C. Quan tâm bảo vệ các khu vực có giá trị phòng thủ khi bố trí các cơ sở sản
xuất
D. Xây dựng các thành phố thành các siêu đô thị lớn
59. Theo em, mục tiêu của sự kết hợp phát triển kinh tế-xã hội được thể hiện
ngay trong?
A. Hoạch định mục tiêu phát triển quốc phòng và an ninh
B. Lựa chọn và thực hiện các giải pháp chiến lược
C. Huy động nguồn nhân lực tại chỗ
D. Quy trình lao động và phân bố dân cư
60. Theo em, vùng nào là vùng dễ mất ổn định về quốc phòng, an ninh trong
bối cảnh ngày nay?
A. Vùng biển, đảo
B. Vùng kinh tế trọng điểm
C. Vùng núi, biên giới
D. Cả 3 vùng

Bài D6
61. Cuộc chiến tranh giữ nước đầu tiên mà sử sách ghi lại ở Việt Nam?
A. Cuộc kháng chiến chống quân Tần
B. Cuộc kháng chiến chống quân Triệu
C. Cuộc kháng chiến chống quân Nguyên
62. Lý Bôn lên ngôi hoàng đế đặt quốc hiệu nước là?
A. Vạn Việt
B. Âu Lạc
C. Vạn Xuân
63. Ngô Quyền cùng quân và dân ta đánh thắng quân xâm lược nào?
A. Nam Hán
B. Nguyên-Mông
C. Mãn Thanh
64. Cuộc kháng chiến chống quân Tống lần thứ hai của nhà Lý từ năm nào?
A. Năm 1074
B. Năm 1075
C. Năm 1076
65. Cuộc kháng chiến chống quân Nguyên-Mông lần thứ nhất từ năm nào?
A. Năm 1256
B. Năm 1258
C. Năm 1259
66. Cuộc kháng chiến chống quân Nguyên-Mông lần thứ hai từ năm nào?
A. Năm 1285
B. Năm 1286
C. Năm 1287
67. Cuộc kháng chiến chống quân Nguyên-Mông lần thứ ba từ năm nào?
A. Năm 1285
B. Năm 1287
C. Năm 1289
68. Cuộc kháng chiến chống quân Minh năm 1418-1427 do ai lãnh đạo?
A. Lê Lợi
B. Nguyễn Trãi
C. Cả A và B

69. Nghệ thuật kết hợp đấu tranh trong chiến tranh nhân dân là gì?
A. Quân sự, chính trị, kinh tế
B. Quân sự, chính trị, ngoại giao, binh vận
C. Quân sự, chính trị, ngoại giao

70. Câu trả lời đúng về chiến lược quân sự


A. Chiến lược quân sự là tổng thể phương châm, chính sách và mưu lược được
hoạch định để ngăn ngừa và sẵn sàng tiến hành chiến tranh
B. Là tổng thể phương châm, chính sách và mưu lược được hoạch định để ngăn
ngừa và sẵn sàng tiến hành chiến tranh
C. Chiến lược quân sự là tổng thể phương châm, chính sách được hoạch định để
ngăn ngừa và sẵn sàng tiến hành chiến tranh

Câu hỏi: Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược nào? Do ai lãnh đạo đã bị
thất bại dẫn đến đất nước ta rơi vào thảm họa hơn 1000 năm bị phong kiến
phương Bắc đô hộ?
Cuộc kháng chiến chống chiến tranh xâm lược của Triệu Đà (184-179 tcn) do An
Dương Vương lãnh đạo

Câu hỏi: Tác phẩm nào được coi là “Tuyên ngôn độc lập” đầu tiên của nước
ta? Do ai sang tác? Thời gian nào?
Là bài thơ “Thần” hay còn gọi là “Nam quốc sơn hà” tương truyền do Lý Thường
kiệt sang tác. Trong kháng chiến chống Tống lần thứ hai.

Bài D7
71. Theo các em Chủ quyền của một quốc gia bao gồm những nội dung cơ bản
nào?
A. Quyền lập pháp, hành pháp, tư pháp
B. Quyền được tự do của dân tộc
C. Quyền được bảo vệ lãnh thổ, quốc gia
D. Quyền tối cao trong lãnh thổ
72. Theo các em chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia có ý nghĩa như thế nào
đối với dân tộc ta?
A. Thiêng liêng, bất khả xâm lược
B. Thiêng liêng, bất khả xâm phạm
C. Thiêng liêng, không thể xâm lược
D. Thiêng liêng, không thể xâm phạm
73. Theo các em lãnh thổ của một quốc gia được cấu thành bởi những bộ phận
nào?
A. Vùng đất, vùng biển, vùng trời và hệ thống sông, hồ
B. Vùng đất, vùng biển, vùng trời, vùng lãnh thổ đặc biệt
C. Vùng lãnh hải, nội thủy, vùng đất và vùng trời
D. Đại sứ quán ở nước ngoài, vùng trời, vùng biển, vùng đất
74. Em cho Thầy biết, Bờ biển Việt Nam dài bao nhiêu km?
A. 3250 km
B. 3260 km
C. 3620 km
D. 3520 km
75. Đường biên giới đất liền của Việt Nam tiếp giáp với nước nào là dài nhất?
A. Trung quốc
B. Thái lan
C. Cămpuchia
D. Lào
76. Một trong những nội dung xây dựng và bảo vệ biên giới quốc gia mà Đảng
ta xác định là gì?
A. Củng cố QP, AN khu vực biên giới vững mạnh toàn diện
B. Đầu tư và xây dựng khu vực biên giới vững mạnh toàn diện
C. Xây dựng phát triển xã hội khu vực biên giới vững mạnh
D. Đầu tư mạnh về kinh tế, khoa học cho khu vực biên giới
77. Xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới có vị trí như thế nào
trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay?
A. Là nội dung quan trọng
B. Là nội dung rất quan trọng
C. Là nội dung chiến lược
D. Là nội dung cực kỳ quan trọng
 
78. Vùng biển đặc quyền về kinh tế tính từ đường cơ sở ra phía ngoài rộng
bao nhiêu hải lý?
A. Rộng 250 hải lý
B. Rộng 100 hải l
C. Rộng 200 hải lý
D. Rộng 150 hải lý
79. Lãnh hải là vùng biển rộng bao nhiêu hải lý tính từ đường cơ sở?
A. Rộng10 hải lý
B. Rộng 15 hải lý
C. Rộng 12 hải lý
D. Rộng 20 hải lý
80. Biên giới đất liền của Việt Nam tiếp giáp với mấy quốc gia?
A. Tiếp giáp 2 quốc gia
B. Tiếp giáp 4 quốc gia
C. Tiếp giáp 3 quốc gia
D. Tiếp giáp 5 quốc gia
 
81. Chủ quyền quốc gia là đặc trưng như thế nào của một quốc gia?
A. Quan trọng, chiến lược
B. Chiến lược, cơ bản
C. Cơ bản, quan trọng nhất
D. Chiến lược, cực kỳ quan trọng
82. Một trong những biện pháp xây dựng và bảo vệ biên giới quốc gia là gì?
A. Sử dụng tổng hợp các lực lượng và biện pháp của Nhà nước
B. Sử dụng tổng hợp các lực lượng và biện pháp của Quân đội
C. Sử dụng tổng hợp các lực lượng và biện pháp của Công an
D. Sử dụng tổng hợp các lực lượng và biện pháp của LLVT
83. Xây dựng, bảo vệ chủ quyền lãnh thổ quốc gia hiện nay cần thực hiện mấy
nội dung?
A. 5 nội dung
B. 4 nội dung
C. 6 nội dung
D. 7 nội dung
84. Xây dựng, bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia có vị trí như thế
nào trong tình hình hiện nay?
A. Là nội dung rất quan trọng
B. Là nội dung chiến lược
C. Là nội dung quan trọng
D. Là nội dung cực kỳ quan trọng

Bài D8
85. Luật Dân quân tự vệ năm 2019 có hiệu lực thi hành từ ngày, tháng, năm
nào?
A. Ngày 01 tháng 01 năm 2020
B. Này 01 tháng 03 năm 2020
C. Ngày 01 tháng 07 năm 2020
D. Ngày 01 tháng 08 năm 2020
86. Nội dung nào sau đây là nhiệm vụ của Dân quân tự vệ?
A. Phòng chống , khắc phục hậu quả thảm họa, sự cố, thiên tai, dịch bệnh,
cháy nổ, tìm kiếm cứu nạn, cứu hộ, bảo vệ môi trường và nhiệm vụ phòng
thủ dân sự khác theo quy định của pháp luật
B. Tuyên truyền, vận động Nhân dân thực hiện đường lối, quan điểm của
Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước về quốc phòng, an ninh tham gia
xây dựng địa phương, cơ sở vững mạnh toàn diện, thực hiện chính sách xã
hội
C. Thực hiện các nhiệm vụ khác theo quy định của pháp luật
D. Cả 3 nội dung trên
87.Điều 5 của Luật Dân quân tự vệ năm 2019 xác định Dân quân tự vệ có mấy
nhiệm vụ?
A. Có 3 nhiệm vụ
B. Có 5 nhiệm vụ
C. Có 7 nhiệm vụ
D. Có 9 nhiệm vụ
88. Nội dung nào sau đây là phương châm xây dựng lực lượng Dân quân tự
vệ?
A. Vững mạnh
B. Rộng khắp
C. Coi trọng chất lượng là chính
D. cả 3 nội dung trên
89. Điều 6, Luật DQTV năm 2019 quy định lực lượng DQTV gồm những lực
lượng nào?
A. DQTV tại chỗ; DQTV cơ động; dân quân thường trực; DQTV biển;
DQTV phòng không; pháo binh, trinh sát, thông tin, công binh, phòng hóa, y
tế
B. Lực lượng tự vệ cơ động, tự vệ thường trực, tự vệ biển
C. Dân quân tự vệ phòng không, pháo binh, trinh sát, thông tin, công binh,
phòng hóa, y tế
D. Cả 3 đáp án trên
90. Điều 7, Thông tư số 77/2020/TT-BQP ngày 23/6/2020 của Bộ trưởng Bộ
Quóc phòng có quy định Quy mô tổ chức Dân quân tự vệ trong thời bình ở
cấp thôn như thế nào?
A. Tổ chức 2 trung dội dân quân tại chỗ
B. Tổ chức từ 1 đến 3 tổ hoặc 1 đến 2 tiểu đội hoặc 1 trung đội dân quân tại
chỗ
C. Tổ chức 3 trung đội dân quân tại chỗ
D. Tổ chức 2 đến 3 trung đội dân quân tại chỗ
91. Đồng chí cho biết trong Điều 12, Thông tư số 77/2020/TT-BQP ngày
23/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng có quy định tổ chức biên chế cấp tiểu
đội DQTV tại chỗ, DQTV cơ động, DQTV thường trực như thế nào?
A. 7 đồng chí
B. 8 đồng chí
C. 9 đồng chí
D. 18 đồng chí
92. Đồng chí cho biết trong Điều 12, Thông tư số 77/2020/TT-BQP ngày
23/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng có quy định tổ chức biên chế cấp
trung đội DQTV tại chỗ, DQTV cơ động, DQTV thường trực như thế nào?
A. 26 đồng chí
B. 27 đồng chí
C. 28 đồng chí
D. 48 đồng chí
93. Đồng chí cho biết trong Điều 12, Thông tư số 77/2020/TT-BQP ngày
23/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng có quy định tổ chức biên chế cấp đại
đội DQTV tại chỗ, DQTV cơ động, DQTV thường trực như thế nào?
A. 86 đồng chí
B. 88 đồng chí
C. 90 đồng chí
D. 95 đồng chí
94. Đồng chí cho biết trong Điều 12, Thông tư số 77/2020/TT-BQP ngày
23/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng có quy định tổ chức biên chế khẩu
đội DQTV sung máy phòng khoong12,7 mm thế nào?
A. 6 đồng chí
B. 8 đồng chí
C. 10 đồng chí
D. 12 đồng chí

Bài D9
95. Phương pháp năm tình hình để xây dựng kế hoạch phát động phong trào
toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc là như thế nào?
A. Điều tra một cách cụ thể, chính xác, toàn diện
B. Điều tra một cách chính xác, công khai, toàn diện
C. Điều tra bí mật, chính xác, khác quan
D. Trực tiếp điều tra khảo sát mọi hoạt động của tổ chức Đảng, chính quyền
96.Cần căn cứ vào yêu tố nào để xây dựng kế hoạch phát động phong trào
toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc?
A. Tình hình an ninh trật tự
B. Chỉ thị nghị quyết của cấp ủy Đảng
C. Hoạt động phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc
D. Các phương án trên
97. Tuyên truyền, giáo dục thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh Tổ quốc, trước
hết cần tuyên truyền giáo dục nâng cao nhận thức cho đối tượng nào?
A. Những người phạm tội
B. Đội ngũ chức sắc tôn giáo
C. Đội ngũ cán bộ trong hệ thống chính trị ở cơ sở
D. Quần chúng nhân dân
98. Lực lượng nào là nòng cốt trong bảo vệ an ninh Tổ quốc?
A. Quân đội
B. Công an
C. Dân quân tự vệ
D. Lực lượng vũ trang nhân dân
99. Công cuộc đấu ranh phòng chống tội phạm, giữ gìn an ninh trật tự diễn ra
như thế nào?
A. Gay go và phức tạp, lâu dài
B. Gay go, quyết liệt, phức tạp và lâu dài
C. Khó khan và quyết liệt
D. Khó khan và phức tạp
100. Sinh viên tạm trú trong các khu vực dân cư, cần thực hiện tốt vấn đề gì
đầu tiên để góp phần xây dựng phong trào bảo vệ an ninh Tổ quốc ở cơ sở có
hiệu quả?
A. Thực hiện đầy đủ các quy định về khai báo tạm trú
B. Thực hiện các quy định của địa phương
C. Tham gia các phong trào an ninh trật tự trên địa bàn
D. Chấp hành tốt các quy định của địa phương nơi cư trú
101. Đối tượng đấu tranh của phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc là?
A. Cac thế lực thù địch và các loại tội phạm
B. Chủ nghĩa đế quốc và các loại tội phạm
C. Chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch
D. Chủ nghĩa đế quốc, các thế lực thù địch và các loại tội phạm
102. Tiến hành phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc cần huy động sức
mạnh của nhân dân nhằm mục đích gì?
A. Phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn, đấu tranh với các loại tội phạm
B. Đấu tranh, phát hiện, phòng ngừa với các loại tội phạm
C. Phòng ngừa, đấu tranh, phát hiện các loại tội phạm
D. Phát hiện, phòng ngừa, đấu tranh với các loại tội phạm
103. Đối tượng của phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc là?
A. Bọn gián điệp, phản động và tội phạm
B. Bọn gián điệp, bọn phản động
C. Bọn phản động
D. Tội phạm
104. Đâu là nội dung vận động toàn dân tích cực tham gia chương trình quốc
gia phòng chống tội phạm?
A. Vận động nhân dân tích cực đấu tranh chống các loại tội phạm, góp phần
giữ vững ổn định ANTT tại địa bàn
B. Vận động nhân dân đấu tranh chống các loại tội phạm, góp phần giữ vững
ổn định ANTT
C. Vận động nhân dân chấp hành và giữ gìn trật tự an toàn giao thông
D. Vận động nhân dân tích cực tham gia phát hiện, tố giác, đấu tranh chống
các loại tội phạm, góp phần giữ vững ổn định ANTT tại địa bàn

Bài D10
105. đau là nội dung cơ bản, quan trọng nhất trong công tác giữ gìn trật tự an
toàn xã hội?
A. Đấu tranh phòng chống tệ nạn xã hội
B. Phòng ngừa tai nạn lao động
C. Phòng ngừa thiên tai
D. Đấu tranh phòng chống tội phạm
106. Có mấy nguyên tắc cần tuân thủ khi thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh
quốc gia?
A. 2 nguyên tắc
B. 4 nguyên tắc
C. 3 nguyên tắc
D. 5 nguyên tắc
107. Nhiệm vụ trọng yếu hang đầu, thường xuyên và cấp bách hiện nay để bảo
vệ an ninh quốc gia?
A. Bảo vệ an ninh kinh tế
B. Bảo vệ an ninh văn hóa
C. Bảo vệ an ninh tôn giáo
D. Bảo vệ an ninh chính trị nội bộ
108. Có mấy thuận lợi trong công tác bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự,
an toàn xã hội ở Việt Nam trong những năm tới?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
109. Khi phát hiện người hoặc hiện tượng nghi vấn xaamphamj an ninh quốc
gia, trật tự xã hội thì phải tố giác với tổ chức nào?
A. Quân đội, công an
B. Dân quân, tự vệ
C. Chính quyền, quân đội
D. Chính quyền, công an
110. Nhiệm vụ quan trọng hang đầu của chiến lược bảo vệ Tổ quốc trong tình
hình mới là gì?
A. Giữ vững ổn định trật tự xã hội
B. Giữ vững an ninh chính trị
C. Giữ vững sự an toàn xã hội
D. Giữ vững ổn định kinh tế
111. Bảo vệ an ninh quốc gia bao gồm những hoạt động chủ yếu nào?
A. Phát hiện, ngăn chặn, đấu trạnh làm thất bại các hoạt động xâm hại
ANQG
B. Trinh sát, phát hiệ, đấu tranh làm thất bại các hoạt động xâm hại ANQG
C. Phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn, đấu tranh làm thất bại các hoạt động
xâm hại ANQG
D. Phòng ngừa, trinh sát, phát hiện, đấu tranh làm thất bị các hoạt động xâm
hại ANQG
112. Có mấy loại đối tượng xâm phạm trật tự, an toàn xã hội hiện nay?
A. Có 3 đối tượng
B. Có 4 đối tượng
C. Có 5 đối tượng
D. Có 6 đối tượng
113. Tại sao bảo vệ an ninh quốc gia phải kết hợp chặt chẽ với giữ gìn trật tự
an toàn xã hội?
A. Hai yếu tố có quan hệ hữu cơ
B. Hai yếu tố có quan hệ biện chứng, cấu thành trật tự xã hội
C. Hai yếu tố đó cấu thành trật tự xã hội
D. Là hai yếu tố quan trọng của xã hội
114. Đối tượng xâm phạm an ninh quốc gia là?
A. Tội phạm kinh tế
B. Tội phạm trộm cướp
C. Tội phạm lừa đảo chiếm đoạt tài sản
D. Lực lượng gián điệp và phản động

You might also like