Professional Documents
Culture Documents
BTC DSTT 21 22
BTC DSTT 21 22
HY
1. Tập hợp, Ánh xạ, Số phức
TE
1.1. Cho A = {1, 3, 5}. Xác định tập hợp gồm tất cả các tập hợp con của A.
-U
Xác định tập hợp (A ∪ B) ∩ C và (A ∩ B) ∪ C.
1.3. Cho A = (x, y) ∈ R2 x + y = 3 , B = (x, y) ∈ R2 3x − y = 1 . Xác định A ∩ B.
RA
1.4. Xét xem các ánh xạ f : R → R sau có là đơn ánh, toàn ánh hay song ánh?
a) f (x) = x + 6;
b) f (x) = x2 + 4x − 5.
EB
0 1 −1 1 0 7
−1 2 0 2 −2 1
b) A = 3 −2 1 , B = 0 1 −4
LIN
−3 1 0 1 2 −1
Bài tập chương môn Đại số tuyến tính, năm học 2021 – 2022 1
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên Bộ môn Toán
! !
7 −1 0 −1 3
c) A = , B=
2 4 2 −1 0
2.3. Thực hiện các phép tính −3AT + 2B, BAT (nếu được):
−1 0 1 1 3 −1
HY
a) A = 2 1 −2 , B = 3 −1 1
1 −2 3 1 0 5
0 −1
TE
!
1 −2 3
b) A = 3 1 , B=
−1 −5 0
1 2
-U
2.4. Tính:
!2 !5
1 −2 4 −1
a) b)
3 −4 5 −2
!4 RA !5
2 −1 1 1
c) d)
3 −2 0 1
3 0 0 4 3 1 2 4
−2 −1 −4 5 0 0 −1 6
b) |B1 | = , |B2 | =
2 1 3 1 2 1 3 1
RA
2 −2 3 1 2 −2 3 1
2.6. Tìm ma trận nghịch đảo của các ma trận sau (nếu có):
! !
2 −1 4 −1
a) A = , B=
3 −2 2 −2
EA
1 2 3 3 1 1
b) D = 2 5 3 , E = 2 1 2
LIN
1 0 8 1 2 3
1 −1 1 1 −2 5
Bài tập chương môn Đại số tuyến tính, năm học 2021 – 2022 2
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên Bộ môn Toán
HY
2 1 4
2 1 3 1 1 −3 4 2
c) C = 1 −1 2 −1 d) D = 2 1 1 4
1 0 0 1 −1 −2 1 −2
TE
2.9. Áp dụng Định lí Cramer giải các hệ phương trình sau:
x 1 − x 2 + x 3 = 1 2x1 − 2x2 − x3 = −1
-U
a) 2x1 + x2 + x3 = 2 b) x 2 + x3 = 1
3x1 + x2 + 2x3 = 0 −x1 + x2 + x3 = −1
2x
1
− x 2 − x 3 = 4 RA 3x1 + 2x2 + x3 = 5
c) 3x1 + 4x2 − 2x3 = 11 d) 2x1 + 3x2 + x3 = 1
3x1 − 2x2 + 4x3 = 11 2x1 + x2 + 3x3 = 11
2.10. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp Gauss
EB
x 1 + x 2 + 2x 3 = −1 2x1 + x2 − x3
=2
a) x1 + 3x2 − 4x3 = 5 b) −4x1 + 3x2 − x3 = −12
LG
3x1 + x2 + 2x3 = 1 x1 + x2 + x3 =2
x
1
+ 2x 2 + 3x 3 − 2x 4 = 6
x2 − 3x3 + 4x4 = −5
2x − x − 2x − 3x = 8
x − 2x3 + 3x4 = −4
RA
1 2 3 4 1
c) d)
3x1 + 2x2 − x3 + 2x4 = 4
3x1 + 2x2 − 5x4 = 12
2x1 − 3x2 + 2x3 + x4 = −8 4x1 + 3x2 − 5x3 =5
3.1. Các tập sau có phải là không gian con của không gian vectơ R3 không?
a) E = {x = (x1 ; x2 ; x3 )|x1 = x2 }
LIN
b) F = {x = (x1 ; x2 ; x3 )|x1 = 1}
c) G = {x = (x1 ; x2 ; x3 )|x1 + x2 + x3 = 0}
u1 = (1; 2; −1; −2), u2 = (2; 3; 0; −1), u3 = (1; 2; 1; 3), u4 = (1; 3; −1; 0).
Bài tập chương môn Đại số tuyến tính, năm học 2021 – 2022 3
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên Bộ môn Toán
3.3. Trong các hệ vectơ sau, hệ vectơ nào sinh ra không gian R3 ?
HY
3.4. Xét xem các hệ vectơ sau độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính
TE
c) C = {c1 = (1; −3; 0), c2 = (3; −3; 1), c3 = (2; 0; 1)}
d) D = {d1 = (4; −5; 2; 6), d2 = (2; −2; 1; 3), d3 = (6; −3; 6; 9), d4 = (4; −1; 5; 6)}
-U
3.5. Hệ vectơ nào dưới đây là cơ sở của không gian R3 ? Tìm tọa độ của vectơ v = (3; 4; 6)
đối với các cơ sở đó.
b) Tìm ma trận của ánh xạ tuyến tính f đối với cơ sở chính tắc trong R3
Bài tập chương môn Đại số tuyến tính, năm học 2021 – 2022 4
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên Bộ môn Toán
HY
a) Chứng minh rằng f là ánh xạ tuyến tính
b) Tìm ma trận của f đối với các cơ sở B = {u1 = (1, 3); u2 = (−2, 4)} trong R2 và
B ′ = {v1 = (1, 1, 1); v2 = (2, 2, 0); v3 = (3, 0, 0)} trong R3
TE
c) Tính f (8, 3)
-U
f (x1 , x2 , x3 ) = (x1 + x2 − x3 , x1 − 2x2 + x3 )
c) (∗ ) Tìm tập hợp các véc tơ v = (x1 , x2 , x3 ) sao cho f (v) = (3, 5, 6)
dfjkdljd
LIN
Bài tập chương môn Đại số tuyến tính, năm học 2021 – 2022 5