Professional Documents
Culture Documents
01 de Kiem Tra Lt003 - 2021lnp THP
01 de Kiem Tra Lt003 - 2021lnp THP
Câu 01. Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên \ 2 và có bảng biến thiên sau:
A. 1 B. 2 C. 3 D. vô số nghiệm nguyên
1 1
C. f (x )dx = 3 (2x − 1) 2x − 1 + C D. f (x )dx = 2 2x − 1 + C
1
Câu 05. Tính tích phân : I = 2e x dx
0
A. 2e + 1 B. 2e C. 2e − 2 D. 2e − 1
Câu 06. Một hình nón có chiều dài đường sinh và đường kính mặt đáy đều bằng 5 dm. Diện tích xung quanh
của hình nón là:
25 25 25
A. 25 dm 2 . B. dm 2 . C. dm 2 . D. dm 2 .
6 4 2
Câu 07. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a, SO vuông góc với mặt phẳng
( ABCD ) và SO = a . Khoảng cách giữa SC và AB bằng
a 3 a 5 2a 3 2a 5
A. B. C. D.
15 5 15 5
Câu 08. Cho mặt cầu S O; R và điểm A cố định nằm ngoài mặt cầu với OA d . Qua A kẻ đường thẳng
tiếp xúc với mặt cầu S O; R tại M . Công thức nào sau đây được dùng để tính độ dài đoạn thẳng AM ?
A. 2R2 d2 . B. R2 2d 2 . C. d 2 R2 . D. R2 d2 .
Câu 09. Cho hình lăng trụ ABC .A B C với G là trọng tâm của tam giác A B C .
1 1 1 1
A. a b c . B. a b c . C. a b c . D. a b c .
4 3 6 2
Câu 10. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tam giác ABC có A ( −1; −2;4 ) , B ( −4; −2;0 ) , C ( 3; −2;1) . Số
đo của góc ABC là:
A. 120o B. 60o C. 45o D. 30o
Câu 11. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 4 − 3x 2 + 1 tại các điểm có tung độ bằng 5 là
A. y = 20x − 35 ; y = −20x + 35 B. y = −20x − 35 ; y = −20x + 35
C. y = −20x − 35; y = 20x + 35. D. y = 20x − 35; y = −20x − 35.
x +1
Câu 12. Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên −1; 2 là:
x2 + 1
A. 2 B. − 2 C. −2 D. 2
2x + 1
Câu 13. Biết đường thẳng y = x − 2 cắt đồ thị y = tại hai điểm phân biệt A, B có hoành độ lần lượt
x −1
x A , x B Khi đó x A + x B là
A. x A + x B = 5 B. x A + x B = 1 C. x A + x B = 2 D. x A + x B = 3
Câu 14: Cho hai hàm số f ( x) = log 6 x, g ( x) = 6 x . Xét các mệnh đề sau:
(I). Đồ thị hai hàm số đối xứng nhau qua đường thẳng y = x .
(II). Tập xác định của hai hàm số đó là .
(III). Đồ thị hai hàm số cắt nhau tại đúng một điểm.
(IV). Cả hai hàm số đều đồng biến trên tập xác định của nó.
Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên ?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 15. Biết rằng F ( x ) = 1 + 2ln x là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên khoảng ( 0; + ) . Tính tích phân
e8
I= f ( x ) dx .
e3
8
A. 5. B. 10 . C. 2 ln . D. e5 .
3
2
xe dx bằng:
2
Câu 16. Nếu đặt u = x 2 thì x
2 2 4 4
1 1
A. 2 eu du . B. eu du . C. 2 eu du . D.. eu du
0
20 0
20
Câu 17. Cho tứ diện SABC có các cạnh SA , SB , SC đôi một vuông góc và SA = SB = SC = 1 . Gọi là góc
giữa hai mặt phẳng ( SBC ) và ( ABC ) . Khi đó:
1 1 1 1
A. cos = . B. cos = . C. cos = . D. cos = .
3 3 2 2 3 2
Câu 18. Trong không gian với hệ trục tọa độ, cho hình bình hành ABCD . Biết A(2; 1; − 3) , B(0; − 2; 5) và
C (1; 1; 3) . Diện tích hình bình hành ABCD là:
349
A. 349 . B. 2 87 . C. 87 . D. .
2
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M (2; 1; 0) và N (−2; 3; 2) . Đường thẳng MN có phương trình
chính tắc là:
x −1 y −1 z −1 x + 2 y −3 z −2 x − 4 y z +1 x − 2 y −1 z
A. = = . B. = = . C. = = . D. = = .
−2 1 1 −2 1 −1 2 −1 −1 −4 2 −1
Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) đi qua điểm B(2; 1; − 3) , đồng thời vuông góc với hai
mặt phẳng (Q) : x + y + 3z = 0 , ( R ) : 2 x − y + z = 0 . Phương trình của mặt phẳng ( P ) là:
A. 2 x + y − 3 z − 14 = 0 . B. 4 x − 5 y − 3 z − 12 = 0 . C. 4 x + 5 y − 3z − 22 = 0 . D. 4 x + 5 y − 3z + 22 = 0 .
x +1
Câu 21. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là:
x2 − x − 2
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 22. Đường thẳng y = 1 cắt đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 2 x + 1 tại ba điểm phân biệt M , N , P biết N nằm
giữa M và P . Tính độ dài MP.
A. MP = 2. B. MP = 1. C. MP = 3. D. MP = 4.
5
dx
Câu 23. Giả sử 2 x − 1 = ln c. Giá trị của c là
1
A. 9 B. 3 C. 81 D. 8
9
Câu 24. Cho I = x 3 1 − xdx . Đặt t = 3 1 − x , ta có :
0
1 1 −2 2
A. I = 3 (1 − t 3 )t 3dt B. I = (1 − t 3 )t 3dt C. I = (1 − t 3 )2t 2 dt D. I = 3 (1 − t 3 )t 3dt
−2 −2 1 1
Câu 25. Cho F ( x ) = x 2 là một nguyên hàm của hàm số f ( x )e2 x . Tìm nguyên hàm của hàm số f '( x )e2 x .
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M ( a; b; c ) . Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Điểm M thuộc Oz khi và chỉ khi a = b = 0 B. Khoảng cách từ M đến Oz bằng c
C. Tọa độ hình chiếu M lên Ox là ( a; 0; 0 ) D. Tọa độ của OM là ( a; b; c )
Câu 27. Trong khong gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD.A ' B ' C ' D ' có B(3 ; 0 ; 0), D(0 ; 3 ; 0) D'(0
; 3 ; −3). Tọa độ trọng tâm của tam giác A’B’C' là
A. ( −2; −1; 3 ) B. ( 2; −3;1) C. ( 2;1; 3 ) D. ( 2;1; −3 )
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1;2; 1) , B(3; 0; 4) , C (2;1; 1) . Độ
Câu 31. Cho hàm số y = x 4 − 2mx 2 + m2 − 1 có đồ thị (C) và đường thẳng d : y = x − 1 . Tìm tất cả giá trị thực
của tham số m để đồ thị hàm số (C) và đường thẳng d có giao điểm nằm trên trục tung.
A. m = 0 B. m = 2 C. m 0; 2 D. m 2
2x +1
Câu 32. Các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y = x − m cắt đồ thị hàm số y = tại hai điểm
x +1
phân biệt là
A. −5 m −1. B. m −5 hoặc m −1. C. m −1. D. m −5.
Câu 33. Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số y = f ( x )
Dựa vào đồ thị bên hãy tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình f ( x ) + m − 2 = 0 có
đúng hai nghiệm thực phân biệt?
A. m 0, m = 4 B. m −2 C. m 2 D. m 2 m = −2
Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 ( x + 1) log 3 ( 2 − x ) là S = ( a; b ) ( c; d ) với a, b, c, d là các
3
số thực. Khi đó a + b + c + d bằng:
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 35. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình: 4x − 2m.2x + m + 2 = 0 cả hai nghiệm phân biệt:
A. −1 < m < 2 B. m < −1 m > 2 C. m > 2 D. −2 < m < −1 m > 2
x −1 y + 2 z
Câu 36. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Mặt phẳng ( P ) đi
1 −1 2
qua điểm M ( 2;0; −1) và vuông góc với d có phương trình là
A. x − y + 2 z = 0 . B. x − 2 y − 2 = 0 . C. x + y + 2 z = 0 . D. x − y − 2 z = 0 .
x = 1 − 3t
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y = 2 + t ( t ) . Điểm nào dưới đây
z = 3 − 2t
thuộc d ?
A. P (1; 2; −1) B. M ( −2;3;1) C. N ( 2;3; −1) D. Q ( −2; −3;1)
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M (1; 2;1) và N ( 3; 2; −1) . Gọi H là hình chiếu vuông góc của
N lên mặt (Oxy). Đường thẳng MH có phương trình tham số là
x = 1 + 2t x = 1 + 2t x = 1 + 2t x = 1+ t
A. y = 2 . B. y = 2 . C. y = 2 + 2t . D. y = 2 .
z = 1− t z = 1+ t z = 1− t z = 1− t
e e
ln 2 x ln 2 x
Câu 39. Xét dx , nếu đặt u = ln x thì 1 x dx bằng
1
x
1 1 1 e
A. u 2 du . B. − u 2du . C. udu . D. u 2 du .
0 0 0 1
2
Câu 40. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn cos 2 x. f ( x ) dx = 2020 , f ( 0 ) = −1 .
0
2
Giá trị f ( x ) .sin 2 xdx bằng
0
1
x
-1 0 1 2 3
A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
x −1
Câu 42. Cho hàm số y = , gọi d là tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng m − 2 . Biết
x+2
đường thẳng d cắt tiệm cận đứng của đồ thị hàm số tại điểm A ( x1; y1 ) và cắt tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
tại điểm B ( x 2 ; y2 ) . Gọi S là tập hợp các số m sao cho x 2 + y1 = −5 . Tính tổng bình phương các phần tử của S.
A. 4 B. 0 C. 10 D. 9
x3
Câu 43. Cho hàm số y = − ax 2 − 3ax + 4, với a là tham số. Để hàm số đạt cực trị tại x1 , x 2 thỏa mãn
3
x12 + 2ax 2 + 9a a2
+ 2 = 2 thì a thuộc khoảng nào?
a2 x 2 + 2ax1 + 9a
5 7 7
A. a −3; − B. a − ; −3 C. a ( −2; −1) D. a −5; −
2 2 2
Câu 44. Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f'(x) có bảng biến thiên như sau:
x −∞ 0 +∞
2
+∞ 6
f '(x)
1 −∞
Bất phương trình f ( x ) 2cos x + 3m đúng x 0 ; khi và chỉ khi
2
1 1 1 1
A. m f (0) − 2 B. m f (0) − 2 C. m f − 1 D. m f − 1
3 3 3 2 3 2
Câu 45. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 3, BC = 4, đường thẳng SA vuông
góc với mặt phẳng (ABC), SA = 4. Gọi AM, AN lần lượt là chiều cao các tam giác SAB và SAC. Thể tích khối
tứ diện AMNC là
384 768 256 128
A. . B. . C. . D. .
41 41 41 41
Câu 46. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD . Gọi M là trung điểm của BB . Mặt phẳng ( MDC ') chia
khối hộp chữ nhật thành hai khối đa diện, một khối chứa đỉnh C và một khối chứa đỉnh A . Gọi V1 ,V2 lần lượt
V
là thể tích của hai khối đa diện chứa C và A . Tính 1 .
V2
V1 7 V1 7 V1 7 V1 17
A. = . B. = . C. = . D. = .
V2 24 V2 17 V2 12 V2 24
2017 a
1 1
Câu 47. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a 0 thỏa mãn 2a + a 22017 + 2017 .
2 2
A. 0 a 1. B. 1 a 2017 . C. 0 a 2017 . D. a 2017 .
2
1
Câu 48. Cho hàm số f ( x ) xác định và liên tục trên ( 0;+ ) thỏa mãn f ( x ) = + xf ( x ) dx , x ( 0; + ) .
x 1
e
A. A = 6 . B. 3 3 2 . C. 8. D. 7.
ĐÁP ÁN :
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2021. Bài thi: TOÁN − MÃ ĐỀ 003−2021LNP
1 C 2 B 3 A 4 C 5 C 6 D 7 D 8 C 9 B 10 C
11 D 12 A 13 A 14 B 15 B 16 D 17 A 18 A 19 C 20 C
21 C 22 A 23 B 24 A 25 D 26 B 27 D 28 B 29 C 30 D
31 A 32 B 33 D 34 B 35 C 36 A 37 B 38 A 39 A 40 D
41 A 42 C 43 D 44 A 45 D 46 B 47 D 48 C 49 C 50 D