Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

TRUNG TÂM LTĐH−DTHT ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC

TÂN HỒNG PHONG MÔN TOÁN − LỚP 12


LỚP 12−LTĐH Mã đề : KSDG-01−LNP

Câu 1. Tập nghiệm của phương trình log3 ( x 2 − 7 ) = 2 là


A. − 15; 15 .  B. −4; 4 . C. 4 . D. −4 .

2
+2 x
Câu 2. Tìm tập xác định D của hàm số y = e x là:

A. D = . B. D =  −2; 0  . C. D = ( − − 2    0; + ) . D. D =  .

Câu 3. Với a và b là hai số thực dương tùy ý và a  1, log a (a 2b) bằng

1 1
A. 4 + 2log a b . B. 1 + 2log a b . C. 1 + log a b . D. 4 + log a b .
2 2

Câu 4. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ( −; −1) . B. ( −1;2 ) . C. ( −3;5) . D. (1; + ) .

Câu 5. Cho hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy và thể tích của khối trụ bằng 16 .
Diện tích toàn phần của khối trụ đã cho bằng

A. 16 . B. 12 . C. 8 . D. 24 .

Câu 6. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Đồ thị hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 3 . B. 2 .

C. 1 . D. 4 .

Câu 7. Giải bất phương trình log 1 (1 − x )  0 ta được :


3

A. x = 0 . B. x  0 . C. x  0 . D. 0  x  1 .
Câu 8. Hàm số y = f ( x ) xác định trên \ −1;1 liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên
như sau:

Số nghiệm của phương trình 2 f ( x) + 3 = 0 là

A. 2 . B. 3 .

C. 0 . D. 1 .

x +1
Câu 9. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) = trên đoạn
x −1

3; 5 . Khi đó M − m bằng:

1 7 3
A. . B. . C. 2 . D. .
2 2 8

2x +1
Câu 10. Biết đường thẳng y = x − 2 cắt đồ thị hàm số y = tại hai điểm phân biệt A, B có hoành
x −1
độ lần lượt xA , xB Khi đó giá trị của xA + xB bằng:

A. 3 . B. 2 . C. 5 . D. 1 .
Câu 11. Nghiệm nguyên dương lớn nhất của bất phương trình: 4 x −1 − 2 x −2  3 thuộc khoảng nào sau đây?
A. ( −; −1) . B.  −1; 2 ) . C.  2; 4 ) . D.  4;+ ) .

Câu 12. Cho tam giác ABC là tam giác đều cạnh a , gọi H là trung điểm cạnh BC . Hình nón nhận được
khi quay tam giác ABC quanh trục AH có diện tích đáy bằng

 a2  a2
A. . B.  a 2 . C. 2 a 2 . D. .
2 4

Câu 13. Cho hàm số y = − x3 − mx 2 + ( 4m + 9 ) x + 5 , với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để
hàm số nghịch biến trên ( −; + ) ?
A. 5 . B. 4 . C. 6 . D. 7 .

ax + b
Câu 14. Cho hàm số y = có đồ thị như hình bên với a, b, c  . Tính giá trị của biểu thức
x+c
T = a − 3b + 2c ?

A. T = 12 . B. T = 10 .

C. T = −9 . D. T = −7 .

Câu 15. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành có diện tích bằng 2a 2 , chiều cao của hình
chóp bằng 3a . Thể tích khối chóp S . ABC là
A. 3a 3 . B. 6a 3 . C. a 3 . D. 2a 3 .

Câu 16. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , cạnh SB vuông góc với đáy và mặt
phẳng ( SAD ) tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .

3a 3 3 3a 3 3 8a 3 3 4a 3 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
4 8 3 3

Câu 17. Cho hình nón tròn xoay có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng 6 3 . Góc ở đỉnh
của hình nón đã cho bằng

A. 60 . B. 150 . C. 90 . D. 120 .

1 1
Câu 18. Cho hàm số y = x3 + (m + 1) x 2 − (m + 2) x + 1 . Tìm m để hàm số đạt cực đại tại điểm x = 1.
3 2

A. m  −3 . B. m  −3 . C. m  −3 . D. m  .

Câu 19. Hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A , có SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) và
có SA = a, AB = b, AC = c . Mặt cầu đi qua các đỉnh A, B, C , S có bán kính bằng

2(a + b + c) 1 2
A. . B. 2 a 2 + b2 + c 2 . C. a + b2 + c 2 . D. a 2 + b2 + c 2 .
3 2

Câu 20. Cho đồ thị của 3 hàm số y = loga x, y = logb x, y = logc x như hình vẽ (với a, b, c là các số thực dương
khác 1). Chọn mệnh đề đúng.

A. c  b  a . B. a  b  c . C. b  a  c . D. c  a  b .

Câu 21. Cho hình lăng trụ ABC. ABC  , tam giác ABC đều có cạnh bằng a, AA = a và đỉnh A cách đều

A, B, C . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC.

a3 3 a3 2 a3 3 a3 2
A. . B. . C. . D. .
4 4 6 6
3a
Câu 22.Cho hình chóp S . ABCD có SC ⊥ ( ABCD ) , SC = , đáy ABCD là hình thoi có cạnh bằng
2

a 3 và ABC = 120o . Tính góc giữa hai mặt phẳng ( SAB ) và ( ABCD ) .

A. 300. B. 450. C. 600. D. 900.

Câu 23. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật với các kích thước a; a 2; a 3 là

A. 24 a 2 . B. 16 a 2 . C. 20 a 2 . D. 6 a 2 .

−4
= 7 x+2 .
2
Câu 24. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 3x

A. log3 7 . B. − log3 7 . C. −2 + log3 7 . D. 4 + log3 7 .


x

Câu 25 . Cho hàm số y = log 1 x và y =   . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
3  

A. Đồ thị của hai hàm số đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x .


x

B. Tập xác định của hàm số y =   là và tập xác định của hàm số y = log 1 x là ( ; +  ) .
  3

C. Cả hai hàm số đều nghịch biến trên tập xác định của chúng.

D. Đồ thị của mỗi hàm số đều có tiệm cận ngang là đường thẳng y = 0 .

x −a + b
Câu 26.Gọi x , y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện: log9 x = log12 y = log16 ( x + y ) và = ,
y 2
với a , b là hai số nguyên dương. Tính P = a.b .

A. P = 6 B. P = 4 C. P = 8 D. P = 5

Câu 27. Cho khối chóp S . ABC có thể tích V = 8a 3 . Gọi M , N lần lượt là các điểm trên cạnh SA , SB sao
cho 2SM = 3MA; 2 SN = NB . Thể tích khối chóp S .MNC bằng
4a 3 8a 3 16a 3
A. B. 2a 3 C. D.
5 5 15

Câu 28. Cho hàm số y = f ( x ) = x3 − ( a − 2 ) x 2 − ( 2a − 1) x + 1 . Tìm mệnh đề nào sai.


A. Hàm số luôn có cực đại, cực tiểu a . B. Hàm số luôn có cực đại, cực tiểu a  −1 .

C. Hàm số đồng biến khi a = −1 . D. Hàm số luôn có cực đại, cực tiểu a  −1 .

Câu 29. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết
a 6
SA = ; khi đó khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBC ) là
2
a a 2 a 2
A. . B. . C. . D. a .
2 2 3

Câu 30. Thể tích khối cầu ngoại tiếp khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a là:

8a 3 2a 3 4 2a3


A. 2a . 3
B. . C. . D. .
3 3 3
1
Câu 31. Tìm tập xác định của hàm số f ( x) = ( 4 x 2 − 1) 5

 1 1 
A. ( 0; + ) . B.  −; −    ; +  .
 2 2 

 1 1
C. \ − ;  . D. .
 2 2

ln ( 9 x 2 ) − ln ( x + 1) = 0 .
1
Câu 32. Tìm số nghiệm của phương trình
2

A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .

Câu 33. Từ một miếng tôn dạng nửa hình tròn có bán kính R = 4 người ta muốn cắt ra một hình chữ nhật.
Hỏi diện tích lớn nhất của hình chữ nhật có thể cắt được từ miếng tôn là

A. 8 2 . B. 6 2 . C. 8 . D. 16 .

Câu 34. Tìm số các giá trị thực của tham số m để đồ thị ( C ) của hàm số y = mx3 − x2 − 2 x + 8m cắt trục
hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ thỏa mãn x12 + x22 + x32 = 5 .

A. 0. B. 1 . C. 2 . D. 3 .

Câu 35. Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn a  b  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a
Q = 4 log 2 a a + 3log b
b b

A. Qmin = 19 . B. Qmin = 13 . C. Qmin = 14 . D. Qmin = 15 .

Câu 36. Cho hàm số y = − x3 + mx2 − m . Tìm m để bất phương trình y '  0 có nghiệm trên (1;2 ) .

 3 3  3 
A.  −;  . B.  ; +  . C. 3; + ) . D.  ; + 
 2 2  2 

Câu 37. Tìm số chữ số của 52019

A. 1410 . B. 1411 . C. 1412 . D. 1413 .

Câu 38. Cho khối lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Tỷ số thể tích giữa khối chóp A '. ABD và khối lập phương
bằng bao nhiêu
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
6 4 3 5

Câu 39. Cho khối chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B .Hai mặt phẳng ( SAB ) và

( SAD ) cùng vuông góc với đáy. Biết AD = 2BC = 2a và BD = a 5 . Tính thể tích khối chóp
S . ABCD biết rằng góc giữa SO và mặt phẳng ( ABCD ) bằng 450 , với O là giao điểm của AC và
BD

a3 3 2a 3 2 a3 2
A. V . B. V a 3 3. C. V . D. V .
2 3 3

Câu 40. Cho hàm số bậc ba f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình sau:

Đồ thị hàm số g ( x ) =
(x 2
− 3x + 2 ) x − 1
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
x  f 2 ( x ) − f ( x ) 

A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.

Câu 41. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ' ( x ) = ( 2 x3 + 4 x 2 )( x3 − x ) . Hỏi hàm số y = f ( x ) có tối đa
bao nhiêu điểm cực trị.

A. 5 . B. 9 . C. 7 . D. 11 .

Câu 42. Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh bằng a 3; SA ⊥ ( ABCD); BAD = 1200. Tính thể
tích khối chóp S . ABCD biết rằng góc giữa mặt phẳng ( SBD ) và ( ABCD) bằng 600.

a3 6 a3 6 a3 3 3a3 3
A. VS . ABCD = . B. VS . ABCD = . C. VS . ABCD = . D. VS . ABCD = .
8 4 6 4

2 x 1
Câu 43. Tìm m để phương trình 9 x .3 3 m có đúng hai nghiệm phân biệt.
3
A. m 2. B. m 3 . C. m 2. D. m 3.

Câu 44. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh AB = 2, AD = 2a .Tam giác SAB đều
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy ( ABCD ) . Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng
( SBD ) .
a a 3 a 3
A. . B. a . C. . D. .
2 2 4
− e5 x +( m+3)e x + 2020
 2019 
Câu 45. Cho hàm số y =   . Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để
 2020 
hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (1;5) .
A. 270 . B. 268 . C. 269 . D. 271 .
Câu 46. Đường thẳng y = m2 cắt đồ thị hàm số y = x4 − x 2 − 10 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác
OAB vuông tại O (Với O là gốc của hệ trục tọa độ). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. m2  ( 5;7 ) . B. m2  ( 3;5) . C. m2  (1;3) . D. m2  ( 0;1) .
Câu 47. Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , cạnh BC = a 2 . Góc
giữa đường thẳng AB và mặt phẳng ( BCCB ) bằng 30 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
a3
A. 2a3 . B. 4 2a3 . C. 2a 3 . D. .
2
Câu 48. Biết  là một số thực sao cho bất phương trình 9 x + ( x )  18 x + 1 đúng với mọi số thực x , mệnh
2

đề nào dưới đây đúng?


A.   ( 2;6 . B.   ( 6;10 . C.   (12; + ) . D.   ( 0; 2 .
Câu 49. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để max x3 − 3x + m + min x3 − 3x + m = 3.
0;2 0;2
A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1 .
Câu 50. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên có đồ thị y = f ( x ) như hình bên. Số nghiệm thực của phương

( )
trình f 2 + f ( e x ) = 1 là

A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
------ Hết ------

You might also like