Professional Documents
Culture Documents
Ebook Ngu Phap Trong Tam Toeic Fixed
Ebook Ngu Phap Trong Tam Toeic Fixed
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
Tất Cả Các Cấu Trúc Câu Trong Tiếng Anh Thông Dụng Nhất..................... 2
12 thì trong tiếng Anh: công thức, cách dùng và dấu hiệu nhận biết.............8
Ngữ pháp TOEIC: Danh từ.................................................................................. 24
Ngữ pháp TOEIC: Đại từ......................................................................................35
Ngữ pháp TOEIC: Tính từ - Trạng từ................................................................ 46
Ngữ pháp TOEIC: Câu bị động...........................................................................55
Ngữ pháp TOEIC: Động từ nguyên mẫu và danh động từ............................63
Ngữ pháp TOEIC: Hiện tại phân từ, quá khứ phân từ và phân từ hoàn thành
...................................................................................................................................71
Ngữ pháp TOEIC: Liên từ trong tiếng Anh....................................................... 77
Ngữ pháp TOEIC: Giới từ – Định nghĩa, Cách Dùng, Bài tập ôn luyện...... 83
Ngữ pháp TOEIC: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ............................. 94
Ngữ pháp TOEIC: Câu giả định........................................................................106
1
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
Để học tốt tiếng Anh, nắm vững ngữ pháp là một trong những trong những việc làm cần thiết và
quan trọng. Hiểu cặn kẽ các cấu trúc câu sẽ giúp bạn nhanh chóng đạt được hiệu quả cao. Bài
viết này sẽ giới thiệu đến các bạn tất cả các cấu trúc câu trong tiếng Anh thông dụng nhất. Và
bạn sẽ thấy, giỏi tiếng Anh thật không khó một chút nào.
2
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
Các Cấu Trúc Câu Trong Tiếng Anh Thông Dụng Nhất
1. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something
3
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
4
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
Ví dụ: I was amazed at his big beautiful villa. (Tôi ngạc nhiên về biệt thự to đẹp của anh ấy)
11. To be angry at + N/V-ing
Ý nghĩa: tức giận về…
Ví dụ: Her mother was very angry at her bad marks. (Mẹ cô ấy rất tức giận về điểm thấp của cô ấy)
12. To be good at/ bad at + N/ V-ing
Ý nghĩa: giỏi về…/ kém về…
Ví dụ: I am good at swimming. (Tôi giỏi bơi lội)
13. To be/get tired of + N/V-ing
Ý nghĩa: mệt mỏi về…
Ví dụ: My mother was tired of doing too much housework everyday. (Mẹ tôi mệt mỏi vì phải làm
quá nhiều việc nhà mỗi ngày)
14. Can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing
Ý nghĩa: không chịu nổi…
Ví dụ: She can’t stand laughing at her little dog. (Cô ấy không thể nhịn được cười với chú cún của
mình)
Ví dụ: Mr Jim spent a lot of money traveling around the world last year. (Năm ngoái ông Jim dành
nhiều tiền để đi du lịch vòng quanh thế giới)
19. To give up + V-ing/ N
Ý nghĩa: từ bỏ làm gì/ cái gì…
Ví dụ: You should give up smoking as soon as possible. (Bất cứ lúc nào có thể, bạn nên từ bỏ hút
thuốc nhé)
20. Would like/ want/wish + to do something
Ý nghĩa: muốn làm gì…
Ví dụ: I would like to go to the cinema with you tonight. (Tôi muốn đi xem phim rạp với bạn tối nay)
21. Had better + V(infinitive)
Ý nghĩa: nên làm gì….
Ví dụ: You had better go to see the doctor. (Bạn nên đến gặp bác sĩ)
22. To be interested in + N / V-ing
Ý nghĩa: thích cái gì…
Ví dụ: We are interested in reading books on history. (Chúng tôi thích đọc sách lịch sử)
23. To be bored with
Ý nghĩa: chán làm cái gì…
Ví dụ: We are bored with doing the same things everyday. (Chúng tôi chán làm những việc giống
nhau mỗi ngày)
24. Too + tính từ + to do something
Ý nghĩa: quá làm sao… để làm cái gì…
Ví dụ: I’m to young to get married. (Tôi quá trẻ để cưới chồng)
25. It’s not necessary for someone to do something = Smb don’t need to do something
Ý nghĩa: không cần thiết phải làm gì…
Ví dụ: It is not necessary for you to do this exercise. (Bạn không cần thiết phải làm bài tập này)
26. To look forward to V-ing
Ý nghĩa: mong chờ, mong đợi làm gì…
Ví dụ: We are looking forward to going on holiday. (Chúng tôi mong đến kỳ nghỉ)
6
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
7
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
12 thì trong tiếng Anh: công thức, cách dùng và dấu hiệu
nhận biết
1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN – Simple Present tens
Thì hiện tại đơn (Simple present tense) dùng để diễn tả một sự thật hiển nhiên hay một hành
động diễn ra lặp đi lặp lại theo thói quen, phong tục, khả năng.
Loại câu Đối với động từ thường Đối với động từ “to be”
Khẳng
S + V(s/es) + O S + be (am/is/are) + O
định
8
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
She gets up at 6
o’clock.
She is a student.
Thì hiện tại đơn diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý.
Ex: The sun rises in the East and sets in the West (Mặt trời mọc ở hướng Đông và lặn ở
hướng Tây)
Thì hiện tại đơn diễn tả 1 hành động xảy ra thường xuyên, một thói quen ở hiện tại.
Ex: Anna often goes to school by bicycle. (Anna thường đến trường bằng xe đạp)
Lưu ý: cần thêm “es” sau các động từ có tận cùng là: O, S, X, CH, SH.
Thì hiện tại đơn diễn tả một năng lực của con người
Ex: He plays badminton very well (Anh ấy chơi cầu lông rất giỏi)
Ngoài ra, thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch đã được sắp xếp trong tương lai,
đặc biệt là trong việc di chuyển.
Ex: The train leaves at 9 am tomorrow (Tàu khởi hành lúc 9 giờ sáng ngày mai)
9
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung
quanh thời điểm chúng ta nói, và hành động đó vẫn chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra).
Ex: She is not doing his homework now. (Cô ấy không đang làm bài tập)
Ex: Is she studying English? (Có phải cô ấy đang học tiếng Anh? )
Diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài tại một thời điểm ở hiện tại.
Ex: The children are playing football now. (Bọn trẻ đang chơi bóng đá bây giờ.)
10
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
Ex: – Look! The child is crying. (Nhìn xem! Đứa trẻ đang khóc.)
– Be quiet! The baby is sleeping in the next room. (Hãy yên lặng! Em bé đang ngủ ở phòng
bên cạnh.)
Diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại, dùng phó từ ALWAYS :
Ex: She is always borrowing our books and then she doesn’t remember. (Cô ấy luôn
mượn sách của chúng tôi và sau đó cô ấy không nhớ.)
Diễn tả một hành động sắp xảy ra (ở trong tương lai gần)
Ex: Tomorrow, I am taking to the train to ohio to visit a relative (ngày mai, tôi sẽ đi tàu tới
Ohio để thăm người thân)
* Lưu ý: Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức, tri giác như: be, understand (hiểu),
know(biết), like(thích) , want(muốn) , see(nhìn), hear(nghe), glance(liếc qua), feel(cảm thấy),
think(nghĩ), smell(ngửi), love(yêu). hate(ghét), realize(nhận ra), seem(dường như),
remember(nhớ), forget(quên), etc.
11
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
Thì hiện tại hoàn thành (Present perfect tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc đã
bắt đầu từ trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục tiếp diễn trong tương lai.
Ex: I have done my homework. (Tôi hoàn thành xong bài tập)
She has had dinner with her family (Cô ấy đã ăn tối với gia đình)
Ex: I haven’t done my homework. (Tôi chưa làm xong bài tập)
She hasn’t completed the assigned work (Cô ấy không hoàn thành công việc được giao)
Ex: Have you done your homework? (Em đã làm xong bài tập về nhà chưa ?)
Has she visited the children at the orphanage? ( cô ấy đã đi thăm các bạn nhỏ tại trại trẻ
mồ côi chưa)
Diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định
trong quá khứ.
Diễn tả sự lặp đi lặp lại của 1 hành động trong quá khứ.
Được dùng với since và for.
– Since + thời gian bắt đầu (1995, I was young, this morning etc.). Khi người nói dùng since,
người nghe phải tính thời gian là bao lâu.
12
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
– For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ). Khi người nói dùng for, người nói phải tính thời
gian là bao lâu.
Ex: I’ve done all my homework (Tôi đã làm tất cả bài tập về nhà)
She has lived in Liverpool all her life (Cô ấy đã sống ở Liverpool cả đời)
3.4 Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành
4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn – Present Perfect Continuous
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn là thì diễn tả sự việc bắt đầu trong quá khứ và tiếp tục ở hiện
tại có thể tiếp diễn ở tương lai sự việc đã kết thúc nhưng ảnh hưởng kết quả còn lưu lại hiện tại.
4.2 Công thức thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Ex: She has been running all day. (Cô ấy đã chạy liên tục cả ngày)
Ex: She has not been running all day. (Cô ấy không chạy liên tục cả ngày)
13
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
4.3 Cách dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Dùng để nhấn mạnh tính liên tục của một sự việc bắt đầu từ quá khứ và tiếp diễn
đến hiện tại.
Ex: She has been learning English for 6 years. (Cô ấy đã học tiếng Anh được 6 năm)
Diễn tả hành động vừa kết thúc với mục đích nêu lên tác dụng và kết quả của hành
động ấy.
Ex: I am exhausted because I have been working all day. (Tôi kiệt sức bởi vì tôi đã làm
việc cả ngày)
4.4 Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Thì quá khứ đơn (Past simple tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc diễn ra và kết
thúc trong quá khứ.
Loại
Đối với động từ thường Đối với động từ “to be”
câu
Khẳng
S + V2/ed + O S + was/were + O
định
Phủ
S + didn’t + V_inf + O S + was/were + not + O
định
14
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
Nghi
Did + S + V_inf + O? Was/were + S + O?
vấn
Ex: I went to the “Trang Quynh” movie with my boyfriend 3 days ago (tôi đi xem phim
“Trạng Quỳnh” với bạn trai vào 3 ngày trước)
Ex: I used to go swimming with neighbor friends when I was young. (Lúc nhỏ tôi đã từng
đi bơi với các bạn hàng xóm)
Ex: I got up, brushed my teeth and then had breakfast. (Tôi thức dậy, đánh răng rồi ăn
sáng)
Ex: If you studied hard, you could pass the entrance examination. (Nếu bạn học hành
chăm chỉ, thì bạn đã đậu kỳ thi đại học)
15
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
Thì quá khứ tiếp diễn (Past continuous tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc đang
diễn ra xung quanh một thời điểm trong quá khứ.
Ex: She was watching TV at 8 o’clock last night. (Tối hôm qua lúc 8 giờ cô ấy đang xem tv)
Ex: She wasn’t watching TV at 8 o’clock last night. (Tối hôm qua lúc 8 giờ cô ấy không
xem tv)
Ex: Was she watching TV at 8 o’clock last night? (Có phải tối hôm qua lúc 8 giờ cô ấy
đang xem TV?)
Diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.
Ex: I was having dinner at 7 o’clock last night. (Tôi đang ăn tối lúc 7 giờ tối hôm qua)
16
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
Diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì một hành động khác xen vào
(hành động xen vào thường được chia ở quá khứ đơn).
Ex: I was watching TV when she called. (Trong khi đang xem TV thì cô ấy gọi)
Ex: While Ellen was reading book, Tom was watching television. (Trong khi Ellen đang
đọc sách thì Tom đang xem TV)
6.4 Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn
Thì quá khứ hoàn thành (Past perfect tense) dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một
hành động khác trong quá khứ. Hành động nào xảy ra trước thì dùng thì quá khứ hoàn thành.
Hành động xảy ra sau thì dùng thì quá khứ đơn.
Diễn tả hành động đã hoàn thành trước một thời điểm ở trong quá khứ.
Ex: By 4pm yesterday she had left his house. (Cô ấy rời nhà trước 4 giờ hôm qua)
17
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
Diễn đạt một hành động xảy ra trước một hành động khác ở trong quá khứ. Hành
động xảy ra trước dùng thì quá khứ hoàn thành – hành động xảy ra sau dùng thì
quá khứ đơn.
Ex: Before she went to bed, she had done her homework. (Trước khi cô ấy đi ngủ, cô ấy
đã làm xong bài tập)
Ex: If you had studied hard, you could have passed the entrance examination. (Nếu bạn
học hành chăm chỉ, bạn đã đậu kỳ thi đại học)
7.4 Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành
8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn – Past Perfect Continuous
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past perfect continuous tense) dùng để diễn tả một hành
động, sự việc đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước một hành động cũng xảy ra trong
quá khứ.
8.2 Công thức thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
18
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
Ex: Had he been watching films? (Có phải anh ấy đã đang xem phim?)
8.3 Cách dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn dùng để nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã
xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước 1 hành động khác xảy ra và cũng kết thúc trong quá khứ.
8.4 Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Before, after
Until then
Since, for
Thì tương lai đơn trong tiếng Anh (Simple future tense) được dùng khi không có kế hoạch
hay quyết định làm gì nào trước khi chúng ta nói. Chúng ta ra quyết định tự phát tại thời điểm
nói.
19
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
Thì tương lai tiếp diễn (Future continuous tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc sẽ
đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai.
Diễn tả hành động hay sự việc đang diễn ra ở một thời điểm xác định trong tương lai hoặc hành
động sẽ diễn ra và kéo dài liên tục suốt một khoảng thời gian ở tương lai.
20
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
Đôi khi nó cũng diễn tả hành động sẽ xảy ta như một phần trong kế hoạch hoặc một phần trong
thời gian biểu.
Ex: She will be climbing on the mountain at this time next Saturday
10.4 Dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn
Thì tương lai hoàn thành – Future Perfect dùng để diễn tả một hành động hay sự việc hoàn
thành trước một thời điểm trong tương lai.
Diễn tả 1 hành động trong tương lai sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.
Ex: She will have finished her homework before 11 o’clock this evening
11.4 Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành
21
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn – Future Perfect Continuous
Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future perfect continuous tense) dùng để diễn tả một
hành động, sự việc sẽ xảy ra và xảy ra liên tục trước một thời điểm nào đó trong tương lai.
12.2 Công thức thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
Ex: We will have been living in this house for 10 years by next month.
Ex: We will not have been living in this house for 10 years by next month.
Ex: Will they have been building this house by the end of this year?
12.3 Cách dùng thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
Diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai và sẽ kết
thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.
Ex: I will have been studying English for 10 year by the end of next month
12.4 Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
For + khoảng thời gian + by/ before + mốc thời gian trong tương lai
For 2 years by the end of this
By the time
Month
By then
22
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
Để ghi nhớ 12 thì trong tiếng Anh, rất đơn giản, bạn chỉ cần thực hiện theo 3 mẹo Topica Native
mách nhỏ dưới đây:
13.1 Nhớ động từ dùng trong các thì trong tiếng Anh
Mỗi thì sẽ có các cấu trúc ngữ pháp và những cách sử dụng khác nhau, để ghi nhớ được điều
này, các bạn phải nắm rõ các quy tắc xây dựng của mỗi thì, có như vậy việc học các thì trong
tiếng Anh sẽ không bị nhầm lẫn nữa.
Đối với các thì hiện tại, động từ và trợ động từ được chia ở cột thứ nhất trong bảng động từ bất
quy tắc.
Đối với những thì quá khứ, động từ cũng như trợ động từ sẽ được chia theo cột thứ 2 trong
bảng động từ bất quy tắc.
Đối với những thì tương lai, bắt buộc phải có từ “will” trong câu và động từ có hai dạng là “to be”
và “verb-ing”.
Với tiếng Anh nói chung và các thì nói riêng, việc quan trọng nhất vẫn là luyện tập, thực hành.
Cho dù bạn học rất kỹ lý thuyết nhưng nếu không chịu khó thực hành thì cũng rất nhanh
quên. Hãy chăm chỉ làm bài tập sau mỗi bài học về các thì, chắc chắn, kiến thức về 12 thì trong
tiếng Anh sẽ không còn là vấn đề với bạn.
23
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
Noun trong Tiếng Anh chỉ đối tượng trực tiếp hoặc gián tiếp thực hiện hành động hay
chịu tác động của hành động. Danh từ làm chủ ngữ có quan hệ chặt chẽ với việc chia
động từ trong câu. Các bạn cùng tham khảo bài viết dưới đây để có cái nhìn tổng quan về
noun và sử dụng chúng thật hiệu quả nhé.
Noun là từ loại để chỉ một người, một vật, một sự việc, một tình trạng hay một cảm xúc.
1. Cách phân loại thứ nhất dựa vào tính chất, đặc điểm
Cách phân loại này sẽ chia danh từ làm hai loại: danh từ cụ thể (Concrete noun) và danh từ trừu
tượng (Abstract noun)
25
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
Concrete nouns: Dùng để chỉ những đối tượng cụ thể có thể nhìn thấy được như con người,
đồ vật, con vật, địa điểm, …)
Common nouns: được dùng làm tên chung cho một loại
Proper Nouns là những tên riêng để gọi từng sự vật, đối tượng duy nhất, cá biệt như tên
người, tên địa danh, tên công ty…
Collective Noun là một noun tập hợp gọi tên một nhóm hay một tập hợp nhiều người, nơi
chốn hoặc đồ vật
Abstract Nouns: Được dùng để gọi tên một ý tưởng hoặc một phẩm chất. Các noun trừu tượng
thường không được xem, ngửi, tiếp xúc hoặc nếm.
26
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
Hình thức chia động từ có liên quan chặt chẽ đến noun làm chủ ngữ trong câu. Cần phải xác
định được danh từ là số ít hay số nhiều, đếm được hay không đếm được để có thể chia động từ
cho phù hợp.
Countable Noun: có thể dùng được với số đếm, do đó nó có 2 hình thái số ít và số nhiều.
Nó dùng được với a/an hoặc the
Uncountable Noun: Không dùng được với số đếm vì thế nên không có dạng số ít hay số
nhiều. Nó không thể dùng được với a, còn với the được sử dụng trong một số trường hợp
đặc biệt
A ruler (một cây thước kẻ) --> Rulers (nhiều/những cây thước kẻ)
27
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
A table (một cái bàng) --> Five watches (5 cái đồng hồ đeo tay)
Trường hợp ngoại lệ: Một số danh từ mượn không phải là tiếng Anh gốc, có tận cùng
bằng “o” nhưng ta chỉ thêm “S” như:
a kangaroo (một con chuột túi) --> kangaroos (những con chuột túi)
a cuckoo (một con chim cu gay) --> cuckoos (những con chim cu gáy)
Ex: a fly (một con ruồi) -> two flies (hai con ruồi)
--> danh từ “fly” tận cùng là “y”, trước “y” là một phụ âm “l” nên ta đổi “y” -> i+es
28
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
– Nếu trước “y” là một nguyên âm (a,e,i,o,u) ta chỉ việc thêm “s” sau “y”
Ex: A boy (một cậu bé) -> Two boys (hai cậu bé)
=> danh từ “boy” tận cùng là “y”, trước “y” là một nguyên âm “o” nên ta giữ nguyên “y” + s.
4. Những danh từ tận cùng bằng “F” hoặc “Fe” ta biến đổi: f/fe -> v+es
Ex: A leaf (một chiếc lá) --> Leaves (những chiếc lá)
--> Danh từ “leaf” tận cùng là “F” nên ta biến đổi “F” --> v+es
Ex: A knife (một con dao) --> Three knives (3 con dao)
--> Danh từ “knife” tận cùng bằng “Fe” nên ta đổi “Fe” --> v+es
Proofs:
Chiefs: thủ Safes: tủ Dwarfs :
bằng
lãnh sắt người lùn
chứng
a man (một người đàn ông) --> men (những người đàn ông)
a woman (một người phụ nữ)--> women (những người phụ nữ)
29
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
Chúng ta sử dụng a/an trước một danh từ số ít đếm được và “a/an” đều có nghĩa là một. Chúng
được dùng trong câu có tính khái quát hoặc đề cập đến một chủ thể chưa được đề cập từ trước.
Mạo từ “a”: được sử dụng trước một danh từ đếm được số ít và được bắt đầu
bằng một phụ âm.
Ta dùng “a” với những danh từ bắt đầu bằng phụ âm và các danh từ bắt đầu bằng u, y,h.
Mạo từ “an”: được sử dụng trước một danh từ đếm được, số ít và được bắt đầu
bằng một nguyên âm.
Ta dùng “an” với những danh từ bắt đầu bằng nguyên âm a, e, i, o, u. (cách nhớ: anh ốm
em ú ì)
30
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
Một số uncountable noun: food, meat, money, sand, water,… đôi khi được dùng như các
danh từ dạng số nhiều để chỉ dạng, loại khác nhau của dạng vật liệu đó
Danh từ “time” khi dùng với nghĩa là thời gian thì là uncountable noun, nhưng nếu dùng
với nghĩa là thời đại, số lần thì đếm được.
Dùng với Noun đếm được Dùng với Noun không đếm được
Less… than
Fewer… than
More… than
More… than
31
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
Information
air
Sand Money
Economics
Food News
Physics
Meat Homework
Mathematics
Water Soap
Politics
Các danh từ tập hợp có thể số ít hoặc số nhiều. Các danh từ tập hợp thường đi với các
động từ số ít bởi nhóm này hoạt động cùng nhau dưới hình thức là một đơn vị. Một noun
tập hợp đi với một động từ số nhiều khi thành phần của nhóm hoạt động như dưới dạng
các cá nhân.
32
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
EXERCISE 3: Complete the sentences using the following words. Use the plural (-s) where
necessary.
Answer:
EXERCISE 1
3. a key 8. an interview
4. a coat 9. blood
EXERCISE 2
EXERCISE 3
2. information
3. chairs
4. furniture
5.hair
6. progress
7. job
8. work
9. permission
10. advice
11. experience - 12. experiences
34
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
Đại từ trong Tiếng Anh dùng để thay thế cho danh từ nhằm tránh lặp lại danh từ đó trong câu.
Trong Tiếng Anh có 7 loại, đó là:
Đại từ trong câu thường đóng vai trò làm chủ ngữ, giới từ và bổ ngữ. Để tìm hiểu chi tiết hơn,
chúng ta hãy cùng tham khảo bài viết dưới đây nhé.
35
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
Định nghĩa
Đại từ (Pronoun) là từ thay thế cho danh từ. Là từ dùng để xưng hô, để chỉ sự vật, sự việc, thay
thế cho danh từ, động từ và tính từ trong câu, tránh khỏi lặp những từ ngữ ấy và tránh để câu bị
lủng củng khi lặp từ nhiều lần.
Chức năng
“I, he, she, we, they” có thể làm chủ ngữ của động từ
“Me, him, her, us, them” có thể làm tân ngữ trực tiếp của động từ.
“Me, him, her, us, them” có thể làm tân ngữ gián tiếp của động từ.
36
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
Ex: They are my best friends. I hang out with them all the time.
Một số đại từ bất định có chức năng giống tính từ bất định nếu chúng đứng trước danh từ mà
chúng bổ nghĩa: any, some, every, no, all, one, none, other, another, much, less, (a) few, (a)
little, enough, each, either, neither.
Một số trên có thể dùng như adjective. Khi ấy người ta gọi là tính từ bất định. Đó là các từ: any,
some, one, no, all, other, another, much, less, , (a) few, (a) little, enough, each, either, neither
Đại từ sở hữu dùng để thay thế cho tính từ sở hữu kết hợp với danh từ, trong trường hợp phải
lặp lại lần hai, tránh phải sử dụng cụm từ dài và phức tạp và trong tiếng anh chúng thường đứng
một mình.
37
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
I mine It its
She hers
Ex: I like your car, but I don’t like his. (“his” = “his car”)
Ex: Her shoes are expensive. Yours are cheap. (“Yours” = “your shoes”)
Lưu ý:
Những từ mine, hers, his, yours, ours, yours, theirs là những possessive pronouns. Khi dùng
possessive pronouns, bạn lưu ý cấu trúc:
38
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
Đại từ phản thân dùng để diễn đạt chủ ngữ đồng thời là tác nhân gây ra hành động hoặc dùng
diễn đạt tân ngữ đồng thời là tác nhân nhận tác động của hành động đó. Nó thường đứng ngay
sau động từ hoặc giới từ “for, to”.
I myself it itself
she herself
Chức năng:
Làm tân ngữ của động từ khi chủ ngữ và tân ngữ là cùng một người.
Được sử dụng như trường hợp trên sau động từ + giới từ:
39
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
Đại từ quan hệ dùng để nối mệnh đề quan hệ với mệnh đề chính của câu. Mệnh đề quan hệ
giúp giải thích rõ hoặc bổ sung nghĩa cho mệnh đề chính.
Relative
Use Example
pronoun
Animals and things: This is the best book which I have ever
Which
Subject and object seen
Chú ý:
Trong đại từ còn có các mệnh đề bắt đầu bằng Where, when, why đây được gọi là các
trạng từ quan hệ, dùng để thay thế cho at which/ on which/ in which/ for which.
Đại từ chỉ định dùng để thay thế cho các danh từ hoặc cụm danh từ đã có trước đó để tránh
lặp lại gây nhàm chán trong câu. Thường được dùng cho các danh từ chỉ sự vật, nơi chốn, động
vật gồm: this, that, these, those,…
“this, that” và số nhiều của chúng là “these, those” được dùng trước noun nhằm xác định vị trí
của noun ấy đối với người nói. Khi những tính từ này được dùng độc lập, không có noun theo
sau, nó trở thành demonstrative pronouns
Ví dụ về Demonstrative Pronouns
Ngoài việc thay thế cho một noun, pronoun chỉ định còn cho người nghe khái niệm gần hơn hay
xa hơn về thời gian hoặc khoảng cách.
Đại từ nghi vấn là gì? Đại từ nghi vấn trong tiếng Anh là những đại từ dùng trong câu hỏi, đóng
vai trò làm chủ ngữ hoặc tân ngữ. Năm đại từ nghi vấn chủ yếu gồm: who, whom, whose,
which, what.
Chức năng
41
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
Which (chủ ngữ / tân ngữ) dùng cho người/vật/sự việc: được dùng để hỏi về sự lựa chọn
giữa 2 hay nhiều người/vật
Whose (sở hữu) (chủ ngữ / tân ngữ) dùng cho người/vật
42
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
EXERCISE 4: Complete the sentences. Use all of/ some of/ none of + it/them/us ( all of it/ some of
them etc. )
2. “How mant of these books have you read?” “......................... . Every one “
3. We all got wet in the rain beacause ……………….. Had an umbrella.
4. Some of this money is yours and …………….. Is mine.
5. I asked some people for direction, but ………………….. Was able to help me.
6. She invented the whole story from beginning to end. ………………. Was true.
7. Not all the tourists in the group were Spanish. …………………. Was French.
8. I watched most of the film, but not ………………… .
ANSWER:
EXERCISE 1
EXERCISE 2
Some
Any
Any … some
Some
Any
Any
Some
Any
Any
EXERCISE 3
2 nobody/ no one
3 Nowhere
44
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
4 Anything
5 Nothing, I couldn’t find
6 Anything
7 Nothing
8 Anywhere
9 nobody/ no one said anything
EXERCISE 4
2. All of them
3. None of us
4. Some of it
5. None of them
6. None of it
7. Some of them
8. All of it
EXERCISE 5
2. Either
3. Any
4. None
5. Any
6. Either
7. Neither
45
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
Việc hiểu rõ chức năng của từng loại từ trong câu là điều vô cùng quan trọng để có thể
nói đúng và viết chuẩn tiếng Anh. Trong đó, tính từ và trạng từ luôn là từ loại đánh đố thí
sinh vì những “biến hóa khôn lường” của chúng. Bài viết sau sẽ giúp các bạn hiểu sâu
hơn về 2 loại từ này.
Vị trí của tính từ và trạng từ thường gặp trong một câu: Trạng từ đứng trước tính từ, hoặc có thể
đứng trước một trạng từ khác. Để hiểu kĩ hơn, cùng phân tích mỗi loại một cách chi tiết hơn
dưới đây nhé.
Tính từ (Adjectives)
Tính từ là từ chỉ tính chất, mức độ, phạm vi, … của một người hoặc vật. Nó bổ nghĩa cho danh
từ, đại từ hoặc liên động từ (linking verb). Nó trả lời cho câu hỏi What kind?. Tính từ luôn đứng
trước danh từ được bổ nghĩa: This is my lovely daughter.
46
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
Trừ trường hợp “galore “ (nhiều, phong phú, dồi dào) và “general” trong tên các cơ quan, các
chức vụ lớn là hai tính từ đứng sau danh từ được bổ nghĩa:
Ví dụ:
There were people galore in her birthday party. (Có rất nhiều người trong bữa tiệc mừng
sinh nhật của cô ấy.)
UN Secretary General (Tổng thư ký Liên hợp quốc).
Tính từ đứng sau các đại từ phiếm chỉ (something, anything, anybody…)
Ví dụ:
Tính từ được chia làm 2 loại là tính từ mô tả (Descriptive adjective) và tính từ giới hạn (Limiting
adjective). Tính từ mô tả là các tính từ chỉ màu sắc, kích cỡ, chất lượng của một vật hay người.
Tính từ giới hạn là tính từ chỉ số lượng, khoảng cách, tính chất sở hữu, … Tính từ không thay
đổi theo ngôi và số của danh từ mà nó bổ nghĩa, trừ trường hợp của “these” và “those”.
47
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
Khi tính từ mô tả bổ nghĩa cho một danh từ đếm được số ít, nó thường có mạo từ”a, an” hoặc
“the” đứng trước như: a great party, an exciting adventure, the pink pillow .
Tính từ đi trước danh từ nhưng đi sau liên từ . Tính từ chỉ bổ nghĩa cho danh từ, đại từ và liên
từ.
Nếu trong một cụm từ có nhiều tính từ cùng bổ nghĩa cho một danh từ thì thứ tự các tính từ sẽ
như sau: tính từ sở hữu hoặc mạo từ, opinion (ý kiến), size (kích cỡ), age (tuổi tác), shape
(hình dáng), color (màu sắc), origin (nguồn gốc), material (chất liệu), purpose (mục đích).
Chú ý rằng tính từ sở hữu (my, your, our…) hoặc mạo từ (a, an, the) nếu có thì luôn đi trước
các tính từ khác. Nếu đã dùng mạo từ thì không dùng tính từ sở hữu và ngược lại.
A smart young Italian girl (Một cô gái người Ý trẻ thông minh)
The small round plastic bowl (Một cái bát bằng nhựa tròn to
My huge blue sleeping bag (Cái túi ngủ màu xanh rất to của tôi)
art/poss opinion size age shape color origin material purpose noun
you
a smart Italian girl
ng
Trạng từ (Adverb)
Trạng từ (phó từ) bổ nghĩa cho động từ, cho một tính từ hoặc cho một phó từ khác. Nó trả lời
cho câu hỏi How?
48
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
Ví dụ:
Thông thường, các tính từ mô tả có thể biến đổi thành phó từ bằng cách thêm đuôi-ly vào tính
từ.
TÍNH TỪ PHÓ TỪ
bright brightly
careful carefully
quiet quietly
* Một số tính từ đặc biệt: good => well; hard => hard; fast => fast; …
Ví dụ:
Một số tính từ cũng có tận cùng là đuôi –sly (lovely, friendly) nên để thay thế cho phó từ của các
tính từ này, người ta dùng: in a/ an + Adj + way/ manner.
49
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
Degree (mức độ) totally, completely how much ST happens, often go with an adjective
Ví dụ:
Các từ sau cũng là phó từ: so, very, almost, soon, often, fast, rather, well, there, too. Các
phó từ được chia làm 6 loại sau:
Các phó từ thường đóng vai trò trạng ngữ trong câu. Ngoài ra các ngữ giới từ cũng đóng vai trò
trạng ngữ như phó từ, chúng bao gồm một giới từ mở đầu và danh từ đi sau để chỉ: địa
điểm (at home), thời gian (at 5 pm), phương tiện (by train), tình huống, hành động. Các cụm
từ này đều có chức năng và cách sử dụng như phó từ, cũng có thể coi là phó từ.
Về thứ tự, các phó từ cùng bổ nghĩa cho một động từ thường xuất hiện theo thứ tự: manner,
place, time. Nói chung, phó từ chỉ cách thức của hành động (manner – cho biết hành động diễn
ra như thế nào) thường liên hệ chặt chẽ hơn với động từ so với phó từ chỉ địa điểm (place) và
phó từ chỉ địa điểm lại liên kết với động từ chặt chẽ hơn phó từ chỉ thời gian (time).
Ví dụ: The young lady has been waiting patiently at the restaurant for hours.
50
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
Về vị trí, các phó từ hầu như có thể xuất hiện bất cứ chỗ nào trong câu: cuối câu, đầu câu, trước
động từ chính, sau trợ động từ nhưng cũng vì thế, nó là vấn đề khá phức tạp. Vị trí của phó từ
có thể làm thay đổi phần nào ý nghĩa của câu.
Việc xác định đuôi tính từ (hay trạng từ) đóng một vai trò quan trọng. Biết được vị trí của tính từ
hay trạng từ giúp trả lời được các câu hỏi.
51
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
Ex: Instead of driving to work, he has found out a more economical way to save money.
52
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
EXERCISE 2: Complete the sentences using a word from the box. Some times you need the
adjective ( carefull etc ) and sometimes the adverb ( carefully etc. )
1. Our holiday was too short. The time passed very quickly.
2. Steve doesn’t take risl when he’s driving. He’s always ……………….. .
3. Sue works ……………….. . She never seems to stop.\Rachel an Patrick are very ……………. Married.
4. Maria’s English is very ……………. Although she makes quite a lot of mistakes.
5. I cooked this meal for you ……………. . So i hope you like it.
6. Everythings were quite There was ………. Silence.
7. I tried on the shoes an they fitted me ……………
8. Do you usually feel …………………… before examination?
9. I’d like to buy a car, but it’s ……………….impossible for me at the moment.
11. I’ve mer her a few times, but I don’t know her ……………...
Answers:
EXERCISE 1
1. Seriously
2. serious
3. Selfishly
4. Terribly
5. Sudden
6. Colourfully
7. colourful
8. Badly
9. Badly
10. Safe
EXERCISE 2
1. quickly
2. Careful
3. Continuously
4. Happily
5. Fluent
6. Specially
7. Complete
8. Perfectly
9. Nervous
10. Financially or completely
EXERCISE 3
1 good
2 good
3 well
5 well
6 well
7 well
8 good
9 well
10 good
11 well
54
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
Không riêng gì trong những bài thi TOEIC, mà trong tiếng Anh nói chung, câu bị động
được sử dụng một cách rất thường xuyên. Được dùng để nhấn mạnh chủ ngữ hay hành
động trong lời văn, câu bị động luôn đóng một vai trò quan trọng trong lời văn cũng như
cách diễn đạt. Nhưng không phải cũng hiểu rõ hết quy tắc, vị trí đứng thậm chí 1 số
trường hợp đặc biệt của nói để làm tốt bài thi TOEIC.
Bị /Thụ động là cách đặt câu trong đó chủ ngữ đứng vai bị động
Thụ động là gì? Thụ động được dùng khi bạn muốn nhấn mạnh vào hành động mà không muốn
nhấn mạnh vào tác nhân gây ra hành động. Như bạn lái xe hơi nhưng bạn chỉ muốn nhấn mạnh
xe này đã được lái thôi. Cho nên cấu trúc câu bị động hoàn toàn ngược lại với câu chủ động
muốn nhấn mạnh vào tác nhân gây ra hành động sẽ quan tâm đến việc ai là người đã lái chiếc
xe hơi đó.
Ví dụ:
Chú ý: Điều kiện để có thể chuyển câu chủ động sang câu bị động:
Thứ 1: Câu chủ động phải xác lập có được tân ngữ (object)
Công thức câu bị động (công thức passive voice): Subject +To Be + Past Participle(động từ
dạng phân từ quá khứ) + BY + Object
Ví dụ:
Ví dụ trong bài tập câu bị động trên đã cho các bạn thấy được sự khác nhau giữa câu chủ động
và passive voice. Câu như trên là 1 câu bị động thì hiện tại đơn, sử dụng cùng thì với câu chủ
động.
Khi một ngoại động từ ở chủ động có hai tân ngữ, một trực tiếp và một gián tiếp (nhóm
tặng biếu), có thể chuyển thành hai câu bị động
Ví dụ:
Một số câu bị động đặc biệt phải dịch là “Người ta” khi dịch sang tiếng Việt
Ví dụ:
Một số động từ được dùng như trên: believe, say, suggest, expect, …thường được dùng trong
câu passive voice (bị động) đặc biệt
Thể bị động trong tiếng Anh có cấu trúc TO BE + PAST PARTICIPLE để chỉ một ý định hay sự
bắt buộc hoặc sự không thể được.
Ví dụ:
Câu bị động đứng sau những động từ: to have, to order, to get, to bid, to cause hay một
động từ chỉ về giác quan hoặc cảm tính
Ta dùng Past Participle (Tham khảo phần Bảng động từ bất quy tắc) bao hàm nghĩa như bị
động
Ví dụ:
57
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
Sau đây là bảng chia Chủ động sang Bị động để bạn có thể dễ dàng tham khảo khi làm bài tập
câu passive voice khi học TOEIC online tại nhà.
Present continuous(thì hiện tại tiếp diễn) is/are doing is/are being done
Past continuous(thì quá khứ tiếp diễn) was/were doing was/were being done
Present Perfect(thì hiện tại hoàn thành) has/have done has/have been done
Past perfect (thì quá khứ hoàn thành) had done had been done
Future perfect(thì tương lai hoàn thành) will have done will have been done
is/are going to ( thì tương lai gần) is/are going to do is/are going to be done
Một số động từ đặc biệt: remember; want; try; like, hate …để học TOEIC online:
Ví dụ:
Một số Trường hợp đặc biệt nguyên mẫu có TO: “Suppose”; ” see”; “make”
Câu passive voice cũng giống như các loại câu khác khi có 1 số loại thường gặp và 1 số câu
đặc biệt nhưng rất đáng để các bạn lưu ý ôn tập trong ngữ pháp TOEIC:
Ví dụ:
59
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
Ví dụ:
Ví dụ:
60
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
61
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
Answers:
EXERCISE 1
1 .This flower is watered (by my father) every morning.
2. Fiona was invented to John's birthday party last month.
3. The dinner is being prepared (by her mother) in the kitchen.
4. Our teeth should be cleaned twice a day.
5. The English grammar has been explained (by our teacher).
6. The accident was caused in this city (by some drunk drivers).
7. Tom's parents will be visited (by him) next month.
8. The secretary wasn't phoned (by the manager) this morning.
9. Was this beautiful dress bought by Mary?
10. These old pictures won't be hung in the living room(by me).
11. This factory wasn't built (by the Greens) during the Second World War.
12. This house and these cars are going to be painted for Chrismas day by the Greens.
13. The cats had been fed (by Ann) before she went to the cinema.
14. The pollution problems have been discussed (by the students) since last week.
15. Has the most valuable painting in the national meseum been stlen (by the thieves).
16. The new president will be interviewed on TV (by tsome people).
17. How many languages are spoken in Canada(by them)?
18. Are those shoes going to be repaired ?
19. His nose has been broken in a football match(by him).
20. Have above sentences been finished ?
EXERCISE 2
1. This dish is brought to me (by the waiter).
2. These postcards are sent to us(by our friend).
3. This story was told to them(by their grandmother) when they visited her last week.
4. This train ticket was ordered for Tim's mother.
5. The special cameras weren't showed to me.
6. Her ticket was showed to the airline agent(by her).
7. His new shoes are lent to his friends(by him).
8. Five million pounds was left to her relatives (by her).
9. These boxes were handed to the customer (by the shop assistant).
10. The first prize was awarded to the reporter (by the board).
11. Have the christmas cards been sent to your family?
12. Alice was appointed secretary for the meeting(by the committee).
13. The broken cup is hidden in the drawer (by him).
14. This room is kept tidy (by them) all the time.
15. The party was voted a great success(by them).
16. Ann was given some bananas and some flowers(by us).
17. The fridge was moved into the living room(by them).
18. Some cups of tea were brought to the visitors in the next room (by her).
19. The new project is found worthless.
20. The note wasn't taken to the manager(by the secretary).
62
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
63
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
64
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
* Note: Một số động từ có thể đi cùng với cả động từ nguyên thể và V-ing, hãy so sánh sự
khác nhau về ý nghĩa giữa chúng.
65
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
Stop Ving: dừng làm gì (dừng hẳn)* Note: Một số động từ có thể đi cùng với cả động từ
nguyên thể và V-ing, hãy so sánh sự khác nhau về ý nghĩa giữa chúng.
Ex:
Remember/ forget/ regret Ving: nhớ/ quên/ tiếc đã làm gì (ở quá khứ)
Ex:
Ex:
He tries to complete the mission: Anh ấy cố gắng hoàn thành nhiệm vụ.
I tried phoning his number: Tôi đã thử gọi cho anh ấy.
Like Ving: Thích làm gì vì nó thú vị, hay, cuốn hút, làm để thường thức.
Ex:
66
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
Ex:
Ex:
Ex:
I used to stay up late when I was a student: Tôi từng đi ngủ rất muộn khi còn là học sinh.
I’m used to staying up late: Tôi đã quen với việc đi ngủ muộn.
Advise/ allow/ permit/ recommend + Object + to do: khuyên/ cho phép/ đề nghị ai làm gì.
Advise/ allow/ permit/ recommend + Ving: khuyên/ cho phép, đề nghị làm gì.
Ex:
67
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
See/ hear/ smell/ feel/ notice/ watch + Object + V: cấu trúc này được sử dụng khi người nói
chứng kiến toàn bộ hành động.
Ex:
68
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
answer apply be forget listen live lose make read try use write
EXERCISE 3: Put the verb into the correct form to… or -ing
69
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
Answers:
EXERCISE 1
2. making
3. listening
4. applying
5.. reading
6. living
7. using
8. forgetting
9. writing
10. being
11. trying
12. losing
EXERCISE 2
EXERCISE 3
2. to go
3. going
4. waiting
5. to go
6. barking
7. to call
8. having
9. missing
10. to find
70
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
Ngữ pháp TOEIC: Hiện tại phân từ, quá khứ phân từ và
phân từ hoàn thành
Trong ngữ pháp tiếng Anh, các dạng phân từ của động từ luôn gây ra một số khó khăn
nhất định cho các học viên. Để giúp các bạn nắm vững hơn về quá khứ phân từ, hiện tại
phân từ và phân từ hoàn thành, phần này được biên soạn một cách bài bản và dễ hiểu nhất,
giúp các bạn phân biệt và tránh những lỗi sai thường rất hay gặp phải này.
Khái niệm
Hiện tại phân từ chính là động từ thêm đuôi ”-ing”. Hiện tại phân từ còn được gọi là danh động từ,
được thành lập bằng cách thêm ”-ing” vào sau động từ.
Quá khứ phân từ hay còn gọi là quá khứ phân từ hai của động từ, có dạng ”V-ed” (đối với các
động từ có quy tắc) và các động từ nằm ở cột thứ 3 trong bảng liệt kê các động từ bất quy tắc.
Phần từ hoàn thành tồn tại dưới dạng having + quá khứ phân từ
71
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
72
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
After he had fallen from the horse back, he was taken to hospital and had an operation.
After having fallen from the horse back, he was taken to hospital and had an operation.
Chỉ một hành động đã hoàn tất, thường có dạng: HAVING + P2.
73
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
Có chức năng trạng ngữ được rút gọn để diễn tả hành động đã hoàn thành trước một hành động
khác xảy ra trong quá khứ.
74
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
EXERCISE 2: Make on sentence from two, beginning á shown. Each time make an -ed clause.
EXERCISE 3: Complete the sentences using the following verbs in the correct form:
Blow call invite live offer read ring sit study work
75
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
Answers:
EXERCISE 1
EXERCISE 2
EXERCISE 3
3. living
4. offering
5. called
6. blown
7. sitting … reading
8. working … studying
76
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
Liên từ (Conjunction) trong tiếng Anh, có nhiệm vụ chính là liên kết các từ, cụm từ hoặc
mệnh đề trong câu. Mặc dù đây là một phần ngữ pháp không khó nhưng lại dễ bị mắc lỗi
trong rất nhiều các bài thi đặc biệt là bài thi TOEIC, số lượng bẫy trong dạng này rất nhiều.
Tổng hợp các liên từ trong tiếng Anh thì những liên từ này thường dùng để nối những các từ loại
hoặc cụm từ/ nhóm từ cùng một loại, hoặc những mệnh đề ngang hàng nhau (tính từ với tính từ,
danh từ với danh từ…):
AND (và)
Ví dụ: I have a book and a pen in my bag.
77
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
OR (hoặc)
Ví dụ: Study harder or you will fail the exam.
EITHER…OR
Ví dụ:
BUT (nhưng)
Ví dụ: He is tall but thin.
NEVERTHELESS (nhưng)
Ví dụ: He’s so tired; nevertheless, he has homework to do.
78
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
SO ( vì vậy mà)
Ví dụ: His father is a musician, so he’s good at music
79
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
EXERCISE 2. Rewrite the sentences using the paired conjunctions given in brackets.
Make any necessary changes. DO NOT USE ANY PUNCTUATION MARKS!
80
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
Example:
Tom doesn't lie to his friends. Paul doesn't either. (neither...nor) Neither Tom nor Paul lie to their friends.
1. Who wrote you this love letter? - I'm not sure. I think it was ___ Michael ___ Paul.
a. both...and b. either...or c. neither...nor d. not...only
2. ___ Linda ___ Helen called to say sorry. I'm very sad and frustrated.
a. both...and b. either...or c. neither...nor d. not only...but also
3. ___ Ryan ___ Susie have disappointed me. They didn't come to my birthday party.
a. both...and b. either...or c. neither...nor d. not only...but also
4. Paul has been neglecting us. He ___ calls ___ hangs out with us anymore.
a. both...and b. either...or c. neither...nor d. not only...but also
5. He hurt ___ her feelings ___ her dignity. This is unforgivable.
a. not only...but also b. either...or c. neither...nor
6. ___ loyalty ___ honesty are essential in a friendship.
a. both...and b. either...or c. neither...nor
7. You should ___ disrespect ___ deceive your friends.
a. both...and b. either...or c. neither...nor d. not only...but also
8. I will take you ___ to the cinema ___ to the theatre. That's a promise.
a. both...and b. either...or c. neither...nor d. not only...but also
Answers:
EXERCISE 1.
EXERCISE 2.
EXERCISE 3.
82
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
Giới từ (Preposition) là một dạng từ rất quan trọng và phức tạp mặc dù chỉ có số lượng rất nhỏ
(khoảng 150 giới từ). Ngoài ra những giới từ như “of, to và in” còn là những giới từ nằm trong top
10 từ với độ thông dụng và phổ biến của mình. Trong phần bài chúng ta sẽ học tất cả những gì
cần phải nắm bắt về giới từ trong phạm vi Tiếng Anh cơ bản như định nghĩa, cách sử dụng, phân
loại, vị trí, cách đặt từ ngữ có giới từ và làm quen với những giới từ thông dụng.
Định nghĩa
Giới từ là từ loại chỉ sự liên quan giữa các từ loại trong cụm từ, trong câu. Những từ thường đi
sau giới từ là tân ngữ (Object), Verb + ing, Cụm danh từ…
Ví dụ:
1. I went looking for you all day.
2. I was watching a movie at the theatre at that time.
Ta thấy rõ, ở ví dụ 1, “you” là tân ngữ của giới từ “for”.
Ở ví dụ 2, “the theatre” là tân ngữ của “at”.
Chú ý: Các bạn phải luôn phân biệt trạng từ và giới từ, vì thường khi một từ có hai chức năng đó
(vừa là trạng từ vừa là giới từ). Điều khác nhau cơ bản là Trạng từ thì không có tân ngữ theo sau.
Hãy xét các câu sau đây:
83
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
Ví dụ:
Ví dụ:
Depend on Wait for
Independent of Think of
Look after Make up
Look for Look up
Look up to Live on
84
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
Giới từ thường
85
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
Vị trí giới từ
Thông thường, preposition trong tiếng Anh được đặt như tiếng Việt; tuy nhiên, nó có thể đặt ngay
trước Từ nghi vấn hay Đại từ.
Ví dụ:
ON: dùng trước thời gian chỉ ngày, thứ ngày (trong lịch…)
On Sunday; on this day…
86
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
DURING: dùng để chỉ hành động xảy ra trong suốt thời gian của sự vật, sự kiện:
During christmas time; During the film; During the play…
d. At, to
AT: dùng để chỉ sự cố định ở một vị trí nào đó tương đối nhỏ, và nếu diện tích nơi đó lớn
hơn ta dùng “in”.
At the door; At home; At school
TO: dùng chỉ sự chuyển động tới một nơi nào đó.
Go to the window; Go to the market
OVER: dùng chỉ ở các lớp/ thứ tự ở lần trên (áo, quần)
I usually wear a helmet over my head.
ABOVE: Với nghĩa là trên nhưng chỉ sự cao hơn so với vật khác thấp hơn.
The ceiling fans are above the pupils.
88
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
1.We’ll buy a smaller house when the children have grown _______ and left home.
3. My headaches have been much better since I gave ________ drinking coffee.
4. I turned _______ their offer because they weren’t going to pay me enough money.
5. It was not a problem. We looked _______ his number in the telephone book.
11. If there was a technical failure, Gagarin might never get _______ to the Earth.
12. Courses like shoemaking or glass engraving provide people ________ practical skills they can do with
their hands.
14. We are all aware ________ the importance of the environment protection.
16. If you don’t pay attention _________ the teacher, you won’t understand the lesson.
17. I’m not familiar______ his name, but his face seems familiar_____ me.
18. We were very grateful_______ our friends for all of their assistance.
19.No one knew precisely what would happen ______ a human being in space.
30. You get bored___________ doing the same thing every day.
40. Y. Gagarin lifted _______ into space aboard the Vostok 1 _____ 9.07 a.m. Moscow time _______ 12th
April, 1961.
42. You should learn ________ heart all the new words and try to use them in the context.
46. She wanted to borrow some books ______ him but she was shy _______ asking.
90
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
48. I don’t approve ______ your smoking. I wish you would give ______ that habit.
50. I must try and look ______ my notes before the exam.
51. He admitted having opened the suitcase _______ asking its owner.
54. The teacher tried to explain the new formula________ his students.
55. The English contest organized ________ our teachers is an annual event in my school.
56. The participants must find ________ all the answers in order to go in the next round.
59. ________ the end of the film, the heroine was reunited with her family.
73. When I bought the house, my sister helped me _______ with a loan.
82. Our study is very important__________ our future and useful __________ our country.
88. I think your mother should let you make ________your own mind.
91. Was your friend successful________ getting a loan from the bank?
92. If you look __________ the book, you can find what you need.
93. You should make use __________ the books you have.
94. She was very upset__________ the news of her father’s death.
95.How would the body react ______ the extreme changes in temperature?
97.The American people shared ______ the Soviet people their satisfaction for the safe flight.
99.China became the third country in the world to be able to independently carry _______manned space
flights.
100. . He was in orbit around the Earth ______ a speed of more than 17,000 miles per hour.
Answers:
1- up 2- down 3-up 4- down 5- up 6- after 7- off 8- off 9- for 10- about
11- back 12- with 13-for 14- of 1 5- from 16- to17- with 18- to19- to 20- with
21- at/at 22- about23-with 24- in 25- of 26- with27-to 28-with 29- of 30- with
31- of 32- for 33-of 34- of 35- to 36- of 37-of 38- for 39-with 40-off / at / on
41- on 42- by 43-for 44- by 45- with 46- from/ of 47-in / from 48- of 49- to 50- through
51- without 52- at 53-on 54- to 55- for 56- out 57-about 58- for 59-at 60- of
61-before 62- of 63- for -of 64- to 65- off 66- on 67-with/by 68- off 69-of 70- to
71- from 72- in 73-out 74- to 75- to 76- to 77-in 78- with 79- of 80- to
81-of 82- for/ for 83-for 84- at 85- to 86- for 87- like 88- up 89-of 90- on
91- in 92- through 93-of 94- about 95- to 96- on 97-with 98- after 99- out 100- at
93
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
Như các bạn đã biết, điểm mấu chốt để bất kì câu văn nào có nghĩa là phải đúng ngữ pháp
và việc đầu tiên ta nhìn vào sẽ là chủ ngữ và động từ chính. Tuy nhiên, trong quá trình làm
bài tập và đề luyện các học viên sẽ không thể không tránh khỏi việc bị đánh lừa bởi các
yếu tố khác như mệnh đề quan hệ, các từ nối hay các yếu tố ngữ pháp khác làm các học
viên rất khó xác định được đâu sẽ là chủ ngữ và động từ chính sẽ phải chia thế nào.
Trong câu tiếng Anh, hay trong ngữ pháp TOEIC có nhiều trường hợp rất khó xác định được đâu
là chủ ngữ của câu do chủ ngữ và động từ không đi liền với nhau.
Thông thường trong các trường hợp đó, một ngữ giới từ (một giới từ mở đầu và các danh từ theo
sau – in the room) thường nằm giữa chủ ngữ và động từ. Các ngữ giới từ này không ảnh hưởng
đến việc chia động từ.
94
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
Many students in this class get the high score in this test
Chú ý rằng trong các ví dụ trên các danh từ nằm trong ngữ giới từ đều trái ngược với chủ ngữ về
số ít / số nhiều nhưng động từ luôn được chia theo chủ ngữ chính.
Các cụm từ sau cùng với các danh từ đi theo sau nó tạo nên hiện tượng đồng chủ ngữ. Chúng
đứng giữa chủ ngữ và động từ, phân tách khỏi 2 thành phần đó bởi dấu phẩy. Chúng cũng không
có ảnh hưởng gì đến việc chia động từ.
Nếu hai danh từ làm chủ ngữ nối với nhau bằng “and” nhưng cùng nói về 1 đối tượng thì động từ
chia ở ngôi thứ 3 số ít.
Mr. Green, along with her wife and children, is going on a holiday
Nếu 2 danh từ làm chủ ngữ nối với nhau bằng “and” thì động từ phải chia ở ngôi thứ 3 số nhiều
(tương đương với they)
Nhưng nếu 2 đồng chủ ngữ nối với nhau bằng “or” thì động từ phải chia theo danh từ đứng sau
“or”. Nếu danh từ đó là số ít thì động từ phải chia số ít và ngược lại
95
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
Đó là các danh từ ở bảng sau (còn gọi là các đại từ phiếm chỉ).
neither * either *
“Either” và “neither” là số ít nếu chúng không đi với “or“ hoặc “nor“. Either (có nghĩa 1 trong 2)
chỉ dùng cho 2 người hoặc 2 vật. Nếu 3 người (vật) trở lên phải dùng any. Neither (không một ai
trong hai) chỉ dùng cho 2 người, 2 vật. Nếu 3 người (vật) trở lên dùng “not any”.
Everybody who wants to join this party must have the tickets
96
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
Nếu sau “None of” the là một danh từ không đếm được thì động từ phải ở ngôi thứ 3 số ít. Nếu
sau nó là một danh từ số nhiều thì động từ phải chia ở ngôi thứ 3 số nhiều.
Nếu sau “No” là một danh từ đếm được số ít hoặc không đếm được thì động từ phải ở ngôi thứ 3
số ít. Nếu sau nó là một danh từ số nhiều thì động từ phải ở ngôi thứ 3 số nhiều.
Cách sử dụng cấu trúc either… or (hoặc…hoặc) và neither… nor (không…mà cũng không)
Điều cần lưu ý nhất khi sử dụng cấu trúc này là động từ phải chia theo danh từ đi sau or hoặc nor.
Nếu danh từ đó là số ít thì động từ chia ở ngôi thứ 3 số ít và ngược lại. Nếu or hoặc nor xuất hiện
một mình (không có either hoặc neither) thì cũng áp dụng quy tắc tương tự (như đã đề cập ở
phần trên).
Neither Bill nor his friends are going to have an exam next week.
97
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
Either Bill or his friends are going to have an exam next week.
Neither the boys nor Samath has seen this movie before.
Khi V-ing dùng làm chủ ngữ thì động từ cũng phải chia ở ngôi thứ 3 số ít.
Người ta sẽ dùng V-ing khi muốn diễn đạt 1 hành động cụ thể xảy ra nhất thời nhưng khi muốn
diễn đạt bản chất của sự vật, sự việc thì phải dùng danh từ.
Động từ nguyên thể cũng có thể dùng làm chủ ngữ và động từ sau nó sẽ chia ở ngôi thứ 3 số ít.
Nhưng người ta thường dùng chủ ngữ giả “it” để mở đầu câu.
To find the book is necessary for him = It is necessary for him to find the book
Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ: Các danh từ tập thể
Đó là các danh từ ở bảng sau dùng để chỉ 1 nhóm người hoặc 1 tổ chức nhưng trên thực tế
chúng là những danh từ số ít, do vậy các đại từ và động từ theo sau chúng cũng ở ngôi thứ 3 số ít.
98
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
Tuy nhiên nếu các thành viên trong nhóm đang hoạt động riêng rẽ, động từ sẽ chia ở ngôi thứ 3
số nhiều:
Congress votes for the bill. (Quốc hội bỏ phiếu cho dự luật, gồm tất cả mọi người)
Congress are discussing about the bill. (Quốc hội đang tranh luận về dự luật, tức là một số
tán thành, một số phản đối)
Danh từ “majority” được dùng tuỳ theo thành phần sau nó để chia động từ
The majority of the users believe it’s not good for their health
99
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
Các cụm từ ở nhóm sau chỉ một nhóm động vật hoặc gia súc. Cho dù sau giới từ “of” là
danh từ số nhiều thì động từ vẫn chia theo ngôi chủ ngữ chính – ngôi thứ 3 số ít: flock of
birds/ sheep, school of fish, herd of cattle, pride of lions, pack of dogs.
Tất cả các danh từ tập thể chỉ thời gian, tiền bạc, số đo, … khi được đề cập đến như một
thể thống nhất thì đều được xem là một danh từ số ít. Do đó các động từ và đại từ theo sau
chúng phải ở ngôi thứ 3 số ít.
100
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ: Các danh từ luôn ở số nhiều
Bảng sau là những danh từ bao giờ cũng ở hình thái số nhiều vì chúng bao gồm 2 thực thể nên
các đại từ và động từ đi cùng với chúng cũng phải ở số nhiều.
These pants are expensive. (Cái kéo này cùn. Chú ý chỉ có 1 cái kéo nhưng cũng dùng với
these)
A number of = “Một số những …”, đi với danh từ số nhiều, động từ chia ở số nhiều.
The number of = “Số lượng những …”, đi với danh từ số nhiều, động từ vẫn ở ngôi thứ 3
số ít.
101
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
The number of days in a week is seven. (Số lượng ngày trong tuần là 7)
Được dùng để chỉ sự tồn tại của người hoặc vật tại một nơi nào đó. Chủ ngữ thật của câu là danh
từ đi sau động từ. Nếu nó là danh từ số ít thì động từ to be chia ở ngôi thứ 3 số ít và ngược lại.
Mọi biến đổi về thời và thể đều ở to be còn there giữ nguyên.
Lưu ý:
Các cấu trúc: there is certain/ sure/ likely/ bound to be = chắc chắn là sẽ có
There is sure for her to get trouble when her father gets her result. (Chắc chắn là cô ấy sẽ gặp rắc
rối khi bố cô ấy có được điểm số)
I think there is likely to be rain heavily. (Tôi cho rằng chắc chắn sẽ có mưa to)
Trong dạng tiếng Anh quy chuẩn hoặc văn chương một số các động từ khác ngoài to be
cũng được sử dụng với there:
102
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
In a small town in Germany there once lived a poor shoemaker. (Tại một thị trấn nhỏ ở Đức
có một ông thợ giày nghèo sống ở đó).
There followed an uncomfortable silence. (Sau đó là một sự im lặng đến khó chịu)
There + subject pronoun + go/ come/ be: kìa/ thế là/ rồi thì
There he is, they have been waiting for him for over an hour (Anh ấy đây rồi, họ đang chờ anh ấy
đến hơn một tiếng rồi đấy)
103
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
1. Some days before, the family ________ elated by the news. (be)
2. Nobody ________ harder than John does. (work)
3. Dieting ________ very popular today. (be)
4. The study of languages ________ very interesting. (be)
5. No problem ________ harder than this one. (be)
6. Either John or Bill ________ going to the beach today. (be)
7. None of the students ________ the exam yet. (finish)
8. The pants ________ in the drawer. (be)
9. Our team ________ going to win the game. (be)
10. Neither the director nor the secretary ________ to leave yet. (want)
11 Mr. Robbins, accompanied by her wife and children, ________ arriving tonight. (be)
12 Mary or her manager ________ going to answer the press interview. (be)
13 Everybody ________ buy a ticket of this live show. (want)
14 No examples ________ relevant to this case. (be)
15 The couple ________ racing their horses through the meadow. (be)
1. Every one of the students (is, are) required to take the final test.
2. None of animals at the zoo (is, are) free. All of them (is, are) in enclosures
3. A numbers of students at the university (is, are) approximately 10,000.
4. One of the chief materials in bones and teeths (is, are) calcium.
5. ( Do, does) all of the children have their books?
6. ( Do, does) all of this homework have to finished by tomorrow?
7. Why ( was,were) some of the students excutes from the examination?
8. Why ( was,were) one of the students excutes from the examination?
9. What percentage of the earth’s surface (is, are) covered by water?
10. What percentage of the people in the world (is, are) illiterate?
11. ( Do, does) any of you know the answer to that question?
12. There (isn’t, aren’t) any letters in the mail for you today.
13. There (isn’t, aren’t) any mail for you today
14. There (is, are) a lot of problem in the world
15. There (is, are) a fly in this room. Where’s the flyswatter?
16. There (is, are) over 600,000 kinds of insects in the world.
17. How many kinds of birds (is, are) there in the world?
18. Why (isn’t, aren’t) there a hospital close to those villages?
19. There (is, are) a green pen on Tim’s desk.
20. There (is, are) a blue pen and a yellow notebook on Sue’s book.
104
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
ANSWERS:
EXERCISE 1
1. Some days before, the family __were__ elated by the news. (be)
2. Nobody __works__ harder than John does. (work)
3. Dieting __is__ very popular today. (be)
4. The study of languages ___is_ very interesting. (be)
5. No problem __is__ harder than this one. (be)
6. Either John or Bill ___is__ going to the beach today. (be)
7. None of the students ___have finished__ the exam yet. (finish)
8. The pants __are___ in the drawer. (be)
9. Our team __is__ going to win the game. (be)
10. Neither the director nor the secretary ___wants__ to leave yet. (want)
11 Mr. Robbins, accompanied by her wife and children, __is__ arriving tonight. (be)
12 Mary or her manager __is__ going to answer the press interview. (be)
13 Everybody __wants__ to buy a ticket of this live show. (want)
14 No examples __is__ relevant to this case. (be)
15 The couple __are__ racing their horses through the meadow. (be)
EXERCISE 2
1. Is
2. Is, are
3. Are
4. Is
5. Do
6. Do
7. Were
8. Was
9. Is
10. Is
11. Does
12. Aren’t
13. Is
14. Are
15. Is
16. Are
17. are
105
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
Câu giả định hay còn gọi là câu cầu khiến là loại câu đối tượng thứ nhất muốn đối tượng
thứ hai làm một việc gì. Câu giả định có tính chất cầu khiến chứ không mang tính ép buộc
như câu mệnh lệnh. Trong câu giả định, người ta dùng dạng nguyên thể không có to của
các động từ sau một số động từ chính mang tính cầu khiến. Thường có that trong câu giả
định trừ một số trường hợp đặc biệt.
Là loại câu người thứ nhất muốn người thứ hai làm việc gì (nhưng làm hay không còn phụ thuộc
vào người thứ hai). Xem thêm về câu cầu khiến ở phần sau. Trong trường hợp này động từ ở
mệnh đề hai để ở dạng nguyên thể bỏ to. Nếu muốn thành lập thể phủ định đặt not trước nguyên
thể bỏ to.
106
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
Ngữ pháp nói ngày nay đặc biệt là ngữ pháp Mỹ cho phép bỏ that trong cấu trúc này mà vẫn giữ
nguyên hình thức giả định.
Động từ sau chủ ngữ hai sẽ chia ở simple past, to be phải chia là were ở tất cả các ngôi.
Nếu muốn thành lập thể phủ định dùng didn’t + verb hoặc were not sau chủ ngữ hai.
Động từ sau chủ ngữ hai sẽ chia ở dạng past perfect. Nếu muốn thành lập thể phủ định dùng
hadn’t + P2.
Chú ý: Ngữ pháp hiện đại cho phép lược bỏ that trong một số câu giả định dùng would rather
107
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
Câu giả định dùng với các động từ trong bảng dưới đây
Nếu bỏ that đi chủ ngữ 2 sẽ trở thành tân ngữ, động từ trở về dạng nguyên thể có to, câu sẽ mất
đi ý nghĩa giả định và trở thành câu bình thường.
108
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
Lưu ý : Trong tiếng Anh của người Anh (British English), trước động từ nguyên thể
bỏ to có should. Nhưng trong tiếng Anh của người Mỹ (American English) người ta bỏ nó đi.
Một số ví dụ
Các tính từ dùng trong câu giả định gồm các tính từ trong bảng dưới đây.
Necessary
Advised Essential Recommended Urgent
Vital
Trong công thức sau, adjective chỉ định một trong các tính từ có trong bảng trên.
109
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
Một số ví dụ:
It was recommended that you ask your teacher about this difficulty.
Trong một số trường hợp có thể dùng danh từ tương ứng với các tính từ ở trên theo công thức
sau.
– Câu giả định còn dùng được trong một số câu cảm thán, thường bao hàm các thế lực siêu
nhiên.
Ví dụ:
110
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
– Dùng với if this be trong trường hợp muốn nêu ra một giả định từ phía người nói nhưng không
thật chắc chắn lắm về khả năng.
It is time (for smb) to do sth : đã đến lúc phải làm gì. (thời gian vừa vặn, không đưa ra giả định)
Nhưng:
It is (high/about) time subject + simple past (đã đến lúc – giả định thời gian đến trễ một chút)
Nhận xét: High/ about được dùng trước time để thêm vào ý nhấn mạnh.
111
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
Ví dụ:
112
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
Exercise 1. Fill in the blanks below with the correct form of the verb in parentheses.
Negative, passive and continuous subjunctive forms are possible.
1. It's important that she ………...(remember) to take her medicine twice a day.
2. I suggest that Frank …………..(read) the directions carefully before assembling the bicycle. He
doesn't want the wheels to fall off while he is riding down a hill
3. Mrs. Finkelstein demanded that the heater …………..(repair) immediately. Her apartment was
freezing.
4. It's vital that the United States………….. (focus) on improving its public education system.
What we do now will affect our country for generations to come.
5. The monk insisted that the tourists ………..(enter) the temple until they had removed their
shoes.
6. I am not going to sit here and let her insult me. I demand that she
immediately …………...(apologize) for what she just said.
7. Judy asked that we………….. (attend) her graduation ceremony next week.
8. Was it really necessary that……………. (sit) I there watching you the entire time you were
rehearsing for the play? - It was really boring watching you repeat the scenes over and over again.
9. It is important to remember that Janine …………..(think) very differently from you. She may not
agree to the changes you have made in the organization of the company.
10. It's a little difficult to find the restaurant. I propose that we all ………...(drive) together so that
nobody gets lost along the way.
Exercise 2. Fill in the blanks below with the correct form of the verb in parentheses.
1. Alice didn't get a good grade. She wishes she (work) ............. harder.
2. Tom likes football very much. He wishes he (become) ............. a professional football player.
3. He was running very fast when he had a heart attack. If only he (not/run)....... so fast.
4. She's keen on computers. She wishes she (study)..... computer science next school year.
113
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
5. I am sorry I don’t know how to use the computer. If only I (know) ........ how to use it.
6. I stayed late at work and missed the last bus. I wish I (stay) ......... at work late
12. What a beautiful house! I wish I ...........(have) a house like this one.
13. I wish I ........ (be) rich. I would buy a farm and enjoy the calm of the countryside.
14. They had that bad accident because they were careless. If only they.......(be) more careful.
15. We saw the film. I wish you .......... (see) it with us. It was an amazing evening.
16. I like traveling around the world. If only I .......... (have) time to realize my dream.
ANSWERS:
Exercise 1:
1. remember
2. read 3. be repaired
6. apologize 7. attend
8. be sitting 9. thinks
114
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://firetoeic.edu.vn
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719
Exercise 2:
115
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://firetoeic.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://firetoeic.edu.vn/zaloGrammarFREE