Trac Nghiem Mu Loga Trong Cac de Thi Tot Nghiep 20-19-18

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 19

www.thuvienhoclieu.

com
TRẮC NGHIỆM MŨ VÀ LÔGARIT TRONG CÁC ĐỀ THI TỐT NGHIỆP

NĂM 2020-2019-2018
I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT VÀ THÔNG HIỂU

Câu 1. (TN LẦN 2-2020) Với a là số thực dương tùy ý,


log 2 2a bằng

A.
1  log 2 a . B.
1  log 2 a . C.
2  log 2 a . D.
2  log 2 a .
Lời giải
Chọn A
log 2 2a  log 2 2  log 2 a  1  log 2 a

log 2  x  6   5
Câu 2. (TN LẦN 2-2020) Nghiê ̣m của phương trình là
A. x  4 . B. x  19 . C. x  38 . D. x  26 .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện x  6  0  x  6
log 2  x  6   5  log 2  x  6   log 2 25   x  6   32  x  32  6  x  26  TM 
Ta có:
x  26
Vâ ̣y nghiê ̣m của phương trình:
Câu 3. (TN LẦN 2-2020) Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn
log 3 a  2 log 9 b  3 , mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A. a  27b . B. a  9b . C. a  27b . D. a  27b .
4 2

Lời giải
Chọn A
a a
log 3 a  2 log9 b  3  log3 a  log 3 b  3  log3  3   27  a  27b
Ta có: b b .
log 3  36  x 2   3
Câu 4. (TN LẦN 2-2020) Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
 ; 3   3;   . B.  ;3 . C. 
3;3
. D.   .
0;3
Lời giải
Chọn C
log 3  36  x 2   3  36  x 2  27  9  x 2  0  3  x  3
Ta có: .
log 3  3a 
Câu 5. (TN LẦN 2-2020) Với a là số thực dương tùy ý, bằng
A.
3  log 3 a . B.
1  log 3 a . C.
3  log 3 a . D.
1  log 3 a .

Lời giải

Chọn D

log 3  3a   log 3 3  log 3 a  1  log 3 a


Ta có .
2 x2
Câu 6. (TN LẦN 2-2020) Nghiệm của phương trình 2  2 x là
A. x  2 . B. x  2 . C. x  4 . D. x  4 .
www.thuvienhoclieu.com Trang 1
www.thuvienhoclieu.com
Lời giải

Chọn B

22 x  2  2 x  2 x  2  x  x  2 .

log 2  x  7   5
Câu 7. (TN LẦN 2-2020) Nghiệm của phương trình là
A. x  18 . B. x  25 . C. x  39 . D. x  3 .

Lời giải
Chọn B

log 2  x  7   5  x  7  25  x  25
.

Câu 8. (TN LẦN 2-2020) Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn
log 2 a  2log 4 b  4 , mệnh
đề nào dưới đây đúng?
B. a  8b . C. a  16b . D. a  16b .
4
A. a  16b .
2

Lời giải
Chọn C
Ta có
log 2 a  2log 4 b  4

1
 log 2 a  2 log 22 b  4  log 2 a  2. log 2 b  4  log 2 a  log 2 b  4
2
a a
 log 2  4   24  a  16b
b b

log 3  31  x 2   3
Câu 9. (TN LẦN 2-2020) Tập nghiệm của bất phương trình là
; 2
B. 
A.  .
2; 2 . C.
 ;  2  
 2;  . D.  0; 2 .

Lời giải

Chọn B

log 3  31  x 2   3  31  x 2  27  x 2  4  0  x   2; 2 
.

log 2  x  2   3
Câu 10. (TN LẦN 1-2020) Nghiệm của phương trình là:

A. x  6 . B. x  8 . C. x  11 . D. x  10 .

Lời giải

Chọn D

Điều kiện: x  2  0  x  2 .

www.thuvienhoclieu.com Trang 2
www.thuvienhoclieu.com
log 2  x  2   3  x  2  8  x  10
(thỏa).
Vậy phương trình có nghiệm x  10 .

Câu 11. (TN LẦN 1-2020) Nghiệm của phương trình 3  9 là


x1

A. x  1 . B. x  2 . C. x  2 . D. x  1 .

Lời giải

Chọn A
x 1 x 1
Ta có: 3  9  3  3  x  1  2  x  1 .
2

Câu 12. (TN LẦN 1-2020) Tập xác định của hàm số
y  log3 x là

A. (;0) B. (0; ) C. (; ) D. [0; )

Lời giải

Chọn B.
Điều kiện xác định: x  0 .

log a3 b
Câu 13. (TN LẦN 1-2020) Với a,b là các số thực dương tùy ý và a  1 , bằng

1 1
3  log a b 3log a b  log a b log a b
A. B. C. 3 D. 3

Lời giải

Chọn D

1
log a3 b  log a b.
Ta có: 3
2
7
Câu 14. (TN LẦN 1-2020) Tập nghiệm của bất phương trình 2
x
 4 là

A. (3;3) . B. (0;3) . C. (;3) . D. (3; ) .

Lời giải

Chọn A

x2 - 7
< 4 Û 2 x - 7 < 2 2 Þ x 2 - 7 < 2 Û x 2 < 9 Þ x Î ( - 3;3) .
2

Ta có : 2

Câu 15. (TN LẦN 1-2020) Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 9
log 3 ( ab )
 4a . Giá trị của ab 2
bằng

www.thuvienhoclieu.com Trang 3
www.thuvienhoclieu.com
A. 3 . B. 6. C. 2 D. 4

Lời giải

Chọn D

= 4a Û 2 log 3 ( ab) = log 3 ( 4a ) Û log 3 ( a b ) = log 3 ( 4a ) Þ a 2b 2 = 4a


log3 ( ab) 2 2
9
Ta có :

Û ab2 = 4 .

Nghiệm của phương trình 3  27 là


x1
Câu 16: (THAM KHẢO LẦN 2-2020)

A. x  4 . B. x  3 . C. x  2 . D. x  1 .

Lời giải
Chọn A

3x1  27  3x1  33  x  4 .

Câu 17: (THAM KHẢO LẦN 2-2020) Tập xác định của hàm số
y  log 2 x là

A. [0; ) . B. (; ) . C. (0; ) . D. [2; ) .

Lời giải

Chọn C

D   0;  
Hàm số xác định khi x  0 . Vậy tập xác định .

log 2  a 3 
Câu 18: (THAM KHẢO LẦN 2-2020) Với a là số thực dương tùy ý, bằng

3  1
 log 2 a  log 2 a
3  log 2 a . 3log 2 a .
A.  2 . B. 3 . C. D.

Lời giải

Chọn D
log 2  a 3   3log 2 a
Ta có .

Câu 19: (THAM KHẢO LẦN 2-2020) Tập nghiệm của bất phương trình log x  1 là

A.
 10;   . B.
 0;   . C.
 10;   . D.
 ;10  .
Lời giải

Chọn C

www.thuvienhoclieu.com Trang 4
www.thuvienhoclieu.com
log x  1  x  10 .

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là


 10;   .
log 3  3a.9b   log 9 3
Câu 20: (THAM KHẢO LẦN 2-2020) Xét các số thực a; b thỏa mãn . Mệnh đề
nào là đúng?

A. a  2b  2 . B. 4a  2b  1 . C. 4ab  1 . D. 2a  4b  1 .

Lời giải

Chọn D

1
log 3  3a.9b   log 9 3  log 3  3a   log 3  9b  
2

1
 a  2b   2a  4b  1
2 .

Tập nghiệm của bất phương trình 9  2.3  3  0 là


x x
Câu 21: (THAM KHẢO LẦN 2-2020)

A.
 0;   . B.
 0;   . C.
 1;   . D.
 1;   .
Lời giải

Chọn B

t  1
t 2  2t  3  0  
t  3  t  0 t  3  loai 
x
Đặt bất phương trình đã cho trở thành

Với t  1 thì 3  1  x  0 .
x

log 3  2 x  1  2
Câu 22. (THAM KHẢO LẦN 1-2020) Nghiệm của phương trình là

9 7
x x
A. x  3 . B. x  5 . C. 2. D. 2.

Lời giải

Đáp án B

log 3  2 x  1  2  2 x  1  32  x  5

log 2 a  log 8  ab 
Câu 23. (THAM KHẢO LẦN 1-2020) Xét tất cả các số dương a và b thỏa mãn .
Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a  b . B. a  b . C. a  b . D. a  b .
2 3 2

www.thuvienhoclieu.com Trang 5
www.thuvienhoclieu.com
Lời giải

Đáp án D

1
log 2 a  log8  ab   log 2 a  log 2  ab 
3

 3log 2 a  log 2  ab   log 2 a 3  log 2  ab   a 3  ab  a 2  b


.
2
x 1  x 9
Câu 24. (THAM KHẢO LẦN 1-2020) Tập nghiệm của bất phương trình 5  5
x

A.  2; 4 . B.  4; 2 . C.  ;  2   4;    .D.  ;  4   2;    .

Lời giải

Đáp án A
2
5x 1  5 x  x 9
 x  1  x 2  x  9  x 2  2 x  8  0  2  x  4

Câu 25. (THAM KHẢO LẦN 1-2020) Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn
x
log 9 x  log 6 y  log 4  2 x  y 
. Giá trị của y bằng

1 3 log 3 2
log 2  
A. 2. B. 2 . C.  2. D. 2 .

Lời giải

Đáp án B

 x  9t

y  6  2.9t  6t  4t
t

 2 x  y  4t
Giả sử
log 9 x  log 6 y  log 4 (2 x  y )  t . Suy ra: 

 3 t
t    1 (loai )
9 3t 2
 2.      1  0  
4 2  3 t 1
  
 2  2 .
t
x 9t  3  1
 t   
Ta có : y 6 2 2.

2
Câu 26. (THPT QG-2019) Với a là số thực dương tùy, log5 a bằng

www.thuvienhoclieu.com Trang 6
www.thuvienhoclieu.com
1 1
 log 5 a log 5 a
A. 2log 5 a . B. 2  log 5 a . C. 2 . D. 2 .
Lời giải

Chọn A
Ta có log 5 a  2 log 5 a .
2

Câu 27. (THPT QG-2019) Nghiệm phương trình 3


2 x1
 27 là

A. x  5 . B. x  1 . C. x  2 . D. x  4 .
Lời giải

Chọn C
2 x 1
Ta có 3  27  32 x 1  33  2 x  1  3  x  2 .
2
3 x
Câu 28. (THPT QG-2019) Cho hàm số y  2
x
có đạo hàm là
2 2 2
3 x 3 x  3 x 1
A. (2 x  3).2 C. (2 x  3).2 D. ( x  3x).2
x 2 x 2 x
.ln 2 . B. 2
x 3 x
.ln 2 . . .
Lời giải

Chọn A

Câu 29. (THPT QG-2019) Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a b  16 . Giá trị của
4

4 log 2 a  log 2 b bằng

A. 4 . B. 2 . C. 16 . D. 8 .
Lời giải

Chọn A
Ta có 4 log 2 a  log 2 b  log 2 a  log 2 b  log 2 a b  log 2 16  4 .
4 4

log 3  x  1  1  log 3  4 x  1
Câu 30 (THPT QG-2019) Nghiệm của phương trình là

A. x  3 . B. x  3 . C. x  4 . D. x  2 .
Lời giải
Chọn D
log 3  x  1  1  log 3  4 x  1  1

 1  log 3 3. x  1   log 3  4 x  1  3x  3  4 x  1  0  x  2
 .

 Vậy
 1 có một nghiệm x  2 .

ln ( 5a) - ln ( 3a)
Câu 31. (THPT QG-2018)Với a là số thực dương tùy ý, bằng

www.thuvienhoclieu.com Trang 7
www.thuvienhoclieu.com
ln  5a  5 ln 5
ln  3a  ln  2a  ln
A. . B. . C. 3. D. ln 3 .

Lời giải

Chọn C.

5a 5
ln ( 5a ) - ln ( 3a ) = ln = ln
Ta có 3a 3.

2 x 1
Câu 32. (THPT QG-2018)Phương trình 2  32 có nghiệm là

5 3
x x
A. 2. B. x  2 . C. 2. D. x  3 .

Lời giải

Chọn B.

Ta có 2
2 x 1
 32  2 x  1  5  x  2 .

II. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG VÀ VẬN DỤNG CAO

  x 2  y 2  2 x  2  .4 x
2
 y 2 1
2x
Câu 1. (TN LẦN 2-2020) Xét các số thực x, y thỏa mãn . Giá trị nhỏ
8x  4
P
nhất của biểu thức 2 x  y  1 gần nhất với số nào dưới đây
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C
Nhận xét x  y  2 x  2  0x; y
2 2

2 2
2 x  y 1
  x  y  2 x  2  .4  22 x   x  y  2 x  2 
2 2
x 2  y 2 1 2 2 x
2
Bất phương trình
 2 x  y  2 x 1   x 2  y 2  2 x  2 
2 2

.
Đặt t  x  y  2 x  1
2 2

Bất phương trình  2  t  1  2  t  1  0


t t

Đặt   . Ta thấy  
f t  2t  t  1 f 0  f  1  0
.
Ta có  
f  t  2 ln 2  1
t

 1 
f   t   0  2t ln 2  1  t  log 2    0,52
 ln 2 

www.thuvienhoclieu.com Trang 8
www.thuvienhoclieu.com

f  t  0  0  t 1
Quan sats BBT ta thấy
0  x 2  y 2  2 x  1  1   x  1  y  1  1
2 2

8x  4
P  2 Px  Py  P  8 x  4
Xét 2x  y  1
 P  4   8  2 P  x  Py
 P  4  2 P  8   8  2 P  x  2 P  8  Py
 3P  12   8  2 P   x  1  Py
  3P  12    8  2 P   x  1  Py    8  2 P   P 2   x  1  y 2 
2 2 2 2
  
 3P  12    8  2P   P   4 P 2  40P  80  0
2
 1 vào
2 2

Thế ta có
 5 5  P  5 5 .
 1
  x  3

 5
  y  3
2 
  2  5
 x  1  y x  1  y x 
 8  2 P x  1 2  5 
  
 P  y  5  2 
5   3
  2 y   1 y   5   5
 x  1 2  y 2  1    y
Dấu “=” xảy ra khi   5   3   3

Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 5  5  2, 76 gần giá trị 3 nhất.
Câu 2. (TN LẦN 2-2020) Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  m; n  sao cho m  n  10 và ứng

với mỗi cặp 


m; n 
tồn tại đúng 3 số thực
a   1;1
thỏa mãn

2a m  n ln a  a 2  1 ?
A. 7 . B. 8 . C. 10 . D. 9 .
Lời giải
Chọn D

Ta có

2a m  n ln a  a 2  1  
2a m
n

 ln a  a 2  1
.

Xét hai hàm số

f  x   ln x  x 2  1

 2
g  x   xm
n trên 
1;1
.

www.thuvienhoclieu.com Trang 9
www.thuvienhoclieu.com
1
f  x  0
x2  1 f  x
Ta có nên luôn đồng biến và

 
f   x   ln  x  x 2  1  ln 
1
 
   ln x  x  1   f  x 
2
 
nên   là hàm
 x  x 1 
2 f x
số lẻ.
+ Nếu m chẵn thì   là hàm số chẵn và có bảng biến thiên dạng
g x

Suy ra phương trình có nhiều nhất 2 nghiệm, do đó m lẻ.


+ Nếu m lẻ thì hàm số   là hàm số lẻ và luôn đồng biến.
g x
Ta thấy phương trình luôn có nghiệm x  0 . Dựa vào tính chất đối xứng của đồ thị hàm số
lẻ, suy ra phương trình đã cho có đúng 3 nghiệm trên 
1;1
khi có 1 nghiệm trên   ,
0;1
2

f  1  g  1  ln 1  2   n  
2
 2, 26  n   1;2
hay
n ln 1  2  .

m   1;3;5;7;9
Đối chiếu điều kiện, với n  1 suy ra , có 5 cặp số thỏa mãn
m   1;3;5;7
Với n  2 thì có 4 cặp số thỏa mãn.
Vậy có 9 cặp số thỏa mãn bài toán.
y 2 x 2  y 2 1
  x2  y2  2 x  2 4x
Câu 3. (TN LẦN 2-2020) Xét các số thực x và thỏa mãn . Giá trị
4y
P
lớn nhất của biểu thức 2 x  y  1 gần nhất với số nào dưới đây?
A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
  x2  y 2  2 x  2 4x  2x
  x 2  2 x  1  y 2  1
2
 y 2 1 2
 2 x 1 y 2
2x
Ta có: .
Đặt t  x  2 x  1  y  t  0 . Khi đó ta có 2  t  1 , t  0 .
2 2 t

f  t   2t  t  1, t  0 f   t   2t ln 2  1
, cho  
f t 0
Đặt , ta có: .
f  t   0 f  t  0
Ta nhận thấy phương trình có một nghiệm nên phương trình có tối đa
hai nghiệm.
f  0   f  1  0 f  t  0
Mặt khác ta có . Suy ra phương trình có hai nghiệm t  1 và t  0
.

www.thuvienhoclieu.com Trang 10
www.thuvienhoclieu.com
f  t
Khi đó ta có bảng xét dấu của hàm số như sau:

f  t   0  t   0;1 x 2  2 x  1  y 2  1   x  1  y 2  1
2

Khi đó . Suy ra .
M  x; y   S  tâm I  1;0 , bán kính R  1 .
Khi đó tập hợp các điểm là một hình tròn
4y
P  2 Px   P  4  y  P  0
Ta có: 2 x  y  1 .
M  x; y 
Khi đó ta cũng có tập hợp các điểm là một đường thẳng
 : 2 Px   P  4  y  P  0
.

Để  và
 S  có điểm chung, ta suy ra d  I ,    1 .
2P  P
  1  3 P  5P 2  8 P  16
 2P    P  4
2 2

 4 P 2  8 P  16  0  1  5  P  1  5 .
 1
 x  3

y   5
P
Ta suy ra max   1  5 . Dấu "  " xảy ra khi  3

Câu 4. (TN LẦN 2-2020) Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (m, n) sao cho m  n  12 và ứng với

mỗi cặp (m, n) tồn tại đúng 3 số thực a  (1,1) thỏa mãn 2a  n ln(a  a  1) ?
m 2

A. 12 . B. 10 . C. 11 . D. 9 .

Lời giải

Chọn D

2 m
2a m  n ln(a  a 2  1)  a  ln( a  a 2  1) (*)
n
Ta có .

Xét hàm f (a )  ln(a  a  1) trên (1,1) (dễ thấy hàm f lẻ, đồng biến trên R ), có BBT:
2

www.thuvienhoclieu.com Trang 11
www.thuvienhoclieu.com

2
g (a )  .a m
Xét hàm n trên (1,1) .

Với m chẵn, g (a) là hàm chẵn và g (a )  0, a  R , do đó (*) không thể có 3 nghiệm.

Với m lẻ, g (a) là hàm lẻ, đồng biến trên R và tiếp tuyến của đồ thị tại điểm a  0 là
đường thẳng y  0 .

Dễ thấy (*) có nghiệm a  0  (1;1) . Để (*) có đúng 3 nghiệm tức là còn có 2 nghiệm nữa


 a0 với 0  a0  1 .

2 2 2
g (1)  .1m   f (1)  ln(1  2)  n   2, 26  n  1; n  2
Muốn vậy, thì n n ln(1  2)

Cụ thể:

m   3;5;7;9 n   1; 2
+ thì : Có 8 cặp (m, n)

m  11 thì n   1 : Có 1 cặp (m, n)


+

+ m  1 : Đồ thị hàm số g (a ) là đường thẳng ( g (a)  a; g ( a)  2a ) không thể cắt đồ thị hàm
a  0 được vì tiếp tuyến của hàm số f (a) tại điểm có hoành độ
số f ( a) tại giao điểm 0
a  0 là đường thẳng y  a .

9 cặp ( m, n).
Vậy có cả thảy

Câu 5. (TN LẦN 1-2020) Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 127 số
log 3  x 2  y   log 2  x  y 
nguyên y thỏa mãn ?

A. 89 . B. 46 . C. 45 . D. 90 .
Lời giải

Chọn D

www.thuvienhoclieu.com Trang 12
www.thuvienhoclieu.com
log 3  x 2  y   log 2  x  y   1
Ta có

Đặt t  x  y   * (do x, y  , x  y  0 )

(1)  log 3  x 2  x  t   log 2 t  g (t )  log 2 t  log 3  x 2  x  t   0  2 

1 1
g (t )   2 0
t ln 2  x  x  t  ln 3
với mọi y . Do đó   đồng biến trên 
g t 1;  
Đạo hàm

Vì mỗi x nguyên có không quá 127 giá trị t   * nên ta có

g (128)  0  log 2 128  log 3  x 2  x  128   0

 x 2  x  128  37  44,8  x  45,8

Như vậy có 90 giá trị thỏa yêu cầu bài toán

Câu 6: (THAM KHẢO LẦN 2-2020) Xét các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a  1, b  1 và
a x  b y  ab . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x  2 y thuộc tập hợp nào dưới đây?

 5 5 
 1; 2   2;   3; 4   ; 3
A. . B.  2  . C. . D.  2  .

Lời giải

Chọn D

Ta có a, b  1 và x, y  0 nên a ; b ; ab  1
x y

 1 1
 x   log a b
log a a  log a b  log a
x y
ab   2 2
 2 y  1  log b a
Do đó: a  b  ab 
x y
.

3 1
P  log a b  log b a
Khi đó, ta có: 2 2 .

Lại do a, b  1 nên
log a b, log b a  0 .

3 1 3 3
P  2 log a b.logb a   2 P   2
Suy ra 2 2 2 , 2  log a b  2 .

Lưu ý rằng, luôn tồn tại a, b  1 thỏa mãn log a b  2 .

www.thuvienhoclieu.com Trang 13
www.thuvienhoclieu.com
3 5 
min P   2   ; 3
Vậy 2 2  .

Câu 7: (THAM KHẢO LẦN 2-2020) Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa
log 3  x  y   log 4  x 2  y 2 
mãn ?

A. 3. B. 2. C. 1. D. Vô số
Lời giải
Chọn B.
x  y  0
 2 .
 x  y2  0
Điều kiện:
Điều kiện cần
 x  y  3t  d 
t  log 3  x  y   log 4  x  y 2 2
  2
 x  y  4  C  .
2 t
Đặt

Suy ra x, y tồn tại nếu đường thẳng d cắt đường tròn


 C  tại ít nhất một điểm.
3t
 2t  t  log 3 2  0,8548.
Hay 2 2

 x  1
0  x 2  3 
log 3 2

x y 4  3, 27    x  0 .
2 2 2

x    x  1
Khi đó:
Điều kiện đủ:

 4  1  0
t
 y  3t  1 t  0
x  1   2    
 y  4  1  4  1   3  1  f  t   9  2.3  2  4  0
t t t 2 t t t

 Với .

0  t  0,8548  9t  4t  f  t   0 x  1  l 
Khi . Suy .

 y  3t
x 0  2  4t  3t  t  0  y  1 t / m 
 y  4
t
 Với .

 y  3t  1
x 1  2  y  t  0(t / m)

 y  4 t
 1
 .

log 22  2 x    m  2  log 2 x  m  2  0
Câu 8. (THAM KHẢO LẦN 1-2020) Cho phương trình (m là
tham số thực). Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc

đoạn  1; 2 .
www.thuvienhoclieu.com Trang 14
www.thuvienhoclieu.com

A.  1; 2  . B.  1; 2 . C.  1; 2  . D.  2;    .
Lời giải

Đáp án C

Điều kiện: x  0 .

pt   1  log 2 x    m  2  log 2 x  m  2  0
2

 log x  1
 log 22 x  m log 2 x  m  1  0   2
 log 2 x  m  1

x   1; 2  log 2 x   0;1
Ta có: .

Vậy để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt thuộc đoạn  1; 2 khi và chỉ khi
0  m 1  1  1  m  2 .

Câu 9. (THAM KHẢO LẦN 1-2020) Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn 0  x  2000 và
log 3  3 x  3  x  2 y  9 y
?

A. 2019. B. 6. C. 2020. D. 4.

Lời giải

Đáp án D

log 3  3 x  3  x  2 y  9 y  1  log 3  x  1  x  2 y  9 y  1
+ Ta có: .

t  log 3  x  1
. Suy ra: x  1  3  x  3  1 .
t t
+ Đặt

Khi đó:
 1  t  3t  2 y  32 y  2  .

f  h   h  3h f   h   1  3h.ln 3  0 h   f  h
Xét hàm số: , ta có: nên hàm số đồng biến trên  .

Do đó:
 2   f  t   f  2 y   t  2 y  log3  x  1  2 y  x  1  32 y  x  1  9 y .

+ Do 0  x  2020 nên 1  x  1  2021  1  9  2021  0  y  log 9 2021  3, 46 .


y

y   0;1; 2;3
Do y   nên , với mỗi giá trị y cho ta 1 giá trị x thoả đề.

Vậy có 4 cặp số nguyên  x; y thoả đề.

www.thuvienhoclieu.com Trang 15
www.thuvienhoclieu.com
log 9 x 2  log 3  3 x  1   log 3 m m
Câu 11. (THPT QG-2019) Cho phương trình ( là tham số thực).
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm

A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. Vô số.
Lời giải
Chọn A
1
x
Điều kiện: 3
Phương trình tương đương với:
3x  1 3x  1
log 3 x  log 3  3 x  1   log 3 m  log 3  log 3 m  m   f  x
x x
3x  1 1  1 1 
f  x  ; x   ;   f   x   2  0; x   ;  
Xét x 3 ; x 3 
Bảng biến thiên

m   0;3
Để phương trình có nghiệm thì , suy ra có 2 giá trị nguyên thỏa mãn

Câu 12. (THPT QG-2019) Cho phương trình


 4 log 22 x  log 2 x  5 7 x  m  0 ( m là tham số
thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai
nghiệm phân biệt

A. 49 . B. 47 . C. Vô số. D. 48 .
Lời giải

Chọn B

x  0

x  log 7 m
Điều kiện: 

Với m  1 , phương trình trở thành


 4 log 22 x  log 2 x  5  7 x  1  0

log 2 x  1
 4 log x  log 2 x  5  0
2  5
 x 2
 log 2 x  
7  1  0  4
 x  0 (loai )
 .

Phương trình này có hai nghiệm (thỏa)


www.thuvienhoclieu.com Trang 16
www.thuvienhoclieu.com

Với m  2 , điều kiện phương trình là x  log 7 m

log 2 x  1 x  2
 4 log x  log 2 x  5  0
2   5
 5 
 x 2
 log 2 x    x  2 4
7  m  0  4 
7 x  m 7 x  m
Pt  

5

Do x  2  2, 26 không là số nguyên, nên phương trình có đúng 2 nghiệm khi và chỉ khi
4

m  3
 5
 m  7 2
(nghiệm x  2 không thỏa điều kiện và nghiệm x  2 thỏa điều kiện và khác
4

log 7 m )

m   3; 4;5;...; 48
Vậy . Suy ra có 46 giá trị của m .

Do đó có tất cả 47 giá trị của m

Câu 13. (THPT QG-2018) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho
x 1
phương trình 16  m.4  5m  45  0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần
x 2

tử?

A. 13 . B. 3 . C. 6 . D. 4 .

Lời giải

Chọn B.

Đặt t  4 , t  0 . Phương trình đã cho trở thành


x

t 2  4mt  5m 2  45  0  * .

Với mỗi nghiệm t  0 của phương trình   sẽ tương ứng với duy nhất một nghiệm x của
*

phương trình ban đầu. Do đó, yêu cầu bài toán tương đương phương trình  * có hai nghiệm
dương phân biệt. Khi đó



 3 5  m  3 5

   0  m  45  0   m  0
2

   m  3
 S  0   4m  0 
P  0

5m 2  45  0
   m  3  3 m3 5 .

www.thuvienhoclieu.com Trang 17
www.thuvienhoclieu.com
m   4;5;6
Do m   nên .

Câu 14. (THPT QG-2018) Cho a  0 , b  0 thỏa mãn


log 3a2b1  9a 2  b 2  1  log 6 ab1  3a  2b  1  2
. Giá trị của a  2b bằng

7 5
A. 6 . B. 9 . C. 2 . D. 2 .

Lời giải

Chọn C.

3a  2b  1  1
 2  
9a  b  1  1  log 3a 2b1 9a  b  1  0
2
2 2

6ab  1  1 
Ta có a  0 , b  0 nên  log 6 ab1  3a  2b  1  0 .

Áp dụng BĐT Cô-si cho hai số dương ta được

log 3a 2b1  9a 2  b 2  1  log 6 ab1  3a  2b  1  2 log 3a 2b1  9a 2  b 2  1  log 6 ab1  3a  2b  1

 2  2 log 6 ab1  9a 2  b 2  1  log 6 ab1  9a 2  b 2  1  1  9a 2  b 2  1  6ab  1

  3a  b   0  3a  b
2

Vì dấu “  ” đã xảy ra nên

log 3a 2b1  9a 2  b 2  1  log 6 ab1  3a  2b  1  log 3b1  2b 2  1  log 2b2 1  3b  1

3 1
b a
 2b  1  3b  1  2b  3b  0
2 2
2 (vì b  0 ). Suy ra 2.

1 7
a  2b  3 
Vậy 2 2.

5x  m  log 5  x  m 
Câu 15. (THPT QG-2018) Cho phương trình với m là tham số. Có bao nhiêu
m   20; 20 
giá trị nguyên của để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 20 . B. 19 . C. 9 . D. 21 .

Lời giải

Chọn B.

Điều kiện x  m

www.thuvienhoclieu.com Trang 18
www.thuvienhoclieu.com
5x  m  log 5  x  m   5 x  x  x  m  log 5  x  m   5 x  x  5  log 5  x  m 
log5  x  m 
Ta có
 1 .

f  t   5t  t f   t   5t ln 5  1  0, t    1
Xét hàm số , , do đó từ suy ra
x  log5  x  m   m  x  5 x
.

1
g  x   x  5x g   x   1  5 x.ln 5 g   x   0  x  log 5 ln 5   log 5 ln 5  x0
Xét hàm số , , .

Bảng biến thiên

m  g  x0   0,92
Do đó để phương trình có nghiệm thì .

Các giá trị nguyên của


m   20; 20 

 19; 18;...; 1 , có 19 giá trị m thỏa mãn.

www.thuvienhoclieu.com Trang 19

You might also like