Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 17

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ – MÔN HÓA

Chủ đề 1. Este - lipit


Câu 1. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Những hợp chất mà trong phân tử có chứa nhóm cacboxyl gọi là este.
B. Khi thay thế nhóm -OH trong ancol bằng các nhóm RCO- thu được este
C. Những hợp chất được tạo thành từ phản ứng giữa các axit với ancol là este.
D. Este là dẫn xuất của axit cacboxylic khi thay thế nhóm -OH bằng nhóm -OR (R là gốc hiđrocacbon)
Câu 2. X là một este mạch hở có công thức đơn giản là C3H4O3. Vậy công thức phân tử của X là:
A. C6H8O6 B. C9H12O9 C. C12H16O12 D. C3H4O3
Câu 3. Este X đơn chức mạch hở. Trong phân tử X, cacbon chiếm 55,81% về khối lượng. Hãy cho biết X có bao
nhiêu công thức cấu tạo?
A. 6 B. 7 C. 4 D. 5
Câu 4. X là este có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C8H8O2. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức
cấu tạo?
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 5. Có các chất sau: (1) axit axetic; (2) metyl fomat; (3) ancol propylic; (4) natri fomat. Sự sắp xếp nào sau đây
đúng với chiều tăng dần nhiệt độ nóng chảy của các chất?
A. (2) < (3) < (1) < (4) B. (2) < (4) < (3) < (1) C. (3) < (4) < (1) < (2) D. (1) < (2) < (3) < (4)
Câu 6. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C5H8O2. Đun nóng 10,0 gam X trong 100,0 ml dung dịch NaOH
0,5M thì thu được 4,7 gam muối cacboxylat. Vậy công thức cấu tạo của X là:
A. CH3COOC3H5 B. HCOOC4H7 C. C3H5COOCH3 D. C2H3COOC2H5
Câu 7. Este X có công thức phân tử là C4H6O2. Đun nóng X trong NaOH thu được axetanđehit. Vậy tên gọi của X
là:
A. vinyl propionat B. vinyl axetat C. metyl acrylat D. etyl axetat
Câu 8. Hãy cho biết phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng?
A. Sản phẩm của phản ứng thủy phân este là axit và ancol.
B. pư thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
C. Khi thủy phân etyl axetat trong dung dịch axit thì thu được axit axetic và etanol
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
Câu 9. Cho các chất sau: (1) CH3COOCH=CH2; (2) CH2=CHCOOCH3; (3) (CH3COO)2CH-CH3; (4)
CH3COOC(CH3)=CH2; (5) CH3COOCH=CHCH3. Những chất khi thủy phân trong NaOH thì thu được muối và
anđehit?
A. (2), (3), (4) B. (1), (3), (5) C. (1), (4), (5) D. (1), (2), (3)
Câu 10. Este X có công thức phân tử là C5H10O2. Đun nóng 10,0 gam X trong 100,0 ml dung dịch chứa NaOH 0,2M
và KOH 0,3M. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thì thu được 4,58 gam chất rắn khan. Vậy công thức của X
là :
A. CH3COOC3H7 B. C2H5COOC2H5 C. C3H7COOCH3 D. HCOOC4H9
Câu 11. Chất X có CTPT là C8H8O2. Xà phòng hóa X trong NaOH thu được dung dịch chứa hai muối. X có bao
nhiêu CTCT?
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 12. Cho 10,0 gam etyl acrylat tác dụng với 100,0 ml dung dịch chứa NaOH 0,6M và KOH 1,0M, sau phản ứng
hoàn toàn, cô cạn dung dịch thì thu được chất rắn khan có khối lượng là:
A. 11,0 gam B. 9,40 gam C. 13,6 gam D. 10,4 gam
Câu 13. Thủy phân chất hữu cơ X trong dung dịch axit sunfuric loãng thu được hai chất hữu cơ Y và Z. Cả Y và Z
đều có phản ứng tráng bạc. Vậy X có thể ứng với công thức cấu tạo nào sau đây?
A. HCOO-CH2CH=CH2 B. CH2=CHCOO-CH3 C. CH3COO-CH=CH2 D. HCOO-CH=CHCH3
Câu 14. Este X có công thức phân tử là C4H8O2. Đun nóng X trong NaOH thu được muối Y và ancol Z. Phân tử khối
của Y lớn hơn của X. Vậy công thức của X là:
A. CH3COOC2H5 B. CH3COOCH3 C. C2H5COOCH3 D. HCOOC3H7
Câu 15. Thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm hai este no, đơn chức trong NaOH đun nóng thu được m gam hỗn hợp
hai ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và 2m gam CH3COONa. Vậy công thức của hai ancol là:
A. CH3OH và C2H5OH B. C4H9OH và C5H11OH C. C2H5OH và C3H7OH D. C3H7OH và C4H9OH
Câu 16. Đun nóng 14,8 gam hỗn hợp X gồm (CH3COOCH3, HCOOC2H5, C2H5COOH) trong 100,0 ml dung dịch
chứa NaOH 1,0M và KOH 1,0M thì thu 4,68 gam hỗn hợp hai ancol (tỷ lệ mol 1 : 1) và m gam muối. Vậy giá trị m
là:
A. 14,96 gam B. 18,28 gam C. 16,72 gam D. 19,72 gam
Câu 17. Đun nóng 0,1 mol đieste X có công thức phân tử là C H O
4 6 4 trong 200,0 ml dung dịch NaOH 1,5M, sau phản
ứng hoàn toàn, đem cô cạn cẩn thận thì thu được m gam chất rắn và ancol đơn chức Y. Vậy giá trị của m là:
A. 20,4 gam B. 17,6 gam C. 15,6 gam D. 13,6 gam
Câu 18. Hợp chất hữu cơ no, đa chức X có công thức phân tử C7H12O4. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 100 gam
dung dịch NaOH 8% thu được chất hữu cơ Y và 17,8 gam hỗn hợp muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH3OOC-(CH2)2-COOC2H5 B. CH3COO-(CH2)2-OOCC2H5
C. CH3COO-(CH2)2-COOC2H5 D. CH3OOC-CH2-COOC3H7
Câu 19. Thuỷ phân hoàn toàn trieste X trong NaOH thì thu được 9,2 gam glixerol và 23,0 gam hỗn hợp hai muối
cacboxylat đơn chức. Vậy công thức của hai muối là:
A. CH3COONa và C2H3COONa B. HCOONa và CH3COONa
C. HCOONa và C3H7COONa D. HCOONa và C2H3COONa
Câu 20. Cho sơ đồ sau: (1) X + O2 ⎯⎯→ xt
Y + H2O và (2) Y + X ⎯⎯→ xt
Z + H2O
Hãy cho biết X, Y có thể là chất nào sau đây:
A. CH3CHO và CH3COOH B. C2H5OH và CH3CHO C. C2H5OH và CH3COOH D. C6H12O6 và CH3COOH
Câu 21. Tính khối lượng axit và khối lượng ancol ban đầu cần lấy để điều chế được 100,0 gam poli(metyl
metacrylat). Biết hiệu suất phản ứng este hoá và phản ứng trùng hợp lần lượt là 62,5% và 80,0%?
A. 172 gam và 64 gam B. 86 gam và 32 gam C. 129 gam và 48 gam D. 172 gam và 92 gam
Câu 22. Cho vinyl axetat tác dụng với Br2 thu được chất hữu cơ Y. Thủy phân hoàn toàn Y trong dung dịch NaOH
loãng đun nóng, thu được dung dịch chứa hai muối và chất hữu cơ Z (chứa C, H, O). Vậy Z là chất nào sau đây?
A. CH3CHO B. CH3CH2OH C. OCH-CHO D. HOCH2CHO
Câu 23. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: C3H4O2 + NaOH → X + Y và X + H2SO4 loãng → Z + T
Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là:
A. HCHO, CH3CHO B. HCOONa, CH3CHO C. HCHO, HCOOH D. CH3CHO, HCOOH
Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm metylpropionat và etyl axetat cần V lít O2 (đktc) thu được 0,4 mol CO2.
Vậy giá trị của V là:
A. 11,2 lít B. 13,44 lít C. 8,96 lít D. 14,56 lít
Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 10,2 gam hỗn hợp este no, đơn chức X cần V lít O2 (đktc), sau phản ứng thu được 11,2
lít CO2 (đktc). Vậy giá trị của V tương ứng là:
A. 17,92 lít B. 13,44 lít C. 14,56 lít D. 15,68 lít
Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn este X thì tỷ lệ mol O2 : CO2 : H2O = 1 : 1 : 1. Hãy cho biết đun nóng 0,1 mol X trong
dung dịch NaOH dư thì thu được bao nhiêu gam muối?
A. 9,4 B. 6,8 C. 9,6 D. 8,2
Câu 27. Trong một bình kín chứa hơi chất hữu cơ X (có dạng CnH2nO2) mạch hở và O2 (số mol O2 gấp đôi số mol
cần cho phản ứng cháy) ở 139,90C, áp suất trong bình là 0,8 atm. Đốt cháy hoàn toàn X sau đó đưa về nhiệt độ ban
đầu, áp suất trong bình lúc này là 0,95 atm. X có công thức phân tử là:
A. C2H4O2 B. C4H8O2 C. C3H6O2 D. CH2O2
Câu 28. Cách nào sau đây có thể dùng để điều chế etyl axetat?
A. Đun hồi lưu hỗn hợp axit axetic, etanol và axit sunfuric đặc.
B. Đun sôi hỗn hợp axit axetic, etanol và axit sunfuric đặc trong cốc chịu nhiệt.
C. Đun hồi lưu hỗn hợp axit axetic, rượu trắng và axit sunfuric đặc.
D. Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, giấm và axit sunfuric đặc.
Câu 29. Để điều chế phenyl axetat, hóa chất cần dùng là:
A. phenol và anhiđrit axetic B. natriphenolat và axit axetic
C. phenylclorua và natri axetat D. phenol, axit axetic, H2SO4 đặc
Câu 30. Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt tác dụng với: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch
NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là:
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4

Câu 31. Một loại chất béo có chỉ số axit là 14. Xà phòng hóa 100 gam chất béo đó cần 100 ml dd NaOH 3,25M. Tính
khối lượng xà phòng thu được. Giả thiết hiệu suất phản ứng đạt 100%.
A. 102,35 gam B. 101,45 gam C. 103,35 gam D. 104,25 gam
Câu 32. Thành phần của dầu mau khô dùng để pha sơn là triglixerit của các axit béo không no là oleic và linoleic.
Hãy cho biết có bao nhiêu triglixerit được tạo nên từ hai axit béo đó với glixerol?
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 33. Xà phòng hóa hỗn hợp X gồm hai triglixerit có tỷ lệ mol 1: 1 thu được glixerol và hỗn hợp hai muối của hai
axit béo có số mol bằng nhau. Hãy cho biết có bao nhiêu cặp triglixerit thỏa mãn?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Chủ đề 2- Gluxit
Câu 1: Trong các nhận xét sau đây, nhận xét nào đúng ?
A. Tất cả các chất có công thức Cn(H2O)m đều là cacbohiđrat.
B. Tất cả cacbohiđrat đều có công thức chung Cn(H2O)m.
C. Đa số cacbohiđrat có công thức chung Cn(H2O)m.
D. Phân tử cacbohiđrat đều có 6 nguyên tử cacbon.
Câu 2: Có mấy loại cacbohiđrat quan trọng ?
A. 1 loại. B. 2 loại. C. 3 loại. D. 4 loại.
Câu 3: Nguyên tắc phân loại cacbohiđrat là dựa vào
A. tên gọi. B. tính khử. C. tính oxi hoá. D. phản ứng thuỷ phân.
Câu 4: Về cấu tạo, cacbohiđrat là những hợp chất
A. hiđrat của cacbon. B. polihiđroxicacboxyl và dẫn xuất của chúng.
C. polihiđroxieteanđehit. D. polihiđroxicacbonyl và dẫn xuất của chúng.
Câu 5: Glucozơ không thuộc loại
A. hợp chất tạp chức. B. cacbohiđrat. C. monosaccarit. D. đisaccarit.
Câu 6: Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại
A. monosaccarit. B. đisaccarit. C. polisaccarit. D. cacbohiđrat.
Câu 7: Glucozơ và mantozơ đều không thuộc loại
A. monosaccarit. B. đisaccarit. C. polisaccarit. D. cacbohiđrat.
Câu 8: Tinh bột và xenlulozơ đều không thuộc loại
A. monosaccarit. B. gluxit. C. polisaccarit. D. cacbohiđrat.
Câu 9: Trong dung dịch nước, glucozơ chủ yếu tồn tại dưới dạng
A. mạch hở. B. vòng 4 cạnh. C. vòng 5 cạnh. D. vòng 6 cạnh.
Câu 10: Glucozơ có 2 dạng vòng là α và β, nhiệt độ nóng chảy của 2 dạng này như thế nào ?
A. như nhau. B. α nóng chảy trước β.
C. β nóng chảy trước α. D. cả 2 đều thăng hoa và không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
Câu 11: Mô tả nào dưới đây không đúng với glucozơ ?
A. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước, có vị ngọt.
B. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây và trong quả chín.
C. Còn có tên là đường nho.
D. Có 0,1% trong máu người.
Câu 12: Bệnh nhân phải tiếp đường (truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại đường nào?
A. Glucozơ. B. Mantozơ. C. Saccarozơ. D. Fructozơ.
Câu 13: Khi nào bệnh nhân được truyền trực tiếp dung dịch glucozơ (còn được gọi với biệt danh “huyết thanh ngọt”).
A. Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu > 0,1%. B. Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu < 0,1%.
C. Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu = 0,1%. D. Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu > 0,1%
Câu 14: Tính chất của glucozơ là : kết tinh (1), có vị ngọt (2), ít tan trong nước (3), thể hiện tính chất của poliancol
(4), thể hiện tính chất của axit (5), thể hiện tính chất của anđehit (6), thể hiện tính chất của ete (7). Những tính chất
đúng là :
A. (1), (2), (4), (6). B. (1), (2), (3), (7).
C. (3), (5), (6), (7). D. (1), (2), (5), (6).
Câu 15: Dữ kiện thực nghiệm nào không dùng để chứng minh cấu tạo của glucozơ ?
A. Hoà tan Cu(OH)2 ở nhiêt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam.
B. Tạo kết tủa đỏ gạch khi đun nóng với Cu(OH)2.
C. Tạo este chứa 5 gốc axit trong phân tử.
D. Lên men thành ancol (rượu) etylic.
Câu 16: Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng
với
A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. NaOH. D. AgNO3/NH3, đun nóng.
Câu 17: Để chứng minh trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với
A. AgNO3/NH3, to. B. kim loại K. C. anhiđrit axetic. D. Cu(OH)2/NaOH, to.
Câu 18: Phản ứng chứng tỏ glucozơ có dạng mạch vòng là :
A. Cu(OH)2. B. [Ag(NH3)3]OH. C. H2/Ni, nhiệt độ. D. CH3OH/HCl.
Câu 19: Phản ứng nào sau đây glucozơ đóng vai trò là chất oxi hoá ?
A. Tráng gương. B. Tác dụng với Cu(OH)2/OH-, to.
C. Tác dụng với H2 xúc tác Ni. D. Tác dụng với nước brom.
Câu 20: Phản ứng oxi hóa glucozơ là phản ứng nào sau đây ?
A. Glucozơ + H2/Ni , to. B. Glucozơ + Cu(OH)2 (to thường).
C. Glucozơ + [Ag(NH3)2]OH (to). D. Glucozơ + CH3OH/HCl.
Câu 21: Trong thực tế người ta dùng chất nào để tráng gương ?
A. CH3CHO. B. HCOOCH3. C. Glucozơ. D. HCHO.
Câu 22: Để xác định trong nước tiểu của người bị bệnh tiểu đường có chứa một lượng nhỏ glucozơ, có thể dùng 2
phản ứng hoá học là :
A. phản ứng tráng gương, phản ứng cộng hiđro. B. phản ứng tráng gương, phản ứng lên men rượu etylic.
C. phản ứng tráng gương, phản ứng khử Cu(OH)2. D. phản ứng tráng gương, phản ứng thuỷ phân.
Câu 23: Chọn sơ đồ phản ứng đúng của glucozơ
A. C6H12O6 + Cu(OH)2 ⎯
⎯→ kết tủa đỏ gạch. B. C6H12O6 ⎯⎯
men
⎯→ 2CH3–CH(OH)–COOH.
C. C6H12O6 + CuO ⎯ ⎯→ Dung dịch màu xanh. D. C6H12O6 ⎯⎯ men
⎯→ C2H5OH + O2.
Câu 24: Glucozơ phản ứng được với những chất nào trong số các chất sau đây ?
(1) H2 (Ni, to), (2) Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, (3) Cu(OH)2 ở nhiệt độ cao, (4) AgNO3/NH3 (to), (5) dung dịch Br2
(Cl2)/CCl4, (6) dung dịch Br2 (Cl2)/H2O, (7) dung dịch KMnO4, (8) CH3OH/HCl, (9) (CH3CO)2O (to, xt).
A. (1), (2), (3), (4), (6), (7), (8), (9). B. (1), (2), (3), (4), (5), (6), (7) ), (8), (9).
C. (1), (3), (5), (6), (7) ), (8), (9). D. (1), (2), (4), (5), (6), (8), (9).
Câu 25: Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là :
A. glucozơ. B. fructozơ. C. mantozơ. D. saccarozơ.
Câu 26: Công thức nào sau đây là của fructozơ ở dạng mạch hở ?
A. CH2OH–(CHOH)3–COCH2OH. B. CH2OH–(CHOH)2–CO–CHOH–CH2OH.
C. CH2OH–(CHOH)4–CHO. D. CH2OH–CO–CHOH–CO–CHOH–CHOH.
Câu 27: Fructozơ không phản ứng được với
A. H2/Ni, nhiệt độ. B. Cu(OH)2. C. [Ag(NH3)2]OH. D. dung dịch brom.
Câu 28: Fructozơ và glucozơ phản ứng với chất nào sau đây tạo ra cùng một sản phẩm ?
A. H2/Ni, to. B. Cu(OH)2 (to thường).
C. dung dịch brom. D. O2 (to, xt).
Câu 29: Fructozơ phản ứng được với những chất nào trong số các chất sau đây ?
(1) H2 (Ni, to), (2) Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, (3) Cu(OH)2 ở nhiệt độ cao tạo kết tủa đỏ gạch, (4) AgNO3/NH3
(t ), (5) dung dịch nước Br2 (Cl2), (6) (CH3CO)2O (to, xt).
o

A. (1), (2), (3), (4), (6). B. (1), (2), (3), (4), (5), (6).
C. (1), (2), (4), (6). D. (1), (2), (4), (5), (6).
Câu 30: Tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau :
Ở dạng mạch hở glucozơ và fructozơ đều có nhóm cacbonyl, nhưng trong phân tử glucozơ nhóm cacbonyl ở
nguyên tử C số …, còn trong phân tử fructozơ nhóm cacbonyl ở nguyên tử C số…. Trong môi trường bazơ, fructozơ
có thể chuyển hoá thành … và …
A. 1, 2, glucozơ, ngược lại. B. 2, 2, glucozơ, ngược lại.
C. 2, 1, glucozơ, ngược lại. D. 1, 2, glucozơ, mantozơ.
Câu 31: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
B. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc.
C. Trong dung dịch, glucozơ tồn tại ở dạng mạch vòng ưu tiên hơn dạng mạch hở.
D. Metyl -glicozit không thể chuyển sang dạng mạch hở.
Câu 32: Glucozơ và fructozơ
A. đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2.
B. đều có nhóm –CHO trong phân tử.
C. là hai dạng thù hình của cùng một chất.
D. đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
Câu 33: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng ?
A. Cho glucozơ và fructozơ vào dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) xảy ra phản ứng tráng bạc.
B. Glucozơ và fructozơ có thể tác dụng với hiđro sinh ra cùng một sản phẩm.
C. Glucozơ và fructozơ có thể tác dụng với Cu(OH)2 tạo cùng một loại phức đồng.
D. Glucozơ và fructozơ có công thức phân tử giống nhau.
Câu 34: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Dung dịch glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.
B. Dung dịch AgNO3/NH3 oxi hoá glucozơ thành amoni gluconat và tạo ra bạc kim loại.
C. Dẫn khí hiđro vào dung dịch glucozơ đun nóng có Ni làm xúc tác, sinh ra sobitol.
D. Dung dịch glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ở nhiệt độ cao tạo phức đồng glucozơ
[Cu(C6H11O6)2].
Câu 35: Chọn phát biểu đúng : Trong phân tử đisaccarit, số thứ tự của cacbon ở mỗi gốc monosaccarit
A. được ghi theo chiều kim đồng hồ.
B. được bắt đầu từ nhóm –CH2OH.
C. được bắt đầu từ C liên kết với cầu O nối liền 2 gốc monosaccarit.
D. được ghi như ở mỗi monosaccarit hợp thành.
Câu 36: Sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự độ ngọt tăng dần : glucozơ, fructozơ, saccarozơ
A. Glucozơ < saccarozơ < fructozơ. B. Fructozơ < glucozơ < saccarozơ.
C. Glucozơ < fructozơ < saccarozơ. D. Saccarozơ < fructozơ < glucozơ.
Câu 37: Đường saccarozơ (đường mía) thuộc loại saccarit nào ?
A. monosaccarit. B. đisaccarit. C. polisaccarit. D. oligosaccarit.
Câu 38: Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là :
A. đường phèn. B. mật mía. C. mật ong. D. đường kính.
Câu 39: Tính chất của saccarozơ là : Tan trong nước (1) ; chất kết tinh không màu (2) ; khi thuỷ phân tạo thành
fructozơ và glucozơ (3) ; tham gia phản ứng tráng gương (4) ; phản ứng với Cu(OH)2 (5). Những tính chất đúng là :
A. (3), (4), (5). B. (1), (2), (3), (5). C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (5).
Câu 40: Gluxit (cacbohiđrat) chứa một gốc glucozơ và một gốc fructozơ trong phân tử là :
A. saccarozơ. B. tinh bột. C. mantozơ. D. xenlulozơ.
Câu 41: Loại đường không có tính khử là :
A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Mantozơ. D. Saccarozơ.
Câu 42: Cho chất X vào dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng, không thấy xảy ra phản ứng tráng gương. Chất X có thể
là chất nào trong các chất dưới đây ?
A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Axetanđehit. D. Saccarozơ.
Câu 43: Cho các chất (và dữ kiện) : (1) H2/Ni, t ; (2) Cu(OH)2 ; (3) [Ag(NH3)2]OH ; (4) CH3COOH/H2SO4.
o

Saccarozơ có thể tác dụng được với


A. (1), (2). B. (2), (4). C. (2), (3). D. (1), (4).
Câu 44: Khi thủy phân saccarozơ trong môi trường axit cho dung dịch có tính khử, vậy chứng tỏ rằng :
A. saccarozơ có nhóm –CHO trong phân tử.
B. saccarozơ có nhóm –OH linh động, dễ dàng tham gia các phản ứng khử.
C. saccarozơ bị thủy phân cho ra các monosaccarit có tính khử.
D. saccarozơ có các nhóm –OH hemiaxetal tự do.
Câu 45: Giữa saccarozơ và glucozơ có đặc điểm giống nhau là :
A. Đều được lấy từ củ cải đường.
B. Đều có trong “huyết thanh ngọt”.
C. Đều bị oxi hoá bởi ion phức bạc amoniac [Ag(NH3)2]+.
D. Đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam.
Câu 46: Để tinh chế đường saccarozơ người ta có thể dùng hóa chất nào sau đây ?
A. Cu(OH)2. B. CO2.
C. dd Ca(OH)2. D. dd Ca(OH)2, CO2, SO2
Câu 47: Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là :
A. saccarozơ. B. tinh bột. C. mantozơ. D. xenlulozơ.
Câu 48: Chất nào sau đây không có nhóm –OH hemiaxetal ?
A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Mantozơ.
Câu 49: Saccarozơ và mantozơ đều là đisaccarit vì
A. Có phân tử khối bằng 2 lần glucozơ.
B. Phân tử có số nguyên tử cacbon gấp 2 lần glucozơ.
C. Thủy phân sinh ra 2 đơn vị monosaccarit.
D. Có tính chất hóa học tương tự monosaccarit.
Câu 50: Phát biểu không đúng là :
A. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2.
B. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit.
C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.
Chủ đề 3- Hợp chất chứa N
Câu 1. Hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tính bazơ của anilin lớn hơn của benzyl amin B. Benzyl amin và anilin đều được coi là amin thơm
C. Tính tan của benzyl amin lớn hơn của anilin D. Dung dịch benzyl amin và anilin đều đổi màu quỳ tím
sang xanh.
Câu 2. Hãy cho biết có bao nhiêu amin bậc III có công thức phân tử là C5H13N?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 3. Hãy cho biết công thức nào sau đây đúng ?
A. CH5N B. CH4N C. CH6N D. CH7N
Câu 4. Amin đơn chức X có chứa vòng benzen. Trong phân tử X, % khối lượng của N là 13,08%. X có bao nhiêu
công thức cấu tạo?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Bậc của amin là bậc của các nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin
B. Amin được tạo thành bằng cách thay thế H của amoniac bằng gốc hiđrocacbon
C. Amin có từ hai nguyên tử cacbon trở lên thì bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân.
D. Tùy thuộc vào gốc hiđrocacbon mà có thể phân biệt được amin no, không no hoặc thơm
Câu 6. Hãy cho biết có bao nhiêu amin thơm có công thức phân tử là C7H9N
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 7. Một lọ hóa chất đã mờ được nghi ngờ là phenyl amoni clorua. Hãy cho biết hóa chất nào có thể sử dụng để
xác định lọ hóa chất đó.
A. dung dịch NaOH, dung dịch NH3 B. dung dịch AgNO3, dung dịch NaCl
C. dung dịch AgNO3, dung dịch NaOH D. dung dịch NaOH, dung dịch HCl
Câu 8. Để trung hoà 100,0 gam dung dịch chứa amin X đơn chức nồng độ 4,72% cần 100,0 ml dung dịch HCl 0,8M.
Xác định công thức của amin X?
A. C6H7N B. C2H7N C. C3H9N D. C3H7N
Câu 9. Amin X đơn chức. X tác dụng với HCl thu được muối Y có công thức là RNH2Cl. Trong muối Y, clo chiếm
32,42% về khối lượng. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10. Cho 100 ml dung dịch amin X đơn chức nồng độ 1M vào 100 ml dung dịch HCl 0,8M, sau đó cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được 6,52 gam chất rắn khan. Vậy công thức của amin ban đầu là:
A. C3H9N B. C6H7N C. CH5N D. C2H7N
Câu 11. Để trung hòa dung dịch chứa 14,9 gam hỗn hợp hai amin no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cần
200,0 ml dung dịch H2SO4 0,75M. Vậy công thức của hai amin là:
A. C4H11N và C5H13N B. C3H9N và C4H11N C. CH5N và C2H7N D. C2H7N và C3H9N
Câu 12. Amin X đơn chức có chứa vòng benzen. Khi cho X tác dụng với HCl thu được muối Y có công thức là
RNH3Cl. Cho a gam Y tác dụng với AgNO3 dư thu được a gam kết tủa. Hãy cho biết X có bao nhiêu đồng phân cấu
tạo?
A. 5 B. 3 C. 3 D. 4
Câu 13. Hãy cho biết hiện tượng nào sau đây được mô tả chưa đúng?
A. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch phenyl amoniclorua thấy có kết tủa trắng.
B. Cho dung dịch HCl vào anilin, ban đầu tách lớp sau đó đồng nhất.
C. Nhúng quỳ tím vào dung dịch benzyl amin, thấy quỳ tím chuyển màu xanh
D. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hiđro clorua làm xuất hiện "khói trắng"
Câu 14. Cho 20,0 gam hỗn hợp gồm ba amin đơn chức, tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, rồi cô cạn dung dịch
thì thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là:
A. 360 ml B. 240 ml C. 320 ml D. 180 ml
Câu 15. Cho 0,1 mol amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với HCl thu được 9,55 gam muối. Vậy công thức phân tử của
X là :
A. CH5N B. C6H7N C. C3H9N D. C2H7N
Câu 16. Để phân biệt các chất lỏng là: anilin, benzen và stiren, người ta sử dụng thuốc thử nào sau đây?
A. dung dịch HCl B. HNO2/HCl C. quỳ tím ẩm D. dung dịch Br2
Câu 17. Có bao nhiêu chất có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C7H9N tác dụng với dung dịch Br2 cho
kết tủa trắng?
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X thu được 1,68 lít CO2; 2,025 gam H2O và 0,28 lít N2 (đktc). Vậy công
thức phân tử của amin là:
A. C3H9N B. CH5N C. C6H7N D. C2H7N
Câu 19. Hỗn hợp X gồm một amin và O2 (lấy dư so với lượng phản ứng). Đốt cháy hoàn toàn 100 ml hỗn hợp X thu
được 105 ml hỗn hợp khí gồm CO2, hơi nước, O2 và N2. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch H2SO4 đặc thấy còn 91 ml.
Tiếp tục cho qua dung dịch KOH đặc thấy còn 83 ml. Vậy công thức của amin đã cho là:
A. CH5N B. C3H9N C. C2H7N D. C4H12N2
Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn amin no, đơn chức X thu được sản phẩm cháy gồm CO 2 , H2O và khí N2 trong đó, tỷ lệ
mol CO2 : H2O là 2 : 3. Vậy công thức của amin X là:
A. C6H7N B. C3H9N C. C2H7N D. CH5N
Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn amin no đơn chức thu được sản phẩm cháy gồm CO2, hơi nước và N2 trong đó N2 chiếm
6,25% thể tích sản phẩm cháy. Vậy công thức của amin là:
A. C4H11N B. C3H9N C. CH5N D. C2H7N
Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức thu được sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 trong đó theo tỉ lệ
mol CO2 : H2O = 6 : 7. Vậy công thức phân tử của X là:
A. C3H9N B. C3H7N C. C6H7N D. C2H7N
Câu 23. Hỗn hợp X gồm amin đơn chức và O2 có tỷ lệ mol 2 : 9. Đốt cháy hoàn toàn amin bằng O2 sau đó sản phẩm
cháy qua dung dịch NaOH đặc, dư, khí thoát ra có tỷ khối so với H2 là 15,2. Vậy công thức của amin là:
A. C3H9N B. C2H5N C. CH5N D. C2H7N
Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no, đơn chức phải dùng hết 10,08 lít khí oxi (đktc). Công thức của
amin đó là :
A. C4H11N B. C3H9N C. CH5N D. C2H7N
Câu 25. Cho sơ đồ sau : benzen → X1 → X2 → anilin. Hãy cho biết X1, X2 tương ứng với dãy chất nào sau đây?
A. phenyl clorua, nitro benzen B. phenyl clorua, phenyl amoni clorua
C. nitro benzen, phenyl clorua, D. nitrobenzen, benzyl clorua
Câu 26. Cho các chất sau: (1) metyl amin; (2) Glyxin; (3) Lysin; (4) axit Glutamic; (5) Glutamin. Số dung dịch làm
quỳ tím hóa xanh là:
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 28. Aminoaxit X có % khối lượng các nguyên tố C, H, O, N lần lượt là 32,00%, 6,67% 42,66%, 18,67%. Vậy
công thức cấu tạo của X là:
A. CH3-CH(NH2)-COOH B. H2N-(CH2)2-COOH C. H2N-CH2-COOH D. H2N-(CH2)3-COOH
Câu 29. Hãy cho biết có bao nhiêu amino axit có công thức phân tử là C4H9O2N?
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu30. Amino axit X có chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH liên kết với gốc hiđrocacbon no, mạch hở. Trong
phân tử X, cacbon chiếm 46,6% về khối lượng. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 4 B. 6 C. 3 D. 5
Câu 31. Phát biểu nào dưới dây về aminoaxit là không đúng?
A. Hợp chất H2N-COOH là aminoaxit đơn giản nhất
B. Aminoaxit ngoài dạng phân tử (H2N-R-COOH) còn có dạng ion lưỡng cực (H3N+RCOO-)
C. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl
D. Amino axit là các chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và tạo dung dịch có vị ngọt.
Câu 32. Hãy cho biết dùng quỳ tím có thể phân biệt được dãy các dung dịch nào sau đây ?
A. Glyxin, Alanin, Lysin B. Glyxin, Valin, axit Glutamic C. Alanin, axit Glutamic,
Valin. D. Glyxin, Lysin, axit Glutamic
Câu 33. Dạng tồn tại chủ yếu của axit lysin là:
A. H2N-CH2CH2CH2CH2 CH(NH+3)COO- B. H3N+-CH2CH2CH2CH2CH(NH3+ )COO-
C. H2N-CH2CH2CH2CH2CH(NH2)COOH D. H3N+-CH2CH2CH2CH2CH(NH2)COO-
Câu 34. Cho 10,3 gam aminoaxit X tác dụng với HCl dư thu được 13,95 gam muối. Mặt khác, cho 10,3 gam amino
axit X tác dụng với NaOH (vừa đủ) thu được 12,5 gam muối. Vậy công thức của aminoaxit là:
A. H2N-C3H6-COOH B. H2N-(CH2)4CH(NH2)-COOH
C. H2N-C2H4-COOH D. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH
Câu 35. Cho amino axit X tác dụng vừa đủ với 16,6 ml dung dịch HCl 20% (d = 1,1 g/ml) thu được muối Y. Y tác
dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được dung dịch Z. Cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu được 15,55
gam muối khan. Công thức của X là :
A. H2N-C2H4-COOH B. H2N-CH2-COOH C. H2N-C3H6-COOH D. H2N-C3H4-COOH
Câu 36. Nhúng quỳ tím vào dung dịch nào sau đây, quỳ tím có màu hồng:
A. ClH3N-CH2-CH2-COOH B. H2N-CH2-COONa C. H2N-CH2-CH(NH2)-
COOH D. CH3-CH(NH2)-COOH
Câu 37. Cho 0,1 mol -amino axit X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 1,0M thu được chất hữu cơ Y. Để
tác dụng vừa đủ với chất hữu cơ Y cần 200 ml dung dịch NaOH 1,0M và dung dịch sau phản ứng chứa 15,55 gam
muối. Vậy công thức của -amino axit X là :
A. H2N-CH2-CH2-COOH B. CH3-CH(NH2)-COOH
C. H2N-CH2-COOH D. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
Câu 38. Cho 100,0 ml dung dịch aminoaxit X nồng độ 0,2M tác dụng vừa đủ với 80,0 ml dung dịch NaOH 0,25M,
đun nóng. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thì thu được 2,22 gam muối khan. Vậy công thức của amino axit là:
A. H2N-C2H4-COOH B. H2N-C3H6-COOH C. H2N-CH2-COOH D. H2N-C3H4-COOH
Câu 39. Cho amino axit X (chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với NaOH, thu
được 8,88 gam muối Y. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, cô cạn cẩn thận dung dịch thu được
10,04 gam muối Z. Vậy công thức của X là:
A. H2N-C2H4-COOH B. H2N-C3H6-COOH C. H2N-CH2-COOH D. H2N-C3H4-COOH
Câu 40. Cho axit aminoaxetic tác dụng với: Na, HCl, CaCO3, HNO2, NaOH, CH3OH/HCl khan. Số chất phản ứng
với axit amino axetic là:
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 41. Cho 0,01 mol aminoaxit X phản ứng vừa đủ với 0,01 mol H2SO4 hoặc 0,01 mol NaOH. Công thức chung
của X có dạng:
A. (H2N)2RCOOH B. H2NRCOOH C. H2NR(COOH)2 D. (H2N)2R(COOH)2
Câu 42. Cho 0,2 mol alanin tác dụng với 200 ml dung dịch HCl thu được dung dịch X có chứa 28,75 gam chất tan.
Hãy cho biết cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M để phản ứng vừa đủ với các chất trong dung dịch X?
A. 100 ml B. 400 ml C. 500 ml D. 300 ml
Câu 43. Cho 0,1 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 0,1mol HCl thu được muối Y. 0,1 mol muối Y phản ứng vừa
đủ với 0,3 mol NaOH thu được hỗn hợp muối Z có khối lượng là 24,95 gam. Vậy công thức của X là:
A. H2N-C3H5(COOH)2 B. H2N-C2H3(COOH)2 C. (H2N)2C3H5-COOH D. H2N-C2H4-COOH
Câu 44. Chất X có thành phân % các nguyên tố C, H, N lần lượt là 40,45%, 7,86%, 15,73% còn lại là oxi. Khối
lượng mol phân tử của X <100 g/mol. X tác dụng được với NaOH và với HCl. X có nguồn gốc từ thiên nhiên, Vậy
công thức cấu tạo của X là:
A. CH3-(CH2)2-CH(NH2)-COOH B. CH3)2CH-CH(NH2)-COOH
C. H2N-CH2-COOH D. CH3-CH(NH2)-COOH
Câu 45. Amino axit X có tỉ lệ khối lượng C, H, O, N là 9 : 1,75 : 8 : 3,5 tác dụng với dd NaOH và dung dịch HCl
đều theo tỷ lệ mol 1: 1 và mỗi trường hợp chỉ tạo một muối duy nhất. Vậy công thức của X là:
A. H2N-C2H4-COOH B. H2N-CH2-COOH C. H2N-C3H6-COOH D. H2N-C4H8-COOH
Câu 46. Khi thuỷ phân hoàn toàn 500 gam protein X thì được 178 gam alanin. Nếu phân tử khối của X là 50.000 thì
số mắt xích alanin trong phân tử X là bao nhiêu?
A. 300 B. 100 C. 200 D. 150
Câu 47. Peptit X có công thức cấu tạo sau: Gly-Ala-Val-Gly-Ala. Hãy cho biết khi thủy phân peptit X có thể thu
được bao nhiêu đipeptit?
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 48. Thuỷ phân hoàn toàn tetrapeptit X mạch hở thu được alanin, glyxin và glutamin theo tỷ lệ mol 2 : 1 : 1. Mặt
khác, thuỷ phân không hoàn toàn X thu được 3 đipeptit là Ala-Gly; Gly-Ala và Ala-Glu. Vậy công thức cấu tạo của X
là:
A. Ala-Glu-Ala-Gly B. Ala-Ala-Glu-Gly C. Ala-Gly-Ala -Glu D. Glu-Ala-Gly-Ala
Câu 49. Thuỷ phân hoàn toàn 16,0 gam đipeptit X có công thức phân tử là C6H12O3N2 trong NaOH thu được 2 muối
của 2 aminoaxit. Tính khối lượng muối thu được?
A. 20,4 gam B. 22,4 gam C. 19,4 gam D. 18,2 gam
Câu 50. Thủy phân hoàn toàn đipeptit X có công thức là Gly-Ala trong dung dịch HCl, sau phản ứng thu được:
A. ClH3N-CH2-COOH và ClH3N-CH(CH3)-COOH B. ClH3N-CH2-COOH và H2N-CH(CH3)-COOH
+ - + -
C. H3N-CH2-COO và H3N-CH(CH3)-COO D. H2N-CH2-COOH và H2N-CH(CH3)-COOH
Câu 51. Hãy cho biết loại peptit nào sau đây không có phản ứng biure?
A. tripeptit B. tetrapeptit C. polipeptit D. đipeptit
Câu 91. Cho các loại hợp chất sau: (1) đipeptit; (2) polipeptit ; (3) protein; (4) lipit ; (5) đisaccarit. Có bao nhiêu
hợp chất tác dụng với Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường?
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 52. Thủy phân peptit X có công thức cấu tạo sau: H2N-CH2-CONH-CH(CH2COOH)-CONH-CH(CH2-C6H5)-
CONH-CH2-COOH thu được bao nhiêu đipeptit?
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 53. Đun nóng 0,1 mol tripeptit X có cấu trúc là Ala-Gly-Glu trong dung dịch NaOH (lấy dư), sau phản ứng hoàn
toàn, tính khối lượng muối thu được?
A. 39,9 gam B. 37,7 gam C. 35,5 gam D. 33,3 gam
Câu 54. Peptit X có công thức cấu tạo như sau: H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(C2H4COOH)-CO-NH-
CH2-COOH. Hãy cho biết khi thuỷ phân X, không thu được sản phẩm nào sau đây?
A. Gly-Ala B. Glu-Gly C. Ala-Glu D. Gly-Glu
Câu 55. Thuỷ phân pentapeptit X thu được các đipeptit là Ala-Gly; Glu-Gly và tripeptit là Gly-Ala-Glu. Vậy cấu trúc
của peptit X là:
A. Ala-Gly-Ala-Glu-Gly B. Ala- Ala-Gly-Glu-Gly C. Ala- Ala-Glu-Gly- Gly D. Glu-Gly-Ala-Gly-Ala
Câu 56. Brađikinin có tác dụng làm giảm huyết áp. Đó là một nonapeptit có công thức là:
Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg
Khi thuỷ phân không hoàn toàn peptit này có thể thu được bao nhiêu tripeptit nào có chứa phenylalanin (Phe)?
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 57. Mô tả hiện tượng nào dưới đây không chính xác?
A. Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng thấy hiện tượng đông tụ lại, tách ra khỏi dung dịch
B. Trộn lẫn lòng trắng trứng, dung dịch NaOH và một ít CuSO4 thấy xuất hiện màu đỏ gạch đặc trưng.
C. Nhỏ vài giọt axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy kết tủa màu vàng
D. Đốt cháy một mẫu lòng trắng trứng thấy xuất hiện mùi khét như mùi tóc cháy
Câu 58. Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt được các dung dịch : glucozơ, glixerol, etanol và lòng trắng
trứng?
A. dung dịch HNO3 B. dung dịch NaOH C. Cu(OH)2 D. dung dịch AgNO3
Câu 59. Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
A. H2N-CH2CH2-CONH-CH2CH2COOH B. H2N-CH2CH2-CONH-CH2COOH
C. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH D. H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH
Câu 60. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Những hợp chất mạch hở hình thành bằng cách ngưng tụ hai  -aminoaxit được gọi là peptit
B. Phân tử có hai nhóm -CO-NH- được gọi là đipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit
C. Các phân tử có từ 2 đến 50 đơn vị -aminoaxit cấu thành được gọi là polipeptit
D. Trong mỗi phân tử peptit, các aminoaxit được sắp xếp theo một thứ tự xác định
Câu 61. Cho các phát biểu sau về protit:
(1) Protit là hợp chất cao phân tử thiên nhiên có cấu trúc phức tạp.
(2) Protit chỉ có trong cơ thể người và động vật.
(3) Protit bền đối với nhiệt, đối với axit và kiềm.
(4) Chỉ các protit có cấu trúc dạng hình cầu mới có khả năng tan trong nước tạo dung dịch keo.
Phát biểu nào đúng?
A. (1) (2) (4) B. (2) (3) (4) C. (1) (3) (4) D. (1) (2) (3)
Chủ đề 4- Polime
Dạng 1. Khái niệm - Phân loại.
Câu 1: Sự kết hợp các phân tử nhỏ( monome) thành các phân tử lớn (polime) đồng thời loại ra các phân tử nhỏ như
H2O , NH3 , HCl…được gọi là
A. sự tổng hợp B. sự polime hóa C. sự trùng hợp D. sự trùng ngưng
Câu 2: Số mắt xích cấu trúc lặp lại trong phân tử polime được gọi là
A. số monome B. hệ số polime hóa C. bản chất polime D. hệ số trùng hợp
Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Polime là hợp chất do nhiều phân tử monome hợp thành.
B. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn.
C. Polime là hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ liên kết với nhau tạo nên.
D. Các polime đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp.
Câu 4: Thế nào là phản ứng đồng trùng hợp?
A. Các monome giống nhau kết hợp lại thành polime
B. Các monome có các nhóm chức kết hợp với nhau
C. Một monome tạo thành nhiều loại hợp chất khác nhau
D. Hai hay nhiều loại monome kết hợp lại thành polime
Câu 5: Khái niệm nào sau đây phát biểu không đúng?
A. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn.
B. Monome và mắt xích trong phân tử polime là một.
C. Cao su thiên nhiên là polime của isopren.
D. Sợi xenlulozơ có thể bị đepolime hóa khi đun nóng.
Dạng 2. Tính chât - Ứng dụng - Điều chế.
Câu 6: Nhận xét về tính chất vật lí chung của polime nào dưới đây không đúng?
A. Hầu hết là những chất rắn, không bay hơi.
B. Đa số nóng chảy ở một khoảng nhiệt độ rộng, hoặc không nóng chảy mà bị phân hủy khi đun nóng.
C. Đa số không tan trong các dung môi thông thường, một số tan trong dung môi thích hợp tạo dung dịch nhớt.
D. Hầu hết polime đều đồng thời có tính dẻo, tính đàn hồi và có thể kéo thành sợi dai, bền.
Câu 7: Nhận xét về tính chất vật lí chung của polime nào dưới đây không đúng?
A. Hầu hết là những chất rắn, không bay hơi, không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
B. Khi nóng chảy, đa số polime cho chất lỏng nhớt, để nguội sẽ rắn lại gọi là chất nhiệt dẻo.
C. Một số polime không nóng chảy khi đun mà bị mà phân hủy, gọi là chất nhiệt rắn.
D. Polime không tan trong nước và trong bất kỳ dung môi nào.
Câu 8: Không nên ủi (là) quá nóng quần áo bằng nilon; len; tơ tằm, vì:
A. Len, tơ tằm, tơ nilon có các nhóm (- CO - NH -) trong phân tử kém bền với nhiệt.
B. Len, tơ tằm, tơ nilon mềm mại.
C. Len, tơ tằm, tơ nilon dễ cháy.
D. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt.
Câu 9: Tại sao tơ poliamit lại kém bền về mặt hoá học:
A. Có chứa nhóm –COOH B. Có chứa nhóm -NH2
C. Có chứa nhóm peptit D. Có chứa liên kết -NH-CO-
Câu 10: Phát biểu nào sau đây sai:
A. bản chất cấu tạo hoá học của sợi bông là xenlulozơ.
B. bản chất cấu tạo hoá học của tơ nilon là poliamit.
C. quần áo nilon, len, tơ tằm không nên giặt với xà phòng có độ kiềm cao.
D. tơ nilon, tơ tằm, len rất bền vững với nhiệt.
Câu 11: Câu nào sau đây là không đúng :
A. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit (C6H10O5)n nhưng xenlulozơ có thể kéo sợi, còn tinh bột thì không.
B. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt, không bị thuỷ phân bởi môi trường axit hoặc kiềm
C. Phân biệt tơ nhân tạo và tơ tự nhiên bằng cách đốt, tơ tự nhiên cho mùi khét.
D. Đa số các polime đều không bay hơi do khối lượng phân tử lớn và lực liên kết phân tử lớn
Câu 12: Khi H2SO4 đậm đặc rơi vào quần áo bằng vải sợi bông, chỗ vải đó bị đen lại do có sản phẩm tạo thành là
A. cacbon. B. lưu huỳnh. C. PbS. D. H2S.
Câu 13: Tính chất nào dưới đây không phải là tính chất của cao su tự nhiên?
A. Tính đàn hồi B. Không dẫn điện và nhiệt
C. Không thấm khí và nước D. Không tan trong xăng và benzen
Câu 14: Những chất và vật liệu nào sau đây là chất dẻo: Polietylen; đất sét ướt; polistiren; nhôm; cao su
A. Polietylen; đất sét ướt; nhôm. B. Polietylen; đất sét ướt; cao su.
C. Polietylen; đất sét ướt; polistiren. D. Polietylen; polistiren.
Câu 15: Phát biểu về cấu tạo của cao su thiên nhiên nào dưới đây là không đúng?
A. Cao su thiên nhiên lấy từ mủ cây cao su.
B. Các mắt xích của cao su tự nhiên đều có cấu hình trans-.
C. Hệ số trùng hợp của cao su thiên nhiên vào khoảng từ 1500 đến 15000.
D. Các mạch phân tử cao su xoắn lại hoặc cuộn tròn lại vô trật tự.
Câu 16: Công thức nào sai với tên gọi?
A. teflon (-CF2-CF2-)n B. nitron (-CH2-CHCN-)n
C. thủy tinh hữu cơ [-CH2-CH(COOCH3)-]n D. tơ enang [-NH-(CH2)6-CO-]n
Câu 17: Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?
A. Nilon-6,6. B. Polibutađien. C. Polietilen. D. Poli(vinyl clorua).
Câu 18: Chất nào không phải là polime :
A. Lipit. B. Xenlulozơ. C. Amilozơ. D. Thủy tinh hữu cơ .
Câu 19: Tơ nitron (tơ olon) có thành phần hóa học gồm các nguyên tố là
A. C, H, N. B. C, H, N, O. C. C, H. D. C, H, Cl.
Câu 20: Polime nào sau đây không phải là thành phần chính của chất dẻo
A. Poliacrilonitrin. B. Polistiren.
C. Poli(metyl metacrylat). D. Polietilen.
Câu 21: Nhựa polivinylclorua (P.V.C) được ứng dụng rộng rãi trong đời sống, để tổng hợp ta dùng phản ứng
A. trùng ngưng B. trùng hợp C. polime hóa D. thủy phân
Câu 22: Chất có thể trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3OH. B. CH3COOH. C. HCOOCH3. D. CH2=CH-COOH.
Câu 23: Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?
A. CH3–CH2–CH3. B. CH2=CH–CN. C. CH3–CH3. D. CH3–CH2–OH.
Câu 24: Trong các chất sau : etan, propen, benzen, glyxin, stiren. Chất nào cho được phản ứng trùng hợp để tạo ra
được polime ?
A. stiren, glyxin. B. propen, benzen.
C. propen, benzen, glyxin, stiren. D. stiren, propilen
Câu 25: Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy có khả
năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 26: Cho các chất sau: caprolactam, phenol, stiren, toluen, metyl metacrylat, isopren. Số chất có khả năng tham
gia phản ứng trùng hợp là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 27: Polietilen là sản phẩm của phản ứng trùng hợp
A. CH2=CH-Cl. B. CH2=CH2. C. CH2=CH-CH=CH2. D. CH2=CH-CH3.
Câu 28: Chất nào sau đây trùng hợp tạo thành PVC?
A. CH2=CHCl. B. CH2=CH2. C. CHCl=CHCl. D. CH≡CH.
Câu 29: Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng phương pháp đơn giản là :
A. Thuỷ phân. B. Đốt thử. C. Cắt. D. Ngửi.
Câu 30: Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh
hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là
A. poliacrilonitrin. B. poli(metyl metacrylat).
C. poli(vinyl clorua). D. polietilen.
Câu 31: Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm. Trùng hợp chất
nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron?
A. CH3-CH=CH2 B. CH2=CH-CN.
C. NH2-[CH2]5-COOH D. NH2-[CH2]6-COOH.
Câu 32: Một loại polime rất bền với nhiệt và axit, được tráng lên "chảo chống dính" là polime có tên gọi nào sau đây?
A. Plexiglas – poli(metyl metacrylat). B. Poli(phenol – fomanđehit) (PPF).
C. Teflon – poli(tetrafloetilen). D. Poli(vinyl clorua) (nhựa PVC).
Dạng 3. Tổng hợp Polime.
Câu 33: Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su buna?
A. Penta-1,3-đien. B. Buta-1,3-đien.
C. 2-metylbuta-1,3-đien. D. But-2-en.
Câu 34: Công thức phân tử của cao su thiên nhiên
A. (C5H8)n B. (C4H8)n C. (C4H6)n D. (C2H4)n
Câu 35: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH B. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2
C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh D. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2
Câu 36: Cho các polime sau : thuỷ tinh hữu cơ, nilon-6,6, cao su Buna, PVC, tơ capron, nhựa phenolfomanđehit, PE.
Số polime là thành phần chính của chất dẻo:
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 37: Dãy nào sau đây gồm các polime dùng làm chất dẻo?
A. nilon-6; xenlulozơ triaxetat; poli(phenol-fomanđehit).
B. polibuta-1,3-đien; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat).
C. poli stiren; nilon-6,6; polietilen.
D. polietilen; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat).
Câu 38: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ nilon-6,6. B. tơ tằm. C. tơ visco. D. tơ capron.
Câu 39: Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo ?
A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ axetat. C. Tơ capron. D. Tơ tằm.
Câu 40: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào
thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ tằm; tơ enang. B. Tơ visco; tơ nilon-6,6.
C. Tơ nilon-6,6; tơ capron. D. Tơ visco; tơ axetat.
Câu 41: Trong số các loại tơ sau: Tơ lapsan, tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Có bao
nhiêu chất thuộc loại tơ bán tổng hợp?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4 .
Câu 42: Cho các polime sau đây: tơ tằm, sợi bông, len lông cừu, tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat, tơ nitron. Những
polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là :
A. tơ tằm, sợi bông, tơ nitron. B. sợi bông, tơ visco, tơ axetat.
C. sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6. D. tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat.
Câu 43: Cho các polime sau đây : (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6) nilon-6,6; (7) tơ
axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là :
A. (2), (3), (5), (7). B. (5), (6), (7). C. (1), (2), (6). D. (2), (3), (5).
Câu 44: Loại chất nào sau đây không phải là polime tổng hợp:
A. teflon. B. tơ tằm. C. tơ nilon. D. tơ capron.
Câu 45: Cho các chất sau :
(1) CH3CH(NH2)COOH; (2) CH2=CH2
(3) HOCH2COOH ; (4) HCHO và C6H5OH
(5) HOCH2CH2OH và m-C6H4(COOH)2; (6) H2N[CH2]6NH2 và HOOC[CH2]4COOH
Số chất có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 46: Hãy cho biết loại polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. cao su lưu hóa. B. poli (metyl metacrylat).
C. xenlulozơ. D. amilopectin.
Câu 47: Khi đốt cháy polime X chỉ thu được khí CO2 và hơi nước với tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 1. X là polime nào
dưới đây ?
A. Polivinyl clorua (PVC). B. Polipropilen.
C. Tinh bột. D. Polistiren (PS).
Câu 48: Tơ nilon – 6,6 là:
A. Polieste của axit ađipic và etylen glicol.
B. Hexaclo xiclohexan.
C. Poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin.
D. Poliamit của ε - aminocaproic.
Câu 49: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ nitron. B. Tơ xenlulozơ axetat.
C. Tơ visco. D. Tơ nilon-6,6.
Câu 50: Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là
A. poli(etylen-terephtalat). B. polietilen.
C. poli(vinyl clorua). D. poliacrilonitrin.
Câu 51: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. isopren B. Stiren C. Propen D. Toluen
Câu 52: Cao su buna-S được điều chế bằng phản ứng
A. trùng hợp. B. trùng ngưng. C. đồng trùng hợp. D. đồng trùng ngưng.
Câu 53: Cặp chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. Phenol và fomanđehit. B. Buta-1,3-đien và stiren.
C. Axit ađipic và hexametylen điamin. D. Axit terephtalic và etylenglicol.
Câu 54: Cho các chất sau: NH2CH2COOH, HOOC-CH2-CH2OH,C2H5OH,CH2=CHCl. Số hợp chất tham gia phản ứng
trùng ngưng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 55: Dãy gồm các chất có khả năng phản ứng tạo ra polime là
A. phenol, metyl metacrylat, anilin. B. etilen, buta-1,3-đien, cumen.
C. stiren, axit ađipic, acrilonitrin. D. 1,1,2,2-tetrafloeten, clorofom, propilen.
Câu 56: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 57: Cho dãy các polime sau: polietilen, xenlulozơ, nilon –6,6, amilozơ, nilon-6, tơ nitron, polibutađien, tơ visco.
Số polime tổng hợp có trong dãy là:
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 58: Tơ lapsan thuộc loại
A. tơ visco. B. tơ poliamit. C. tơ axetat. D. tơ polieste.
Câu 59: Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng với axit teraphtalic với chất nào sau đây?
A. Etilen. B. Etylen glicol. C. Glixerol. D. Ancol etylic.
Câu 60: Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của
A. axit ađipic và glixerol. B. axit ađipic và hexametylenđiamin.
C. etylen glicol và hexametylenđiamin. D. axit ađipic và etylen glicol.

Chủ đề 5- Đại cương về kim loại


Câu 1. Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Fe2+/Fe; Ni2+/Ni; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Hãy cho
biết, trong số các phản ứng sau: Fe + Fe3+; Ni + Fe2+; Ni + Cu2+; Fe2+ + Cu2+; Cu + Fe3+ và Fe + Cu2+. Hãy
cho biết có bao nhiêu phản ứng xảy ra?
A. 4 B. 6 C. 3 D. 5
Câu 2. Cho dãy điện hóa: Zn2+/Zn Fe2+/Fe Cu2+/Cu Fe3+/Fe2+ Ag+/Ag. Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây
có thể xảy ra?
A. Fe(NO3)2 và AgNO3 B. Cu và Fe(NO3)2 C. Ag và Fe(NO3)3 D. Fe và Zn(NO3)2
Câu 3. Kim loại nào sau đây khi lấy dư có thể đẩy sắt ra khỏi dung dịch muối Fe(NO3)3?
A. Zn B. Cu C. Sn D. Ni
Câu 4. Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Pb, Cu, Ag. Hãy cho biết có bao nhiêu kim loại tác dụng với dd Fe(NO3)3?
A. 4 B. 6 C. 5 D. 3
Câu 5. Cho biết trong dãy điện hóa, vị trí một số cặp oxi hóa/khử được sắp xếp như sau: Cu 2+/Cu Fe3+/Fe2+
Cl2/2Cl-. Hãy cho biết phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. Fe2+ + Cl2 B. Fe2+ + Cl2 C. Fe3+ + Cu D. Cu2+ + Cl2
Câu 6. Dãy các kim loại nào sau đây, khi lấy dư đều khử Fe 3+ thành Fe2+
A. Cu, Al, Fe B. Mg, Al, Zn C. Fe, Cu, Ni D. Zn, Pb, Sn
Câu 7. Cho 100,0 ml dd FeCl 2 1,0M vào dd AgNO3 lấy dư. Tính khối lượng kết tủa thu được. Biết các phản ứng
xảy ra hoàn toàn?
A. 28,7 gam B. 39,5 gam C. 34,1 gam D. 10,8 gam
Câu 8. Cho các phản ứng xảy ra sau đây: (1) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓ và (2) Mn + 2HCl → MnCl2
+ H2↑
Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là:
A. Mn2+, H+ , Fe3+, Ag+ B. Ag+, Fe3+, H+ , Mn2+ C. Ag+ , Mn2+, H+, Fe3+ D. Mn2+, H+, Ag+, Fe3+
Câu 9. Dãy các kim loại nào sau đây đều phản ứng với dung dịch CuSO 4?
A. Ba, Zn, Hg B. Mg, Al, Ag C. Na, Hg, Ni D. Fe, Mg, Na
Câu 10. Cho hỗn hợp X gồm Zn, Fe vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 thu được dung dịch Y chứa ba muối
và chất rắn Z gồm hai kim loại. Vậy các muối trong dung dịch Y là:
A. Zn(NO3)2, Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 B. Zn(NO3)2, Cu(NO3)2 và Fe(NO3)2
C. Cu(NO3)2, AgNO3 và Fe(NO3)3 D. Zn(NO3)2, Cu(NO3)2 và Fe(NO3)3
Câu 11. Cho thanh kim loại M vào dung dịch muối Cu(NO 3)2 thấy có Cu bám vào thanh kim loại. Mặt khác, cho
thanh kim loại M vào dung dịch Fe(NO 3)3, thanh kim loại M tan ra và không có sắt bám vào. Hãy cho biết M là
kim loại nào sau đây?
A. Zn B. Cu C. Al D. Pb
Câu 11. Cho một hỗn hợp gồm 8,0 gam Cu và 8,0 gam Fe2O3 vào 400 ml dung dịch HCl 1,0M. Tính khối lượng
chất rắn chưa tan?
A. 6,4 gam B. 3,2 gam C. 8,0 gam D. 4,8 gam
Câu 12. Cho biết các phản ứng xảy ra sau: 2FeBr 2 + Br2 → 2FeBr 3 và 2NaBr + Cl 2 → 2NaCl + Br2. Phát biểu đúng
là:
A. Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+ B. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2
C. Tính khử của Cl mạnh hơn của Br
- -
D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+
Câu 13. Cho biết, thế điện cực chuẩn của Ag /Ag = 0,80V; của Pb2+/Pb = -0,13V. Suất điện động chuẩn của pin
+

điện hoá Pb - Ag là:


A. 0,93V B. 0,67V C. 1,06V D. 0,54V
Câu 14. Cho biết : Sức điện động chuẩn của pin Zn-Cu là 1,10 V ; Sức điện động chuẩn của pin Zn-Pb là 0,62 V;
Vậy sức điện động chuẩn của pin điện hóa Pb-Cu là :
A. + 1,72V B. + 0,86V C. + 0,20V D. + 0,48V
Câu 15. Cho suất điện động chuẩn E0 của các pin điện hoá: E0(Cu-X) = 0,46V; E0(Y-Cu) = 1,1V; E0(Z-Cu) = 0,47V
(X, Y, Z là ba kim loại). Dãy các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là:
A. Y, Z, Cu, X B. X, Cu, Y, Z C. X, Cu, Z, Y D. Z, Y, Cu, X
Câu 16. Trong pin điện hoá Zn-Cu, xảy ra phản ứng nào sau đây?
A. Zn2+ + Cu2+ B. Zn + Cu2+ C. Zn2+ + Cu D. Zn + Cu
Câu 17. Nhúng thanh Mg vào dung dịch chứa CuSO4 0,15M và H2SO4 xM, sau phản ứng hoàn toàn lấy thanh Mg ra
thấy khối lượng thanh Mg không thay đổi. Vậy giá trị của x là: (Biết rằng toàn bộ lượng Cu giải phóng ra đều bám hết
vào thanh Mg)
A. 0,40 B. 0,60 C. 0,30 D. 0,25
Câu 19. Cho bột kẽm dư vào các dung dịch axit với cùng số mol axit, trường hợp nào sau đây cho khí thoát ra nhiều
nhất?
A. HNO3 đặc, nóng B. HCl loãng C. H2SO4 loãng D. HNO3 loãng
Câu 20. Nhúng 2 thanh kim loại M (có cùng khối lượng) vào hai dung dịch CuSO4 dư và dung dịch Pb(NO3)2 dư; sau
một thời gian phản ứng cùng lấy thanh kim loại M ra thấy khối lượng thanh M nhúng vào dung dịch CuSO 4 giảm
0,05% còn ở thanh M nhúng vào dung dịch Pb(NO3)2 tăng 7,1%. Biết số mol của CuSO4 và Pb(NO3)2 phản ứng ở hai
trường hợp trên bằng nhau. Vậy kim loại M là:
A. Zn B. Ni C. Sn D. Fe
Câu 21. Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) bằng axit HNO3, thu được V lít (ở đktc) hỗn hợp
khí X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X đối với H2 bằng 19. Giá trị của
V là :
A. 2,24 B. 5,60 C. 4,48 D. 3,36
Câu 22. Khi cho Na vào dung dịch chứa CuCl 2 và HCl với cùng C M . Kết luận nào sau đây đúng nhất?
A. Na phản ứng với CuCl2 trước. B. Na phản ứng với H2O trước. C. Na PƯ đồng thời
với các chất. D. Na phản ứng với HCl trước.
Câu 23. Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Al, Mg vào HCl dư cho 6,72 lít H2 (đktc). Cho m gam hỗn hợp Al,
Mg trên vào 400ml dung dịch gồm AgNO3 1M và Cu(NO3)2 0,8M, phản ứng xong thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 63,68 gam B. 49,6 gam C. 43,2 gam D. 54,8 gam
Câu 24. Cho m gam kim loại M tan hoàn toàn trong 100 ml dung dịch HCl 1,0M thu được dung dịch X và 2,016 lít
H2 (đktc). Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 32,84 gam B. 14,35 gam C. 23,63 gam D. 28,7 gam
Câu 25. Cho m gam hỗn hợp X gồm Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi kết thúc các phản ứng, thu
được m gam kết tủa. Vậy % khối lượng của Zn trong hỗn hợp X là :
A. 82,20% B. 85,30% C. 90,27% D. 12,67%
Câu 26. Cho 0,2 mol Zn vào dd chứa 0,2 mol Fe(NO3)3, 0,1mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol AgNO3. Tính khối lượng kết
tủa sau khi PƯ xong?
A. 10 gam B. 18 gam C. 14 gam D. 12 gam
Câu 27. Cho 17,28 gam kim loại M tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 dư thu được 5,376 lít hỗn hợp khí Y (đktc)
gồm NO2 và NO. Tỷ khối của hỗn hợp Y đối với H2 là 18. Biết N+5 trong HNO3 chỉ có hai sự thay đổi số oxi hóa. Vậy
kim loại M là:
A. Mg B. Cu C. Fe D. Al
Câu 28. Điện phân dung dịch chứa M(NO3)2 (lấy dư) bằng dòng điện một chiều với điện cực trơ và có màng ngăn.
Sau một thời gian thu được tại catot 8,218 gam kim loại M và tại anot thấy thoát ra 0,7168 lít khí (đktc). Vậy kim loại
M là:
A. Cu B. Sn C. Fe D. Pb
Câu 29. Điện phân dung dịch CuSO 4 với anot bằng Cu và catot bằng than chì. Hãy cho biết tại anot xảy ra quá
trình gì?
A. Cu2+(dd) + 2e Cu (r) B. Cu (r) Cu2+ (dd) + 2e C. 2H2O + 2e 2OH-(dd)
+ H2 D. 2H2O O2 (k) + 4H+ + 4e
Câu 30. Phản ứng nào sau đây xảy ra trong quá trình điện phân nóng chảy CaCl 2 tại anot?
A. Sự oxi hóa ion Ca2+ B. Sự khử ion Cl - C. Sự oxi hóa ion Cl - D. Sự khử ion Ca2+
Câu 31. Khi điện phân điện cực trơ có màng ngăn dung dịch chứa các ion : Ag , Fe3+, Cu2+, H+ thì thứ tự các ion
+

bị khử ở catot là:


A. Cu2+, H+, Ag+ , Fe3+ B. Ag+, Fe3+, Cu2+, H+ C. Fe3+, Cu2+,H+, Ag+ D. Ag+, Cu2+, H+, Fe3+
Câu 32. Điện phân 100,0 ml dung dịch CuSO 4 0,2M và H2SO4 sau một thời gian, thể tích khí thoát ra ở 2 điện
cực bằng nhau. Tính thể tích khí đã thoát ra tại catot?
A. 0,896 lít B. 0,672 lít C. 0,224 lít D. 0,448 lít
Câu 33. Cho các ion sau: SO4 , Na , K , Cu , Cl , NO3 . Hãy cho biết dãy các ion nào không bị điện phân trong
2- + + 2+ - -

dung dịch?
A. SO42-, Na+, K+, Cl- B. K+, Cu2+ Cl- , NO3- C. SO42-, Na+, K+, Cu2+ D. SO42-, Na+, K+, NO3-
Câu 34. Hãy cho biết dãy các dung dịch nào sau đây khi điện phân pH của dung dịch tăng lên.
A. BaCl2, H2SO4, HCl B. CuSO4, HNO3, AgNO3 C. NaCl, NaOH, BaCl2 D. Na2SO4, NaF, NaNO3
Câu 35. Điện phân 200,0 ml dung dịch chứa Fe 3+ 0,4M; Cu2+ 0,5M; H+ 1,0M và SO2-4 cho tới khi khối lượng
catot tăng 3,2 gam. Tính thể tích khí đã thoát ra tại anot?
A. 1,008 lít B. 0,784 lít C. 1,344 lít D. 2,016 lít
Câu 36. Những bán phản ứng nào sau đây xảy ra ở catot trong quá trình điện phân: (1) Cu 2+(dd) + 2e Cu(r);
(2)Cu(r) Cu2+(dd) + 2e; (3) 2H2O + 2e H2 + 2OH (dd); (4) 2H2O O2 + 4H+ + 4e; (5) 2Br (dd)
+
Br2(dd) + 2e; (6) 2H (dd) + 2e H2
A. (2) (4) (6) B. (2) (3) (5) C. (1) (3) (6) D. (2) (4) (5)
Câu 37. Điện phân dung dịch chứa a mol NaCl và b mol CuSO4, sau điện phân thu được dung dịch có pH > 7. Mối
quan hệ giữa a và b là:
A. a > 2b B. a < 2b C. a > b D. a = 2b
Câu 38. Điện phân 1,0 lít dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ. Khi khối lượng dung dịch giảm 4,0 gam thì nồng độ
của CuSO4 còn lại 0,05M. Vậy nồng độ ban đầu của CuSO4 là:
A. 0,125M B. 0,150M C. 0,100M D. 0,075M
Câu 39. Gắn thanh Fe với các kim loại sau: Zn, Al, Ni, Cu, Ag và nhúng vào dd H 2SO4 loãng. Số trường hợp Fe bị
ăn mòn trước.
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 40. Cho thanh sắt tiếp xúc với một thanh đồng qua dây dẫn, sau đó nhúng vào dung dịch HCl dư. Hiện tượng
quan sát được là:
A. Thanh Fe tan trước và bọt khí thoát ra trên thanh sắt. B. Thanh Fe tan và bọt khí thoát ra từ thanh đồng.
C. Thanh Fe tan và bọt khí thoát ra từ cả hai thanh. D. Cả hai thanh tan đồng thời và khí thoát ra từ hai thanh.
Câu 41. Cho thanh Zn vào cốc (1) đựng dung dịch HCl; cho bột Zn vào cốc (2) đựng dung dịch HCl (cùng thể tích
và nồng độ mol/l) và Zn đều dư trong 2 phản ứng đó. Hiện tượng nào sau đây xảy ra?
A. Khí ở cốc (2) thoát ra mạnh hơn cốc (1) B. Khí ở cốc (1) thoát ra mạnh hơn cốc (2)
C. Tốc độ thoát khí ở cả 2 cốc bằng nhau D. Khí ở cốc (1) thoát ra nhiều hơn cốc (2)
Câu 42. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép không bị ăn mòn điện hoá học, người ta gắn vào vỏ tàu đó các tấm kim
loại nào sau đây?
A. Ni B. Cu C. Zn D. Ag
Câu 43. Cho lá kẽm vào dung dịch H2SO4 loãng dư, sau đó thêm tiếp vài giọt dd CuSO4, hiện tượng quan sát được
là:
A. Khí thoát ra chậm dần. B. Tốc độ thoát khí không đổi. C. Khí ngừng thoát ra. D.
Khí thoát ra nhanh hơn.
Câu 44. Cho khí H2 dư đi qua hỗn hợp X gồm 0,05 mol CuO; 0,05 mol Fe3O4, sau phản ứng hoàn toàn, cho toàn bộ
lượng chất rắn còn lại tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 đặc nóng dư. Hãy cho biết thể tích khí NO2 thoát ra (quy
về điều kiện tiêu chuẩn)
A. 14,56 lít B. 16,80 lít C. 12,32 lít D. 10,08 lít
Câu 46. Dãy kim loại nào sau đây điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Mg, Fe, Zn, Na B. Fe, Cu, Mg, Ag C. Cu, Ni, Pb, Fe D. K, Ca, Mg, Na
Câu 47. Ag có lẫn tạp chất là Cu. Hóa chất nào sau đây có thể dùng loại bỏ Cu để thu được Ag tinh khiết?
A. dung dịch Cu(NO3)2 dư B. dung dịch AgNO3 dư
C. dung dịch HCl dư D. dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư
Câu 48. Ag có lẫn tạp chất là Fe, Cu. Hóa chất nào sau đây có thể dùng loại bỏ Fe, Cu để thu được Ag tinh khiết có
khối lượng đúng bằng khối lượng Ag có trong hỗn hợp ban đầu?
A. dung dịch AgNO3 dư B. dung dịch Fe(NO3)3 dư
C. dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư D. dung dịch HCl dư
Câu 49. Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp X gồm 0,1 mol Fe3O4 ; 0,15 mol CuO và 0,1 mol MgO sau đó cho toàn bộ chất
rắn sau phản ứng vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được V lít khí H2 (đktc). Vậy giá trị của V là:
A. 10,08 lít B. 5,60 lít C. 6,72 lít D. 13,44 lít
Câu 50. Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây thuộc phương pháp nhiệt luyện?
A. 4NaOH 4Na + O2 +2H2O B. HgS + O2 Hg + SO2
C. Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu D. 2Al2O3 4Al + 3O2

You might also like