Professional Documents
Culture Documents
He Thong Kien Thuc Toan 8
He Thong Kien Thuc Toan 8
JHSMATH.COM
Lời nói đầu
Mong muốn nắm vững kiến thức về Toán để học khá và học giỏi môn Toán là nguyện
vọng của nhiều học sinh. Series Tự học Toán 8 này sẽ giúp các em thực hiện mong muốn đó
Series Tự học Toán 8 được viết theo từng bài tương ứng với chương trình và Sách giáo
khoa Toán 8 hiện hành. Mỗi bài gồm 4 mục
• Kiến thức cơ bản hệ thống những kiến thức cần thiết nhất mà các em phải nắm
vững
• Sai lầm cần tránh lưu ý các em những lỗi phổ biến thường mắc phải khi học và
làm toán
• Câu hỏi trắc nghiệm giúp các em vận dụng lí thuyết và tự kiểm tra mức độ nắm
kiến thức của mình
• Ví dụ minh họa được chọn lọc phù hợp với Chuẩn kiến thức và kĩ năng. Tất cả
các em cần nắm vững những kiến thức nền móng và những kĩ năng thiết yếu trong
các ví dụ cơ bản này
Tuy nhiên do thời gian có hạn nên trong tài liệu này chỉ trình bày phần Kiến thức cơ
bản. Ba phần còn lại các em có thể xem trực tuyến tại Series Tự học Toán 8
Ngoài ra còn có các ví dụ minh họa ở mức nâng cao giúp các em đào sâu kiến thức và
rèn luyện kĩ năng ở mức độ cao hơn
Trong series này các ví dụ giải mẫu giúp các em biết cách trình bày bài toán sao cho
ngắn gọn và rõ ràng
Ở một số ví dụ có những lưu ý về phương pháp giải toán giúp các em định hướng
suy luận, trau dồi phương pháp và kinh nghiệm giải Toán, mở rộng thêm hiểu biết về bài
toán
Trong phạm vi của series này sẽ sử dụng kí hiệu k để chỉ song song và kí hiệu ∼ để
chỉ đồng dạng. Các kí hiệu khác sử dụng giống như trong sách giáo khoa Toán THCS hiện
hành
2
Mục lục
3
4.3.1 Tập nghiệm của bất phương trình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16
4.3.2 Bất phương trình tương đương . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17
4.4 Bất phương trình bậc nhất một ẩn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17
4.5 Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17
5 Tứ giác 19
5.1 Tứ giác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19
5.2 Hình thang . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19
5.3 Hình thang cân . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 20
5.3.1 Định nghĩa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 20
5.3.2 Tính chất . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 20
5.3.3 Dấu hiệu nhận biết . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 20
5.4 Đường trung bình của tam giác, của hình thang . . . . . . . . . . . . . . . 21
5.4.1 Đường trung bình của tam giác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 21
5.4.2 Đường trung bình của hình thang . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 21
5.5 Dựng hình bằng thước và compa. Dựng hình thang . . . . . . . . . . . . . 22
5.6 Đối xứng trục . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22
5.7 Hình bình hành . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23
5.7.1 Định nghĩa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23
5.7.2 Tính chất . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23
5.7.3 Dấu hiệu nhận biết . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23
5.8 Đối xứng tâm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23
5.9 Hình chữ nhật . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24
5.9.1 Định nghĩa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24
5.9.2 Tính chất . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24
5.9.3 Dấu hiệu nhận biết . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25
5.9.4 Áp dụng vào tam giác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25
5.10 Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước . . . . . . . . . . . 25
5.11 Hình thoi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 26
5.11.1 Định nghĩa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 26
5.11.2 Tính chất . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 26
5.11.3 Dấu hiệu nhận biết . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 26
5.12 Hình vuông . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 26
5.12.1 Định nghĩa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 26
5.12.2 Tính chất . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27
5.12.3 Dấu hiệu nhận biết . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27
4
7.2.2 Định lí đảo . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 35
7.3 Tính chất đường phân giác của tam giác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 35
7.4 Khái niệm hai tam giác đồng dạng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 36
7.4.1 Định nghĩa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 36
7.4.2 Định lí về tạo ra hai tam giác đồng dạng . . . . . . . . . . . . . . . 36
7.5 Trường hợp đồng dạng thứ nhất . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 36
7.6 Trường hợp đồng dạng thứ hai . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 37
7.7 Trường hợp đồng dạng thứ ba . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 37
7.8 Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông . . . . . . . . . . . . . . . . 37
7.9 Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng . . . . . . . . . . . . . . . . . . 38
5
Chương 1
6
• Bình phương của một hiệu hai biểu thức bằng bình phương của biểu thứ thứ nhất
trừ hai lần tích của hai biểu thức cộng bình phương của biểu thức thứ hai
(A − B)2 = A2 − 2AB + B 2
• Hiệu các bình phương của hai biểu thức bằng tích của tổng hai biểu thức với hiệu
của chúng
A2 − B 2 = (A + B)(A − B)
Hằng đẳng thức trên còn được viết dưới dạng (A + B)3 = A3 + B 3 + 3AB(A + B)
Hằng đẳng thức trên còn được viết dưới dạng (A − B)3 = A3 − B 3 − 3AB(A − B)
• Tổng các lập phương của hai biểu thức bằng tích của tổng hai biểu thức và bình
phương thiếu của hiệu hay biểu thức ấy
A3 + B 3 = (A + B)(A2 − AB + B 2 )
Lưu ý
• Hiệu các lập phương của hai biểu thức bằng tích của hiệu hai biểu thức và bình
phương thiếu của tổng hai biểu thức ấy
A3 − B 3 = (A − B)(A2 + AB + B 2 )
Lưu ý
7
1.5 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương
pháp dùng hằng đẳng thức
Ta có thể áp dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ đã học để phân tích đa thức thành nhân
tử
A2 − B 2 = (A + B)(A − B) A3 − B 3 = (A − B)(A2 + AB + B 2 )
• Cuối cùng là nhóm hạng tử. Mục đích của việc nhóm các hạng tử là nhằm làm cho
quá trình phân tích đa thức thành nhân tử được tiếp tục bằng cách đặt nhân tử
chung hoặc dùng hằng đẳng thức
• Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của từng biến đó trong B
8
1.9 Chia đa thức cho đơn thức
Muốn chia đa thức cho đơn thức (trường hợp các hạng tử của đa thức đều chia hết cho
đơn thức)
(A + B − C) : D = A : D + B : D − C : D
• Cứ tiếp tục như vậy cho đến khi dư cuối cùng bằng 0 hoặc có bậc nhỏ hơn bậc của
đa thức chia
Đa thức A chia hết cho đa thức B (B 6= 0) nếu tồn tại đa thức Q sao cho A = B.Q
9
Chương 2
10
• Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
a
là phân số tối giản nếu U CLN (|a|, |b|) = 1
b
• Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm mẫu thức chung
• Nhân cả tử và mẫu của mỗi mẫu thức với nhân tử phụ tương ứng
11
Quy tắc đổi dấu Nếu đổi dấu phân thức đồng thời đổi dấu tử hoặc mẫu thì được một
phân thức bằng phân thức đã cho
A A −A
=− =−
B −B B
Kiến thức cần ôn
−2 −3 −2 3 −4 9 5 1
− = + = + = =
15 10 15 10 30 30 30 6
2.9 Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân
thức
• Biểu thức hữu tỉ là phân thức hoặc một dãy các phép toán cộng, trừ, nhân, chia
các phân thức
• Điều kiện để giá trị của một phân thức được xác định là điều kiện của biến để giá
trị tương ứng của mẫu thức khác 0
12
Chương 3
• Một phương trình có thể có một nghiệm, hai nghiệm, ba nghiệm cũng có thể vô
nghiệm hoặc vô số nghiệm. Tập hợp tất cả các nghiệm của một phương trình gọi là
tập nghiệm của phương trình đó
• Hai phương trình có cùng một tập nghiệm là hai phương trình tương đương
• Quy tắc chuyển vế Trong một phương trình ta có thể chuyển một hạng tử từ vế
này sang vế kia và đổi dấu hạng tử đó
• Quy tắc nhân với một số Trong một phương trình ta có thể
• Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế và các hằng số sang vế kia
• Bước 3 Chọn các nghiệm thỏa mãn điều kiện của ẩn rồi kết luận
14
• Toán nâng suất
• Toán về tìm thời gian mỗi đơn vị làm một mình xong công việc
• Công thức toán trong chuyển động Vận tốc × Thời gian = Quãng đường
• Công thức tương đương trong toán năng suất Số sản phẩm làm một ngày × Số
ngày = Số sản phẩm làm được
• Công thức tính nồng độ dung dịch (chẳng hạng nồng độ muối) Nồng độ muối
trong dung dịch = Khối lượng muối ÷ Khối lượng dung dịch
15
Chương 4
16
• Tập hợp tất cả các nghiệm của một bất phương trình gọi là tập nghiệm của bất
phương trình
• Giải bất phương trình là tìm tập nghiệm của bất phương trình đó
• Quy tắc chuyển vế Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang
vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó
• Quy tắc nhân với một số Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một
số khác 0 ta phải
– Trường hợp 1
A(x) ≥ 0
A(x) = B(x)
– Trường hợp 2
A(x) < 0
−A(x) = B(x)
17
• Với phương trình dạng |A(x)| = |B(x)| ta có
18
Chương 5
Tứ giác
5.1 Tứ giác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19
5.2 Hình thang . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19
5.3 Hình thang cân . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 20
5.4 Đường trung bình của tam giác, của hình thang . . . . . . . . 21
5.5 Dựng hình bằng thước và compa. Dựng hình thang . . . . . . 22
5.6 Đối xứng trục . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22
5.7 Hình bình hành . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23
5.8 Đối xứng tâm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23
5.9 Hình chữ nhật . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24
5.10 Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước . . . 25
5.11 Hình thoi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 26
5.12 Hình vuông . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 26
5.1 Tứ giác
• Tứ giác ABCD là hình gồm bốn đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó bất kì hai
đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng
• Tứ giác lồi là từ giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng
chứa bất kì cạnh nào của tứ giác
• Tổng các góc của một tứ giác bằng 360o . Từ giác ABCD ⇒ A
b+ B
b+C b = 360o
b+D
• Góc kề bù với một góc của tứ giác là góc ngoài của tứ giác
19
Hình thang vuông là hình thang có một góc vuông
ABCD là hình thang cân
ABCD là hình thang cân (đáy AB, CD) ⇔
C
b=Db
• Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân
20
5.4 Đường trung bình của tam giác, của hình thang
5.4.1 Đường trung bình của tam giác
• Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của tam giác
• Đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh của tam giác và song song với cạnh thứ
hai thì đi qua trung điểm cạnh thứ ba
AD = DB và DE k BC ⇒ AE = EC
• Đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh ấy
1
AD = DB và AE = EC ⇒ DE k BC và DE = BC
2
5.4.2 Đường trung bình của hình thang
• Đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh bên của
hình thang
• Đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh bên của hình thang và song song với hai
đáy thì đi qua trung điểm của cạnh bên thứ hai
AE = ED và EF k AB k CD ⇒ BF = F C
21
• Đường trung bình của hình thang thì song song với hai đáy và bằng nửa tổng hai
đáy
EF k AB
AB k CD
AE = ED ⇒ EF k CD
BF = F C EF = AB + CD
2
• Nội dung của phần cách dựng là nêu thứ tự từng bước dựng hình và thể hiện các
nét dựng trên hình vẽ
• Nội dung của phần chứng minh là dùng lập luận để chứng tỏ với cách dựng trên thì
hình đã dựng thỏa mãn đề bài
• Đường thẳng d gọi là trục đối xứng của hình H nếu điểm đối xứng với mỗi điểm
thuộc hình H qua đường thẳng d cũng thuộc hình H
• Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân là trục đối xứng của
hình thang cân đó
22
5.7 Hình bình hành
5.7.1 Định nghĩa
Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song
AB k CD
ABCD là hình bình hành ⇔
AD k BC
• Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
• Có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
23
• Điểm O gọi là tâm đối xứng của hình H nếu điểm đối xứng với mỗi điểm thuộc
hình H qua điểm O cũng thuộc hình H
• Giao điểm hai đường chéo của hình bình hành là tâm đối xứng của hình bình hành
đó
• Trong hình chữ nhật hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi
đường
24
5.9.3 Dấu hiệu nhận biết
• Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhất
• Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật
• Nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng với một cạnh bằng nửa cạnh ấy thì
tam giác đó là tam giác vuông
• Tập hợp các điểm cách một đường thẳng cố định một khoảng bằng h không đổi là
hai đường thẳng song song với đường thẳng đó và cách đường thẳng đó một khoảng
bằng h
– Nếu các đường thẳng song song cắt một đường thẳng và chúng chắn trên đường
thẳng đó các đoạn thẳng liên tiếp bằng nhau thì chúng song song cách đều
– Nếu các đường thẳng song song cách đều cắt một đường thẳng thì chúng chắn
trên đường thẳng đó các đoạn thẳng liên tiếp bằng nhau
25
5.11 Hình thoi
5.11.1 Định nghĩa
Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau
ABCD là tứ giác
ABCD là hình thoi ⇔
AB = BC = CD = DA
• Trong hình thoi hai đường chéo vuông góc với nhau và là đường phân giác của các
góc của hình thoi
• Một hình bình hành là hình thoi nếu thỏa mãn một trong các điều kiện sau
26
5.12.2 Tính chất
Hình vuông có tất cả các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi
• Một hình thoi là hình vuông nếu có một trong các điều kiện sau
27
Chương 6
• Đa giác lồi là đa giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng
chứa bất kì cạnh nào của đa giác đó
• Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau có tất cả các góc bằng nhau.
(n − 2).180o
Mỗi góc của đa giác đều n cạnh bằng
n
28
• Diện tích hình vuông bằng bình phương cạnh của nó S = a2
1
• Diện tích tam giác vuông bằng nửa tích hai cạnh góc vuông S = a.b
2
29
• Số đo của phần mặt phẳng giới hạn bởi một đa giác gọi là diện tích của đa giác đó
• Nếu hai tam giác có chung chiều cao thì tỉ số hai diện tích của chúng bằng tỉ số hai
cạnh đáy tương ứng
• Trong tam giác vuông tích của hai cạnh góc vuông bằng tích của cạnh huyền và
chiều cao tương ứng với cạnh huyền bc = ah
30
6.4 Diện tích hình thang
1
• Diện tích hình thang bằng nửa tích của tổng hai đáy với chiều cao S = (a + b).h
2
• Diện tích hình bình hành bằng tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh ØS =
a.b
31
6.5 Diện tích hình thoi
• Diện tích hình thoi bằng nửa tích hai đường chéo hoặc bằng tích của một cạnh với
1
chiều cao S = AC.BD = AD.BH
2
• Diện tích tứ giác có hai đường chéo vuông góc bằng nửa tích hai đường chéo S =
1
AC.DB
2
32
chứa đa giác ấy rồi tính hiệu diện tích
33
Chương 7
AD AE AD AE
∆ABC, DE k BC ⇒ = , =
AB AC DB EC
34
7.2 Định lí đảo và hệ quả của định lí Ta-lét
7.2.1 Hệ quả của định lí Ta-lét
Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó
tạo thành một tam giác mới có ba cạnh tương ứng tỉ lệ với ba cạnh của tam giác đã cho
AD AE DE
∆ABC, DE k BC ⇒ = =
AB AC BC
Hệ quả trên vẫn đúng cho trường hợp đường thẳng a song song với một cạnh của tam
giác và cắt phần kéo dài của hai cạnh còn lại
∆ABC, A c1 = Ac2 ⇒ DB = AB
DC AC
Định lí vẫn đúng với tia phân giác của góc ngoài của tam giác
Định lí cũng đúng trong trường hợp đường thẳng cắt phần kéo dài hai cạnh của tam giác
và song song với cạnh còn lại
AB BC CA
Nếu ∆ABC và ∆A0 B 0 C 0 có 0 0
= 0 0 = 0 0 thì ∆ABC ∼ ∆A0 B 0 C 0 (c − c − c)
AB BC CA
36
7.6 Trường hợp đồng dạng thứ hai
Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các
cặp cạnh đó bằng nhau thì hai tam giác đồng dạng
7.8 Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
• Từ các trường hợp đồng dạng của tam giác đã học suy ra hai tam giác vuông đồng
dạng nếu có một trong các điều kiện sau
– Một góc nhọn của tam giác vuông này bằng một góc nhọn của tam giác vuông
kia
– Hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của
tam giác vuông kia
• Trường hợp đồng dạng đặc biệt Nếu cạnh huyển và một góc nhọn của tam giác
vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam
giác vuông đồng dạng
37
Nếu ∆ABC và ∆A0 B 0 C 0 có A b0 = 90o và AB = BC thì ∆ABC ∼ ∆A0 B 0 C 0
b=A
A0 B 0 B0C 0
• Nếu hai tam giác đồng dạng thì
38
Chương 8
Nếu một đường thẳng (d) có hai điểm thuộc mặt phẳng (P ) thì mọi điểm của nó đều
thuộc mặt phẳng (P ). Ta nói đường thẳng (d) nằm trong mặt phẳng (P )
Mô hình của hình hộp chữ nhật cho ta hình ảnh nhiều quan hệ không gian
39
• Hai đường thẳng phân biệt trong không gian có các vị trí
• Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng
song song với nhau AB k CD, CD k C 0 D0 ⇒ AB k C 0 D0
• Nếu đường thẳng (a) không nằm trong mặt phẳng (P ) và song song với một đường
thẳng của mặt phẳng (P ) thì đường thẳng (a) song song với mặt phẳng (P ). Chẳng
hạn AB k mp(A0 B 0 C 0 D0 )
• Nếu mặt phẳng (Q) chứa hai mặt phẳng cắt nhau và chúng cùng song song với
mặt phẳng (P ) thì mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P ). Chẳng hạn
mp(ABCD) k mp(A0 B 0 C 0 D0 )
• Nếu đường thẳng (a) vuông góc với mặt phẳng (P ) tại điểm I thì nó vuông góc với
mọi đường thẳng đi qua I và nằm trong mặt phẳng (P )
40
Trên hình AA0 ⊥ AB, AA0 ⊥ AD nên AA0 ⊥ mp(ABCD); AA0 ⊥ mp(ABCD) nên
AA0 ⊥ AC
• Thể tích của hình hộp chữ nhật được tính theo công thức V = abc trong đó a, b, c
là ba kích thước của hình hộp chữ nhật
• Thể tích của hình lập phương được tính theo công thức V = a3 trong đó a là cạnh
của hình lập phương
41
• Các mặt phẳng chứa hai đáy của nó là các mặt phẳng song song. Các mặt bên
vuông góc với hai mặt phẳng đáy. Cách cạnh bên vuông góc với hai mặt phẳng đáy.
Độ dài một cạnh bên gọi là chiều cao
• Hình lăng trụ đứng có đáy là hình bình hành gọi là hình hộp đứng
8.4 Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng
• Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng bằng tích của chu vi đáy và chiều cao
Sxp = 2.p.h với p là nửa chu vi và h là chiều cao
• Diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng bằng tổng của diện tích xung quanh và
diện tích hai đáy
42
Trên hình ta có hình chóp S.ABCD, SH ⊥ mp(ABCD), S là đỉnh, SH là đường cao của
hình chóp
• Hình chóp đều là hình chóp có mặt đáy là một đa giác đều, các mặt bên là những
tam giác cân bằng nhau có chung đỉnh là đỉnh của hình chóp
• Khi cắt hình chóp đều bởi một mặt phẳng song song với đáy, phần hình chóp nằm
giữa mặt phẳng đó và mặt phẳng đáy của hình chóp gọi là hình chóp cụt đều. Mỗi
mặt bên của hình chóp cụt đều là một hình thang cân
43
Trên hình ta có hình chóp cụt tứ giác đều ABCD.A0 B 0 C 0 D0
• Diện tích toàn phần của hình chóp đều bằng tổng của diện tích xung quanh và diện
tích đáy
• Với hình chóp để tính diện tích xung quanh ta tính tổng diện tích của các mặt bên
• Để tính diện tích xung quanh của hình chóp cụt đều ta tính diện tích một mặt bên
rồi nhân với số mặt bên hoặc lấy diện tích xung quanh của hình chóp đều lớn trừ
đi diện tích xung quanh của hình chóp đều nhỏ
• Để tính thể tích của hình chóp cụt đều ta lấy thể tích của hình chóp đều lớn trừ đi
thể tích của hình chóp đều nhỏ
44