Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 14

PHẦN 2 - THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN NGOÀI: XÍCH ỐNG CON LĂN

2.1. THÔNG SỐ KĨ THUẬT.


- Công suất bộ truyền: P = 4,67 (kW)
- Tỉ số truyền: u x = 1,5
- Số vòng quay bánh dẫn: n1 =26( v / ph)
- Momen xoắn: T = 1715326,9 (Nmm)
- Quay 1 chiều, tải va đạp nhẹ, làm 2 ca, 1 ca làm việc 8h
2.2. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN.
1. Chọn loại xích: Chọn xích ống con lăn 1 dãy.
2. Chọn số răng của đĩa xích dẫn:
- z1 = 29 – 2ux = 29 – 2.1,5 = 26
Chọn z1 = 27 (răng)
3. Chọn số răng của đĩa bị dẫn:
- z2 = uxz1= 1,5.27 = 40,5
Chọn z2 = 41 (răng)
z2
ux   1,58
- Tính lại tỉ số truyền : z1

4. Hệ số điều kiện sử dụng xích K


K  K d K a Ko K dc K bt K c

K d = 1,2: Hệ số tải trọng động (Tải trọng va đạp nhẹ)



K a = 1: Hệ số xét đến ảnh hưởng khoảng cách trục (Chọn a=40p)

Ko = 1: Hệ số xét đến ảnh hưởng của cách bố trí bộ truyền (Bố trí nằm

ngang)
K dc = 1: Hệ số xét đến ảnh hưởng của khả năng điều chỉnh lực căng xích

K bt = 1: Hệ số xét đến điều kiện bôi trơn

K c = 1,25: Hệ số xét đến chế độ làm việc (Làm việc 2 ca)

 K  1, 2.1.1.1.1.1, 25  1,5
5. Công suất tính toán:
K . K z .K n . P1
Pt 
Kx

Chọn n01 = 50 (vòng/phút)


n01 50
Kn    1,92
 n1 26

25
Kz   0,96
 z1

 Kx = 1 (xích 1 dãy)
1,5.0,96.1,92.4,67
Pt   12,9
 1 (kW)
Tra bảng, với n01 = 50 (vòng/phút), chọn [P] = 14,7, từ đó bước xích Pc = 44,45
(mm)
6. Kiểm tra số vòng quay tới hạn.
Tương ứng với bước xích pc = 44,45 (mm), số vòng quay tới hạn nth = 400
(vòng/phút) thỏa mãn n1 = 26 < nth.
7. Tính toán các thông số.
 Vận tốc trung bình:
n1 z1 pc 26.27.44, 45
v   0,52(m / s )
60000 60000
 Lực vòng có ích:
1000 P1 1000.4,67
Ft    8980,8( N )
v 0,52

 Chọn khoảng cách trục sơ bộ:


a = (30..50)pc = 40.pc = 40.44,45 = 1778 (mm)
 Số mắt xích:
2a z1  z2 z z p
x   ( 2 1 )2. c
pc 2 2 a

2.1778 27  41 41  27 2 44,45
  ( ).  114,1
44,45 2 2 1778
Chọn x = 116 (mắt xích)
 Chiều dài xích:
L  pc . x  44,45.116  5156, 2( mm )

 Tính chính xác khoảng cách trục:


 2
2 z  z  

   
a  0,25. pc .  x  0,5. z  z   x  0,5. z  z   2.  2 1   .

1 2  1 2     
 

 2
 2  41  27  
 0,25.44,45. 116  0,5.  27  41  116  0,5.  27  41   2.    .
 
 
= 1819,8 (mm)

 Để xích không chịu căng quá lớn, khoảng cách trục a cần giảm bớt một

lượng a  (0,002  0,004)a = 3,6 – 7,3 (mm)


Chọn a = 1814 (mm)
 Số lần va đạp xích trong một giây
z .n 27.26
i 1 1  0,4   i   15
15. x 15.116
 Xác định xích theo hệ số an toàn
Q
S
k .Ft  F  FV
d 0

 Tải trọng phá hủy Q tra theo bảng, với xích con lăn 1 dãy Pc = 31,75
=> Q= 172,4 (kN) , q= 7,5 (kg)
 Lực trên nhánh căng F1  Ft = 8980,8 (N)
 Kd = 1,2: Hệ số tải trọng động
 Lực căng do lực tâm gây nên:

F  q.v 2  7,5.0,522  2( N )
 V
 Lực căng ban đầu của xích:
F  9,81.K .q.a
0 f (N)
Trong đó:
K K
- f là hệ số phụ thuộc độ võng của xích, chọn f = 6 do xích nằm ngang.
- a = 1,814 (m): Khoảng cách trục
- q = 7,5 (kg) là khối lượng 1 mét xích
F  9,81.K .q.a  9,81.6.7,5.1,814  800,8( N )
Vậy 0 f

172,4.103
S  14,9  [S ]  7.
8980,8  800,8  2
 Lực tác dụng lên trục:
Fr  k x .Ft  1,15.8980,8  10327,92( N )

Trong đó K m = 1,15: Hệ số trọng lượng xích (Bộ xích đặt nằm ngang)
 Đường kính đĩa xích
- Bánh dẫn:
p .z 44, 45.27
d  c 1  382(mm).
1  
d a1  d1  0,7 pc  382  0,7.44, 45  413,1 (mm)

- Bánh bị dẫn:
p .z 44, 45.41
d  c 2  580,1(mm)
2  
d a 2  d 2  0,7 pc  580,1  0,7.44, 45  611,2 (mm)
8. Bảng thông số bộ truyền xích.

Thông số Kí hiệu Bánh dẫn Bánh bị dẫn


Bước xích Pc 44,45 (mm)
Số mắt xích x 116 (mắt)
Số răng đĩa xích z Z1 = 27 (răng) Z2 = 41 (răng)
Khoảng cách trục a 1814 (mm)
Đường kính vòng chia d d1 = 382 (mm) d2 = 580,1 (mm)
Đường kính vòng đỉnh da da1 = 413,1 (mm) da2 = 611,2 (mm)
Lực trên nhánh căng Ft 8980,8 (N)
Lực căng ban đầu của xích F0 800,8 (N)
Lực tác dụng lên trục Fr 10327,92 (N)

PHẦN 3 - THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN TRONG HỘP GIẢM TỐC


3.1. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG
3.1.1. Số liệu thiết kế.
- Công suất bộ truyền: P1 = 6,14 (kW)
- Tỉ số truyền: ubr = 2,78
- Số vòng quay bánh dẫn: n1 = 1455 (vòng/phút)
- Số vòng quay bánh bị dẫn: n2 = 523 (vòng/phút)
- Momen xoắn: T1 = 40300,3 (Nmm)
3.1.2. Vật liệu và nhiệt luyện bánh răng.
- Chọn vật liệu làm bánh răng nhỏ là thép 45 tôi cải thiện, với độ rắn HB = 250.
- Chọn vật liệu làm bánh răng lớn là thép 50 thường hóa, với độ rắn HB = 235.
3.1.3. Xác định sơ bộ ứng suất tiếp xúc cho phép [σH] và ứng suất uốn cho
phép [σF].
 0 H lim1  2 H1  70  570( MPa )
 0 H lim2  2 H 2  70  540( MPa )
 0 F lim1  1,8H1  450( MPa )
 0 F lim2  1,8H 2  423( MPa )
3.1.4. Số chu kỳ làm việc cơ sở.
N HO1  30.HB 2,4  30.2502,4  1,71.107 (chu kỳ)

N HO 2  30. HB 2,4  30.2352,4  1, 47.107 (chu kỳ)

N FO1  N F 02  5.106 (chu kỳ)

3.1.5. Số chu kỳ làm việc tương đương.


- Số lần ăn khớp bánh răng trong 1 vòng quay c=1
- Tuổi thọ: Lh = 8.2.230.4 = 14720 (giờ)
n 
 Ti  ti 
3 3
n
 Ti 
N HE1  60c.   ni ti  60cLh n    
i 1  Tmax  i 1   Tmax   ti 
 
  T 3 23  0,7T 
3
36 
 60.1.14720.1455.    .   . 
  T  23  36  T  23  36 
 0,77  109 (chu kỳ)

N HE1 0,77  109


N HE2    27,7  107
u 2,78 (chu kỳ)
n 
 Ti  ti 
6 6
 Ti 
n
N FE1  60c.   ni ti  60cLh n     
i 1  Tmax  i 1   Tmax   ti 
 
  T 6 23  0,7T 
6
36 
 60.1.14720.1455.    .   . 
  T  23  36  T  23  36 

= 0,59.109 (chu kỳ)


N FE1 0,59  109
N FE2    0,21  109
u 2,78 (chu kì)

3.1.6. Hệ số tuổi thọ.


Do NHE1> NHO1 ,NHE2> NHO2 ,NFE1> NFO1 ,NFE2> NFO2 nên chọn KHL1 = KHL2 = KFL1 =
KFL2 = 1
3.1.7. Ứng suất tiếp xúc và Ứng suất uốn cho phép.
0,9 K HL 0,9.1
  H 1    0 H lim1  570.  466,36 MPa
sH 1 1,1
0,9 K HL 0,9.1
  H 2    0 H lim2  540.  441,82 MPa
sH 2 1,1
K FL 1
  F1    0 F lim1  450.  257,14 MPa
sF 1 1,75
0,9 K FL 1
  F 2    0 F lim2  423.  241,71MPa
sF 2 1,75
 Do bộ truyền bôi trơn tốt (bộ truyền kín ) nên ta tính toán theo độ bền mỏi tiếp xúc
để tránh hiện tượng tróc rỗ bề mặt và kiểm nghiệm lại điều kiện bền uốn.
 Đây là bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng nên ta có:

H   0,5(  H 1     H 2  )  0,5(466,362  441,82 2 )  454,26( MPa )


2 2
So sánh với điều kiện:
  H  min  441,82    H   454, 26  1, 25   H  min  552, 28 MPa
Điều kiện trên thỏa nên ta chọn:   H   452, 26( MPa ) .
3.1.8. Hệ số chiều rộng vành răng và hệ số tập trung tải trọng.
- Chiều rộng vành răng được xác định theo tiêu chuẩn dựa và bảng 6.6. (trang 97,
Sách tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí, Trịnh Chất-Lê Văn Uyển)

-  ba  0,315

- Từ đó ta tính được  bd  0,53 ba (u  1)  0,53.0,315.(2,78  1)  0,63

- Dựa vào  bd tra bảng 6.7 ta xác định được hệ số tập trung tải trọng:
K H   1,02; K F   1,05
3.1.9. Khoảng cách trục
- Tính toán cho bánh răng trụ răng nghiêng ta dùng công thức:

T1 K H  40300,3.1,02
aw  43(u  1) 3  43.(2,78  1) 3  99,5
 ba   H  u
2
0,315.452,262.2,78
(mm)

- Theo tiêu chuẩn ta chọn aw  100 (mm)


3.1.10. Chọn modul răng
m= (0.01÷0.02) aw = (0.01÷0.02) *100 = 1 ÷ 2 (mm)
Theo tiêu chuẩn ta chọn m=1,5 (mm)
3.1.11. Xác định số răng và góc nghiêng răng.

Từ điều kiện góc nghiêng răng: 8    20


o o
-
2aw cos 20o 2aw cos8o
 z1 
m(u  1) m(u  1)
2.100.cos 20o 2.100.cos8o
  z1 
1,5(2,78  1) 1,5(2,78  1)
 33,1  z1  34,9
Chọn z1= 34 răng.
- Số răng bánh bị dẫn z2  z1.u  34.2,78  94,52
Ta chọn z2=95 răng
z2 95
um    2,79
- Ta tính lại tỉ số truyền thực: z1 34

um  u 2,79  2,78
   0,36%  2%
- Sai số tương đối tỉ số truyền: u 2,78

m( z1  z2 ) 1,5.(34  95)
  arccos  arccos  14,65o
- Góc nghiêng răng: 2aw 2.100

3.1.12. Xác định kích thước bộ truyền.


- Đường kính vòng chia
mz1 1,5.34
d1    52,7mm
cos  cos(14,65o )
mn z2 1,5.95
d2    147,3mm
cos  cos(14,65o )
- Đường kính vòng lăn
d w1  d1  52,7( mm )
d w 2  d 2  147,3(mm)
- Đường kính vòng đỉnh
d a1  d1  2m  52,7  2.1,5  55,7( mm)
d a 2  d 2  2m  147,3  2.1,5  150,3( mm)
- Đường kính vòng đáy
d f 1  d1  2m  52,7  2.1,5  49,7( mm)
d f 2  d 2  2m  147,7  2.1,5  144,3( mm )
- Bề rộng răng:
b  aw ba  100.0,315  31,5mm
3.1.13. Chọn cấp chính xác cho bộ truyền.
- Vận tốc vòng bánh răng:
 d1n1 3,14.52,7.1455
v   4(m / s )
60000 60000
- Dưa vào bảng 6.13 (trang 106,Sách tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí,
Trịnh Chất-Lê Văn Uyển) , ta chọn cấp chính xác bộ truyền là 9
3.1.14. Xác định lực tác dụng lên bộ truyền.
- Lực vòng
2T1 2.40300,3
Ft1    1529, 4( N )
d w1 52,7
- Lực hướng tâm
Ft1tg nw 1529, 4.tg (20)
Fr1    575,4( N )
- cos  cos(14,65)
- Lực dọc trục

- Fa1  Ft1tg   1529, 4.tg (14,65)  399,8( N )

3.1.15. Hệ số tải trọng động.

Với vận tốc v  4( m / s ) và cấp chính xác là 9 tra bảng 6.14 xác định được
K H  1,16, K F  1, 4 (trang 107, Sách tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí, Trịnh

Chất-Lê Văn Uyển), từ đó ta xác định được hệ số tải trọng động:


vH bw d w1 3,5.31,5.52, 7
K Hv  1   1  1, 06
2T1K H  K H 2.40300,3.1,02.1,16

vF bw d w1 10, 49.31,5.52,7
K Fv  1   1  1,15
2T1K F  K F 2.40300,3.1, 05.1, 4

3.1.16. Kiểm nghiệm ứng suất tiếp xúc


 Ứng suất tiếp xúc được tính bởi công thức:

zM z H z 2T1K H (u  1)
H 
d w1 bwu

Bánh răng bằng thép z M  274 MPa .


1/3
-
- Hệ số xét đến hình dạng bề mặt tiếp xúc
2 cos 
zH 
s in2 tw
 tg nw   tg (20o ) 
 tw  arctg    arctg  o 
 20,62o
 cos    cos(14,65 ) 
2 cos(14,65)o
 zH   1,71
sin(2.20,62)

- Hệ số ảnh hưởng tổng chiều dài tiếp xúc

1
z 

  1 1    1 1 
   1,88  3, 2     cos   1,88  3,2    cos(14,65o )  1,7
  34 95     34 95 
1
 z   0,77
1,7
- Hệ số tải trọng tĩnh:
K H  K H  .K Hv .K H  1,02.1,06.1,16  1, 25

z M z H z 2T1K H (u  1)
  H 
d w1 bw u
274.1,71.0,77 2.40300,3.1,25.(2,79  1)
  457,2( MPa )
52,7 31,5.2,79
 Tính lại ứng suất tiếp xúc cho phép:
K HL Z R ZV K l K xH
  H    0 H lim
sH
- Hệ số ảnh hưởng độ nhám bề mặt: ZR=0,95

Hệ số ảnh hưởng vận tốc vòng: ZV  0,85v  0,85.4  0,98


0,1 0,1
-

- Hệ số ảnh hưởng của điều kiện bôi trơn : K l  1


d 52,7
K xH  1,05  4
 1,05  4  1,02
- Hệ số ảnh hưởng kích thước răng 10 10
K HL Z R ZV K l K xH 1.0,95.0,98.1.1,02
  H  '   0 H lim  441,82  466, 2 MPa
Suy ra: sH 0,9

[ H ]  452, 26( MPa )    H  '  466, 2( MPa )


 Đảm bảo điều kiện bền tiếp xúc.
3.1.17. Xác định số răng tương đương.
z1 34
z v1    37,5
cos3  cos3 14,65
z2 95
zv 2    104,9
cos  cos 14,65
3 3

13, 2 13,2
YF 1  3,47   3, 47   3,82
z v1 37,5
13,2 13,2
YF 2  3,47   3, 47   3,6
zv 2 104,9
Đặc tính so sánh độ bền các bánh răng.
  F 1   257,14  67,31
YF 1 3,82
  F 2   241,71  67,14
YF 2 3,6

3.1.18. Tính toán giá trị ứng suất uốn tại chân răng.
- YF1 = 3,82
- YF2 = 3,6
- T1 = 40300,3 N
- KFβ = 1,05
- KFV = 1,14
- KF =KFV KFβ = 1,14.1,05=1,2
- b = 31,5 mm
- mn = 1,5
- εα = 1,7
- Yε = 1/ εα = 1/1,7 = 0,6
bω sinβ 31,5.sin 14,65
- εβ = = = 1,69
π mn π .1,5
  1,69.14,65
Y  1   1  0,8
- 120 120

2T1K FY Y YF 1 2.40300,3.1, 2.0,6.0,8.3,82


 F1    71, 22
- bw d w1m 31,5.52,7.1,5 < [ F 1 ] =257,15 (MPa)
 F 1YF 2 71,22.3,6
F2    66,94
- YF 1 3,83 < [ F 2 ] =241,71 (MPa)
 Đảm bảo điều kiện về độ bền uốn
3.1.19. Các thông số và kích thước bộ truyền.

Thông số Kích thước


Mô đun m=1,5 (mm)
Khoảng cách trục aw = 100 (mm)
Chiều rộng vành răng bw = 31,5 (mm)
Góc ăn khớp atw = 200
Góc nghiêng răng   14,650
Lực vòng Ft = 1529,4 (N)
Lực hướng tâm Fr1 = 575,4 (N)
Lực dọc trục Fa1 = 399,8 (N)
Bánh dẫn
Số răng z1= 34 (răng)
Đường kính vòng chia d1 = 52,7 (mm)
Đường kính vòng đỉnh da1 = 55,7 (mm)
Đường kính vòng đáy df1 = 49,7 (mm)
Bánh bị dẫn
Số răng z2= 95 (răng)
Đường kính vòng chia d2 = 147,3 (mm)
Đường kính vòng đỉnh da2 = 150,3 (mm)
Đường kính vòng đáy df2 = 144,3 (mm)

You might also like