Professional Documents
Culture Documents
2.bánh Răng TR Răng Nghiêng
2.bánh Răng TR Răng Nghiêng
25
Kz 0,96
z1
Kx = 1 (xích 1 dãy)
1,5.0,96.1,92.4,67
Pt 12,9
1 (kW)
Tra bảng, với n01 = 50 (vòng/phút), chọn [P] = 14,7, từ đó bước xích Pc = 44,45
(mm)
6. Kiểm tra số vòng quay tới hạn.
Tương ứng với bước xích pc = 44,45 (mm), số vòng quay tới hạn nth = 400
(vòng/phút) thỏa mãn n1 = 26 < nth.
7. Tính toán các thông số.
Vận tốc trung bình:
n1 z1 pc 26.27.44, 45
v 0,52(m / s )
60000 60000
Lực vòng có ích:
1000 P1 1000.4,67
Ft 8980,8( N )
v 0,52
2.1778 27 41 41 27 2 44,45
( ). 114,1
44,45 2 2 1778
Chọn x = 116 (mắt xích)
Chiều dài xích:
L pc . x 44,45.116 5156, 2( mm )
2
2 41 27
0,25.44,45. 116 0,5. 27 41 116 0,5. 27 41 2. .
= 1819,8 (mm)
Để xích không chịu căng quá lớn, khoảng cách trục a cần giảm bớt một
Tải trọng phá hủy Q tra theo bảng, với xích con lăn 1 dãy Pc = 31,75
=> Q= 172,4 (kN) , q= 7,5 (kg)
Lực trên nhánh căng F1 Ft = 8980,8 (N)
Kd = 1,2: Hệ số tải trọng động
Lực căng do lực tâm gây nên:
F q.v 2 7,5.0,522 2( N )
V
Lực căng ban đầu của xích:
F 9,81.K .q.a
0 f (N)
Trong đó:
K K
- f là hệ số phụ thuộc độ võng của xích, chọn f = 6 do xích nằm ngang.
- a = 1,814 (m): Khoảng cách trục
- q = 7,5 (kg) là khối lượng 1 mét xích
F 9,81.K .q.a 9,81.6.7,5.1,814 800,8( N )
Vậy 0 f
172,4.103
S 14,9 [S ] 7.
8980,8 800,8 2
Lực tác dụng lên trục:
Fr k x .Ft 1,15.8980,8 10327,92( N )
Trong đó K m = 1,15: Hệ số trọng lượng xích (Bộ xích đặt nằm ngang)
Đường kính đĩa xích
- Bánh dẫn:
p .z 44, 45.27
d c 1 382(mm).
1
d a1 d1 0,7 pc 382 0,7.44, 45 413,1 (mm)
- Bánh bị dẫn:
p .z 44, 45.41
d c 2 580,1(mm)
2
d a 2 d 2 0,7 pc 580,1 0,7.44, 45 611,2 (mm)
8. Bảng thông số bộ truyền xích.
- ba 0,315
- Dựa vào bd tra bảng 6.7 ta xác định được hệ số tập trung tải trọng:
K H 1,02; K F 1,05
3.1.9. Khoảng cách trục
- Tính toán cho bánh răng trụ răng nghiêng ta dùng công thức:
T1 K H 40300,3.1,02
aw 43(u 1) 3 43.(2,78 1) 3 99,5
ba H u
2
0,315.452,262.2,78
(mm)
um u 2,79 2,78
0,36% 2%
- Sai số tương đối tỉ số truyền: u 2,78
m( z1 z2 ) 1,5.(34 95)
arccos arccos 14,65o
- Góc nghiêng răng: 2aw 2.100
Với vận tốc v 4( m / s ) và cấp chính xác là 9 tra bảng 6.14 xác định được
K H 1,16, K F 1, 4 (trang 107, Sách tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí, Trịnh
vF bw d w1 10, 49.31,5.52,7
K Fv 1 1 1,15
2T1K F K F 2.40300,3.1, 05.1, 4
zM z H z 2T1K H (u 1)
H
d w1 bwu
1
z
1 1 1 1
1,88 3, 2 cos 1,88 3,2 cos(14,65o ) 1,7
34 95 34 95
1
z 0,77
1,7
- Hệ số tải trọng tĩnh:
K H K H .K Hv .K H 1,02.1,06.1,16 1, 25
z M z H z 2T1K H (u 1)
H
d w1 bw u
274.1,71.0,77 2.40300,3.1,25.(2,79 1)
457,2( MPa )
52,7 31,5.2,79
Tính lại ứng suất tiếp xúc cho phép:
K HL Z R ZV K l K xH
H 0 H lim
sH
- Hệ số ảnh hưởng độ nhám bề mặt: ZR=0,95
13, 2 13,2
YF 1 3,47 3, 47 3,82
z v1 37,5
13,2 13,2
YF 2 3,47 3, 47 3,6
zv 2 104,9
Đặc tính so sánh độ bền các bánh răng.
F 1 257,14 67,31
YF 1 3,82
F 2 241,71 67,14
YF 2 3,6
3.1.18. Tính toán giá trị ứng suất uốn tại chân răng.
- YF1 = 3,82
- YF2 = 3,6
- T1 = 40300,3 N
- KFβ = 1,05
- KFV = 1,14
- KF =KFV KFβ = 1,14.1,05=1,2
- b = 31,5 mm
- mn = 1,5
- εα = 1,7
- Yε = 1/ εα = 1/1,7 = 0,6
bω sinβ 31,5.sin 14,65
- εβ = = = 1,69
π mn π .1,5
1,69.14,65
Y 1 1 0,8
- 120 120