Professional Documents
Culture Documents
3.Tr C Vít-Bánh Vít
3.Tr C Vít-Bánh Vít
106
[ F ] (0, 25 ch 0,08 b ) 9
N FE
Ti 9
N FE 60 ( ) ni ti
- Với Tmax
0, 7T 9 36
60.26.14720. ( )9.
T 23
( ) .
T 23 36 T 23 36
6
9,5.10 (chu kỳ)
2
3 170 1715326,9.1,2
= 40 12,5 .
40.220 12,5
= 207,2 (mm)
Chọn khoảng cách trục aw= 210 (mm)
Tính mô đun trục vít:
2.a w 2.210
m 8
Z q 40 12,5
2
Dựa vào dãy tiêu chuẩn, chọn m = 8
Hệ số dịch chỉnh:
a
x w 0,5. q Z
m 2 8
210
0,5. 12,5 40 0(mm).
Thỏa mãn điều kiện -0,7 < x < 0,7 để tránh cắt chân răng và nhọn răng bánh vít.
5. Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc
Ứng suất tiếp xúc xuất hiện trên mặt bánh răng trục vít của bộ truyền được thiết kế
phải thỏa mãn điều kiện sau:
3
170
H .
Z q
2 T .K
. 2 H .
Z a q H
2 w
Tính chính xác lại [σH]
tg tg (9,1)
0,95. 0,95 0,77
tg tg (9,1 2,1)
- KH là hệ số tải trọng
K K .K .
H H HV
Trong đó KH là hệ số phân bố tải trọng đều.
3
Z T
K 1 2 . 1 2m .
H T2max
Tra bảng 7.5, ta có Ө=125 là hệ số biến dạng của trục vít
T2m là mô men trung bình
T 2 T2i t 23 36
2m . i 1. 0,7. 0,817
T2 max 1 T2 max 2 23 36 23 36
ti
1
3
50
K 1 . 1 0,817 1,01
Thay lại: H 125
Với vs = 2,77 (m/s), tra bảng 7.6/151 được cấp chính xác gia công là cấp 8.
Dựa vào bảng 7.7/153 ta chọn được KHV = 1,2
KH = 1,01.1,2 = 1,212
Vậy:
3
170
H .
Z q
2 T .K
. 2 H .
Z a q H
2 w
3
170 40 12,5 1715326,9.1,212
. . 216,7 [ H ] 220
40 210 12,5
(Thỏa mãn)
6. Kiểm nghiệm độ bền uốn
Để đảm bảo độ bền uốn của răng bánh vít, ứng suất sinh ra tại chân răng bánh vít
không được vượt quá giá trị cho phép.
1,4.T2 .YF .K F
F .
b2 .d 2 .mn F
Trong đó:
m 8
mn 8,1
- Mn: Mô đun pháp của răng cos( ) cos(9,1)
Chọn 110 mm
Bánh vít
Đường kính vòng chia d2 = dw2 = mz2 = 8.40 = 320 (mm)
Đường kính vòng đỉnh răng da2 = m(z2 + 2) = 8.(40 + 2) = 336 (mm)
Đường kính vòng đáy răng df2 = m(z2 – 2,4) = 8(40 – 2,4) = 300,8 (mm)
Đường kính lớn nhất bánh vít 6m 6.8
d aM 2 d a 2 336 348
z1 2 22 (mm)
Chiều rộng bánh vít b2 0,75d a1 0,75.116 87(mm)
Chọn 85 mm
Với:
- : Hiệu suất bộ truyền = 0,77
l 3 Fr12 Ft12
f
48EJ e
Trong đó:
- L: Khoảng cách giữa 2 ổ, chọn sơ bộ l = d2 = 300 (mm)
- E: Mô đun đàn hồi của trục vít, E= 2,1.105 (N/mm2)
- Je: Mômen quán tính tương đương mặt cắt trục vít
0,625d a1
(0,375 ) d f 14
d f1
Je
64
= 2661933 (mm4)