Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

B.

THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN TRỤC VÍT - BÁNH VÍT


1. Số liệu thiết kế:
- Công suất bộ truyền: P = 5,9 (kW)
- Tỉ số truyền: u = 25
- Số vòng quay trục vít: 523 (vòng/phút)
- Số vòng quay bánh vít: 26 (vòng/phút)
- Momen xoắn trên trục vít: 107734,2 (Nmm)
- Momen xoắn trên bánh vít: 1715326,9 (Nmm)
- Thời gian phục vụ: 14720 (h)
2. Chọn vật liệu
- Tính sơ bộ vận tốc trượt:
(3,7..4,6)n1 3 (3,7  4,6).523 3
v  T2  1715326,9  2,3  2,9( m / s )
S 10
4
105
Chọn vS = 2,5 (m/s)
- Ta chọn vật liệu làm bánh vít là đồng thanh nhôm sắt bpA 9-4, đúc trong khuôn
cát với σb = 400 (MPa), σch = 200 (MPa).
- Chọn vật liệu làm trục vít là thép 45 được tôi với độ rắn HB > 350, sau khi tôi,
bề mặt ren trục vít được mài và đánh bóng.
3. Ứng suất cho phép của bánh vít
 Ứng suất tiếp xúc cho phép:
[ H ]  (276  300)  25vs  220( MPa )
 Ứng suất uốn cho phép:

106
[ F ]  (0, 25 ch  0,08 b ) 9
N FE
Ti 9
N FE  60 ( ) ni ti
- Với Tmax

0, 7T 9 36 
 60.26.14720. ( )9.
T 23
( ) .
 T 23  36 T 23  36 
6
 9,5.10 (chu kỳ)

 [σF]= 63,85 (MPa)


 Ứng suất quá tải:
Bánh vít làm bằng đồng thanh không thiếc nên:
- [σH]max =2.σch=2.200=400 (MPa).
- [σF]max=0,8.σch=0,8.200=160 (MPa).
4. Tính toán thiết kế
 Khoảng cách trục
- Chọn số ren z1 = 2 với tỉ số truyền u =20
 Số răng bánh vít z2 = 20.2 = 40

- Chọn hệ số đường kính q  0,3z2  0,3.40  12 , Chọn q = 12,5


- Chọn hệ số tải trọng KH = 1,2
2
  T .K
 
aw = Z  q 3 
2 170
Z .   
 . 2 H.
q
  2  H  

2
3  170  1715326,9.1,2
=  40  12,5  .
 40.220  12,5

= 207,2 (mm)
Chọn khoảng cách trục aw= 210 (mm)
 Tính mô đun trục vít:
2.a w 2.210
m  8
Z  q 40  12,5
2
Dựa vào dãy tiêu chuẩn, chọn m = 8
 Hệ số dịch chỉnh:
a

x  w  0,5. q  Z 
m 2 8

210
 0,5.  12,5  40  0(mm).

Thỏa mãn điều kiện -0,7 < x < 0,7 để tránh cắt chân răng và nhọn răng bánh vít.
5. Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc
Ứng suất tiếp xúc xuất hiện trên mặt bánh răng trục vít của bộ truyền được thiết kế
phải thỏa mãn điều kiện sau:
3
 170 
H   .

 Z q
 2   T .K
 . 2 H    .
Z   a  q  H
 2 w
 
Tính chính xác lại [σH]

m.n . Z 2  q2 8.523. 22  12,52


v  1 1   2,77(m / s).
- Ta có: S 19100 19100
 Chọn vật liệu là đồng thau không thiếc có [σH] =200 (MPa)
- Tính chính xác lại hiệu suất của bộ truyền:
tg
  0,95. .
tg     
 Z
  arctg  1   arctg  2 
 9,1o.
 q  2. x   
   12,5  2.0 
Trong đó
Tra ở bảng 7.4, ta được φ=2,10

tg tg (9,1)
  0,95.  0,95  0,77

tg      tg (9,1  2,1)

- KH là hệ số tải trọng
K K .K .
H H HV
Trong đó KH là hệ số phân bố tải trọng đều.
3
Z   T
K  1  2  . 1  2m  .
H     T2max 
  
Tra bảng 7.5, ta có Ө=125 là hệ số biến dạng của trục vít
T2m là mô men trung bình
T 2 T2i t 23 36
2m   . i  1.  0,7.  0,817
T2 max 1 T2 max 2 23  36 23  36
 ti
1
3
50 
K  1    .  1  0,817   1,01
Thay lại: H  125 

Với vs = 2,77 (m/s), tra bảng 7.6/151 được cấp chính xác gia công là cấp 8.
Dựa vào bảng 7.7/153 ta chọn được KHV = 1,2
 KH = 1,01.1,2 = 1,212

Vậy:
3
 170 
H   .

 Z q
 2   T .K
 . 2 H    .
Z   a  q  H
 2 w
 

3
170    40  12,5  1715326,9.1,212
  .   .  216,7  [ H ]  220
 40   210  12,5

(Thỏa mãn)
6. Kiểm nghiệm độ bền uốn
Để đảm bảo độ bền uốn của răng bánh vít, ứng suất sinh ra tại chân răng bánh vít
không được vượt quá giá trị cho phép.
1,4.T2 .YF .K F 
F    .
b2 .d 2 .mn  F

Trong đó:
m 8
mn    8,1
- Mn: Mô đun pháp của răng cos( ) cos(9,1)

- KF là hệ số tải trọng: KF=KF.KFV


- Mà KF=KH=1,04, KFV=KHV=1,2 => KF=1,04.1,2=1,248
- d2 = m.z2 = 8.40=320 (mm): Đường kính vòng chia bánh vít
- b2 = 0,75.m.(q+2) = 0,75.8.(12,5+2) = 87 (mm): Chiều rộng vành bánh răng vít.
z2 40
zv    41,5
- cos  cos3 (9,1)
3
là số răng tương đương của bánh vít
Tra bảng bảng 7.8/152, ta được YF = 1,48
Vậy:
1,4.1715326,9.1,48.1,248
F   19,67     63,85( MPa )
87.320.8,1  F
(Thỏa mãn)
7. Các kích thước chính của bộ truyền.

Thông số Kích thước


Hệ số đường kính q=12,5
Hệ số dịch chỉnh x=0
Mô đun m=8 (mm)
Khoảng cách trục aw=210 (mm)
Góc biên dạng ren 20
Trục vít
Đường kính vòng chia d1 = mq = 8.12,5 = 100 (mm)
Đường kính vòng đỉnh da1 = d1 + 2m = 100 + 2.8 = 116 (mm)
Đường kính vòng đáy df1 = d1 – 2,4m = 100 – 2,4.8 = 80,8 (mm)
Góc xoắn ốc vít z1 2
  arctan  arctan  9,1o
q 12,5
Chiều dài phần cắt ren trục vít b1  (11  0,06 z2 )m  (11  0,06.40).8  107, 2 (mm)

Chọn 110 mm
Bánh vít
Đường kính vòng chia d2 = dw2 = mz2 = 8.40 = 320 (mm)
Đường kính vòng đỉnh răng da2 = m(z2 + 2) = 8.(40 + 2) = 336 (mm)
Đường kính vòng đáy răng df2 = m(z2 – 2,4) = 8(40 – 2,4) = 300,8 (mm)
Đường kính lớn nhất bánh vít 6m 6.8
d aM 2  d a 2   336   348
z1  2 22 (mm)
Chiều rộng bánh vít b2  0,75d a1  0,75.116  87(mm)
Chọn 85 mm

8. Tính nhiệt trong truyền động trục vít.


Để tránh nhiệt sinh ra trong bộ truyền trục vít quá lớn, nhiệt sinh ra trong hộp giảm
tốc trục vít phải cân bằng với lượng nhiệt thoát đi.
Tính toán nhiệt theo công thức:
1000.P1.(1   )
tl  to 
KT . A.(1   )
1000.5,9.(1  0,77)
 30 
16.1, 41.(1  0,3)
o
 76, 3  [t1 ]  95

Với:
-  : Hiệu suất bộ truyền = 0,77

- P1: Công suất trên trục vít = 5,9 (kW)


- KT: Hệ số tỏa nhiệt lấy giá trị = 16 W/(m2.oC)
- A: Diện tích bề mặt thoát nhiệt = 20aw1,7 = 20.0,211,7=1,41 (m2)
- t0: Nhiệt độ môi trường xung quanh lấy giá trị = 30o
-  : Hệ số thoát nhiệt qua bệ máy lấy giá trị = 0,3

Vậy, nhiệt độ nằm trong khoảng cho phép.


9. Tính lực trong bộ truyền trục vít.
2.T 2.1715326,9
F F  2   10721( N )
a1 t 2 d 320
- 2
F  F  F .tg (   )  10721.tg (9,1  2,1)  2123( N ).
- t1 a2 t2
F  F  Ft 2 tan   10721. tan(20)  3902( N )
- r1 r2
10. Kiểm tra độ cứng trục vít.

l 3 Fr12  Ft12
f 
48EJ e

3003 39022  21232



48.2,1.105.2661933
 0,00447  [f ]  (0,005  0,01)m  0,05  0,1

Trong đó:
- L: Khoảng cách giữa 2 ổ, chọn sơ bộ l = d2 = 300 (mm)
- E: Mô đun đàn hồi của trục vít, E= 2,1.105 (N/mm2)
- Je: Mômen quán tính tương đương mặt cắt trục vít
0,625d a1
(0,375  ) d f 14
d f1
Je 
64
= 2661933 (mm4)

11. Kiểm tra điều kiện bôi trơn ngâm dầu.


Ta cho dầu ngập ren trục vít, lúc này mức dầu ngập bánh răng bị dẫn tính theo
công thức:
d a 2 br  d f 1tv 150,3  80,8
h   34,75( mm)
2 2

Để thỏa mãn điều kiện bôi trơn ngâm dầu thì:


1 1
h  d a 2br  34,75  .150,3  50,1(mm )
3 3
Vậy, thỏa mãn điều kiện ngâm dầu

You might also like