Professional Documents
Culture Documents
2021 - 2022 - K11 - ĐỀ ÔN HỌC KÌ 1 - GV
2021 - 2022 - K11 - ĐỀ ÔN HỌC KÌ 1 - GV
ĐỀ ÔN 01
Câu 1: Từ thành phố A đến thành phố B có 6 con đường,từ thành phố B đến thành phố C có 7 con đường.Có
bao nhiêu cách đi từ thành phố A đến thành phố C, biết phải đi qua thành phố B.
A. 42 B. 46 C. 48 D. 44
Câu 2: Từ các chữ số 2,3, 4,5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số:
A. 256 . B. 120 . C. 24 . D. 16 .
Câu 3: Với n là số nguyên dương bất kì, n 6 , công thức nào dưới đây đúng
A. An6
n 6 ! B. An6
6!
C. An6
n!
. D. An6
n!
n! n 6 ! 6! n 6 ! n 6 !
Câu 4: Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là:
7!
A. C73 . B. A73 . C. . D. 7 .
3!
Câu 5: Một tổ gồm 12 học sinh trong đó có bạn An. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 em tham gia trò chơi
trong đó phải có An:
A. 990 . B. 495 . C. 220 . D. 165 .
Câu 6: Có bao nhiêu cách xếp 5 sách Văn khác nhau và 7 sách Toán khác nhau trên một kệ sách dài nếu
các sách Văn phải xếp kề nhau?
A. 5!.7!. B. 2.5!.7! . C. 5!.8! . D. 12! .
Câu 7: Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức (5 x3 )19 .
A. 19. B. 18. C. 21. D. 20.
Câu 8: Tìm số hạng chứa x3 y 3 trong khai triển x 2 y thành đa thức.
6
Câu 12: Trong một chiếc hộp đựng 6 viên bi đỏ,8 viên bi xanh,10 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi.
Tính số phần tử của biến cố B “ 4 viên bi lấy ra có ít nhất một viên bi màu đỏ”
A. n( B) 7366 B. n( B) 7563 C. n( B) 7566 D. n( B) 7568
Câu 13: Cho A và A là hai biến cố đối nhau.Chọn câu đúng.
ĐỀ ÔN 02
Câu 1: Trong một cửa hàng ăn uống,có 10 món ăn,5 loại đồ uống và 3 loại trái cây tráng miệng.Số cách
chọn thực đơn gồm 1 món ăn,1 loại đồ uống và 1 loại trái cây tráng miệng là:
A. 150 . B. C183 . C. A183 . D. 18 .
Câu 2: Cho tập A 0,1, 2, 4,5, 7,8 .Từ tập A có thể lập bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 4 chữ số ?
A. 840 B. 1176 C. 2401 D. 420
Câu 3: Trong lớp 11B có 44 học sinh,số cách chọn ra một nhóm gồm 3 học sinh tham gia vào đội sao đỏ
của trường là:
A. 79464 . B. 44! . C. 13244 . D. 39732 .
Câu 4: Bạn A có 5 cái áo khác nhau và 7 cái quần khác nhau .Số cách treo tất cả quần áo đó vào tủ thành
1 hàng ngang sao cho áo quần không xen lẫn vào nhau là :
A. . 1209600 . B. 604800 . C. 840 . D. 12! .
Câu 5: Một CLB văn nghệ có 7 bạn nam và 9 bạn nữ.Số cách chọn 4 bạn tham gia vào tiết mục tốp ca sao
cho trong tốp ca đó có ít nhất 1 bạn nam
A. 588 . B. 1694 . C. 1820 . D. 43680 .
Câu 6: Số hình chữ nhật trong hình bên là:
A. 24 .
B. 210 .
C. 25 .
D. 105 .
9
1
Câu 7: Số hạng của x trong khai triển x là :
4
2x
1 4 4 1
A. .C9 x . B. .C94 x 4 . C. C94 x 4 . D. C94 x 4 .
16 16
24
3
Câu 8: Số hạng không chứa x trong khai triển 5 x là :
x
A. 34.C244 . B. 320.C2420 . C. 34.C244 . D. 320.C2420 .
Câu 9: Với n là số lẻ, S 2.Cn0 Cn1 31 Cn2 32 Cn3 33 ... 1 .Cnn 3n
n
A. 2n 1 . B. 4n 1 . C. 1 2n . D. 1 4n .
Câu 10: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần.Biến cố
A. “ lần đầu tiên xuất hiện mặt sấp” .Số lượng phần tử trong biến cố A là:
A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .
Câu 11: Trong hộp kín gồm 10 quả cầu được đánh số từ 0 đến 9.Môt người lấy ngẫu nhiên 2 quả cầu.Gọi
E là biến cố “ hai quả cầu được chọn có tổng là số lẻ ”.Vậy E là :
A. “ hai quả cầu được chọn đều là số lẻ ”.
B. “ hai quả cầu được chọn đều là số chẵn ”.
C. “ hai quả cầu được chọn có một số lẻ và một số chẵn ”.
D. “ hai quả cầu được chọn có một số lẻ và một số tùy ý ”.
Câu 12: Gieo một đồng tiền và một súc sắc.Số lượng phần tử trong không gian mẫu là:
ĐỀ ÔN 03
Câu 1: Cho tập A = { 0,1,2,…,9}.Số các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau lấy ra từ tập A là?
A. 30420. B. .4536. C. 27216. D. 30240.
Câu 2: Cho tập X {0,1, 2,3, 4,5, 6, 7,8} .Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm ba chữ số
khác nhau lấy từ tập X đã cho.
A. 72. B. 252. C. 328. D. 184.
Câu 3: Cho n và k là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n ,mệnh đề nào dưới đây đúng?
n!
A. Ank . B. Cnk11 Cnk1 Cnk 1 k n .
k ! n k !
n!
C. Cnk 1 Cnk 1 k n . D. Cnk .
n k !
Câu 4: Từ một nhóm có 10 học sinh nam và 8 học sinh nữ,có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh trong đó
có 3 học sinh nữ và 2 học sinh nam?
A. C103 C82 . B. C103 .C82 . C. C83 .C102 . D. A83 . A102 .
Câu 5: Trong mặt phẳng cho một tập hợp gồm 5 điểm phân biệt.Có bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 có điểm
đầu và điểm cuối thuộc tập hợp điểm này?
A. 15. B. 20. C. 1440. D. 10.
Câu 6: Cô dâu và chú rể mời 5 người ra chụp ảnh kỉ niệm,người thợ chụp hình có bao nhiêu cách sắp xếp
sao cho cô dâu,chú rể đứng cạnh nhau.
A. 8!− 7!. B. 2.7!. C. 6.7!. D. 2!.6!.
S 3n Cn0 3n1 Cn1 3n2 Cn2 1 Cnn .
n
n! n! Bước 2
3 An1 5Cn2 93 0 3 5 93 0
1! n 1! n 2 !
3n 5 n 1 n 93 0 Bước 3
1 466 Bước 4
n
5
(Loại)
1 466
n
5
Vậy không có n.
Học sinh giải sai từ bước nào?
A. Bước 1. B. Bước 2. C. Bước 3. D. Bước 4.
Câu 9: Tìm hệ số của x 5 trong khai triển P x x 1 2 x x 2 1 3x
5 10
u1 u3 u5 10
Câu 18: Cho cấp số cộng biết .Số hạng đầu u1 và công sai d là
u1 u6 17
A. u1 16, d 3 . B. u1 16, d 3 . C. u1 3, d 16 . D. u1 3, d 16 .
Câu 19: Bạn Linh muốn mua món quà tặng mẹ và chị nhân ngày Quốc tế phụ nữ 8/3.Do đó Linh quyết
định tiết kiệm từ ngày 1 tháng 1 của năm đó với ngày đầu tiên là 500 đồng / ngày,ngày sau cao hơn ngày
trước 500 đồng.Hỏi đến đúng ngày 8/3 bạn Linh có đủ tiền để mua quà cho mẹ và chị không? Giả sử món
quà mà Linh dự định mua khoảng 800 nghìn đồng và từ ngày 1/1 đến ngày 8/3 có ít nhất là 67 ngày.
A. 1.139.000 đồng B. 67.000 đồng C. 113.900 đồng D. 670.000 đồng
Câu 20: Tính tổng S 1 3 3 3 ... 3
2 3 100
A.
4
3 2
a x2 . B.
4
3 2
a x2
C. 4
3 2
a x2
D. 4
3
a x
2
-------------------------HẾT-------------------------
ĐỀ ÔN 04
Câu 1: Cho cấp số cộng un với u1 2; u7 10 .Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 2 B. 12 C. 8 D. 2
Câu 2: Trong các mệnh đề sau,mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng song song nhau khi và chỉ khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
C. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó cắt nhau.
D. Hai đường thăng không có điêm chung thì chúng chéo nhau.
Câu 3: Cho cấp số nhân un với u1 2; u2 6 .Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
1
A. 3 B. 4 C. 4 D.
2
Câu 4: Số cách xếp bốn bạn Lan,Bình,Chung,Duyên ngồi vào một bàn dài gồm có 4 chỗ.
A. 24 . B. 1 . C. 4 . D. 8 .
Câu 5: Cho cấp số cộng un ,biết u1 3, u2 1 .Chọn phương án đúng.
A. u3 7 . B. u3 2 . C. u3 4 . D. u3 5 .
Câu 6: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một nhóm gồm 10 học sinh?
A. C102 B. A102 C. 102 D. 210
Câu 7: Trên mặt phẳng cho bốn điểm phân biệt A, B, C , D trong đó không có bất kì ba điểm nào thẳng
hàng.Từ các điểm đã cho có thể thành lập được bao nhiêu tam giác?
A. 10 tam giác. B. 4 tam giác. C. 12 tam giác. D. 6 tam giác.
u 123 và u3 u15 84 .Tìm số hạng u17 .
Câu 8: Cho cấp số cộng un có 1
A. u17 242 . B. u17 235 . C. u17 11 . D. u17 4 .
Câu 9: Một tổ có 10 học sinh gồm 6 nam và 4 nữ.Số cách chọn ra một nhóm gồm 5 học sinh trong đó
có 3 nam và 2 nữ.
A. 120 cách. B. 252 cách. C. 5 cách. D. 10 cách.
Câu 10: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy lón AD .Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của SA, SD .Khi đó MN song song với đường thẳng
A. SB . B. AC . C. BD . D. BC .
Câu 11: Một hộp chứa 3 quả cầu trắng và 2 quả cầu đen.Lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 quả.Xác suất để lấy
được cả hai quả cầu trắng.
1 3 1 2
A. . B. . C. . D. .
2 10 5 5
Câu 12: Cho cấp số nhân un có số hạng đầu u1 3 ,công bội q 2 .Biết Sn 21 .Tìm n ?
A. n 10 B. n 3 C. n 7 D. n 6
Câu 13: Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n .Mệnh đề nào dưới đây đúng?
n! n! n!
A. Ank . B. Ank . C. Ank n !k ! . D. Ank .
k! k ! n k ! n k !
ĐỀ ÔN 05
Câu 1: Với các số 1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau?
A.360. B. 720. C. 420. D. 1080.
Câu 2: Từ các chữ số 1,2,3,4,5 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số ?
A. 10 B. 125 C. 24 D. 60
Câu 3: Có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi cho 6 người vào một dãy có 6 ghế (mỗi ghế một người)?
A. 36. B. 720. C. 12. D. 6.
Câu 4: Với k và n là các số nguyên dương thỏa mãn k n .Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề
sau:
A. Ank
n k ! . B. Ank
n!
. C. Ank
n!
. D. Ank
n!
.
n! k! n k !k ! n k !
Câu 5: Một bó hoa có 5 hoa hồng trắng,6 hoa hồng đỏ và 7 hoa hồng vàng.Hỏi có mấy cách chọn lấy 3 hoa
có đủ cả ba màu?
A. 240 B. 210 C. 18 D. 120
Câu 6: Gọi n là số tự nhiên thỏa mãn Cn0 4Cn1 Cn2 1 .Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. n= 0 v n= 9. B. n 5;8 . C. n 8;12 . D. n 12;15 .
ĐỀ ÔN 06
Câu 1: Một bó hoa gồm có 5 bông hồng đỏ,6 bông hồng vàng và 4 bông hồng xanh.Hỏi có bao nhiêu cách
chọn lấy một bông hoa.
A. 120 . B. 24 . C. 30 . D. 15 .
Câu 2: Một nhóm công nhân gồm 5 nam và 6 nữ.Có bao nhiêu cách chọn ra một nam và một nữ từ nhóm
công nhân trên.
A. 11 . B. 30 . C. 5 . D. 6 .
Câu 3: Cho n là một số nguyên dương.Số tổ hợp chập k của n phần tử ,kí hiệu là Cnk 0 k n, k
được tính theo công thức.
n! n! k!
A. Cnk . B. Cnk . C. Cnk . D. Cnk n ! .
n k ! k ! n k ! n ! n k !
Câu 4: Có bao nhiêu cách xếp 10 học sinh thành một hàng dọc?
A. 5!. B. 8! . C. 10! . D. 15!.
Câu 5: Một tổ có 10 học sinh.Hỏi có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ trưởng
và tổ phó?
A. A102 . B. C102 . C. P10 . D. 100 .
Câu 6: Một lớp học có 40 học sinh,trong đó gồm 25 nam và 15 nữ.Giáo viên chủ nhiệm chọn một ban
cán sự lớp gồm 4 em.Hỏi có bao nhiêu cách chọn để có ít nhất một nam?
A. 90025 . B. 77375 . C. 78650 . D. 55525 .
Câu 7: Khai triển 3x 20 có bao nhiêu phần tử.
25
A. 23 . B. 24 . C. 25 . D. 26 .
Câu 8: Khai triển 4 x 1 bằng
4
A. 12 x 4 24 x3 96 x 2 16 x 1 . B. 256 x 4 64 x3 36 x 2 16 x 1 .
C. 256 x 4 64 x3 96 x 2 16 x 1 . D. 256 x 4 26 x3 96 x 2 26 x 1 .
Câu 9: Tìm hệ số của x12 trong khai triển 2x x 2 .
10
C. 0 P A 1 .
D. 0 P A 1 .
Câu 16: Cho dãy số un xác định bởi un .Số hạng thứ 5 của dãy bằng
n2
2 1
A. 1 . B. 0 . C. . D. .
25 5
Câu 17: Dãy số nào sau đâu không phải là một cấp số cộng?
1 1 1 1
A. 1;3;5;7 . B. 2;0; 2; 4 . C. 0;0;0;0;0 . D. ; ; ; .
2 4 8 16
u1 u3 4
Câu 18: Cho cấp số cộng un thỏa mãn .Tổng 6 số hạng đầu của cấp số là
u2 u5 7
A. 6 . B. 42 . C. 21 . D. 17 .
Câu 19: Công ty A trả lương cho anh B theo qui tắc sau.Tháng đầu tiên lương 2 triệu/tháng.Từ tháng thứ
hai trở đi,mỗi tháng tăng 100 ngàn.Hỏi sau 3 năm làm việc anh B nhận được bao nhiêu tiền
A. 6 . B. 42 . C. 21 . D. 17 .
Câu 20: Dãy số nào sau đâu không phải là một cấp số nhân?
1 1 1 1
A. 1; 2; 4; 8 . B. 0;0;0;0 . C. 1;1;1;1 . D. ; ; ; .
2 4 8 16
u1 u3 15
Câu 21: Cho cấp số nhân un thỏa mãn .Tổng 7 số hạng đầu của cấp số là
u2 u4 30
A. 381. B. 765 . C. 189 . D. 127 .
Câu 22: Cho đường thẳng a song song với đường thẳng b và đường thẳng b song song với đường thẳng
c .Khi đó
A. a / / c . B. a trùng c .
C. a cắt c . D. a / / c hoặc a trùng c .
Câu 23: Cho hình chóp S . ABC có M là trung điểm SA, N là trung điểm SB .Khi đó MN song song với
A. AB . B. BC . C. AC . D. SC .
Câu 24: Nếu đường thẳng a song song với mặt phẳng P và d nằm trên P Khi đó
A. a / / d . B. a cắt d .
C. a trùng d . D. a và d không có điểm chung.
Câu 25: Cho các mệnh đề sau:
(1).Nếu a // P thì a song song với mọi đường thẳng nằm trong P .
(2).Nếu a // P thì a song song với một đường thẳng nào đó nằm trong P .
(3).Nếu a // P thì có vô số đường thẳng nằm trong P song song với a .
ĐÁP ÁN
ĐỀ ÔN 01
1.A 2.A 3.D 4.A 5.D 6.C 7.D 8.B 9.D 10.C
11.C 12.C 13.B 14.C 15.B 16.A 17.C 18.C 19.B 20.C
21.B 22.C 23.C 24.D 25.C 26.B 27.C 28.B 29.B 30.B
ĐỀ ÔN 02
1.A 2.B 3.C 4.A 5.B 6.A 7.C 8.A 9.C 10.A
11.D 12.D 13.C 14.B 15.D 16.C 17.D 18.A 19.B 20.B
21.B 22.D 23.B 24.D 25.B 26.C 27.D 28.D 29.D 30.A
Câu 15
n 7!
Gọi A : “Bạn Tâm không ngồi cạnh bạn Minh”
Suy ra A : “Bạn Tâm ngồi cạnh bạn Minh” nên n A 6!2!
Khi đó: P A 6!2! 2
7! 7
5
và P A 1 P A . Chọn đáp án D
7
Câu 21.
u1 u2 u3 u4 3600 u1 u1q u1q 2 u1q 3 3600 40u1 3600 u1 90
3
u4 27u1 q 27 q 3 q 3
u1 u4 90 2430 2520 Chọn đáp án B
Câu 30.
Vẽ đường thẳng qua I và song song với AD, cắt AB tại Q
và cắt CD tại P
Vẽ đường thẳng qua G và song song với BC, cắt SB tại
M và cắt SC tại N
Thiết diện cần tìm là MNPQ là hình thang có
PQ BC
MN SG 2 2 2
Và MN BC PQ
BC SF 3 3 3
Chọn đáp án A
ĐỀ ÔN 03
1.B 2.B 3.B 4.C 5.B 6.D 7.C 8.B 9.C 10.C
11.B 12.B 13.C 14.A 15.A 16.C 17.A 18.A 19.A 20.A
21.A 22.B 23.D 24.D 25. A 26.C 27.A 28.C 29.C 30.A
ax 3 M
MH QH QM 2 MH 2 a x H N
2 2 B
MN PQ QH
C
SMNPQ
2
4
3 2
a x2
ĐỀ ÔN 04
1.D 2.B 3.A 4.A 5.D 6.A 7.B 8.C 9.A 10.D
11.B 12.B 13.D 14.B 15.C 16.B 17.A 18.A 19.D 20.D
21.A 22.D 23.A 24.B 25.D 26.C 27.B 28.C 29.C 30.C
ĐỀ ÔN 05
1.B 2.B 3.B 4.D 5.B 6.A 7.A 8.D 9.B 10.A
11.A 12.A 13.A 14.A 15.A 16.D 17.B 18.D 19.A 20.D
21.C 22.C 23.D 24.B 25.A 26.A 27.B 28.C 29.C 30.C
ĐỀ ÔN 06
1.D 2.B 3.B 4.C 5.A 6.A 7.D 8.C 9.B 10.C
11.A 12.C 13.A 14.B 15.A 16.B 17.D 18.C 19.C 20.D
21.A 22.D 23.A 24.D 25.B 26.A 27.A 28.A 29.D 30.C