2021 - 2022 - K11 - ĐỀ ÔN HỌC KÌ 1 - GV

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 21

Đề ôn Toán 11 – Học kì 1 Năm học: 2021 – 2022

ĐỀ ÔN 01
Câu 1: Từ thành phố A đến thành phố B có 6 con đường,từ thành phố B đến thành phố C có 7 con đường.Có
bao nhiêu cách đi từ thành phố A đến thành phố C, biết phải đi qua thành phố B.
A. 42 B. 46 C. 48 D. 44
Câu 2: Từ các chữ số 2,3, 4,5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số:
A. 256 . B. 120 . C. 24 . D. 16 .
Câu 3: Với n là số nguyên dương bất kì, n  6 , công thức nào dưới đây đúng

A. An6 
 n  6 ! B. An6 
6!
C. An6 
n!
. D. An6 
n!
n!  n  6 ! 6! n  6 !  n  6 !
Câu 4: Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là:
7!
A. C73 . B. A73 . C. . D. 7 .
3!
Câu 5: Một tổ gồm 12 học sinh trong đó có bạn An. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 em tham gia trò chơi
trong đó phải có An:
A. 990 . B. 495 . C. 220 . D. 165 .
Câu 6: Có bao nhiêu cách xếp 5 sách Văn khác nhau và 7 sách Toán khác nhau trên một kệ sách dài nếu
các sách Văn phải xếp kề nhau?
A. 5!.7!. B. 2.5!.7! . C. 5!.8! . D. 12! .
Câu 7: Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức (5  x3 )19 .
A. 19. B. 18. C. 21. D. 20.
Câu 8: Tìm số hạng chứa x3 y 3 trong khai triển  x  2 y  thành đa thức.
6

A. 120x3 y 3 B. 160x3 y 3 C. 20x3 y 3 D. 8x3 y 3


25
 1
Câu 9: Hệ số của x 27
trong khai triển  x3   là:
 x
12 27 8 8 27 12
A. C25 x B. C25 C. C25 x D. C25
Câu 10: Gieo 3 đồng tiền là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là:
A.  NN , NS , SN , SS 
B.  NNN , SSS , NNS , SSN , NSN , SNS .
C.  NNN , SSS , NNS , SSN , NSN , SNS , NSS , SNN  .
D.  NNN , SSS , NNS , SSN , NSS , SNN  .
Câu 11: Có 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100. Lấy ngẫu nhiên 5 thẻ. Số phần tử của biến cố A “ Số
ghi trên các tấm thẻ được chọn là số chẵn” là:
A. n( A)  A505 B. n( A)  A100
5
C. n( A)  C505 D. n( A)  C100
5

Câu 12: Trong một chiếc hộp đựng 6 viên bi đỏ,8 viên bi xanh,10 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi.
Tính số phần tử của biến cố B “ 4 viên bi lấy ra có ít nhất một viên bi màu đỏ”
A. n( B)  7366 B. n( B)  7563 C. n( B)  7566 D. n( B)  7568
Câu 13: Cho A và A là hai biến cố đối nhau.Chọn câu đúng.

Tổ Toán – Trường THPT Bình Hưng Hòa 1


Đề ôn Toán 11 – Học kì 1 Năm học: 2021 – 2022
A. P  A  1  P A .   B. P  A  1  P A .    
C. P  A  P A .  
D. P  A  P A  0. .
Câu 14: Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất bốn lần. Xác suất để cả bốn lần gieo đều xuất
hiện mặt sấp là:
4 2 1 6
A. . B. . C. . D. .
16 16 16 16
Câu 15: Giải bóng chuyền có 12 đội tham gia trong đó có 9 đội nước ngoài và 3 đội củaViệt nam. Ban
tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 3 bảng đấu A , B , C mỗi bảng 4 đội. Xác suất để 3 đội
Việt nam nằm ở 3 bảng đấu là
2C93C63 6C93C63 3C93C63 C93C63
A. P  . B. P  . C. P  . D. P 
C124 C84 C124 C84 C124 C84 C124 C84
n 2  3n  7
Câu 16: Cho dãy số (un ) được xác định bởi un  . Viết năm số hạng đầu của dãy;
n 1
11 17 25 47 13 17 25 47 11 14 25 47 11 17 25 47
A. ; ; ;7; B. ; ; ;7; C. ; ; ;7; D. ; ; ;8;
2 3 4 6 2 3 4 6 2 3 4 6 2 3 4 6
1 1
Câu 17: Cho dãy số  un  có: u1  ; d  . Khẳng định nào sau đây đúng?
4 4
5 4 5 4
A. S5  . B. S5  . C. S5   . D. S5   .
4 5 4 5
Câu 18: Cho một cấp số cộng có u1  3; u6  27 . Tìm d ?
A. d  5 . B. d  7 . C. d  6 . D. d  8 .
Câu 19: Cho dãy số:–1; –1; –1; –1; –1; … Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Dãy số này không phải là cấp số nhân. B. Là cấp số nhân có u1  1; q=1.
C. Số hạng tổng quát un  (1) n . D. Là dãy số giảm.
Câu 20: Cho cấp số nhân  un  với u1  3; q=  2 .Số 192 là số hạng thứ mấy của  un  ?
A. Số hạng thứ 5. B. Số hạng thứ 6.
C. Số hạng thứ 7. D. Không là số hạng của cấp số đã cho.
Câu 21: Một cửa hàng kinh doanh,ban đầu bán mặt hàng A với giá 100 (đơn vị nghìn đồng).Sau đó,cửa
hàng tăng giá mặt hàng A lên 10% .Nhưng sau một thời gian,cửa hàng lại tiếp tục tăng giá mặt hàng đó lên
10% .Hỏi giá của mặt hàng A của cửa hàng sau hai lần tăng giá là bao nhiêu
A. 120 . B. 121 . C. 122 . D. 200 .
Câu 22: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
D. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
Câu 23: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.Gọi I , J , E , F lần lượt là trung điểm
SA, SB, SC , SD .Trong các đường thẳng sau,đường thẳng nào không song song với IJ ?
A. EF . B. DC. C. AD. D. AB.
Câu 24: Cho hai đường thẳng song song a và b .Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b ?
A. 0. B. 1. C. 2. D. vô số.
Câu 25: Trong không gian có bao nhiêu vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Tổ Toán – Trường THPT Bình Hưng Hòa 2
Đề ôn Toán 11 – Học kì 1 Năm học: 2021 – 2022
Câu 26: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , I là trung điểm cạnh SC
.Đường thẳng OI song song với mặt phẳng nào?
A. IO //  SBD  . B. IO //  SAD  . C. IO //  SBC  D. IO //  SCD  .
Câu 27: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Mặt phẳng   qua BD và song song
với SA ,mặt phẳng   cắt SC tại K . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
1
A. SK  2KC. B. SK  3KC. C. SK  KC. D. SK  KC.
2
Câu 28: Cho một đường thẳng a song song với mặt phẳng  P  .Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song
song với  P  ?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. vô số.
Câu 29: Cho hình hộp ABCD. ABC D .Mặt phẳng  ABD  song song với mặt phẳng nào trong các mặt
phẳng sau đây?
A.  BCA  . B.  BC D  . C.  AC C  . D.  BDA  .
Câu 30: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang,đáy lớn là AB. M là trung điểm CD. Mặt
phẳng   qua M song song với BC và SA.   cắt AB, SB lần lượt tại N và P. Thiết diện của mặt
phẳng   với khối chóp S . ABCD
A. Là một hình bình hành. B. Là một hình thang có đáy lớn là MN .
C. Là tam giác MNP. D. Là một hình thang có đáy lớn là NP.
-------------------------HẾT-------------------------

Tổ Toán – Trường THPT Bình Hưng Hòa 3


Đề ôn Toán 11 – Học kì 1 Năm học: 2021 – 2022

ĐỀ ÔN 02
Câu 1: Trong một cửa hàng ăn uống,có 10 món ăn,5 loại đồ uống và 3 loại trái cây tráng miệng.Số cách
chọn thực đơn gồm 1 món ăn,1 loại đồ uống và 1 loại trái cây tráng miệng là:
A. 150 . B. C183 . C. A183 . D. 18 .
Câu 2: Cho tập A  0,1, 2, 4,5, 7,8 .Từ tập A có thể lập bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 4 chữ số ?
A. 840 B. 1176 C. 2401 D. 420
Câu 3: Trong lớp 11B có 44 học sinh,số cách chọn ra một nhóm gồm 3 học sinh tham gia vào đội sao đỏ
của trường là:
A. 79464 . B. 44! . C. 13244 . D. 39732 .
Câu 4: Bạn A có 5 cái áo khác nhau và 7 cái quần khác nhau .Số cách treo tất cả quần áo đó vào tủ thành
1 hàng ngang sao cho áo quần không xen lẫn vào nhau là :
A. . 1209600 . B. 604800 . C. 840 . D. 12! .
Câu 5: Một CLB văn nghệ có 7 bạn nam và 9 bạn nữ.Số cách chọn 4 bạn tham gia vào tiết mục tốp ca sao
cho trong tốp ca đó có ít nhất 1 bạn nam
A. 588 . B. 1694 . C. 1820 . D. 43680 .
Câu 6: Số hình chữ nhật trong hình bên là:
A. 24 .
B. 210 .
C. 25 .
D. 105 .
9
 1 
Câu 7: Số hạng của x trong khai triển  x   là :
4

 2x 
1 4 4 1
A. .C9 x . B.  .C94 x 4 . C. C94 x 4 . D. C94 x 4 .
16 16
24
 3 
Câu 8: Số hạng không chứa x trong khai triển  5  x  là :
x 
A. 34.C244 . B. 320.C2420 . C. 34.C244 . D. 320.C2420 .
Câu 9: Với n là số lẻ, S  2.Cn0  Cn1 31  Cn2 32  Cn3 33  ...   1 .Cnn 3n 
n

A. 2n  1 . B. 4n  1 . C. 1  2n . D. 1  4n .
Câu 10: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần.Biến cố
A. “ lần đầu tiên xuất hiện mặt sấp” .Số lượng phần tử trong biến cố A là:
A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .
Câu 11: Trong hộp kín gồm 10 quả cầu được đánh số từ 0 đến 9.Môt người lấy ngẫu nhiên 2 quả cầu.Gọi
E là biến cố “ hai quả cầu được chọn có tổng là số lẻ ”.Vậy E là :
A. “ hai quả cầu được chọn đều là số lẻ ”.
B. “ hai quả cầu được chọn đều là số chẵn ”.
C. “ hai quả cầu được chọn có một số lẻ và một số chẵn ”.
D. “ hai quả cầu được chọn có một số lẻ và một số tùy ý ”.
Câu 12: Gieo một đồng tiền và một súc sắc.Số lượng phần tử trong không gian mẫu là:

Tổ Toán – Trường THPT Bình Hưng Hòa 4


Đề ôn Toán 11 – Học kì 1 Năm học: 2021 – 2022
A. 4 B. 6 C. 8 D. 12
Câu 13: Một bình chứa 22 viên bi,với 10 viên bi trắng,7 viên bi đen,5 viên bi đỏ.Lấy ngẫu nhiên 3 viên
bi.Xác suất lấy được cả 3 viên bi không có màu đỏ bằng
1 129 34 4
A. . B. . C. . D. .
308 308 77 11
Câu 14: Sắp xếp ngẫu nhiên lên giá sách 4 quyển sách toán,3 quyển sách lý,5 quyển sách hóa.Xác suất để
các quyển sách cùng môn đặt cạnh nhau và theo thứ tự toán-lý-hóa bẳng
3 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
11 27720 22 495
Câu 15: Sắp xếp ngẫu nhiên 7 bạn học sinh An,Bình,Chi,Dũng,Minh,Tâm,Ý vào một chiếc ghế dài có 7
chỗ ngồi.Xác suất để bạn Tâm không ngồi cạnh bạn Minh là:
6 1 2 5
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7
Câu 16: Trong các dãy số  un  cho số hạng tổng quát un ,dãy số nào là dãy số tăng ?
12 2n
A. un  . B. un  (1) 2 n . C. un  5n 1 . D. un  .
7 n
n 1
Câu 17: Cho dãy số có số hạng tổng quát un  100  9n .Phát biểu nào đúng ?
A.  un  không phải là cấp số cộng B.  un  là dãy số tăng
C.  un  là cấp số cộng có công sai d  9 D.  un  là cấp số cộng có công sai d  9 .
u  8  u7
Câu 18: Dãy số  un  là một cấp số cộng thỏa  11 có u1 , d là:
 S24  72
A. u1  20, d  2 . B. u1  20, d  2 . C. u1  20, d  2 . D. u1  20, d  2 .
Câu 19: Cho cấp số nhân  un  ,đẳng thức nào ĐÚNG?
u u
A. u20  u1  19q . B. u20  u10 .q10 . C. u20  19 21 . D. u20  u19  u21 .
2
u  u  36
Câu 20: Dãy số  un  là một cấp số nhân thỏa  4 2 có u1 , q là:
u5  u3  108
2 2 3 3
A. u1  , q  3 B. u1  , q  3 C. u1  , q  3 D. u1  , q  3
3 3 2 2
Câu 21: Bốn góc của một tứ giác tạo thành cấp số nhân và góc lớn nhất gấp 27 lần góc nhỏ nhất .Tổng của
góc lớn nhất và góc nhỏ nhất bằng
A. 560 . B. 2520 . C. 1020 . D. 1680 .
Câu 22: Trong các mệnh đề sau,mệnh đề nào đúng ?
A. Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
B. Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.
C. Hai đường thẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung.
D. Hai đường thẳng chéo nhau khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.
Câu 23: Trong không gian,cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c ,biết a / /b ; a và c chéo nhau.Khi đó,hai
đường thẳng b và c
A. song song hoặc chéo nhau. B. cắt nhau hoặc chéo nhau.
C. trùng nhau hoặc chéo nhau. D. song song hoặc trùng nhau.

Tổ Toán – Trường THPT Bình Hưng Hòa 5


Đề ôn Toán 11 – Học kì 1 Năm học: 2021 – 2022
Câu 24: Cho đường thẳng d / /   và một mặt phẳng    chứa d và        d ' .Khẳng định nào sau
đây ĐÚNG?
A. d / / d ' . B. d cắt d ' . C. d  d ' . D. d và d ' chéo nhau.
Câu 25: Cho hình chóp S . ABCD ,có đáy ABCD là hình bình hành.Điểm M là giao điểm của AC và BD
.Gọi N là trung điểm của SB .Khẳng định nào sau đây SAI?
A. Đường thẳng MN song song với  SAD  .
B. Đường thẳng SD song song với  NAB  .
C. Đường thẳng MN song song với  SCD  .
D. Đường thẳng SD song song với  NAC  .
Câu 26: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' .Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC , C ' B ' .Khẳng
định nào sau đây ĐÚNG?
A. Đường thẳng MN cắt  ABB ' A ' . B. Đường thẳng A ' N song song với  CDD ' C ' .
C. Đường thẳng MN cắt  ADD ' A ' . D. Đường thẳng MN nằm trong  DBB ' C ' .
Câu 27: Trong không gian,cho ba mặt phẳng phân biệt   ,    ,    ,biết   / /    ; a        và
b         .Khi đó,có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b ?
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 28: Cho hình chóp S . ABCD ,có đáy ABCD là hình thang mà AB / /CD .Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của BC , AD và điểm G là trọng tâm của SAD Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?
A.  GMN  / /  SAB  B.  GMN    SBC   M 
C.  GMN  / /  SCD  D.  GMN    SAD   SG
Câu 29: Cho hình chóp S . ABCD ,có đáy ABCD là hình chữ nhật.Biết E là trung điểm của CD và I là
giao điểm của AE và BD .Gọi   là mặt phẳng qua I và song song với  SBC  .Điểm H là giao điểm của
SK
SA với   .Tỉ số bằng
SA
2 1 1
A. B. C. 2 D.
3 2 3
Câu 30: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông.Điểm G là trọng tâm của SBC và I là
giao điểm của AC và BD .Gọi   là mặt phẳng chứa IG và song song với AD .Thiết diện tạo bởi   và
S . ABCD là
3
A. Hình thang có đáy lớn gấp đáy bé. B. Hình chữ nhật
2
C. Hình thang có đáy lớn gấp 2 đáy bé. D. Hình bình hành .
-------------------------HẾT-------------------------

Tổ Toán – Trường THPT Bình Hưng Hòa 6


Đề ôn Toán 11 – Học kì 1 Năm học: 2021 – 2022

ĐỀ ÔN 03
Câu 1: Cho tập A = { 0,1,2,…,9}.Số các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau lấy ra từ tập A là?
A. 30420. B. .4536. C. 27216. D. 30240.
Câu 2: Cho tập X  {0,1, 2,3, 4,5, 6, 7,8} .Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm ba chữ số
khác nhau lấy từ tập X đã cho.
A. 72. B. 252. C. 328. D. 184.
Câu 3: Cho n và k là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k  n ,mệnh đề nào dưới đây đúng?
n!
A. Ank  . B. Cnk11  Cnk1  Cnk 1  k  n  .
k ! n  k  !
n!
C. Cnk 1  Cnk 1  k  n  . D. Cnk  .
 n  k !
Câu 4: Từ một nhóm có 10 học sinh nam và 8 học sinh nữ,có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh trong đó
có 3 học sinh nữ và 2 học sinh nam?
A. C103  C82 . B. C103 .C82 . C. C83 .C102 . D. A83 . A102 .
Câu 5: Trong mặt phẳng cho một tập hợp gồm 5 điểm phân biệt.Có bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 có điểm
đầu và điểm cuối thuộc tập hợp điểm này?
A. 15. B. 20. C. 1440. D. 10.
Câu 6: Cô dâu và chú rể mời 5 người ra chụp ảnh kỉ niệm,người thợ chụp hình có bao nhiêu cách sắp xếp
sao cho cô dâu,chú rể đứng cạnh nhau.
A. 8!− 7!. B. 2.7!. C. 6.7!. D. 2!.6!.
S  3n Cn0  3n1 Cn1  3n2 Cn2   1 Cnn .
n

Câu 7: Tính tổng


A. S  22 n . B. S  3n  1 . C. S  2n . D. S  3n  1.
Câu 8: Một học sinh giải bài toán “Tìm n,biết: 3 An1  5Cn2  93  0 ” như sau:
Điều kiện: n  2, n  *. Bước 1

n! n! Bước 2
3 An1  5Cn2  93  0  3 5  93  0
1! n  1!  n  2 !
 3n  5  n  1 n  93  0 Bước 3

 1  466 Bước 4
n 
5
 (Loại)
 1  466
n 
 5
Vậy không có n.
Học sinh giải sai từ bước nào?
A. Bước 1. B. Bước 2. C. Bước 3. D. Bước 4.
Câu 9: Tìm hệ số của x 5 trong khai triển P  x   x 1  2 x   x 2 1  3x 
5 10

A. 80. B. 3240. C. 3320. D. 259200.


Câu 10: Gieo một con súc sắc hai lần.Cho các biến cố
Tổ Toán – Trường THPT Bình Hưng Hòa 7
Đề ôn Toán 11 – Học kì 1 Năm học: 2021 – 2022
A. “ Lần đầu xuất hiện mặt một chấm”,B:“ Mặt một chấm xuất hiện đúng một lần”,C:“ Tổng số chấm
trên hai mặt nhỏ hơn 2”,D:“Tổng số chấm trên hai mặt không lớn hơn 12”.Biến cố không thể là
A. Biến cố A. B. Biến cố B. C. Biến cố C. D. Biến cố D.
Câu 11: Một hộp chứa 3 quả cầu vàng,5 cầu xanh và 4 cầu đỏ.Chọn ngẫu nhiên 1 quả cầu.Gọi biến cố
M:“chọn được quả cầu xanh”,biến cố P:“ chọn được quả cầu vàng”,biến cố N:“chọn được cầu vàng hoặc
đỏ”.Mệnh đề nào sau đây sai?
A. M,P là hai biến cố xung khắc. B. M,P là hai biến cố đối.
C. M,N là hai biến cố xung khắc. D. M,N là hai biến cố đối.
Câu 12: Mệnh nào sau đây sai?
A. Hai biến cố đối nhau cũng là hai biến cố xung khắc.
B. Hai biến cố xung khắc cũng là hai biến cố đối nhau.
C. Nếu A và B xung khắc,suy ra B  A
D. A  A  
Câu 13: Trên giá sách có 4 quyển sách toán,3 quyển sách lý,5 quyển sách hóa.Lấy ngẫu nhiên 3 quyển
sách.Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra thuộc 3 môn khác nhau.
2 5 3 7
A. . B. . C. . D. .
7 42 11 42
Câu 14: Một hộp chứa 4 quả cầu vàng,5 cầu xanh và 6 cầu đỏ.Chọn ngẫu nhiên 2 quả cầu.Tính xác suất
chọn được 2 quả cầu khác màu.
74 6 9 15
A. . B. . C. . D. .
105 119 13 28
Câu 15: Một tổ chuyên môn gồm 7 thầy và 5 cô giáo,trong đó thấy P và cô Q là vợ chồng.Chọn ngẫu nhiên
5 người để lập hội đồng chấm thi vấn đáp.Tính xác suất để sao cho hội đồng có 3 thầy,2 cô và nhất thiết
phải có thầy P hoặc cô Q nhưng không có cả hai.
85 17 41 15
A. . B. . C. . D. .
396 9504 9504 28
 u1  2
Câu 16: Cho dãy số  un  biết:  .Số hạng thứ ba là
un 1  un  1
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .
Câu 17: Trong các dãy số  un  dưới đây,dãy nào là cấp số cộng?

A.  un  : 2, 5, 8, 11,... . B.  un  : 0, 2, 4, 8,... . C. un   1 . D. un  n 2 .


n

u1  u3  u5  10
Câu 18: Cho cấp số cộng biết  .Số hạng đầu u1 và công sai d là
u1  u6  17
A. u1  16, d  3 . B. u1  16, d  3 . C. u1  3, d  16 . D. u1  3, d  16 .
Câu 19: Bạn Linh muốn mua món quà tặng mẹ và chị nhân ngày Quốc tế phụ nữ 8/3.Do đó Linh quyết
định tiết kiệm từ ngày 1 tháng 1 của năm đó với ngày đầu tiên là 500 đồng / ngày,ngày sau cao hơn ngày
trước 500 đồng.Hỏi đến đúng ngày 8/3 bạn Linh có đủ tiền để mua quà cho mẹ và chị không? Giả sử món
quà mà Linh dự định mua khoảng 800 nghìn đồng và từ ngày 1/1 đến ngày 8/3 có ít nhất là 67 ngày.
A. 1.139.000 đồng B. 67.000 đồng C. 113.900 đồng D. 670.000 đồng
Câu 20: Tính tổng S  1  3  3  3  ...  3
2 3 100

3101  1 3100  1 3100  1 3101  1


A. S  . B. S  . C. S  . D. S 
2 2 2 2

Tổ Toán – Trường THPT Bình Hưng Hòa 8


Đề ôn Toán 11 – Học kì 1 Năm học: 2021 – 2022
Câu 21: Các số x  6 y;5 x  2 y;8 x  y theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng; đồng thời các số
x  1; y 2; x  3 y theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân.Tìm 𝑥 và 𝑦.
A. x  6, y  2 . B. x  2, y  6 . C. x  2, y  6 . D. x  6, y  2
Câu 22: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau là hai đường thẳng không có điểm chung
B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng song song là khi chúng ở trên cùng mặt phẳng.
D. Hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau.
Câu 23: Cho tứ diện ABCD,G là trọng tâm của tam giác ABD,N là trung điểm của AD,M là điểm trên
cạnh BC sao cho MB  2MC .Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. MG / /CN B. MG và CN cắt nhau.
C. MG / / AB D. MG và CN chéo nhau
Câu 24: Với điều kiện nào sau đây thì đường thẳng a song song với mặt phẳng  
A. a / /b và b      . B. a / /b và b / /  
C. a / /b và b    D. a     
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng
(SAD)và (SBC).Đường thẳng MG song song với mặt phẳng.Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. d qua S và song song song với BC. B. d qua S và song song song với CD
C. d qua S và song song song với AB D. d qua S và song song song với BD
Câu 26: Cho tứ diện ABCD,G là trọng tâm của tam giác ABD,M là điểm trên cạnh BC sao cho MB  2MC
Đường thẳng MG song song với mặt phẳng
A.  ABD  . B.  ABC  . C.  ACD  . D.  BCD 
Câu 27: Chọn câu đúng
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song.
B. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì chúng song song.
C. Hai mặt phẳng cùng song song Hai mặt phẳng không cắt nhau thì song song.
D. Hai mặt phẳng không song song thì trùng nhau.
Câu 28: Cho hình hộp ABCD.EFGH.Gọi I,J là tâm của hình bình hành ABCD và EFGH.Khẳng định nào
sau đây là sai?
A.  ABCD  / /  EFGH  B.  ABFE  / /  DCGH 
C.  ACGE  / /  BDHF  D.  ABJ  / /  GHI 
Câu 29: Cho hình bình hành ABCD và ABEF có tâm lần lượt là O,O’ và không nằm trong cùng một mặt
phẳng,M là trung điểm của AB.Xét các mệnh đề sau:
 I  :  ADF  / /  BCE 
 II  :  ADF  / /  MOO '
 III  :  BCE  / /  MOO '
 IV  :  ACE  / /  BDF  .
Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Chỉ (I)đúng. B. Chỉ (I),(II)đúng
C. Chỉ (I),(II),(III)đúng D. Cả (I),(II),(III),(IV)dúng

Tổ Toán – Trường THPT Bình Hưng Hòa 9


Đề ôn Toán 11 – Học kì 1 Năm học: 2021 – 2022
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình thoi cạnh a,SAD là tam giác đều.Gọi M là một điểm
thuộc cạnh AB, AM  x ,(P)là mặt phẳng qua M song song với (SAD).Tính diện tích thiết diện của hình
chóp cắt bởi mặt phẳng (P)

A.
4

3 2
a  x2  . B.
4

3 2
a  x2 
C. 4

3 2
a  x2 
D. 4
3
 a  x
2

-------------------------HẾT-------------------------

Tổ Toán – Trường THPT Bình Hưng Hòa 10


Đề ôn Toán 11 – Học kì 1 Năm học: 2021 – 2022

ĐỀ ÔN 04
Câu 1: Cho cấp số cộng  un  với u1  2; u7  10 .Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 2 B. 12 C. 8 D. 2
Câu 2: Trong các mệnh đề sau,mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng song song nhau khi và chỉ khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
C. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó cắt nhau.
D. Hai đường thăng không có điêm chung thì chúng chéo nhau.
Câu 3: Cho cấp số nhân  un  với u1  2; u2  6 .Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
1
A. 3 B. 4 C. 4 D.
2
Câu 4: Số cách xếp bốn bạn Lan,Bình,Chung,Duyên ngồi vào một bàn dài gồm có 4 chỗ.
A. 24 . B. 1 . C. 4 . D. 8 .
Câu 5: Cho cấp số cộng  un  ,biết u1  3, u2  1 .Chọn phương án đúng.
A. u3  7 . B. u3  2 . C. u3  4 . D. u3  5 .
Câu 6: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một nhóm gồm 10 học sinh?
A. C102 B. A102 C. 102 D. 210
Câu 7: Trên mặt phẳng cho bốn điểm phân biệt A, B, C , D trong đó không có bất kì ba điểm nào thẳng
hàng.Từ các điểm đã cho có thể thành lập được bao nhiêu tam giác?
A. 10 tam giác. B. 4 tam giác. C. 12 tam giác. D. 6 tam giác.
u  123 và u3  u15  84 .Tìm số hạng u17 .
Câu 8: Cho cấp số cộng  un  có 1
A. u17  242 . B. u17  235 . C. u17  11 . D. u17  4 .
Câu 9: Một tổ có 10 học sinh gồm 6 nam và 4 nữ.Số cách chọn ra một nhóm gồm 5 học sinh trong đó
có 3 nam và 2 nữ.
A. 120 cách. B. 252 cách. C. 5 cách. D. 10 cách.
Câu 10: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy lón AD .Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của SA, SD .Khi đó MN song song với đường thẳng
A. SB . B. AC . C. BD . D. BC .
Câu 11: Một hộp chứa 3 quả cầu trắng và 2 quả cầu đen.Lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 quả.Xác suất để lấy
được cả hai quả cầu trắng.
1 3 1 2
A. . B. . C. . D. .
2 10 5 5
Câu 12: Cho cấp số nhân  un  có số hạng đầu u1  3 ,công bội q  2 .Biết Sn  21 .Tìm n ?
A. n  10 B. n  3 C. n  7 D. n  6
Câu 13: Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k  n .Mệnh đề nào dưới đây đúng?
n! n! n!
A. Ank  . B. Ank  . C. Ank  n !k ! . D. Ank  .
k! k ! n  k  !  n  k !

Tổ Toán – Trường THPT Bình Hưng Hòa 11


Đề ôn Toán 11 – Học kì 1 Năm học: 2021 – 2022
Câu 14: Cho hình chóp tam giác S . ABC .Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh SB, AB, BC
.Mặt phẳng ( MNP) song song với mặt phẳng nào dưới đây?
A. Mặt phẳng ( SAB ) . B. Mặt phẳng ( SAC ) . C. Mặt phẳng ( SBC ) . D. Mặt phẳng ( ABC ) .
Câu 15: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng
( SAD) và ( SBC ) .Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d qua S và song song với DC . B. d qua S và song song với BD .
C. d qua S và song song với BC . D. d qua S và song song với AB .
n
Câu 16: Cho dãy số  un  ,biết un  n .Chọn phương án đúng.
2
1 1 1 1
A. u3  . B. u4  . C. u5  . D. u5  .
3 4 16 32
Câu 17: Số các số hạng của khai triển (a  b)15 là
A. 1 6 B. 15 C. 14 D. 17
Câu 18: Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1, 2,3, 4,5, 6?
A. A64 . B. P6 . C. C64 . D. P4 .
6
 2
Câu 19: Xác định hệ số x 3 trong khai triển  x  2  .
 x 
A. 6 . B. 1 . C. 60 . D. 12 .
Câu 20: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình binh hành,gọi O là giao điểm của AC và BD và
M là trung điểm của SA .Đường thẳng OM song song với mặt phẳng
A. ( SAD) . B. ( SAB ) . C. ( SBD) . D. ( SBC ) .
Câu 21: Cho tứ diện ABCD .Gọi M , N theo thứ tự là trung điểm của cạnh BC , BD và G là trọng tâm
tam giác ACD (hình vẽ kèm theo).Giao tuyến của hai mặt phẳng ( MNG ) và ( ACD) là đường thẳng

A. qua G và song song với CD B. qua G và song song với BD


C. qua M và song song với AB D. qua N và song song với AB
Câu 22: Có bao nhiêu cách sắp xếp một nhóm học sinh gồm 3 nam và 2 nữ vào 5 ghế kê thành một dãy ?
A. 6. B. 100. C. 1200. D. 120.
Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O.Gọi M,N,I theo thứ tự là trung
điểm của SA,SD và AB.

Tổ Toán – Trường THPT Bình Hưng Hòa 12


Đề ôn Toán 11 – Học kì 1 Năm học: 2021 – 2022

Khẳng định nào sau đây đúng


A.  MON  / /  SBC  B.  MNP  / /  SBD  C.  OMN  / /  ABCD  . D.  MNP  / /  ABCD  .
Câu 24: Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất liên tiếp ba lần.Gọi B là biến cố “Kết quả ba lần gieo là
như nhau”.Xác định biến cố B .
A. B  SSS , SSN , NSS , SNS , NNN  . B. B  SSS , NNN  .
C. B  SSS , SSN , NSS , NNN  . D. B   .
Câu 25: Cho tứ diện ABCD , G là trọng tâm tam giác ABD .Trên đoạn BC lấy điểm M sao cho
MB  2MC .Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MG song song với  BCD  . B. MG song song với  ABD  .
C. MG song song với  ACB  . D. MG song song với  ACD 
Câu 26: Một hộp có 50 viên bi được đánh số từ 1 đến 50,chọn ngẫu nhiên 3 viên bi trong hộp.Tính xác
suất để tổng ba số ghi trên 3 viên bi được chọn là một số chia hết cho 3.
7 1 409 1
A. . B. . C. . D. .
99 132 1225 792
S  C100  2C101  22 C102  ...  210 C1010
Câu 27: Tính tổng .
A. 1024 . B. 59049 . C. 1025 . D. 59055 .
Câu 28: Từ các chữ số 1,3,5, 7,9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số đôi một khác nhau
và nhỏ hơn 379?
A. 30 . B. 12 . C. 20 . D. 60 .
Câu 29: Một công viên hình tam giác được trồng cây theo hàng có quy luật của một cấp số cộng như
sau:hàng thứ nhất có 9 cây,hàng thứ 10 có 54 cây,hàng cuối cùng có 2014 cây.Tất cả số cây được trồng ở
công viên đó là
A. 978840 . B. 978804 . C. 406623 . D. 406630 .
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,SA vuông góc với đáy, SA  2a
.Gọi M là trung điểm của AD.Gọi (P)là mặt phẳng qua điểm M và song song với SA; CD.Tính diện tích
thiết diện của mặt phẳng (P)với hình chóp S.ABCD .
3a 2 3a 2
A. B. 3a 2 C. D. a 2
2 4
-------------------------HẾT-------------------------

Tổ Toán – Trường THPT Bình Hưng Hòa 13


Đề ôn Toán 11 – Học kì 1 Năm học: 2021 – 2022

ĐỀ ÔN 05
Câu 1: Với các số 1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau?
A.360. B. 720. C. 420. D. 1080.
Câu 2: Từ các chữ số 1,2,3,4,5 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số ?
A. 10 B. 125 C. 24 D. 60
Câu 3: Có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi cho 6 người vào một dãy có 6 ghế (mỗi ghế một người)?
A. 36. B. 720. C. 12. D. 6.
Câu 4: Với k và n là các số nguyên dương thỏa mãn k  n .Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề
sau:

A. Ank 
 n  k ! . B. Ank 
n!
. C. Ank 
n!
. D. Ank 
n!
.
n! k!  n  k  !k !  n  k !
Câu 5: Một bó hoa có 5 hoa hồng trắng,6 hoa hồng đỏ và 7 hoa hồng vàng.Hỏi có mấy cách chọn lấy 3 hoa
có đủ cả ba màu?
A. 240 B. 210 C. 18 D. 120
Câu 6: Gọi n là số tự nhiên thỏa mãn Cn0  4Cn1  Cn2  1 .Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. n= 0 v n= 9. B. n   5;8 . C. n   8;12  . D. n  12;15 .

Câu 7: Số các số hạng của khai triển  a  b 


15

A. 16. B. 15. C. 14. D. 17.


Câu 8: Trong khai triển biểu thức (2 x  1) ,hệ số của số hạng chứa x là:
10 8

A. –11520. B. 45. C. 256. D. 11520.


13
 1
Câu 9: Hệ số của x 7 trong khai triển  x   là
 x
A. C134 . B. C133 . C. C134 D. C133 .
Câu 10: Xét phép thử gieo con xúc xắc cân đối,đồng chất hai lần liên tiếp .Số phần tử của không gian mẫu

A. 36. B. 8. C. 10. D. 12.
Câu 11: Gieo đồng tiền 2 lần.Số phần tử của biến cố để mặt ngửa xuất hiện đúng 1 lần là:
A. 2 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 12: Một hộp đựng 10 thẻ,đánh số từ 1 đến 10.Chọn ngẫu nhiên 3 thẻ.Gọi A là biến cố để tổng số của
3 thẻ được chọn không vượt quá 7.Số phần tử của biến cố A là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 13: Trong hộp có 3 quả cầu đen khác nhau và 4 quả cầu đỏ khác nhau.Lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 quả
cầu.Tính xác suất để hai quả cầu lấy ra có cùng màu
3 4 2 1
A. P = B. P = C. P = D. P = .
7 7 7 7
Câu 14: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần.Tính xác suất của biến cố A "kết quả của 3 lần gieo là như nhau"
1 7 3 1
A. P( A)  B. P( A)  C. P( A)  D. P( A) 
4 8 8 2

Tổ Toán – Trường THPT Bình Hưng Hòa 14


Đề ôn Toán 11 – Học kì 1 Năm học: 2021 – 2022
Câu 15: Trong thư viện có 12 quyển sách gồm 3 quyển Toán giống nhau,3 quyển Lý giống nhau,3 quyển
Hóa giống nhau và 3 quyển Sinh giống nhau.Tính xác suất để xếp thành một dãy sao cho 3 quyển sách
thuộc cùng 1 môn không được xếp liền nhau?
A. 1/28512 B. 1/299376 C. 1/14256 D. 1/7128
Câu 16: Dãy số nào có công thức số hạng tổng quát dưới đây là dãy số tăng?
n
A. un   1  B. un   3n C. un  2020  3n D. un  2018  2n
2
Câu 17: Cho cấp số cộng (un ) có u1 = - 2,d = 3.Tìm số hạng u10
A. u10  2.39 B. u10 = 25 C. u10 = 28 D. u10 = - 29.
Câu 18: Cho cấp số cộng -2,x,6,y. Hãy chọn kết quả đúng
A. x = -6,y = -2 B. x = 1,y = 7 C. x = 2,y = 8 D. x = 2,y = 10
Câu 19: Cho cấp số nhân (un)có u1 = 5,u2 = 8. Tìm u4
512 125 625 512
A. B. C. D.
25 512 512 125
Câu 20: Cho các số x + 2 ; x + 14 ; x + 50 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Khi đó x2 + 2006 bằng
A. 2019. B. 2020. C. 2021. D. 2022.
Câu 21: Một du khách vào trường đua ngựa đặt cược,lần đầu đặt 20000 đồng,mỗi lần sau tiền đặt gấp đôi
lần tiền đặt cọc trước.Người đó thua 9 lần liên tiếp và thắng ở lần thứ 10 Hỏi du khác trên thắng hay thua
bao nhiêu?
A. Hòa vốn B. Thua 20000đ C. Thắng 20000đ D. Thua 40000đ
Câu 22: Cho tứ diện ABCD có M , N là hai điểm phân biệt trên cạnh AB .Khi đó ta có thể kết luận được
gì về hai đường thẳng CM và DN ?
A. Song song. B. Cắt nhau. C. Chéo nhau. D. Trùng nhau.
Câu 23: Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau.Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b ?
A. 2. B. Vô số. C. 0. D. 1.
Câu 24: Trong không gian cho mặt phẳng   và các đường thẳng a , b và c .Hãy chọn mệnh đề đúng
trong các mệnh đề sau:
A. Nếu a song song với mặt phẳng   thì a song song với mọi đường thẳng nằm trong  
B. Nếu a song song với một đường thẳng nằm trong mặt phẳng   thì a song song với mặt phẳng
  .
C. Nếu a song song với một đường thẳng nằm trong mặt phẳng   và a không nằm trên mặt phẳng
  thì a song song với mặt phẳng   .
D. Nếu a song song với cả hai đường thẳng b và c thì đường thẳng b song song với đường thẳng c
Câu 25: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang ABCD  AB CD  . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Giao tuyến của hai mặt phẳng  SAB  và  SAD  là đường trung bình của ABCD.
B. Giao tuyến của hai mặt phẳng  SAC  và  SBD  là SO (O là giao điểm của AC và BD).
C. Giao tuyến của hai mặt phẳng  SAD  và  SBC  là SI (I là giao điểm của AD và BC ).
D. Hình chóp S . ABCD có 4 mặt bên.
Câu 26: Cho hai mặt phẳng  P  và  Q  song song với nhau.Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng  P 
.Khi đó đường thẳng d có đặc điểm gì?
Tổ Toán – Trường THPT Bình Hưng Hòa 15
Đề ôn Toán 11 – Học kì 1 Năm học: 2021 – 2022
A. d song song với  Q  . B. d cắt  Q  .
C. d nằm trong  Q  . D. d có thể cắt  Q  hoắc nằm trong  Q  .
Câu 27: Cho hình lập phương ABCD. ABC D (các đỉnh lấy theo thứ tự đó)), AC cắt BD tại O còn AC 
cắt BD tại O .Khi đó  ABD  sẽ song song với mặt phẳng nào dưới đây?
A.  AOC   . B.  BDC   . C.  BDA  . D.  BCD  .
Câu 28: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành.Gọi G là trọng tâm tam giác SAB , E là trung
điểm CB , I là giao điểm của AE và BD .Khi đó IG sẽ song song với đường thẳng nào dưới đây?
A. SA . B. SB . C. SC . D. SD .
Câu 29: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O .Giao tuyến của 2 mặt phẳng
 SAD  và  SBC  là:
A. Đường thẳng qua S và song song với AB B. Đường thẳng SO .
C. Đường thẳng qua S và song song với AD . D. Không có giao tuyến.
Câu 30: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành.Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các
cạnh AB, AD và SC .Khi đó thiết diện do mặt phẳng  MNP  cắt hình chóp là hình gì?
A. Hình tam giác. B. Hình tứ giác. C. Hình ngũ giác. D. Hình lục giác
-------------------------HẾT-------------------------

Tổ Toán – Trường THPT Bình Hưng Hòa 16


Đề ôn Toán 11 – Học kì 1 Năm học: 2021 – 2022

ĐỀ ÔN 06
Câu 1: Một bó hoa gồm có 5 bông hồng đỏ,6 bông hồng vàng và 4 bông hồng xanh.Hỏi có bao nhiêu cách
chọn lấy một bông hoa.
A. 120 . B. 24 . C. 30 . D. 15 .
Câu 2: Một nhóm công nhân gồm 5 nam và 6 nữ.Có bao nhiêu cách chọn ra một nam và một nữ từ nhóm
công nhân trên.
A. 11 . B. 30 . C. 5 . D. 6 .
Câu 3: Cho n là một số nguyên dương.Số tổ hợp chập k của n phần tử ,kí hiệu là Cnk  0  k  n, k  
được tính theo công thức.
n! n! k!
A. Cnk  . B. Cnk  . C. Cnk  . D. Cnk  n ! .
 n  k ! k ! n  k ! n ! n  k !
Câu 4: Có bao nhiêu cách xếp 10 học sinh thành một hàng dọc?
A. 5!. B. 8! . C. 10! . D. 15!.
Câu 5: Một tổ có 10 học sinh.Hỏi có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ trưởng
và tổ phó?
A. A102 . B. C102 . C. P10 . D. 100 .
Câu 6: Một lớp học có 40 học sinh,trong đó gồm 25 nam và 15 nữ.Giáo viên chủ nhiệm chọn một ban
cán sự lớp gồm 4 em.Hỏi có bao nhiêu cách chọn để có ít nhất một nam?
A. 90025 . B. 77375 . C. 78650 . D. 55525 .
Câu 7: Khai triển  3x  20  có bao nhiêu phần tử.
25

A. 23 . B. 24 . C. 25 . D. 26 .
Câu 8: Khai triển  4 x  1 bằng
4

A. 12 x 4  24 x3  96 x 2  16 x  1 . B. 256 x 4  64 x3  36 x 2  16 x  1 .
C. 256 x 4  64 x3  96 x 2  16 x  1 . D. 256 x 4  26 x3  96 x 2  26 x  1 .
Câu 9: Tìm hệ số của x12 trong khai triển  2x  x 2  .
10

A. C102 28. B. C102 28. C. C108 22. D. C108 22.


Câu 10: Xác định số phần tử của không gian mẫu của phép thử gieo một đồng xu một lần
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 11: Xác định số phần tử của không gian mẫu của phép thử gieo một đồng xu 3 lần?
A. 8 . B. 7 . C. 6 . D. 9 .
Câu 12: Tung 1 con xúc sắc hai lần.Xác định số phần tử của biến cố A : “hai lần gieo có số chấm giống
nhau”
A. 36 . B. 12 . C. 6 . D. 1 .
Câu 13: Gọi biến cố A là biến cố đối của biến cố A .Chọn phát biểu sai
 
A. P  A  1  P A . B. n  A  n  A  1 .

C. 0  P  A  1 .  
D. 0  P A  1 .

Tổ Toán – Trường THPT Bình Hưng Hòa 17


Đề ôn Toán 11 – Học kì 1 Năm học: 2021 – 2022
Câu 14: Trong hộp chứa 20 thẻ đánh số thừ 1 đến 20.Chọn ngẫu nhiên 1 thẻ.Tính xác suất để thẻ được
chọn mang số chẵn.
1 1
A. . B. . C. 10 . D. 20 .
20 2
Câu 15: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,8, 9 .Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S ,xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào
cùng chẵn bằng
25 5 65 55
A. . B. . C. . D. .
42 21 126 126
1   1
n

Câu 16: Cho dãy số  un  xác định bởi un  .Số hạng thứ 5 của dãy bằng
n2
2 1
A. 1 . B. 0 . C. . D. .
25 5
Câu 17: Dãy số nào sau đâu không phải là một cấp số cộng?
1 1 1 1
A. 1;3;5;7 . B. 2;0; 2; 4 . C. 0;0;0;0;0 . D. ; ; ; .
2 4 8 16
u1  u3  4
Câu 18: Cho cấp số cộng  un  thỏa mãn  .Tổng 6 số hạng đầu của cấp số là
u2  u5  7
A. 6 . B. 42 . C. 21 . D. 17 .
Câu 19: Công ty A trả lương cho anh B theo qui tắc sau.Tháng đầu tiên lương 2 triệu/tháng.Từ tháng thứ
hai trở đi,mỗi tháng tăng 100 ngàn.Hỏi sau 3 năm làm việc anh B nhận được bao nhiêu tiền
A. 6 . B. 42 . C. 21 . D. 17 .
Câu 20: Dãy số nào sau đâu không phải là một cấp số nhân?
1 1 1 1
A. 1; 2; 4; 8 . B. 0;0;0;0 . C. 1;1;1;1 . D. ;  ; ; .
2 4 8 16
u1  u3  15
Câu 21: Cho cấp số nhân  un  thỏa mãn  .Tổng 7 số hạng đầu của cấp số là
u2  u4  30
A. 381. B. 765 . C. 189 . D. 127 .
Câu 22: Cho đường thẳng a song song với đường thẳng b và đường thẳng b song song với đường thẳng
c .Khi đó
A. a / / c . B. a trùng c .
C. a cắt c . D. a / / c hoặc a trùng c .
Câu 23: Cho hình chóp S . ABC có M là trung điểm SA, N là trung điểm SB .Khi đó MN song song với
A. AB . B. BC . C. AC . D. SC .
Câu 24: Nếu đường thẳng a song song với mặt phẳng  P  và d nằm trên  P  Khi đó
A. a / / d . B. a cắt d .
C. a trùng d . D. a và d không có điểm chung.
Câu 25: Cho các mệnh đề sau:
(1).Nếu a //  P  thì a song song với mọi đường thẳng nằm trong  P  .
(2).Nếu a //  P  thì a song song với một đường thẳng nào đó nằm trong  P  .
(3).Nếu a //  P  thì có vô số đường thẳng nằm trong  P  song song với a .

Tổ Toán – Trường THPT Bình Hưng Hòa 18


Đề ôn Toán 11 – Học kì 1 Năm học: 2021 – 2022
(4).Nếu a //  P  thì có một đường thẳng d nào đó nằm trong  P  sao cho a và d cùng nằm trong một
mặt phẳng.
Số mệnh đề đúng là
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 .
Câu 26: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M là trung điểm SA, N là trung điểm
SC .Khi đó MN song song với
A.  ABCD  . B.  SAB  . C.  SAC  . D.  ADM  .
Câu 27: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là một điểm thuộc đoạn SB .Mặt
phẳng  ADM  cắt hình chóp S . ABCD theo thiết diện là
A. Hình thang. B. Hình chữ nhật. C. Hình bình hành. D. Tam giác.
Câu 28: Cho hai mặt phẳng phân biệt  P  và  Q  ; đường thẳng a   P  ; b   Q  .Tìm khẳng định sai
trong các mệnh đề sau.
A. Nếu  P  / /  Q  thì a / /b .
B. Nếu  P  / /  Q  thì b / /  P  .
C. Nếu  P  / /  Q  thì a và b hoặc song song hoặc chéo nhau.
D. Nếu  P  / /  Q  thì a / /  Q 
Câu 29: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau đây với
A. Nếu hai mặt phẳng song song cùng cắt mặt phẳng thứ ba thì hai giao tuyến tạo thành song song với
nhau.
B. Ba mặt phẳng đôi một song song chắn trên hai đường thẳng chéo nhau những đoạn thẳng tương ứng
tỉ lệ.
C. Nếu mặt phẳng  P  song song với mặt phẳng  Q  thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng  P 
đều song song với mặt phẳng  Q  .
D. Nếu mặt phẳng  P  có chứa hai đường thẳng phân biệt và hai đường thẳng đó cùng song song song
với mặt phẳng  Q  thì mặt phẳng  P  song song với mặt phẳng  Q  .
Câu 30: Cho tứ diện ABCD .Điểm M thuộc đoạn AC ( M khác A , M khác C ).Mặt phẳng   đi qua
M song song với AB và AD .Thiết diện của   với tứ diện ABCD là hình gì?
A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình tam giác D. Hình bình hành
-------------------------HẾT-------------------------

Tổ Toán – Trường THPT Bình Hưng Hòa 19


Đề ôn Toán 11 – Học kì 1 Năm học: 2021 – 2022

ĐÁP ÁN

ĐỀ ÔN 01
1.A 2.A 3.D 4.A 5.D 6.C 7.D 8.B 9.D 10.C
11.C 12.C 13.B 14.C 15.B 16.A 17.C 18.C 19.B 20.C
21.B 22.C 23.C 24.D 25.C 26.B 27.C 28.B 29.B 30.B

ĐỀ ÔN 02
1.A 2.B 3.C 4.A 5.B 6.A 7.C 8.A 9.C 10.A
11.D 12.D 13.C 14.B 15.D 16.C 17.D 18.A 19.B 20.B
21.B 22.D 23.B 24.D 25.B 26.C 27.D 28.D 29.D 30.A
Câu 15
n     7!
Gọi A : “Bạn Tâm không ngồi cạnh bạn Minh”
Suy ra A : “Bạn Tâm ngồi cạnh bạn Minh” nên n A  6!2! 
Khi đó: P A    6!2! 2

7! 7
 5
và P  A  1  P A  . Chọn đáp án D
7
Câu 21.
u1  u2  u3  u4  3600 u1  u1q  u1q 2  u1q 3  3600 40u1  3600  u1  90
   3  
u4  27u1 q  27  q  3 q  3
u1  u4  90  2430  2520 Chọn đáp án B
Câu 30.
Vẽ đường thẳng qua I và song song với AD, cắt AB tại Q
và cắt CD tại P
Vẽ đường thẳng qua G và song song với BC, cắt SB tại
M và cắt SC tại N
Thiết diện cần tìm là MNPQ là hình thang có
PQ  BC
MN SG 2 2 2
Và    MN  BC  PQ
BC SF 3 3 3
Chọn đáp án A

ĐỀ ÔN 03
1.B 2.B 3.B 4.C 5.B 6.D 7.C 8.B 9.C 10.C
11.B 12.B 13.C 14.A 15.A 16.C 17.A 18.A 19.A 20.A
21.A 22.B 23.D 24.D 25. A 26.C 27.A 28.C 29.C 30.A

Tổ Toán – Trường THPT Bình Hưng Hòa 20


Đề ôn Toán 11 – Học kì 1 Năm học: 2021 – 2022
Câu 15.
n     C125  792 phần tử.
Gọi A là biến cố cần tìm xác suất.
-TH1: Chọn thầy P, có 1 cách
Chọn 2 thầy từ 6 thầy còn lại, có C62 cách
Chọn 2 cô từ 4 cô (không chọn cô Q), có C42 cách
-TH2: Chọn cô Q, có 1 cách
Chọn 3 thầy từ 6 thầy còn lại (không chọn thầy P), có C63 cách
Chọn 1 cô từ 4 cô có C41 cách
n( A) 170 85
Vậy n  A  C62 .C42  C63 .C41  170 và P(A) =  
n() 792 396
Câu 30.
Thiết diện là hình thang cân MNPQ
MQ BM S
AM  x, AB  a, SA  a, MQ / / SA  
SA BA
BM ax
 MQ  .SA  .a  a  x
BA a
AM SQ QP SQ x
MQ / / SA   , QP / / BC   
AB SB BC SB a Q
P
x
 QP  .BC  x D
a A

ax 3 M
MH   QH  QM 2  MH 2  a  x H N
2 2 B
 MN  PQ  QH
C

SMNPQ 
2

4

3 2
a  x2 

ĐỀ ÔN 04
1.D 2.B 3.A 4.A 5.D 6.A 7.B 8.C 9.A 10.D
11.B 12.B 13.D 14.B 15.C 16.B 17.A 18.A 19.D 20.D
21.A 22.D 23.A 24.B 25.D 26.C 27.B 28.C 29.C 30.C

ĐỀ ÔN 05
1.B 2.B 3.B 4.D 5.B 6.A 7.A 8.D 9.B 10.A
11.A 12.A 13.A 14.A 15.A 16.D 17.B 18.D 19.A 20.D
21.C 22.C 23.D 24.B 25.A 26.A 27.B 28.C 29.C 30.C

ĐỀ ÔN 06
1.D 2.B 3.B 4.C 5.A 6.A 7.D 8.C 9.B 10.C
11.A 12.C 13.A 14.B 15.A 16.B 17.D 18.C 19.C 20.D
21.A 22.D 23.A 24.D 25.B 26.A 27.A 28.A 29.D 30.C

Tổ Toán – Trường THPT Bình Hưng Hòa 21

You might also like