Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

Thầy đơn giản chỉ là VNA − Tài liệu của thầy đơn giản chỉ là ĐỈNH

CHƯƠNG 1: DAO ĐỘNG CƠ


★★★★★
ÔN LẠI LỰC CLLX

Câu 1: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k , dao động điều hòa dọc
theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O . Biểu thức của lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là
1 1
A.  kx . B.  kx 2 . C. kx . D. kx .
2 2
Câu 2: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang trơn nhẵn với biên độ
A  10 cm, chu kì T  0,5 s. Biết khối lượng của vật nặng m  250 g. Lấy π2  10 . Lực đàn hồi cực
đại tác dụng lên vật nặng có giá trị nào dưới đây?
A. 3 N. B. 2 N. C. 4 N. D. 5 N.
Câu 3: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang. Trong quá trình dao động
lực đàn hồi cực đại tác dụng lên vật có độ lớn là 2 N, gia tốc cực đại của vật là 2 m/s2. Khối lượng
của vật nặng bằng
A. 1 kg. B. 2 kg. C. 3 kg. D. 4 kg.
Câu 4: [VNA] Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k  100 N/m được kích thích đao
 π
dộng điều hòa với phương trình x  2cos  πt   cm, t được tính bằng giây. Kể từ thời điểm ban
 4
đầu t  0 , vật đi qua vị trí lực kéo về tác dụng lên vật Fkv  2 N lần đầu tiên vào thời điểm
11 15
A. s. B. 1,1 s. C. 0,67 s. D. s.
12 16
 π
Câu 5: [VNA] Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với phương trình x  10 cos  2πt  
 2
cm, t được tính bằng giây. Lấy π2  10 . Vật nặng của con lắc có khối lượng m  100 g. Lực kéo về
tác dụng lên vật nặng tại vị trí động năng bằng ba lần thế năng có độ lớn bằng
A. 0,9 N. B. 1,1 N. C. 1,6 N. D. 0,2 N.
Câu 6: [VNA] Một con lắc lò xo nằm ngang với vật nặng khối lượng m  200 g, dao động điều hòa
 π
với phương trình x  A cos  πt   cm, t được tính bằng giây. Biết trong quá trình dao động chiều
 3
dài cực đại và cực tiểu của lò xo lần lượt là 10 cm và 20 cm. Lấy π2  10 . Lực đàn hồi cực đại tác
dụng lên vật có độ lớn bằng
A. 0,5 N. B. 0,1 N. C. 0,6 N. D. 0,2 N.
Câu 7: [VNA] Một con lắc lò xo có độ cứng k đang dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang, gọi
x và F lần lượt là li độ và lực kéo về tác dụng lên vật. Tại thời điểm t1 ta xác định được hai giá trị
x1 , F1 ; tại thời điểm t2  t1  0, 25T ta xác định được hai giá trị x 2 và F2 . Độ cứng k của lò xo được
xác định bởi biểu thức
F1 F2 F12  F22 F12  F22 F1 F2
A. k   . B. k  . C. k  . D. k   .
x1 x2 x22  x12 x22  x12 x1 x2

Trang 1
Thầy đơn giản chỉ là VNA − Tài liệu của thầy đơn giản chỉ là ĐỈNH

Câu 8: [VNA] Con lắc lò xo có khối lượng 0,5 kg đang dao động điều hòa theo phương ngang. Độ
lớn cực đại của gia tốc và vận tốc lần lượt là 5 m/s2 và 0,5 m/s. Khi tốc độ của con lắc là 0,3 m/s thì
lực kéo về có độ lớn là
A. 1 N. B. 0,2 N. C. 2 N. D. 0,4 N.
 π
Câu 9: [VNA] Một vật khối lượng 1 kg dao động điều hòa với phương trình x  10 cos  πt   cm,
 2
t được tính bằng giây. Lực phục hồi (lực kéo về) tác dụng lên vật vào thời điểm t  0,5 s là
A. 1 N. B. 0 N. C. 2 N. D. 0,5 N.
Câu 10: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ có khối lượng m  100 g và lò xo khối
lượng không đáng kể. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống. Biết con lắc
 2π 
dao động theo phương trình x  4 cos  10t   cm. Lấy g  10 m/s . Độ lớn lực đàn hồi tác dụng
2

 3 
vào vật tại thời điểm vật đi được quãng đường S  3 cm kể từ t  0 là
A. 0,9 N. B. 1,1 N. C. 1,6 N. D. 2 N.
Câu 11: [VNA] Treo một lò xo có độ cứng 100 N/m theo phương thằng đứng. Đầu dưới của lò xo
được gắn với một quả nặng có khối lượng 200 g. Kích thích cho con lắc dao động với biên độ 4 cm.
Thời gian trong một chu kì lực đàn hồi ngược chiều với lực phục hồi là
A. 0,1 s. B. 0,2 s. C. 0,3 s. D. 0,4 s.
Câu 12: [VNA] Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng. Trong quá trình dao động người ta quan
sát đo đạc và thấy lò xo không bị biến dạng tại vị trí gia tốc của lò xo có giá trị bằng một nửa giá trị
cực đại. Gọi Δt n là thời
gian lực đàn hồi ngược chiều lực phục hồi trong một chu kì, Δt c là thời gian lực đàn hồi cùng chiều
Δt n
với lực phục hồi trong một chu kì. Tỉ số bằng
Δt c
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 5
Câu 13: [VNA] Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng với chu kì 1,5 s. Trong một chu kì, nếu tỉ số của thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén
bằng 2 thì thời gian mà lực đàn hồi tác dụng vào vật ngược chiều lực kéo về là
A. 1,25 s. B. 0,25 s. C. 1,0 s. D. 0,5 s.
Câu 14: [VNA] Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng với chu kỳ 2,4 s. Trong một chu kỳ, nếu tỉ số của thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén
bằng 2 thì thời gian mà lực đàn hồi tác dụng lên vật ngược chiều lực kéo về là
A. 0,4 s. B. 0,2 s. C. 0,3 s. D. 0,1 s.
Câu 15: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì T  0,6 s trong
trường trọng lực. Biết trong mỗi chu kì có 3 lần lực đàn hồi của lò xo có độ lớn bằng trọng lực tác
dụng lên vật. Thời gian lò xo bị nén trong mỗi chu kì là
A. 0,1 s B. 0,2 s C. 0,15 s D. 0,3 s

Trang 2
Thầy đơn giản chỉ là VNA − Tài liệu của thầy đơn giản chỉ là ĐỈNH

BÀI TẬP VỀ NHÀ

Câu 1: [VNA] Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng với chu kỳ T và biên độ A . Biết rằng tại vị trí cân bằng lò xo đã giãn một đoạn Δl0  A . Trong
một chu kì, nếu khoảng thời gian ngắn nhất giữa thời điểm lực phục hồi đổi chiều đến thời điểm
T
lực đàn hồi đổi chiều là Δt  thì mỗi liên hệ giữa Δl0 với A là
12
A. A  3Δl0 . B. A  2Δl0 . C. A  4Δl0 . D. A  5Δl0 .
Câu 2: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m  100 g dao động điều hòa với phương
 π
trình x  10 cos  5πt   cm theo phương thẳng đứng, t được tính bằng giây. Gốc tọa độ được chọn
 3
tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống. Lấy g  10  π2 m/s2. Lực đàn hồi tác dụng lên vật tại
thời điểm t  1 s là
A. 1 N. B. –2 N. C. 0,25 N. D. 0,5 N.
Câu 3: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với phương trình li độ
x  8 cos  10t  π cm (gốc tọa độ được chọn tại vị trí cân bằng, chiều đương hướng thẳng đứng xuống
dưới), t được tính bằng giây. Lấy g  π2  10 m/s2. Thời gian ngắn nhất để độ lớn của lực đàn hồi
tác dụng lên vật tăng từ cực đại đến cực tiểu là
π π π 3π
A. s. B. s. C. s. D. s.
10 15 30 10
Câu 4: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa. Trong quá trình dao động,
chiều dài lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo là 34 cm và 20 cm. Tỉ số lực đàn hồi lớn nhất và nhỏ nhất
10
của lò xo là . Lấy g  10  π2 m/s2. Chiều dài tự nhiên của lò xo là
3
A. 12 cm. B. 15 cm. C. 14 cm. D. 13 cm.
Câu 5: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 20 cm. Khi vật ở vị
trí cân bằng thì lò xo giãn 4 cm. Lực đàn hồi cực đại và cực tiểu mà lò xo tác dụng vào vật lần lượt
là 10 N và 6 N. Chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình vật dao động là
A. 25 cm và 24 cm. B. 24 cm và 23 cm. C. 26 cm và 24 cm. D. 25 cm và 23 cm.
Câu 6: [VNA] Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m được treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu
dưới gắn với vật có khối lượng m  600 g. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng
với biên độ là 4 cm. Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất trong quá trình dao động là
A. 2 N. B. 6 N. C. 0 N. D. 4 N.
Câu 7: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình
 π
x  8 cos  5πt   cm, t được tính bằng giây. Biết vật nặng ở dưới và gốc tọa độ được chọn tại vị trí
 2
cân bằng, chiều dương hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g  10  π2 m/s2. Lực đàn hồi của lò xo
đổi chiều lần đầu tiên vào thời điểm
13 1 7 1
A. s. B. s. C. s. D. s.
30 6 30 30

Trang 3
Thầy đơn giản chỉ là VNA − Tài liệu của thầy đơn giản chỉ là ĐỈNH

Câu 8: [VNA] Một con lắc lò xo, đầu trên được treo vào điểm cố định O , đầu dưới móc một vật có
khối lượng m . Kích thích cho con lắc dao động điều hòa. Quá trình dao động, tỉ số giữa lực kéo cực
đại và lực nén cực đại tác dụng lên điểm O bằng 3. Khi qua vị trí cân bằng tốc độ vật là 1 m/s. Lấy
g  10 m/s2. Biên độ dao động của con lắc bằng
A. 10 cm. B. 5 cm. C. 6 cm. D. 4 cm.
Câu 9: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại một nơi có gia tốc rơi tự do g  10 m/s2, lò xo có
độ cứng k  50 N/m. Khi vật dao động thì lực kéo cực đại và lực nén cực đại mà lò xo tác dụng lên
điểm treo lần lượt là 6 N và 2 N. Lấy π2  10 . Vận tốc cực đại của vật là
A. 40π cm/s. B. 30π cm/s. C. 20π cm/s. D. 10π cm/s.
Câu 10: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A , tại vị trí cân
bằng lò
A
xo giãn một đoạn Δl , biết  a  1 . Tỉ số giữa độ lớn lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu
Δl
 Fdh max 
  tác dụng lên vật nặng của con lắctrong quá trình dao động bằng
 Fdh min 
a1 1 1 a1
A. . B. . C. . D. .
a 1 a 1 a 1 a
Câu 11: [VNA] Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m  200 g dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo là l0  30 cm. Lấy g  10 m/s2. Khi lò xo có chiều dài 28 cm
thì vận tốc bằng không và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn 2 N. Năng lượng dao động của vật là:
A. 0,08 J. B. 0,02 J. C. 0,1 J. D. 1,5 J.
Câu 12: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với
 3π 
phương trình dao động x  8 cos  5πt  cm, t được tính bằng giây. Gốc tọa độ được chọn tại vị
 4 
trí cân bằng, chiều dương thẳng đứng hướng xuống dưới. Lấy g  10  π2 m/s2. Kể từ thời điểm
t  0 , lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật nặng triệt tiêu lần thứ nhất vào thời điểm
13 1 1 7
A. s. B. s. C. s. D. s.
60 12 60 60
Câu 13: [VNA] Một lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k  50 N/m được giữ cố định đầu
dưới còn đầu trên gắn với vật nặng m  100 g. Nâng vật m theo phương trục của lò xo để lò xo bị
nén 2 cm rồi buông nhẹ, hệ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy g  10 m/s2. Thời gian
lò giãn trong một chu kỳ là
A. 70,2 ms. B. 93,7 ms. C. 187 ms. D. 46,9 ms.

Trang 4

You might also like