Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 8

ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2021 – 2022 – HÓA HỌC 12

ĐỀ 1
Câu 1 CH3CH2COOCH3 có tên là
A. Etyl propionat. B. Etyl axetat. C. Propyl fomat. D. metyl propionat.
Câu 2 Xà phòng hóa 8,8 g etylaxetat bằng NaOH vừa đủ Sau khi p.ứ xảy ra hoàn toàn, cô cạn dd thu được
muối khan có khối lượng là:
A. 3,28 g B. 8,56 g C. 10,20 g D. 8,2 g
Câu 3 Cho các chất: etanol (1), metyl fomiat (2) axit axetic (3) , etyl axetat (4). Dãy nào sau đây sắp xếp đúng
theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần?A. (4) <(2) <(1) < (3)B. (1) <(2) <(3) < (4)C. (2) <(1) <(4) < (3) D. (2)
<(4) <(1) < (3)
Câu 4 Phản ứng giữa (C15H31COO)3C3H5 với NaOH (đun nóng) gọi là phản ứng
A. hidro hóa. B. xà phòng hóa. C. este hóa. D. hidrat hóa.
Câu 5 Khi đun nóng 4,45 Kg chất béo ( Tristearin) có chứa 20% tạp chất với dd NaOH ta thu được bao nhiêu
kg glixerol. Biết hiệu suất phản đạt 85 %.A. 0,3654 kg B. 0,3128 kg C. 0,3680 kg D. 0,3542 kg
Câu 6 Hai chất đồng phân của nhau là
A. glucozơ và mantozơ. B. fructozơ và glucozơ. C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 7 Đun nóng dd chứa m g glucozơ với ddAgNO3/NH3 thì thu được 32,4 g Ag .giá trị m là:
A. 21,6g B. 108 C. 27 D. 54.
Câu 8 Số nguyên tử hidro trong phân tử saccarozo là A. 6. B. 22. C. 11. D. 12.
Câu 9 Khi thuỷ phân tinh bột ta thu được sản phẩm cuối cùng là:
A. fructozơ B. saccarozơ C. mantozơ D. glucozơ
Câu 10 Xenlulozơ phản ứng với HNO3 dư trong H2SO4 đặc thu được sản phẩm là?
A. [C6H10O5(ONO2)3]n. B. [C6H10O5(ONO3)3]n. C. [C6H7O2(ONO2)3]n. D. [C6H7O2(ONO3)3]n.
Câu 11 Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3-CH(CH3)-NH2?
A. Etylmetylamin. B. Isopropylamin. C. Metyletylamin. D. Isopropanamin.
Câu 12 Cho anilin tác dụng vừa đủ với dd HCl thu được 38,85 gam muối. Khối lượng anilin đã phản ứng là
A. 18,6g B. 9,3g C. 37,2g D. 27,9g.
Câu 13 Công thức cấu tạo của glyxin là
A. H2NCH2CH2COOH. B. CH2(OH)CH(OH)CH2OH.C. CH3CH(NH2)COOH. D. H2NCH2COOH.
Câu 14 Nhúng quì tím vào 2 dung dịch sau: (X): H2N- CH2- COOH, (Y): HOOC- CH(NH2)- CH2-CH2-
COOH. Hiện tượng xảy ra là gì?A. X làm quì đổi màu đỏ, Y làm quì đổi màu xanh. B. X, Y đều không đổi
màu quì tím.
C. X không đổi màu quì, Y làm quì đổi màu đỏ. D. X, Y đều đổi sang màu đỏ.
Câu 15 Cho 0,1 mol alanin phản ứng với 100 ml dung dịch HCl 1,5M thu được dung dịch A. Cho A tác
dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch B, làm bay hơi dung dịch B thu được bao nhiêu gam
chất rắn khan?
A. 14,025 gam B. 8,775 gam C. 11,10 gam D. 19,875 gam
Câu 16 Trong môi trường kiềm, tripeptit tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu gì?
A. Đỏ B. Xanh. C. Vàng. D. Tím.
Câu 17 Chọn phát biểu đúng
A. Fibroin của tơ tằm là 1 loại protein phức tạp. B. Thủy phân protein đơn giản thu được các aminoaxit.
C. Protein là những polipeptit cao phân tử. D. Anbumin , lipoprotein là protein đơn giản.
Câu 18 Polime có cấu trúc mạng không gian là
A. cao su lưu hóa. B. amilopectin. C. amilozơ. D. glicogen.
Câu 19 Polietilen được điều chế từ etilen bằng phản ứng
A. trùng hợp B. trùng ngưng C. axit - bazơ D. trao đổi
Câu 20Một đoạn mạch polime X có cấu tạo như sau:-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2 -
Công thức cấu tạo một mắt xích của X là
A. -CH2-CH2-. B. -CH2-CH2-CH2-CH2-.C. -CH2-CH2-CH2-. D. -CH2-.
Câu 21 Cho 4 polime sau: poli(hexametylen ađipamit) (1), poliacrilonitrin (2), poliisopren (3), polibutađien
(4). M của các mắt xích tạo nên polime theo thứ tự tăng dần là.
A. (2), (4), (3), (1). B. (2), (4), (1), (3). C. (1), (2), (3), (4). D. (4), (2), (3), (1).
Câu 22 Trong bảng hệ thống tuần hoàn, các nhóm nào sau đây chỉ gồm toàn kim loại:
A. Nhóm I A(trừ H), IIA và III A(trừ B). B. Nhóm IA ( trừ hiđro).
C. Nhóm I A, IIA, IIIA. D. Nhóm IA ( trừ hiđro ), IIA, IIIA và IVA.
Câu 23 Khi so sánh liên kết kim loại và liên kết ion, nhận xét nào sau đây đúng?
A. Đều sinh ra bởi lực hút tĩnh điện. B. Đều sinh ra bởi sự góp chung electron.
C. Đều sinh ra bởi sự cho nhận electron. D. Đều có các ion âm.
Câu 24 Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây?
A. Tính dẫn điện và nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim.
B. Tính dẻo, tính dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy cao.
C. Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng.
Câu 25 Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính bazơ. B. tính oxi hóa. C. tính axit. D. tính khử.
Câu 26 Thuỷ ngân là một chất độc. Trong phòng thí nghiệm để loại bỏ thuỷ ngân rơi vào rãnh bàn, ghế khó
lấy ra được, ta sử dụng hóa chất nào sau đây?
A. Dung dịch bazơ. B. Bột lưu huỳnh. C. Bột oxit kim loại. D. Dung dịch axit.
Câu 27 Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Al. B. Na. C. Mg. D. Fe.
Câu 28 Bô ̣t Cu có lẫn tạp chất là bô ̣t Zn và bô ̣t Pb , dùng hóa chất nào sau đây có thể loại bỏ được tạp chất?
A. Dung dịch Cu(NO3)2 B. Dung dịch ZnSO4 C. Dung dịch AgNO3 D. Dung dịch Pb(NO3)2
Câu 29 Hòa tan htoàn 28 gam bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư thì m chất rắn thu được là
A. 108 gam. B. 162 gam. C. 216 gam. D. 154 gam.
Câu 30 Hòa tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc).
Giá trị của m là
A. 2,8. B. 1,4. C. 5,6. D. 11,2.
Câu 31 Ngâm một đinh sắt sạch trong 200 ml dung dịch CuSO4 sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi
dung dịch rửa nhẹ làm khô nhận thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,2 gam. Nồng độ mol/lít của dung dịch
CuSO4 đã dùng là
A. 0,25M. B. 0,75M. C. 0,4M. D. 0,5M.
Câu 32 Cho 2,8 gam hỗn hợp bột kim loại bạc và đồng tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, dư thì thu được
0,896 lít khí NO2 duy nhất (ở đktc). % của bạc và đồng trong hỗn hợp lần lượt là
A. 73% ; 27%. B. 77,14% ; 22,86%. C. 50%; 50%. D. 44% ; 56%.
Câu 33 Sự phá hủy kim loại hay hợp kim do kim loại tác dụng trực tiếp với các chất oxi hóa trong môi trường
được gọi là
A. sự ăn mòn hóa học. B. sự ăn mòn điện hóa học.
C. sự khử kim loại. D. sự tác dụng của kim loại với nước.
Câu 34 Khi nói về sự ăn mòn điện hóa học, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cực dương gọi là anot, cực âm gọi là catot. B. Ở anot xảy ra sự oxi hóa kim loại.
C. Ở cực âm xảy ra sự khử O2 hay ion H+. D. Kim loại nhường electron trực tiếp cho chất oxi hóa.
Câu 35 Cho 2 trường hợp sau:
(1) Vỏ tàu bằng thép được nối với thanh kẽm.
(2) Vỏ tàu bằng thép được nói với thanh đồng.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cả 2 trường hợp vỏ tàu đều được bảo vệ.               
B. Cả 2 trường hợp vỏ tàu đều không được bảo vệ.
C. (1) vỏ tàu được bảo vệ, (2) vỏ tàu không được bảo vệ.
D. (1) vỏ tàu không được bảo vệ, (2) vỏ tàu được bảo vệ.
Câu 36 Cho các phát biểu sau:
(1) Thủy phân hoàn toàn môṭ este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được muối và ancol.
(2) Trong công nghiệp, tinh bột được dùng để sản xuất bánh kẹo, glucozơ, hồ dán.
(3) Trong phân tử xenlulozơ có 3 nhóm hiđroxyl.
(4) Bông, đay, tơ tằm, tơ visco, tơ axetat đều có nguồn gốc từ xenlulozơ.
(5) Dung dịch axit aminoaxetic làm quỳ tím hóa đỏ.
Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 37 Cho các phát biểu sau
(1) Cho Na kim loại vào dung dịch CuSO4thu được Cu kết tủa màu đỏ.
(2) Cho Fe dư vào dd HNO3 đặc nóng, phản ứng hoàn toàn được muối Fe(NO3)3
(3) Clo phản ứng được với tất cả các kim loại.
(4) Trong chu kì bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim.
(5) Al, Fe, Cr thụ động trong HNO3 đặc nguội, H2SO4 đặc nguội.
(6) Thứ tự dẫn điện giảm dần : Ag>Cu>Au>Al>Fe
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 38 Đốt cháy hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm clo và oxi, sau phản ứng
chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan Y bằng một lượng vừa đủ
120 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Z, thu được 56,69 gam kết
tủa. Phần trăm thể tích của clo trong hỗn hợp X là
A. 51,72%. B. 76,70%. C. 53,85%. D. 56,36%.
Câu 39 Đốt cháy hoàn toàn 13,36 gam hỗn hợp X gồm axit metacrylic, axit ađipic, axit axetic và glixerol
(trong đó số mol axit metacrylic bằng số mol axit axetic) bằng O 2 dư, thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn
Y vào dung dịch chứa 0,38 mol Ba(OH)2 , thu được 49,25 gam kết tủa và dung dịch Z. Đun nóng Z lại xuất
hiện kết tủa. Cho 13,36 gam hỗn hợp X tác dụng với 140 ml dung dịch KOH 1M, sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 19,04 gam B. 18,68 gam C. 14,44 gam D. 13,32 gam
Câu 40 Để tác dụng vừa đủ với 29,94 gam hỗn hợp X gồm 1 số amino axit (chỉ có nhóm chức –COOH và –
NH2 , không có nhóm chức khác) cần 380 ml dung dịch KOH 1M. Mặt khác đốt cháy 29,94 gam hỗn hợp X cần
24,528 lít O2 (đktc) thu được m gam CO2 ; p gam H2O và 3,36 lít N2(đktc).m có giá trị là
A. 42,24 gam B. 38,72 gam C. 39,60 gam D. 52,80 gam

ĐỀ 2

Câu 41 Trạng thái của các este ở nhiệt độ thường là


A. Khí, rắn B. Khí C. Khí ,lỏng D. Lỏng, rắn
Câu 42 Cho 45 g axit axetic phản ứng với 69 g ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), đun nóng, thu được
41,25 g etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hoá là A. 31,25%. B. 40,00%. C. 62,50%.
D. 50,00%.
Câu 43 Hỗn hợp hai este: metyl fomat và metyl axetat tác dụng với lượng vừa đủ dd NaOH, sau phản ứng các
sản phẩm thu được là A. CH3COONa; HCOOH; CH3OH. B. CH3COONa; CH3OH;
C2H5ONa.
C. CH3COOH; HCOOH; CH3OH. D. CH3COONa; HCOONa; CH3OH.
Câu 44 Từ dầu thực vật làm thế nào để có được bơ?
A. Hiđro hoá axit béo. B. Xà phòng hoá chất béo lỏng
C. Hiđro hoá chất béo lỏng D. Đề hiđro hoá chất béo lỏng
Câu 45 Đốt cháy hoàn toàn 1 mol một loại chất béo X thu được CO2 và H2O hơn kém nhau 6 mol. Mặt khác a
mol chất béo trên tác dụng tối đa với 2,4 lít dung dịch Br2 0,5M. Giá trị của a làA. 0,20. B. 0,30. C.
0,10. D. 0,15.
Câu 46 Chất thuộc loại monosaccarit là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ.
Câu 47 Cho 2.25 gam glucozo tác dụng với lượng dư đồng (II) hiđroxit trong dung dịch xút. Khối lượng phức
đồng thu được bằng:
A. 3,05 gam B. 3,0375 gam C. 2,6375 gam D. 5,725 gam
Câu 48 Khi thủy phân saccarozơ thì thu được
A. ancol etylic. B. fructozơ. C. glucozơ. D. glucozơ và fructozơ .
Câu 49 Để nhận biết hồ tinh bột ta dùng chất nào sau đây?
A. Iot B. AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2/OH- D. Vôi sữa
Câu 50 Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat. Giá trị của m là
A. 26,73. B. 33,00. C. 25,46. D. 29,70.
Câu 51 Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ mạnh nhất?
A. Metylamin B. Đimetylamin C. Amoniac D. Anilin
Câu 52 Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin (CH3NH2), sinh ra V lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48. B. 1,12. C. 2,24. D. 3,36.
Câu 53 Công thức phân tử của các amino axit no, hở, 1 nhóm amino, 1nhóm cacboxyl là
A. CxHyOzNt B. H2N-CnH2n-COOH C. CnH2n+1O2N D. CxHyOzN
Câu 54 Khi cho glixin tác dụng với ancol etylic (trong HCl) thu được sản phẩm hữu cơ là
A. H2NCH(CH3)COOC2H5. B. ClH3NCH2COOH. C. H2NCH2COOC2H5. D.
ClH3NCH2COOC2H5.
Câu 55 X là một  - amioaxit no chứa 1 nhóm -COOH. Cho 10,68 gam X tác dụng với KOH dư thu được
15,24 gam muối. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3-CH(NH2)–COOHB. H2N-CH2-CH2-COOHC. H2N-CH2-CH(NH2 )-COOH D. H2N-CH2-COOH
Câu 56 Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?
A. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH. D. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
Câu 57 Thủy phân đến cùng protein thu được
A. các amino axit giống nhau. B. các -amino axit.
C. các chuỗi polipeptit. D. các amino axit khác nhau.
Câu 58 Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) gọi là phản ứng
A. trùng ngưng. B. trao đổi. C. trùng hợp. D. nhiệt phân.
Câu 59 "Thuỷ tinh hữu cơ" còn có tên gọi khác là:
A. Poli(metyl acrylat) B. Poli metyl metacrylat C. Poli(etyl acrylat) D. Poli(metyl metacrylat)
Câu 60 Tơ tằm thuộc loại
A. tơ hóa học. B. tơ tổng hợp. C. tơ nhân tạo. D. tơ thiên nhiên.
Câu 61 Cho các polime sau: tơ nilon-6,6 (a); tơ lapsan (b); tơ nitron (c); teflon (d); poli(metyl metacrylat) (e);
xenlulozơ (f); capron (g). Dãy gồm các polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:
A. (b), (d), (e). B. (c), (d), (e), (g). C. (a), (b), (f). D. (b), (c), (d).
Câu 62 Mạng tinh thể kim loại gồm có
A. nguyên tử, ion kim loại và các electron độc thân. B. nguyên tử, ion kim loại và các electron tự do.
C. nguyên tử kim loại và các electron độc thân. D. ion kim loại và các electron độc thân.
Câu 63 Khi so sánh liên kết kim loại và liên kết cộng hóa trị, nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Các electron dùng chung trong liên kết cộng hóa trị thuộc về 2 nguyên tử.
B. Cả liên kết kim loại và liên kết cộng hóa trị đều có sự dùng chung electron.
C. Các electron dùng chung trong liên kết kim loại thuộc về 2 nguyên tử.
D. Các electron dùng chung của liên kết kim loại và liên kết cộng hóa trị đều là electron hóa trị.
Câu 64 Trong số các kim loại sau kim loại có tính dẻo nhất là
A. Pt. B. Ag. C. Al. D. Au.
n
Câu 65 Quá trình kim loại nhường electron: M  M  ne được gọi là
A. sự khử M. B. sự khử Mn+. C. sự oxi hóa M. D. sự oxi hóa Mn+.
Câu 66 Sắt tác dụng với Cl2 và dung dịch HCl tạo các muối lần lượt là
A. FeCl3, FeCl2. B. FeCl3, FeCl3. C. FeCl2, FeCl3. D. FeCl2, FeCl2.
Câu 67 Chất nào sau đây có thể oxi hóa Fe2+ thành Fe3+
A. Mg. B. K+. C. Cu. D. Ag+.
Câu 68 Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4. Quan sát thấy hiện tượng gì?
A. Thanh sắt có màu trắng và dung dịch nhạt dần màu xanh .
B. Thanh sắt có màu đỏ và dung dịch nhạt dần màu xanh.
C. Thanh sắt có màu trắng xám và dung dịch có màu xanh.
D. Thanh sắt có màu đỏ và dung dịch có màu xanh.
Câu 69 Cho từ từ bột Fe vào 50ml dung dịch CuSO4 0,2M, khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch mất màu xanh.
Lượng mạt sắt đã dùng là
A. 0,056 gam. B. 1,6 gam. C. 0,56 gam. D. 6,4 gam.
Câu 70 Để chuyển 11,2g Fe thành FeCl3 thì thể tích khí clo (đktc) cần dùng là
A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 6,72 lít. D. 8,96 lít.
Câu 71 Nhúng một đinh sắt có khối lượng 8 gam vào 500ml dung dịch CuSO4 2M. Sau một thời gian lấy đinh
sắt ra cân lại thấy nặng 8,8 gam. Nồng độ mol/l của CuSO4 trong dung dịch sau phản ứng là:
A. 0,27M B. 1,36M C. 1,8M D. 2,3M
Câu 72 Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 lít (dư). Sau phản ứng thu được 2,24
lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 6,4 gam. B. 3,4 gam. C. 5,6 gam. D. 4,4 gam.
Câu 73 Phản ứng hóa học nào xảy ra trong sự ăn mòn kim loại?
A. Phản ứng trao đổi. B. Phản ứng oxi hóa- khử C. Phản ứng thủy phân. D. Phản ứng axit- bazơ
Câu 74 Một sợi dây phơi quần áo gồm một đoạn dây nhôm nối với một đoạn dây đồng. Hiện tượng chủ yếu
nào xảy ra ở chổ nối hai đoạn dây khi để ngoài trời lâu ngày?
A. Ăn mòn điện hóa học, nhôm bị ăn mòn trước. B. Ăn mòn điện hóa học, đồng bị ăn mòn trước.
C. Nhôm và đồng đều không bị ăn mòn. D. Ăn mòn hóa học, nhôm và đồng đều bị ăn mòn.
Câu 75 Tiến hành các thí nghiệm sau:
- TN 1: Cho hơi nước đi qua ống đựng bột sắt nung nóng.
- TN 2: Cho đinh sắt nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4.
- TN 3: Cho từng giọt dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
- TN 4: Để thanh thép (hợp kim của sắt với cacbon) trong không khí ẩm.
- TN 5: Nhúng lá kẽm nguyên chất vào dung dịch CuSO4.
Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hoá học là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 76 Cho các phát biểu sau:
(1) Benzyl axetat có mùi hoa hồng.
(2) CH3CH(CH3)NH2 là một amin bậc hai.
(3) Tinh bột trong tự nhiên có thành phần chủ yếu là amilozơ.
(4) Cơ thể động vật tự tổng hợp được protein từ các chất vô cơ đơn giản.
(5) Nicotin có trong khói thuốc lá có khả năng gây bệnh ung thư.
(6) Có thể dùng dung dịch nước brom để phân biệt anilin và phenol.
Số phát biểu không đúng là:A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 77 Cho các phát biểu sau:
(1) Tính oxi hóa của Cu2+ yếu hơn Fe3+.
(2) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư sau phản ứng thu được sản phẩm là Fe(NO3)2.
(3) Na, Cs, Cr, Ba đều tác dụng với nước ở điều kiện thường.
(4) Tất cả các nguyên tử có 5,6, 7 electron lớp ngoài cùng đều là nguyên tử của nguyên tố phi kim.
(5) M→Mn+ + ne là quá trình khử kim loại M.
(6) Clo tác dụng được với tất cả các kim loại.
(7) Na khử được Cu2+ trong dung dịch CuCl2 thành Cu.
(8) Al, Fe, Cr, Au, Pt đều không phản ứng với dung dịch HNO3 đặc nguội.
Số phát biểu đúng là:
A. 2 . B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 78 Xà phòng hoá hoàn toàn m gam một este no, đơn chức, mạch hở E bằng 26 gam dung dịch MOH 28%
(M là kim loại kiềm). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng, thu được 10,08 gam chất rắn khan Y; 24,72 gam hơi X
gồm nước và ancol. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được sản phẩm gồm CO2, H2O và 8,97 gam muối cacbonat
khan. Mặt khác, cho X tác dụng với Na dư, thu được 12,768 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng muối trong
Y có giá trị gần nhất với
A. 67,5. B. 85,0. C. 97,5. D. 80,0.
Câu 79 Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Fe3O4, CuO trong đó oxi chiếm 25,39% khối lượng hỗn hợp. Cho m gam
hỗn hợp X tác dụng với 8,96 lít CO (điều kiện tiêu chuẩn) sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí
Z có tỉ khối so với hiđro là 19. Cho chất rắn Y tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư thu được dung dịch T và
7,168 lít NO (điều kiện tiêu chuẩn, sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch T thu được 3,456m gam muối
khan. Giá trị của m gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 42,5 B. 35,0 C. 38,5 D. 40,5
Câu 80 Thuỷ phân hoàn toàn 0,015 mol một peptit X (mạch hở, được tạo bởi các α-aminoaxit phân tử có một nhóm –
NH2 và một nhóm –COOH) bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được
chất rắn khan có khối lượng lớn hơn khối lượng của X là 12,81 gam. Số liên kết peptit trong X là
A. 14. B. 16. C. 15. D. 17.

ĐỀ 3
Câu 81 Este etyl axetat được dùng làm dung môi tách chiết chất hữu cơ, butyl axetat để pha sơn là do:
A. Este là chất lỏng, nhẹ hơn nước, rất ít tan trong nước. B. Este có khả năng hòa tan tốt các chất hữu cơ.
C. Este có nhiệt độ sôi thấp. D. Este thường có mùi thơm dễ chịu
Câu 82 Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X
và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:
A. metyl propionat. B. ancol etylic. C. etyl axetat. D. propyl fomat.
Câu 83 Xà phòng hóa 8,8 g etylaxetat bằng 150ml dd NaOH 1M. Sau khi p.ứ xảy ra hoàn toàn, cô cạn dd thu
được chất
rắn khan có khối lượng là: A. 3,28 g B. 8,56 g C. 10,20 g D. 8,25 g
Câu 84 Chất béo là
A. trieste của glixerol với axit. B. sản phẩm khi cho ancol phản
ứng với axit
C. trieste của glixerol với axit béo D. sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa
Câu 85 Khi thủy phân a gam một este X thu được 0,92 gam glixerol, 3,02g natri linoleat C17H31COONa và m
gam natri oleat C17H33COONa. Giá trị của a và m là:A. 8,82g và 60,8g B. 8,82g và 6,08g C. 88,2g và 6,08g
D. 2,88g và 6,08g
Câu 86 Đường nho là tên gọi của loại đường nào?
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Mantozơ D. Fructozơ
Câu 87 Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ
phản ứng với
A. kim loại Na. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. anhidrit axetic.
Câu 88 Xenlulozơ hòa tan trong dung dịch nào?
A. Dung dịch H2SO4 . B. Dung dịch AgNO3/NH3. C. Nước Svayde (Cu(OH)2 /NH3. D. Dung dịch
NaOH.
Câu 89 Công thức phân tử của tinh bột là?
A. (C6H10O5)n. B. C6H12O6. C. C6H14O6. D. C12H22O11.
Câu 90 Cho 8,55 gam saccarozơ tác dụng với lượng dư đồng (II) hiđroxit trong dung dịch xút. Khối lượng
phức đồng thu được bằng :A. 9,325 gam B. 10,15 gam C. 10,125 gam D.
14,4 gam
Câu 91 Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng dung dịch anilin thấy trong ống nghiê ̣m
A. không có hiê ̣n tượng. B. có kết tủa vàng. C. có kết tủa đỏ gạch. D. có kết tủa trắng.
Câu 92 Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C2H5N B. CH5N C. C3H9N D. C3H7N
Câu 93 Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. CH2 = CHCOOH. B. CH3COOH. C. H2NCH2COOH. D. C2H5OH.
Câu 94 Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng,
khối lượng muối thu được là A. 9,9 gam. B. 9,8 gam. C. 7,9 gam. D. 9,7 gam.
Câu 95 Cho các dãy chuyển hóa: Glixin  NaOH
 B  HCl
X; Glixin  HCl
A

NaOH
 Y. X và Y lần lượt là chất nào?A. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa. B. Đều là
ClH3NCH2COONa.
C. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa. D. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa.
Câu 96 Đun nóng chất H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các
phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là
A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH B. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH
C. ClH3N-CH2-COOH, ClH3N-CH(CH3)-COOH D. ClH3N-CH2-COOH, ClH3N-CH2-CH2-COOH
Câu 97 Sự kết tủa protein bằng nhiệt được gọi là:
A. Sự đông rắn B. Sự đông đặc C. Sự đông kết D. Sự đông tụ

Câu 98 Chất không trùng ngưng là


A. axit terephtaric. B. glyxin. C. axit axetic. D. etylen glycol.
Câu 99 Polime nào được dùng làm ống dẫn nước, vải che mưa, vật liệu cách điện?
A. Poli(vinyl clorua). B. Poli(metyl metacrylat). C. Poli(isopren). D. Polietilen.
Câu 100 Dãy các chất đồng trùng hợp tạo cao su Buna-S là
A. CH2=CH-CH=CH2, S. B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2. D. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
Câu 101 Cho dãy các tơ sau: tơ axetat, nilon-7, tơ nitron, nilon-6,6, tơ capron, tơ visco. Số tơ poliamit trong
dãy trên là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 102 Liên kết kim loại là liên kết được hình thành bởi
A. lực hút tĩnh điện của các ion mang điện tích trái dấu.
B. sự cho và nhận electron giữa các nguyên tử kim loại.
C. sự góp chung electron giữa các nguyên tử kim loại.
D. lực hút tĩnh điện giữa các electron tự do và ion kim loại.
Câu 103 Cation M2+ có cấu hình electron 1s22s22p6. Vậy M là nguyên tố thuộc
A. chu kỳ 3, nhóm IIIA. B. chu kỳ 3, nhóm IIA.       C. chu kỳ 2, nhóm IIIA.      D. chu kỳ 2, nhóm VIIIA.
Câu 104Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Sn. B. Hg. C. Pb. D. Al.
Câu 105 Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây không tác dụng với nước?
A. Ba. B. Na. C. Be. D. Ca.
Câu 106 Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là
A. Al và Fe. B. Fe và Au. C. Al và Ag. D. Fe và Ag.
Câu 107 Ion nào sau đây có tính oxihóa mạnh nhất?
A. Fe2+ . B. Ag+. CCu2+. D. Fe3+.
Câu 108 Kim loại Al, Fe, Cr không phản ứng với dung dịch
A. HCl. B. NaOH. C. H2SO4 đặc, nguội. D. Cu(NO3)2.
Câu 109 Hòa tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 (dư), sinh ra V lít khí NO. Giá trị của V là
A. 6,72. B. 4,48. C. 2,24. D. 3,36.
Câu 110 Hòa tan 1,344 gam kim loại M bằng dung dịch H2SO4 lít dư, được 7,2 gam muối khan. Kim loại M là
A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Fe.
Câu 111 Đốt 1 lượng nhôm(Al) trong 6,72 lít O2. Chất rắn thu được sau phản ứng cho Hòa tan htoàn vào dung
dịch HCl thấy bay ra 6,72 lít H2 (các V khí đo ở đkc). Khối lượng nhôm đã dùng là
A. 8,1gam. B. 16,2 gam. C. 18,4 gam. D. 24,3 gam.
Câu 112 Cho 2,88 gam Mg tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, sinh ra 0,03 mol X (sản phẩm khử duy nhất). X là
A. S. B. H2. C. H2S. D. SO2.
Câu 113 Sau một ngày lao động, người ta phải làm vệ sinh bề mặt kim loại của các thiết bị máy móc, dụng cụ
lao động. Việc làm này có mục đích chính là gì?
A. Để kim loại đỡ bị ăn mòn. B. Để không làm bẩn quần áo khi lao động.
C. Để không gây ô nhiễm môi trường. D. Để kim loại sáng bóng, đẹp mắt.
Câu 114 Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu những tấm kloại
A. Cu. B. Zn. C. Sn. D. Pb.
Câu 115 Có 5 dung dịch riêng biệt là: CuCl2, FeCl3, AgNO3, HCl và HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung
dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 116 Cho các phát biểu sau:
(1) Dung dịch nước ép quả chuối chính tham gia phản ứng tráng bạc.
(2) Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nành thì thấy có kết tủa xuất hiện.
(3) Chất béo lỏng dễ bị oxi hóa bởi oxi không khí hơn chất béo rắn.
(4) Tinh bột và xenlulozơ có cùng công thức tổng quát (C6H10O5)n nên là đồng phân của nhau.
(5) Saccarozơ không tác dụng với H2 (Ni, to).
Số phát biểu đúng là A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 117 Cho các phát biểu sau:
(1) Các nguyên tố nhóm IA đều là kim loại.
(2) Cu có tính yếu hơn Fe2+.
(3) Cho dung dịch FeCl2 vào lượng dư dung dịch AgNO3 kết tủa thu đươc chị chứa AgCl.
(4) Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Fe, Cu mà vẫn giữ nguyên khối lượng Ag ban đầu người ta dùng dung
dịch AgNO3.
(5)Trong quá trình: M→Mn+ + ne. M là chất bị khử.
(6) Sắt tự bốc cháy trong khí clo.
(7) Na không khử được ion Fe2+ trong dung dịch.
(8) Al, Fe, Cr, Au, phản ứng đều phản ứng với dung dịch HNO3 đặc nóng.
Số phát biểu đúng là:
A. 2 . B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 118 Xà phòng hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn
hợp X gồm ba muối C17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4 : 5 và 7,36 gam
glixerol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối E cần vừa đủ 6,14 mol O2. Giá trị của m là
A. 68,40. B. 60,20. C. 68,80. D. 68,84.
Câu 119 Thủy phân hoàn toàn m gam pentapeptit M mạch hở, thu được hỗn hợp X gồm hai α-amino axit X1 và
X2( đều no, mạch hở, phân tử chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X trên cần
dùng vừa đủ 2,268 lít O2 (đktc), chỉ thu được H2O, N2 và 1,792 lít CO2 (đktc). Tìm giá trị của m là
A. 2,295 B. 1,935 C. 2,806 D. 1,806
Câu 120 Hòa tan một hỗn hợp chứa 0,1 mol Mg và 0,1 mol Al vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol Cu(NO3)2
và 0,35 mol AgNO3. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng ( gam) chất rắn thu được là
A. 37,8g B. 44,2g C. 21,6g D. 42,6g

You might also like