Professional Documents
Culture Documents
De On Cuoi Hoc Ki 1 Khoi 12 Nam Hoc 2021 2022
De On Cuoi Hoc Ki 1 Khoi 12 Nam Hoc 2021 2022
ĐỀ 1
Câu 1 CH3CH2COOCH3 có tên là
A. Etyl propionat. B. Etyl axetat. C. Propyl fomat. D. metyl propionat.
Câu 2 Xà phòng hóa 8,8 g etylaxetat bằng NaOH vừa đủ Sau khi p.ứ xảy ra hoàn toàn, cô cạn dd thu được
muối khan có khối lượng là:
A. 3,28 g B. 8,56 g C. 10,20 g D. 8,2 g
Câu 3 Cho các chất: etanol (1), metyl fomiat (2) axit axetic (3) , etyl axetat (4). Dãy nào sau đây sắp xếp đúng
theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần?A. (4) <(2) <(1) < (3)B. (1) <(2) <(3) < (4)C. (2) <(1) <(4) < (3) D. (2)
<(4) <(1) < (3)
Câu 4 Phản ứng giữa (C15H31COO)3C3H5 với NaOH (đun nóng) gọi là phản ứng
A. hidro hóa. B. xà phòng hóa. C. este hóa. D. hidrat hóa.
Câu 5 Khi đun nóng 4,45 Kg chất béo ( Tristearin) có chứa 20% tạp chất với dd NaOH ta thu được bao nhiêu
kg glixerol. Biết hiệu suất phản đạt 85 %.A. 0,3654 kg B. 0,3128 kg C. 0,3680 kg D. 0,3542 kg
Câu 6 Hai chất đồng phân của nhau là
A. glucozơ và mantozơ. B. fructozơ và glucozơ. C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 7 Đun nóng dd chứa m g glucozơ với ddAgNO3/NH3 thì thu được 32,4 g Ag .giá trị m là:
A. 21,6g B. 108 C. 27 D. 54.
Câu 8 Số nguyên tử hidro trong phân tử saccarozo là A. 6. B. 22. C. 11. D. 12.
Câu 9 Khi thuỷ phân tinh bột ta thu được sản phẩm cuối cùng là:
A. fructozơ B. saccarozơ C. mantozơ D. glucozơ
Câu 10 Xenlulozơ phản ứng với HNO3 dư trong H2SO4 đặc thu được sản phẩm là?
A. [C6H10O5(ONO2)3]n. B. [C6H10O5(ONO3)3]n. C. [C6H7O2(ONO2)3]n. D. [C6H7O2(ONO3)3]n.
Câu 11 Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3-CH(CH3)-NH2?
A. Etylmetylamin. B. Isopropylamin. C. Metyletylamin. D. Isopropanamin.
Câu 12 Cho anilin tác dụng vừa đủ với dd HCl thu được 38,85 gam muối. Khối lượng anilin đã phản ứng là
A. 18,6g B. 9,3g C. 37,2g D. 27,9g.
Câu 13 Công thức cấu tạo của glyxin là
A. H2NCH2CH2COOH. B. CH2(OH)CH(OH)CH2OH.C. CH3CH(NH2)COOH. D. H2NCH2COOH.
Câu 14 Nhúng quì tím vào 2 dung dịch sau: (X): H2N- CH2- COOH, (Y): HOOC- CH(NH2)- CH2-CH2-
COOH. Hiện tượng xảy ra là gì?A. X làm quì đổi màu đỏ, Y làm quì đổi màu xanh. B. X, Y đều không đổi
màu quì tím.
C. X không đổi màu quì, Y làm quì đổi màu đỏ. D. X, Y đều đổi sang màu đỏ.
Câu 15 Cho 0,1 mol alanin phản ứng với 100 ml dung dịch HCl 1,5M thu được dung dịch A. Cho A tác
dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch B, làm bay hơi dung dịch B thu được bao nhiêu gam
chất rắn khan?
A. 14,025 gam B. 8,775 gam C. 11,10 gam D. 19,875 gam
Câu 16 Trong môi trường kiềm, tripeptit tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu gì?
A. Đỏ B. Xanh. C. Vàng. D. Tím.
Câu 17 Chọn phát biểu đúng
A. Fibroin của tơ tằm là 1 loại protein phức tạp. B. Thủy phân protein đơn giản thu được các aminoaxit.
C. Protein là những polipeptit cao phân tử. D. Anbumin , lipoprotein là protein đơn giản.
Câu 18 Polime có cấu trúc mạng không gian là
A. cao su lưu hóa. B. amilopectin. C. amilozơ. D. glicogen.
Câu 19 Polietilen được điều chế từ etilen bằng phản ứng
A. trùng hợp B. trùng ngưng C. axit - bazơ D. trao đổi
Câu 20Một đoạn mạch polime X có cấu tạo như sau:-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2 -
Công thức cấu tạo một mắt xích của X là
A. -CH2-CH2-. B. -CH2-CH2-CH2-CH2-.C. -CH2-CH2-CH2-. D. -CH2-.
Câu 21 Cho 4 polime sau: poli(hexametylen ađipamit) (1), poliacrilonitrin (2), poliisopren (3), polibutađien
(4). M của các mắt xích tạo nên polime theo thứ tự tăng dần là.
A. (2), (4), (3), (1). B. (2), (4), (1), (3). C. (1), (2), (3), (4). D. (4), (2), (3), (1).
Câu 22 Trong bảng hệ thống tuần hoàn, các nhóm nào sau đây chỉ gồm toàn kim loại:
A. Nhóm I A(trừ H), IIA và III A(trừ B). B. Nhóm IA ( trừ hiđro).
C. Nhóm I A, IIA, IIIA. D. Nhóm IA ( trừ hiđro ), IIA, IIIA và IVA.
Câu 23 Khi so sánh liên kết kim loại và liên kết ion, nhận xét nào sau đây đúng?
A. Đều sinh ra bởi lực hút tĩnh điện. B. Đều sinh ra bởi sự góp chung electron.
C. Đều sinh ra bởi sự cho nhận electron. D. Đều có các ion âm.
Câu 24 Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây?
A. Tính dẫn điện và nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim.
B. Tính dẻo, tính dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy cao.
C. Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng.
Câu 25 Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính bazơ. B. tính oxi hóa. C. tính axit. D. tính khử.
Câu 26 Thuỷ ngân là một chất độc. Trong phòng thí nghiệm để loại bỏ thuỷ ngân rơi vào rãnh bàn, ghế khó
lấy ra được, ta sử dụng hóa chất nào sau đây?
A. Dung dịch bazơ. B. Bột lưu huỳnh. C. Bột oxit kim loại. D. Dung dịch axit.
Câu 27 Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Al. B. Na. C. Mg. D. Fe.
Câu 28 Bô ̣t Cu có lẫn tạp chất là bô ̣t Zn và bô ̣t Pb , dùng hóa chất nào sau đây có thể loại bỏ được tạp chất?
A. Dung dịch Cu(NO3)2 B. Dung dịch ZnSO4 C. Dung dịch AgNO3 D. Dung dịch Pb(NO3)2
Câu 29 Hòa tan htoàn 28 gam bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư thì m chất rắn thu được là
A. 108 gam. B. 162 gam. C. 216 gam. D. 154 gam.
Câu 30 Hòa tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc).
Giá trị của m là
A. 2,8. B. 1,4. C. 5,6. D. 11,2.
Câu 31 Ngâm một đinh sắt sạch trong 200 ml dung dịch CuSO4 sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi
dung dịch rửa nhẹ làm khô nhận thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,2 gam. Nồng độ mol/lít của dung dịch
CuSO4 đã dùng là
A. 0,25M. B. 0,75M. C. 0,4M. D. 0,5M.
Câu 32 Cho 2,8 gam hỗn hợp bột kim loại bạc và đồng tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, dư thì thu được
0,896 lít khí NO2 duy nhất (ở đktc). % của bạc và đồng trong hỗn hợp lần lượt là
A. 73% ; 27%. B. 77,14% ; 22,86%. C. 50%; 50%. D. 44% ; 56%.
Câu 33 Sự phá hủy kim loại hay hợp kim do kim loại tác dụng trực tiếp với các chất oxi hóa trong môi trường
được gọi là
A. sự ăn mòn hóa học. B. sự ăn mòn điện hóa học.
C. sự khử kim loại. D. sự tác dụng của kim loại với nước.
Câu 34 Khi nói về sự ăn mòn điện hóa học, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cực dương gọi là anot, cực âm gọi là catot. B. Ở anot xảy ra sự oxi hóa kim loại.
C. Ở cực âm xảy ra sự khử O2 hay ion H+. D. Kim loại nhường electron trực tiếp cho chất oxi hóa.
Câu 35 Cho 2 trường hợp sau:
(1) Vỏ tàu bằng thép được nối với thanh kẽm.
(2) Vỏ tàu bằng thép được nói với thanh đồng.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cả 2 trường hợp vỏ tàu đều được bảo vệ.
B. Cả 2 trường hợp vỏ tàu đều không được bảo vệ.
C. (1) vỏ tàu được bảo vệ, (2) vỏ tàu không được bảo vệ.
D. (1) vỏ tàu không được bảo vệ, (2) vỏ tàu được bảo vệ.
Câu 36 Cho các phát biểu sau:
(1) Thủy phân hoàn toàn môṭ este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được muối và ancol.
(2) Trong công nghiệp, tinh bột được dùng để sản xuất bánh kẹo, glucozơ, hồ dán.
(3) Trong phân tử xenlulozơ có 3 nhóm hiđroxyl.
(4) Bông, đay, tơ tằm, tơ visco, tơ axetat đều có nguồn gốc từ xenlulozơ.
(5) Dung dịch axit aminoaxetic làm quỳ tím hóa đỏ.
Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 37 Cho các phát biểu sau
(1) Cho Na kim loại vào dung dịch CuSO4thu được Cu kết tủa màu đỏ.
(2) Cho Fe dư vào dd HNO3 đặc nóng, phản ứng hoàn toàn được muối Fe(NO3)3
(3) Clo phản ứng được với tất cả các kim loại.
(4) Trong chu kì bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim.
(5) Al, Fe, Cr thụ động trong HNO3 đặc nguội, H2SO4 đặc nguội.
(6) Thứ tự dẫn điện giảm dần : Ag>Cu>Au>Al>Fe
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 38 Đốt cháy hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm clo và oxi, sau phản ứng
chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan Y bằng một lượng vừa đủ
120 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Z, thu được 56,69 gam kết
tủa. Phần trăm thể tích của clo trong hỗn hợp X là
A. 51,72%. B. 76,70%. C. 53,85%. D. 56,36%.
Câu 39 Đốt cháy hoàn toàn 13,36 gam hỗn hợp X gồm axit metacrylic, axit ađipic, axit axetic và glixerol
(trong đó số mol axit metacrylic bằng số mol axit axetic) bằng O 2 dư, thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn
Y vào dung dịch chứa 0,38 mol Ba(OH)2 , thu được 49,25 gam kết tủa và dung dịch Z. Đun nóng Z lại xuất
hiện kết tủa. Cho 13,36 gam hỗn hợp X tác dụng với 140 ml dung dịch KOH 1M, sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 19,04 gam B. 18,68 gam C. 14,44 gam D. 13,32 gam
Câu 40 Để tác dụng vừa đủ với 29,94 gam hỗn hợp X gồm 1 số amino axit (chỉ có nhóm chức –COOH và –
NH2 , không có nhóm chức khác) cần 380 ml dung dịch KOH 1M. Mặt khác đốt cháy 29,94 gam hỗn hợp X cần
24,528 lít O2 (đktc) thu được m gam CO2 ; p gam H2O và 3,36 lít N2(đktc).m có giá trị là
A. 42,24 gam B. 38,72 gam C. 39,60 gam D. 52,80 gam
ĐỀ 2
ĐỀ 3
Câu 81 Este etyl axetat được dùng làm dung môi tách chiết chất hữu cơ, butyl axetat để pha sơn là do:
A. Este là chất lỏng, nhẹ hơn nước, rất ít tan trong nước. B. Este có khả năng hòa tan tốt các chất hữu cơ.
C. Este có nhiệt độ sôi thấp. D. Este thường có mùi thơm dễ chịu
Câu 82 Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X
và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:
A. metyl propionat. B. ancol etylic. C. etyl axetat. D. propyl fomat.
Câu 83 Xà phòng hóa 8,8 g etylaxetat bằng 150ml dd NaOH 1M. Sau khi p.ứ xảy ra hoàn toàn, cô cạn dd thu
được chất
rắn khan có khối lượng là: A. 3,28 g B. 8,56 g C. 10,20 g D. 8,25 g
Câu 84 Chất béo là
A. trieste của glixerol với axit. B. sản phẩm khi cho ancol phản
ứng với axit
C. trieste của glixerol với axit béo D. sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa
Câu 85 Khi thủy phân a gam một este X thu được 0,92 gam glixerol, 3,02g natri linoleat C17H31COONa và m
gam natri oleat C17H33COONa. Giá trị của a và m là:A. 8,82g và 60,8g B. 8,82g và 6,08g C. 88,2g và 6,08g
D. 2,88g và 6,08g
Câu 86 Đường nho là tên gọi của loại đường nào?
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Mantozơ D. Fructozơ
Câu 87 Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ
phản ứng với
A. kim loại Na. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. anhidrit axetic.
Câu 88 Xenlulozơ hòa tan trong dung dịch nào?
A. Dung dịch H2SO4 . B. Dung dịch AgNO3/NH3. C. Nước Svayde (Cu(OH)2 /NH3. D. Dung dịch
NaOH.
Câu 89 Công thức phân tử của tinh bột là?
A. (C6H10O5)n. B. C6H12O6. C. C6H14O6. D. C12H22O11.
Câu 90 Cho 8,55 gam saccarozơ tác dụng với lượng dư đồng (II) hiđroxit trong dung dịch xút. Khối lượng
phức đồng thu được bằng :A. 9,325 gam B. 10,15 gam C. 10,125 gam D.
14,4 gam
Câu 91 Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng dung dịch anilin thấy trong ống nghiê ̣m
A. không có hiê ̣n tượng. B. có kết tủa vàng. C. có kết tủa đỏ gạch. D. có kết tủa trắng.
Câu 92 Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C2H5N B. CH5N C. C3H9N D. C3H7N
Câu 93 Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. CH2 = CHCOOH. B. CH3COOH. C. H2NCH2COOH. D. C2H5OH.
Câu 94 Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng,
khối lượng muối thu được là A. 9,9 gam. B. 9,8 gam. C. 7,9 gam. D. 9,7 gam.
Câu 95 Cho các dãy chuyển hóa: Glixin NaOH
B HCl
X; Glixin HCl
A
NaOH
Y. X và Y lần lượt là chất nào?A. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa. B. Đều là
ClH3NCH2COONa.
C. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa. D. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa.
Câu 96 Đun nóng chất H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các
phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là
A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH B. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH
C. ClH3N-CH2-COOH, ClH3N-CH(CH3)-COOH D. ClH3N-CH2-COOH, ClH3N-CH2-CH2-COOH
Câu 97 Sự kết tủa protein bằng nhiệt được gọi là:
A. Sự đông rắn B. Sự đông đặc C. Sự đông kết D. Sự đông tụ