Professional Documents
Culture Documents
Thuốc hô hấp Tên thuốc-hàm lượng Tên khác Chỉ định Chống chỉ định
Thuốc hô hấp Tên thuốc-hàm lượng Tên khác Chỉ định Chống chỉ định
Thuốc NSAID
Tên thuốc-hàm lượng Tên khác Chỉ định Chống chỉ định
Thành phần Biệt dược
1 Efferalgan-codein Dafalgan-Codein Các cơn đau vừa hoặc dữ dội hoặc khong Mẫm cảm với thuốc.
H/chất: Hapacol-Codein đáp ứng với các thuốc giảm đau ngoại biên Suy gan thận
Paracetamol 500mg khác. Suy hô hấp
Codein 30mg
2 Paracetamol Acemol Giảm đau ( dau đầu, đau răng, đau cơ...) Suy gan thận
H/chất : Hapacol Hạ sốt
Paracetamol 500mg
3 Diclofenac Voltaren Thất khớp, thoái hóa, viêm hư khớp, thoái Loét dạ dày tá tràng
H/chất : Cataflam hóa cốt sống, đau lưng, đau dây thần kinh Suy gan, thận
Diclofenac 50mg hông PNCT-PNCCB
4 Meloxicam Mobic Viêm đau xương khớp PNCT-PNCCB
H/chất : Zixocam Viêm khớp dạng thấp, viêm đa khớp Trả em<15 tuổi
Meloxicam 7.5mg melobic Viêm cột sống Suy gan thận, hen
Loét dạ dày tá tràng
5 Alphachymotripsin Alpha-choay Viêm phù nề và tụ máu sau chấn thương Mẫn cảm
H/chất : phẫu thuật. Viêm phế quản cấp, mãn COPD
Chymotrypsin 4200đv
6 Aspirin pH8 500mg Hạ sốt, giảm đau (đau đầu, răng, cơ...) Loét dạ dày tá tràng
H/chất : Ngừa huyết khối (81mg) Sốt xuất huyết
Acid acetyl salicylic Trị lác (lang ben, hắc lào) Hen suyễn
PNCT 3 tháng cuối
7 Sagacoxib 200 Celebrex Viêm khớp, đau đầu, đau răng, đau bụng Mẫn cảm
H/chất : kinh Hen suyễn
Celecoxib capules 200 Thoái hóa thấp khớp Dị ứng sulfonamid, aspirin, NSAIDs
khác
Thuốc hô hấp
Tên thuốc-hàm lượng Tên khác Chỉ định Chống chỉ định
Thành phần Biệt dược
12 Chữa ho, long đàm PNCT và CCB
Terpin-Codein Terpincodin Điều trị phế quản cấp và mãn tính Trẻ em < 72tháng
Terpin hydrat 100mg Hen suyễn, suy hô hấp
Codein 3,9mg
13 Viêm phế quản cấp, mãn tính kèm ho Hen suyễn
Acetylcystein Acemuc Giải độc paracetamol Loét dạ dày tá tràng
Acetylcystein 200mg Acetabs Suy thận nặng
14 Nghẽn do co thắt đường hô hấp kèm Nhồi máu cơ tim, suy mạch vành cấp
Salbutamol 2mg Ventolin theo HPQ Tăng huyết áp, bệnh Basedow
Salbutamol 2mg volmax VPQ, khí thủng phổi.
dùng được cho PNMT
15
Methorfar Dextron Điều trị các chứng ho do kích ứng, ho Trẻ em dưới 2T
Dextromethorphan 10mg Dextraphan do viêm nhiễm đường hô hấp Suy hô hấp. hen suyễn
PNCT và CCB
16
Theophylin 100mg Theolong Hen Theophylin Trẻ em <30 tháng tuổi
Theostat suyễn kèm theo khó thở kịch phát hay Động kinh co giật
liên tục Mẫn cảm
NHÓM KHÁNG SINH
Tên thuốc Tên khác
Chỉ Định Chống chỉ Định
và hàm lượng - biệt dược
Penicilin
17 Amoclen Nhiễm khuẩn hô hấp, da, mô -Mẫn cảm với β-lactam
Amoxycilin 500mg Bristamox mềm, lậu cầu. -VK đã lờn với nhóm β-lactam
18 Nhiễm khuẩn hô hấp, tiết niệu, -Mẫn cảm với β-lactam
Klamentin
Amoxicilin 500mg sinh dục, da và mô mềm, xương, - Tiền sử vàng da ứ mật/ rối loạn chức
Augmentin
A. Clavulanic 125mg khớp….Dự phòng phẫu thuật năng gan
Cefalosporin
Cefaxyl
19 Nhiễm khuẩn đường hô hấp da và -Mẫn cảm Cefalosporin
Ospexin
Cephalexin 250mg mô mềm, tiết niệu -VK đã lờn với nhóm Cefalosporin.
Macrolid
_ Mẫn cảm .
22 Erycin Nhiễm khuẩn hô hấp, da, tiêu
_ Suy gan nặng.
Erythromycin 250mg Eritrocina hóa, tiết niệu, sinh dục…
_ Dùng với Theophyllin
_Mẫn cảm
23 Azimax Nhiễm khuẩn hô hấp, da, mô
-Suy gan
Azithromycin 250mg Aromax mềm, sinh dục , tiết niệu...
_ Alk cựa lõa mạch
Cyclin
Nhóm khác
27 Biseptol Nhiễm khuẩn đường hô hấp, mô - Mẫn cảm với nhóm Sulfamid
Cotrim Bactrim mềm, tiết niệu, tiêu hóa. -PNCT, PNCCB
SMX 400 mg Trẻ sơ sinh, trẻ đẻ non
Trimethoprim 80 mg
28
Đ trị virus herpes da, M, SD
Acylovir
29
Nhiễm nấm candida
Nystatin
Antibio
Biosubtyl -Lưu ý : không lạm dụng
45 -Tiêu chảy
Biolactyl
MEN VI SINH -RLTH
L – Bio
Nhóm Hormon
Tên thuốc Tên khác
Chỉ Định Chống chỉ Định
và hàm lượng - biệt dược
49 Thiểu năng tuyến giáp, phòng ngừa tái Cường giáp, suy tim, loạn nhịp, suy
Levothyrox Thyrox phát bướu giáp lành mạch vành
Levothyroxin 50mcg Levoxine Sau phấu thuật bướu ác tính
50 Ung thư giáp
Carbimazol Carbizol Các bênh tuyến giáp có tăng chức năng bênh huyết học
Carbimazol 5mg Anti-thyrox giáp suy gan thận nặng, PNCT và CCB