Professional Documents
Culture Documents
Đư NG Dùng G I SV
Đư NG Dùng G I SV
Đư NG Dùng G I SV
Hệ đưa thuốc
Hệ trị liệu
DẠNG THUỐC
Dược chất
Tá dược
Bao bì
DẠNG THUỐC
Dược chất
Lý-hóa tính
Độ tan
Dễ tan, dễ thấm
Giải Hấp
Hòa tan
phóng thu
L D A
SINH DƯỢC HỌC
A SKD in vitro
SKD in vivo
ĐƯỜNG DÙNG, DẠNG THUỐC
Ưu điểm
Nhược điểm
10p-8h
5-15p
2-2,5h
3-6h
6-9h
ĐƯỜNG TIÊU HÓA (60%)
Tại khoang miệng
pH = 6,5
ĐƯỜNG TIÊU HÓA (60%)
Tại khoang miệng
Ưu điểm
- Phản xạ nuốt
- Chỉ: thuốc không loét niêm mạc, lượng nhỏ
- Đắt
ĐƯỜNG TIÊU HÓA (60%)
Tại dạ dày
- Ít hấp thu
- Chủ yếu giải phóng thuốc
- Lưu dạ dày:
+ Tác dụng tại chỗ: điều trị viêm loét, u dạ dày…
+ Cửa sổ hấp thu đầu ruột non: sắt, acid folic, B12
ĐƯỜNG TIÊU HÓA (60%)
ĐƯỜNG TIÊU HÓA (60%)
Tại ruột non
50-70%
KHÔNG QUA
GAN
ĐƯỜNG TIÊU HÓA (60%)
Dùng tại chỗ
Ưu điểm:
- Người khó uống, không uống được, thuốc
kích ứng tiêu hóa mạnh
- Tránh tác động của dịch vị, chuyển hóa gan
Nhược điểm:
- SKD thất thường
- Khó bảo quản
ĐƯỜNG TIÊU HÓA (60%)
Dính thực quản
- Nang thuốc, viên bao
- Uống nước vừa đủ
- Không uống khi nằm
- Chuyển thành thuốc lỏng
ĐƯA THUỐC ĐẾN MẮT
ĐƯA THUỐC ĐẾN MẮT
Ưu điểm:
- Bề mặt tiếp xúc lớn
- Thành niêm mạc phế nang mỏng
- Tuần hoàn phong phú, không qua gan
Nhược điểm:
- Thanh thải: lông, niêm dịch, thở ra, thực
bào…
ĐƯỜNG HÔ HẤP
Khoang mũi Phế quản, phổi
ĐƯỜNG ÂM ĐẠO, TỬ CUNG
Ưu điểm:
- Dùng tại chỗ, tăng SKD
- Tránh tác động tiêu hóa, không qua gan
Nhược điểm:
- Khó ổn định lâu dài: niêm mạc và tuần hoàn
thay đổi
ĐƯỜNG ÂM ĐẠO, TỬ CUNG
ĐƯỜNG ÂM ĐẠO, TỬ CUNG
ĐƯỜNG DA
Màng béo
Lớp sừng
Thân nước
Thân dầu
Nhược điểm:
- Đưa thuốc qua da khó khăn
ĐƯỜNG DA
Nhược điểm:
- Vô trùng
- Chi phí cao
- Khó sử dụng, nguy hiểm
ĐƯỜNG TIÊM
TIÊM TĨNH MẠCH (IV)
- SKD 100%, tức thì, liều lớn
- Phức tạp, dễ tai biến