CHƯƠNG 2. KẾ TOÁN VỐN CHỦ SỞ HỮU

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 23

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG

KHOA KINH TẾ
CHƯƠNG 2
KẾ TOÁN VỐN CHỦ SỞ HỮU

Ths. Nguyễn Thanh Tùng


Phone: 0911.66.67.69
Email: tungnguyendpi@gmail.com

Hướng dẫn học chương 2

§ Bước 1: Xem lại phần giới thiệu môn học buổi đầu
tiên và xem lại bài chương 1.
§ Bước 2: Đọc tài liệu và xem clip giảng viên gửi, trả
lời câu hỏi trước buổi học.
§ Bước 3: Chủ động tìm thêm các nguồn tài liệu/bài tập
trên Internet.
§ Bước 4: Trao đổi thông tin, kiến thức với các bạn
trong lớp và giảng viên.
§ Bước 5: Làm các bài tập và câu hỏi được giao.

Mục tiêu

Học xong chương này, người học có thể:


§ Trình bày được các nội dung liên quan đến vốn
CSH và phạm vi sử dụng nguồn vốn;
§ Trình bày được các nguyên tắc ghi nhận và tài
khoản kế toán thích hợp xử lý trong các giao dịch
liên quan đến ghi nhận vốn CSH;
§ Nhận diện được chứng từ kế toán liên quan đến
vốn CSH;
§ Đọc hiểu và giải thích được các thông tin liên
quan đến VCSH được trình bày trên BCTC.

1
Nội dung

1. Một số khái niệm cơ bản

2. Ghi nhận và đánh giá vốn CSH

3. Ứng dụng trên HT tài TK kế toán

4. Đọc hiểu và giải thích TT trên BCTC

Tài liệu học


Giáo trình học tập:

Tài liệu tham khảo:


1. CMKT: VAS01, VAS21
2. Thông tư 200/2014/TT-BTC;
TT 133/2014/TT-BTC

Web học tập: Clip học tập:


1. www.mof.gov.vn;
1. https://www.youtube.com/watch?v=qmX
2. http://vaa.net.vn; bos_NgNk
3. http://danketoan.com
2. https://www.youtube.com/watch?v=SBj
4. www.webketoan.vn mc9-QSC8
3. https://www.youtube.com/watch?v=rUEI
q0-hE10

1. Một số khái niệm cơ bản

2
1.1 Khái niệm vốn chủ sở hữu
Vốn CSH là gì?

Khác biệt giữa vốn CSH và vốn điều lệ (VĐL)?

Như vậy, sự khác nhau giữa VCSH và VĐL là gì?

Ví dụ

Từ ví dụ cho thấy:
- VĐL là: 4.532.099.870.000 đồng
- VCSH là: 14.272.909.782.505 đồng
8

1.2 Nguồn hình thành nên vốn CSH

Vốn đầu
tư của chủ
sở hữu

Các bộ
phận cấu
thành của
Các Vốn CSH
LN chưa
khoản
phân phối
điều chỉnh
và các
trực tiếp
khoản dự
vào vốn
trữ
CSH
9

3
1.2.1 Vốn đầu tư của chủ sở hữu

Vốn đầu
tư của
Cổ phiếu chủ sở
quỹ hữu

Thặng
Vốn
dư vốn
khác
cổ phần
Quyền chọn
chuyển đổi
trái phiếu
thành cổ
phiếu

10

1.2.1 Vốn đầu tư của chủ sở hữu


Vốn đầu tư của CSH?

Thặng dư VCP?

Cổ phiếu quỹ?

11

1.2.1 Vốn đầu tư của chủ sở hữu

Quyền chuyển đổi trái phiếu


thành cổ phiếu?

Vốn khác
trong DN?

12

4
Ví dụ về Vốn đầu tư của CSH

Nguồn: Bảng CĐKT thể hiện VCSH của Vinamilk

13

Ví dụ 1

Số liệu tại Cty CP Minh Trí năm 2020 như sau:


v Phát hành 3.000.000 cp, trong đó 150.000 cp ưu
đãi không bắt buộc mua lại và 250.000 cp bắt
buộc mua lại, mệnh giá 10.000đ/cp, giá phát hành
12.000đ/cp.
Yêu cầu: Xác định vốn góp của chủ sở hữu, thặng
dư vốn cổ phần.

14

1.2.2 Lợi nhuận chưa pp và quỹ dự trữ

Lợi nhuận chưa phân phối?

Quỹ dự trữ?

15

5
1.2.3 Các khoản điều chỉnh trực tiếp

Chênh lệch tỷ giá?

Chênh lệch đánh giá lại tài sản?

2. Ghi nhận và đánh giá vốn chủ sở hữu

2.1 Vốn góp chủ sở hữu, thặng


dư vốn cổ phần và vốn khác

2.2 Cổ phiếu quỹ

2.3 Lợi nhuận chưa phân phối và


các khoản dự trữ

17

2.1 Vốn góp CSH, thặng dư vốn cổ phần và vốn khác

Vốn góp CSH


Không ghi nhận vốn góp theo VĐL trên giấy phép ĐKKD, chỉ ghi nhận theo số
thực góp, tuyệt đối không ghi nhận theo số cam kết sẽ góp.

Đối với vốn góp bằng ngoại tệ ghi nhận theo TGTT tại thời điểm góp vốn, không
đánh giá lại theo sự thay đổi của tỷ giá.

Đối với vốn góp bằng tài sản phi tiền tệ ghi nhận theo GTHL tại ngày góp vốn.

Đối với CTCP, ghi nhận vốn phải ghi rõ hai chỉ tiêu: vốn góp của CSH và thặng
dư VCP: Vốn góp của CSH ghi nhận theo mệnh giá, bao gồm: CPPT có quyền
biểu quyết và cổ phần ưu đãi; Thặng dư VCP là khoản chênh lệch giữa giá phát
hành và mệnh giá.

CP ưu đãi: Tại VN có ít công ty phát hành CPUĐ, bởi cổ tức chi trả cho CPUĐ
không được trừ khi tính thuế TNDN; Một số công ty phát hành CPPT nhưng bán
với giá ưu đãi cho nhân viên. Đây không phải là CPUĐ.
18

6
Ví dụ 2

Số liệu tại Công ty CP Minh Trí năm 2020 như sau:


v Ông Minh góp vốn 100.000 usd bằng chuyển khoản, TGTT
là 21.000 vnđ/usd.
v Ông Trí góp vốn bằng một tòa nhà được hội đồng thẩm
định tại ngày góp vốn, trị giá 1.000.000.000đ
v Bà Lan cam kết sẽ góp vốn trong năm 2020: 500.000.000đ.
Yêu cầu: Xác định vốn góp của chủ sở hữu.

19

Thặng dư vốn cổ phần

Thặng dư vốn cổ phần

- Khi phát hành CP: Chênh


l ệ c h t ă n g g i ữ a g iá ph át - Chi phí phát hành cổ
hành và mệnh giá. phần (làm giảm thặng dư
- Khi tái phát hành CPQ: vốn cổ phần)
Chênh lệch tăng/ giảm
giữa giá tái phát hành và
giá gốc của CPQ.

20

Ví dụ 3
CTCP Khang Phát được Ủy ban chứng khoán Nhà Nước
chứng nhận đăng ký phát hành cổ phần vào tháng
01/2020 với nội dung sau:
§ Tổng số lượng cp phát hành: 2.000.000 (400.000 cp
ưu đãi – DN không có nghĩa vụ mua lại và
1.600.000 CPPT).
§ Mệnh giá: 10.000đ. Mệnh giá phát hành 12.000đ/cp
áp dụng cho cả hai loại CP, đã thu bằng chuyển
khoản.
§ Chi phí phát hành cổ phiếu thanh toán bằng TGNH
80 triệu đồng.
Yêu cầu: Tính các chỉ tiêu: Vốn góp của chủ sở hữu
và Thặng dư vốn cổ phần.

21

7
Vốn khác của chủ sở hữu

Được bổ sung từ
lợi nhuận

Vốn khác
của chủ Được biếu tặng,
sở hữu nhận viện trợ
không hoàn lại
(nếu được phép
ghi tăng vốn kinh
doanh)

22

Ví dụ 4
Công ty CP Hoàn Cầu có thông tin sau:
1. Được tặng một thiết bị vào ngày 05/01/2021. Giá thị
trường của tài sản này là 80.000.000đ. Thuế TNDN 20%
trên GTHL của TS nhận biếu tặng.
2. Lợi nhuận sau thuế năm 2020 là 500.000.000đ.
3. Theo qđ của HĐQT:
• Trích 20% giá trị LNST năm 2020 để bổ sung vốn khác
CSH.
• TS trên sau khi nộp thuế để bổ sung vốn khác CSH.
Yêu cầu: Xác định giá trị vốn khác của CSH

23

2.2 Cổ phiếu quỹ

Cổ phiếu quỹ

Là cổ phần được mua lại bởi


chính công ty phát hành.

Được dùng: Đặc điểm: Giá trị cổ phiếu quỹ

Trả cổ tức cho Không được Giá mua +


cổ đông hưởng cổ tức Chi phí liên quan
Không có quyền
Tái phát hành
tham gia bầu cử

Huỷ bỏ

24

8
Ví dụ 5
Hội đồng quản trị quyết định mua lại 100.000 cp
phổ thông làm CPQ ngày 1/5/20x0.
§ Giá mua 11.000 đ/cp
§ Chi phí mua: 0,2%/giá trị giao dịch
§ Thanh toán toàn bộ bằng chuyển khoản
Một tháng sau, mua tiếp 50.000 cp làm CPQ.
§ Giá mua 11.400 đ/cp
§ Chi phí mua: 0,2%/giá trị giao dịch
§ Thanh toán toàn bộ bằng chuyển khoản
Yêu cầu: Xác định giá trị CPQ sau giao dịch trên;
cho biết số dư ban đầu của CPQ tại DN là 0.

25

Ví dụ 6
Tiếp theo ví dụ 5, HĐQT công ty quyết
định tái phát hành số CPQ mua ngày
1/5/20x0:
§ Đợt 1: 60.000 cp, giá phát hành 11.500đ/cp
§ Đợt 2: 40.000 cp, giá phát hành 11.400đ/cp
Yêu cầu: Xác định giá trị của Vốn góp của CSH;
Thặng dư VCP sau giao dịch này.

26

Ví dụ 7

Tiếp theo số liệu ví dụ 5, hội đồng quản trị quyết


định huỷ bỏ 50.000 CPQ.

Yêu cầu: Xác định giá trị CPQ bị hủy bỏ.

9
2.3 Lợi nhuận chưa phân phối và các
khoản dự trữ

28

Lợi nhuận chưa phân phối

Lợi nhuận sau thuế TNDN


của doanh nghiệp, chưa
chia cho các CSH hoặc
Lợi chưa trích lập các quỹ.
nhuận
Nếu DN thua lỗ, thể hiện
chưa số lỗ luỹ kế (số âm) đến
Chia cổ tức, phân phối lợi
nhuận
phân thời điểm báo cáo

phối
LN chưa phân phối sẽ
Trích lập quỹ
thay đổi khi:

Bổ sung vốn đầu tư của


chủ sở hữu

29

Các khoản dự trữ

Các khoản dự trữ

Được hình thành từ lợi Điều chỉnh lại giá trị tài sản/
nhuận chưa phân phối Nợ phải trả để bảo toàn vốn

Các quỹ của doanh Chênh lệch đánh giá


nghiệp lại tài sản

Quỹ ĐTPT Chênh lệch tỷ giá


hối đoái
Quỹ khác

10
3. Ứng dụng trên hệ thống tài khoản

Chứng từ sử dụng

Vốn đầu tư của chủ


sở hữu, thặng dư
VCP và vốn khác

Cổ phiếu quỹ

Lợi nhuận chưa


phân phối và các
khoản dự trữ
31

3.1 Chứng từ sử dụng


Chứng từ kế toán sử dụng chung cho loại hình này

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh


Hợp đồng liên doanh, liên kết
Biên bản góp vốn
Phiếu thu/chi, Giấy báo Nợ/Có
Biên bản định giá tài sản góp vốn
Biên bản giao nhận tài sản góp vốn
Hồ sơ phát hành cổ phiếu/trái phiếu
Phiếu kế toán

32

Chứng từ - Khi nhận vốn góp

v Giấy báo Có/Phiếu thu


v Biên bản góp vốn
v Giấy chứng nhận góp vốn
v Biên bản định giá tài sản (góp bằng TS)
v Biên bản giao nhận tài sản

33

11
Chứng từ - Phân phối lợi nhuận

v Giấy báo Nợ/Phiếu chi


v Biên bản họp HĐTV hoặc HĐQT
v Danh sách cổ đông/chủ sở hữu
v Phiếu kế toán

34

3.2 Vốn đầu tư của chủ sở hữu, thặng dư


vốn cổ phần và vốn khác

• Tài khoản sử dụng

• Sơ đồ kế toán

35

Tài khoản sử dụng

TK 411 – Vốn đầu tư của chủ sở hữu


Phản ánh vốn do CSH đầu tư hiện có
và tình hình tăng, giảm vốn đầu tư
của CSH, bao gồm:

§ TK 4111 - Vốn góp của CSH


§ TK 4112 - Thặng dư vốn cổ phần
§ TK 4118 - Vốn khác

36

12
TK 4111- Vốn góp của chủ sở hữu

Bên Nợ Bên Có
Vốn góp của CSH giảm đi Vốn góp của CSH tăng lên
do: điều chỉnh giảm vốn do: góp vốn; phát hành thêm
điều lệ; hoàn trả vốn ngân cổ phiếu; bổ sung vốn từ kết
sách; trả cấp trên; hủy bỏ quả kinh doanh...
cổ phiếu quỹ…

Dư Có
Vốn góp của chủ sở hữu còn
dư cuối kỳ

37

TK 4112- Thặng dư vốn cổ phần

Bên Nợ Bên Có
Thăng dư vốn CP giảm do: Thặng dư vốn cổ phần phát
- Chi phí phát hành cổ phiếu sinh tăng do phát hành CP
- Chênh lệch Giá phát hành (Giá phát hành> Mệnh giá)
<giá ghi sổ của cổ phiếu hoặc tái phát hành cổ phiếu
quỹ k hi tái phát hành cổ quỹ (Giá phát hành > Giá ghi
phiếu quỹ sổ của CPQ)

Dư Có
Thặng dư vốn cổ phần còn lại
cuối kỳ

38

Sơ đồ kế toán vốn góp và thặng dư VCP

TK 4111
TK 111, 5 Nhận vốn góp TK 111,
112 1 112
bằng tiền

TK 15*, 6 Nhận vốn góp TK 15*,


2
21* hàng, TSCĐ 21*

TK 111, 3 Phát hành cổ phiếu TK 111,


7 Chi phí phát
112 112
hành CP TK 4112

Trả cổ tức bằng CP


4 TK 421

39

13
Ví dụ 8

Trích số liệu tại Công ty Cổ phần Minh Phú năm 2020:


1. Ông Minh góp 20.000 usd bằng TGNH. TG 21.000
vnd/usd
2. Ông Phú góp một chiếc xe Mercedes 7 chỗ mới chưa sử
dụng, trị giá 2.800.000.000đ. HĐQT đồng ý với giá trị này.
3. B à H ồn g g ó p 1 x e t ả i gi a o h à n g , HĐ Q T đ ị n h g i á
400.000.000đ
4. B à T h ả o h ứ a g ó p v ố n 1 c ă n b i ệ t t h ự t r ị g i á
5.000.000.000đ
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên

40

Ví dụ 9

Trích số liệu tại Công ty CP Khang Gia năm 2020 sau:

§ Ngày 02/01/2020 phát hành 2.000.000 CPPT, mệnh giá


10.000đ/CP, giá phát hành 15.000đ/CP. Chi phí phát hành
100 triệu đồng. Các giao dịch bằng TGNH.
§ Ngày 01/05/2020 phát hành thêm 500.000 CPPT, mệnh giá
10.000đ/cp, giá phát hành 15.500đ/cp, chi phí phát hành
0,2% giá trị giao dịch. Các giao dịch bằng TGNH.

Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên.

41

TK 4118 – Vốn khác

Bên Nợ Bên Có
Vốn khác giảm đi do: xử lý Vốn khác tăng lên do: bổ
tài sản thiếu trừ vào vốn; sung từ lợi nhuận; nhận biếu
xử lý chênh lệch đánh giá tặng; được viện trợ; xử lý
lại tài sản… chênh lệch đánh giá lại tài
sản…

Dư Có
Vốn khác của chủ sở hữu
hiện có tại ngày cuối kỳ.

42

14
Sơ đồ kế toán vốn khác của chủ sở hữu

TK 4118

5 1
TK 421 TK 421

2
6 TK 412
TK 412

3
TK 3381

4 TK 111,
112,…

43

Ví dụ:
1. Ngày 10/10/2020, HĐQT Cty CP Long Gia quyết định
chuyển 1 khoản nợ phải trả phải nộp khác do không tìm
thấy chủ sở hữu khoản nợ này nữa. Số tiền là
200.000.000đ, bổ sung vào nguồn vốn khác trong vốn
CSH.
2. HĐQT Cty CP Long Gia quyết định điều chỉnh giảm
k h o ản LN S T c h ư a p h â n p h ố i n ă m 2 0 1 9 , s ố t i ề n
100.000.000đ để bổ sung vào nguồn vốn khác trong vốn
CSH.

44

3.3 Cổ phiếu quỹ

• Tài khoản sử dụng

• Sơ đồ kế toán

45

15
Tài khoản 419- Cổ phiếu quỹ

Bên Nợ Bên Có
Giá trị cổ phiếu quỹ tăng Giá trị cổ phiếu quỹ giảm đi
lên khi: DN mua cổ phiếu do: DN tái phát hành; huỷ bỏ,
quỹ chia cổ tức...

Dư Nợ
Giá trị cổ phiếu quỹ DN còn
nắm giữ lúc cuối kỳ

46

Sơ đồ kế toán cổ phiếu quỹ

TK 419

2 TK 111,
TK 111, 1 112
112
TK
4112

3
TK 4111

TK
4112

4
TK 421
TK
4112

47

Ví dụ 10
CTCP Thái Bảo có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh:

1. Ngày 16/3/2020, mua 500.000cp quỹ, giá mua


lại 15.000đ/cp, thanh toán bằng TGNH.
2. Ngày 16/8/2020, tái phát hành 200.000cp, giá
phát hành 17.000đ/cp, thu bằng TGNH.
3. Ngày 28/11/2020, hủy 100.000cp quỹ.
4. Biết rằng mệnh giá của CPQ khi phát hành là
10.000đ/cp.

Yêu cầu: Định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh.

48

16
3.4 Lợi nhuận chưa phân phối và trích
lập các quỹ từ lợi nhuận

• Tài khoản sử dụng

• Sơ đồ kế toán

49

TK 421 – LN chưa phân phối

Bên Nợ Bên Có
- Lỗ phát sinh trong kỳ - Lợi nhuận thực hiện được
- Phân phối lợi nhuận trong kỳ.
- Xử lý lỗ

Dư Nợ Dư Có
Số lỗ luỹ kế chưa xử lý Lợi nhuận chưa phân phối cho
các đối tượng liên quan.

TK 4211 - LN chưa phân phối năm trước


TK 4212 - LN chưa phân phối năm nay

50

Sơ đồ kế toán LN chưa phân phối

TK 421

TK 3388 Chia cổ tức cho


cổ đông Lợi nhuận sau
TK 911
thuế

TK 414, Trích lập các quỹ


418, 353

TK 4111, Bổ sung vốn kinh


4118 doanh

51

17
Ví dụ 11
Công ty CP Hoa Sen có các nghiệp vụ phát sinh như sau:
1. Ngày 01/01/2021, kết chuyển lợi nhuận sau thuế năm 2020
là 1.200.000.000đ.
2. Ngày 17/4/2021, căn cứ vào kết luận của Đại hội cổ đông,
chia cổ tức và lập các quỹ như sau:
§ Chia cổ tức của năm 2020: 300.000.000đ cho các cổ
đông bằng tiền mặt.
§ Quỹ đầu tư phát triển: 300.000.000đ
§ Quỹ khen thưởng phúc lợi: 150.000.000đ
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.

52

TK 414 - Quỹ đầu tư phát triển


TK 418 – Quỹ khác

Bên Nợ Bên Có
- Quỹ giảm đi do sử dụng - Quỹ tăng lên do trích từ lợi
quỹ này vào mục đích theo nhuận
quy định

Dư Có
Quỹ chưa sử dụng.

53

Sơ đồ kế toán quỹ đầu tư phát triển

TK 414

TK 4118 Bổ sung vốn


Trích lập quỹ
kinh doanh TK 421
Phát hành
TK 4111
thêm CP từ
nguồn quỹ
TK 4112 ĐTPT

TK 111, Nhận từ cấp TK


Nộp về cấp trên
112 trên (*) 111,112
(*)

(*) Áp dụng ở Doanh nghiệp Nhà nước

54

18
Sơ đồ kế toán quỹ khác

TK 418

TK 111, Chi tiêu, sử Trích lập quỹ


TK 421
156,... dụng quỹ

TK 111, Nộp về cấp Nhận từ cấp trên TK


112 trên (*) 111,112
(*)

(*) Áp dụng ở Doanh nghiệp Nhà nước

55

Ví dụ 12
Công ty CP Hoàng Trí có các nghiệp vụ phát sinh sau:
1. Ngày 05/02/2021, xử lý quỹ dự trữ khác còn dư năm 2020
là 80.000.000 vào quỹ ĐTPT.
2. Ngày 15/2/2021, căn cứ vào nghị quyết của Đại hội cổ đông
thông qua kết quả kinh doanh năm 2020, trích lập các quỹ
như sau:
§ Quỹ đầu tư phát triển: 500.000.000
§ Quỹ khen thưởng phúc lợi: 150.000.000
§ Quỹ khác: 250.000.000
3. Ngày 30/3/2021, phát hành 100.000cp cho cổ đông
hiện hữu bằng quỹ đầu tư phát triển, giá phát hành bằng
mệnh giá là 10.000đ/cp

Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên.

56

4. Đọc hiểu và giải thích TT trên BCTC

Bảng cân Báo cáo kết quả hoạt


đối kế toán động kinh doanh

Báo cáo lưu chuyển Bản thuyết minh


tiền tệ BCTC

57

19
Trình bày trên bảng CĐKT

vTrình bày số dư đầu kỳ và số dư cuối kỳ


vVốn góp và các khoản dự trữ được trích lập
từ lợi nhuận được phân loại riêng biệt thành
vốn góp, thặng dư vốn cổ phần và các khoản
dự trữ.
vĐối với cổ phần ưu đãi bắt buộc DN mua lại
phân loại là nợ phải trả

58

Ví dụ - BCTC 2020 Cty CP sữa Vinamilk

Nguồn: BCTC 2020 Cty CP sữa Vinamilk


59

Trình bày trên báo cáo kết quả kinh doanh

60

20
Trình bày trên báo cáo kết quả kinh doanh

Nguồn: BCTC 2020 Cty CP sữa Vinamilk


61

Trình bày trên báo cáo LCTT

Các giao dịch bằng tiền và tương đương tiền liên


quan đến vốn chủ sở hữu được trình bày ở Dòng
tiền từ hoạt động tài chính, không bao gồm số tiền
đã thu do phát hành trái phiếu ưu đãi được phân
loại là nợ phải trả

62

Trình bày trên báo cáo LCTT

Nguồn: BCTC 2020 Cty CP sữa Vinamilk


63

21
Trình bày trên bản thuyết minh BCTC

vCác chính sách kế toán áp dụng trong việc ghi


nhận VCSH.
vSự biến động của tổng VCSH cũng như từng bộ
phận cấu thành VCSH của năm trước và năm
báo cáo.
vChi tiết hóa vốn góp của CSH, trong đó có thêm
thông tin về giá trị trái phiếu chuyển thành cổ
phiếu; số lượng cổ phiếu quỹ.

64

Trình bày trên bản thuyết minh BCTC (tt)

vCác giao dịch về vốn với các CSH và phân phối
cổ tức, chia lợi nhuận.
vCổ tức đã công bố, gồm cổ tức trên cổ phần phổ
thông, cổ phần ưu đãi.
vSự biến động của số lượng cổ phần và mệnh giá
của cổ phần đang lưu hành.
vCác quỹ của doanh nghiệp và mục đích của việc
trích lập và sử dụng các quỹ của doanh nghiệp.
vNhững khoản thu nhậ p và chi phí, lãi hoặ c lỗ
được ghi nhận trực tiếp vào VCSH.

65

Ví dụ về trình bày trên TM BCTC

66

22
Ví dụ về trình bày trên TM BCTC (tt)

67

Ví dụ về trình bày trên TM BCTC (tt)

68

Bài tập tổng hợp kết thúc


chương 2

69

23

You might also like