Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG 2. KẾ TOÁN VỐN CHỦ SỞ HỮU
CHƯƠNG 2. KẾ TOÁN VỐN CHỦ SỞ HỮU
CHƯƠNG 2. KẾ TOÁN VỐN CHỦ SỞ HỮU
KHOA KINH TẾ
CHƯƠNG 2
KẾ TOÁN VỐN CHỦ SỞ HỮU
§ Bước 1: Xem lại phần giới thiệu môn học buổi đầu
tiên và xem lại bài chương 1.
§ Bước 2: Đọc tài liệu và xem clip giảng viên gửi, trả
lời câu hỏi trước buổi học.
§ Bước 3: Chủ động tìm thêm các nguồn tài liệu/bài tập
trên Internet.
§ Bước 4: Trao đổi thông tin, kiến thức với các bạn
trong lớp và giảng viên.
§ Bước 5: Làm các bài tập và câu hỏi được giao.
Mục tiêu
1
Nội dung
2
1.1 Khái niệm vốn chủ sở hữu
Vốn CSH là gì?
Ví dụ
Từ ví dụ cho thấy:
- VĐL là: 4.532.099.870.000 đồng
- VCSH là: 14.272.909.782.505 đồng
8
Vốn đầu
tư của chủ
sở hữu
Các bộ
phận cấu
thành của
Các Vốn CSH
LN chưa
khoản
phân phối
điều chỉnh
và các
trực tiếp
khoản dự
vào vốn
trữ
CSH
9
3
1.2.1 Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Vốn đầu
tư của
Cổ phiếu chủ sở
quỹ hữu
Thặng
Vốn
dư vốn
khác
cổ phần
Quyền chọn
chuyển đổi
trái phiếu
thành cổ
phiếu
10
Thặng dư VCP?
Cổ phiếu quỹ?
11
Vốn khác
trong DN?
12
4
Ví dụ về Vốn đầu tư của CSH
13
Ví dụ 1
14
Quỹ dự trữ?
15
5
1.2.3 Các khoản điều chỉnh trực tiếp
17
Đối với vốn góp bằng ngoại tệ ghi nhận theo TGTT tại thời điểm góp vốn, không
đánh giá lại theo sự thay đổi của tỷ giá.
Đối với vốn góp bằng tài sản phi tiền tệ ghi nhận theo GTHL tại ngày góp vốn.
Đối với CTCP, ghi nhận vốn phải ghi rõ hai chỉ tiêu: vốn góp của CSH và thặng
dư VCP: Vốn góp của CSH ghi nhận theo mệnh giá, bao gồm: CPPT có quyền
biểu quyết và cổ phần ưu đãi; Thặng dư VCP là khoản chênh lệch giữa giá phát
hành và mệnh giá.
CP ưu đãi: Tại VN có ít công ty phát hành CPUĐ, bởi cổ tức chi trả cho CPUĐ
không được trừ khi tính thuế TNDN; Một số công ty phát hành CPPT nhưng bán
với giá ưu đãi cho nhân viên. Đây không phải là CPUĐ.
18
6
Ví dụ 2
19
20
Ví dụ 3
CTCP Khang Phát được Ủy ban chứng khoán Nhà Nước
chứng nhận đăng ký phát hành cổ phần vào tháng
01/2020 với nội dung sau:
§ Tổng số lượng cp phát hành: 2.000.000 (400.000 cp
ưu đãi – DN không có nghĩa vụ mua lại và
1.600.000 CPPT).
§ Mệnh giá: 10.000đ. Mệnh giá phát hành 12.000đ/cp
áp dụng cho cả hai loại CP, đã thu bằng chuyển
khoản.
§ Chi phí phát hành cổ phiếu thanh toán bằng TGNH
80 triệu đồng.
Yêu cầu: Tính các chỉ tiêu: Vốn góp của chủ sở hữu
và Thặng dư vốn cổ phần.
21
7
Vốn khác của chủ sở hữu
Được bổ sung từ
lợi nhuận
Vốn khác
của chủ Được biếu tặng,
sở hữu nhận viện trợ
không hoàn lại
(nếu được phép
ghi tăng vốn kinh
doanh)
22
Ví dụ 4
Công ty CP Hoàn Cầu có thông tin sau:
1. Được tặng một thiết bị vào ngày 05/01/2021. Giá thị
trường của tài sản này là 80.000.000đ. Thuế TNDN 20%
trên GTHL của TS nhận biếu tặng.
2. Lợi nhuận sau thuế năm 2020 là 500.000.000đ.
3. Theo qđ của HĐQT:
• Trích 20% giá trị LNST năm 2020 để bổ sung vốn khác
CSH.
• TS trên sau khi nộp thuế để bổ sung vốn khác CSH.
Yêu cầu: Xác định giá trị vốn khác của CSH
23
Cổ phiếu quỹ
Huỷ bỏ
24
8
Ví dụ 5
Hội đồng quản trị quyết định mua lại 100.000 cp
phổ thông làm CPQ ngày 1/5/20x0.
§ Giá mua 11.000 đ/cp
§ Chi phí mua: 0,2%/giá trị giao dịch
§ Thanh toán toàn bộ bằng chuyển khoản
Một tháng sau, mua tiếp 50.000 cp làm CPQ.
§ Giá mua 11.400 đ/cp
§ Chi phí mua: 0,2%/giá trị giao dịch
§ Thanh toán toàn bộ bằng chuyển khoản
Yêu cầu: Xác định giá trị CPQ sau giao dịch trên;
cho biết số dư ban đầu của CPQ tại DN là 0.
25
Ví dụ 6
Tiếp theo ví dụ 5, HĐQT công ty quyết
định tái phát hành số CPQ mua ngày
1/5/20x0:
§ Đợt 1: 60.000 cp, giá phát hành 11.500đ/cp
§ Đợt 2: 40.000 cp, giá phát hành 11.400đ/cp
Yêu cầu: Xác định giá trị của Vốn góp của CSH;
Thặng dư VCP sau giao dịch này.
26
Ví dụ 7
9
2.3 Lợi nhuận chưa phân phối và các
khoản dự trữ
28
phối
LN chưa phân phối sẽ
Trích lập quỹ
thay đổi khi:
29
Được hình thành từ lợi Điều chỉnh lại giá trị tài sản/
nhuận chưa phân phối Nợ phải trả để bảo toàn vốn
10
3. Ứng dụng trên hệ thống tài khoản
Chứng từ sử dụng
Cổ phiếu quỹ
32
33
11
Chứng từ - Phân phối lợi nhuận
34
• Sơ đồ kế toán
35
36
12
TK 4111- Vốn góp của chủ sở hữu
Bên Nợ Bên Có
Vốn góp của CSH giảm đi Vốn góp của CSH tăng lên
do: điều chỉnh giảm vốn do: góp vốn; phát hành thêm
điều lệ; hoàn trả vốn ngân cổ phiếu; bổ sung vốn từ kết
sách; trả cấp trên; hủy bỏ quả kinh doanh...
cổ phiếu quỹ…
Dư Có
Vốn góp của chủ sở hữu còn
dư cuối kỳ
37
Bên Nợ Bên Có
Thăng dư vốn CP giảm do: Thặng dư vốn cổ phần phát
- Chi phí phát hành cổ phiếu sinh tăng do phát hành CP
- Chênh lệch Giá phát hành (Giá phát hành> Mệnh giá)
<giá ghi sổ của cổ phiếu hoặc tái phát hành cổ phiếu
quỹ k hi tái phát hành cổ quỹ (Giá phát hành > Giá ghi
phiếu quỹ sổ của CPQ)
Dư Có
Thặng dư vốn cổ phần còn lại
cuối kỳ
38
TK 4111
TK 111, 5 Nhận vốn góp TK 111,
112 1 112
bằng tiền
39
13
Ví dụ 8
40
Ví dụ 9
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên.
41
Bên Nợ Bên Có
Vốn khác giảm đi do: xử lý Vốn khác tăng lên do: bổ
tài sản thiếu trừ vào vốn; sung từ lợi nhuận; nhận biếu
xử lý chênh lệch đánh giá tặng; được viện trợ; xử lý
lại tài sản… chênh lệch đánh giá lại tài
sản…
Dư Có
Vốn khác của chủ sở hữu
hiện có tại ngày cuối kỳ.
42
14
Sơ đồ kế toán vốn khác của chủ sở hữu
TK 4118
5 1
TK 421 TK 421
2
6 TK 412
TK 412
3
TK 3381
4 TK 111,
112,…
43
Ví dụ:
1. Ngày 10/10/2020, HĐQT Cty CP Long Gia quyết định
chuyển 1 khoản nợ phải trả phải nộp khác do không tìm
thấy chủ sở hữu khoản nợ này nữa. Số tiền là
200.000.000đ, bổ sung vào nguồn vốn khác trong vốn
CSH.
2. HĐQT Cty CP Long Gia quyết định điều chỉnh giảm
k h o ản LN S T c h ư a p h â n p h ố i n ă m 2 0 1 9 , s ố t i ề n
100.000.000đ để bổ sung vào nguồn vốn khác trong vốn
CSH.
44
• Sơ đồ kế toán
45
15
Tài khoản 419- Cổ phiếu quỹ
Bên Nợ Bên Có
Giá trị cổ phiếu quỹ tăng Giá trị cổ phiếu quỹ giảm đi
lên khi: DN mua cổ phiếu do: DN tái phát hành; huỷ bỏ,
quỹ chia cổ tức...
Dư Nợ
Giá trị cổ phiếu quỹ DN còn
nắm giữ lúc cuối kỳ
46
TK 419
2 TK 111,
TK 111, 1 112
112
TK
4112
3
TK 4111
TK
4112
4
TK 421
TK
4112
47
Ví dụ 10
CTCP Thái Bảo có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh:
48
16
3.4 Lợi nhuận chưa phân phối và trích
lập các quỹ từ lợi nhuận
• Sơ đồ kế toán
49
Bên Nợ Bên Có
- Lỗ phát sinh trong kỳ - Lợi nhuận thực hiện được
- Phân phối lợi nhuận trong kỳ.
- Xử lý lỗ
Dư Nợ Dư Có
Số lỗ luỹ kế chưa xử lý Lợi nhuận chưa phân phối cho
các đối tượng liên quan.
50
TK 421
51
17
Ví dụ 11
Công ty CP Hoa Sen có các nghiệp vụ phát sinh như sau:
1. Ngày 01/01/2021, kết chuyển lợi nhuận sau thuế năm 2020
là 1.200.000.000đ.
2. Ngày 17/4/2021, căn cứ vào kết luận của Đại hội cổ đông,
chia cổ tức và lập các quỹ như sau:
§ Chia cổ tức của năm 2020: 300.000.000đ cho các cổ
đông bằng tiền mặt.
§ Quỹ đầu tư phát triển: 300.000.000đ
§ Quỹ khen thưởng phúc lợi: 150.000.000đ
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
52
Bên Nợ Bên Có
- Quỹ giảm đi do sử dụng - Quỹ tăng lên do trích từ lợi
quỹ này vào mục đích theo nhuận
quy định
Dư Có
Quỹ chưa sử dụng.
53
TK 414
54
18
Sơ đồ kế toán quỹ khác
TK 418
55
Ví dụ 12
Công ty CP Hoàng Trí có các nghiệp vụ phát sinh sau:
1. Ngày 05/02/2021, xử lý quỹ dự trữ khác còn dư năm 2020
là 80.000.000 vào quỹ ĐTPT.
2. Ngày 15/2/2021, căn cứ vào nghị quyết của Đại hội cổ đông
thông qua kết quả kinh doanh năm 2020, trích lập các quỹ
như sau:
§ Quỹ đầu tư phát triển: 500.000.000
§ Quỹ khen thưởng phúc lợi: 150.000.000
§ Quỹ khác: 250.000.000
3. Ngày 30/3/2021, phát hành 100.000cp cho cổ đông
hiện hữu bằng quỹ đầu tư phát triển, giá phát hành bằng
mệnh giá là 10.000đ/cp
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên.
56
57
19
Trình bày trên bảng CĐKT
58
60
20
Trình bày trên báo cáo kết quả kinh doanh
62
21
Trình bày trên bản thuyết minh BCTC
64
vCác giao dịch về vốn với các CSH và phân phối
cổ tức, chia lợi nhuận.
vCổ tức đã công bố, gồm cổ tức trên cổ phần phổ
thông, cổ phần ưu đãi.
vSự biến động của số lượng cổ phần và mệnh giá
của cổ phần đang lưu hành.
vCác quỹ của doanh nghiệp và mục đích của việc
trích lập và sử dụng các quỹ của doanh nghiệp.
vNhững khoản thu nhậ p và chi phí, lãi hoặ c lỗ
được ghi nhận trực tiếp vào VCSH.
65
66
22
Ví dụ về trình bày trên TM BCTC (tt)
67
68
69
23