Thẻ Ghi Nhớ- Unit 2- Thinking and Learning - Quizlet

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 16

2

Trang chủ Giải thích Thư viện của bạn Tạo Nâng cấp: dùn… Học phần, sách giáo kh…

Unit 2: Thinking and learning

Truy cập tất cả các số liệu thống kê, trang tổng quan tiến độ cá nhân và các lối tắt học thông minh với Quizlet Plus. Mở khóa tiến độ

Thuật
Unitngữ trong học and
2: Thinking phần learning
này (320)

principle that (phr) theo nguyên tắc là

unassuming (a) khiêm tốn

gather (v) hiểu, nắm được; kết luận, suy ra

justify (v) bào chữa, biện hộ

reflect (v) suy nghĩ sâu về, ngẫm nghĩ về (các sự kiện đã qua)

(phr.v) chiếm, giữ bao nhiêu (%);


account for
thanh minh, giải thích về điều gì đó, giải thích về nguyên nhân gì đó

on the basic of (phr) trên cơ sở/nền tảng của; căn cứ theo

belief in/that (phr) tin rằng

(phr) người chịu trách nhiệm chính cho một kế hoạch/hành động;
the brains behind
người lên kế hoạch, ý tưởng cho người khác

foregone conclusion (phr) kết quả quá rõ ràng, ai cũng đoán trước được

focus group (phr) nhóm tập trung, nhóm khảo sát

mental health (n.phr) sức khoẻ tinh thần

misapprehension (n) sự hiểu sai, sự hiểu lầm

disbelief (n) sự hoài nghi

decisiveness (n) tính quyết định; tính kiên quyết, tính quả quyết, tính dứt khoát

(v) suy ra, suy luận, suy diễn


deduce
xem lại lai lịch, nguồn gốc
plausible (a) hợp lý, đáng tin cậy (bản tuyên bố, lời xin lỗi...)

contrary (n) sự trái lại, điều trái ngược

In your dreams (= I don't believe you/ There's no (idiom) trong mơ


way that's true)

have principles (phr) có quy củ, phép tắc

principle of sth (phr) nguồn gốc của; nguyên tắc của

see both sides (of an argument) (phr) nhìn từ cả 2 phía của 1 cuộc tranh luận

disbelieving (a) không tin, hoặc hoài nghi các giáo lý, đặc biệt là của một tôn giáo

convincingly (adv) một cách thuyết phục, lôi cuốn

assess (v) quyết định hoặc ấn định giá trị của cái gì; đánh giá; định giá

assume (v) cho rằng, thừa nhận

baffle (v) cản trờ , làm trở ngại

biased (a) định kiến, thiên vị

concentrate (v) tập trung sự chú ý vào một hoạt động, chủ đề hoặc vấn đề nào đó

consider (v) cân nhắc, xem xét; để ý, quan tâm, lưu ý đến; coi như, xem như

contemplate ( v) ngắm, suy nghĩ, cân nhắc

cynical (a) hoài nghi, nhạo báng (negative)

deliberate (v) cân nhắc, thảo luận kỹ

dilemma (n) tiến thoái lưỡng nan, khó khăn

discriminate (v) phân biệt; phân biệt đối xử

dubious (a) mơ hồ, không rõ ràng

estimate (v) đánh giá, ước lượng; (n) sự đánh giá

faith (n) sự tin tưởng, tin cậy; niềm tin, vật đảm bảo
genius (n) thiên tài, thần đồng

grasp (v) nắm được, hiểu thấu (vấn đề...)

guesswork (n) sự phỏng đoán, sự đoán chừng

hunch (n) linh cảm

(n) tư tưởng, sự nghiên cứu tư tưởng


ideology
sự mơ tưởng, mộng tưởng

ingenious (a) khéo léo, tài tình, mưu trí

inspiration (n) nguồn cảm hứng, sự truyền cảm hứng

intuition (n) trực giác; khả năng trực giác

naive (a) ngờ nghệch, khờ dại; ngây thơ, chất phác

notion (n) quan điểm, ý kiến, ý niệm, khái niệm

optimistic (n) lạc quan, yêu đời, tích cực

paradox (n) sự ngược đời, nghịch lý

pessimistic (a) bi quan, tiêu cực

ponder (v) suy nghĩ về; cân nhắc về (cái gì); trầm tư

prejudiced (a) có thành kiến, biểu lộ thành kiến

presume (v) coi như là, cho là; đoán chừng

(n) câu hỏi, câu chất vấn, thắc mắc


query
(v) hỏi, chất vấn, thắc mắc (nghi ngờ)

reckon (v) (thông tục) cho là, nghĩ là

sceptical/skeptical (a) hoài nghi, đa nghi, hay ngờ vực

speculate (v) suy xét, nghiên cứu

suppose (v) cho là; tin rằng; nghĩ rằng

(a) có tính học thuật; lý thuyết suông, trừu tượng, không thực tế
academic
(n) viện sĩ
conscientious (a) tận tâm, chu đáo

cram (v) nhồi nhét (kiến thức vào đầu); học luyện thi, ôn thi

curriculum (n) chương trình giảng dạy

distance learning (n.phr) giáo dục từ xa

(n) người có bằng cấp (nhất là bằng tốt nghiệp đại học tổng hợp hoặc
graduate đại học bách khoa)
(v) hoàn tất một khoá học với một bằng cấp; tốt nghiệp

ignorant (a) không biết; ngu dốt; dốt nát, thiếu hiểu biết

inattentive (a) thiếu chú ý; lơ là; lơ đễnh

(a) (thuộc) trí óc; (thuộc) trí tuệ; thuộc về, quan tâm đến hoặc có khả
năng giải quyết các vấn đề của trí tuệ (chứ không phải những vấn đề
intellectual
thực tiễn)
(n) người trí thức

intelligent (a) thông minh, sáng dạ (có tư duy lôgic tốt)

intensive (a) tập trung, chuyên sâu

knowledgeable (a) (thông tục) thành thạo; am tường; am hiểu

(n) bài diễn thuyết, bài thuyết trình, bài nói chuyện
lecture
(v) giảng, diễn thuyết, thuyết trình

mock exam (n. phr) bài thi thử

plagiarise (v) ăn cắp ý, văn (lời nói, ý kiến..)

self-study (n) kỹ năng tự học, tự nghiên cứu, tự tìm tòi học hỏi

seminar (n) hội nghị chuyên để, chuyên đề nghiên cứu

special needs (n.phr) nhu cầu đặc biệt

(n) sự dạy hoặc giảng dạy (nhất là cho những cá nhân hoặc nhóm
tuition
nhỏ)

tutorial (n) bài hướng dẫn (nhất là do trợ giáo đảm nhận cho một sinh viên)
(phr.v) nâng cao kiến thức của bạn về một cái gì đó đã học nhưng đã
brush up (on)
bị lãng quên một phần.

(phr.v) Đồng ý hoặc chấp nhận điều gì mà trước đó bạn phản đối hoặc
come (a)round (to)
không thích

come up with (phr.v) đưa ra một kế hoạch/ ý tưởng/ giải pháp

face up to (phr.v) chấp nhận, đối mặt với điều gì đó

figure out (phr.v) tìm ra hoặc để hiểu, giải quyết điều gì đó

hit upon (phr.v) bất ngờ phát hiện ra, nảy ra ý tưởng

make out (phr.v) nhìn, nghe hoặc hiểu điều gì đó hoặc ai đó một cách khó khăn

(phr.v) nghĩ, suy ngẫm về một vấn đề gì đó, suy nghĩ cẩn thận, chân
mull over
thành về vấn đề gì đó

(phr.v) hiểu một câu chuyện nào đó bằng cách lắp ghép các chi tiết và
piece together
sự kiện lại với nhau;

puzzle out (phr.v) suy nghĩ để tìm ra lời giải đáp cho cái gì; giải đáp được

read up (on/about) (phr.v) nghiên cứu hay tìm hiểu cái gì bằng cách đọc nhiều về nó

swot up (on) (phr.v) học một môn nào đó nhiều nhất có thể, đặc biệt là trước kì thi

(phr.v) tiếp thu kiến thức; vội tin hay nhắm mắt tin ai hoặc vấn đề nào
take in
đó, khiến ai đó tin vào một thứ không có thật

(phr.v) cân nhắc một ý tưởng hoặc kế hoạch cẩn thận trước khi đưa
think over
ra quyết định

think through (phr.v) cân nhắc, suy tính tất cả khả năng và kết quả của vấn đề

think up (phr.v) lên ý tưởng hay sáng tạo về một thứ gì đó trong đầu

(give) an account of (phr) tường thuật, kể lại hoặc giải thích về một chuyện gì đó

(phr) cân nhắc, tính đến một yếu tố nào đấy trước khi quyết định vì
take into account/consideration
vấn đề đó quan trọng (= take account of something)

(phr) được dùng trong câu để đưa ra nguyên nhân hoặc dùng để giải
on account of
thích một vấn đề gì đó (= because of something)
(phr) theo thông tin thu nhận được (= according to what other people
by/from all accounts
say)

on somebody's account (phr) vì lợi ích của ai

associate something with (phr.v) gắn kết, kết nối với cái gì

(hang) in the balance (phr) do dự, lưỡng lự; chưa chắc chắn

strike a balance (phr) thỏa hiệp , đáp ứng yêu cầu của cả 2 bên

strike (v) đánh, gõ

upset/alter/redress the balance (phr) khôi phục thế cân bằng

alter (v) thay đổi, biến đổi

redress (v) sửa lại, uốn nắn

balance between/of (phr) giữ cân bằng giữa/của

on balance (phr) sau khi cân nhắc kĩ

(phr) gây bất ngờ cho ai và khiến họ bị đảo lộn, lúng túng hoặc buồn
throw/catch sb off balance
bực

basic for (phr) cơ sở, nền tảng cho

on the a/an daily/temporary/ongoing basic (phr) hằng ngày/tạm thời/đang diễn ra

express belief (phr) thể hiện tín ngưỡng

contrary to popular belief (phr) ngược lại với những gì người khác nghĩ

beyond belief (phr) không thể tin được

in the belief that (phr) với niềm tin rằng,cảm thấy tin tưởng rằng

popular/widely (phr) niềm tin phổ biến, rộng rãi/ vững chắc
held/widespread/firm/strong/growing belief

widespread (a) lan rộng, phổ biến

firm (a) vững chắc, bền vững

pick one's brain(s) (idiom) hỏi ý kiến của ai


rack your brains (idiom) vắt óc suy nghĩ

brainless (a) ngu si, đần độn; không có đầu óc

brainchild (of) (n) ý kiến, sự phát minh; sản phẩm trí tuệ, đứa con tinh thần

brainstorm (v) động não, suy nghĩ

brainwash (v) tẩy não

brainwave (n) nguồn cảm hứng thình lình; ý kiến hay bất chợt

bring sth to a conclusion (phr) đưa điều gì đến kết luận

come to/arrive at/reach a conclusion (phr) đi đến kết luận

jump/leap to conclusions (phr) vội vàng kết luận; đưa ra kết luận trước khi có đủ thông tin

leap (v) nhảy qua, vượt qua; bắt nhảy qua

in conclusion/to sum up/ finally (phr) cuối cùng thì; tóm lại

at the conclusion of (phr) kết luận của cái gì

logical conclusion (phr) kết luận lô-gic,hợp lý

give consideration to (phr) nghiên cứu kỹ, cân nhắc kỹ cái gì

show consideration for (phr) tỏ lòng tôn kính ai

under consideration (phr) đang được xem xét, đang được nghiên cứu

for sb's consideration (phr) để đền bù, đáp lại cho ai

(leave) out of consideration for (phr) không tính đến, không xét đến cái gì

to doubt that (phr) nghi ngờ rằng

have one's doubts about (phr) nghi ngờ về; có lí do riêng để không chắc chắn về điều gì

cast doubt on (phr) gieo rắc nghi ngờ về

cast (v) đúc, nấu chảy, đổ khuôn (để đúc)

raise doubts (phr) dấy lên sự nghi ngờ


in doubt (Idiom) nghi ngờ, hoài nghi

doubt as to/about (phr) thiếu sự chắc chắn về điều gì

no doubt/without doubt/ beyond (any) doubt (phr) chắc chắn, không còn nghi ngờ gì nữa

(a) reasonable doubt (phr) có căn cứ/ nghi ngờ hợp lý

open to doubt/question (phr) chưa xác định; không chắc chắn

(phr.v) ước mơ (giấc mơ) của bạn về điều gì, điều mà bạn mong
dream of
muốn, hi vọng trở thành sự thật, là mục tiêu của bạn

(phr.v) mơ về (những hình ảnh bạn nhìn thấy trong giấc ngủ, giấc mơ
dream about
khi bạn ngủ)

have a dream/nightmare (phr) có một giấc mơ; mơ/ gặp ác mộng

a dream to (phr) một giấc mơ về điều gì....

(idiom) không thể tưởng tượng được, vượt xa những gì được hy vọng
beyond one's wildest dreams
hoặc mong đợi

a dream come true (phr) giấc mơ thành hiện thực

work/go like a dream (idiom) diễn ra suôn sẻ; trôi chảy, thuận lợi

focus on (v) tập trung vào cái gì

the focus of/for (phr) tâm điểm của

in focus (idiom) rõ ràng, rõ nét

out of focus (idiom) mờ mờ không rõ nét

main/primary/major focus (phr) trọng tâm; tiêu điểm chính

have/give the (false) impression that (phr) có/tạo ấn tượng (sai lệch) rằng...

do an impression of (phr) hành động giống ai đó; bắt chước điệu bộ của ai

create/make an impression (on sb) (phr) gây ấn tượng, tạo ấn tượng với ai

under the impression that (phr) không đáng chú ý; có cảm tưởng rằng
first impressions (phr) ấn tượng ban đầu

make a mental note (of/about) (idiom) ghi nhớ; cố gắng lưu giữ trong đầu

mental arithmetic (phr) tính nhẩm; phép tính nhẩm

mental illness (n.phr) bệnh tâm thần

mental age (phr) tuổi trí tuệ (phản ánh mức độ phát triển về trí lực của con người)

make up one's mind (phr) quyết định, đưa ra quyết định

(idiom) chợt nảy ra; bất chợt hoặc vô tình bạn/điều gì được ai đó nghĩ
cross/slip one's mind
tới

have/bear in mind (idiom) ghi nhớ trong đầu; suy nghĩ, xem xét, trăn trở về điều gì

(idiom) suy nghĩ, gắn bó nói chuyện hay suy nghĩ về một chủ đề. Câu
have a one-track mind này cũng thường được sử dụng trong cách nói trêu đùa khi ai đó nói
hay suy nghĩ rất nhiều về sex :D

(idiom) tạm quên điều gì không vui (được sử dụng khi nói ai đó đừng
take your mind off
suy nghĩ hay lo lắng quá nhiều, hãy trút bỏ mọi thứ ra khỏi đầu)

bring to mind (phr) gợi nhớ; làm cho nhớ đến cái gì

in two minds about (phr) phân vân, không quyết định được

on your mind (phr) lo lắng về vấn đề gì

state of mind (phr) cảm xúc/tâm trạng nhất thời và mau chóng.

(phr) hẹp hòi/ có tư tưởng phóng khoáng/ tư duy cởi mở/ đãng trí; hay
narrow/broad/open/absent-minded
quên

under the misapprehension that (idiom) hiểu lầm rằng

perspective (a) theo luật xa gần; phối cảnh

(idiom) làm sáng tỏ, đánh giá đúng giá trị thực và tầm quan trọng của
put into perspective
điều gì

from another/ a different/ sb's perspective (phr) theo quan điểm của ai, từ điểm nhìn của...

from the perspective of (phr) từ quan điểm của, từ góc nhìn của
(phr) Trong viễn cảnh, trong phối cảnh

(Một vật hoặc người trong phối cảnh có kích thước và vị trí chính xác
so với những vật khác trong hình.)

in perspective
Trong góc nhìn, trong quan điểm

(Nếu điều gì đó ở trong quan điểm, nó được coi là một phần của tình
huống hoàn chỉnh để bạn có một sự hiểu biết chính xác và công bằng
về nó)

a sense of perspective (phr)một cái nhìn thực tế; khả năng nhìn xa trông rộng

out of perspective (phr) viển vông, không thực tế

principle (n) cơ bản, chủ yếu; nguyên lý, nguyên tắc

stand by/ stick to one's principles (phr) tuân theo, giữ vững nguyên tắc

in principle (phr) về nguyên tắc cơ bản; nói chung (không đi vào chi tiết)

a matter/an issue of principle (phr) vấn đề thủ tục, nguyên tắc

against sb's principles (phr) đi ngược lại nguyên tắc của ai

set of principles (phr) nhóm các nguyên tắc

beg the question (phr) đặt câu hỏi, nêu lên câu hỏi,nghi ngờ

raise the question of (phr) nêu ra một vấn đề

a/no question of (phr) một vấn đề về/không khả thi

(phr) đáng nghi, đáng ngờ, đáng nghi, khả nghi, không đáng tin cậy,
in question được sử dụng để chỉ ra điều cụ thể đang được thảo luận hoặc đề cập
đến, trong trạng thái nghi ngờ hoặc không chắc chắn

(phr) không thể chấp nhận được, không thể được; không thực tế hay
out of the question
đáng để bàn đến

without question (phr) không có gì nghi ngờ

beyond question (phr) rõ ràng, chắc chắn; điều ai cũng biết (không nghi ngờ gì nữa)

some question over/as to/about (phr) có sự hoài nghi về vấn đề, sự việc nào đó
awkward question (phr) câu hỏi hóc búa, khó xử

sense that (phr) cảm thấy rằng

(phr) áp dụng / chấp nhận một quá trình hành động hoặc đánh giá
see sense/reason
hợp lý về một tình huống. Được dùng sau khi thuyết phục một ai đó

make sense (of) = understand = comprehend (phr) có ý nghĩa, có lý, hợp lý

have the sense to (phr) có khiếu làm gì

come to one's senses (phr) trở lại lối suy nghĩ hay hành động một cách hợp lý, minh mẫn

(phr) thường sẽ đi theo với danh từ chỉ giác quan nói về khả năng
a sense of
hiểu, nhận biết, đánh giá hoặc phản ứng

in a/one sense (phr) theo một cách nào đó; theo một góc độ nhất định

common sense (phr) lẽ thường tình; ý thức chung, sự hiểu biết chung.

side with sb (phr) cùng phe với ai đó, ủng hộ ai đó

take sides (phr) đứng về phe

(phr) nhìn theo hướng tích cực; lạc quan (= be optimistic; think
look on the bright side
positively)

on the plus/minus side (phr) mặt tích cực/ tiêu cực; mặt tốt/xấu của

by sb's side (phr) ở bên cạnh ai đó

on sb's side (phr) đồng tình với ai

on either side of (phr) trên một phía/ phương diện

set/put sb straight about (phr) kể cho ai nghe việc gì đã xảy ra

set/put the record straight (phr) viết, nói một điều gì đó để mọi người biết sự thật

get/come straight to the point (phr) đi thẳng vào vấn đề; vào thẳng vấn đề

get sth straight (phr) hiểu đúng hay đầy đủ điều gì đó

think/see straight (phr) nhìn nhận 1 cách đúng đắn; nghĩ thông suốt
straight talking (phr) cuộc nói chuyện thẳng thắn

straight answer (phr) câu trả lời thẳng thắn

view sth as (phr) xem cái gì như

(phr) Đưa ra ý kiến, quan điểm hoặc niềm tin của mình; cho rằng (=
take the view that
suppose that)

take a dim/poor view of (phr) không có vẻ thích thú với cái gì, không đồng tình với ai/cái gì

come into view/sight (phr) tự nhiên/đột ngột hiện lên; trở nên dễ thấy, gần trong tầm mắt

in view of (phr) bởi vì cái gì, xem xét cái gì

with a view to (phr) với mục đích gì, để làm gì (= with an aim of Ving = in order to V)

view on/about/that (phr) cách nhìn, quan điểm, ý kiến về điều gì

in sb's view (phr) theo quan điểm của ai

viewpoint (n) quan điểm (=outlook, way of looking at an issue)

(phr) quan điểm, thái độ tổng quát (của ai đó) về một sự việc nào đó
point of view hoặc là cách nhìn nhận vấn đề về những sự việc họ quan tâm hay sự
việc ảnh hưởng tới họ

go to your head (idiom) làm ai ảo tưởng rằng mình giỏi; tự cao tự đại

have your wits about you (idiom) suy nghĩ nhanh chóng và quyết định sáng suốt

in the dark (about) (idiom) mù mờ/không biết rõ về điều gì (bị che giấu)

(idiom) biết, nhận thức được những chuyện gì đang xảy ra, sự thật
know what's what
quan trọng trong một vấn đề

(idiom) ý kiến của mình không thể đứng vững được, hay không có lý
not have a leg to stand on
lẽ gì để bào chữa cho hành động của mình

(idiom) thấy cây mà không thấy rừng, tức là chú ý đến những chi tiết
not see the wood for the trees mà không hiểu những kế hoạch hay nguyên tắc lớn hơn; không thấy
được điểm quan trọng của vấn đề

(idiom) rút ra kết luận rõ ràng/hiển nhiên từ điều gì/chứng cứ đã biết;


put two and two together
cứ thế mà suy ra
(idiom) sáng dạ/tối dạ; hiểu nhanh/chậm hiểu (be quick/slow to
quick/slow on the uptake
understand something)

(idiom) được dùng để diễn đạt việc bạn gợi nhớ, liên tưởng hay cảm
ring a bell nhận về ai, điều gì có vẻ quen quen, thân thuộc và bạn đã từng trải
qua

round the bend (idiom) phát điên

split hairs (idiom) bới lông tìm vết, vạch lá tìm sâu

(idiom) xem xét tình hình trước khi quyết định; kiểm kê (hàng hoá
take stock of
trong kho...)

(idiom) được sử dụng để không mô tả điều gì đó theo cách mạnh nhất


to say the least
mà nó có thể, thường là để lịch sự

assumption (n) giả định; giả thuyết

assuming (a) kiêu căng, kiêu ngạo, ngạo mạn; ra vẻ ta đây

assumed (a) giả, không có thật

disbelieve (v) không tin (ai,cái gì...); hoài nghi

belief (n) lòng tin, đức tin, sự tin tưởng; tín ngưỡng

a believer / unbeliever (n) người đáng tin cậy, tín đồ/ người vô tín ngưỡng

believable/unbelievable (a) có thể tin được, đáng tin/ khó tin, không thể tin được

Unbelievably (adv) kinh ngạc, không thể tin nổi

brilliant (a) rất thông minh, rất giỏi hoặc có tài

brilliance (n) sự tài giỏi, sự lỗi lạc; tài hoa

brilliantly (adv) một cách tài giỏi; vẻ vang, rực rỡ

conceive (v) hình thành trong đầu, tưởng tượng; quan niệm

conceptualise (v) khái niệm hoá

concept (n) tư tưởng làm cơ sở cho cái gì; ý niệm chung; khái niệm

conception (n) quan niệm, ý niệm, ý đồ


conceptual (a) thuộc hoặc dựa trên các khái niệm

conceivable / inconceivable (a) có thể hiểu được, có thể nhận thức được / kỳ lạ, phi thường

(adv) có thể tin được, có thể hình dung được / không tưởng tượng
conceivably / inconceivably
nổi, không hiểu nổi, không hình dung nổi

confusion (n) sự bối rối; sự lộn xộn

confusingly (adv) rắc rối, rối rắm

convince (v) thuyết phục (= persuade)

conviction (n) sự tin chắc; sức thuyết phục

(a) tin chắc, đoan chắc / không bị thuyết phục, không tin; còn nghi
convinced / unconvinced
ngờ, hoài nghi

convincing / unconvincing (a) có sức thuyết phục / không có sức thuyết phục

decider (n) cuộc quyết đấu, trận quyết đấu

deciding (a) có tính quyết định

(a) quyết định; kiên quyết, quả quyết, dứt khoát / do dự; lưỡng lự;
decisive / indecisive
không quả quyết; không dứt khoát

decisively / indecisively (adv) kiên định, dứt khoát / lưỡng lự, do dự, không dứt khoát

define (v) định nghĩa (một từ...); định rõ, vạch rõ (hình dạng, ranh giới...)

defined (a) được định nghĩa, định xác định

definitive (adj) cuối cùng, dứt khoát

definitively (adv) cuối cùng, rốt cuộc

definite / indefinite (a) xác định; rõ ràng / mập mờ, không rõ ràng

definitely / indefinitely (a) rạch ròi, dứt khoát / mập mờ; vô hạn định, không biết đến bao giờ

doubter (n) người đa nghi

doubtful (a) nghi ngờ (=suspicious)


doubtfully (adv) (một cách đầy) hoài nghi

undoubted (a) rõ ràng, chắc chắn

undoubtedly (adv) chắc chắn, không nghi ngờ gì

doubtless (a) chắc chắn không còn nghi ngờ gì nữa, không còn hồ nghi gì nữa

explanatory (a) mang tính giải thích, thanh minh

unexplained (a) không rõ nguyên nhân

explicable / inexplicable (a) có thể giải thích được / không thể giải thích được

inexplicably (adv) không giải thích được, không cắt nghĩa được

imaginings (n) điều bạn tưởng tượng trong đầu

imaginary (a) không có thực, ảo

imaginative / unimaginative (a) giàu trí tưởng tượng, sáng tạo / không sáng tạo

(a) (thuộc) toà án; (thuộc) quan toà; (thuộc) pháp luật
judiciary
(n) bộ máy tư pháp; các quan toà của một nước

judicious (a) tỏ ra hoặc có đầu óc sáng suốt; đúng đắn

judiciousness (n) sự sáng suốt, sự đúng đắn, sự chí lý

(a) thuộc hoặc bởi một toà án; thuộc một quan toà hoặc thuộc sự xét
judicial
xử; pháp luật

judg(e)ment (n) sự xét xử; phán quyết

(a) hay phê phán, thích phê phán (tư cách, hạnh kiểm của người
judg(e)mental
khác)

logical / illogical (a) hợp lý / không lôgic, phi lý

logically / illogically (adv) hợp lý / bất hợp lý

opinionated (a) khăng khăng giữ ý kiến mình; cứng đầu, cứng cổ, ngoan cố

rational (a) có lý trí; dựa trên lý trí


(v) hợp lý hoá (một ngành sản xuất); hành động/suy nghĩ theo chủ
rationalise
nghĩa duy lý

rationalisation (n) sự hợp lý hóa, sự biện minh

rationalist (n) nhà lý luận; người theo chủ nghĩa duy lý

rationalism (n) chủ nghĩa duy lý

rationality / irrationality (n) sự hợp lý, sự hợp lẽ phải / điều không hợp lý, điều phi lý

rationally / irrationally (adv) một cách hợp lý, một cách rõ ràng / một cách vô lý, bất hợp lý

seasoning (n) gia vị

reasonableness (a) tính hợp lý, sự vừa phải

reasonable / unreasonable (a) hợp lý / vô lý

reasoned (a) trình bày hợp lý, trình bày có biện luận chặt chẽ

reasonably / unreasonably (adv) vừa phải, chấp nhận được hoặc tạm được / một cách vô lý

sane (a) có đầu óc lành mạnh; đúng mực (về quan điểm...)

(n) sự tỉnh táo, sự minh mẫn, sự lành mạnh (tinh thần..); sự đúng đắn,
sanity
sự sáng suốt, sự đúng mực (về quan điểm..)

insanity (n) sự điên rồ, mất trí

insane (a) điên, điên cuồng, mất trí

insanely (adv) một cách điên cuồng, điên rồ

You might also like