Professional Documents
Culture Documents
Thẻ Ghi Nhớ- Unit 2- Thinking and Learning - Quizlet
Thẻ Ghi Nhớ- Unit 2- Thinking and Learning - Quizlet
Thẻ Ghi Nhớ- Unit 2- Thinking and Learning - Quizlet
Trang chủ Giải thích Thư viện của bạn Tạo Nâng cấp: dùn… Học phần, sách giáo kh…
Truy cập tất cả các số liệu thống kê, trang tổng quan tiến độ cá nhân và các lối tắt học thông minh với Quizlet Plus. Mở khóa tiến độ
Thuật
Unitngữ trong học and
2: Thinking phần learning
này (320)
reflect (v) suy nghĩ sâu về, ngẫm nghĩ về (các sự kiện đã qua)
(phr) người chịu trách nhiệm chính cho một kế hoạch/hành động;
the brains behind
người lên kế hoạch, ý tưởng cho người khác
foregone conclusion (phr) kết quả quá rõ ràng, ai cũng đoán trước được
decisiveness (n) tính quyết định; tính kiên quyết, tính quả quyết, tính dứt khoát
see both sides (of an argument) (phr) nhìn từ cả 2 phía của 1 cuộc tranh luận
disbelieving (a) không tin, hoặc hoài nghi các giáo lý, đặc biệt là của một tôn giáo
assess (v) quyết định hoặc ấn định giá trị của cái gì; đánh giá; định giá
concentrate (v) tập trung sự chú ý vào một hoạt động, chủ đề hoặc vấn đề nào đó
consider (v) cân nhắc, xem xét; để ý, quan tâm, lưu ý đến; coi như, xem như
faith (n) sự tin tưởng, tin cậy; niềm tin, vật đảm bảo
genius (n) thiên tài, thần đồng
naive (a) ngờ nghệch, khờ dại; ngây thơ, chất phác
ponder (v) suy nghĩ về; cân nhắc về (cái gì); trầm tư
(a) có tính học thuật; lý thuyết suông, trừu tượng, không thực tế
academic
(n) viện sĩ
conscientious (a) tận tâm, chu đáo
cram (v) nhồi nhét (kiến thức vào đầu); học luyện thi, ôn thi
(n) người có bằng cấp (nhất là bằng tốt nghiệp đại học tổng hợp hoặc
graduate đại học bách khoa)
(v) hoàn tất một khoá học với một bằng cấp; tốt nghiệp
ignorant (a) không biết; ngu dốt; dốt nát, thiếu hiểu biết
(a) (thuộc) trí óc; (thuộc) trí tuệ; thuộc về, quan tâm đến hoặc có khả
năng giải quyết các vấn đề của trí tuệ (chứ không phải những vấn đề
intellectual
thực tiễn)
(n) người trí thức
(n) bài diễn thuyết, bài thuyết trình, bài nói chuyện
lecture
(v) giảng, diễn thuyết, thuyết trình
self-study (n) kỹ năng tự học, tự nghiên cứu, tự tìm tòi học hỏi
(n) sự dạy hoặc giảng dạy (nhất là cho những cá nhân hoặc nhóm
tuition
nhỏ)
tutorial (n) bài hướng dẫn (nhất là do trợ giáo đảm nhận cho một sinh viên)
(phr.v) nâng cao kiến thức của bạn về một cái gì đó đã học nhưng đã
brush up (on)
bị lãng quên một phần.
(phr.v) Đồng ý hoặc chấp nhận điều gì mà trước đó bạn phản đối hoặc
come (a)round (to)
không thích
hit upon (phr.v) bất ngờ phát hiện ra, nảy ra ý tưởng
make out (phr.v) nhìn, nghe hoặc hiểu điều gì đó hoặc ai đó một cách khó khăn
(phr.v) nghĩ, suy ngẫm về một vấn đề gì đó, suy nghĩ cẩn thận, chân
mull over
thành về vấn đề gì đó
(phr.v) hiểu một câu chuyện nào đó bằng cách lắp ghép các chi tiết và
piece together
sự kiện lại với nhau;
puzzle out (phr.v) suy nghĩ để tìm ra lời giải đáp cho cái gì; giải đáp được
read up (on/about) (phr.v) nghiên cứu hay tìm hiểu cái gì bằng cách đọc nhiều về nó
swot up (on) (phr.v) học một môn nào đó nhiều nhất có thể, đặc biệt là trước kì thi
(phr.v) tiếp thu kiến thức; vội tin hay nhắm mắt tin ai hoặc vấn đề nào
take in
đó, khiến ai đó tin vào một thứ không có thật
(phr.v) cân nhắc một ý tưởng hoặc kế hoạch cẩn thận trước khi đưa
think over
ra quyết định
think through (phr.v) cân nhắc, suy tính tất cả khả năng và kết quả của vấn đề
think up (phr.v) lên ý tưởng hay sáng tạo về một thứ gì đó trong đầu
(give) an account of (phr) tường thuật, kể lại hoặc giải thích về một chuyện gì đó
(phr) cân nhắc, tính đến một yếu tố nào đấy trước khi quyết định vì
take into account/consideration
vấn đề đó quan trọng (= take account of something)
(phr) được dùng trong câu để đưa ra nguyên nhân hoặc dùng để giải
on account of
thích một vấn đề gì đó (= because of something)
(phr) theo thông tin thu nhận được (= according to what other people
by/from all accounts
say)
associate something with (phr.v) gắn kết, kết nối với cái gì
(hang) in the balance (phr) do dự, lưỡng lự; chưa chắc chắn
strike a balance (phr) thỏa hiệp , đáp ứng yêu cầu của cả 2 bên
(phr) gây bất ngờ cho ai và khiến họ bị đảo lộn, lúng túng hoặc buồn
throw/catch sb off balance
bực
contrary to popular belief (phr) ngược lại với những gì người khác nghĩ
in the belief that (phr) với niềm tin rằng,cảm thấy tin tưởng rằng
popular/widely (phr) niềm tin phổ biến, rộng rãi/ vững chắc
held/widespread/firm/strong/growing belief
brainchild (of) (n) ý kiến, sự phát minh; sản phẩm trí tuệ, đứa con tinh thần
brainwave (n) nguồn cảm hứng thình lình; ý kiến hay bất chợt
jump/leap to conclusions (phr) vội vàng kết luận; đưa ra kết luận trước khi có đủ thông tin
in conclusion/to sum up/ finally (phr) cuối cùng thì; tóm lại
under consideration (phr) đang được xem xét, đang được nghiên cứu
(leave) out of consideration for (phr) không tính đến, không xét đến cái gì
have one's doubts about (phr) nghi ngờ về; có lí do riêng để không chắc chắn về điều gì
no doubt/without doubt/ beyond (any) doubt (phr) chắc chắn, không còn nghi ngờ gì nữa
(phr.v) ước mơ (giấc mơ) của bạn về điều gì, điều mà bạn mong
dream of
muốn, hi vọng trở thành sự thật, là mục tiêu của bạn
(phr.v) mơ về (những hình ảnh bạn nhìn thấy trong giấc ngủ, giấc mơ
dream about
khi bạn ngủ)
(idiom) không thể tưởng tượng được, vượt xa những gì được hy vọng
beyond one's wildest dreams
hoặc mong đợi
work/go like a dream (idiom) diễn ra suôn sẻ; trôi chảy, thuận lợi
have/give the (false) impression that (phr) có/tạo ấn tượng (sai lệch) rằng...
do an impression of (phr) hành động giống ai đó; bắt chước điệu bộ của ai
create/make an impression (on sb) (phr) gây ấn tượng, tạo ấn tượng với ai
under the impression that (phr) không đáng chú ý; có cảm tưởng rằng
first impressions (phr) ấn tượng ban đầu
make a mental note (of/about) (idiom) ghi nhớ; cố gắng lưu giữ trong đầu
mental age (phr) tuổi trí tuệ (phản ánh mức độ phát triển về trí lực của con người)
(idiom) chợt nảy ra; bất chợt hoặc vô tình bạn/điều gì được ai đó nghĩ
cross/slip one's mind
tới
have/bear in mind (idiom) ghi nhớ trong đầu; suy nghĩ, xem xét, trăn trở về điều gì
(idiom) suy nghĩ, gắn bó nói chuyện hay suy nghĩ về một chủ đề. Câu
have a one-track mind này cũng thường được sử dụng trong cách nói trêu đùa khi ai đó nói
hay suy nghĩ rất nhiều về sex :D
(idiom) tạm quên điều gì không vui (được sử dụng khi nói ai đó đừng
take your mind off
suy nghĩ hay lo lắng quá nhiều, hãy trút bỏ mọi thứ ra khỏi đầu)
bring to mind (phr) gợi nhớ; làm cho nhớ đến cái gì
in two minds about (phr) phân vân, không quyết định được
state of mind (phr) cảm xúc/tâm trạng nhất thời và mau chóng.
(phr) hẹp hòi/ có tư tưởng phóng khoáng/ tư duy cởi mở/ đãng trí; hay
narrow/broad/open/absent-minded
quên
(idiom) làm sáng tỏ, đánh giá đúng giá trị thực và tầm quan trọng của
put into perspective
điều gì
from another/ a different/ sb's perspective (phr) theo quan điểm của ai, từ điểm nhìn của...
from the perspective of (phr) từ quan điểm của, từ góc nhìn của
(phr) Trong viễn cảnh, trong phối cảnh
(Một vật hoặc người trong phối cảnh có kích thước và vị trí chính xác
so với những vật khác trong hình.)
in perspective
Trong góc nhìn, trong quan điểm
(Nếu điều gì đó ở trong quan điểm, nó được coi là một phần của tình
huống hoàn chỉnh để bạn có một sự hiểu biết chính xác và công bằng
về nó)
a sense of perspective (phr)một cái nhìn thực tế; khả năng nhìn xa trông rộng
stand by/ stick to one's principles (phr) tuân theo, giữ vững nguyên tắc
in principle (phr) về nguyên tắc cơ bản; nói chung (không đi vào chi tiết)
beg the question (phr) đặt câu hỏi, nêu lên câu hỏi,nghi ngờ
(phr) đáng nghi, đáng ngờ, đáng nghi, khả nghi, không đáng tin cậy,
in question được sử dụng để chỉ ra điều cụ thể đang được thảo luận hoặc đề cập
đến, trong trạng thái nghi ngờ hoặc không chắc chắn
(phr) không thể chấp nhận được, không thể được; không thực tế hay
out of the question
đáng để bàn đến
beyond question (phr) rõ ràng, chắc chắn; điều ai cũng biết (không nghi ngờ gì nữa)
some question over/as to/about (phr) có sự hoài nghi về vấn đề, sự việc nào đó
awkward question (phr) câu hỏi hóc búa, khó xử
(phr) áp dụng / chấp nhận một quá trình hành động hoặc đánh giá
see sense/reason
hợp lý về một tình huống. Được dùng sau khi thuyết phục một ai đó
come to one's senses (phr) trở lại lối suy nghĩ hay hành động một cách hợp lý, minh mẫn
(phr) thường sẽ đi theo với danh từ chỉ giác quan nói về khả năng
a sense of
hiểu, nhận biết, đánh giá hoặc phản ứng
in a/one sense (phr) theo một cách nào đó; theo một góc độ nhất định
common sense (phr) lẽ thường tình; ý thức chung, sự hiểu biết chung.
(phr) nhìn theo hướng tích cực; lạc quan (= be optimistic; think
look on the bright side
positively)
on the plus/minus side (phr) mặt tích cực/ tiêu cực; mặt tốt/xấu của
set/put the record straight (phr) viết, nói một điều gì đó để mọi người biết sự thật
get/come straight to the point (phr) đi thẳng vào vấn đề; vào thẳng vấn đề
think/see straight (phr) nhìn nhận 1 cách đúng đắn; nghĩ thông suốt
straight talking (phr) cuộc nói chuyện thẳng thắn
(phr) Đưa ra ý kiến, quan điểm hoặc niềm tin của mình; cho rằng (=
take the view that
suppose that)
take a dim/poor view of (phr) không có vẻ thích thú với cái gì, không đồng tình với ai/cái gì
come into view/sight (phr) tự nhiên/đột ngột hiện lên; trở nên dễ thấy, gần trong tầm mắt
with a view to (phr) với mục đích gì, để làm gì (= with an aim of Ving = in order to V)
(phr) quan điểm, thái độ tổng quát (của ai đó) về một sự việc nào đó
point of view hoặc là cách nhìn nhận vấn đề về những sự việc họ quan tâm hay sự
việc ảnh hưởng tới họ
go to your head (idiom) làm ai ảo tưởng rằng mình giỏi; tự cao tự đại
have your wits about you (idiom) suy nghĩ nhanh chóng và quyết định sáng suốt
in the dark (about) (idiom) mù mờ/không biết rõ về điều gì (bị che giấu)
(idiom) biết, nhận thức được những chuyện gì đang xảy ra, sự thật
know what's what
quan trọng trong một vấn đề
(idiom) ý kiến của mình không thể đứng vững được, hay không có lý
not have a leg to stand on
lẽ gì để bào chữa cho hành động của mình
(idiom) thấy cây mà không thấy rừng, tức là chú ý đến những chi tiết
not see the wood for the trees mà không hiểu những kế hoạch hay nguyên tắc lớn hơn; không thấy
được điểm quan trọng của vấn đề
(idiom) được dùng để diễn đạt việc bạn gợi nhớ, liên tưởng hay cảm
ring a bell nhận về ai, điều gì có vẻ quen quen, thân thuộc và bạn đã từng trải
qua
split hairs (idiom) bới lông tìm vết, vạch lá tìm sâu
(idiom) xem xét tình hình trước khi quyết định; kiểm kê (hàng hoá
take stock of
trong kho...)
belief (n) lòng tin, đức tin, sự tin tưởng; tín ngưỡng
a believer / unbeliever (n) người đáng tin cậy, tín đồ/ người vô tín ngưỡng
believable/unbelievable (a) có thể tin được, đáng tin/ khó tin, không thể tin được
conceive (v) hình thành trong đầu, tưởng tượng; quan niệm
concept (n) tư tưởng làm cơ sở cho cái gì; ý niệm chung; khái niệm
conceivable / inconceivable (a) có thể hiểu được, có thể nhận thức được / kỳ lạ, phi thường
(adv) có thể tin được, có thể hình dung được / không tưởng tượng
conceivably / inconceivably
nổi, không hiểu nổi, không hình dung nổi
(a) tin chắc, đoan chắc / không bị thuyết phục, không tin; còn nghi
convinced / unconvinced
ngờ, hoài nghi
convincing / unconvincing (a) có sức thuyết phục / không có sức thuyết phục
(a) quyết định; kiên quyết, quả quyết, dứt khoát / do dự; lưỡng lự;
decisive / indecisive
không quả quyết; không dứt khoát
decisively / indecisively (adv) kiên định, dứt khoát / lưỡng lự, do dự, không dứt khoát
define (v) định nghĩa (một từ...); định rõ, vạch rõ (hình dạng, ranh giới...)
definite / indefinite (a) xác định; rõ ràng / mập mờ, không rõ ràng
definitely / indefinitely (a) rạch ròi, dứt khoát / mập mờ; vô hạn định, không biết đến bao giờ
doubtless (a) chắc chắn không còn nghi ngờ gì nữa, không còn hồ nghi gì nữa
explicable / inexplicable (a) có thể giải thích được / không thể giải thích được
inexplicably (adv) không giải thích được, không cắt nghĩa được
imaginative / unimaginative (a) giàu trí tưởng tượng, sáng tạo / không sáng tạo
(a) (thuộc) toà án; (thuộc) quan toà; (thuộc) pháp luật
judiciary
(n) bộ máy tư pháp; các quan toà của một nước
(a) thuộc hoặc bởi một toà án; thuộc một quan toà hoặc thuộc sự xét
judicial
xử; pháp luật
(a) hay phê phán, thích phê phán (tư cách, hạnh kiểm của người
judg(e)mental
khác)
opinionated (a) khăng khăng giữ ý kiến mình; cứng đầu, cứng cổ, ngoan cố
rationality / irrationality (n) sự hợp lý, sự hợp lẽ phải / điều không hợp lý, điều phi lý
rationally / irrationally (adv) một cách hợp lý, một cách rõ ràng / một cách vô lý, bất hợp lý
reasoned (a) trình bày hợp lý, trình bày có biện luận chặt chẽ
reasonably / unreasonably (adv) vừa phải, chấp nhận được hoặc tạm được / một cách vô lý
sane (a) có đầu óc lành mạnh; đúng mực (về quan điểm...)
(n) sự tỉnh táo, sự minh mẫn, sự lành mạnh (tinh thần..); sự đúng đắn,
sanity
sự sáng suốt, sự đúng mực (về quan điểm..)