Professional Documents
Culture Documents
LOG3
LOG3
LOG3
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc 1
Mục tiêu
Thị trường logistics: Hiểu biết/nhận ra đầy đủ hơn về
quy mô và cấu trúc thị trường logistics, cách thức ước
tính quy mô thị trường logistics giản đơn, đặc điểm cầu
thị trường logistics, xu hướng vận động của thị trường
logistics
Môi trường kinh doanh logistics: Các yếu tố khác nhau
của môi trường tác động như thế nào đến hoạt động
kinh doanh logistics
Rút ra được các hàm ý từ nghiên cứu thị trường và môi trường
kinh doanh logistics
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc 2
1
9/15/2021
Nội dung
1. Thị trường logistics và xu hướng vận động
2. Môi trường kinh doanh logistics
3. Cơ sở pháp lý trong kinh doanh logistics (một
yếu tố của môi trường)
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc 3
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc 4
2
9/15/2021
Một vài con số về logistics: Thế giới
‐ Doanh số năm 2017: $7.641,20 tỷ USD
‐ Dự báo năm 2027: 12.975,64 tỷ USD
‐ Tốc độ tăng trưởng 2020‐2027: 6.5%
Alliedmarketresearch, 2020:
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc 5
Cấu trúc thị trường logistics: 2 lớp
‐ Người gửi hàng (Cầu) <=> Công ty dịch vụ logistics (Cung)
‐ Công ty dịch vụ logistics (Cầu) <= Các nhà vận tải (Cung)
‐ Hàng hóa, tài chính, thông tin, trách nhiệm
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc 6
3
9/15/2021
Thị trường Logisitcs: Châu Á Thái Bình Dương
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc 7
Cấu trúc thị trường logistics toàn cầu
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc 8
4
9/15/2021
Quy mô thị trường Logistics: Việt Nam
‐ Tốc độ phát triển hàng năm trên 10%.
‐ Hiện đóng góp khoảng 5% GDP
‐ Doanh số dịch vụ logistics của 100 công ty lớn
nhất (năm 2016): 8,7 tỷ USD
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc 9
Cấu trúc thị trường logistics: Việt Nam
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc 10
10
5
9/15/2021
Cơ cấu thị trường logistics: Việt Nam
(DS 100 công ty lớn nhất)
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc 11
11
Ước tính quy mô thị trường Logistics
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc 12
12
6
9/15/2021
Một vài con số về Logistics: Việt Nam
● Quy mô thị trường: 113,32 tỷ USD vào năm 2023
● Tốc độ tăng trưởng kép bình quân (CAGR) giai đoạn 2018-2023 (CAGR): 16.56%
● 10 công ty hàng đầu tại thị trường Việt Nam
- DB Schenker
- DHL
- Yusen Logistics
- Sinotrans/Vietrans
- Transimex
- SoTrans
- Gemadept
- Vinafreight
- and Ceva
Nguồn: https://www.marketwatch.com
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc 13
13
Ước tính quy mô thị trường logistics: Việt Nam
• Chi phí logistics tương đương 18% GDP
• Các ngành Ô‐tô, linh kiện, sắt thép: CP logistics < 5% giá
thành
• Hàng tiêu dùng, thương mại điện tử, siêu thị, may mặc
hoặc nông sản: CP logistics chiếm10% đến 20% giá thành
• Sản xuất gạo (29,8%), rau quả (29,5%) và nội thất (22,8%)
• Thiết bị và phụ tùng điện (3,5%), dược phẩm (0,3%), ô tô
(2%) và điện tử (1,2%).
(Ngân hàng Á Châu, 2018).
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc 14
14
7
9/15/2021
Ước tính lợi nhuận ngành logistics: Việt Nam
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc 15
15
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc 16
16
8
9/15/2021
Ngành sản xuất mạch tích hợp
ở Đài Loan (khách hàng)
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc 17
17
Các hoạt động logistics tự thực hiện
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc 18
18
9
9/15/2021
Lý do doanh nghiệp chưa thuê
ngoài dịch vụ logistics
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc 19
19
Các hoạt động logistics thuê ngoài
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc 20
20
10
9/15/2021
Lý do doanh nghiệp thuê
ngoài dịch vụ logistics
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc 21
21
Tiêu chí lựa chọn nhà cung cấp dịch vụ logistics
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc 22
22
11
9/15/2021
Khó khăn khi làm việc với các
doanh nghiệp logistics
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc 23
23
Mức độ thay đổi nhà cung cấp dịch vụ logistics
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc 24
24
12
9/15/2021
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc 25
25
Xu hướng tăng trưởng thị trường
• Tốc độ tăng trưởng 2016‐2024: 6.0% (VN: 18‐20%)
• Chi phí vận tải chiếm khoảng 60% chi phí chung của logistics.
• Vận tải đường bộ chiếm 44,6% doanh thu vận tải toàn cầu
• Đường thủy chiếm tỷ 47,9% khối lượng vận tải toàn cầu.
• Vận tải đường bộ tăng 3,8% năm 2018 và 2,7% năm 2019
• Vận tải đường sắt tăng 2,8% năm 2018 và 2,1% năm 2019
• Vận tải sà lan tăng 0,6% năm 2018 và 0,3% năm 2019.
• Xu hướng phát triển của vận tải đa phương thức, với sự kết nối
của vận tải đường bộ ‐ đường sắt ‐ đường biển ‐ đường hàng
không trong cùng một hợp đồng vận tải
• Thị trường kho bãi toàn cầu dự kiến đạt 1,8 nghìn tỷ USD vào
năm 2018 và sẽ tăng 6%/ năm giai đoạn 2018‐2020
(Bộ Công Thương, 2018).
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc 26
26
13
9/15/2021
Xu hướng vận động cầu
• Sự biến động về cơ cấu thị trường: Logistics ngành chế
biến, chế tạo hiện chiếm tỷ trọng lớn nhất => tương lai
phân khúc tiêu dùng cuối cùng sẽ có tỷ trọng lớn nhất
• Yêu cầu tối ưu hóa lĩnh vực logistics ngày càng cao: phát
triển các gói dịch vụ tích hợp để đáp ứng nhu cầu ngày
càng cao của khách hàng (3PL, 4PL, 5PL)
• Các doanh nghiệp có xu hướng tăng thuê ngoài các dịch vụ
logistics để giảm chi phí hoạt động, chi phí đầu tư và đối
phó với sự phức tạp ngày càng tăng của chuỗi cung ứng
• Phát triển các dịch vụ logistics riêng cho các ngành kinh tế
cụ thể (sự xuất hiện của Big Data).
(Bộ Công Thương, 2018).
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc 27
27
Xu hướng vận động cung
• Thị trường có xu hướng ngày càng tập trung hơn vào các
công ty lớn
• Xu hướng sát nhập các công ty logistics để hình thành nên
các công ty lớn hơn
• Xu hướng mở rộng quy mô và tích hợp các dịch vụ để cung
cấp các dịch vụ có tính tích hợp ngày càng cao
• Xu hướng gia tăng hợp tác giữa các nhà cung cấp dịch vụ
logistics nhằm chia sẽ các nguồn lực và khai thác cơ hội.
(Bộ Công Thương, 2018).
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc 28
28
14
9/15/2021
Các công ty hàng đầu thế giới
TT Doanh nghiệp Trụ sở chính Doanh số (triệu
USD)
1 DHL Supply Chain & Global Hoa Kỳ 27.598
Forwarding
2 Kuehne + Nagel Đức 22.574
3 DB Schenker Đức 18.560
4 Nippon Express Nhật Bản 16.720
5 C.H. Robinson Hoa Kỳ 14.869
6 DSV Đan Mạch 11.374
7 Sinotrans Trung Quốc 9.530
8 XPO Logistics Hoa Kỳ 9.506
9 UPS Supply Chain Solutions Hoa Kỳ 7.981
10 CEVA Logistics Australia 6.994
11 Expeditors Hoa Kỳ 6.921
12 DACHSER Đức 6.911
13 J.B. Hunt (JBI, DCS & ICS) Hoa Kỳ 6.828
14 GEODIS Pháp 6.255
15 Hitachi Transport System Nhật Bản 5.935
16 Panalpina Thụy Sỹ 5.621
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc 29
29
Xu hướng vận động của thị trường logistics
Việt Nam
• https://doanhnhansaigon.vn/kinh‐doanh/thi‐truong‐
logistics‐viet‐nam‐tang‐truong‐theo‐nhu‐cau‐cua‐
thuong‐mai‐dien‐tu‐1087477.html
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc 30
30
15
9/15/2021
MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ
PGS.TS. NGUYỄN MINH NGỌC
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc 31
31
Phân tích PESTLE
• PESTLE là một công cụ phân tích cân nhắc các yếu tố
môi trường và dự đoán các tác động của nó
• Là công cụ hữu ích để hiểu về bức tranh lớn của môi
trường công ty hoạt động
• Thông qua hiểu biết về môi trường, công ty có thể khai
thác cơ hội và tối thiểu hóa tác động của thách thức
• Phân tích này cung cấp bối cảnh trong đó các kế hoạch
chi tiết được thực hiện để khai thác tối đa cơ hội
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc 32
32
16
9/15/2021
Công nghệ
• Tác động của công nghệ:
– Thay thế dự trữ bằng thông tin/công nghệ
– Làm giảm sự biến động trong chuỗi cung ứng
– Tạo ra sự phối hợp tốt hơn giữa các bộ phận – giữa
các doanh nghiệp
– Đơn giản hóa quá trình đặt hàng và thời gian thực
hiện dịch vụ
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc 33
33
Công nghệ
Office
Automation
Decision
Communication
Support
Transaction
Enterprise Processing
Management
Information
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc 34
34
17
9/15/2021
Cơ chế hoạt động của RFID
• RFID bao gồm một
con chip máy tính
silicon nhỏ và ăng ten
• Thẻ điện tử nhỏ
truyền dữ liệu qua tín
hiệu radio đến đầu
đọc RFID và phần
mềm và phần cứng
có liên quan
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc 35
35
Cơ chế hoạt động của RFID
• Mỗi chip có thể cung cấp một số sê‐ri duy nhất cho
mỗi sản phẩm
• Ăng‐ten của nó giúp máy quét từ xa đọc các thẻ RFID
• Chip không phải hiển thị với thiết bị đọc
• Chúng đọc thông tin xuyên qua các vật liệu như vải, ví,
và thậm chí cả ô tô và container
• Thẻ có thể được gắn vào nhiều bề mặt khác nhau bao
gồm polyester, nylon, dây, dây và thép
• Thẻ RFID có thể được quét ở khoảng cách 69 feet (21
mét)
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc 36
36
18
9/15/2021
Thông tin trên thẻ RFID
• Tên sản phẩm
• Vị trí trước đó
• Thời hạn sử dụng
• Thời điểm và địa điểm sản
phẩm được sản xuất, nhận,
đóng gói và vận chuyển
• Các số liệu sẽ được lưu trữ,
truyền tải với các hệ thống kho
hàng, dự trữ, tài chính và các
hệ thống khác của doanh
nghiệp
• Các thể RFID có thể được đọc
tự động bởi các thiết bị đọc
điện tử
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc 37
37
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc 38
38
19
9/15/2021
Trao đổi dữ liệu điện tử (EDI)
• EDI là gì?
– Trao đổi thông tin điện tử giữa các công ty
sử dụng các giao dịch được định hình chính
xác
– Một bộ các phần cứng, phần mềm và tiêu
chuẩn để hỗ trợ cho quá trình EDI
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc 39
39
40
20
9/15/2021
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc 41
41
Trao đổi dữ liệu điện tử (EDI)
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc 42
42
21
9/15/2021
Trao đổi dữ liệu điện tử (EDI)
• EDI hoạt động như thế nào?
– Các đề xuất của nhà cung cấp được truyền tin điện tử đến
tổ chức mua hàng
– Hợp đồng điện tử được chấp thuận trên mạng lưới
– Nhà cung cấp sản xuất và đóng gói hàng hóa và đính các
dữ liệu giao hàng được ghi trên các nhãn mã.
– Khối lượng và giá cả được nhập vào hệ thống và truyền
vào chương trình lập hóa đơn; hóa đơn được chuyển đến
tổ chức mua hàng
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc 43
43
Trao đổi dữ liệu điện tử (EDI)
– Nhà sản xuất giao hàng.
– Thông báo giao hàng được chuyển đi (không được thể hiện)
– Tổ chức mua hàng nhận các kiện hàng, scan mã vạch hàng
hóa và so sánh dữ liệu với hóa đơn điện tử nhận được
– Chấp nhận hàng được chuyển thông qua phương tiện điện tử
– Ngân hàng chuyển tiền từ người mua hàng đến nhà cung cấp
sử dụng phương pháp chuyển tiền điện tử (EFT).
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc 44
44
22
9/15/2021
Trao đổi dữ liệu điện tử (EDI)
Figure 11.4
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc 45
45
Trao đổi dữ liệu điện tử (EDI)
• Tiêu chuẩn EDI
– EDI đòi hỏi các công ty đồng ý về các tiêu chuẩn
• Các phần mềm và phần cứng tương thích
• Các định dạng điện tử được đồng ý
– Các tiêu chuẩn EDI được thiết lập
• Automotive Industry Action Group (AIAG)
• X.12 de facto umbrella standard ở Hoa Kỳ và Canada
• EDI for Administration, Commerce, and Trade (EDIFACT)
umbrella of standards ở Châu Âu
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc 46
46
23
9/15/2021
Trao đổi dữ liệu điện tử (EDI)
• Làm thế nào để sử dụng EDI
– Các công ty lớn thường mua các phần mềm
và phần cứng
– Các công ty vừa và nhỏ sử dụng dịch vụ của
bên cung cấp thứ ba
• Mạng giá trị gia tăng (Value‐added networking,
VAN)
• Các nhà cung cấp dịch vụ
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc 47
47
Trao đổi dữ liệu điện tử (EDI)
• Trao đổi dữ liệu điện tử qua trang Web
– Lợi thế
• Chi phí thấp hơn
• Sử dụng các phần mềm quen thuộc
• Kết nối toàn cầu
– Bất lợi
• Tốc độ chậm
• An toàn thấp
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc 48
48
24
9/15/2021
Trao đổi dữ liệu điện tử (EDI)
• Tầm quan trọng của EDI
– Cần thông tin kịp thời với nguồn thông tin trao đổi tin cậy
đáp ứng được những thay đổi nhanh chóng của thị trường
– Sự xuất hiện của các chuẩn mực và hướng dẫn
– Có thể truyền tải thông tin đến nhiều đơn vị khác nhau của
tổ chức
– Độ tin cậy của thông tin cao hơn
– Toàn cầu hóa của các tổ chức
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc 49
49
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc‐ Nội Bộ 50
50
25
9/15/2021
ROBOTS
Robots ‐ AMAZON:
Ưu điểm:
‐ Dễ dàng tích hợp vào hệ thống cơ sở hạ tầng
‐ Linh hoạt trong sử dụng vốn (mượn, cho thuê...)
‐ Tăng độ chính xác và giảm sai sót của con người
‐ Nâng cao năng suất (loại bỏ hoạt động không cần
thiết)
‐ Hỗ trợ lực lượng nhân công
‐ Đảm bảo an toàn cao hơn cho nhân công kho
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc‐ Nội Bộ 51
51
Bao bì thông minh (Smart Packaging)
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc 52
52
26
9/15/2021
Bao bì thông minh (Smart Packaging)
Dự án TOXDTECT hướng đến phát triển các giải pháp sáng tạo về
bao bì cho sản phẩm thịt với năng lực cảm ứng được cải thiện có
Mục tiêu thể xác định chất lượng thịt bò tươi và xác định thời hạn thịt bò
có thế tiếp tục được bán sử dụng thiết bị đọc chứa đựng các hệ
thống quyết định thông minh
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc 53
53
Bao bì thông minh (Smart Packaging)
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc 54
54
27
9/15/2021
Bao bì thông minh (Smart Packaging)
Hệ thống bao gồm các cảm ứng được tích hợp trong các film của bao bì nó có khả
năng đo lường về sự hiện diện và nồng độ của các chất hữu cơ dễ bay hơi khác
nhau (VOCs) có ảnh hưởng nghiêm trọng đến chất lượng của thịt.
Giải pháp
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc 55
55
Cross‐docking
• Là việc dỡ nguyên liệu/hàng hóa từ các phương
tiện đi vào và bốc nguyên liệu/ hàng hóa này lên
các phương tiện đi ra mà không có hoặc có rất ít
hàng hóa bị ngưng đọng hoặc lưu kho giữa hai
công đoạn này.
• Hoạt động này được thực hiện để
– Phân loại vật liệu được dự kiến chuyển đến
các điểm đến khác nhau
– Tích hợp việc giao các lô hàng nhỏ từ các
nguồn hàng khác nhau
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc
56
56
28
9/15/2021
Cross‐docking
• Trong thực tế, nhiều
trường hợp vận hành
"cross‐docking" đòi
hỏi khu vực chuẩn bị
nơi mà nguyên
liệu/hàng hóa được
phân loại, tích hợp và
lưu kho cho đến khi
các lô hàng đi được
hoàn thành và sẵn
sàng để giao
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc
57
57
Cross‐docking
• Nếu thời gian chuẩn bị kéo dài vài giờ hoặc
một ngày, cơ sở này được gọi là trung tâm
phân phối cross‐dock.
• Nếu quá trình chuẩn bị kéo ài vài ngày thậm
chí vài tuần, hoạt động này được gọi là kho
hàng
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc
58
58
29
9/15/2021
Trung tâm Cross‐docking của Wal‐Mart
• Cross docking đã được triển khai rất thành công
ở hệ thống phân phối của Wal‐Mart
• Các cửa hàng riêng lẽ của Wal‐Mart truyền các dữ
liệu điểm bán (point‐of‐sale, POS data) từ các
quần tính tiền về trụ sở chính khoảng vài lần một
ngày
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc
59
59
Trung tâm Cross‐docking của Wal‐Mart
• Hệ thống này cung cấp thông tin phản hồi
thường xuyên về nhu cầu khách hàng, và tiếp
tục được truyền tải ngược theo chuỗi cung ứng.
• Thông tin về nhu cầu được sử dụng để đặt hàng
từ
– Các nhà cung cấp đến các trung tâm phân phối của
Wal‐Mart và từ
– Các trung tâm phân phối của Wal‐Mart đến các cữa
hàng
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc
60
60
30
9/15/2021
Trung tâm Cross‐docking của Wal‐Mart
• Chuỗi cung ứng của Wal‐Mart là một chuỗi
cung ứng được định hướng bởi nhu cầu.
• Các lợi ích là
– Giao hàng đúng thời điểm (JIT delivery)
– Ít dự trữ,
– Ít khi bị thiếu hụt hàng hóa
– Chi phí thấp trong toàn chuỗi cung ứng
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc
61
61
Tác động của thương mại điện tử
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc 62
62
31
9/15/2021
Tác động của thương mại điện tử
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc 63
63
Tác động của thương mại điện tử
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc 64
64
32
9/15/2021
Kinh tế
• Kinh tế:
– Giai đoạn của chu kỳ kinh tế
– Tốc độ tăng trưởng hiện tại và dự báo về kinh tế, tỷ
lệ lạm phát và lãi suất
– Tỷ lệ thất nghiệp và nguồn cung lao động
– Chi phí lao động
– Thu nhập có thể sử dụng và phân phối thu nhập
– Tác động của toàn cầu hóa
– Những thay đổi có thể của môi trường kinh tế
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc 65
65
Kinh tế: Tăng trưởng thương mại
200,0 40,0%
176,6
180,0
162,0
150,2
30,0%
160,0
132,0
140,0
20,0%
114,5
120,0
96,9
100,0 10,0%
72,2
80,0
62,7
57,1
0,0%
48,6
60,0
39,8
32,4
40,0
26,5
20,1
‐10,0%
16,7
15,0
20,0
106,7
113,8
132,0
147,8
165,8
174,8
16,2
19,7
25,3
32,0
36,8
44,9
62,8
80,7
69,9
84,8
0,0 ‐20,0%
2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016
Xuất khẩu Nhập khẩu (**) tăng trưởng XK tăng trưởng NK
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc 66
66
33
9/15/2021
Kinh tế: xuất nhập khẩu từ khu vực FDI
90,0%
80,0%
80,0%
70,2%
70,0% 68,3%
62,6%
58,7% 58,5%
60,0%
50,0%
Xuất (tỷ USD)
40,0% Nhập (tỷ USD)
30,0%
20,0%
10,0%
0,0%
2014 2015 2016
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc 67
67
Kinh tế: xuất nhập khẩu theo quốc gia
80,0%
70,0%
EU (28), 20,5% EU (28), 6,3%
EU (28), 4,4%
60,0%
Hoa Kỳ, 5,0%
EU (28), 20,7% Hoa Kỳ, 7,9%
50,0%
Hàn Quốc, 18,3%
Hàn Quốc, 15,6%
40,0% Hoa Kỳ, 23,2%
Hoa Kỳ, 20,7%
Nhật Bản, 8,1% Nhật Bản, 8,6%
30,0%
Hàn Quốc, 6,9%
Hàn Quốc, 5,5%
20,0%
Nhật Bản, 8,9%
Nhật Bản, 8,7% Trung Quốc, 28,0% Trung Quốc, 28,6%
10,0%
Trung Quốc, 13,3%
Trung Quốc, 10,6%
0,0%
Tỷ trọng xuất 2015 Tỷ trọng nhập 2015 Tỷ trọng xuất 2016 Tỷ trọng nhập 2016
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc 68
68
34
9/15/2021
Kinh tế: hàng xuất khẩu
70,00%
60,00% 2,30%
3,99%
4,06% 7.Dầu thô (tỷ USD)
5,74%
5,04%
50,00%
6.Hàng thủy sản (tỷ USD)
7,36%
7,41%
4,81%
5.Máy móc, thiết bị, dụng cụ & phụ tùng (tỷ
40,00% 5,22% USD)
9,63% 10,74%
4.Giày dép các loại (tỷ USD)
6,88%
30,00%
3.Máy vi tính, sản phẩm điện tử & linh kiện
14,08% 13,50% (tỷ USD)
13,95%
20,00% 2.Hàng dệt may (tỷ USD)
1.Điện thoại các loại & linh kiện (tỷ USD)
10,00% 18,63% 19,44%
15,71%
0,00%
2014 2015 2016
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc 69
69
Kinh tế: hàng nhập khẩu
60,0%
3,3%
50,0% 2,8%
6.Xăng dầu các loại (tỷ USD)
11,3% 10,7%
40,0%
5.Ô tô nguyên chiếc (tỷ USD)
5,1%
4.Nhóm hàng nguyên, phụ liệu dệt may, da,
30,0% 13,1% 15,8% giày (tỷ USD)
3.Máy vi tính, sản phẩm điện tử & linh kiện
18,1% (tỷ USD)
1.Máy móc, thiết bị, dụng cụ & phụ tùng (tỷ
USD)
10,0%
17,0% 16,1%
15,0%
0,0%
2014 2015 2016
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc 70
70
35
9/15/2021
71
Văn hóa là gì? 1 of 4
Các học giả vẫn chưa thể thống nhất được một định
nghĩa đơn giản
Văn hóa là mộ thế thống Giá trị và Chuẩn mực được chia
sẽ bởi một nhóm người và khi được kết hợp với nhau tạo nên
một bản thiết kế của cuộc sống
Xã hội là một nhóm người chia sẽ những bộ giá trị và
chuẩn mực chung
72
36
9/15/2021
VĂN HÓA LÀ GÌ? 2 of 4
Giá trị và Chuẩn mực
Giá trị ‐ cung cấp bối cảnh để các chuẩn mực được hình
thành và đánh giá
Chuẩn mực – các quy tắc xã hội điều chỉnh hành động của
con người đối với người khác
Dân gian (Folkways) ‐ các quy ước thông thường của cuộc sống
hàng ngày
Mores – các chuẩn mực được coi là trung tâm vận hành xã hội và
cuộc sống của con người xã hội đó
73
Văn hóa là gì? 3 of 4
Văn hóa, Xã hội và Quốc gia
Xã hội phản ánh những người được gắn kết với nhau bởi
một nền văn hóa chung
Quốc gia là kết quả của các sáng tạo về chính trị, có thể bảo gồm
một nền văn hóa hoặc nhiều nền văn hóa
Một số nền văn hóa bao trùm một số quốc gia
Cũng có thể nói về văn hóa ở các cấp độ khác nhau trong xã
hội
74
37
9/15/2021
Văn hóa là gì? 4 of 4
Các yếu tố xác định văn hóa
Giá trị và chuẩn mực của một nền văn hóa phát triển trên
cơ sở:
Các triết lý chính trị và kinh tế thịnh hành
Cấu trúc xã hội
Tôn giáo, ngôn ngữ và giáo dục thống trị
75
Các tiền đề của văn hóa
76
38
9/15/2021
Văn hóa và Kinh doanh
Geert Hofstede làm rõ 5 yếu tố
tạo nên sự khác biệt của các nền
văn hóa
1. Khoảng cách quyền lực
2. Chủ nghĩa cá nhân VS chủ nghĩa
tập thể
3. Tránh sự không chắc chắn
4. Công việc VS Gia đình
5. Ngắn hạn VS Dài hạn
Bổ sung yếu tố thứ 6: khoan
hồng VS nghiêm khắc
77
PESTLE
• Chính trị:
– Hình thức chính phủ và sự ổn định
– Quan liêu và tham nhũng
– Giấy phép (quy định) và đơn giản hóa (bãi bỏ) giấy
phép (quy định)
– Luật pháp về các vấn đề xã hội và việc làm
– Chính sách thuế, kiểm soát hoạt động thương mại
và giá cả
– Pháp luật về môi trường và bảo vệ người tiêu dùng
– Những thay đổi có thể trong môi trường chính trị
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc 78
78
39
9/15/2021
PESTLE
• Pháp luật:
– Quy định về thị trường hiện tại và tương lai
– Các cơ quan quản lý và quy trình quản lý
– Quy định về môi trường, luật về lao động, quy
định bảo vệ khách hàng
– Các quy định cụ thể trong ngành công nghiệp và
quy định về cạnh tranh
• Yếu tố môi trường:
– Môi trường sinh thái
– Các vấn đề môi trường và luật pháp về môi trường
– Biến đổi khí khấu…..
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc 79
79
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc 80
80
40
9/15/2021
Mô hình 5 lực lượng
Tiềm năng phát triển của
các sản phẩm thay thế
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc 81
81
Cản trở gia nhập thị trường
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc 82
82
41
9/15/2021
Cạnh tranh giữa các đối thủ cạnh tranh
83
Sản phẩm thay thế
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc 84
84
42
9/15/2021
Quyền lực người mua
• Tương quan giữa khối lượng mua và quy mô cung cấp của
công ty (cao)
• Chi phí mua hàng từ công ty so với tổng chi phí mua đầu
vào của người mua (cao)
• Mức độ khác biệt sản phẩm được mua (tiêu chuẩn hóa cao)
• Chi phí chuyển đổi sản phẩm (thấp)
• Lợi nhuận từ sản phẩm (thấp)
• Khách hàng hội nhập ngược
• Sản phẩm không quan trọng đối với khách hàng
• Khách hàng có đầy đủ thông tin
(Porter, 1985)
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc 85
85
Quyền lực người bán
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc 86
86
43
9/15/2021
CƠ SỞ PHÁP LÝ TRONG
KINH DOANH LOGISTICS
PGS.TS. NGUYỄN MINH NGỌC
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc 87
87
Pháp lý trong kinh doanh logistics
• Luật Thương mại 2005
• Nghị Định số 163/2017/NĐ‐CP ngày 30/12/2017 , Quy
định về Kinh doanh Logistics
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc 88
88
44
9/15/2021
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc 89
89
45
9/15/2021
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc 91
91
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc 92
92
46
9/15/2021
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc 93
93
94
47
9/15/2021
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc 95
95
96
48
9/15/2021
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc 97
97
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc 98
98
49
9/15/2021
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc 99
99
100
50
9/15/2021
PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc 101
101
51