Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

BẢNG SO SÁNH

“thời điểm” & “thời gian”

Khác nhau
Giống nhau
Thời điểm Thời gian
❖Diễn tả trình tự,
❖Một 'điểm mốc' quá trình, khoảng
trong một khoảng kéo dài của 1 sự
thời gian nào đấy. kiện, biến cố nào
Khái niệm ❖Dùng để chỉ 'một đó.
điểm' để làm 'mốc' ❖Là độ dài giữa 2
trong thời gian. thời điểm trên trục
thời gian.

Là 1 khoảng thời gian Là thuộc tính của vận


Là đại lượng vô cực ngắn (được xem động và phải được
Tính chất hướng. như là 1 điểm) trên gắn với vật chất, vật
trục thời gian. thể.

❖Theo SI: giây ❖Trong vật lý, thời


(kí hiệu là s). gian còn được đo
Đơn vị bằng: Mili giây,
❖Phút (min), giờ
micro giây, nano
(hr), ngày (d),...
giây,…

❖Thời điểm bắt đầu + ❖1 giây= 9 192 631


Cách đo Thời gian = Thời 770 lần chu kỳ của
điểm kết thúc. bức xạ điện từ phát
(đo gián ❖Thời điểm kết thúc - ra bởi nguyên tử Cs
tiếp) Thời gian = Thời 133 khi thay đổi
điểm bắt đầu. trạng thái giữa hai
mức năng lượng
đáy siêu tinh vi.
❖Công thức: t = s/v
và một số công
thức khác có chứa
biến thời gian (t).
❖Thời điểm kết thúc-
thời điểm bắt đầu=
thời gian.

Dụng cụ Đồng hồ treo


tường,đồng hồ đeo tay, Đồng hồ bấm giờ,
đo
đồng hồ nguyên tử, đồng hồ cát, đồng hồ
(đo trực lịch, đồng hồ mặt nước,...
tiếp) trời,...
BẢNG SO SÁNH
“Quãng đường” & “độ dời”
Khác nhau
Giống nhau
Quãng đường Độ dời

Độ dời là khoảng
Quãng đường là độ dài
cách giữa điểm đầu và
Khái niệm quĩ đạo chuyển động
điểm cuối trong hệ
của vật
quy chiếu mà ta chọn.

-không phụ thuộc vào


hình dạng của quĩ đạo
chuyển động mà chỉ
phụ thuộc vào vị trí
điểm đầu và vị trí
điểm cuối.

-Là đại lượng có


-phụ thuộc vào hình
hướng:
dạng của quĩ đạo
chuyển động mà chỉ
Chỉ sự chuyển phụ thuộc vào vị trí +Véc tơ →AB gốc tại
Tính chất động của vật điểm đầu và vị trí điểm điểm A hướng về điểm B
gọi là véc tơ độ dời
cuối.
-Là đại lượng vô
hướng +Trong khoảng thời gian
Δt = t2- t1chất điểm đã dời
vị trí từ điểm A (tọa độ
x1) sang điểm B (tọa độ
x2) độ dời của chất điểm
được xác định: Δx = x2-
x1​
Theo SI: mét (m)

Đơn vị Ngoài SI: kilomet


(km), centimet
(cm),...

Cách đo Quãng đường=vận


Độ dời = tọa độ của
tốc trung bình của vật vật lúc sau - tọa độ của
(đo gián x thời gian chuyển vật lúc đầu
tiếp) động
Dụng cụ
đo Thước, ảnh vệ
(đo trực tinh,...
tiếp)

BẢNG SO SÁNH
“tốc độ” & “vận tốc”

Khác nhau
Giống nhau
Tốc dộ Vận tốc

Vận tốc độ nhanh


Tốc độ thể hiện độ
chậm và phương
Khái niệm nhanh chậm của vật
hướng của vật chuyển
chuyển động
động
-cả độ lớn và hướng
đều cần thiết để xác
định vận tốc

-Là đại lượng có


- Là giá trị tuyệt đối vô hướng:
hướng (độ lớn) của
Tính chất vận tốc +độ lớn là tốc độ
-Là đại lượng vô + Nếu vật đi từ A đến B
hướng thì vecto vận tốc của vật
có hướng từ A đến B

Theo SI: m/s


Đơn vị Ngoài SI: km/h,
cm/s, ...

Cách đo Vận tốc = Độ dời /


tốc độ =Quãng
(đo gián đường / thời gian thời gian
tiếp)
Dụng cụ
đo Máy đo tốc độ,
(đo trực công tơ mét
tiếp)

You might also like