Professional Documents
Culture Documents
2021 d1 Nguyễn Phúc Lộc Thuyết Minh
2021 d1 Nguyễn Phúc Lộc Thuyết Minh
MỤC LỤC
A. CHƯƠNG 1: TÍNH TOÁN HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ... .8
I. Tổng quan công trình.............................................................................................9
II. Chọn và kiểm tra các thông số tính toán...........................................................9
1. Chọn thông số tính toán.........................................................................................9
1.1. Chọn thông số tính toán ngoài nhà....................................................................9
1.2. Chọn thông số tính toán trong nhà....................................................................9
2. Lựa chọn kết cấu và kiểm tra đọng sương.........................................................10
2.1. Lựa chọn kết cấu của công trình.....................................................................10
2.2. Tính hệ số truyền nhiệt K.................................................................................12
2.3. Kiểm tra đọng sương trên bề mặt kết cấu và trong lòng kết cấu..................14
2.3.1. Kiểm tra đọng sương trên bề mặt kết cấu...................................................14
a. Kiểm tra đọng sương vào mùa hè.......................................................................15
b. Kiểm tra đọng sương vào mùa đông...................................................................15
2.3.2. Kiểm tra đọng sương bên trong lòng kết cấu..............................................15
III. Tính toán nhiệt thừa.........................................................................................16
1. Tính toán lượng nhiệt truyền qua kết cấu bao che............................................16
1.1. Tính toán lượng nhiệt truyền qua kết cấu bao che vào mùa đông................16
1.2. Tính toán lượng nhiệt truyền qua kết cấu bao che vào mùa hè....................31
2. Tính toán nhiệt tỏa...............................................................................................33
2.1. Tính toán nhiệt tỏa do người............................................................................33
2.2. Tính toán nhiệt tỏa do chiếu sáng....................................................................35
2.3. Tính toán nhiệt tỏa do các thiết bị sử dụng điện.............................................36
2.4. Tổng kết nhiệt tỏa.............................................................................................37
3. Tính toán lượng nhiệt thu vào từ bức xạ mặt trời.............................................39
3.1. Lượng nhiệt thu từ bức xạ mặt trời qua kính.................................................39
3.2. Lượng nhiệt thu từ bức xạ mặt trời qua mái..................................................42
3.3. Tổng kết nhiệt thu.............................................................................................45
4. Tổng kết nhiệt thừa..............................................................................................47
IV. Tính toán ẩm thừa............................................................................................49
1
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
2
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
2.4.1. Tính toán lựa chọn kích thước đường ống cấp gió tươi tại các tầng........107
2.4.2. Tính toán thủy lực đường ống gió tươi tại các tầng..................................109
2.4.3. Tính toán lựa chọn kích thước đường ống cấp gió tươi trung tâm..........110
2.4.4. Tính toán thủy lực đường ống cấp gió tươi trung tâm.............................112
VII. Tính toán thủy lực đường ống nước..............................................................115
1. Lựa chọn hệ thống đường ống cấp và hồi nước lạnh.......................................115
2. Tính toán cho đường ống nước lạnh.................................................................115
2.1. Tính toán kích thước đường ống nước lạnh tại các tầng.............................117
2.2. Tính toán thủy lực đường ống nước lạnh......................................................119
2.3. Tính toán kích thước đường ống nước lạnh trục chính...............................120
2.4. Tính toán thủy lực đường ống trục chính.....................................................123
3. Tính toán cho đường ống nước giải nhiệt.........................................................126
3.1. Tính toán kích thước đường ống nước giải nhiệt.........................................127
3.2. Tính toán thủy lực đường ống nước giải nhiệt.............................................128
VIII. Tính toán chọn thiết bị................................................................................128
1. Thiết bị làm lạnh (Chiller).................................................................................128
2. Tính chọn tháp giải nhiệt...................................................................................129
3. Tính chọn bơm nước lạnh và bơm nước giải nhiệt..........................................129
4. Tính chọn bình dãn nở.......................................................................................130
5. Tính chọn quạt cấp gió tươi trung tâm.............................................................133
B. CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN HỆ THỐNG THÔNG GIÓ.................................134
I. Tổng quan...........................................................................................................134
1. Các tài liệu, tiêu chuẩn sử dụng........................................................................134
2. Tổng quan công trình, các yêu cầu thiết kế......................................................134
II. Thiết kế các hệ thống thông gió.....................................................................135
1. Thiết kế hệ thống thông gió cấp, hút cho 2 tầng hầm......................................135
1.1. Tính toán lưu lượng hút và cấp cho tầng hầm..............................................135
1.2. Tính toán thủy lực cho hệ thống thông gió tầng hầm...................................137
a. Tính toán thủy lực cho hệ thống thông gió zone 1 – hầm 1.............................137
b. Tính toán thủy lực cho hệ thống thông gió zone 2 – hầm 1.............................141
c. Tính toán thủy lực cho hệ thống thông gió zone 1 – hầm 2.............................145
3
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
d. Tính toán thủy lực cho hệ thống thông gió zone 2 – hầm 2.............................152
1.3. Lựa chọn quạt hút và cấp gió tầng hầm........................................................159
2. Thiết kế hệ thống thông gió cấp, hút cho các phòng kỹ thuật ở tầng hầm.....160
a. Tính toán thủy lực đường ống...........................................................................161
b. Lựa chọn quạt cho hệ thống thống gió phòng kĩ thuật....................................165
3. Thiết kế hệ thống tăng áp buồng thang bộ N2 và sảnh thang máy hầm........165
3.1. Tính toán lưu lượng cần thiết để tăng áp buồng thang bộ N2.....................165
3.2. Tính toán lưu lượng cần thiết để tăng áp sảnh thang máy tầng hầm.........166
a. Tính toán thủy lực hệ thống tăng áp.................................................................168
a. Lựa chọn quạt tăng áp.......................................................................................170
4. Thiết kế hệ thống tăng áp buồng đệm thang máy cho thang máy PCCC......170
4.1. Tính toán lưu lượng cần thiết để tăng áp buồng đệm thang máy PCCC....170
4.1.1. Tính toán thủy lực đường ống và lựa chọn quạt tăng áp..........................172
c. Tính toán thủy lực đường ống...........................................................................172
d. Lựa chọn quạt tăng áp.......................................................................................174
5. Thiết kế hệ thống tăng áp giếng thang máy.....................................................174
5.1. Tính toán lưu lượng cần thiết để tăng áp giếng thang máy.........................174
5.1.1. Tính toán cho giếng 1 thang máy...............................................................174
5.1.2. Tính toán cho giếng 3 thang máy...............................................................176
5.2. Tính toán thủy lực đường ống và lựa chọn quạt tăng áp.............................176
a. Tính toán thủy lực đường ống...........................................................................176
b. Lựa chọn quạt tăng áp.......................................................................................177
6. Thiết kế hệ thống hút khói.................................................................................177
6.1. Thiết kế hệ thống hút khói cho các hành lang..............................................177
a. Tính toán lưu lượng hút khói hàng lang...........................................................177
b. Tính toán thủy lực đường ống...........................................................................180
c. Lựa chọn quạt hút khói.....................................................................................180
6.2. Thiết kế hệ thống hút khói cho các phòng có diện tích có diện tích lớn hơn
200m2.......................................................................................................................... 181
7. Thiết kế hệ thống hút mùi bếp và hút mùi vệ sinh...........................................182
7.1. Tính toán lưu lượng hút cho các hệ thống hút mùi......................................182
4
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
7.2. Tính toán thủy lực cho các hệ thống hút mùi...............................................183
a. Tính toán thủy lực đường ống...........................................................................183
b. Lựa chọn quạt hút mùi......................................................................................186
C. CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN HỆ THỐNG ĐIỆN.............................................187
I. Tổng nhiệm vụ, phương án thiết kế..................................................................188
3. Nhiệm vụ.............................................................................................................188
4. Phương án thiết kế.............................................................................................188
II. Cơ sở thiết kế...................................................................................................188
III. Tính toán công suất điện chiếu sáng, ổ cắm,điện động lực cho các tầng của
công trình...................................................................................................................189
1. Tính toán công suất chiếu sáng và ổ cắm.........................................................189
2. Tính toán công suất thang máy và bơm nước sinh hoạt..................................192
2.1. Tính toán công suất thang máy......................................................................192
2.2. Tính toán công suất bơm nước......................................................................192
2.3. Phân loại và tính toán công suất các phụ tải.................................................193
a. Phụ tải điều hòa..................................................................................................194
b. Phụ tải ưu tiên....................................................................................................195
c. Phụ tải sự cố........................................................................................................196
IV. Tính toán lựa chọn máy phát điện và máy biến áp......................................197
1. Tính toán lựa chọn máy biến áp........................................................................197
2. Tính toán lựa chọn máy phát điện dự phòng...................................................198
3. Tính toán lựa chọn tiết diện dây dẫn, thiết bị bảo vệ cho các mạch điện.......199
3.1. Tính toán công suất các tủ điện.....................................................................200
3.2. Tính toán hệ số cos và dòng điện tính toán của các tủ điện......................203
3.3. Lựa chọn thiết bị bảo vệ cho các mạch phụ tải.............................................205
3.4. Tính toán lựa chọn dây dẫn cho các mạch phụ tải.......................................208
4. Tính toán lựa chọn thanh dẫn và thanh cái......................................................212
4.1. Tính toán lựa chọn thanh dẫn........................................................................212
a. Tính toán lựa chọn thanh dẫn cho nhóm phụ tải tầng 1-11............................212
b. Tính toán lựa chọn thanh dẫn cho nhóm phụ tải tầng 1-11............................212
4.2. Tính toán lựa chọn thanh cái.........................................................................212
5
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
5. Tính toán kiểm tra dây dẫn và kiểm tra ngắn mạch.......................................213
5.1. Kiểm tra dây dẫn theo điều kiện tổn thất điện áp :......................................213
5.2. Kiểm tra ngắn mạch.......................................................................................214
a. Điện trở và điện kháng của máy biến áp..........................................................214
b. Điện trở và điện kháng của các máy cắt...........................................................214
c. Điện trở và điện kháng của các thanh cái.........................................................214
d. Điện trở và điện kháng của các dây cáp dẫn....................................................215
e. Tính toán điện trở, điện kháng các đoạn cần tính ngắn mạch........................216
f. Tính toán dòng ngắn mạch, dòng xung kích và so sánh với dòng cắt ngắn
mạch của mấy cắt bảo vệ đã chọn............................................................................216
6. Xác định công suất của bộ tụ điện cho tủ điện tổng........................................216
D. CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN HỆ THỐNG CHỮA CHÁY..............................218
I. Tổng quan công trình.........................................................................................219
1. Đặc điểm công trình...........................................................................................219
2. Phương pháp chữa cháy....................................................................................219
II. Tính toán thiết kế hệ thống chữa cháy..........................................................220
1. Hệ thống chữa cháy bằng nước bên trong nhà................................................220
1.1. Hệ thống họng nước vách tường....................................................................221
1.1.1. Mô tả............................................................................................................. 221
1.1.2. Tính toán hệ thống.......................................................................................222
1.2. Hệ thống chữa cháy sprinkler........................................................................222
1.2.1. Mô tả............................................................................................................. 222
1.2.2. Lựa chọn đầu phun sprinkler.....................................................................223
1.2.3. Tính toán hệ thống.......................................................................................224
1.2.4. Tính toán lượng nước dự trữ......................................................................226
1.2.5. Tính toán thủy lực hệ thống sprinkler kết hợp họng nước vách tường...227
1.2.6. Lựa chọn các thiết bị...................................................................................228
2. Hệ thống chữa cháy bằng nước bên ngoài nhà................................................230
2.1. Trụ chữa cháy.................................................................................................230
2.2. Họng cho xe, máy bơm chữa cháy tiếp nước................................................230
3. Hệ thống chữa cháy bằng khí FM200...............................................................230
6
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
3.1. Xác định dạng công trình để chọn nồng độ chữa cháy phù hợp.................231
3.2. Tính toán lượng khí cần thiết để chữa cháy..................................................231
3.3. Lựa chọn bình chứa phù hợp.........................................................................233
3.4. Xác định số lượng đầu phun..........................................................................234
3.5. Sơ đồ các hệ thống FM-200............................................................................235
3.6. Tính toán kích thước ống dẫn khí FM-200...................................................236
E. PHỤ LỤC............................................................................................................237
7
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
A. CHƯƠNG 1:
TÍNH TOÁN HỆ THỐNG
ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ.
8
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
9
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
Lớp vật
liệu w/mK mg/m.h.kPa
Vữa trát 0.015 0.93
Gạch rỗng
xây với 0.105 0.58
vữa nhẹ
Vữa xi
0.01 0.93
măng
Gạch rỗng
xây với 0.105 0.58
vữa nhẹ
Vữa trát 0.015 0.93
10
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
Mái.
Lớp vật
liệu w/mK mg/m.h.kPa
Gạch lá
0.015 0.81 -
nem
Vữa lát 0.015 0.93
Tấm
0.03 0.04 -
Polystyol
Vữa xi
0.05 0.93 0.09
măng
Vữa xi
măng
polymer 0.002 0.93 -
chống
thấm
Bê tông
0.12 1.55 0.03
cốt thép
Lớp vữa
0.015 0.93
trát trong
Cửa gỗ:
11
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
Kính ngoài:
Chất liệu m R (m2.K/W)
Kính Low-e 0.024 0.719
Kính trong:
Chất liệu m R (m2.K/W)
Kính đơn 0.006 0.253
Trần giả.
w/mK
Chất liệu m mg/m.h.kPa
Thạch cao 0.01 0.23 0.05
Sàn.
Lớp vật
liệu w/mK mg/m.h.kPa
m
Gạch
0.015 0.23 0.105
men
Vữa xi
0.02 0.93 0.09
măng
2.2. Bê tông
0.2 1.55 0.03
Tính hệ số truyền nhiệt K. cốt thép
Hệ số truyền nhiệt được tính theo công thức sau:
1
K = 1 + δ i + R + 1 W/m2K)
αT
∑ ❑i a α
N
Trong đó :
- αT : hệ số trao đổi nhiệt bề mặt trong (W/m2K)
12
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
13
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
Bảng 1.5. Tính toán hệ số truyền nhiệt của các kết cấu.
Thông số K
STT Kết cấu 2 2 2
a T (W/m K) a N (W/m K) SR (W/m K)
(Công thức 3-7_Trang 87_Hướng dẫn thiết kế hệ thống lạnh_ Nguyễn Đức lợi)
Trong đó:
- Ktt : Hệ số truyền nhiệt tính toán (W/m2.C)
- tf1 , tf2: Nhiệt độ không khí ở phía nhiệt độ cao và ở phía nhiệt độ thấp (0C)
- ts : Nhiệt độ đọng sương của không khí ở phía có nhiệt độ cao hơn (0C)
- α : Hệ số trao đổi nhiệt ở bề mặt có nhiệt độ cao hơn (W/m2.C)
14
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
Ta chỉ kiểm tra đọng sương cho những kết cấu bất lợi nhất (tường ngoài; cửa
đi tiếp xúc với không khí ngoài, mái).
tT= 26℃ (kiểm tra mùa Hè), tT= 22℃ (kiểm tra mùa Đông).
a. Kiểm tra đọng sương vào mùa hè.
Kết cấu có hê ̣ số Ktt lớn nhất: Trần giả
Ktt = 4.096 (W/m2K) (theo bảng 2.3)
tf2 = tTH = 26 (0C).
tf1 = tNH = 36.1 (0C).
Từ tNtt = 36.1(0C) và Ntt = 55.1% tra biểu đồ I – d ta được: ts = 25.7(0C)
t f1 -t s 36.1−25.7
Ta có: 0.95 N t f1 -t f2 = 0.95 23.26 36.1−26 = 22.75 > Ktt = 4.096
Vậy đảm bảo không đọng sương trên bề mặt kết cấu bất lợi.
b. Kiểm tra đọng sương vào mùa đông.
tf2 = tNH = 10.6 (0C).
tf1 = tTH = 22 (0C).
Từ tNtt = 22 (0C) và Ntt = 65% tra biểu đồ I – d ta có: ts = 15 (0C)
t f1 -t s 22−15
Ta có: 0.95 T t f1 -t f2 = 0.95 11.63 22−10.6 = 6.784 > Ktt = 4.096
Vậy đảm bảo không đọng sương trên bề mặt kết cấu bất lợi.
2.3.2. Kiểm tra đọng sương bên trong lòng kết cấu.
Để tránh hiện tượng đọng ẩm trong lòng kết cấu cần đảm bảo điều kiện:
ei < Ei
Trong đó:
- Ei: Áp suất hơi nước bão hoà của trạng thái không khí tương ứng ở lớp thứ i
(Pa). Ei nhận giá trị tuỳ theo nhiệt độ ở lớp thứ i (tra biểu đồ I - d của không
khí ẩm)
- ei: Áp suất hơi nước riêng phần hiện có ở lớp thứ i; (Pa).
Áp suất hơi nước riêng phần được xác định theo công thức:
eh1 -eh2 i
. H m
ei = eh1 - H m=1
Trong đó:
- eh1, eh2: Áp suất hơi nước riêng phần ở bề mặt trong và ngoài của kết cấu
(Pa).
15
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
Với:
- m: Hệ số truyền ẩm của lớp vật liệu thứ m; (mg/m.h.kPa)
- m: Bề dày của lớp vật liệu thứ m;( m)
(Tham khảo: Kiểm tra đọng ẩm trong lòng kết cấu – sách: “Hướng dẫn thiết kế hệ
thống lạnh”- Nguyễn Đức Lợi).
Do kết cấu bao che sử dụng kính hoàn toàn nên không có đọng ẩm trong
lòng kết cấu bao che.
III. Tính toán nhiệt thừa.
Lượng nhiệt thừa được xác định như sau :
∑ Qth = ∑ Q tỏa + ∑ Qthu − ∑ Qtt (W)
Trong đó :
- ∑Q tỏa : lượng nhiệt tỏa ra trong phòng (W)
- ∑Qthu : lượng nhiệt thu vào do bức xạ mặt trời (W)
- ∑Qtt : lượng nhiệt truyền qua kết cấu bao che (W)
1. Tính toán lượng nhiệt truyền qua kết cấu bao che.
1.1. Tính toán lượng nhiệt truyền qua kết cấu bao che vào mùa đông.
Lượng nhiệt truyền qua kết cấu bao che được xác định theo công thức:
Q = Ki×Fi×( tNtt - tTtt )× (W)
Trong đó:
- Ki : Hệ số truyền nhiệt của kết cấu thứ i (W/m2 0K)
- Fi : Diện tích kết cấu thứ i (m2)
- tNtt, tTtt : Nhiệt độ tính toán của không khí ở bên ngoài và bên trong phòng
(0C)
- : Hệ số kể đến vị trí của kết cấu bao che đối với không khí ngoài trời.
(Bảng 1.3.3, Trang 84 giáo trình “Thông gió”).
+ = 1: đối với tường, cửa, mái tiếp xúc trực tiếp với không khí bên
ngoài.
+ = 0.8 với trần dưới hầm mái khi mái bằng tôn với kết cấu mái kín
+ = 0.7 với phòng đệm tiếp xúc trực tiếp với không khí bên ngoài
16
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
+ = 0.4 với phòng đệm không tiếp xúc trực tiếp với không khí bên
ngoài
Nhiệt độ tính toán bên trong trần giả vào mùa đông được xác định theo công
thức:
ktrần×Ftrần× (tTtt - tx) = kmái×Fm×(tx - tNtt)
Trong đó:
- ktrần, kmái: Hệ số truyền nhiệt qua trần và mái (W/m2.oC)
- Ftrần, Fmái: Diện tích trần và mái phòng tính toán (m2) (Ftrần = Fmái)
- tTtt, tNtt: Nhiệt độ tính toán bên trong (tTtt = 22oC) và bên ngoài (tTtt = 10.7oC)
- tx: Nhiệt độ tính toán trong trần giả (oC)
Nhiệt độ tính toán bên trong trần giả là:
0.916×(22 - tx) = 4.096×(tx - 10.6) tx = 12.68oC
17
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
Bảng 1.6. Lượng nhiệt truyền qua kết cấu bao che vào mùa đông – Tầng 1+2.
Kết cấu k tNtt tTtt Qttđkcbc Qttđkcbc
Tầng Phòng F (m2)
Hướng Loại kết cấu (W/m2oC) (0C) (0C) (W) (W)
18
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
19
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
20
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
21
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
Bảng 1.7. Lượng nhiệt truyền qua kết cấu bao che vào mùa đông – Tầng 3.
Kết cấu k tNtt tTtt Qttđkcbc Qttđkcbc
Tầng Phòng F (m2)
Hướng Loại kết cấu (W/m2oC) (0C) (0C) (W) (W)
Đông Tường 220 tiếp xúc với không
173.16 1.651 10.6 22 0.7 -2281
Bắc gian không điều hòa
Tường 220 tiếp xúc với không
57.31 1.733 22 22 0.7 0
Đông gian điều hòa
Nam Cửa gỗ tiếp xúc với không
3.96 3.493 22 22 0.7 0
gian điều hòa
Sảnh Tây Tường kính tiếp xúc với
217.56 1.179 10.6 22 1.0 -2923 -12485.81
chờ Nam không khí ngoài
Tường 220 tiếp xúc với không
53.35 1.733 10.6 22 0.7 -737.8
Tầng Tây gian điều hòa
3 Bắc Cửa gỗ tiếp xúc với không
7.92 3.493 10.6 22 0.7 -220.8
gian điều hòa
Trần giả 213.03 4.096 10.6 22 0.4 -3979
Sàn 214.03 2.401 10.6 22 0.4 -2344
Đông Tường kính tiếp xúc với
35.56 1.179 10.6 22 1.0 -477.8
Bắc không khí ngoài
Phòng
Tường kính tiếp xúc với
hội Đông 133.21 1.179 10.6 22 1.0 -1790 -16328.78
không khí ngoài
nghị
Tường kính tiếp xúc với
Nam 133.21 1.179 10.6 22 1.0 -1790
không khí ngoài
22
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
23
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
24
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
25
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
26
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
Bảng 1.8. Lượng nhiệt truyền qua kết cấu bao che vào mùa đông – Tầng 4.
Kết cấu k tNtt tTtt Qttđkcbc Qttđkcbc
Tầng Phòng 2
F (m )
Hướng Loại kết cấu (W/m2oC) (0C) (0C) (W) (W)
Đông Tường kính tiếp xúc với
46.11 1.179 10.6 22 1.0 -619.6
Bắc không khí ngoài
Đông Tường kính tiếp xúc với
24.01 2.356 10.6 22 0.7 -451.4
Nam không gian điều hòa
Cửa gỗ tiếp xúc với không
Văn 5.22 3.175 10.6 22 0.7 -132.3
Tây gian không điều hòa
phòng -9502.60
Nam Tường 220 tiếp xúc với không
1 40.89 1.651 10.6 22 0.7 -538.7
gian không điều hòa
Tây Tường kính tiếp xúc với
24.01 2.356 10.6 22 0.7 -451.4
Tầng Bắc không gian điều hòa
4 Trần giả 246.70 4.096 10.6 22 0.4 -4608
Sàn 246.70 2.401 10.6 22 0.4 -2701
Đông Tường kính tiếp xúc với
15.05 1.179 10.6 22 1.0 -202.3
Bắc không khí ngoài
Tường kính tiếp xúc với
Văn Đông 56.39 1.179 10.6 22 1.0 -757.8
không khí ngoài
phòng -13110.95
4 Tường kính tiếp xúc với
Nam 56.39 1.179 10.6 22 1.0 -757.8
không khí ngoài
Tây Tường kính tiếp xúc với
15.05 1.179 10.6 22 1.0 -202.3
Nam không khí ngoài
27
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
Bảng 1.9. Lượng nhiệt truyền qua kết cấu bao che vào mùa đông – Tầng 21.
Kết cấu k tNtt tTtt Qttđkcbc Qttđkcbc
Tầng Phòng F (m2)
Hướng Loại kết cấu (W/m2oC) (0C) (0C) (W) (W)
Tầng Văn Đông Tường kính tiếp xúc với không -8542.54
21 phòng 46.11 1.179 10.6 22 1.0 -619.6
Bắc khí ngoài
1
Đông Tường 220 tiếp xúc với không
24.01 1.733 10.6 22 0.7 -332.1
Nam gian điều hòa
Cửa gỗ tiếp xúc với không gian
5.22 3.175 10.6 22 0.7 -132.3
Tây không điều hòa
Nam Tường 220 tiếp xúc với không
40.89 1.651 10.6 22 0.7 -538.7
gian không điều hòa
Tây Tường kính tiếp xúc với không
24.01 2.356 10.6 22 0.7 -451.4
Bắc gian điều hòa
Sàn 246.70 2.401 10.6 22 0.4 -2701
Trần giả 246.70 4.096 12.7 22 0.4 -3767
28
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
29
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
30
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
1.2. Tính toán lượng nhiệt truyền qua kết cấu bao che vào mùa hè.
Lượng nhiệt truyền qua kết cấu bao che vào mùa hè được hiệu chỉnh một cách gần đúng theo mùa Đông
dựa vào công thức:
( Q DKCBC - Q Mái
D
)
D
× Δt H
QKCBC =
H Δt (W)
Trong đó:
- QKCBCĐ: Lượng nhiệt truyền qua kết cấu bao che về mùa Đông (W)
- QKCBCH: Lượng nhiệt truyền qua kết cấu bao che về mùa Hè (W)
- QDMái: Lượng nhiệt truyền qua mái về mùa Đông (W)
- tH, tĐ: Chênh lệch nhiệt độ giữa không khí trong và ngoài phòng về mùa Hè và mùa Đông (0C)
31
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
Bảng 1.10. Lượng nhiệt truyền qua kết cấu bao che vào mùa hè.
Chênh lệch nhiệt độ Chênh lệch nhiệt độ
Tầng Tên phòng Đ
Q đkcbc (W) Qmái (W) mùa đông mùa hè QHđkcbc (W)
tNtt (Đ) (0C) tTtt(Đ) (0C) tNtt(H) (0C) tTtt(H) (0C)
Đại sảnh -15527.36 / 10.6 22 36.1 26 13756.70
Shop house 1 -3492.98 / 10.6 22 36.1 26 3094.66
Shop house 2 -2148.28 / 10.6 22 36.1 26 1903.30
1
Shop house 3 -3579.43 / 10.6 22 36.1 26 3171.25
Shop house 4 -3430.25 / 10.6 22 36.1 26 3039.08
Phòng bảo vệ -1132.12 / 10.6 22 36.1 26 1003.02
Đại sảnh -12485.81 / 10.6 22 36.1 26 11061.99
Phòng hội nghị -16328.78 / 10.6 22 36.1 26 14466.72
Nhà hàng -15536.16 / 10.6 22 36.1 26 13764.50
3 Phòng ăn VIP 1 -1230.00 / 10.6 22 36.1 26 1089.74
Phòng ăn VIP 2 -1511.24 / 10.6 22 36.1 26 1338.90
Quản lý tòa nhà -5382.02 / 10.6 22 36.1 26 4768.28
Sảnh thang máy -6524.93 / 10.6 21 36.1 26 6336.71
Văn phòng 1 -9502.60 / 10.6 22 36.1 26 8418.97
4
Văn phòng 4 -13110.95 / 10.6 22 36.1 26 11615.84
Văn phòng 1 -8542.54 -3767.07 10.6 22 36.1 26 7568.39
21 Văn phòng 4 -11862.53 -5638.93 10.6 22 36.1 26 10509.78
Sảnh thang máy -3987.94 / 10.6 21 36.1 26 3872.90
32
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
33
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
Lượng nhiệt tỏa ra do người được tính toán tại bảng sau:
Bảng 1.12. Lượng nhiệt tỏa ra do người.
Diện Mùa đông Mùa hè
Mật độ
Tầng Tên phòng tích n qo qo
(m2/người) Qng (W) Qng (W)
(m2) (W/người) (W/người)
Đại sảnh 226.99 3 76 149.1 11331.60 146.3 11118.80
Shop house 1 59.29 10 6 149.1 894.60 146.3 877.80
Shop house 2 42.93 10 4 149.1 596.40 146.3 585.20
1
Shop house 3 67.06 10 7 149.1 1043.70 146.3 1024.10
Shop house 4 37.88 10 4 149.1 596.40 146.3 585.20
Phòng bảo vệ 12.72 6 2 149.1 298.20 146.3 292.60
Sảnh chờ 214.03 2 107 149.1 15953.70 146.3 15654.10
Phòng hội nghị 369.29 1.5 246 149.1 36678.60 146.3 35989.80
Nhà hàng 738.57 3 246 149.1 36678.60 146.3 35989.80
3 Phòng ăn VIP 1 29.94 1.5 20 149.1 2982.00 146.3 2926.00
Phòng ăn VIP 2 29.68 1.5 20 149.1 2982.00 146.3 2926.00
Quản lý tòa nhà 131.65 8 16 149.1 2385.60 146.3 2340.80
Sảnh thang máy 101.46 6 17 149.1 2534.70 146.3 2487.10
Văn phòng 1 246.70 5 49 149.1 7305.90 146.3 7168.70
4
Văn phòng 4 369.29 5 74 149.1 11033.40 146.3 10826.20
Văn phòng 1 246.70 5 49 149.1 7305.90 146.3 7168.70
21 Văn phòng 4 369.29 5 74 149.1 11033.40 146.3 10826.20
Sảnh thang máy 101.46 6 17 149.1 2534.70 146.3 2487.10
Tổng lượng nhiệt tỏa do ngườiQng (W/người) 151634.70 148787.10
34
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
35
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
36
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
Đại sảnh 11331.60 1815.94 3450.28 16597.81 11118.80 1815.94 3450.28 16385.01
Shop house 1 894.60 474.30 901.18 2270.08 877.80 474.30 901.18 2253.28
Shop house 2 596.40 343.44 652.54 1592.38 585.20 343.44 652.54 1581.18
1
Shop house 3 1043.70 536.50 1019.34 2599.54 1024.10 536.50 1019.34 2579.94
Shop house 4 596.40 303.04 575.78 1475.22 585.20 303.04 575.78 1464.02
Phòng bảo vệ 298.20 69.94 549.33 917.47 292.60 69.94 244.15 911.87
Sảnh chờ 15953.70 1712.24 3253.26 20919.21 15654.10 1712.24 3253.26 20619.61
Phòng hội nghị 36678.60 2769.65 5908.58 45356.83 35989.80 2769.65 5908.58 44668.03
Nhà hàng 36678.60 4062.15 14180.59 54921.34 35989.80 4062.15 14180.59 54232.54
3 Phòng ăn VIP 1 2982.00 164.64 814.24 3960.88 2926.00 164.64 814.24 3904.88
Phòng ăn VIP 2 2982.00 163.24 807.31 3952.55 2926.00 163.24 807.31 3896.55
Quản lý tòa nhà 2385.60 724.09 2527.72 5637.40 2340.80 724.09 2527.72 5592.60
Sảnh thang máy 2534.70 405.85 2191.58 5132.13 2487.10 405.85 2191.58 5084.53
Văn phòng 1 7305.90 1356.85 4736.64 13399.39 7168.70 1356.85 4736.64 13262.19
4
Văn phòng 4 11033.40 2031.07 7090.29 20154.77 10826.20 2031.07 7090.29 19947.57
Văn phòng 1 7305.90 1356.85 4736.64 13399.39 7168.70 1356.85 4736.64 13262.19
21 Văn phòng 4 11033.40 2031.07 7090.29 20154.77 10826.20 2031.07 7090.29 19947.57
Sảnh thang máy 2534.70 405.85 2191.58 5132.13 2487.10 405.85 2191.58 5084.53
Tổng nhiệt tỏaQtỏa (W) 232441.14 229593.54
37
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
38
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
39
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
Bảng 1.18. Lượng nhiệt bức xạ mặt trời thông qua kính.
Qbxkính
Tần Tên Fkính qbx (W/m2) Qbxkính (W)
Hướng τ (W)
g phòng (m2)
7h 8h 16h 17h 7h 8h 16h 17h
406. 0.36 23355.
Đại sảnh Tây Nam 180.44 0 0 352.5 0.0 0.0 26947.0 26947.0
7 7 8
Shop 0.36 21766.
Đông 82.63 680.5 717.4 0 0 20646.8 0.0 0.0 21766.3
house 1 7 3
Shop Đông 0.36
23.66 352.5 406.7 0 0 3063.0 3534.0 0.0 0.0 3534.0
house 2 Nam 7
1
Shop 0.36
Đông Bắc 32.48 609.6 607.7 0 0 7270.5 7247.8 0.0 0.0 7270.5
house 3 7
Shop 0.36
Đông Bắc 28.25 609.6 607.7 0 0 6322.7 6303.0 0.0 0.0 6322.7
house 4 7
Phòng 406. 0.36
Tây Nam 6.38 0 0 352.5 0.0 0.0 952.8 825.8 952.8
bảo vệ 7 7
3 406. 0.36 28160.
Sảnh chờ Tây Nam 217.56 0 0 352.5 0.0 0.0 32490.5 32490.5
7 7 5
0.36
Đông Bắc 35.56 609.6 607.7 0 0 7959.6 7934.8 0.0 0.0
7
0.36 35091.
Đông 133.21 680.5 717.4 0 0 33286.1 0.0 0.0
Phòng 7 0
43025.8
hội nghị 0.36
Nam 133.21 0 0 0 0 0.0 0.0 0.0 0.0
7
406. 0.36
Tây Nam 35.56 0 0 352.5 0.0 0.0 5310.3 4602.6
7 7
Nhà hàng Đông Bắc 31.92 609.6 607.7 0 0 0.36 7146.2 7123.9 0.0 0.0 42517.5
7
40
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
142. 0.36
Bắc 119.60 181.8 142.2 181.8 7983.9 6244.8 6244.8 7983.9
2 7
717. 0.36 29884.
Tây 119.60 0 0 680.5 0.0 0.0 31505.1
4 7 6
406. 0.36
Tây Nam 31.92 0 0 352.5 0.0 0.0 4767.6 4132.3
7 7
Phòng ăn 0.36
Đông Bắc 15.34 609.6 607.7 0 0 3434.5 3423.8 0.0 0.0 3434.5
VIP 1 7
Phòng ăn 0.36
Đông Bắc 15.48 609.6 607.7 0 0 3464.5 3453.7 0.0 0.0 3464.5
VIP 2 7
Quản lý 0.36 11708.
Đông Bắc 52.47 609.6 607.7 0 0 11745.2 0.0 0.0 11745.2
tòa nhà 7 5
Sảnh
thang / / / / / / / / / / / /
máy
Văn 0.36 10289.
Đông Bắc 46.11 609.6 607.7 0 0 10321.5 0.0 0.0 10321.5
phòng 1 7 3
0.36
Đông Bắc 15.05 609.6 607.7 0 0 3369.7 3359.2 0.0 0.0
7
0.36 14856.
4 Đông 56.39 680.5 717.4 0 0 14091.9 0.0 0.0
Văn 7 1
18215.3
phòng 4 0.36
Nam 56.39 0 0 0 0 0.0 0.0 0.0 0.0
7
406. 0.36
Tây Nam 15.05 0 0 352.5 0.0 0.0 2248.2 1948.5
7 7
Văn 0.36 10289.
Đông Bắc 46.11 609.6 607.7 0 0 10321.5 0.0 0.0 10321.5
21 phòng 1 7 3
Văn Đông Bắc 15.05 609.6 607.7 0 0 0.36 3369.7 3359.2 0.0 0.0 18215.3
41
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
7
0.36 14856.
Đông 56.39 680.5 717.4 0 0 14091.9 0.0 0.0
7 1
phòng 4 0.36
Nam 56.39 0 0 0 0 0.0 0.0 0.0 0.0
7
406. 0.36
Tây Nam 15.05 0 0 352.5 0.0 0.0 2248.2 1948.5
7 7
Sảnh
thang / / / / / / / / / / / /
máy
Tổng lượng nhiệt thu vào do bức xạ mặt trời truyền qua kính Qbxkính (W) 260544.7
42
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
43
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
Với: Si là hệ số hàm nhiệt của lớp vật liệu thứ i (W/m2oC), tra trong "Phụ lục
5_tài liệu Thông gió_ T.S.Bùi Sỹ Lý- GVC. Hoàng Hiền_ trang 353"
Ta có bảng tính sau:
Bảng 1.19. Tính toán độ tắt dần của dao động nhiê ̣t độ.
Ri R
STT Lớp vật liệu (m (w/mK 2 o D
(W/m2.oC) (m . C/W) 2 o
(m . C/W)
1 Gạch lá nem 0.015 0.81 9.67 0.01852
2 Vữa lát 0.015 0.93 10.13 0.01613
3 Tấm Polystyol 0.03 0.04 2 0.75000
4 Vữa xi măng 0.05 0.93 10.13 0.05376
Vữa xi măng 0.934 3.741 22.24
5 polymer chống 0.002 0.93 10.13 0.00215
thấm
6 Bê tông cốt thép 0.12 1.55 15.09 0.07742
7 Lớp vữa trát trong 0.015 0.93 10.13 0.01613
44
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
Biên độ dao động của nhiệt độ tổng được xác định theo công thức:
Attong = (AtN + Attđ) . (oC)
Trong đó:
- AtN: Biên độ của nhiệt độ không khí ngoài (oC)
Với AtN = tN(H) – tNtb = 36.1 – 33.1 = 3 (oC)
- Attđ: Biên độ dao động của nhiệt độ tương đương (oC)
qmax tb
Aq bx – q bx 921 – 262.46
Với Attđ = × a = × a = 0.65× 23.26 = 18.40 (oC)
N N
- : Hệ số lệch pha phụ thuộc vào độ lệch pha Z = ZtNmax - Ztđmax (h) và tỉ số
giữa biên độ dao động nhiệt độ tương đương và nhiệt độ bên ngoài
(Attđ/AtN)
At tdd 18.40
Chọn Z = 2h, với At = 3 = 6.13, ta tra được hệ số = 0.995
N
Biên độ dao động nhiệt độ nhiệt độ bề mặt trong của mái là :
Attong 21.3
AτT = =
22.23
= 0.96 (oC)
Như vậy, ta có các đại lượng sau
+ kmái= 0.916 W/m2.oC; ktrần= 4.096 W/m2.oC;
+ Fmái= Ftrần (m2)
+ = 0.8
+ tTtt= 28 oC; αT= 8.72 W/m2.oC;
+ ttgtb= 40.43 oC
Aτ
+ T = 0.96 oC
Tính nhiệt độ bên trong trần giả vào mùa hè:
ktrần×Ftrần× (tx – tTtt ). = km×Fm×(ttgtb – tx) + αT × AτT × Fmái
k mái × t tbtg +❑T × A T + k trần × t ttT ×
tx =
k mái +k trần ×
0.916 ×40.43+ 8.72× 0.96+4.096 × 26 ×0.8
= 0.916+ 4.096× 0.8
= 31.81 (oC)
45
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
46
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
47
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
48
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
49
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
50
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
51
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
Tính cho trường hợp suất ăn vào buổi tối với lượng tỏa ẩm là 550-720 g/h
cho 1 nhóm 4 người, chọn g = 720 g/h.
Bảng 1.27. Tính toán lượng ẩm tỏa ra do thức ăn.
Ẩm tỏa do thức ăn
Tên phòng Số người Wf (g/h)
(bàn 4 người) (g/h)
52
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
Trong đó :
- Rtg❑: Tổng sức cản thẩm thấu hơi nước của kết cấu bao che (m2.h.kPa/g)
- K : Hệ số dẫn ẩm của kết cấu bao che (g/m2.h.kPa)
- F: Diện tích bề mặt truyền ẩm (m2)
- eT, eN: Áp suất riêng của hơi nước ứng với nhiệt độ, độ ẩm tính toán của
không khí bên trong và bên ngoài kết cấu (kPa)
3.1. Tính toán hệ số truyền ẩm.
Hệ số truyền ẩm được xác định như sau:
1
1
K = tg = R + δ i + R (g/m2.h.Pa)
R❑ T ∑ N
❑ i
Trong đó:
- δi: Bề dày của lớp vật liệu thứ I (m)
- μi: Hệ số dẫn ẩm của lớp vật liệu thứ i (g/m.h.Pa)
- RN, RT: Lần lượt là sức cản trao đổi bề mặt ngoài và bề mặt trong của kết
cấu (m2.h.Pa/g)
Vận tốc gió bên ngoài v >1m/s; ta lấy RN= 0,1 (m2.h.mmHg/g) =
13,33 (m2.h.Pa/g).
Khi không có gió, v< 1m/s ta lấy RT = 0,2 (m2.h.mmHg/g) = 26,66
(m2.h.Pa/g).
Với phòng có độ ẩm 65%:
❑T 65
tg
R❑ = 1 -
100
= 1 - 100
= 0.35 (m2.h.mmHg/g) = 46.67 (m2.h.Pa/g)
53
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
54
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
55
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
56
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
Bảng 1.30. Lượng ẩm truyền qua kết cấu bao che vào mùa đông – Tầng 1+2.
Kết cấu Km Wttđkcbc Wđkcbc
Tầng Phòng F (m2) e (0C) eT (0C)
Hướng Loại kết cấu (g/m2.h.Pa) N (g/h) (g/h)
Đông Tường 220 tiếp xúc với không
222.56 5.21E-04 1660 1720 -6.96
Bắc gian không điều hòa
Tường 220 tiếp xúc với không
63.66 5.21E-04 1660 1720 -1.99
Đông gian không điều hòa
Nam Cửa gỗ tiếp xúc với không gian
7.04 5.99E-03 1660 1720 -2.53
không điều hòa
Đại Tường 220 tiếp xúc với không
63.66 5.21E-04 1660 1720 -1.99 -79.87
sảnh Tây gian không điều hòa
Bắc Cửa gỗ tiếp xúc với không gian
7.04 5.99E-03 1660 1720 -2.53
Tầng không điều hòa
1 Tây Tường 220 tiếp xúc với không
55.64 5.21E-04 1660 1720 -1.74
Nam gian không điều hòa
Trần giả 226.99 3.66E-03 1660 1720 -49.83
Sàn 226.99 1.41E-04 1335 1720 -12.30
Tường 220 tiếp xúc với không
40.33 5.16E-04 1335 1720 -8.01
Tây gian điều hòa
Shop Bắc Tường 110 tiếp xúc với không
house 6.38 9.04E-04 1335 1720 -2.22 -40.34
gian không điều hòa
1
Tây Cửa gỗ tiếp xúc với không gian
0.64 5.99E-03 1335 1720 -1.47
Nam không điều hòa
57
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
58
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
59
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
Bảng 1.31. Lượng ẩm truyền qua kết cấu bao che vào mùa đông – Tầng 3.
Kết cấu Km Wttđkcbc Wđkcbc
Tầng Phòng F (m2) e (0C) eT (0C)
Hướng Loại kết cấu (g/m2.h.Pa) N (g/h) (g/h)
Tầng Sảnh Đông Tường 220 tiếp xúc với không -129.77
3 chờ 173.16 5.21E-04 1335 1720 -34.76
Bắc gian không điều hòa
Tường 220 tiếp xúc với không
57.31 5.16E-04 1335 1720 -11.39
Đông gian điều hòa
Nam Cửa gỗ tiếp xúc với không gian
3.96 5.35E-03 1335 1720 -8.15
điều hòa
Tường 220 tiếp xúc với không
53.35 5.16E-04 1335 1720 -10.60
Tây gian điều hòa
Bắc Cửa gỗ tiếp xúc với không gian
7.92 5.35E-03 1335 1720 -16.30
điều hòa
Trần giả 213.03 3.66E-03 1660 1720 -46.76
Sàn 214.03 1.41E-04 1660 1720 -1.81
60
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
61
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
62
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
63
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
Bảng 1.32. Lượng ẩm truyền qua kết cấu bao che vào mùa đông – Tầng 4.
Kết cấu Km Wttđkcbc Wđkcbc
Tầng Phòng F (m2) e (0C) eT (0C)
Hướng Loại kết cấu (g/m2.h.Pa) N (g/h) (g/h)
Cửa gỗ tiếp xúc với không gian
5.22 5.99E-03 1335 1720 -12.03
Tây không điều hòa
Văn Nam Tường 220 tiếp xúc với không
phòng 40.89 5.21E-04 1335 1720 -8.21 -76.47
gian không điều hòa
1
Trần giả 246.70 3.66E-03 1660 1720 -54.15
Tầng Sàn 246.70 1.41E-04 1660 1720 -2.08
4 Tường 220 tiếp xúc với không
19.82 5.21E-04 1335 1720 -3.98
Tây gian không điều hòa
Văn Bắc Cửa gỗ tiếp xúc với không gian
phòng 3.96 5.99E-03 1660 1720 -1.42 -89.58
không điều hòa
4
Trần giả 369.29 3.66E-03 1660 1720 -81.06
Sàn 369.29 1.41E-04 1660 1720 -3.12
Bảng 1.33. Lượng ẩm truyền qua kết cấu bao che vào mùa đông – Tầng 21.
Tầng Phòng Kết cấu F (m2) Km eN (0C) eT (0C) Wttđkcbc
64
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
Wđkcbc
Hướng Loại kết cấu (g/m2.h.Pa) (g/h)
(g/h)
Cửa gỗ tiếp xúc với không gian
5.22 5.99E-03 1335 1720 -12.03
Tây không điều hòa
Văn Nam Tường 220 tiếp xúc với không
phòng 40.89 5.21E-04 1335 1720 -8.21 -464.58
gian không điều hòa
1
Sàn 246.70 1.41E-04 1660 1720 -2.08
Trần giả 246.70 3.66E-03 1230 1720 -442.26
Tường 220 tiếp xúc với không
19.82 5.21E-04 1335 1720 -3.98
Tây gian không điều hòa
Văn Bắc Cửa gỗ tiếp xúc với không gian
phòng 3.96 5.99E-03 1660 1720 -1.42 -670.54
không điều hòa
4
Tầng Sàn 369.29 1.41E-04 1660 1720 -3.12
21 Trần giả 369.29 3.66E-03 1230 1720 -662.02
Tường 220 tiếp xúc với không
3.00 5.16E-04 1335 1720 -0.60
gian điều hòa
Tường 220 tiếp xúc với không
73.90 5.21E-04 1660 1720 -2.31
Đông gian không điều hòa
Sảnh Bắc Cửa gỗ tiếp xúc với không gian
thang 3.96 5.35E-03 1335 1720 -8.15 -56.94
điều hòa
máy
Cửa gỗ tiếp xúc với không gian
4.40 5.99E-03 1660 1720 -1.58
không điều hòa
Đông Tường 220 tiếp xúc với không
3.87 5.16E-04 1335 1720 -0.77
Nam gian điều hòa
65
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
Bảng 1.34. Lượng ẩm truyền qua kết cấu bao che vào mùa hè – Tầng 1+2.
Kết cấu Km Wttđkcbc Wđkcbc
Tầng Phòng F (m2) eN (0C) eT (0C)
Hướng Loại kết cấu (g/m2.h.Pa) (g/h) (g/h)
66
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
67
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
68
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
69
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
Bảng 1.35. Lượng ẩm truyền qua kết cấu bao che vào mùa hè – Tầng 3.
Kết cấu Km Wttđkcbc Wđkcbc
Tầng Phòng F (m2) eN (0C) eT (0C)
Hướng Loại kết cấu (g/m2.h.Pa) (g/h) (g/h)
Tầng Đông Tường 220 tiếp xúc với không
3 173.16 5.21E-04 2775 2210 51.02
Bắc gian không điều hòa
Tường 220 tiếp xúc với không
57.31 5.16E-04 2775 2210 16.71
Đông gian điều hòa
Nam Cửa gỗ tiếp xúc với không
3.96 5.35E-03 2775 2210 11.96
Sảnh gian điều hòa
209.82
chờ Tường 220 tiếp xúc với không
53.35 5.16E-04 2775 2210 15.56
Tây gian điều hòa
Bắc Cửa gỗ tiếp xúc với không
7.92 5.35E-03 2775 2210 23.92
gian điều hòa
Trần giả 213.03 3.66E-03 2322 2210 87.29
Sàn 214.03 1.41E-04 2322 2210 3.37
Phòng Tây Tường 220 tiếp xúc với không 64.87
hội Bắc 43.22 5.16E-04 2775 2210 12.60
gian điều hòa
nghị
Tường 220 tiếp xúc với không 22.03 5.21E-04 2775 2210 6.49
gian không điều hòa
70
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
71
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
72
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
73
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
Bảng 1.36. Lượng ẩm truyền qua kết cấu bao che vào mùa hè – Tầng 4.
Kết cấu 2 Km 0 0 Wttđkcbc Wđkcbc
Tầng Phòng F (m ) eN ( C) eT ( C)
Hướng Loại kết cấu (g/m2.h.Pa) (g/h) (g/h)
Cửa gỗ tiếp xúc với không
5.22 5.99E-03 2775 2210 17.65
Tây gian không điều hòa
Văn Nam Tường 220 tiếp xúc với không
phòng 40.89 5.21E-04 2775 2210 12.05 134.68
gian không điều hòa
1
Trần giả 246.70 3.66E-03 2322 2210 101.09
Tầng Sàn 246.70 1.41E-04 2322 2210 3.89
4 Tường 220 tiếp xúc với không
19.82 5.21E-04 2775 2210 5.84
Tây gian không điều hòa
Văn Bắc Cửa gỗ tiếp xúc với không
phòng 3.96 5.35E-03 2322 2210 2.37 165.35
gian điều hòa
4
Trần giả 369.29 3.66E-03 2322 2210 151.32
Sàn 369.29 1.41E-04 2322 2210 5.82
Bảng 1.37. Lượng ẩm truyền qua kết cấu bao che vào mùa hè – Tầng 21.
Kết cấu Km Wttđkcbc Wđkcbc
Tầng Phòng F (m2) eN (0C) eT (0C)
Hướng Loại kết cấu (g/m2.h.Pa) (g/h) (g/h)
Tầng Văn Tây Cửa gỗ tiếp xúc với không
5.22 5.99E-03 2775 2210 17.65 257.43
21 phòng Nam gian không điều hòa
74
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
75
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
76
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
77
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
78
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
79
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
V. Lựa chọn phương án điều hòa và thiết lập quá trình trên biểu đồ I-d.
1. Lựa chọn phương án điều hòa cho công trình.
1.1. Yêu cầu đối với việc lựa chọn thiết bị của công trình.
Việc lựa chọn hệ thống điều hòa cho công trình phải đảm bảo công suất tính
toán của công trình, phải phù hợp với cảnh quan cũng như chức năng công
trình, tối ưu hóa chi phí thiết kế, giá thành thiết bị, vận hành ổn định và lâu
dài.
Để lựa chọn được hệ thống thích hợp cho công trình ta phải phân tích kiến
trúc công trình, chức năng công trình và kết hợp với những ưu, nhược điểm
của từng hệ thống điều hòa để chọn được hệ thống thích hợp nhất.
Công trình đang thiết kế là tổ hợp trung tâm thương mại kết hợp văn phòng
cho thuê, công trình được bao bởi tường và khung kính, không có tầng kỹ
thuật đặt riêng trên mái. Công trình có hai tầng hầm, là nơi để xe cũng như
là nơi đặt các hệ thống, phòng kỹ thuật của tòa nhà. Các trục kỹ thuật được
mở thông từ hầm lên mái, thuận lợi cho các hệ thống trung tâm. Các tầng
đều bố trí các phòng kỹ thuật, thuận tiện để đặt các thiết bị, các hệ thống
(điện, điều hòa, thông gió,…).
1.2. Phân loại hệ thống điều hòa không khí.
Có nhiều cách phân loại hệ thống điều hòa không khí. Theo phương pháp xử
lý nhiệt ẩm, hệ thống điều hòa không khí gồm 2 loại:
- Hệ thống điều hòa không khí kiểu ướt;
- Hệ thống điều hòa không khí kiểu khô.
Hệ thống điều hòa không khí kiểu ướt:
- Là hệ thống điều hòa, trong đó, không khí được xử lý qua các thiết bị trao
đổi nhiệt kiểu hỗn hợp, giúp tăng, giảm hoặc duy trì không đổi dung ẩm của
không khí.
- Ưu điểm: Khả năng xử lý nhiệt ẩm linh hoạt do có khả năng thay đổi dung
ẩm của không khí;
- Nhược điểm: Thiết bị cồng kềnh, phức tạp và chiếm nhiều không gian;
- Phạm vi áp dụng: Thường sử dụng cho các phòng có yêu cầu cao về khống
chế độ ẩm như nhà máy dệt, xưởng điện tử chính xác,...
Hệ thống điều hòa không khí kiểu khô:
- Là hệ thống điều hòa, trong đó, không khí được xử lý qua các thiết bị trao
đổi nhiệt kiểu bề mặt đồng thời không làm tăng dung ẩm của không khí.
- Ưu điểm: Thiết bị gọn nhẹ, đơn giản;
- Nhược điểm: Khả năng xử lý nhiệt ẩm bị hạn chế do không có khả năng
tăng dung ẩm của không khí trong phòng;
80
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
- Phạm vi áp dụng: Được sử dụng rất phổ biến trong các công trình dân dụng
như văn phòng, trường học, khách sạn,...
Căn cứ đặc điểm từng loại hệ thống và chức năng của công trình, lựa chọn
hệ thống điều hòa không khí kiểu khô.
1.3. Hệ thống điều hòa kiểu khô.
1.3.1. Hệ thống điều hòa bán trung tâm VRV
Ưu điểm
- Các dàn nóng và dàn lạnh kết nối linh hoạt được với nhau cho phép điều
chỉnh công suất ở biên độ rộng và linh hoạt. Hệ thống đơn giản, lắp đặt
nhanh chóng, dễ dàng bảo trì, bảo dưỡng cũng như mở rộng công suất.
- Khoảng cách giữa các dàn nóng và dàn lạnh khá lớn, phù hợp với các công
trình có quy mô trung bình, không gian lắp đặt bên trong hẹp.
Nhược điểm
- Hệ thống giải nhiệt gió nên hiệu suất giải nhiệt không cao và chịu ảnh hưởng
lớn từ nhiệt độ bên ngoài, dẫn đến công suất thực tế thường không đảm bảo
như thiết kế. không gian cần để đặt các giàn nóng lớn, thường chiếm nhiều
diện tích mái. Khoảng cách tối đa giữa giàn nóng và dàn lạnh còn hạn chế,
nên khó áp sụng cho các công trình có chiều cao lớn, diện tích rộng.
- Một nhược điểm nữa của hệ thống này là khả năng khống chế độ ẩm kém,
thường không đảm bảo tốt điều kiện tiện nghi nhiệt, nên thích hợp cho các
công trình yêu cầu tiện nghi nhiệt không cao.
Phạm vi áp dụng:
- Thường được áp dụng cho các tòa nhà cao tầng như văn phòng, khách sạn,
… với quy mô trung bình hay có nhiều công năng khác nhau.
1.3.2. Hệ thống điều hòa trung tâm (Chiller)
a. Hệ thống chiller giải nhiệt gió
Ưu điểm
- Hệ thống điều hòa trung tâm (Chiller) hoạt động với nguyên lí làm lạnh môi
chất lạnh, sau đó môi chất lạnh làm lạnh chất tải lạnh (thường là nước) và
chất tải lạnh được vận chuyển đến các giàn trao đổi nhiệt trong phòng (FCU,
AHU). Từ đó thấy được hệ thống trên có ưu điểm là có thể vận chuyển chất
tải lạnh đi với khoảng cách lớn, phù hợp cho các công trình có chiều cao lớn,
diện tích rộng. Công suất của hệ thống cũng lớn hơn rất nhiều so với công
suất của hệ thống bán trung tâm.
- Hệ thống chiller cũng có khả năng thu hồi nhiệt, tiết kiệm lượng nhiệt hao
phí, khả năng điều chỉnh, khống chế điều kiện tiện nghi nhiệt tốt hơn so với
hệ thống bán trung tâm.
Nhược điểm
81
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
- Hệ thống điều hòa trung tâm thiết kế và vận hành phức tạp hơn nhiều so với
các hệ thống khác, từ đó đòi hỏi người vạn hành cũng phải có kiến thức nhất
định. Là một hệ thống trung tâm nên khả năng điều chỉnh công suất hạn chế,
thích hợp cho các công trình có hệ số đồng thời lớn, ít biến đổi.
- Hệ thống giải nhiệt gió nên các hạn chế cũng như hệ thống bán trung tâm,
các giàn nóng cần phải đặt ở các vị trí thông gió tốt, các giàn trao đổi nhiệt
cồng kềnh, khả năng trao đổi nhiệt kém và chịu ảnh hưởng nhiều từ khí hậu
Phạm vi áp dụng:
- Công suất hoạt động không lớn nên chiller giải nhiệt gió thích hợp hơn với
những công trình yêu cầu công suất nhỏ, những vùng nước nhiễm phèn.
b. Hệ thống chiller giải nhiệt nước
Ưu điểm
- Với nguyên lí hoạt động tương tự hệ thống chiller giải nhiệt gió, kết hợp
việc giải nhiệt cho môi chất lạnh bằng hệ thống bơm nước và tháp giải nhiệt
làm hiệu suất giải nhiệt tăng cao và ổn định trong các môi trường, từ đó hiệu
quả làm lạnh được tăng lên, hệ thống đưuọc tối ưu hóa.
Nhược điểm
- Ngoài các nhược điểm giống như hệ thống chiller giải nhiệt gió, nhược điểm
chính của hệ thống này là thiết kế và vận hành phức tạp với rất nhiều các hệ
thống cùng hoạt động, không gian cần để lắp đặt hệ thống cũng lớn.
Phạm vi áp dụng:
- Công suất hoạt động lớn từ 5 đến trên 1000 tấn lạnh nên chiller giải nhiệt
nước thích hợp với công trình lớn hoặc rất lớn.
1.4. Chọn hệ thống điều hòa cho công trình.
Qua việc phân tích kiến trúc, chức năng công trình kết hợp với phân tích ưu nhược
điểm của từng hệ thống, hệ thống điều hòa trung tâm giải nhiệt nước là phù hợp
cho công trình.
1.4.1. Yêu cầu đối với việc lựa chọn máy và các thiế bị của hệ thống
Yêu cầu khi lựa chọn máy và thiết bị cho hệ thống là phải đảm bảo công suất của
máy phải lớn hơn hoặc bằng với công suất tính toán. Ngoài ra phải đảm bảo về các
yếu tố như giá cả, lắp đặt, vận hành, chi phí sử dụng,…
Trên thị trường có rất nhiều hãng sản xuất có thể đáp ứng được nhu cầu, cần căn cứ
vào các catalog của các hãng để chọn đúng máy có các thông số kỹ thuật phù hợp
nhất. Trong đồ án này chọn chiller và các thiết bị theo catalog hãng Gree.
1.4.2. Chọn INDOOR cho các phòng chức năng
Dựa vào chức năng của công trình, bố trí các AHU, FCU như sau:
- Với không gian shop house (tầng 1+2), sảnh, khu văn phòng (tầng 4-21), hội
nghị (tầng 3): lựa chọn bố trí các FCU để thuận lợi cho việc vận hành.
82
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
- Với không gian nhà hàng và các phòng ăn (tầng 3): lựa chọn bố trí AHU do
các phòng ăn có chế độ nhiệt, ẩm khác so với các phòng khác, tuy nhiên việc
sử dụng AHU có thể ảnh hướng đến kết cấu, vị trí các phòng ban đầu.
2. Xác định tia quá trình cho từng phòng trong 2 mùa.
Tia quá trình được xác định theo công thức:
Qthừa
= W 3600 (kJ/kg)
thừa
Trong đó:
- Qthừa : Tổng nhiệt thừa của phòng (W)
- Wthừa: Tổng ẩm thừa của phòng (g/h)
83
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
Bảng 1.41. Xác định tia quá trình cho từng phòng trong 2 mùa.
Mùa hè Mùa đông
Tầng Tên phòng
Qthừa (W) Wthừa (g/h) H (kJ/kg) Qthừa (W) Wthừa (g/h) Đ (kJ/kg)
84
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
3. Thiết lập các quá trình điều hòa trên biểu đồ I-d.
3.1. Thiết lập các quá trình điều hòa vào mùa hè.
3.1.1. Xác định lượng không khí thổi vào từng phòng.
Xác định điểm thổi vào.
Sau khi vẽ được tia , trên tia vừa vẽ lấy điểm V sao cho độ chênh nhiệt độ
giữa trạng thái không khí điểm T và điểm V là 68oC (có thể lên đến 10oC)
Lưu lượng thổi vào được xác định theo công thức:
i
Qith
L = 3.6 i i (kg/h)
v
I T −I V
Trong đó:
- Qthi: lượng nhiệt thừa của phòng thứ i (W)
- ITi, Ivi :entapi của trạng thái không khí bên trong và trạng thái không khí của
điểm thổi vào (kJ/kg)
Bảng 1.42. Lưu lượng không khí thổi vào từng phòng trong mùa hè.
ST IT IV LV
Tên phòng Qthừa (W)
T (kJ/kg) (kJ/kg) (kg/h)
26865.2
1 Đại sảnh 57088.66 61.3 53.65
5
15017.1
2 Shop house 1 27114.26 61.3 54.8
3
3 Shop house 2 7018.46 61.3 54.4 3661.81
4 Shop house 3 13021.68 61.3 54.45 6843.51
5 Shop house 4 10825.83 61.3 54.6 5816.86
6 Phòng bảo vệ 2867.68 61.3 54.33 1481.15
27178.7
7 Sảnh chờ 64172.06 61.3 52.8
5
102160.5 39845.9
8 Phòng hội nghị 61.3 52.07
3 3
110514.5 33293.0
9 Nhà hàng 61.3 49.35
5 9
10 Phòng ăn VIP 1 8429.07 61.3 48.55 2379.97
11 Phòng ăn VIP 2 8699.90 61.3 49 2546.31
11368.8
12 Quản lý tòa nhà 22106.04 61.3 54.3
2
13 Sảnh thang máy 11421.24 61.3 53.35 5171.88
14 Văn phòng 1 22776.11 61.3 53.34 10300.7
85
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
5
19478.6
15 Văn phòng 4 49778.70 61.3 52.1
2
11292.0
16 Văn phòng 1 24466.10 61.3 53.5
5
25969.5
17 Văn phòng 4 54824.62 61.3 53.7
6
18 Sảnh thang máy 8957.43 61.3 52.8 3793.73
3.1.2. Xác định tỷ lệ hòa trộn không khí và điểm hòa trộn C giữa không khí
hồi và không khí bên ngoài.
Lưu lượng gió ngoài cấp vào phòng được xác định theo công thức:
LN = n.NH.LNyc (kg/h)
Trong đó:
- n: Số người trong phòng.
- LNyc: Tiêu chuẩn gió ngoài, được xác định theo bảng Phụ lục F của TCVN
5687-2010 (m3/h)
- NH: Khối lượng riêng của không khí ngoài về mùa hè.
293 293
NH = 1.205× 273+t H = 1.205× 273+36.1 = 1.1422 (kg/m3)
N
LN
Tỉ lệ hòa trộn: = L (Nếu < 10% thì lấy 10%)
V
Xác định điểm hòa trộn C giữa không khí hồi và không khí ngoài.
86
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
TC L
= N
Điểm C nằm trên đoạn thẳng TN và chia đoạn TN theo tỉ lệ: TN LV
Trên biểu đồ I-d ta chiều dài đoạn TN đoạn TC = .TN
87
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
Bảng 1.43. Lưu lượng gió ngoài và lưu lượng gió hồi của từng phòng theo tính toán.
Số người LNyc LNtt
STT Tên phòng LN (kg/h) LV (kg/h) LPtt (kg/h)
(n) (m3/h.ng) chọn (kg/h)
1 Đại sảnh 76 25 2170 26865.25 0.081 0.10 2687 24178.73
2 Shop house 1 6 25 171 15017.13 0.011 0.10 1502 13515.41
3 Shop house 2 4 25 114 3661.81 0.031 0.10 366 3295.63
4 Shop house 3 7 25 200 6843.51 0.029 0.10 684 6159.16
5 Shop house 4 4 25 114 5816.86 0.020 0.10 582 5235.18
6 Phòng bảo vệ 2 20 46 1481.15 0.031 0.10 148 1333.04
7 Sảnh chờ 107 25 3055 27178.75 0.112 0.15 3055 24123.27
8 Phòng hội nghị 246 30 8430 39845.93 0.212 0.25 8430 31416.23
9 Nhà hàng 246 30 8430 33293.09 0.253 0.30 8430 24863.39
10 Phòng ăn VIP 1 20 30 685 2379.97 0.288 0.30 685 1694.63
11 Phòng ăn VIP 2 20 30 685 2546.31 0.269 0.30 685 1860.97
12 Quản lý tòa nhà 16 25 457 11368.82 0.040 0.10 1137 10231.94
13 Sảnh thang máy 17 20 388 5171.88 0.075 0.10 517 4654.69
14 Văn phòng 1 49 25 1399 10300.75 0.136 0.15 1399 8901.52
15 Văn phòng 4 74 25 2113 19478.62 0.108 0.15 2113 17365.49
16 Văn phòng 1 49 25 1399 11292.05 0.124 0.15 1399 9892.81
17 Văn phòng 4 74 25 2113 25969.56 0.081 0.10 2597 23372.60
18 Sảnh thang máy 17 20 388 3793.73 0.102 0.15 388 3405.37
88
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
89
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
5
19478.6
15 Văn phòng 4 65.8 52.1 74.13 252932
2
11292.0
16 Văn phòng 1 65.8 53.5 38.58 131644
5
25969.5
17 Văn phòng 4 64.2 53.7 75.74 258451
6
46744.
18 Sảnh thang máy 3793.73 65.8 52.8 13.70
9
LiV ×( I iC −I iV )
i
(Chú thich: Đối với các phòng sử dụng FCU, Q = L (kW))
3600
90
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
9 3
10 Phòng ăn VIP 1 2379.97 15.95 11.15 11.424
11 Phòng ăn VIP 2 2546.31 15.95 11.3 0.000
11368.8
12 Quản lý tòa nhà 14.5 13.5 11.369
2
13 Sảnh thang máy 5171.88 14.5 13.24 6.517
10300.7
14 Văn phòng 1 14.85 13.3 15.966
5
19478.6
15 Văn phòng 4 14.85 12.95 37.009
2
11292.0
16 Văn phòng 1 14.85 13.3 17.503
5
25969.5
17 Văn phòng 4 14.5 13.35 29.865
6
18 Sảnh thang máy 3793.73 14.85 13.3 5.880
(Chú thich: Đối với các phòng sử dụng FCU, Wn = 10-3. Lvi. (dCi – dOi) (kg/h))
3.2. Thiết lập các quá trình điều hòa vào mùa đông.
3.2.1. Xác định điểm thổi vào cho mùa đông.
Lưu lượng không khí thổi vào mùa Đông được lấy bằng lưu lượng không khí
thổi vào mùa Hè.
LvĐ= LvH (kg/h).
Q Đth QĐth
Ta có: L v
Đ Đ Đ
= 3.6 Đ Đ IV = IT - 3.6 Đ (kJ/kg)
I T −I V LV
Bảng 1.46. Điểm thổi vào của mùa đông.
ST LV IT IV
Tên phòng Qthừa (W)
T (kg/h) (kJ/kg) (kJ/kg)
26865.2
1 Đại sảnh 1070.45 49.6 49.46
5
15017.1
2 Shop house 1 -1222.90 49.6 49.89
3
3 Shop house 2 -555.90 3661.81 49.6 50.15
4 Shop house 3 -979.89 6843.51 49.6 50.12
5 Shop house 4 -1955.04 5816.86 49.6 50.81
6 Phòng bảo vệ -214.65 1481.15 49.6 50.12
6 Sảnh chờ 8433.40 27178.7 49.6 48.48
91
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
5
29028.0 39845.9
7 Phòng hội nghị 49.6 46.98
5 3
39385.1 33293.0
8 Nhà hàng 49.6 45.34
7 9
9 Phòng ăn VIP 1 2730.88 2379.97 49.6 45.47
10 Phòng ăn VIP 2 2441.31 2546.31 49.6 46.15
11368.8
11 Quản lý tòa nhà 255.39 49.6 49.52
2
12 Sảnh thang máy -1392.80 5171.88 49.6 50.57
10300.7
13 Văn phòng 1 1034.47 49.6 49.24
5
19478.6
14 Văn phòng 4 7043.82 49.6 48.30
2
11292.0
15 Văn phòng 1 -407.84 49.6 49.73
5
25969.5
16 Văn phòng 4 2653.31 49.6 49.23
6
17 Sảnh thang máy 1144.19 3793.73 49.6 48.51
3.2.2. Xác định điểm hòa trộn C giữa không khí hồi và không khí ngoài.
Ta lấy tỉ lệ hòa trộn của mùa Đông như mùa Hè.
Điểm C nằm trên đoạn thẳng TN và chia đoạn TN theo tỉ lệ:
TC L
= N
= TN LV
Ta vẽ đoạn CT’ song song và bằng đoạn VT, kiểm tra xem điểm T’ có nằm
trong vùng cho phép hay không, nếu không nằm trong vùng cho phép thì ta
phải thay đổi tỉ lệ hòa trộn hoặc sấy nóng đẳng dung (C C’)
Quá trình điều hòa không khí về mùa Đông được thể hiện ở sơ đồ sau:
92
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
Bảng 1.47. Xác định điểm hòa trộn C và điểm sấy C’ (nếu có)
3.2.3. Xác định điểm hòa trộn C giữa không khí hồi và không khí ngoài.
Năng suất sấy của hệ thống được xác định theo công thức sau:
QS = LV(IC – IC’)/3600 (KW)
Trong đó:
- LV: Lưu lượng thổi vào của phòng (kg/h)
- IC’: Entapi điểm thổi vào V của hệ thống (kJ/kg) (nếu dịch chuyển tia e thì
là điểm V’)
- IC: Entapi của điểm hoà trộn C (kJ/kg)
94
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
Lựa chọn dàn lạnh theo catalogue của hãng Gree với các thông số phù hợp,
ta có bảng chọn các FCU và AHU cho các phòng như sau:
95
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
96
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
Sau khi chọn các dàn lạnh cho các phòng, ta tính toán và kiểm tra lại lưu
lượng gió hồi so với tính toán.
Bảng 1.51. Kiểm tra lưu lượng gió hồi.
QLạnh LV LNyc LPtt LNchọn LP
STT Tầng Tên phòng
(kW) (m3/h) (m3/h) 3
(m /h) chọn (m3/h) (m3/h)
1 Đại sảnh 82.67 11412 1900 9512 0.10 1900 9512
2 Shop house 1 20.59 4086 150 3936 0.10 408.6 3677.4
3 Shop house 2 5.23 852 100 752 0.10 100 752
1
4 Shop house 3 9.73 1560 175 1385 0.10 175 1385
5 Shop house 4 8.14 1440 100 1340 0.10 144 1296
6 Phòng bảo vệ 4.18 1086 40 1046 0.10 108.6 977.4
7 Sảnh chờ 63.42 8172 2675 5497 0.15 2675 5497
181.6
8 Phòng hội nghị 14400 7380 7020 0.25 7380 7020
5
224.9
9 Nhà hàng 39900 7380 32520 0.30 11970 27930
3 8
10 Phòng ăn VIP 1 17.39 2994 600 2394 0.30 898.2 2095.8
11 Phòng ăn VIP 2 18.16 3990 600 3390 0.30 1197 2793
12 Quản lý tòa nhà 32.83 4896 400 4496 0.10 489.6 4406.4
13 Sảnh thang máy 16.37 2172 340 1832 0.10 340 1832
14 Văn phòng 1 37.43 4896 1225 3671 0.15 1225 3671
4
15 Văn phòng 4 77.83 10860 1850 9010 0.15 1850 9010
16 Văn phòng 1 40.51 5712 1225 4487 0.15 1225 4487
17 21 Văn phòng 4 79.53 10860 1850 9010 0.10 1850 9010
18 Sảnh thang máy 14.38 1902 340 1562 0.15 340 1562
97
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
Trong đó:
- P : Tổng tổn thất áp suất của hệ thống (Pa)
- Pms : Tổn thất áp suất của hệ thống do ma sát (Pa)
- Pcb : Tổng tổn thất áp suất cục bộ của hệ thống (Pa)
Tổn thất áp suất do ma sát:
Pms = R. l (Pa)
Trong đó:
- R : Tổn thất áp suất ma sát đơn vị (Pa/m)
- l : Chiều dài đoạn ống (m)
Tổn thất áp suất cục bộ
Pcb = .v2./2 (Pa)
Trong đó:
- : Hệ số sức cản cục bộ
- v : Vận tốc dòng không khí (m/s)
- : Khối lượng riêng của không khí
Phương pháp đường kính tương đương theo diện tích :
Tức là thay ống tiết diện chữ nhật cạnh a x b bằng ống tròn có cùng diện tích
4×a×b
tiết diện với đường kính dtđ = √ π với a ,b là kích thước ống chữ nhật.
tỉ số tổn thất áp suất ma sát trong ống chữ nhật và ống tròn là
Rcn n+1
ε= =0 ,564
R tròn n0 .5
Trong đó:
- Rcn : tổn thất áp suất ma sát đơn vị trong ống chữ nhật. (Pa)
- Rtròn : tổn thất áp suất ma sát đơn vị trong ống tròn. (Pa)
- n : tỉ số cạnh dài / cạnh ngắn trong ống chữ nhật.
98
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
2.1. Tính toán lựa chọn kích thước ống gió từ các dàn lạnh và ống gió tươi cấp các các dàn lạnh.
Bảng 1.52. Tính chọn kích thước ống gió từ các dàn lạnh và ống gió tươi cấp vào dàn lạnh.
Đoạn L L vchọn Ftt b h F vtt dtđ(F)
Tầng Phòng Indoor 3 3
ống (m /min) (m /s) (m/s) (m2) (mm) (mm) (m2) (m/s) (m)
1-2 10.57 0.176 3 0.06 300 300 0.090 1.96 0.34
INT2_01
2-3 31.70 0.528 4 0.13 500 300 0.150 3.52 0.44
1-2 15.85 0.264 4 0.07 300 300 0.090 2.94 0.34
INT2_03
2-3 31.70 0.528 4 0.13 500 300 0.150 3.52 0.44
Đại sảnh
1 Khí tươi / 5.28 0.088 3 0.03 200 200 0.040 2.20 0.23
1-2 4.55 0.076 4 0.02 250 200 0.050 1.52 0.25
INT2_07
2-3 9.10 0.152 4 0.04 250 200 0.050 3.03 0.25
Khí tươi / 5.67 0.094 3 0.03 100 100 0.010 9.44 0.11
Phòng bảo vệ Khí tươi / 1.81 0.030 3 0.01 150 100 0.015 2.01 0.14
Sảnh chờ Khí tươi / 7.43 0.124 3 0.04 250 250 0.063 1.98 0.28
INT3.2_11 / 24.00 0.400 4 0.10 500 300 0.150 2.67 0.44
Phòng hội nghị
Khí tươi / 12.30 0.205 3 0.07 300 300 0.090 2.28 0.34
1-3 39.90 0.665 4 0.17 700 400 0.280 2.38 0.60
INT3.2_08 2-3 26.60 0.443 4 0.11 400 400 0.160 2.77 0.45
4-5 66.50 1.108 4 0.28 700 400 0.280 3.96 0.60
3 1-2 22.17 0.369 4 0.09 400 400 0.160 2.31 0.45
INT3.2_07 2-3 44.33 0.739 4 0.18 700 400 0.280 2.64 0.60
Nhà hàng
3-4 66.50 1.108 4 0.28 700 400 0.280 3.96 0.60
1-2 33.25 0.554 4 0.14 400 400 0.160 3.46 0.45
INT3.2_09
2-3 66.50 1.108 4 0.28 700 400 0.280 3.96 0.60
1-3 28.50 0.475 4 0.12 400 400 0.160 2.97 0.45
INT3.1_02
2-3 19.00 0.317 4 0.08 400 400 0.160 1.98 0.45
99
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
2.2. Tính toán lựa chọn kích thước các ống nối mềm.
Bảng 1.53. Tính chọn kích thước ống nối mềm.
Dàn lạnh Đoạn nối L vchọn dchọn
Tầng Phòng L (m3/min) 3 dtt (mm) vtt (m/s)
điển hình mềm (m /s) (m/s) (mm)
1 Đại sảnh INT2_01 SAG 10.57 0.176 3 273.39 300 2.49
100
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
102
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
2.3. Tính toán thủy lực đường ống gió từ các dàn lạnh.
Bảng 1.54. Tính toán thủy lực đường ống gió từ các dàn lạnh.
INT2 2-3 0.440 1671 350 0.863 0.75 0.6 / 0.014 0.008 Côn thu 0.05 0.05 0.34 0.02 0.03
_03 3-4 0.528 500 300 0.437 3.52 1 / 0.407 0.407 Côn thu 0.05 0.05 7.49 0.37 0.78
4-5 0.264 300 300 0.339 2.94 1 / 0.382 0.382 0.00 5.20 0.00 0.38
Gót giày 0.73
5-6 0.132 / / 0.25 2.69 2 0.406 / 0.812 3.72 4.37 16.26 17.07
Van tròn 0.19
103
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
Nối mềm 1
Miệng
1.8
thổi
Tổng tổn thất p (Pa) 27.83
Miệng hút 1.8
0.052
1-2 / / 0.15 2.955 2 0.906 / 1.812 Nối mềm 1 2.90 5.27 15.29 17.10
2
Hộp gió 0.1
2-3 0.104 1131 245 0.594 0.38 0.51 / 0.007 0.004 Côn thu 0.05 0.05 0.09 0.00 0.01
3-4 0.152 250 200 0.252 3.03 2.4 / 0.592 1.421 Côn thu 0.05 0.05 5.56 0.28 1.70
INT2 4-5 0.076 250 200 0.252 1.52 2.4 / 0.167 0.401 0.00 1.39 0.00 0.40
_07
Gót giày 0.51
Van tròn 0.19
0.037
5-6 / / 0.15 2.146 2 0.512 / 1.024 3.50 2.78 9.73 10.75
9 Nối mềm 1
Miệng
1.8
thổi
Tổng tổn thất p (Pa) 29.96
Tầng 3
Miệng hút 1.8
0.258
1-2 / / 0.35 2.688 2 0.268 / 0.536 Nối mềm 1 2.90 4.35 12.62 13.16
6
Hộp gió 0.1
0.775
Nhà INT3. 2-3 2000 460 1.082 0.843 1.12 / 0.013 0.0146 Côn thu 0.05 0.05 0.43 0.02 0.04
8
hàng 1 _03
1.108
3-4 700 400 0.597 3.958 1.2 / 0.348 0.4176 0.00 9.44 0.00 0.42
3
0.316
4-5 400 400 0.451 1.979 4.6 / 0.131 0.6026 0.00 2.36 0.00 0.60
7
5-6 0.158 / / 0.3 2.24 2 0.231 / 0.462 Gót giày 0.62 3.61 3.02 10.91 11.38
104
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
3 Nối mềm 1
Miệng
1.8
thổi
4-7 0.475 700 400 0.597 1.70 1.2 / 0.073 0.088 Côn thu 0.05 0.05 1.73 0.09 0.17
7-8 0.475 400 400 0.451 2.97 1.2 / 0.274 0.329 0.00 5.31 0.00 0.33
Gót giày 0.93
Van tròn 0.19
0.158
8-9 / / 0.3 2.24 2 0.231 / 0.462 Nối mềm 1 3.92 3.02 11.85 12.31
3
Miệng
1.8
thổi
Tổng tổn thất p (Pa) 38.41
Miệng hút 1.8
0.258
1-2 / / 0.35 2.688 2 0.268 / 0.536 Nối mềm 1 2.90 4.35 12.62 13.16
6
Hộp gió 0.1
0.775
2-3 2000 460 1.082 0.843 1.12 / 0.013 0.0146 Côn thu 0.05 0.05 0.43 0.02 0.04
8
1.108
3-4 700 400 0.597 3.958 1.2 / 0.348 0.4176 0.00 9.44 0.00 0.42
3
INT3. 0.517
4-5 700 400 0.597 1.847 1.2 / 0.086 0.1032 Côn thu 0.05 0.05 2.06 0.10 0.21
1 _04 2
0.369
5-6 400 400 0.451 2.309 2.4 / 0.172 0.4128 0.00 3.21 0.00 0.41
4
0.184
6-7 400 400 0.451 1.155 0.8 / 0.05 0.04 0.00 0.80 0.00 0.04
7
Côn thu 0.05
0.184
7-8 / / 0.3 2.613 2 0.308 / 0.616 Van tròn 0.19 3.04 4.11 12.51 13.12
7
Nối mềm 1
105
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
Miệng
1.8
thổi
Tổng tổn thất p (Pa) 27.40
Miệng hút 1.8
1-2 0.194 / / 0.3 2.744 2 0.336 / 0.672 Nối mềm 1 2.90 4.54 13.16 13.83
Hộp gió 0.1
0.775
2-3 2000 460 1.082 0.843 1.12 / 0.013 0.0146 Côn thu 0.05 0.05 0.43 0.02 0.04
8
1.108
3-4 700 400 0.597 3.958 0.6 / 0.348 0.2088 0.00 9.44 0.00 0.21
3
0.517
INT3. 4-5 700 400 0.597 1.847 1.8 / 0.086 0.1548 Côn thu 0.05 0.05 2.06 0.10 0.26
2
2 _07
0.369
5-6 400 400 0.451 2.309 2.4 / 0.172 0.4128 0.00 3.21 0.00 0.41
4
Gót giày 0.62
Van tròn 0.19
0.184
6-7 / / 0.3 2.613 2 0.308 / 0.616 Nối mềm 1 3.61 4.11 14.85 15.47
7
Miệng
1.8
thổi
Tổng tổn thất p (Pa) 30.21
Miệng hút 1.8
0.258
1-2 / / 0.35 2.688 2 0.268 / 0.536 Nối mềm 1 2.90 4.35 12.62 13.16
6
Hộp gió 0.1
INT3. 0.775
2-3 2000 460 1.082 0.84 1.12 / 0.013 0.015 Côn thu 0.05 0.05 0.43 0.02 0.04
2 _08 8
0.310
3-4 400 400 0.451 1.94 3.6 / 0.125 0.450 Gót giày 0.6 0.60 2.27 1.36 1.81
3
0.155 Gót giày 0.62
4-5 / / 0.3 2.195 2 0.223 / 0.446 3.61 2.90 10.48 10.93
2 Van tròn 0.19
106
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
Nối mềm 1
Miệng
1.8
thổi
0.465
3-6 700 400 0.597 1.66 2.4 / 0.071 0.170 0.00 1.67 0.00 0.17
5
Côn thu 0.05
Van tròn 0.19
0.155
7-8 / / 0.3 2.195 2 0.223 / 0.446 Nối mềm 1 3.04 2.90 8.83 9.27
2
Miệng
1.8
thổi
Tổng tổn thất p (Pa) 35.38
Miệng hút 1.8
0.258
1-2 / / 0.35 2.688 2 0.268 / 0.536 Nối mềm 1 2.90 4.35 12.62 13.16
6
Hộp gió 0.1
2-3 0.776 2000 460 1.082 0.84 0.6 / 0.013 0.008 Côn thu 0.05 0.05 0.43 0.02 0.03
3-4 0.776 700 400 0.597 2.77 2.1 / 0.180 0.378 Côn thu 0.05 0.05 4.63 0.23 0.61
INT3. 4-5 0.388 400 400 0.451 2.42 1.8 / 0.189 0.340 0.00 3.54 0.00 0.34
2 _09
Gót giày 1.03
Van tròn 0.19
5-6 0.194 / / 0.35 2.016 2 0.158 / 0.316 Nối mềm 1 4.02 2.45 9.84 10.16
Miệng
1.8
thổi
Tổng tổn thất p (Pa) 24.30
Miệng hút 1.8
Sảnh 0.254
INT3. 1-2 / / 0.35 2.645 2 0.259 / 0.518 Nối mềm 1 2.90 4.22 12.25 12.77
thang 4
1 _07 Hộp gió 0.1
máy
2-3 0.509 1671 350 0.863 0.87 0.6 / 0.019 0.011 Côn thu 0.05 0.05 0.46 0.02 0.03
107
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
3-4 0.603 600 250 0.437 4.02 0.6 / 0.562 0.337 Tê 0.3 0.30 9.77 2.93 3.27
4-5 0.302 300 250 0.309 4.02 2.4 / 0.773 1.855 0.00 9.77 0.00 1.86
5-6 0.201 300 250 0.309 2.68 4.8 / 0.362 1.738 0.00 4.34 0.00 1.74
6-7 0.101 300 250 0.309 1.34 4.8 / 0.104 0.499 0.00 1.09 0.00 0.50
Gót giày 0.37
Van tròn 0.19
0.050
7-8 / / 0.15 2.845 2 0.843 / 1.686 Nối mềm 1 3.36 4.89 16.42 18.11
3
Miệng
1.8
thổi
Tổng tổn thất p (Pa) 38.27
Miệng hút 1.8
0.097
1-2 / / 0.25 1.986 2 0.236 / 0.472 Nối mềm 1 2.90 2.39 6.92 7.39
5
Hộp gió 0.1
2-3 0.195 1921 350 0.925 0.29 0.56 / 0.003 0.002 Côn thu 0.05 0.05 0.05 0.00 0.00
3-4 0.400 500 300 0.437 2.67 0.6 / 0.244 0.146 0.00 4.30 0.00 0.15
Phòng
INT3. 4-5 0.200 500 300 0.437 1.33 1.8 / 0.069 0.124 0.00 1.08 0.00 0.12
hội
2 _23
nghị Côn thu 0.05
Van tròn 0.19
5-6 0.2 / / 0.3 2.829 2 0.355 / 0.71 Nối mềm 1 3.04 4.84 14.72 15.43
Miệng
1.8
thổi
Tổng tổn thất p (Pa) 23.09
Tầng 4
Văn INT4 0.125 Miệng hút 1.8
1-2 / / 0.25 2.549 2 1.32 / 2.64 2.90 3.93 11.40 14.04
phòng _27 1 Nối mềm 1
108
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
109
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
2.4. Tính toán lựa chọn kích thước đường ống cấp gió tươi.
Công trình là shop house kết hợp văn phòng cho thuê, tường bao bên ngoài
là kính hoàn toàn, các khu vực phụ, thang máy, cầu thang được bố trí ở giữa,
việc bố trí cấp gió ngoài cục bộ là không hợp lý, vì vậy lựa chọn phương án
bố trí trục cấp gió trung tâm ở giữa công trình, cấp gió từ trên mái xuống các
tầng. Đối với các shop house, lựa chọn cấp qua khe cửa; còn đối với các khu
vực còn lại (văn phòng, nhà hàng, sảnh…) sẽ được cấp gió trung tâm.
Lựa chọn 2 trục cấp gió trung tâm từ 2 quạt đặt trên mái xuống các phòng.
2.4.1. Tính toán lựa chọn kích thước đường ống cấp gió tươi tại các tầng.
Bảng 1.55. Tính chọn kích thước ống gió tươi.
L L vchọn Ftt b h F vtt dtđ(F)
STT Đoạn ống 3 3 2 2
(m /min) (m /s) (m/s) (m ) (mm) (mm) (m ) (m/s) (mm)
Tầng 1
1 1- 2 12.37 0.21 4 0.05 300 250 0.075 2.75 0.31
2 2- Trục A 17.64 0.29 5 0.06 300 250 0.075 3.92 0.31
Tầng 3.1
1 1-2 39.90 0.67 4 0.17 450 400 0.18 3.69 0.48
2 2-Trục A 79.80 1.33 6 0.22 600 400 0.24 5.54 0.55
3 1'-Trục B 34.92 0.58 4 0.15 400 400 0.16 3.64 0.45
Tầng 3.2
1 1-2 39.90 0.67 4 0.17 450 400 0.18 3.69 0.48
2 2-3 79.80 1.33 6 0.22 600 400 0.24 5.54 0.55
3 3-Trục A 119.70 2.00 8 0.25 600 400 0.24 8.31 0.55
4 4-5 14.86 0.25 4 0.06 300 300 0.09 2.75 0.34
5 5-6 22.29 0.37 4 0.09 400 300 0.12 3.10 0.39
6 6-7 44.58 0.74 6 0.12 500 300 0.15 4.95 0.44
7 7-Trục A 50.25 0.84 6 0.14 500 300 0.15 5.58 0.44
8 1'-2' 24.60 0.41 4 0.10 400 400 0.16 2.56 0.45
9 2'-3' 49.20 0.82 4 0.21 600 400 0.24 3.42 0.55
10 3'-4' 98.40 1.64 6 0.27 600 400 0.24 6.83 0.55
11 4'-9' 123.00 2.05 8 0.26 600 400 0.24 8.54 0.55
12 5'-6' 5.44 0.09 4 0.02 200 200 0.04 2.27 0.23
13 6'-8' 8.16 0.14 4 0.03 200 200 0.04 3.40 0.23
14 7'-8' 34.92 0.58 4 0.15 400 400 0.16 3.64 0.45
15 8'-9' 43.08 0.72 6 0.12 400 400 0.16 4.49 0.45
16 9'-Trục B 166.08 2.77 8 0.35 800 400 0.32 8.65 0.64
110
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
Tầng 4-21
1 1-2 6.17 0.10 4 0.03 200 200 0.04 2.57 0.23
2 2-3 12.33 0.21 4 0.05 400 200 0.08 2.57 0.32
3 3-4 24.67 0.41 4 0.10 400 200 0.08 5.14 0.32
4 4-8 30.83 0.51 6 0.09 400 200 0.08 6.42 0.32
5 5-6 5.83 0.10 4 0.02 200 200 0.04 2.43 0.23
6 6-7 8.75 0.15 4 0.04 200 200 0.04 3.65 0.23
7 7-8 17.50 0.29 4 0.07 250 200 0.05 5.83 0.25
8 8-Trục A 48.33 0.81 6 0.13 600 200 0.12 6.71 0.39
111
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
2.4.2. Tính toán thủy lực đường ống gió tươi tại các tầng.
Bảng 1.56. Tính toán thủy lực đường ống gió tươi tại tầng bất lợi nhất - tầng 1.
Kích thước pms=
Đoạn L dtđ(F) vtt l Rtròn Rchữ nhật pcb p
STT R.l Phụ tùng v2./2
ống (m3/s) a b (m) (m/s) (m) (Pa/m) (Pa/m) (Pa) (Pa)
(Pa)
(mm) (mm)
Hệ thống cấp gió tươi tầng 1
Nhánh nối với trục cấp gió tươi A
Miệng hút 1.8
INT1_44 Nối mềm 1
1 0.030 / / 0.150 1.707 1.9 0.334 / 0.635 3.04 1.664 5.060 5.694
-1 Van tròn 0.19
Côn thu 0.05
Côn thu 0.05
Cút 90 0.15
2 1-2 0.206 300 250 0.309 2.748 6.0 / 0.381 2.286 0.24 4.312 1.035 3.321
Nhánh thẳng
0.04
gót giày
2xCút 90 0.3
3 2-Trục A 0.294 300 250 0.309 3.921 6.8 / 0.735 4.998 0.79 8.779 6.936 11.934
Gót giày 0.49
Tổng tổn thất p (Pa) 20.95
Nhánh nối với trục cấp gió tươi B
Miệng hút 1.8
INT1_43 Nối mềm 1
1 0.030 / / 0.15 1.71 1.9 0.334 / 0.635 3.04 1.664 5.060 5.694
-1 Van tròn 0.19
Côn thu 0.05
Côn thu 0.05
Cút 90 0.15
2 1-2 0.206 300 250 0.309 2.75 6 / 0.381 2.286 0.24 4.312 1.035 3.321
Nhánh thẳng
0.04
gót giày
2xCút 90 0.3
3 2-Trục B 0.294 300 250 0.309 3.92 6.8 / 0.735 4.998 0.79 8.779 6.936 11.934
Gót giày 0.49
112
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
113
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
2.4.3. Tính toán lựa chọn kích thước đường ống cấp gió tươi trung tâm.
Bảng 1.57. Tính chọn kích thước đường ống gió tươi tại các tầng.
L L vchọn Ftt b h F vtt dtđ(F)
STT Đoạn ống
(m /min) (m /s) (m/s) (m2)
3 3
(mm) (mm) (m2) (m/s) (mm)
Trục A
1 T1 -T2 20.48 0.34 6 0.06 400 400 0.16 2.13 0.45
2 T2 -T3.1 20.48 0.34 6 0.06 400 400 0.16 2.13 0.45
3 T3.1 -T3.2 100.28 1.67 6 0.28 800 800 0.64 2.61 0.90
4 T3.2 -T4 270.23 4.50 8 0.56 800 800 0.64 7.04 0.90
5 T4 -T5 318.56 5.31 8 0.66 800 800 0.64 8.30 0.90
6 T5 -T6 366.89 6.11 10 0.61 800 800 0.64 9.55 0.90
7 T6 -T7 415.23 6.92 10 0.69 1000 800 0.8 8.65 1.01
8 T7 -T8 463.56 7.73 10 0.77 1000 800 0.8 9.66 1.01
9 T8 -T9 511.89 8.53 10 0.85 1200 800 0.96 8.89 1.11
10 T9 -T10 560.23 9.34 10 0.93 1200 800 0.96 9.73 1.11
11 T10 -T11 608.56 10.14 10 1.01 1200 800 0.96 10.57 1.11
12 T11 -T12 656.89 10.95 11 1.00 1400 800 1.12 9.78 1.19
13 T12 -T13 705.23 11.75 11 1.07 1400 800 1.12 10.49 1.19
14 T13 -T14 753.56 12.56 11 1.14 1600 800 1.28 9.81 1.28
15 T14 -T15 801.89 13.36 11 1.21 1600 800 1.28 10.44 1.28
16 T15 -T16 850.23 14.17 11 1.29 1600 800 1.28 11.07 1.28
17 T16 -T17 898.56 14.98 11 1.36 1600 800 1.28 11.70 1.28
18 T17 -T18 946.89 15.78 12 1.32 1600 800 1.28 12.33 1.28
19 T18 -T19 995.23 16.59 12 1.38 1800 800 1.44 11.52 1.35
20 T19 -T20 1043.56 17.39 12 1.45 1800 800 1.44 12.08 1.35
21 T20 -T21 1091.89 18.20 12 1.52 1800 800 1.44 12.64 1.35
22 T21 -Quạt 1140.23 19.00 12 1.58 1800 800 1.44 13.20 1.35
Trục B
1 T1 -T2 20.48 0.34 6 0.06 400 400 0.16 2.13 0.45
2 T2 -T3.1 20.48 0.34 6 0.06 400 400 0.16 2.13 0.45
3 T3.1 -T3.2 61.06 1.02 6 0.17 800 800 0.64 1.59 0.90
4 T3.2 -T4 232.81 3.88 8 0.49 800 800 0.64 6.06 0.90
5 T4 -T5 286.81 4.78 8 0.60 800 800 0.64 7.47 0.90
6 T5 -T6 340.81 5.68 10 0.57 800 800 0.64 8.88 0.90
114
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
115
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
2.4.4. Tính toán thủy lực đường ống cấp gió tươi trung tâm.
Bảng 1.58. Tính toán thủy lực đường ống cấp gió tươi trung tâm.
116
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
17 T16 - T17 14.98 1800 800 1.354 10.40 3.6 0.852 3.067 Nhánh thẳng gót giày 0.04 0.04 61.77 2.47 5.54
18 T17 - T18 15.78 1800 800 1.354 10.96 3.6 0.942 3.391 Nhánh thẳng gót giày 0.04 0.04 68.60 2.74 6.14
19 T18 - T19 16.59 1800 800 1.354 11.52 3.6 1.04 3.744 Nhánh thẳng gót giày 0.04 0.04 75.78 3.03 6.78
20 T19 - T20 17.39 1800 800 1.354 12.08 3.6 1.14 4.104 Nhánh thẳng gót giày 0.04 0.04 83.32 3.33 7.44
21 T20 - T21 18.20 1800 800 1.354 12.64 3.6 1.24 4.464 Nhánh thẳng gót giày 0.04 0.04 91.21 3.65 8.11
22 T21 - Quạt 19.00 1800 800 1.354 13.20 3 1.35 4.050 Nhánh thẳng gót giày 0.04 0.04 99.47 3.98 8.03
Tổng tổn thất tại tầng 1 p1 (Pa) 20.95
Tổng tổn thất hệ thống p (Pa) 97.92
Trục cấp gió tươi B
1 T1 - T2 0.34 300 400 0.391 2.84 3.6 0.304 1.094 0.00 4.62 0.00 1.09
2 T2 - T3.1 0.34 300 400 0.391 2.84 4 0.304 1.216 Nhánh thẳng gót giày 0.04 0.04 4.62 0.18 1.40
Côn thu 0.05
3 T3.1 - T3.2 1.02 800 800 0.903 1.59 4.1 0.038 0.156 0.09 1.44 0.13 0.29
Nhánh thẳng gót giày 0.04
Côn thu 0.05
4 T3.2 - T4 3.88 1800 800 1.354 2.69 3.6 0.067 0.241 0.09 4.15 0.37 0.61
Nhánh thẳng gót giày 0.04
5 T4 - T5 4.78 1800 800 1.354 3.32 3.6 0.098 0.354 Nhánh thẳng gót giày 0.04 0.04 6.29 0.25 0.61
6 T5 - T6 5.68 1800 800 1.354 3.94 3.6 0.136 0.490 Nhánh thẳng gót giày 0.04 0.04 8.89 0.36 0.85
7 T6 - T7 6.58 1800 800 1.354 4.57 3.6 0.179 0.644 Nhánh thẳng gót giày 0.04 0.04 11.93 0.48 1.12
8 T7- T8 7.48 1800 800 1.354 5.19 3.6 0.227 0.817 Nhánh thẳng gót giày 0.04 0.04 15.41 0.62 1.43
9 T8- T9 8.38 1800 800 1.354 5.82 3.6 0.282 1.015 Nhánh thẳng gót giày 0.04 0.04 19.34 0.77 1.79
10 T9 - T10 9.28 1800 800 1.354 6.44 3.6 0.342 1.231 Nhánh thẳng gót giày 0.04 0.04 23.72 0.95 2.18
11 T10 - T11 10.18 1800 800 1.354 7.07 3.6 0.408 1.469 Nhánh thẳng gót giày 0.04 0.04 28.54 1.14 2.61
12 T11 - T12 11.08 1800 800 1.354 7.69 3.6 0.479 1.724 Nhánh thẳng gót giày 0.04 0.04 33.81 1.35 3.08
13 T12 - T13 11.98 1800 800 1.354 8.32 3.6 0.556 2.002 Nhánh thẳng gót giày 0.04 0.04 39.53 1.58 3.58
14 T13 - T14 12.88 1800 800 1.354 8.94 3.6 0.638 2.297 Nhánh thẳng gót giày 0.04 0.04 45.69 1.83 4.12
117
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
15 T14 - T15 13.78 1800 800 1.354 9.57 3.6 0.726 2.614 Nhánh thẳng gót giày 0.04 0.04 52.30 2.09 4.71
16 T15 - T16 14.68 1800 800 1.354 10.19 3.6 0.820 2.952 Nhánh thẳng gót giày 0.04 0.04 59.36 2.37 5.33
17 T16 - T17 15.58 1800 800 1.354 10.82 3.6 0.919 3.308 Nhánh thẳng gót giày 0.04 0.04 66.86 2.67 5.98
18 T17 - T18 16.48 1800 800 1.354 11.44 3.6 1.020 3.672 Nhánh thẳng gót giày 0.04 0.04 74.80 2.99 6.66
19 T18 - T19 17.38 1800 800 1.354 12.07 3.6 1.130 4.068 Nhánh thẳng gót giày 0.04 0.04 83.20 3.33 7.40
20 T19 - T20 18.28 1800 800 1.354 12.69 3.6 1.250 4.500 Nhánh thẳng gót giày 0.04 0.04 92.04 3.68 8.18
21 T20 - T21 19.18 1800 800 1.354 13.32 3.6 1.370 4.932 Nhánh thẳng gót giày 0.04 0.04 101.32 4.05 8.98
22 T21 - Quạt 20.08 1800 800 1.354 13.94 3 1.500 4.500 Nhánh thẳng gót giày 0.04 0.04 111.05 4.44 8.94
Tổng tổn thất tại tầng 1 p1 (Pa) 20.95
Tổng tổn thất hệ thống p (Pa) 101.90
118
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
Tổn thất áp lực theo chiều dài cho từng đoạn ống được xác định theo công
thức:
ΔPms = h = i.l (m)
119
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
Trong đó:
- i: Tổn thất đơn vị (mm), tra trong sách “Các bảng tính toán thủy lực” -
Th.s Nguyễn Thị Hồng ,Trường Đại Học Xây Dựng.
- l: Chiều dài đoạn ống tính toán.
Phương pháp tính toán:
Tính toán tổn thất thuỷ lực từ thiết bị bất lợi nhất đến các trục của các tầng
và tổn thất thuỷ lực từ các trục đến chiller. Sau đó cộng tổng các tổn thất
thuỷ lực lại theo trục để tìm ra giá trị tổn thất lớn nhất.
120
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
2.1. Tính toán kích thước đường ống nước lạnh tại các tầng.
Bảng 1.59. Tính chọn kích thước đường ống nước lạnh tại các tầng.
Lưu lượng Lưu lượng vchọn dtt dchọn vtt
STT Đoạn ống
nước (m3/s) nước (l/s) (m/s) (mm) (mm) (m/s)
Tầng 1
1 1-2 2.680 0.744 3 17.78 20 2.37
2 2-4 4.020 1.117 3 21.77 25 2.27
3 3-4 1.045 0.290 3 11.10 20 0.92
4 4-5 5.065 1.407 3 24.44 25 2.87
5 5-8 6.973 1.937 3 28.67 40 1.54
6 6-7 3.043 0.845 3 18.94 20 2.69
7 7-8 4.565 1.268 3 23.20 25 2.58
8 8-9 11.538 3.205 3 36.88 40 2.55
9 9-14 18.511 5.142 3 46.71 60 1.82
10 10-11 5.160 1.433 3 24.66 32 1.78
11 11-12 7.740 2.150 3 30.21 32 2.67
12 12-13 7.899 2.194 3 30.52 32 2.73
13 13-14 8.634 2.398 3 31.90 32 2.98
14 14-Trục A 27.145 7.540 3 56.57 60 2.67
Tầng 3.1
1 1-2 7.776 2.160 3 30.28 40 1.72
2 2-6 11.664 3.240 3 37.08 40 2.58
3 3-4 6.984 1.940 3 28.69 40 1.54
4 4-5 9.934 2.759 3 34.22 40 2.20
5 5-6 13.822 3.839 3 40.37 40 3.06
6 6-Trục A 25.486 7.079 3 54.81 60 2.50
Tầng 3.2
1 1-2 7.776 2.160 3 30.28 40 1.72
2 2-3 11.664 3.240 3 37.08 40 2.58
3 3-4 19.440 5.400 3 47.87 50 2.75
4 4-9 23.328 6.480 3 52.44 65 1.95
5 5-6 4.180 1.161 3 22.20 25 2.37
6 6-7 6.270 1.742 3 27.19 32 2.17
7 7-8 10.158 2.822 3 34.61 40 2.25
121
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
122
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
123
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
124
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
2.3. Tính toán kích thước đường ống nước lạnh trục chính.
Bảng 1.61. Tính chọn kích thước đường ống nước lạnh trục chính – Trục A.
Lưu lượng Lưu lượng vchọn dtt dchọn vtt
STT Đoạn ống
nước (m3/s) nước (l/s) (m/s) (mm) (mm) (m/s)
Đoạn ống cấp nước lạnh từ Chiller - tầng 21 (hướng lên)
1 Chiller-OG chiller 110.479 30.689 3 114.13 200 0.98
2 OG-T1 481.346 133.707 3 238.22 250 2.72
3 T1-T2 454.202 126.167 3 231.40 250 2.57
4 T2-T3.1 434.956 120.821 3 226.45 250 2.46
5 T3.1-T3.2 409.470 113.742 3 219.71 250 2.32
6 T3.2-T4 372.888 103.580 3 209.67 250 2.11
7 T4-T5 352.172 97.826 3 203.76 250 1.99
8 T5-T6 331.456 92.071 3 197.68 200 2.93
9 T6-T7 310.740 86.317 3 191.40 200 2.75
10 T7-T8 290.024 80.562 3 184.91 200 2.56
11 T8-T9 269.308 74.808 3 178.18 200 2.38
12 T9-T10 248.592 69.053 3 171.19 200 2.20
13 T10-T11 227.876 63.299 3 163.91 200 2.01
14 T11-T12 207.160 57.544 3 156.28 200 1.83
15 T12-T13 186.444 51.790 3 148.26 150 2.93
16 T13-T14 165.728 46.036 3 139.78 150 2.61
17 T14-T15 145.012 40.281 3 130.75 150 2.28
18 T15-T16 124.296 34.527 3 121.05 150 1.95
19 T16-T17 103.580 28.772 3 110.50 150 1.63
20 T17-T18 82.864 23.018 3 98.84 100 2.93
21 T18-T19 62.148 17.263 3 85.60 100 2.20
22 T19-T20 41.432 11.509 3 69.89 100 1.47
23 T20-T21 20.716 5.754 3 49.42 100 0.73
Đoạn ống hồi nước lạnh từ các tầng - tầng 21 (hướng lên)
24 T1-T2 27.145 7.540 3 56.57 100 0.96
25 T2-T3.1 46.390 12.886 3 73.95 100 1.64
26 T3.1-T3.2 71.876 19.966 3 92.05 100 2.54
27 T3.2-T4 108.458 30.127 3 113.08 150 1.70
28 T4-T5 129.174 35.882 3 123.40 150 2.03
29 T5-T6 149.890 41.636 3 132.93 150 2.36
30 T6-T7 170.606 47.391 3 141.82 150 2.68
125
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
Bảng 1.62. Tính chọn kích thước đường ống nước lạnh trục chính – Trục B.
Lưu lượng Lưu lượng vchọn dtt dchọn vtt
STT Đoạn ống
nước (m3/s) nước (l/s) (m/s) (mm) (mm) (m/s)
Đoạn ống cấp nước lạnh từ Chiller - tầng 21 (hướng lên)
1 Chiller-OG chiller 110.479 30.689 3 114.13 200 0.98
2 OG-T1 512.968 142.491 3 245.92 250 2.90
3 T1-T2 485.824 134.951 3 239.32 250 2.75
4 T2-T3.1 466.578 129.605 3 234.53 250 2.64
5 T3.1-T3.2 466.578 129.605 3 234.53 250 2.64
6 T3.2-T4 419.328 116.480 3 222.34 250 2.37
7 T4-T5 396.032 110.009 3 216.08 250 2.24
8 T5-T6 372.736 103.538 3 209.63 200 3.30
9 T6-T7 349.440 97.067 3 202.97 200 3.09
10 T7-T8 326.144 90.596 3 196.09 200 2.88
11 T8-T9 302.848 84.124 3 188.95 200 2.68
12 T9-T10 279.552 77.653 3 181.54 200 2.47
13 T10-T11 256.256 71.182 3 173.81 200 2.27
14 T11-T12 232.960 64.711 3 165.72 200 2.06
15 T12-T13 209.664 58.240 3 157.22 150 3.30
16 T13-T14 186.368 51.769 3 148.23 150 2.93
17 T14-T15 163.072 45.298 3 138.65 150 2.56
126
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
Bảng 1.63. Tính chọn kích thước đường ống nước lạnh trục chính – Về Chiller.
Lưu lượng Lưu lượng vchọn dtt dchọn vtt
STT Đoạn ống
nước (m3/h) nước (l/s) (m/s) (mm) (mm) (m/s)
Đoạn ống hồi nước lạnh từ tầng 21 - chiller (hướng xuống)
45 T21.A-OG bơm 481.346 133.707 3 238.22 250 2.72
46 T21.B-OG bơm 512.97 142.491 3 245.92 250 2.90
47 OG bơm 994.315 276.199 3 342.38 350 2.87
127
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
128
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
129
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
Bảng 1.65. Tính toán thủy lực đường ống nước lạnh trục B.
Đường
ST Lưu lượng vận tốc L ΔPms ΔPcb ΔP
Đoạn ống kính 1000i
T nước (l/s) (m/s) (m) (m) (m) (m)
(mm)
Đoạn ống cấp nước lạnh từ Chiller - tầng 21 (hướng lên)
1 Chiller-OG chiller 30.184 200 0.96 53.9 3 0.162 0.032 0.194
2 OG-T1 140.220 250 2.86 41.0 14.1 0.578 0.116 0.694
3 T1-T2 133.815 250 2.73 38.1 3.6 0.137 0.027 0.165
4 T2-T3.1 129.605 250 2.64 37.0 4 0.148 0.030 0.178
5 T3.1-T3.2 129.605 250 2.64 37.0 4.1 0.152 0.030 0.182
6 T3.2-T4 116.480 250 2.37 29.4 3.6 0.106 0.021 0.127
7 T4-T5 110.009 250 2.24 26.5 3.6 0.095 0.019 0.114
8 T5-T6 103.538 200 3.30 23.7 3.6 0.085 0.017 0.102
9 T6-T7 97.067 200 3.09 20.6 3.6 0.074 0.015 0.089
130
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
131
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
Trong đó:
- C: Nhiệt dung riêng của nước, C = 4.186 (kJ/kg.oC)
- tnv, tnr : Nhiệt độ nước vào, nước ra tháp giải nhiệt, tnv = 30oC, tnr = 35oC
132
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
1
Q 1tháp 2123
L tháp = C ×(t −t ) = 4.186 ×(35−30) = 101.433 (kg/s) ~ 101.433 (l/s)
nr nv
Đối chiếu với lượng nước giải nhiệt cho chiller được tra theo catalogue
(bảng chọn ở phần VIII), lượng nước giải nhiệt tính toán nhiều hơn so với
catalogue, như vậy, lưu lượng nước giải nhiệt dùng để lựa chọn và tính toán
thiết bị, đường ống cho hệ thống giải nhiệt cho chiller sẽ lấy theo lượng
nước tính toán là 101.433 l/s.
Trong qua trình hoạt động, có 1 lượng nước bị thất thoát do bay hơi, do hoạt
động xả tràn hay do bị cuốn theo luồng gió bởi quạt. Vì vậy, để đảm bảo
được lượng nước tuần hoàn đủ để giải nhiệt được theo như tính toán thì cần
phải bổ sung 1 lượng nước tương đương với lượng nước đã mất đi.
Lượng nước bổ sung vào tháp được xác định theo công thức:
Gbs = Gbh + Gqh + Gxt (kg/s)
Trong đó:
- Gbh : Lượng nước mất mát do bay hơi , thường bằng 0.92 % lượng nước tuần
hoàn
- Gqh : Lượng nước bị cuốn đi theo quạt hút lấy bằng 0.2-0.3% lượng nước
tuần hoàn
- Gxt : Lượng nước mất mát do xả tràn bằng 0.3% lượng nước tuầng hoàn
Ta lấy lượng nước bổ sung theo kinh nghiệm bằng 2% lượng nước tuần hoàn
qua tháp (Giáo trình Kĩ thuật lạnh – Nguyễn Đức Lợi – trang 214)
Lưu lượng nước bổ sung cho 1 tháp là: Gbs = 0.02 × 101.433 = 2.03 (l/s)
3.1. Tính toán kích thước đường ống nước giải nhiệt.
Bảng 1.66. Tính chọn kích thước đường ống nước giải nhiệt.
Lưu lượng vchọn dtt dchọn vtt
STT Đoạn ống
nước (l/s) (m/s) (mm) (mm) (m/s)
Ống nước giải nhiệt
1 Ống góp 304.300 3 359.37 400 2.42
2 Ống góp (OG) đến tháp 101.433 3 207.48 250 2.07
Ống cấp nước bổ sung
1 Cấp nước vào 1 tháp 2.029 1.5 41.50 50 1.03
2 Cấp nước vào 3 tháp 6.086 1.5 71.87 80 1.21
133
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
3.2. Tính toán thủy lực đường ống nước giải nhiệt.
Bảng 1.67. Tính toán thủy lực đường ống nước giải nhiệt.
Lưu vận
ST Đường L ΔPms ΔPcb ΔP
Đoạn ống lượng tốc 1000i
T kính (mm) (m) (m) (m) (m)
nước (l/s) (m/s)
Ống nước giải nhiệt
1 Chiller - OG 101.433 250 2.07 22.8 2.5 0.057 0.011 0.068
2 Ống góp (OG) 304.300 400 2.42 17.2 80 1.376 0.275 1.651
3 OG - 1 tháp 101.433 250 2.07 22.8 4.5 0.103 0.021 0.123
4 Tháp - OG 101.433 250 2.07 22.8 2.7 0.062 0.012 0.074
5 Ống góp (OG) 304.300 400 2.42 17.2 78 1.342 0.268 1.610
6 OG - Bơm GN 101.433 250 2.07 22.8 3 0.068 0.014 0.082
7 Bơm GN - OG 101.433 250 2.07 22.8 3 0.068 0.014 0.082
8 Ống góp (OG) 304.300 400 2.42 17.2 7.5 0.129 0.026 0.155
9 OG - Chiller 101.433 250 2.07 22.8 2.5 0.057 0.011 0.068
Tổng tổn thất hình học 2.000
Dự trữ 10% (Chọn bơm) 0.591
Tổng tổn thất P 6.505
134
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
135
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
136
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
Bảng 1.69. Thể tích nước lưu trên các thiết bị.
Đường kính
Chiều rộng Số lượng Thể tích
STT Tầng Tên phòng Mã máy ống dàn lạnh
máy (mm) máy nước (m3)
(mm)
1 FP-238WAS-R 1671 20 6 0.4725
Đại sảnh
2 FP-68WAS-R 1131 20 2 0.1066
3 Shop house 1 FP-14XD-E 960 20 24 0.3619
4 1 Shop house 2 FP-51XD-E 848 20 16 0.2131
5 Shop house 3 FP-10XD-E 960 20 16 0.2413
6 Shop house 4 FP-16XD-E 960 20 12 0.1810
7 Phòng bảo vệ FP-85BA/2-K 940 15 2 0.0664
8 Sảnh chờ FP-170WAS-R 1921 20 6 0.5431
9 Phòng hội nghị FP-306WAS-R 1921 20 10 0.9052
10 Nhà hàng G-4WD/B-M 2000 50 10 2.3562
11 3 Phòng ăn VIP 1 G-3WD/B-M 1600 25 2 0.1885
12 Phòng ăn VIP 2 G-4WD/B-M 2000 50 2 0.4712
13 Quản lý tòa nhà FP-204WAS-R 1921 20 3 0.2716
14 Sảnh thang máy FP-272WAS-R 1671 20 1 0.0787
15 Văn phòng 1 FP-102WAS-R 1271 20 2 0.1198
4
16 Văn phòng 4 FP-136WAS-R 1761 20 2 0.1660
17 21 Văn phòng 1 FP-102WAS-R 1271 20 250 14.9736
137
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
Tổng lượng nước lưu trên hệ thống là: V = 33.720 + 60.1765 ~ 93.9 (m3)
Khối lượng riêng của nước ở nhiệt độ 7oC và 28oC lần lượt là: 7 = 999.8 kg/m3 và 28 = 995.2 kg/m3
Thể tích nước tăng lên sau khi nước nở ra từ nhiệt độ 7oC – 28oC là:
V ×❑7 93.9 ×999.8
V = ❑ – V = 995.2 – 93.9 = 0.434 (m3) ~ 434 (l)
28
Chọn bình dãn nở theo catalogue của hãng Aquasystem với các thông số sau:
Model VRV500-500L
Số lượng 1
Thể tích (l) 500
Áp lực (max) (bar) 8
Đầu nối ren (DN) (mm) 32
Kiểu bình Kín
Kích thước (DxH) (mm) 750x1438
138
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
139
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
140
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
141
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
Hầm có diện tích sàn là 4160 m2 (bao gồm các các khu vực kĩ thuật, sảnh thang máy và ram), phương án
chia các tầng hầm thành 2 khu vực và thiết kế sử dụng hai hệ thống thông gió hút, cấp riêng biệt.
Bảng 2.1. Tính toán, lựa chọn lưu lượng hút và cấp cho các tầng hầm.
Bội số trao đổi
Lưu lượng hút Lưu lượng chọn quạt
không khí Lưu
Diện Chiề Thể
Bình lượng Hút
ST Tần Zon tích u cao tích Bình cấp Hút
Sự cố thườn Sự cố thườn Cấp
T g e thường sự cố
g g
(Lần/h (Lần/h
(m2) (m) (m3) (m3/h) (m3/h) (m3/h) (m3/h) (m3/h) (m3/h)
) )
171 686 32947.
1 1 4 6 9 41184 61776 42000 62000 34000
6 4 2
B1
165 661 31737.
2 2 4 6 9 39672 59508 40000 60000 32000
3 2 6
165 660 31699.
3 1 4 6 9 39624 59436 40000 60000 32000
1 4 2
B2
155 621 29817.
4 2 4 6 9 37272 55908 38000 56000 30000
3 2 6
Chọn lưu lượng 1 miệng hút là 2000 m3/h. Kích thước miệng hút là 1000x300mm
Bảng 2.2. Tính toán số lượng miệng gió cho hệ thống hút và cấp gió tầng hầm.
Kích thước miệng
Lưu lượng hút Lưu Số miệng Lưu lượng 1 miệng
gió
lượng
STT Zone cấp Diện Hút Hút sự
Thường Sự cố Dài Rộng Hút Cấp Cấp
tích thường cố
(m3/h) (m3/h) (m3/h) (m) (m) (m2) (miệng) (miệng) (m3/h) (m3/h) (m3/h)
142
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
Hầm B1
1 1 42000 62000 34000 1 0.3 0.3 21 17 2000 2952 2000
2 2 40000 60000 32000 1 0.3 0.3 20 16 2000 3000 2000
Hầm B2
1 1 40000 60000 32000 1 0.3 0.3 20 16 2000 3000 2000
2 2 38000 56000 30000 1 0.3 0.3 19 15 2000 2947 2000
143
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
1.2. Tính toán thủy lực cho hệ thống thông gió tầng hầm.
a. Tính toán thủy lực cho hệ thống thông gió zone 1 – hầm 1.
Bảng 2.3. Tính toán kích thước đường ống thải gió zone 1- hầm 1.
vchọn a b F vtt
STT Đoạn ống L (m3/h) L (m3/s)
(m/s) (mm) (mm) (m2) (m/s)
Hệ thống thông gió hút - Zone 1 - Hầm B1
1 1-2 2000 0.556 4 400 400 0.16 3.47
2 2-3 6000 1.667 6 800 400 0.32 5.21
3 3-4 10000 2.778 8 800 400 0.32 8.68
4 4-5 14000 3.889 8 1200 400 0.48 8.10
5 5-6 18000 5.000 10 1200 400 0.48 10.42
6 6-10 20000 5.556 10 1200 400 0.48 11.57
7 7-8 4000 1.111 6 600 400 0.24 4.63
8 8-9 8000 2.222 8 800 400 0.32 6.94
9 9-10 12000 3.333 8 800 400 0.32 10.42
10 10-11 32000 8.889 10 1400 600 0.84 10.58
11 11-14 34000 9.444 10 1400 600 0.84 11.24
12 12-13 4000 1.111 6 600 400 0.24 4.63
13 13-14 8000 2.222 8 600 400 0.24 9.26
14 14-Quạt 42000 11.667 12 1600 600 0.96 12.15
Quạt-Cửa
15 42000 11.667 12 1600 600 0.96 12.15
lấy gió
144
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
Bảng 2.4. Tính toán thủy lực hệ thống hút zone 1- hầm 1.
Kích thước
Rchữ nhật pms=
ST Đoạn L L vtt l pcb p
a b (Pa/m R.l Phụ tùng v2./2
T ống (m3/h) (m3/s) (m/s) (m) (Pa) (Pa)
(mm (mm ) (Pa)
) )
Hệ thống thông gió hút - Zone 1 - Hầm B1
Quạt hút 2 cấp độ: 42000 - 62000 (m3/h) - Tốc độ thấp
Miệng gió
1.85 1
1 0-1 2000 0.56 1000 300 0.4 0.097 0.04 1000x300 1.52 1.96 2.98 3.02
2
Van OBD 0.52
3.47 11.
2 1-2 2000 0.56 400 400 0.367 4.33 Cút 90 0.17 0.17 6.89 1.17 5.50
2 8
Côn thu 0.05
5.20 10.
3 2-3 6000 1.67 800 400 0.551 5.62 Chạc 4 nhánh 0.09 15.49 1.39 7.01
8 2 0.04
thẳng
Chạc 4 nhánh
4 3-4 10000 2.78 800 400 8.68 6 1.450 8.70 0.04 0.04 43.03 1.72 10.42
thẳng
Côn thu 0.05
8.10 13.
5 4-5 14000 3.89 1200 400 1.11 14.65 Chạc 4 nhánh 0.09 37.49 3.37 18.03
2 2 0.04
thẳng
10.4 14.
6 5-6 18000 5.00 1200 400 1.790 25.78 Cút 90 0.22 0.22 61.97 13.63 39.41
2 4
11.5 Chạc 3 nhánh
7 6-10 20000 5.56 1200 400 4.8 2.190 10.51 -0.01 -0.01 76.51 -0.77 9.75
7 thẳng
Côn thu 0.05
10.5
8 10-11 32000 8.89 1400 600 6.8 1.23 8.36 Chạc 3 nhánh 0.02 63.95 1.28 9.64
8 -0.03
thẳng
145
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
146
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
8 4 4
17.0 Chạc 3 nhánh 166.7
7 6-10 29524 8.20 1200 400 4.8 4.65 22.32 -0.01 -0.01 -1.67 20.65
9 thẳng 2
Côn thu 0.05
15.6 139.3
8 10-11 47238 13.12 1400 600 6.8 2.6 17.68 Chạc 3 nhánh 0.02 2.79 20.47
2 -0.03 6
thẳng
16.6 Chạc 3 nhánh 157.3
9 11-14 50190 13.94 1400 600 6 2.92 17.52 -0.08 -0.08 -12.59 4.93
0 thẳng 3
Côn thu 0.05
Chuyển tiết
14- 17.9 0.5 183.8 102.9 135.5
10 62000 17.22 1600 600 10 3.26 32.6 diện 0.56
Quạt 4 1 3 3
Chạc 3 nhánh
0.01
thẳng
Chuyển tiết
0.5
Quạt- diện
17.2 Van 1 chiều 1.7 169.4 570.8 586.0
11 Cửa 62000 17.22 1000 1000 6 2.53 15.18 3.37
2 0 7 5
lấy gió Cút 90 0.17
Cửa lấy gió 1
952.3
Tổng tổn thất p (Pa)
8
147
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
b. Tính toán thủy lực cho hệ thống thông gió zone 2 – hầm 1.
Bảng 2.5. Tính toán kích thước đường ống thải gió zone 2- hầm 1.
L vchọn a b F vtt
STT Đoạn ống 3 L (m3/s)
(m /h) (m/s) (mm) (mm) (m2) (m/s)
Hệ thống thông gió hút - Zone 2 - Hầm B1
1 1-2 2000 0.556 4 400 400 0.16 3.47
2 2-3 4000 1.111 6 400 400 0.16 6.94
3 3-4 6000 1.667 8 800 400 0.32 5.21
4 4-5 10000 2.778 8 800 400 0.32 8.68
5 5-6 14000 3.889 8 1000 600 0.6 6.48
6 6-7 18000 5.000 10 1000 600 0.6 8.33
7 7-8 22000 6.111 10 1000 600 0.6 10.19
8 8-9 26000 7.222 10 1200 600 0.72 10.03
9 9-13 28000 7.778 10 1200 600 0.72 10.80
10 10-11 4000 1.111 6 600 400 0.24 4.63
11 11-12 8000 2.222 8 800 400 0.32 6.94
12 12-13 12000 3.333 8 800 400 0.32 10.42
13 13-Quạt 40000 11.111 12 1600 600 0.96 11.57
Quạt-Cửa
15 40000 11.111 12 1600 600 0.96 11.57
lấy gió
148
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
Bảng 2.6. Tính toán thủy lực hệ thống hút zone 2- hầm 1.
Kích thước pms=
ST Đoạn L L vtt l Rchữ nhật pcb p
a b R.l Phụ tùng v2./2
T ống (m3/h) (m3/s) (m/s) (m) (Pa/m) (Pa) (Pa)
(mm) (mm) (Pa)
Hệ thống thông gió hút - Zone 2 - Hầm B1
Quạt hút 2 cấp độ: 40000 - 60000 (m3/h) - Tốc độ thấp
Miệng gió
1
1 0-1 2000 0.56 1000 300 1.852 0.4 0.097 0.04 1000x300 1.52 1.96 2.98 3.02
Van OBD 0.52
2 1-2 2000 0.56 400 400 3.472 12 0.367 4.404 Cút 90 0.17 0.17 6.89 1.17 5.57
Chạc 3 nhánh
3 2-3 4000 1.11 400 400 6.94 9 1.340 12.06 0.4 0.40 27.54 11.02 23.08
rẽ
4 3-4 6000 1.67 800 400 5.21 6.4 0.551 3.53 Côn thu 0.05 0.05 15.49 0.77 4.30
Chạc 4 nhánh
0.04
5 4-5 10000 2.78 800 400 8.681 6 1.45 8.7 thẳng 0.09 43.03 3.87 12.57
Côn thu 0.05
12. Chạc 4 nhánh
6 5-6 14000 3.89 1000 600 0.551 7.00 0.04 0.04 0.00 0.00 7.00
7 thẳng
Chạc 4 nhánh
7 6-7 18000 5.00 1000 600 8.33 8.4 0.888 7.46 0.04 0.04 39.66 1.59 9.05
thẳng
Chạc 4 nhánh
0.04
thẳng
8 7-8 22000 6.11 1000 600 10.19 7.8 1.3 10.14 Chạc 3 nhánh 0.01 59.25 0.59 10.73
-0.08
thẳng
Côn thu 0.05
Chạc 3 nhánh
9 8-9 26000 7.22 1200 600 10.03 7 1.170 8.19 0.47 0.47 57.46 27.01 35.20
rẽ
Chạc 3 nhánh
10 9-13 28000 7.78 1200 600 10.80 4.8 1.350 6.48 -0.02 -0.02 66.65 -1.33 5.15
thẳng
149
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
150
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
Chạc 3 nhánh
-0.08
thẳng
Côn thu 0.05
Chạc 3 nhánh
9 8-9 39000 10.83 1200 600 15.05 7 2.560 17.92 0.47 0.47 129.30 60.77 78.69
rẽ
Chạc 3 nhánh
10 9-13 42000 11.67 1200 600 16.20 4.8 2.950 14.16 -0.02 -0.02 149.95 -3.00 11.16
thẳng
Côn thu 0.05
Chuyển tiết
0.5
11 13-Quạt 60000 16.67 1600 600 17.36 12 3.05 36.6 diện 0.56 172.14 96.40 133.00
Chạc 3 nhánh
0.01
thẳng
Chuyển tiết
0.5
Quạt- diện
Van 1 chiều 1.7 534.6
12 Cửa lấy 60000 16.67 1000 1000 16.67 6 2.38 14.28 3.37 158.64 548.91
3
gió Cút 90 0.17
Cửa lấy gió 1
Tổng tổn thất p (Pa) 978.09
151
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
c. Tính toán thủy lực cho hệ thống thông gió zone 1 – hầm 2.
Bảng 2.7. Tính toán kích thước đường ống thải gió zone 1- hầm 2.
ST L L vchọn a b F vtt
Đoạn ống 3 3 2
T (m /h) (m /s) (m/s) (mm) (mm) (m ) (m/s)
Hệ thống thông gió hút - Zone 1 - Hầm B2
0.2
1 1-2 4000 1.111 4 600 400 4.63
4
0.3
2 2-3 8000 2.222 6 800 400 6.94
2
3 3-4 12000 3.333 8 1000 400 0.4 8.33
0.4
4 4-5 16000 4.444 8 1200 400 9.26
8
0.4 10.4
5 5-6 18000 5.000 10 1200 400
8 2
0.7 11.5
6 6-7 30000 8.333 10 1200 600
2 7
0.7 12.3
7 7-8 32000 8.889 12 1200 600
2 5
0.9 11.5
8 8-Quạt 40000 11.111 12 1600 600
6 7
Quạt-Cửa lấy 0.9 11.5
9 40000 11.111 12 1600 600
gió 6 7
152
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
Bảng 2.8. Tính toán thủy lực hệ thống hút zone 1- hầm 2.
153
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
Chuyển tiết
0.50
diện
3
Chạc 3 nhánh
0.01
thẳng
Chuyển tiết
0.50
Quạt- diện
13.90 Van 1 chiều 1.70 257.8
10 Cửa lấy 40000 11.11 1000 1000 11.57 10 1.39 3.37 76.51 271.73
0 3
gió Cút 90 0.17
Cửa lấy gió 1.00
Tổng tổn thất p (Pa) 417.93
3
Quạt hút 2 cấp độ: 40000 - 60000 (m /h) - Tốc độ cao
Miệng gió
1.00
1 0-1 3000 0.83 1000 300 2.778 0.4 0.204 0.082 1000x299 1.17 4.41 5.16 5.24
Van OBD 0.17
17.8 19.24
2 1-2 6000 1.67 600 400 6.94 1.080 Cút 90 0.19 0.19 27.54 5.23 24.48
2 6
Chạc 4 nhánh
16.19 0.04
3 2-3 12000 3.33 800 400 10.42 7.9 2.05 thẳng 0.09 61.97 5.58 21.77
5
Côn thu 0.05
34.16 Chạc 4 nhánh
4 3-4 18000 5.00 1000 400 12.50 12.7 2.690 0.04 0.04 89.24 3.57 37.73
3 thẳng
Chạc 3 nhánh
0.01
36.19 thẳng 110.1
5 4-5 24000 6.67 1200 400 13.89 11.6 3.12 0.25 27.54 63.73
2 Côn thu 0.05 7
Cút 90 0.19
Chạc 3 nhánh
23.46 -0.06 139.4
6 5-6 27000 7.50 1200 400 15.63 6 3.91 thẳng -0.01 -1.39 22.07
0 3
Côn thu 0.05
7 6-7 45000 12.50 1200 600 17.36 8.7 3.380 29.40 Chạc 3 nhánh -0.08 -0.08 172.1 -13.77 15.63
154
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
6 thẳng 4
18.38 Chạc 3 nhánh 195.8
8 7-8 48000 13.33 1200 600 18.52 4.8 3.830 0.01 0.01 1.96 20.34
4 thẳng 6
Côn thu 0.05
Chuyển tiết
26.53 0.50 172.1
9 8-Quạt 60000 16.667 1600 600 17.36 8.7 3.05 diện 0.56 96.40 122.93
5 4
Chạc 3 nhánh
0.01
thẳng
Chuyển tiết
0.50
Quạt- diện
21.42 Van 1 chiều 1.70 158.6 534.6
10 Cửa lấy 60000 16.667 1000 1000 16.67 9 2.38 3.37 556.05
0 4 3
gió Cút 90 0.17
Cửa lấy gió 1.00
Tổng tổn thất p (Pa) 889.98
155
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
Bảng 2.9. Tính toán kích thước đường ống cấp gió zone 1- hầm 2.
ST vchọn a b F vtt
Đoạn ống L (m3/h) L (m3/s)
T (m/s) (mm) (mm) (m2) (m/s)
Hệ thống thông gió cấp gió tươi - Zone 1 - Hầm B2
1 1-2 2000 0.556 6 600 400 0.24 2.31
2 2-3 4000 1.111 6 600 400 0.24 4.63
3 3-4 6000 1.667 6 800 400 0.32 5.21
4 4-5 8000 2.222 8 800 400 0.32 6.94
5 5-6 10000 2.778 8 1000 400 0.4 6.94
6 6-7 14000 3.889 10 1000 400 0.4 9.72
7 7-8 24000 6.667 10 1200 600 0.72 9.26
8 8-9 26000 7.222 10 1200 600 0.72 10.03
9 9-10 28000 7.778 10 1200 600 0.72 10.80
10 10-11 30000 8.333 12 1200 600 0.72 11.57
11 11-Quạt 32000 8.889 12 1200 600 0.72 12.35
Quạt-Cửa
12 32000 8.889 12 1200 600 0.72 12.35
lấy gió
156
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
Bảng 2.10. Tính toán thủy lực hệ thống cấp zone 2- hầm 2.
157
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
Chạc 3 nhánh
-0.03
10 9-10 28000 7.778 1200 600 10.8 9.6 1.350 12.960 thẳng 0.11 66.65 7.33 20.29
Cút 90 0.14
Chạc 3 nhánh
11 10-11 30000 8.333 1200 600 11.57 6 1.540 9.240 -0.03 -0.03 76.51 -2.30 6.94
thẳng
Côn thu 0.05
Chuyển tiết
0.50
12 11-Quạt 32000 8.889 1200 600 12.35 6 1.750 10.500 diện 0.52 87.05 45.26 55.76
Chạc 3 nhánh
-0.03
thẳng
Chuyển tiết
0.50
diện
Quạt-Cửa lấy Van 1 chiều 1.70 235.5
13 32000 8.889 1000 800 11.11 10 1.750 17.500 3.34 70.51 253.00
gió 0
Cút 90 0.14
Cửa lấy gió 1.00
Tổng tổn thất p (Pa) 392.94
158
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
d. Tính toán thủy lực cho hệ thống thông gió zone 2 – hầm 2.
Bảng 2.11. Tính toán kích thước đường ống thải gió zone 2- hầm 2.
L L vchọn a b F vtt
STT Đoạn ống 3
(m /h) (m /s) (m/s) (mm) (mm) (m2)
3
(m/s)
Hệ thống thông gió cấp gió tươi - Zone 2 - Hầm B2
1 1-2 4000 1.111 6 600 400 0.24 4.63
2 2-3 8000 2.222 6 800 400 0.32 6.94
3 3-4 12000 3.333 8 1000 400 0.4 8.33
4 4-5 16000 4.444 8 1000 600 0.6 7.41
5 5-6 18000 5.000 10 1200 600 0.72 6.94
6 6-7 20000 5.556 10 1200 600 0.72 7.72
7 7-8 22000 6.111 10 1200 600 0.72 8.49
8 8-9 24000 6.667 10 1200 600 0.72 9.26
9 9-10 26000 7.222 10 1200 600 0.72 10.03
10 10-11 28000 7.778 10 1200 600 0.72 10.80
11 11-Quạt 30000 8.333 12 1200 600 0.72 11.57
Quạt-Cửa
12 30000 8.333 12 1200 600 0.72 11.57
lấy gió
159
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
Bảng 2.12. Tính toán thủy lực hệ thống hút zone 2- hầm 2.
Kích thước pms=
ST Đoạn L L vtt l Rchữ nhật pcb p
a b R.l Phụ tùng v2./2
T ống (m3/h) (m3/s) (m/s) (m) (Pa/m) (Pa) (Pa)
(mm) (mm) (Pa)
Hệ thống thông gió hút - Zone 2 - Hầm B2
Quạt hút 2 cấp độ: 38000 - 56000 (m3/h) - Tốc độ thấp
Miệng gió
1.00
1 0-1 2000 0.5556 1000 300 1.852 0.4 0.097 0.039 1000x300 1.17 1.96 2.29 2.33
Van OBD 0.17
Chạc 4 nhánh
2 1-2 4000 1.1111 600 400 4.63 6 0.502 3.012 0.04 0.04 12.24 0.49 3.50
thẳng
Chạc 4 nhánh
0.04
31. 30.27 thẳng
3 2-3 8000 2.2222 800 400 6.944 0.949 Cút 90 0.14 0.23 27.54 6.33 36.61
9 3
Côn thu 0.05
Chạc 4 nhánh
0.04
4 3-4 12000 3.3333 1000 400 8.333 7.2 1.24 8.928 thẳng 0.09 39.66 3.57 12.50
Côn thu 0.05
12. 18.16 Chạc 4 nhánh
5 4-5 16000 4.4444 1200 400 9.259 1.43 0.04 0.04 48.96 1.96 20.12
7 1 thẳng
Chạc 3 nhánh
-0.01
11. 12.54 thẳng
6 5-6 24000 6.6667 1200 600 9.259 1.1 Cút 90 0.14 0.18 48.96 8.81 21.35
4 0
Côn thu 0.05
Chạc 3 nhánh
7 6-7 26000 7.2222 1200 600 10.03 6 1.17 7.020 -0.02 -0.02 57.46 -1.15 5.87
thẳng
12.60 Côn thu 0.05
8 7-Quạt 38000 10.556 1600 600 11 10 1.26 0.56 69.05 38.67 51.27
0 Chuyển tiết diện 0.50
160
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
Chạc 3 nhánh
0.01
thẳng
Chuyển tiết diện 0.50
Quạt- Van 1 chiều 1.70
9 Cửa lấy 38000 10.556 1000 1000 10.56 9 0.986 8.874 3.37 63.63 214.45 223.32
gió Cút 90 0.17
Cửa lấy gió 1.00
Tổng tổn thất p (Pa) 376.87
3
Quạt hút 2 cấp độ: 38000 - 56000 (m /h) - Tốc độ cao
Miệng gió
1.00
1 0-1 2947.4 0.8187 1000 300 2.729 0.4 0.197 0.079 1000x299 1.17 4.25 4.98 5.06
Van OBD 0.17
Chạc 4 nhánh
2 1-2 5894.7 1.6374 600 400 6.823 6 1.04 6.240 0.04 0.04 26.58 1.06 7.30
thẳng
Chạc 4 nhánh
0.04
31. 63.48 thẳng
3 2-3 11789 3.2749 800 400 10.23 1.99 Cút 90 0.14 0.23 59.81 13.76 77.24
9 1
Côn thu 0.05
Chạc 4 nhánh
18.72 0.04
4 3-4 17684 4.9123 1000 400 12.28 7.2 2.6 thẳng 0.09 86.13 7.75 26.47
0
Côn thu 0.05
12. 38.22 Chạc 4 nhánh 106.3
5 4-5 23579 6.5497 1200 400 13.65 3.01 0.04 0.04 4.25 42.48
7 7 thẳng 4
Chạc 3 nhánh
-0.01
11. 24.16 thẳng 106.3
6 5-6 35368 9.8246 1200 600 13.65 2.12 Cút 90 0.14 0.18 19.14 43.31
4 8 4
Côn thu 0.05
14.82 Chạc 3 nhánh 124.8
7 6-7 38316 10.643 1200 600 14.78 6 2.47 -0.02 -0.02 -2.50 12.32
0 thẳng 0
161
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
162
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
Bảng 2.13. Tính toán kích thước đường ống cấp gió zone 2- hầm 2.
L vchọn a b F vtt
STT Đoạn ống L (m3/s)
(m3/h) (m/s) (mm) (mm) (m2) (m/s)
Hệ thống thông gió cấp gió tươi - Zone 2 - Hầm B2
1 1-2 4000 1.111 6 600 400 0.24 4.63
2 2-3 8000 2.222 6 800 400 0.32 6.94
3 3-4 12000 3.333 8 1000 400 0.4 8.33
4 4-5 16000 4.444 8 1000 600 0.6 7.41
5 5-6 18000 5.000 10 1200 600 0.72 6.94
6 6-7 20000 5.556 10 1200 600 0.72 7.72
7 7-8 22000 6.111 10 1200 600 0.72 8.49
8 8-9 24000 6.667 10 1200 600 0.72 9.26
9 9-10 26000 7.222 10 1200 600 0.72 10.03
10 10-11 28000 7.778 10 1200 600 0.72 10.80
11 11-Quạt 30000 8.333 12 1200 600 0.72 11.57
Quạt-Cửa
12 30000 8.333 12 1200 600 0.72 11.57
lấy gió
163
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
Bảng 2.14. Tính toán thủy lực hệ thống cấp zone 2- hầm 2.
Kích thước
pms=
ST L L b vtt l Rchữ nhật pcb p
Đoạn ống a R.l Phụ tùng v2./2
T (m3/h) (m3/s) (mm (m/s) (m) (Pa/m) (Pa) (Pa) (Pa)
(mm)
)
Hệ thống thông gió cấp khí tươi - Zone 2 - Hầm B2
Miệng gió
1.85 0.038 1.00
1 0-1 2000 0.556 1000 300 0.4 0.097 1000x300 1.17 1.96 2.29 2.33
2 8
Van OBD 0.17
Chạc 3 nhánh
1.807 0.24
2 1-2 4000 1.111 600 400 4.63 3.6 0.502 thẳng 0.29 12.24 3.55 5.36
2
Côn thu 0.05
Chạc 3 nhánh
6.94 6.358 -0.02
3 2-3 8000 2.222 800 400 6.7 0.949 thẳng 0.03 27.54 0.83 7.18
4 3
Côn thu 0.05
Chạc 3 nhánh
8.33 -0.06
4 3-4 12000 3.333 1000 400 7.4 1.24 9.176 thẳng -0.01 39.66 -0.40 8.78
3
Côn thu 0.05
Chạc 3 nhánh
7.40 -0.06
5 4-5 16000 4.444 1000 600 4.8 0.71 3.408 thẳng -0.01 31.34 -0.31 3.09
7
Côn thu 0.05
Chạc 3 nhánh
6.94 1.975 0.03
6 5-6 18000 5.000 1200 600 3.4 0.581 thẳng 0.08 27.54 2.20 4.18
4 4
Côn thu 0.05
7.71 Chạc 3 nhánh
7 6-7 20000 5.556 1200 600 4.8 0.71 3.408 0.03 0.03 34.00 1.02 4.43
6 thẳng
8.48 7.156
8 7-8 22000 6.111 1200 600 8.4 0.852 Cút 90 0.14 0.14 41.14 5.76 12.92
8 8
164
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
165
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
166
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
2. Thiết kế hệ thống thông gió cấp, hút cho các phòng kỹ thuật ở tầng
hầm.
Lưu lượng thông gió phòng kỹ thuật được tính theo công thức:
L = V.m = F.h.m (m3/h)
Trong đó:
- V: Thể tích tầng hầm tính toán (m3)
- F: Diện tích hầm (m2)
- h: Chiều cao hầm (m)
- m: Bội số trao đổi không khí (lần/h).
Bội số trao đổi không khí m được tra theo "TCVN 5687:2010-phụ lục G"
Lưu lượng gió cấp vào các phòng phải bé hơn lượng gió thải ra để đảm bảo
thải độc nhưng cũng phải đảm bảo áp suất bên trong phòng kỹ thuật lớn hơn
không gian bên trong hầm để tránh độc xâm nhập vào bên trong phòng. Tỷ
lệ lưu lượng cấp và hút không khí trong không gian hầm được tính là 80%,
ta chọn tỷ lệ cấp và hút không khí trong các phòng kỹ thuật là 90%.
Bảng 2.16. Tính toán lưu lượng cấp và hút gió trong các phòng kỹ thuật.
Bội số Lưu Lưu Lưu
Rộn
ST Dài Cao trao lượng lượng hút lượng
Phòng g
T đổi hút chọn quạt cấp
3 3
(m) (m) (m) (lần/h) (m /h) (m /h) (m3/h)
1 Chiller 19.6 7.7 4 8 4829.44 5000 4500
2 Phòng điện nhẹ 5.3 4 4 8 678.4 1000 900
3 Phòng điện tổng 5.3 4 4 8 678.4 1000 900
4 Phòng máy phát 9.7 4 4 8 1241.6 1500 1350
5 Phòng máy biến áp 9.7 4 4 8 1241.6 1500 1350
6 Phòng bơm 9.7 4 4 8 1241.6 1500 1350
167
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
168
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
169
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
Chạc 3 nhánh
0.01
2 2-3 1500 0.417 250 250 6.67 4.8 2.210 10.608 thẳng 0.06 13.33 0.80 11.41
Côn thu 0.05
Chạc 3 nhánh
0.01
3 3-4 2500 0.694 400 250 6.94 7.1 1.850 13.135 thẳng 0.20 14.47 2.89 16.03
Cút 90 0.19
Chạc 3 nhánh
4- 0.05
4 5000 1.389 600 250 9.26 4.6 2.710 12.466 thẳng 0.55 25.72 14.15 26.61
Quạt
Chuyển tiết diện 0.5
Quạt - Chuyển tiết diện 0.5
5 miệng 5000 1.389 600 250 9.26 11.7 2.710 31.707 Cút 90 0.19 1.69 25.72 43.47 75.17
cấp Miệng hút gió 1
Tổng tổn thất p (Pa) 135.46
Các phòng bơm và xử lý nước
Hệ thống cấp gió
Miệng gió
1 1-2 675 0.188 250 250 3.00 4.8 0.606 2.909 1 1.00 2.70 2.70 5.61
500x200
Chạc 3 nhánh
0.01
2 2-3 1350 0.375 250 250 6.00 6.5 2.210 14.365 thẳng 0.15 10.80 1.62 15.99
Cút 90 0.14
Chạc 3 nhánh
0.05
3- thẳng
3 2700 0.750 400 250 7.50 8.8 2.710 23.848 0.74 16.88 12.49 36.34
Quạt Cút 90 0.19
Chuyển tiết diện 0.5
Quạt - Chuyển tiết diện 0.5
4 miệng 2700 0.750 400 250 7.50 12.7 2.710 34.417 Cút 90 0.19 1.69 16.88 28.52 62.94
cấp Miệng hút gió 1
Tổng tổn thất p (Pa) 120.87
Hệ thống hút thải gió
170
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
Miệng gió
1 1-2 750 0.208 250 250 3.33 4.8 0.606 2.909 1 1.00 3.33 3.33 6.24
1000x300
Chạc 3 nhánh
0.01
2 2-3 1500 0.417 250 250 6.67 8.4 2.210 18.564 thẳng 0.15 13.33 2.00 20.56
Cút 90 0.14
Chạc 3 nhánh
3- 0.05
3 3000 0.833 400 250 8.33 2.0 2.710 5.420 thẳng 0.55 20.83 11.46 16.88
Quạt
Chuyển tiết diện 0.5
Quạt - Chuyển tiết diện 0.5
4 miệng 3000 0.833 400 250 8.33 12.2 2.710 33.062 Cút 90 0.19 1.69 20.83 35.21 68.27
cấp Miệng hút gió 1
Tổng tổn thất p (Pa) 111.95
171
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
172
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
- Khi có cháy xảy ra, số cửa mở bao gồm 2 cửa: cửa thoát hiểm của tầng có
cháy và cửa thoát hiểm của tầng 1 số cửa mở là n=2
- Công trình bao gồm 21 tầng nổi và 2 tầng hầm Tổng số cửa thoát hiểm
tính cho 2 buồng thang N2 là m = 23.
Lưu lượng gió xì qua cửa là:
Q1 = (23 - 2)0.8270.01501/2 = 1.232 (m3/s)
Lưu lượng gió tràn qua cửa khi cửa mở được xác định theo công thức:
Q2 = nvF (m3/s)
Trong đó:
- v: Vận tốc gió qua cửa (m/s)
- F: Diện tích cửa (m2)
- n: Số cửa mở.
Ta có:
- Căn cứ tiêu chuẩn CP 13:1994, mục 6.9.2.4, khi cửa đồng thời mở, vận tốc
gió ở mỗi cửa là: v = 1.3 m/s
- Cửa thoát hiểm vào thang thoát hiểm có kích thước: 900x2200 mm.
Lưu lượng gió tràn qua cửa khi mở cửa là:
Q2 = 21.30.92.2 = 5.148 (m3/s)
Tổng lưu lượng gió cần cấp để tăng áp cho buồng thang bộ N2 là:
Qthang bộ = Q1 + Q2 = 1.232 + 5.418 = 6.38 (m3/s) = 22970 (m3/h)
Với hệ số dự trữ k = 1.1, lưu lượng lựa chọn quạt tăng áp là:
Qquạt = kQthang bộ = 1.122970 = 25266 (m3/h) ~ 26000 m3/h
3.2. Tính toán lưu lượng cần thiết để tăng áp sảnh thang máy tầng hầm.
Theo tiêu chuẩn BS 5588:1978, phần 4, mục 5.3.1.1, lưu lượng gió xì qua
cửa khi số cửa mở đồng thời là n cửa:
Q1 = (m - n)0.827AEP1/2 (m3/s)
Trong đó:
- AE : Tổng diện tích hiệu dụng các đường rò rỉ qua các cửa thoát hiểm (m2).
- m : Tổng số cửa thoát hiểm của công trình.
- n : Tổng số cửa thoát hiểm mở đồng thời khi có cháy.
- P : Mức áp suất trong không gian điều áp khi cửa mở (Pa).
Ta có:
- Căn cứ tiêu chuẩn BS5588:1978, phần 4, bảng 3 và 4, áp suất tối đa trong
thang được duy trì là 50 Pa.
- Diện tích rò rỉ của cửa đơn là: AE= 0.027 + 0.032 = 0.2 (m2)
- Khi có cháy xảy ra, số cửa mở bao gồm 2 cửa của tầng hầm đang có cháy
xảy ra số cửa mở là n = 2
- Công trình bao gồm 2 tầng hầm Tổng số cửa vào sảnh thang máy của 2
tầng hầm là m = 4.
173
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
174
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
175
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
176
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
4. Thiết kế hệ thống tăng áp buồng đệm thang máy cho thang máy PCCC.
Công trình có 1 thang máy PCCC thoát hiểm được bố trí tại các sảnh chờ và
sảng thang máy.
4.1. Tính toán lưu lượng cần thiết để tăng áp buồng đệm thang máy
PCCC.
Lưu lượng gió bao gồm lưu lượng gió xì qua các cửa đang đóng và lượng
gió tràn qua cửa khi mở.
Theo tiêu chuẩn BS 5588:1978, phần 4, mục 5.3.1.1, lưu lượng gió xì qua
cửa khi số cửa mở đồng thời là n cửa:
Q1 = (m - n)0.827AEP1/2 (m3/s)
Trong đó:
- AE : Tổng diện tích hiệu dụng các đường rò rỉ qua các cửa thoát hiểm (m2).
- m : Tổng số cửa thoát hiểm của công trình.
- n : Tổng số cửa thoát hiểm mở đồng thời khi có cháy.
- P : Mức áp suất trong không gian điều áp khi cửa mở (Pa).
Ta có:
- Căn cứ tiêu chuẩn BS5588:1978, phần 4, bảng 3 và 4, áp suất tối đa trong
thang được duy trì là 50 Pa và diện tích rò rỉ của cửa đơn là: AE= 0.01 (m2)
- Khi có cháy xảy ra, số cửa mở bao gồm 2 cửa: cửa tại tầng có cháy và cửa
thoát hiểm của tầng 1 số cửa mở là n = 2
- Công trình bao gồm 21 tầng nổi và 2 tầng hầm Tổng số cửa thoát hiểm
tính cho 2 buồng thang N2 là m = 23.
Lưu lượng gió xì qua cửa là:
Q1 = (23 - 2)0.8270.01501/2 = 1.232 (m3/s)
Lưu lượng gió tràn qua cửa khi cửa mở được xác định theo công thức:
Q2 = nvF (m3/s)
Trong đó:
177
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
178
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
4.1.1. Tính toán thủy lực đường ống và lựa chọn quạt tăng áp.
c. Tính toán thủy lực đường ống.
Bảng 2.20. Tính toán thủy lực hệ thống tăng áp buồng đệm thang PCCC.
Kích thước l pms=
ST Đoạn L L vtt Rchữ nhật pcb p
a b (m R.l Phụ tùng v2./2
T ống (m3/h) (m3/s) (m/s) (Pa/m) (Pa) (Pa)
(mm) (mm) ) (Pa)
Miệng gió
1 B2-B1 1130.4 0.314 600 600 0.872 4.0 0.018 0.072 1.00 1.00 0.43 0.43 0.51
500x300
Chạc 3 nhánh
2 B1-T1 2260.9 0.628 600 600 1.744 3.6 0.063 0.227 0.24 0.24 1.74 0.42 0.64
thẳng
Chạc 3 nhánh
3 T1-T2 3391.3 0.942 600 600 2.617 3.6 0.132 0.475 0.10 0.10 3.91 0.39 0.87
thẳng
T2- Chạc 3 nhánh
4 3391.3 0.942 600 600 2.617 4.0 0.226 0.904 -0.03 -0.03 3.91 -0.12 0.79
T3.1 thẳng
T3.1- Chạc 3 nhánh
5 4521.7 1.256 600 600 3.489 4.1 0.342 1.402 -0.05 -0.05 6.95 -0.35 1.05
T3.2 thẳng
Chạc 3 nhánh
T3.2- 5652.1 0.860 -0.05
6 1.57 800 600 3.271 3.6 0.239 thẳng 0.00 6.11 0.00 0.86
T4 7 4
Côn thu 0.05
Chạc 3 nhánh
7 T4-T5 6782.6 1.884 800 600 3.925 3.6 0.319 1.148 -0.04 -0.04 8.80 -0.32 0.83
thẳng
Chạc 3 nhánh
8 T5-T6 7913.0 2.198 800 600 4.579 3.6 0.410 1.476 -0.03 -0.03 11.98 -0.33 1.15
thẳng
Chạc 3 nhánh
9 T6-T7 9043.5 2.512 800 600 5.233 3.6 0.511 1.840 -0.02 -0.02 15.64 -0.31 1.53
thẳng
10173. Chạc 3 nhánh
10 T7-T8 2.826 800 600 5.888 3.6 0.624 2.246 -0.01 -0.01 19.80 -0.29 1.96
9 thẳng
11 T8-T9 11304. 3.1401 1000 600 5.233 3.6 0.44 1.584 Chạc 3 nhánh -0.01 0.04 15.64 0.63 2.21
3 thẳng
179
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
180
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
- n : Số cửa mở.
Do các cửa thang máy không mở nên không có lượng gió tràn qua cửa mở.
Lưu lượng gió tràn qua cửa khi mở cửa là: Q2 = 0
Tổng lưu lượng gió cần cấp để tăng áp cho giếng 1 thang máy là:
Q1thang = Q1 + Q2 = 1.232 + 0 = 1.232 (m3/s) = 4437 (m3/h)
Với hệ số dự trữ k = 1.1, lưu lượng lựa chọn quạt tăng áp là:
Qquạt = kQ1thang = 1.14437 = 4880.7 (m3/h) ~ 5000 m3/h
Thang máy phục vụ khu vực nhà hàng và phòng hội nghị (từ tầng 1 –
tầng 3)
Theo tiêu chuẩn BS 5588:1978, phần 4, mục 5.3.1.1, lưu lượng gió xì qua
cửa khi số cửa mở đồng thời là n cửa:
Q1 = (m - n)0.827AEP1/2 (m3/s)
Trong đó:
- AE : Tổng diện tích hiệu dụng các đường rò rỉ qua các cửa thoát hiểm (m2).
- m : Tổng số cửa thoát hiểm của công trình.
- n : Tổng số cửa thoát hiểm mở đồng thời khi có cháy.
- P : Mức áp suất trong không gian điều áp khi cửa mở (Pa).
Ta có:
- Căn cứ tiêu chuẩn BS5588:1978, phần 4, bảng 3 và 4, áp suất tối đa trong
thang được duy trì là 50 Pa và diện tích rò rỉ của cửa là: AE = 0.01 (m2)
- Khi có cháy xảy ra, thang máy thường sẽ trở về tầng 1 hoặc đến tầng gần
nhất và dừng hoạt động số cửa mở là n = 0
- Thang máy phục vụ cho tầng 1 và tầng 3 (sảnh chờ tầng 1 có thông tầng)
nên số cửa mở có rò gió là 2 cửa
Lưu lượng gió xì qua cửa là:
Q1 = (2 - 0)0.8270.01501/2 = 0.117 (m3/s)
Lưu lượng gió tràn qua cửa khi cửa mở được xác định theo công thức:
Q2 = nvF (m3/s)
Trong đó:
- v : Vận tốc gió qua cửa (m/s)
- F : Diện tích cửa (m2)
- n : Số cửa mở.
Do các cửa thang máy không mở nên không có lượng gió tràn qua cửa mở.
Lưu lượng gió tràn qua cửa khi mở cửa là: Q2 = 0
Tổng lưu lượng gió cần cấp để tăng áp cho giếng 1 thang máy là:
Q1thang = Q1 + Q2 = 0.117 + 0 = 0.117 (m3/s) = 422.6 (m3/h)
Với hệ số dự trữ k = 1.1, lưu lượng lựa chọn quạt tăng áp là:
Qquạt = kQ1thang = 1.1422.6 = 464.8 (m3/h) ~ 500 m3/h
182
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
183
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
184
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
- H : Chiều cao của cửa đi, khi chiều cao lớn hơn 2.5 m thì lấy H = 2.5 m.
Đối với sảnh thang máy là hành lang kín, cửa lớn nhất là cửa vào phòng hội
nghị với kích thước: BxH = 1.4x2.2 m
- Kd : Hệ số “thời gian mở cửa đi kéo dài tương đối” từ hành lang vào cầu
thang hay ra ngoài nhà trong giai đoạn cháy.
+ Kd = 1 nếu lượng người thoát nạn trên 25 người qua một cửa.
+ Kd = 0.8 nếu số người thoát nạn dưới 25 người đi qua một cửa.
- n : Hệ số phụ thuộc vào chiều rộng tổng cộng của các cánh lớn cửa đi mở từ
hành lang vào cầu thang hay ra ngoài trời khi có cháy, lấy theo Bảng L.1,
phụ lục L, TCVN 5687:2010.
Theo bảng L.1, đối với cửa có bề rộng 1.4m thì hệ số phụ thuộc n = 0.61
Lưu lượng hút khói là:
G = 43001.40.612.21.51 = 11983 (kg/h)
Lưu lượng hút khói được tính theo đơn vị m3/h là:
L = G g / (m3/h)
Trong đó:
- : Trọng lượng riêng của khói, tính bằng 6 N/m3, nhiệt độ khói 300oC.
- g : Gia tốc trọng trường, tính bằng 9.81 (m/s2)
Lưu lượng hút khói tính théo đơn vị m3/h là:
L1 = 11983 9.81 / 6 = 19592 (m3/h) ~ 20000 (m3/h)
Rò rỉ lưu lượng tại các van.
Theo TCVN 5687:2010, mục 6, lượng gió rò rỉ qua van điện được xác định
theo công thức:
G = 40.3(Av P)0.5 m (kg/h)
Trong đó:
- Av: Tiết diện van (m2). Lấy tiết diện van là 900x400 m2 để vừa với kích
thước ống.
- P: Chênh lệch áp suất 2 phía của van. P= 150Pa
- Số van đóng khi có cháy, số hàng lang tính toán trên các tầng nổi là 23 Số
van đóng khi có cháy là 22 van.
Lưu lượng rò rỉ là:
G = 40.3(0.90.4150)0.522 = 6.515 (kg/h) L3 = 10859 m3/h
Rò gỉ lưu lượng trên đường ống.
Theo TCVN 5687:2010, mục 5, phần trăm lượng gió rò rỉ trên đường ống
được xác định theo công thức:
ρ = K l Dm P0.67 / (Dv2 v) (%)
Trong đó:
- K: Hệ số, lấy bằng 0,004 đối với ống gió cấp K; 0,012 đối với ống gió cấp
BT: lấy K = 0.012.
185
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
- l: Tổng chiều dài đường ống gió đi ngang qua phòng, còn đối với hệ thống
hút thải cục bộ bao gồm cả các đoạn ống nằm trong không gian mà hệ thống
đó phục vụ (m); l = 4m
- Dv : Đường kính ống gió tại điểm đấu nối với quạt (m). Chọn kích thuốc ống
là 700x500 mm Dv = 0.77m
- Dm : Đường kính trung bình của đoạn ống gió đang tính toán có chiều dài I,
tính bằng mét (m). Đối với đường ống tiết diện chữ nhật thì lấy Dv hay Dm=
0.32S với S là chu vi tiết diện ống gió (m). Chọn kích thuốc ống là 900x400
mm Dm = 0.83m
- P: Áp suất tĩnh dư (Pa); P = 150Pa
- v: Tốc độ gió tại điểm đấu nối vào quạt (m/s),
v = (19592+10859)/2/(700500) = 11.2 (m/s)
Phần trăm lượng gió rò trên đường ống là:
ρ = 0.01240.831500.67 / (0.772 11.2) = 0.16 (%)
Lượng gió rò trên đường ống là:
L2 = ρL1 = 0.16*19592 = 33 (m3/h)
Tổng lưu lượng hút khói là:
L = L1+L2+L3 = 19592+10859+33 = 30864 (m3/h) ~ 31000 (m3/h)
186
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
187
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
6.2. Thiết kế hệ thống hút khói cho các phòng có diện tích có diện tích lớn
hơn 200m2.
Theo TCVN 5687:2010, phụ lục L, mục L.2, lưu lượng khói đối với các
phòng có diện tích dưới 1600 m2 được xác định theo công thức:
G = 678.8Pf y1.5Ks (kg/h)
Trong đó:
- Pf : Chu vi vùng cháy trong giai đoạn đầu (m)
- A : Diện tích của gian phòng hay của bể chứa khói, tính bằng mét vuông
(m2);
- y : Khoảng cách, tính bằng m, từ mép dưới của vùng khói đến sàn nhà, đối
với gian phòng lấy bằng 2.5 m, hoặc đo từ mép dưới của vách lửng hình
thành bể chứa khói đến sàn nhà;
- Ks : hệ số lấy bằng 1; còn đối với hệ thống thải khói bằng hút tự nhiên kết
hợp với chữa cháy bằng hệ phun nước sprinkler thì lấy Ks = 1,2.
Đối với các phòng có trang bị hệ thống phun nước chữa cháy (sprinkler), thì
lấy giá trị Pf = 12 m. Nếu chu vi vùng cháy không thể xác định được thì cho
phép xác định chu vi này theo công thức:
4 ≤ Pf = 0.38A0,5 ≤ 12
Lưu lượng hút khói được tính theo đơn vị m3/h là:
L = G g / (m3/h)
Trong đó:
- : Trọng lượng riêng của khói, tính bằng 6 N/m3, nhiệt độ khói 300oC.
- g : Gia tốc trọng trường, tính bằng 9.81 (m/s2)
Lưu lượng lựa chọn quạt được tính thêm lưu lượng dự phòng so với lưu
lượng tính toán 10%
Bảng 2.23. Tính toán lưu lượng hút khói cho phòng lớn.
Diện tích Pf Pfchọn y LHút khói LChọn quạt
STT Tên phòng (m Ks
(m2) (m) (m) (m3/h) (m3/h)
)
1 Đại sảnh T1 226.99 6 6 2.5 1 25116 26000
2 Sảnh chờ T3 214.03 6 6 2.5 1 24389 25000
3 Nhà hàng T3 369.29 7 7 2.5 1 32036 33000
4 Phòng hội nghị T3 369.29 7 7 2.5 1 32036 33000
5 Văn phòng 1 (T4-T21) 246.70 6 6 2.5 1 26184 27000
6 Văn phòng 4 (T4-T21) 369.29 7 7 2.5 1 32036 33000
3
Lưu lượng chọn quạt hút khói (m /h) 33000
188
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
189
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
7.2. Tính toán thủy lực cho các hệ thống hút mùi.
a. Tính toán thủy lực đường ống.
Bảng 2.25. Tính toán thủy lực hệ thống mùi vệ sinh chung.
Kích thước
pms=
ST Đoạn L L a vtt l Rchữ nhật pcb p
b R.l Phụ tùng v2./2
T ống (m3/h) (m3/s) (mm (m/s) (m) (Pa/m) (Pa) (Pa)
(mm) (Pa)
)
Hút vệ sinh chung tầng 1
Miệng hút
1 1-2 100.32 0.028 150 150 1.239 0.8 0.206 0.173 Gót giày 2.43 0.88 2.13 2.30
Nối mềm D100
Chạc 3 nhánh
2 2-3 200.64 0.056 150 150 2.477 1.0 0.741 0.741 0.24 3.50 0.84 1.58
thẳng
Chạc 3 nhánh
3 3- Trục 300.96 0.084 150 150 3.716 0.6 1.57 0.864 0.24 7.88 1.89 2.76
thẳng
Hút vệ sinh chung tầng 1
4 T1-T3.1 300.96 0.084 400 400 0.523 7.8 0.012 0.094 Gót giày 0.73 0.73 0.16 0.11 0.21
T3.1- 921.53 Chạc 3 nhánh
5 0.256 400 400 1.6 4.1 0.089 0.365 2.71 2.71 1.46 3.96 4.33
T3.2 6 thẳng
1542.1 Chạc 3 nhánh
6 T3.2-T4 0.428 400 400 2.677 3.6 0.227 0.817 0.14 0.14 4.09 0.57 1.39
1 thẳng
2087.0 Chạc 3 nhánh -
7 T4-T5 0.580 400 400 3.623 3.6 0.397 1.429 -0.03 7.50 -0.24 1.19
1 thẳng 0.03
Chạc 3 nhánh -
8 T5-T6 2631.9 0.731 500 400 3.655 3.6 0.355 1.278 -0.05 7.63 -0.40 0.87
thẳng 0.05
Chạc 3 nhánh -
9 T6-T7 3176.8 0.882 500 400 4.412 3.6 0.503 1.811 -0.04 11.12 -0.43 1.38
thẳng 0.04
Chạc 3 nhánh -
10 T7-T8 3721.7 1.034 500 400 5.169 3.6 0.677 2.437 -0.03 15.26 -0.44 2.00
thẳng 0.03
190
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
191
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
Bảng 2.26. Tính toán thủy lực hệ thống mùi vệ sinh shop house.
Kích thước pms=
ST Đoạn L L vtt l Rchữ nhật pcb p
a b R.l Phụ tùng v2./2
T ống (m3/h) (m3/s) (m/s) (m) (Pa/m) (Pa) (Pa)
(mm) (mm) (Pa)
Quạt - Cút 90 0.17
15.
1 miệng 75.6 0.021 150 100 1.4 1.52 24.168 1.17 1.12 1.31 25.48
9 Miệng thải gió 1
thải
192
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
193
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
194
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
C. CHƯƠNG 3:
TÍNH TOÁN HỆ THỐNG ĐIỆN.
195
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
196
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
III. Tính toán công suất điện chiếu sáng, ổ cắm,điện động lực cho các tầng của
công trình.
1. Tính toán công suất chiếu sáng và ổ cắm.
Căn cứ vào QC 09-2017/BXD, bảng 2.2 quy định mật độ công suất chiếu
sáng của các chức năng trong công trình.
Căn cứ TCVN 9206-2012 mục 5.3b quy định mật độ công suất tối thiểu của
khu vực công cộng, văn phòng, thương mại không nhỏ hơn 25VA = 31.25W
(xét cho các phụ tải ổ cắm có cos = 0.8)
Căn cứ TCVN 9206-2012, mục 5.12 về hệ số đồng thời của các mạch phụ
tải chiếu sáng và ổ cắm.
197
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
198
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
199
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
2. Tính toán công suất thang máy và bơm nước sinh hoạt.
2.1. Tính toán công suất thang máy.
Sử dụng catalogue của hãng Mitsubishi để tính toán sơ bộ công suất thang
máy sử dụng trong công trình.
Lựa chọn sử dụng thang máy có tải trọng 500-800kg và có phòng máy với
công suất điện mỗi thang là 7.5kW
2.2. Tính toán công suất bơm nước.
Lưu lượng nước tính cho toàn công trình dựa trên số nhời sử dụng nước và
tiêu chuẩn dùng nước của mỗi người, được xác định theo công thức:
Q = q.N/1000 (m3/ngđ)
Trong đó:
- N: Số người sử dụng nước trong công trình., đối với công tình đang thiết kế,
số người tính toán là N = 5500 người.
- q: Tiêu chuẩn dùng nước cho 1 người (l/ng.ngđ), đối với dạng công trình
thương mại dịch vụ kết hợp với văn phòng, lấy q = 25l/người.ngđ
Lưu lượng nước tính toán cho toàn công trình là:
Q = q.N/1000 = 255500/1000 = 137.5 (m3/ngđ) ~ 0.0016 m3/s
Công suất chọn bơm được xác định theo công thức
Q× H b × 1000
Pbơm = (kW)
102 × H × k
Trong đó:
- Q: lưu lượng nước cấp cho công trình (m3/s), Q = 0.0016 m3/s
- Hb: Cột áp của bơm (m), phòng bơm được đặt ở hầm B2, bơm nước lên bể
nước đặt trên mái, Hb = 88.1m
- H: Hiệu suất của bơm (%), chọn H = 0.8%
- k: Hệ số dư tải, thường lấy k=0.43
Công suất chọn bơm là:
Q× H b × 1000 0.0016 ×88.1 ×1000
Pbơm = = 102× 0.8× 0.43 = 3.99 (kW) ~ 4kW
102 × H × k
200
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
2.3. Phân loại và tính toán công suất các phụ tải.
Theo điều 5.6.2.2 của TCVN9206:2012, công suất tính toán cho nhóm phụ
tải thang máy được tính theo công thức:
n
PTM = Kyc . ∑ ¿¿ Pni . √ P vi + Pgi )
i=1
Trong đó:
- PTM : Công suất tính toàn của nhóm phụ tải thang máy (KW).
- Pni : Công suất định mức của động cơ kéo thang máy thứ i,
- Pgi : Công suất tiêu thụ của khí cụ điều khiển và các đèn điện trong thang
máy thứ i. Trong trường hợp không có số liệu cụ thể, ta lấy Pgi = 0.1Pni.
- Pvi : Hệ số gián đoạn động cơ điện theo lý lịch thang máy thứ i.
- Nếu không có số liệu cụ thể thì ta lấy Pvi = 1.
- Kyc : Hệ số yêu cầu của nhóm phụ tải thang máy. Theo bảng 7, TCVN
9206:2012, Kyc = 0.9
Theo điều 5.6.2.21của TCVN9206:2012, công suất tính toán cho nhóm phụ
tải bơm nước được tính theo công thức:
n
Trong đó:
- PBQ : công suất tính toán của nhóm phụ tải bơm nước, thông gió.
- Pbti : công suất định mức của động cơ bơm nước, quạt thông gió thứ i.
- Kyc : hệ số yêu cầu của nhóm phụ tải bơm nước, quạt thông gió, lấy Kyc =
0.8.
201
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
202
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
203
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
204
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
(Chú thích: Khi công trình xảy ra sự cố cháy, tính đến trường hợp bất lợi nhất là sự cố cháy ở hầm, do sự cố cháy
chỉ xảy ra trong 1 khu vực nên quạt hút khói khu để xe chỉ tính cho 1 quạt hút của zone lớn nhất; bơm chữa cháy
chỉ tính cho bơm chữa cháy chính và bơm bù)
205
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
IV. Tính toán lựa chọn máy phát điện và máy biến áp.
1. Tính toán lựa chọn máy biến áp.
Tòa nhà tổ hợp văn phòng và dịch vụ được giao thiết kế thuộc hộ tiêu thụ
điện loại 1, ta lựa chọn 2 máy biến áp làm việc song song.
Công suất sử dụng yêu cầu lớn nhất của phụ tải đối với nhà công cộng, dịch
vụ được tính theo công thức:
Ptt = 0.9 (PCS + PĐL) (kW)
Trong đó:
- PCS: Công suất tính toán của phụ tải chiếu sáng (kW)
- PĐL: Công suất tính toán của phụ tải động lực (kW)
Công suất sử dụng yêu cầu lớn nhất là:
Ptt = 0.9 (PCS + PĐL)
= 0.9 (1069.39 + 167.9 + 234.09 + 1463.83)
= 2641.685 (kW)
Công suất biểu kiến tính toán là:
P tt 2641.6855
Stt = = 0.85 = 3107.865 (kW)
cos φ
Trong đó:
- Cos φ : hệ số công suất, lấy bằng 0.85 theo yêu cầu của đơn vị cung cấp
điện.
- Ptt : công suất sử dụng tính toán, là công suất sử dụng yêu cầu lớn nhất của
phụ tải (kW)
- Stt : công suất biểu kiến tính toán, là công suất biếu kiến lớn nhất của phụ tải
(kW)
Với trạm biến áp 2 máy ta có:
Công suất định mức tối ưu của 1 máy là:
Ptt 3107.865
SBA = = 0.7 = 4439.807 (kW)
0.7
Dựa theo catalogue của hãng Đông Anh với các thông số kỹ thuật sau:
Kiểu máy biến áp MBA dầu, kiểu kín
Số lượng 2
Công suất (kVA) 2500
Cấp điện áp (kV) 15/0.4; 22/0.4
Tổn hao (W) Không tải 3500
15%) Có tải (75oC) 22000
Dài (mm) 2730
Kích thước bao Rộng (mm) 2090
Cao (mm) 2815
206
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
207
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
Trong đó:
- Pi : Công suất của phụ tải thứ i (kW)
- Cos i: Hệ số công suất của phụ tải thứ i (kW)
208
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
211
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
3.2. Tính toán hệ số cos và dòng điện tính toán của các tủ điện.
Bảng 3.6. Tính toán hệ số công suất và dòng điện các tủ điện.
Ptính toán
STT Ký hiệu Cosφ Itt (A)
(kW)
1 TĐ.CS.T01 46.825 0.640 111.22
2 TĐ.ĐH.T01 10.400 0.700 22.57
3 TĐ.ĐL.T01 0.432 0.700 0.94
4 TĐ.CS.T03 57.862 0.648 135.74
5 TĐ.ĐH.T03 17.605 0.700 38.21
6 TĐ.ĐL.T03 16.050 0.700 34.84
7 TĐ.SC.T03 0.740 0.700 1.61
8 TĐ.CS.T04 50.679 0.685 112.45
9 TĐ.ĐH.T04 4.796 0.700 10.41
10 TĐ.CS.T05 50.679 0.685 112.45
11 TĐ.ĐH.T05 4.796 0.700 10.41
12 TĐ.CS.T06 50.679 0.685 112.45
13 TĐ.ĐH.T06 4.796 0.700 10.41
14 TĐ.CS.T07 50.679 0.685 112.45
15 TĐ.ĐH.T07 4.796 0.700 10.41
16 TĐ.CS.T08 50.679 0.685 112.45
17 TĐ.ĐH.T08 4.796 0.700 10.41
18 TĐ.CS.T09 50.679 0.685 112.45
19 TĐ.ĐH.T09 4.796 0.700 10.41
20 TĐ.CS.T10 50.679 0.685 112.45
21 TĐ.ĐH.T10 4.796 0.700 10.41
22 TĐ.CS.T11 50.679 0.685 112.45
23 TĐ.ĐH.T11 4.796 0.700 10.41
24 TĐ.CS.T12 50.679 0.685 112.45
25 TĐ.ĐH.T12 4.796 0.700 10.41
26 TĐ.CS.T13 50.679 0.685 112.45
27 TĐ.ĐH.T13 4.796 0.700 10.41
28 TĐ.CS.T14 50.679 0.685 112.45
29 TĐ.ĐH.T14 4.796 0.700 10.41
30 TĐ.CS.T15 50.679 0.685 112.45
212
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
213
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
3.3. Lựa chọn thiết bị bảo vệ cho các mạch phụ tải.
Bảng 3.7. Lựa chọn thiết bị bảo vệ.
I chọn
ST Loại
Tên tủ điện Itt (A) Aptomat Kí hiệu
T Aptomat
(A)
1 TĐ.CS.T01 111.22 MCCB 125 MCCB - 3P - 125A
2 TĐ.ĐH.T01 22.57 MCCB 25 MCCB - 3P - 25A
3 TĐ.ĐL.T01 0.94 MCCB 6 MCCB - 3P - 6A
4 TĐ.CS.T03 135.74 MCCB 160 MCCB - 3P - 160A
5 TĐ.ĐH.T03 38.21 MCCB 50 MCCB - 3P - 50A
6 TĐ.ĐL.T03 34.84 MCCB 40 MCCB - 3P - 40A
7 TĐ.SC.T03 1.61 MCCB 6 MCCB - 3P - 6A
8 TĐ.CS.T04 112.45 MCCB 125 MCCB - 3P - 125A
9 TĐ.ĐH.T04 10.41 MCCB 16 MCCB - 3P - 16A
10 TĐ.CS.T05 112.45 MCCB 125 MCCB - 3P - 125A
11 TĐ.ĐH.T05 10.41 MCCB 16 MCCB - 3P - 16A
12 TĐ.CS.T06 112.45 MCCB 125 MCCB - 3P - 125A
13 TĐ.ĐH.T06 10.41 MCCB 16 MCCB - 3P - 16A
14 TĐ.CS.T07 112.45 MCCB 125 MCCB - 3P - 125A
15 TĐ.ĐH.T07 10.41 MCCB 16 MCCB - 3P - 16A
16 TĐ.CS.T08 112.45 MCCB 125 MCCB - 3P - 125A
17 TĐ.ĐH.T08 10.41 MCCB 16 MCCB - 3P - 16A
18 TĐ.CS.T09 112.45 MCCB 125 MCCB - 3P - 125A
19 TĐ.ĐH.T09 10.41 MCCB 16 MCCB - 3P - 16A
20 TĐ.CS.T10 112.45 MCCB 125 MCCB - 3P - 125A
21 TĐ.ĐH.T10 10.41 MCCB 16 MCCB - 3P - 16A
22 TĐ.CS.T11 112.45 MCCB 125 MCCB - 3P - 125A
214
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
216
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
3.4. Tính toán lựa chọn dây dẫn cho các mạch phụ tải.
Tính chọn dây dẫn theo điều kiện phát nóng kết hợp với điều kiện bảo vệ, ở
đây ta bảo vệ bằng aptomat nên ta sẽ chọn dây dẫn tuân theo điều kiện sau :
Idd¿ IAP
Theo tiêu chuẩn quốc tế (IEC), ngoài ra khi dây dẫn đặt trong những điều
kiện môi trường khác điều kiện tiêu chuẩn sẽ làm cho điều kiện tỏa nhiệt của
dây dẫn khác đi nên dòng điện cho phép thực tế của dây sẽ được tính như
sau :
I dd
Iddhc = với K = K1×K2 ×K3
K
Trong đó :
- Idd: Dòng điện tính toán để chọn dây dẫn trong ĐKTC.
- IAP: Dòng điện bảo vệ của Aptomat.
- Iddhc: dòng điện tính toán để chọn dây dẫn đã được hiệu chỉnh.
- K: Hệ số hiệu chỉnh.
- K1: Kể đến cách đặt dây.
- K2: Kể đến số mạch đi cùng nhau.
- K3: Kể đến nhiệt độ môi trường đi dây.
217
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
218
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
219
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
220
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
221
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
Bảng 3.9. Lựa chọn thanh cái cho các tủ điện tổng.
TĐT.S
Tủ điện TĐT.ĐH TĐT.CS.UT TĐT.ĐL.UT TĐT.HT
C
Dòng điện (A) 3200 2500 400 630 5000
Số thanh ghép 2 2 1 1 3
Chiều dày (mm) 10 6 10 10 15
Chiều rộng (mm) 100 100 20 30 100
Dòng điện dẫn được (A) 3405.44 2600.01 539.73 739.51 5616.70
5. Tính toán kiểm tra dây dẫn và kiểm tra ngắn mạch.
5.1. Kiểm tra dây dẫn theo điều kiện tổn thất điện áp :
Tổn thất điện áp trên một đường 3 pha được xác định như sau:
1× 100 1 P i ×l i
U% = ❑
× 2 ×∑
Ud Si
Trong đó:
- ∆U%: Tổn thất điện áp (%).
- γ: Hệ số dẫn điện của dây. Đối với dây đồng ta có γ = 53 m/Ω.mm2.
- Uf : Điện áp pha (V).
- Ud: Điện áp dây.
- Pi: Công suất trên đoạn dây thứ i (W).
- li: Chiều dài đoạn dây thứ i (m).
- Si: Tiết diện đoạn dây thứ i (mm2).
Tổn thất điện áp sẽ được kiểm tra trên đoạn từ tủ điện tổng tòa nhà
(TĐT.HT) đến phụ tải động lực xa nhất là quạt tăng áp thang bộ N2 và sảnh
thang máy hầm.
Chọn dây dẫn cho quạt tăng áp: Cu/XLPE/PVC (3x16+1x16) + E(1x16)
Bảng 3.10. Kiểm tra tổn thất điện áp trên dây dẫn.
Đoạn dây P (W) U (V) S (mm2) l (m) ∆U% (%)
MBA TĐT.HT 2378885.40 380 10800 8 0.023
TĐT.HT TĐT.SC 234090 380 855 0.5 0.002
TĐT.SC TĐ.SC.KTM 65850 380 285 125 0.377
TĐ.SC.KTM Quạt tăng áp 18500 380 48 20 0.101
Theo mục 4.5 TCVN 9206:2012 quy định về tổn thất điện áp ở cực của các
bóng đèn và của các thiết bị động lực đặt xa nhất so với điện áp định mức,
dây chọn đảm bảo điều kiện về tổn thất điện áp.
222
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
223
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
Bảng 3.12. Điện trở và điện kháng của các thanh cái.
Chiều dày Bề rộng Số L F R X
Thanh cái
(mm) (mm) lượng (m) (mm2) (m) (m)
HĐB 15 100 3 0.8 1500 0.038 0.038
TĐT.HT 15 100 3 3 1500 0.142 0.142
TĐT.ĐH 15 100 2 0.4 1500 0.013 0.013
TĐT.CS.UT 10 100 2 0.4 1000 0.019 0.019
TĐT.ĐL.UT 10 20 1 0.4 200 0.047 0.047
TĐT.SC 10 30 1 0.4 300 0.032 0.032
224
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
e. Tính toán điện trở, điện kháng các đoạn cần tính ngắn mạch
Ta có bảng tính toán tổng điện trở và điện kháng sau:
Bảng 3.14. Điện trở và điện kháng của đoạn mạch tính toán ngắn mạch.
Điểm tính ngắn mạch R (mΩ) X (mΩ)
HĐB 1.251 10.692
TĐT.HT 1.579 16.227
TĐT.ĐH 1.793 16.291
TĐT.CS.UT 1.845 16.309
TĐT.ĐL.UT 2.177 16.375
TĐT.SC 1.981 16.353
f. Tính toán dòng ngắn mạch và so sánh với dòng cắt ngắn mạch của mấy cắt
bảo vệ đã chọn.
Dòng ngắn mạch tính theo công thức:
1000 ×U tb
In =
√ 3 × √ R 2∑+ X 2∑
Ta có bảng tính toán dòng ngắn mạch như sau:
Bảng 3.15. Tính toán dòng ngắn mạch, dòng xung kích.
Điểm tính ngắn R X Chọn dòng cắt ngắn mạch
In (A)
mạch (mΩ) (mΩ) (A)
21452.7
HĐB 1.251 10.692 25000
5
14164.7
TĐT.HT 1.579 16.227 15000
9
14090.9
TĐT.ĐH 1.793 16.291 15000
2
14070.7
TĐT.CS.UT 1.845 16.309 15000
5
13980.6
TĐT.ĐL.UT 2.177 16.375 15000
4
14019.9
TĐT.SC 1.981 16.353 15000
3
225
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
226
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
D. CHƯƠNG 4:
TÍNH TOÁN HỆ THỐNG
CHỮA CHÁY.
227
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
228
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
Dựa theo TCVN 2622:2005 và các phân tích trên, giải pháp thiết kế hệ thống
chữa cháy cho công trình bao gồm:
- Hệ thông chữa cháy bằng nước Sprinkler kết hợp họng nước vách tường.
- Hệ thống phục vụ chữa cháy (trụ chữa cháy).
- Họng cho xe, máy bơm chữa cháy tiếp nước.
- Hệ thống họng chờ dành cho lực lượng chữa cháy chuyên nghiê ̣p.
- Đối với phòng kỹ thuật ở tầng hầm và phòng quản lý toàn nhà, sử dụng hệ
thống chữa cháy bằng khí FM200.
- Bố trí bình chữa cháy.
II. Tính toán thiết kế hệ thống chữa cháy.
1. Hệ thống chữa cháy bằng nước bên trong nhà.
Các khu vực bao gồm:
- Hầm để xe: có diện tích lớn (~4000m2), đám cháy có thể xảy ra là đám cháy
xăng dầu, tuy nhiên, lượng xăng dầu từ xe ra không nhiều và cháy có thể sẽ
cháy ở các bộ phận khác nhiều hơn (đám cháy loại A), như vậy có thể sử
229
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
dụng nước để làm giảm nhiệt, cách ly chất cháy khỏi nguồn cháy. Bên cạnh
đó, tính về mặt kinh tế đối với không gian rộng thì sử dụng nước sẽ có lợi
hơn;
- Các khu vực shophouse, văn phòng có nguy cơ cháy thấp, nhóm đám cháy
có thể xảy ra là nhóm A;
- Khu vực nhà hàng và phòng ăn có rất ít khả năng xảy ra đám loại B mà chủ
yếu nếu có thì thường là đám cháy loại A;
Lựa chọn chất dập cháy chủ yếu cho các khu vực trên là nước, bên cạnh đó
bố trí các bình chữa cháy di động dùng cho các đám cháy mới phát sinh, dễ
dàng dập bỏ.
Sử dụng nước chữa cháy có các ưu diểm:
- Nước có khả năng hấp thụ nhiệt lớn (có tỷ nhiệt lớn) nên làm giảm nhiệt độ
đám cháy nhanh. Do đó thường dùng nước để làm lạnh.
- Dễ lấy, giá thành thấp.
- Vận chuyển đơn giản, đi xa, đưa vào đám cháy bằng cách phun với áp suất
cao mà con người không thể tiếp cận được.
- Có môi trường trung tính, không độc.
Các phòng thiết bị ở tầng hầm và phòng quản lý tòa nhà có diện tích không
lớn, nhưng lại bao gồm các thiết bị quan trọng nên phải hạn chế làm ảnh
hưởng, lựa chọn hệ thống chữa cháy bằng khí FM200 với các ưu điểm sau:
Dựa theo TCVN 2622:2005 và các phân tích trên, giải pháp thiết kế hệ thống
chữa cháy cho công trình bao gồm:
- Hệ thông chữa cháy bằng nước Sprinkler kết hợp họng nước vách tường.
- Hệ thống phục vụ chữa cháy (trụ chữa cháy).
- Họng cho xe, máy bơm chữa cháy tiếp nước.
- Hệ thống họng chờ dành cho lực lượng chữa cháy chuyên nghiê ̣p.
- Đối với phòng kỹ thuật ở tầng hầm và phòng quản lý toàn nhà, sử dụng hệ
thống chữa cháy bằng khí FM200.
- Bố trí bình chữa cháy.
1.1. Hệ thống họng nước vách tường.
1.1.1. Mô tả.
Mục đích:
Hệ thống họng nước chữa cháy trong nhà được lắp đặt tại các tầng của công
trình để kịp thời chữa cháy khi có sự cố xảy ra và sẽ ngăn chặn đám cháy và
ngăn ngừa việc cháy lan sang những khu vực khác.
Mô tả hệ thống:
230
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
Hệ thống bao gồm các họng nước chữa cháy D65 tại khu vực tầng hầm và
D50 các tầng trên. Các họng được bố trí đảm bảo mỗi điểm cháy trong khu
vực bảo vê ̣ có 02 họng phun tới.
Tại mỗi hô ̣p họng nước chữa cháy tầng hầm bố trí gồm: 01 họng nước chữa
cháy, 01 cuô ̣n vòi D65 dài 30m, 01 lăng phun.
Tại mỗi hô ̣p họng nước chữa cháy từ tầng 1 đến mái bố trí gồm: 02 họng
nước chữa cháy, 02 cuô ̣n vòi D50 dài 25m, 02 lăng phun.
Họng cấp nước chữa cháy tại các tầng có đủ vòi, lăng phun. Vị trí lắp đặt tại
hành lang, nơi dễ thấy dễ lấy sử dụng. Tâm họng đặt ở độ cao 1.25m so với
cốt nền hoàn thiện.
1.1.2. Tính toán hệ thống.
Đối với các tầng nổi, dựa theo TCVN 2622:2005:
- Số lượng họng nước: 2 họng chữa cháy đồng thời (bảng 14)
- Lưu lượng thiết kế mỗi họng: 2.5 l/s (bảng 14)
- Áp lực nước mỗi họng : 6m cột nước (mục 10.15, bảng 15)
- Thời gian chữa cháy: 3 giờ (mục 10.22)
Lưu lưu lượng nước chữa cháy cần thiết: Lhọng = 22.5 = 5 (l/s)
Dung tích nước chữa cháy cần thiết: Vhọng = 533600 = 54000 (l) = 54 (m3)
Đối với tầng hầm, dựa theo QCVN 08:2009:
- Số lượng họng nước: 2 họng chữa cháy đồng thời (mục 5.4)
- Lưu lượng thiết kế mỗi họng: 2.5 l/s (mục 5.4)
- Thời gian chữa cháy: 3 giờ (mục 10.22, TCVN 2622:2005)
Lưu lưu lượng nước chữa cháy cần thiết: Lhọng = 22.5 = 5 (l/s)
Dung tích nước chữa cháy cần thiết: Vhọng = 533600 = 54000 (l) = 54 (m3)
1.2. Hệ thống chữa cháy sprinkler.
1.2.1. Mô tả.
Hầm để xe: có diện tích lớn (~4000m2), đám cháy có thể xảy ra là đám cháy
xăng dầu, tuy nhiên, lượng xăng dầu từ xe ra không nhiều và cháy có thể sẽ
cháy ở các bộ phận khác nhiều hơn (đám cháy loại A), như vậy có thể sử
dụng nước để làm giảm nhiệt, cách ly chất cháy khỏi nguồn cháy. Bên cạnh
đó, tính về mặt kinh tế đối với không gian rộng thì sử dụng nước sẽ có lợi
hơn.
Các khu vực shophouse, văn phòng có nguy cơ cháy thấp, nhóm đám cháy
có thể xảy ra là nhóm A.
Khu vực nhà hàng và phòng ăn có rất ít khả năng xảy ra đám loại B mà chủ
yếu nếu có thì thường là đám cháy loại A.
231
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
Lựa chọn chất dập cháy chủ yếu cho các khu vực trên là nước, bên cạnh đó
bố trí các bình chữa cháy di động dùng cho các đám cháy mới phát sinh, dễ
dàng dập bỏ.
Sử dụng nước chữa cháy có các ưu diểm:
- Nước có khả năng hấp thụ nhiệt lớn (có tỷ nhiệt lớn) nên làm giảm nhiệt độ
đám cháy nhanh. Do đó thường dùng nước để làm lạnh.
- Dễ lấy, giá thành thấp.
- Vận chuyển đơn giản, đi xa, đưa vào đám cháy bằng cách phun với áp suất
cao mà con người không thể tiếp cận được.
- Có môi trường trung tính, không độc.
1.2.2. Lựa chọn đầu phun sprinkler.
Đầu phun chữa cháy tự động có loại đầu kín (Sprinkler), loại lắp quay lên
thường lắp tại tầng hầm, loại lắp quay xuống thường lắp tại các phòng ở các
tầng, loại lắp quay ngang thường lắp ở cầu thang bộ thoát hiểm hoặc tại cửa
các căn phòng nhà ở. Nhiệt độ kích hoạt là 68˚C.
Lựa chọn cho khu vực gara :
Thông số tính toán:
- Ib: Cường độ phun nước chữa cháy: 0.24 l/m2.s
- Fv : Diện tích được bảo vệ bởi 1 đầu phun: 12 m2
- Xác định lưu lượng vòi phun theo yêu cầu:
qV = Ib × FV = 0.24×12 = 2.88 (l/s)
Lựa chọn sprinkler Viking model VK532 (K11.2) với thông số kỹ thuật sau:
- Loại quay lên
- Hệ số dòng chảy: K = 161.3 l/min.bar1/2
- Đường kính đầu nối: 20 mm
- Nhiệt độ tác động: 680C
- Cảm biến: Nhiệt
- Áp lực làm việc lớn nhất: 12 bar
- Tiêu chuẩn: UL, FM, NFPA
- Áp lực cần thiết tối thiểu tại đầu phun:
60× q v 2 60× 2.88
H=( ) = ( 161.3 )2 = 1.15 (bar) ~ 12 (mH2O)
K
Các prinkler lựa chọn có đường kính lỗ phun >12mm nên theo mục 8.8
TCVN 7336:2003 số mũi phun tối đa là 4 trên mỗi nhánh phân phối.
Nhóm tầng thuộc cơ sở có nguy cơ cháy thấp (khu vực văn phòng và dịch
vụ)
Thông số tính toán:
- Ib: Cường độ phun tiêu chuẩn: 0.08 l/m2.s
- Fv: Diện tích được bảo vệ bởi 1 đầu phun: 12 m2
232
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
233
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
Bảng 4.2. Tính toán lưu lượng chữa cháy và lượng nước dữ trữ cần thiết cho hệ thống sprinkler.
Diện tích
Số đầu Cường Diện tích Lưu Thời
Diện bảo vệ Dung tích
Nhóm nguy phun độ tính nước lượng gian
STT Khu vực tích bởi 1 dự trữ chữa
cơ cháy tối phun chữa cháy nước chữa chữa
(m2) sprinkler cháy (m3)
thiểu (l/m2.s) (m2) cháy (l/s) cháy (h)
(m2)
Zone 1 Nguy cơ cháy 1716 12 143 0.24 240 57.6 1 207.36
1 Hầm 2 trung bình –
Zone 2 nhóm II 1653 12 138 0.24 240 57.6 1 207.36
Zone 1 Nguy cơ cháy 1651 12 138 0.24 240 57.6 1 207.36
2 Hầm 1 trung bình –
Zone 2 nhóm II 1553 12 130 0.24 240 57.6 1 207.36
Nguy cơ cháy
3 Sảnh chờ 226.99 12 19 0.08 120 9.6 0.5 17.28
thấp
Shop Nguy cơ cháy
4 59.29 12 5 0.08 120 9.6 0.5 17.28
house 1 thấp
Tầng Shop Nguy cơ cháy
5 42.93 12 4 0.08 120 9.6 0.5 17.28
1+2 house 2 thấp
Shop Nguy cơ cháy
6 67.06 12 6 0.08 120 9.6 0.5 17.28
house 3 thấp
Shop Nguy cơ cháy
7 37.88 12 4 0.08 120 9.6 0.5 17.28
house 4 thấp
Nguy cơ cháy
8 Sảnh chờ 214.03 12 18 0.08 120 9.6 0.5 17.28
thấp
Phòng hội Nguy cơ cháy
9 369.29 12 31 0.08 120 9.6 0.5 17.28
Tầng 3 nghị thấp
Nguy cơ cháy
10 Nhà hàng trung bình – 738.57 12 62 0.24 240 57.6 1 207.36
nhóm I
234
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
Nguy cơ cháy
11 Phòng ăn trung bình – 29.94 12 3 0.24 240 57.6 1 207.36
nhóm I
Nguy cơ cháy
12 Nhà bếp trung bình – 103.03 12 9 0.24 240 57.6 1 207.36
nhóm I
Quản lý Nguy cơ cháy
13 131.65 12 31 0.08 120 9.6 0.5 17.28
tòa nhà thấp
Văn Nguy cơ cháy
14 246.70 12 21 0.08 120 9.6 0.5 17.28
Tầng 4- phòng 1 thấp
21 Văn Nguy cơ cháy
15 369.29 12 31 0.08 120 9.6 0.5 17.28
phòng 4 thấp
235
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
1.2.5. Tính toán thủy lực hệ thống sprinkler kết hợp họng nước vách
tường.
Tính toán thủy lực cho hệ thống chữa cháy tại điểm bất lợi nhất là văn phòng
tại tầng 21 của công trình.
Văn phòng bất lợi nhất có nguy cơ cháy thấp, theo TCVN 7336:2003, diện
tích tính toán nước chữa cháy là 120m2, diện tích bảo vệ của 1 đầu phun là
12m2, cường độ phun của 1 sprinkler là 0.08 l/m2.s
Số đầu phun hoạt động đồng thời:
n = 120/12 = 10 (đầu phun)
Lưu lượng nước phun ra từ 1 đầu phun là:
Q = 0.08 12 = 0.96 (l/s)
Theo mục 10.5 TCVN 7336:2003, tổn thất áp lực trên đường ống tính theo
công thức:
H = Q2/BT (mH2O)
Trong đó:
- Q là lưu lượng nước qua đường ống (l/s)
- BT là đặc tính của đường ống (m5/s2)
Giá trị đặc tính của đường ống được xác định theo công thức:
BT = KT / L
Trong đó:
- KT: Giá trị tùy chọn theo đường kính đường ống, lấy theo bảng 6 TCVN
7336:2003
- L: Chiều dài đường ống tính toán (m)
236
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
237
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
238
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
Chọn bình tích áp theo catalogue của hãng Varem với các thông số kỹ thuật
sau:
S5N10H61CS000
Model
000
Dung tích (l) 1000
Áp suất làm việc tối đa (bar) 16
Vật liệu màng EPDM
Chiều cao (mm) 1912
Đường kính (mm) 945
Đầu kết nối (mm) 50
2. Hệ thống chữa cháy bằng nước bên ngoài nhà.
2.1. Trụ chữa cháy.
Trụ chữa cháy cung cấp cho lực lượng PCCC chuyên nghiê ̣p lấy nước cho
xe chữa cháy, máy bơm chữa cháy khi tiến hành chữa cháy.
Mô tả hệ thống:
Các trụ nước chữa cháy được kết nối với hệ thống máy bơm chữa cháy.
Các chỉ tiêu thiết kế cho hệ thống này là:
Đường kính tối thiểu của ống phân phối là 100mm.
Các trụ cấp nước chữa cháy sử dụng là loại trụ có đường kính D65 và D100
phù hợp TCVN.
Đối với trụ chữa cháy ngoài công trình, dựa theo TCVN 2622:2005, ta có:
- Số lượng trụ chữa cháy: 1 trụ chữa cháy đồng thời
- Lưu lượng thiết kế mỗi trụ: 10 l/s (bảng 13)
- Áp lực nước mỗi họng : 6m cột nước (mục 10.15, bảng 15)
- Thời gian chữa cháy: 3 giờ (mục 10.22)
Dung tích nước chữa cháy: Q = 11033600 = 108000 (l) = 108 (m3)
2.2. Họng cho xe, máy bơm chữa cháy tiếp nước.
Các họng này được kết nối với hệ thống chữa cháy trong nhà để cho xe chữa
cháy, máy bơm chữa cháy kết nối truyền nước khi hệ thống máy bơm chữa
cháy bị hư hỏng hoặc không đủ áp lực, lưu lượng chữa cháy.
Các họng tiếp nước chữa cháy được kết nối với hệ thống chữa cháy, số
lượng họng được tính toán đảm bảo lưu lượng nước chữa cháy lớn nhất của
hệ thống.
Đường kính tối thiểu của ống phân phối là 100mm.
Các họng này có đường kính D65, lắp đặt van một chiều tại họng, ngàm nối
theo TCVN.
239
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
240
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
Bảng 4.4. Tính toán khối lượng khí cần thiết để chữa cháy.
Diện Chiều Khối lượng Khối lượng
Thể tích Nhiệt độ tính s
Phòng tích cao 3 o 3 c (%) khí tính toán khí lựa chọn
3 (m ) toán ( C) (m /kg)
(m ) (m) (kg) (kg)
Phòng chiller 150.92 4 603.68 20 0.1372 6.6 311.011 315
Phòng điện nhẹ 21.2 4 84.8 20 0.1372 6.6 43.688 45
Phòng điện tổng 21.2 4 84.8 20 0.1372 6.6 43.688 45
Phòng máy phát điện 38.8 4 155.2 20 0.1372 8.7 107.823 110
Phòng máy biến áp 38.8 4 155.2 20 0.1372 8.7 107.823 110
Phòng quạt hút zone 1 15 4 60 20 0.1372 6.6 30.912 35
Phòng quạt hút zone 2 15 4 60 20 0.1372 6.6 30.912 35
Phòng bơm 38.8 4 155.2 20 0.1372 6.6 79.958 80
Phòng xử lý nước thải 38.8 4 155.2 20 0.1372 6.6 79.958 80
Phòng quạt cấp zone 1 8 4 32 20 0.1372 6.6 16.486 20
Phòng quạt cấp zone 2 8 4 32 20 0.1372 6.6 16.486 20
Phòng quạt hút zone 1 15 4 60 20 0.1372 6.6 30.912 35
Phòng quạt hút zone 2 15 4 60 20 0.1372 6.6 30.912 35
241
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
242
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
243
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
Sơ đồ hệ thống FM-200 chữa cháy cho các phòng kỹ thuật nước và các
phòng quạt cấp gió hầm 2:
Sơ đồ hệ thống FM-200 chữa cháy cho các quạt thải gió hầm (4 phòng):
244
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
Trong đó:
d=
√
5
p × Pmax
(mm)
245
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
E. PHỤ LỤC.
246