Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 246

Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

MỤC LỤC
A. CHƯƠNG 1: TÍNH TOÁN HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ... .8
I. Tổng quan công trình.............................................................................................9
II. Chọn và kiểm tra các thông số tính toán...........................................................9
1. Chọn thông số tính toán.........................................................................................9
1.1. Chọn thông số tính toán ngoài nhà....................................................................9
1.2. Chọn thông số tính toán trong nhà....................................................................9
2. Lựa chọn kết cấu và kiểm tra đọng sương.........................................................10
2.1. Lựa chọn kết cấu của công trình.....................................................................10
2.2. Tính hệ số truyền nhiệt K.................................................................................12
2.3. Kiểm tra đọng sương trên bề mặt kết cấu và trong lòng kết cấu..................14
2.3.1. Kiểm tra đọng sương trên bề mặt kết cấu...................................................14
a. Kiểm tra đọng sương vào mùa hè.......................................................................15
b. Kiểm tra đọng sương vào mùa đông...................................................................15
2.3.2. Kiểm tra đọng sương bên trong lòng kết cấu..............................................15
III. Tính toán nhiệt thừa.........................................................................................16
1. Tính toán lượng nhiệt truyền qua kết cấu bao che............................................16
1.1. Tính toán lượng nhiệt truyền qua kết cấu bao che vào mùa đông................16
1.2. Tính toán lượng nhiệt truyền qua kết cấu bao che vào mùa hè....................31
2. Tính toán nhiệt tỏa...............................................................................................33
2.1. Tính toán nhiệt tỏa do người............................................................................33
2.2. Tính toán nhiệt tỏa do chiếu sáng....................................................................35
2.3. Tính toán nhiệt tỏa do các thiết bị sử dụng điện.............................................36
2.4. Tổng kết nhiệt tỏa.............................................................................................37
3. Tính toán lượng nhiệt thu vào từ bức xạ mặt trời.............................................39
3.1. Lượng nhiệt thu từ bức xạ mặt trời qua kính.................................................39
3.2. Lượng nhiệt thu từ bức xạ mặt trời qua mái..................................................42
3.3. Tổng kết nhiệt thu.............................................................................................45
4. Tổng kết nhiệt thừa..............................................................................................47
IV. Tính toán ẩm thừa............................................................................................49

1
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

1. Tính toán ẩm tỏa ra do người..............................................................................49


2. Tính toán ẩm tỏa ra do thức ăn...........................................................................51
3. Tính toán lượng ẩm truyền qua kết cấu bao che...............................................52
3.1. Tính toán hệ số truyền ẩm................................................................................52
3.2. Tính toán lượng ẩm truyền qua kết cấu bao che............................................54
4. Tổng kết ẩm thừa.................................................................................................76
5. Tổng kết ẩm thừa.................................................................................................78
V. Lựa chọn phương án điều hòa và thiết lập quá trình trên biểu đồ I-d.............79
1. Lựa chọn phương án điều hòa cho công trình...................................................79
1.1. Yêu cầu đối với việc lựa chọn thiết bị của công trình.....................................79
1.4. Chọn hệ thống điều hòa cho công trình...........................................................81
2. Xác định tia quá trình cho từng phòng trong 2 mùa.........................................82
3. Thiết lập các quá trình điều hòa trên biểu đồ I-d..............................................84
3.1. Thiết lập các quá trình điều hòa vào mùa hè..................................................84
3.1.1. Xác định lượng không khí thổi vào từng phòng..........................................84
3.1.2. Xác định tỷ lệ hòa trộn không khí và điểm hòa trộn C giữa không khí hồi
và không khí bên ngoài...............................................................................................85
3.1.3. Xác định công suất lạnh của từng phòng.....................................................87
3.1.4. Xác định lượng nước ngưng của từng phòng..............................................88
3.2. Thiết lập các quá trình điều hòa vào mùa đông.............................................89
3.2.1. Xác định điểm thổi vào cho mùa đông.........................................................89
3.2.2. Xác định điểm hòa trộn C giữa không khí hồi và không khí ngoài...........89
3.2.3. Xác định điểm hòa trộn C giữa không khí hồi và không khí ngoài...........90
VI. Tính toán thủy lực các đường ống gió.............................................................91
1. Lựa chọn Indoor cho các phòng..........................................................................91
2. Tính toán thủy lực các đường ống gió................................................................94
2.1. Tính toán lựa chọn kích thước ống gió từ các dàn lạnh và ống gió tươi cấp
các các dàn lạnh..........................................................................................................96
2.2. Tính toán lựa chọn kích thước các ống nối mềm............................................98
2.3. Tính toán thủy lực đường ống gió từ các dàn lạnh.......................................100
2.4. Tính toán lựa chọn kích thước đường ống cấp gió tươi...............................107

2
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

2.4.1. Tính toán lựa chọn kích thước đường ống cấp gió tươi tại các tầng........107
2.4.2. Tính toán thủy lực đường ống gió tươi tại các tầng..................................109
2.4.3. Tính toán lựa chọn kích thước đường ống cấp gió tươi trung tâm..........110
2.4.4. Tính toán thủy lực đường ống cấp gió tươi trung tâm.............................112
VII. Tính toán thủy lực đường ống nước..............................................................115
1. Lựa chọn hệ thống đường ống cấp và hồi nước lạnh.......................................115
2. Tính toán cho đường ống nước lạnh.................................................................115
2.1. Tính toán kích thước đường ống nước lạnh tại các tầng.............................117
2.2. Tính toán thủy lực đường ống nước lạnh......................................................119
2.3. Tính toán kích thước đường ống nước lạnh trục chính...............................120
2.4. Tính toán thủy lực đường ống trục chính.....................................................123
3. Tính toán cho đường ống nước giải nhiệt.........................................................126
3.1. Tính toán kích thước đường ống nước giải nhiệt.........................................127
3.2. Tính toán thủy lực đường ống nước giải nhiệt.............................................128
VIII. Tính toán chọn thiết bị................................................................................128
1. Thiết bị làm lạnh (Chiller).................................................................................128
2. Tính chọn tháp giải nhiệt...................................................................................129
3. Tính chọn bơm nước lạnh và bơm nước giải nhiệt..........................................129
4. Tính chọn bình dãn nở.......................................................................................130
5. Tính chọn quạt cấp gió tươi trung tâm.............................................................133
B. CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN HỆ THỐNG THÔNG GIÓ.................................134
I. Tổng quan...........................................................................................................134
1. Các tài liệu, tiêu chuẩn sử dụng........................................................................134
2. Tổng quan công trình, các yêu cầu thiết kế......................................................134
II. Thiết kế các hệ thống thông gió.....................................................................135
1. Thiết kế hệ thống thông gió cấp, hút cho 2 tầng hầm......................................135
1.1. Tính toán lưu lượng hút và cấp cho tầng hầm..............................................135
1.2. Tính toán thủy lực cho hệ thống thông gió tầng hầm...................................137
a. Tính toán thủy lực cho hệ thống thông gió zone 1 – hầm 1.............................137
b. Tính toán thủy lực cho hệ thống thông gió zone 2 – hầm 1.............................141
c. Tính toán thủy lực cho hệ thống thông gió zone 1 – hầm 2.............................145
3
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

d. Tính toán thủy lực cho hệ thống thông gió zone 2 – hầm 2.............................152
1.3. Lựa chọn quạt hút và cấp gió tầng hầm........................................................159
2. Thiết kế hệ thống thông gió cấp, hút cho các phòng kỹ thuật ở tầng hầm.....160
a. Tính toán thủy lực đường ống...........................................................................161
b. Lựa chọn quạt cho hệ thống thống gió phòng kĩ thuật....................................165
3. Thiết kế hệ thống tăng áp buồng thang bộ N2 và sảnh thang máy hầm........165
3.1. Tính toán lưu lượng cần thiết để tăng áp buồng thang bộ N2.....................165
3.2. Tính toán lưu lượng cần thiết để tăng áp sảnh thang máy tầng hầm.........166
a. Tính toán thủy lực hệ thống tăng áp.................................................................168
a. Lựa chọn quạt tăng áp.......................................................................................170
4. Thiết kế hệ thống tăng áp buồng đệm thang máy cho thang máy PCCC......170
4.1. Tính toán lưu lượng cần thiết để tăng áp buồng đệm thang máy PCCC....170
4.1.1. Tính toán thủy lực đường ống và lựa chọn quạt tăng áp..........................172
c. Tính toán thủy lực đường ống...........................................................................172
d. Lựa chọn quạt tăng áp.......................................................................................174
5. Thiết kế hệ thống tăng áp giếng thang máy.....................................................174
5.1. Tính toán lưu lượng cần thiết để tăng áp giếng thang máy.........................174
5.1.1. Tính toán cho giếng 1 thang máy...............................................................174
5.1.2. Tính toán cho giếng 3 thang máy...............................................................176
5.2. Tính toán thủy lực đường ống và lựa chọn quạt tăng áp.............................176
a. Tính toán thủy lực đường ống...........................................................................176
b. Lựa chọn quạt tăng áp.......................................................................................177
6. Thiết kế hệ thống hút khói.................................................................................177
6.1. Thiết kế hệ thống hút khói cho các hành lang..............................................177
a. Tính toán lưu lượng hút khói hàng lang...........................................................177
b. Tính toán thủy lực đường ống...........................................................................180
c. Lựa chọn quạt hút khói.....................................................................................180
6.2. Thiết kế hệ thống hút khói cho các phòng có diện tích có diện tích lớn hơn
200m2.......................................................................................................................... 181
7. Thiết kế hệ thống hút mùi bếp và hút mùi vệ sinh...........................................182
7.1. Tính toán lưu lượng hút cho các hệ thống hút mùi......................................182

4
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

7.2. Tính toán thủy lực cho các hệ thống hút mùi...............................................183
a. Tính toán thủy lực đường ống...........................................................................183
b. Lựa chọn quạt hút mùi......................................................................................186
C. CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN HỆ THỐNG ĐIỆN.............................................187
I. Tổng nhiệm vụ, phương án thiết kế..................................................................188
3. Nhiệm vụ.............................................................................................................188
4. Phương án thiết kế.............................................................................................188
II. Cơ sở thiết kế...................................................................................................188
III. Tính toán công suất điện chiếu sáng, ổ cắm,điện động lực cho các tầng của
công trình...................................................................................................................189
1. Tính toán công suất chiếu sáng và ổ cắm.........................................................189
2. Tính toán công suất thang máy và bơm nước sinh hoạt..................................192
2.1. Tính toán công suất thang máy......................................................................192
2.2. Tính toán công suất bơm nước......................................................................192
2.3. Phân loại và tính toán công suất các phụ tải.................................................193
a. Phụ tải điều hòa..................................................................................................194
b. Phụ tải ưu tiên....................................................................................................195
c. Phụ tải sự cố........................................................................................................196
IV. Tính toán lựa chọn máy phát điện và máy biến áp......................................197
1. Tính toán lựa chọn máy biến áp........................................................................197
2. Tính toán lựa chọn máy phát điện dự phòng...................................................198
3. Tính toán lựa chọn tiết diện dây dẫn, thiết bị bảo vệ cho các mạch điện.......199
3.1. Tính toán công suất các tủ điện.....................................................................200
3.2. Tính toán hệ số cos  và dòng điện tính toán của các tủ điện......................203
3.3. Lựa chọn thiết bị bảo vệ cho các mạch phụ tải.............................................205
3.4. Tính toán lựa chọn dây dẫn cho các mạch phụ tải.......................................208
4. Tính toán lựa chọn thanh dẫn và thanh cái......................................................212
4.1. Tính toán lựa chọn thanh dẫn........................................................................212
a. Tính toán lựa chọn thanh dẫn cho nhóm phụ tải tầng 1-11............................212
b. Tính toán lựa chọn thanh dẫn cho nhóm phụ tải tầng 1-11............................212
4.2. Tính toán lựa chọn thanh cái.........................................................................212

5
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

5. Tính toán kiểm tra dây dẫn và kiểm tra ngắn mạch.......................................213
5.1. Kiểm tra dây dẫn theo điều kiện tổn thất điện áp :......................................213
5.2. Kiểm tra ngắn mạch.......................................................................................214
a. Điện trở và điện kháng của máy biến áp..........................................................214
b. Điện trở và điện kháng của các máy cắt...........................................................214
c. Điện trở và điện kháng của các thanh cái.........................................................214
d. Điện trở và điện kháng của các dây cáp dẫn....................................................215
e. Tính toán điện trở, điện kháng các đoạn cần tính ngắn mạch........................216
f. Tính toán dòng ngắn mạch, dòng xung kích và so sánh với dòng cắt ngắn
mạch của mấy cắt bảo vệ đã chọn............................................................................216
6. Xác định công suất của bộ tụ điện cho tủ điện tổng........................................216
D. CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN HỆ THỐNG CHỮA CHÁY..............................218
I. Tổng quan công trình.........................................................................................219
1. Đặc điểm công trình...........................................................................................219
2. Phương pháp chữa cháy....................................................................................219
II. Tính toán thiết kế hệ thống chữa cháy..........................................................220
1. Hệ thống chữa cháy bằng nước bên trong nhà................................................220
1.1. Hệ thống họng nước vách tường....................................................................221
1.1.1. Mô tả............................................................................................................. 221
1.1.2. Tính toán hệ thống.......................................................................................222
1.2. Hệ thống chữa cháy sprinkler........................................................................222
1.2.1. Mô tả............................................................................................................. 222
1.2.2. Lựa chọn đầu phun sprinkler.....................................................................223
1.2.3. Tính toán hệ thống.......................................................................................224
1.2.4. Tính toán lượng nước dự trữ......................................................................226
1.2.5. Tính toán thủy lực hệ thống sprinkler kết hợp họng nước vách tường...227
1.2.6. Lựa chọn các thiết bị...................................................................................228
2. Hệ thống chữa cháy bằng nước bên ngoài nhà................................................230
2.1. Trụ chữa cháy.................................................................................................230
2.2. Họng cho xe, máy bơm chữa cháy tiếp nước................................................230
3. Hệ thống chữa cháy bằng khí FM200...............................................................230

6
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

3.1. Xác định dạng công trình để chọn nồng độ chữa cháy phù hợp.................231
3.2. Tính toán lượng khí cần thiết để chữa cháy..................................................231
3.3. Lựa chọn bình chứa phù hợp.........................................................................233
3.4. Xác định số lượng đầu phun..........................................................................234
3.5. Sơ đồ các hệ thống FM-200............................................................................235
3.6. Tính toán kích thước ống dẫn khí FM-200...................................................236
E. PHỤ LỤC............................................................................................................237

7
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

A. CHƯƠNG 1:
TÍNH TOÁN HỆ THỐNG
ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ.

8
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

I. Tổng quan công trình.


 Loại công trình: Tổ hợp văn phòng và dịch vụ thương mai.
- Công trình bao gồm 21 tầng nổi (3 tầng có chức năng dịch vụ, 18 tầng có
chức năng văn phòng) và 2 tầng hầm.
- Chiều cao: 83.3m
- Diện tích sàn tầng nổi: ~1494 m2
- Diện tích tầng hầm: 4162 m2
Bảng 1.1. Công năng và diện tích các tầng.
STT Tầng Diện tích (m2) Công năng
1 2 Tầng hầm 4160 Để xe và các khu vực kĩ thuật
2 1+2 1460.87 Đại sảnh, shop house, phòng trực
3 3 1460.87 Nhà hàng, khu hội nghị, bếp
4 4-21 1460.87 Văn phòng

II. Chọn và kiểm tra các thông số tính toán.


1. Chọn thông số tính toán.
1.1. Chọn thông số tính toán ngoài nhà.
Chọn thông số tính toán bên ngoài nhà theo phương pháp hệ số bảo đảm Kbđ. Đối
với công năng của công trình, ta chọn thời gian không đảm bảo 200 (h/năm) cho
toàn bộ các phòng, khu vực. Phụ lục B TCVN5687 – 2010, tra bảng tại địa phương
Hà Nội, ta chọn được thông số tính toán ngoài nhà theo bảng như sau.
Bảng 1.2. Thông số tính toán ngoài nhà.
Mùa hè Mùa Đông
Thời gian H
I N Đ
I N
không đảm bảo (kJ/kg t H
N H
N t H
ư t Đ
N ĐN tĐư
o o (kJ/kg o
( C) (%) ( C) ( C) (%) (oC)
) )
m = 200 90.63 36.1 55.1 28.1 27.74 10.6 85.5 9.4

1.2. Chọn thông số tính toán trong nhà.


Tuỳ thuộc vào trạng thái lao động khác nhau mà ta có chế độ nhiệt phù hợp. Dựa
vào phụ lục A: TCVN5687-2010 phụ lục về thông số tính toán của không khí bên
trong nhà dùng để thiết kế ĐHKK đảm bảo điều kiện tịên nghi nhiệt, ta chọn thông
số tính toán bên trong nhà như sau:

9
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Bảng 1.3. Bảng thông số tính toán trong nhà.


Trạng Mùa Hè Mùa Đông
STT Khu vực thái lao tTH
TH
vg H
Đ 0 TĐ vgĐ
t ( C)
động (0C) (%) (m/s) T (%) (m/s)
1 Đại sảnh, lễ tân Nhẹ  65   65 0.4
2 Phòng hội nghị Nhẹ  65   65 0.4
3 Nhà hàng Nhẹ  65   65 0.4
4 Khu văn phòng Nhẹ  65   65 0.4
5 Bếp Vừa  65   65 0.8
6 Thương mại Nhẹ  65   65 0.4
7 Phòng trực Nhẹ  65   65 0.4

2. Lựa chọn kết cấu và kiểm tra đọng sương.


2.1. Lựa chọn kết cấu của công trình.
 Tường ngoài (tường 200)

Lớp vật   
liệu  w/mK mg/m.h.kPa
Vữa trát 0.015 0.93 
Gạch rỗng
xây với 0.105 0.58 
vữa nhẹ
Vữa xi
0.01 0.93 
măng
Gạch rỗng
xây với 0.105 0.58 
vữa nhẹ
Vữa trát 0.015 0.93 

10
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

 Tường trong (tường 100)


 
Lớp vật 
liệu w/mK mg/m.h.kPa

 
0.01
Vữa trát 0.93 
5
Gạch rỗng
0.10
xây với 0.58 
5
vữa nhẹ
0.01
Vữa trát 0.93 
5

 Mái.

Lớp vật   
liệu  w/mK mg/m.h.kPa
Gạch lá
0.015 0.81 -
nem
Vữa lát 0.015 0.93 
Tấm
0.03 0.04 -
Polystyol
Vữa xi
0.05 0.93 0.09
măng
Vữa xi
măng
polymer 0.002 0.93 -
chống
thấm
Bê tông
0.12 1.55 0.03
cốt thép
Lớp vữa
0.015 0.93 
trát trong

 Cửa gỗ:

11
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Chất liệu m R (m2.K/W)


Gỗ dọc thớ 0.04 0.35

 Kính ngoài:
Chất liệu m R (m2.K/W)
Kính Low-e 0.024 0.719
 Kính trong:
Chất liệu m R (m2.K/W)
Kính đơn 0.006 0.253

 Trần giả.
w/mK
Chất liệu m mg/m.h.kPa

Thạch cao 0.01 0.23 0.05

 Sàn.

 
Lớp vật 
liệu w/mK mg/m.h.kPa
m
 
Gạch
0.015 0.23 0.105
men
Vữa xi
0.02 0.93 0.09
măng
2.2. Bê tông
0.2 1.55 0.03
Tính hệ số truyền nhiệt K. cốt thép
 Hệ số truyền nhiệt được tính theo công thức sau:
1
K = 1 + δ i + R + 1  W/m2K)
αT
∑ ❑i a α
N

Trong đó :
- αT : hệ số trao đổi nhiệt bề mặt trong (W/m2K)

12
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

αT = 8,72 : Đối với tường, sàn, trần (bề mặt nhẵn)


- αN : hệ số trao đổi nhiệt bề mặt ngoài (W/m2K)
αN = 23,26: Đối với tường, sàn, mái tiếp xúc trực tiếp với không khí ngoài
αN = 11,63: Đối với trần dưới hầm mái, sàn trên hầm lạnh
- δi : chiều dày lớp vật liệu thứ i (m)
- λi : hệ số dẫn nhiệt của lớp vật liệu thứ i (W/m2K)
- Ra: Nhiệt trở của lớp không khí bên trrong kết cấu bao che (nếu có)
Bảng 1.4. Tính toán trở nhiệt của các kết cấu.
STT Lớp vật liệu d (m) l (w/mK) m (mg/m.h.kPa) SR
Tường 220
Vữa trát 0.015 0.93 0.09
Gạch rỗng xây với vữa nhẹ 0.105 0.58 0.15
1
Vữa chèn mạch 0.01 0.93 0.09 0.405
Gạch rỗng xây với vữa nhẹ 0.105 0.58 0.15
Vữa trát 0.015 0.93 0.09
Tường 110
Vữa trát 0.015 0.93 0.09
2
Gạch rỗng xây với vữa nhẹ 0.105 0.58 0.15 0.213
Vữa trát 0.015 0.93 0.09
Mái
Gạch lá nem 0.015 0.81 -
Vữa lát 0.015 0.93 0.09
Tấm Polystyol 0.03 0.04 -
3
Vữa xi măng 0.05 0.93 0.09 0.934
Vữa xi măng polymer chống thấm 0.002 0.93 -
Bê tông cốt thép 0.12 1.55 0.03
Lớp vữa trát trong 0.015 0.93 0.09
Cửa đi gỗ
5
Gỗ dọc thớ 0.04 0.35 0.32 0.114
Trần giả
6
Thạch cao 0.01 0.23 0.05 0.043
Sàn
Gạch men 0.015 0.23 0.105
7
Vữa xi măng 0.02 0.93 0.09 0.216
Bê tông cốt thép 0.2 1.55 0.03

13
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Bảng 1.5. Tính toán hệ số truyền nhiệt của các kết cấu.
Thông số K
STT Kết cấu 2 2 2
a T (W/m K) a N (W/m K) SR (W/m K)

Tường 2 phòng điều hòa 11.63 11.63 1.733


220
1 0.405
nằm phòng điều hòa và
11.63 8.72 1.651
giữa phòng không điều hòa
Tường phòng điều hòa và
2 11.63 8.72 0.213 2.416
110 phòng không điều hòa
Tường
3 2 phòng điều hòa 11.63 11.63 0.253 2.356
kính
Tường phòng có điều hòa và
4 11.63 23.26 0.719 1.179
kính không khí ngoài
Cửa
2 phòng điều hòa 11.63 11.63 3.493
gỗ
5 0.114
nằm phòng điều hòa và
11.63 8.72 3.175
giữa phòng không điều hòa
6 Mái 8.72 23.26 0.934 0.916
7 Trần giả 8.72 11.63 0.043 4.096
8 Sàn 11.63 8.72 0.216 2.401
2.3. Kiểm tra đọng sương trên bề mặt kết cấu và trong lòng kết cấu
2.3.1. Kiểm tra đọng sương trên bề mặt kết cấu.
 Để tránh hiện tượng đọng sương trên bề mặt kết cấu cần đảm bảo điều kiện:
t f1 -t s
Ktt 0.95    t f1 -t f2

(Công thức 3-7_Trang 87_Hướng dẫn thiết kế hệ thống lạnh_ Nguyễn Đức lợi)
Trong đó:
- Ktt : Hệ số truyền nhiệt tính toán (W/m2.C)
- tf1 , tf2: Nhiệt độ không khí ở phía nhiệt độ cao và ở phía nhiệt độ thấp (0C)
- ts : Nhiệt độ đọng sương của không khí ở phía có nhiệt độ cao hơn (0C)
- α : Hệ số trao đổi nhiệt ở bề mặt có nhiệt độ cao hơn (W/m2.C)

14
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

 Ta chỉ kiểm tra đọng sương cho những kết cấu bất lợi nhất (tường ngoài; cửa
đi tiếp xúc với không khí ngoài, mái).
tT= 26℃ (kiểm tra mùa Hè), tT= 22℃ (kiểm tra mùa Đông).
a. Kiểm tra đọng sương vào mùa hè.
Kết cấu có hê ̣ số Ktt lớn nhất: Trần giả
Ktt = 4.096 (W/m2K) (theo bảng 2.3)
tf2 = tTH = 26 (0C).
tf1 = tNH = 36.1 (0C).
Từ tNtt = 36.1(0C) và Ntt = 55.1% tra biểu đồ I – d ta được: ts = 25.7(0C)
t f1 -t s 36.1−25.7
Ta có: 0.95  N  t f1 -t f2 = 0.95  23.26  36.1−26 = 22.75 > Ktt = 4.096
 Vậy đảm bảo không đọng sương trên bề mặt kết cấu bất lợi.
b. Kiểm tra đọng sương vào mùa đông.
tf2 = tNH = 10.6 (0C).
tf1 = tTH = 22 (0C).
Từ tNtt = 22 (0C) và Ntt = 65% tra biểu đồ I – d ta có: ts = 15 (0C)
t f1 -t s 22−15
Ta có: 0.95  T  t f1 -t f2 = 0.95  11.63  22−10.6 = 6.784 > Ktt = 4.096
 Vậy đảm bảo không đọng sương trên bề mặt kết cấu bất lợi.
2.3.2. Kiểm tra đọng sương bên trong lòng kết cấu.
 Để tránh hiện tượng đọng ẩm trong lòng kết cấu cần đảm bảo điều kiện:
ei < Ei
Trong đó:
- Ei: Áp suất hơi nước bão hoà của trạng thái không khí tương ứng ở lớp thứ i
(Pa). Ei nhận giá trị tuỳ theo nhiệt độ ở lớp thứ i (tra biểu đồ I - d của không
khí ẩm)
- ei: Áp suất hơi nước riêng phần hiện có ở lớp thứ i; (Pa).
 Áp suất hơi nước riêng phần được xác định theo công thức:

eh1 -eh2 i
. H m
ei = eh1 - H m=1

Trong đó:
- eh1, eh2: Áp suất hơi nước riêng phần ở bề mặt trong và ngoài của kết cấu
(Pa).
15
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

- H: Sức kháng ẩm của toàn bộ kết cấu bao che.


- Hm: Sức kháng ẩm của lớp vật liệu m, được xác định theo công thức:
❑m
Hm = ❑
m

Với:
- m: Hệ số truyền ẩm của lớp vật liệu thứ m; (mg/m.h.kPa)
- m: Bề dày của lớp vật liệu thứ m;( m)
(Tham khảo: Kiểm tra đọng ẩm trong lòng kết cấu – sách: “Hướng dẫn thiết kế hệ
thống lạnh”- Nguyễn Đức Lợi).
 Do kết cấu bao che sử dụng kính hoàn toàn nên không có đọng ẩm trong
lòng kết cấu bao che.
III. Tính toán nhiệt thừa.
Lượng nhiệt thừa được xác định như sau :
∑ Qth = ∑ Q tỏa + ∑ Qthu − ∑ Qtt (W)
Trong đó :
- ∑Q tỏa : lượng nhiệt tỏa ra trong phòng (W)
- ∑Qthu : lượng nhiệt thu vào do bức xạ mặt trời (W)
- ∑Qtt : lượng nhiệt truyền qua kết cấu bao che (W)
1. Tính toán lượng nhiệt truyền qua kết cấu bao che.
1.1. Tính toán lượng nhiệt truyền qua kết cấu bao che vào mùa đông.
 Lượng nhiệt truyền qua kết cấu bao che được xác định theo công thức:
Q = Ki×Fi×( tNtt - tTtt )× (W)
Trong đó:
- Ki : Hệ số truyền nhiệt của kết cấu thứ i (W/m2 0K)
- Fi : Diện tích kết cấu thứ i (m2)
- tNtt, tTtt : Nhiệt độ tính toán của không khí ở bên ngoài và bên trong phòng
(0C)
-  : Hệ số kể đến vị trí của kết cấu bao che đối với không khí ngoài trời.
(Bảng 1.3.3, Trang 84 giáo trình “Thông gió”).
+  = 1: đối với tường, cửa, mái tiếp xúc trực tiếp với không khí bên
ngoài.
+  = 0.8 với trần dưới hầm mái khi mái bằng tôn với kết cấu mái kín
+  = 0.7 với phòng đệm tiếp xúc trực tiếp với không khí bên ngoài

16
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

+  = 0.4 với phòng đệm không tiếp xúc trực tiếp với không khí bên
ngoài
 Nhiệt độ tính toán bên trong trần giả vào mùa đông được xác định theo công
thức:
ktrần×Ftrần× (tTtt - tx) = kmái×Fm×(tx - tNtt)
Trong đó:
- ktrần, kmái: Hệ số truyền nhiệt qua trần và mái (W/m2.oC)
- Ftrần, Fmái: Diện tích trần và mái phòng tính toán (m2) (Ftrần = Fmái)
- tTtt, tNtt: Nhiệt độ tính toán bên trong (tTtt = 22oC) và bên ngoài (tTtt = 10.7oC)
- tx: Nhiệt độ tính toán trong trần giả (oC)
 Nhiệt độ tính toán bên trong trần giả là:
0.916×(22 - tx) = 4.096×(tx - 10.6)  tx = 12.68oC

17
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Bảng 1.6. Lượng nhiệt truyền qua kết cấu bao che vào mùa đông – Tầng 1+2.
Kết cấu k tNtt tTtt Qttđkcbc Qttđkcbc
Tầng Phòng F (m2) 
Hướng Loại kết cấu (W/m2oC) (0C) (0C) (W) (W)

Đông Tường 220 tiếp xúc với không


222.56 1.651 10.6 22 0.7 -2932
Bắc gian không điều hòa
Tường 220 tiếp xúc với không
63.66 1.651 10.6 22 0.4 -479.2
Đông gian không điều hòa
Nam Cửa gỗ tiếp xúc với không
7.04 3.175 10.6 22 0.4 -101.9
gian không điều hòa
Tường 220 tiếp xúc với không
63.66 1.651 10.6 22 0.4 -479.2
Đại Tây gian không điều hòa
-15527.36
sảnh Bắc Cửa gỗ tiếp xúc với không
7.04 3.175 10.6 22 0.4 -101.9
Tầng gian không điều hòa
1 Tường 220 tiếp xúc với không
55.64 1.651 10.6 22 0.4 -418.9
Tây gian không điều hòa
Nam Tường kính tiếp xúc với không
180.44 1.179 10.6 22 1 -2425
khí ngoài
  Trần giả 226.99 4.096 10.6 22 0.4 -4240
  Sàn 226.99 2.401 10.6 22 0.7 -4350
Tường kính tiếp xúc với không
Shop Đông 82.63 1.179 10.6 22 1 -1110
khí ngoài
house -3492.983
1 Tây Tường 220 tiếp xúc với không
40.33 1.733 22.0 22 0.7 0
Bắc gian điều hòa

18
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Tường 110 tiếp xúc với không


6.38 2.416 10.6 22 0.7 -123
gian không điều hòa
Cửa gỗ tiếp xúc với không
0.64 3.175 10.6 22 0.7 -16.22
Tây gian không điều hòa
Nam Tường 220 tiếp xúc với không
62.42 1.733 22.0 22 0.7 0
gian điều hòa
  Trần giả 59.29 4.096 10.6 22 0.4 -1107
  Sàn 59.29 2.401 10.6 22 0.7 -1136
Shop Tường 220 tiếp xúc với không -2148.28
house 54.52 1.733 22.0 22 0.7 0
Đông gian điều hòa
2 Bắc Tường 220 tiếp xúc với không
2.90 1.651 10.6 22 0.7 -38.2
gian không điều hòa
Đông Tường kính tiếp xúc với không
23.66 1.179 10.6 22 1 -318
Nam khí ngoài
Tường 220 tiếp xúc với không
59.72 1.733 22.0 22 0.7 0
Tây gian điều hòa
Nam Cửa gỗ tiếp xúc với không
1.76 3.175 10.6 22 0.7 -44.59
gian không điều hòa
Tường 220 tiếp xúc với không
16.82 1.733 22.0 22 0.7 0
Tây gian điều hòa
Bắc Tường 110 tiếp xúc với không
6.38 2.416 10.6 22 0.7 -123
gian không điều hòa
  Trần giả 42.93 4.096 10.6 22 0.4 -801.8
  Sàn 42.93 2.401 10.6 22 0.7 -822.7

19
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Đông Tường kính tiếp xúc với không


32.48 1.179 10.6 22 1 -436.4
Bắc khí ngoài
Tường 220 tiếp xúc với không
49.16 1.733 22.0 22 0.7 0
gian điều hòa
Đông Tường 220 tiếp xúc với không
20.30 1.651 10.6 22 0.7 -267.4
Nam gian không điều hòa
Cửa gỗ tiếp xúc với không
1.76 3.175 10.6 22 0.7 -44.59
gian không điều hòa
Shop
Tường 220 tiếp xúc với không
house 26.10 1.733 22.0 22 0.7 0 -3579.431
Tây gian điều hòa
3
Nam Tường 110 tiếp xúc với không
6.38 2.416 10.6 22 0.7 -123
gian không điều hòa
Tường 220 tiếp xúc với không
48.60 1.733 22.0 22 0.7 0
Tây gian điều hòa
Bắc Tường 220 tiếp xúc với không
22.62 1.651 10.6 22 0.4 -170.3
gian không điều hòa
  Trần giả 67.06 4.096 10.6 22 0.4 -1253
  Sàn 67.06 2.401 10.6 22 0.7 -1285
Đông Tường kính tiếp xúc với không
28.25 1.179 10.6 22 1 -379.5
Bắc khí ngoài
Shop
Đông Tường 220 tiếp xúc với không
house 48.02 1.733 10.6 22 0.7 -664.1 -3430.252
Nam gian điều hòa
4
Tây Tường 220 tiếp xúc với không
21.85 1.651 10.6 22 0.4 -164.5
Nam gian không điều hòa

20
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Tường 110 tiếp xúc với không


6.38 2.416 10.6 22 0.7 -123
gian không điều hòa
Cửa gỗ tiếp xúc với không
1.76 3.175 10.6 22 0.7 -44.59
Tây gian không điều hòa
Bắc Tường 220 tiếp xúc với không
46.26 1.733 10.6 22 0.7 -639.8
gian điều hòa
  Trần giả 36.88 4.096 10.6 22 0.4 -688.8
  Sàn 37.88 2.401 10.6 22 0.7 -725.9
Đông Tường 220 tiếp xúc với không
6.38 1.651 10.6 22 0.7 -84.05
Bắc gian không điều hòa
Đông Tường 220 tiếp xúc với không
16.76 1.733 10.6 22 0.7 -231.8
Nam gian điều hòa
Tây Tường kính tiếp xúc với không
6.38 1.179 10.6 22 0.7 -60.01
Phòng Nam khí ngoài
-1132.118
bảo vệ Tường 220 tiếp xúc với không
13.68 1.733 10.6 22 0.7 -189.2
Tây gian điều hòa
Bắc Cửa gỗ tiếp xúc với không
3.08 3.493 10.6 22 0.7 -85.86
gian điều hòa
  Trần giả 12.72 4.096 10.6 22 0.4 -237.5
  Sàn 12.72 2.401 10.6 22 0.7 -243.7

21
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Bảng 1.7. Lượng nhiệt truyền qua kết cấu bao che vào mùa đông – Tầng 3.
Kết cấu k tNtt tTtt Qttđkcbc Qttđkcbc
Tầng Phòng F (m2) 
Hướng Loại kết cấu (W/m2oC) (0C) (0C) (W) (W)
Đông Tường 220 tiếp xúc với không
173.16 1.651 10.6 22 0.7 -2281
Bắc gian không điều hòa
Tường 220 tiếp xúc với không
57.31 1.733 22 22 0.7 0
Đông gian điều hòa
Nam Cửa gỗ tiếp xúc với không
3.96 3.493 22 22 0.7 0
gian điều hòa
Sảnh Tây Tường kính tiếp xúc với
217.56 1.179 10.6 22 1.0 -2923 -12485.81
chờ Nam không khí ngoài
Tường 220 tiếp xúc với không
53.35 1.733 10.6 22 0.7 -737.8
Tầng Tây gian điều hòa
3 Bắc Cửa gỗ tiếp xúc với không
7.92 3.493 10.6 22 0.7 -220.8
gian điều hòa
  Trần giả 213.03 4.096 10.6 22 0.4 -3979
  Sàn 214.03 2.401 10.6 22 0.4 -2344
Đông Tường kính tiếp xúc với
35.56 1.179 10.6 22 1.0 -477.8
Bắc không khí ngoài
Phòng
Tường kính tiếp xúc với
hội Đông 133.21 1.179 10.6 22 1.0 -1790 -16328.78
không khí ngoài
nghị
Tường kính tiếp xúc với
Nam 133.21 1.179 10.6 22 1.0 -1790
không khí ngoài

22
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Tây Tường kính tiếp xúc với


35.56 1.179 10.6 22 1.0 -477.8
Nam không khí ngoài
Tường 220 tiếp xúc với không
43.22 1.733 22 22 0.7 0
gian điều hòa
Tường 220 tiếp xúc với không
22.03 1.651 21.0 22 0.7 -25.46
gian không điều hòa
Tây Tường 220 tiếp xúc với không
85.63 1.651 10.6 22 0.4 -644.6
Bắc gian không điều hòa
Cửa gỗ tiếp xúc với không
3.96 3.493 22.0 22 0.4 0
gian điều hòa
Cửa gỗ tiếp xúc với không
7.92 3.175 10.6 22 0.7 -200.7
gian không điều hòa
  Trần giả 368.29 4.096 10.6 22 0.4 -6879
  Sàn 369.29 2.401 10.6 22 0.4 -4044
Tường 220 tiếp xúc với không
131.00 1.733 22 22 0.7 0
gian điều hòa
Tường 220 tiếp xúc với không
61.85 1.651 10.6 22 0.4 -465.6
Đông gian không điều hòa
Nhà Nam Cửa gỗ tiếp xúc với không
3.96 3.175 10.6 22 0.4 -57.33 -15536.16
hàng gian không điều hòa
Cửa gỗ tiếp xúc với không
5.28 3.493 22 22 0.7 0
gian điều hòa
Đông Tường kính tiếp xúc với
31.92 1.179 10.6 22 1.0 -429
Bắc không khí ngoài

23
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Tường kính tiếp xúc với


Bắc 119.60 1.179 10.6 22 1.0 -1607
không khí ngoài
Tường kính tiếp xúc với
Tây 119.60 1.179 10.6 22 1.0 -1607
không khí ngoài
Tây Tường kính tiếp xúc với
31.92 1.179 10.6 22 1.0 -429
Nam không khí ngoài
  Trần giả 369.29 4.096 10.6 22 0.4 -6897
  Sàn 369.29 2.401 10.6 22 0.4 -4044
Đông Tường kính tiếp xúc với
15.34 1.179 10.6 22 1.0 -206.2
Bắc không khí ngoài
Đông Tường 220 tiếp xúc với không
21.71 1.733 22.0 22 0.7 0
Nam gian điều hòa
Tường 220 tiếp xúc với không
Phòng 12.26 1.651 10.6 22 0.4 -92.32
Tây gian không điều hòa
ăn -1230.00
Nam Cửa gỗ tiếp xúc với không
VIP1 3.08 3.175 10.6 22 0.4 -44.59
gian không điều hòa
Tây Tường 220 tiếp xúc với không
21.71 1.733 22.0 22 0.7 0
Bắc gian điều hòa
  Trần giả 29.94 4.096 10.6 22 0.4 -559.1
  Sàn 29.94 2.401 10.6 22 0.4 -327.8
Đông Tường kính tiếp xúc với
Phòng 15.48 1.179 10.6 22 1.0 -208
Bắc không khí ngoài
ăn -1511.24
VIP2 Đông Tường 220 tiếp xúc với không
21.71 1.651 10.6 22 0.7 -286
Nam gian không điều hòa

24
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Tường 220 tiếp xúc với không


12.40 1.651 10.6 22 0.4 -93.32
Tây gian không điều hòa
Nam Cửa gỗ tiếp xúc với không
3.08 3.175 10.6 22 0.4 -44.59
gian không điều hòa
Tây Tường 220 tiếp xúc với không
21.71 1.733 22.0 22 0.7 0
Bắc gian điều hòa
  Trần giả 29.68 4.096 10.6 22 0.4 -554.4
  Sàn 29.68 2.401 10.6 22 0.4 -325
Đông Tường kính tiếp xúc với
52.47 1.179 10.6 22 1.0 -705
Bắc không khí ngoài
Đông Tường 220 tiếp xúc với không
27.32 1.733 22.0 22 0.7 0
Nam gian điều hòa
Tường 220 tiếp xúc với không
Phòng 49.39 1.651 10.6 22 0.4 -371.8
Tây gian không điều hòa
quản lý -5382.02
Nam Cửa gỗ tiếp xúc với không
tòa nhà 3.08 3.175 10.6 22 0.4 -44.59
gian không điều hòa
Tây Tường 220 tiếp xúc với không
27.32 1.651 10.6 22 0.7 -360
Bắc gian không điều hòa
  Trần giả 131.65 4.096 10.6 22 0.4 -2459
  Sàn 131.65 2.401 10.6 22 0.4 -1442
Tường 220 tiếp xúc với không
Sảnh 180.81 1.651 10.6 22 0.4 -1361
Đông gian không điều hòa
thang -6524.928
Bắc Cửa gỗ tiếp xúc với không
máy 3.96 3.493 22 22 0.7 0
gian điều hòa

25
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Cửa gỗ tiếp xúc với không


4.40 3.175 10.6 22 0.4 -63.71
gian không điều hòa
Tường 220 tiếp xúc với không
16.61 1.733 22 22 0.7 0
gian điều hòa
Đông Tường 220 tiếp xúc với không
32.60 1.651 10.6 22 0.4 -245.4
Nam gian không điều hòa
Cửa gỗ tiếp xúc với không
3.96 3.175 10.6 22 0.4 -57.33
gian không điều hòa
Tường 220 tiếp xúc với không
16.61 1.733 22 22 0.7 0
gian điều hòa
Tây Tường 220 tiếp xúc với không
32.60 1.651 10.6 22 0.4 -245.4
Bắc gian không điều hòa
Cửa gỗ tiếp xúc với không
3.96 3.175 10.6 22 0.4 -57.33
gian không điều hòa
Tường 220 tiếp xúc với không
180.81 1.651 10.6 22 0.4 -1361
gian không điều hòa
Tây Cửa gỗ tiếp xúc với không
3.96 3.493 22 22 0.7 0
Nam gian điều hòa
Cửa gỗ tiếp xúc với không
8.80 3.175 10.6 22 0.4 -127.4
gian không điều hòa
  Trần giả 101.46 4.096 10.6 22 0.4 -1895
  Sàn 101.46 2.401 10.6 22 0.4 -1111

26
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Bảng 1.8. Lượng nhiệt truyền qua kết cấu bao che vào mùa đông – Tầng 4.
Kết cấu k tNtt tTtt Qttđkcbc Qttđkcbc
Tầng Phòng 2
F (m ) 
Hướng Loại kết cấu (W/m2oC) (0C) (0C) (W) (W)
Đông Tường kính tiếp xúc với
46.11 1.179 10.6 22 1.0 -619.6
Bắc không khí ngoài
Đông Tường kính tiếp xúc với
24.01 2.356 10.6 22 0.7 -451.4
Nam không gian điều hòa
Cửa gỗ tiếp xúc với không
Văn 5.22 3.175 10.6 22 0.7 -132.3
Tây gian không điều hòa
phòng -9502.60
Nam Tường 220 tiếp xúc với không
1 40.89 1.651 10.6 22 0.7 -538.7
gian không điều hòa
Tây Tường kính tiếp xúc với
24.01 2.356 10.6 22 0.7 -451.4
Tầng Bắc không gian điều hòa
4   Trần giả 246.70 4.096 10.6 22 0.4 -4608
  Sàn 246.70 2.401 10.6 22 0.4 -2701
Đông Tường kính tiếp xúc với
15.05 1.179 10.6 22 1.0 -202.3
Bắc không khí ngoài
Tường kính tiếp xúc với
Văn Đông 56.39 1.179 10.6 22 1.0 -757.8
không khí ngoài
phòng -13110.95
4 Tường kính tiếp xúc với
Nam 56.39 1.179 10.6 22 1.0 -757.8
không khí ngoài
Tây Tường kính tiếp xúc với
15.05 1.179 10.6 22 1.0 -202.3
Nam không khí ngoài

27
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Tường kính tiếp xúc với


48.02 2.356 22 22 0.7 0
không gian điều hòa
Tây Tường 220 tiếp xúc với không
19.82 1.651 10.6 22 0.4 -149.2
Bắc gian không điều hòa
Cửa gỗ tiếp xúc với không
3.96 3.175 10.6 22 0.7 -100.3
gian không điều hòa
  Trần giả 369.29 4.096 10.6 22 0.4 -6897
  Sàn 369.29 2.401 10.6 22 0.4 -4044

Bảng 1.9. Lượng nhiệt truyền qua kết cấu bao che vào mùa đông – Tầng 21.
Kết cấu k tNtt tTtt Qttđkcbc Qttđkcbc
Tầng Phòng F (m2) 
Hướng Loại kết cấu (W/m2oC) (0C) (0C) (W) (W)
Tầng Văn Đông Tường kính tiếp xúc với không -8542.54
21 phòng 46.11 1.179 10.6 22 1.0 -619.6
Bắc khí ngoài
1
Đông Tường 220 tiếp xúc với không
24.01 1.733 10.6 22 0.7 -332.1
Nam gian điều hòa
Cửa gỗ tiếp xúc với không gian
5.22 3.175 10.6 22 0.7 -132.3
Tây không điều hòa
Nam Tường 220 tiếp xúc với không
40.89 1.651 10.6 22 0.7 -538.7
gian không điều hòa
Tây Tường kính tiếp xúc với không
24.01 2.356 10.6 22 0.7 -451.4
Bắc gian điều hòa
  Sàn 246.70 2.401 10.6 22 0.4 -2701
  Trần giả 246.70 4.096 12.7 22 0.4 -3767

28
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Đông Tường kính tiếp xúc với không


15.05 1.179 10.6 22 1.0 -202.3
Bắc khí ngoài
Tường kính tiếp xúc với không
Đông 56.39 1.179 10.6 22 1.0 -757.8
khí ngoài
Tường kính tiếp xúc với không
Nam 56.39 1.179 10.6 22 1.0 -757.8
khí ngoài
Tây Tường kính tiếp xúc với không
Văn 15.05 1.179 10.6 22 1.0 -202.3
Nam khí ngoài
phòng -11862.53
4 Tường kính tiếp xúc với không
48.02 2.356 22 22 0.7 0
gian điều hòa
Tây Tường 220 tiếp xúc với không
19.82 1.651 10.6 22 0.4 -149.2
Bắc gian không điều hòa
Cửa gỗ tiếp xúc với không gian
3.96 3.493 10.6 22 0.7 -110.4
điều hòa
  Sàn 369.29 2.401 10.6 22 0.4 -4044
  Trần giả 369.29 4.096 12.7 22 0.4 -5639
Tường 220 tiếp xúc với không
3.00 1.733 22 22 0.7 0
gian điều hòa
Tường 220 tiếp xúc với không
Sảnh 73.90 1.651 22 22 0.4 0
Đông gian không điều hòa
thang -3987.936
Bắc Cửa gỗ tiếp xúc với không gian
máy 3.96 3.493 22 22 0.7 0
điều hòa
Cửa gỗ tiếp xúc với không gian
4.40 3.175 10.6 22 0.4 -63.71
không điều hòa

29
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Tường 220 tiếp xúc với không


3.87 1.733 22 22 0.7 0
gian điều hòa
Đông Tường 220 tiếp xúc với không
15.37 1.651 10.6 22 0.4 -115.7
Nam gian không điều hòa
Cửa gỗ tiếp xúc với không gian
3.96 3.175 10.6 22 0.4 -57.33
không điều hòa
Tường 220 tiếp xúc với không
3.87 1.733 22 22 0.7 0
gian điều hòa
Tây Tường 220 tiếp xúc với không
15.37 1.651 10.6 22 0.4 -115.7
Bắc gian không điều hòa
Cửa gỗ tiếp xúc với không gian
3.96 3.175 10.6 22 0.4 -57.33
không điều hòa
Tường 220 tiếp xúc với không
13.44 1.733 22 22 0.7 0
gian điều hòa
Tường 220 tiếp xúc với không
59.06 1.651 10.6 22 0.4 -444.6
Tây gian không điều hòa
Nam Cửa gỗ tiếp xúc với không gian
3.96 3.493 22 22 0.7 0
điều hòa
Cửa gỗ tiếp xúc với không gian
8.80 3.175 10.6 22 0.4 -127.4
không điều hòa
  Trần giả 101.46 4.096 10.6 22 0.4 -1895
  Sàn 101.46 2.401 10.6 22 0.4 -1111

30
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

1.2. Tính toán lượng nhiệt truyền qua kết cấu bao che vào mùa hè.
Lượng nhiệt truyền qua kết cấu bao che vào mùa hè được hiệu chỉnh một cách gần đúng theo mùa Đông
dựa vào công thức:
( Q DKCBC - Q Mái
D
)
D
× Δt H
QKCBC =
H Δt (W)
Trong đó:
- QKCBCĐ: Lượng nhiệt truyền qua kết cấu bao che về mùa Đông (W)
- QKCBCH: Lượng nhiệt truyền qua kết cấu bao che về mùa Hè (W)
- QDMái: Lượng nhiệt truyền qua mái về mùa Đông (W)
- tH, tĐ: Chênh lệch nhiệt độ giữa không khí trong và ngoài phòng về mùa Hè và mùa Đông (0C)

31
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Bảng 1.10. Lượng nhiệt truyền qua kết cấu bao che vào mùa hè.
Chênh lệch nhiệt độ Chênh lệch nhiệt độ
Tầng Tên phòng Đ
Q đkcbc (W) Qmái (W) mùa đông mùa hè QHđkcbc (W)
tNtt (Đ) (0C) tTtt(Đ) (0C) tNtt(H) (0C) tTtt(H) (0C)
Đại sảnh -15527.36 / 10.6 22 36.1 26 13756.70
Shop house 1 -3492.98 / 10.6 22 36.1 26 3094.66
Shop house 2 -2148.28 / 10.6 22 36.1 26 1903.30
1
Shop house 3 -3579.43 / 10.6 22 36.1 26 3171.25
Shop house 4 -3430.25 / 10.6 22 36.1 26 3039.08
Phòng bảo vệ -1132.12 / 10.6 22 36.1 26 1003.02
Đại sảnh -12485.81 / 10.6 22 36.1 26 11061.99
Phòng hội nghị -16328.78 / 10.6 22 36.1 26 14466.72
Nhà hàng -15536.16 / 10.6 22 36.1 26 13764.50
3 Phòng ăn VIP 1 -1230.00 / 10.6 22 36.1 26 1089.74
Phòng ăn VIP 2 -1511.24 / 10.6 22 36.1 26 1338.90
Quản lý tòa nhà -5382.02 / 10.6 22 36.1 26 4768.28
Sảnh thang máy -6524.93 / 10.6 21 36.1 26 6336.71
Văn phòng 1 -9502.60 / 10.6 22 36.1 26 8418.97
4
Văn phòng 4 -13110.95 / 10.6 22 36.1 26 11615.84
Văn phòng 1 -8542.54 -3767.07 10.6 22 36.1 26 7568.39
21 Văn phòng 4 -11862.53 -5638.93 10.6 22 36.1 26 10509.78
Sảnh thang máy -3987.94 / 10.6 21 36.1 26 3872.90

32
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

2. Tính toán nhiệt tỏa.


Lượng nhiệt tỏa được xác định như sau:
QTỏa = Qng + Qcs + Qđc
Trong đó :
- Qng : lượng nhiệt tỏa do người, (W)
- Qcs: lượng nhiệt tỏa thắp sáng, (W)
- Qđc: lượng nhiệt tỏa do động cơ điện, (W)
2.1. Tính toán nhiệt tỏa do người.
 Nhiệt tỏa do người được xác định theo công thức:
Qng = n×qo (W)
Trong đó:
- n: Số người trong phòng, tra theo phụ lục F – TCVN 5687-2010 hoặc theo
bố trí trên mặt bằng.
- qo: Lượng nhiệt toàn phần do người tỏa ra (W/người).
(qo tra bảng 3.7 – trang 92 – tài liệu “Thông gió” – PGS.TS. Bùi Sĩ Lý,
Hoàng Thị Hiền, q o phụ thuộc vào trạng thái lao động, độ tuổi và nhiệt độ
phòng)
 Dựa theo các giá trị của qo, ta nội suy các giá trị qo tương ứng với các nhiệt
độ phòng điều hòa: 22 oC, 26 oC; ta có bảng sau:
Bảng 1.11. Bảng nội suy lượng nhiệt toàn phần qo.
Nhiệt độ không khí xung quanh (oC)
Trạng thái lao động
15 20 22 25 26 30
Nhẹ 155 150 149.1 145 146 145
Vừa 210 205 204.1 200 201 200
Nghỉ ngơi 145 130 127.3 115 119 115

33
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Lượng nhiệt tỏa ra do người được tính toán tại bảng sau:
Bảng 1.12. Lượng nhiệt tỏa ra do người.
Diện Mùa đông Mùa hè
Mật độ
Tầng Tên phòng tích n qo qo
(m2/người) Qng (W) Qng (W)
(m2) (W/người) (W/người)
Đại sảnh 226.99 3 76 149.1 11331.60 146.3 11118.80
Shop house 1 59.29 10 6 149.1 894.60 146.3 877.80
Shop house 2 42.93 10 4 149.1 596.40 146.3 585.20
1
Shop house 3 67.06 10 7 149.1 1043.70 146.3 1024.10
Shop house 4 37.88 10 4 149.1 596.40 146.3 585.20
Phòng bảo vệ 12.72 6 2 149.1 298.20 146.3 292.60
Sảnh chờ 214.03 2 107 149.1 15953.70 146.3 15654.10
Phòng hội nghị 369.29 1.5 246 149.1 36678.60 146.3 35989.80
Nhà hàng 738.57 3 246 149.1 36678.60 146.3 35989.80
3 Phòng ăn VIP 1 29.94 1.5 20 149.1 2982.00 146.3 2926.00
Phòng ăn VIP 2 29.68 1.5 20 149.1 2982.00 146.3 2926.00
Quản lý tòa nhà 131.65 8 16 149.1 2385.60 146.3 2340.80
Sảnh thang máy 101.46 6 17 149.1 2534.70 146.3 2487.10
Văn phòng 1 246.70 5 49 149.1 7305.90 146.3 7168.70
4
Văn phòng 4 369.29 5 74 149.1 11033.40 146.3 10826.20
Văn phòng 1 246.70 5 49 149.1 7305.90 146.3 7168.70
21 Văn phòng 4 369.29 5 74 149.1 11033.40 146.3 10826.20
Sảnh thang máy 101.46 6 17 149.1 2534.70 146.3 2487.10
Tổng lượng nhiệt tỏa do ngườiQng (W/người) 151634.70   148787.10

34
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

2.2. Tính toán nhiệt tỏa do chiếu sáng.


Lượng nhiệt tỏa do chiếu sáng được xác định theo công thức:
QCS = N× η1× η 2 = a× F× η1× η 2 (W)
Trong đó :
- N : Tổng công suất chiếu sáng cho một phòng : N = a x F (W)
- a : Mật độ chiếu sáng (W/m2 sàn) (lấy theo bảng 2.12 - QC 09-2017)
- F : Diện tích mặt sàn (m2)
- 1 : Hệ số kể đên lượng nhiệt tỏa vào phòng = 0.4  0.7 đối với đèn huỳnh
quang. Chọn 1 = 0.5
- 2 : Hệ số sử dụng đèn (chọn 2 = 1)
Bảng 1.13. Lượng nhiệt tỏa do chiếu sáng.
Diện tích a
Tầng Tên phòng 2   Qcs (W)
(m ) (W/m2sàn)
Đại sảnh 226.99 16 0.5 1 1815.94
Shop house 1 59.29 16 0.5 1 474.30
Shop house 2 42.93 16 0.5 1 343.44
1
Shop house 3 67.06 16 0.5 1 536.50
Shop house 4 37.88 16 0.5 1 303.04
Phòng bảo vệ 12.72 11 0.5 1 69.94
Sảnh chờ 214.03 16 0.5 1 1712.24
Phòng hội nghị 369.29 15 0.5 1 2769.65
Nhà hàng 738.57 11 0.5 1 4062.15
3 Phòng ăn VIP 1 29.94 11 0.5 1 164.64
Phòng ăn VIP 2 29.68 11 0.5 1 163.24
Quản lý tòa nhà 131.65 11 0.5 1 724.09
Sảnh thang máy 101.46 8 0.5 1 405.85
Văn phòng 1 246.70 11 0.5 1 1356.85
4
Văn phòng 4 369.29 11 0.5 1 2031.07
Văn phòng 1 246.70 11 0.5 1 1356.85
21 Văn phòng 4 369.29 11 0.5 1 2031.07
Sảnh thang máy 101.46 8 0.5 1 405.85
Tổng lượng nhiệt tỏa ra do chiếu sáng Qcs (W) 20320.86

35
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

2.3. Tính toán nhiệt tỏa do các thiết bị sử dụng điện.


Lượng nhiệt tỏa do các thiết bị sử dụng điện được xác định theo công thức
Qtỏađc = Nđc × 1 × 2 × 3 × 4 (W)
Trong đó:
- N: Tổng công suất của các thiết bị dùng điện trong trường hợp không điều
hòa và trừ chiếu sáng theo TCVN 9206 - 2012 (W)
- 1 = 0,7  0,9 : Hệ số sử dụng công suất lắp đặt. Chọn 1 = 1
- 2 = 0,5  0,8 : Hệ số tải trọng động cơ. Chọn 2 = 1
- 3 = 0,5  1: Hệ số làm việc không đồng thời. Chọn 3 = 0.8
- 4 = 0,65  1 : Hệ số kể đến độ nhận nhiệt của môi trường không khí. Chọn
4 = 1
Khi tính toán có thể lấy tích số: 1 × 2 × 3 × 4= 0.8
Bảng 1.14. Lượng nhiệt tỏa do các thiết bị sử dụng điện.
Chỉ tiêu Mật độ
Diện tích 
Tầng Tên phòng cấp điện chiếu sáng Qtb (W)
(m2) (W)
(W/m2) (W/m2sàn)
Đại sảnh 226.99 35 16 0.8 3450.28
Shop house 1 59.29 35 16 0.8 901.18
Shop house 2 42.93 35 16 0.8 652.54
1
Shop house 3 67.06 35 16 0.8 1019.34
Shop house 4 37.88 35 16 0.8 575.78
Phòng bảo vệ 12.72 35 11 0.8 244.15
Sảnh chờ 214.03 35 16 0.8 3253.26
Phòng hội nghị 369.29 35 15 0.8 5908.58
Nhà hàng 738.57 35 11 0.8 14180.59
3 Phòng ăn VIP 1 29.94 45 11 0.8 814.24
Phòng ăn VIP 2 29.68 45 11 0.8 807.31
Quản lý tòa nhà 131.65 35 11 0.8 2527.72
Sảnh thang máy 101.46 35 8 0.8 2191.58
Văn phòng 1 246.70 35 11 0.8 4736.64
4
Văn phòng 4 369.29 35 11 0.8 7090.29
Văn phòng 1 246.70 35 11 0.8 4736.64
21 Văn phòng 4 369.29 35 11 0.8 7090.29
Sảnh thang máy 101.46 35 8 0.8 2191.58
Tổng lượng nhiệt tỏa ra do thiết bị dùng điện Qđc (W) 60485.58

36
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

2.4. Tổng kết nhiệt tỏa.


Bảng 1.15. Tổng kết nhiệt tỏa.
Mùa đông Mùa hè
Tầng Tên phòng
Qng (W) Qcs (W) Qtb (W) Qtỏa (W) Qng (W) Qcs (W) Qtb (W) Qtỏa (W)

Đại sảnh 11331.60 1815.94 3450.28 16597.81 11118.80 1815.94 3450.28 16385.01
Shop house 1 894.60 474.30 901.18 2270.08 877.80 474.30 901.18 2253.28
Shop house 2 596.40 343.44 652.54 1592.38 585.20 343.44 652.54 1581.18
1
Shop house 3 1043.70 536.50 1019.34 2599.54 1024.10 536.50 1019.34 2579.94
Shop house 4 596.40 303.04 575.78 1475.22 585.20 303.04 575.78 1464.02
Phòng bảo vệ 298.20 69.94 549.33 917.47 292.60 69.94 244.15 911.87
Sảnh chờ 15953.70 1712.24 3253.26 20919.21 15654.10 1712.24 3253.26 20619.61
Phòng hội nghị 36678.60 2769.65 5908.58 45356.83 35989.80 2769.65 5908.58 44668.03
Nhà hàng 36678.60 4062.15 14180.59 54921.34 35989.80 4062.15 14180.59 54232.54
3 Phòng ăn VIP 1 2982.00 164.64 814.24 3960.88 2926.00 164.64 814.24 3904.88
Phòng ăn VIP 2 2982.00 163.24 807.31 3952.55 2926.00 163.24 807.31 3896.55
Quản lý tòa nhà 2385.60 724.09 2527.72 5637.40 2340.80 724.09 2527.72 5592.60
Sảnh thang máy 2534.70 405.85 2191.58 5132.13 2487.10 405.85 2191.58 5084.53
Văn phòng 1 7305.90 1356.85 4736.64 13399.39 7168.70 1356.85 4736.64 13262.19
4
Văn phòng 4 11033.40 2031.07 7090.29 20154.77 10826.20 2031.07 7090.29 19947.57
Văn phòng 1 7305.90 1356.85 4736.64 13399.39 7168.70 1356.85 4736.64 13262.19
21 Văn phòng 4 11033.40 2031.07 7090.29 20154.77 10826.20 2031.07 7090.29 19947.57
Sảnh thang máy 2534.70 405.85 2191.58 5132.13 2487.10 405.85 2191.58 5084.53
Tổng nhiệt tỏaQtỏa (W) 232441.14   229593.54

37
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Bảng 1.16. Mật độ nhiệt tỏa.


Diện Mùa đông Mùa hè
Tầng Tên phòng tích Qng Qcs Qtb Qtỏa Qng Qcs Qtb Qtỏa
(m2) (W/m2) (W/m2) (W/m2) (W/m2) (W/m2) (W/m2) (W/m2) (W/m2)
Đại sảnh 226.99 49.92 8.0 15.2 73.12 48.98 8.0 15.2 72.18
Shop house 1 59.29 15.09 8.0 15.2 38.29 14.81 8.0 15.2 38.01
Shop house 2 42.93 13.89 8.0 15.2 37.09 13.63 8.0 15.2 36.83
1
Shop house 3 67.06 15.56 8.0 15.2 38.76 15.27 8.0 15.2 38.47
Shop house 4 37.88 15.74 8.0 15.2 38.94 15.45 8.0 15.2 38.65
Phòng bảo vệ 12.72 23.45 5.5 43.2 72.15 23.01 5.5 43.2 71.71
Sảnh chờ 214.03 74.54 8.0 15.2 97.74 73.14 8.0 15.2 96.34
Phòng hội nghị 369.29 99.32 7.5 16.0 122.82 97.46 7.5 16.0 120.96
Nhà hàng 738.57 49.66 5.5 19.2 74.36 48.73 5.5 19.2 73.43
3 Phòng ăn VIP 1 29.94 99.62 5.5 27.2 132.32 97.74 5.5 27.2 130.44
Phòng ăn VIP 2 29.68 100.47 5.5 27.2 133.17 98.58 5.5 27.2 131.28
Quản lý tòa nhà 131.65 18.12 5.5 19.2 42.82 17.78 5.5 19.2 42.48
Sảnh thang máy 101.46 24.98 4.0 21.6 50.58 24.51 4.0 21.6 50.11
Văn phòng 1 246.70 29.61 5.5 19.2 54.31 29.06 5.5 19.2 53.76
4
Văn phòng 4 369.29 29.88 5.5 19.2 54.58 29.32 5.5 19.2 54.02
Văn phòng 1 246.70 29.61 5.5 19.2 54.31 29.06 5.5 19.2 53.76
21 Văn phòng 4 369.29 29.88 5.5 19.2 54.58 29.32 5.5 19.2 54.02
Sảnh thang máy 101.46 24.98 4.0 21.6 50.58 24.51 4.0 21.6 50.11

38
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

3. Tính toán lượng nhiệt thu vào từ bức xạ mặt trời.


Lượng nhiệt thu vào từ mặt trời được tính toán về mùa hè.
Lượng nhiệt thu vào từ mặt trời được tính theo công thức:
Qbx = Qbxk + Qbxm (W)
Trong đó:
- Qbxk : Nhiệt thu từ bức xạ qua cửa kính (W)
- Qbxm : Nhiệt thu từ bức xạ qua mái (W)
3.1. Lượng nhiệt thu từ bức xạ mặt trời qua kính.
 Ta tính toán thu nhiệt do bức xạ mặt trời qua cửa kính vào thời điểm nhiệt
độ ngoài trời là max vào tháng nóng nhất về mùa hè là tháng 7
 Lượng nhiệt thu từ bắc xạ mặt trời qua kính được xác định theo công thức:
Qbxkính = 1 .2 .3 .4.qbx.Fk (W)
Trong đó:
- Fk : Diện tích cửa kính chịu bức xạ tại thời điểm tính toán (m2)
- qbx : Cường độ bức xạ mặt trời trên mặt phẳng chịu bức xạ tại thời điểm tính
toán (W/m2)
- 1 ,2 ,3 ,4 : Lần lượt là các hệ số kể đến độ trong suốt của kính, độ bẩn
mặt kính, mức độ che khuất bởi cánh cửa và bởi các hệ thống che nắng:
+ 1: Hệ số kể đến sự trong suốt của kính: 1 = 0.51
+ 2: Hệ số kể đến độ bán bẩn của kính: 2 = 0.8
+ 3: Hệ số kể đến độ che khuất của khung cửa: Cửa kính khung kim loại:
3 = 0.9
+ 4: Hệ số kể đến hệ thống che nắng: Cửa kính có rèm bên trong: 4 = 1
 Ta có:  = 1 .2 .3 .4 = 0.51  0.8  0.9  1 = 0.367
 Theo bảng 2.20 – QCVN 02/2009 bức xạ mặt trời theo phương thẳng đứng 4
hướng tại địa điểm là Hà Nội vào tháng 7.
Bảng 1.17. Cường độ bức xạ theo các hướng.
qbx (W/m2)
Hướng
7h 8h 16h 17h
Bắc 181.8 142.2 142.2 181.8
Đông 680.5 717.4 0 0
Tây 0 0 717.4 680.5
Nam 0 0 0 0
Đông Bắc 609.6 607.7 0 0
Đông Nam 352.5 406.7 0 0
Tây Bắc 0 0 607.7 609.6
Tây Nam 0 0 406.7 352.5

39
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Bảng 1.18. Lượng nhiệt bức xạ mặt trời thông qua kính.
Qbxkính
Tần Tên Fkính qbx (W/m2) Qbxkính (W)
Hướng τ (W)
g phòng (m2)
7h 8h 16h 17h 7h 8h 16h 17h
406. 0.36 23355.
Đại sảnh Tây Nam 180.44 0 0 352.5 0.0 0.0 26947.0 26947.0
7 7 8
Shop 0.36 21766.
Đông 82.63 680.5 717.4 0 0 20646.8 0.0 0.0 21766.3
house 1 7 3
Shop Đông 0.36
23.66 352.5 406.7 0 0 3063.0 3534.0 0.0 0.0 3534.0
house 2 Nam 7
1
Shop 0.36
Đông Bắc 32.48 609.6 607.7 0 0 7270.5 7247.8 0.0 0.0 7270.5
house 3 7
Shop 0.36
Đông Bắc 28.25 609.6 607.7 0 0 6322.7 6303.0 0.0 0.0 6322.7
house 4 7
Phòng 406. 0.36
Tây Nam 6.38 0 0 352.5 0.0 0.0 952.8 825.8 952.8
bảo vệ 7 7
3 406. 0.36 28160.
Sảnh chờ Tây Nam 217.56 0 0 352.5 0.0 0.0 32490.5 32490.5
7 7 5
0.36
Đông Bắc 35.56 609.6 607.7 0 0 7959.6 7934.8 0.0 0.0
7
0.36 35091.
Đông 133.21 680.5 717.4 0 0 33286.1 0.0 0.0
Phòng 7 0
43025.8
hội nghị 0.36
Nam 133.21 0 0 0 0 0.0 0.0 0.0 0.0
7
406. 0.36
Tây Nam 35.56 0 0 352.5 0.0 0.0 5310.3 4602.6
7 7
Nhà hàng Đông Bắc 31.92 609.6 607.7 0 0 0.36 7146.2 7123.9 0.0 0.0 42517.5
7
40
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

142. 0.36
Bắc 119.60 181.8 142.2 181.8 7983.9 6244.8 6244.8 7983.9
2 7
717. 0.36 29884.
Tây 119.60 0 0 680.5 0.0 0.0 31505.1
4 7 6
406. 0.36
Tây Nam 31.92 0 0 352.5 0.0 0.0 4767.6 4132.3
7 7
Phòng ăn 0.36
Đông Bắc 15.34 609.6 607.7 0 0 3434.5 3423.8 0.0 0.0 3434.5
VIP 1 7
Phòng ăn 0.36
Đông Bắc 15.48 609.6 607.7 0 0 3464.5 3453.7 0.0 0.0 3464.5
VIP 2 7
Quản lý 0.36 11708.
Đông Bắc 52.47 609.6 607.7 0 0 11745.2 0.0 0.0 11745.2
tòa nhà 7 5
Sảnh
thang / / / / / / / / / / / /
máy
Văn 0.36 10289.
Đông Bắc 46.11 609.6 607.7 0 0 10321.5 0.0 0.0 10321.5
phòng 1 7 3
0.36
Đông Bắc 15.05 609.6 607.7 0 0 3369.7 3359.2 0.0 0.0
7
0.36 14856.
4 Đông 56.39 680.5 717.4 0 0 14091.9 0.0 0.0
Văn 7 1
18215.3
phòng 4 0.36
Nam 56.39 0 0 0 0 0.0 0.0 0.0 0.0
7
406. 0.36
Tây Nam 15.05 0 0 352.5 0.0 0.0 2248.2 1948.5
7 7
Văn 0.36 10289.
Đông Bắc 46.11 609.6 607.7 0 0 10321.5 0.0 0.0 10321.5
21 phòng 1 7 3
Văn Đông Bắc 15.05 609.6 607.7 0 0 0.36 3369.7 3359.2 0.0 0.0 18215.3

41
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

7
0.36 14856.
Đông 56.39 680.5 717.4 0 0 14091.9 0.0 0.0
7 1
phòng 4 0.36
Nam 56.39 0 0 0 0 0.0 0.0 0.0 0.0
7
406. 0.36
Tây Nam 15.05 0 0 352.5 0.0 0.0 2248.2 1948.5
7 7
Sảnh
thang / / / / / / / / / / / /
máy
Tổng lượng nhiệt thu vào do bức xạ mặt trời truyền qua kính Qbxkính (W) 260544.7

42
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

3.2. Lượng nhiệt thu từ bức xạ mặt trời qua mái.


 Nhiệt do bức xạ truyền qua kết cấu mái Qbxm(W) vào trong phòng được xác
định theo công thức:
Qbxm = ktrần×Ftrần× (tx – tTtt ). = Qbx∆t + QbxAτ (W)
Qbx∆t = kmái×Fm×(ttgtb – tx) (W)
QbxAτ = αT × AτT × Fmái (W)
Trong đó:
- Qbx∆t; QbxAτ : Nhiệt bức xạ mặt trời truyền vào hầm trần qua mái do chênh
lệnh nhiệt độ và dao động nhiệt độ (W).
- ktrần, kmái: Hệ số truyền nhiệt qua trần và mái (W/m2.oC)
- Ftrần, Fmái: Diện tích trần và mái phòng tính toán (m2)
- tx, tTtt: Nhiệt độ tính toán trong trần giả và trong phòng, (oC);
- : Hệ số phụ thuộc vào vị trí mặt ngoài của kết cấu ngăn che, đối với trần
giả lấy  = 0.7
- ttgtb: Nhiệt độ tổng cộng trung bình ngoài nhà (oC)
- αT: Hệ số trao đổi nhiệt bề mặt trong của kết cấu ngăn che (W/m2.oC)
-
Aτ T : Biên độ dao động của nhiệt độ trên bề mặt trong mái (oC)
 Nhiệt độ tổng cộng trung bình được xác định theo công thức:
 .qbx tb
ttgtb = tNtb + ttđ = tNtb +  N (oC)
Trong đó:
- tNtb : Nhiệt độ trung bình của tháng tính toán (oC)
(tNtb là nhiệt độ trung bình lớn nhất của tháng nóng nhất tra theo bảng 2.2
- QCVN 02:2009, đối với Hà Nội, tNtb được lấy vào tháng 7 với giá trị tNtb
= 33.1oC)
- : Hệ số hấp thụ bức xạ mặt trời. Tra "Bảng 3.11 tài liệu Thông gió_T.S.
Bùi Sỹ Lý- Cô Hoàng Thị Hiền_trang 102" ta được: ρ= 0.65
- qbxtb: Cường độ bức xạ trung bình (W/m2)
- N: hệ số trao đổi nhiệt bề mặt ngoài, αN = 23.26 (W/moC)
 Cường độ bức xạ trung bình trên mặt bằng mái vào tháng 7 là:
tb qngày 6299
qbx = bx = 24 = 262.46 (W/m2)
24

43
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

 Nhiệt độ tổng cộng trung bình là:


 .qbx tb 0.65× 262.46
ttgtb = tNtb +  N = 33.1 +
23.26
= 40.43 (oC)
 Biên độ dao động nhiệt độ nhiệt độ bề mặt trong của mái được xác định theo
công thức:
Attong
AτT =  (oC)
Trong đó:
Attong: Biên độ dao động của nhiệt độ tổng (oC)
: Độ tắt dần của biên độ dao động bề mặt trong.
 Độ tắt dần của biên độ dao động bề mặt trong được xác định theo công thức:
R
eD/ √2 × ×
 = (0.83 + 3 D )
Trong đó:
- R: Tổng nhiệt trở của các lớp vật liệu mái (m2oC/W)
- D: Chỉ số nhiệt quán tính của kết cấu ngăn che.
❑i
D = (Ri.Si) = (Si. ❑ 
i

Với: Si là hệ số hàm nhiệt của lớp vật liệu thứ i (W/m2oC), tra trong "Phụ lục
5_tài liệu Thông gió_ T.S.Bùi Sỹ Lý- GVC. Hoàng Hiền_ trang 353"
Ta có bảng tính sau:
Bảng 1.19. Tính toán độ tắt dần của dao động nhiê ̣t độ.

 Ri R
STT Lớp vật liệu  (m (w/mK 2 o D 
(W/m2.oC) (m . C/W) 2 o
(m . C/W)

1 Gạch lá nem 0.015 0.81 9.67 0.01852
2 Vữa lát 0.015 0.93 10.13 0.01613
3 Tấm Polystyol 0.03 0.04 2 0.75000
4 Vữa xi măng 0.05 0.93 10.13 0.05376
Vữa xi măng 0.934 3.741 22.24
5 polymer chống 0.002 0.93 10.13 0.00215
thấm
6 Bê tông cốt thép 0.12 1.55 15.09 0.07742
7 Lớp vữa trát trong 0.015 0.93 10.13 0.01613

44
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

 Biên độ dao động của nhiệt độ tổng được xác định theo công thức:
Attong = (AtN + Attđ) . (oC)
Trong đó:
- AtN: Biên độ của nhiệt độ không khí ngoài (oC)
Với AtN = tN(H) – tNtb = 36.1 – 33.1 = 3 (oC)
- Attđ: Biên độ dao động của nhiệt độ tương đương (oC)
qmax tb
Aq bx – q bx 921 – 262.46
Với Attđ = × a = × a = 0.65× 23.26 = 18.40 (oC)
N N

- : Hệ số lệch pha phụ thuộc vào độ lệch pha Z = ZtNmax - Ztđmax (h) và tỉ số
giữa biên độ dao động nhiệt độ tương đương và nhiệt độ bên ngoài
(Attđ/AtN)
At tdd 18.40
Chọn Z = 2h, với At = 3 = 6.13, ta tra được hệ số  = 0.995
N

 Biên độ dao động của nhiệt độ tổng là:


Attong = (AtN + Attđ) × = (3 + 18.4)×0.995 = 21.3 (oC)

 Biên độ dao động nhiệt độ nhiệt độ bề mặt trong của mái là :
Attong 21.3
AτT =  =
22.23
= 0.96 (oC)
 Như vậy, ta có các đại lượng sau
+ kmái= 0.916 W/m2.oC; ktrần= 4.096 W/m2.oC;
+ Fmái= Ftrần (m2)
+ = 0.8
+ tTtt= 28 oC; αT= 8.72 W/m2.oC;
+ ttgtb= 40.43 oC

+ T = 0.96 oC
 Tính nhiệt độ bên trong trần giả vào mùa hè:
ktrần×Ftrần× (tx – tTtt ). = km×Fm×(ttgtb – tx) + αT × AτT × Fmái
k mái × t tbtg +❑T × A T + k trần × t ttT ×
 tx =
k mái +k trần ×
0.916 ×40.43+ 8.72× 0.96+4.096 × 26 ×0.8
= 0.916+ 4.096× 0.8
= 31.81 (oC)

45
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Bảng 1.20. Tính toán lượng nhiệt bức xạ qua mái.


ktrần
Tầng Tên phòng Ftrần (m2) tx (oC) tTtt(oC)  Qbxm (W)
(W/m2.oC)
Văn phòng 1 4.096 131.65 30.96 26 0.7 1871.60
21 Văn phòng 4 4.096 369.29 30.96 26 0.7 5249.88
Sảnh thang máy / / / / / /
Tổng lượng nhiệt thu vào do bức xạ mặt trời truyền qua mái Qbxm (W) 7121.48

3.3. Tổng kết nhiệt thu.


Bảng 1.21. Tổng kết nhiệt thu.
Mùa hè
Tầng Tên phòng
Qbxkính (W) Qbxmái (W) Qthu (W)

Đại sảnh 26946.95 0 26946.95


Shop house 1 21766.32 0 21766.32
Shop house 2 3533.99 0 3533.99
1
Shop house 3 7270.49 0 7270.49
Shop house 4 6322.73 0 6322.73
Phòng bảo vệ 952.79 0 952.79
Sảnh chờ 32490.46 0 32490.46
Phòng hội nghị 43025.78 0 43025.78
Nhà hàng 42517.52 0 42517.52
3 Phòng ăn VIP 1 3434.46 0 3434.46
Phòng ăn VIP 2 3464.45 0 3464.45
Quản lý tòa nhà 11745.15 0 11745.15
Sảnh thang máy 0.00 0 0.00
Văn phòng 1 10321.50 0 10321.50
4
Văn phòng 4 18215.29 0 18215.29
Văn phòng 1 10321.50 2193.20 12514.70
21 Văn phòng 4 18215.29 6151.97 24367.27
Sảnh thang máy 0.00 0 0.00
Tổng nhiệt tỏaQthu (W) 268889.85

46
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Bảng 1.22. Mật độ nhiệt thu.


Mùa hè
Diện tích
Tầng Tên phòng Qbxkính Qbxmái Qthu
(m2)
(W/m2) (W/m2) (W/m2)
Đại sảnh 226.99 118.71 0.00 118.71
Shop house 1 59.29 367.13 0.00 367.13
Shop house 2 42.93 82.32 0.00 82.32
1
Shop house 3 67.06 108.41 0.00 108.41
Shop house 4 37.88 166.91 0.00 166.91
Phòng bảo vệ 12.72 2555.09 0.00 2555.09
Sảnh chờ 214.03 151.80 0.00 151.80
Phòng hội nghị 369.29 116.51 0.00 116.51
Nhà hàng 738.57 57.57 0.00 57.57
3 Phòng ăn VIP 1 29.94 114.73 0.00 114.73
Phòng ăn VIP 2 29.68 116.73 0.00 116.73
Quản lý tòa nhà 131.65 89.21 0.00 89.21
Sảnh thang máy 101.46 0.00 0.00 0.00
Văn phòng 1 246.7 78.40 0.00 78.40
4
Văn phòng 4 369.29 49.33 0.00 49.33
Văn phòng 1 246.7 78.40 16.66 95.06
21 Văn phòng 4 369.29 49.33 16.66 65.98
Sảnh thang máy 101.46 0.00 0.00 0.00

47
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

4. Tổng kết nhiệt thừa.


Bảng 1.23. Tổng kết nhiệt thừa.
Mùa đông Mùa hè
Tầng Tên phòng
Qkcbc (W) Qtỏa (W) Qthu (W) Qthừa (W) Qkcbc (W) Qtỏa (W) Qthu (W) Qthừa (W)

Đại sảnh -15527.36 16597.81 0 1070.45 13756.70 16385.01 26946.95 57088.66


Shop house 1 -3492.98 2270.08 0 -1222.90 3094.66 2253.28 21766.32 27114.26
Shop house 2 -2148.28 1592.38 0 -555.90 1903.30 1581.18 3533.99 7018.46
1
Shop house 3 -3579.43 2599.54 0 -979.89 3171.25 2579.94 7270.49 13021.68
Shop house 4 -3430.25 1475.22 0 -1955.04 3039.08 1464.02 6322.73 10825.83
Phòng bảo vệ -1132.12 917.47 0 -214.65 1003.02 911.87 952.79 2867.68
Sảnh chờ -12485.81 20919.21 0 8433.40 11061.99 20619.61 32490.46 64172.06
Phòng hội nghị -16328.78 45356.83 0 29028.05 14466.72 44668.03 43025.78 102160.53
Nhà hàng -15536.16 54921.34 0 39385.17 13764.50 54232.54 42517.52 110514.55
3 Phòng ăn VIP 1 -1230.00 3960.88 0 2730.88 1089.74 3904.88 3434.46 8429.07
Phòng ăn VIP 2 -1511.24 3952.55 0 2441.31 1338.90 3896.55 3464.45 8699.90
Quản lý tòa nhà -5382.02 5637.40 0 255.39 4768.28 5592.60 11745.15 22106.04
Sảnh thang máy -6524.93 5132.13 0 -1392.80 6336.71 5084.53 0.00 11421.24
Văn phòng 1 -9502.60 13399.39 0 3896.79 8418.97 13262.19 10321.50 32002.66
4
Văn phòng 4 -13110.95 20154.77 0 7043.82 11615.84 19947.57 18215.29 49778.70
Văn phòng 1 -8542.54 13399.39 -3767 1089.78 7568.39 13262.19 14431.30 35261.88
21 Văn phòng 4 -11862.53 20154.77 -5639 2653.31 10509.78 19947.57 24367.27 54824.62
Sảnh thang máy -3987.94 5132.13 0 1144.19 3872.90 5084.53 0.00 8957.43

48
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Bảng 1.24. Mật độ nhiệt thừa.


Mùa đông Mùa hè
Diện
Tầng Tên phòng Qkcbc Qtỏa Qthu Qthừa Qkcbc Qtỏa Qthu Qthừa
tích (m2)
(W/m2) (W/m2) (W/m2) (W/m2) (W/m2) (W/m2) (W/m2) (W/m2)
Đại sảnh 226.99 -68.40 73.12 0.00 4.72 60.60 72.18 118.71 251.50
Shop house 1 59.29 -58.92 38.29 0.00 -20.63 52.20 38.01 367.13 457.33
Shop house 2 42.93 -50.04 37.09 0.00 -12.95 44.33 36.83 82.32 163.49
1
Shop house 3 67.06 -53.37 38.76 0.00 -14.61 47.29 38.47 108.41 194.17
Shop house 4 37.88 -90.56 38.94 0.00 -51.61 80.23 38.65 166.91 285.79
Phòng bảo vệ 12.72 -89.03 72.15 0.00 -16.88 78.88 71.71 74.93 225.52
Sảnh chờ 214.03 -58.34 97.74 0.00 39.40 51.68 96.34 151.80 299.83
Phòng hội nghị 369.29 -44.22 122.82 0.00 78.61 39.17 120.96 116.51 276.64
Nhà hàng 738.57 -21.04 74.36 0.00 53.33 18.64 73.43 57.57 149.63
3 Phòng ăn VIP 1 29.94 -41.09 132.32 0.00 91.23 36.40 130.44 114.73 281.58
Phòng ăn VIP 2 29.68 -50.92 133.17 0.00 82.25 45.11 131.28 116.73 293.12
Quản lý tòa nhà 131.65 -40.88 42.82 0.00 1.94 36.22 42.48 89.21 167.91
Sảnh thang máy 101.46 -64.31 50.58 0.00 -13.73 62.45 50.11 0.00 112.57
Văn phòng 1 246.70 -38.52 54.31 0.00 15.80 34.13 53.76 41.84 129.72
4
Văn phòng 4 369.29 -35.50 54.58 0.00 19.07 31.45 54.02 49.33 134.80
Văn phòng 1 246.70 -34.63 54.31 -15.27 4.42 30.68 53.76 58.50 142.93
21 Văn phòng 4 369.29 -32.12 54.58 -15.27 7.18 28.46 54.02 65.98 148.46
Sảnh thang máy 101.46 -39.30 50.58 0.00 11.28 38.17 50.11 0.00 88.28

49
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

IV. Tính toán ẩm thừa.


 Lượng ẩm thừa trong phòng được xác định như sau :
Wthừa = Wtoả + Wkcbc (g/h)
Trong đó :
- Wtoả : Tổng lượng ẩm toả ra do người (g/h)
- Wkcbc : Tổng lượng ẩm truyền qua kết cấu bao che (g/h)
1. Tính toán ẩm tỏa ra do người.
 Lượng ẩm tỏa do người được xác định theo công thức:
Wng = n×go (W)
Trong đó:
- n: Số người trong phòng.
- go: Lượng hơi nước do người tỏa ra (W/người).
go tra bảng 3.7 – trang 92 – tài liệu “Thông gió” – PGS.TS. Bùi Sĩ Lý,
Hoàng Thị Hiền, go phụ thuộc vào trạng thái lao động, độ tuổi và nhiệt độ
phòng.
 Dựa theo các giá trị của go, ta nội suy các giá trị go tương ứng với các nhiệt
độ phòng điều hòa: 22 oC, 26 oC; ta có bảng sau:
Bảng 1.25. Bảng nội suy lượng hơi nước go.
Trạng thái Nhiệt độ không khí xung quanh (oC)
lao động 15 20 22 25 26 30 35
11 20
Nhẹ 55 75 97.1 126.3 150
5 0
14 18 28
Vừa 110 163.2 197.6 230
0 5 0
15
nghỉ ngơi 40 60 71.8 80 93.4 110
0

50
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Lượng ẩm tỏa ra do người được tính toán tại bảng sau:


Bảng 1.26. Tính toán lượng ẩm tỏa ra do người.
Mùa đông Mùa hè
Số
Tầng Tên phòng go go
người Wng (g/h) Wng (g/h)
(g/h.người) (g/h.người)
Đại sảnh 76 97.1 7379.60 126.3 9598.80
Shop house 1 6 97.1 582.60 126.3 757.80
1 Shop house 2 4 97.1 388.40 126.3 505.20
Shop house 3 7 97.1 679.70 126.3 884.10
Shop house 4 4 97.1 388.40 126.3 505.20
Phòng bảo vệ 2 97.1 194.20 126.3 252.60
Sảnh chờ 107 97.1 10389.70 126.3 13514.10
Phòng hội nghị 246 97.1 23886.60 126.3 31069.80
Nhà hàng 246 97.1 23886.60 126.3 31069.80
3 Phòng ăn VIP 1 20 97.1 1942.00 126.3 2526.00
Phòng ăn VIP 2 20 97.1 1942.00 126.3 2526.00
Quản lý tòa nhà 16 97.1 1553.60 126.3 2020.80
Sảnh thang máy 17 97.1 1650.70 126.3 2147.10
Văn phòng 1 49 97.1 4757.90 126.3 6188.70
4
Văn phòng 4 74 97.1 7185.40 126.3 9346.20
Văn phòng 1 49 97.1 4757.90 126.3 6188.70
21 Văn phòng 4 74 97.1 7185.40 126.3 9346.20
Sảnh thang máy 17 97.1 1650.70 126.3 2147.10
Tổng lượng ẩm tỏa do ngườiWng (g/h) 98750.7   128447.1

51
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

2. Tính toán ẩm tỏa ra do thức ăn.


Theo tiêu chuẩn ASHREA quy định lượng ẩm tỏa ra do đồ ăn tính theo
nhóm 4 người.

Tính cho trường hợp suất ăn vào buổi tối với lượng tỏa ẩm là 550-720 g/h
cho 1 nhóm 4 người, chọn g = 720 g/h.
Bảng 1.27. Tính toán lượng ẩm tỏa ra do thức ăn.

Ẩm tỏa do thức ăn
Tên phòng Số người Wf (g/h)
(bàn 4 người) (g/h)

Nhà hàng 246 720 44280


Phòng ăn VIP 1 20 720 3600
Phòng ăn VIP 2 20 720 3600

52
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

3. Tính toán lượng ẩm truyền qua kết cấu bao che.


 Lượng ẩm thừa truyền qua kết cấu bao che được xác định theo công thức:
1
Wkcbc = ×F×(eN-eT) = K×F×(eN-eT) (g/h)
R❑tg

 Trong đó :
- Rtg❑: Tổng sức cản thẩm thấu hơi nước của kết cấu bao che (m2.h.kPa/g)
- K : Hệ số dẫn ẩm của kết cấu bao che (g/m2.h.kPa)
- F: Diện tích bề mặt truyền ẩm (m2)
- eT, eN: Áp suất riêng của hơi nước ứng với nhiệt độ, độ ẩm tính toán của
không khí bên trong và bên ngoài kết cấu (kPa)
3.1. Tính toán hệ số truyền ẩm.
 Hệ số truyền ẩm được xác định như sau:
1
1
K = tg = R + δ i + R (g/m2.h.Pa)
R❑ T ∑ N
❑ i

 Trong đó:
- δi: Bề dày của lớp vật liệu thứ I (m)
- μi: Hệ số dẫn ẩm của lớp vật liệu thứ i (g/m.h.Pa)
- RN, RT: Lần lượt là sức cản trao đổi bề mặt ngoài và bề mặt trong của kết
cấu (m2.h.Pa/g)
 Vận tốc gió bên ngoài v >1m/s; ta lấy RN= 0,1 (m2.h.mmHg/g) =
13,33 (m2.h.Pa/g).
 Khi không có gió, v< 1m/s ta lấy RT = 0,2 (m2.h.mmHg/g) = 26,66
(m2.h.Pa/g).
 Với phòng có độ ẩm 65%:
❑T 65
tg
R❑ = 1 -
100
= 1 - 100
= 0.35 (m2.h.mmHg/g) = 46.67 (m2.h.Pa/g)

53
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Bảng 1.28. Tính toán ẩm trở của kết cấu.


STT Lớp vật liệu  (m  (g/m.h.Pa R
Tường ngoài 220
Vữa trát 0.015 9.0E-05
Gạch rỗng xây với vữa nhẹ 0.105 1.5E-04
1
Vữa chèn mạch 0.01 9.0E-05 1.8E+03
Gạch rỗng xây với vữa nhẹ 0.105 1.5E-04
Vữa trát 0.015 9.0E-05
Tường trong 110
Vữa trát 0.015 9.00E-05
2
Gạch rỗng xây với vữa nhẹ 0.105 1.50E-04 1033.33
Vữa trát 0.015 9.00E-05
Cửa đi gỗ
3
Gỗ thông dọc thớ 0.03 3.2E-04 93.75
Trần giả
4
Thạch cao 0.01 5E-05 200.0
Sàn
Gạch men 0.015 1.05E-04
5
Vữa xi măng 0.02 9E-05 7031.75
Bê tông cốt thép 0.2 3E-05
(Chú thích: Kính không truyền ẩm nên các kết cấu kính trong công trình coi như
bỏ qua tính toán hệ số truyền ẩm)

54
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Bảng 1.29. Tính toán hệ số truyền ẩm của kết cấu.


Thông số
K
STT Kết cấu RN RT
2 2 R (g/m2.h.Pa)
(m .h.Pa/g) (m .h.Pa/g)

Tường 2 phòng điều hòa 46.67 46.67 5.16E-04


220
1 phòng điều hòa và 1844.44
nằm
giữa phòng không điều 26.66 46.67 5.21E-04
hòa
phòng điều hòa và
Tường
2 phòng không điều 26.66 46.67 1033.33 9.04E-04
110
hòa

Cửa ra 2 phòng điều hòa 46.67 46.67 5.35E-03


vào gỗ
3 phòng điều hòa và 93.75
nằm
giữa phòng không điều 26.66 46.67 5.99E-03
hòa
4 Trần giả 46.67 26.66 200.00 3.66E-03
5 Sàn 26.66 46.67 7031.75 1.41E-04
3.2. Tính toán lượng ẩm truyền qua kết cấu bao che
 Tra theo biểu đồ i-d, ta xác đinh được áp suất riêng của hơi nước ứng với
nhiệt độ, độ ẩm tính toán của không khí bên trong và bên ngoài kết cấu với
các điều kiện của phòng điều hòa.
Mùa đông
T
tN (0C) N (%) eN (Pa) tT (0C) eT (Pa)
(%)
10.6 85.5 1075 22 65 1720
Mùa hè
T
tN (0C) N (%) eN (Pa) tT (0C) eT (Pa)
(%)
36.1 55.1 3310 26 65 2210

 Đối với trần giả của tầng áp mái:

Mùa đông Mùa hè

55
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

tN (0C) N (%) eN (Pa) tN (0C) N (%) eN (Pa)


12.68 85.5 1230 30.96 55.1 2458

 Đối với các không gian không được điều hòa:


Theo như tính toán tổn thất nhiệt:
- Vào mùa đông: (φN = 55.1%)
+ Với  = 0.4  Δt = 0.4x (22 – 10.6) = 4.56 °C.
 Nhiệt độ phía ngoài phòng điều hòa là t = 22 – 4.56 = 17.44 °C
+ Với  = 0.7  Δt = 0.7x (22 – 10.6) = 7.98 °C.
 Nhiệt độ phía ngoài phòng điều hòa là t = 22 – 7.98 = 14.02 °C
- Vào mùa hè: (φN = 85.5%)
+ Với  = 0.4  Δt = 0.4x (33.1 – 26) = 4.04 °C.
 Nhiệt độ phía ngoài phòng điều hòa là t = 26 + 4.04 = 30.04 °C
+ Với  = 0.7  Δt = 0.7x (33.1 – 26) = 7.07 °C.
 Nhiệt độ phía ngoài phòng điều hòa là t = 26 + 7.07 = 33.07 °C
 Ta có bảng sau :
- Với 

Mùa đông Mùa hè


0
tN ( C) N (%) eN (Pa) 0
tN ( C) N (%) eN (Pa)
17.44 85.5 1660 30.04 55.1 2322
- Với 
Mùa đông Mùa hè
0
tN ( C) N (%) eN (Pa) 0
tN ( C) N (%) eN (Pa)
14.02 85.5 1335 33.07 55.1 2775

56
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Bảng 1.30. Lượng ẩm truyền qua kết cấu bao che vào mùa đông – Tầng 1+2.
Kết cấu Km Wttđkcbc Wđkcbc
Tầng Phòng F (m2) e (0C) eT (0C)
Hướng Loại kết cấu (g/m2.h.Pa) N (g/h) (g/h)
Đông Tường 220 tiếp xúc với không
222.56 5.21E-04 1660 1720 -6.96
Bắc gian không điều hòa
Tường 220 tiếp xúc với không
63.66 5.21E-04 1660 1720 -1.99
Đông gian không điều hòa
Nam Cửa gỗ tiếp xúc với không gian
7.04 5.99E-03 1660 1720 -2.53
không điều hòa
Đại Tường 220 tiếp xúc với không
63.66 5.21E-04 1660 1720 -1.99 -79.87
sảnh Tây gian không điều hòa
Bắc Cửa gỗ tiếp xúc với không gian
7.04 5.99E-03 1660 1720 -2.53
Tầng không điều hòa
1 Tây Tường 220 tiếp xúc với không
55.64 5.21E-04 1660 1720 -1.74
Nam gian không điều hòa
  Trần giả 226.99 3.66E-03 1660 1720 -49.83
  Sàn 226.99 1.41E-04 1335 1720 -12.30
Tường 220 tiếp xúc với không
40.33 5.16E-04 1335 1720 -8.01
Tây gian điều hòa
Shop Bắc Tường 110 tiếp xúc với không
house 6.38 9.04E-04 1335 1720 -2.22 -40.34
gian không điều hòa
1
Tây Cửa gỗ tiếp xúc với không gian
0.64 5.99E-03 1335 1720 -1.47
Nam không điều hòa

57
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Tường 220 tiếp xúc với không


62.42 5.16E-04 1335 1720 -12.40
gian điều hòa
  Trần giả 59.29 3.66E-03 1660 1720 -13.01
  Sàn 59.29 1.41E-04 1335 1720 -3.21
Tường 220 tiếp xúc với không
54.52 5.16E-04 1335 1720 -10.83
Đông gian điều hòa
Bắc Tường 220 tiếp xúc với không
2.90 5.21E-04 1335 1720 -0.58
gian không điều hòa
Tường 220 tiếp xúc với không
59.72 5.16E-04 1335 1720 -11.87
Tây gian điều hòa
Shop Nam Cửa gỗ tiếp xúc với không gian
house 1.76 5.99E-03 1335 1720 -4.06 -44.65
không điều hòa
2
Tường 220 tiếp xúc với không
16.82 5.16E-04 1335 1720 -3.34
Tây gian điều hòa
Bắc Tường 110 tiếp xúc với không
6.38 9.04E-04 1335 1720 -2.22
gian không điều hòa
  Trần giả 42.93 3.66E-03 1660 1720 -9.42
  Sàn 42.93 1.41E-04 1335 1720 -2.33
Tường 220 tiếp xúc với không
49.16 5.16E-04 1335 1720 -9.77
gian điều hòa
Shop
Đông Tường 220 tiếp xúc với không
house 20.30 5.21E-04 1335 1720 -4.08 -54.02
Nam gian không điều hòa
3
Cửa gỗ tiếp xúc với không gian
1.76 5.99E-03 1335 1720 -4.06
không điều hòa

58
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Tường 220 tiếp xúc với không


26.10 5.16E-04 1335 1720 -5.19
Tây gian điều hòa
Nam Tường 110 tiếp xúc với không
6.38 9.04E-04 1335 1720 -2.22
gian không điều hòa
Tường 220 tiếp xúc với không
48.60 5.16E-04 1335 1720 -9.66
Tây gian điều hòa
Bắc Tường 220 tiếp xúc với không
22.62 5.21E-04 1660 1720 -0.71
gian không điều hòa
  Trần giả 67.06 3.66E-03 1660 1720 -14.72
  Sàn 67.06 1.41E-04 1335 1720 -3.63
Đông Tường 220 tiếp xúc với không
48.02 5.16E-04 1335 1720 -9.54
Nam gian điều hòa
Tường 220 tiếp xúc với không
21.85 5.21E-04 1660 1720 -0.68
Tây gian không điều hòa
Nam Tường 110 tiếp xúc với không
Shop 6.38 9.04E-04 1335 1720 -2.22
gian không điều hòa
house -35.84
4 Cửa gỗ tiếp xúc với không gian
1.76 5.99E-03 1335 1720 -4.06
Tây không điều hòa
Bắc Tường 220 tiếp xúc với không
46.26 5.16E-04 1335 1720 -9.19
gian điều hòa
  Trần giả 36.88 3.66E-03 1660 1720 -8.10
  Sàn 37.88 1.41E-04 1335 1720 -2.05
Phòng Đông Tường 220 tiếp xúc với không
6.38 5.21E-04 1335 1720 -1.28 -4.76
bảo vệ Bắc gian không điều hòa

59
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Đông Tường 220 tiếp xúc với không


16.76 5.16E-04 1720 1720 0.00
Nam gian điều hòa
Tường 220 tiếp xúc với không
13.68 5.16E-04 1720 1720 0.00
Tây gian điều hòa
Bắc Cửa gỗ tiếp xúc với không gian
3.08 5.35E-03 1720 1720 0.00
điều hòa
  Trần giả 12.72 3.66E-03 1660 1720 -2.79
  Sàn 12.72 1.41E-04 1335 1720 -0.69

Bảng 1.31. Lượng ẩm truyền qua kết cấu bao che vào mùa đông – Tầng 3.
Kết cấu Km Wttđkcbc Wđkcbc
Tầng Phòng F (m2) e (0C) eT (0C)
Hướng Loại kết cấu (g/m2.h.Pa) N (g/h) (g/h)
Tầng Sảnh Đông Tường 220 tiếp xúc với không -129.77
3 chờ 173.16 5.21E-04 1335 1720 -34.76
Bắc gian không điều hòa
Tường 220 tiếp xúc với không
57.31 5.16E-04 1335 1720 -11.39
Đông gian điều hòa
Nam Cửa gỗ tiếp xúc với không gian
3.96 5.35E-03 1335 1720 -8.15
điều hòa
Tường 220 tiếp xúc với không
53.35 5.16E-04 1335 1720 -10.60
Tây gian điều hòa
Bắc Cửa gỗ tiếp xúc với không gian
7.92 5.35E-03 1335 1720 -16.30
điều hòa
  Trần giả 213.03 3.66E-03 1660 1720 -46.76
  Sàn 214.03 1.41E-04 1660 1720 -1.81

60
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Tường 220 tiếp xúc với không


43.22 5.16E-04 1335 1720 -8.59
gian điều hòa
Tường 220 tiếp xúc với không
22.03 5.21E-04 1335 1720 -4.42
gian không điều hòa
Tây Tường 220 tiếp xúc với không
Phòng 85.63 5.21E-04 1660 1720 -2.68
Bắc gian không điều hòa
hội -41.44
nghị Cửa gỗ tiếp xúc với không gian
3.96 5.35E-03 1660 1720 -1.27
điều hòa
Cửa gỗ tiếp xúc với không gian
7.92 5.99E-03 1335 1720 -18.25
không điều hòa
  Sàn 368.29 1.41E-04 1660 1720 -3.11
  Sàn 369.29 1.41E-04 1660 1720 -3.12
Tường 220 tiếp xúc với không
131.00 5.16E-04 1335 1720 -26.03
gian điều hòa
Tường 220 tiếp xúc với không
61.85 5.21E-04 1660 1720 -1.93
Đông gian không điều hòa
Nhà Nam Cửa gỗ tiếp xúc với không gian
3.96 5.99E-03 1660 1720 -1.42 -124.43
hàng không điều hòa
Cửa gỗ tiếp xúc với không gian
5.28 5.35E-03 1335 1720 -10.87
điều hòa
  Trần giả 369.29 3.66E-03 1660 1720 -81.06
  Sàn 369.29 1.41E-04 1660 1720 -3.12
Phòng Đông Tường 220 tiếp xúc với không
21.71 5.16E-04 1335 1720 -4.31 -16.94
ăn Nam gian điều hòa

61
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Tường 220 tiếp xúc với không


12.26 5.21E-04 1660 1720 -0.38
Tây gian không điều hòa
Nam Cửa gỗ tiếp xúc với không gian
3.08 5.99E-03 1660 1720 -1.11
không điều hòa
VIP1
Tây Tường 220 tiếp xúc với không
21.71 5.16E-04 1335 1720 -4.31
Bắc gian điều hòa
  Trần giả 29.94 3.66E-03 1660 1720 -6.57
  Sàn 29.94 1.41E-04 1660 1720 -0.25
Đông Tường 220 tiếp xúc với không
21.71 5.21E-04 1335 1720 -4.36
Nam gian không điều hòa
Tường 220 tiếp xúc với không
12.40 5.21E-04 1660 1720 -0.39
Tây gian không điều hòa
Phòng Nam Cửa gỗ tiếp xúc với không gian
ăn 3.08 5.99E-03 1660 1720 -1.11 -16.93
không điều hòa
VIP2
Tây Tường 220 tiếp xúc với không
21.71 5.16E-04 1335 1720 -4.31
Bắc gian điều hòa
  Trần giả 29.68 3.66E-03 1660 1720 -6.52
  Sàn 29.68 1.41E-04 1660 1720 -0.25
Đông Tường 220 tiếp xúc với không
27.32 5.16E-04 1335 1720 -5.43
Nam gian điều hòa
Phòng
quản Tường 220 tiếp xúc với không
49.39 5.21E-04 1660 1720 -1.55 -43.58
lý tòa Tây gian không điều hòa
nhà Nam Cửa gỗ tiếp xúc với không gian
3.08 5.99E-03 1660 1720 -1.11
không điều hòa

62
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Tây Tường 220 tiếp xúc với không


27.32 5.21E-04 1335 1720 -5.49
Bắc gian không điều hòa
  Trần giả 131.65 3.66E-03 1660 1720 -28.90
  Sàn 131.65 1.41E-04 1660 1720 -1.11
Tường 220 tiếp xúc với không
180.81 5.21E-04 1660 1720 -5.66
gian không điều hòa
Đông Cửa gỗ tiếp xúc với không gian
3.96 5.35E-03 1335 1720 -8.15
Bắc điều hòa
Cửa gỗ tiếp xúc với không gian
4.40 5.99E-03 1660 1720 -1.58
không điều hòa
Tường 220 tiếp xúc với không
16.61 5.16E-04 1335 1720 -3.30
gian điều hòa
Đông Tường 220 tiếp xúc với không
Sảnh 32.60 5.21E-04 1660 1720 -1.02
Nam gian không điều hòa
thang -66.96
máy Cửa gỗ tiếp xúc với không gian
3.96 5.99E-03 1660 1720 -1.42
không điều hòa
Tường 220 tiếp xúc với không
16.61 5.16E-04 1335 1720 -3.30
gian điều hòa
Tây Tường 220 tiếp xúc với không
32.60 5.21E-04 1660 1720 -1.02
Bắc gian không điều hòa
Cửa gỗ tiếp xúc với không gian
3.96 5.99E-03 1660 1720 -1.42
không điều hòa
Tây Tường 220 tiếp xúc với không
180.81 5.21E-04 1660 1720 -5.66
Nam gian không điều hòa

63
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Cửa gỗ tiếp xúc với không gian


3.96 5.35E-03 1335 1720 -8.15
điều hòa
Cửa gỗ tiếp xúc với không gian
8.80 5.99E-03 1660 1720 -3.16
không điều hòa
  Trần giả 101.46 3.66E-03 1660 1720 -22.27
  Sàn 101.46 1.41E-04 1660 1720 -0.86

Bảng 1.32. Lượng ẩm truyền qua kết cấu bao che vào mùa đông – Tầng 4.
Kết cấu Km Wttđkcbc Wđkcbc
Tầng Phòng F (m2) e (0C) eT (0C)
Hướng Loại kết cấu (g/m2.h.Pa) N (g/h) (g/h)
Cửa gỗ tiếp xúc với không gian
5.22 5.99E-03 1335 1720 -12.03
Tây không điều hòa
Văn Nam Tường 220 tiếp xúc với không
phòng 40.89 5.21E-04 1335 1720 -8.21 -76.47
gian không điều hòa
1
  Trần giả 246.70 3.66E-03 1660 1720 -54.15
Tầng   Sàn 246.70 1.41E-04 1660 1720 -2.08
4 Tường 220 tiếp xúc với không
19.82 5.21E-04 1335 1720 -3.98
Tây gian không điều hòa
Văn Bắc Cửa gỗ tiếp xúc với không gian
phòng 3.96 5.99E-03 1660 1720 -1.42 -89.58
không điều hòa
4
  Trần giả 369.29 3.66E-03 1660 1720 -81.06
  Sàn 369.29 1.41E-04 1660 1720 -3.12
Bảng 1.33. Lượng ẩm truyền qua kết cấu bao che vào mùa đông – Tầng 21.
Tầng Phòng Kết cấu F (m2) Km eN (0C) eT (0C) Wttđkcbc

64
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Wđkcbc
Hướng Loại kết cấu (g/m2.h.Pa) (g/h)
(g/h)
Cửa gỗ tiếp xúc với không gian
5.22 5.99E-03 1335 1720 -12.03
Tây không điều hòa
Văn Nam Tường 220 tiếp xúc với không
phòng 40.89 5.21E-04 1335 1720 -8.21 -464.58
gian không điều hòa
1
  Sàn 246.70 1.41E-04 1660 1720 -2.08
  Trần giả 246.70 3.66E-03 1230 1720 -442.26
Tường 220 tiếp xúc với không
19.82 5.21E-04 1335 1720 -3.98
Tây gian không điều hòa
Văn Bắc Cửa gỗ tiếp xúc với không gian
phòng 3.96 5.99E-03 1660 1720 -1.42 -670.54
không điều hòa
4
Tầng   Sàn 369.29 1.41E-04 1660 1720 -3.12
21   Trần giả 369.29 3.66E-03 1230 1720 -662.02
Tường 220 tiếp xúc với không
3.00 5.16E-04 1335 1720 -0.60
gian điều hòa
Tường 220 tiếp xúc với không
73.90 5.21E-04 1660 1720 -2.31
Đông gian không điều hòa
Sảnh Bắc Cửa gỗ tiếp xúc với không gian
thang 3.96 5.35E-03 1335 1720 -8.15 -56.94
điều hòa
máy
Cửa gỗ tiếp xúc với không gian
4.40 5.99E-03 1660 1720 -1.58
không điều hòa
Đông Tường 220 tiếp xúc với không
3.87 5.16E-04 1335 1720 -0.77
Nam gian điều hòa

65
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Tường 220 tiếp xúc với không


15.37 5.21E-04 1660 1720 -0.48
gian không điều hòa
Cửa gỗ tiếp xúc với không gian
3.96 5.99E-03 1660 1720 -1.42
không điều hòa
Tường 220 tiếp xúc với không
3.87 5.16E-04 1335 1720 -0.77
gian điều hòa
Tây Tường 220 tiếp xúc với không
15.37 5.21E-04 1660 1720 -0.48
Bắc gian không điều hòa
Cửa gỗ tiếp xúc với không gian
3.96 5.99E-03 1660 1720 -1.42
không điều hòa
Tường 220 tiếp xúc với không
13.44 5.16E-04 1335 1720 -2.67
gian điều hòa
Tường 220 tiếp xúc với không
59.06 5.21E-04 1660 1720 -1.85
Tây gian không điều hòa
Nam Cửa gỗ tiếp xúc với không gian
3.96 5.35E-03 1335 1720 -8.15
điều hòa
Cửa gỗ tiếp xúc với không gian
8.80 5.99E-03 1660 1720 -3.16
không điều hòa
  Trần giả 101.46 3.66E-03 1660 1720 -22.27
  Sàn 101.46 1.41E-04 1660 1720 -0.86

Bảng 1.34. Lượng ẩm truyền qua kết cấu bao che vào mùa hè – Tầng 1+2.
Kết cấu Km Wttđkcbc Wđkcbc
Tầng Phòng F (m2) eN (0C) eT (0C)
Hướng Loại kết cấu (g/m2.h.Pa) (g/h) (g/h)

66
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Đông Tường 220 tiếp xúc với không


222.56 5.21E-04 2322 2210 13.00
Bắc gian không điều hòa
Tường 220 tiếp xúc với không
63.66 5.21E-04 2322 2210 3.72
Đông gian không điều hòa
Nam Cửa gỗ tiếp xúc với không
7.04 5.99E-03 2322 2210 4.72
gian không điều hòa
Đại Tường 220 tiếp xúc với không
63.66 5.21E-04 2322 2210 3.72 144.18
sảnh Tây gian không điều hòa
Bắc Cửa gỗ tiếp xúc với không
7.04 5.99E-03 2322 2210 4.72
gian không điều hòa
Tây Tường 220 tiếp xúc với không
55.64 5.21E-04 2322 2210 3.25
Tầng Nam gian không điều hòa
1   Trần giả 226.99 3.66E-03 2322 2210 93.01
  Sàn 226.99 1.41E-04 2775 2210 18.05
Tường 220 tiếp xúc với không
40.33 5.16E-04 2775 2210 11.76
Tây gian điều hòa
Bắc Tường 110 tiếp xúc với không
6.38 9.04E-04 2775 2210 3.26
gian không điều hòa
Shop
Cửa gỗ tiếp xúc với không
house 0.64 5.99E-03 2775 2210 2.16 64.39
Tây gian không điều hòa
1
Nam Tường 220 tiếp xúc với không
62.42 5.16E-04 2775 2210 18.20
gian điều hòa
  Trần giả 59.29 3.66E-03 2322 2210 24.29
  Sàn 59.29 1.41E-04 2775 2210 4.71

67
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Tường 220 tiếp xúc với không


54.52 5.16E-04 2775 2210 15.90
Đông gian điều hòa
Bắc Tường 110 tiếp xúc với không
2.90 9.04E-04 2775 2210 1.48
gian không điều hòa
Tường 220 tiếp xúc với không
59.72 5.16E-04 2775 2210 17.41
Tây gian điều hòa
Shop Nam Cửa gỗ tiếp xúc với không
house 1.76 5.99E-03 2775 2210 5.95 69.91
gian không điều hòa
2
Tường 220 tiếp xúc với không
16.82 5.16E-04 2775 2210 4.90
Tây gian điều hòa
Bắc Tường 110 tiếp xúc với không
6.38 9.04E-04 2775 2210 3.26
gian không điều hòa
  Trần giả 42.93 3.66E-03 2322 2210 17.59
  Sàn 42.93 1.41E-04 2775 2210 3.41
Tường 220 tiếp xúc với không
49.16 5.16E-04 2775 2210 14.33
gian điều hòa
Đông Tường 220 tiếp xúc với không
20.30 5.21E-04 2775 2210 5.98
Nam gian không điều hòa
Shop
Cửa gỗ tiếp xúc với không
house 1.76 5.99E-03 2775 2210 5.95 85.44
gian không điều hòa
3
Tường 220 tiếp xúc với không
26.10 5.16E-04 2775 2210 7.61
Tây gian điều hòa
Nam Tường 110 tiếp xúc với không
6.38 9.04E-04 2775 2210 3.26
gian không điều hòa

68
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Tường 220 tiếp xúc với không


48.60 5.16E-04 2775 2210 14.17
Tây gian điều hòa
Bắc Tường 220 tiếp xúc với không
22.62 5.21E-04 2322 2210 1.32
gian không điều hòa
  Trần giả 67.06 3.66E-03 2322 2210 27.48
  Sàn 67.06 1.41E-04 2775 2210 5.33
Đông Tường 220 tiếp xúc với không
48.02 5.16E-04 2775 2210 14.00
Nam gian điều hòa
Tường 220 tiếp xúc với không
21.85 5.21E-04 2322 2210 1.28
Tây gian không điều hòa
Nam Tường 110 tiếp xúc với không
Shop 6.38 9.04E-04 2775 2210 3.26
gian không điều hòa
house 56.10
4 Cửa gỗ tiếp xúc với không
1.76 5.99E-03 2775 2210 5.95
Tây gian không điều hòa
Bắc Tường 220 tiếp xúc với không
46.26 5.16E-04 2775 2210 13.49
gian điều hòa
  Trần giả 36.88 3.66E-03 2322 2210 15.11
  Sàn 37.88 1.41E-04 2775 2210 3.01
Đông Tường 220 tiếp xúc với không
6.38 5.21E-04 2322 2210 0.37
Bắc gian không điều hòa
Phòng Đông Tường 220 tiếp xúc với không
16.76 5.16E-04 2210 2210 0.00 6.59
bảo vệ Nam gian điều hòa
Tây Tường 220 tiếp xúc với không
13.68 5.16E-04 2210 2210 0.00
Bắc gian điều hòa

69
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Cửa gỗ tiếp xúc với không


3.08 5.35E-03 2210 2210 0.00
gian điều hòa
  Trần giả 12.72 3.66E-03 2322 2210 5.21
  Sàn 12.72 1.41E-04 2775 2210 1.01

Bảng 1.35. Lượng ẩm truyền qua kết cấu bao che vào mùa hè – Tầng 3.
Kết cấu Km Wttđkcbc Wđkcbc
Tầng Phòng F (m2) eN (0C) eT (0C)
Hướng Loại kết cấu (g/m2.h.Pa) (g/h) (g/h)
Tầng Đông Tường 220 tiếp xúc với không
3 173.16 5.21E-04 2775 2210 51.02
Bắc gian không điều hòa
Tường 220 tiếp xúc với không
57.31 5.16E-04 2775 2210 16.71
Đông gian điều hòa
Nam Cửa gỗ tiếp xúc với không
3.96 5.35E-03 2775 2210 11.96
Sảnh gian điều hòa
209.82
chờ Tường 220 tiếp xúc với không
53.35 5.16E-04 2775 2210 15.56
Tây gian điều hòa
Bắc Cửa gỗ tiếp xúc với không
7.92 5.35E-03 2775 2210 23.92
gian điều hòa
  Trần giả 213.03 3.66E-03 2322 2210 87.29
  Sàn 214.03 1.41E-04 2322 2210 3.37
Phòng Tây Tường 220 tiếp xúc với không 64.87
hội Bắc 43.22 5.16E-04 2775 2210 12.60
gian điều hòa
nghị
Tường 220 tiếp xúc với không 22.03 5.21E-04 2775 2210 6.49
gian không điều hòa

70
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Tường 220 tiếp xúc với không


85.63 5.21E-04 2322 2210 5.00
gian không điều hòa
Cửa gỗ tiếp xúc với không
3.96 5.35E-03 2322 2210 2.37
gian điều hòa
Cửa gỗ tiếp xúc với không
7.92 5.99E-03 2775 2210 26.78
gian không điều hòa
  Sàn 368.29 1.41E-04 2322 2210 5.81
  Sàn 369.29 1.41E-04 2322 2210 5.82
Tường 220 tiếp xúc với không
131.00 5.16E-04 2775 2210 38.20
gian điều hòa
Tường 220 tiếp xúc với không
61.85 5.21E-04 2322 2210 3.61
Đông gian không điều hòa
Nhà Nam Cửa gỗ tiếp xúc với không
3.96 5.99E-03 2322 2210 2.65 217.55
hàng gian không điều hòa
Cửa gỗ tiếp xúc với không
5.28 5.35E-03 2775 2210 15.95
gian điều hòa
  Trần giả 369.29 3.66E-03 2322 2210 151.32
  Sàn 369.29 1.41E-04 2322 2210 5.82
Đông Tường 220 tiếp xúc với không
21.71 5.16E-04 2775 2210 6.33
Nam gian điều hòa
Phòng
Tường 220 tiếp xúc với không
ăn 12.26 5.21E-04 2322 2210 0.72 28.18
Tây gian không điều hòa
VIP1
Nam Cửa gỗ tiếp xúc với không
3.08 5.99E-03 2322 2210 2.06
gian không điều hòa

71
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Tây Tường 220 tiếp xúc với không


21.71 5.16E-04 2775 2210 6.33
Bắc gian điều hòa
  Trần giả 29.94 3.66E-03 2322 2210 12.27
  Sàn 29.94 1.41E-04 2322 2210 0.47
Đông Tường 220 tiếp xúc với không
21.71 5.21E-04 2775 2210 6.40
Nam gian không điều hòa
Tường 220 tiếp xúc với không
12.40 5.21E-04 2322 2210 0.72
Tây gian không điều hòa
Phòng Nam Cửa gỗ tiếp xúc với không
ăn 3.08 5.99E-03 2322 2210 2.06 28.14
gian không điều hòa
VIP2
Tây Tường 220 tiếp xúc với không
21.71 5.16E-04 2775 2210 6.33
Bắc gian điều hòa
  Trần giả 29.68 3.66E-03 2322 2210 12.16
  Sàn 29.68 1.41E-04 2322 2210 0.47
Đông Tường 220 tiếp xúc với không
27.32 5.16E-04 2775 2210 7.97
Nam gian điều hòa
Tường 220 tiếp xúc với không
49.39 5.21E-04 2322 2210 2.88
Tây gian không điều hòa
Phòng
quản Nam Cửa gỗ tiếp xúc với không
3.08 5.99E-03 2322 2210 2.06 76.99
lý tòa gian không điều hòa
nhà
Tây Tường 220 tiếp xúc với không
27.32 5.21E-04 2775 2210 8.05
Bắc gian không điều hòa
  Trần giả 131.65 3.66E-03 2322 2210 53.95
  Sàn 131.65 1.41E-04 2322 2210 2.08

72
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Tường 220 tiếp xúc với không


180.81 5.21E-04 2322 2210 10.56
gian không điều hòa
Đông Cửa gỗ tiếp xúc với không
3.96 5.35E-03 2775 2210 11.96
Bắc gian điều hòa
Cửa gỗ tiếp xúc với không
4.40 5.99E-03 2322 2210 2.95
gian không điều hòa
Tường 220 tiếp xúc với không
16.61 5.16E-04 2775 2210 4.84
gian điều hòa
Đông Tường 220 tiếp xúc với không
32.60 5.21E-04 2322 2210 1.90
Nam gian không điều hòa
Cửa gỗ tiếp xúc với không
Sảnh 3.96 5.99E-03 2322 2210 2.65
gian không điều hòa
thang 115.86
máy Tường 220 tiếp xúc với không
16.61 5.16E-04 2775 2210 4.84
gian điều hòa
Tây Tường 220 tiếp xúc với không
32.60 5.21E-04 2322 2210 1.90
Bắc gian không điều hòa
Cửa gỗ tiếp xúc với không
3.96 5.99E-03 2322 2210 2.65
gian không điều hòa
Tường 220 tiếp xúc với không
180.81 5.21E-04 2322 2210 10.56
gian không điều hòa
Tây Cửa gỗ tiếp xúc với không
3.96 5.35E-03 2775 2210 11.96
Nam gian điều hòa
Cửa gỗ tiếp xúc với không
8.80 5.99E-03 2322 2210 5.90
gian không điều hòa

73
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

  Trần giả 101.46 3.66E-03 2322 2210 41.58


  Sàn 101.46 1.41E-04 2322 2210 1.60

Bảng 1.36. Lượng ẩm truyền qua kết cấu bao che vào mùa hè – Tầng 4.
Kết cấu 2 Km 0 0 Wttđkcbc Wđkcbc
Tầng Phòng F (m ) eN ( C) eT ( C)
Hướng Loại kết cấu (g/m2.h.Pa) (g/h) (g/h)
Cửa gỗ tiếp xúc với không
5.22 5.99E-03 2775 2210 17.65
Tây gian không điều hòa
Văn Nam Tường 220 tiếp xúc với không
phòng 40.89 5.21E-04 2775 2210 12.05 134.68
gian không điều hòa
1
  Trần giả 246.70 3.66E-03 2322 2210 101.09
Tầng   Sàn 246.70 1.41E-04 2322 2210 3.89
4 Tường 220 tiếp xúc với không
19.82 5.21E-04 2775 2210 5.84
Tây gian không điều hòa
Văn Bắc Cửa gỗ tiếp xúc với không
phòng 3.96 5.35E-03 2322 2210 2.37 165.35
gian điều hòa
4
  Trần giả 369.29 3.66E-03 2322 2210 151.32
  Sàn 369.29 1.41E-04 2322 2210 5.82
Bảng 1.37. Lượng ẩm truyền qua kết cấu bao che vào mùa hè – Tầng 21.
Kết cấu Km Wttđkcbc Wđkcbc
Tầng Phòng F (m2) eN (0C) eT (0C)
Hướng Loại kết cấu (g/m2.h.Pa) (g/h) (g/h)
Tầng Văn Tây Cửa gỗ tiếp xúc với không
5.22 5.99E-03 2775 2210 17.65 257.43
21 phòng Nam gian không điều hòa

74
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Tường 220 tiếp xúc với không


40.89 5.21E-04 2775 2210 12.05
gian không điều hòa
1
  Sàn 246.70 1.41E-04 2322 2210 3.89
  Trần giả 246.70 3.66E-03 2458 2210 223.84
Tường 220 tiếp xúc với không
19.82 5.21E-04 2775 2210 5.84
Tây gian không điều hòa
Văn Bắc Cửa gỗ tiếp xúc với không
phòng 3.96 5.35E-03 2322 2210 2.37 349.09
gian điều hòa
4
  Sàn 369.29 1.41E-04 2322 2210 5.82
  Trần giả 369.29 3.66E-03 2458 2210 335.06
Tường 220 tiếp xúc với không
3.00 5.16E-04 2775 2210 0.87
gian điều hòa
Tường 220 tiếp xúc với không
73.90 5.21E-04 2322 2210 4.32
Đông gian không điều hòa
Bắc Cửa gỗ tiếp xúc với không
3.96 5.35E-03 2775 2210 11.96
gian điều hòa
Sảnh
Cửa gỗ tiếp xúc với không
thang 4.40 5.99E-03 2322 2210 2.95 97.86
gian không điều hòa
máy
Tường 220 tiếp xúc với không
3.87 5.16E-04 2775 2210 1.13
gian điều hòa
Đông Tường 220 tiếp xúc với không
15.37 5.21E-04 2322 2210 0.90
Nam gian không điều hòa
Cửa gỗ tiếp xúc với không
3.96 5.99E-03 2322 2210 2.65
gian không điều hòa

75
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Tường 220 tiếp xúc với không


3.87 5.16E-04 2775 2210 1.13
gian điều hòa
Tây Tường 220 tiếp xúc với không
15.37 5.21E-04 2322 2210 0.90
Bắc gian không điều hòa
Cửa gỗ tiếp xúc với không
3.96 5.99E-03 2322 2210 2.65
gian không điều hòa
Tường 220 tiếp xúc với không
13.44 5.16E-04 2775 2210 3.92
gian điều hòa
Tường 220 tiếp xúc với không
59.06 5.21E-04 2322 2210 3.45
Tây gian không điều hòa
Nam Cửa gỗ tiếp xúc với không
3.96 5.35E-03 2775 2210 11.96
gian điều hòa
Cửa gỗ tiếp xúc với không
8.80 5.99E-03 2322 2210 5.90
gian không điều hòa
  Trần giả 101.46 3.66E-03 2322 2210 41.58
  Sàn 101.46 1.41E-04 2322 2210 1.60

76
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

4. Tổng kết ẩm thừa.


Bảng 1.38. Tổng kết ẩm thừa.
Mùa đông Mùa hè
Tầng Tên phòng
Wkcbc (g/h) Wng (g/h) Wf (g/h) Wthừa (g/h) Wkcbc (g/h) Wng (g/h) Wf (g/h) Wthừa (g/h)

Đại sảnh -79.87 7379.60 0 7299.73 144.18 9598.80 0 9742.98


Shop house 1 -40.34 582.60 0 542.26 64.39 757.80 0 822.19
Shop house 2 -44.65 388.40 0 343.75 69.91 505.20 0 575.11
1
Shop house 3 -54.02 679.70 0 625.68 85.44 884.10 0 969.54
Shop house 4 -4.76 388.40 0 383.64 56.10 505.20 0 561.30
Phòng bảo vệ -4.76 194.20 0 189.44 6.59 252.60 0 259.19
Sảnh chờ -129.77 10389.70 0 10259.93 209.82 13514.10 0 13723.92
Phòng hội nghị -41.44 23886.60 0 23845.16 64.87 31069.80 0 31134.67
Nhà hàng -124.43 23886.60 44280 68042.17 217.55 31069.80 44280 75567.35
3 Phòng ăn VIP 1 -16.94 1942.00 3600 5525.06 28.18 2526.00 3600 6154.18
Phòng ăn VIP 2 -16.93 1942.00 3600 5525.07 28.14 2526.00 3600 6154.14
Quản lý tòa nhà -43.58 1553.60 0 1510.02 76.99 2020.80 0 2097.79
Sảnh thang máy -66.96 1650.70 0 1583.74 115.86 2147.10 0 2262.96
Văn phòng 1 -76.47 4757.90 0 4681.43 134.68 6188.70 0 6323.38
4
Văn phòng 4 -89.58 7185.40 0 7095.82 165.35 9346.20 0 9511.55
Văn phòng 1 -464.58 4757.90 0 4293.32 257.43 6188.70 0 6446.13
21 Văn phòng 4 -670.54 7185.40 0 6514.86 349.09 9346.20 0 9695.29
Sảnh thang máy -56.94 1650.70 0 1593.76 97.86 2147.10 0 2244.96

77
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Bảng 1.39. Mật độ ẩm thừa.


Diện Mùa đông Mùa hè
Tầng Tên phòng tích Wkcbc Wng Wf Wthừa Wkcbc Wng Wf Wthừa
(m2) (g/h.m ) (g/h.m ) (g/h.m ) (g/h.m ) (g/h.m ) (g/h.m ) (g/h.m ) (g/h.m2)
2 2 2 2 2 2 2

Đại sảnh 226.99 -0.352 32.510 0 32.159 0.635 42.287 0 42.922


Shop house 1 59.29 -0.680 9.827 0 9.146 1.086 12.782 0 13.868
Shop house 2 42.93 -1.040 9.047 0 8.007 1.628 11.768 0 13.396
1
Shop house 3 67.06 -0.806 10.135 0 9.330 1.274 13.183 0 14.457
Shop house 4 37.88 -0.126 10.253 0 10.128 1.481 13.337 0 14.818
Phòng bảo vệ 12.72 -0.374 15.272 0 14.898 0.519 19.865 0 20.383
Sảnh chờ 214.03 -0.606 48.543 0 47.937 0.980 63.141 0 64.121
Phòng hội nghị 369.29 -0.112 64.683 0 64.571 0.176 84.135 0 84.310
Nhà hàng 738.57 -0.168 32.342 60 92.127 0.295 42.067 60 102.315
3 Phòng ăn VIP 1 29.94 -0.566 64.873 120 184.567 0.941 84.382 120 205.583
Phòng ăn VIP 2 29.68 -0.570 65.430 121 186.152 0.948 85.107 121 207.347
Quản lý tòa nhà 131.65 -0.331 11.801 0 11.470 0.585 15.350 0 15.934
Sảnh thang máy 101.46 -0.660 16.269 0 15.609 1.142 21.162 0 22.303
Văn phòng 1 246.70 -0.310 19.286 0 18.976 0.546 25.086 0 25.632
4
Văn phòng 4 369.29 -0.243 19.458 0 19.215 0.448 25.309 0 25.757
Văn phòng 1 246.70 -1.883 19.286 0 17.403 1.043 25.086 0 26.129
21 Văn phòng 4 369.29 -1.816 19.458 0 17.642 0.945 25.309 0 26.254
Sảnh thang máy 101.46 -0.561 16.269 0 15.708 0.965 21.162 0 22.126

78
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

5. Tổng kết ẩm thừa.


Bảng 1.40. Tổng kết nhiệt thừa, ẩm thừa.
Mùa đông Mùa hè
Tầng Tên phòng
Qthừa (W) Wthừa (g/h) Qthừa (W) Wthừa (g/h)

Đại sảnh 1070.45 7299.73 57088.66 9742.98


Shop house 1 -1222.90 542.26 27114.26 822.19
Shop house 2 -555.90 343.75 7018.46 575.11
1
Shop house 3 -979.89 625.68 13021.68 969.54
Shop house 4 -1955.04 383.64 10825.83 561.30
Phòng bảo vệ -214.65 189.44 2867.68 259.19
Sảnh chờ 8433.40 10259.93 64172.06 13723.92
Phòng hội nghị 29028.05 23845.16 102160.53 31134.67
Nhà hàng 39385.17 68042.17 110514.55 75567.35
3 Phòng ăn VIP 1 2730.88 5525.06 8429.07 6154.18
Phòng ăn VIP 2 2441.31 5525.07 8699.90 6154.14
Quản lý tòa nhà 255.39 1510.02 22106.04 2097.79
Sảnh thang máy -1392.80 1583.74 11421.24 2262.96
Văn phòng 1 3896.79 4681.43 32002.66 6323.38
4
Văn phòng 4 7043.82 7095.82 49778.70 9511.55
Văn phòng 1 1089.78 4293.32 35261.88 6446.13
21 Văn phòng 4 2653.31 6514.86 54824.62 9695.29
Sảnh thang máy 1144.19 1593.76 8957.43 2244.96

79
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

V. Lựa chọn phương án điều hòa và thiết lập quá trình trên biểu đồ I-d.
1. Lựa chọn phương án điều hòa cho công trình.
1.1. Yêu cầu đối với việc lựa chọn thiết bị của công trình.
 Việc lựa chọn hệ thống điều hòa cho công trình phải đảm bảo công suất tính
toán của công trình, phải phù hợp với cảnh quan cũng như chức năng công
trình, tối ưu hóa chi phí thiết kế, giá thành thiết bị, vận hành ổn định và lâu
dài.
 Để lựa chọn được hệ thống thích hợp cho công trình ta phải phân tích kiến
trúc công trình, chức năng công trình và kết hợp với những ưu, nhược điểm
của từng hệ thống điều hòa để chọn được hệ thống thích hợp nhất.
 Công trình đang thiết kế là tổ hợp trung tâm thương mại kết hợp văn phòng
cho thuê, công trình được bao bởi tường và khung kính, không có tầng kỹ
thuật đặt riêng trên mái. Công trình có hai tầng hầm, là nơi để xe cũng như
là nơi đặt các hệ thống, phòng kỹ thuật của tòa nhà. Các trục kỹ thuật được
mở thông từ hầm lên mái, thuận lợi cho các hệ thống trung tâm. Các tầng
đều bố trí các phòng kỹ thuật, thuận tiện để đặt các thiết bị, các hệ thống
(điện, điều hòa, thông gió,…).
1.2. Phân loại hệ thống điều hòa không khí.
 Có nhiều cách phân loại hệ thống điều hòa không khí. Theo phương pháp xử
lý nhiệt ẩm, hệ thống điều hòa không khí gồm 2 loại:
- Hệ thống điều hòa không khí kiểu ướt;
- Hệ thống điều hòa không khí kiểu khô.
 Hệ thống điều hòa không khí kiểu ướt:
- Là hệ thống điều hòa, trong đó, không khí được xử lý qua các thiết bị trao
đổi nhiệt kiểu hỗn hợp, giúp tăng, giảm hoặc duy trì không đổi dung ẩm của
không khí.
- Ưu điểm: Khả năng xử lý nhiệt ẩm linh hoạt do có khả năng thay đổi dung
ẩm của không khí;
- Nhược điểm: Thiết bị cồng kềnh, phức tạp và chiếm nhiều không gian;
- Phạm vi áp dụng: Thường sử dụng cho các phòng có yêu cầu cao về khống
chế độ ẩm như nhà máy dệt, xưởng điện tử chính xác,...
 Hệ thống điều hòa không khí kiểu khô:
- Là hệ thống điều hòa, trong đó, không khí được xử lý qua các thiết bị trao
đổi nhiệt kiểu bề mặt đồng thời không làm tăng dung ẩm của không khí.
- Ưu điểm: Thiết bị gọn nhẹ, đơn giản;
- Nhược điểm: Khả năng xử lý nhiệt ẩm bị hạn chế do không có khả năng
tăng dung ẩm của không khí trong phòng;

80
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

- Phạm vi áp dụng: Được sử dụng rất phổ biến trong các công trình dân dụng
như văn phòng, trường học, khách sạn,...
 Căn cứ đặc điểm từng loại hệ thống và chức năng của công trình, lựa chọn
hệ thống điều hòa không khí kiểu khô.
1.3. Hệ thống điều hòa kiểu khô.
1.3.1. Hệ thống điều hòa bán trung tâm VRV
 Ưu điểm
- Các dàn nóng và dàn lạnh kết nối linh hoạt được với nhau cho phép điều
chỉnh công suất ở biên độ rộng và linh hoạt. Hệ thống đơn giản, lắp đặt
nhanh chóng, dễ dàng bảo trì, bảo dưỡng cũng như mở rộng công suất.
- Khoảng cách giữa các dàn nóng và dàn lạnh khá lớn, phù hợp với các công
trình có quy mô trung bình, không gian lắp đặt bên trong hẹp.
 Nhược điểm
- Hệ thống giải nhiệt gió nên hiệu suất giải nhiệt không cao và chịu ảnh hưởng
lớn từ nhiệt độ bên ngoài, dẫn đến công suất thực tế thường không đảm bảo
như thiết kế. không gian cần để đặt các giàn nóng lớn, thường chiếm nhiều
diện tích mái. Khoảng cách tối đa giữa giàn nóng và dàn lạnh còn hạn chế,
nên khó áp sụng cho các công trình có chiều cao lớn, diện tích rộng.
- Một nhược điểm nữa của hệ thống này là khả năng khống chế độ ẩm kém,
thường không đảm bảo tốt điều kiện tiện nghi nhiệt, nên thích hợp cho các
công trình yêu cầu tiện nghi nhiệt không cao.
 Phạm vi áp dụng:
- Thường được áp dụng cho các tòa nhà cao tầng như văn phòng, khách sạn,
… với quy mô trung bình hay có nhiều công năng khác nhau.
1.3.2. Hệ thống điều hòa trung tâm (Chiller)
a. Hệ thống chiller giải nhiệt gió
 Ưu điểm
- Hệ thống điều hòa trung tâm (Chiller) hoạt động với nguyên lí làm lạnh môi
chất lạnh, sau đó môi chất lạnh làm lạnh chất tải lạnh (thường là nước) và
chất tải lạnh được vận chuyển đến các giàn trao đổi nhiệt trong phòng (FCU,
AHU). Từ đó thấy được hệ thống trên có ưu điểm là có thể vận chuyển chất
tải lạnh đi với khoảng cách lớn, phù hợp cho các công trình có chiều cao lớn,
diện tích rộng. Công suất của hệ thống cũng lớn hơn rất nhiều so với công
suất của hệ thống bán trung tâm.
- Hệ thống chiller cũng có khả năng thu hồi nhiệt, tiết kiệm lượng nhiệt hao
phí, khả năng điều chỉnh, khống chế điều kiện tiện nghi nhiệt tốt hơn so với
hệ thống bán trung tâm.
 Nhược điểm

81
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

- Hệ thống điều hòa trung tâm thiết kế và vận hành phức tạp hơn nhiều so với
các hệ thống khác, từ đó đòi hỏi người vạn hành cũng phải có kiến thức nhất
định. Là một hệ thống trung tâm nên khả năng điều chỉnh công suất hạn chế,
thích hợp cho các công trình có hệ số đồng thời lớn, ít biến đổi.
- Hệ thống giải nhiệt gió nên các hạn chế cũng như hệ thống bán trung tâm,
các giàn nóng cần phải đặt ở các vị trí thông gió tốt, các giàn trao đổi nhiệt
cồng kềnh, khả năng trao đổi nhiệt kém và chịu ảnh hưởng nhiều từ khí hậu
 Phạm vi áp dụng:
- Công suất hoạt động không lớn nên chiller giải nhiệt gió thích hợp hơn với
những công trình yêu cầu công suất nhỏ, những vùng nước nhiễm phèn.
b. Hệ thống chiller giải nhiệt nước
 Ưu điểm
- Với nguyên lí hoạt động tương tự hệ thống chiller giải nhiệt gió, kết hợp
việc giải nhiệt cho môi chất lạnh bằng hệ thống bơm nước và tháp giải nhiệt
làm hiệu suất giải nhiệt tăng cao và ổn định trong các môi trường, từ đó hiệu
quả làm lạnh được tăng lên, hệ thống đưuọc tối ưu hóa.
 Nhược điểm
- Ngoài các nhược điểm giống như hệ thống chiller giải nhiệt gió, nhược điểm
chính của hệ thống này là thiết kế và vận hành phức tạp với rất nhiều các hệ
thống cùng hoạt động, không gian cần để lắp đặt hệ thống cũng lớn.
 Phạm vi áp dụng:
- Công suất hoạt động lớn từ 5 đến trên 1000 tấn lạnh nên chiller giải nhiệt
nước thích hợp với công trình lớn hoặc rất lớn.
1.4. Chọn hệ thống điều hòa cho công trình.
Qua việc phân tích kiến trúc, chức năng công trình kết hợp với phân tích ưu nhược
điểm của từng hệ thống, hệ thống điều hòa trung tâm giải nhiệt nước là phù hợp
cho công trình.
1.4.1. Yêu cầu đối với việc lựa chọn máy và các thiế bị của hệ thống
Yêu cầu khi lựa chọn máy và thiết bị cho hệ thống là phải đảm bảo công suất của
máy phải lớn hơn hoặc bằng với công suất tính toán. Ngoài ra phải đảm bảo về các
yếu tố như giá cả, lắp đặt, vận hành, chi phí sử dụng,…
Trên thị trường có rất nhiều hãng sản xuất có thể đáp ứng được nhu cầu, cần căn cứ
vào các catalog của các hãng để chọn đúng máy có các thông số kỹ thuật phù hợp
nhất. Trong đồ án này chọn chiller và các thiết bị theo catalog hãng Gree.
1.4.2. Chọn INDOOR cho các phòng chức năng
 Dựa vào chức năng của công trình, bố trí các AHU, FCU như sau:
- Với không gian shop house (tầng 1+2), sảnh, khu văn phòng (tầng 4-21), hội
nghị (tầng 3): lựa chọn bố trí các FCU để thuận lợi cho việc vận hành.

82
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

- Với không gian nhà hàng và các phòng ăn (tầng 3): lựa chọn bố trí AHU do
các phòng ăn có chế độ nhiệt, ẩm khác so với các phòng khác, tuy nhiên việc
sử dụng AHU có thể ảnh hướng đến kết cấu, vị trí các phòng ban đầu.
2. Xác định tia quá trình cho từng phòng trong 2 mùa.
 Tia quá trình được xác định theo công thức:
Qthừa
 = W 3600 (kJ/kg)
thừa

Trong đó:
- Qthừa : Tổng nhiệt thừa của phòng (W)
- Wthừa: Tổng ẩm thừa của phòng (g/h)

83
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Bảng 1.41. Xác định tia quá trình  cho từng phòng trong 2 mùa.
Mùa hè Mùa đông
Tầng Tên phòng
Qthừa (W) Wthừa (g/h) H (kJ/kg) Qthừa (W) Wthừa (g/h) Đ (kJ/kg)

Đại sảnh 57088.66 9742.98 21094.07 1070.45 7299.73 527.91


Shop house 1 27114.26 822.19 118721.03 -1222.90 542.26 -8118.68
Shop house 2 7018.46 575.11 43933.47 -555.90 343.75 -5821.77
1
Shop house 3 13021.68 969.54 48350.86 -979.89 625.68 -5638.07
Shop house 4 10825.83 561.30 69433.34 -1955.04 383.64 -18345.72
Phòng bảo vệ 2867.68 259.19 39829.72 -214.65 189.44 -4079.08
Sảnh chờ 64172.06 13723.92 16833.34 8433.40 10259.93 2959.11
Phòng hội nghị 102160.53 31134.67 11812.49 29028.05 23845.16 4382.48
Nhà hàng 110514.55 75567.35 5264.87 39385.17 68042.17 2083.81
3 Phòng ăn VIP 1 8429.07 6154.18 4930.74 2730.88 5525.06 1779.38
Phòng ăn VIP 2 8699.90 6154.14 5089.20 2441.31 5525.07 1590.70
Quản lý tòa nhà 22106.04 2097.79 37936.04 255.39 1510.02 608.86
Sảnh thang máy 11421.24 2262.96 18169.33 -1392.80 1583.74 -3165.98
Văn phòng 1 32002.66 6323.38 18219.63 3896.79 4681.43 2996.62
4
Văn phòng 4 49778.70 9511.55 18840.60 7043.82 7095.82 3573.62
Văn phòng 1 35261.88 6446.13 19692.88 1089.78 4293.32 913.80
21 Văn phòng 4 54824.62 9695.29 20357.16 2653.31 6514.86 1466.17
Sảnh thang máy 8957.43 2244.96 14364.06 1144.19 1593.76 2584.51

84
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

3. Thiết lập các quá trình điều hòa trên biểu đồ I-d.
3.1. Thiết lập các quá trình điều hòa vào mùa hè.
3.1.1. Xác định lượng không khí thổi vào từng phòng.
 Xác định điểm thổi vào.
Sau khi vẽ được tia , trên tia  vừa vẽ lấy điểm V sao cho độ chênh nhiệt độ
giữa trạng thái không khí điểm T và điểm V là 68oC (có thể lên đến 10oC)
 Lưu lượng thổi vào được xác định theo công thức:
i
Qith
L = 3.6 i i (kg/h)
v
I T −I V
Trong đó:
- Qthi: lượng nhiệt thừa của phòng thứ i (W)
- ITi, Ivi :entapi của trạng thái không khí bên trong và trạng thái không khí của
điểm thổi vào (kJ/kg)
Bảng 1.42. Lưu lượng không khí thổi vào từng phòng trong mùa hè.
ST IT IV LV
Tên phòng Qthừa (W)
T (kJ/kg) (kJ/kg) (kg/h)
26865.2
1 Đại sảnh 57088.66 61.3 53.65
5
15017.1
2 Shop house 1 27114.26 61.3 54.8
3
3 Shop house 2 7018.46 61.3 54.4 3661.81
4 Shop house 3 13021.68 61.3 54.45 6843.51
5 Shop house 4 10825.83 61.3 54.6 5816.86
6 Phòng bảo vệ 2867.68 61.3 54.33 1481.15
27178.7
7 Sảnh chờ 64172.06 61.3 52.8
5
102160.5 39845.9
8 Phòng hội nghị 61.3 52.07
3 3
110514.5 33293.0
9 Nhà hàng 61.3 49.35
5 9
10 Phòng ăn VIP 1 8429.07 61.3 48.55 2379.97
11 Phòng ăn VIP 2 8699.90 61.3 49 2546.31
11368.8
12 Quản lý tòa nhà 22106.04 61.3 54.3
2
13 Sảnh thang máy 11421.24 61.3 53.35 5171.88
14 Văn phòng 1 22776.11 61.3 53.34 10300.7

85
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

5
19478.6
15 Văn phòng 4 49778.70 61.3 52.1
2
11292.0
16 Văn phòng 1 24466.10 61.3 53.5
5
25969.5
17 Văn phòng 4 54824.62 61.3 53.7
6
18 Sảnh thang máy 8957.43 61.3 52.8 3793.73

3.1.2. Xác định tỷ lệ hòa trộn không khí và điểm hòa trộn C giữa không khí
hồi và không khí bên ngoài.
 Lưu lượng gió ngoài cấp vào phòng được xác định theo công thức:
LN = n.NH.LNyc (kg/h)
Trong đó:
- n: Số người trong phòng.
- LNyc: Tiêu chuẩn gió ngoài, được xác định theo bảng Phụ lục F của TCVN
5687-2010 (m3/h)
- NH: Khối lượng riêng của không khí ngoài về mùa hè.
293 293
NH = 1.205× 273+t H = 1.205× 273+36.1 = 1.1422 (kg/m3)
N
LN
 Tỉ lệ hòa trộn:  = L (Nếu < 10% thì lấy 10%)
V

 Lưu lượng gió hồi sẽ là: LP = LV – LN (kg/h)


 Quá trình điều hòa không khí về mùa hè được thể hiện ở sơ đồ sau:
Đối với FCU:

Đối với AHU:

 Xác định điểm hòa trộn C giữa không khí hồi và không khí ngoài.

86
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

TC L
= N
Điểm C nằm trên đoạn thẳng TN và chia đoạn TN theo tỉ lệ: TN LV
Trên biểu đồ I-d ta chiều dài đoạn TN  đoạn TC = .TN

87
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Bảng 1.43. Lưu lượng gió ngoài và lưu lượng gió hồi của từng phòng theo tính toán.
Số người LNyc  LNtt
STT Tên phòng LN (kg/h) LV (kg/h)  LPtt (kg/h)
(n) (m3/h.ng) chọn (kg/h)
1 Đại sảnh 76 25 2170 26865.25 0.081 0.10 2687 24178.73
2 Shop house 1 6 25 171 15017.13 0.011 0.10 1502 13515.41
3 Shop house 2 4 25 114 3661.81 0.031 0.10 366 3295.63
4 Shop house 3 7 25 200 6843.51 0.029 0.10 684 6159.16
5 Shop house 4 4 25 114 5816.86 0.020 0.10 582 5235.18
6 Phòng bảo vệ 2 20 46 1481.15 0.031 0.10 148 1333.04
7 Sảnh chờ 107 25 3055 27178.75 0.112 0.15 3055 24123.27
8 Phòng hội nghị 246 30 8430 39845.93 0.212 0.25 8430 31416.23
9 Nhà hàng 246 30 8430 33293.09 0.253 0.30 8430 24863.39
10 Phòng ăn VIP 1 20 30 685 2379.97 0.288 0.30 685 1694.63
11 Phòng ăn VIP 2 20 30 685 2546.31 0.269 0.30 685 1860.97
12 Quản lý tòa nhà 16 25 457 11368.82 0.040 0.10 1137 10231.94
13 Sảnh thang máy 17 20 388 5171.88 0.075 0.10 517 4654.69
14 Văn phòng 1 49 25 1399 10300.75 0.136 0.15 1399 8901.52
15 Văn phòng 4 74 25 2113 19478.62 0.108 0.15 2113 17365.49
16 Văn phòng 1 49 25 1399 11292.05 0.124 0.15 1399 9892.81
17 Văn phòng 4 74 25 2113 25969.56 0.081 0.10 2597 23372.60
18 Sảnh thang máy 17 20 388 3793.73 0.102 0.15 388 3405.37

88
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

3.1.3. Xác định công suất lạnh của từng phòng.


 Công suất lạnh được xác định theo công thức:
iLiV ×( I iC −I iO )
Q =
L (kW)
3600
Trong đó:
- LVi: Lưu lượng thổi vào tính toán của phòng thứ i (kg/h).
- ICi: entapi trạng thái không khí điểm C của phòng thứ i (kJ/kg).
- IOi: entapi trạng thái không khí điểm O của phòng thứ i (kJ/kg).
Bảng 1.44. Công suất lạnh của từng phòng.
ST LV IC IO / IV QLạnh QLạnh
Tên phòng
T (kg/h) (kJ/kg) (kJ/kg) (kW) (BTU)
26865.2
1 Đại sảnh 64.2 53.65 78.73 268638
5
15017.1
2 Shop house 1 64.2 54.8 39.21 133795
3
34013.
3 Shop house 2 3661.81 64.2 54.4 9.97
1
63242.
4 Shop house 3 6843.51 64.2 54.45 18.53
3
52927.
5 Shop house 4 5816.86 64.2 54.6 15.51
9
13856.
6 Phòng bảo vệ 1481.15 64.2 54.33 4.06
1
27178.7
7 Sảnh chờ 60.8 52.8 60.40 206084
5
39845.9 173.0
8 Phòng hội nghị 67.7 52.07 590292
3 0
33293.0 220.5
9 Nhà hàng 70.2 49.35 752604
9 7
56507.
10 Phòng ăn VIP 1 2379.97 70.2 48.55 16.56
2
59008.
11 Phòng ăn VIP 2 2546.31 70.2 49 17.29
6
11368.8
12 Quản lý tòa nhà 64.2 54.3 31.26 106678
2
53186.
13 Sảnh thang máy 5171.88 64.2 53.35 15.59
7
14 Văn phòng 1 10300.7 65.8 53.34 35.65 121650

89
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

5
19478.6
15 Văn phòng 4 65.8 52.1 74.13 252932
2
11292.0
16 Văn phòng 1 65.8 53.5 38.58 131644
5
25969.5
17 Văn phòng 4 64.2 53.7 75.74 258451
6
46744.
18 Sảnh thang máy 3793.73 65.8 52.8 13.70
9

LiV ×( I iC −I iV )
i
(Chú thich: Đối với các phòng sử dụng FCU, Q = L (kW))
3600

3.1.4. Xác định lượng nước ngưng của từng phòng.


 Lượng nước ngưng cho từng phòng được xác định theo công thức:
Wn = 10-3. Lvi. (dCi – dOi) (kg/h)
Trong đó:
- Lvi: Lưu lượng thổi vào tính toán của phòng thứ i (kg/h).
- dCi: Dung ẩm trạng thái không khí điểm C của phòng thứ i (g/kg).
- dOi: Dung ẩm trạng thái không khí điểm O của phòng thứ i (g/kg).

Bảng 1.45. Lượng nước ngưng của từng phòng.


dC
ST LV dO / dV Wn
Tên phòng (g/kg
T (kg/h) (kJ/kg) (kg/h)
)
26865.2
1 Đại sảnh 14.5 13.35 30.895
5
15017.1
2 Shop house 1 14.5 13.7 12.014
3
3 Shop house 2 3661.81 14.5 13.6 3.296
4 Shop house 3 6843.51 14.5 13.6 6.159
5 Shop house 4 5816.86 14.5 13.6 5.235
6 Phòng bảo vệ 1481.15 14.5 13.63 1.289
27178.7
7 Sảnh chờ 14.85 13.1 47.563
5
39845.9 105.59
8 Phòng hội nghị 15.6 12.95
3 2
9 Nhà hàng 33293.0 15.95 12.7 108.20

90
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

9 3
10 Phòng ăn VIP 1 2379.97 15.95 11.15 11.424
11 Phòng ăn VIP 2 2546.31 15.95 11.3 0.000
11368.8
12 Quản lý tòa nhà 14.5 13.5 11.369
2
13 Sảnh thang máy 5171.88 14.5 13.24 6.517
10300.7
14 Văn phòng 1 14.85 13.3 15.966
5
19478.6
15 Văn phòng 4 14.85 12.95 37.009
2
11292.0
16 Văn phòng 1 14.85 13.3 17.503
5
25969.5
17 Văn phòng 4 14.5 13.35 29.865
6
18 Sảnh thang máy 3793.73 14.85 13.3 5.880

(Chú thich: Đối với các phòng sử dụng FCU, Wn = 10-3. Lvi. (dCi – dOi) (kg/h))

3.2. Thiết lập các quá trình điều hòa vào mùa đông.
3.2.1. Xác định điểm thổi vào cho mùa đông.
 Lưu lượng không khí thổi vào mùa Đông được lấy bằng lưu lượng không khí
thổi vào mùa Hè.
LvĐ= LvH (kg/h).
Q Đth QĐth
 Ta có: L v
Đ Đ Đ
= 3.6 Đ Đ  IV = IT - 3.6 Đ (kJ/kg)
I T −I V LV
Bảng 1.46. Điểm thổi vào của mùa đông.
ST LV IT IV
Tên phòng Qthừa (W)
T (kg/h) (kJ/kg) (kJ/kg)
26865.2
1 Đại sảnh 1070.45 49.6 49.46
5
15017.1
2 Shop house 1 -1222.90 49.6 49.89
3
3 Shop house 2 -555.90 3661.81 49.6 50.15
4 Shop house 3 -979.89 6843.51 49.6 50.12
5 Shop house 4 -1955.04 5816.86 49.6 50.81
6 Phòng bảo vệ -214.65 1481.15 49.6 50.12
6 Sảnh chờ 8433.40 27178.7 49.6 48.48

91
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

5
29028.0 39845.9
7 Phòng hội nghị 49.6 46.98
5 3
39385.1 33293.0
8 Nhà hàng 49.6 45.34
7 9
9 Phòng ăn VIP 1 2730.88 2379.97 49.6 45.47
10 Phòng ăn VIP 2 2441.31 2546.31 49.6 46.15
11368.8
11 Quản lý tòa nhà 255.39 49.6 49.52
2
12 Sảnh thang máy -1392.80 5171.88 49.6 50.57
10300.7
13 Văn phòng 1 1034.47 49.6 49.24
5
19478.6
14 Văn phòng 4 7043.82 49.6 48.30
2
11292.0
15 Văn phòng 1 -407.84 49.6 49.73
5
25969.5
16 Văn phòng 4 2653.31 49.6 49.23
6
17 Sảnh thang máy 1144.19 3793.73 49.6 48.51

3.2.2. Xác định điểm hòa trộn C giữa không khí hồi và không khí ngoài.
 Ta lấy tỉ lệ hòa trộn của mùa Đông như mùa Hè.
Điểm C nằm trên đoạn thẳng TN và chia đoạn TN theo tỉ lệ:
TC L
= N
 = TN LV

 Ta vẽ đoạn CT’ song song và bằng đoạn VT, kiểm tra xem điểm T’ có nằm
trong vùng cho phép hay không, nếu không nằm trong vùng cho phép thì ta
phải thay đổi tỉ lệ hòa trộn hoặc sấy nóng đẳng dung (C  C’)
 Quá trình điều hòa không khí về mùa Đông được thể hiện ở sơ đồ sau:

92
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Bảng 1.47. Xác định điểm hòa trộn C và điểm sấy C’ (nếu có)

STT Tên phòng IC (kJ/kg) IC' (kJ/kg)


1 Đại sảnh 47.30 /
2 Shop house 1 47.30 48.30
3 Shop house 2 47.30 49.35
4 Shop house 3 47.30 49.35
5 Shop house 4 47.30 49.35
6 Phòng bảo vệ 47.30 49.35
6 Sảnh chờ 46.20 47.25
7 Phòng hội nghị 44.00 45.80
8 Nhà hàng 42.90 47.65
9 Phòng ăn VIP 1 42.90 49.05
10 Phòng ăn VIP 2 42.90 49.05
11 Quản lý tòa nhà 47.30 /
12 Sảnh thang máy 47.30 50.95
13 Văn phòng 1 46.20 47.10
14 Văn phòng 4 46.20 47.25
15 Văn phòng 1 46.20 /
16 Văn phòng 4 47.30 49.35
17 Sảnh thang máy 46.20 47.25

3.2.3. Xác định điểm hòa trộn C giữa không khí hồi và không khí ngoài.
 Năng suất sấy của hệ thống được xác định theo công thức sau:
QS = LV(IC – IC’)/3600 (KW)
Trong đó:
- LV: Lưu lượng thổi vào của phòng (kg/h)
- IC’: Entapi điểm thổi vào V của hệ thống (kJ/kg) (nếu dịch chuyển tia e thì
là điểm V’)
- IC: Entapi của điểm hoà trộn C (kJ/kg)

Bảng 1.48. Năng suất sấy cho từng phòng.


IC QSấy
STT Tên phòng LV (kg/h) IC' (kJ/kg) QSấy (kW)
(kJ/kg) (BTU)
1 Đại sảnh 26865.25 47.30 / 0.00 0
2 Shop house 1 15017.13 47.30 48.30 4.17 14233
3 Shop house 2 3661.81 47.30 49.35 2.09 7115
4 Shop house 3 6843.51 47.30 49.35 3.90 13297
93
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

5 Shop house 4 5816.86 47.30 49.35 3.31 11302


6 Phòng bảo vệ 1481.15 47.30 49.35 0.84 2877.9
6 Sảnh chờ 27178.75 46.20 47.25 7.93 27049
7 Phòng hội nghị 39845.93 44.00 45.80 19.92 67980
8 Nhà hàng 33293.09 42.90 47.65 43.93 149890
9 Phòng ăn VIP 1 2379.97 42.90 49.05 4.07 13873
10 Phòng ăn VIP 2 2546.31 42.90 49.05 4.35 14843
11 Quản lý tòa nhà 11368.82 47.30 / 0.00 0
12 Sảnh thang máy 5171.88 47.30 50.95 5.24 17892
13 Văn phòng 1 10300.75 46.20 47.10 2.58 8786.9
14 Văn phòng 4 19478.62 46.20 47.25 5.68 19385
15 Văn phòng 1 11292.05 46.20 / 0.00 0
16 Văn phòng 4 25969.56 47.30 49.35 14.79 50459
17 Sảnh thang máy 3793.73 46.20 47.25 1.11 3775.6

VI. Tính toán thủy lực các đường ống gió.


1. Lựa chọn Indoor cho các phòng.
 Công suất lạnh chọn máy được xác định như sau:
QLạnhchọn máy = QLạnh  K (kW)
Trong đó:
- QLạnh: Công suất lạnh tính toán (kW)
- K: hệ số dự trữ, lấy bằng 1  1.05

94
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Bảng 1.49. Công suất chọn Indoor.


QLạnh QLạnhchọn máy
STT Tầng Tên phòng K
(kW) (kW)
1 Đại sảnh 78.73 1.05 82.67
2 Shop house 1 39.21 1.05 41.17
3 Shop house 2 9.97 1.05 10.47
1
4 Shop house 3 18.53 1.05 19.46
5 Shop house 4 15.51 1.05 16.29
6 Phòng bảo vệ 4.06 1.03 4.18
7 Sảnh chờ 60.40 1.05 63.42
8 Phòng hội nghị 173.00 1.05 181.65
9 Nhà hàng 220.57 1.02 224.98
10 3 Phòng ăn VIP 1 16.56 1.05 17.39
11 Phòng ăn VIP 2 17.29 1.05 18.16
12 Quản lý tòa nhà 31.26 1.05 32.83
13 Sảnh thang máy 15.59 1.05 16.37
14 Văn phòng 1 35.65 1.05 37.43
4
15 Văn phòng 4 74.13 1.05 77.83
16 Văn phòng 1 38.58 1.05 40.51
17 21 Văn phòng 4 75.74 1.05 79.53
18 Sảnh thang máy 13.70 1.05 14.38

 Lựa chọn dàn lạnh theo catalogue của hãng Gree với các thông số phù hợp,
ta có bảng chọn các FCU và AHU cho các phòng như sau:

95
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Bảng 1.50. Lựa chọn dàn lạnh cho các phòng.


Lưu Công
QLạnh Số Tổng công Kích thước dàn
STT Tầng Tên phòng Model Indoor lượng suất
(kW) 3 lượng suất (kW) lạnh (mm)
(m /phút) (kW)
1 Đại sảnh 82.67 FP-238WAS-R 31.7 15.03 6 90.18 1671x595x350
2 Shop house 1 20.59 FP-14XD-E 22.7 7.7 3 23.1 960x394x960
3 Shop house 2 5.23 FP-51XD-E 7.1 2.8 2 5.6 848x310x678
1
4 Shop house 3 9.73 FP-10XD-E 13 5.4 2 10.8 960x310x960
5 Shop house 4 8.14 FP-16XD-E 24 8.7 1 8.7 960x394x960
6 Phòng bảo vệ 4.18 FP-85BA/2-K 18.1 4.2 1.00 4.2 940x298x200
7 Sảnh chờ 63.42 FP-170WAS-R 22.7 10.74 6 64.44 1921x510x245
8 Phòng hội nghị 181.65 FP-306WAS-R 24 19.32 10 193.2 1921x595x350
9 Nhà hàng 224.98 G-4WD/B-M 66.5 22.5 10 225 2000x1120x460
10 3 Phòng ăn VIP 1 17.39 G-3WD/B-M 49.9 17.94 1 17.94 1600x1120x460
11 Phòng ăn VIP 2 18.16 G-4WD/B-M 66.5 22.5 1 22.5 2000x1120x460
12 Quản lý tòa nhà 32.83 FP-204WAS-R 27.2 12.16 3 36.48 1921x510x245
13 Sảnh thang máy 16.37 FP-272WAS-R 36.2 17.18 1 17.18 1671x595x350
14 Văn phòng 1 37.43 FP-102WAS-R 13.6 6.46 6 38.76 1271x510x245
4
15 Văn phòng 4 77.83 FP-136WAS-R 18.1 8.17 10 81.7 1761x510x245
16 Văn phòng 1 40.51 FP-102WAS-R 13.6 6.46 7 45.22 1271x510x245
17 21 Văn phòng 4 79.53 FP-136WAS-R 18.1 8.17 10 81.7 1761x510x245
18 Sảnh thang máy 14.38 FP-238WAS-R 31.7 15.03 1 15.03 1671x595x350

96
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

 Sau khi chọn các dàn lạnh cho các phòng, ta tính toán và kiểm tra lại lưu
lượng gió hồi so với tính toán.
Bảng 1.51. Kiểm tra lưu lượng gió hồi.
QLạnh LV LNyc LPtt  LNchọn LP
STT Tầng Tên phòng
(kW) (m3/h) (m3/h) 3
(m /h) chọn (m3/h) (m3/h)
1 Đại sảnh 82.67 11412 1900 9512 0.10 1900 9512
2 Shop house 1 20.59 4086 150 3936 0.10 408.6 3677.4
3 Shop house 2 5.23 852 100 752 0.10 100 752
1
4 Shop house 3 9.73 1560 175 1385 0.10 175 1385
5 Shop house 4 8.14 1440 100 1340 0.10 144 1296
6 Phòng bảo vệ 4.18 1086 40 1046 0.10 108.6 977.4
7 Sảnh chờ 63.42 8172 2675 5497 0.15 2675 5497
181.6
8 Phòng hội nghị 14400 7380 7020 0.25 7380 7020
5
224.9
9 Nhà hàng 39900 7380 32520 0.30 11970 27930
3 8
10 Phòng ăn VIP 1 17.39 2994 600 2394 0.30 898.2 2095.8
11 Phòng ăn VIP 2 18.16 3990 600 3390 0.30 1197 2793
12 Quản lý tòa nhà 32.83 4896 400 4496 0.10 489.6 4406.4
13 Sảnh thang máy 16.37 2172 340 1832 0.10 340 1832
14 Văn phòng 1 37.43 4896 1225 3671 0.15 1225 3671
4
15 Văn phòng 4 77.83 10860 1850 9010 0.15 1850 9010
16 Văn phòng 1 40.51 5712 1225 4487 0.15 1225 4487
17 21 Văn phòng 4 79.53 10860 1850 9010 0.10 1850 9010
18 Sảnh thang máy 14.38 1902 340 1562 0.15 340 1562

2. Tính toán thủy lực các đường ống gió.


 Từ lưu lượng và vận tốc giới hạn cho phép ( đối với công trình dân dụng và
công cộng vận tốc không khí được lấy từ 0.7 m/s đến 10 m/s, hợp lý nhất
trong khoảng 3-5 m/s) xác định kích thước tiết diện đường ống ( sử dụng
ống chữ nhật)
 Tính toán khí động đường ống tiết diện chữ nhật theo phương pháp đường
kính tương đương theo diện tích. Từ đó xác định tổng tổn thất áp suất và cân
bằng áp suất tuyến ống phụ (nếu cần).
 Từ lưu lượng và tổn thất áp suất ta chọn quạt.
 Tổng tổn thất áp suất được xác định như sau:
P = Pms +Pcb (Pa)

97
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Trong đó:
- P : Tổng tổn thất áp suất của hệ thống (Pa)
- Pms : Tổn thất áp suất của hệ thống do ma sát (Pa)
- Pcb : Tổng tổn thất áp suất cục bộ của hệ thống (Pa)
 Tổn thất áp suất do ma sát:
Pms = R. l (Pa)
Trong đó:
- R : Tổn thất áp suất ma sát đơn vị (Pa/m)
- l : Chiều dài đoạn ống (m)
 Tổn thất áp suất cục bộ
Pcb = .v2./2 (Pa)
Trong đó:
-  : Hệ số sức cản cục bộ
- v : Vận tốc dòng không khí (m/s)
-  : Khối lượng riêng của không khí
 Phương pháp đường kính tương đương theo diện tích :
Tức là thay ống tiết diện chữ nhật cạnh a x b bằng ống tròn có cùng diện tích
4×a×b
tiết diện với đường kính dtđ = √ π với a ,b là kích thước ống chữ nhật.

tỉ số tổn thất áp suất ma sát trong ống chữ nhật và ống tròn là
Rcn n+1
ε= =0 ,564
R tròn n0 .5

 Trong đó:
- Rcn : tổn thất áp suất ma sát đơn vị trong ống chữ nhật. (Pa)
- Rtròn : tổn thất áp suất ma sát đơn vị trong ống tròn. (Pa)
- n : tỉ số cạnh dài / cạnh ngắn trong ống chữ nhật.

98
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

2.1. Tính toán lựa chọn kích thước ống gió từ các dàn lạnh và ống gió tươi cấp các các dàn lạnh.
Bảng 1.52. Tính chọn kích thước ống gió từ các dàn lạnh và ống gió tươi cấp vào dàn lạnh.
Đoạn L L vchọn Ftt b h F vtt dtđ(F)
Tầng Phòng Indoor 3 3
ống (m /min) (m /s) (m/s) (m2) (mm) (mm) (m2) (m/s) (m)
1-2 10.57 0.176 3 0.06 300 300 0.090 1.96 0.34
INT2_01
2-3 31.70 0.528 4 0.13 500 300 0.150 3.52 0.44
1-2 15.85 0.264 4 0.07 300 300 0.090 2.94 0.34
INT2_03
2-3 31.70 0.528 4 0.13 500 300 0.150 3.52 0.44
Đại sảnh
1 Khí tươi / 5.28 0.088 3 0.03 200 200 0.040 2.20 0.23
1-2 4.55 0.076 4 0.02 250 200 0.050 1.52 0.25
INT2_07
2-3 9.10 0.152 4 0.04 250 200 0.050 3.03 0.25
Khí tươi / 5.67 0.094 3 0.03 100 100 0.010 9.44 0.11
Phòng bảo vệ Khí tươi / 1.81 0.030 3 0.01 150 100 0.015 2.01 0.14
Sảnh chờ Khí tươi / 7.43 0.124 3 0.04 250 250 0.063 1.98 0.28
INT3.2_11 / 24.00 0.400 4 0.10 500 300 0.150 2.67 0.44
Phòng hội nghị
Khí tươi / 12.30 0.205 3 0.07 300 300 0.090 2.28 0.34
1-3 39.90 0.665 4 0.17 700 400 0.280 2.38 0.60
INT3.2_08 2-3 26.60 0.443 4 0.11 400 400 0.160 2.77 0.45
4-5 66.50 1.108 4 0.28 700 400 0.280 3.96 0.60
3 1-2 22.17 0.369 4 0.09 400 400 0.160 2.31 0.45
INT3.2_07 2-3 44.33 0.739 4 0.18 700 400 0.280 2.64 0.60
Nhà hàng
3-4 66.50 1.108 4 0.28 700 400 0.280 3.96 0.60
1-2 33.25 0.554 4 0.14 400 400 0.160 3.46 0.45
INT3.2_09
2-3 66.50 1.108 4 0.28 700 400 0.280 3.96 0.60
1-3 28.50 0.475 4 0.12 400 400 0.160 2.97 0.45
INT3.1_02
2-3 19.00 0.317 4 0.08 400 400 0.160 1.98 0.45

99
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

3-4 47.50 0.792 4 0.20 700 400 0.280 2.83 0.60


4-5 66.50 1.108 4 0.28 700 400 0.280 3.96 0.60
Khí tươi / 19.95 0.333 3 0.11 400 400 0.160 2.08 0.45
Phòng ăn VIP 1 Khí tươi / 14.97 0.250 3 0.08 350 350 0.123 2.04 0.39
Phòng ăn VIP 2 Khí tươi / 19.95 0.333 3 0.11 400 350 0.140 2.38 0.42
Quản lý tòa nhà Khí tươi / 2.72 0.045 3 0.02 150 150 0.023 2.01 0.17
1-2 12.07 0.201 4 0.05 300 250 0.075 2.68 0.31
INT21_33 2-3 18.10 0.302 4 0.08 300 250 0.075 4.02 0.31
Sảnh thang máy
3-4 36.20 0.603 4 0.15 600 250 0.150 4.02 0.44
Khí tươi / 5.67 0.094 3 0.03 200 200 0.040 2.36 0.23
Văn phòng 1 Khí tươi / 3.40 0.057 3 0.02 150 150 0.023 2.52 0.17
4 INT4_23 / 18.10 0.302 4 0.08 600 250 0.150 2.01 0.44
Văn phòng 4
Khí tươi / 3.08 0.051 3 0.02 200 150 0.030 1.71 0.20
Văn phòng 1 Khí tươi / 3.40 0.057 3 0.02 150 150 0.023 2.52 0.17
INT21_23 / 18.10 0.302 4 0.08 600 250 0.150 2.01 0.44
Văn phòng 4
Khí tươi / 3.08 0.051 3 0.02 200 150 0.030 1.71 0.20
21 1-2 10.57 0.176 4 0.04 300 200 0.060 2.94 0.28
INT21_33 2-3 15.85 0.264 4 0.07 300 250 0.075 3.52 0.31
Sảnh thang máy
3-4 31.70 0.528 4 0.13 600 250 0.150 3.52 0.44
Khí tươi / 5.67 0.094 3 0.03 200 200 0.040 2.36 0.23

2.2. Tính toán lựa chọn kích thước các ống nối mềm.
Bảng 1.53. Tính chọn kích thước ống nối mềm.
Dàn lạnh Đoạn nối L vchọn dchọn
Tầng Phòng L (m3/min) 3 dtt (mm) vtt (m/s)
điển hình mềm (m /s) (m/s) (mm)
1 Đại sảnh INT2_01 SAG 10.57 0.176 3 273.39 300 2.49
100
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

RAG 13.21 0.220 3 305.70 350 2.29


SAG 15.85 0.264 3 334.84 350 2.75
INT2_03
RAG 13.21 0.220 3 305.70 350 2.29
Khí tươi   5.28 0.088 3 193.22 200 2.80
SAG 4.525 0.075 3 178.91 200 2.40
INT2_07
RAG 7.63 0.127 3 232.37 250 2.59
Khí tươi / 5.67 0.094 3 200.21 100 12.03
Phòng bảo vệ Khí tươi / 1.81 0.030 3 113.15 150 1.71
3 SAG 11.35 0.189 3 283.35 300 2.68
INT3.2_1
Sảnh chờ RAG 7.63 0.127 3 232.39 250 2.59
Khí tươi / 7.43 0.124 3 229.26 250 2.52
SAG 12.00 0.200 3 291.35 300 2.83
INT3.2_11
Phòng hội nghị RAG 5.85 0.098 3 203.42 250 1.99
Khí tươi / 12.30 0.205 3 294.97 300 2.90
SAG 13.3 0.222 3 306.72 350 2.30
INT3.2_17
RAG 15.51667 0.259 3 331.30 350 2.69
SAG 11.08333 0.185 3 280.00 300 2.61
INT3.2_18
Nhà hàng RAG 11.6375 0.194 3 286.91 300 2.74
INT3.2_19 SAG 16.625 0.277 3 342.93 350 2.88
INT3.1_02 SAG 9.5 0.158 3 259.23 300 2.24
Khí tươi / 19.95 0.333 3 375.66 400 2.65
SAG 16.63333 0.277 3 343.01 350 2.88
INT3.1_05
Phòng ăn VIP 1 RAG 11.64333 0.194 3 286.98 300 2.75
Khí tươi / 14.97 0.250 3 325.41 350 2.59
SAG 22.16667 0.369 3 395.98 400 2.94
INT3.1_06
Phòng ăn VIP 2 RAG 15.51667 0.259 3 331.30 350 2.69
Khí tươi / 19.95 0.333 3 375.66 400 2.65
Quản lý tòa nhà INT3.2_25 SAG 13.6 0.227 3 310.16 350 2.36
101
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

RAG 12.24 0.204 3 294.25 300 2.89


Khí tươi / 2.72 0.045 3 138.71 150 2.57
SAG 9.05 0.151 3 253.01 300 2.13
INT3.1_07
Sảnh thang máy RAG 15.27 0.254 3 328.62 350 2.64
Khí tươi / 5.67 0.094 3 200.21 200 3.01
SAG 3.40 0.057 3 155.08 200 1.80
INT4_01
Văn phòng 1 RAG 5.10 0.085 3 189.91 200 2.70
Khí tươi / 3.40 0.057 3 155.14 200 1.81
4
SAG 3.62 0.060 3 160.02 200 1.92
INT4_23
Văn phòng 4 RAG 7.51 0.125 3 230.46 250 2.55
Khí tươi / 3.08 0.051 3 147.68 150 2.91
SAG 6.80 0.113 3 219.32 250 2.31
INT21_01
Văn phòng 1 RAG 5.34 0.089 3 194.38 200 2.83
Khí tươi / 2.92 0.049 3 143.64 150 2.75
SAG 3.62 0.060 3 160.02 200 1.92
INT21_23
21 Văn phòng 4 RAG 7.51 0.125 3 230.46 250 2.55
Khí tươi / 3.08 0.051 3 147.68 150 2.91
SAG 2.64 0.044 3 136.70 150 2.49
INT21_33
Sảnh thang máy RAG 13.02 0.217 3 303.44 350 2.25
Khí tươi / 5.67 0.094 3 200.21 200 3.01

102
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

2.3. Tính toán thủy lực đường ống gió từ các dàn lạnh.
Bảng 1.54. Tính toán thủy lực đường ống gió từ các dàn lạnh.

Đoạ Kích thước Rtròn pms=


Phòn L dtđ(F) vtt Rchữ nhật pcb p
Indoor n l (m) (Pa/m R.l Phụ tùng   v2./2
g (m3/s) (m) (m/s) (Pa/m) (Pa) (Pa)
ống b h ) (Pa)
(mm) (mm)
 Tầng 1
Miệng hút 1.8
1-2 0.220 / / 0.35 2.29 2 0.200 / 0.400 Nối mềm 1 2.90 3.16 9.17 9.57
Hộp gió 0.1
2-3 0.440 1671 350 0.863 0.75 0.56 / 0.014 0.008 Côn thu 0.05 0.05 0.34 0.02 0.02
INT2 3-4 0.528 500 300 0.437 3.52 1.2 / 0.407 0.488     0.00 7.49 0.00 0.49
_01 Côn thu 0.05
Van tròn 0.19
4-5 0.264 / / 0.35 2.75 2 0.278 / 0.556 3.04 4.55 13.83 14.39
Nối mềm 1

Đại Miệng thổi 1.8


sảnh Tổng tổn thất p (Pa) 24.47
Miệng hút 1.8
1-2 0.220 / / 0.35 2.29 2 0.200 / 0.400 Nối mềm 1 2.90 3.16 9.17 9.57
Hộp gió 0.1

INT2 2-3 0.440 1671 350 0.863 0.75 0.6 / 0.014 0.008 Côn thu 0.05 0.05 0.34 0.02 0.03
_03 3-4 0.528 500 300 0.437 3.52 1 / 0.407 0.407 Côn thu 0.05 0.05 7.49 0.37 0.78
4-5 0.264 300 300 0.339 2.94 1 / 0.382 0.382     0.00 5.20 0.00 0.38
Gót giày 0.73
5-6 0.132 / / 0.25 2.69 2 0.406 / 0.812 3.72 4.37 16.26 17.07
Van tròn 0.19

103
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Nối mềm 1
Miệng
1.8
thổi
Tổng tổn thất p (Pa) 27.83
Miệng hút 1.8
0.052
1-2 / / 0.15 2.955 2 0.906 / 1.812 Nối mềm 1 2.90 5.27 15.29 17.10
2
Hộp gió 0.1
2-3 0.104 1131 245 0.594 0.38 0.51 / 0.007 0.004 Côn thu 0.05 0.05 0.09 0.00 0.01
3-4 0.152 250 200 0.252 3.03 2.4 / 0.592 1.421 Côn thu 0.05 0.05 5.56 0.28 1.70
INT2 4-5 0.076 250 200 0.252 1.52 2.4 / 0.167 0.401     0.00 1.39 0.00 0.40
_07
Gót giày 0.51
Van tròn 0.19
0.037
5-6 / / 0.15 2.146 2 0.512 / 1.024 3.50 2.78 9.73 10.75
9 Nối mềm 1
Miệng
1.8
thổi
Tổng tổn thất p (Pa) 29.96
 Tầng 3
Miệng hút 1.8
0.258
1-2 / / 0.35 2.688 2 0.268 / 0.536 Nối mềm 1 2.90 4.35 12.62 13.16
6
Hộp gió 0.1
0.775
Nhà INT3. 2-3 2000 460 1.082 0.843 1.12 / 0.013 0.0146 Côn thu 0.05 0.05 0.43 0.02 0.04
8
hàng 1 _03
1.108
3-4 700 400 0.597 3.958 1.2 / 0.348 0.4176     0.00 9.44 0.00 0.42
3
0.316
4-5 400 400 0.451 1.979 4.6 / 0.131 0.6026     0.00 2.36 0.00 0.60
7
5-6 0.158 / / 0.3 2.24 2 0.231 / 0.462 Gót giày 0.62 3.61 3.02 10.91 11.38

104
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Van tròn 0.19

3 Nối mềm 1
Miệng
1.8
thổi
4-7 0.475 700 400 0.597 1.70 1.2 / 0.073 0.088 Côn thu 0.05 0.05 1.73 0.09 0.17
7-8 0.475 400 400 0.451 2.97 1.2 / 0.274 0.329     0.00 5.31 0.00 0.33
Gót giày 0.93
Van tròn 0.19
0.158
8-9 / / 0.3 2.24 2 0.231 / 0.462 Nối mềm 1 3.92 3.02 11.85 12.31
3
Miệng
1.8
thổi
Tổng tổn thất p (Pa) 38.41
Miệng hút 1.8
0.258
1-2 / / 0.35 2.688 2 0.268 / 0.536 Nối mềm 1 2.90 4.35 12.62 13.16
6
Hộp gió 0.1
0.775
2-3 2000 460 1.082 0.843 1.12 / 0.013 0.0146 Côn thu 0.05 0.05 0.43 0.02 0.04
8
1.108
3-4 700 400 0.597 3.958 1.2 / 0.348 0.4176     0.00 9.44 0.00 0.42
3
INT3. 0.517
4-5 700 400 0.597 1.847 1.2 / 0.086 0.1032 Côn thu 0.05 0.05 2.06 0.10 0.21
1 _04 2
0.369
5-6 400 400 0.451 2.309 2.4 / 0.172 0.4128     0.00 3.21 0.00 0.41
4
0.184
6-7 400 400 0.451 1.155 0.8 / 0.05 0.04     0.00 0.80 0.00 0.04
7
Côn thu 0.05
0.184
7-8 / / 0.3 2.613 2 0.308 / 0.616 Van tròn 0.19 3.04 4.11 12.51 13.12
7
Nối mềm 1

105
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Miệng
1.8
thổi
Tổng tổn thất p (Pa) 27.40
Miệng hút 1.8
1-2 0.194 / / 0.3 2.744 2 0.336 / 0.672 Nối mềm 1 2.90 4.54 13.16 13.83
Hộp gió 0.1
0.775
2-3 2000 460 1.082 0.843 1.12 / 0.013 0.0146 Côn thu 0.05 0.05 0.43 0.02 0.04
8
1.108
3-4 700 400 0.597 3.958 0.6 / 0.348 0.2088     0.00 9.44 0.00 0.21
3
0.517
INT3. 4-5 700 400 0.597 1.847 1.8 / 0.086 0.1548 Côn thu 0.05 0.05 2.06 0.10 0.26
2
2 _07
0.369
5-6 400 400 0.451 2.309 2.4 / 0.172 0.4128     0.00 3.21 0.00 0.41
4
Gót giày 0.62
Van tròn 0.19
0.184
6-7 / / 0.3 2.613 2 0.308 / 0.616 Nối mềm 1 3.61 4.11 14.85 15.47
7
Miệng
1.8
thổi
Tổng tổn thất p (Pa) 30.21
Miệng hút 1.8
0.258
1-2 / / 0.35 2.688 2 0.268 / 0.536 Nối mềm 1 2.90 4.35 12.62 13.16
6
Hộp gió 0.1
INT3. 0.775
2-3 2000 460 1.082 0.84 1.12 / 0.013 0.015 Côn thu 0.05 0.05 0.43 0.02 0.04
2 _08 8
0.310
3-4 400 400 0.451 1.94 3.6 / 0.125 0.450 Gót giày 0.6 0.60 2.27 1.36 1.81
3
0.155 Gót giày 0.62
4-5 / / 0.3 2.195 2 0.223 / 0.446 3.61 2.90 10.48 10.93
2 Van tròn 0.19

106
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Nối mềm 1
Miệng
1.8
thổi
0.465
3-6 700 400 0.597 1.66 2.4 / 0.071 0.170     0.00 1.67 0.00 0.17
5
Côn thu 0.05
Van tròn 0.19
0.155
7-8 / / 0.3 2.195 2 0.223 / 0.446 Nối mềm 1 3.04 2.90 8.83 9.27
2
Miệng
1.8
thổi
Tổng tổn thất p (Pa) 35.38
Miệng hút 1.8
0.258
1-2 / / 0.35 2.688 2 0.268 / 0.536 Nối mềm 1 2.90 4.35 12.62 13.16
6
Hộp gió 0.1
2-3 0.776 2000 460 1.082 0.84 0.6 / 0.013 0.008 Côn thu 0.05 0.05 0.43 0.02 0.03
3-4 0.776 700 400 0.597 2.77 2.1 / 0.180 0.378 Côn thu 0.05 0.05 4.63 0.23 0.61
INT3. 4-5 0.388 400 400 0.451 2.42 1.8 / 0.189 0.340     0.00 3.54 0.00 0.34
2 _09
Gót giày 1.03
Van tròn 0.19
5-6 0.194 / / 0.35 2.016 2 0.158 / 0.316 Nối mềm 1 4.02 2.45 9.84 10.16
Miệng
1.8
thổi
Tổng tổn thất p (Pa) 24.30
Miệng hút 1.8
Sảnh 0.254
INT3. 1-2 / / 0.35 2.645 2 0.259 / 0.518 Nối mềm 1 2.90 4.22 12.25 12.77
thang 4
1 _07 Hộp gió 0.1
máy
2-3 0.509 1671 350 0.863 0.87 0.6 / 0.019 0.011 Côn thu 0.05 0.05 0.46 0.02 0.03

107
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

3-4 0.603 600 250 0.437 4.02 0.6 / 0.562 0.337 Tê 0.3 0.30 9.77 2.93 3.27
4-5 0.302 300 250 0.309 4.02 2.4 / 0.773 1.855     0.00 9.77 0.00 1.86
5-6 0.201 300 250 0.309 2.68 4.8 / 0.362 1.738     0.00 4.34 0.00 1.74
6-7 0.101 300 250 0.309 1.34 4.8 / 0.104 0.499     0.00 1.09 0.00 0.50
Gót giày 0.37
Van tròn 0.19
0.050
7-8 / / 0.15 2.845 2 0.843 / 1.686 Nối mềm 1 3.36 4.89 16.42 18.11
3
Miệng
1.8
thổi
Tổng tổn thất p (Pa) 38.27
Miệng hút 1.8
0.097
1-2 / / 0.25 1.986 2 0.236 / 0.472 Nối mềm 1 2.90 2.39 6.92 7.39
5
Hộp gió 0.1
2-3 0.195 1921 350 0.925 0.29 0.56 / 0.003 0.002 Côn thu 0.05 0.05 0.05 0.00 0.00
3-4 0.400 500 300 0.437 2.67 0.6 / 0.244 0.146     0.00 4.30 0.00 0.15
Phòng
INT3. 4-5 0.200 500 300 0.437 1.33 1.8 / 0.069 0.124     0.00 1.08 0.00 0.12
hội
2 _23
nghị Côn thu 0.05
Van tròn 0.19
5-6 0.2 / / 0.3 2.829 2 0.355 / 0.71 Nối mềm 1 3.04 4.84 14.72 15.43
Miệng
1.8
thổi
Tổng tổn thất p (Pa) 23.09
  Tầng 4
Văn INT4 0.125 Miệng hút 1.8
1-2 / / 0.25 2.549 2 1.32 / 2.64 2.90 3.93 11.40 14.04
phòng _27 1 Nối mềm 1

108
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Hộp gió 0.1


2-3 0.250 1761 245 0.741 0.58 0.51 / 0.013 0.007 Côn thu 0.05 0.05 0.20 0.01 0.02
3-4 0.121 600 250 0.437 0.80 0.6 / 0.030 0.018     0.00 0.39 0.00 0.02
4-5 0.060 600 250 0.437 0.40 1.8 / 0.009 0.016     0.00 0.10 0.00 0.02
Côn thu 0.05
4
Van tròn 0.19
0.060
5-6 / / 0.3 0.854 2 0.041 / 0.082 Nối mềm 1 3.04 0.44 1.34 1.42
3
Miệng
1.8
thổi
Tổng tổn thất p (Pa) 15.51

109
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

2.4. Tính toán lựa chọn kích thước đường ống cấp gió tươi.
 Công trình là shop house kết hợp văn phòng cho thuê, tường bao bên ngoài
là kính hoàn toàn, các khu vực phụ, thang máy, cầu thang được bố trí ở giữa,
việc bố trí cấp gió ngoài cục bộ là không hợp lý, vì vậy lựa chọn phương án
bố trí trục cấp gió trung tâm ở giữa công trình, cấp gió từ trên mái xuống các
tầng. Đối với các shop house, lựa chọn cấp qua khe cửa; còn đối với các khu
vực còn lại (văn phòng, nhà hàng, sảnh…) sẽ được cấp gió trung tâm.
 Lựa chọn 2 trục cấp gió trung tâm từ 2 quạt đặt trên mái xuống các phòng.

2.4.1. Tính toán lựa chọn kích thước đường ống cấp gió tươi tại các tầng.
Bảng 1.55. Tính chọn kích thước ống gió tươi.
L L vchọn Ftt b h F vtt dtđ(F)
STT Đoạn ống 3 3 2 2
(m /min) (m /s) (m/s) (m ) (mm) (mm) (m ) (m/s) (mm)
Tầng 1
1 1- 2 12.37 0.21 4 0.05 300 250 0.075 2.75 0.31
2 2- Trục A 17.64 0.29 5 0.06 300 250 0.075 3.92 0.31
Tầng 3.1
1 1-2 39.90 0.67 4 0.17 450 400 0.18 3.69 0.48
2 2-Trục A 79.80 1.33 6 0.22 600 400 0.24 5.54 0.55
3 1'-Trục B 34.92 0.58 4 0.15 400 400 0.16 3.64 0.45
Tầng 3.2
1 1-2 39.90 0.67 4 0.17 450 400 0.18 3.69 0.48
2 2-3 79.80 1.33 6 0.22 600 400 0.24 5.54 0.55
3 3-Trục A 119.70 2.00 8 0.25 600 400 0.24 8.31 0.55
4 4-5 14.86 0.25 4 0.06 300 300 0.09 2.75 0.34
5 5-6 22.29 0.37 4 0.09 400 300 0.12 3.10 0.39
6 6-7 44.58 0.74 6 0.12 500 300 0.15 4.95 0.44
7 7-Trục A 50.25 0.84 6 0.14 500 300 0.15 5.58 0.44
8 1'-2' 24.60 0.41 4 0.10 400 400 0.16 2.56 0.45
9 2'-3' 49.20 0.82 4 0.21 600 400 0.24 3.42 0.55
10 3'-4' 98.40 1.64 6 0.27 600 400 0.24 6.83 0.55
11 4'-9' 123.00 2.05 8 0.26 600 400 0.24 8.54 0.55
12 5'-6' 5.44 0.09 4 0.02 200 200 0.04 2.27 0.23
13 6'-8' 8.16 0.14 4 0.03 200 200 0.04 3.40 0.23
14 7'-8' 34.92 0.58 4 0.15 400 400 0.16 3.64 0.45
15 8'-9' 43.08 0.72 6 0.12 400 400 0.16 4.49 0.45
16 9'-Trục B 166.08 2.77 8 0.35 800 400 0.32 8.65 0.64

110
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Tầng 4-21
1 1-2 6.17 0.10 4 0.03 200 200 0.04 2.57 0.23
2 2-3 12.33 0.21 4 0.05 400 200 0.08 2.57 0.32
3 3-4 24.67 0.41 4 0.10 400 200 0.08 5.14 0.32
4 4-8 30.83 0.51 6 0.09 400 200 0.08 6.42 0.32
5 5-6 5.83 0.10 4 0.02 200 200 0.04 2.43 0.23
6 6-7 8.75 0.15 4 0.04 200 200 0.04 3.65 0.23
7 7-8 17.50 0.29 4 0.07 250 200 0.05 5.83 0.25
8 8-Trục A 48.33 0.81 6 0.13 600 200 0.12 6.71 0.39

111
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

2.4.2. Tính toán thủy lực đường ống gió tươi tại các tầng.
Bảng 1.56. Tính toán thủy lực đường ống gió tươi tại tầng bất lợi nhất - tầng 1.
Kích thước pms=
Đoạn L dtđ(F) vtt l Rtròn Rchữ nhật pcb p
STT R.l Phụ tùng   v2./2
ống (m3/s) a b (m) (m/s) (m) (Pa/m) (Pa/m) (Pa) (Pa)
(Pa)
(mm) (mm)
Hệ thống cấp gió tươi tầng 1
Nhánh nối với trục cấp gió tươi A
Miệng hút 1.8
INT1_44 Nối mềm 1
1 0.030 / / 0.150 1.707 1.9 0.334 / 0.635 3.04 1.664 5.060 5.694
-1 Van tròn 0.19
Côn thu 0.05
Côn thu 0.05
Cút 90 0.15
2 1-2 0.206 300 250 0.309 2.748 6.0 / 0.381 2.286 0.24 4.312 1.035 3.321
Nhánh thẳng
0.04
gót giày
2xCút 90 0.3
3 2-Trục A 0.294 300 250 0.309 3.921 6.8 / 0.735 4.998 0.79 8.779 6.936 11.934
Gót giày 0.49
Tổng tổn thất p (Pa) 20.95
Nhánh nối với trục cấp gió tươi B
Miệng hút 1.8
INT1_43 Nối mềm 1
1 0.030 / / 0.15 1.71 1.9 0.334 / 0.635 3.04 1.664 5.060 5.694
-1 Van tròn 0.19
Côn thu 0.05
Côn thu 0.05
Cút 90 0.15
2 1-2 0.206 300 250 0.309 2.75 6 / 0.381 2.286 0.24 4.312 1.035 3.321
Nhánh thẳng
0.04
gót giày
2xCút 90 0.3
3 2-Trục B 0.294 300 250 0.309 3.92 6.8 / 0.735 4.998 0.79 8.779 6.936 11.934
Gót giày 0.49

112
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Tổng tổn thất p (Pa) 20.95

113
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

2.4.3. Tính toán lựa chọn kích thước đường ống cấp gió tươi trung tâm.
Bảng 1.57. Tính chọn kích thước đường ống gió tươi tại các tầng.
L L vchọn Ftt b h F vtt dtđ(F)
STT Đoạn ống
(m /min) (m /s) (m/s) (m2)
3 3
(mm) (mm) (m2) (m/s) (mm)
Trục A
1 T1 -T2 20.48 0.34 6 0.06 400 400 0.16 2.13 0.45
2 T2 -T3.1 20.48 0.34 6 0.06 400 400 0.16 2.13 0.45
3 T3.1 -T3.2 100.28 1.67 6 0.28 800 800 0.64 2.61 0.90
4 T3.2 -T4 270.23 4.50 8 0.56 800 800 0.64 7.04 0.90
5 T4 -T5 318.56 5.31 8 0.66 800 800 0.64 8.30 0.90
6 T5 -T6 366.89 6.11 10 0.61 800 800 0.64 9.55 0.90
7 T6 -T7 415.23 6.92 10 0.69 1000 800 0.8 8.65 1.01
8 T7 -T8 463.56 7.73 10 0.77 1000 800 0.8 9.66 1.01
9 T8 -T9 511.89 8.53 10 0.85 1200 800 0.96 8.89 1.11
10 T9 -T10 560.23 9.34 10 0.93 1200 800 0.96 9.73 1.11
11 T10 -T11 608.56 10.14 10 1.01 1200 800 0.96 10.57 1.11
12 T11 -T12 656.89 10.95 11 1.00 1400 800 1.12 9.78 1.19
13 T12 -T13 705.23 11.75 11 1.07 1400 800 1.12 10.49 1.19
14 T13 -T14 753.56 12.56 11 1.14 1600 800 1.28 9.81 1.28
15 T14 -T15 801.89 13.36 11 1.21 1600 800 1.28 10.44 1.28
16 T15 -T16 850.23 14.17 11 1.29 1600 800 1.28 11.07 1.28
17 T16 -T17 898.56 14.98 11 1.36 1600 800 1.28 11.70 1.28
18 T17 -T18 946.89 15.78 12 1.32 1600 800 1.28 12.33 1.28
19 T18 -T19 995.23 16.59 12 1.38 1800 800 1.44 11.52 1.35
20 T19 -T20 1043.56 17.39 12 1.45 1800 800 1.44 12.08 1.35
21 T20 -T21 1091.89 18.20 12 1.52 1800 800 1.44 12.64 1.35
22 T21 -Quạt 1140.23 19.00 12 1.58 1800 800 1.44 13.20 1.35
Trục B
1 T1 -T2 20.48 0.34 6 0.06 400 400 0.16 2.13 0.45
2 T2 -T3.1 20.48 0.34 6 0.06 400 400 0.16 2.13 0.45
3 T3.1 -T3.2 61.06 1.02 6 0.17 800 800 0.64 1.59 0.90
4 T3.2 -T4 232.81 3.88 8 0.49 800 800 0.64 6.06 0.90
5 T4 -T5 286.81 4.78 8 0.60 800 800 0.64 7.47 0.90
6 T5 -T6 340.81 5.68 10 0.57 800 800 0.64 8.88 0.90

114
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

7 T6 -T7 394.81 6.58 10 0.66 1000 800 0.80 8.23 1.01


8 T7 -T8 448.81 7.48 10 0.75 1000 800 0.80 9.35 1.01
9 T8 -T9 502.81 8.38 10 0.84 1200 800 0.96 8.73 1.11
10 T9 -T10 556.81 9.28 10 0.93 1200 800 0.96 9.67 1.11
11 T10 -T11 610.81 10.18 10 1.02 1200 800 0.96 10.60 1.11
12 T11 -T12 664.81 11.08 11 1.01 1400 800 1.12 9.89 1.19
13 T12 -T13 718.81 11.98 11 1.09 1400 800 1.12 10.70 1.19
14 T13 -T14 772.81 12.88 11 1.17 1600 800 1.28 10.06 1.28
15 T14 -T15 826.81 13.78 11 1.25 1600 800 1.28 10.77 1.28
16 T15 -T16 880.81 14.68 11 1.33 1600 800 1.28 11.47 1.28
17 T16 -T17 934.81 15.58 11 1.42 1600 800 1.28 12.17 1.28
18 T17 -T18 988.81 16.48 12 1.37 1600 800 1.28 12.88 1.28
19 T18 -T19 1042.81 17.38 12 1.45 1800 800 1.44 12.07 1.35
20 T19 -T20 1096.81 18.28 12 1.52 1800 800 1.44 12.69 1.35
21 T20 -T21 1150.81 19.18 12 1.60 1800 800 1.44 13.32 1.35
22 T21 -Quạt 1204.81 20.08 12 1.67 1800 800 1.44 13.94 1.35

115
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

2.4.4. Tính toán thủy lực đường ống cấp gió tươi trung tâm.
Bảng 1.58. Tính toán thủy lực đường ống cấp gió tươi trung tâm.

Kích thước pms=


L dtđ(F) vtt l Rchữ nhật pcb p
STT Đoạn ống R.l Phụ tùng   v2./2
(m3/s) (m) (m/s) (m) (Pa/m) (Pa) (Pa)
(Pa)
a (mm) b (mm)
Trục cấp gió tươi A
Hệ thống cấp gió tươi trục A
1 T1 - T2 0.34 300 400 0.391 2.84 3.6 0.304 1.094     0.00 4.62 0.00 1.09
2 T2 - T3.1 0.34 300 400 0.391 2.84 4 0.304 1.216 Nhánh thẳng gót giày 0.04 0.04 4.62 0.18 1.40
Côn thu 0.05
3 T3.1 - T3.2 1.67 800 800 0.903 2.61 4.1 0.093 0.381 0.09 3.89 0.35 0.73
Nhánh thẳng gót giày 0.04
Côn thu 0.05
4 T3.2 - T4 4.50 1800 800 1.354 3.13 3.6 0.088 0.317 0.09 5.59 0.50 0.82
Nhánh thẳng gót giày 0.04
5 T4 - T5 5.31 1800 800 1.354 3.69 3.6 0.120 0.432 Nhánh thẳng gót giày 0.04 0.04 7.76 0.31 0.74
6 T5 - T6 6.11 1800 800 1.354 4.25 3.6 0.155 0.558 Nhánh thẳng gót giày 0.04 0.04 10.30 0.41 0.97
7 T6 - T7 6.92 1800 800 1.354 4.81 3.6 0.196 0.706 Nhánh thẳng gót giày 0.04 0.04 13.19 0.53 1.23
8 T7- T8 7.73 1800 800 1.354 5.37 3.6 0.242 0.871 Nhánh thẳng gót giày 0.04 0.04 16.44 0.66 1.53
9 T8- T9 8.53 1800 800 1.354 5.92 3.6 0.291 1.048 Nhánh thẳng gót giày 0.04 0.04 20.05 0.80 1.85
10 T9 - T10 9.34 1800 800 1.354 6.48 3.6 0.346 1.246 Nhánh thẳng gót giày 0.04 0.04 24.01 0.96 2.21
11 T10 - T11 10.14 1800 800 1.354 7.04 3.6 0.404 1.454 Nhánh thẳng gót giày 0.04 0.04 28.33 1.13 2.59
12 T11 - T12 10.95 1800 800 1.354 7.60 3.6 0.468 1.685 Nhánh thẳng gót giày 0.04 0.04 33.01 1.32 3.01
13 T12 - T13 11.75 1800 800 1.354 8.16 3.6 0.536 1.930 Nhánh thẳng gót giày 0.04 0.04 38.05 1.52 3.45
14 T13 - T14 12.56 1800 800 1.354 8.72 3.6 0.608 2.189 Nhánh thẳng gót giày 0.04 0.04 43.44 1.74 3.93
15 T14 - T15 13.36 1800 800 1.354 9.28 3.6 0.684 2.462 Nhánh thẳng gót giày 0.04 0.04 49.20 1.97 4.43
16 T15 - T16 14.17 1800 800 1.354 9.84 3.6 0.766 2.758 Nhánh thẳng gót giày 0.04 0.04 55.31 2.21 4.97

116
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

17 T16 - T17 14.98 1800 800 1.354 10.40 3.6 0.852 3.067 Nhánh thẳng gót giày 0.04 0.04 61.77 2.47 5.54
18 T17 - T18 15.78 1800 800 1.354 10.96 3.6 0.942 3.391 Nhánh thẳng gót giày 0.04 0.04 68.60 2.74 6.14
19 T18 - T19 16.59 1800 800 1.354 11.52 3.6 1.04 3.744 Nhánh thẳng gót giày 0.04 0.04 75.78 3.03 6.78
20 T19 - T20 17.39 1800 800 1.354 12.08 3.6 1.14 4.104 Nhánh thẳng gót giày 0.04 0.04 83.32 3.33 7.44
21 T20 - T21 18.20 1800 800 1.354 12.64 3.6 1.24 4.464 Nhánh thẳng gót giày 0.04 0.04 91.21 3.65 8.11
22 T21 - Quạt 19.00 1800 800 1.354 13.20 3 1.35 4.050 Nhánh thẳng gót giày 0.04 0.04 99.47 3.98 8.03
Tổng tổn thất tại tầng 1 p1 (Pa) 20.95
Tổng tổn thất hệ thống p (Pa) 97.92
Trục cấp gió tươi B
1 T1 - T2 0.34 300 400 0.391 2.84 3.6 0.304 1.094     0.00 4.62 0.00 1.09
2 T2 - T3.1 0.34 300 400 0.391 2.84 4 0.304 1.216 Nhánh thẳng gót giày 0.04 0.04 4.62 0.18 1.40
Côn thu 0.05
3 T3.1 - T3.2 1.02 800 800 0.903 1.59 4.1 0.038 0.156 0.09 1.44 0.13 0.29
Nhánh thẳng gót giày 0.04
Côn thu 0.05
4 T3.2 - T4 3.88 1800 800 1.354 2.69 3.6 0.067 0.241 0.09 4.15 0.37 0.61
Nhánh thẳng gót giày 0.04
5 T4 - T5 4.78 1800 800 1.354 3.32 3.6 0.098 0.354 Nhánh thẳng gót giày 0.04 0.04 6.29 0.25 0.61
6 T5 - T6 5.68 1800 800 1.354 3.94 3.6 0.136 0.490 Nhánh thẳng gót giày 0.04 0.04 8.89 0.36 0.85
7 T6 - T7 6.58 1800 800 1.354 4.57 3.6 0.179 0.644 Nhánh thẳng gót giày 0.04 0.04 11.93 0.48 1.12
8 T7- T8 7.48 1800 800 1.354 5.19 3.6 0.227 0.817 Nhánh thẳng gót giày 0.04 0.04 15.41 0.62 1.43
9 T8- T9 8.38 1800 800 1.354 5.82 3.6 0.282 1.015 Nhánh thẳng gót giày 0.04 0.04 19.34 0.77 1.79
10 T9 - T10 9.28 1800 800 1.354 6.44 3.6 0.342 1.231 Nhánh thẳng gót giày 0.04 0.04 23.72 0.95 2.18
11 T10 - T11 10.18 1800 800 1.354 7.07 3.6 0.408 1.469 Nhánh thẳng gót giày 0.04 0.04 28.54 1.14 2.61
12 T11 - T12 11.08 1800 800 1.354 7.69 3.6 0.479 1.724 Nhánh thẳng gót giày 0.04 0.04 33.81 1.35 3.08
13 T12 - T13 11.98 1800 800 1.354 8.32 3.6 0.556 2.002 Nhánh thẳng gót giày 0.04 0.04 39.53 1.58 3.58
14 T13 - T14 12.88 1800 800 1.354 8.94 3.6 0.638 2.297 Nhánh thẳng gót giày 0.04 0.04 45.69 1.83 4.12

117
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

15 T14 - T15 13.78 1800 800 1.354 9.57 3.6 0.726 2.614 Nhánh thẳng gót giày 0.04 0.04 52.30 2.09 4.71
16 T15 - T16 14.68 1800 800 1.354 10.19 3.6 0.820 2.952 Nhánh thẳng gót giày 0.04 0.04 59.36 2.37 5.33
17 T16 - T17 15.58 1800 800 1.354 10.82 3.6 0.919 3.308 Nhánh thẳng gót giày 0.04 0.04 66.86 2.67 5.98
18 T17 - T18 16.48 1800 800 1.354 11.44 3.6 1.020 3.672 Nhánh thẳng gót giày 0.04 0.04 74.80 2.99 6.66
19 T18 - T19 17.38 1800 800 1.354 12.07 3.6 1.130 4.068 Nhánh thẳng gót giày 0.04 0.04 83.20 3.33 7.40
20 T19 - T20 18.28 1800 800 1.354 12.69 3.6 1.250 4.500 Nhánh thẳng gót giày 0.04 0.04 92.04 3.68 8.18
21 T20 - T21 19.18 1800 800 1.354 13.32 3.6 1.370 4.932 Nhánh thẳng gót giày 0.04 0.04 101.32 4.05 8.98
22 T21 - Quạt 20.08 1800 800 1.354 13.94 3 1.500 4.500 Nhánh thẳng gót giày 0.04 0.04 111.05 4.44 8.94
Tổng tổn thất tại tầng 1 p1 (Pa) 20.95
Tổng tổn thất hệ thống p (Pa) 101.90

118
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

VII. Tính toán thủy lực đường ống nước.


1. Lựa chọn hệ thống đường ống cấp và hồi nước lạnh.
 Với ống cấp nước lạnh, có thể sử dụng sơ đồ đường ống hồi trực tiếp (sơ đồ
2 đường ống) hoặc sơ đồ đường ống nước hồi ngược (sơ đồ 3 đường ống).
 Sơ đồ đường ống nước hồi trực tiếp:
 Ưu điểm:
- Chiều dài đường ống ngắn nên chi phí đầu tư ban đầu, chi phí lắp đặt thấp.
- Do chiều dài đường ống ngắn nên giảm tổn thất áp suất do ma sát, công
suất bơm thấp, giảm chi phí vận hành.
- Hệ thống đơn giản, chiếm chỗ không gian ít.
 Nhược điểm:
- Khó cân bằng áp suất giữa các thiết bị.
- Phải sử dụng van cân bằng áp suất tại các nhánh và van cân bằng yêu cầu
có độ chính xác cao.
 Sơ đồ đường ống nước hồi ngược:
 Ưu điểm:
- Dễ cân bằng áp suất giữa các thiết bị nên có thể không phải sử dụng van
cân bằng tại các nhánh.
 Nhược điểm:
- Chiều dài đường ống lớn nên chi phí đầu tư ban đầu cao.
- Do chiều dài đường ống lớn nên tổn thất áp suất cao (do ma sát), công suất
bơm lớn, tăng chi phí vận hành.
- Hệ thống đường ống chiếm chỗ không gian.
 Với mỗi phương án, đều phải cân bằng giữa chi phí đầu tư ban đầu và chi
phí vận hành. Ở đây, chọn sơ đồ đường ống nước hồi ngược.
2. Tính toán cho đường ống nước lạnh.
 Xác định đường kính của từng đoạn ống dựa trên vận tốc kinh tế:

 Tổn thất áp lực theo chiều dài cho từng đoạn ống được xác định theo công
thức:
ΔPms = h = i.l (m)

119
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Trong đó:
- i: Tổn thất đơn vị (mm), tra trong sách “Các bảng tính toán thủy lực” -
Th.s Nguyễn Thị Hồng ,Trường Đại Học Xây Dựng.
- l: Chiều dài đoạn ống tính toán.
 Phương pháp tính toán:
Tính toán tổn thất thuỷ lực từ thiết bị bất lợi nhất đến các trục của các tầng
và tổn thất thuỷ lực từ các trục đến chiller. Sau đó cộng tổng các tổn thất
thuỷ lực lại theo trục để tìm ra giá trị tổn thất lớn nhất.

120
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

2.1. Tính toán kích thước đường ống nước lạnh tại các tầng.
Bảng 1.59. Tính chọn kích thước đường ống nước lạnh tại các tầng.
Lưu lượng Lưu lượng vchọn dtt dchọn vtt
STT Đoạn ống
nước (m3/s) nước (l/s) (m/s) (mm) (mm) (m/s)
Tầng 1
1 1-2 2.680 0.744 3 17.78 20 2.37
2 2-4 4.020 1.117 3 21.77 25 2.27
3 3-4 1.045 0.290 3 11.10 20 0.92
4 4-5 5.065 1.407 3 24.44 25 2.87
5 5-8 6.973 1.937 3 28.67 40 1.54
6 6-7 3.043 0.845 3 18.94 20 2.69
7 7-8 4.565 1.268 3 23.20 25 2.58
8 8-9 11.538 3.205 3 36.88 40 2.55
9 9-14 18.511 5.142 3 46.71 60 1.82
10 10-11 5.160 1.433 3 24.66 32 1.78
11 11-12 7.740 2.150 3 30.21 32 2.67
12 12-13 7.899 2.194 3 30.52 32 2.73
13 13-14 8.634 2.398 3 31.90 32 2.98
14 14-Trục A 27.145 7.540 3 56.57 60 2.67
Tầng 3.1
1 1-2 7.776 2.160 3 30.28 40 1.72
2 2-6 11.664 3.240 3 37.08 40 2.58
3 3-4 6.984 1.940 3 28.69 40 1.54
4 4-5 9.934 2.759 3 34.22 40 2.20
5 5-6 13.822 3.839 3 40.37 40 3.06
6 6-Trục A 25.486 7.079 3 54.81 60 2.50
Tầng 3.2
1 1-2 7.776 2.160 3 30.28 40 1.72
2 2-3 11.664 3.240 3 37.08 40 2.58
3 3-4 19.440 5.400 3 47.87 50 2.75
4 4-9 23.328 6.480 3 52.44 65 1.95
5 5-6 4.180 1.161 3 22.20 25 2.37
6 6-7 6.270 1.742 3 27.19 32 2.17
7 7-8 10.158 2.822 3 34.61 40 2.25

121
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

8 8-9 13.254 3.682 3 39.53 40 2.93


9 9-Trục A 36.582 10.162 3 65.67 65 3.06
10 1'-2' 3.700 1.028 3 20.89 25 2.09
11 2'-3' 8.500 2.361 3 31.66 32 2.94
12 3'-4' 10.350 2.875 3 34.93 40 2.29
13 4'-5' 12.200 3.389 3 37.92 40 2.70
14 5'-11' 14.050 3.903 3 40.70 50 1.99
15 6'-7' 6.640 1.844 3 27.98 40 1.47
16 7'-8' 13.280 3.689 3 39.57 40 2.94
17 8'-9' 19.920 5.533 3 48.46 65 1.67
18 9'-10' 26.560 7.378 3 55.96 65 2.22
19 10'-11' 33.200 9.222 3 62.56 65 2.78
20 11'-Trục B 47.250 13.125 3 74.64 80 2.61
Tầng 4-21
1 1-2 2.222 0.617 3 16.19 20 1.96
2 2-3 3.333 0.926 3 19.82 20 2.95
3 3-4 4.444 1.234 3 22.89 25 2.51
4 4-5 5.555 1.543 3 25.59 32 1.92
5 5-10 6.666 1.852 3 28.03 32 2.30
6 6-7 2.81 0.781 3 18.20 20 2.48
7 7-8 5.62 1.561 3 25.74 32 1.94
8 8-9 8.43 2.342 3 31.53 32 2.91
9 9-10 11.24 3.122 3 36.40 40 2.48
10 10-11 17.906 4.974 3 45.95 50 2.53
11 11-12 19.311 5.364 3 47.71 50 2.73
12 12-Trục A 20.716 5.754 3 49.42 50 2.93
13 1'-2' 2.81 0.781 3 18.20 20 2.48
14 2'-3' 5.62 1.561 3 25.74 32 1.94
15 3'-4' 8.43 2.342 3 31.53 32 2.91
16 4'-5' 11.24 3.122 3 36.40 40 2.48
17 5'-11' 14.05 3.903 3 40.70 50 1.99
18 6'-7' 2.222 0.617 3 16.19 20 1.96
19 7'-8' 5.913 1.643 3 26.40 32 2.04
20 8'-9' 7.024 1.951 3 28.78 32 2.43

122
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

21 9'-10' 8.135 2.260 3 30.97 32 2.81


22 10'-11' 9.246 2.568 3 33.02 40 2.04
23 11'-Trục B 23.296 6.471 3 52.41 65 1.95

123
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

2.2. Tính toán thủy lực đường ống nước lạnh.


Bảng 1.60. Tính toán thủy lực đường ống nước lạnh tại các tầng.
Lưu vận
Đường ΔPms ΔPcb ΔP
STT Đoạn ống lượng tốc 1000i L (m)
kính (mm) (m) (m) (m)
nước (l/s) (m/s)
Trục cấp nước lạnh A
1 0-1 0.309 20 0.982 154.9 8.7 1.348 0.270 1.617
2 1-2 0.617 20 1.965 597.5 5 2.988 0.598 3.585
3 2-3 0.926 20 2.947 1200 5 6.000 1.200 7.200
4 3-4 1.234 25 2.515 644.3 5 3.222 0.644 3.866
5 4-5 1.543 32 1.919 220.3 5 1.102 0.220 1.322
6 5-10 1.852 32 2.302 313.8 8 2.510 0.502 3.012
7 10-11 4.974 50 2.533 277.0 0.9 0.249 0.050 0.299
8 11-12 5.364 50 2.732 323.1 0.8 0.258 0.052 0.310
9 12-Trục A 5.754 50 2.931 372.7 1.2 0.447 0.089 0.537
Tổng tổn thất P 21.748
Trục cấp nước lạnh B
1 0-1' 0.390 20 1.242 265.6 4.5 1.195 0.239 1.434
2 1'-2' 0.781 20 2.485 1062 2 2.124 0.425 2.549
3 2'-3' 1.561 32 1.941 220.3 3.5 0.771 0.154 0.925
4 3'-4' 2.342 32 2.912 528.2 2 1.056 0.211 1.268
5 4'-5' 3.122 40 2.485 426.8 3.55 1.515 0.303 1.818
6 5'-11' 3.903 50 1.988 168.5 4.95 0.834 0.167 1.001
7 11'-Trục B 6.471 65 1.950 127.1 0.75 0.095 0.019 0.114
Tổng tổn thất P 7.675

124
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

2.3. Tính toán kích thước đường ống nước lạnh trục chính.
Bảng 1.61. Tính chọn kích thước đường ống nước lạnh trục chính – Trục A.
Lưu lượng Lưu lượng vchọn dtt dchọn vtt
STT Đoạn ống
nước (m3/s) nước (l/s) (m/s) (mm) (mm) (m/s)
Đoạn ống cấp nước lạnh từ Chiller - tầng 21 (hướng lên)
1 Chiller-OG chiller 110.479 30.689 3 114.13 200 0.98
2 OG-T1 481.346 133.707 3 238.22 250 2.72
3 T1-T2 454.202 126.167 3 231.40 250 2.57
4 T2-T3.1 434.956 120.821 3 226.45 250 2.46
5 T3.1-T3.2 409.470 113.742 3 219.71 250 2.32
6 T3.2-T4 372.888 103.580 3 209.67 250 2.11
7 T4-T5 352.172 97.826 3 203.76 250 1.99
8 T5-T6 331.456 92.071 3 197.68 200 2.93
9 T6-T7 310.740 86.317 3 191.40 200 2.75
10 T7-T8 290.024 80.562 3 184.91 200 2.56
11 T8-T9 269.308 74.808 3 178.18 200 2.38
12 T9-T10 248.592 69.053 3 171.19 200 2.20
13 T10-T11 227.876 63.299 3 163.91 200 2.01
14 T11-T12 207.160 57.544 3 156.28 200 1.83
15 T12-T13 186.444 51.790 3 148.26 150 2.93
16 T13-T14 165.728 46.036 3 139.78 150 2.61
17 T14-T15 145.012 40.281 3 130.75 150 2.28
18 T15-T16 124.296 34.527 3 121.05 150 1.95
19 T16-T17 103.580 28.772 3 110.50 150 1.63
20 T17-T18 82.864 23.018 3 98.84 100 2.93
21 T18-T19 62.148 17.263 3 85.60 100 2.20
22 T19-T20 41.432 11.509 3 69.89 100 1.47
23 T20-T21 20.716 5.754 3 49.42 100 0.73
Đoạn ống hồi nước lạnh từ các tầng - tầng 21 (hướng lên)
24 T1-T2 27.145 7.540 3 56.57 100 0.96
25 T2-T3.1 46.390 12.886 3 73.95 100 1.64
26 T3.1-T3.2 71.876 19.966 3 92.05 100 2.54
27 T3.2-T4 108.458 30.127 3 113.08 150 1.70
28 T4-T5 129.174 35.882 3 123.40 150 2.03
29 T5-T6 149.890 41.636 3 132.93 150 2.36
30 T6-T7 170.606 47.391 3 141.82 150 2.68

125
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

31 T7-T8 191.322 53.145 3 150.18 150 3.01


32 T8-T9 212.038 58.900 3 158.11 200 1.87
33 T9-T10 232.754 64.654 3 165.65 200 2.06
34 T10-T11 253.470 70.408 3 172.86 200 2.24
35 T11-T12 274.186 76.163 3 179.79 200 2.42
36 T12-T13 294.902 81.917 3 186.46 200 2.61
37 T13-T14 315.618 87.672 3 192.90 250 1.79
38 T14-T15 336.334 93.426 3 199.13 250 1.90
39 T15-T16 357.050 99.181 3 205.17 250 2.02
40 T16-T17 377.766 104.935 3 211.04 250 2.14
41 T17-T18 398.482 110.690 3 216.74 250 2.25
42 T18-T19 419.198 116.444 3 222.31 250 2.37
43 T19-T20 439.914 122.198 3 227.73 250 2.49
44 T20-T21 460.630 127.953 3 233.03 250 2.61

Bảng 1.62. Tính chọn kích thước đường ống nước lạnh trục chính – Trục B.
Lưu lượng Lưu lượng vchọn dtt dchọn vtt
STT Đoạn ống
nước (m3/s) nước (l/s) (m/s) (mm) (mm) (m/s)
Đoạn ống cấp nước lạnh từ Chiller - tầng 21 (hướng lên)
1 Chiller-OG chiller 110.479 30.689 3 114.13 200 0.98
2 OG-T1 512.968 142.491 3 245.92 250 2.90
3 T1-T2 485.824 134.951 3 239.32 250 2.75
4 T2-T3.1 466.578 129.605 3 234.53 250 2.64
5 T3.1-T3.2 466.578 129.605 3 234.53 250 2.64
6 T3.2-T4 419.328 116.480 3 222.34 250 2.37
7 T4-T5 396.032 110.009 3 216.08 250 2.24
8 T5-T6 372.736 103.538 3 209.63 200 3.30
9 T6-T7 349.440 97.067 3 202.97 200 3.09
10 T7-T8 326.144 90.596 3 196.09 200 2.88
11 T8-T9 302.848 84.124 3 188.95 200 2.68
12 T9-T10 279.552 77.653 3 181.54 200 2.47
13 T10-T11 256.256 71.182 3 173.81 200 2.27
14 T11-T12 232.960 64.711 3 165.72 200 2.06
15 T12-T13 209.664 58.240 3 157.22 150 3.30
16 T13-T14 186.368 51.769 3 148.23 150 2.93
17 T14-T15 163.072 45.298 3 138.65 150 2.56

126
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

18 T15-T16 139.776 38.827 3 128.37 150 2.20


19 T16-T17 116.480 32.356 3 117.18 150 1.83
20 T17-T18 93.184 25.884 3 104.81 100 3.30
21 T18-T19 69.888 19.413 3 90.77 100 2.47
22 T19-T20 46.592 12.942 3 74.11 100 1.65
23 T20-T21 23.296 6.471 3 52.41 100 0.82
Đoạn ống hồi nước lạnh từ các tầng - tầng 21 (hướng lên)
24 T1-T2 27.145 7.540 3 56.57 100 0.96
25 T2-T3.1 46.390 12.886 3 73.95 100 1.64
26 T3.1-T3.2 46.390 12.886 3 73.95 100 1.64
27 T3.2-T4 93.640 26.011 3 105.07 150 1.47
28 T4-T5 116.936 32.482 3 117.41 150 1.84
29 T5-T6 140.232 38.953 3 128.58 150 2.20
30 T6-T7 163.528 45.425 3 138.85 150 2.57
31 T7-T8 186.824 51.896 3 148.41 150 2.94
32 T8-T9 210.120 58.367 3 157.39 200 1.86
33 T9-T10 233.416 64.838 3 165.89 200 2.06
34 T10-T11 256.712 71.309 3 173.97 200 2.27
35 T11-T12 280.008 77.780 3 181.69 200 2.48
36 T12-T13 303.304 84.251 3 189.10 200 2.68
37 T13-T14 326.600 90.722 3 196.22 250 1.85
38 T14-T15 349.896 97.193 3 203.10 250 1.98
39 T15-T16 373.192 103.665 3 209.75 250 2.11
40 T16-T17 396.488 110.136 3 216.20 250 2.24
41 T17-T18 419.784 116.607 3 222.46 250 2.38
42 T18-T19 443.080 123.078 3 228.55 250 2.51
43 T19-T20 466.376 129.549 3 234.48 250 2.64
44 T20-T21 489.672 136.020 3 240.27 250 2.77

Bảng 1.63. Tính chọn kích thước đường ống nước lạnh trục chính – Về Chiller.
Lưu lượng Lưu lượng vchọn dtt dchọn vtt
STT Đoạn ống
nước (m3/h) nước (l/s) (m/s) (mm) (mm) (m/s)
Đoạn ống hồi nước lạnh từ tầng 21 - chiller (hướng xuống)
45 T21.A-OG bơm 481.346 133.707 3 238.22 250 2.72
46 T21.B-OG bơm 512.97 142.491 3 245.92 250 2.90
47 OG bơm 994.315 276.199 3 342.38 350 2.87

127
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

48 OG bơm-bơm 331.438 92.066 3 197.67 200 2.93


49 Bơm-OG chiller 331.438 92.066 3.6 180.45 200 0.96
50 OG chiller 994.315 276.199 3.6 312.55 350 2.87
51 OG chiller-Chiller 110.479 30.689 3.6 104.18 200 0.98

128
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

2.4. Tính toán thủy lực đường ống trục chính.


Bảng 1.64. Tính toán thủy lực đường ống nước lạnh trục A.
Đường
ST Lưu lượng vận tốc 1000 L ΔPms ΔPcb ΔP
Đoạn ống kính
T nước (l/s) (m/s) i (m) (m) (m) (m)
(mm)
Đoạn ống cấp nước lạnh từ Chiller - tầng 21 (hướng lên)
1 Chiller-OG chiller 30.184 200 0.96 53.9 3 0.162 0.032 0.194
2 OG-T1 131.436 250 2.68 35.8 14.1 0.505 0.101 0.606
3 T1-T2 125.032 250 2.55 33.2 3.6 0.120 0.024 0.143
4 T2-T3.1 120.821 250 2.46 32 4 0.128 0.026 0.154
5 T3.1-T3.2 113.742 250 2.32 28.4 4.1 0.116 0.023 0.140
6 T3.2-T4 103.580 250 2.11 23.7 3.6 0.085 0.017 0.102
7 T4-T5 97.826 250 1.99 21 3.6 0.076 0.015 0.091
8 T5-T6 92.071 200 2.93 58.9 3.6 0.212 0.042 0.254
9 T6-T7 86.317 200 2.75 52 3.6 0.187 0.037 0.225
10 T7-T8 80.562 200 2.56 45.6 3.6 0.164 0.033 0.197
11 T8-T9 74.808 200 2.38 39.1 3.6 0.141 0.028 0.169
12 T9-T10 69.053 200 2.20 33.1 3.6 0.119 0.024 0.143
13 T10-T11 63.299 200 2.01 27.6 3.6 0.099 0.020 0.119
14 T11-T12 57.544 200 1.83 23.4 3.6 0.084 0.017 0.101
15 T12-T13 51.790 150 2.93 82.9 3.6 0.298 0.060 0.358
16 T13-T14 46.036 150 2.61 64.8 3.6 0.233 0.047 0.280
17 T14-T15 40.281 150 2.28 51.5 3.6 0.185 0.037 0.222
18 T15-T16 34.527 150 1.95 36.5 3.6 0.131 0.026 0.158
19 T16-T17 28.772 150 1.63 25.8 3.6 0.093 0.019 0.111
20 T17-T18 23.018 100 2.93 91.4 3.6 0.329 0.066 0.395
21 T18-T19 17.263 100 2.20 52.9 3.6 0.190 0.038 0.229
22 T19-T20 11.509 100 1.47 23.1 3.6 0.083 0.017 0.100
23 T20-T21 5.754 100 0.73 6.34 3.6 0.023 0.005 0.027
Tổng tổn thất P 4.518
Đoạn ống hồi nước lạnh từ các tầng - tầng 21 (hướng lên)
24 T1-T2 6.405 100 0.82 4.3 3.6 0.015 0.003 0.019
25 T2-T3.1 10.615 100 1.35 8.98 4 0.036 0.007 0.043
26 T3.1-T3.2 17.694 100 2.25 33.9 4.1 0.139 0.028 0.167
27 T3.2-T4 27.856 150 1.58 99.5 3.6 0.358 0.072 0.430
28 T4-T5 33.611 150 1.90 155.5 3.6 0.560 0.112 0.672
29 T5-T6 39.365 150 2.23 38.6 3.6 0.139 0.028 0.167
30 T6-T7 45.119 150 2.55 53 3.6 0.191 0.038 0.229
31 T7-T8 50.874 150 2.88 67.7 3.6 0.244 0.049 0.292

129
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

32 T8-T9 56.628 200 1.80 19.5 3.6 0.070 0.014 0.084


33 T9-T10 62.383 200 1.99 24 3.6 0.086 0.017 0.104
34 T10-T11 68.137 200 2.17 29.4 3.6 0.106 0.021 0.127
35 T11-T12 73.892 200 2.35 34.1 3.6 0.123 0.025 0.147
36 T12-T13 79.646 200 2.54 40.2 3.6 0.145 0.029 0.174
37 T13-T14 85.401 250 1.74 14.7 3.6 0.053 0.011 0.064
38 T14-T15 91.155 250 1.86 16.9 3.6 0.061 0.012 0.073
39 T15-T16 96.909 250 1.97 19.3 3.6 0.069 0.014 0.083
40 T16-T17 102.664 250 2.09 21.4 3.6 0.077 0.015 0.092
41 T17-T18 108.418 250 2.21 24.6 3.6 0.089 0.018 0.106
42 T18-T19 114.173 250 2.33 26.5 3.6 0.095 0.019 0.114
43 T19-T20 119.927 250 2.44 29.4 3.6 0.106 0.021 0.127
44 T20-T21 125.682 250 2.56 32.6 3.6 0.117 0.023 0.141
Tổng tổn thất P 3.455
Đoạn ống hồi nước lạnh từ tầng 21 - chiller (hướng xuống)
45 T21.A-OG bơm 131.436 250 2.68 33.6 95.1 3.195 0.639 3.834
46 OG bơm 271.656 350 2.82 26 8.5 0.221 0.044 0.265
47 OG bơm-bơm 90.552 200 2.88 53.9 3 0.162 0.032 0.194
48 Bơm-OG chiller 90.552 200 0.94 26 3 0.078 0.016 0.094
49 OG chiller 271.656 350 2.82 53.9 8.5 0.458 0.092 0.550
50 OG chiller-Chiller 30.184 200 0.96 26 3 0.078 0.016 0.094
Tổng tổn thất P 4.937
Tổng tổn thất toàn hệ thống P 12.91

Bảng 1.65. Tính toán thủy lực đường ống nước lạnh trục B.
Đường
ST Lưu lượng vận tốc L ΔPms ΔPcb ΔP
Đoạn ống kính 1000i
T nước (l/s) (m/s) (m) (m) (m) (m)
(mm)
Đoạn ống cấp nước lạnh từ Chiller - tầng 21 (hướng lên)
1 Chiller-OG chiller 30.184 200 0.96 53.9 3 0.162 0.032 0.194
2 OG-T1 140.220 250 2.86 41.0 14.1 0.578 0.116 0.694
3 T1-T2 133.815 250 2.73 38.1 3.6 0.137 0.027 0.165
4 T2-T3.1 129.605 250 2.64 37.0 4 0.148 0.030 0.178
5 T3.1-T3.2 129.605 250 2.64 37.0 4.1 0.152 0.030 0.182
6 T3.2-T4 116.480 250 2.37 29.4 3.6 0.106 0.021 0.127
7 T4-T5 110.009 250 2.24 26.5 3.6 0.095 0.019 0.114
8 T5-T6 103.538 200 3.30 23.7 3.6 0.085 0.017 0.102
9 T6-T7 97.067 200 3.09 20.6 3.6 0.074 0.015 0.089

130
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

10 T7-T8 90.596 200 2.88 18.1 3.6 0.065 0.013 0.078


11 T8-T9 84.124 200 2.68 49.2 3.6 0.177 0.035 0.213
12 T9-T10 77.653 200 2.47 42.3 3.6 0.152 0.030 0.183
13 T10-T11 71.182 200 2.27 36.1 3.6 0.130 0.026 0.156
14 T11-T12 64.711 200 2.06 29.4 3.6 0.106 0.021 0.127
15 T12-T13 58.240 150 3.30 23.4 3.6 0.084 0.017 0.101
16 T13-T14 51.769 150 2.93 18.8 3.6 0.068 0.014 0.081
17 T14-T15 45.298 150 2.56 62.1 3.6 0.224 0.045 0.268
18 T15-T16 38.827 150 2.20 46.6 3.6 0.168 0.034 0.201
19 T16-T17 32.356 150 1.83 32.4 3.6 0.117 0.023 0.140
20 T17-T18 25.884 100 3.30 116.8 3.6 0.420 0.084 0.505
21 T18-T19 19.413 100 2.47 65.7 3.6 0.237 0.047 0.284
22 T19-T20 12.942 100 1.65 29.2 3.6 0.105 0.021 0.126
23 T20-T21 6.471 100 0.82 8.05 3.6 0.029 0.006 0.035
Tổng tổn thất P 4.342
Đoạn ống hồi nước lạnh từ các tầng - tầng 21 (hướng lên)
24 T1-T2 6.405 100 0.82 4.3 3.6 0.015 0.003 0.019
25 T2-T3.1 10.615 100 1.35 9.22 4 0.037 0.007 0.044
26 T3.1-T3.2 10.615 100 1.35 9.22 4.1 0.038 0.008 0.045
27 T3.2-T4 23.740 150 1.34 12.6 3.6 0.045 0.009 0.054
28 T4-T5 30.211 150 1.71 21.5 3.6 0.077 0.015 0.093
29 T5-T6 36.682 150 2.08 33.4 3.6 0.120 0.024 0.144
30 T6-T7 43.153 150 2.44 47.8 3.6 0.172 0.034 0.206
31 T7-T8 49.624 150 2.81 64.8 3.6 0.233 0.047 0.280
32 T8-T9 56.096 200 1.79 19.5 3.6 0.070 0.014 0.084
33 T9-T10 62.567 200 1.99 24.2 3.6 0.087 0.017 0.105
34 T10-T11 69.038 200 2.20 30.3 3.6 0.109 0.022 0.131
35 T11-T12 75.509 200 2.40 36.1 3.6 0.130 0.026 0.156
36 T12-T13 81.980 200 2.61 43.4 3.6 0.156 0.031 0.187
37 T13-T14 88.451 250 1.80 15.8 3.6 0.057 0.011 0.068
38 T14-T15 94.922 250 1.93 18.5 3.6 0.067 0.013 0.080
39 T15-T16 101.393 250 2.07 21 3.6 0.076 0.015 0.091
40 T16-T17 107.864 250 2.20 23.7 3.6 0.085 0.017 0.102
41 T17-T18 114.336 250 2.33 26.5 3.6 0.095 0.019 0.114
42 T18-T19 120.807 250 2.46 30 3.6 0.108 0.022 0.130
43 T19-T20 127.278 250 2.59 33.6 3.6 0.121 0.024 0.145
44 T20-T21 133.749 250 2.72 37 3.6 0.133 0.027 0.160

131
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Tổng tổn thất P 2.440


Đoạn ống hồi nước lạnh từ tầng 21 - chiller (hướng xuống)
45 T21.B-OG bơm 140.220 250 2.86 41 95.1 3.899 0.780 4.679
46 OG bơm 271.656 350 2.82 26 8.5 0.221 0.044 0.265
47 OG bơm-bơm 90.552 200 2.88 53.9 3 0.162 0.032 0.194
48 Bơm-OG chiller 90.552 200 0.94 26 3 0.078 0.016 0.094
49 OG chiller 271.656 350 2.82 53.9 8.5 0.458 0.092 0.550
50 OG chiller-Chiller 30.184 200 0.96 26 3 0.078 0.016 0.094
Tổng tổn thất P 5.782
Tổng tổn thất toàn hệ thống P 12.564
 Như vậy, tổn thất tính toán lớn nhất nằm trên trục A.

 Tổng tổn thấy toàn đường ống trục A:

Tổn thất trên các đoạn ống ΔP (m)


Trục đứng A 12.91
Ống cấp tại tầng bất lợi nhất 21.748
Ống hồi tại tầng bất lợi nhất 21.748
FCU bất lợi nhất 2
Dự trữ 10% 5.841
Tổng tổn thất toàn hệ thống P 64.248

3. Tính toán cho đường ống nước giải nhiệt.


 Ta chọn số tháp giải nhiệt bằng với số lượng Chiller để thuận tiện cho việc
vận hành và sửa chữa cho tháp giải nhiệt, cũng như tính kinh tế trong quá
trình sử dụng, ta chọn 3 tháp.
 Năng suất giải nhiệt của hệ thống tháp:
Qtháp = QK = 3× (QLạnh + Nđc) = 3× (1800 + 323) = 6369 (kW)
 Năng suất của 1 tháp giải nhiệt:
6369
Q1tháp = 3 = 2123 (kW)
 Lưu lượng nước tuần hoàn qua tháp để giải nhiệt cho chiller à:
Q1tháp
L tháp = C ×(t −t ) (m3/s)
1
nr nv

Trong đó:
- C: Nhiệt dung riêng của nước, C = 4.186 (kJ/kg.oC)
- tnv, tnr : Nhiệt độ nước vào, nước ra tháp giải nhiệt, tnv = 30oC, tnr = 35oC

132
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

1
Q 1tháp 2123
 L tháp = C ×(t −t ) = 4.186 ×(35−30) = 101.433 (kg/s) ~ 101.433 (l/s)
nr nv

 Đối chiếu với lượng nước giải nhiệt cho chiller được tra theo catalogue
(bảng chọn ở phần VIII), lượng nước giải nhiệt tính toán nhiều hơn so với
catalogue, như vậy, lưu lượng nước giải nhiệt dùng để lựa chọn và tính toán
thiết bị, đường ống cho hệ thống giải nhiệt cho chiller sẽ lấy theo lượng
nước tính toán là 101.433 l/s.
 Trong qua trình hoạt động, có 1 lượng nước bị thất thoát do bay hơi, do hoạt
động xả tràn hay do bị cuốn theo luồng gió bởi quạt. Vì vậy, để đảm bảo
được lượng nước tuần hoàn đủ để giải nhiệt được theo như tính toán thì cần
phải bổ sung 1 lượng nước tương đương với lượng nước đã mất đi.
 Lượng nước bổ sung vào tháp được xác định theo công thức:
Gbs = Gbh + Gqh + Gxt (kg/s)
Trong đó:
- Gbh : Lượng nước mất mát do bay hơi , thường bằng 0.92 % lượng nước tuần
hoàn
- Gqh : Lượng nước bị cuốn đi theo quạt hút lấy bằng 0.2-0.3% lượng nước
tuần hoàn
- Gxt : Lượng nước mất mát do xả tràn bằng 0.3% lượng nước tuầng hoàn
 Ta lấy lượng nước bổ sung theo kinh nghiệm bằng 2% lượng nước tuần hoàn
qua tháp (Giáo trình Kĩ thuật lạnh – Nguyễn Đức Lợi – trang 214)
 Lưu lượng nước bổ sung cho 1 tháp là: Gbs = 0.02 × 101.433 = 2.03 (l/s)
3.1. Tính toán kích thước đường ống nước giải nhiệt.
Bảng 1.66. Tính chọn kích thước đường ống nước giải nhiệt.
Lưu lượng vchọn dtt dchọn vtt
STT Đoạn ống
nước (l/s) (m/s) (mm) (mm) (m/s)
Ống nước giải nhiệt
1 Ống góp 304.300 3 359.37 400 2.42
2 Ống góp (OG) đến tháp 101.433 3 207.48 250 2.07
Ống cấp nước bổ sung
1 Cấp nước vào 1 tháp 2.029 1.5 41.50 50 1.03
2 Cấp nước vào 3 tháp 6.086 1.5 71.87 80 1.21

133
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

3.2. Tính toán thủy lực đường ống nước giải nhiệt.
Bảng 1.67. Tính toán thủy lực đường ống nước giải nhiệt.
Lưu vận
ST Đường L ΔPms ΔPcb ΔP
Đoạn ống lượng tốc 1000i
T kính (mm) (m) (m) (m) (m)
nước (l/s) (m/s)
Ống nước giải nhiệt
1 Chiller - OG 101.433 250 2.07 22.8 2.5 0.057 0.011 0.068
2 Ống góp (OG) 304.300 400 2.42 17.2 80 1.376 0.275 1.651
3 OG - 1 tháp 101.433 250 2.07 22.8 4.5 0.103 0.021 0.123
4 Tháp - OG 101.433 250 2.07 22.8 2.7 0.062 0.012 0.074
5 Ống góp (OG) 304.300 400 2.42 17.2 78 1.342 0.268 1.610
6 OG - Bơm GN 101.433 250 2.07 22.8 3 0.068 0.014 0.082
7 Bơm GN - OG 101.433 250 2.07 22.8 3 0.068 0.014 0.082
8 Ống góp (OG) 304.300 400 2.42 17.2 7.5 0.129 0.026 0.155
9 OG - Chiller 101.433 250 2.07 22.8 2.5 0.057 0.011 0.068
Tổng tổn thất hình học 2.000
Dự trữ 10% (Chọn bơm) 0.591
Tổng tổn thất P 6.505

VIII. Tính toán chọn thiết bị.


1. Thiết bị làm lạnh (Chiller).
 Tổng công suất lạnh của Indoor là QIndoor = 5751.8 kW.
 Công trình là trung tâm thương mại kết hợp văn phòng cho thuê nên hệ số sử
dụng đồng thời cao, lấy hệ số sử dụng đồng thời của công trình là: kđt = 0.9
 Công suất lạnh chọn chiller: Qchiller = 5751.8  0.9 = 5176.6 (kW).
 Chọn 3 Chiller, công suất của 1 chiller là: Q1 Chiller = 5176.6 /3 =1725.5 (kW)
 Chọn Chiller có công suất là 1800kW với các thông số kỹ thuật sau:
Mã máy LSBLX1800-M
Số lượng 3
Công suất lạnh (kW) 1800
Công suất điện (kW) 323
Lưu lượng nước (l/s) 77.5
Dàn bay
Sức cản cục bộ (kPa) 75
hơi
Ống nước (mm) 250
Dàn Lưu lượng nước (l/s) 97
ngưng tụ Sức cản cục bộ (kPa) 70

134
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Ống nước (mm) 250


Độ ồn (dB) ≤88
Kích thước (mm) 4150x1900x2250
2. Tính chọn tháp giải nhiệt
 Lựa chọn 3 tháp giải nhiệt.
 Lưu lượng nước tuần hoàn tính toán của 1 tháp:
Qchọn tháp = 101.433 1.1 = 111.577 (l/s) ~ 6694.6 m3/min
 Lựa chọn tháp giải nhiệt Liang Chi với các thông số kỹ thuật sau:
Mã máy 250-C2
Số lượng 3
Lưu lượng nước (l/phút) 7000
Chiều dài (mm) 5770
Chiều rộng (mm) 3380
Số lượng quạt 2
Công suất (kW) 7.5
Đường kính quạt (mm) 2000
Lưu lượng gió 1 khối (m3/phút) 1690

3.Tính chọn bơm nước lạnh và bơm nước giải nhiệt.


 Lựa chọn bơm nước lạnh:
- Số lượng lựa chọn: 4 bơm (3 bơm chính và 1 bơm dự phòng)
- Lưu lượng nước chọn bơm:
Qchọn bơm = 352.987 1.1 = 358.59 (m3/h) ~ 6000 m3/min
- Cột áp chọn quạt:
Pchọn quạt = 64.2481.1 = 70.67 (Pa) ~ 70Pa
 Lựa chọn bơm nước giải nhiệt:
- Số lượng lựa chọn: 4 bơm (3 bơm chính và 1 bơm dự phòng)
- Lưu lượng nước chọn bơm:
Qchọn bơm = 101.433 1.1 = 111.577 (l/s) ~ 6694.6 m3/min
- Cột áp chọn quạt:
Pchọn quạt = 6.5051.1 = 7.155 (Pa) ~ 7.5Pa
- Số lượng lựa chọn: 4 bơm (3 bơm chính và 1 bơm dự phòng)
 Lựa chọn bơm của hãng Pextra với các thông số kỹ thuật sau:
Loại bơm Bơm nước lạnh Bơm giải nhiệt
Mã máy 4NA5150 4GCA53.7
Số lượng 4 4

135
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Lưu lượng nước (m3/min) 6 7


Cột áp (m) 70 7.5
Công suất (kW) 40 45
4. Tính chọn bình dãn nở.
 Do trong quá trình vận hành hệ thống điều hòa Chiller, nước lạnh trong đường
ống có sự thay đổi về nhiệt độ với biên độ đến vài chục độ. Với sự giãn nở vì
nhiệt của nước trong ống, nếu không được điều áp thì hệ thống ống sẽ bị phá
hủy và bất ổn định khi vận hành. Vì vậy, ta sử dụng bình giãn nở với mục đích
như vậy.
 Nhiệt độ nước khi ở điều kiện bất lợi là điều kiện ngoài nhà (nhiệt độ 36.1 oC, độ ẩm
55.1%), khi đó nhiệt độ của nước tương đương với nhiệt đô ướt ở điều kiện ngoài nhà
là 28oC.
 Thể tích của bình được tính toán dựa trên lượng nước nở ra trong quá trình hoạt
động của hệ thống: khí nhiệt độ tăng từ 7oC – 28oC.
 Thống kê các tuyến ống trên hệ thống và tính lượng nước có trên các tuyến ống một
cách tương đối như sau để xác định lưu lượng nước trong hệ thống:

136
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Bảng 1.68. Thể tích nước lưu trên đường ống.


D (mm) 15 20 25 32 40 50 65 80 100 150 200 250 350 Tổng
L (m) 8.48 7383 607 469 419 193 73 5.4 57.6 72 125 322.2 40 (m3)
V (m3) 4.240 2.319 0.298 0.377 0.527 0.379 0.242 0.027 0.452 1.272 3.921 15.816 3.848 33.720

Bảng 1.69. Thể tích nước lưu trên các thiết bị.
Đường kính
Chiều rộng Số lượng Thể tích
STT Tầng Tên phòng Mã máy ống dàn lạnh
máy (mm) máy nước (m3)
(mm)
1 FP-238WAS-R 1671 20 6 0.4725
Đại sảnh
2 FP-68WAS-R 1131 20 2 0.1066
3 Shop house 1 FP-14XD-E 960 20 24 0.3619
4 1 Shop house 2 FP-51XD-E 848 20 16 0.2131
5 Shop house 3 FP-10XD-E 960 20 16 0.2413
6 Shop house 4 FP-16XD-E 960 20 12 0.1810
7 Phòng bảo vệ FP-85BA/2-K 940 15 2 0.0664
8 Sảnh chờ FP-170WAS-R 1921 20 6 0.5431
9 Phòng hội nghị FP-306WAS-R 1921 20 10 0.9052
10 Nhà hàng G-4WD/B-M 2000 50 10 2.3562
11 3 Phòng ăn VIP 1 G-3WD/B-M 1600 25 2 0.1885
12 Phòng ăn VIP 2 G-4WD/B-M 2000 50 2 0.4712
13 Quản lý tòa nhà FP-204WAS-R 1921 20 3 0.2716
14 Sảnh thang máy FP-272WAS-R 1671 20 1 0.0787
15 Văn phòng 1 FP-102WAS-R 1271 20 2 0.1198
4
16 Văn phòng 4 FP-136WAS-R 1761 20 2 0.1660
17 21 Văn phòng 1 FP-102WAS-R 1271 20 250 14.9736

137
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

18 Văn phòng 4 FP-136WAS-R 1761 20 358 29.7087


19 Sảnh thang máy FP-238WAS-R 1671 20 18 1.4174
20 Hầm Chiller LSBLX1800-M 4150 250 3 7.3337
Tổng thể tích nước (m3) 60.1765

 Tổng lượng nước lưu trên hệ thống là: V = 33.720 + 60.1765 ~ 93.9 (m3)
 Khối lượng riêng của nước ở nhiệt độ 7oC và 28oC lần lượt là: 7 = 999.8 kg/m3 và 28 = 995.2 kg/m3
 Thể tích nước tăng lên sau khi nước nở ra từ nhiệt độ 7oC – 28oC là:
V ×❑7 93.9 ×999.8
V = ❑ – V = 995.2 – 93.9 = 0.434 (m3) ~ 434 (l)
28

 Chọn bình dãn nở theo catalogue của hãng Aquasystem với các thông số sau:
Model VRV500-500L
Số lượng 1
 Thể tích (l) 500
 Áp lực (max) (bar) 8
 Đầu nối ren (DN) (mm) 32
 Kiểu bình Kín
 Kích thước (DxH) (mm) 750x1438

138
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

5. Tính chọn quạt cấp gió tươi trung tâm.


 Lưu lượng gió chọn quạt:
Lchọn quạtTrục A = 1.1  19 = 20.9 (m3/s) ~ 76000 m3/h
Lchọn quạtTrục B = 1.1  20.08 = 22.1 (m3/s) ~ 80000 m3/h
 Cột áp chọn quạt:
Pchọn quạtTrục A = 1.1  97.92 = 107.7 (Pa) ~ 110 Pa
Pchọn quạtTrục B = 1.1  101.9 = 112.1 (Pa) ~ 115 Pa
 Lựa chọn quạt của hãng Fantech với các thông số kỹ thuật sau:
Trục chính Trục A Trục B
AP1254GA3/ AP1254GA3/
Mã máy
23 25
Số lượng 1 1
Loại quạt Hướng trục Hướng trục
Lưu lượng gió (m3/h) 76000 80000
Cột áp (Pa) 110 115
Công suất (kW) 8.25 11

139
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

B. CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN HỆ THỐNG THÔNG GIÓ.


I. Tổng quan.
1. Các tài liệu, tiêu chuẩn sử dụng
 Tiêu chuẩn thiết kế hệ thống thông gió và điều hoà không khí TCVN
5687:2010.
 Giáo trình thiết kế hệ thống điều hòa không khí – Nhà xuất bản giáo dục
Việt Nam, tái bản lần thứ 2, năm 2013, tác giả Nguyễn Đức Lợi.
 QCVN 08 : 2009 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia – Công trình ngầm đô thị.
 TCVN 6160:1996 Phòng cháy chữa cháy nhà cao tầng.
 QCVN 06 : 2010/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia An toàn cháy cho nhà
và công trình.
 Các Catalogue kỹ thuật để chọn các thiết bị (Quạt, van, miệng gió,...)
2. Tổng quan công trình, các yêu cầu thiết kế
 Tòa nhà thiết kế có chức năng là trung tầm thương mại kết hợp văn phòng
cho thuê, công trình bao gồm 2 tầng hầm, 21 tầng nổi với 2 tầng là shop
house, 1 tầng bao gồm nhà hàng và phòng hội nghị và 18 tầng còn lại là văn
phòng cho thuê.
 Căn cứ chức năng và các yêu cầu, ta thiết kế các hệ thống thông gió cho
công trình như sau:
- Thiết kế hệ thống thông gió cấp, hút cho 2 tầng hầm.
- Thiết kế hệ thống thông gió cấp, hút cho các phòng kỹ thuật ở tầng hầm.
- Thiết kế hệ thống tăng áp sảnh thang máy tầng hầm.
- Thiết kế hệ thống tăng áp buồng thang bộ N2.
- Thiết kế hệ thống tăng áp buồng đệm thang máy cho thang máy PCCC.
- Thiết kế hệ thống tăng áp giếng thang máy.
- Thiết kế hệ thống hút mùi bếp cho khu bếp tầng 3.
- Thiết kế hệ thống hút mùi vệ sinh cho các tầng.
- Thiết kế hệ thống hút khói cho các hành lang kín.
- Thiết kế hệ thống hút khói cho các phòng có diện tích có diện tích  200m2.

140
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

II. Thiết kế các hệ thống thông gió.


1. Thiết kế hệ thống thông gió cấp, hút cho 2 tầng hầm.
1.1. Tính toán lưu lượng hút và cấp cho tầng hầm.
 Lưu lượng thông gió tầng hầm được tính theo công thức:
L = V.m = F.h.m (m3/h)
Trong đó:
- V: Thể tích tầng hầm tính toán (m3)
- F: Diện tích hầm (m2)
- h: Chiều cao hầm (m)
- m: Bội số trao đổi không khí (lần/h).
 Bội số trao đổi không khí m được tra theo "TCVN 5687:2010-phụ lục G":
- Trường hợp thông thường: m = 6 lần/h ứng với độ cao trần là 2.5m.
- Trường hợp có cháy: m = 9 lần/h ứng với độ cao trần là 2.5m.
 Để luôn tạo ra 1 áp suất âm trong hầm thì lưu lượng thổi sẽ bé hơn lưu lượng
hút, khi đó một phần không khí sẽ qua các lối lên xuống tràn vào hầm.
Trong hầm có các phòng của các hệ thống kĩ thuật khác và cũng có yêu cầu
áp suất trong phòng kỹ thuật lớn hơn áp suất ở bên ngoài phòng. Do vậy, ta
lấy lưu lượng thổi bằng 85% lưu lượng hút đối với không gian tầng hầm.
 Theo tính chất cân bằng áp suất thì hầm 1 sẽ có gió tràn vào qua ram dốc từ
bên ngoài vào là chủ yếu.
- Giả sử vận tốc không khí tràn vào hầm theo đường lên xuống hầm v = 0,5
m/s.
- Diện tích lối vào tầng hầm là: S = 5.86  3 = 17.58 (m2)
 Lưu lượng không khí tràn vào hầm qua đường lên xuống hầm là:
Ltràn = 17.58  0.5 = 8.79 (m3/s) = 31644 m3/h.
 Ta thấy rằng lối lên xuống hầm tiếp xúc với Zone 2 của tầng hầm B1 mà lưu
lượng không khí tràn vào qua lối lên xuống (31644 m3/h) lớn hơn lưu lượng
gió cần cấp cho 2 zone của hầm B1 (24710.4 m3/h cho zone 1 và 23803.2
m3/h cho zone 2). Vì vậy ta không cần cấp gió cho cả 2 zone của Hầm B1,
còn các khu vực khác thì ta cấp gió theo lưu lượng đã tính toán.

141
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

 Hầm có diện tích sàn là 4160 m2 (bao gồm các các khu vực kĩ thuật, sảnh thang máy và ram), phương án
chia các tầng hầm thành 2 khu vực và thiết kế sử dụng hai hệ thống thông gió hút, cấp riêng biệt.
Bảng 2.1. Tính toán, lựa chọn lưu lượng hút và cấp cho các tầng hầm.
Bội số trao đổi
Lưu lượng hút Lưu lượng chọn quạt
không khí Lưu
Diện Chiề Thể
Bình lượng Hút
ST Tần Zon tích u cao tích Bình cấp Hút
Sự cố thườn Sự cố thườn Cấp
T g e thường sự cố
g g
(Lần/h (Lần/h
(m2) (m) (m3) (m3/h) (m3/h) (m3/h) (m3/h) (m3/h) (m3/h)
) )
171 686 32947.
1 1 4 6 9 41184 61776 42000 62000 34000
6 4 2
B1
165 661 31737.
2 2 4 6 9 39672 59508 40000 60000 32000
3 2 6
165 660 31699.
3 1 4 6 9 39624 59436 40000 60000 32000
1 4 2
B2
155 621 29817.
4 2 4 6 9 37272 55908 38000 56000 30000
3 2 6

 Chọn lưu lượng 1 miệng hút là 2000 m3/h. Kích thước miệng hút là 1000x300mm
Bảng 2.2. Tính toán số lượng miệng gió cho hệ thống hút và cấp gió tầng hầm.
Kích thước miệng
Lưu lượng hút Lưu Số miệng Lưu lượng 1 miệng
gió
lượng
STT Zone cấp Diện Hút Hút sự
Thường Sự cố Dài Rộng Hút Cấp Cấp
tích thường cố
(m3/h) (m3/h) (m3/h) (m) (m) (m2) (miệng) (miệng) (m3/h) (m3/h) (m3/h)

142
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Hầm B1
1 1 42000 62000 34000 1 0.3 0.3 21 17 2000 2952 2000
2 2 40000 60000 32000 1 0.3 0.3 20 16 2000 3000 2000
Hầm B2
1 1 40000 60000 32000 1 0.3 0.3 20 16 2000 3000 2000
2 2 38000 56000 30000 1 0.3 0.3 19 15 2000 2947 2000

143
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

1.2. Tính toán thủy lực cho hệ thống thông gió tầng hầm.
a. Tính toán thủy lực cho hệ thống thông gió zone 1 – hầm 1.
Bảng 2.3. Tính toán kích thước đường ống thải gió zone 1- hầm 1.
vchọn a b F vtt
STT Đoạn ống L (m3/h) L (m3/s)
(m/s) (mm) (mm) (m2) (m/s)
Hệ thống thông gió hút - Zone 1 - Hầm B1
1 1-2 2000 0.556 4 400 400 0.16 3.47
2 2-3 6000 1.667 6 800 400 0.32 5.21
3 3-4 10000 2.778 8 800 400 0.32 8.68
4 4-5 14000 3.889 8 1200 400 0.48 8.10
5 5-6 18000 5.000 10 1200 400 0.48 10.42
6 6-10 20000 5.556 10 1200 400 0.48 11.57
7 7-8 4000 1.111 6 600 400 0.24 4.63
8 8-9 8000 2.222 8 800 400 0.32 6.94
9 9-10 12000 3.333 8 800 400 0.32 10.42
10 10-11 32000 8.889 10 1400 600 0.84 10.58
11 11-14 34000 9.444 10 1400 600 0.84 11.24
12 12-13 4000 1.111 6 600 400 0.24 4.63
13 13-14 8000 2.222 8 600 400 0.24 9.26
14 14-Quạt 42000 11.667 12 1600 600 0.96 12.15
Quạt-Cửa
15 42000 11.667 12 1600 600 0.96 12.15
lấy gió

144
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Bảng 2.4. Tính toán thủy lực hệ thống hút zone 1- hầm 1.

Kích thước
Rchữ nhật pms=
ST Đoạn L L vtt l pcb p
a b (Pa/m R.l Phụ tùng   v2./2
T ống (m3/h) (m3/s) (m/s) (m) (Pa) (Pa)
(mm (mm ) (Pa)
) )
Hệ thống thông gió hút - Zone 1 - Hầm B1
Quạt hút 2 cấp độ: 42000 - 62000 (m3/h) - Tốc độ thấp
Miệng gió
1.85 1
1 0-1 2000 0.56 1000 300 0.4 0.097 0.04 1000x300 1.52 1.96 2.98 3.02
2
Van OBD 0.52
3.47 11.
2 1-2 2000 0.56 400 400 0.367 4.33 Cút 90 0.17 0.17 6.89 1.17 5.50
2 8
Côn thu 0.05
5.20 10.
3 2-3 6000 1.67 800 400 0.551 5.62 Chạc 4 nhánh 0.09 15.49 1.39 7.01
8 2 0.04
thẳng
Chạc 4 nhánh
4 3-4 10000 2.78 800 400 8.68 6 1.450 8.70 0.04 0.04 43.03 1.72 10.42
thẳng
Côn thu 0.05
8.10 13.
5 4-5 14000 3.89 1200 400 1.11 14.65 Chạc 4 nhánh 0.09 37.49 3.37 18.03
2 2 0.04
thẳng
10.4 14.
6 5-6 18000 5.00 1200 400 1.790 25.78 Cút 90 0.22 0.22 61.97 13.63 39.41
2 4
11.5 Chạc 3 nhánh
7 6-10 20000 5.56 1200 400 4.8 2.190 10.51 -0.01 -0.01 76.51 -0.77 9.75
7 thẳng
Côn thu 0.05
10.5
8 10-11 32000 8.89 1400 600 6.8 1.23 8.36 Chạc 3 nhánh 0.02 63.95 1.28 9.64
8 -0.03
thẳng

145
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

11.2 Chạc 3 nhánh


9 11-14 34000 9.44 1400 600 6 1.380 8.28 -0.08 -0.08 72.20 -5.78 2.50
4 thẳng
Côn thu 0.05
Chuyển tiết
14- 12.1 0.5
10 42000 11.67 1600 600 10 1.53 15.3 diện 0.56 84.35 47.24 62.54
Quạt 5
Chạc 3 nhánh
0.01
thẳng
Chuyển tiết
0.5
Quạt- diện
11.6 Van 1 chiều 1.7 261.9 269.1
11 Cửa 42000 11.67 1000 1000 6 1.19 7.14 3.37 77.74
7 7 1
lấy gió Cút 90 0.17
Cửa lấy gió 1
436.9
Tổng tổn thất p (Pa)
3
Quạt hút 2 cấp độ: 42000 - 62000 (m3/h) - Tốc độ cao
Miệng gió
2952. 2.73 1
1 0-1 0.82 1000 300 0.4 1.98 0.792 1000x300 1.17 4.27 4.99 5.79
4 4
Cút 90 0.17
2952. 5.12 11. 8.944
2 1-2 0.82 400 400 0.758 Van OBD 0.52 0.52 15.00 7.80 16.75
4 6 8 4
Côn thu 0.05
8857. 7.68 10.
3 2-3 2.46 800 400 1.15 11.73 Chạc 4 nhánh 0.09 33.76 3.04 14.77
1 8 2 0.04
thẳng
12.8 Chạc 4 nhánh
4 3-4 14762 4.10 800 400 6 3.60 21.60 0.04 0.04 93.78 3.75 25.35
1 thẳng
Côn thu 0.05
11.9 13. 30.88
5 4-5 20667 5.74 1200 400 2.34 Chạc 4 nhánh 0.09 81.69 7.35 38.24
6 2 8 0.04
thẳng
6 5-6 26571 7.38 1200 400 15.3 14. 3.76 54.14 Cút 90 0.22 0.22 135.0 29.71 83.85

146
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

8 4 4
17.0 Chạc 3 nhánh 166.7
7 6-10 29524 8.20 1200 400 4.8 4.65 22.32 -0.01 -0.01 -1.67 20.65
9 thẳng 2
Côn thu 0.05
15.6 139.3
8 10-11 47238 13.12 1400 600 6.8 2.6 17.68 Chạc 3 nhánh 0.02 2.79 20.47
2 -0.03 6
thẳng
16.6 Chạc 3 nhánh 157.3
9 11-14 50190 13.94 1400 600 6 2.92 17.52 -0.08 -0.08 -12.59 4.93
0 thẳng 3
Côn thu 0.05
Chuyển tiết
14- 17.9 0.5 183.8 102.9 135.5
10 62000 17.22 1600 600 10 3.26 32.6 diện 0.56
Quạt 4 1 3 3
Chạc 3 nhánh
0.01
thẳng
Chuyển tiết
0.5
Quạt- diện
17.2 Van 1 chiều 1.7 169.4 570.8 586.0
11 Cửa 62000 17.22 1000 1000 6 2.53 15.18 3.37
2 0 7 5
lấy gió Cút 90 0.17
Cửa lấy gió 1
952.3
Tổng tổn thất p (Pa)
8

147
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

b. Tính toán thủy lực cho hệ thống thông gió zone 2 – hầm 1.
Bảng 2.5. Tính toán kích thước đường ống thải gió zone 2- hầm 1.
L vchọn a b F vtt
STT Đoạn ống 3 L (m3/s)
(m /h) (m/s) (mm) (mm) (m2) (m/s)
Hệ thống thông gió hút - Zone 2 - Hầm B1
1 1-2 2000 0.556 4 400 400 0.16 3.47
2 2-3 4000 1.111 6 400 400 0.16 6.94
3 3-4 6000 1.667 8 800 400 0.32 5.21
4 4-5 10000 2.778 8 800 400 0.32 8.68
5 5-6 14000 3.889 8 1000 600 0.6 6.48
6 6-7 18000 5.000 10 1000 600 0.6 8.33
7 7-8 22000 6.111 10 1000 600 0.6 10.19
8 8-9 26000 7.222 10 1200 600 0.72 10.03
9 9-13 28000 7.778 10 1200 600 0.72 10.80
10 10-11 4000 1.111 6 600 400 0.24 4.63
11 11-12 8000 2.222 8 800 400 0.32 6.94
12 12-13 12000 3.333 8 800 400 0.32 10.42
13 13-Quạt 40000 11.111 12 1600 600 0.96 11.57
Quạt-Cửa
15 40000 11.111 12 1600 600 0.96 11.57
lấy gió

148
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Bảng 2.6. Tính toán thủy lực hệ thống hút zone 2- hầm 1.
Kích thước pms=
ST Đoạn L L vtt l Rchữ nhật pcb p
a b R.l Phụ tùng   v2./2
T ống (m3/h) (m3/s) (m/s) (m) (Pa/m) (Pa) (Pa)
(mm) (mm) (Pa)
Hệ thống thông gió hút - Zone 2 - Hầm B1
Quạt hút 2 cấp độ: 40000 - 60000 (m3/h) - Tốc độ thấp
Miệng gió
1
1 0-1 2000 0.56 1000 300 1.852 0.4 0.097 0.04 1000x300 1.52 1.96 2.98 3.02
Van OBD 0.52
2 1-2 2000 0.56 400 400 3.472 12 0.367 4.404 Cút 90 0.17 0.17 6.89 1.17 5.57
Chạc 3 nhánh
3 2-3 4000 1.11 400 400 6.94 9 1.340 12.06 0.4 0.40 27.54 11.02 23.08
rẽ
4 3-4 6000 1.67 800 400 5.21 6.4 0.551 3.53 Côn thu 0.05 0.05 15.49 0.77 4.30
Chạc 4 nhánh
0.04
5 4-5 10000 2.78 800 400 8.681 6 1.45 8.7 thẳng 0.09 43.03 3.87 12.57
Côn thu 0.05
12. Chạc 4 nhánh
6 5-6 14000 3.89 1000 600   0.551 7.00 0.04 0.04 0.00 0.00 7.00
7 thẳng
Chạc 4 nhánh
7 6-7 18000 5.00 1000 600 8.33 8.4 0.888 7.46 0.04 0.04 39.66 1.59 9.05
thẳng
Chạc 4 nhánh
0.04
thẳng
8 7-8 22000 6.11 1000 600 10.19 7.8 1.3 10.14 Chạc 3 nhánh 0.01 59.25 0.59 10.73
-0.08
thẳng
Côn thu 0.05
Chạc 3 nhánh
9 8-9 26000 7.22 1200 600 10.03 7 1.170 8.19 0.47 0.47 57.46 27.01 35.20
rẽ
Chạc 3 nhánh
10 9-13 28000 7.78 1200 600 10.80 4.8 1.350 6.48 -0.02 -0.02 66.65 -1.33 5.15
thẳng

149
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Côn thu 0.05


Chuyển tiết
11 13-Quạt 40000 11.11 1600 600 11.57 12 1.39 16.68 0.5 0.56 76.51 42.84 59.52
diện
Chạc 3 nhánh
0.01
thẳng
Chuyển tiết
0.5
diện
Quạt-
Van 1 chiều 1.7 237.6
12 Cửa lấy 40000 11.11 1000 1000 11.11 6 1.09 6.54 3.37 70.51 244.15
1
gió Cút 90 0.17
Cửa lấy gió 1
Tổng tổn thất p (Pa) 468.34
3
Quạt hút 2 cấp độ: 40000 - 60000 (m /h) - Tốc độ cao
Miệng gió
1
1 0-1 3000 0.83 1000 300 2.778 0.4 0.204 0.08 1000x300 1.52 4.41 6.70 6.78
Van OBD 0.52
2 1-2 3000 0.83 400 400 5.208 12 0.781 9.372 Cút 90 0.17 0.17 15.49 2.63 12.01
Chạc 3 nhánh
3 2-3 6000 1.67 400 400 10.42 9 2.910 26.19 0.4 0.40 61.97 24.79 50.98
rẽ
4 3-4 9000 2.50 800 400 7.81 6.4 1.190 7.62 Côn thu 0.05 0.05 34.86 1.74 9.36
Chạc 4 nhánh
0.04
5 4-5 15000 4.17 800 400 13.02 6 3.16 18.96 thẳng 0.09 96.83 8.71 27.67
Côn thu 0.05
12. Chạc 4 nhánh
6 5-6 21000 5.83 1000 600 9.72 1.190 15.11 0.04 0.04 53.98 2.16 17.27
7 thẳng
Chạc 4 nhánh
7 6-7 27000 7.50 1000 600 12.50 8.4 1.930 16.21 0.04 0.04 89.24 3.57 19.78
thẳng
8 7-8 33000 9.17 1000 600 15.28 7.8 2.84 22.15 Chạc 4 nhánh 0.04 0.01 133.30 1.33 23.49
2 thẳng

150
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Chạc 3 nhánh
-0.08
thẳng
Côn thu 0.05
Chạc 3 nhánh
9 8-9 39000 10.83 1200 600 15.05 7 2.560 17.92 0.47 0.47 129.30 60.77 78.69
rẽ
Chạc 3 nhánh
10 9-13 42000 11.67 1200 600 16.20 4.8 2.950 14.16 -0.02 -0.02 149.95 -3.00 11.16
thẳng
Côn thu 0.05
Chuyển tiết
0.5
11 13-Quạt 60000 16.67 1600 600 17.36 12 3.05 36.6 diện 0.56 172.14 96.40 133.00
Chạc 3 nhánh
0.01
thẳng
Chuyển tiết
0.5
Quạt- diện
Van 1 chiều 1.7 534.6
12 Cửa lấy 60000 16.67 1000 1000 16.67 6 2.38 14.28 3.37 158.64 548.91
3
gió Cút 90 0.17
Cửa lấy gió 1
Tổng tổn thất p (Pa) 978.09

151
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

c. Tính toán thủy lực cho hệ thống thông gió zone 1 – hầm 2.
Bảng 2.7. Tính toán kích thước đường ống thải gió zone 1- hầm 2.
ST L L vchọn a b F vtt
Đoạn ống 3 3 2
T (m /h) (m /s) (m/s) (mm) (mm) (m ) (m/s)
Hệ thống thông gió hút - Zone 1 - Hầm B2
0.2
1 1-2 4000 1.111 4 600 400 4.63
4
0.3
2 2-3 8000 2.222 6 800 400 6.94
2
3 3-4 12000 3.333 8 1000 400 0.4 8.33
0.4
4 4-5 16000 4.444 8 1200 400 9.26
8
0.4 10.4
5 5-6 18000 5.000 10 1200 400
8 2
0.7 11.5
6 6-7 30000 8.333 10 1200 600
2 7
0.7 12.3
7 7-8 32000 8.889 12 1200 600
2 5
0.9 11.5
8 8-Quạt 40000 11.111 12 1600 600
6 7
Quạt-Cửa lấy 0.9 11.5
9 40000 11.111 12 1600 600
gió 6 7

152
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Bảng 2.8. Tính toán thủy lực hệ thống hút zone 1- hầm 2.

Kích thước Rchữ nhật pms=


ST Đoạn L L vtt pcb p
l (m) (Pa/m R.l Phụ tùng   v2./2
T ống (m3/h) (m3/s) a b (m/s) (Pa) (Pa)
) (Pa)
(mm) (mm)
Hệ thống thông gió hút - Zone 1 - Hầm B2
Quạt hút 2 cấp độ: 40000 - 60000 (m3/h) - Tốc độ thấp
Miệng gió
1.00
1 0-1 2000 0.56 1000 300 1.852 0.4 0.097 0.039 1000x300 1.17 1.96 2.29 2.33
Van OBD 0.17
17.8
2 1-2 4000 1.11 600 400 4.63 0.502 8.946 Cút 90 0.19 0.19 12.24 2.33 11.27
2
Chạc 4 nhánh
0.04
3 2-3 8000 2.22 800 400 6.944 7.9 0.949 7.497 thẳng 0.09 27.54 2.48 9.98
Côn thu 0.05
15.74 Chạc 4 nhánh
4 3-4 12000 3.33 1000 400 8.33 12.7 1.240 0.04 0.04 39.66 1.59 17.33
8 thẳng
Chạc 3 nhánh
0.01
16.58 thẳng
5 4-5 16000 4.44 1200 400 9.259 11.6 1.43 0.25 48.96 12.24 28.83
8 Côn thu 0.05
Cút 90 0.19
Chạc 3 nhánh
10.74 -0.06
6 5-6 18000 5.00 1200 400 10.42 6 1.79 thẳng -0.01 61.97 -0.62 10.12
0
Côn thu 0.05
10.17 Chạc 3 nhánh
7 6-7 30000 8.33 1200 600 11.57 8.7 1.170 -0.08 -0.08 76.51 -6.12 4.06
9 thẳng
Chạc 3 nhánh
8 7-8 32000 8.89 1200 600 12.35 4.8 1.350 6.480 0.01 0.01 87.05 0.87 7.35
thẳng
9 8-Quạt 40000 11.11 1600 600 11.57 8.7 1.39 12.09 Côn thu 0.05 0.56 76.51 42.84 54.94

153
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Chuyển tiết
0.50
diện
3
Chạc 3 nhánh
0.01
thẳng
Chuyển tiết
0.50
Quạt- diện
13.90 Van 1 chiều 1.70 257.8
10 Cửa lấy 40000 11.11 1000 1000 11.57 10 1.39 3.37 76.51 271.73
0 3
gió Cút 90 0.17
Cửa lấy gió 1.00
Tổng tổn thất p (Pa) 417.93
3
Quạt hút 2 cấp độ: 40000 - 60000 (m /h) - Tốc độ cao
Miệng gió
1.00
1 0-1 3000 0.83 1000 300 2.778 0.4 0.204 0.082 1000x299 1.17 4.41 5.16 5.24
Van OBD 0.17
17.8 19.24
2 1-2 6000 1.67 600 400 6.94 1.080 Cút 90 0.19 0.19 27.54 5.23 24.48
2 6
Chạc 4 nhánh
16.19 0.04
3 2-3 12000 3.33 800 400 10.42 7.9 2.05 thẳng 0.09 61.97 5.58 21.77
5
Côn thu 0.05
34.16 Chạc 4 nhánh
4 3-4 18000 5.00 1000 400 12.50 12.7 2.690 0.04 0.04 89.24 3.57 37.73
3 thẳng
Chạc 3 nhánh
0.01
36.19 thẳng 110.1
5 4-5 24000 6.67 1200 400 13.89 11.6 3.12 0.25 27.54 63.73
2 Côn thu 0.05 7
Cút 90 0.19
Chạc 3 nhánh
23.46 -0.06 139.4
6 5-6 27000 7.50 1200 400 15.63 6 3.91 thẳng -0.01 -1.39 22.07
0 3
Côn thu 0.05
7 6-7 45000 12.50 1200 600 17.36 8.7 3.380 29.40 Chạc 3 nhánh -0.08 -0.08 172.1 -13.77 15.63

154
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

6 thẳng 4
18.38 Chạc 3 nhánh 195.8
8 7-8 48000 13.33 1200 600 18.52 4.8 3.830 0.01 0.01 1.96 20.34
4 thẳng 6
Côn thu 0.05
Chuyển tiết
26.53 0.50 172.1
9 8-Quạt 60000 16.667 1600 600 17.36 8.7 3.05 diện 0.56 96.40 122.93
5 4
Chạc 3 nhánh
0.01
thẳng
Chuyển tiết
0.50
Quạt- diện
21.42 Van 1 chiều 1.70 158.6 534.6
10 Cửa lấy 60000 16.667 1000 1000 16.67 9 2.38 3.37 556.05
0 4 3
gió Cút 90 0.17
Cửa lấy gió 1.00
Tổng tổn thất p (Pa) 889.98

155
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Bảng 2.9. Tính toán kích thước đường ống cấp gió zone 1- hầm 2.
ST vchọn a b F vtt
Đoạn ống L (m3/h) L (m3/s)
T (m/s) (mm) (mm) (m2) (m/s)
Hệ thống thông gió cấp gió tươi - Zone 1 - Hầm B2
1 1-2 2000 0.556 6 600 400 0.24 2.31
2 2-3 4000 1.111 6 600 400 0.24 4.63
3 3-4 6000 1.667 6 800 400 0.32 5.21
4 4-5 8000 2.222 8 800 400 0.32 6.94
5 5-6 10000 2.778 8 1000 400 0.4 6.94
6 6-7 14000 3.889 10 1000 400 0.4 9.72
7 7-8 24000 6.667 10 1200 600 0.72 9.26
8 8-9 26000 7.222 10 1200 600 0.72 10.03
9 9-10 28000 7.778 10 1200 600 0.72 10.80
10 10-11 30000 8.333 12 1200 600 0.72 11.57
11 11-Quạt 32000 8.889 12 1200 600 0.72 12.35
Quạt-Cửa
12 32000 8.889 12 1200 600 0.72 12.35
lấy gió

156
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Bảng 2.10. Tính toán thủy lực hệ thống cấp zone 2- hầm 2.

Kích thước Rchữ nhật pms=


ST L L vtt l pcb p
Đoạn ống (Pa/m R.l Phụ tùng   v2./2
T (m3/h) (m3/s) a b (m/s) (m) (Pa) (Pa)
) (Pa)
(mm) (mm)
Hệ thống thông gió cấp khí tươi - Zone 1 - Hầm B2
Miệng gió
1.00
1 0-1 2000 0.278 1000 300 0.926 0.4 0.097 0.039 1000x300 1.17 0.49 0.57 0.61
Van OBD 0.17
Chạc 3 nhánh
2 1-2 2000 0.556 600 400 2.315 3.6 0.139 0.500 0.24 0.24 3.06 0.73 1.23
thẳng
Chạc 3 nhánh
3 2-3 4000 1.111 600 400 4.63 3.6 0.502 1.807 -0.02 -0.02 12.24 -0.24 1.56
thẳng
Chạc 3 nhánh
-0.04
4 3-4 6000 1.667 800 400 5.208 5.5 1.080 5.940 thẳng 0.01 15.49 0.15 6.09
Côn thu 0.05
Chạc 3 nhánh
5 4-5 8000 2.222 800 400 6.944 2.4 0.949 2.278 -0.06 -0.06 27.54 -1.65 0.63
thẳng
Chạc 3 nhánh
-0.08
thẳng
6 5-6 10000 2.778 1000 400 6.944 11.6 0.874 10.138 0.11 27.54 3.03 13.17
Côn thu 0.05
Cút 90 0.14
Chạc 4 nhánh
0.04
7 6-7 14000 3.889 1000 400 9.722 4.8 1.660 7.968 thẳng 0.09 53.98 4.86 12.83
Côn thu 0.05
Chạc 3 nhánh
8 7-8 24000 6.667 1200 600 9.259 4.7 1.010 4.747 0.22 0.22 48.96 10.77 15.52
thẳng
Chạc 3 nhánh
9 8-9 26000 7.222 1200 600 10.03 6 1.170 7.020 -0.03 -0.03 57.46 -1.72 5.30
thẳng

157
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Chạc 3 nhánh
-0.03
10 9-10 28000 7.778 1200 600 10.8 9.6 1.350 12.960 thẳng 0.11 66.65 7.33 20.29
Cút 90 0.14
Chạc 3 nhánh
11 10-11 30000 8.333 1200 600 11.57 6 1.540 9.240 -0.03 -0.03 76.51 -2.30 6.94
thẳng
Côn thu 0.05
Chuyển tiết
0.50
12 11-Quạt 32000 8.889 1200 600 12.35 6 1.750 10.500 diện 0.52 87.05 45.26 55.76
Chạc 3 nhánh
-0.03
thẳng
Chuyển tiết
0.50
diện
Quạt-Cửa lấy Van 1 chiều 1.70 235.5
13 32000 8.889 1000 800 11.11 10 1.750 17.500 3.34 70.51 253.00
gió 0
Cút 90 0.14
Cửa lấy gió 1.00
Tổng tổn thất p (Pa) 392.94

158
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

d. Tính toán thủy lực cho hệ thống thông gió zone 2 – hầm 2.
Bảng 2.11. Tính toán kích thước đường ống thải gió zone 2- hầm 2.
L L vchọn a b F vtt
STT Đoạn ống 3
(m /h) (m /s) (m/s) (mm) (mm) (m2)
3
(m/s)
Hệ thống thông gió cấp gió tươi - Zone 2 - Hầm B2
1 1-2 4000 1.111 6 600 400 0.24 4.63
2 2-3 8000 2.222 6 800 400 0.32 6.94
3 3-4 12000 3.333 8 1000 400 0.4 8.33
4 4-5 16000 4.444 8 1000 600 0.6 7.41
5 5-6 18000 5.000 10 1200 600 0.72 6.94
6 6-7 20000 5.556 10 1200 600 0.72 7.72
7 7-8 22000 6.111 10 1200 600 0.72 8.49
8 8-9 24000 6.667 10 1200 600 0.72 9.26
9 9-10 26000 7.222 10 1200 600 0.72 10.03
10 10-11 28000 7.778 10 1200 600 0.72 10.80
11 11-Quạt 30000 8.333 12 1200 600 0.72 11.57
Quạt-Cửa
12 30000 8.333 12 1200 600 0.72 11.57
lấy gió

159
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Bảng 2.12. Tính toán thủy lực hệ thống hút zone 2- hầm 2.
Kích thước pms=
ST Đoạn L L vtt l Rchữ nhật pcb p
a b R.l Phụ tùng   v2./2
T ống (m3/h) (m3/s) (m/s) (m) (Pa/m) (Pa) (Pa)
(mm) (mm) (Pa)
Hệ thống thông gió hút - Zone 2 - Hầm B2
Quạt hút 2 cấp độ: 38000 - 56000 (m3/h) - Tốc độ thấp
Miệng gió
1.00
1 0-1 2000 0.5556 1000 300 1.852 0.4 0.097 0.039 1000x300 1.17 1.96 2.29 2.33
Van OBD 0.17
Chạc 4 nhánh
2 1-2 4000 1.1111 600 400 4.63 6 0.502 3.012 0.04 0.04 12.24 0.49 3.50
thẳng
Chạc 4 nhánh
0.04
31. 30.27 thẳng
3 2-3 8000 2.2222 800 400 6.944 0.949 Cút 90 0.14 0.23 27.54 6.33 36.61
9 3
Côn thu 0.05
Chạc 4 nhánh
0.04
4 3-4 12000 3.3333 1000 400 8.333 7.2 1.24 8.928 thẳng 0.09 39.66 3.57 12.50
Côn thu 0.05
12. 18.16 Chạc 4 nhánh
5 4-5 16000 4.4444 1200 400 9.259 1.43 0.04 0.04 48.96 1.96 20.12
7 1 thẳng
Chạc 3 nhánh
-0.01
11. 12.54 thẳng
6 5-6 24000 6.6667 1200 600 9.259 1.1 Cút 90 0.14 0.18 48.96 8.81 21.35
4 0
Côn thu 0.05
Chạc 3 nhánh
7 6-7 26000 7.2222 1200 600 10.03 6 1.17 7.020 -0.02 -0.02 57.46 -1.15 5.87
thẳng
12.60 Côn thu 0.05
8 7-Quạt 38000 10.556 1600 600 11 10 1.26 0.56 69.05 38.67 51.27
0 Chuyển tiết diện 0.50

160
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Chạc 3 nhánh
0.01
thẳng
Chuyển tiết diện 0.50
Quạt- Van 1 chiều 1.70
9 Cửa lấy 38000 10.556 1000 1000 10.56 9 0.986 8.874 3.37 63.63 214.45 223.32
gió Cút 90 0.17
Cửa lấy gió 1.00
Tổng tổn thất p (Pa) 376.87
3
Quạt hút 2 cấp độ: 38000 - 56000 (m /h) - Tốc độ cao
Miệng gió
1.00
1 0-1 2947.4 0.8187 1000 300 2.729 0.4 0.197 0.079 1000x299 1.17 4.25 4.98 5.06
Van OBD 0.17
Chạc 4 nhánh
2 1-2 5894.7 1.6374 600 400 6.823 6 1.04 6.240 0.04 0.04 26.58 1.06 7.30
thẳng
Chạc 4 nhánh
0.04
31. 63.48 thẳng
3 2-3 11789 3.2749 800 400 10.23 1.99 Cút 90 0.14 0.23 59.81 13.76 77.24
9 1
Côn thu 0.05
Chạc 4 nhánh
18.72 0.04
4 3-4 17684 4.9123 1000 400 12.28 7.2 2.6 thẳng 0.09 86.13 7.75 26.47
0
Côn thu 0.05
12. 38.22 Chạc 4 nhánh 106.3
5 4-5 23579 6.5497 1200 400 13.65 3.01 0.04 0.04 4.25 42.48
7 7 thẳng 4
Chạc 3 nhánh
-0.01
11. 24.16 thẳng 106.3
6 5-6 35368 9.8246 1200 600 13.65 2.12 Cút 90 0.14 0.18 19.14 43.31
4 8 4
Côn thu 0.05
14.82 Chạc 3 nhánh 124.8
7 6-7 38316 10.643 1200 600 14.78 6 2.47 -0.02 -0.02 -2.50 12.32
0 thẳng 0

161
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Côn thu 0.05


26.70 Chuyển tiết diện 0.50 149.9
8 7-Quạt 56000 15.556 1600 600 16.2 10 2.67 0.56 83.97 110.67
0 Chạc 3 nhánh 5
0.01
thẳng
Chuyển tiết diện 0.50
Quạt- Van 1 chiều 1.70
18.72 138.2
9 Cửa lấy 56000 15.556 1000 1000 15.56 9 2.08 3.37 465.72 484.44
0 Cút 90 0.17 0
gió
Cửa lấy gió 1.00
Tổng tổn thất p (Pa) 809.30

162
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Bảng 2.13. Tính toán kích thước đường ống cấp gió zone 2- hầm 2.
L vchọn a b F vtt
STT Đoạn ống L (m3/s)
(m3/h) (m/s) (mm) (mm) (m2) (m/s)
Hệ thống thông gió cấp gió tươi - Zone 2 - Hầm B2
1 1-2 4000 1.111 6 600 400 0.24 4.63
2 2-3 8000 2.222 6 800 400 0.32 6.94
3 3-4 12000 3.333 8 1000 400 0.4 8.33
4 4-5 16000 4.444 8 1000 600 0.6 7.41
5 5-6 18000 5.000 10 1200 600 0.72 6.94
6 6-7 20000 5.556 10 1200 600 0.72 7.72
7 7-8 22000 6.111 10 1200 600 0.72 8.49
8 8-9 24000 6.667 10 1200 600 0.72 9.26
9 9-10 26000 7.222 10 1200 600 0.72 10.03
10 10-11 28000 7.778 10 1200 600 0.72 10.80
11 11-Quạt 30000 8.333 12 1200 600 0.72 11.57
Quạt-Cửa
12 30000 8.333 12 1200 600 0.72 11.57
lấy gió

163
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Bảng 2.14. Tính toán thủy lực hệ thống cấp zone 2- hầm 2.
Kích thước
pms=
ST L L b vtt l Rchữ nhật pcb p
Đoạn ống a R.l Phụ tùng   v2./2
T (m3/h) (m3/s) (mm (m/s) (m) (Pa/m) (Pa) (Pa) (Pa)
(mm)
)
Hệ thống thông gió cấp khí tươi - Zone 2 - Hầm B2
Miệng gió
1.85 0.038 1.00
1 0-1 2000 0.556 1000 300 0.4 0.097 1000x300 1.17 1.96 2.29 2.33
2 8
Van OBD 0.17
Chạc 3 nhánh
1.807 0.24
2 1-2 4000 1.111 600 400 4.63 3.6 0.502 thẳng 0.29 12.24 3.55 5.36
2
Côn thu 0.05
Chạc 3 nhánh
6.94 6.358 -0.02
3 2-3 8000 2.222 800 400 6.7 0.949 thẳng 0.03 27.54 0.83 7.18
4 3
Côn thu 0.05
Chạc 3 nhánh
8.33 -0.06
4 3-4 12000 3.333 1000 400 7.4 1.24 9.176 thẳng -0.01 39.66 -0.40 8.78
3
Côn thu 0.05
Chạc 3 nhánh
7.40 -0.06
5 4-5 16000 4.444 1000 600 4.8 0.71 3.408 thẳng -0.01 31.34 -0.31 3.09
7
Côn thu 0.05
Chạc 3 nhánh
6.94 1.975 0.03
6 5-6 18000 5.000 1200 600 3.4 0.581 thẳng 0.08 27.54 2.20 4.18
4 4
Côn thu 0.05
7.71 Chạc 3 nhánh
7 6-7 20000 5.556 1200 600 4.8 0.71 3.408 0.03 0.03 34.00 1.02 4.43
6 thẳng
8.48 7.156
8 7-8 22000 6.111 1200 600 8.4 0.852 Cút 90 0.14 0.14 41.14 5.76 12.92
8 8

164
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

9.25 Chạc 3 nhánh


9 8-9 24000 6.667 1200 600 6 1.01 6.06 -0.02 -0.02 48.96 -0.98 5.08
9 thẳng
10.0 Chạc 3 nhánh
10 9-10 26000 7.222 1200 600 6 1.17 7.02 -0.02 -0.02 57.46 -1.15 5.87
3 thẳng
Chạc 3 nhánh
11 10-11 28000 7.778 1200 600 10.8 6 1.35 8.1 -0.03 -0.03 66.65 -2.00 6.10
thẳng
Côn thu 0.05
11.5 Chuyển tiết
12 11-Quạt 30000 8.333 1200 600 5.8 1.54 8.932 0.50 0.52 76.51 39.78 48.72
7 diện
Chạc 3 nhánh
-0.03
thẳng
Chuyển tiết
0.50
diện
Quạt-Cửa lấy 10.4 Van 1 chiều 1.70 206.9
13 30000 8.333 1000 800 10 1.54 15.4 3.34 61.97 222.38
gió 2 8
Cút 90 0.14
Cửa lấy gió 1.00
Tổng tổn thất p (Pa) 336.42

165
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

1.3. Lựa chọn quạt hút và cấp gió tầng hầm.


Bảng 2.15. Lựa chọn quạt cho hệ thống hút và cấp gió tầng hầm.
Lưu Cột áp Thông số quạt
lượng tính Lưu Cột Công
STT Hệ thống Tên quạt Loại quạt tính toán toán lượng áp suất
(m3/h) (Pa) 3
(m /h) (Pa) (kW)
Thải gió hầm B1 - hướng 42000 436.93 42000 450 27
1 AP1404CA12/19
Zone 1 trục 62000 952.38 62000 1000 30
Thải gió hầm B1 - hướng 40000 468.34 40000 500 27
2 AP1404CA12/18
Zone 2 trục 60000 978.09 60000 1000 30
Cấp gió hầm B2 - hướng
3 AP1004GP6/19 32000 392.94 32000 400 5.5
Zone 1 trục
Cấp gió hầm B2 - hướng
4 AP1004GP6/20 30000 336.42 30000 350 5.5
Zone 2 trục
Thải gió hầm B2 - hướng 40000 417.93 40000 450 27
5 AP1404CA12/17
Zone 1 trục 60000 889.98 60000 900 30
Thải gió hầm B1 - hướng 38000 376.87 38000 400 20
6 AP1404CA12/15
Zone 2 trục 56000 809.30 56000 850 22

166
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

2. Thiết kế hệ thống thông gió cấp, hút cho các phòng kỹ thuật ở tầng
hầm.
 Lưu lượng thông gió phòng kỹ thuật được tính theo công thức:
L = V.m = F.h.m (m3/h)
Trong đó:
- V: Thể tích tầng hầm tính toán (m3)
- F: Diện tích hầm (m2)
- h: Chiều cao hầm (m)
- m: Bội số trao đổi không khí (lần/h).
 Bội số trao đổi không khí m được tra theo "TCVN 5687:2010-phụ lục G"
 Lưu lượng gió cấp vào các phòng phải bé hơn lượng gió thải ra để đảm bảo
thải độc nhưng cũng phải đảm bảo áp suất bên trong phòng kỹ thuật lớn hơn
không gian bên trong hầm để tránh độc xâm nhập vào bên trong phòng. Tỷ
lệ lưu lượng cấp và hút không khí trong không gian hầm được tính là 80%,
ta chọn tỷ lệ cấp và hút không khí trong các phòng kỹ thuật là 90%.
Bảng 2.16. Tính toán lưu lượng cấp và hút gió trong các phòng kỹ thuật.
Bội số Lưu Lưu Lưu
Rộn
ST Dài Cao trao lượng lượng hút lượng
Phòng g
T đổi hút chọn quạt cấp
3 3
(m) (m) (m) (lần/h) (m /h) (m /h) (m3/h)
1 Chiller 19.6 7.7 4 8 4829.44 5000 4500
2 Phòng điện nhẹ 5.3 4 4 8 678.4 1000 900
3 Phòng điện tổng 5.3 4 4 8 678.4 1000 900
4 Phòng máy phát 9.7 4 4 8 1241.6 1500 1350
5 Phòng máy biến áp 9.7 4 4 8 1241.6 1500 1350
6 Phòng bơm 9.7 4 4 8 1241.6 1500 1350

167
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

a. Tính toán thủy lực đường ống.


Bảng 2.17. Tính toán thủy lực hệ thống thông gió phòng kỹ thuật.
Kích thước Rchữ nhật pms=
Đoạn L L vtt l pcb p
STT a b (Pa/m R.l Phụ tùng   v2./2
ống (m3/h) (m3/s) (m/s) (m) (Pa) (Pa)
(mm) (mm) ) (Pa)
Phòng Chiller
Hệ thống cấp gió
Miệng gió
1 1-2 1125 0.313 400 250 3.13 4.8 0.464 2.227 1 1.00 2.93 2.93 5.16
500x200
Chạc 3 nhánh
2 2-3 2250 0.625 400 250 6.25 3.9 1.673 6.525 0.01 0.01 11.72 0.12 6.64
thẳng
Chạc 3 nhánh
0.01
3 3-4 3375 0.938 600 250 6.25 4.8 1.408 6.758 thẳng 0.06 11.72 0.70 7.46
Côn thu 0.05
Chạc 3 nhánh
0.01
4- thẳng
4 4500 1.250 600 250 8.33 13.2 2.398 31.654 0.39 20.83 8.13 39.78
Quạt Cút 90 0.38
Chuyển tiết diện 0.5
Quạt - Chuyển tiết diện 0.5
5 miệng 4500 1.250 600 250 8.33 17.1 2.398 41.006 Cút 90 0.38 1.88 20.83 39.17 80.17
cấp Miệng hút gió 1
Tổng tổn thất p (Pa) 139.21
Hệ thống hút thải gió
Miệng gió
1 1-2 1250 0.347 400 250 3.47 4.8 0.564 2.707 1 1.00 3.62 3.62 6.32
500x200
Chạc 3 nhánh
2 2-3 2500 0.694 400 250 6.94 3.9 2.033 7.929 0.01 0.01 14.47 0.14 8.07
thẳng
3 3-4 3750 1.042 600 250 6.94 4.8 1.711 8.213 Chạc 3 nhánh 0.01 0.06 14.47 0.87 9.08
thẳng

168
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Côn thu 0.05


Chạc 3 nhánh
0.01
4- thẳng
4 5000 1.389 400 250 13.89 5.1 2.913 14.856 0.70 57.87 40.51 55.37
Quạt Cút 90 0.19
Chuyển tiết diện 0.5
Quạt - Chuyển tiết diện 0.5
5 miệng 5000 1.389 600 250 9.26 13.1 2.913 38.160 Cút 90 0.19 1.69 25.72 43.47 81.63
cấp Miệng hút gió 1
Tổng tổn thất p (Pa) 160.47
Các phòng kỹ thuật điện
Hệ thống cấp gió
Miệng gió
1 1-2 675 0.188 250 250 3.00 4.8 0.500 2.400 1 1.00 2.70 2.70 5.10
500x200
Chạc 3 nhánh
0.01
2 2-3 1350 0.375 250 250 6.00 4.8 1.570 7.536 thẳng 0.06 10.80 0.65 8.18
Côn thu 0.05
Chạc 3 nhánh
0.01
3 3-4 2250 0.625 400 250 6.25 7.3 1.520 11.096 thẳng 0.20 11.72 2.34 13.44
Cút 90 0.19
Chạc 3 nhánh
4- 0.05
4 4500 1.250 600 250 8.33 4.2 2.220 9.324 thẳng 0.55 20.83 11.46 20.78
Quạt
Chuyển tiết diện 0.5
Quạt - Chuyển tiết diện 0.5
5 miệng 4500 1.250 600 250 8.33 11.5 2.220 25.530 Cút 90 0.19 1.69 20.83 35.21 60.74
cấp Miệng hút gió 1
Tổng tổn thất p (Pa) 108.24
Hệ thống hút thải gió
Miệng gió
1 1-2 750 0.208 250 250 3.33 4.8 0.606 2.909 1 1.00 3.33 3.33 6.24
500x200

169
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Chạc 3 nhánh
0.01
2 2-3 1500 0.417 250 250 6.67 4.8 2.210 10.608 thẳng 0.06 13.33 0.80 11.41
Côn thu 0.05
Chạc 3 nhánh
0.01
3 3-4 2500 0.694 400 250 6.94 7.1 1.850 13.135 thẳng 0.20 14.47 2.89 16.03
Cút 90 0.19
Chạc 3 nhánh
4- 0.05
4 5000 1.389 600 250 9.26 4.6 2.710 12.466 thẳng 0.55 25.72 14.15 26.61
Quạt
Chuyển tiết diện 0.5
Quạt - Chuyển tiết diện 0.5
5 miệng 5000 1.389 600 250 9.26 11.7 2.710 31.707 Cút 90 0.19 1.69 25.72 43.47 75.17
cấp Miệng hút gió 1
Tổng tổn thất p (Pa) 135.46
Các phòng bơm và xử lý nước
Hệ thống cấp gió
Miệng gió
1 1-2 675 0.188 250 250 3.00 4.8 0.606 2.909 1 1.00 2.70 2.70 5.61
500x200
Chạc 3 nhánh
0.01
2 2-3 1350 0.375 250 250 6.00 6.5 2.210 14.365 thẳng 0.15 10.80 1.62 15.99
Cút 90 0.14
Chạc 3 nhánh
0.05
3- thẳng
3 2700 0.750 400 250 7.50 8.8 2.710 23.848 0.74 16.88 12.49 36.34
Quạt Cút 90 0.19
Chuyển tiết diện 0.5
Quạt - Chuyển tiết diện 0.5
4 miệng 2700 0.750 400 250 7.50 12.7 2.710 34.417 Cút 90 0.19 1.69 16.88 28.52 62.94
cấp Miệng hút gió 1
Tổng tổn thất p (Pa) 120.87
Hệ thống hút thải gió

170
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Miệng gió
1 1-2 750 0.208 250 250 3.33 4.8 0.606 2.909 1 1.00 3.33 3.33 6.24
1000x300
Chạc 3 nhánh
0.01
2 2-3 1500 0.417 250 250 6.67 8.4 2.210 18.564 thẳng 0.15 13.33 2.00 20.56
Cút 90 0.14
Chạc 3 nhánh
3- 0.05
3 3000 0.833 400 250 8.33 2.0 2.710 5.420 thẳng 0.55 20.83 11.46 16.88
Quạt
Chuyển tiết diện 0.5
Quạt - Chuyển tiết diện 0.5
4 miệng 3000 0.833 400 250 8.33 12.2 2.710 33.062 Cút 90 0.19 1.69 20.83 35.21 68.27
cấp Miệng hút gió 1
Tổng tổn thất p (Pa) 111.95

171
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

b. Lựa chọn quạt cho hệ thống thống gió phòng kĩ thuật.


 Lưu lượng chọn quạt: Qchọn quạt = Qtính toán (m3/h)
 Cột áp chọn quạt: Pchọn quạt = 1.1 Ptính toán (Pa)
 Số lượng quạt: 1 quạt cho mỗi hệ thống.
Bảng 2.18. Lựa chọn quạt cho hệ thống hút và cấp gió tầng hầm.
Lưu lượng Cột áp Công suất
Phòng Mã máy Loại quạt
gió (m3/h) (Pa) (kW)
Quạt cấp AP0402AP5/10 Hướng trục 4500 160 0.83
Chiller
Quạt hút AP0312AP5/11 Hướng trục 5000 180 0.83
Kĩ thuật Quạt cấp AP0402AP5/13 Hướng trục 4500 120 0.75
điện Quạt hút AP0402AP5/16 Hướng trục 5000 150 0.75
Kĩ thuật Quạt cấp AP0312AP5/20 Hướng trục 2700 140 0.37
bơm Quạt hút AP0312AP5/22 Hướng trục 3000 130 0.37

3. Thiết kế hệ thống tăng áp buồng thang bộ N2 và sảnh thang máy hầm.


 Công trình có 2 thang thoát hiểm N2 giống nhau được bố trí tại các sảnh chờ
và sảng thang máy.
 Lưu lượng của hệ thống tăng áp buồng thang bộ được tính trong giai đoạn
các cửa mở để người trong công trình thoát ra xuống khu vực tầng 1 và thoát
ra ngoài công trình.
 Tính toán lưu lượng cho hệ thống tăng áp sảnh thang máy tầng hầm cũng
bao gồm lưu lượng gió xì qua các cửa đang đóng và lượng gió tràn qua cửa
khi mở.
3.1. Tính toán lưu lượng cần thiết để tăng áp buồng thang bộ N2.
 Lưu lượng gió bao gồm lưu lượng gió xì qua các cửa đang đóng và lượng
gió tràn qua cửa khi mở.
 Theo tiêu chuẩn BS 5588:1978, phần 4, mục 5.3.1.1, lưu lượng gió xì qua
cửa khi số cửa mở đồng thời là n cửa:
Q1 = (m - n)0.827AEP1/2 (m3/s)
Trong đó:
- AE : Tổng diện tích hiệu dụng các đường rò rỉ qua các cửa thoát hiểm (m2).
- m : Tổng số cửa thoát hiểm của công trình.
- n : Tổng số cửa thoát hiểm mở đồng thời khi có cháy.
- P : Mức áp suất trong không gian điều áp khi cửa mở (Pa).
 Ta có:
- Căn cứ tiêu chuẩn BS5588:1978, phần 4, bảng 3 và 4, áp suất tối đa trong
thang được duy trì là 50 Pa và diện tích rò rỉ của cửa đơn là: AE= 0.01 (m2)

172
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

- Khi có cháy xảy ra, số cửa mở bao gồm 2 cửa: cửa thoát hiểm của tầng có
cháy và cửa thoát hiểm của tầng 1  số cửa mở là n=2
- Công trình bao gồm 21 tầng nổi và 2 tầng hầm  Tổng số cửa thoát hiểm
tính cho 2 buồng thang N2 là m = 23.
 Lưu lượng gió xì qua cửa là:
Q1 = (23 - 2)0.8270.01501/2 = 1.232 (m3/s)
 Lưu lượng gió tràn qua cửa khi cửa mở được xác định theo công thức:
Q2 = nvF (m3/s)
Trong đó:
- v: Vận tốc gió qua cửa (m/s)
- F: Diện tích cửa (m2)
- n: Số cửa mở.
 Ta có:
- Căn cứ tiêu chuẩn CP 13:1994, mục 6.9.2.4, khi cửa đồng thời mở, vận tốc
gió ở mỗi cửa là: v = 1.3 m/s
- Cửa thoát hiểm vào thang thoát hiểm có kích thước: 900x2200 mm.
 Lưu lượng gió tràn qua cửa khi mở cửa là:
Q2 = 21.30.92.2 = 5.148 (m3/s)
 Tổng lưu lượng gió cần cấp để tăng áp cho buồng thang bộ N2 là:
Qthang bộ = Q1 + Q2 = 1.232 + 5.418 = 6.38 (m3/s) = 22970 (m3/h)
 Với hệ số dự trữ k = 1.1, lưu lượng lựa chọn quạt tăng áp là:
Qquạt = kQthang bộ = 1.122970 = 25266 (m3/h) ~ 26000 m3/h
3.2. Tính toán lưu lượng cần thiết để tăng áp sảnh thang máy tầng hầm.
 Theo tiêu chuẩn BS 5588:1978, phần 4, mục 5.3.1.1, lưu lượng gió xì qua
cửa khi số cửa mở đồng thời là n cửa:
Q1 = (m - n)0.827AEP1/2 (m3/s)
Trong đó:
- AE : Tổng diện tích hiệu dụng các đường rò rỉ qua các cửa thoát hiểm (m2).
- m : Tổng số cửa thoát hiểm của công trình.
- n : Tổng số cửa thoát hiểm mở đồng thời khi có cháy.
- P : Mức áp suất trong không gian điều áp khi cửa mở (Pa).
 Ta có:
- Căn cứ tiêu chuẩn BS5588:1978, phần 4, bảng 3 và 4, áp suất tối đa trong
thang được duy trì là 50 Pa.
- Diện tích rò rỉ của cửa đơn là: AE= 0.027 + 0.032 = 0.2 (m2)
- Khi có cháy xảy ra, số cửa mở bao gồm 2 cửa của tầng hầm đang có cháy
xảy ra  số cửa mở là n = 2
- Công trình bao gồm 2 tầng hầm  Tổng số cửa vào sảnh thang máy của 2
tầng hầm là m = 4.

173
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

 Lưu lượng gió xì qua cửa là:


Q1 = (4 - 2)0.8270.2501/2 = 2.348 (m3/s)
 Lưu lượng gió tràn qua cửa khi cửa mở được xác định theo công thức:
Q2 = nvF (m3/s)
Trong đó:
- v : Vận tốc gió qua cửa (m/s)
- F : Diện tích cửa (m2)
- n : Số cửa mở.
 Ta có:
- Căn cứ tiêu chuẩn CP 13:1994, mục 6.9.2.4, khi cửa đồng thời mở, vận tốc
gió ở mỗi cửa là: v = 1.3 m/s
- Cửa thoát hiểm vào sảnh thang máy có kích thước: 1400x2200 mm.
 Lưu lượng gió tràn qua cửa khi mở cửa là:
Q2 = 1.31.42.22 = 8.008 (m3/s)
 Tổng lưu lượng gió cần cấp để tăng áp cho buồng thang bộ N2 là:
Qsảnh hầm = Q1 + Q2 = 2.348 + 8.008 = 10356 (m3/s) = 37280 (m3/h)
 Với hệ số dự trữ k = 1.1, lưu lượng lựa chọn quạt tăng áp là:
Qquạt = kQsảnh hầm = 1.137280 = 41008.2 (m3/h) ~ 42000 m3/h

174
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

a. Tính toán thủy lực hệ thống tăng áp.


Bảng 2.19. Tính toán thủy lực hệ thống tăng áp buồng thang bộ N2 và sảnh thang máy.
Kích thước Rchữ nhật pms=
ST Đoạn L vtt l pcb p
L (m3/h) a b (Pa/m R.l Phụ tùng   v2./2
T ống (m3/s) (m/s) (m) (Pa) (Pa)
(mm) (mm) ) (Pa)
22130.4 4.55 16.00 23.6
1 B2-B1 6.147 1500 900 4.0 4.0 Miệng gió 2.00 2.00 11.84 39.68
3 4 0 8
44260.8 12.29 9.10 12.96 Chạc 3 11.3
2 B1-T1 1500 900 3.6 3.6 0.24 0.24 47.37 24.33
7 5 7 0 nhánh thẳng 7
45391.3 12.60 12.96 Chạc 3 0.02
3 T1-T2 1500 900 9.34 3.6 3.6 0.02 49.82 1.00 13.96
0 9 0 nhánh thẳng 0
46521.7 12.92 9.57 16.00 Chạc 3 0.02
4 T2-T3.1 1500 900 4.0 4.0 0.02 52.33 1.06 17.06
4 3 2 0 nhánh thẳng 0
T3.1- 47652.1 13.23 9.80 16.81 Chạc 3 0.02
5 1500 900 4.1 4.1 0.02 54.91 1.13 17.94
T3.2 7 7 5 0 nhánh thẳng 1
48782.6 13.55 10.0 12.96 Chạc 3 0.02
6 T3.2-T4 1500 900 3.6 3.6 0.02 57.54 1.19 14.15
1 1 4 0 nhánh thẳng 1
49913.0 13.86 10.2 12.96 Chạc 3 0.02
7 T4-T5 1500 900 3.6 3.6 0.02 60.24 1.26 14.22
4 5 7 0 nhánh thẳng 1
51043.4 14.17 12.96 Chạc 3 0.02
8 T5-T6 1500 900 10.5 3.6 3.6 0.02 63.00 1.33 14.29
8 9 0 nhánh thẳng 1
52173.9 14.49 10.7 12.96 Chạc 3 0.02
9 T6-T7 1500 900 3.6 3.6 0.02 65.82 1.40 14.36
1 3 4 0 nhánh thẳng 1
53304.3 14.80 10.9 12.96 Chạc 3 0.02
10 T7-T8 1500 900 3.6 3.6 0.02 68.70 1.48 14.44
5 7 7 0 nhánh thẳng 2
54434.7 15.12 12.96 Chạc 3 0.02
11 T8-T9 1500 900 11.2 3.6 3.6 0.02 71.65 1.55 14.51
8 1 0 nhánh thẳng 2
55565.2 15.43 11.4 12.96 Chạc 3 0.02
12 T9-T10 1500 900 3.6 3.6 0.02 74.66 1.63 14.59
2 5 3 0 nhánh thẳng 2
13 T10- 56695.6 15.74 1500 900 11.6 3.6 3.6 12.96 Chạc 3 0.02 0.02 77.72 1.71 14.67

175
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

T11 5 9 7 0 nhánh thẳng 2


T11- 57826.0 16.06 12.96 Chạc 3 0.02
14 1500 900 11.9 3.6 3.6 0.02 80.85 1.79 14.75
T12 9 3 0 nhánh thẳng 2
T12- 58956.5 16.37 12.1 12.96 Chạc 3 0.02
15 1500 900 3.6 3.6 0.02 84.05 1.88 14.84
T13 2 7 3 0 nhánh thẳng 2
T13- 60086.9 16.69 12.3 12.96 Chạc 3 0.02
16 1500 900 3.6 3.6 0.02 87.30 1.96 14.92
T14 6 1 6 0 nhánh thẳng 2
T14- 61217.3 17.00 12.96 Chạc 3 0.02
17 1500 900 12.6 3.6 3.6 0.02 90.62 2.05 15.01
T15 9 5 0 nhánh thẳng 3
T15- 62347.8 17.31 12.8 12.96 Chạc 3 0.02
18 1500 900 3.6 3.6 0.02 93.99 2.14 15.10
T16 3 9 3 0 nhánh thẳng 3
T16- 63478.2 17.63 13.0 12.96 Chạc 3 0.02
19 1500 900 3.6 3.6 0.02 97.43 2.23 15.19
T17 6 3 6 0 nhánh thẳng 3
T17- 64608.7 17.94 13.2 12.96 Chạc 3 0.02 100.9
20 1500 900 3.6 3.6 0.02 2.32 15.28
T18 0 7 9 0 nhánh thẳng 3 3
T18- 65739.1 18.26 13.5 12.96 Chạc 3 0.02 104.5
21 1500 900 3.6 3.6 0.02 2.42 15.38
T19 3 1 3 0 nhánh thẳng 3 0
T19- 66869.5 18.57 13.7 12.96 Chạc 3 0.02 108.1
22 1500 900 3.6 3.6 0.02 2.51 15.47
T20 7 5 6 0 nhánh thẳng 3 2
T20- 18.88 13.9 12.96 Chạc 3 0.02 111.8
23 68000 1500 900 3.6 3.6 0.02 2.61 15.57
T21 9 9 0 nhánh thẳng 3 1
Cút 90 0.15
T21- 18.88 13.9 111.8 72.6
24 68000 1500 900 1.5 1.5 2.250 Chuyển tiết 0.65 74.92
Quạt 9 9 0.50 1 7
diện
Tổng tổn thất p (Pa) 454.65

176
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

a. Lựa chọn quạt tăng áp.


 Lưu lượng chọn quạt: Qchọn quạt = 680001.1 = 74800 (m3/h)
 Cột áp chọn quạt: Pchọn quạt = 454.651.1 = 500.11 (Pa) ~ 520Pa
 Số lượng quạt: 1 quạt
 Chọn quạt theo catalogue Fantech với các thông số kỹ thuật như sau:
Mã máy AP1254CP9/19
Loại quạt Hướng trục
3
Lưu lượng gió (m /s) 74800
Cột áp (Pa) 520
Công suất (kW) 18.5

4. Thiết kế hệ thống tăng áp buồng đệm thang máy cho thang máy PCCC.
 Công trình có 1 thang máy PCCC thoát hiểm được bố trí tại các sảnh chờ và
sảng thang máy.
4.1. Tính toán lưu lượng cần thiết để tăng áp buồng đệm thang máy
PCCC.
 Lưu lượng gió bao gồm lưu lượng gió xì qua các cửa đang đóng và lượng
gió tràn qua cửa khi mở.
 Theo tiêu chuẩn BS 5588:1978, phần 4, mục 5.3.1.1, lưu lượng gió xì qua
cửa khi số cửa mở đồng thời là n cửa:
Q1 = (m - n)0.827AEP1/2 (m3/s)
Trong đó:
- AE : Tổng diện tích hiệu dụng các đường rò rỉ qua các cửa thoát hiểm (m2).
- m : Tổng số cửa thoát hiểm của công trình.
- n : Tổng số cửa thoát hiểm mở đồng thời khi có cháy.
- P : Mức áp suất trong không gian điều áp khi cửa mở (Pa).
 Ta có:
- Căn cứ tiêu chuẩn BS5588:1978, phần 4, bảng 3 và 4, áp suất tối đa trong
thang được duy trì là 50 Pa và diện tích rò rỉ của cửa đơn là: AE= 0.01 (m2)
- Khi có cháy xảy ra, số cửa mở bao gồm 2 cửa: cửa tại tầng có cháy và cửa
thoát hiểm của tầng 1  số cửa mở là n = 2
- Công trình bao gồm 21 tầng nổi và 2 tầng hầm  Tổng số cửa thoát hiểm
tính cho 2 buồng thang N2 là m = 23.
 Lưu lượng gió xì qua cửa là:
Q1 = (23 - 2)0.8270.01501/2 = 1.232 (m3/s)
 Lưu lượng gió tràn qua cửa khi cửa mở được xác định theo công thức:
Q2 = nvF (m3/s)
Trong đó:
177
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

- v : Vận tốc gió qua cửa (m/s)


- F : Diện tích cửa (m2)
- n : Số cửa mở.
 Ta có:
- Căn cứ tiêu chuẩn CP 13:1994, mục 6.9.2.4, khi cửa đồng thời mở, vận tốc
gió ở mỗi cửa là: v = 1.3 m/s
- Cửa thoát hiểm vào thang thoát hiểm có kích thước: 900x2200 mm.
 Lưu lượng gió tràn qua cửa khi mở cửa là:
Q2 = 21.30.92.2 = 5.148 (m3/s)
 Tổng lưu lượng gió cần cấp để tăng áp cho buồng thang bộ N2 là:
Qbuồng thang = Q1 + Q2 = 1.232 + 5.418 = 6.38 (m3/s) = 22970 (m3/h)
 Với hệ số dự trữ k = 1.1, lưu lượng lựa chọn quạt tăng áp là:
Qquạt = kQbuồng thang = 1.122970 = 25266 (m3/h) ~ 26000 m3/h

178
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

4.1.1. Tính toán thủy lực đường ống và lựa chọn quạt tăng áp.
c. Tính toán thủy lực đường ống.
Bảng 2.20. Tính toán thủy lực hệ thống tăng áp buồng đệm thang PCCC.
Kích thước l pms=
ST Đoạn L L vtt Rchữ nhật pcb p
a b (m R.l Phụ tùng   v2./2
T ống (m3/h) (m3/s) (m/s) (Pa/m) (Pa) (Pa)
(mm) (mm) ) (Pa)
Miệng gió
1 B2-B1 1130.4 0.314 600 600 0.872 4.0 0.018 0.072 1.00 1.00 0.43 0.43 0.51
500x300
Chạc 3 nhánh
2 B1-T1 2260.9 0.628 600 600 1.744 3.6 0.063 0.227 0.24 0.24 1.74 0.42 0.64
thẳng
Chạc 3 nhánh
3 T1-T2 3391.3 0.942 600 600 2.617 3.6 0.132 0.475 0.10 0.10 3.91 0.39 0.87
thẳng
T2- Chạc 3 nhánh
4 3391.3 0.942 600 600 2.617 4.0 0.226 0.904 -0.03 -0.03 3.91 -0.12 0.79
T3.1 thẳng
T3.1- Chạc 3 nhánh
5 4521.7 1.256 600 600 3.489 4.1 0.342 1.402 -0.05 -0.05 6.95 -0.35 1.05
T3.2 thẳng
Chạc 3 nhánh
T3.2- 5652.1 0.860 -0.05
6 1.57 800 600 3.271 3.6 0.239 thẳng 0.00 6.11 0.00 0.86
T4 7 4
Côn thu 0.05
Chạc 3 nhánh
7 T4-T5 6782.6 1.884 800 600 3.925 3.6 0.319 1.148 -0.04 -0.04 8.80 -0.32 0.83
thẳng
Chạc 3 nhánh
8 T5-T6 7913.0 2.198 800 600 4.579 3.6 0.410 1.476 -0.03 -0.03 11.98 -0.33 1.15
thẳng
Chạc 3 nhánh
9 T6-T7 9043.5 2.512 800 600 5.233 3.6 0.511 1.840 -0.02 -0.02 15.64 -0.31 1.53
thẳng
10173. Chạc 3 nhánh
10 T7-T8 2.826 800 600 5.888 3.6 0.624 2.246 -0.01 -0.01 19.80 -0.29 1.96
9 thẳng
11 T8-T9 11304. 3.1401 1000 600 5.233 3.6 0.44 1.584 Chạc 3 nhánh -0.01 0.04 15.64 0.63 2.21
3 thẳng

179
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Côn thu 0.05


T9- 12434. Chạc 3 nhánh
12 3.454 1000 600 5.757 3.6 0.519 1.868 -0.01 -0.01 18.93 -0.12 1.75
T10 8 thẳng
T10- 13565. Chạc 3 nhánh
13 3.768 1000 600 6.28 3.6 0.604 2.174 -0.003 -0.003 22.53 -0.08 2.10
T11 2 thẳng
T11- 14695. Chạc 3 nhánh
14 4.082 1000 600 6.804 3.6 0.695 2.502 -0.001 -0.001 26.44 -0.02 2.48
T12 7 thẳng
T12- 15826. Chạc 3 nhánh
15 4.396 1000 600 7.327 3.6 0.792 2.851 0.001 0.001 30.66 0.04 2.89
T13 1 thẳng
T13- 16956. Chạc 3 nhánh
16 4.710 1000 600 7.85 3.6 0.896 3.226 0.003 0.003 35.20 0.12 3.34
T14 5 thẳng
T14- 18087. Chạc 3 nhánh
17 5.024 1000 600 8.374 3.6 1.010 3.636 0.01 0.01 40.05 0.20 3.84
T15 0 thẳng
T15- 19217. Chạc 3 nhánh
18 5.338 1000 600 8.897 3.6 1.120 4.032 0.01 0.01 45.21 0.29 4.32
T16 4 thẳng
T16- 20347. Chạc 3 nhánh
19 5.652 1000 600 9.42 3.6 1.240 4.464 0.01 0.01 50.68 0.39 4.86
T17 8 thẳng
T17- 21478. Chạc 3 nhánh
20 5.966 1000 600 9.944 3.6 1.370 4.932 0.01 0.01 56.47 0.51 5.44
T18 3 thẳng
T18- 22608. Chạc 3 nhánh
21 6.280 1000 600 10.47 3.6 1.510 5.436 0.01 0.01 62.57 0.63 6.06
T19 7 thẳng
T19- 23739. Chạc 3 nhánh
22 6.594 1000 600 10.99 3.6 1.650 5.940 0.01 0.01 68.98 0.76 6.70
T20 1 thẳng
T20- 24869. Chạc 3 nhánh
23 6.908 1000 600 11.51 3.6 1.800 6.480 0.01 0.01 75.71 0.89 7.37
T21 6 thẳng
Cút 90 0.15
T21- 24869.
24 6.908 1000 600 11.51 1.5 1.800 2.700 Chuyển tiết 0.65 75.71 49.21 51.91
Quạt 6 0.50
diện
Tổng tổn thất p (Pa) 115.46

180
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

d. Lựa chọn quạt tăng áp.


 Lưu lượng chọn quạt: Qchọn quạt = 260001.1 = 28600 (m3/h)
 Cột áp chọn quạt: Pchọn quạt = 115.461.1 = 127 (Pa) ~ 130Pa
 Số lượng quạt: 1 quạt
 Chọn quạt theo catalogue Fantech với các thông số kỹ thuật như sau:
Mã máy AP0632GP6/19
Loại quạt Hướng trục
3
Lưu lượng gió (m /h) 28600
Cột áp (Pa) 130
Công suất (kW) 7.5

5. Thiết kế hệ thống tăng áp giếng thang máy.


5.1. Tính toán lưu lượng cần thiết để tăng áp giếng thang máy.
5.1.1. Tính toán cho giếng 1 thang máy.
 Thang máy phục vụ toàn tòa nhà (từ tầng hầm 2 – tầng 21)
 Theo tiêu chuẩn BS 5588:1978, phần 4, mục 5.3.1.1, lưu lượng gió xì qua
cửa khi số cửa mở đồng thời là n cửa:
Q1 = (m - n)0.827AEP1/2 (m3/s)
Trong đó:
- AE : Tổng diện tích hiệu dụng các đường rò rỉ qua các cửa thoát hiểm (m2).
- m : Tổng số cửa thoát hiểm của công trình.
- n : Tổng số cửa thoát hiểm mở đồng thời khi có cháy.
- P : Mức áp suất trong không gian điều áp khi cửa mở (Pa).
 Ta có:
- Căn cứ tiêu chuẩn BS5588:1978, phần 4, bảng 3 và 4, áp suất tối đa trong
thang được duy trì là 50 Pa và diện tích rò rỉ của cửa là: AE = 0.01 (m2)
- Khi có cháy xảy ra, thang máy thường sẽ trở về tầng 1 hoặc đến tầng gần
nhất và dừng hoạt động  số cửa mở là n = 0
- Công trình bao gồm 21 tầng nổi và 2 tầng hầm, tuy nhiên, tại các sảnh thang
máy tầng hầm cũng được tổ chức tăng áp với áp suất 50Pa nên áp suất được
cân bằng  Số cửa thang máy có sự rò rỉ gió là m = 21.
 Lưu lượng gió xì qua cửa là:
Q1 = (21 - 0)0.8270.01501/2 = 1.232 (m3/s)
 Lưu lượng gió tràn qua cửa khi cửa mở được xác định theo công thức:
Q2 = nvF (m3/s)
Trong đó:
- v : Vận tốc gió qua cửa (m/s)
- F : Diện tích cửa (m2)
181
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

- n : Số cửa mở.
Do các cửa thang máy không mở nên không có lượng gió tràn qua cửa mở.
 Lưu lượng gió tràn qua cửa khi mở cửa là: Q2 = 0
 Tổng lưu lượng gió cần cấp để tăng áp cho giếng 1 thang máy là:
Q1thang = Q1 + Q2 = 1.232 + 0 = 1.232 (m3/s) = 4437 (m3/h)
 Với hệ số dự trữ k = 1.1, lưu lượng lựa chọn quạt tăng áp là:
Qquạt = kQ1thang = 1.14437 = 4880.7 (m3/h) ~ 5000 m3/h
 Thang máy phục vụ khu vực nhà hàng và phòng hội nghị (từ tầng 1 –
tầng 3)
 Theo tiêu chuẩn BS 5588:1978, phần 4, mục 5.3.1.1, lưu lượng gió xì qua
cửa khi số cửa mở đồng thời là n cửa:
Q1 = (m - n)0.827AEP1/2 (m3/s)
Trong đó:
- AE : Tổng diện tích hiệu dụng các đường rò rỉ qua các cửa thoát hiểm (m2).
- m : Tổng số cửa thoát hiểm của công trình.
- n : Tổng số cửa thoát hiểm mở đồng thời khi có cháy.
- P : Mức áp suất trong không gian điều áp khi cửa mở (Pa).
 Ta có:
- Căn cứ tiêu chuẩn BS5588:1978, phần 4, bảng 3 và 4, áp suất tối đa trong
thang được duy trì là 50 Pa và diện tích rò rỉ của cửa là: AE = 0.01 (m2)
- Khi có cháy xảy ra, thang máy thường sẽ trở về tầng 1 hoặc đến tầng gần
nhất và dừng hoạt động  số cửa mở là n = 0
- Thang máy phục vụ cho tầng 1 và tầng 3 (sảnh chờ tầng 1 có thông tầng)
nên số cửa mở có rò gió là 2 cửa
 Lưu lượng gió xì qua cửa là:
Q1 = (2 - 0)0.8270.01501/2 = 0.117 (m3/s)
 Lưu lượng gió tràn qua cửa khi cửa mở được xác định theo công thức:
Q2 = nvF (m3/s)
Trong đó:
- v : Vận tốc gió qua cửa (m/s)
- F : Diện tích cửa (m2)
- n : Số cửa mở.
Do các cửa thang máy không mở nên không có lượng gió tràn qua cửa mở.
 Lưu lượng gió tràn qua cửa khi mở cửa là: Q2 = 0
 Tổng lưu lượng gió cần cấp để tăng áp cho giếng 1 thang máy là:
Q1thang = Q1 + Q2 = 0.117 + 0 = 0.117 (m3/s) = 422.6 (m3/h)
 Với hệ số dự trữ k = 1.1, lưu lượng lựa chọn quạt tăng áp là:
Qquạt = kQ1thang = 1.1422.6 = 464.8 (m3/h) ~ 500 m3/h

182
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

5.1.2. Tính toán cho giếng 3 thang máy.


 Lưu lượng chọn quạt để tăng áp cho giếng 1 thang là 5000 m3/h
 Lưu lượng chọn quạt để tăng áp cho giếng 3 thang là:
QQuạt = 3  5000 = 15000 (m3/h)
5.2. Tính toán thủy lực đường ống và lựa chọn quạt tăng áp.
a. Tính toán thủy lực đường ống.
Bảng 2.21. Tính toán thủy lực hệ thống tăng áp các giếng thang máy.
Kích thước
pms=
Đoạn L L a b vtt l Rchữ nhật pcb p
STT R.l Phụ tùng   v2./2
ống (m3/h) (m3/s) (mm (mm (m/s) (m) (Pa/m) (Pa) (Pa)
(Pa)
) )
Giếng 1 thang máy (phục vụ tầng 1- tầng 3)
Quạt - Chuyển tiết diện 1.00 2.0
1 500 0.139 150 150 6.173 6.0 3.600 21.600 21.76 43.52 65.12
giếng Miệng lấy gió 1 0
Giếng 1 thang máy (phục vụ cả tòa nhà)
Quạt - 1.5
1 5000 1.389 400 400 8.681 1.2 2.050 2.460 Chuyển tiết diện 1.50 43.03 64.55 67.01
giếng 0
Giếng 3 thang máy (phục vụ cả tòa nhà)
Giếng - Chạc 3 nhánh rẽ 0.50 0.6
1 7500 2.083 500 500 8.333 1.0 1.450 1.450 39.66 26.57 28.02
chạc 3 Cút 90 0.17 7
Chạc 3 1.5
2 15000 4.167 800 500 10.417 1.7 0.018 0.031 Chuyển tiết diện 1.50 61.97 92.96 92.99
- Quạt 0
Tổng tổn thất p (Pa) 121.01

183
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

b. Lựa chọn quạt tăng áp.


 Giếng 1 thang máy phục vụ tầng 1-3:
 Lưu lượng chọn quạt: Qchọn quạt = 500 (m3/h)
 Cột áp chọn quạt: Pchọn quạt = 65.121.1 = 71.63 (Pa) ~ 75Pa
 Số lượng quạt: 2 quạt
 Giếng 1 thang máy phục vụ toàn tòa nhà:
 Lưu lượng chọn quạt: Qchọn quạt = 5000 (m3/h)
 Cột áp chọn quạt: Pchọn quạt = 67.011.1 = 73.71 (Pa) ~ 80Pa
 Số lượng quạt: 2 quạt
 Giếng 1 thang máy phục vụ tầng toàn tòa nhà:
 Lưu lượng chọn quạt: Qchọn quạt = 15000 (m3/h)
 Cột áp chọn quạt: Pchọn quạt = 121.011.1 = 133.11 (Pa) ~ 140Pa
 Số lượng quạt: 2 quạt
 Chọn quạt theo catalogue của hãng Fantech với các thông số kỹ thuật sau:
Giếng 1 thang máy Giếng 1 thang máy Giếng 3 thang máy
Loại thang máy
phục vụ T1-T3 phục vụ toàn nhà phục vụ toàn nhà
Mã máy AP0314AP5/10 AP0402AP5/14 AP0502AP5/26
Số lượng 2 2 2
Loại quạt Hướng trục Hướng trục Hướng trục
Lưu lượng gió (m3/s) 500 5000 15000
Cột áp (Pa) 80 80 140
Công suất (kW) 0.37 0.75 3

6. Thiết kế hệ thống hút khói.


 Theo TCVN 5687:2010, mục 6.4, khi tính toán theo phụ lục L, nhận trọng
lượng riêng của khói  = 6 N/m3, nhiệt độ khói 3000C và không khí nhập vào
qua cửa đi thông ra khung cầu thang hay thông ra ngoài trời.
6.1. Thiết kế hệ thống hút khói cho các hành lang.
Hành lang dài 29.4m, thiết kế bố trí 2 trục hút khói ở 2 phía hành lang.
a. Tính toán lưu lượng hút khói hàng lang.
 Theo TCVN 5687:2010, phụ lục L, mục L.1, lượng khói cần phải hút thải ra
khỏi hành lang hay sảnh khi có cháy đối với công trình là nhà công cộng
được xác định theo những công thức sau:
G = 4300BnH1.5Kd (kg/h)
Trong đó:
- B : Chiều rộng của cánh cửa lớn hơn mở từ hành lang hay sảnh vào cầu
thang hay ra ngoài nhà, tính bằng mét (m).

184
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

- H : Chiều cao của cửa đi, khi chiều cao lớn hơn 2.5 m thì lấy H = 2.5 m.
Đối với sảnh thang máy là hành lang kín, cửa lớn nhất là cửa vào phòng hội
nghị với kích thước: BxH = 1.4x2.2 m
- Kd : Hệ số “thời gian mở cửa đi kéo dài tương đối” từ hành lang vào cầu
thang hay ra ngoài nhà trong giai đoạn cháy.
+ Kd = 1 nếu lượng người thoát nạn trên 25 người qua một cửa.
+ Kd = 0.8 nếu số người thoát nạn dưới 25 người đi qua một cửa.
- n : Hệ số phụ thuộc vào chiều rộng tổng cộng của các cánh lớn cửa đi mở từ
hành lang vào cầu thang hay ra ngoài trời khi có cháy, lấy theo Bảng L.1,
phụ lục L, TCVN 5687:2010.
Theo bảng L.1, đối với cửa có bề rộng 1.4m thì hệ số phụ thuộc n = 0.61
 Lưu lượng hút khói là:
G = 43001.40.612.21.51 = 11983 (kg/h)
 Lưu lượng hút khói được tính theo đơn vị m3/h là:
L = G  g /  (m3/h)
Trong đó:
-  : Trọng lượng riêng của khói, tính bằng 6 N/m3, nhiệt độ khói 300oC.
- g : Gia tốc trọng trường, tính bằng 9.81 (m/s2)
 Lưu lượng hút khói tính théo đơn vị m3/h là:
L1 = 11983  9.81 / 6 = 19592 (m3/h) ~ 20000 (m3/h)
 Rò rỉ lưu lượng tại các van.
 Theo TCVN 5687:2010, mục 6, lượng gió rò rỉ qua van điện được xác định
theo công thức:
G = 40.3(Av  P)0.5  m (kg/h)
Trong đó:
- Av: Tiết diện van (m2). Lấy tiết diện van là 900x400 m2 để vừa với kích
thước ống.
- P: Chênh lệch áp suất 2 phía của van. P= 150Pa
- Số van đóng khi có cháy, số hàng lang tính toán trên các tầng nổi là 23  Số
van đóng khi có cháy là 22 van.
 Lưu lượng rò rỉ là:
G = 40.3(0.90.4150)0.522 = 6.515 (kg/h)  L3 = 10859 m3/h
 Rò gỉ lưu lượng trên đường ống.
 Theo TCVN 5687:2010, mục 5, phần trăm lượng gió rò rỉ trên đường ống
được xác định theo công thức:
ρ = K  l  Dm  P0.67 / (Dv2  v) (%)
Trong đó:
- K: Hệ số, lấy bằng 0,004 đối với ống gió cấp K; 0,012 đối với ống gió cấp
BT: lấy K = 0.012.
185
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

- l: Tổng chiều dài đường ống gió đi ngang qua phòng, còn đối với hệ thống
hút thải cục bộ bao gồm cả các đoạn ống nằm trong không gian mà hệ thống
đó phục vụ (m); l = 4m
- Dv : Đường kính ống gió tại điểm đấu nối với quạt (m). Chọn kích thuốc ống
là 700x500 mm  Dv = 0.77m
- Dm : Đường kính trung bình của đoạn ống gió đang tính toán có chiều dài I,
tính bằng mét (m). Đối với đường ống tiết diện chữ nhật thì lấy Dv hay Dm=
0.32S với S là chu vi tiết diện ống gió (m). Chọn kích thuốc ống là 900x400
mm  Dm = 0.83m
- P: Áp suất tĩnh dư (Pa); P = 150Pa
- v: Tốc độ gió tại điểm đấu nối vào quạt (m/s),
v = (19592+10859)/2/(700500) = 11.2 (m/s)
 Phần trăm lượng gió rò trên đường ống là:
ρ = 0.01240.831500.67 / (0.772 11.2) = 0.16 (%)
 Lượng gió rò trên đường ống là:
L2 = ρL1 = 0.16*19592 = 33 (m3/h)
 Tổng lưu lượng hút khói là:
L = L1+L2+L3 = 19592+10859+33 = 30864 (m3/h) ~ 31000 (m3/h)

186
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

b. Tính toán thủy lực đường ống.


Bảng 2.22. Tính toán thủy lực hệ thống hút khói hành lang.
Kích thước
Đoạn L L vtt l Rchữ nhật pms= pcb p
STT a b Phụ tùng   v2./2
ống (m3/h) (m3/s) (m/s) (m) (Pa/m) R.l (Pa) (Pa) (Pa)
(mm) (mm)
Miệng hút
0.10
1 T3.1 10000 2.778 900 400 7.716 4.0 1.110 4.440 600x600 0.60 17.86 10.72 15.16
Côn thu 0.50
T3.1-
2 15500 4.306 900 400 11.96 68.9 2.560 176.384     0.00 42.91 0.00 176.38
T22
T22- Cút 90 0.38
3 Quạt 15500 4.306 700 500 12.3 12.0 2.530 30.360 Chuyển tiết 0.88 45.40 39.95 70.31
0.50
hút diện
Tổng tổn thất p (Pa) 261.85

c. Lựa chọn quạt hút khói.


 Lưu lượng chọn quạt: 15500 m3/h
 Cột áp chọn quạt: 300 Pa
 Số lượng quạt: 2 quạt
 Chọn quạt theo catalogue Fantech với các thông số kỹ thuật như sau:
Mã máy APS0562BA7/19
Số lượng 2
Loại quạt Hướng trục
3
Lưu lượng gió (m /h) 15500
Cột áp (Pa) 300
Công suất (kW) 4

187
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

6.2. Thiết kế hệ thống hút khói cho các phòng có diện tích có diện tích lớn
hơn 200m2.
 Theo TCVN 5687:2010, phụ lục L, mục L.2, lưu lượng khói đối với các
phòng có diện tích dưới 1600 m2 được xác định theo công thức:
G = 678.8Pf y1.5Ks (kg/h)
Trong đó:
- Pf : Chu vi vùng cháy trong giai đoạn đầu (m)
- A : Diện tích của gian phòng hay của bể chứa khói, tính bằng mét vuông
(m2);
- y : Khoảng cách, tính bằng m, từ mép dưới của vùng khói đến sàn nhà, đối
với gian phòng lấy bằng 2.5 m, hoặc đo từ mép dưới của vách lửng hình
thành bể chứa khói đến sàn nhà;
- Ks : hệ số lấy bằng 1; còn đối với hệ thống thải khói bằng hút tự nhiên kết
hợp với chữa cháy bằng hệ phun nước sprinkler thì lấy Ks = 1,2.
 Đối với các phòng có trang bị hệ thống phun nước chữa cháy (sprinkler), thì
lấy giá trị Pf = 12 m. Nếu chu vi vùng cháy không thể xác định được thì cho
phép xác định chu vi này theo công thức:
4 ≤ Pf = 0.38A0,5 ≤ 12
 Lưu lượng hút khói được tính theo đơn vị m3/h là:
L = G  g /  (m3/h)
Trong đó:
-  : Trọng lượng riêng của khói, tính bằng 6 N/m3, nhiệt độ khói 300oC.
- g : Gia tốc trọng trường, tính bằng 9.81 (m/s2)
 Lưu lượng lựa chọn quạt được tính thêm lưu lượng dự phòng so với lưu
lượng tính toán 10%
Bảng 2.23. Tính toán lưu lượng hút khói cho phòng lớn.
Diện tích Pf Pfchọn y LHút khói LChọn quạt
STT Tên phòng (m Ks
(m2) (m) (m) (m3/h) (m3/h)
)
1 Đại sảnh T1 226.99 6 6 2.5 1 25116 26000
2 Sảnh chờ T3 214.03 6 6 2.5 1 24389 25000
3 Nhà hàng T3 369.29 7 7 2.5 1 32036 33000
4 Phòng hội nghị T3 369.29 7 7 2.5 1 32036 33000
5 Văn phòng 1 (T4-T21) 246.70 6 6 2.5 1 26184 27000
6 Văn phòng 4 (T4-T21) 369.29 7 7 2.5 1 32036 33000
3
Lưu lượng chọn quạt hút khói (m /h) 33000

188
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

7. Thiết kế hệ thống hút mùi bếp và hút mùi vệ sinh.


7.1. Tính toán lưu lượng hút cho các hệ thống hút mùi.
 Bếp phục vụ cho khu vực nhà hàng được đặt tại vị trí tầng 3.
 Phương án cho hệ thống hút mùi nhà vệ sinh như sau:
- Các khu vực shophouse sủ dụng quạt hút mùi cục bộ, thải ra bên ngoài sau
khi đã qua bộ lọc khử mùi.
- Nhà vệ sinh tại khu vực sảnh chờ và các sảnh thang máy (phục vụ cho nhà
hàng, phòng hội nghị và khu vực văn phòng) sẽ tổ chức hút theo phương
đứng và đặt quạt hút ở trên mái.
 Lưu lượng tính toán để hút không khí cho các khu vực cần hút mùi được tính
theo công thức:
L= F.h.m (m3/h)
Trong đó:
- F : Diện tích khu vệ sinh (m2)
- h : Chiều cao khu vệ sinh (m)
- m : Bội số trao đổi không khí (lần/h)
 Bội số trao đổi không khí m được tra theo "TCVN 5687:2010_ phụ lục G_
trang 91"
- Đối với khu bếp: m = 20 (lần/h)
- Đối với khu vệ sinh: m = 10 (lần/h)
Bảng 2.24. Tính toán lưu lượng hút mùi các khu vực.
Bội số Lưu Lưu
Dài Rộng Cao Số
STT Tầng trao đổi lượng hút lượng hút
3
lượng
(m) (m) (m) (lần/h) (m /h) (m3/h)
Hút mùi bếp
1 3 15.9 6.48 4.1 20 8448.624 1 8448.624
Hút mùi vệ sinh
1 2.1 1 3.6 10 75.6 18 1360.8
1
2 3.8 2.2 3.6 10 300.96 2 601.92
3 3 6.88 2.2 4.1 10 620.576 4 2482.304
4 4-21 6.88 2.2 3.6 10 544.896 36 19616.256
 Lưu lượng hút mùi vệ sinh toàn chung (m3/h) 22700.88

189
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

7.2. Tính toán thủy lực cho các hệ thống hút mùi.
a. Tính toán thủy lực đường ống.
Bảng 2.25. Tính toán thủy lực hệ thống mùi vệ sinh chung.
Kích thước
pms=
ST Đoạn L L a vtt l Rchữ nhật pcb p
b R.l Phụ tùng   v2./2
T ống (m3/h) (m3/s) (mm (m/s) (m) (Pa/m) (Pa) (Pa)
(mm) (Pa)
)
Hút vệ sinh chung tầng 1
Miệng hút 
1 1-2 100.32 0.028 150 150 1.239 0.8 0.206 0.173 Gót giày  2.43 0.88 2.13 2.30
Nối mềm D100 
Chạc 3 nhánh
2 2-3 200.64 0.056 150 150 2.477 1.0 0.741 0.741  0.24 3.50 0.84 1.58
thẳng
Chạc 3 nhánh
3 3- Trục 300.96 0.084 150 150 3.716 0.6 1.57 0.864  0.24 7.88 1.89 2.76
thẳng
Hút vệ sinh chung tầng 1
4 T1-T3.1 300.96 0.084 400 400 0.523 7.8 0.012 0.094 Gót giày 0.73 0.73 0.16 0.11 0.21
T3.1- 921.53 Chạc 3 nhánh
5 0.256 400 400 1.6 4.1 0.089 0.365 2.71 2.71 1.46 3.96 4.33
T3.2 6 thẳng
1542.1 Chạc 3 nhánh
6 T3.2-T4 0.428 400 400 2.677 3.6 0.227 0.817 0.14 0.14 4.09 0.57 1.39
1 thẳng
2087.0 Chạc 3 nhánh -
7 T4-T5 0.580 400 400 3.623 3.6 0.397 1.429 -0.03 7.50 -0.24 1.19
1 thẳng 0.03
Chạc 3 nhánh -
8 T5-T6 2631.9 0.731 500 400 3.655 3.6 0.355 1.278 -0.05 7.63 -0.40 0.87
thẳng 0.05
Chạc 3 nhánh -
9 T6-T7 3176.8 0.882 500 400 4.412 3.6 0.503 1.811 -0.04 11.12 -0.43 1.38
thẳng 0.04
Chạc 3 nhánh -
10 T7-T8 3721.7 1.034 500 400 5.169 3.6 0.677 2.437 -0.03 15.26 -0.44 2.00
thẳng 0.03

190
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

4266.5 Chạc 3 nhánh -


11 T8-T9 1.185 500 400 5.926 3.6 0.876 3.154 -0.02 20.06 -0.42 2.73
9 thẳng 0.02
4811.4 Chạc 3 nhánh -
12 T9-T10 1.337 500 400 6.683 3.6 1.1 3.960 -0.02 25.50 -0.39 3.57
9 thẳng 0.02
T10- 5356.3 Chạc 3 nhánh -
13 1.488 600 400 6.2 3.6 0.869 3.128 -0.01 21.95 -0.23 2.89
T11 8 thẳng 0.01
T11- 5901.2 Chạc 3 nhánh -
14 1.639 600 400 6.83 3.6 1.04 3.744 -0.01 26.64 -0.18 3.56
T12 8 thẳng 0.01
T12- 6446.1 Chạc 3 nhánh
15 1.791 600 400 7.461 3.6 1.23 4.428 -0 0.00 31.79 -0.12 4.31
T13 8 thẳng
T13- 6991.0 Chạc 3 nhánh
16 1.942 600 400 8.092 3.6 1.44 5.184 -0 0.00 37.39 -0.04 5.14
T14 7 thẳng
T14- 7535.9 Chạc 3 nhánh
17 2.093 600 400 8.722 3.6 1.66 5.976 0 0.00 43.45 0.05 6.02
T15 7 thẳng
T15- 8080.8 Chạc 3 nhánh
18 2.245 600 400 9.353 3.6 1.9 6.840 0 0.00 49.96 0.15 6.99
T16 6 thẳng
T16- 8625.7 Chạc 3 nhánh
19 2.396 600 400 9.984 3.6 2.15 7.740 0 0.00 56.92 0.27 8.01
T17 6 thẳng
T17- 9170.6 Chạc 3 nhánh
20 2.547 600 400 10.61 3.6 2.42 8.712 0.01 0.01 64.34 0.40 9.11
T18 6 thẳng
T18- 9715.5 Chạc 3 nhánh
21 2.699 600 400 11.24 3.6 2.7 9.720 0.01 0.01 72.22 0.55 10.27
T19 5 thẳng
T19- 10260. 10.80 Chạc 3 nhánh
22 2.850 600 400 11.88 3.6 3 0.01 0.01 80.54 0.71 11.51
T20 4 0 thẳng
T20- 10805. 11.91 Chạc 3 nhánh
23 3.001 600 400 12.51 3.6 3.31 0.01 0.01 89.33 0.88 12.79
T21 3 6 thẳng
Cút 90 0.19
T21- 11350.
24 3.153 600 400 13.14 2.0 3.64 7.280 Chuyển tiết 0.69 98.56 68.01 75.29
Quạt 2 0.5
diện
Tổng tổn thấtp (Pa) 180.2

191
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Bảng 2.26. Tính toán thủy lực hệ thống mùi vệ sinh shop house.
Kích thước pms=
ST Đoạn L L vtt l Rchữ nhật pcb p
a b R.l Phụ tùng   v2./2
T ống (m3/h) (m3/s) (m/s) (m) (Pa/m) (Pa) (Pa)
(mm) (mm) (Pa)
Quạt - Cút 90 0.17
15.
1 miệng 75.6 0.021 150 100 1.4 1.52 24.168 1.17 1.12 1.31 25.48
9 Miệng thải gió 1
thải

Bảng 2.27. Tính toán thủy lực hệ thống mùi bếp.


Kích thước pms=
ST Đoạn L L vtt l Rchữ nhật pcb p
a b R.l Phụ tùng   v2./2
T ống (m3/h) (m3/s) (m/s) (m) (Pa/m) (Pa) (Pa)
(mm) (mm) (Pa)
Miệng hút 1.2
Nối mềm
1
1 1-2 1408.1 0.391 650 450 1.337 3.6 0.083 0.299 D400 3.12 1.02 3.19 3.49
Gót giày 0.73
Van tròn 0.19
Nhánh thẳng
2 2-3 2816.2 0.782 650 450 2.674 2.4 0.334 0.802 0.24 0.24 4.09 0.98 1.78
gót giày
Nhánh thẳng
3 3-4 4224.3 1.173 650 450 4.012 2.4 0.708 1.699 0.24 0.24 9.19 2.21 3.91
gót giày
Nhánh rẽ chạc
4 4-5 5632.4 1.565 650 450 5.349 2.9 1.708 4.953 0.47 0.47 16.34 7.68 12.63
3
Chuyển tiết
5 5- Quạt 8448.6 2.347 650 450 8.023 0.8 1.821 1.457 0.5 0.50 36.77 18.38 19.84
diện

192
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Quạt - Chuyển tiết


0.5
6 miệng 8448.6 2.347 650 450 8.023 0.4 1.821 0.656 diện 1.50 36.77 55.15 56.61
thải Miệng thải gió 1
Tổng tổn thấtp (Pa) 98.25

193
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

b. Lựa chọn quạt hút mùi.


 Chọn quạt hút mùi vệ sinnh chung.
 Lưu lượng chọn quạt: Qchọn quạt = 11350.21.1 ~ 12500 (m3/h)
 Cột áp: Pchọn quạt = 260001.1 ~ 200 (Pa)
 Số lượng: 2 quạt
 Chọn quạt theo catalogue của hãng Fantech với cái thông số sau:
Mã máy AP0502AP5/19
Loại quạt Hướng trục
Lưu lượng gió (m3/h) 12500
Cột áp (Pa) 200
Công suất (kW) 2.2
 Chọn quạt hút mùi vệ sinh shophouse.
 Lưu lượng chọn quạt: Qchọn quạt = 75.61.1 ~ 90 m3/h
 Cột áp: Pchọn quạt = 25.481.1 ~ 30 (Pa)
 Số lượng: 18 quạt
 Công suất 1 quạt: 0.03kW
 Chọn quạt theo catalogue của hãng Fantech với cái thông số sau:
Mã máy EDM-300S
Loại quạt Gắn trần giả
Lưu lượng gió (m3/h) 90
Cột áp (Pa) 30
Công suất (kW) 0.03
 Chọn quạt hút mùi bếp.
 Lưu lượng chọn quạt: Qchọn quạt = 8448.61.1 ~ 9500 (m3/h)
 Cột áp: Pchọn quạt = 98.251.1 ~ 110 (Pa)
 Số lượng: 1 quạt
 Chọn quạt theo catalogue của hãng Fantech với cái thông số sau:
Mã máy AP0502AP5/14
Loại quạt Hướng trục
Lưu lượng gió (m3/h) 9500
Cột áp (Pa) 110
Công suất (kW) 1.5

194
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

C. CHƯƠNG 3:
TÍNH TOÁN HỆ THỐNG ĐIỆN.

195
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

I. Tổng nhiệm vụ, phương án thiết kế.


3. Nhiệm vụ.
Nhiệm vụ thiết kế hệ thống điện động lực cho công trình, bao gồm tính toán,
thiết kế hệ thống cấp điện (tính toán chọn dây dẫn, aptomat, máy biến áp,
máy phát điện,…) cho các phụ tải động lực. Các phụ tải động lực của công
trình bao gồm hệ thống điều hòa trung tâm (Chiller), các hệ thống quạt cấp,
hút gió, các hệ thống sự cố (Tăng áp cầu thang, hút khói hành lang, bơm
chữa cháy, …), hệ thống thang máy, bơm nước sinh hoạt,…
4. Phương án thiết kế.
 Độ tin cậy cấp điện: Tùy thuộc vào loại hộ dùng điện mà ta phải cấp điện
cho hợp lý. Công trình là "tổ hợp văn phòng và dịch vụ thương mại" thuộc
hộ dùng điện loại 1, yêu cầu cao về cấp điện, tất cả các phụ tải chiếu sáng và
động lực đều là phụ tải ưu tiên và đảm bảo không bị ngắt điện. Vì vậy phải
đảm bảo cung cấp điện thường xuyên cho tất cả các thiết bị điện, bao gồm
các hệ thống dùng trong sinh hoạt và các hệ thống sự cố bảo vệ, chiếu sáng
an toàn...,
 Chất lượng điện: Phương án cấp điện phải đảm bảo chất lượng điện thông
qua đảm bảo trị số tần số (f) và điện áp (U) nằm trong giới hạn cho phép.
 An toàn: Phương án cấp điện phải đảm bảo an toàn cho thiết bị, công trình,
người dân và các công trình dân dụng lân cận. Để an toàn khi thiết kế phải
tuân thủ các quy chuẩn, tiêu chuẩn.
 Kinh tế: Tính kinh tế của phương án cấp điện thể hiện qua vốn đầu tư, phí
tổn vận hành. Phương án cấp điện tối ưu là chi phí tính toán nhỏ nhất mà vẫn
đảm bảo các yêu cầu khác.
II. Cơ sở thiết kế.
 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7114-2008 Phần 1: Chiếu sáng nơi làm việc
trong nhà
 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9206-2012: Tiêu chuẩn lắp đặt thiết bị điện
trong nhà- tiêu chuẩn thiết kế
 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9207-2012: Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và
công trình công cộng- tiêu chuẩn thiết kế

196
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

III. Tính toán công suất điện chiếu sáng, ổ cắm,điện động lực cho các tầng của
công trình.
1. Tính toán công suất chiếu sáng và ổ cắm.
 Căn cứ vào QC 09-2017/BXD, bảng 2.2 quy định mật độ công suất chiếu
sáng của các chức năng trong công trình.
 Căn cứ TCVN 9206-2012 mục 5.3b quy định mật độ công suất tối thiểu của
khu vực công cộng, văn phòng, thương mại không nhỏ hơn 25VA = 31.25W
(xét cho các phụ tải ổ cắm có cos  = 0.8)
 Căn cứ TCVN 9206-2012, mục 5.12 về hệ số đồng thời của các mạch phụ
tải chiếu sáng và ổ cắm.

197
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Bảng 3.1. Công suất chiếu sáng và ổ cắm.


Diện Hệ số đồng
Tần Số a Chỉ tiêu cấp Ptủ
Tên phòng tích Pcs (W) thời của ổ Poc (W)
g phòng (W/m2sàn) điện (W/m2) (kW)
(m2) cắm
Khu để xe 3369 1 3 10107.00 31.25 0.10 10528.13 20.64
Phòng kỹ thuật điện 120 1 15 1800.00 31.25 0.50 1875.00 3.68
B1 Phòng chiller 73.92 1 15 1108.80 31.25 0.50 1155.00 2.26
Phòng quạt hút Zone 1 15 1 11 165.00 31.25 0.50 234.38 0.40
Phòng quạt hút Zone 2 15 1 11 165.00 31.25 0.50 234.38 0.40
Khu để xe 3204 1 3 9612.00 31.25 0.10 10012.50 19.62
Phòng bơm 38.8 1 15 582.00 31.25 0.50 606.25 1.19
Phòng xử lý nước 38.8 1 15 582.00 31.25 0.50 606.25 1.19
B2 Kho 21.2 2 7 296.80 31.25 0.50 662.50 0.96
Phòng quạt hút Zone 1 15 1 11 165.00 31.25 0.50 234.38 0.40
Phòng quạt hút Zone 2 15 1 11 165.00 31.25 0.50 234.38 0.40
Phòng quạt cấp 8 2 11 176.00 31.25 0.50 250.00 0.43
Đại sảnh 226.992 1 16 3631.87 31.25 0.60 4256.10
Shop house 1 59.288 4 16 3794.42 31.25 0.80 5928.79
Shop house 2 42.930 4 16 2747.52 31.25 0.80 4293.00
Shop house 3 67.062 4 16 4291.97 31.25 0.80 6706.20
1+2 46.83
Shop house 4 37.880 6 16 3636.48 31.25 0.80 5682.00
Phòng bảo vệ 12.716 2 11 279.75 31.25 0.80 635.80
Nhà vệ sinh chung 8.36 2 11 183.92 31.25 0.30 156.75
Phòng kĩ thuật 12.716 2 8 203.46 31.25 0.50 397.38
3 Sảnh chờ 214.031 1 16 3424.49 31.25 0.60 4013.07 57.86
Phòng hội nghị 369.286 1 15 5539.29 31.25 0.90 10386.17

198
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Nhà hàng 738.572 1 11 8124.30 31.25 0.50 11540.19


Phòng ăn VIP 1 29.935 2 11 658.57 31.25 0.50 935.47
Phòng ăn VIP 2 29.680 2 11 652.97 31.25 0.50 927.51
Quản lý tòa nhà 131.652 1 11 1448.17 31.25 0.90 3702.71
Nhà bếp 103.032 1 11 1133.35 31.25 0.90 2897.78
Sảnh thang máy 101.462 1 8 811.70 31.25 0.30 951.21
Nhà vệ sinh chung 15.136 2 8 242.18 31.25 0.50 473.00
Văn phòng 1 246.700 2 11 5427.40 31.25 0.90 13876.88
Văn phòng 4 369.286 2 11 8124.30 31.25 0.90 20772.35
4 50.68
Sảnh thang máy 101.462 1 8 811.70 31.25 0.30 951.21
Nhà vệ sinh chung 15.136 2 8 242.18 31.25 0.50 473.00
235906.8
Văn phòng 1 246.700 34 11 92265.80 31.25 0.90
8
138113.0 353129.9
5-21 Văn phòng 4 369.286 34 11 31.25 0.90 861.54
3 2
Sảnh thang máy 101.462 17 8 13798.85 31.25 0.30 16170.52
Nhà vệ sinh chung 15.136 34 8 4116.99 31.25 0.50 8041.00
Mái Phòng kỹ thuật mái 7.5 4 15 450 31.25 0.50 468.75 0.92
1069.3
Tổng công suất điện dùng cho chiếu sáng và ổ cắmPcs+oc (kW)
9

199
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

2. Tính toán công suất thang máy và bơm nước sinh hoạt.
2.1. Tính toán công suất thang máy.
 Sử dụng catalogue của hãng Mitsubishi để tính toán sơ bộ công suất thang
máy sử dụng trong công trình.
 Lựa chọn sử dụng thang máy có tải trọng 500-800kg và có phòng máy với
công suất điện mỗi thang là 7.5kW
2.2. Tính toán công suất bơm nước.
 Lưu lượng nước tính cho toàn công trình dựa trên số nhời sử dụng nước và
tiêu chuẩn dùng nước của mỗi người, được xác định theo công thức:
Q = q.N/1000 (m3/ngđ)
Trong đó:
- N: Số người sử dụng nước trong công trình., đối với công tình đang thiết kế,
số người tính toán là N = 5500 người.
- q: Tiêu chuẩn dùng nước cho 1 người (l/ng.ngđ), đối với dạng công trình
thương mại dịch vụ kết hợp với văn phòng, lấy q = 25l/người.ngđ
 Lưu lượng nước tính toán cho toàn công trình là:
Q = q.N/1000 = 255500/1000 = 137.5 (m3/ngđ) ~ 0.0016 m3/s
 Công suất chọn bơm được xác định theo công thức
Q× H b × 1000
Pbơm = (kW)
102 × H × k
Trong đó:
- Q: lưu lượng nước cấp cho công trình (m3/s), Q = 0.0016 m3/s
- Hb: Cột áp của bơm (m), phòng bơm được đặt ở hầm B2, bơm nước lên bể
nước đặt trên mái, Hb = 88.1m
- H: Hiệu suất của bơm (%), chọn H = 0.8%
- k: Hệ số dư tải, thường lấy k=0.43
 Công suất chọn bơm là:
Q× H b × 1000 0.0016 ×88.1 ×1000
Pbơm = = 102× 0.8× 0.43 = 3.99 (kW) ~ 4kW
102 × H × k

200
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

2.3. Phân loại và tính toán công suất các phụ tải.
 Theo điều 5.6.2.2 của TCVN9206:2012, công suất tính toán cho nhóm phụ
tải thang máy được tính theo công thức:
n
PTM = Kyc . ∑ ¿¿ Pni . √ P vi + Pgi )
i=1

Trong đó:
- PTM : Công suất tính toàn của nhóm phụ tải thang máy (KW).
- Pni : Công suất định mức của động cơ kéo thang máy thứ i,
- Pgi : Công suất tiêu thụ của khí cụ điều khiển và các đèn điện trong thang
máy thứ i. Trong trường hợp không có số liệu cụ thể, ta lấy Pgi = 0.1Pni.
- Pvi : Hệ số gián đoạn động cơ điện theo lý lịch thang máy thứ i.
- Nếu không có số liệu cụ thể thì ta lấy Pvi = 1.
- Kyc : Hệ số yêu cầu của nhóm phụ tải thang máy. Theo bảng 7, TCVN
9206:2012, Kyc = 0.9
 Theo điều 5.6.2.21của TCVN9206:2012, công suất tính toán cho nhóm phụ
tải bơm nước được tính theo công thức:
n

PBQ = Kyc . ∑ ¿¿ Pbti )


i=1

Trong đó:
- PBQ : công suất tính toán của nhóm phụ tải bơm nước, thông gió.
- Pbti : công suất định mức của động cơ bơm nước, quạt thông gió thứ i.
- Kyc : hệ số yêu cầu của nhóm phụ tải bơm nước, quạt thông gió, lấy Kyc =
0.8.

201
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

a. Phụ tải điều hòa.


Bảng 3.2. Công suất nhóm phụ tải điều hòa
STT Tầng Phòng Tên thiết bị số pha Ptb (kW) Kyc (kW) Ptt (kW) Ptầng (kW)
1 FP-238WAS-R 1 2.28 1 2.28
Đại sảnh
2 FP-68WAS-R 1 0.144 1 0.144
3 Shop house 1 FP-14XD-E 1 3.696 1 3.696
Tầng
4 Shop house 2 FP-51XD-E 1 0.592 1 0.592 10.4
1+2
5 Shop house 3 FP-10XD-E 1 1.696 1 1.696
6 Shop house 4 FP-16XD-E 1 1.872 1 1.872
7 Phòng bảo vệ FP-85BA/2-K 1 0.12 1 0.12
9 Sảnh chờ FP-170WAS-R 1 1.044 1 1.044
10 Phòng hội nghị FP-306WAS-R 1 5.35 1 5.35
11 Nhà hàng G-4WD/B-M 1 7.5 1 7.5
12 Tầng 3 Phòng ăn VIP 1 G-3WD/B-M 1 1.1 1 1.1 17.605
13 Phòng ăn VIP 2 G-4WD/B-M 1 1.5 1 1.5
14 Quản lý tòa nhà FP-204WAS-R 1 0.636 1 0.636
15 Sảnh thang máy FP-272WAS-R 1 0.475 1 0.475
17 Văn phòng 1 FP-102WAS-R 1 1.296 1 1.296
18 Tầng 4 Văn phòng 4 FP-136WAS-R 1 3.12 1 3.12 4.796
19 Sảnh thang máy FP-238WAS-R 1 0.38 1 0.38
20 Văn phòng 1 FP-102WAS-R 1 22.032 1 22.032
Tầng 5-
21 Văn phòng 4 FP-136WAS-R 1 53.04 1 53.04 81.532
21
22 Sảnh thang máy FP-238WAS-R 1 6.46 1 6.46
23 Chiller 3 969 1 969
24 Hầm Bơm nước lạnh 3 160 1 160
Phòng chiller 1327.5
25 B1 Bơm giải nhiệt 3 176 1 176
26 Tháp giải nhiệt 3 22.5 1 22.5

202
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

27 Quạt cấp gió trục A 3 11 1 11


Mái Quạt cấp gió tươi 22
28 Quạt cấp gió trục B 3 11 1 11
Tổng công suất tủ ưu tiên Pđh tầng (kW) 1463.833

b. Phụ tải ưu tiên.


Bảng 3.3. Công suất nhóm phụ tải động lực ưu tiên.
số Ptb Kyc Ptt Ptầng
STT Tầng Phòng Tên thiết bị
pha (kW) (kW) (kW) (kW)
1 Tầng 1+2 Shop house Quạt hút vệ sinh 1 0.54 0.8 0.432 0.432
2 Nhà bếp Quạt hút mùi bếp 3 1.5 0.8 1.2
Tầng 3 16.05
3 Sảnh chờ Thang máy thường (T1-T3) 3 15 0.9 14.85
4 Quạt hút mùi Hút mùi vệ sinh 3 4.4 0.8 3.52
Mái 55.5
5 Thang máy Thang máy thường 3 52.5 0.9 51.975
6 Phòng Quạt cấp gió 3 0.37 0.8 0.296
0.592
7 Chiller Quạt thải gió 3 0.37 0.8 0.296
8 Quạt hút khói zone 1-B1 (thường) 3 27 0.8 21.6 21.6
Hầm B1 Khu để xe
9 Quạt hút khói zone 2-B1 (thường) 3 27 0.8 21.6 21.6
10 Phòng kĩ Quạt cấp gió 3 0.75 0.8 0.6
1.2
11 thuật điện Quạt thải gió 3 0.75 0.8 0.6
12 Hầm B2 Quạt hút khói zone 1-B2 (thường) 3 27 0.8 21.6 21.6
13 Quạt hút khói zone 2-B2 (thường) 3 20 0.8 16 16
Khu để xe
14 Quạt cấp gió zone 1 3 5.5 0.8 4.4
8.8
15 Quạt cấp gió zone 2 3 5.5 0.8 4.4
16 Phòng bơm Bơm nước sinh hoạt 3 4 0.8 3.2 3.792
17 Quạt cấp gió 3 0.37 0.8 0.296

203
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

18 Quạt thải gió 3 0.37 0.8 0.296


Tổng công suất tủ ưu tiên Pđộng lực ưu tiên (kW) 167.2

c. Phụ tải sự cố.


Bảng 3.4. Công suất nhóm phụ tải sự cố.
số Ptb Kyc Ptt Ptủ
STT Tầng Phòng Tên thiết bị
pha (kW) (kW) (kW) (kW)
1 Tầng 3 Thang máy Quạt tăng áp giếng 1 thang (T1-T3) 3 0.74 1 0.74 0.74
2 Quạt hút khói zone 1-B1 (sự cố) 3 30 1 30 30
B1 Khu để xe
3 Quạt hút khói zone 2-B1 (sự cố) 3 30 1 30 30
4 Quạt hút khói zone 1-B2 (sự cố) 3 30 1 30 30
Khu để xe
5 Quạt hút khói zone 2-B2 (sự cố) 3 22 1 22 22
6 B2 Bơm nước chữa cháy chính 3 132 1 132
7 Phòng bơm Bơm nước chữa cháy phụ 3 132 1 132 137.5
8 Bơm bù 3 5.5 1 5.5
7 Quạt hút khói Quạt hút khói hành lang 3 8 1 8
8 Quạt tăng áp thang bộ và sảnh hầm 3 37 1 37
9 Quạt tăng áp phòng đệm cứu hộ 3 7.5 1 7.5
Mái Quạt tăng áp 65.85
10 Quạt tăng áp giếng 1 thang (B2-T21) 3 0.75 1 0.75
11 Quạt tăng áp giếng 3 thang 3 6 1 6
12 Thang máy Thang máy cứu hộ 3 7.5 0.8 6.6
Tổng công suất tủ sự cố Pđộng lực sự cố (kW) 234.09

204
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

(Chú thích: Khi công trình xảy ra sự cố cháy, tính đến trường hợp bất lợi nhất là sự cố cháy ở hầm, do sự cố cháy
chỉ xảy ra trong 1 khu vực nên quạt hút khói khu để xe chỉ tính cho 1 quạt hút của zone lớn nhất; bơm chữa cháy
chỉ tính cho bơm chữa cháy chính và bơm bù)

205
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

IV. Tính toán lựa chọn máy phát điện và máy biến áp.
1. Tính toán lựa chọn máy biến áp.
 Tòa nhà tổ hợp văn phòng và dịch vụ được giao thiết kế thuộc hộ tiêu thụ
điện loại 1, ta lựa chọn 2 máy biến áp làm việc song song.
 Công suất sử dụng yêu cầu lớn nhất của phụ tải đối với nhà công cộng, dịch
vụ được tính theo công thức:
Ptt = 0.9  (PCS + PĐL) (kW)
Trong đó:
- PCS: Công suất tính toán của phụ tải chiếu sáng (kW)
- PĐL: Công suất tính toán của phụ tải động lực (kW)
 Công suất sử dụng yêu cầu lớn nhất là:
Ptt = 0.9  (PCS + PĐL)
= 0.9  (1069.39 + 167.9 + 234.09 + 1463.83)
= 2641.685 (kW)
 Công suất biểu kiến tính toán là:
P tt 2641.6855
Stt = = 0.85 = 3107.865 (kW)
cos φ
 Trong đó:
- Cos φ : hệ số công suất, lấy bằng 0.85 theo yêu cầu của đơn vị cung cấp
điện.
- Ptt : công suất sử dụng tính toán, là công suất sử dụng yêu cầu lớn nhất của
phụ tải (kW)
- Stt : công suất biểu kiến tính toán, là công suất biếu kiến lớn nhất của phụ tải
(kW)
 Với trạm biến áp 2 máy ta có:
 Công suất định mức tối ưu của 1 máy là:
Ptt 3107.865
SBA = = 0.7 = 4439.807 (kW)
0.7
 Dựa theo catalogue của hãng Đông Anh với các thông số kỹ thuật sau:
Kiểu máy biến áp MBA dầu, kiểu kín
Số lượng 2
Công suất (kVA) 2500
Cấp điện áp (kV) 15/0.4; 22/0.4
Tổn hao (W) Không tải 3500
15%) Có tải (75oC) 22000
Dài (mm) 2730
Kích thước bao Rộng (mm) 2090
Cao (mm) 2815

206
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Khối lượng Dầu 1400


(kg) Toàn bộ 4455
 Chọn thiết bị bảo vệ: ACB - 3P - 5000A
 Chọn dây dẫn: 6xCu/XLPE/PVC/FR (3x300+1x185) + E(1x185)
2. Tính toán lựa chọn máy phát điện dự phòng.
 Khi mất điện máy phát điện sẽ cấp điện cho phụ tải ưu tiên thông qua bộ
chuyển mạch tự động ATS. Khi xảy ra sự cố cháy nổ thì máy phát điện sẽ
cấp điện cho phụ tải sự cố. Nên công suất chọn máy phát điện sẽ được chọn
theo nhóm phụ tải có công suất lớn hơn.
- Công suất nhóm phụ tải ưu tiên:
PUT = 1069.39 + 167.9 + 1463.83 = (kW)
- Công suất nhóm phụ tải sự cố: PSC = 234.09 kW
 Công suất biểu kiến dùng để lựa chọn máy phát điện dự phòng chính tính
theo công suất phụ tải tổng tòa nhà theo công thức sau:
PUT 2701.12
Sđm = 1.1  = 1.1  0.85 = 3495.56 (kVA)
cosφ
 Dựa theo catalogue của hãng Mitsubishi với các thông số kỹ thuật sau:
Model HH-MGS2500
Công suất liên tục 2000kVA/1600kW
Công suất dự phòng 2500kVA/1760kW
Số pha 3 Pha
Điện áp/ Tần số 380V/ 50Hz
Tốc độ vòng quay 1500 Vòng/phút
Tiêu hao nhiên liệu 100% tải 403 lít/h
Kích thước máy không vỏ (LxWxH) 5450x2250x2530 mm
Trọng lượng 13800 kg
 Chọn thiết bị bảo vệ: ACB - 3P - 5000A
 Chọn dây dẫn: 9xCu/XLPE/PVC/FR (3x300+1x185) + E(1x185)
 Công trình được xếp vào hộ tiêu thụ loại 1 nên để đảm bảo cấp điện liên tục
kể cả khi có sự cố, cần đảm bảo dự phòng cho trường hợp xấu nhất là khi tòa
nhà xảy ra sự cố cháy và máy phát điện chính có sự cố, khi đó, máy phát
điện dự phòng thứ 2 sẽ hoạt động và cấp điện cho nhóm phụ tải sự cố.
 Công suất biểu kiến dùng để lựa chọn máy phát điện dự phòng là:
P SC 234.09
Sđm = 1.1  = 1.1  0.7 = 367.86 (kVA)
cosφ
 Dựa theo catalogue của hãng Mitsubishi với các thông số kỹ thuật sau:
Model HH-MGS400
Công suất liên tục 400kVA
Công suất dự phòng 440kVA

207
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Tiêu hao nhiên liệu 35 – 45 lit/giờ


Điện áp/ Tần số 380V/ 50Hz
Tốc độ vòng quay 1500 Vòng/phút
Kích thước máy không vỏ (LxWxH) 5000x1200x1650 mm
 Chọn thiết bị bảo vệ: MCCB - 3P - 630A
 Chọn dây dẫn: 2xCu/XLPE/PVC/FR (3x185+1x95) + E(1x95)
3. Tính toán lựa chọn tiết diện dây dẫn, thiết bị bảo vệ cho các mạch điện.
 Đối với mạch 3 pha, dòng điện tính toán được xác định theo công thức:
Ptt
Itt = (A)
√ 3 × U d ×cosφ
Trong đó:
- Itt: Dòng điện tính toán (A).
- Ptt: Công suất tính toán của mạch tương đương (W).
- Ud: Điện áp dây (V).
- Cos φ: Hệ số công suất.
 Đối với phụ tải chiếu sáng, lấy cos φ = 0.4
 Đối với phụ tải ổ cắm, lấy cos φ = 0.8
 Đối với phụ tải động lực, lấy cos φ = 0.7
 Hệ số công suất của tủ được xác đinh theo công thức:
(P ¿ ¿ i× cos φi )
Cos φTủ = Pi
¿

Trong đó:
- Pi : Công suất của phụ tải thứ i (kW)
- Cos i: Hệ số công suất của phụ tải thứ i (kW)

208
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

3.1. Tính toán công suất các tủ điện.


Bảng 3.5. Công suất các tủ điện.
ST Ptính toán
Vị trí Tên tủ Ký hiệu
T (kW)
1 Tủ điện chiếu sáng và ổ cắm tầng 1+2 TĐ.CS.T01 46.83
2 Tầng 1+2 Tủ điện điều hòa tầng 1+2 TĐ.ĐH.T01 10.4
3 Tủ điện động lực tầng 1+2 TĐ.ĐL.T01 0.432
4 Tủ điện chiếu sáng và ổ cắm tầng 3 TĐ.CS.T03 57.86
5 Tủ điện điều hòa tầng 3 TĐ.ĐH.T03 17.605
Tầng 3
6 Tủ điện động lực tầng 3 TĐ.ĐL.T03 16.05
7 Tủ điện sự cố tầng 3 TĐ.SC.T03 0.74
8 Tủ điện chiếu sáng và ổ cắm tầng 4 TĐ.CS.T04 50.68
Tầng 4
9 Tủ điện điều hòa tầng 4 TĐ.ĐH.T04 4.80
10 Tủ điện chiếu sáng và ổ cắm tầng 5 TĐ.CS.T05 50.68
Tầng 5
11 Tủ điện điều hòa tầng 5 TĐ.ĐH.T05 4.80
12 Tủ điện chiếu sáng và ổ cắm tầng 6 TĐ.CS.T06 50.68
Tầng 6
13 Tủ điện điều hòa tầng 6 TĐ.ĐH.T06 4.80
14 Tủ điện chiếu sáng và ổ cắm tầng 7 TĐ.CS.T07 50.68
Tầng 7
15 Tủ điện điều hòa tầng 7 TĐ.ĐH.T07 4.80
16 Tủ điện chiếu sáng và ổ cắm tầng 8 TĐ.CS.T08 50.68
Tầng 8
17 Tủ điện điều hòa tầng 8 TĐ.ĐH.T08 4.80
18 Tủ điện chiếu sáng và ổ cắm tầng 9 TĐ.CS.T09 50.68
Tầng 9
19 Tủ điện điều hòa tầng 9 TĐ.ĐH.T09 4.80
20 Tủ điện chiếu sáng và ổ cắm tầng 10 TĐ.CS.T10 50.68
Tầng 10
21 Tủ điện điều hòa tầng 10 TĐ.ĐH.T10 4.80
209
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

22 Tủ điện chiếu sáng và ổ cắm tầng 11 TĐ.CS.T11 50.68


Tầng 11
23 Tủ điện điều hòa tầng 11 TĐ.ĐH.T11 4.80
24 Tủ điện chiếu sáng và ổ cắm tầng 12 TĐ.CS.T12 50.68
Tầng 12
25 Tủ điện điều hòa tầng 12 TĐ.ĐH.T12 4.80
26 Tủ điện chiếu sáng và ổ cắm tầng 13 TĐ.CS.T13 50.68
Tầng 13
27 Tủ điện điều hòa tầng 13 TĐ.ĐH.T13 4.80
28 Tủ điện chiếu sáng và ổ cắm tầng 14 TĐ.CS.T14 50.68
Tầng 14
29 Tủ điện điều hòa tầng 14 TĐ.ĐH.T14 4.80
30 Tủ điện chiếu sáng và ổ cắm tầng 15 TĐ.CS.T15 50.68
Tầng 15
31 Tủ điện điều hòa tầng 15 TĐ.ĐH.T15 4.80
32 Tủ điện chiếu sáng và ổ cắm tầng 16 TĐ.CS.T16 50.68
Tầng 16
33 Tủ điện điều hòa tầng 16 TĐ.ĐH.T16 4.80
34 Tủ điện chiếu sáng và ổ cắm tầng 17 TĐ.CS.T17 50.68
Tầng 17
35 Tủ điện điều hòa tầng 17 TĐ.ĐH.T17 4.80
36 Tủ điện chiếu sáng và ổ cắm tầng 18 TĐ.CS.T18 50.68
Tầng 18
37 Tủ điện điều hòa tầng 18 TĐ.ĐH.T18 4.80
38 Tủ điện chiếu sáng và ổ cắm tầng 19 TĐ.CS.T19 50.68
Tầng 19
39 Tủ điện điều hòa tầng 19 TĐ.ĐH.T19 4.80
40 Tủ điện chiếu sáng và ổ cắm tầng 20 TĐ.CS.T20 50.68
Tầng 20
41 Tủ điện điều hòa tầng 20 TĐ.ĐH.T20 4.80
42 Tủ điện chiếu sáng và ổ cắm tầng 21 TĐ.CS.T21 50.68
Tầng 21
43 Tủ điện điều hòa tầng 21 TĐ.ĐH.T21 4.80
44 Hầm B1 Tủ điện hệ thống Chiller TĐ.ĐH.CH 1327.5
45 Tủ điện chiếu sáng và ổ cắm hầm 1 TĐ.CS.B1 27.37
46 Tủ điện động lực hầm 1 TĐ.ĐL.B1 45.73
210
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

47 Tủ điện sự cố hầm 1 TĐ.SC.B1 30.00


48 Tủ điện chiếu sáng và ổ cắm hầm 2 TĐ.CS.B2 24.19
49 Hầm B2 Tủ điện động lực hầm 2 TĐ.ĐL.B2 50.19
50 Tủ điện sự cố hầm 2 TĐ.SC.B2 167.50
51 Tủ điện chiếu sáng và ổ cắm tầng mái TĐ.CS.KTM 0.92
52 Tủ điện động lực tầng mái TĐ.ĐL.KTM 55.495
Mái
53 Tủ điện sự cố tầng mái TĐ.SC.KTM 65.85
54 Tủ điện động lực quạt cấp gió tươi cho điều hòa TĐ.ĐH.QKT 22
55 Tủ điện chiếu sáng ưu tiên tổng TĐT.CS.UT 1069.39
56 Tủ điện động lực ưu tiên tổng TĐT.ĐL.UT 167.90
Phòng điện tổng
57 Tủ điện sự cố tổng TĐT.SC 234.09
58 Tủ điện điều hòa tổng TĐT.ĐH 1463.83
59 Phòng hạ thế Tủ điện hạ thế TĐT.HT 2641.69
60 Nhóm phụ tải điều hòa T1-9 56.781
61 Nhóm phụ tải điều hòa T10-21 57.552

211
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

3.2. Tính toán hệ số cos  và dòng điện tính toán của các tủ điện.
Bảng 3.6. Tính toán hệ số công suất và dòng điện các tủ điện.
Ptính toán
STT Ký hiệu Cosφ Itt (A)
(kW)
1 TĐ.CS.T01 46.825 0.640 111.22
2 TĐ.ĐH.T01 10.400 0.700 22.57
3 TĐ.ĐL.T01 0.432 0.700 0.94
4 TĐ.CS.T03 57.862 0.648 135.74
5 TĐ.ĐH.T03 17.605 0.700 38.21
6 TĐ.ĐL.T03 16.050 0.700 34.84
7 TĐ.SC.T03 0.740 0.700 1.61
8 TĐ.CS.T04 50.679 0.685 112.45
9 TĐ.ĐH.T04 4.796 0.700 10.41
10 TĐ.CS.T05 50.679 0.685 112.45
11 TĐ.ĐH.T05 4.796 0.700 10.41
12 TĐ.CS.T06 50.679 0.685 112.45
13 TĐ.ĐH.T06 4.796 0.700 10.41
14 TĐ.CS.T07 50.679 0.685 112.45
15 TĐ.ĐH.T07 4.796 0.700 10.41
16 TĐ.CS.T08 50.679 0.685 112.45
17 TĐ.ĐH.T08 4.796 0.700 10.41
18 TĐ.CS.T09 50.679 0.685 112.45
19 TĐ.ĐH.T09 4.796 0.700 10.41
20 TĐ.CS.T10 50.679 0.685 112.45
21 TĐ.ĐH.T10 4.796 0.700 10.41
22 TĐ.CS.T11 50.679 0.685 112.45
23 TĐ.ĐH.T11 4.796 0.700 10.41
24 TĐ.CS.T12 50.679 0.685 112.45
25 TĐ.ĐH.T12 4.796 0.700 10.41
26 TĐ.CS.T13 50.679 0.685 112.45
27 TĐ.ĐH.T13 4.796 0.700 10.41
28 TĐ.CS.T14 50.679 0.685 112.45
29 TĐ.ĐH.T14 4.796 0.700 10.41
30 TĐ.CS.T15 50.679 0.685 112.45

212
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

31 TĐ.ĐH.T15 4.796 0.700 10.41


32 TĐ.CS.T16 50.679 0.685 112.45
33 TĐ.ĐH.T16 4.796 0.700 10.41
34 TĐ.CS.T17 50.679 0.685 112.45
35 TĐ.ĐH.T17 4.796 0.700 10.41
36 TĐ.CS.T18 50.679 0.685 112.45
37 TĐ.ĐH.T18 4.796 0.700 10.41
38 TĐ.CS.T19 50.679 0.685 112.45
39 TĐ.ĐH.T19 4.796 0.700 10.41
40 TĐ.CS.T20 50.679 0.685 112.45
41 TĐ.ĐH.T20 4.796 0.700 10.41
42 TĐ.CS.T21 50.679 0.685 112.45
43 TĐ.ĐH.T21 4.796 0.700 10.41
44 TĐ.ĐH.CH 1327.500 0.700 2881.33
45 TĐ.CS.B1 27.373 0.605 68.74
46 TĐ.ĐL.B1 45.728 0.700 99.25
47 TĐ.SC.B1 30.000 0.700 65.11
48 TĐ.CS.B2 24.185 0.608 60.39
49 TĐ.ĐL.B2 50.192 0.700 108.94
50 TĐ.SC.B2 167.500 0.700 363.56
51 TĐ.CS.KTM 0.919 0.604 2.31
52 TĐ.ĐL.KTM 55.495 0.700 120.45
53 TĐ.SC.KTM 65.850 0.700 142.93
54 TĐ.ĐH.QKT 22.000 0.700 47.75
55 TĐT.CS.UT 1069.386 0.677 2400.27
56 TĐT.ĐL.UT 167.897 0.700 364.42
57 TĐT.SC 234.090 0.700 508.09
58 TĐT.ĐH 1463.833 0.700 3177.23
59 TĐT.HT 2641.685 0.850 4721.91
60 Nhóm phụ tải điều hòa T1-9 56.781 0.7 123.24
61 Nhóm phụ tải điều hòa T10-21 57.552 0.7 124.92

213
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

3.3. Lựa chọn thiết bị bảo vệ cho các mạch phụ tải.
Bảng 3.7. Lựa chọn thiết bị bảo vệ.
I chọn
ST Loại
Tên tủ điện Itt (A) Aptomat Kí hiệu
T Aptomat
(A)
1 TĐ.CS.T01 111.22 MCCB 125 MCCB - 3P - 125A
2 TĐ.ĐH.T01 22.57 MCCB 25 MCCB - 3P - 25A
3 TĐ.ĐL.T01 0.94 MCCB 6 MCCB - 3P - 6A
4 TĐ.CS.T03 135.74 MCCB 160 MCCB - 3P - 160A
5 TĐ.ĐH.T03 38.21 MCCB 50 MCCB - 3P - 50A
6 TĐ.ĐL.T03 34.84 MCCB 40 MCCB - 3P - 40A
7 TĐ.SC.T03 1.61 MCCB 6 MCCB - 3P - 6A
8 TĐ.CS.T04 112.45 MCCB 125 MCCB - 3P - 125A
9 TĐ.ĐH.T04 10.41 MCCB 16 MCCB - 3P - 16A
10 TĐ.CS.T05 112.45 MCCB 125 MCCB - 3P - 125A
11 TĐ.ĐH.T05 10.41 MCCB 16 MCCB - 3P - 16A
12 TĐ.CS.T06 112.45 MCCB 125 MCCB - 3P - 125A
13 TĐ.ĐH.T06 10.41 MCCB 16 MCCB - 3P - 16A
14 TĐ.CS.T07 112.45 MCCB 125 MCCB - 3P - 125A
15 TĐ.ĐH.T07 10.41 MCCB 16 MCCB - 3P - 16A
16 TĐ.CS.T08 112.45 MCCB 125 MCCB - 3P - 125A
17 TĐ.ĐH.T08 10.41 MCCB 16 MCCB - 3P - 16A
18 TĐ.CS.T09 112.45 MCCB 125 MCCB - 3P - 125A
19 TĐ.ĐH.T09 10.41 MCCB 16 MCCB - 3P - 16A
20 TĐ.CS.T10 112.45 MCCB 125 MCCB - 3P - 125A
21 TĐ.ĐH.T10 10.41 MCCB 16 MCCB - 3P - 16A
22 TĐ.CS.T11 112.45 MCCB 125 MCCB - 3P - 125A

214
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

23 TĐ.ĐH.T11 10.41 MCCB 16 MCCB - 3P - 16A


24 TĐ.CS.T12 112.45 MCCB 125 MCCB - 3P - 125A
25 TĐ.ĐH.T12 10.41 MCCB 16 MCCB - 3P - 16A
26 TĐ.CS.T13 112.45 MCCB 125 MCCB - 3P - 125A
27 TĐ.ĐH.T13 10.41 MCCB 16 MCCB - 3P - 16A
28 TĐ.CS.T14 112.45 MCCB 125 MCCB - 3P - 125A
29 TĐ.ĐH.T14 10.41 MCCB 16 MCCB - 3P - 16A
30 TĐ.CS.T15 112.45 MCCB 125 MCCB - 3P - 125A
31 TĐ.ĐH.T15 10.41 MCCB 16 MCCB - 3P - 16A
32 TĐ.CS.T16 112.45 MCCB 125 MCCB - 3P - 125A
33 TĐ.ĐH.T16 10.41 MCCB 16 MCCB - 3P - 16A
34 TĐ.CS.T17 112.45 MCCB 125 MCCB - 3P - 125A
35 TĐ.ĐH.T17 10.41 MCCB 16 MCCB - 3P - 16A
36 TĐ.CS.T18 112.45 MCCB 125 MCCB - 3P - 125A
37 TĐ.ĐH.T18 10.41 MCCB 16 MCCB - 3P - 16A
38 TĐ.CS.T19 112.45 MCCB 125 MCCB - 3P - 125A
39 TĐ.ĐH.T19 10.41 MCCB 16 MCCB - 3P - 16A
40 TĐ.CS.T20 112.45 MCCB 125 MCCB - 3P - 125A
41 TĐ.ĐH.T20 10.41 MCCB 16 MCCB - 3P - 16A
42 TĐ.CS.T21 112.45 MCCB 125 MCCB - 3P - 125A
43 TĐ.ĐH.T21 10.41 MCCB 16 MCCB - 3P - 16A
44 TĐ.ĐH.CH 2881.33 ACB 3200 ACB - 3P - 3200A
45 TĐ.CS.B1 68.74 MCCB 80 MCCB - 3P - 80A
46 TĐ.ĐL.B1 99.25 MCCB 125 MCCB - 3P - 125A
47 TĐ.SC.B1 65.11 MCCB 80 MCCB - 3P - 80A
48 TĐ.CS.B2 60.39 MCCB 80 MCCB - 3P - 80A
49 TĐ.ĐL.B2 108.94 MCCB 125 MCCB - 3P - 125A
50 TĐ.SC.B2 363.56 MCCB 400 MCCB - 3P - 400A
215
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

51 TĐ.CS.KTM 2.31 MCCB 6 MCCB - 3P - 6A


52 TĐ.ĐL.KTM 120.45 MCCB 160 MCCB - 3P - 160A
53 TĐ.SC.KTM 142.93 MCCB 160 MCCB - 3P - 160A
54 TĐ.ĐH.QKT 47.75 MCCB 63 MCCB - 3P - 63A
55 TĐT.CS.UT 2400.27 ACB 3200 ACB - 3P - 3200A
56 TĐT.ĐL.UT 364.42 MCCB 500 MCCB - 3P - 500A
57 TĐT.SC 508.09 MCCB 630 MCCB - 3P - 630A
58 TĐT.ĐH 3177.23 ACB 4000 ACB - 3P - 4000A
59 TĐT.HT 4721.91 ACB 5000 ACB - 3P - 5000A
60 Nhóm phụ tải điều hòa T1-9 123.24 MCCB 160 MCCB - 3P - 160A
61 Nhóm phụ tải điều hòa T10-21 124.92 MCCB 160 MCCB - 3P - 160A

216
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

3.4. Tính toán lựa chọn dây dẫn cho các mạch phụ tải.
 Tính chọn dây dẫn theo điều kiện phát nóng kết hợp với điều kiện bảo vệ, ở
đây ta bảo vệ bằng aptomat nên ta sẽ chọn dây dẫn tuân theo điều kiện sau :
Idd¿ IAP
 Theo tiêu chuẩn quốc tế (IEC), ngoài ra khi dây dẫn đặt trong những điều
kiện môi trường khác điều kiện tiêu chuẩn sẽ làm cho điều kiện tỏa nhiệt của
dây dẫn khác đi nên dòng điện cho phép thực tế của dây sẽ được tính như
sau :
I dd
Iddhc = với K = K1×K2 ×K3
K
 Trong đó :
- Idd: Dòng điện tính toán để chọn dây dẫn trong ĐKTC.
- IAP: Dòng điện bảo vệ của Aptomat.
- Iddhc: dòng điện tính toán để chọn dây dẫn đã được hiệu chỉnh.
- K: Hệ số hiệu chỉnh.
- K1: Kể đến cách đặt dây.
- K2: Kể đến số mạch đi cùng nhau.
- K3: Kể đến nhiệt độ môi trường đi dây.

217
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Bảng 3.8. Tính toán lựa chọn dây dẫn điện.


Tiết
Ichọn I chọn
ST diện Iđm dây
Tên tủ điện Ap k1.k2 k3 dây Ký hiệu dây
T dây (A)
(A) (A)
(mm2)
1 TĐ.CS.T01 125 0.88 1 142.0 50 156 Cu/XLPE/PVC (3x50+1x25) + E(1x25)
2 TĐ.ĐH.T01 25 0.8 1 31.3 6 38 Cu/XLPE/PVC (3x6+1x6) + E(1x6)
3 TĐ.ĐL.T01 6 0.8 1 7.5 6 38 Cu/XLPE/PVC (3x6+1x6) + E(1x6)
4 TĐ.CS.T03 160 0.8 1 200.0 95 243 Cu/XLPE/PVC (3x95+1x50) + E(1x50)
5 TĐ.ĐH.T03 50 0.8 1 62.5 16 79 Cu/XLPE/PVC (3x16+1x16) + E(1x16)
6 TĐ.ĐL.T03 40 0.8 1 50.0 10 55 Cu/XLPE/PVC (3x10+1x10) + E(1x10)
7 TĐ.SC.T03 6 0.8 1 7.5 6 38 Cu/XLPE/PVC (3x6+1x6) + E(1x6)
8 TĐ.CS.T04 125 0.8 1 156.3 70 197 Cu/XLPE/PVC (3x70+1x35) + E(1x35)
9 TĐ.ĐH.T04 16 0.8 1 20.0 6 38 Cu/XLPE/PVC (3x6+1x6) + E(1x6)
10 TĐ.CS.T05 125 0.8 1 156.3 70 197 Cu/XLPE/PVC (3x70+1x35) + E(1x35)
11 TĐ.ĐH.T05 16 0.8 1 20.0 6 38 Cu/XLPE/PVC (3x6+1x6) + E(1x6)
12 TĐ.CS.T06 125 0.88 1 142.0 50 156 Cu/XLPE/PVC (3x50+1x25) + E(1x25)
13 TĐ.ĐH.T06 16 0.88 1 18.2 6 38 Cu/XLPE/PVC (3x6+1x6) + E(1x6)
14 TĐ.CS.T07 125 0.88 1 142.0 50 156 Cu/XLPE/PVC (3x50+1x25) + E(1x25)
15 TĐ.ĐH.T07 16 0.88 1 18.2 6 38 Cu/XLPE/PVC (3x6+1x6) + E(1x6)
16 TĐ.CS.T08 125 0.88 1 142.0 50 156 Cu/XLPE/PVC (3x50+1x25) + E(1x25)
17 TĐ.ĐH.T08 16 0.88 1 18.2 6 38 Cu/XLPE/PVC (3x6+1x6) + E(1x6)
18 TĐ.CS.T09 125 0.88 1 142.0 50 156 Cu/XLPE/PVC (3x50+1x25) + E(1x25)
19 TĐ.ĐH.T09 16 0.88 1 18.2 6 38 Cu/XLPE/PVC (3x6+1x6) + E(1x6)
20 TĐ.CS.T10 125 0.88 1 142.0 50 156 Cu/XLPE/PVC (3x50+1x25) + E(1x25)
21 TĐ.ĐH.T10 16 0.88 1 18.2 6 38 Cu/XLPE/PVC (3x6+1x6) + E(1x6)
22 TĐ.CS.T11 125 0.88 1 142.0 50 156 Cu/XLPE/PVC (3x50+1x25) + E(1x25)
23 TĐ.ĐH.T11 16 0.88 1 18.2 6 38 Cu/XLPE/PVC (3x6+1x6) + E(1x6)

218
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

24 TĐ.CS.T12 125 0.88 1 142.0 50 156 Cu/XLPE/PVC (3x50+1x25) + E(1x25)


25 TĐ.ĐH.T12 16 0.88 1 18.2 6 38 Cu/XLPE/PVC (3x6+1x6) + E(1x6)
26 TĐ.CS.T13 125 0.88 1 142.0 50 156 Cu/XLPE/PVC (3x50+1x25) + E(1x25)
27 TĐ.ĐH.T13 16 0.88 1 18.2 6 38 Cu/XLPE/PVC (3x6+1x6) + E(1x6)
28 TĐ.CS.T14 125 0.88 1 142.0 50 156 Cu/XLPE/PVC (3x50+1x25) + E(1x25)
29 TĐ.ĐH.T14 16 0.88 1 18.2 6 38 Cu/XLPE/PVC (3x6+1x6) + E(1x6)
30 TĐ.CS.T15 125 0.88 1 142.0 50 156 Cu/XLPE/PVC (3x50+1x25) + E(1x25)
31 TĐ.ĐH.T15 16 0.88 1 18.2 6 38 Cu/XLPE/PVC (3x6+1x6) + E(1x6)
32 TĐ.CS.T16 125 0.88 1 142.0 50 156 Cu/XLPE/PVC (3x50+1x25) + E(1x25)
33 TĐ.ĐH.T16 16 0.88 1 18.2 6 38 Cu/XLPE/PVC (3x6+1x6) + E(1x6)
34 TĐ.CS.T17 125 0.88 1 142.0 50 156 Cu/XLPE/PVC (3x50+1x25) + E(1x25)
35 TĐ.ĐH.T17 16 0.88 1 18.2 6 38 Cu/XLPE/PVC (3x6+1x6) + E(1x6)
36 TĐ.CS.T18 125 0.88 1 142.0 50 156 Cu/XLPE/PVC (3x50+1x25) + E(1x25)
37 TĐ.ĐH.T18 16 0.88 1 18.2 6 38 Cu/XLPE/PVC (3x6+1x6) + E(1x6)
38 TĐ.CS.T19 125 0.88 1 142.0 50 156 Cu/XLPE/PVC (3x50+1x25) + E(1x25)
39 TĐ.ĐH.T19 16 0.88 1 18.2 6 38 Cu/XLPE/PVC (3x6+1x6) + E(1x6)
40 TĐ.CS.T20 125 0.88 1 142.0 50 156 Cu/XLPE/PVC (3x50+1x25) + E(1x25)
41 TĐ.ĐH.T20 16 0.88 1 18.2 6 38 Cu/XLPE/PVC (3x6+1x6) + E(1x6)
42 TĐ.CS.T21 125 0.88 1 142.0 50 156 Cu/XLPE/PVC (3x50+1x25) + E(1x25)
43 TĐ.ĐH.T21 16 0.81 1 19.8 6 38 Cu/XLPE/PVC (3x6+1x6) + E(1x6)
44 TĐ.ĐH.CH 3200 0.81 1 3950.6 300 572 7xCu/XLPE/PVC (3x300+1x150) + E(1x150)
45 TĐ.CS.B1 80 0.82 1 97.6 25 103 Cu/XLPE/PVC (3x25+1x16) + E(1x16)
46 TĐ.ĐL.B1 125 0.72 1 173.6 70 197 Cu/XLPE/PVC (3x70+1x35) + E(1x35)
47 TĐ.SC.B1 80 0.95 1 84.2 25 103 Cu/XLPE/PVC-FR (3x25+1x16) + E(1x16)
48 TĐ.CS.B2 80 0.95 1 84.2 25 103 Cu/XLPE/PVC (3x25+1x16) + E(1x16)
49 TĐ.ĐL.B2 125 0.72 1 173.6 70 197 Cu/XLPE/PVC (3x70+1x35) + E(1x35)
50 TĐ.SC.B2 400 0.68 1 588.2 400 593 Cu/XLPE/PVC-FR (3x400+1x200) + E(1x200)
51 TĐ.CS.KTM 6 0.68 1 8.8 6 38 Cu/XLPE/PVC (3x6+1x6) + E(1x6)

219
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

52 TĐ.ĐL.KTM 160 0.68 1 235.3 95 243 Cu/XLPE/PVC (3x95+1x50) + E(1x50)


53 TĐ.SC.KTM 160 0.68 1 235.3 95 243 Cu/XLPE/PVC-FR (3x95+1x47.5) + E(1x47.5)
0.9
54 TĐ.ĐH.QKT 63 1 65.6 16 79 Cu/XLPE/PVC (3x16+1x16) + E(1x16)
6
0.9
55 TĐT.CS.UT 3200 1 3333.3 300 572 6xCu/XLPE/PVC-FR (3x300+1x150) + E(1x150)
6
0.9
56 TĐT.ĐL.UT 500 1 520.8 300 572 Cu/XLPE/PVC-FR (3x300+1x150) + E(1x150)
6
0.9
57 TĐT.SC 630 1 656.3 185 374 2xCu/XLPE/PVC-FR (3x185+1x95) + E(1x95)
6
0.9
58 TĐT.ĐH 4000 1 4166.7 300 572 9xCu/XLPE/PVC-FR (3x300+1x150) + E(1x150)
6
0.9
59 TĐT.HT 5000 1 5208.3 400 593 9xCu/XLPE/PVC (3x400+1x200) + E(1x200)
6
0.9
60 Nhóm phụ tải điều hòa T1-9 160 1 166.7 70 197 Cu/XLPE/PVC (3x70+1x35) + E(1x35)
6
0.9
61 Nhóm phụ tải điều hòa T10-21 160 1 166.7 70 197 Cu/XLPE/PVC (3x70+1x35) + E(1x35)
6

220
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

4. Tính toán lựa chọn thanh dẫn và thanh cái.


4.1. Tính toán lựa chọn thanh dẫn.
 Sử dụng thanh dẫn cho các phụ tải chiếu sáng và ổ cắm tầng.
 Sử dụng 2 thanh dẫn để phân phối điện cho các nhóm phụ tải từ tầng 1-11 và
từ tầng 12-mái.
a. Tính toán lựa chọn thanh dẫn cho nhóm phụ tải tầng 1-11.
 Tổng công suất tải của thanh dẫn là: Pbusway = ∑PCS1-11 = 510.55 (kW)
 Hệ số công suất: Cos φ = 0.676
 Dòng điện qua thanh dẫn là:
Pbusway 510.55× 1000
Ibusway = = = 1146.89 (A)
√ 3 × U d ×cosφ √ 3 × 380× 0.676
 Chọn thiết bị bảo vệ: ACB - 3P - 1250A
 Dựa theo catalogue của hãng Schneider, chọn thanh dẫn có dòng định mức
1250A, bề rộng là 136mm, cấp độ bảo vệ IP54.
b. Tính toán lựa chọn thanh dẫn cho nhóm phụ tải tầng 1-11.
 Tổng công suất tải của thanh dẫn là: Pbusway = ∑PCS12-Mái = 507.709 (kW)
 Hệ số công suất: Cos φ = 0.685
 Dòng điện qua thanh dẫn là:
Pbusway 507.709× 1000
Ibusway = = = 1126.81 (A)
√ 3 × U d ×cosφ √ 3 × 380× 0.685
 Chọn thiết bị bảo vệ: ACB - 3P - 1250A
 Dựa theo catalogue của hãng Schneider, chọn thanh dẫn có dòng định mức
1250A, bề rộng là 136mm, cấp độ bảo vệ IP54.
4.2. Tính toán lựa chọn thanh cái.
 Lựa chọn thanh cái dựa theo dòng định mức của thiết bị bảo vệ.
 Dòng điện dẫn được của thanh cái được xác định theo công thức:
I = 7.73×k×A0.5×P0.39 (A)
Trong đó:
- A: Tiết diện của thanh cái (mm2)
- P: Chu vi kích thước thanh cái (mm)
- k: Hệ số phát nhiệt giữa 2 thanh, khi ghép nhiều thanh cái trên cùng 1 pha
với khoảng cách 1 thanh 6.3mm, sẽ kể đến hệ số phát nhiệt giữa 2 thanh,
cụ thể là:
 Hệ số cho 2 thanh ghép với nhau ước tính là k = 1.7
 Hệ số cho 3 thanh ghép với nhau ước tính là k = 2.25
 Dựa trên các kích thước thanh cái thường dùng, ta tính toán được dòng điện
dẫn được của thanh cái và lựa chọn được kích thước thanh cái cho các tủ
điện theo bảng sau:

221
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Bảng 3.9. Lựa chọn thanh cái cho các tủ điện tổng.
TĐT.S
Tủ điện TĐT.ĐH TĐT.CS.UT TĐT.ĐL.UT TĐT.HT
C
Dòng điện (A) 3200 2500 400 630 5000
Số thanh ghép 2 2 1 1 3
Chiều dày (mm) 10 6 10 10 15
Chiều rộng (mm) 100 100 20 30 100
Dòng điện dẫn được (A) 3405.44 2600.01 539.73 739.51 5616.70

5. Tính toán kiểm tra dây dẫn và kiểm tra ngắn mạch.
5.1. Kiểm tra dây dẫn theo điều kiện tổn thất điện áp :
 Tổn thất điện áp trên một đường 3 pha được xác định như sau:
1× 100 1 P i ×l i
U% = ❑
× 2 ×∑
Ud Si
Trong đó:
- ∆U%: Tổn thất điện áp (%).
- γ: Hệ số dẫn điện của dây. Đối với dây đồng ta có γ = 53 m/Ω.mm2.
- Uf : Điện áp pha (V).
- Ud: Điện áp dây.
- Pi: Công suất trên đoạn dây thứ i (W).
- li: Chiều dài đoạn dây thứ i (m).
- Si: Tiết diện đoạn dây thứ i (mm2).
 Tổn thất điện áp sẽ được kiểm tra trên đoạn từ tủ điện tổng tòa nhà
(TĐT.HT) đến phụ tải động lực xa nhất là quạt tăng áp thang bộ N2 và sảnh
thang máy hầm.
 Chọn dây dẫn cho quạt tăng áp: Cu/XLPE/PVC (3x16+1x16) + E(1x16)
Bảng 3.10. Kiểm tra tổn thất điện áp trên dây dẫn.
Đoạn dây P (W) U (V) S (mm2) l (m) ∆U% (%)
MBA  TĐT.HT 2378885.40 380 10800 8 0.023
TĐT.HT  TĐT.SC 234090 380 855 0.5 0.002
TĐT.SC  TĐ.SC.KTM 65850 380 285 125 0.377
TĐ.SC.KTM  Quạt tăng áp 18500 380 48 20 0.101

 Theo mục 4.5 TCVN 9206:2012 quy định về tổn thất điện áp ở cực của các
bóng đèn và của các thiết bị động lực đặt xa nhất so với điện áp định mức,
dây chọn đảm bảo điều kiện về tổn thất điện áp.

222
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

5.2. Tính toán ngắn mạch.


 Tính toán dòng ngắn mạch để lựa chọn dòng cắt ngắn mạch cho các thiết bị
bảo vệ của các tủ điện.
 Thực hiện tính toán ngắn mạch tại điểm bất lợi nhất là ngay sau thanh cái
của các tủ điện tổng bao gồm tủ hòa đồng bộ sau máy biến áp (HĐB), tủ
điện hạ thế (TĐT.HT), tủ điện điều hòa tổng (TĐT.ĐH), tủ điện chiếu sáng
tổng (TĐT.CS.UT), tủ điện động lực tổng (TDT.ĐL.UT) và tủ điện sự cố
tổng (TĐT.SC).
a. Điện trở và điện kháng của máy biến áp.
 Máy biến áp sử dụng là máy biến áp dầu có công suất 2500KVA
 Điện trở R = 1.1 m và X = 5.2 m.
b. Điện trở và điện kháng của các máy cắt.
 Điện trở và điện kháng của máy cắt tính theo công thức sau:
R = RCD + RTX (mΩ)
X = XCD (mΩ)
 Trong đó:
- RCD: Điện trở cuộn dây bảo vệ dòng ngắn mạch của Aptomat.
- RTX: Điện trở tiếp xúc của Aptomat.
Bảng 3.11. Điện trở và điện kháng của các máy cắt bảo vệ.
Aptomat Iđm (A) R (m) X (m)
TĐT.HT 5000 0.084 0.021
TĐT.ĐH 3200 0.201 0.051
TĐT.CS.UT 2500 0.247 0.063
TĐT.ĐL.UT 400 0.55 0.1
TĐT.SC 630 0.37 0.094
c. Điện trở và điện kháng của các thanh cái.
 Thanh cái lựa chọn là loại FR/XLPE 90ºC nên ta có điện trở suất của thanh
cái là:  = 23.69 m.mm2/m
 Công thức xác định điện trở và điện kháng của thanh cái:
×L
X = R = F (m)
Trong đó:
- L: chiều dài thanh cái (m) (tùy theo số lượng mạch phân phối)
- F: Tiết diện thanh cái (mm2)

223
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Bảng 3.12. Điện trở và điện kháng của các thanh cái.
Chiều dày Bề rộng Số L F R X
Thanh cái
(mm) (mm) lượng (m) (mm2) (m) (m)
HĐB 15 100 3 0.8 1500 0.038 0.038
TĐT.HT 15 100 3 3 1500 0.142 0.142
TĐT.ĐH 15 100 2 0.4 1500 0.013 0.013
TĐT.CS.UT 10 100 2 0.4 1000 0.019 0.019
TĐT.ĐL.UT 10 20 1 0.4 200 0.047 0.047
TĐT.SC 10 30 1 0.4 300 0.032 0.032

d. Điện trở và điện kháng của các dây cáp dẫn.


 Điện trở và điện kháng của dây dẫn được tính theo công thức:
ρ
R = r0 x L = F ×L (mΩ)
X = x0 × L (mΩ)
Trong đó:
- L: Chiều dài dây dẫn (m)
- F: Tiết diện dây dẫn (mm2)
- : Điện trở suất của dây dẫn (theo QCVN 12:2014, dây dẫn điện luôn được làm
bằng đồng có điện trở suất là 18.8 mΩ.mm2/m)
- r0, x0: Điện trở và điện kháng của dây dẫn trên một đơn vị chiều dài (lấy x0 =
0,07 mΩ)
 Ta có bảng tính toán điện trở và điện kháng của dây dẫn như sau:
Bảng 3.13. Điện trở và điện kháng của các dây dẫn.
Đoạn L (m) F (mm2) R (mΩ) X (mΩ)
MBA  HĐB (1) 5 10800 0.0087 5.350
HĐB  TĐT.HT (2) 5 5400 0.0174 5.350

224
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

e. Tính toán điện trở, điện kháng các đoạn cần tính ngắn mạch
Ta có bảng tính toán tổng điện trở và điện kháng sau:
Bảng 3.14. Điện trở và điện kháng của đoạn mạch tính toán ngắn mạch.
Điểm tính ngắn mạch R (mΩ) X (mΩ)
HĐB 1.251 10.692
TĐT.HT 1.579 16.227
TĐT.ĐH 1.793 16.291
TĐT.CS.UT 1.845 16.309
TĐT.ĐL.UT 2.177 16.375
TĐT.SC 1.981 16.353
f. Tính toán dòng ngắn mạch và so sánh với dòng cắt ngắn mạch của mấy cắt
bảo vệ đã chọn.
 Dòng ngắn mạch tính theo công thức:
1000 ×U tb
In =
√ 3 × √ R 2∑+ X 2∑
 Ta có bảng tính toán dòng ngắn mạch như sau:
Bảng 3.15. Tính toán dòng ngắn mạch, dòng xung kích.
Điểm tính ngắn R X Chọn dòng cắt ngắn mạch
In (A)
mạch (mΩ) (mΩ) (A)
21452.7
HĐB 1.251 10.692 25000
5
14164.7
TĐT.HT 1.579 16.227 15000
9
14090.9
TĐT.ĐH 1.793 16.291 15000
2
14070.7
TĐT.CS.UT 1.845 16.309 15000
5
13980.6
TĐT.ĐL.UT 2.177 16.375 15000
4
14019.9
TĐT.SC 1.981 16.353 15000
3

225
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

6. Xác định công suất của bộ tụ điện cho tủ điện tổng.


 Hệ số công suất ban đầu là:
1069.39× 0.677+167.9 ×0.698+234.09 × 0.7+1463.83 ×0.7
Cos φTủ = 2641.685
= 0.768
 Tổng công suất phản kháng Qb cần đặt để nâng hệ số công suất từ cos φ1 =
0.767 lên cos φ2 = 0.85 là:
Qb = Ptt  (tan φ1 - tan φ2)
= 2641.685  (tan 39.88 – tan 31.79)
= 562.77 (KVAr)
 Ta chọn tủ tụ bù có công suất phản kháng là 600 KVAr
 Dòng qua bộ tụ:
Qb 1000× 600
Itụ = = = 1072.48 (A)
√ 3 × U d ×cos √ 3 × 380× 0.85
 Chọn thiết bị bảo vệ: MCCB - 3P - 1250A
 Chọn dây cáp dẫn: 3xCu/XLPE/PVC-FR (3x240+1x120) + E(1x120)

226
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

D. CHƯƠNG 4:
TÍNH TOÁN HỆ THỐNG
CHỮA CHÁY.

227
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

I. Tổng quan công trình.


1. Đặc điểm công trình.
 Loại công trình: Tổ hợp văn phòng và dịch vụ thương mai.
- Công trình bao gồm 21 tầng nổi (3 tầng có chức năng dịch vụ, 18 tầng có
chức năng văn phòng) và 2 tầng hầm.
- Chiều cao: 83.3m
- Diện tích sàn tầng nổi: ~1494 m2
- Diện tích tầng hầm: 4162 m2
 Căn cứ theo TCVN 6160:1996, mục 3.1: "Nhà cao tầng là và công trình
công cộng có chiều cao từ 25m đến 100m (tương đương từ 10 đến 30 tầng).
Như vậy công trình thiết kế thuộc công trình nhà cao tầng vì vậy khi thiết kế
chữa cháy phải tuân thủ cả các yêu cầu về chữa cháy nhà cao tầng.
 Nhà và công trình được chia thành 5 bậc chịu lửa I, II, III, IV, V. Bậc chịu
lửa của nhà và công trình được xác định theo giới hạn chịu lửa của các cấu
kiện xây dựng chủ yếu của nó. Căn cứ theo TCVN 6160:1996, mục 5.1,
công trình nhà cao tầng phải được thiết kế với bậc chịu lửa của công trình là
bậc I.

2. Phương pháp chữa cháy.


Bảng 4.1. Lựa chọn hệ thống chữa cháy.
Phân loại đám Xếp loại nguy cơ
cháy cháy Chất
Hệ thống chữa
Tầng Phòng Chất cháy dập
(TCVN5760:1993 cháy
(TCVN7336:2003) cháy
)
Thiết bị, Nguy cơ cháy khí
Phòng
máy Đám cháy loại A trung bình - Nhóm FM20
chiller
móc… II 0
Thiết bị, Nguy cơ cháy khí
Phòng
máy Đám cháy loại A trung bình - Nhóm FM20
điện
móc… II 0 Hệ thống chữa
Phòng Thiết bị, cháy bằng khí
Nguy cơ cháy khí FM200
máy máy móc, Đám cháy loại A,
Hầm trung bình - Nhóm FM20
phát xăng, B
B1 II 0
điện dầu…
Thiết bị, Nguy cơ cháy khí
Phòng
máy Đám cháy loại A trung bình - Nhóm FM20
quạt
móc… II 0
Hệ thống chữa
Nguy cơ cháy
Khu đỗ cháy sprinkler kết
Xăng, dầu Đám cháy loại B trung bình - Nhóm Nước
xe hợp họng nước
II
vách tường

228
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Thiết bị, Nguy cơ cháy khí Hệ thống chữa


Hầm Phòng
máy Đám cháy loại A trung bình - Nhóm FM20 cháy bằng khí
B2 bơm
móc… II 0 FM200
Sảnh Giấy, thiết Hệ thống chữa
Đám cháy loại A Nguy cơ cháy thấp Nước
Tầng chờ bị điện… cháy sprinkler kết
1+2 Shop Giấy, gỗ, hợp họng nước
Đám cháy loại A Nguy cơ cháy thấp Nước vách tường
house vải…
Nhà
Nguy cơ cháy
hàng, Vải, Đám cháy loại
trung bình – Nhóm Nước
phòng rượu… A,B
I
ăn Hệ thống chữa
Nguy cơ cháy cháy sprinkler kết
Vải, Đám cháy loại
Nhà bếp trung bình – Nhóm Nước hợp họng nước
Tầng rượu… A,B
I vách tường
3
Giấy, thiết
Phòng
bị, máy Đám cháy loại A Nguy cơ cháy thấp Nước
hội nghị
móc…
Phòng Giấy, thiết khí Hệ thống chữa
quản lý bị, máy Đám cháy loại A Nguy cơ cháy thấp FM20 cháy bằng khí
tòa nhà móc… 0 FM200
Hệ thống chữa
Giấy, thiết
Tầng Văn cháy sprinkler kết
bị, máy Đám cháy loại A Nguy cơ cháy thấp Nước
4-21 phòng hợp họng nước
móc…
vách tường

 Dựa theo TCVN 2622:2005 và các phân tích trên, giải pháp thiết kế hệ thống
chữa cháy cho công trình bao gồm:
- Hệ thông chữa cháy bằng nước Sprinkler kết hợp họng nước vách tường.
- Hệ thống phục vụ chữa cháy (trụ chữa cháy).
- Họng cho xe, máy bơm chữa cháy tiếp nước.
- Hệ thống họng chờ dành cho lực lượng chữa cháy chuyên nghiê ̣p.
- Đối với phòng kỹ thuật ở tầng hầm và phòng quản lý toàn nhà, sử dụng hệ
thống chữa cháy bằng khí FM200.
- Bố trí bình chữa cháy.
II. Tính toán thiết kế hệ thống chữa cháy.
1. Hệ thống chữa cháy bằng nước bên trong nhà.
 Các khu vực bao gồm:
- Hầm để xe: có diện tích lớn (~4000m2), đám cháy có thể xảy ra là đám cháy
xăng dầu, tuy nhiên, lượng xăng dầu từ xe ra không nhiều và cháy có thể sẽ
cháy ở các bộ phận khác nhiều hơn (đám cháy loại A), như vậy có thể sử

229
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

dụng nước để làm giảm nhiệt, cách ly chất cháy khỏi nguồn cháy. Bên cạnh
đó, tính về mặt kinh tế đối với không gian rộng thì sử dụng nước sẽ có lợi
hơn;
- Các khu vực shophouse, văn phòng có nguy cơ cháy thấp, nhóm đám cháy
có thể xảy ra là nhóm A;
- Khu vực nhà hàng và phòng ăn có rất ít khả năng xảy ra đám loại B mà chủ
yếu nếu có thì thường là đám cháy loại A;
 Lựa chọn chất dập cháy chủ yếu cho các khu vực trên là nước, bên cạnh đó
bố trí các bình chữa cháy di động dùng cho các đám cháy mới phát sinh, dễ
dàng dập bỏ.
 Sử dụng nước chữa cháy có các ưu diểm:
- Nước có khả năng hấp thụ nhiệt lớn (có tỷ nhiệt lớn) nên làm giảm nhiệt độ
đám cháy nhanh. Do đó thường dùng nước để làm lạnh.
- Dễ lấy, giá thành thấp.
- Vận chuyển đơn giản, đi xa, đưa vào đám cháy bằng cách phun với áp suất
cao mà con người không thể tiếp cận được.
- Có môi trường trung tính, không độc.
 Các phòng thiết bị ở tầng hầm và phòng quản lý tòa nhà có diện tích không
lớn, nhưng lại bao gồm các thiết bị quan trọng nên phải hạn chế làm ảnh
hưởng, lựa chọn hệ thống chữa cháy bằng khí FM200 với các ưu điểm sau:
 Dựa theo TCVN 2622:2005 và các phân tích trên, giải pháp thiết kế hệ thống
chữa cháy cho công trình bao gồm:
- Hệ thông chữa cháy bằng nước Sprinkler kết hợp họng nước vách tường.
- Hệ thống phục vụ chữa cháy (trụ chữa cháy).
- Họng cho xe, máy bơm chữa cháy tiếp nước.
- Hệ thống họng chờ dành cho lực lượng chữa cháy chuyên nghiê ̣p.
- Đối với phòng kỹ thuật ở tầng hầm và phòng quản lý toàn nhà, sử dụng hệ
thống chữa cháy bằng khí FM200.
- Bố trí bình chữa cháy.
1.1. Hệ thống họng nước vách tường.
1.1.1. Mô tả.
 Mục đích:
 Hệ thống họng nước chữa cháy trong nhà được lắp đặt tại các tầng của công
trình để kịp thời chữa cháy khi có sự cố xảy ra và sẽ ngăn chặn đám cháy và
ngăn ngừa việc cháy lan sang những khu vực khác.
 Mô tả hệ thống:

230
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

 Hệ thống bao gồm các họng nước chữa cháy D65 tại khu vực tầng hầm và
D50 các tầng trên. Các họng được bố trí đảm bảo mỗi điểm cháy trong khu
vực bảo vê ̣ có 02 họng phun tới.
 Tại mỗi hô ̣p họng nước chữa cháy tầng hầm bố trí gồm: 01 họng nước chữa
cháy, 01 cuô ̣n vòi D65 dài 30m, 01 lăng phun.
 Tại mỗi hô ̣p họng nước chữa cháy từ tầng 1 đến mái bố trí gồm: 02 họng
nước chữa cháy, 02 cuô ̣n vòi D50 dài 25m, 02 lăng phun.
 Họng cấp nước chữa cháy tại các tầng có đủ vòi, lăng phun. Vị trí lắp đặt tại
hành lang, nơi dễ thấy dễ lấy sử dụng. Tâm họng đặt ở độ cao 1.25m so với
cốt nền hoàn thiện.
1.1.2. Tính toán hệ thống.
 Đối với các tầng nổi, dựa theo TCVN 2622:2005:
- Số lượng họng nước: 2 họng chữa cháy đồng thời (bảng 14)
- Lưu lượng thiết kế mỗi họng: 2.5 l/s (bảng 14)
- Áp lực nước mỗi họng : 6m cột nước (mục 10.15, bảng 15)
- Thời gian chữa cháy: 3 giờ (mục 10.22)
 Lưu lưu lượng nước chữa cháy cần thiết: Lhọng = 22.5 = 5 (l/s)
 Dung tích nước chữa cháy cần thiết: Vhọng = 533600 = 54000 (l) = 54 (m3)
 Đối với tầng hầm, dựa theo QCVN 08:2009:
- Số lượng họng nước: 2 họng chữa cháy đồng thời (mục 5.4)
- Lưu lượng thiết kế mỗi họng: 2.5 l/s (mục 5.4)
- Thời gian chữa cháy: 3 giờ (mục 10.22, TCVN 2622:2005)
 Lưu lưu lượng nước chữa cháy cần thiết: Lhọng = 22.5 = 5 (l/s)
 Dung tích nước chữa cháy cần thiết: Vhọng = 533600 = 54000 (l) = 54 (m3)
1.2. Hệ thống chữa cháy sprinkler.
1.2.1. Mô tả.
 Hầm để xe: có diện tích lớn (~4000m2), đám cháy có thể xảy ra là đám cháy
xăng dầu, tuy nhiên, lượng xăng dầu từ xe ra không nhiều và cháy có thể sẽ
cháy ở các bộ phận khác nhiều hơn (đám cháy loại A), như vậy có thể sử
dụng nước để làm giảm nhiệt, cách ly chất cháy khỏi nguồn cháy. Bên cạnh
đó, tính về mặt kinh tế đối với không gian rộng thì sử dụng nước sẽ có lợi
hơn.
 Các khu vực shophouse, văn phòng có nguy cơ cháy thấp, nhóm đám cháy
có thể xảy ra là nhóm A.
 Khu vực nhà hàng và phòng ăn có rất ít khả năng xảy ra đám loại B mà chủ
yếu nếu có thì thường là đám cháy loại A.

231
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

 Lựa chọn chất dập cháy chủ yếu cho các khu vực trên là nước, bên cạnh đó
bố trí các bình chữa cháy di động dùng cho các đám cháy mới phát sinh, dễ
dàng dập bỏ.
 Sử dụng nước chữa cháy có các ưu diểm:
- Nước có khả năng hấp thụ nhiệt lớn (có tỷ nhiệt lớn) nên làm giảm nhiệt độ
đám cháy nhanh. Do đó thường dùng nước để làm lạnh.
- Dễ lấy, giá thành thấp.
- Vận chuyển đơn giản, đi xa, đưa vào đám cháy bằng cách phun với áp suất
cao mà con người không thể tiếp cận được.
- Có môi trường trung tính, không độc.
1.2.2. Lựa chọn đầu phun sprinkler.
 Đầu phun chữa cháy tự động có loại đầu kín (Sprinkler), loại lắp quay lên
thường lắp tại tầng hầm, loại lắp quay xuống thường lắp tại các phòng ở các
tầng, loại lắp quay ngang thường lắp ở cầu thang bộ thoát hiểm hoặc tại cửa
các căn phòng nhà ở. Nhiệt độ kích hoạt là 68˚C.
 Lựa chọn cho khu vực gara :
 Thông số tính toán:
- Ib: Cường độ phun nước chữa cháy: 0.24 l/m2.s
- Fv : Diện tích được bảo vệ bởi 1 đầu phun: 12 m2
- Xác định lưu lượng vòi phun theo yêu cầu:
qV = Ib × FV = 0.24×12 = 2.88 (l/s)
 Lựa chọn sprinkler Viking model VK532 (K11.2) với thông số kỹ thuật sau:
- Loại quay lên
- Hệ số dòng chảy: K = 161.3 l/min.bar1/2
- Đường kính đầu nối: 20 mm
- Nhiệt độ tác động: 680C
- Cảm biến: Nhiệt
- Áp lực làm việc lớn nhất: 12 bar
- Tiêu chuẩn: UL, FM, NFPA
- Áp lực cần thiết tối thiểu tại đầu phun:
60× q v 2 60× 2.88
H=( ) = ( 161.3 )2 = 1.15 (bar) ~ 12 (mH2O)
K
 Các prinkler lựa chọn có đường kính lỗ phun >12mm nên theo mục 8.8
TCVN 7336:2003 số mũi phun tối đa là 4 trên mỗi nhánh phân phối.
 Nhóm tầng thuộc cơ sở có nguy cơ cháy thấp (khu vực văn phòng và dịch
vụ)
 Thông số tính toán:
- Ib: Cường độ phun tiêu chuẩn: 0.08 l/m2.s
- Fv: Diện tích được bảo vệ bởi 1 đầu phun: 12 m2

232
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

- Xác định lưu lượng vòi phun theo yêu cầu:


qV = Ib × F V = 0.08×12 = 0.96 (l/s)
 Chọn Sprinkler Viking model VK102 (K5.6) với thông số kỹ thuật của đầu
phun như sau:
- Loại quay xuống
- Hệ số dòng chảy: K = 80.6 l/min.bar1/2
- Đường kính đầu nối: 15mm
- Nhiệt độ tác động: 68oC
- Cảm biến: Nhiệt
- Áp lực làm việc lớn nhất: 12 bar
- Tiêu chuẩn: UL, FM, NFPA
- Áp lực cần thiết tối thiểu tại đầu phun:
60× q v 2 60× 0.96
H=( ) = ( 80.6 )2 = 0.51 (bar) ~ 5.2 (mH2O)
K
 Các prinkler lựa chọn có đường kính lỗ phun <12mm nên theo mục 8.8
TCVN 7336:2003 số mũi phun tối đa là 6 trên mỗi nhánh phân phối
1.2.3. Tính toán hệ thống.
 Dựa theo mục 5.4, TCVN 7336:2003, ta tính toán được lưu lượng phun và
dung tích nước chữa cháy tại bảng sau:

233
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Bảng 4.2. Tính toán lưu lượng chữa cháy và lượng nước dữ trữ cần thiết cho hệ thống sprinkler.
Diện tích
Số đầu Cường Diện tích Lưu Thời
Diện bảo vệ Dung tích
Nhóm nguy phun độ tính nước lượng gian
STT Khu vực tích bởi 1 dự trữ chữa
cơ cháy tối phun chữa cháy nước chữa chữa
(m2) sprinkler cháy (m3)
thiểu (l/m2.s) (m2) cháy (l/s) cháy (h)
(m2)
Zone 1 Nguy cơ cháy 1716 12 143 0.24 240 57.6 1 207.36
1 Hầm 2 trung bình –
Zone 2 nhóm II 1653 12 138 0.24 240 57.6 1 207.36
Zone 1 Nguy cơ cháy 1651 12 138 0.24 240 57.6 1 207.36
2 Hầm 1 trung bình –
Zone 2 nhóm II 1553 12 130 0.24 240 57.6 1 207.36
Nguy cơ cháy
3 Sảnh chờ 226.99 12 19 0.08 120 9.6 0.5 17.28
thấp
Shop Nguy cơ cháy
4 59.29 12 5 0.08 120 9.6 0.5 17.28
house 1 thấp
Tầng Shop Nguy cơ cháy
5 42.93 12 4 0.08 120 9.6 0.5 17.28
1+2 house 2 thấp
Shop Nguy cơ cháy
6 67.06 12 6 0.08 120 9.6 0.5 17.28
house 3 thấp
Shop Nguy cơ cháy
7 37.88 12 4 0.08 120 9.6 0.5 17.28
house 4 thấp
Nguy cơ cháy
8 Sảnh chờ 214.03 12 18 0.08 120 9.6 0.5 17.28
thấp
Phòng hội Nguy cơ cháy
9 369.29 12 31 0.08 120 9.6 0.5 17.28
Tầng 3 nghị thấp
Nguy cơ cháy
10 Nhà hàng trung bình – 738.57 12 62 0.24 240 57.6 1 207.36
nhóm I

234
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Nguy cơ cháy
11 Phòng ăn trung bình – 29.94 12 3 0.24 240 57.6 1 207.36
nhóm I
Nguy cơ cháy
12 Nhà bếp trung bình – 103.03 12 9 0.24 240 57.6 1 207.36
nhóm I
Quản lý Nguy cơ cháy
13 131.65 12 31 0.08 120 9.6 0.5 17.28
tòa nhà thấp
Văn Nguy cơ cháy
14 246.70 12 21 0.08 120 9.6 0.5 17.28
Tầng 4- phòng 1 thấp
21 Văn Nguy cơ cháy
15 369.29 12 31 0.08 120 9.6 0.5 17.28
phòng 4 thấp

1.2.4. Tính toán lượng nước dự trữ.


 Lưu lượng nước cần thiết chữa cháy cho công trình là tổng các lưu lượng nước của từng hệ thống chữa cháy
sử dụng đồng thời cùng một lúc (hệ thống sprinkler và họng nước vách tường). Lưu lượng nước dành cho
chữa cháy của công trình cần phải tính để đảm bảo lưu lượng đáp ứng trong trường hợp chữa cháy tại nơi bất
lợi nhất là nơi có yêu cầu về lưu lượng chữa cháy lớn nhất. Với tính toàn ở trên, khu vực có yêu cầu tổng
lượng nước chữa cháy nhiều nhất là khu vực để xe của tầng hầm.
 Lưu lượng cần thiết chữa cháy của trạm bơm chữa cháy là:
Lbcc = Lhọngmax + Lsprinklermax = 5 + 57.6 = 62.6 (l/s) = 225.36 (m3/h)
 Tổng dung tích nước chữa cháy cần thiết công trình là:
Vcc = Vhọngmax + Vsprinklermax = 54 + 207.36 = 261.9 (m3) ~ 270 m3

235
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

1.2.5. Tính toán thủy lực hệ thống sprinkler kết hợp họng nước vách
tường.
 Tính toán thủy lực cho hệ thống chữa cháy tại điểm bất lợi nhất là văn phòng
tại tầng 21 của công trình.
 Văn phòng bất lợi nhất có nguy cơ cháy thấp, theo TCVN 7336:2003, diện
tích tính toán nước chữa cháy là 120m2, diện tích bảo vệ của 1 đầu phun là
12m2, cường độ phun của 1 sprinkler là 0.08 l/m2.s
 Số đầu phun hoạt động đồng thời:
n = 120/12 = 10 (đầu phun)
 Lưu lượng nước phun ra từ 1 đầu phun là:
Q = 0.08  12 = 0.96 (l/s)
 Theo mục 10.5 TCVN 7336:2003, tổn thất áp lực trên đường ống tính theo
công thức:
H = Q2/BT (mH2O)
Trong đó:
- Q là lưu lượng nước qua đường ống (l/s)
- BT là đặc tính của đường ống (m5/s2)
 Giá trị đặc tính của đường ống được xác định theo công thức:
BT = KT / L
Trong đó:
- KT: Giá trị tùy chọn theo đường kính đường ống, lấy theo bảng 6 TCVN
7336:2003
- L: Chiều dài đường ống tính toán (m)

236
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Bảng 4.3. Tính toán thủy lực hệ thống chữa cháy.


STT Kích thước ống (mm) L (m) KT Q (l/s) H (m)
1 25 3 3437 0.96 0.0008
2 32 3 13.97 1.92 0.4123
3 40 1.35 28.7 2.88 0.1355
4 100 3 4232 3.84 0.0027
5 100 3 4232 5.76 0.0041
6 100 9.5 4232 9.60 0.0216
7 100 31.8 4232 12.10 0.0909
8 100 159.1 4232 12.10 0.4549
9 150 54.2 33662 12.10 0.0195
Tổn thất toàn hệ thống HD 1.142
Tổn thất cục bộ = 10% HD 0.114
Áp lực làm việc tại đầu phun 5.2
Tổn thất đầu lăng phun D50 7.23
Tổn thất cuộn vòi vải 6
Cột áp đầu lăng phun 6
Cột áp tự nhiên 101.6
Cột áp bơm tối thiểu 127.287

1.2.6. Lựa chọn các thiết bị.


 Lựa chọn bơm chữa cháy chính.
 Lưu lượng lớn nhất của bơm chữa cháy chính:
LBơm = 1.1  225.36/ 60 = 4.1316 (m3/min) ~ 5 m3/min
 Cột áp cần thiết bơm chữa cháy cho khu vực bất lợi nhất:
HBơm = 1.1  127.287 = 139.99 (mH2O) ~ 140 mH2O
 Dựa theo catalogue của hãng Ebara, ta chọn bơm chữa cháy với các thông số
kỹ thuật sau:
Mã máy 150X100 2KA5132
Số lượng 2
Lưu lượng nước (m3/min) 5
Cột áp (m) 150
Công suất (kW) 132

237
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

 Lựa chọn bơm bù.


 Dựa theo tiêu chuẩn IS 15105:2002, mục 9.1.7, lưu lượng bơm bù được tính
nằm trong khoảng 3 - 10% lưu lượng bơm chính.
 LBơm bù = 3%  5 = 0.15 (m3/min) ~ 9 m3/h
 Cột áp của bơm bù được tính cao hơn cột áp bơm chính 10psi ~ 7mH2O
 HBơm bù = 140 + 7 = 147 (mH2O)
 Dựa vào catalogue của hãng Ebara, ta chọn bơm bù áp với các thông số kỹ
thuật sau:
Mã máy EVMS 10 11N5
Số lượng 1
3
Lưu lượng nước (m /min) 0.15
Cột áp (m) 148
Công suất (kW) 5.5
 Lựa chọn bình tích áp.
 Dung tích toàn phần của bình tích áp được xác định tại mục 8.4 trong TCVN
4513 - 1998 :
¿
VK = W − 1−¿ ¿ ¿ (l)
Trong đó:
- VK: Dung tích toàn phần của bình tích áp (l)
- W: Dung tích điều hòa của bình tích áp (l)
- β: Hệ số dự trữ (lấy β = 1.2 ÷ 1.3)
- α: Tỷ lệ giữa áp suất tuyệt đối nhỏ nhất và áp suất lớn nhất, α = 0.7 ÷ 0.8
 Dung tích điều hòa của bình tích áp được xác định theo công thức:
Qb
W= (l)
4×n
Trong đó:
- Qb: Công suất (lưu lượng) của máy bơm (m3/h)
- n: Số lần mở máy bơm nhiều nhất trong 1 giờ, n = 6 ÷ 10
 Dung tích điều hòa của bình tích áp là:
Qb 0.15× 60
W= = 4 ×10 = 0.225 (m3) ~ 225 l
4×n
 Dung tích toàn phần của bình tích áp là:
W× 225 x 1.25
VK = 1−¿ ¿ = 1−0.7
= 900 (l)

238
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

 Chọn bình tích áp theo catalogue của hãng Varem với các thông số kỹ thuật
sau:
S5N10H61CS000
Model
000
Dung tích (l) 1000
Áp suất làm việc tối đa (bar) 16
Vật liệu màng EPDM
Chiều cao (mm) 1912
Đường kính (mm) 945
Đầu kết nối (mm) 50
2. Hệ thống chữa cháy bằng nước bên ngoài nhà.
2.1. Trụ chữa cháy.
 Trụ chữa cháy cung cấp cho lực lượng PCCC chuyên nghiê ̣p lấy nước cho
xe chữa cháy, máy bơm chữa cháy khi tiến hành chữa cháy.
 Mô tả hệ thống:
 Các trụ nước chữa cháy được kết nối với hệ thống máy bơm chữa cháy.
 Các chỉ tiêu thiết kế cho hệ thống này là:
 Đường kính tối thiểu của ống phân phối là 100mm.
 Các trụ cấp nước chữa cháy sử dụng là loại trụ có đường kính D65 và D100
phù hợp TCVN.
 Đối với trụ chữa cháy ngoài công trình, dựa theo TCVN 2622:2005, ta có:
- Số lượng trụ chữa cháy: 1 trụ chữa cháy đồng thời
- Lưu lượng thiết kế mỗi trụ: 10 l/s (bảng 13)
- Áp lực nước mỗi họng : 6m cột nước (mục 10.15, bảng 15)
- Thời gian chữa cháy: 3 giờ (mục 10.22)
 Dung tích nước chữa cháy: Q = 11033600 = 108000 (l) = 108 (m3)
2.2. Họng cho xe, máy bơm chữa cháy tiếp nước.
 Các họng này được kết nối với hệ thống chữa cháy trong nhà để cho xe chữa
cháy, máy bơm chữa cháy kết nối truyền nước khi hệ thống máy bơm chữa
cháy bị hư hỏng hoặc không đủ áp lực, lưu lượng chữa cháy.
 Các họng tiếp nước chữa cháy được kết nối với hệ thống chữa cháy, số
lượng họng được tính toán đảm bảo lưu lượng nước chữa cháy lớn nhất của
hệ thống.
 Đường kính tối thiểu của ống phân phối là 100mm.
 Các họng này có đường kính D65, lắp đặt van một chiều tại họng, ngàm nối
theo TCVN.

239
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

3. Hệ thống chữa cháy bằng khí FM200.


 Các phòng kỹ thuật ở hầm (phòng chiller, phòng kỹ thuật điện, phòng bơm,
phòng quạt) và phòng quản lý tòa nhà bao gồm các thiết bị kỹ thuật quan
trọng (chiller, bơm, tủ điện,....), vì vậy cần tránh khi gây ảnh hưởng nhiều
đến các thiết bị trong quá trình dập cháy và dọn dẹp sau đám cháy, lựa chọn
chất dập cháy FM200.
 Khí FM200 có các ưu điểm sau:
- Fasfa FM-200 (Heptafluoropropane, công thức hóa học C3F7H) là một chất
khí không màu, không mùi, không dẫn điện, chỉ chứa cacbon, hydro và flo,
FM-200 không phá hủy tầng ozone.
- FM-200 nhanh chóng hấp thu nhiệt lượng của đám cháy, cách ly đám cháy
với một trong ba tác nhân gây cháy là nhiệt, làm cho nhiệt độ đám cháy
giảm mạnh và đám cháy nhanh chóng được dập tắt. Khi sử dụng khí FM-
200 không cần chi phí cho việc xử lý sau cháy.
- FM-200 được sử dụng để dập tắt hầu hết các đám cháy loại A, B và các đám
cháy lên quan đến thiết bị điện, FM-200 không gây hư hỏng cho các thiết bị
điện tử nhạy cảm do tính chất không dẫn điện.
- So với hệ thống Sprinkler phải mất gần 10 phút để kích hoạt hệ thống,
FM200 chỉ cần 2 phút để kích hoạt hệ thống, điều này giúp hạn chế đến mức
tối thiểu thiệt hại có thể xảy ra.
3.1. Xác định dạng công trình để chọn nồng độ chữa cháy phù hợp.
 Nguồn cháy chủ yếu: Cháy điện do chập điện.
 Chất cháy chủ yếu: nhựa, cao su  Đám cháy loại A (cháy chất rắn)
3.2. Tính toán lượng khí cần thiết để chữa cháy.
 Khối lượng khí cần thiết để chữa cháy được xác định theo công thức:
V ×c
W = s ×(100−c) (kg)
Trong đó:
- W: Khối lượng khí cần thiết để chữa cháy (kg)
- V: Thể tích phòng cần chữa cháy (m3)
- s: Hệ số hóa hơi của FM-200 khi phun ra khỏi bình (m3/kg); nhiệt độ phòng
tính toán (có thể dựa theo bảng 3 TCVN 7161-9:2002 để tra hệ số hóa hơi s
và xác định được hệ số áp dụng (kg/m3))
- c: Nồng độ khí cần thiết để dập tắt đám cháy. Dựa theo loại đám cháy thì
yêu cầu nồng độ khí khác nhau.
+ Đối với đám cháy loại A: c = 6.6%
+ Đối với đám cháy loại B: c = 8.7%
+ Đối với đám cháy loại C: c = 7%
 Ta tính toán được khối lượng khí cần thiết để chữa cháy :

240
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

Bảng 4.4. Tính toán khối lượng khí cần thiết để chữa cháy.
Diện Chiều Khối lượng Khối lượng
Thể tích Nhiệt độ tính s
Phòng tích cao 3 o 3 c (%) khí tính toán khí lựa chọn
3 (m ) toán ( C) (m /kg)
(m ) (m) (kg) (kg)
Phòng chiller 150.92 4 603.68 20 0.1372 6.6 311.011 315
Phòng điện nhẹ 21.2 4 84.8 20 0.1372 6.6 43.688 45
Phòng điện tổng 21.2 4 84.8 20 0.1372 6.6 43.688 45
Phòng máy phát điện 38.8 4 155.2 20 0.1372 8.7 107.823 110
Phòng máy biến áp 38.8 4 155.2 20 0.1372 8.7 107.823 110
Phòng quạt hút zone 1 15 4 60 20 0.1372 6.6 30.912 35
Phòng quạt hút zone 2 15 4 60 20 0.1372 6.6 30.912 35
Phòng bơm 38.8 4 155.2 20 0.1372 6.6 79.958 80
Phòng xử lý nước thải 38.8 4 155.2 20 0.1372 6.6 79.958 80
Phòng quạt cấp zone 1 8 4 32 20 0.1372 6.6 16.486 20
Phòng quạt cấp zone 2 8 4 32 20 0.1372 6.6 16.486 20
Phòng quạt hút zone 1 15 4 60 20 0.1372 6.6 30.912 35
Phòng quạt hút zone 2 15 4 60 20 0.1372 6.6 30.912 35

241
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

3.3. Lựa chọn bình chứa phù hợp.


 Lựa chọn bình có kích thước phù hợp để chứa lượng khí FM-200 và đảm bảo số lượng đầu phun, thời gian
phun xả khí FM-200 trong vòng 8-10s.
 Lựa chọn bình chứa khí FM-200 được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9001.
Bảng 4.5. Lựa chọn bình chứa phù hợp.
Tổng
Khối lượng Số Khối Dung Áp suất
Cụm khối
STT Phòng khí cần thiết Mã bình lượng lượng tích bình
bình lượng
(kg) bình bình (kg) bình (l) (bar)
(kg)
1 Phòng chiller 315 SH70027408 11 30.5 335.5 26 42
2 Phòng điện nhẹ 45 SH70027408 2 30.5 61 26 42
3 Phòng điện tổng 45 SH70027408 2 12 30.5 61 26 42
4 Phòng máy phát điện 110 SH70027408 4 30.5 122 26 42
5 Phòng máy biến áp 110 SH70027408 4 30.5 122 26 42
6 Phòng quạt hút zone 1 35 SH70027407 1 1 46 46 40 42
7 Phòng quạt hút zone 2 35 SH70027407 1 1 46 46 40 42
8 Phòng bơm 80 SH70027408 3 30.5 91.5 26 42
9 Phòng xử lý nước thải 80 SH70027408 3 30.5 91.5 26 42
6
10 Phòng quạt cấp zone 1 20 SH70027408 1 30.5 30.5 26 42
11 Phòng quạt cấp zone 2 20 SH70027408 1 30.5 30.5 26 42
12 Phòng quạt hút zone 1 35 SH70027407 1 1 46 46 40 42
13 Phòng quạt hút zone 2 35 SH70027407 1 1 46 46 40 42

242
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

3.4. Xác định số lượng đầu phun.


 Dựa vào lượng khí cần thiết để chữa cháy và hiện trạng thực tế khu vực để lựa chọn và bố trí các đầu phun
hợp lý.
Bảng 4.6. Xác định số lượng đầu phun dựa theo lượng khí xả.
Tổng khối Lượng khí xả ra Số lượng Kích thước Kích thước đầu
STT Phòng
lượng (kg) trong 10s (kg) đầu phun ống (mm) phun (mm)
1 Phòng chiller 335.5 25 14 15 25
2 Phòng điện nhẹ 61 25 3 15 25
3 Phòng điện tổng 61 25 3 15 25
4 Phòng máy phát điện 122 25 5 15 25
5 Phòng máy biến áp 122 25 5 15 25
6 Phòng quạt hút zone 1 30.5 25 2 15 25
7 Phòng quạt hút zone 2 30.5 25 2 15 25
8 Phòng bơm 91.5 25 4 15 25
9 Phòng xử lý nước thải 91.5 25 4 15 25
10 Phòng quạt cấp zone 1 30.5 25 2 15 25
11 Phòng quạt cấp zone 2 30.5 25 2 15 25
12 Phòng quạt hút zone 1 30.5 25 2 15 25
13 Phòng quạt hút zone 2 30.5 25 2 15 25

243
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

3.5. Sơ đồ các hệ thống FM-200.


 Sơ đồ hệ thống FM-200 chữa cháy cho phòng chiller và các phòng kỹ thuật
điện:

 Sơ đồ hệ thống FM-200 chữa cháy cho các phòng kỹ thuật nước và các
phòng quạt cấp gió hầm 2:

 Sơ đồ hệ thống FM-200 chữa cháy cho các quạt thải gió hầm (4 phòng):

244
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

3.6. Tính toán kích thước ống dẫn khí FM-200.


 Tính toán kích thước ống dẫn khí FM-200 cho hệ thống đường ống với lưu
lượng lớn nhất: đường ống dẫn khí FM-200 cho các phòng kỹ thuật điện.
 Tổng khối lượng khí FM-200 cho các phòng kỹ thuật điện:
M = 12 × 30.5 = 366 (kg)
 Thời gian phun xả khí FM-200 trong vòng 8-10s
 Tổng lưu lượng khí FM-200 là:
Q = 366 / 10 = 36.6 (kg/s)
 Tổng lưu lượng thể tích:
L = Q × s = 36.6 × 0.1372 = 5.02 (m3/s) ~ 5020 l/s
(Với s là hệ số hóa hơi của khí FM-200 ở nhiệt độ tính chọn bình là 20oC)
 Lưu lượng 1 đầu phun khí FM-200 của phòng kĩ thuật điện là:
L1 đầu phun = 5020 / (5+5+3+3) = 313.75 (l/s)
 Đường ống dẫn khí FM-200 được xác định theo công thức:
450 × L1.85 × l

Trong đó:
d=

5

p × Pmax
(mm)

- L: Lưu lượng khí tính toán (l/s)


- l: Chiều dài đường ống (m)
- p: Độ sụt áp trên đường ống (bar), chọn độ sụt áp là 0.3 bar.
- Pmax: Áp suất làm việc tối đa (bar), bình khí nén lựa chọn có áp suất nén là
42 bar.
Bảng 4.7. Tính toán đường ống dẫn khí FM-200.
Số lượng đầu phun mà dtt dchọn
STT L (l/s) l (m) vtt (m/s)
đoạn ống phục vụ (mm) (mm)
1 1 313.75 3.200 21.64 25 639.17
2 2 627.51 3.200 27.97 32 780.24
3 3 941.26 3.200 32.50 40 749.03
4 4 1255.01 3.200 36.15 40 998.71
5 5 1568.77 3.200 39.26 40 1248.39
6 6 1882.52 3.200 42.00 50 958.76
7 7 2196.27 3.200 44.47 50 1118.55
8 8 2510.03 3.200 46.72 50 1278.35
9 16 5020.06 3.200 60.38 65 1512.84

245
Đồ án tốt nghiệp | Chuyên ngành Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình

E. PHỤ LỤC.

246

You might also like