PT BCTC Bibica Nhóm 3

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 13

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG

KHOA KINH TẾ

________________________________________________________

Quản trị tài chính


Phân tích báo cáo tài chính doanh
nghiệp BIBICA

Teacher: Chu Thị Lê Dung


Class name: 61.QTKDCLC
Group name: 3
Members of the group:
 Phan Ngọc Minh Phương
 Nguyễn Hoài Quyên
 Trần Diễm Thúy
 Trần Thị Thanh Nhàn
 Trần Nguyễn Hồng Vi

1
Contents

A. GIỚI THIỆU CHUNG CÔNG TY CỔ PHẦN BIBICA................................................................2

I. THÔNG TIN CHUNG................................................................................................................3

1. Quá trình hình thành và phát triển:..........................................................................................3

2. Hệ thống phân phối.................................................................................................................3

3. Thông tin về mô hình quản trị và bộ máy quản lý...................................................................3

4. Tổ chức và nhân sự..................................................................................................................4

II. QUẢN TRỊ CÔNG TY...............................................................................................................5

B. PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY BIBICA..........................................................6

I. Nhóm tỷ số thanh khoản.............................................................................................................6

II. Nhóm tỷ số đòn bẩy tài chính.....................................................................................................7

III. Nhóm tỷ số hiệu quả hoạt động SXKD...................................................................................8

IV. Nhóm tỷ số khả năng sinh lời..................................................................................................9

V. Tỷ số giá trị thị trường..............................................................................................................11

2
A. GIỚI THIỆU CHUNG CÔNG TY CỔ PHẦN BIBICA
 CÔNG TY CỔ PHẦN BIBICA
 Tên tiếng anh : BIBICA CORPORATION
 Tên viết tắt : BIBICA
 Vốn điều lệ : 154.207.820.000 đồng
 Trụ sở chính : 443, Lý Thường Kiệt, F8, Q. Tân Bình, Tp HCM
 Số điện thoại : 84.028.39717920
 Số fax : 84.028.39717922
 Website : www.bibica.com.vn
 Mã cổ phiếu : BBC
 Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: 3600363970

Công ty Cổ phần Bibica, Việt Nam. Bibica chuyên cung cấp các mặt hàng về bánh kẹo
như bánh trung thu, chocolate, bánh bông lan Hura, bánh quy ChocoChips, bánh pie, bánh
quy, kẹo các loại...

I. THÔNG TIN CHUNG

1. Quá trình hình thành và phát triển:


Thành lập Công ty:

 Ngày 16/01/1999, Công ty Cổ Phần Bánh Kẹo Biên Hòa với thương hiệu Bibica được
thành lập từ việc cổ phần hóa ba phân xưởng: Bánh, kẹo và mạch nha của Công ty
Đường Biên Hòa
 Vốn điều lệ 25 tỉ đồng;
 Mở rộng nâng công suất dây chuyền sản xuất kẹo mềm 11 tấn/ngày.
 Sau 20 năm không ngừng đầu tư và phát triển, Bibica hiện nay đã trở thành một trong
những ‘tượng đài’ bánh kẹo khó thay thế ở Việt Nam, được nhiều tổ chức uy tín đánh
giá cao, người Việt Nam ở mọi tầng lớp yêu thích, tin dùng.
 Ngoài bánh kẹo, bibica còn đầu tư sản xuất, phát triển các dòng sản phẩm đồ uống,
snack, socola, bột ngũ cốc, các sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ em, bà bầu, người ăn
kiêng, bị bệnh tiểu đường.

3
 Bánh kẹo Bibica hiện nay đã phân phối trên toàn quốc, từ Bắc vào Nam, được bán
rộng rãi trong hơn 600 cửa hàng, siêu thị, có 120 nhà phân phối chính thức, 100.000
điểm bán hàng.

2. Hệ thống phân phối

 Tính đến tháng 12 /2017, công ty có 120 nhà phân phối độc quyền có mặt tại các
tỉnh thành trên toàn quốc

 Điểm bán lẻ được phục vụ trực tiếp bởi nhà phân phối là hơn 120.000 điểm

 Siêu thị: sản phẩm của Bibica có mặt ở hơn 1.500 siêu thị lớn nhỏ và cửa hàng
tiện lợi trên toàn quốc

 Xuất khẩu: cuối năm 2017 Bibica xuất khẩu đi hơn 16 quốc qua và vùng lãnh thổ

3. Thông tin về mô hình quản trị và bộ máy quản lý

4
4. Tổ chức và nhân sự
a. Ban điều hành:

b. Tình hình thay đổi nhân sự trong ban điều hành:


 Bổ nhiệm nhân sự mới:
- Bổ nhiệm Ông Nguyễn Trọng Kha – Giám đốc Khối R&D, đảm nhận chức vụ Phó
Tổng
- Gián Đốc Sản xuất, kể từ ngày 01/08/2017.

c. Cơ cấu lao động theo trình độ và tính chất công việc

5
d. Tình hình giao dịch liên quan đến cổ đông

II. QUẢN TRỊ CÔNG TY

- HĐQT bổ nhiệm Ông Jung Woo Lee làm Chủ tịch HĐQT Công ty Cổ phần Bibica kể
từ ngày 28/03/2009 đến nay;
- HĐQT bổ nhiệm Ông Trương Phú Chiến giữ chức vụ Phó Chủ tịch HĐQT, kiêm
Tổng Giám
- Đốc Công ty Cổ phần Bibica kể từ ngày 01/03/2008 đến nay.

6
Ban kiểm soát:

B.
PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY BIBICA

I. Nhóm tỷ số thanh khoản


Nhóm tỷ số thanh khoản
Chỉ tiêu 2019 2020 Trung bình ngành
1 Tài sản ngắn hạn 841,532,625,962 717,590,458,112
2 Hàng tồn kho 116,077,819,258 126,216,676,633
3 Nợ ngắn hạn 548,163,424,871 430,844,581,582

Hệ số thanh toán hiện hành 1.54 1.67 2.22


Hệ số thanh toán nhanh 1.32 1.37 1.42

Hệ số thanh toán hiện hành = Tài sản ngắn nhạn / Nợ ngắn hạn

=> Nhận xét: Hệ số thanh toán hiện hành lớn hơn 1 là doanh nghiệp có đủ tài sản ngắn hạn
để thanh toán các khoản nợ ngắn hạn. Tuy nhiên thấp hơn trung bình ngành thì khả năng
thanh toán các nghĩa vụ nợ ngắn hạn kém hơn so với ngành.

Hệ số thanh toán nhanh = (Tài sản ngắn hạn – HTK) / Nợ ngắn hạn

=> Nhận xét: Hệ số thanh toán nhanh lớn hơn 1, điều đó cho thấy khả năng chi trả nợ ngắn
hạn ở mức cao và thấp hơn trung bình ngành thì BIBICA có khả năng trả nợ kém.

7
II. Nhóm tỷ số đòn bẩy tài chính
Nhóm tỷ số đòn bẩy tài chính
Chỉ tiêu 2019 2020 Trung bình ngành
1 Tổng nợ 566,570,957,632 447,380,119,508
2 Tổng tài sản 1,570,448,334,331 1,543,102,176,053
3 Vốn CSH 1,003,877,376,699 1,095,722,056,545
4 Vốn cổ phần 154,207,820,000 154,207,820,000
5 EBIT 120,541,811,073 122,849,395,632
6 Lãi vay - 5,293,827,950

Tỷ số nợ trên tài sản 36.08% 28.99% 50%


Tỷ số nợ trên vốn CSH 56% 41% 91%
Tỷ số tài sản trên vốn cổ phần 10.18 10.01
Khả năng thanh toán lãi vay - 23.21

Tỷ số nợ trên tài sản = Tổng nợ / Tổng tài sản

=> Nhận xét: tỷ số tổng nợ trên tổng tài sản của công ty nhỏ hơn của trung bình ngành điều
này có nghĩa công ty có mức đòn bẩy thấp hơn và do đó rủi ro tài chính nhỏ hơn.

Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu = Tổng nợ / Vốn chủ sở hữu

=> Nhận xét: tỷ lệ này của công ty BBC nhỏ hơn 1, có nghĩa là thì tài sản của công ty được
tài trợ chủ yếu bởi nguồn vốn chủ sở hữu. Về nguyên tắc, tỷ lệ này càng nhỏ, có nghĩa là nợ
phải trả chiếm tỷ lệ nhỏ so với tổng tài sản hay tổng nguồn vốn thì công ty ít gặp khó khăn
hơn trong tài chính.

Tỷ số tài sản trên vốn cổ phần = Tổng tài sản / Vốn cổ phần

=> Nhận xét: Tỷ số tài sản trên vốn chủ sở hữu là chỉ tiêu phản ánh mức độ đầu tư tài sản
của doanh nghiệp bằng vốn chủ sở hữu. Trị số của chỉ tiêu này lớn hơn 1, chứng tỏ mức độ
độc lập về tài chính của doanh nghiệp thấp.

Khả năng thanh toán lãi vay = EBIT / Lãi vay

=> Nhận xét: Vì năm 2019 lãi vay = 0 nên công ty không có tỷ số khả năng thanh toán lãi
vay vào năm này. Năm 2020, tỷ số phản ánh khả năng thanh toán lãi vay của doanh nghiệp,

8
cho thấy doanh nghiệp có thể đảm bảo trả lãi các khoản vay đúng hạn, thể hiện hiệu quả hoạt
động kinh doanh của doanh nghiệp.

III. Nhóm tỷ số hiệu quả hoạt động SXKD


Nhóm tỷ số hiệu quả hoạt động SXKD
Chỉ tiêu 2019 2020 Trung bình ngành
1 Giá vốn hàng bán 1,019,916,536,412 889,301,451,589
2 Hàng tồn kho bq 108,602,281,500 121,147,247,900
3 Doanh thu thuần 1,503,561,238,319 1,218,556,328,126
4 Các khoản phải thu bq 147,558,260,000 250,551,551,200
5 Các khoản phải thu 134,522,947,180 213,384,888,048
6 Doanh thu bình quân 1 ngày 4,038,207,049 3,728,928,173
7 Tài sản cố định 192,505,155,285 474,719,197,057
8 Giá trị tổng tài sản bq 1,412,542,647,000 1,556,775,255,000
9 Vốn cổ phần 154,207,820,000 154,207,820,000

Tỷ số vòng quay hàng tồn kho 9.39 7.34 7.57


Vòng quay các khoản phải thu 10.19 4.86 43.16
Kỳ thu tiền bình quân 33.31 57.22
Hiệu suất sử dụng tài sản cố định 7.81 2.57
Hiệu suất sử dụng toàn bộ tài sản 1.06 0.78
Hiệu suất sử dụng vốn cổ phần 9.75 7.90

Tỷ số vòng quay hàng tồn kho = giá vốn hàng bán / hàng tồn kho bình quân

=> Nhận xét: chỉ số vòng quay hàng tồn kho ở năm 2019 tốt hơn so với chỉ số của trung
bình ngành, cho thấy doanh nghiệp bán hàng nhanh và hàng tồn kho không bị ứ đọng nhiều.
Năm 2020, hệ số này thấp hơn hệ số trung bình ngành, phản ánh doanh nghiệp không thể thu
được khoản phải thu tín dụng từ các giao dịch hay khoản nợ liên quan. Điều này ảnh hưởng
tiêu cực đến doanh số của doanh nghiệp. Cho thấy doanh nghiệp cần cải thiện chính sách
quản lý hàng tồn kho

Vòng quay các khoản phải thu = Doanh thu thuần / Các khoản phải thu bq

=> Nhận xét: Hệ số này thấp, phản ánh doanh nghiệp không thể thu được khoản phải thu tín
dụng từ các giao dịch hay khoản nợ liên quan. Điều này ảnh hưởng tiêu cực đến doanh số của
doanh nghiệp

Kỳ thu tiền bình quân = Các khoản phải thu / Doanh thu bình quân

9
=> Nhận xét: Kỳ thu tiền bình quân tăng mạnh từ (2019) đến (2020). Điều này có nghĩa là tỷ
số này cao và DN cần phải tiến hành phân tích chính sách bán hàng để tìm ra nguyên nhân
tồn đọng nợ.

Hiệu suất sử dụng tài sản cố định = Doanh thu thuần / Tài sản cố định

=> Nhận xét: Chỉ tiêu này phản ánh để có được 1 đồng doanh thu cần đầu tư bao nhiêu đồng
nguyên giá tài sản cố định. Chỉ tiêu này càng lớn chứng tỏ hiệu suất sử dụng tài sản cố định
của doanh nghiệp càng cao.

Hiệu suất sử dụng toàn bộ tài sản = Doanh thu thuần / Giá trị tổng tài sản bq

=> Nhận xét: Tỷ số hiệu quả sử dụng tài sản năm 2020 giảm so với năm 2019, điều này
chứng tỏ tài sản tham gia gia vào quá trình sản xuất kinh doanh là kém hiệu quả.

Hiệu suất sử dụng vốn cổ phần = Doanh thu thuần / Vốn cổ phần

=> Nhận xét: Hiệu suất sử dụng vốn cổ phần đo lường mối quan hệ giữa doanh thu và vốn
cổ phần vào năm 2020 là ít hiệu quả hơn năm 2019.

IV. Nhóm tỷ số khả năng sinh lời


Nhóm tỷ số khả năng sinh lời
Chỉ tiêu 2019 2020
1 Doanh thu thuần 1,503,561,238,319 1,218,556,328,126
2 Tổng tài sản 1,570,448,334,331 1,543,102,176,053
3 Lợi nhuận ròng 95,434,359,560 96,616,397,824
4 VCSH 1,003,877,376,699 1,095,722,056,545

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu (ROS) 6.35% 7.93%


Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA) 6.08% 6.26%
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn cổ phần (ROE) 9.51% 8.82%

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu (ROS) = Lợi nhuận / Doanh thu thuần

=> Nhận xét: hệ số ROS của công ty BBC đang thấp hơn trung bình ngành, thì công ty BBC
đang bị tụt hậu về khả năng sinh lời và cần cải thiện hệ số này.

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA) = Lợi nhuận / Tổng tài sản
10
=> Nhận xét: Năm 2019, ROA của doanh nghiệp BBC thấp hơn mức trung bình của ngành
này, tức là công ty BBc chưa khai thác các tài sản của mình một cách hiệu quả hoặc tần suất
sử dụng tài sản quá thấp không xứng với tiềm năng sinh lợi của tài sản mà doanh nghiệp có
hoặc tần suất sử dụng các tài sản quá thấp, không tương xứng với tiềm năng sinh lợi. Năm
2020, tỷ suất ROA cao cho thấy khả năng sinh lợi trên tổng tài sản hoặc tần suất khai thác
các tài sản của doanh nghiệp lớn. Tuy nhiên, cần đề phòng trường hợp tỷ suất ROA cao
không hẳn là vì khai thác tài sản hiệu quả mà là vì sự thiếu hụt đầu tư vào tài sản, có ảnh
hưởng đến hoạt động kinh doanh trong lâu dài

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn cổ phần (ROE) = Lợi nhuận ròng / Vốn cổ phần

=> Nhận xét: Tỷ suất ROE của doanh nghiệp BBC cao cho thấy khả năng sinh lợi trên
VCSH của doanh nghiệp tốt. Tuy nhiên, cần đề phòng trường hợp ROE của doanh nghiệp
cao không hẳn do khai thác vốn chủ sở hữu hiệu quả mà vì lệ thuộc quá nhiều vào vốn vay,
khiến mất cân bằng cơ cấu tài chính và hàm chứa rủi ro cho doanh nghiệp.

V. Tỷ số giá trị thị trường


Nhóm tỷ số giá trị thị trường
Chỉ tiêu 2019 2020 Trung bình ngành
1 Thu nhập ròng của cổ đông thường 95,434,359,560 96,616,397,824
2 Số lượng cổ phần thường 15,420,782 15,420,782
3 Cổ tức mỗi cổ phần - 3,600
4 Giá trị thị trường mỗi cổ phần 58,200 70,100
5 Giá trị kế toán của cổ phiếu 65,099 71,055

Thu nhập mỗi cổ phần (EPS) 6188.7 6,265.34


Tỷ lệ chi trả cổ tức - 57%
Tỷ số P/E 9.404 11.189 23.92
Tỷ suất cổ tức - 0.051
P/B 0.894 0.987 4.35

Thu nhập mỗi cổ phần (EPS) = Thu nhập ròng của cổ đông thường / Số lượng cổ
phần thường

=> Nhận xét: EPS = 6188.7 (2019) và 6,265.34 (2020) > 1.500 đồng, và nhiều năm bền
vững. Điều này chứng tỏ, Bibica là doanh nghiệp kinh doanh tốt.

Tỷ số P/E = Giá trị thị trường mỗi cổ phần / Thu nhập mỗi cổ phần

11
=> Nhận xét: Tỷ số P/E cả 2 năm đều thấp hơn tỷ số của trung bình ngành. Điều này cho
thấy, Có thể doanh nghiệp hoạt động hiệu quả hơn so với thời gian trước. Vì thế, lợi nhuận
trên 1 cổ phần (EPS) tăng lên, khiến cho P/E thấp.Tuy nhiên, P/E thấp có thể do doanh
nghiệp thu được lợi nhuận bất thường (từ thanh lý tài sản, hay bán công ty con,…).Với
những trường hợp này, chỉ số P/E ở mức thấp có thể sẽ duy trì trong một khoảng thời gian,
nhưng có lẽ cổ phiếu đó không được coi là rẻ, bởi triển vọng phát triển của doanh nghiệp
không còn tươi sáng.

P/B = Giá bán cổ phiếu trên thị trường / Giá trị kế toán của cổ phiếu

=> Nhận xét: doanh nghiệp BBC đang bán cổ phần với mức giá thấp hơn giá trị ghi sổ của
nó (tức là có tỷ lệ P/B nhỏ hơn 1), khi đó có hai trường hợp sẽ xảy ra: hoặc là thị trường đang
nghĩ rằng giá trị tài sản của công ty đã bị thổi phồng quá mức, hoặc là thu nhập trên tài sản
của công ty là quá thấp.

Tỷ suất cổ tức = Cổ tức mỗi cổ phần / Giá thị trường mỗi cổ phần

=> Nhận xét:

 CTCP Bích Chi có tỷ lệ cổ tức năm 2020: 4,6%


 CTCP Vinamilk có tỷ lệ cổ tức năm 2020: 3,8%

Có thể thấy được tỷ suất cổ tức của doanh nghiệp là cao so với các công ty cùng ngành,
5,1%. Trong khi đó tỷ lệ trả cổ tức của BBC là 57%, tỷ lệ tái đầu tư lợi nhuận hợp lý. Công
ty đang sử dụng phần lớn thu nhập để trả cho cổ đông và có nghĩa là công ty đang cố gắng
thu hút các nhà đầu tư mua cổ phiếu của mình.

Tỷ lệ chi trả cổ tức = Cổ tức mỗi cổ phần / Thu nhập mỗi cổ phần

=> Nhận xét:

 CTCP Mía đường Sơn La (mã SLS) sẽ chia cổ tức theo tỷ lệ 70%.
 CTCP Đồ hộp Hạ Long tỉ lệ chi trả cổ tức là 49,6 %.
 CTCP Nam Việt Ngành: Sản xuất/ Sản xuất thực phẩm/ Sơ chế và đóng gói thủy sản tỉ
lệ chi trả cổ tức là 62.8%.

12
So sánh tỷ lệ chi trả cổ tức của CTCP Bibica là 57% với một số các công ty khác cùng
ngành được nêu trên, chứng tỏ tỷ lệ chi trả cổ tức của doanh nghiệp này ở mức hợp lý.

Nguồn:
- http://www.bibica.com.vn/templates/pictures/files/670_BCTN%20BBC
%202017.compressed.pdf
- http://www.bibica.com.vn/templates/pictures/files/98_BAO%20CAO%20TAI
%20CHINH%20HOP%20NHAT%20NAM%202019%20-%20[V].pdf
- http://www.bibica.com.vn/templates/pictures/files/73_BBC%20-%20BCTC%20Hop
%20Nhat%20nam%202020.pdf
- https://www.stockbiz.vn/IndustryOverview.aspx?Code=3570
- https://finance.vietstock.vn/lich-su-kien.htm?page=1&tab=1&code=BBC
- https://vn.investing.com/equities/bibica-corp

Thanks for watching


13

You might also like