Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA


KHOA KỸ THUẬT HÓA HỌC
BỘ MÔN: QUÁ TRÌNH VÀ THIẾT BỊ

BÀI TẬP LỚN


QUÁ TRÌNH VÀ THIẾT BỊ TRUYỀN KHỐI

TÍNH TOÁN TRONG


QUÁ TRÌNH CHƯNG CẤT

Sinh viên thực hiện: Đào Nguyễn Duy Khang


MSSV: 1913685
Lớp: L02
Giảng viên hướng dẫn: PGS. TS. Trịnh Văn Dũng

TP.HCM, ngày 15 tháng 11 năm 2021


Chiều cao
Đầu vào (% khối lượng) Đầu ra (% khối lượng) Năng suất
Hỗn hợp (m)
y y (kg/h)
x x hx hy
Acetone –Benzene 32.22 49.64 97.33 97.33 4000 0.4 0.45

Với hệ acetone – benzen, nhiệt độ sôi lần lượt là 56,1°C và 80,1°C. Do đó cấu tử thu được trên đỉnh
tháp là acetone, thu được dưới đáy tháp là benzene.
Biến đổi nồng độ của cấu tử dễ bay hơi acetone sang nồng độ phần mol.
x y
MA MA
x ; y
x 1 x y 1 y
 
MA MB MA MB

M A  58  g/mol 
Với ; x, y: nồng độ phần mol; x; y : nồng độ phần khối lượng.
M B  78  g/mol 

MTB  x D .MAcetone  (1  x D ).MBenzene  0,98.58  1  0.98  .78  58, 4  kg/kmol 

Ta được bảng sau


Đầu vào Đầu ra Năng suất (kmol/h)
Hỗn hợp
x y x y
D = 68.50
Acetone –Benzene 0.39 0.57 0.98 0.98

Từ số liệu trên ta có phương trình đường làm việc:


0.57  0.39a  b a  0.695
   y  0.695x  0.299
0.98  0.98a  b b  0.299
R x
Mặt khác, ta có đường làm việc của đoạn cất có dạng: y  x D
R 1 R 1
 R
 R  1  0.695 R  2.28
Nên ta có  
 x D  0.299  x D  0.98
 R  1
Lưu lượng pha lỏng và pha hơi trong đoạn cất:
G   R  1 .D   2, 28  1 .68,5  224, 68  kmol/h 
L  R.D  2, 28.68,5  156,18  kmol/h 

 Ws2 a  ρ K  0,16 
0,125
 L   ρK 
0,25

Đối với tháp đệm, ta sử dụng phương trình: lg  3   μ L   0,125  1, 75    


 gε  ρ L    G   ρL 
t F  t D 67  58
Nhiệt độ trung bình đoạn cất: t TB    62,5C
2 2
x F  x D 0,39  0,98
Thành phần trung bình pha lỏng: x TB    0, 685
2 2
M A .x TB 58.0, 685
x TB, Acetone    0.62
M A .x TB  (1  x TB ).M B 58.0, 685  (1  0, 685).78

ρ Acetone  742, 6  kg/m3 


Từ t TB  62,5 
ρ Benzene  833, 4  kg/m3 

Ứng với thành phần này của pha lỏng:


1 x TB,Acetone 1  x TB,Acetone 0, 62 1  0, 62
     ρL  774, 67  kg/m3 
ρL ρAcetone ρBenzene 742, 6 833, 4

μ Acetone  0, 2263  cP 
t TB  62,5 
μ Benzene  0,3808  cP 

log μ L  x TB .log μ Acetone  (1  x TB ).log μ Benzene


 μ L  0, 2758  cP 

y F  y D 0,57  0,98
Thành phần trung bình của pha hơi: yTB    0, 775
2 2

 M A .yTB  M B .(1  yTB ).T0 58.0, 775  78. 1  0, 775   .273,15


Ta có ρ K    2, 28  kg/m3 
22, 4Tm 22, 4.  61, 2  273,15 

1 1
Giả sử đường kính tháp   1, 2  m  →   d    80  d  150
15 8


→ Chọn đệm vòng 100 100 10 có các thông số: ε  0,72 m3 /m3 ; a  60  m2 /m3  
 WS  1,8  m/s   W  0,8WS  1, 44  m/s 

G 224, 68.58
Đường kính tháp:     1,185  m 
0, 785W 0, 785.3600.1, 44.2, 28

 1,185  1, 2
100%  100%  1, 25%  5%
 1, 2
→ Chấp nhận giả thiết ban đầu.
Quy chuẩn đường kính tháp   1, 2  m 

Đường cân bằng lỏng  hơi


x 0 5 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
y 0 14 24,3 40 51,2 59,4 65,5 73 79,5 86,3 93,2 100
t°C 80,1 78,3 76,4 72,8 69,6 66,7 64,3 62,4 60,7 59,6 58,8 56,1
Phương trình đường cân bằng:
1.2
y* = -0.248x6 + 2.2718x5 - 6.7428x4 + 9.3475x3 - 6.6403x2
+ 3.0103x + 0.0014
1 R² = 0.9999

0.8
Đường làm việc
0.6 Đường cân bằng
Linear (Đường làm việc)
0.4 Poly. (Đường cân bằng)

0.2

0
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2

Tích phân đồ thị


x 0.39 0.46 0.53 0.6 0.67 0.74 0.81 0.88 0.98
y 0.570 0.619 0.667 0.716 0.765 0.813 0.862 0.911 0.980
y* 0.584 0.633 0.681 0.727 0.774 0.822 0.870 0.918 0.986
1
74.099 67.871 74.929 88.109 102.665 113.883 120.952 128.560 157.818
y * y

Tích phân đồ thị


180.0
y = 35221x5 - 111400x4 + 131116x3 - 68137x2 +
160.0 13501x - 125.55
140.0 R² = 1

120.0
100.0
Tích phân đồ thị
80.0
Poly. (Tích phân đồ thị)
60.0
40.0
20.0
0.0
0.0 0.2 0.4 0.6 0.8 1.0 1.2

1
Ta có: f (y)   35221y5  111400x 4  131116x 3  68137x 2  13501x  125.55
y * y
Số đơn vị truyền khối:
yr

n 0y   (35221y5  111400y 4  131116y3  68137y 2  13501y  125.55)dy


yv

 n 0y  42, 05
Chia đoạn cong trên đường cân bằng y*  f  x  thành các đoạn nhỏ, xem các đoạn nhỏ và các
đường nối các điểm trong đoạn là đường thẳng. Xây dựng phương trình đường thẳng và hệ số góc
cho mỗi đoạn: (Excel)
mG 0, 68.224, 68
Thừa số truyền khối A: A   0,98
L 156,18
Chiều cao đơn vị truyền khối: h 0y  h y  Ah x  0, 45  0,98.0, 4  0,84  m 
Chiều cao phần cất tháp đệm với các điều kiện cho ở phần trên:
H  h 0y .n 0y  0,84.42,05  35,32  m 

You might also like