Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 17

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

KHOA NGOẠI NGỮ

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC

I. Thông tin tổng quát


1. Tên môn học tiếng Việt: NGHE NÓI 3 Mã môn học: ENGL2301
2. Tên môn học tiếng Anh: LISTENING SPEAKING 3
3. Thuộc khối kiến thức/kỹ năng
☐ Giáo dục đại cương ☐ Kiến thức chuyên ngành
☒ Kiến thức cơ sở ☐ Kiến thức bổ trợ
☐ Kiến thức ngành ☐ Đồ án/Khóa luận tốt nghiệp
4. Số tín chỉ

Tổng số Lý thuyết Thực hành Tự học

3 2 1 90 tiết (3 tín chỉ)


5. Phụ trách môn học
a. Phụ trách.: Khoa Ngoại Ngữ/ Tổ Nghe Nói
b. Giảng viên: Nguyễn Thùy Vân
c. Địa chỉ email liên hệ: van.nt@ou.edu.vn
d. Phòng làm việc: P.503, Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh,
35-37 Hồ Hảo Hớn, Phường Cô Giang, Quận 1

II. Thông tin về môn học


1. Mô tả môn học
Nghe nói 3 là môn kỹ năng thuộc chương trình đào tạo cử nhân tiếng Anh bậc đại học và cũng là
cấp độ thứ 3 trong 6 cấp độ Nói của chương trình, được học vào học kỳ 3 của năm 1 đối với hệ
đào tạo chính quy. Ở môn Nghe Nói 3, sinh viên có thể nghe hiểu và giao tiếp bằng ngôn ngữ
nói ở trình độ tương đương trung cao cấp (Upper-Intermediate).

Môn học giới thiệu đến người học các vấn đề học thuật về xã hội và khoa học ở cấp độ trung cao
cấp bao gồm các chủ đề liên quan đến mối quan hệ giữa quyền lực và trách nhiệm trong kinh
doanh (Business), những vấn đề liên quan đến khoa học hành vi (Behavorial Science), những
vấn đề liên quan đến giáo dục như tìm hiểu về sự phát triển về tâm lý (Development
Psychology), đề cập đến những điểm thuận lợi và bất lợi của ngành công nghiệp du lịch y học
(Healthcare) và tìm hiểu chủ đề về các tác phẩm nghệ thuật và các sản phẩm thủ công mỹ nghệ
bằng tay (Fine Arts). Trình độ sinh viên sau khi hoàn thành môn học sẽ tương đương Bậc 4 theo
khung ngoại ngữ sáu bậc của Châu Âu.

2. Môn học điều kiện

STT Môn học điều kiện Mã môn học

1. Môn tiên quyết

Không yêu cầu

2. Môn học trước

Nghe Nói 2 ENGL1305

3. Môn học song hành

Không yêu cầu

3. Mục tiêu môn học


Môn học cung cấp cho người học những kiến thức, kỹ năng sau đây:

Mục tiêu môn Mô tả CĐR CTĐT phân bổ


học cho môn học

CO1 Cung cấp kiến thức lý thuyết và thực tiễn về PLO3.1, PLO3.2,
Kiến thức hệ thống ngôn ngữ để giải quyết các vấn đề PLO5.1, PLO5.2,
chuyên môn.

CO2 Phát triển kỹ năng giao tiếp ứng xử cần thiết PLO6.1
Kỹ năng thuộc lĩnh vực Ngôn ngữ Anh tạo tiền đề cho PLO7.1, PLO7.2,
các môn học chuyên ngành. PLO7.3, PLO8.1

CO3 Có năng lực làm việc độc lập và theo nhóm PLO9.1, PLO9.2,
Thái độ Tính tự chủ và chịu trách nhiệm đối với các PLO9.3, PLO9.4,
hoạt động nhóm. PLO10.1, PLO10.3
Có khả năng quản lý công việc bản thân và
công việc người khác.
4. Chuẩn đầu ra (CĐR) môn học
Học xong môn học này, sinh viên có khả năng:

Mục tiêu môn học CĐR môn học Mô tả CĐR


(CLO)

CO1 CLO1.1 Giải thích các quan điểm cá nhân, lấy ví dụ


minh họa về các bài hội thoại, bài nói ngắn, bài
diễn văn khoa học mức độ trung cao cấp
(upper-intermediate) thuộc chủ đề khoa học kĩ
thuật và khoa học xã hội.

CLO1.2 Vận dụng kiến thức bằng việc nghe hiểu và sắm
vai tranh luận về các chủ đề khoa học xã hội và
khoa học kỹ thuật.
CLO1.3 Áp dụng kiến thức đã được học để nghe ý chính
và ý chi tiết, sau đó trình bày theo nhóm về các
chủ đề khoa học xã hội và khoa học kỹ thuật.

CO2 CLO2.1 Hình thành các kỹ năng tư duy hệ thống và tư


duy phản biện về những chủ đề đã được học
trong khóa học.

CLO2.2 Phát triển kỹ năng nhận dạng và giải quyết vấn


đề, kỹ năng làm việc độc lập.

CLO2.3 Phát triển kỹ năng giao tiếp hiệu quả, kỹ năng


thuyết phục người nghe, kỹ năng làm việc theo
nhóm.

CO3 CLO3.1 Có thái độ học tích cực và chủ động, lắng nghe
giảng viên và các thành viên khác trong lớp.
Có phản biện với quan điểm của mình cũng như
tôn trọng ý kiến của các thành viên khác

CLO3.2 Có khả năng quản lý công việc bản thân và


công việc người khác.
Thể hiện năng lực quan sát, tư duy phản biện và
khả năng tự đánh giá và cải tiến để phát triển
bản thân.
CLOs PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO PLO
10 11

1.1 X X

1.2 X X

1.3 X X

2.1 X

2.2 X

2.3 X X

3.1 X

3.2 X

5. Học liệu
a. Giáo trình
1. Freire, R., & Jones, R. (2011). Q: Skills for Success Listening and Speaking 4. UK: Oxford
University Press. […….]

b. Tài liệu tham khảo


2. Lansford, L. (2014). Unlock Level 4 Listening and Speaking Skills. UK: Cambridge University
Press. [9781107634619]
3. Tanka, J. and Most, P. (2007). Interactions Two – Listening and Speaking, Silver Edition.
McGraw-Hill.[0-07-126015-2]
4. Chase, Becky Tarver & Johannsen, Kristin. L. (2013). Pathways 2—Listening, Speaking, and
Critical Thinking. Heinle-Cengage Learning. [1-11122299-4]

c. Phần mềm
5. (n.d.). Skills for Success. Retrieved from https://q.ouponlinepractice.com/auth/index.

6. Phương pháp, hình thức và kỹ thuật giảng dạy:


Hình thức thuyết giảng:
Giảng viên thuyết giảng về các nội dung lý thuyết chuyên môn trên lớp bằng cách dùng lời để trình bày, giảng
giải nội dung dạy học một cách hệ thống, chi tiết. Thuyết trình được sử dụng phổ biến trong giảng dạy nội dung
lí thuyết mang tính hệ thống, phức tạp và cho số lượng sinh viên lớn.

Hình thức thảo luận nhóm:


Giảng viên chia lớp thành nhiều nhóm nhỏ (có thể 2 hoặc 4, hoặc 6 – không nên chia nhóm lẻ). Các thành viên
trong nhóm đều phải làm việc, trao đổi từ đó đưa ra ý kiến chung của cả nhóm về vấn đề được
giao.

Hình thức seminar (talk show):


Giảng viên tổ chức buổi học thảo luận với quy mô nhỏ tại trường đại học. Giảng viên nêu đề tài thảo
luận, sau đó cho sinh viên thảo luận theo nhóm nhỏ (4-6 bạn) trong khoảng 30p, hướng dẫn các em
chọn ra 1 bạn làm MC, 2 bạn làm khách mời, 2-3 bạn làm khán giả đặt câu hỏi. Sau đó giảng viên quy
định cấu trúc, độ dài 1 bài thuyết trình và nhiệm vụ của các thành viên.

Các kỹ thuật được áp dụng cho hình thức thảo luận nhóm:
 Động não (Công não, huy động ý tưởng)
Là một kĩ thuật nhằm huy động những tư tưởng mới mẻ, độc đáo về một chủ đề của các thành viên trong nhóm.
Các thành viên được cổ vũ tham gia một cách tích cực, không hạn chế các ý tưởng.
Bể cá:
Tạo cơ hội thảo luận sâu về một vấn đề, khuyến khích người học tự thể hiện, tạo bầu không khí học tập thoải
mái, thân thiện.
 Kỹ thuật 635 (XYZ)
Mỗi nhóm 6 người, mỗi người viết 3 ý kiến trên một tờ giấy trong vòng 5 phút về cách giải quyết 1 vấn
đề và tiếp tục chuyển cho người bên cạnh.
 Lược đồ tư duy (Mindmap)
Là một sơ đồ nhằm trình bày một cách rõ ràng những ý tưởng mang tính kế hoạch hay kết quả làm việc
của cá nhân hay nhóm về một chủ đề.
 Ổ bi (Bearings)
Sinh viên được chia thành hai nhóm ngồi theo hai vòng tròn đồng tâm như hai vòng của một ổ bi và đối
diện nhau để tạo điều kiện cho mỗi người có thể nói chuyện lần lượt với các thành viên ở nhóm khác.
 Kĩ thuật “khăn trải bàn” (Table cloth)
là hình thức tổ chức hoạt động mang tính hợp tác kết hợp giữa hoạt động cá nhân và hoạt động nhóm
nhằm kích thích, thúc đẩy sự tham gia tích cực, tăng cường tính độc lập, trách nhiệm của sinh viên và
phát triển mô hình có sự tương tác giữa sinh viên với sinh viên.
 Kĩ thuật “các mảnh ghép” (Jigsaws)
Là hình thức học tập hợp tác kết hợp giữa cá nhân, nhóm và liên kết giữa các nhóm nhằm giải quyết
một nhiệm vụ phức hợp, kích thích sự tham gia tích cực của sinh viên, nâng cao vai trò của cá nhân
trong quá trình hợp tác (không chỉ hoàn thành nhiệm vụ ở vòng 1 mà còn phải truyền đạt lại kết quả
vòng 1 và hoàn thành nhiệm vụ ở vòng 2).

7. Đánh giá môn học:

Thành
phần Bài đánh giá Thời điểm CĐR môn học Tỷ lệ %
đánh giá
(1) (2) (3) (4)
CLO1.1,
CLO1.2
CLO1.3,
Đánh giá theo A.1 Thảo luận nhóm
CLO2.1 10%
nhóm và thuyết trình
CLO2.2,
CLO3.1
CLO3.2
A.2 Cá nhân (trực
tuyến)
LMS
Hoàn thành các bài
tập trực tuyến.
A1.1 CLO1.1
A. Đánh A1.2 CLO1.3
giá quá Đánh giá theo cá A2.1 Sau mỗi bài học CLO2.2
20%
trình nhân A2.2 (Unit) CLO2.2
A3.1 CLO3.1
A3.2 CLO3.2
A4.1
A4.2
A5.1
A5.2

Tổng cộng 20%


Thành
phần Bài đánh giá Thời điểm CĐR môn học Tỷ lệ %
đánh giá
(1) (2) (3) (4)
CLO1.1,
B. Đánh
CLO1.3;
giá giữa
Đánh giá theo cá B.1 CLO2.1,
kỳ Sau tuần 5 15%
nhân Thi NGHE giữa kỳ CLO2.2
CLO2.3
CLO3.1

B. Đánh CLO1.1,
giá giữa CLO1.3;
Đánh giá theo cá B.2
kỳ Sau tuần 5 CLO2.1, 15%
nhân Thi NÓI giữa kỳ
CLO2.2
CLO3.1

Tổng cộng 20%


CLO1.1,
CLO1.2,
CLO1.3
C. Đánh C.1
CLO2.1,
giá cuối Thi NGHE tập trung Cuối kỳ: sau tuần 10 25%
CLO2.2,
kỳ (hình thức thi viết)
CLO2.3
CLO3.1,
CLO3.2
CLO1.1,
C.2 CLO1.2,
Thi NÓI tập trung CLO1.3
C. Đánh (hình thức: vấn đáp: CLO2.1,
Cuối kỳ: sau tuần 10 25%
giá cuối phỏng vấn và thuyết CLO2.2,
kỳ trình ngắn) CLO2.3
CLO3.1,
CLO3.2
Tổng cộng 60%
Tổng cộng 100%

8. Kế hoạch giảng dạy

Tuần/buổi Nội dung CĐR môn Hoạt động dạy và Bài đánh giá Tài liệu
học học học chính và
tài liệu
tham khảo

(1) (2) (3) (4) (5) (6)

1 Unit 1: Business CLO1.1 Giảng viên: A.1.1 (1), (2),


Unit Question: CLO1.3 +Thuyết trình giảng Sinh viên vào (3)
What makes a CLO2.1 dạy lý thuyết các hệ thống trực
good leader? CLO2.2 phần của bài học. tuyến và hoàn
Listening CLO2.3 +Hướng dẫn sinh thành phần bài
Listening 1: Best of CLO3.1 làm việc theo nhóm tập của buổi 1.
Both Worlds? CLO3.2 để thực hiện thuyết Yêu cầu: Sinh
Listening 2: Myths trình về khả năng viên phải nắm
of Effective lãnh đạo. được các chủ đề
Leadership của Unit 1, hiểu
(p.2—p.19) +Hướng dẫn sinh được các nội
viên trình bày khi dung chính để
nói về những yếu tố trình bày phần
tạo nên khả năng video cho buổi
lãnh đạo hiệu quả, học sau.
sử dụng kỹ thuật
Động não.

+ Hướng dẫn sinh


viên các kỹ thuật:
-Dự đoán nội dung
trước khi nghe
-Nghe phân biệt
giữa các âm tiết
được nhấn và không
được nhấn
-Nghe ý chính
-Nghe lấy ý chi tiết

Sinh viên:
+ Học ở lớp: 4,5 tiết
+ Học ở nhà: 9 tiết
(đọc trước tài liệu
và làm video về 1
món ăn mà sinh
viên yêu thích)
+Trên hệ thống trực
tuyến: 2 tiết, hoàn
thành phần Nghe 1
và 2, từ vựng trong
phần Unit 1 trực
tuyến.
2. Unit 1: Business CLO1.1 Giảng viên: A.1.2: (1), (2),
CLO1.2 +Thuyết trình giảng Sinh viên (3)
Speaking skills CLO1.3 dạy lý thuyết các thuyết trình
-Grammar CLO2.1 phần bài học. trước lớp về
-Pronunciation CLO2.2 +Giảng theo chủ đề đã được
-Speaking Skill CLO2.3 phương pháp nêu giao.
(p.20—p.25) CLO3.1 vấn đề để sinh viên (giáo viên sẽ
CLO3.2 trao đổi về chủ đề gọi tên ngẫu
trong bài học nhằm nhiên)
chuẩn bị cho phần A.1.3:
thi Nói cuối kì. Sinh viên hoàn
tất bài tập của
+Tổ chức thuyết Unit 1 ở hệ
trình cho sinh viên thống trực
về chủ đề: làm thế tuyến.
nào để thành công Yêu cầu:
Vận dụng các
+ Tổ chức thảo luận lý thuyết đã học
nhóm sau khi sinh về kỹ năng
viên thực hiện thuyết trình và
thuyết trình. kỹ năng nói đã
Sinh viên: học trong bài.
+Học ở lớp: 4,5 tiết Vận dụng các
+Học ở nhà: 9 tiết từ ngữ trong bài
(học từ vựng và các để học.
kỹ năng khi Nói và Hoàn thành
Nghe) đúng hạn các
+ Hệ thống trực bài tập trực
tuyến: tuyến.
Hoàn thành hết bài
tập trực tuyến của
Unit 1.
+ Hoàn thành Unit
assignment trước ở
nhà để chuẩn bị cho
bài ôn.

3. Unit 2 CLO1.1 Giảng viên: A.2.1 (1), (2),


Behavioral Science CLO1.2 +Thuyết trình giảng Sinh viên vào (3)
Preview the unit CLO1.3 dạy lý thuyết các hệ thống trực
Listening CLO2.1 phần của bài học. tuyến và hoàn
Listening 1: A CLO2.2 thành phần bài
Perfect Mess CLO2.3 +Hướng dẫn sinh tập của buổi 3.
Listening 2: The CLO3.1 viên tham gia các Yêu cầu: Sinh
Changing Business CLO3.2 hoạt động đóng viên phải nắm
Dress Code kịch về đề tài “làm được các chủ đề
(p.26—p.41) thế nào để luyện tập của Unit 2, hiểu
tính tổ chức” nhằm được các nội
chuẩn bị kiến thức dung chính để
cho phần nghe. trình bày phần
thảo luận cho
+ Hướng dẫn các kĩ buổi học sau.
thuật nghe chi tiết
để điền thông tin
vào ô trống, nghe
lấy ý chính.

Sinh viên:
+ Học ở lớp: 4,5 tiết
+ Học ở nhà: 9 tiết
(đọc trước tài liệu
và tìm thêm tài liệu
về các tiêu chí đánh
giá của nhà tuyển
dụng khi phỏng vấn.
+Trên hệ thống
trực tuyến: 2 tiết,
hoàn thành phần
Nghe 1 và 2, trong
phần Unit 2 trực
tuyến

4. Unit 2 CLO1.1 Giảng viên: A.2.2 (1), (2),


Behavioral Science CLO1.2 +Thuyết trình giảng Sinh viên vào (3)
CLO1.3 dạy lý thuyết các hệ thống trực
Preview the unit CLO2.1 phần của bài học. tuyến và hoàn
Speaking CLO2.2 thành phần bài
-Grammar CLO2.3 +Hướng dẫn kĩ tập của buổi 4.
-Pronunciation CLO3.1 thuật động não cho Yêu cầu: Sinh
-Speaking Skill CLO3.2 sinh viên thực tập tự viên phải nắm
-Unit Assignment lấy ý để tham gia được các chủ đề
-Track Your
Success (optional) các hoạt động thảo của Unit 2, hiểu
(p.42—p.49) luận nhóm về đề tài được các nội
“những ảnh hưởng dung chính để
của ngoại hình đến trình bày phần
sự thành công.” thảo luận cho
buổi học sau.
+ Giảng lý thuyết
về các kĩ thuật
nhấn từ khóa, từ
chứa thông tin và
hướng dẫn sinh viên
thực hành.

Sinh viên:
+ Học ở lớp: 4,5 tiết
+ Học ở nhà: 9 tiết
(đọc trước tài liệu
và tìm thêm tài liệu
về cơ hội và may
mắn.
+Trên hệ thống
trực tuyến: 2 tiết,
hoàn thành phần
phát âm, nói và ngữ
âm, trong phần Unit
2 trực tuyến
+ Hoàn thành Unit
assignment trước ở
nhà để chuẩn bị cho
bài ôn.

5 Revision CLO1.1 Giảng viên:


Unit 1 CLO1.2 + Ôn tập lại các nội
-Unit Assignment CLO1.3 dung đã học trong
-Track Your CLO2.1 Unit 1 và Unit 2.
Success (optional) CLO2.2 + Hướng dẫn sinh
Unit 2 CLO2.3 viên hoàn thành
-Unit Assignment CLO3.1 Unit assignment
-Track Your CLO3.2 Sinh viên
Success (optional) +Học ở lớp: 4,5 tiết
+Học ở nhà: 9 tiết
(học từ vựng và các
kỹ năng khi Nói và
Nghe)
+ Hệ thống trực
tuyến:
Hoàn thành hết bài
tập trực tuyến phần
nghe của Unit 1, 2.

6. Unit 3 CLO1.1 Giảng viên: A.3.1 (1), (2),


Developmental CLO1.2 +Thuyết trình giảng Vận dụng các (3)
Psychology CLO1.3 dạy lý thuyết các lý thuyết nghe
CLO2.1 phần bài học. đã học để luyện
Preview the unit CLO2.2 nghe hiệu quả
Listening CLO2.3 +Tổ chức cuộc thi hơn.
-Listening 1: CLO3.1 hùng biện cho sinh Trình bày quan
Making the right CLO3.2 viên về chủ đề: “quá điểm cá nhân
decision trình trưởng thành về các vấn đề
-Listening 2: của trẻ em” để được đề cập
Growing Up luyện tập kĩ năng trong phần
Quickly thuyết phục người nghe.
(p.50—p.66) nghe. Hoàn thành
đúng hạn các
+ Áp dụng kỹ thuật bài tập trực
ổ bi(bearings) để tổ tuyến.
chức thảo luận
trước khi sinh viên
tham gia hoạt động.
Sinh viên được yêu
cầu trình bày quan
điểm cá nhân của
mình về những vấn
đề có liên quan đến
chủ đề dựa theo
phần nghe trong
Unit 3.

+ Hướng dẫn các kĩ


thuật nghe từ khoá,
nghe chi tiết để điền
thông tin vào ô
trống, nghe lấy ý
chính.

Sinh viên:
+Học ở lớp: 4,5 tiết
+Học ở nhà: 9 tiết
(học từ vựng và các
kỹ năng khi Nói và
Nghe)
+ Hệ thống trực
tuyến:
Hoàn thành hết bài
tập trực tuyến phần
nghe của Unit 3.

7. Unit 3 CLO1.1 Giảng viên: A.3.2 (1), (2),


Developmental CLO1.2 +Thuyết trình giảng Vận dụng các (3)
Psychology CLO1.3 dạy lý thuyết các lý thuyết đã học
Preview the unit CLO2.1 phần bài học. để trình bày
Speaking CLO2.2 quan điểm cá
-Grammar CLO2.3 +Tổ chức thuyết nhân về các vấn
-Pronunciation CLO3.1 trình cho sinh viên đề liên quan
-Speaking Skill CLO3.2 về chủ đề “những đến Unit 3.
-Unit Assignment sự kiện quan trọng Hoàn thành
-Track Your trong cuộc đời” đúng hạn các
Success bài tập trực
(optional) + Áp dụng kỹ thuật tuyến.
(p.66—p.75) Phillip XYZ tổ chức
thảo luận nhóm sau
khi sinh viên thực
hiện thuyết trình.
Sinh viên được yêu
cầu trình bày quan
điểm cá nhân của
mình về những vấn
đề có liên quan đến
chủ đề.

Sinh viên:
+Học ở lớp: 4,5 tiết
+Học ở nhà: 9 tiết
(học từ vựng và các
kỹ năng khi Nói và
Nghe)
+ Hệ thống trực
tuyến:
Hoàn thành hết bài
tập trực tuyến còn
lại của Unit 3.

8. Unit 4 CLO1.1 Giảng viên: A.4.1. (1), (2),


Fine Arts CLO1.2 +Thuyết trình giảng Vận dụng các (3)
CLO1.3 dạy lý thuyết các lý thuyết nghe
Preview the unit CLO2.1 phần bài học. để luyện nghe.
Listening CLO2.2 Trình bày quan
Listening 1: CLO2.3 +Áp dụng kỹ thuật điểm cá nhân
Quilting’s New CLO3.1 mảnh ghép (jigsaw) về các vấn đề
Popularity CLO3.2 tổ chức thảo luận được nhắc đến
HOMEWORK: nhóm cho sinh viên trong phần
SS listen at home để đưa ra các câu nghe: cá nhân
and report/ hỏi thảo luận về tầm hoặc theo
summarize what quan trọng của nhóm.
the recording is ngành nghề thủ Hoàn thành
about. công mỹ nghệ. đúng hạn các
Listening 2: bài tập trực
A different path in + Sinh viên được tuyến.
Life yêu cầu trình bày
(p.76—p.92) quan điểm cá nhân
của mình về những
vấn đề có liên quan
đến chủ đề về tác
phẩm nghệ thuật.

+ Hướng dẫn các kĩ


thuật nghe phân
biệt các từ đồng âm,
từ khoá, nghe chi
tiết để điền thông
tin vào ô trống,
nghe lấy ý chính.
Sinh viên:
+Học ở lớp: 9 tiết
+Học ở nhà: 2.5 tiết
(học từ vựng và các
kỹ năng khi Nói và
Nghe)
+ Hệ thống trực
tuyến:
Hoàn thành hết bài
tập nghe trực tuyến
của Unit 4.
9. Unit 4: CLO1.1 Giảng viên: A.4.2. (1), (2),
Fine Arts CLO1.2 +Thuyết trình giảng Vận dụng các (3)
Preview the unit CLO1.3 dạy lý thuyết các lý thuyết nghe
Speaking CLO2.1 phần bài học. để luyện nghe.
Grammar CLO2.2 Thuyết trình về
Pronunciation CLO2.3 +Áp dụng kỹ thuật chủ đề thể thao
Speaking Skill CLO3.1 khăn trải bàn (table theo phân công
Unit Assignment CLO3.2 cloth) để tổ chức của giáo viên.
Track Your thảo luận cho sinh Hoàn thành
Success viên về chủ đề lên đúng hạn các
(optional) kế hoạch kinh bài tập trực
(p.93—p.101) doanh về các sản tuyến.
phẩm hand-made.
+ Sinh viên được
yêu cầu trình bày
quan điểm cá nhân
của mình về những
vấn đề có liên quan
đến chủ đề liên
quan.

Sinh viên:
+Học ở lớp: 4,5 tiết
+Học ở nhà: 9 tiết
(học từ vựng và các
kỹ năng khi Nói và
Nghe)
+ Hệ thống trực
tuyến:
Hoàn thành hết bài
tập trực tuyến còn
lại của Unit 4.
10. Revision CLO1.1 Giảng viên: (1), (2),
Unit 3 CLO1.2 + Ôn tập lại các nội (3)
-Unit Assignment CLO1.3 dung đã học trong
-Track Your CLO2.1 Unit 1 và Unit 2.
Success (optional) CLO2.2 + Hướng dẫn sinh
Unit 4 CLO2.3 viên hoàn thành
-Unit Assignment CLO3.1 Unit assignment
-Track Your CLO3.2 Sinh viên
Success (optional +Học ở lớp: 4,5 tiết
+Học ở nhà: 9 tiết
(học từ vựng và các
kỹ năng khi Nói và
Nghe)
+ Hệ thống trực
tuyến:
Hoàn thành hết bài
tập trực tuyến phần
nghe của Unit 3, 4
11
THI GIỮA KỲ

12 THI CUỐI KỲ

9. Quy định của môn học


 Quy định về nộp bài tập, bài kiểm tra: Sinh viên phải hoàn thành bài tập Online (Q:skills online
practice) vào tuần lễ thứ 10. Sinh viên phải có mặt ở các bài kiểm tra giữa kì (quá trình) tại lớp.
 Quy định về chuyên cần: Sinh viên không được nghỉ quá 3 buổi trên tổng 10 buổi mà không có
lý do chính đáng.
 Quy định về cấm thi: Nếu sinh viên nghỉ học quá 02 buổi (trên tổng 10 buổi) và không có lý do
chính đáng, giảng viên có quyền quyết định cho 0đ trong phần điểm giữa kì và cấm thi cuối
khóa.
 Nội quy lớp học: Sinh viên phải mang theo giáo trình chính mỗi khi đến lớp.
TRƯỞNG KHOA Giảng viên biên soạn
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)

Nguyễn Thúy Nga Nguyễn Thuỳ Vân

You might also like