Download as xls, pdf, or txt
Download as xls, pdf, or txt
You are on page 1of 78

A CHỈ TIÊU KIỂM NGHIỆM DO BỘ CÔ

Ghi chú:
(*) Các chỉ tiêu đã được chị định của Bộ Công Thương do nhà thầu phụ thực hiện
Mức A: các chỉ tiêu bắt buộc khi công bố; mức B các chỉ tiêu không bắt buộc

Nhóm sản Chỉ tiêu


STT
phẩm Hóa Lý Vi Sinh
Hàm lượng diacetyl
1 Bia
Hàm lượng chì (Pb) (*)
2

Thiếc (đối với sản phẩm đóng


3
hộp tráng thiếc) (*)

Tổng vi sinh vật


4
hiếu khí (*)

(QCVN 6-
5 E.coli (*)
3:2010/BYT)
6 Cl.perfringens (*)

7 Coliforms(*)
Streptococci
8
feacal(*)

Tổng số bào tử
9
nấm men-mốc (*)

Độ Cồn (% ethanol ở 20oC)


1
(*)
Hàm lượng acid tổng số (mg
2 axetic axit / L cồn 100 độ) (*)

Hàm lượng ester (mg Ethyl


3 axetat / L cồn 100 độ) (*)

HL aldehyd (mg axetaldehyd /


4 L cồn 100 độ) (*)
Cồn thực
phẩm
(QCVN 6-
3:2010/BYT)
Cồn thực
phẩm HL rượu bậc cao (mg methyl 2
5 (QCVN 6- propanol / L cồn 100 độ)
3:2010/BYT)
HL methanol (mg/ L cồn 100
6
độ) (*)
HL chất khô (mg / L cồn 100
7
độ) (*)
HL các chất dễ bay hơi có
8 chứa nitơ (mg Nitơ / L cồn 100
độ)
HL furfural (*)
9

HL methanol (mg/ L cồn 100


1
độ) (*)
Hàm lượng SO2 (*)
2
Rượu vang
Hàm lượng chì (Pb) (*)
(QCVN 6-
3 3:2010/BYT)

Thiếc (đối với sản phẩm đóng


4
hộp tráng thiếc) (*)
HL methanol (mg/ L cồn 100
1
độ) (*)
Hàm lượng chì (Pb) (*)
2 Rượu mạnh

Thiếc (đối với sản phẩm đóng


3
hộp tráng thiếc) (*)
HL methanol (mg/ L cồn 100
1
độ) (*)
HL acid hydrocyanic (mg/ L
2
cồn 100 độ)
Hàm lượng chì (Pb) (*)
Rượu trái cây
3

Thiếc (đối với sản phẩm đóng


4
hộp tráng thiếc) (*)
Hàm lượng chì (Pb) (*)
1

Thiếc (đối với sản phẩm đóng


2
hộp tráng thiếc) (*)
Patulin
3
Dư lượng BVTV piperonyl
4 butoxid

Dư lượng BVTV 2-
5
phenylphenol
Dư lượng BVTV Propargit
6

Dư lượng BVTV
7
Diphenylamin
Dư lượng BVTV Carbaryl
8
Dư lượng BVTV Malathion
9

Tổng vi sinh vật


10 Nước giải khát
hiếu khí (*)

11 Coliforms (*)

12 E.coli (*)
Streptococci
13
feacal

Pseudomonas
14
aeruginosa
Staphylacoccus
15
aureus (*)

16 Cl.perfringens (*)

Tổng số bào tử
17
nấm men-mốc (*)

1 Protein sữa (*)

2 Lipit sữa (*)

3 Chất béo sữa (đối với sản


phẩm chất béo từ sữa QCVN
5-4)

4 Độ ẩm (đối với sản phẩm chất


béo từ sữa QCVN 5-4)

5 Độ ẩm (sữa bột) (*)

6 Tỷ trọng (*)

7 Hiệu quả thanh trùng

8 Chỉ số peroxyd
9 Pb (Chì) (*)

10 Thiếc (sp đựng trong bao bì


thiếc) (*)

11 Stibi (Antimon)
12 As (Asen) (*)
13 Cd (*)

14 Hg (Thủy ngân) (*)

15 Aflatoxin M1 (*)

16 Melamin (*)

17 Dư lượng thuốc thú y: Benzyl


penicillin/Procain
Benzylpenicillin (*)

18 Dư lượng thuốc thú y:


Clortetracylin/ Oxytetracylin/
Tetracylin (*)

19 Sữa Chế Biến Dư lượng thuốc thú y:


(QCVN 5-1, dihydrostreptomycin/
5-2, 5-3, 5-4, Streptomycin (*)
5-5:2010/BYT)

20 Dư lượng thuốc thú y:


Gentamicin (*)
21 Dư lượng thuốc thú y:
Spiramycin (*)
22 Dư lượng BVTV: Endosulfan
(*)

23 Dư lượng BVTV: Aldrin và


dieldrin (*)

24 Dư lượng BVTV: Cyfluthrin


(*)
25 DDT (*)

26
E.coli (*)

27 Enterobacteriace
ae
28
L.monocytogenes

29
Staphylococci
dương tính với
coagulase (*)
30

Nội độc tố của


staphylococcus
taphylococcal
enterotoxin)

31
Salmonella(*)

1
As (Asen) (*)

2
Pb (Chì) (*)

3
Hg (Thủy ngân) (*)

4
Cd (*)
5
Cu (*), Ni (*)
6
Zn (*)
7
Dư lượng BVTV: Aldicard
8
Dư lượng BVTV: Chlordane
9
Dư lượng BVTV: Cyhalothrin
10 Dư lượng BVTV:
Cypermethrin
11
Dư lượng BVTV: Dicofol
12
Dư lượng BVTV: Dimethipin
13
Dư lượng BVTV: Dimethoate
14
Dư lượng BVTV: Fenvalerate
15 Dư lượng BVTV:
Flucythrinate
16 Dầu thực vật (
QCVN 8- Dư lượng BVTV: Hlyphosate
2:2011/BYT,
17
QCVN 8- Dư lượng BVTV: Heptachlor
3:2011/BYT,
18 QĐ Dư lượng BVTV: Methoprene
46/2007/BYT)
19
Dư lượng BVTV: Paraquat
20
Dư lượng BVTV: Permethrin
21
Dư lượng BVTV: Phorate
22 Dư lượng BVTV: Pirimiphos-
methyl
23 Dư lượng BVTV:
Procymidone
24
Dư lượng BVTV: Profenofos
25 Hàm lượng nước và chất bay
hơi (*)
26 Chỉ số peroxyd (*)
27 Chỉ số iot (*)
28 Chỉ số axit và hàm lượng axit
(*)
29
Tổng vi sinh vật
hiếu khí (*)

30
Coliforms (*)
31
E.coli (*)
32
Staphylacoccus
aureus (*)

33
Salmonella (*)
34
Tổng số bào tử
nấm men-mốc (*)

1 As (Asen) (*)
2 Cd (*)
3 Pb (Chì) (*)
4
Hg (Thủy ngân) (*)

5 Thiếc (sp đựng trong bao bì


thiếc) (*)
6 Sb (Antimon)
7 Cu (*), Ni (*)
8 Zn (*)
9
Aflatoxin tổng (*)

10

Orchratoxin A (*)

11
Deoxynivalenol
12
Zearalenone
13
Fumonisin
14 Dư lượng BVTV: aldrin and
dieldrin
15
Dư lượng BVTV: Bromide ion
16 Dư lượng BVTV:
Chinomethionat
17 Dư lượng BVTV:
Deltamethrin
18
Dư lượng BVTV: DDT
19
Dư lượng BVTV: Dichlorvos
20
Dư lượng BVTV: Fenitrothion
21
Dư lượng BVTV: Fenvalerate
22
Dư lượng BVTV: fludioxonil
23 Dư lượng BVTV: hydrogen
phosphide
24
Dư lượng BVTV: Heptachlor
25
Dư lượng BVTV: Methoprene
Bột, tinh bột
26 (QCVN 8-
1:2011/BYT,Q Dư lượng BVTV: imidacloprid
CVN 8-
27
2:2011/BYT, Dư lượng BVTV: Permethrin
QCVN 8-
28 3:2011/BYT, Dư lượng BVTV: Lindane

29 46/2007/BYT) Dư lượng BVTV: Pirimiphos-
methyl
30 Dư lượng BVTV:
Phosphamidon
31 Dư lượng BVTV: piperonyl
butoxide
32
Dư lượng BVTV: Pyrethrins
33
Dư lượng BVTV: Prochloraz
34
Dư lượng BVTV: Spinosad
35 Dư lượng BVTV:
Thiophanate-metyl
36
Dư lượng BVTV: Triazophos
37
Dư lượng BVTV: Triforine
38 Dư lượng BVTV:
Vamidothion
39
Tổng vi sinh vật
hiếu khí (*)

40
Coliforms (*)
41
E.coli (*)
42
Cl.perfringens (*)
43 B.cereus
44
Tổng số bào tử
nấm men-mốc (*)

45
Staphylacoccus
aureus (*)

46 Ngoại quan (*)


47
Độ ẩm (*)
48 Độ hòa tan (*)
49
Cỡ hạt (*)
50
Hàm lượng Nitơ và protein (*)
51 Hàm lượng chất béo (*)
52 Hàm lượng tinh bột (*)
53 Hàm lượng tro tổng (*)
54 Độ axit tự do (số ml NaOH
0.1N/ 100 g) (*)
55 pH của dung dịch 10% (*)
56 Hàm lượng SO2 (*)
1 As (Asen) (*)
2 Cd (*)
3 Pb (Chì) (*)
4 Hg (Thủy ngân) (*)

5 Thiếc (*)

6 Sb (Antimon) (*)
7 Orchratoxin A (*)

8 Deoxynivalenol
9 Zearalenone
10 Fumonisin
11
Tổng vi sinh vật
hiếu khí (*)
Bánh mứt kẹo
12 (QCVN 8-
1:2011/BYT,Q Coliforms (*)
CVN 8-
13
2:2011/BYT, E.coli (*)
QCVN 8-
14 3:2011/BYT, Cl.perfringens (*)

15 46/2007/BYT) B.cereus
16
Tổng số bào tử
nấm men-mốc (*)

17
Staphylacoccus
aureus (*)

18 Xác định cảm quan, kích


thước, khối lượng tịnh, khối
lượng nhân (*)
19 Độ ẩm (*)
20 Hàm lượng tro (*)
21 Hàm lượng tro không tan
trong HCl 10% (*)
22 Hàm lượng chất béo (*)
23 Hàm lượng axit (*)
24 Hàm lượng đường toàn phần
(*)
25 Hàm lượng đường khử
26 Xác định hàm lượng nitơ và
protein (*)
1 Xác định hàm lượng Pb, Cd
trong vật liệu (*)
Dụng cụ, bao
bì chứa đựng
thực phẩm
2 Dụng cụ, bao Xác định phenol thôi nhiễm (*)
bì chứa đựng
3 thực phẩm Xác định formaldehyd thôi
(bằng nhựa nhiễm (*)
4 tổng hợp, kim Xác định tổng kim loại nặng
loại và cao su) thôi nhiễm (*)
5 Hàm lượng cặn khô (*)

1 Xác định hàm lượng KMnO4


tiêu tốn thôi nhiễm (*)

2 Xác định hàm lượng chất bay


Dụng cụ, bao hơi styren, toluen, isopropyl
bì tiếp xúc benzen, n-propyl benzen (*)
trực tiếp với
thực phẩm
3 (bằng nhựa Xác định hàm lượng Methyl
tổng hợp) methacrylat thôi nhiễm (*)

4 Xác định hàm lượng


Caprolactam thôi nhiễm (*)

1
Dụng cụ, bao Xác định hàm lượng Kẽm thôi
bì bằng cao su nhiễm (*)

1
Dụng cụ, bao
bì chứa đựng
Hàm lượng As thôi nhiễm (*)
thực phẩm
bằng kim loại

1
Bao bì, dụng
cụ bao gói Hàm lượng Cd thôi nhiễm (*)
bằng thủy
tinh, gốm sứ
và tráng men
2 tiếp xúc
trực tiếp
với thực phẩm Hàm lượng Pb thôi nhiễm (*)
1
Pb (Chì) (*)
Bao bì, dụng
2 cụ bao gói
bằng giấy
tiếp xúc Cd (*)
trực tiếp
với thực phẩm
3
Hg (Thủy ngân) (*)

1
Tổng vi sinh vật
hiếu khí (*)

2
Tổng số bào tử
nấm men-mốc (*)

3
Staphylacoccus
aureus (*)

4 B.cereus
5
Cl.perfringens (*)
6 Aflatoxin B1 (*)

7 Aflatoxin tổng (*)

8 Orchratoxin A
Nguyên liệu
malt bia
(QCVN 8-
1,2,3:2011/
BYT; Quyết
định
9 46/2007/BYT Dung trọng
10
Xác định trọng lượng 1000 hạt
định
46/2007/BYT

11 Độ hòa tan tuyệt đối


12 Cỡ hạt
13
Độ ẩm
14 Thời gian đường hóa
15 Năng lực đường hóa
16
Độ chua của dịch thủy phân
(ml NaOH/ 10 ml dịch)

17
Hàm lượng Protein
18
Hàm lượng chất chiết
19 Hàm lượng Protein của chất
chiết
20
Hoạt lực

21
Độ màu

B CÁC CHỈ TIÊU ĐÃ CÔNG NHẬN THEO


Xác định hàm lượng Oxit Titan
1 Ilmenite
(TiO2)
Rutil, Xác định hàm lượng Oxit Titan
2
Xỉ titan (TiO2)

3 Xác định hàm lượng ZrO2


zircon
4 Xác định thành phần cỡ hạt

5 Xác định hàm lượng sắt tổng


Quặng sắt

6 Monazite Xác định hàm lượng ReO

7 Xác định hàm lượ Ni tơ (N)

Xác định hàm lượng Nitrat –


8
Phương pháp kjeldah
Xác định Hàm lượng phospho
9
tổng số
Xác định Hàm lượng phospho
10
hữu hiệu
Xác định Hàm lượng lưu
11
huỳnh

12 Xác định Hàm lượng Biuret

Xác định hàm lượng cacbon


13
hữu cơ tổng số
Xác định hàm lượng cacbon
14
hữu cơ / Ni tơ

15 pH H2O

Xác định Clorua hòa tan trong


16
nước
Xác định hàm lượng axit
17
humic và axit fulvic
18 Xác định acid tự do
Phân bón Xác định hàm lượng kali
19 (K2O)

20 Xác định hàm lượng Mg

21 Xác định hàm lượng Ca

Xác định hàm lượng Bo hòa


22 tan trong axit – phương pháp
quang phổ
Xác định hàm lượng Bo hòa
23 tan trong nước - phương pháp
quang phổ
Xác định hàm lượng silic hữu
24 hiệu (CSiO2)

25 Xác định độ ẩm
26 Xác định thành phần cỡ hạt

27 Tỷ trọng / khối lượng riêng


28 Xác định hàm lượng Nitơ (N)
Phân DAP Xác định hàm lượng Phospho
29
hữu hiệu

30 Xác định hàm lượng Nitơ (N)


31 Xác định hàm lượng Biuret
32 Phân UREA Xác định độ ẩm
33 Xác định thành phần cỡ hạt
34 Xác định hàm lượng Nitơ (N)

35 Xác định hàm lượng Phospho


Phân NPK hữu hiệu
36 Xác định hàm lượng Kali (K2O)
Xác định hàm lượng nước
37
phương pháp sấy

Xác định hàm lượng Phospho


38
hữu hiệu
Phân bón rắn
39 Xác định hàm lượng Sulfat
Xác định độ ẩm bằng
40
karl fischer
Xác định hàm lượng Oxit silic
41
(SiO2)
Xác định hàm lượng sắt oxit
42 (Fe2O3)
Xác định hàm lượng Nhôm
43 oxit (Al2O3)
Cát, thạch
44 anh, bột thạch Xác định hàm lượng Titan
anh dioxit (TiO2)
45 Xác định độ ẩm (H2O)
Xác định hàm lượng mất khi
46
nung (MKN)
47 Xác định thành phần cỡ hạt
48 Độ Trắng /White ness

Xác định giá trị tỏa nhiệt toàn


49 phần bằng phương pháp bom
nhiệt lượng
Xác định hàm lượng ẩm toàn
50
phần
51 Than, than gỗ Xác định hàm lượng tro
rừng trồng
52 Xác định hàm lượng chất bốc

53 Xác định hàm lượng các bon

54 Xác định hàm lượng lưu huỳnh


55 Particle size distribution
56 Ash fusion temperature
57 Total moisture (ARB)
58 Inherent moisture (Air dry basis)
59 Fine Rate (AR)
60 Fines (Pass 3mm)
61 Diameter
62 Length ≤ 30 mm
63 Length ≥ 10 mm
64 Particle size D50/D98
65 Mechanical Durability (AR)

66 Gross calories value (ARB)

67 Gross calories value (ADB)


68 Net calories value (ADB)
69 Net calories value (ARB)
70 Ash (ADB)
71 Volatile matter (ADB)
72 Average length (10÷30) mm
73 Bulk (apparent) density
74 Fix carbon (ADB)
75 Oxygen (Dry basis)
76 Carbon (Dry basis)
77 Hydrogen (H) (Dry basis)

78 Nitrogen (N) (Dry basis)


VIÊN NÉN
GỖ
79 Chlorine (Cl) (Dry basis)
80 Fluorine (Dry basis)
81 Sulphur (S) (Dry basis)
82 Fe2O3 ( Ash Analysis)

83 Na + K (DB)
84 Boron
85 Phosphorus
86 Total Chromium (Cr) (DB)

87 Arsenic (As) (DB)

88 Cadmium (Cd) (DB)

89 Copper (Cu) (DB)

90 Mercury (Hg) (DB)

91 Nickel (Ni) (DB)

92 Lead (Pb) (DB)

93 Zinc (Zn) (DB)

94 Aluminum (Al) (DB)

95 Tin (Sn) (DB)


96 Foreign body

Xác định độ hòa tan của sỏi


97 đỡ, cát thạch anh, than antraxit
trong axit HCl tỷ lệ 1:1
Vật liệu lọc
dạng hạt
Vật liệu lọc
98 dạng hạt Xác định khối lượng thể tích
99 Xác định độ ẩm
100 Đường kính hiệu dụng
101 Hệ số đồng nhất
102 Xác định hàm lượng ẩm
Dăm Gỗ
103 Xác định cỡ sàng
104 Xác định tỉ trọng
Formaldehyt tự do và thủy
phân
105 Vật liệu dệt
(phương pháp chiết trong
nước)
Xác định hàm lượng canxi-
106
phương pháp chuẩn độ
Xác định độ ẩm và hàm lượng
107
chất bay hơi khác
108 Xác định tro thô
Xác định hàm lượng Nito và
109 tính hàm lượng protein thô-
Kjeldahl
Xác định hàm lượng đạm tiêu
hóa
Xác định xơ thô- phương pháp
110
có lọc trung gian
111 Xác định hàm lượng chất béo
Thức ăn chăn
Xác định hàm lượng clorua
112 nuôi
hòa tan trong nước
113 Xác định hàm lượng Ure
Xác định hàm lượng tro không
114
tan trong axit clohydric
115 Xác định hoạt độ phytaza
Xác định hàm lượng bazơ nitơ
116
bay hơi
117 TVBN
Xác định hàm lượng axit
118 xyanhydric- phương pháp
chuẩn độ
Phương pháp xác định hàm
119
lượng axit amin

120 Xác định độ cồn

121 Xác định độ acid


Bia, rượu, cồn
122 và đồ uống có Xác định hàm lượng aldehyt
cồn
Beer, wine,
123 alcohol and Xác định hàm lượng chất khô
alcoholic
124 beverages Xác định hàm lượng furfural

Xác định diaxetil và các chất


125
dixeton khác

126 Xác định hàm lượng SO2

127 Xác định hàm lượng ẩm

Xác định hàm lượng nitơ -


128 nguyên tắc kjeldahl và tính
protein thô

129 Sản phẩm sữa Xác định tỉ trọng


bột, sữa lỏng,
sảm phẩm
phomat, chất
béo từ sữa,
130 sửa lên men Xác định hàm lượng chất béo -
phương pháp khối lượng

131 Xác định hiệu quả thanh trùng

132 Xác định chỉ số peroxit

Xác định hàm lượng Asen


133 bằng phương pháp bạc dietyl
dithio cacbamat

Thực phẩm
Thực phẩm
Xác định độ ẩm – phương
134
pháp karl fischer

Thử thôi nhiểm -Xác định hàm


135 lượng kim loại nặng trong
nhựa

Xác định lượng KmnO4 tiêu


136
tốn trong nhựa
Bao bì, dụng
cụ bằng nhựa
Xác định phenol trong nhựa
137 tiếp xúc trực
phenol, melamin và ure
tiếp
với thực phẩm
Xác định formaldehyd trong
138
nhựa

139 Xác định hàm lượng cặn khô

Xác định hàm lượng kim loại


140
nặng
Bao bì, dụng Xác định hàm lượng Phenol
141 cụ bằng cao su trong nhựa phenol, melamin và
tiếp xúc trực ure
tiếp
142 với thực phẩm Xác định hàm lượng Formaldehyde

143 Xác định hàm lượng cặn khô

144 Xác định hàm lượng Phenol


Bao bì, dụng
cụ bằngkim
loại Xác định hàm lượng
145
tiếp xúc trực Formaldehyde
tiếp
với thực phẩm
146 Xác định hàm lượng cặn khô

Xác định độ ẩm và các chất


147
bay hơi
148 Xác định hàm lượng nước
149 Xác định trị số peroxit

150 Xác định tạp chất không tan

151 Xác định chỉ số xà phòng hóa

152 xác định trị số acid và độ acid

153 Điểm nóng chảy/ Flow point

154 Dầu mỡ động Xác định tỷ trọng tương đối


vật và thực
vật Xác định khối lượng quy ước
155
theo thể tích

156 Xác định chỉ số khúc xạ

157 Xác định trị số iôt

Xác định hàm lượng các chất


158
không xà phòng hóa

159 Ngoại quan/ bonded


160 Xác định độ ẩm

161 Xác định cỡ hạt

162 Xác định hàm lượng tinh bột

Xác định hàm lượng Nitơ và


163
protein

Hàm lượng lưu huỳnh dioxit


164 SO2
165 Xác định độ axit béo

166 Hàm lượng tro


Bột, tinh bột
167 Xác định pH dung dịch 10%

168 Xác định hàm lượng chất béo

169 Xác định hàm lượng xơ thô

170 Xác định chỉ số peroxid

171 Xác định hoạt độ Urê

Xác định hàm lượng axit


172
xyanhydric
173 Xác định độ ẩm
174 Xác định hàm lượng chất chiết

175 Xác định hàm lượng α-amylase

Xác định cảm quan, kích


176 thước, khối lượng tịnh, khối
lượng nhân

177 Xác định độ ẩm


178 Xác định tro tổng
Xác định hàm lượng tro không
179
tan trong axit clohydric

180 Xác định hàm lượng chất béo


181 Xác định hàm lượng axit
Xác định hàm lượng đường
182
tổng
Xác định hàm lượng đường
183 Bánh kẹo khử

Xác định hàm lượng Xác định


184
hàm lượng nitơ và protein
Xác định hàm lượng nito tổng
185
số
Xác định hàm lượng natri
186
clorua
Xác định hàm lượng nito
187 ammoniac (NNH4+)
Xác định hàm lượng nito
188
formol
189 Xác định hàm lượng acid
Xác định hàm lượng nito acid
190
amin

191 Xác định hàm lượng Ni tơ tổng


192 Xác định NaCl
Xác định hàm lượng Nitơ
193
NƯỚC ammoniac (NNH4+)
MẮM Xác định hàm lượng Nitơ
194
formol
195 Xác định hàm lượng Acid
196 Xác định hàm lượng Nitơ amin

197 Màu sắc

198 Mùi vị

199 Độ đục

200 pH

201 Độ cứng, tính theo CaCO3

202 TDS
Nước ăn
uống
Nước ăn
uống
203 Hàm lượng Clorua

Hàm lượng Sắt tổng số (Fe2++


204
Fe3+)

205 Hàm lượng Mangan tổng số

206 Hàm lượng Nitrat

207 Hàm lượng Nitrit

208 Hàm lượng Sunphát

209 Chỉ số Pecmanganat


KIỂM NGHIỆM DO BỘ CÔNG THƯƠNG QUẢN LÝ
g do nhà thầu phụ thực hiện
hỉ tiêu không bắt buộc

Thời gian
Giới hạn phát Mức quy
Phương pháp Ghi chú (ngày làm
hiện/ Phạm vi định
việc)
LOD =đo 0.1
TCVN 6058:1995 Mức A 0,2 mg/L 3
mg/L
TCVN 7602:2007;
TCVN 8126:2009; LOD = 0.03
Mức A 0,2 mg/L 3
TCVN 7929:2008 (EN mg/L
14083:2003)

TCVN 7788:2007 0,1 mg/kg Mức A 150 mg/L 3

TCVN 4884:2015 (ISO Mức A với


10 CFU/mL 1000 3
4833:2013) Bia hơi

TCVN 6846:2007 (ISO Mức A với


1 CFU/mL 0 3
7251:2005) Bia hơi
TCVN 4991:2005 (ISO Mức A với
1 CFU/mL 0 3
7937:2004) Bia hơi
TCVN 6848:2007 (ISO Mức A với
1 CFU/mL 0 3
4832:2006) Bia hơi
TCVN 6189-2:1996 Mức A với
1 CFU/mL 0 3
(ISO 7899-2: 1984) Bia hơi

TCVN 8275-1:2009 Mức A với


10 CFU/mL 100 3
(ISO 21527-1:2008) Bia hơi

TCVN 8008:2009;
1-100 độ Mức A 96,0 3
AOAC 982.10

TCVN 8012:2009;
LOD =12 mg/L Mức B 15,0 3
AOAC 945.08

TCVN 8011:2009;
LOD = 4.4
AOAC 968.09; AOAC Mức B 13,0 3
mg/L
972.10
TCVN 8009:2009;
LOD = 2.2
AOAC 972.08; AOAC Mức A 5,0 3
mg/L
972.09
TCVN 8011 : 2009
LOD = 1 mg/L Mức A 5,0 3
(AOAC 968.09)

TCVN 8010:2009;
LOD = 5 mg/L Mức A 300 3
AOAC 972.11
AOAC 920.47; EC LOD = 0.1
Mức B 15,0 3
No.2870/2000 mg/L

LOD = 0.1
TCCS 19:2006/VNC Mức B 1,0 3
mg/L

TCVN
LOD = 0.005
7886:2009;AOAC Mức A Không có 3
mg/L
960.16
TCVN 8010:2009;
LOD = 5 mg/L Mức A 250-400 3
AOAC 972.11
AOAC 940.20; AOAC
LOD = 2 mg/L Mức A Nhiều mức 3
990.29
TCVN 7602:2007;
TCVN 8126:2009; LOD = 0.03
Mức A 0,2 mg/L 3
TCVN 7929:2008 (EN mg/L
14083:2003)

TCVN 7788:2007 0,1 mg/kg Mức A 150 mg/L 3

TCVN 8010:2009;
LOD = 5 mg/L Mức A 2000 3
AOAC 972.11
TCVN 7602:2007;
TCVN 8126:2009; LOD = 0.03
Mức A 0,2 mg/L 3
TCVN 7929:2008 (EN mg/L
14083:2003)

TCVN 7788:2007 0,1 mg/kg Mức A 150 mg/L 3

TCVN 8010:2009;
LOD = 5 mg/L Mức A Nhiều mức 3
AOAC 972.11
LOD = 0.001
AOAC 973.20 Mức A 70 3
mg/L
TCVN 7602:2007;
TCVN 8126:2009; LOD = 0.03
Mức A 0,2 mg/L 3
TCVN 7929:2008 (EN mg/L
14083:2003)

TCVN 7788:2007 0,1 mg/kg Mức A 150 mg/L 3


TCVN 7602:2007;
TCVN 8126:2009; LOD = 0.03
Mức A 0,05 mg/L 3
TCVN 7929:2008 (EN mg/L
14083:2003)

TCVN 7788:2007 0,1 mg/kg Mức A 150 mg/L 3


TCVN 8161:2009 (EN Mức A nước
20 µg/L 50 3
14177:2003) táo
Nước cam
TCVN 9333:2012
LOD = 0.1 µg/L chanh, cà 0,05 3
(AOAC 2007.01)
chua
TCVN 9333:2012 Nước cam
LOD = 0.1 µg/L 0,5 3
(AOAC 2007.01) chanh
Nước cam
TCVN 9333:2012
LOD = 0.1 µg/L chanh,nước 0,3 3
(AOAC 2007.01)
táo, nho
TCVN 9333:2012
LOD = 0.1 µg/L Nước táo 0,5 3
(AOAC 2007.01)
TCVN 9333:2012
LOD = 0.1 µg/L Nước cà chua 3 3
(AOAC 2007.01)
TCVN 9333:2012
LOD = 0.1 µg/L 0,01 3
(AOAC 2007.01)

TCVN 4884:2015 (ISO


10 CFU/mL 100 3
4833:2013)

TCVN 6848:2007 (ISO


1 CFU/mL 10 3
4832:2006)
TCVN 7924-2:2008
1 CFU/mL 0 3
(ISO 16649-2:2001)
TCVN 6189-2:1996
1 CFU/mL 0 3
(ISO 7899-2:1984)

ISO 16266:2006 1 CFU/mL 0 3


TCVN 4830-1:2005
(ISO 6888-1: 1999,
With Amd. 1:2003);
TCVN 4830-2:2005 1 CFU/mL
0 3
(ISO 6888-2:1999, With 3 MPN/mL
Amd. 1:2003);
TCVN 4830-3:2005
(ISO 6888-2: 2003)
TCVN 4991:2005 (ISO
1 CFU/mL 0 3
7937:2004)

TCVN 8275-1:2009
10 CFU/mL 10 3
(ISO 21527-1:2008)

TCVN 7774:2007 (ISO


5542:1984), 2,7 (sữa
TCVN 8099-1:2009 lỏng)
0.5 - 30g/ 100g Mức A 3
(ISO 8968-1:2001), 34 (sữa bột)
TCVN 8099-5:2009 …
(ISO 8968-5:2001)
TCVN 7084:2002 (ISO
0.5 - 30g/ 100g 26-42 3
1736:2000)
TCVN 8151-3:2009
(ISO 3727-3:2003); 10 đến
0.5 - 30g/ 100g 3
TCVN 8154:2009 (ISO 80
17189:2003)

TCVN 8151-1:2009
1 - 20g/ 100g Mức A 5 đến 16 3
(ISO 3727-1:2001)

TCVN 7729:2007 (ISO


1 - 20g/ 100g 5 đến 16 3
5537:2004)
Mức A (sữa
TCVN 5860:2007 0.1-3 cỡ trên 1 3
lỏng)
TCVN 5860:2007,
Mức A (sữa Đạt/ không
TCVN 8111:2009 (ISO _ 3
lỏng) Đạt
6090:2004)

Mức A (chất
ISO 3976:2006 0.5 Meq/kg fat 0,3 Meq/kg 3
béo từ sữa)
TCVN 7933:2008 (ISO
6733:2006),
0.03 mg/kg Mức A 0,02 3
TCVN 7929:2008 (EN
14083:2003)
TCVN 7730:2007
(ISO/TS 9941:2005),
TCVN 8110:2009 (ISO 0,1 mg/kg Mức A 250 3
14377:2002), TCVN
7788:2007
TCVN 8132:2009 0,1 mg/kg Mức B 1,0 3
TCVN 7601:2007 0.02 mg/kg Mức B 0,5 3
TCVN 7603:2007,
TCVN 7929:2008 (EN 0.03 mg/kg Mức B 1,0 3
14083:2003)
TCVN 7993:2009 (EN LOD=0.02
Mức B 0,05 3
13806:2002) mg/kg
TCVN 6685:2009 (ISO
0.3 µg/kg Mức A 0,5 µg/kg 3
14501:2007)
TCVN 9048:2012
0.1 mg/kg Mức B 2,5 3
(ISO/TS 15495:2010)

TCVN 8106:2009
(ISO/TS 26844:2006); 0.1 µg/kg Mức A 4 µg/kg 3
AOAC 988.08

TCVN 8106:2009
(ISO/TS 26844:2006); 0.1 µg/kg Mức A 100 µg/kg 3
AOAC 995.04

TCVN 8106:2009
(ISO/TS 26844:2006); 0.1 µg/kg Mức A 200 µg/kg 3
AOAC 988.08

TCVN 8106:2009
0.1 µg/kg Mức A 200 µg/kg 3
(ISO/TS 26844:2006)
TCVN 8106:2009
0.1 µg/kg Mức A 200 µg/kg 3
(ISO/TS 26844:2006)
TCVN 7082:2002 (ISO
3890:2000), phần 1 và
phần 2;
0.01 mg/kg Mức A 0,01 3
TCVN 8170:2009 (EN
1528:1996),
phần 1, 2, 3 và 4

TCVN 7082:2002 (ISO


3890:2000),
phần 1 và phần 2;
TCVN 8101:2009 (ISO
0.01 mg/kg Mức A 0,006 3
8260:2008);
TCVN 8170:2009 (EN
1528:1996),
phần 1, 2, 3 và 4
TCVN 8101:2009 (ISO
0.01 mg/kg Mức A 0,04 3
8260:2008)
TCVN 7082:2002 (ISO
3890:2000),
phần 1 và phần 2;
0.01 mg/kg Mức A 0,02 3
TCVN 8170:2009 (EN
1528:1996),
phần 1, 2, 3 và 4
TCVN 7924-1:2008
1 CFU/ mL
(ISO 16649-1:2001); Mức A với
10 CFU/g 10 đến 100 3
TCVN 7924-2:2008 cream, bơ
3 MPN/ mL (g)
(ISO 16649-2:2001)
TCVN 5518-1:2007
3 MPN/mL (g) Mức A 1 3
(ISO 21528-1:2004)
TCVN 7700-2:2007
1 CFU/ mL
(ISO 11290-2:1998, Mức A 100 3
10 CFU/g
With amd.1:2004)
TCVN 4830-1:2005
(ISO 6888-1:1999, With
amd.1:2003); 1 CFU/ mL
Mức A 10 hoặc 100 3
TCVN 4830-2:2005 10 CFU/g
(ISO 6888-2:1999, With
amd.1:2003)
AOAC 993.06; AOAC
1 ng/ mg (mL) Mức B không có/ 25g 3
976.31; AOAC 980.32

TCVN 4829:2005
(ISO6579:2002, - Mức A không có/ 25g 3
With amd.1:2004)

QCVN 8-1,2
TCVN 7601:2007 0,02 mg/kg 3
(0,1 mg/kg)

TCVN 8126: 2009;


TCVN 7602: 2007 QCVN 8-1,2
0,03 mg/kg 3
(AOAC 972.25) (0,1 mg/kg)
TCVN 6353:2007

TCVN 7993:2009 (EN LOD=0.02 QĐ 46 (0,05


3
13806:2002) mg/kg mg/kg)

QĐ 46 (1,0
TCVN 9529:2012 0,03 mg/kg 3
mg/kg)
TCVN 6352:1998 (Cu, QĐ 46 (0,5
0,2 mg/kg 3
Fe, Ni) mg/kg)
TCVN 8126:2009 (Pb, QĐ 46 (40
0,1 mg/kg 3
Cd, Zn, Cu, Fe) mg/kg)
TCVN 9333:2012
0,01 mg/kg 0,01 3
(AOAC 2007.01)
TCVN 9333:2012
0,01 mg/kg 0,02 3
(AOAC 2007.01)
TCVN 9333:2012
0,01 mg/kg 0,02 3
(AOAC 2007.01)
TCVN 9333:2012
0,01 mg/kg 0,5 3
(AOAC 2007.01)
TCVN 9333:2012
0,01 mg/kg 0,5 3
(AOAC 2007.01)
TCVN 9333:2012
0,01 mg/kg 0,02 3
(AOAC 2007.01)
TCVN 9333:2012
0,01 mg/kg 0,05 3
(AOAC 2007.01)
TCVN 9333:2012
0,01 mg/kg 0,1 3
(AOAC 2007.01)
TCVN 9333:2012
0,01 mg/kg 0,2 3
(AOAC 2007.01)
TCVN 9333:2012
0,01 mg/kg 0,05 3
(AOAC 2007.01)
TCVN 9333:2012
0,01 mg/kg 0,02 3
(AOAC 2007.01)
TCVN 9333:2012
0,01 mg/kg 0,2 3
(AOAC 2007.01)
TCVN 9333:2012
0,01 mg/kg 0,05 3
(AOAC 2007.01)
TCVN 9333:2012
0,01 mg/kg 0,1 3
(AOAC 2007.01)
TCVN 9333:2012
0,01 mg/kg 0,05 3
(AOAC 2007.01)
TCVN 9333:2012
0,01 mg/kg 15 3
(AOAC 2007.01)
TCVN 9333:2012
0,01 mg/kg 0,5 3
(AOAC 2007.01)
TCVN 9333:2012
0,01 mg/kg 0,05 3
(AOAC 2007.01)
TCVN 6120:2007 / 3
TCVN 6121:2007 / 3
TCVN 6122:2010 / 3
TCVN 6127:2010 / 3

TCVN 4884:2005 (ISO 1 CFU/ mL


1000 3
4833:2003) 10 CFU/ g

TCVN 6848:2007 (ISO 1 CFU/ mL


10 3
4832:2006) 10 CFU/ g
TCVN 7924-2:2008
3 MPN/ mL (g) 3 3
(ISO 16649-2:2001)

TCVN 4830-l:2005 1 CFU/ mL


không có 3
(ISO 6888-1:1999) 10 CFU/ g

TCVN 4829:2005 (ISO


6579:2002, - không có 3
With amd.1:2004)
TCVN 18275-1/2:2010 1 CFU/ mL
không có 3
(ISO 21527-1/2:2008 10 CFU/ g

TCVN 7601:2007 0,02 mg/kg 0,1_1 3


TCVN 7603:2007 0,03 mg/kg 0,1 3
TCVN 7602:2007 0,03 mg/kg 0,2 3
0,05 (Thực
TCVN 7993:2009 (EN LOD=0.02
phẩm bổ 3
13806:2002) mg/kg
sung
TCVN 7788:2007
0,1 mg/kg 3
(AOAC 985.16)
TCVN 8132:2009 1 µg/kg 3
TCVN 8126:2009 1 µg/kg 3
TCVN 8126:2009 0,1 mg/kg 3
TCCS 22:2015/VNC
(Tham khảo TCVN
0.3 µg/kg 15 µg/kg 3
7596:2007 và TCVN
6953:2001)
TCCS 33:2015/VNC
(tham khảo TCVN
9524:2012; TCVN
0.1 µg/kg 5 µg/kg 3
9724:2013; TCVN
8426:2010; TCVN
7595-2:2007)
TCVN 9333:2012
55 µg/kg 750 µg/kg 3
(AOAC 2007.01)
TCVN 9333:2012
5 µg/kg 75 µg/kg 3
(AOAC 2007.01)
TCVN 9333:2012 1000 µg/kg
5 µg/kg 3
(AOAC 2007.01) (Ngô)
TCVN 9333:2012
0,01 mg/kg 0,02 3
(AOAC 2007.01)
TCVN 9333:2012
0,01 mg/kg 50 3
(AOAC 2007.01)
TCVN 9333:2012
0,01 mg/kg 0,1 3
(AOAC 2007.01)
TCVN 9333:2012
0,01 mg/kg 2 3
(AOAC 2007.01)
TCVN 9333:2012
0,01 mg/kg 0,1 3
(AOAC 2007.01)
TCVN 9333:2012
0,01 mg/kg 5 3
(AOAC 2007.01)
TCVN 9333:2012
0,01 mg/kg 10 3
(AOAC 2007.01)
TCVN 9333:2012
0,01 mg/kg 2 3
(AOAC 2007.01)
TCVN 9333:2012
0,01 mg/kg 0,05 3
(AOAC 2007.01)
TCVN 9333:2012
0,01 mg/kg 0,1 3
(AOAC 2007.01)
TCVN 9333:2012
0,01 mg/kg 0,02 3
(AOAC 2007.01)
TCVN 9333:2012
0,01 mg/kg 5 3
(AOAC 2007.01)
TCVN 9333:2012
0,01 mg/kg 0,05 3
(AOAC 2007.01)
TCVN 9333:2012
0,01 mg/kg 2 3
(AOAC 2007.01)
TCVN 9333:2012
0,01 mg/kg 0,5 3
(AOAC 2007.01)
TCVN 9333:2012
0,01 mg/kg 7 3
(AOAC 2007.01)
TCVN 9333:2012
0,01 mg/kg 0,1 3
(AOAC 2007.01)
TCVN 9333:2012
0,01 mg/kg 30 3
(AOAC 2007.01)
TCVN 9333:2012
0,01 mg/kg 3 3
(AOAC 2007.01)
TCVN 9333:2012
0,01 mg/kg 2 3
(AOAC 2007.01)
TCVN 9333:2012
0,01 mg/kg 1 3
(AOAC 2007.01)
TCVN 9333:2012
0,01 mg/kg 0,1 3
(AOAC 2007.01)
TCVN 9333:2012
0,01 mg/kg 0,05 3
(AOAC 2007.01)
TCVN 9333:2012
0,01 mg/kg 0,1 3
(AOAC 2007.01)
TCVN 9333:2012
0,01 mg/kg 0,2 3
(AOAC 2007.01)
TCVN 4884:2005 (ISO 10000 _
10 CFU/ g 3
4833:2003) 1000000

TCVN 6848:2007 (ISO


10 CFU/ g 10 _ 1000 3
4832:2006)
TCVN 7924-2:2008
3 MPN/ g 3_100 3
(ISO 16649-2:2001)
TCVN 4991: 2005 (ISO
1 CFU/mL 10_100 3
07937: 2004)
TCVN 4992:2005 (ISO 7932 : 2004)
10 CFU/ g 10_100 3
TCVN 18275-1/2:2010
10 CFU/ g 100_1000 3
(ISO 21527-1/2:2008

TCVN 4830-l:2005
10 CFU/ g 10_100 3
(ISO 6888-1:1999)
TCVN 10546:2014 / 3
TCVN 9934:2013 (ISO
/ 3
1666:1996)
TCVN 6469:2010 / 3
TCVN 4828-1:2009
/ 3
(ISO 2591-1:1988)
TCVN 9936:2013,
/ 3
TCVN 7088:2008
TCVN 7088:2008 / 3
TCVN 9938:2013 / 3
TCVN 9935:2013 / 3
TCVN 9939:2013 / 3
TCVN 6469:1998 / 3
TCVN 7967:2008 0,2 mg/kg 3
TCVN 7601:2007 0,02 mg/kg 0,1_1 3
TCVN 7603:2007 0,03 mg/kg 0,1 3
TCVN 7602:2007 0,03 mg/kg 0,2 3
0,05 (Thực
TCVN 7993:2009 (EN LOD=0.02
phẩm bổ 3
13806:2002) mg/kg
sung
TCVN 7788:2007
0,1 mg/kg 3
(AOAC 985.16)
TCVN 8132:2009 1 µg/kg 3
TCCS 33:2015/VNC
(tham khảo TCVN
9524:2012; TCVN
0.1 µg/kg 3
9724:2013; TCVN
8426:2010; TCVN
7595-2:2007)
PP3.4.1HPLC-TT2 55 µg/kg 3
PP3.3.1HPLC-TT2 5 µg/kg 3
PP3.6.1HPLC-TT2 5 µg/kg 3
TCVN 4884:2005 (ISO
10 CFU/ g 3
4833:2003)

TCVN 6848:2007 (ISO


10 CFU/ g 3
4832:2006)
TCVN 7924-2:2008
3 MPN/ g 3
(ISO 16649-2:2001)
TCVN 4991: 2005 (ISO
1 CFU/mL 3
07937: 2004)
TCVN 4992:2005 (ISO 7932 : 2004)
10 CFU/ g 3
TCVN 18275-1/2:2010
10 CFU/ g 3
(ISO 21527-1/2:2008

TCVN 4830-l:2005
10 CFU/ g 3
(ISO 6888-1:1999)

TCVN 4068:2009 / 3

TCVN 4069 :2009 0.10% 3


TCVN 4070 :2009 0.01% 3
TCVN 4071 :2009 0.01% 3
TCVN 4072 :2009 0.01% 3
TCVN 4073 :2009 / 3
TCVN 4074 :2009 0.10% 3
TCVN 4075 :2009 0.10% 3
TCVN 9936:2013,
/ 3
TCVN 7088:2008
QCVN 12-1, 2:
Pb: 8 µg/ g 3
2011/BYT
QCVN 12-1, 2, 3:
Cd: 3 µg/ g 3
2011/BYT
QCVN 12-1, 2, 3:
/ 3
2011/BYT
QCVN 12-1, 2, 3:
0,5 µg/ ml 3
2011/BYT
QCVN 12-1, 2, 3:
/ 3
2011/BYT

QCVN 12-1:2011/BYT 5 µg/ mL 3

QCVN 12-1, 2, 3:
5 mg/g 3
2011/BYT

QCVN 12-1 2011/BYT 13 µg/ml 3

QCVN 12-1, 2, 3:
3,5 µg/ml 3
2011/BYT

QCVN 12-1, 2, 3:
0,5 µg/ ml 3
2011/BYT

QCVN 12-3:2011/BYT 0,1 µg/ ml 3

0.05 mg/L
QCVN 0.01 mg/ dm2
12-4:2015/BYT 0.1mg/vành 3
uống

0.1 mg/L
QCVN
0.05 mg/ dm2
12-4:2015/BYT 3
1.0 mg/vành
uống
0.1 mg/kg
TCVN 10093:2013 0.0004 mg/dm2 3

0.1 mg/kg
TCVN 10093:2013 0.0004 mg/dm2 3

0.01 mg/kg
TCVN 10092:2013 0.00004mg/dm2 3

TCVN 4884:2005 (ISO


10 CFU/ g 3
4833:2003)

TCVN 18275-1/2:2010
10 CFU/ g 3
(ISO 21527-1/2:2008)

TCVN 4830-l:2005
10 CFU/ g 3
(ISO 6888-1:1999)
TCVN 4992:2005 (ISO 7932 : 2004)
10 CFU/ g 3
TCVN 4991: 2005 (ISO
1 CFU/mL 3
07937: 2004)
TCCS 22:2015/VNC
(Tham khảo TCVN
0.5 µg/kg 5 µg/kg 3
7596:2007 và TCVN
6953:2001)
TCCS 22:2015/VNC
(Tham khảo TCVN
0.5 µg/kg 15 µg/kg 3
7596:2007 và TCVN
6953:2001)
TCCS 33:2015/VNC
(tham khảo TCVN
9524:2012; TCVN
0.1 µg/kg 3
9724:2013; TCVN
8426:2010; TCVN
7595-2:2007)
TCVN 4996:2011 / 3
EBC 4.4 / 3
EBC 4.5.1 / 3
EBC 4.22 / 3
EBC 4.2
/ 3
AOAC 935.29
EBC 4.5.1 / 3
EBC 4.12 / 3

TCVN 5564:2009 / 3

EBC 4.3.1
0.20% 3
AOAC 950.09
EBC 4.5.2
0.60% 3
AOAC 935.30
AOAC 950.10 0.20% 3

AOAC 935.31 20WK 3

EBS 4.7.1
/ 3
AOAC 972.13
ÁC CHỈ TIÊU ĐÃ CÔNG NHẬN THEO ISO/IEC 17025 VÀ 107

TCVN 8911:2012 70% 3

TCCS010:2019/VNC-
99% 3
ĐN

TCCS 67% 3

/ 3
04:2019/ VNC-ĐN

TCVN 4653-1: 2009 72% 3

TCCS 03: 2013/VNC-


60% 3
TCVN ĐN
8557:2010
TCVN 8856:2012
0.04% 3
TCVN 2620:2014
TCVN 5815:2001
0.04% 3
TCVN 10682:2015
0.04% 3
TCVN 8563 :2010
TCVN 8559:2010
TCVN 8856:2012 0.04% 3
TCVN 5815:2018
TCVN 9296:2012
0.10% 3
TCVN 5815:2018
TCVN 9293:2012
0.10% 3
TCVN 2620:2014

1.60% 3
TCVN 9294:2012
C: TCVN 9294: 2012
3
N: TCVN 8557:2010

Ref.TCVN 5979: 2007


2-12 3
Ref. AOAC 973.04

/ 3
TCVN 8558:2010
0.35% 3
TCVN 8561:2010
TCVN 9292:2012 / 3

AOAC 958.02 (2007) 10 mg/kg 3

AOAC 964.01 (2007)


TCVN 5815:2001 0.05% 3
TCVN 9285:2012
AOAC 964.01 (2007)
TCVN 5815:2001 0.05% 3
TCVN 9284:2012

TCVN 10679:2015 10 mg/kg 3

TCVN 10680:2015 10 mg/kg 3

TCVN 11407: 2019 0.10% 3

TCVN 8856:2018
TCVN 2620:2014 3
TCVN 9297:2012
 TCVN 4828-1
TCVN 2620:2014
3
TCVN 1078:2018
TCVN 4853:1989
7.6IO-WI31-ĐN
3
SOP
TCVN 8856:2018 Đến 18 % 3

TCVN 8856:2018 Đến 48 % 3

TCVN 2620:2014 46% 3


TCVN 2620:2014 0.10% 3
TCVN 2620:2014 0.12 3
TCVN 2620:2014 53mm - 3 mm 3
TCVN 5815:2018 0.04% 3

TCVN 5815:2018 0.04% 3

TCVN 5815:2019 10 mg/kg 3

TCVN 5815:2020 0.05% 3

TCVN 10678:2015 0.04% 3

TCVN 10681:2015 22% 3


TCVN 12597:2018 0.05% 3

TCVN 9183:2012 99.90% 3

TCVN 9184:2012 2 mg/kg 3

TCVN 9185:2012 0.03% 3

TCVN 9186:2012 2 mg/kg 3

TCVN 9187:2012 0.01% 3

TCVN 9183:2012 0.01% 3


TCVN 9038:2011 / 3
7.6IO-WI13-ĐN
99.90% 3
SOP

TCVN 200:2011
10.000 Kcal/kg 3
ISO 1928 :2009

TCVN 172::2011
40% 3
ISO 589:2008
TCVN 173:2011
45% 3
ISO 1171:2010
TCVN 174::2011
/ 3
ISO 562:2010
TCVN 174::2011
/ 3
ISO 562:2010

ISO 334 : 2012 0.02% 3


ISO 17830:2016 / chưa BoA 3
TCVN 4917-2011 chưa BoA 3
ISO 18134-2:2015 chưa BoA 3
ISO 18134-3:2015 chưa BoA 3
BS EN 15149-2 chưa BoA 3
ISO/FDIS 18846 chưa BoA 3
ISO 17829:2015 chưa BoA 3
ISO 17829:2015 chưa BoA 3
ISO 17829:2015 chưa BoA 3
ISO 17830:2016 chưa BoA 3
BS EN 15120-1
chưa BoA 3
ISO 17831-1:2015
ISO/DIS 18125 chưa BoA 3

ISO/DIS 18125 chưa BoA 3


ISO/DIS 18125 chưa BoA 3
ISO/DIS 18125 chưa BoA 3
ISO 18122:2015 chưa BoA 3
ISO 562:2010 chưa BoA 3
SCAN –CM 48:01 chưa BoA 3
ISO 17828:2015 chưa BoA 3
ASTM D3172-07a chưa BoA 3
ASTM D3176 chưa BoA 3
ASTM D5373-16
chưa BoA 3
ISO 16948:2015
ASTM D5373-16
chưa BoA 3
BS EN 15104
ASTM D5373-16
BS EN 15289 chưa BoA 3
ISO 16948:2015
ISO 587:1997
chưa BoA 3
AOAC 973.10
AOAC 973.10 chưa BoA 3
ISO 16994:2015 chưa BoA 3
ISO 16967:2015 chưa BoA 3
BS EN 15289, 15290
chưa BoA 3
ISO 16967:2015
Quang kế ngọn lửa chưa BoA 3
UV-vis chưa BoA 3
BS EN 15297
chưa BoA 3
UV-VIS
BS EN 15298
chưa BoA 3
AAS
BS EN 15299
chưa BoA 3
AAS
BS EN 15300
chưa BoA 3
AAS
BS EN 15301
chưa BoA 3
AAS
BS EN 15302
chưa BoA 3
AAS
BS EN 15303
chưa BoA 3
AAS
BS EN 15304
chưa BoA 3
AAS
BS EN 15305
chưa BoA 3
AAS
BS EN 15306
chưa BoA 3
AAS
chưa BoA 3

TCVN 9069:2012 3
TCVN 9069:2012 3
TCVN 9069:2012 3
TCVN 9069:2012 3
TCVN 9069:2012 3
10.1 KT-PGDD47-CT
3
SCAN 39:01
10.1 KT-PGDD47-CT
3
SCAN 40:01
TAPPI 3:2000 3

TCVN 7421-1: 2004


3
ISO 14184 - 1: 1998

TCVN 1526-1: 2007 3


TCVN 4326:2001
3
TCVN 11200: 2016
TCVN 4327:2007 3

TCVN 4328:2007 3

TCVN 4329:2007 3

TCVN 4331:2001 3

TCVN 4806: 2007 3


TCVN 6600:2000 3
TCVN 9474:2012
3
ISO 5985:2002
TCVN 8678 : 2011 3
TCVN 10326:2014 3
3

TTCVN 8763:2012 3
TCVN 8764:2012
3
ISO 13903:2005
TCVN 8008:2009;
1-100 0 3
AOAC 982.10
TCVN 8012:2009;
LOD: 12 mg/l 3
AOAC 945.08
TCVN 8009:2009;
AOAC 972.08; AOAC LOD: 2 mg/l 3
972.09
AOAC 920.47; EC
LOD: 0.1 mg/l 3
No.2870/2000
TCVN 7886:2009; LOD: 0.05 mg/l 3

AOAC 960.16 LOD: 0.1 mg/L 3

AOAC 940.20
Lod :2 mg/l 3
AOAC 990.29
TCVN 7729:2007
chưa BoA 3
TCVN 8151-1:2009
TCVN 7774:2007
TCVN 8099-1:2015 0.04% chưa BoA 3
TCVN 8099-5:2009
TCVN 5860:2007
chưa BoA 3
TCVN 7028:2009
TCVN 7084:2010
TCVN 8151-3:2009
TCVN8154:2009
TCVN 8181:2009 chưa BoA 3
TCVN 8173:2009
ISO 1854:2008 (đối với
phomat whey)
TCVN 5860:2007
Chưa BoA 3
TCVN 8111:2009
TCVN 9967:2013
Chưa BoA 3
ISO 3976:2006

LOD: 0,02
TCVN 7601 : 2007 Chưa BoA 3
mg/kg
TCVN 7728:2011
TCVN 8900-1:2012
TCVN 10025:2013 Đến 15 % Chưa BoA 3
TCVN10377:2014
TCVN 10729:2015

QCVN 12-1:2011/
1.8 mg/ml 3
BYT; Phụ lục 2

QCVN 12-
1:2011/BYT; Phụ lục 0.4 mg/ml 3
2
QCVN 12-
1:2011/BYT; Phụ lục 3 mg/ml 3
2
QCVN 12-
1:2011/BYT/ Phụ lục / 3
2

QCVN 12-
/ 3
1:2011/BYT/Phụ lục 2

QCVN 12-
2:2011/BYT 1,8 mg/ml 3
: Phụ lục 2

QCVN 12-2:2011/
1,8 mg/ml 3
BYT: Phụ lục 2

QCVN 12-2:2011/
3
BYT: Phụ lục 2
QCVN 12-2:2011/
5 mg/ml 3
BYT: Phụ lục 2
QCVN 12-3:2011
/BYT: 1,8 mg/ml 3
Phụ lục 2
QCVN 12-3:2011
/BYT: / 3
Phụ lục 2
QCVN 12-3:2011
/BYT: 5 mg/ml 3
Phụ lục 2
TCVN 6120:2007
0.05% 3
TCVN 10109 : 2013
TCVN 10109 : 2013 0.01%
TCVN 6121 : 2010
1 meq/kg 3
ISO 3960 : 2007
TCVN 6125:2010
3
ISO 663:2007
TCVN 6126:2015
2 mgKOH/g 3
ISO 3657:2013
TCVN 6127 : 2010
0.02% 3
ISO 660 : 2009
TCVN 7597:2013 3

IUPAC 2.101 3

TCVN 6117:2007
(ISO 6883:2000)8) 3
AOCS Cc 10c-95 (02)
TCVN 2640:2007
(ISO 6320:2000)
3
AOCS Cc 7-25 (02)

TCVN 6122:2007
(ISO 3961:1996)9)
(1.5-200g I)
AOAC 993.20 3
/100g
AOCS Cd 1d-92 (97)
NMKL10) 39 (2003)
TCVN 6123:2007
(ISO 3596:2000)
0.01% 3
ISO 18609:2000
AOCS Ca 6b-53 (01)
TCVN 10546:2014 / 3
TCVN 9934:2013
0.50% 3
(ISO 1666:1996)
TCVN 4828-1:2009
3
(ISO 2591-1:1988)
TCVN 9935:2013
ISO 10520:1997 90% 3
TCVN 4594:1988
TCVN 9936:2013
(ISO 3188:1978) 0.04 3
TCVN 7088:2008
TCVN 7967:2008
0.2 mg/kg 3
(ISO 5379:1983)
TCVN 8800:2011 (ISO
3
7305:1998)
TCVN 9939:2013 (ISO
0.02% 3
3593:1981)
TCVN 6469:1998
2 '-12 3
AOAC 943.02
TCVN 9938:2013
3
(ISO 3947:1977)
TCVN 4998:1989
0.02% 3
(ISO 6541:1981)
TCVN 4998:1989
3
(ISO 6541:1981)
TCVN 4847-89
0.07 mgN/g/
(ISO 5506:1988) 3
phút ở 300C

TCVN 8763: 2011 3


TCVN 10788:2015 3
TCVN 10789:2015 3

TCVN 10791:2015 3

TCVN 4068:1985 3

TCVN 4069:2009
0.50% 3
TCVN 10729:2015
TCVN 4070:2009 0.02% 3

TCVN 4070:2009 0.02% 3

TCVN 4072:2009 3
TCVN 4073:2009 3
TCVN 4074:2009 95% 3

TCVN 4075:2009 95% 3

TCVN 9936:2013
TCVN 7088:2008 0.04 3
AOAC 992.23
TCVN 3705:1990 0.04% 3

TCVN 3701 - 2009 3

TCVN 3706 - 1990 0.04% 3

TCVN 3707:1990 0.04% 3


TCVN 3702:2009 3
TCVN 3708:1990 3

TCVN 3705:1990 0.1 g/L 3


TCVN 3701: 2009 2 g/l 3
TCVN 3706: 1990 0.01 g/L 3

TCVN 3707:1990 0.1 g/L 3


TCVN 3702: 2009 0.1g/L 3
TCVN 3708:1990 0.01 g/L 3

TCVN 6185:2015
(ISO 7887:2011) 10 Pt-Co Mức A 15 TCU 3
SMEWW 2120:2017
Cảm quan, hoặc
SMEWW 2150 B và / Mức A 0 3
2160 B

TCVN 6184:2008
(ISO 7027:1999) 2 NTU Mức A 2 3
SMEWW 2130 B:2017

TCVN 6492:2011
SMEWW 4500- 2-12 Mức A 6.5-8.5 3
H+:2017

TCVN 6224:1996
15 mg/L Mức A 300 3
SMEWW 2340 C:2017

SMEWW 2540 C :2017 Mức B 1000 3


TCVN6194:1996 (ISO
250
9297:1989) SMEWW 0.15 mg/L Mức A 3
300**
4500 - Cl- D:2017

TCVN 6177:1996 (ISO


6332:1988) SMEWW 0.05 mg/L Mức A 0.3 3
3500 – Fe:2017

TCVN 6002:1995
1.5 mg/L Mức A 0.3 3
(ISO 6333:1986)
TCVN 6180:1996
0.3 mg/L Mức A 50 3
(ISO 7890:1988)
TCVN 6178 - 1996
0.03 mg/L Mức A 3 3
(ISO 6777-1984)
TCVN 6200 - 1996
8 mg/L Mức A 250 3
(ISO9280 - 1990)

TCVN 6186:1996 hoặc


1.5 mg O2/L Mức A 2 3
ISO 8467:1993 €
Ý

Mức quy
Ghi chú
định
Mức A 0,2 mg/L

Mức A 0,2 mg/L

Mức A 150 mg/L

Mức A với
1000
Bia hơi

Mức A với
0
Bia hơi
Mức A với
0
Bia hơi
Mức A với
0
Bia hơi
Mức A với
0
Bia hơi

Mức A với
100
Bia hơi

Mức A 96,0

Mức B 15,0

Mức B 13,0

Mức A 5,0
Mức A 5,0

Mức A 300

Mức B 15,0

Mức B 1,0

Mức A Không có

Mức A 250-400

Mức A Nhiều mức

Mức A 0,2 mg/L

Mức A 150 mg/L

Mức A 2000

Mức A 0,2 mg/L

Mức A 150 mg/L

Mức A Nhiều mức

Mức A 70

Mức A 0,2 mg/L

Mức A 150 mg/L


Mức A 0,05 mg/L

Mức A 150 mg/L


Mức A nước
50
táo
Nước cam
chanh, cà 0,05
chua
Nước cam
0,5
chanh
Nước cam
chanh,nước 0,3
táo, nho

Nước táo 0,5

Nước cà chua 3

0,01

100

10

0
0

10

2,7 (sữa
lỏng)
Mức A
34 (sữa bột)

26-42

10 đến
80

Mức A 5 đến 16

5 đến 16
Mức A (sữa
cỡ trên 1
lỏng)

Mức A (sữa Đạt/ không


lỏng) Đạt

Mức A (chất
0,3 Meq/kg
béo từ sữa)
Mức A 0,02

Mức A 250

Mức B 1,0
Mức B 0,5

Mức B 1,0

Mức B 0,05

Mức A 0,5 µg/kg

Mức B 2,5

Mức A 4 µg/kg

Mức A 100 µg/kg

Mức A 200 µg/kg

Mức A 200 µg/kg

Mức A 200 µg/kg


Mức A 0,01

Mức A 0,006

Mức A 0,04

Mức A 0,02

Mức A với
10 đến 100
cream, bơ

Mức A 1

Mức A 100

Mức A 10 hoặc 100


Mức B không có/ 25g

Mức A không có/ 25g

QCVN 8-1,2
(0,1 mg/kg)

QCVN 8-1,2
(0,1 mg/kg)

QĐ 46 (0,05
mg/kg)

QĐ 46 (1,0
mg/kg)
QĐ 46 (0,5
mg/kg)
QĐ 46 (40
mg/kg)
0,01

0,02

0,02

0,5

0,5

0,02

0,05
0,1

0,2

0,05

0,02

0,2

0,05

0,1

0,05

15

0,5

0,05

1000

10

không có

không có
không có

0,1_1
0,1
0,2
0,05 (Thực
phẩm bổ
sung

15 µg/kg

5 µg/kg

750 µg/kg

75 µg/kg
1000 µg/kg
(Ngô)
0,02

50

0,1

0,1
5

10

0,05

0,1

0,02

0,05

0,5

0,1

30

0,1

0,05

0,1

0,2
10000 _
1000000

10 _ 1000

3_100

10_100
10_100

100_1000

10_100

0,1_1
0,1
0,2
0,05 (Thực
phẩm bổ
sung
5 µg/kg

15 µg/kg
chưa BoA
chưa BoA
chưa BoA
chưa BoA
chưa BoA
chưa BoA
chưa BoA
chưa BoA
chưa BoA
chưa BoA
chưa BoA

chưa BoA

chưa BoA
chưa BoA
chưa BoA
chưa BoA
chưa BoA
chưa BoA
chưa BoA
chưa BoA
chưa BoA
chưa BoA
chưa BoA

chưa BoA

chưa BoA
chưa BoA
chưa BoA
chưa BoA

chưa BoA
chưa BoA
chưa BoA
chưa BoA

chưa BoA

chưa BoA

chưa BoA

chưa BoA

chưa BoA

chưa BoA

chưa BoA

chưa BoA

chưa BoA
chưa BoA
chưa BoA

chưa BoA

chưa BoA

chưa BoA

Chưa BoA

Chưa BoA

Chưa BoA
Chưa BoA
Mức A 15 TCU

Mức A 0

Mức A 2

Mức A 6.5-8.5

Mức A 300

Mức B 1000
250
Mức A
300**

Mức A 0.3

Mức A 0.3

Mức A 50

Mức A 3

Mức A 250

Mức A 2

You might also like