Professional Documents
Culture Documents
Bang Chi Tieu Kiem Nghiem Vietpat
Bang Chi Tieu Kiem Nghiem Vietpat
Ghi chú:
(*) Các chỉ tiêu đã được chị định của Bộ Công Thương do nhà thầu phụ thực hiện
Mức A: các chỉ tiêu bắt buộc khi công bố; mức B các chỉ tiêu không bắt buộc
(QCVN 6-
5 E.coli (*)
3:2010/BYT)
6 Cl.perfringens (*)
7 Coliforms(*)
Streptococci
8
feacal(*)
Tổng số bào tử
9
nấm men-mốc (*)
Dư lượng BVTV 2-
5
phenylphenol
Dư lượng BVTV Propargit
6
Dư lượng BVTV
7
Diphenylamin
Dư lượng BVTV Carbaryl
8
Dư lượng BVTV Malathion
9
11 Coliforms (*)
12 E.coli (*)
Streptococci
13
feacal
Pseudomonas
14
aeruginosa
Staphylacoccus
15
aureus (*)
16 Cl.perfringens (*)
Tổng số bào tử
17
nấm men-mốc (*)
6 Tỷ trọng (*)
8 Chỉ số peroxyd
9 Pb (Chì) (*)
11 Stibi (Antimon)
12 As (Asen) (*)
13 Cd (*)
15 Aflatoxin M1 (*)
16 Melamin (*)
26
E.coli (*)
27 Enterobacteriace
ae
28
L.monocytogenes
29
Staphylococci
dương tính với
coagulase (*)
30
31
Salmonella(*)
1
As (Asen) (*)
2
Pb (Chì) (*)
3
Hg (Thủy ngân) (*)
4
Cd (*)
5
Cu (*), Ni (*)
6
Zn (*)
7
Dư lượng BVTV: Aldicard
8
Dư lượng BVTV: Chlordane
9
Dư lượng BVTV: Cyhalothrin
10 Dư lượng BVTV:
Cypermethrin
11
Dư lượng BVTV: Dicofol
12
Dư lượng BVTV: Dimethipin
13
Dư lượng BVTV: Dimethoate
14
Dư lượng BVTV: Fenvalerate
15 Dư lượng BVTV:
Flucythrinate
16 Dầu thực vật (
QCVN 8- Dư lượng BVTV: Hlyphosate
2:2011/BYT,
17
QCVN 8- Dư lượng BVTV: Heptachlor
3:2011/BYT,
18 QĐ Dư lượng BVTV: Methoprene
46/2007/BYT)
19
Dư lượng BVTV: Paraquat
20
Dư lượng BVTV: Permethrin
21
Dư lượng BVTV: Phorate
22 Dư lượng BVTV: Pirimiphos-
methyl
23 Dư lượng BVTV:
Procymidone
24
Dư lượng BVTV: Profenofos
25 Hàm lượng nước và chất bay
hơi (*)
26 Chỉ số peroxyd (*)
27 Chỉ số iot (*)
28 Chỉ số axit và hàm lượng axit
(*)
29
Tổng vi sinh vật
hiếu khí (*)
30
Coliforms (*)
31
E.coli (*)
32
Staphylacoccus
aureus (*)
33
Salmonella (*)
34
Tổng số bào tử
nấm men-mốc (*)
1 As (Asen) (*)
2 Cd (*)
3 Pb (Chì) (*)
4
Hg (Thủy ngân) (*)
10
Orchratoxin A (*)
11
Deoxynivalenol
12
Zearalenone
13
Fumonisin
14 Dư lượng BVTV: aldrin and
dieldrin
15
Dư lượng BVTV: Bromide ion
16 Dư lượng BVTV:
Chinomethionat
17 Dư lượng BVTV:
Deltamethrin
18
Dư lượng BVTV: DDT
19
Dư lượng BVTV: Dichlorvos
20
Dư lượng BVTV: Fenitrothion
21
Dư lượng BVTV: Fenvalerate
22
Dư lượng BVTV: fludioxonil
23 Dư lượng BVTV: hydrogen
phosphide
24
Dư lượng BVTV: Heptachlor
25
Dư lượng BVTV: Methoprene
Bột, tinh bột
26 (QCVN 8-
1:2011/BYT,Q Dư lượng BVTV: imidacloprid
CVN 8-
27
2:2011/BYT, Dư lượng BVTV: Permethrin
QCVN 8-
28 3:2011/BYT, Dư lượng BVTV: Lindane
QĐ
29 46/2007/BYT) Dư lượng BVTV: Pirimiphos-
methyl
30 Dư lượng BVTV:
Phosphamidon
31 Dư lượng BVTV: piperonyl
butoxide
32
Dư lượng BVTV: Pyrethrins
33
Dư lượng BVTV: Prochloraz
34
Dư lượng BVTV: Spinosad
35 Dư lượng BVTV:
Thiophanate-metyl
36
Dư lượng BVTV: Triazophos
37
Dư lượng BVTV: Triforine
38 Dư lượng BVTV:
Vamidothion
39
Tổng vi sinh vật
hiếu khí (*)
40
Coliforms (*)
41
E.coli (*)
42
Cl.perfringens (*)
43 B.cereus
44
Tổng số bào tử
nấm men-mốc (*)
45
Staphylacoccus
aureus (*)
5 Thiếc (*)
6 Sb (Antimon) (*)
7 Orchratoxin A (*)
8 Deoxynivalenol
9 Zearalenone
10 Fumonisin
11
Tổng vi sinh vật
hiếu khí (*)
Bánh mứt kẹo
12 (QCVN 8-
1:2011/BYT,Q Coliforms (*)
CVN 8-
13
2:2011/BYT, E.coli (*)
QCVN 8-
14 3:2011/BYT, Cl.perfringens (*)
QĐ
15 46/2007/BYT) B.cereus
16
Tổng số bào tử
nấm men-mốc (*)
17
Staphylacoccus
aureus (*)
1
Dụng cụ, bao Xác định hàm lượng Kẽm thôi
bì bằng cao su nhiễm (*)
1
Dụng cụ, bao
bì chứa đựng
Hàm lượng As thôi nhiễm (*)
thực phẩm
bằng kim loại
1
Bao bì, dụng
cụ bao gói Hàm lượng Cd thôi nhiễm (*)
bằng thủy
tinh, gốm sứ
và tráng men
2 tiếp xúc
trực tiếp
với thực phẩm Hàm lượng Pb thôi nhiễm (*)
1
Pb (Chì) (*)
Bao bì, dụng
2 cụ bao gói
bằng giấy
tiếp xúc Cd (*)
trực tiếp
với thực phẩm
3
Hg (Thủy ngân) (*)
1
Tổng vi sinh vật
hiếu khí (*)
2
Tổng số bào tử
nấm men-mốc (*)
3
Staphylacoccus
aureus (*)
4 B.cereus
5
Cl.perfringens (*)
6 Aflatoxin B1 (*)
8 Orchratoxin A
Nguyên liệu
malt bia
(QCVN 8-
1,2,3:2011/
BYT; Quyết
định
9 46/2007/BYT Dung trọng
10
Xác định trọng lượng 1000 hạt
định
46/2007/BYT
17
Hàm lượng Protein
18
Hàm lượng chất chiết
19 Hàm lượng Protein của chất
chiết
20
Hoạt lực
21
Độ màu
15 pH H2O
25 Xác định độ ẩm
26 Xác định thành phần cỡ hạt
83 Na + K (DB)
84 Boron
85 Phosphorus
86 Total Chromium (Cr) (DB)
Thực phẩm
Thực phẩm
Xác định độ ẩm – phương
134
pháp karl fischer
198 Mùi vị
199 Độ đục
200 pH
202 TDS
Nước ăn
uống
Nước ăn
uống
203 Hàm lượng Clorua
Thời gian
Giới hạn phát Mức quy
Phương pháp Ghi chú (ngày làm
hiện/ Phạm vi định
việc)
LOD =đo 0.1
TCVN 6058:1995 Mức A 0,2 mg/L 3
mg/L
TCVN 7602:2007;
TCVN 8126:2009; LOD = 0.03
Mức A 0,2 mg/L 3
TCVN 7929:2008 (EN mg/L
14083:2003)
TCVN 8008:2009;
1-100 độ Mức A 96,0 3
AOAC 982.10
TCVN 8012:2009;
LOD =12 mg/L Mức B 15,0 3
AOAC 945.08
TCVN 8011:2009;
LOD = 4.4
AOAC 968.09; AOAC Mức B 13,0 3
mg/L
972.10
TCVN 8009:2009;
LOD = 2.2
AOAC 972.08; AOAC Mức A 5,0 3
mg/L
972.09
TCVN 8011 : 2009
LOD = 1 mg/L Mức A 5,0 3
(AOAC 968.09)
TCVN 8010:2009;
LOD = 5 mg/L Mức A 300 3
AOAC 972.11
AOAC 920.47; EC LOD = 0.1
Mức B 15,0 3
No.2870/2000 mg/L
LOD = 0.1
TCCS 19:2006/VNC Mức B 1,0 3
mg/L
TCVN
LOD = 0.005
7886:2009;AOAC Mức A Không có 3
mg/L
960.16
TCVN 8010:2009;
LOD = 5 mg/L Mức A 250-400 3
AOAC 972.11
AOAC 940.20; AOAC
LOD = 2 mg/L Mức A Nhiều mức 3
990.29
TCVN 7602:2007;
TCVN 8126:2009; LOD = 0.03
Mức A 0,2 mg/L 3
TCVN 7929:2008 (EN mg/L
14083:2003)
TCVN 8010:2009;
LOD = 5 mg/L Mức A 2000 3
AOAC 972.11
TCVN 7602:2007;
TCVN 8126:2009; LOD = 0.03
Mức A 0,2 mg/L 3
TCVN 7929:2008 (EN mg/L
14083:2003)
TCVN 8010:2009;
LOD = 5 mg/L Mức A Nhiều mức 3
AOAC 972.11
LOD = 0.001
AOAC 973.20 Mức A 70 3
mg/L
TCVN 7602:2007;
TCVN 8126:2009; LOD = 0.03
Mức A 0,2 mg/L 3
TCVN 7929:2008 (EN mg/L
14083:2003)
TCVN 8275-1:2009
10 CFU/mL 10 3
(ISO 21527-1:2008)
TCVN 8151-1:2009
1 - 20g/ 100g Mức A 5 đến 16 3
(ISO 3727-1:2001)
Mức A (chất
ISO 3976:2006 0.5 Meq/kg fat 0,3 Meq/kg 3
béo từ sữa)
TCVN 7933:2008 (ISO
6733:2006),
0.03 mg/kg Mức A 0,02 3
TCVN 7929:2008 (EN
14083:2003)
TCVN 7730:2007
(ISO/TS 9941:2005),
TCVN 8110:2009 (ISO 0,1 mg/kg Mức A 250 3
14377:2002), TCVN
7788:2007
TCVN 8132:2009 0,1 mg/kg Mức B 1,0 3
TCVN 7601:2007 0.02 mg/kg Mức B 0,5 3
TCVN 7603:2007,
TCVN 7929:2008 (EN 0.03 mg/kg Mức B 1,0 3
14083:2003)
TCVN 7993:2009 (EN LOD=0.02
Mức B 0,05 3
13806:2002) mg/kg
TCVN 6685:2009 (ISO
0.3 µg/kg Mức A 0,5 µg/kg 3
14501:2007)
TCVN 9048:2012
0.1 mg/kg Mức B 2,5 3
(ISO/TS 15495:2010)
TCVN 8106:2009
(ISO/TS 26844:2006); 0.1 µg/kg Mức A 4 µg/kg 3
AOAC 988.08
TCVN 8106:2009
(ISO/TS 26844:2006); 0.1 µg/kg Mức A 100 µg/kg 3
AOAC 995.04
TCVN 8106:2009
(ISO/TS 26844:2006); 0.1 µg/kg Mức A 200 µg/kg 3
AOAC 988.08
TCVN 8106:2009
0.1 µg/kg Mức A 200 µg/kg 3
(ISO/TS 26844:2006)
TCVN 8106:2009
0.1 µg/kg Mức A 200 µg/kg 3
(ISO/TS 26844:2006)
TCVN 7082:2002 (ISO
3890:2000), phần 1 và
phần 2;
0.01 mg/kg Mức A 0,01 3
TCVN 8170:2009 (EN
1528:1996),
phần 1, 2, 3 và 4
TCVN 4829:2005
(ISO6579:2002, - Mức A không có/ 25g 3
With amd.1:2004)
QCVN 8-1,2
TCVN 7601:2007 0,02 mg/kg 3
(0,1 mg/kg)
QĐ 46 (1,0
TCVN 9529:2012 0,03 mg/kg 3
mg/kg)
TCVN 6352:1998 (Cu, QĐ 46 (0,5
0,2 mg/kg 3
Fe, Ni) mg/kg)
TCVN 8126:2009 (Pb, QĐ 46 (40
0,1 mg/kg 3
Cd, Zn, Cu, Fe) mg/kg)
TCVN 9333:2012
0,01 mg/kg 0,01 3
(AOAC 2007.01)
TCVN 9333:2012
0,01 mg/kg 0,02 3
(AOAC 2007.01)
TCVN 9333:2012
0,01 mg/kg 0,02 3
(AOAC 2007.01)
TCVN 9333:2012
0,01 mg/kg 0,5 3
(AOAC 2007.01)
TCVN 9333:2012
0,01 mg/kg 0,5 3
(AOAC 2007.01)
TCVN 9333:2012
0,01 mg/kg 0,02 3
(AOAC 2007.01)
TCVN 9333:2012
0,01 mg/kg 0,05 3
(AOAC 2007.01)
TCVN 9333:2012
0,01 mg/kg 0,1 3
(AOAC 2007.01)
TCVN 9333:2012
0,01 mg/kg 0,2 3
(AOAC 2007.01)
TCVN 9333:2012
0,01 mg/kg 0,05 3
(AOAC 2007.01)
TCVN 9333:2012
0,01 mg/kg 0,02 3
(AOAC 2007.01)
TCVN 9333:2012
0,01 mg/kg 0,2 3
(AOAC 2007.01)
TCVN 9333:2012
0,01 mg/kg 0,05 3
(AOAC 2007.01)
TCVN 9333:2012
0,01 mg/kg 0,1 3
(AOAC 2007.01)
TCVN 9333:2012
0,01 mg/kg 0,05 3
(AOAC 2007.01)
TCVN 9333:2012
0,01 mg/kg 15 3
(AOAC 2007.01)
TCVN 9333:2012
0,01 mg/kg 0,5 3
(AOAC 2007.01)
TCVN 9333:2012
0,01 mg/kg 0,05 3
(AOAC 2007.01)
TCVN 6120:2007 / 3
TCVN 6121:2007 / 3
TCVN 6122:2010 / 3
TCVN 6127:2010 / 3
TCVN 4830-l:2005
10 CFU/ g 10_100 3
(ISO 6888-1:1999)
TCVN 10546:2014 / 3
TCVN 9934:2013 (ISO
/ 3
1666:1996)
TCVN 6469:2010 / 3
TCVN 4828-1:2009
/ 3
(ISO 2591-1:1988)
TCVN 9936:2013,
/ 3
TCVN 7088:2008
TCVN 7088:2008 / 3
TCVN 9938:2013 / 3
TCVN 9935:2013 / 3
TCVN 9939:2013 / 3
TCVN 6469:1998 / 3
TCVN 7967:2008 0,2 mg/kg 3
TCVN 7601:2007 0,02 mg/kg 0,1_1 3
TCVN 7603:2007 0,03 mg/kg 0,1 3
TCVN 7602:2007 0,03 mg/kg 0,2 3
0,05 (Thực
TCVN 7993:2009 (EN LOD=0.02
phẩm bổ 3
13806:2002) mg/kg
sung
TCVN 7788:2007
0,1 mg/kg 3
(AOAC 985.16)
TCVN 8132:2009 1 µg/kg 3
TCCS 33:2015/VNC
(tham khảo TCVN
9524:2012; TCVN
0.1 µg/kg 3
9724:2013; TCVN
8426:2010; TCVN
7595-2:2007)
PP3.4.1HPLC-TT2 55 µg/kg 3
PP3.3.1HPLC-TT2 5 µg/kg 3
PP3.6.1HPLC-TT2 5 µg/kg 3
TCVN 4884:2005 (ISO
10 CFU/ g 3
4833:2003)
TCVN 4830-l:2005
10 CFU/ g 3
(ISO 6888-1:1999)
TCVN 4068:2009 / 3
QCVN 12-1, 2, 3:
5 mg/g 3
2011/BYT
QCVN 12-1, 2, 3:
3,5 µg/ml 3
2011/BYT
QCVN 12-1, 2, 3:
0,5 µg/ ml 3
2011/BYT
0.05 mg/L
QCVN 0.01 mg/ dm2
12-4:2015/BYT 0.1mg/vành 3
uống
0.1 mg/L
QCVN
0.05 mg/ dm2
12-4:2015/BYT 3
1.0 mg/vành
uống
0.1 mg/kg
TCVN 10093:2013 0.0004 mg/dm2 3
0.1 mg/kg
TCVN 10093:2013 0.0004 mg/dm2 3
0.01 mg/kg
TCVN 10092:2013 0.00004mg/dm2 3
TCVN 18275-1/2:2010
10 CFU/ g 3
(ISO 21527-1/2:2008)
TCVN 4830-l:2005
10 CFU/ g 3
(ISO 6888-1:1999)
TCVN 4992:2005 (ISO 7932 : 2004)
10 CFU/ g 3
TCVN 4991: 2005 (ISO
1 CFU/mL 3
07937: 2004)
TCCS 22:2015/VNC
(Tham khảo TCVN
0.5 µg/kg 5 µg/kg 3
7596:2007 và TCVN
6953:2001)
TCCS 22:2015/VNC
(Tham khảo TCVN
0.5 µg/kg 15 µg/kg 3
7596:2007 và TCVN
6953:2001)
TCCS 33:2015/VNC
(tham khảo TCVN
9524:2012; TCVN
0.1 µg/kg 3
9724:2013; TCVN
8426:2010; TCVN
7595-2:2007)
TCVN 4996:2011 / 3
EBC 4.4 / 3
EBC 4.5.1 / 3
EBC 4.22 / 3
EBC 4.2
/ 3
AOAC 935.29
EBC 4.5.1 / 3
EBC 4.12 / 3
TCVN 5564:2009 / 3
EBC 4.3.1
0.20% 3
AOAC 950.09
EBC 4.5.2
0.60% 3
AOAC 935.30
AOAC 950.10 0.20% 3
EBS 4.7.1
/ 3
AOAC 972.13
ÁC CHỈ TIÊU ĐÃ CÔNG NHẬN THEO ISO/IEC 17025 VÀ 107
TCCS010:2019/VNC-
99% 3
ĐN
TCCS 67% 3
/ 3
04:2019/ VNC-ĐN
1.60% 3
TCVN 9294:2012
C: TCVN 9294: 2012
3
N: TCVN 8557:2010
/ 3
TCVN 8558:2010
0.35% 3
TCVN 8561:2010
TCVN 9292:2012 / 3
TCVN 8856:2018
TCVN 2620:2014 3
TCVN 9297:2012
TCVN 4828-1
TCVN 2620:2014
3
TCVN 1078:2018
TCVN 4853:1989
7.6IO-WI31-ĐN
3
SOP
TCVN 8856:2018 Đến 18 % 3
TCVN 200:2011
10.000 Kcal/kg 3
ISO 1928 :2009
TCVN 172::2011
40% 3
ISO 589:2008
TCVN 173:2011
45% 3
ISO 1171:2010
TCVN 174::2011
/ 3
ISO 562:2010
TCVN 174::2011
/ 3
ISO 562:2010
TCVN 9069:2012 3
TCVN 9069:2012 3
TCVN 9069:2012 3
TCVN 9069:2012 3
TCVN 9069:2012 3
10.1 KT-PGDD47-CT
3
SCAN 39:01
10.1 KT-PGDD47-CT
3
SCAN 40:01
TAPPI 3:2000 3
TCVN 4328:2007 3
TCVN 4329:2007 3
TCVN 4331:2001 3
TTCVN 8763:2012 3
TCVN 8764:2012
3
ISO 13903:2005
TCVN 8008:2009;
1-100 0 3
AOAC 982.10
TCVN 8012:2009;
LOD: 12 mg/l 3
AOAC 945.08
TCVN 8009:2009;
AOAC 972.08; AOAC LOD: 2 mg/l 3
972.09
AOAC 920.47; EC
LOD: 0.1 mg/l 3
No.2870/2000
TCVN 7886:2009; LOD: 0.05 mg/l 3
AOAC 940.20
Lod :2 mg/l 3
AOAC 990.29
TCVN 7729:2007
chưa BoA 3
TCVN 8151-1:2009
TCVN 7774:2007
TCVN 8099-1:2015 0.04% chưa BoA 3
TCVN 8099-5:2009
TCVN 5860:2007
chưa BoA 3
TCVN 7028:2009
TCVN 7084:2010
TCVN 8151-3:2009
TCVN8154:2009
TCVN 8181:2009 chưa BoA 3
TCVN 8173:2009
ISO 1854:2008 (đối với
phomat whey)
TCVN 5860:2007
Chưa BoA 3
TCVN 8111:2009
TCVN 9967:2013
Chưa BoA 3
ISO 3976:2006
LOD: 0,02
TCVN 7601 : 2007 Chưa BoA 3
mg/kg
TCVN 7728:2011
TCVN 8900-1:2012
TCVN 10025:2013 Đến 15 % Chưa BoA 3
TCVN10377:2014
TCVN 10729:2015
QCVN 12-1:2011/
1.8 mg/ml 3
BYT; Phụ lục 2
QCVN 12-
1:2011/BYT; Phụ lục 0.4 mg/ml 3
2
QCVN 12-
1:2011/BYT; Phụ lục 3 mg/ml 3
2
QCVN 12-
1:2011/BYT/ Phụ lục / 3
2
QCVN 12-
/ 3
1:2011/BYT/Phụ lục 2
QCVN 12-
2:2011/BYT 1,8 mg/ml 3
: Phụ lục 2
QCVN 12-2:2011/
1,8 mg/ml 3
BYT: Phụ lục 2
QCVN 12-2:2011/
3
BYT: Phụ lục 2
QCVN 12-2:2011/
5 mg/ml 3
BYT: Phụ lục 2
QCVN 12-3:2011
/BYT: 1,8 mg/ml 3
Phụ lục 2
QCVN 12-3:2011
/BYT: / 3
Phụ lục 2
QCVN 12-3:2011
/BYT: 5 mg/ml 3
Phụ lục 2
TCVN 6120:2007
0.05% 3
TCVN 10109 : 2013
TCVN 10109 : 2013 0.01%
TCVN 6121 : 2010
1 meq/kg 3
ISO 3960 : 2007
TCVN 6125:2010
3
ISO 663:2007
TCVN 6126:2015
2 mgKOH/g 3
ISO 3657:2013
TCVN 6127 : 2010
0.02% 3
ISO 660 : 2009
TCVN 7597:2013 3
IUPAC 2.101 3
TCVN 6117:2007
(ISO 6883:2000)8) 3
AOCS Cc 10c-95 (02)
TCVN 2640:2007
(ISO 6320:2000)
3
AOCS Cc 7-25 (02)
TCVN 6122:2007
(ISO 3961:1996)9)
(1.5-200g I)
AOAC 993.20 3
/100g
AOCS Cd 1d-92 (97)
NMKL10) 39 (2003)
TCVN 6123:2007
(ISO 3596:2000)
0.01% 3
ISO 18609:2000
AOCS Ca 6b-53 (01)
TCVN 10546:2014 / 3
TCVN 9934:2013
0.50% 3
(ISO 1666:1996)
TCVN 4828-1:2009
3
(ISO 2591-1:1988)
TCVN 9935:2013
ISO 10520:1997 90% 3
TCVN 4594:1988
TCVN 9936:2013
(ISO 3188:1978) 0.04 3
TCVN 7088:2008
TCVN 7967:2008
0.2 mg/kg 3
(ISO 5379:1983)
TCVN 8800:2011 (ISO
3
7305:1998)
TCVN 9939:2013 (ISO
0.02% 3
3593:1981)
TCVN 6469:1998
2 '-12 3
AOAC 943.02
TCVN 9938:2013
3
(ISO 3947:1977)
TCVN 4998:1989
0.02% 3
(ISO 6541:1981)
TCVN 4998:1989
3
(ISO 6541:1981)
TCVN 4847-89
0.07 mgN/g/
(ISO 5506:1988) 3
phút ở 300C
TCVN 10791:2015 3
TCVN 4068:1985 3
TCVN 4069:2009
0.50% 3
TCVN 10729:2015
TCVN 4070:2009 0.02% 3
TCVN 4072:2009 3
TCVN 4073:2009 3
TCVN 4074:2009 95% 3
TCVN 9936:2013
TCVN 7088:2008 0.04 3
AOAC 992.23
TCVN 3705:1990 0.04% 3
TCVN 6185:2015
(ISO 7887:2011) 10 Pt-Co Mức A 15 TCU 3
SMEWW 2120:2017
Cảm quan, hoặc
SMEWW 2150 B và / Mức A 0 3
2160 B
TCVN 6184:2008
(ISO 7027:1999) 2 NTU Mức A 2 3
SMEWW 2130 B:2017
TCVN 6492:2011
SMEWW 4500- 2-12 Mức A 6.5-8.5 3
H+:2017
TCVN 6224:1996
15 mg/L Mức A 300 3
SMEWW 2340 C:2017
TCVN 6002:1995
1.5 mg/L Mức A 0.3 3
(ISO 6333:1986)
TCVN 6180:1996
0.3 mg/L Mức A 50 3
(ISO 7890:1988)
TCVN 6178 - 1996
0.03 mg/L Mức A 3 3
(ISO 6777-1984)
TCVN 6200 - 1996
8 mg/L Mức A 250 3
(ISO9280 - 1990)
Mức quy
Ghi chú
định
Mức A 0,2 mg/L
Mức A với
1000
Bia hơi
Mức A với
0
Bia hơi
Mức A với
0
Bia hơi
Mức A với
0
Bia hơi
Mức A với
0
Bia hơi
Mức A với
100
Bia hơi
Mức A 96,0
Mức B 15,0
Mức B 13,0
Mức A 5,0
Mức A 5,0
Mức A 300
Mức B 15,0
Mức B 1,0
Mức A Không có
Mức A 250-400
Mức A 2000
Mức A 70
Nước cà chua 3
0,01
100
10
0
0
10
2,7 (sữa
lỏng)
Mức A
34 (sữa bột)
…
26-42
10 đến
80
Mức A 5 đến 16
5 đến 16
Mức A (sữa
cỡ trên 1
lỏng)
Mức A (chất
0,3 Meq/kg
béo từ sữa)
Mức A 0,02
Mức A 250
Mức B 1,0
Mức B 0,5
Mức B 1,0
Mức B 0,05
Mức B 2,5
Mức A 4 µg/kg
Mức A 0,006
Mức A 0,04
Mức A 0,02
Mức A với
10 đến 100
cream, bơ
Mức A 1
Mức A 100
QCVN 8-1,2
(0,1 mg/kg)
QCVN 8-1,2
(0,1 mg/kg)
QĐ 46 (0,05
mg/kg)
QĐ 46 (1,0
mg/kg)
QĐ 46 (0,5
mg/kg)
QĐ 46 (40
mg/kg)
0,01
0,02
0,02
0,5
0,5
0,02
0,05
0,1
0,2
0,05
0,02
0,2
0,05
0,1
0,05
15
0,5
0,05
1000
10
không có
không có
không có
0,1_1
0,1
0,2
0,05 (Thực
phẩm bổ
sung
15 µg/kg
5 µg/kg
750 µg/kg
75 µg/kg
1000 µg/kg
(Ngô)
0,02
50
0,1
0,1
5
10
0,05
0,1
0,02
0,05
0,5
0,1
30
0,1
0,05
0,1
0,2
10000 _
1000000
10 _ 1000
3_100
10_100
10_100
100_1000
10_100
0,1_1
0,1
0,2
0,05 (Thực
phẩm bổ
sung
5 µg/kg
15 µg/kg
chưa BoA
chưa BoA
chưa BoA
chưa BoA
chưa BoA
chưa BoA
chưa BoA
chưa BoA
chưa BoA
chưa BoA
chưa BoA
chưa BoA
chưa BoA
chưa BoA
chưa BoA
chưa BoA
chưa BoA
chưa BoA
chưa BoA
chưa BoA
chưa BoA
chưa BoA
chưa BoA
chưa BoA
chưa BoA
chưa BoA
chưa BoA
chưa BoA
chưa BoA
chưa BoA
chưa BoA
chưa BoA
chưa BoA
chưa BoA
chưa BoA
chưa BoA
chưa BoA
chưa BoA
chưa BoA
chưa BoA
chưa BoA
chưa BoA
chưa BoA
chưa BoA
chưa BoA
chưa BoA
Chưa BoA
Chưa BoA
Chưa BoA
Chưa BoA
Mức A 15 TCU
Mức A 0
Mức A 2
Mức A 6.5-8.5
Mức A 300
Mức B 1000
250
Mức A
300**
Mức A 0.3
Mức A 0.3
Mức A 50
Mức A 3
Mức A 250
Mức A 2