Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 42

NGÂN HÀNG CÂU HỎI ĐỀ THI

HỌC PHẦN: TIN HỌC (INFO0111)


(Dùng cho hệ đại học và cao đẳng chính quy)

Bảng lưu ngân hàng câu hỏi cho một học phần
Phần 1 (6-2-1)x5 đề=45 câu

STT Nội dung câu hỏi Phương án


A. Từ bộ vào hoặc từ bộ nhớ

U
Thông tin truyền đến CPU để xử lý có thể được B. Chỉ từ bộ vào
1.
truyền: C. Từ bộ vào hoặc từ bộ CU

_TM
D. Từ bộ ALU
A. Bộ nhập, Bộ xuất, Bộ nhớ (trong, ngoài), Bộ số học và logic, Bộ điều khiển
Cấu trúc của MTĐT bao gồm các bộ phận B. Bộ nhập, Bộ xuất, Bộ nhớ (trong, ngoài), Bộ số học, Bộ điều khiển
2.
chính sau: C. Bộ nhập, Bộ xuất, Bộ nhớ (trong, ngoài), Bộ logic, Bộ điều khiển
D. Bộ nhập, CPU, Bộ nhớ (trong, ngoài), Bộ số học, Bộ điều khiển, Bộ xuất
A. Ưu việt hơn các mã khác: độ dài của mã lớn (16, 32,...bít), bộ mã chuẩn quốc tế
được thiết kế để dùng làm bộ mã thống nhất cho tất cả các ngôn ngữ khác nhau

TM
trên thế giới.
Ngày nay mã UNICODE được sử dụng rộng B. Là bộ mã mới được xây dựng.
3.
rãi vì: C. Cung cấp các phông chữ đẹp.
D. Là sản phẩm của hiệp hội Unicode, một tổ chức phi lợi nhuận tập hợp bởi một số
DH công ty, trong đó có cả những công ty đa quốc gia khổng lồ Microsoft, Adobe
Systems, IBM,...
A. Phần cứng là toàn bộ các thiết bị vật lý, kỹ thuật của máy tính điện tử.
B. Phần mềm hệ thống là các chương trình điều hành toàn bộ hoạt động của hệ máy
tính điện tử.
4. Phát biểu nào sau là đúng nhất:
C. Phần mềm ứng dụng là các chương trình tiện ích phục vụ các nhu cầu của người
sử dụng.
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. Các thiết bị vật lý, kỹ thuật của máy tính điện tử.
B. Các chương trình điều khiển các quá trình hoạt động của máy tính
5. Phần cứng của máy tính bao gồm:
C. Thông tin và dữ liệu của người dùng
D. Các loại hệ điều hành
A. Các đĩa từ
Các chương trình ứng dụng được lưu trữ lâu
6. B. Bộ nhớ RAM
dài trong:
C. Bộ nhớ ROM
Trang 1
STT Nội dung câu hỏi Phương án
D. Bộ nhớ ROM và RAM
A. Ghi và đọc thông tin
B. Chỉ ghi thông tin
7. Bộ nhớ RAM có thể:
C. Chỉ đọc thông tin
D. Tất cả các phương án còn lại đều sai.
A. Xử lý thông tin, điều khiển sự hoạt động của máy tính
B. Nhập thông tin cho máy tính
8. Chức năng của bộ xử lý trung tâm (CPU) là:
C. Thông báo kết quả cho người sử dụng
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng.
A. Bộ số học và logic ALU
Trong máy tính, các phép toán số học được B. Bộ điều khiển CU
9.

U
thực hiện bởi: C. Các thiết bị ngoại vi
D. Bộ nhớ
A. Thiết bị lưu trữ thông tin

_TM
B. Thiết bị xuất thông tin
10. Các loại đĩa từ (đĩa mềm, đĩa cứng) là:
C. Thiết bị nhập thông tin
D. Tất cả các phương án còn lại đều sai.
A. Là đơn vị nhỏ nhất của thông tin được sử dụng trong máy tính
B. Là một phần tử nhận một trong hai giá trị là 0 hoặc 1
11. BIT là gì?
C. Là một đơn vị đo thông tin
D. Tất cả các phát biểu trên đều đúng.

TM
A. Thập lục phân
B. Thập phân
12. Hệ đếm Hexa là hệ đếm:
C. Bát phân
D. Nhị phân
DHA. Chương trình và dữ liệu
B. Chương trình cài đặt thiết bị và thiết bị đi kèm.
13. Phần mềm là:
C. Dữ liệu và các thiết bị hỗ trợ ghi dữ liệu
D. Thông tin kết quả trên màn hình.
A. Microsoft Windows
B. MicroSoft Office
14. Phần mềm nào sau đây là hệ điều hành:
C. MicroSoft File Manager
D. Internet Explorer
A. Ngôn ngữ máy
Ngôn ngữ lập trình nào sau đây không có B. Hợp ngữ
15.
chương trình dịch: C. Ngôn ngữ lập trình bậc thấp
D. Ngôn ngữ lập trình bậc cao
A. Tin học là ngành khoa học nghiên cứu các phương pháp nhập, xuất, lưu trữ,
16. Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất:
truyền và xử lý thông tin một cách tự động dựa trên các phương tiện kỹ thuật mà
Trang 2
STT Nội dung câu hỏi Phương án
chủ yếu hiện tại là máy tính điện tử.
B. Tin học là môn nghiên cứu, phát triển công nghệ của máy tính điện tử;
C. Tin học có mục tiêu là phát triển và sử dụng máy tính điện tử.
D. Tin học có ứng dụng trong mọi lĩnh vực hoạt động của con người.
A. Bản tin hoặc thông báo khi nhận được làm tăng sự hiểu biết ở người nhận
B. Văn bản và số liệu
17. Hãy chọn phương án đúng nhất: Thông tin là:
C. Hình ảnh và âm thanh
D. Tin tức, thông báo thu nhận được.
A. 1024 Byte
B. 1000 Byte
18. Độ dài của 1 Kilobyte bằng:
C. 1024K

U
D. 10KB
A. Dãy nhị phân
Trong tin học, dữ liệu trong máy tính điện tử B. Dãy số thập phân

_TM
19.
được lưu trữ dưới dạng: C. Dãy số thập lục phân
D. Dãy các kí hiệu chữ cái thông thường
A. KB
Chỉ ra đơn vị đo thông tin nhỏ nhất trong các B. GB
20.
đơn vị đo sau: C. MB
D. TB
A. Màn hình (Display/Monitor)

TM
Thiết bị nào sau đây không phải thiết bị đầu B. Chuột (Mouse)
21.
vào: C. Máy quét hình (Scanner)
D. Bàn phím (Keyboard)
A. Không bị mất đi khi mất điện
DH B. Có thể thay đổi tùy ý bởi người sử dụng bằng phương pháp thông thường
22. Dữ liệu trong ROM
C. Bị mất đi khi mất điện
D. Được tự động lưu vào bộ nhớ ngoài khi mất điện
A. Sẽ bị mất khi mất điện
B. Không bị mất khi mất điện
23. Dữ liệu trong RAM
C. Không thể thay đổi tùy ý bởi người sử dụng
D. Được tự động lưu vào bộ nhớ ngoài khi mất điện
A. Máy quét (Scan)
Thiết bị nào không phải thuộc về bộ ra của B. Màn hình
24.
MTĐT: C. Máy in
D. Máy chiếu
Bộ nhớ ngoài của máy tính điện tử thường bao A. Đĩa mềm, đĩa cứng, đĩa CD, USB.
25. gồm: B. Đĩa từ mềm, đĩa từ cứng, bàn phím, bộ nhớ ROM, USB.
C. Đĩa từ mềm, đĩa từ cứng, USB, thiết bị chuột.
Trang 3
STT Nội dung câu hỏi Phương án
D. Đĩa từ mềm, đĩa từ cứng, bộ nhớ RAM, USB
A. 8 bit
B. 16 bit
26. 1 byte bằng:
C. 2 bit (0 và 1)
D. 32 bit
A. Assembly
B. Pascal
27. Ngôn ngữ nào sau đây là ngôn ngữ bậc thấp :
C. C/C++
D. Java
A. Hệ đếm sử dụng hai kí hiệu 0 và 1 để biểu diễn các con số bất kì theo một quy
tắc biểu diễn nhất định

U
B. Hệ đếm sử dụng một trong hai số 0 hoặc 1 để biểu diễn các con số bất kì theo
một quy tắc biểu diễn nhất định
28. Hệ nhị phân là:
C. Hệ đếm mà mọi số được thể hiện ở dạng dãy số 0 hoặc 1, trong đó các số đứng

_TM
sau gấp 10 lần giá trị số đứng trước nó.
D. Hệ đếm mà các số 0 và 1 sử dụng trong dãy có giá trị như nhau ở tất cả các vị trí
mà nó biểu diễn.
A. Thông qua bộ mã chuyển đổi (thông thường là UNICODE).
B. Bằng cách copy hình ảnh của các kí tự vào bộ nhớ.
29. Kí tự chữ cái được biểu diễn trong máy tính: C. Bằng cách biến đổi các kí tự chữ cái này thành các số nguyên tùy ý.
D. Thông qua việc biến đổi chúng thành các con số thực.

TM
A. Khối tính toán
B. Khối điều kiện
30. Hình chữ nhật trong sơ đồ khối là để biểu diễn:
C. Khối vào ra
DH D. Khối bắt đầu
A. Đơn vị điều khiển CU chứa CPU, điều khiển tất cả các hoạt động của máy tính
B. ALU là bộ số học và logic thực hiện các phép toán số học và logic
31. Phát biểu nào sau đây là sai: C. Các thanh ghi được gắn vào CPU, làm tăng tốc độ trao đổi thông tin trong máy
tính
D. CPU là bộ xử lý trung tâm, thực hiện việc xử lý thông tin lưu trữ trong bộ nhớ
A. ALU là bộ số học và logic và không nằm trong CPU.
B. RAM là bộ nhớ trong, lưu trữ các chương trình và dữ liệu đang được xử lý
32. Phát biểu nào sau đây là sai: C. CPU là bộ xử lý trung tâm, có chức năng điều khiển và xử lý thông tin.
D. Bộ nhớ ngoài lưu trữ thông tin lâu dài và các thông tin này không bị mất đi khi
tắt máy.
A. Trong sơ đồ khối, khối hình thoi thể hiện phép kiểm tra điều kiện.
B. Sơ đồ khối là cách duy nhất để biểu diễn thuật toán.
33. Phát biểu nào sau đây là đúng:
C. Trong sơ đồ khối, khối hình tròn dùng để biểu diễn các phép xử lý
D. Trong sơ đồ khối, khối hình vuông dùng để kết xuất thông tin kết quả.
Trang 4
STT Nội dung câu hỏi Phương án
Trong các đẳng thức sau, có bao nhiêu đẳng
thức sai: A. 1
(79825)16=(497703)10, B. 2
34.
(101101001)2 = (361)10, C. 3
(21310)8=(22C8)16, D. 4
(71365)8=(29429)10
Trong các đẳng thức sau, có bao nhiêu đẳng
thức đúng:
A. 4
(1101100)2=(154)8,
B. 3
35. (734)8=(111011100)2,
C. 2
(10111)2=(17)16,
D. 1

U
(97)16=(10010111)2

A. Ngôn ngữ lập trình bậc cao

_TM
Ngôn ngữ lập trình nào sau đây không phụ B. Hợp ngữ
36.
thuộc vào một loại máy tính cụ thể nào: C. Ngôn ngữ lập trình bậc thấp
D. Ngôn ngữ máy
A. 1010111101010110
B. 1010101101010110
37. Số AF5616 khi chuyển sang cơ số 2 là số:
C. 1010011101010110
D. 1011111101010110

TM
A. 510
B. 512
38. Số 1111111102 chuyển sang hệ cơ số 10 là số:
C. 614
D. 256
DH A. 1011110100
B. 1001110100
39. Số 75610 chuyển sang hệ cơ số 2 là số
C. 1100110110
D. 1000111010
A. 2748
Giá trị ABC16 trong hệ đếm thập lục phân (hệ
B. 2750
40. đếm 16) bằng giá trị nào sau đây trong hệ đếm
C. 2752
thập phân (hệ đếm 10):
D. 2746
Cho một thuật toán như sau:
Bước 1: Nhập các số N, a1, a2, …, aN
A. -5
Bước 2: T=0, i=1
B. -3
41. Bước 3: Nếu ai<4 thì T= T-ai
C. -8
Bước 5: Nếu i<=N quay trở lại bước 3.
D. -2
Bước 4: i:=i+1
Bước 6: In giá trị T
Trang 5
STT Nội dung câu hỏi Phương án
Nếu khi thực hiện thuật toán, ta nhập lần lượt
N, a1, a2, a3 là 3, 3, 2, 5 thì kết quả kết xuất là:
Cho một thuật toán như sau:
Bước 1: Nhập các số N, a1, a2, …, aN
Bước 2: S=0, i=1
A. 3
Bước 3: Nếu ai<4 thì S= S+ai
B. 10
42. Bước 4: i:=i+1
C. 9
Bước 5: Nếu i<N quay trở lại bước 3
D. 13
Bước 6: In giá trị S
Nếu khi thực hiện thuật toán, ta nhập lần lượt
N, a1, a2, a3 là 3, 3, 7, 6 thì kết qủa kết xuất là:

U
Cho thuật toán như sau:
Bước 1: Nhập số nguyên dương N và các số
A1, A2,...., AN;

_TM
Bước 2: i= 1; sum=0; A. 20
Bước 3: Nếu i>N thì in ra giá trị sum và kết B. 5
43.
thúc; C. 15
Bước 4: Nếu Ai>0 thì sum= sum+Ai ; D. 10
Bước 5: i = i+1 và quay lại bước 3
Nếu khi thực hiện thuật toán, ta nhập 4, -9,
5,15,-5 thì kết qủa kết xuất là:

TM
Cho một thuật toán như sau:
Bước 1: Nhập a1, a2, …, an và n
Bước 2: S=0, i=1
A. 5
Bước 3: Nếu ai<4 thì S= S+ai
B. 3
Bước 4: i:=i+1 DH
44. C. 8
Bước 5: Nếu i<=n quay trở lại bước 3
D. 2
Bước 6: In giá trị S
Nếu khi thực hiện thuật toán, ta nhập lần lượt
a1, a2, a3 là 3, 2, 5 và N là 3 thì kết qủa kết xuất
là:
Cho thuật toán như sau:
Bước 1: Vào a, b, c
Bước 2: cho a:=b; b:=c; c:=a A. 5, 6, 5
Bước 3: In: a, b, c B. 5, 5, 6
45.
Bước 4: Kết thúc. C. 6, 6, 5
Nếu khi ta thực hiện thuật toán, ta nhập các giá D. 6, 5, 6
trị tương ứng a, b, c là 4, 5, 6 thì kết quả in sẽ
là:
46. Trong Windows, để thiết lập các tham số hệ A. Start → Kích đúp Control panel
Trang 6
STT Nội dung câu hỏi Phương án
thống (bàn phím, chuột, màn hình, phông B. Chọn Computer → Kích đúp Control panel
chữ,…), chọn: C. Start→All Programs→Kích Control panel
D. Kích chuột phải → Kích Control panel
A. Kích vào Computer trên Desktop, mở ổ đĩa C:, chọn tệp DS.doc
Sau đây là một số hướng dẫn trong môi trường B. Kích Start→All Progams→Accessories→Windows Explorer
47.
Windows 7. Hướng dẫn sai là: C. Mở thư mục DHTM, chọn CV.doc, ấn phím Delete
D. Kích vào thư mục DHTM→ File → Open → chọn CV.doc→ File → Open
Trong cửa sổ Windows Explorer, lần lượt thực A. Đó là các thao tác nhằm mở TH.doc.
hiện các thao tác như sau: Mở C:\, Kích chuột B. Đó là các thao tác nhằm chọn thư mục TH.doc
48.
vào TH.doc, bấm phím Enter. Phát biểu nào C. Đó là các thao tác nhằm di chuyển TH.doc
sau đây chính xác nhất: D. Đó là các thao tác nhằm xóa TH.doc

U
Tại cửa sổ Windows Explorer, trong thư mục A. Đó là các thao tác nhằm sao chép tất cả các đối tượng trong DHTM sang BAO.
DHTM, lần lượt thực hiện các thao tác như B. Đó là các thao tác nhằm di chuyển tất cả các đối tượng trong DHTM sang BAO
49. sau: Bấm tổ hợp phím Ctrl+A, ấn đồng thời hai C. Đó là các thao tác nhằm sao chép các thư mục trong DHTM sang BAO

_TM
phím Ctrl+C. Mở thư mục BAO, ấn đồng thời D. Đó là các thao tác nhằm sao chép các tệp trong DHTM sang BAO
hai phím Ctrl+V. Phát biểu nào chính xác nhất:
A. Quản lý và điều khiển các thiết bị của máy tính
B. Quản lý và điều khiển hoạt động của người sử dụng
50. Hệ điều hành chạy trên máy tính có nhiệm vụ:
C. Quản lý và điều khiển hoạt động kinh doanh
D. Quản lý và điều khiển hoạt động xã hội
A. Kích chuột phải vào biểu tượng của chương trình và chọn Open

TM
Để chạy một chương trình ứng dụng trong B. Kích đúp vào biểu tượng của chương trình trên màn hình
51.
Windows, người sử dụng có thể: C. Kích chọn vào biểu tượng của chương trình rồi nhấn phím Enter
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng.
A. Nhiều chương trình ứng dụng khác nhau
Trong môi trường Windows, người sử dụng có
DH B. Chỉ thực hiện một chương trình
52. thể thực hiện cùng lúc:
C. Chỉ thực hiện hai chương trình
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng.
A. Kéo thả chuột
Để di chuyển cửa sổ (khi kích thước cửa số
B. Kích chuột
53. không đạt cực đại), trên thanh tiêu đề, người
C. Kích đúp chuột
sử dụng dùng thao tác chuột:
D. Trỏ chuột
A. Xoá đường tắt: Kích chuột phải lên đường tắt và ấn phím Delete.
B. Sao chép đường tắt: Kích chuột phải lên đường tắt và chọn lệnh Create Shortcut
54. Phát biểu nào sau đây là sai:
C. Sao chép đường tắt: Kích chuột phải lên đường tắt và chọn lệnh Copy
D. Di chuyển đường tắt: Kích chuột phải lên đường tắt và chọn lệnh Cut.
A. *, /, \, “, :, <, >, ?, |
Nhóm các ký tự nào sau đây không được sử
55. B. @, $, %,#, !, +, _, {, }
dụng để đặt tên cho thư mục hoặc cho tệp:
C. -, (, ), &, ^, [, ], ;
Trang 7
STT Nội dung câu hỏi Phương án
D. Tất cả các phương án còn lại trên.
A. Ctrl
Để chọn các đối tượng nằm không liền kề
B. Shift
56. nhau, ta kích chuột chọn từng đối tượng đồng
C. Enter
thời bấm giữ phím:
D. Alt
A. Ấn phím Delete
Trong Windows 7, để xóa tệp hoặc thư mục B. Kích chuột phải → Delete
57.
được chọn, ta thực hiện: C. Organize → Delete
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. Start →All Programs →Chọn nhóm chương trình → Kích đúp vào tên chương
trình

U
Để chạy một chương trình ứng dụng trong B. Kích đúp vào Computer → Mở thư mục chứa chương trình→ Kích đúp vào tên
58.
Windows 7, bạn làm thế nào? chương trình
C. Kích đúp vào biểu tượng đường tắt của chương trình trên màn hình nền.

_TM
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. Chọn và mở ứng dụng Date and Time trong Control Panel
Để thay đổi thời gian trong máy tính ta có thể B. Chọn ứng dụng Date/Time ở trên màn hình Desktop.
59.
chọn: C. Chọn ứng dụng O’Clock trong Control Panel.
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng.
A. Là hệ điều hành đa nhiệm với giao diện đồ họa
B. Là hệ điều hành đơn nhiệm với giao diện dòng lệnh

TM
60. Hệ điều hành Windows
C. Là hệ điều hành đơn nhiệm nhiều người sử dụng
D. Tất cả các phương án còn lại đều sai
A. Kích đúp Computer→Kích đúp ổ C:→File→New→Folder→Gõ VD
Trong hệ điều hành Windows 7, để tạo thư mục
B. Kích đúp Computer→Kích đúp ổ C:→File→New Folder→Gõ VD
61. VD tại thư mục gốc ổ đĩa C:, chọn phương án
nào sau đây:
DH C. Kích đúp Computer→Kích đúp ổ C:→File→Folder New→Gõ VD
D. Tất cả các phương án còn lại đều sai
A. Windows Explorer
Trong Windows, chương trình tổ chức và quản
B. Control File
62. lí ổ đĩa, các tệp và thư mục trên bộ nhớ ngoài,
C. Your Computer
đó là:
D. Task Manager
A. Alt+F4
Trong Windows 7, để thoát khỏi một chương B. Shift+F4
63.
trình ứng dụng: C. Ctrl+F4
D. Tất cả các phương án còn lại đều sai
A. Dùng chuột kéo và thả biểu tượng đối tượng đó vào Recycle Bin
Trong Windows 7, để xoá một đối tượng trên
B. Chọn biểu tượng đối tượng đó rồi nhấn phím Delete → Yes
64. Desktop:
C. Nhấn phải chuột vào biểu tượng đối tượng đó và chọn Delete → Yes
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
Trang 8
STT Nội dung câu hỏi Phương án
A. Kích chuột tại đối tượng đầu nhóm, ấn và giữ phím Shift đồng thời kích chuột ở
đối tượng cuối nhóm.
Trong Windows, để chọn nhóm các đối tượng B. Thực đơn Edit → Select All
65.
liền kề nhau: C. Ấn và giữ phím Alt đồng thời kích chuột vào từng đối tượng muốn chọn.
D. Kích chuột tại đối tượng đầu nhóm, ấn và giữ phím Ctrl đồng thời kích chuột ở
đối tượng cuối nhóm.
A. Nhấn nút New folder trên thanh công cụ
Để tạo thư mục trong hệ điều hành Windows 7, B. File→New→New & Folder
66.
ta có thể chọn: C. File→New folder
D. Organize→New folder
A. File → Cut
Để di chuyển tệp hoặc thư mục đã chọn, trong

U
B. Edit → Move to folder
67. hệ điều hành Windows 7, phương án nào sau
C. Edit → Cut
đây là sai:
D. Organize → Cut

_TM
A. Win+Home
Để thu nhỏ tất cả các cửa sổ đang mở, trừ cửa B. Win+P
68.
sổ đang sử dụng, ấn đồng thời hai phím: C. Win+O
D. Win+M
A. Cascade windows
Sắp xếp kiểu so le các cửa sổ trên màn hình:
B. Show windows stacked
69. Kích chuột phải vào thanh công việc (Taskbar),
C. Show windows side by side

TM
sau đó chọn:
D. Show the desktop
A. Organize → Rename
Trong hệ điều hành Windows, để đổi tên tệp
B. File → Rename
70. tin hoặc thư mục đã chọn, người sử dụng có
C. Ấn phím F2
thể: DH D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng.
A. View → Sort by
Trong Windows 7, để sắp xếp các đối tượng B. File → Sort by
71.
trong thư mục: C. Organize → Sort by
D. Edit → Sort by
A. Win+P
Trong Windows 7, chọn máy chiếu trong chế B. Win+L
72.
độ hiển thị trình chiếu, ta ấn đồng thời 2 phím: C. Win+M
D. Win+G
A. Win+ → (dấu mũi tên sang trái)
Trong Window 7, để di chuyển cửa sổ hiện
B. Win+
73. thời (khi kích thước cửa số không đạt cực đại),
C. Win+
ta ấn đồng thời 2 phím:
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
74. Để xóa hẳn đối tượng trên bộ nhớ ngoài trong A. Chọn đối tượng và ấn đồng thời phím Shift và Delete, xác nhận Yes.
Trang 9
STT Nội dung câu hỏi Phương án
WINDOWS ta phải: B. Chọn đối tượng và Edit → Delete, xác nhận Yes.
C. Chọn đối tượng và File → Delete, xác nhận Yes.
D. Chọn đối tượng và ấn phím Delete, xác nhận Yes.
A. Kích đúp Computer→Mở thư mục chứa đối tượng cần sao chép  nhấn Ctrl+A
 nhấn Ctrl+C  Mở thư mục đích  File Paste
B. Kích đúp Computer → Mở thư mục chứa đối tượng cần sao chép  Organize →
Trong hệ điều hành Windows 7, để sao chép
Select all nhấn Ctrl+C  Mở thư mục đích  nhấn Ctrl+V
75. tất cả các đối tượng trong thư mục phương án
C. Kích đúp Computer→ Mở thư mục chứa đối tượng cần sao chép Edit→ Select
nào sau đây sai:
all →Edit→Copy Mở thư mục đích→ Organize Paste
D. Kích đúp Computer→ Mở thư mục chứa đối tượng cần sao chép Ctrl+A →
Ctrl+C Mở thư mục đích→ Edit Paste

U
A. Edit  Send to  Desktop (create shortcut)
Trong Windows 7, lựa chọn nào sau đây không B. File  New  Shortcut
76.
tạo được đường tắt: C. File  Send to  Desktop (create shortcut)

_TM
D. File  Create Shortcut
A. Win+M
Trong Windows 7, thu nhỏ tất cả các cửa sổ B. Win+K
77.
đang mở, ấn đồng thời hai phím: C. Win+L
D. Win+P
A. Nhấn phím Windows trên bàn phím
Thao tác nào sau đây tương đương với thao tác
B. Ấn đồng thời 2 phím Ctrl+S

TM
78. kích chuột vào nút Start:
C. Ấn đồng thời 2 phím Alt+Esc
D. Tất cả các phương án còn lại đều sai
A. Kích đúp chuột vào thư mục
Trong hệ điều hành Windows, để mở một thư B. Kích chuột vào thư mục
79.
mục: DH C. Kích đúp phải chuột vào thư mục
D. Kích phải chuột vào thư mục
A. File  Copy
Trong hệ điều hành Windows 7, sao chép tệp
B. Edit  Copy
80. hoặc thư mục đã chọn, phương án nào sau đây
C. Edit  Copy to folder
là sai:
D. Organize  Copy
A.Kích đúp Computer→Mở thư mục chứa đối tượng  Chọn đối tượng cần đặt
thuộc tính → Organize → Properties
Trong hệ điều hành Windows 7, để đặt thuộc B. Kích đúp Computer→Mở thư mục chứa đối tượng  Chọn đối tượng cần đặt
81. tính chỉ đọc (Read-only) của đối tượng, chọn thuộc tính → Edit → Properties
phương án nào sau đây: C. Kích đúp Computer→Mở thư mục chứa đối tượng  Chọn đối tượng cần đặt
thuộc tính →View → Properties
D. Tất cả các phương án còn lại đều sai

Trang 10
STT Nội dung câu hỏi Phương án
A. Chọn đối tượng → File → Restore
Trong Windows, muốn khôi phục lại đối tượng B. Chọn đối tượng → File → Send To Restore
82.
trong Recycle Bin, thực hiện thao tác: C. Chọn đối tượng → File → Restore All File
D. Chọn đối tượng → Restore → File and Folder Restore
Trong Windows 7, để đặt thuộc tính ẩn A. file → Properties → General → …
(Hidden) cho tệp, thư mục được chọn, ta sử B. file → Properties → Compati → …
83.
dụng phương án nào sau đây: C. file → Properties → Security → …
D. Tất cả các phương án đều sai
A. Chọn đối tượng cần xem → Organize → Properties
Trong hệ điều hành Windows 7, để xem thông
B. Chọn đối tượng cần xem → file → Properties
84. tin của đối tương, phương án nào sau đây là
C. Kích chuột phải vào đối tượng cần xem → Properties
đúng nhất:

U
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. ToolsFolder options View  Show hidden files, folder, and drivers  OK
Trong Windows 7, để nhìn thấy đối tượng bị ẩn B. ToolsFolder and search optionsView Show hidden files and folderOK

_TM
85.
trong thư mục: C. OrganizeFolder options View  Show hidden files and folder  OK
D. OrganizeFolder and search optionsViewShow hidden files and folderOK
A. FileExit
Muốn thoát khỏi Word 2010, ta thực hiện: B. EditExit
86.
C. ViewExit
D. Tất cả các phương án còn lại đều sai
A. Chọn FileSave All

TM
Để lưu tệp vào đĩa trong Word 2010, phương B. Chọn File  Save As
87
án nào sau đây sai: C. Bấm tổ hợp phím Ctrl +S
D. Chọn File  Save
A. Ctrl +C
Để di chuyển một khối văn bản đã chọn đến vị
DH B. Ctrl + N
88
trí mới, dùng tổ hợp phím nào C. Ctrl +U
D. Ctrl + X
A. File Save As
Trong Word 2010, để lưu văn bản lần thứ nhất: B. File Save
89
C. Ấn phím F12
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
Trong Word 2010, để chèn thêm một cột mới A. Insert Left
vào phía bên trái vị trí con trỏ đang đứng của B. Insert Right
90
bảng thì nhấn chuột vào đâu trong nhóm Row C. Insert Above
& Column của thực đơn Layout? D. Insert Below

Trang 11
STT Nội dung câu hỏi Phương án
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+J
Trong Word 2010 để căn lề đều hai bên cho
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl +L
91 một đoạn văn bản, đặt con trỏ tại đoạn đó, sau
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl +R
đó thực hiện:
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+E
A. Mở hộp thoại và tạo đường viền, tô màu nền cho đoạn văn bản
Trong MS WORD chuỗi thao tác: Page
B. Mở hộp thoại và tạo đường viền cho tất cả các trang văn bản
92 Layout Page Borders trong nhóm Page
C. Mở hộp thoại và tô màu nền cho trang văn bản
background dùng để
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. HomeOpen
Trong MS Word, muốn mở một tệp văn bản B. File Open
93
mới, ta thực hiện: C. Home New

U
D. File New
A. File  Print
Trong MS WORD, để xem văn bản trước khi B. File  Page Setup

_TM
94
in ta thực hiện: C. File Print Preview
D. View  Print
A. File  Close
Trong MS WORD, chỉ đóng tệp văn bản hiện
B. File  Quit
95 thời ta chọn:
C. File  Exit
D. Tất cả các phương án còn lại đều sai
A. File  Exit

TM
Trong MS WORD, ấn đồng thời hai phím Alt + B. File  Quit
96
F4 tương đương với thao tác nào? C. File  Close
D. File Out
A. Cắt đoạn văn bản đã chọn
DH B. Khôi phục đoạn văn bản đã chọn
97
Biểu tượng có chức năng: C. Copy đoạn văn bản đã chọn
D. Dán đoạn văn bản đã copy.
A. Home  Bullets trong nhóm Paragraph
Trong Word 2010, để tạo danh sách đầu đoạn
B. Home Numbering trong nhóm Paragraph
98 (Bullets), ta thực hiện:
C. Home  Bullets and Numbering trong nhóm Paragraph
D. Home Bullets Numbering trong nhóm Paragraph
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A
Trong Microsoft Word, để bôi đen toàn bộ văn B. Nhấn tổ hợp phím Shift +A
99
bản hiện hành, ta thực hiện C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift +A
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + A

Trang 12
STT Nội dung câu hỏi Phương án
A. Ctrl + I
Tổ hợp phím nào được dùng để định dạng B. Ctrl +B
100
phông chữ có dạng in nghiêng C. Ctrl + U
D. Ctrl + N
A. Bật tắt chế độ chỉ số trên
B. Bật tắt chế độ chỉ số dưới
101 Tổ hợp phím Ctrl + “ =” có chức năng gì?
C. Bật tắt chế độ chữ in đậm
D. Bật tắt chế độ chữ gạch chân
A. Nháy đúp vào biểu tượng Word trên màn hình Desktop
Để khởi động Microsoft Word 2010, ta thực B. Start All Programs Microsoft office  Microsoft Word 2010
102
hiện C. Nháy đúp vào một tệp văn bản Microsoft Word

U
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
A. File
Thực đơn lệnh nào (thẻ nào) cho phép người
B. Home

_TM
103 dùng thực hiện chèn các đối tượng vào tệp văn
C. Page Layout
bản
D. Insert
A. Mở một tệp mới
B. Mở một tệp văn bản đã có có
104 Biểu tượng có chức năng C. Mở một văn bản mẫu
D. Lưu một tệp văn bản
A. Xls

TM
Các tệp văn bản Microsoft Word có phần mở B. Xlsx
105
rộng là? C. Txt
D. docx
A. Home Kích vào nút dưới góc phải nhóm Paragraph
Để dóng thẳng đoạn văn bản đã chọn, thực
DH B. Home Kích chuột chọn Format
106
hiện: C. Kích chuột phải chọn Format
D. Home  Kích chuột chọn Alignment
A. Insert  Table trong nhóm Tables Insert Table
Muốn tạo một bảng gồm 4 dòng và 3 cột, trước B. Insert Insert Table
107
khi lựa chọn số hàng và số cột, cần thực hiện: C. Insert  Insert  Table
D. Insert  Table
A. Layout Split Cells trong nhóm Merge
Trong Word 2010, hiệu chỉnh bảng, để tách
B. Page Layout Split Cells trong nhóm Merge
108 một ô được chọn thành nhiều ô ta thực hiện:
C. Layout Table trong nhóm Merge  Split Cells
D. Page Layout Table trong nhóm Merge  Split Cells

Trang 13
STT Nội dung câu hỏi Phương án
A. Insert → Symbol trong nhóm Symbols→More Symbols
Khi soạn thảo muốn chèn một ký hiệu vào văn
B. Insert → Insert Symbol trong nhóm Symbols
109 bản ta thực hiện:
C. Insert → More Symbols trong nhóm Symbols
D. Không có phương án nào đúng
A. Insert→Picture trong nhóm Illustrations
Để đưa một tệp dạng ảnh vào văn bản trong
B. Insert→File Picture trong nhóm Illustrations
110 Word 2010, ta thực hiện:
C. Insert→Picture trong nhóm File
D. Insert→Picture File trong nhóm Illustrations
A. Insert → WordArt trong nhóm Text
Để tạo chữ nghệ thuật trong Microsoft Word ta
B. Insert → WordArt trong nhóm Illustrations
111 làm như sau:
C. Insert→ Picture→WordArt trong nhóm Text

U
D. Insert→Picture→Clip Art trong nhóm Illustrations
A. Home → Sử dụng các nút công cụ trong nhóm Font
Trong Word 2010, để định dạng font cho các
B. Home → Kích vào nút góc dưới bên phải nhóm Font

_TM
112 ký tự được chọn, có thể làm như sau:
C. Ấn đồng thời 2 phím Ctrl+D
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng.
A. Xuống dòng khi chưa kết thúc đoạn văn bản.
Trong Word 2010, thao tác Shift + Enter có
B. Nhập dữ liệu theo hàng dọc
113 chức năng gì?
C. Xuống một trang màn hình
D. Tất cả các phương án còn lại đều sai
A. Home → Kích vào nút góc dưới bên phải nhóm Paragraph

TM
Trong Word 2010, muốn xác định khoảng cách
B. Home → Paragraph trong nhóm Paragraph
114 giữa các dòng:
C. Layout→ Kích vào nút góc dưới bên phải nhóm Paragraph
D. Layout → Paragraph trong nhóm Paragraph
A. Ấn đồng thời 3 phím Ctrl+Shift+F
Trong Word 2010, để mở hộp hội thoại định
DH B. Nhấn chuột vào góc phải dưới của nhóm Font
115 dạng font (phông) chữ, ta thực hiện:
C. Ấn đồng thời 2 phím Ctrl+D
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. Insert→Object trong nhóm Text
Trong Word 2010, để soạn thảo công thức toán
B. Insert→Object trong nhóm Symbols
116 học, ta chọn:
C. Insert→Equation trong nhóm Text
D. Insert→Equation trong nhóm Symbols
A. Insert → Page Number trong nhóm Header & Footer
Trong Word 2010, để đánh số trang tự động: B. Insert → Page Number trong nhóm Pages
117
C. View→ Page Number trong nhóm Header & Footer
D. View→ Page Number trong nhóm Pages

Trang 14
STT Nội dung câu hỏi Phương án
A. Insert → Header trong nhóm Header & Footer
Trong Word 2010, để chèn đầu trang, ta thực
B. Insert → Header and Footer trong nhóm Header & Footer
118 hiện:
C. View → Header and Footer trong nhóm Header & Footer
D. File → Header and Footer
Trong Word 2010, để tạo khung và tô màu nền A. Page Layout  Page Borders trong nhóm Page Background.
cho một đoạn văn bản, sau khi đánh dấu đoạn B. Page Layout  Page Borders trong nhóm Page Setup.
119
văn bản đó ta thực hiện: C. Page Layout  Page Background  Border anh Sharding.
D. Page Layout  Page Setup  Border anh Sharding...
A. Page Layout  Margins trong nhóm Page Setup  Custom Margin...
Trong MS WORD, để thay đổi lề cho các trang
B. Page Layout  Margins trong nhóm Page Background  Custom Margin...
120 văn bản, ta thực hiện
C. Page Layout  Paragraph  Margins  Custom Margin...

U
D. Home  Paragraph  Margins  Custom Margin...
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + K
Thao tác nào sau đây, không thực hiện xóa B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl +X

_TM
121
đoạn văn bản đã bôi đen? C. Nhấn phím Delete trên bản phím
D. Home Clipboard  Cut
A. Insert  Drop Cap trong nhóm Text trên thanh Ribbon.
Trong Word 2010, muốn tạo ký tự lớn đầu
B. Format  Drop Cap trong nhóm Text trên thanh Ribbon
122 dòng của đoạn văn sau khi đã bôi đen đoạn văn
C. PageLayout  Drop Cap trong nhóm Text trên thanh Ribbon
bản, ta thực hiện:
D. Home  Drop Cap trong nhóm Format Text trên thanh Ribbon
A. PageLayout  Columns trong nhóm PageSetup

TM
Trong Word 2010, sau khi chọn khối văn bản
B. View  Columns trong nhóm PageSetup
123 muốn trình bày khối đó theo dạng Column, ta
C. Insert  Columns trong nhóm PageSetup
thực hiện:
D.HomeFormat Columns trong nhóm Paragraph.
A. Home chọn tên Style ở nhóm Styles trên Ribbon
Trong Word 2010 (cửa sổ đang ở chế độ cực
DH B. Home Format  Paragraph
124 đại), sau khi chọn đoạn văn bản, muốn thay đổi
C. Home Format  Paragraph Style
style cho đoạn văn bản, ta thực hiện:
D. Home Format  Style
A. File chọn Page Setup…
Trong Word 2010, để thực hiện thiết kế trang
B. File chọn Print
125 in, ta thực hiện:
C. Nhấn chọn vào biểu tượng Print and Preview trên thanh công cụ.
D. Page Layout chọn nhóm Page Setup…
A. VIE
B. VNI
126 Để gõ tiếng Việt, không thể dùng kiểu gõ nào
C. VIRQ
D. TELEX

Trang 15
STT Nội dung câu hỏi Phương án
A. File→Options→Advanced
Để thay đổi đơn vị đo của thước tính trong
B. Organize→Option→General
127 Word 2010, ta chọn:
C. Tools→Option→General
D. Tools→Option→View
A. Ctrl + Alt + F
Trong Word 2010, đánh ghi chú ở chân trang,
B. Ctrl + Alt + L
128 ta ấn đồng thời 3 phím:
C. Ctrl +Alt + N
D. Ctrl + Alt + P
A. Bằng số hàng đã được chọn
Trong Word 2010, Sau khi chọn các hàng rồi
B. 1 hàng
129 thực hiện các thao tác chèn thêm hàng vào một
C. 2 hàng
bảng, có bao nhiêu hàng mới được chèn thêm?

U
D. Tất cả các phương án còn lại đều sai
Trong Word 2010, trong một bảng, giả sử tại ô A. 17
A10 có giá trị là 5, A11 có giá trị là 6, A12 có B. 18

_TM
130
giá trị là 7, tại ô A13 ta gõ =A10+A11+A12 , C. 19
khi đó ô A13 ta có giá trị là: D. Tất cả các phương án còn lại đều sai.
A. Nhấn tổ hợp phím Alt + Backspace
Trong Word 2010, để khôi phục đoạn văn bản B. Nhấn tổ hợp phím Shift + Z
131
vừa xóa, ta thực hiện: C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Backspacce
D. Tất cả các phương án còn lại đều sai
A. Mở một tệp mẫu văn bản

TM
Thao tác: File  New trong Word 2010 có thể B. Mở một tệp văn bản đã có
132
dùng để: C. Lưu một tệp văn bản mới
D. Tất cả các phương án còn lại đều sai
A. File  Print Preview Custom Margin
Trong Word 2010, để thiết lập các lề cho trang
DH B. File  Page Setup  Custom Margin
133
in, ta thực hiện: C. Page Layout  Nhấn chuột vào nút Margins trong nhóm Print Preview
D. Page Layout Nhấn chuột vào nút Margins trong nhóm Page Setup
A. Text Box
Đối tượng nào cho phép soạn thảo văn bản,
B. Word Art
134 chèn hình ảnh, đồ thị nhưng được xử lý như
C. Picture
một phần độc lập với tệp văn bản hiện hành?
D. Tất cả các phương án còn lại đều sai
3x  1
1
A. 0
Để soạn thảo biểu thức: x 1
dx trong
B. 1
135 0
Microsoft Word 2010 cần chèn bao nhiêu hàm C. 2
số từ thanh công thức toán? D. 3

Trang 16
STT Nội dung câu hỏi Phương án
A. Không dò tìm thấy giá trị dò tìm
B. Sai kiểu
136 Trong Excel, thông báo #N/A dùng để báo lỗi:
C. Sai tên trong biểu thức
D. Tất cả các phương án còn lại đều sai
A. 5
Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là 25. Tại ô B2
B. -5
137 gõ vào công thức =SQRT(A2) thì kết quả nhận
C. #VALUE!
được là:
D. #NAME!
Trong Excel, tổ hợp phím nào sau đây có tác A. Ctrl + Home
dụng đưa con trỏ về ô đầu tiên (ô A1) của bảng B. Shift + Home
138
tính: C. Alt + Home

U
D. Ctrl + Shift + Home
A. Địa chỉ tương đối, tuyệt đối và hỗn hợp
Các địa chỉ $A1, B$5, C6, $D$20, $EA$24 bao B. Địa chỉ tương đối và địa chỉ tuyệt đối

_TM
139
gồm những loại địa chỉ nào: C. Địa chỉ tuyệt đối và địa chỉ hỗn hợp
D. Địa chỉ tương đối và địa chỉ hỗn hợp
A. Bấm Ctrl+O để mở, Chọn File →Save để ghi
Để mở, ghi một tệp bảng tính trong Excel ta B. Organize →Open để mở, Organize →Save để ghi
140
thực hiện: C. File→Open File để mở, File→Save File để ghi
D. File→Open để mở, File→Save All để ghi
A. Bôi đen cột→ Home → Format trong nhóm Cells→ColumnWidth...

TM
Để thay đổi độ rộng của cột trong EXCEL, ta B. Chỉ có thể thay đổi bằng cách dùng chuột.
141
thực hiện: C. Bôi đen cột→ Home → Format Cells → chọn độ rộng tương ứng
D. Tất cả các phương án còn lại đều sai
A. Ấn đồng thời 2 phím Ctrl+1
Để thiết lập màu chữ, cỡ chữ, font chữ cho các
DH B. View→ Format→Cell→ Font
142
ô được chọn trong Excel 2010, ta thực hiện: C. View→ Format trong nhóm Cell
D. Home→ Format trong nhóm Cell→ Font
Trong Excel 2010, để trích rút các bản ghi thỏa A. Data → Advanced trong nhóm Sort & Filter
mãn điều kiện ở vùng tiêu chuẩn, có thể sử B. Data → Filter trong nhóm Sort & Filter → Advanced Filter
143
dụng thực đơn: C. Data → Advanced Filter trong nhóm Sort & Filter
D. Data → Filter trong nhóm Sort & Filter → Advanced
A. Home → Delete ở vùng Cells → Delete Workbook
Để xóa 1 tệp bảng tính (workbook) của Excel
B. Edit → Delete → Delete Wordbook
144 2010, chọn phương án nào sau đây:
C. Format → Delete → Delete Workbook
D. Cả 3 phương án còn lại đều sai

Trang 17
STT Nội dung câu hỏi Phương án
A. Alt+Enter
Đối với bảng tính Excel, để xuống dòng trong B. Ctrl+F3
145
ô, ấn đồng thời 2 phím: C. Ctrl+Y
D. Ctrl+R
Hãy chọn phương án đúng nhất: Trong Excel A. Lọc dữ liệu tự động
2010, dãy thao tác Data → Filter trong B. Lọc theo yêu cầu bất kì của người sử dụng.
146
nhóm Sort & Filter là để : C. Lọc theo điều kiện OR giữa các cột
D.Tất cả các phương án còn lại đều đúng.
A. =COUNT(C10:F15)<= COUNTA(C10:F15)
Trong Excel, kết quả của công thức nào sau
B. =COUNTIF(C10:F15,”>0”) > COUNT(C10:F15)
147 đây luôn luôn cho giá trị là TRUE
C. =COUNT(C10:F15)> COUNTA(C10:F15)

U
D. =COUNTIF(C10:F15,”>0”) > COUNTA(C10:F15)
A. Công thức có dạng = Biểu thức. Trong đó Biểu thức là một dãy các hằng, các
địa chỉ ô, các hàm được liên kết với nhau bởi các phép toán hoặc các dấu ngoặc

_TM
đơn.
Khái niệm đầy đủ về công thức trong Excel là: B. Công thức là tập hợp các số, hàm, địa chỉ ô được nối với nhau bởi các phép toán
148
+, -, /, *, ^,….
C. Công thức là một chương trình để tính chính xác một giá trị nào đó.
D. Công thức là tập hợp các số, hàm, địa chỉ ô, địa chỉ vùng được nối với nhau bởi
các phép toán +, -, /, *
A. Các cột trong cùng một bảng cơ sở dữ liệu không được khác nhau về kiểu dữ

TM
liệu.
B. Vùng cơ sở dữ liệu có ít nhất hai hàng.
149 Tìm câu sai trong các câu sau, trong Excel:
C. Ô ở hàng tiêu đề được phép có kiểu dữ liệu khác với dữ liệu trong các ô còn lại
trên cùng cột.
DH D. Địa chỉ vùng cơ sở dữ liệu phải bao gồm cả địa chỉ của hàng tiêu đề.
A. Lọc với điều kiện là phép OR của 2 cột.
Trong Excel 2010, chức năng Filter không thể B. Lọc với điều kiện là phép AND của 2 cột.
150
thực hiện việc gì sau đây: C. Lọc với điều kiện là phép OR của cùng một cột.
D. Lọc với điều kiện là phép AND của cùng một cột.
A. Chỉ các ô Ei tương ứng với các ô Ci mà thỏa mãn Ci=15, (i=10,…,20) mới được
Trong Excel, công thức =SUMIF(C10:C20,
tham gia tính tổng.
“15”, E10:E20) là để tính tổng có điều kiện đối
151 B. Tất cả các ô Ei, (i=10,…,20) đều được tham gia tính tổng.
với các ô Ei (i=10,…,20), trong đó:
C. Các ô Ei không được tính hoặc kết quả bằng 0
D.Công thức lỗi.
A. #N/A
Trong Excel, công thức
B. #VALUE!
152 =VLOOKUP(6,G20:L22,H20:H22,0), tại ô A1
C. #NUM!
sẽ cho kết quả là:
D. Tất cả các lựa chọn còn lại đều sai
Trang 18
STT Nội dung câu hỏi Phương án
A. Home → Format trong nhóm Cells → Hide & Unhide → Hide Sheet
Trong Excel 2010, để ẩn một bảng tính được
B. Kích chuột phải vào tên bảng tính cần ẩn → Format Cells → Hide.
153 chọn, ta thực hiện:
C. Home → Format trong nhóm Cells → Sheet→Hide
D. Home → Format trong nhóm Cells → Hide Sheet
A. =COUNTIF(A5:E10,3)
Trong Excel, để đếm khối A5:E10 có bao
B. =COUNTIF(A5:E10,“=3”)
154 nhiêu ô có giá trị bằng 3, ta chọn công thức:
C. =COUNTIF(A5:E10,“3”)
D. Tất cả các công thức còn lại đều đúng
A. Home → Delete trong nhóm Cells → Delete Sheet Rows
Trong Excel 2010, sau khi bôi đen một hàng,
B. Nhấn phím Delete trên bàn phím
155 muốn xóa hàng đang chọn, ta thực hiện:
C. Home → Delete trong nhóm Cells → Delete Rows

U
D. Home → Delete Rows trong nhóm Cells
A. Chọn khối A10:A11 → Đưa con trỏ tới góc dưới bên phải ô A11 sao cho xuất
Trong Excel 2010, tại ô A10 gõ B10 , tại ô
hiện dấu cộng màu đen → Di chuột tới ô A13

_TM
A11 gõ B15 . Khi đó để cho ô A12, A13 chứa
B. Chọn khối A10:A11→Home→Copy trong nhóm Clipboard→Chọn
156 dãy ký tự lần lượt là B20, B25 ta thao tác như
A12→Home→ Paste trong nhóm Clipboard
sau:
C. Chọn khối A10:A11→Ctrl + C → Chọn A12 → Ctrl + V
D. Cả 3 phương án còn lại đều đúng
A. File → Close
Trong Excel 2010, ấn đồng thời hai phím
B. File → Quit
157 Ctrl+F4 tương đương với phương án nào sau
C. File → Exit

TM
đây:
D. File → Out
A. Lọc dữ liệu của cơ sở dữ liệu thỏa mãn điều kiện của vùng tiêu chuẩn.
Trong Excel 2010, dãy thao tác Data → B. Lọc theo yêu cầu bất kì của người sử dụng không cần đưa ra vùng tiêu chuẩn.
158 Advanced trong nhóm Sort & Filter là để: C. Lọc dữ liệu của cơ sở dữ liệu thỏa mãn điều kiện do người sử dụng nhập vào khi
DH lọc.
D. Tất cả các phương án còn lại đều sai.
A. Home → Insert trong nhóm Cells → Insert Sheet Columns
Trong Excel 2010, để chèn cột trên bảng tính B. Home → Cells → Insert trong nhóm Cells → Column
159
(WorkSheet), chọn phương án nào sau đây: C. Home → Format →Insert trong nhóm Cells → Columns
D. Home → Cells → Columns trong nhóm Cells →Insert
A. Insert → Picture
Trong Excel 2010, để chèn hình ảnh vào bảng
B. Home → Insert Pictures
160 tính, thực hiện:
C. Home → Pictures, nhấn nút Insert.
D. Insert → Photos
Trong Excel 2010, để di chuyển bảng tính A. Home → Format trong nhóm Cells →Move or Copy sheet…
(WorkSheet) được chọn, ta chọn phương án B. Home → Cell→ Editing trong nhóm Cells → Move Sheet
161
nào sau đây: C. Home → Sheet trong nhóm Cells → Move
D. Home → Editing trong nhóm Cells → Move or Sheet
Trang 19
STT Nội dung câu hỏi Phương án
A. Home → Format trong nhóm Cells → Rename Sheet
Trong Excel 2010, để đổi tên bảng tính B. Home → Format trong nhóm Cells → Sheet → Rename
162
(WorkSheet), chọn phương án nào sau đây C. Home → Cells → Rename trong nhóm Cells → Sheet
D. Home → Cells → Sheet trong nhóm Cells → Rename
A. Page Layout→ Margins trong nhóm Page Setup →Custom Margins →
Trong Excel 2010, để tạo tiêu đề đầu trang và Header/Footer.
cuối trang (Header and Footer), chọn phương B. View → Header / Footer trong nhóm Page Setup .
163
án nào sau đây: C. Insert → Header and Footer trong nhóm Page Setup .
D. Page Layout→Page Setup trong nhóm Margins→Custom Margins → Header
and Footer.
Trong Excel 2010, để xóa một bảng tính A. Home→Delete trong nhóm Cells →Delete sheet

U
(WorkSheet) đã chọn trong một tệp bảng tính B. Home→ Sheet trong nhóm Cells → Delete
164
(WorkBook), chọn phương án nào sau đây: C. Home→ Delete WorkSheet trong nhóm Cells
D. Home→ WorkSheet trong nhóm Cells →Delete

_TM
A. $B$1
B. $Y$Z
165 Trong Excel, địa chỉ tuyệt đối của một ô là:
C. B$1
D. $B1
A. Data → Sort trong nhóm Sort & Filter
Trong Excel 2010, muốn sắp xếp dữ liệu của
B. Data → Sort trong nhóm Editing
166 một vùng cơ sở dữ liệu theo thứ tự tăng hoặc
C. Data → Custom Sort trong nhóm Editing

TM
giảm trên các cột khóa, thực hiện:
D. Data → Custom Sort trong nhóm Sort&Filter
A. Chọn một ô bất kì trong bảng cơ sở dữ liệu.
Trong Excel 2010, muốn sắp xếp toàn bộ bảng
B. Chọn một khối bất kì trong bảng cơ sở dữ liệu.
167 cơ sở dữ liệu theo thứ tự tăng dần của một cột
C. Chọn một ô bất kì ngoài bảng cơ sở dữ liệu.
nào đó, trước hết ta phải DH D. Tất cả các phương án còn lại đều sai.
A. Home→Copy trong nhóm Clipboard → Chọn khối đích → Home → Paste trong
nhóm Clipboard
Trong Excel 2010, sao chép công thức của ô
B. Đưa con trỏ tới góc dưới bên phải ô nguồn sao cho xuất hiện dấu cộng đen → Di
168 đầu tiên của cột (hàng): Chọn ô nguồn rồi sau
chuột tới các ô trong khối đích
đó →
C. Ctrl+C→Chọn khối đích → Ctrl + V
D. Tất cả các lựa chọn còn lại đều đúng
A. Home → Delete trong nhóm Cells → Delete Sheet
Trong Excel 2010, để xóa một bảng tính B. Home → Delete trong nhóm Sheet → Delete Sheet
169
(WorkSheet): C. Home → Delete trong nhóm Cells → WorkSheet
D. Home → Delete trong nhóm Sheet → WorkSheet

Trang 20
STT Nội dung câu hỏi Phương án
A. Ấn đồng thời 2 phím Ctrl+F3
B. Kích vào Name box
170 Trong Excel 2010, đặt tên cho vùng được chọn: C. Formulas → Defined Name trong nhóm Defined
Names
D. Tất cả các lựa chọn còn lại đều đúng
Cho bảng điểm có địa chỉ như trong hình dưới.
Dữ liệu sinh viên thứ nhất ở dòng 10, dữ liệu
sinh viên cuối cùng ở dòng 21.
A. =AVERAGE(H10:H21) và =SUM(I10:I21)
B. =AVER(H10:H21) và =SUM(I10:I21)
171 C. =AVERAGE(H10,H21) và =SUM(I10,I21)

U
D. =AVERAGE(H10:H22) và =SUM(I10:I22)

_TM
Công thức nhập tại ô H22 và I22 tương ứng là :

Cho bảng dữ liệu có địa chỉ như trong hình


dưới. Dữ liệu của mặt hàng thứ nhất ở dòng 6,
dữ liệu của mặt hàng cuối cùng ở dòng 18.

TM
A. = AVERAGE(C6:C18) và =SUM(E6:E18)
B. = AVERAGE(C6;C19) và =SUMIF(E6;E19)
172 DH C. = AVERAGE(C6;C18) và =SUM(E6:E18)
D. = AVERAGE(C6;C18) và =SUM(E6;E18)
Yêu cầu :
- Tại ô C19 tính giá trị trung bình của cột ĐƠN
GIÁ
- Tại ô E19 tính tổng cột THÀNH TIỀN
Công thức nhập tại ô C19 và E19 tương
ứng là :

Trang 21
STT Nội dung câu hỏi Phương án
Cho bảng tính có dữ liệu như sau :

A. 3 và 4
B. 2 và 4
173 C. 4 và 4
Tại ô K4 ta nhập công thức: D. Có báo lỗi
=COUNT(K1:K3,"15")
Tại ô K5 ta nhập công thức:
=COUNTA(K1:K3,"15"). Khi đó, ô K4 và ô
K5 có giá trị tương ứng là:
Cho bảng tính có dữ liệu như sau:

U
_TM
A. =IF(F11<5, “KEM”,IF(F11<7, “TBINH”,IF(F11<8, “KHA”, “GIOI”)))
Trong đó, cách tính giá trị xếp loại như sau: B. =IF(“GIOI”,F11>=8,IF(“KHA”,F11>=7,IF(“TBINH”,F11>=5,“KEM”)))
C. =IF(F11<5, “KEM”,IF(F11<7andF11>=5, “TBINH”,IF(F11<8 andF11>=7,
174  GIOI nếu ĐiểmTB  8
 KHA “KHA”, “GIOI”)))
 nếu 7  ĐiểmTB <8 D. Cả 3 lựa chọn còn lại đều đúng
Xếp loại= 

TM
nếu 5  ĐiểmTB <7
TBINH
 KEM nếu ĐiểmTB <5

Để tính giá trị tại cột “Xếp loại“ của người thứ
nhất, ta nhập công thức:
DH
Cho bảng tính Excel như hình dưới:

A. 8
B. 4
175 C. 6
D. 12
Tại địa chỉ ô A3 gõ vào công thức =
C1+$D$2. Sau đó sao chép công thức
sang địa chỉ ô B4 giá trị nhận được tại ô
B4 là:

Trang 22
STT Nội dung câu hỏi Phương án
Cho bảng tính Excel như hình sau:

A. 2 và 5
B. 3 và 5
176 C. 5 và 5
D. 4 và 1

Thao tác:
- Tại ô B1 gõ = COUNT(A1:A5) 
- Tại ô B2 gõ = COUNTA(A1:A5) 

U
Kết quả tại ô B1, B2 có giá trị lần lượt bằng:
Cho bảng tính lương như hình dưới và cách

_TM
tính như sau:

A. =D5*$E$2/22*E5
B. =HSL*LCB/22*NC
177 C. =D5*$E$5/22*E5
D. =D5*C5/22*$E$2

TM
Cách tính:
TLUONG = HSL*LCB/22*NC
Công thức tính TLUONG nhập ở ô F5 cho
người thứ nhất là:
DH

Trang 23
STT Nội dung câu hỏi Phương án
Cho bảng tính lương như hình dưới và cách
tính như sau:

A. =IF(E5>=22,400000,IF(E5=21,350000,100000))
B. =IF(E6>=22,400000,IF(E6=21,350000,100000))
178 C. =IF(E6>=22,F6*10%,IF(E6=21,F6*5%,0))
D. =IF(E5>=22,F5*10%,IF(E5=21,F5*5%,0))

U
Công thức tính THUONG nhập ở ô G5 cho

_TM
người thứ nhất là:
Cho bảng tính như hình dưới và cách tính
DTBINH, HBONG như sau:
A.=(F10+G10)/2 và
=IF(H10>=9,280000,IF(H10>=8,160000,IF(H10>=7,100000,0)))
B.=F10+G10/2 và
179 =IF(H10>=9,280000,IF(H10>=8,160000,IF(H10>=7,100000,0)))
C.=(F10+G10)/2 và =IF(H10>=9,280000,(H10>=8,160000,(H10>=7,100000,0)))

TM
D.=(F10+G10)/2 và =IF(H10<7,0,IF(H10>9,280000,IF(H10>8,180000,160000)))
Công thức tính DTBINH và HBONG nhập ở ô
H10 và ô I10 tương ứng là:
Cho bảng tính như hình dưới: DH
A. 3 và 5
B. 4 và 5
180 C. 5 và 5
D. Báo lỗi vì công thức sai.

Khi nhập công thức =COUNT(C31:C35) và


=COUNTA(C31:C35) sẽ cho kết quả là:
A. 7
Giả sử A3, A4, A5, A6 có giá trị là: 66,7,4,56. B. 6
181 Tại A7 gõ = COUNT(A3:A6, A4:A6) C. 5
Kết quả A7 có giá trị là: D. 4

Trang 24
STT Nội dung câu hỏi Phương án
A. 7
Giả sử A6, B6, C6 có giá trị là: 2, 3, 4.
B. 18
Tại D5 gõ
182 C. 6
=MAX(IF(A6>3,C6,B6),SUM(A6:B6,A6))
D. 10
Kết quả D5 có giá trị là:
Giả sử có bảng tính sau, và công thức nhập tại
ô C1 là: =($A$1+B1)*3

A. 39
B. 30

U
183 C. 27
D. 32

_TM
Sau khi sao chép công thức trên tới ô C5 thì
kết quả của ô C5 sẽ là:

Giả sử có bảng tính sau, và công thức nhập tại


ô C10 là:

TM
=IF(A14=6,SUM(B10:B12),IF(A13=3,SUM(B
13:B14),0)) 

A. 19
B. 0
184
DH C. 30
D. 27

Kết quả của ô C10 sẽ là:

Trang 25
STT Nội dung câu hỏi Phương án
Giả sử có bảng tính sau, và công thức tính nhập
tại ô C11 là:
=IF(LEFT(A11,1)="A",100,IF(RIGHT(A11,1)
="1",50,0))+B11 

A. 100
B. 200
185 C. 175
D. 0

U
Sau khi sao chép công thức trên tới ô C13 thì

_TM
kết quả của ô C13 sẽ là:
Giả sử thực hiện các thao tác sau đây trên bảng
tính có giá trị đã cho như trong hình:

A. 300 và K

TM
B. 200 và HB
186 C. 100 và G
D. 300 và HB
Thao tác:
- Tại C1 nhập:
=IF(A1<=3,100,IF(A2<6,200,300))
- Tại C2 nhập:
DH
=IF(AND(A1>=7,B1="G"),"HB", "K")
Kết quả C1 và C2 có giá trị là:

Trang 26
STT Nội dung câu hỏi Phương án
Giả sử thực hiện các thao tác sau đây trên bảng
tính có giá trị đã cho như trong hình:

A.26
B. 34
187 Thao tác: C. 16
 Tại G9 gõ: = ($E9+F$9)*2 D. 20
 Chọn G9; Đưa trỏ chuột xuống góc
dưới bên phải của ô G9 sao trỏ chuột biến
thành dấu +; Kích, giữ và rê chuột đến

U
G11
Kết quả G11 có giá trị là:

_TM
A. 17.6
B. -17.6
Kết quả của công thức
188 C. 18
=ABS(ROUND(-17.6,2)) là:
D. -18

A. 2.188
Kết quả của công thức B. 2.1875

TM
189
=ROUND(ABS(-17.5/8),3) là: C. 2.19
D. Báo lỗi vì công thức sai.
A. 7
Kết quả của công thức sau: B. 8
190
=INT(AVERAGE (9,4,6,”10”)) là : DH C. 6
D. Báo lỗi
A. TRUE
Ô A1 chứa giá trị số là “XYZ”, ô B1 chứa giá
B. FALSE
191 trị chuỗi là "ABC". Công thức
C. 0
=AND(A1>5,B1="ABC") sẽ cho kết quả là:
D. Báo lỗi
A. =C$5*$C9+$D$5*F9
Trong bảng tính Sheet1, ô G5 chứa công thức
B. =B$5*$C5+$D$5*E5
=B$5*$C5+$D$5*E5. Sao chép ô G5 sang ô
192 C. =C$5*$D9+$D$5*F9
H9 của bảng tính Sheet1. Khi đó, ô H9 chứa
D. =B$5*$C9+$D$5*E5
công thức nào sau đây:

Trang 27
STT Nội dung câu hỏi Phương án
A. 45
Trong bảng tính, ô A1 chứa giá trị 3, ô B1 chứa
B. 15
giá trị 36, ô C1 chứa giá trị 6. Công thức
193 C. Báo lỗi vì công thức sai
=IF((C1+3*A1^2)>0,SUM(A1:C1),AVERAG
D. Không xuất hiện gì cả.
E(A1:C1)) thì kết quả là:
Trong bảng tính, ô A1 chứa giá trị 4, ô B1 chứa
A. 9
giá trị 36, ô C1 chứa giá trị 6. Công thức
B. 6
194 =IF((C1+3*A1^2)>0,INT(B1/A1),C1) sẽ cho
C. 0
kết quả là:
D. 4
A. VIỆ
Trong Excel, công thức =MID(LEFT(‘VIỆT

U
B. IỆT
195 NAM’,4), 2,3) cho giá trị nào sau đây?
C. VI
D. Tất cả các lựa chọn còn lại đều sai

_TM
Trong Excel, giả sử ô A9 có giá trị là “D”, tại ô A. TỐT
B9 ta gõ công thức B. THƯỜNG
196
=IF(A9>=8,”TỐT”,IF(A9>=5,”THƯỜNG”,”K C. KÉM
ÉM”)). Khi đó ô B9 có giá trị là: D. Cả 3 lựa chọn còn lại đều sai
Trong Excel, kết quả của công thức A. 100
=IF(3<=100,100,IF(5<6 AND 7<8 ,200,300)) B. 200
197
là: C. 300

TM
D. Tất cả các lựa chọn còn lại đều sai
Trong Excel, tại ô A10 gõ ’10 , tại ô A11 gõ A. FALSE
20  . B. TRUE
198
Khi đó công thức C. Báo lỗi #VALUE!
=SUM(A10:A11)=SUM(”10”,20) cho kết quả: DH D. Báo lỗi #NUM!
Trong Excel, tại ô B5, gõ 6; tại ô B6 gõ ‘20, A. 3
khi đó công thức B. 2
199
=COUNT(B5:B6,”7”,”5”,”AB”) cho kết quả C. 1
là: D. Báo lỗi
Trong Excel, tại ô D2 gõ công thức A. =A1+$B$1+C$1+$B3
=A1+$B$1+C$1+$B3. Kích chọn ô B. =C10+$B$1+E$1+$B12
200
D2→Ctrl+X → Kích chọn ô F11 → Ctrl + C. =B5+$C$1+D$1+$B5
V. Khi đó ô F11 có công thức nào sau: D. =C5+$B$1+E$1+$B5
Trong Excel, giả sử A3, A4 có giá trị là: Đại
A. Đại học Thương mại
học Thông tin, Công nghệ Thương mại
B. Thông tin Thương mại
201 Tại A5 gõ:
C. Công nghệ Thông tin
= LEFT(A3,8) & RIGHT(A4,10)
D. Báo lỗi
Kết quả A5 có giá trị là:
Trang 28
STT Nội dung câu hỏi Phương án
Trong Excel, giả sử A3, A4, A5, A6 có giá trị A. 48
là: 66, 34, 45, 56. B. 30
202 Tại A7 gõ: C. 40
= AVERAGE(A3:A6, A4:A6) D. 25
Kết quả A7 có giá trị là:
Trong Excel, tại các địa chỉ ô B2, C2, D2, B3,
C3, D3, B4, C4, D4 có các giá trị tương ứng A. 14 và 16
là 2, 3, 4, 4, 5, 6, 6, 7, 8. Tại địa chỉ ô E2 B. 14 và 15
203 nhập vào công thức =$B$2+C$3+C4. Sao C. 16 và 14
chép công thức tại ô E2 sang địa chỉ ô F1 và D. 16 và 15
địa chỉ ô F2. Giá trị nhận được tại địa chỉ ô

U
F1 và F2 lần lượt tương ứng là:
Trong Excel, tại địa chỉ ô B1 nhập vào C1, tại A. A1B1 và A1A1B1
địa chỉ ô C1 nhập vào B1. Tại địa chỉ ô D1 gõ B. A1C1 và A1A1B1

_TM
204 vào công thức =”A1”&C1. Sao chép công thức C. C1 và C1B1A1
tại ô D1 sang ô E1. Kết quả nhận được tại địa D. A1C1 và A1B1B1
chỉ ô D1, E1 tương ứng là:
A. =C$1+$B5*$C$3 và =D$1+$B4*$C$3
Trong Excel, tại ô C1 gõ vào công thức
B. =C$1+$B4*$C$3 và =D$1+$B1*$C$3
=A$1+$B2*$C$3, sau đó sao chép công thức
205 C. =C$1+$B3*$C$3 và =D$1+$B2*$C$3
này tới địa chỉ ô E4 và địa chỉ ô F3 thì công
D. =C$1+$B2*$C$3 và =D$1+$B3*$C$3

TM
thức mới nhận được tại 2 ô là:

DH

Trang 29
STT Nội dung câu hỏi Phương án
Cho bảng dữ liệu có địa chỉ như trong hình
dưới. Dữ liệu của cán bộ thứ nhất ở dòng 6, dữ
liệu của cán bộ cuối cùng ở dòng 15.

A. =AVERAGE(M6:M15) và =SUMIF(F6:F15,"=TP",M6:M15)
B. =AVERAGE(M6:M16) và =SUMIF(F6:F15,"TP",M6:M15)
206 C. =AVERAGE(M6:M15) và =SUMIF("TP",M6:M15)

U
D. =AVERAGE(M6:M15, “TP”) và =SUMIF(F6:F15,"TP",M6:M15)

Yêu cầu :

_TM
- Tại ô M16 tính Trung bình THU NHẬP của
cột THU NHẬP.
- Tại ô C19 tính TỔNG THU NHẬP của
những cán bộ có chức vụ là “TP”.
Công thức nhập tại ô M16 và C19 tương ứng
là :

TM
DH

Trang 30
STT Nội dung câu hỏi Phương án
Cho bảng dữ liệu có địa chỉ như trong hình
dưới. Dữ liệu của cán bộ thứ nhất ở dòng 6,
dữ liệu của cán bộ cuối cùng ở dòng 15.

A. =COUNTIF(H6:H15,">2") và SUMIF(H6:H15,">2",J6:J15)
B. =COUNTAIF(H6:H15,">2") và SUMIF(H6:H15,">2",J6:J15)
207 C. =COUNTIF(H6:H15,">2") và =SUMIF(H6:H15,">2")
D. =COUNTIF(H6:H15,">2") và SUMIF(J6:J15,">2",H6:H15)

U
_TM
Yêu cầu :
- Tại ô J20 tính thống kê theo số cán bộ theo
công thức: = Tổng số cán bộ có số con >2;
- Tại ô K20 tính cột LƯƠNG theo công thức: =
tổng lương của những người có số con >2.
Công thức nhập tại ô J20 và K20 tương ứng là :
Cho bảng dữ liệu có địa chỉ như trong hình

TM
dưới. Dữ liệu của mặt hàng thứ nhất ở dòng 9,
dữ liệu của mặt hàng cuối cùng ở dòng 16. Cho
địa chỉ của bảng điều kiện như hình dưới:

DH A.=SUMIF(E9:E16,">50",F9:F16)/COUNTIF(E9:E16,">50") và
=SUMIF(C9:C16,”Rượu”, F9:F16)
B. =AVERAGEIF(A8: F16, F8, B18:C19) và =SUMIF(C9: C16,”Rượu”, F9:F16)
208
C. =AVERAGEIF(A8: F16, F8, B18:C19) và =SUMIF(C9: C16, F9:F16)
D. =AVERAGEIF(A8: F16, F8, B18:C19) và =SUMIF(”Rượu”, F9:F16)

Yêu cầu :
- Tại ô D20 tính trung bìnhTrị giá của mặt
hàng có số lượng (SL) >50.
- Tại ô E20 tính tổng Trị giá của các mặt hàng
là “Rượu”.
Công thức nhập tại ô D20và E20 tương ứng là :

Trang 31
STT Nội dung câu hỏi Phương án
Cho bảng tính Excel như hình sau:

A. THCB
B. THAN
209 Tại ô C2 gõ: C. KHCO
=LEFT(RIGHT(B1,4),2)&LEFT(RIGHT(c1,5) D. KHNH
,1)& LEFT(RIGHT(C1,3),1) 
Kết quả tại ô C2 là:

Cho bảng tính như hình dưới:

U
A. 580

_TM
B. 280
210
C. 550
Khi nhập công thức tại ô A30: D. Báo lỗi vì công thức sai
=IF(A31<=50,SUM(B31:B35),IF(B32>=50,S
UM(A31:A35),SUM(A31:B35))) sẽ cho kết
quả là:
Giả sử A10, A11, A12 có giá trị là: 23,23, 56. A. 136

TM
Tại D5 gõ: B. 318
211 =IF(A10+A12>20,AVERAGE(A10:A12)+SU C. 76
M(A10:A12),AVERAGE(A10:A12,7)/2) D. 110
Kết quả D5 có giá trị là:
Giả sử A3, A4, A5, A6 có giá trị là: 34, 23, 45, A. 50
DH
25. B. 80
212 Tại A7 gõ: =AVERAGE(A3:A6,SUM(A4:A6, C. 66
IF(A3<10, A5+6, A6+5))) D. 56
Kết quả A7 có giá trị là:
Giả sử A3, A4, A5, A6 có giá trị là: 34, 29, 45,
A. 53
25.
B. 58
Tại A7 gõ:
213 C. 46
=AVERAGE(A3:A6,SUM(A4:A6, IF(A3<10,
D. 108
A5+6, A6+5), COUNTIF(A3:A6, ">25")))
Kết quả A7 có giá trị là:

Trang 32
STT Nội dung câu hỏi Phương án
Giả sử A3, A4, A5, A6 có giá trị là: 34, 32, 45,
A. 61
25.
B. 68
Tại A7 gõ:
214 C. 46
= AVERAGE(A3:A6,SUM(A4:A6, IF(A3<10,
D. 81
A5+6, A6+5), COUNTIF(A3:A6, ">25"),34))
Kết quả A7 có giá trị là:
Giả sử C10, C11, C12 có giá trị là: 23,23, 56.
A. 103
Tại C5 gõ:
B. 308
=IF(C10+C12>20,COUNTIF(C10:C12,
215 C. 76
">30")+SUM(C10:C12),AVERAGE(C10:C12,
D. 102
7)/2)

U
Kết quả C5 có giá trị là:
Giả sử có bảng tính sau, và công thức tính nhập
tại ô C25 là:

_TM
=IF(A25="TP",B25+1/2*B25,IF(A25="PP",B2
5+1/4*B25,B25+1/6*B25)) 

A. 175
B. 200
216 C. 300

TM
D. 225

DH
Sau khi sao chép công thức trên tới ô C27 thì
kết quả của ô C27 sẽ là:

Trang 33
STT Nội dung câu hỏi Phương án
Giả sử có bảng tính sau, và công thức tính nhập
tại ô H1 là:
=IF(COUNTIF($F$1:$F$5,"A")=2,SUM(G1:G
3),IF(F2="A",SUM(G3:$G$5),SUM(G1:$G$5)
)) 
A. 35
B. 45
217 C. 30
D. 32

U
_TM
Sau khi sao chép công thức trên tới ô H2 thì kết
quả của ô H2 sẽ là:
Giả sử D17, D18, D19, D20 có giá trị lần lượt
là 50, 123, 123, 12. Tại ô C3 gõ: A. 363
=SUM(D17:D20,AVERAGE(D18:D20, B. 139.25
218 IF(D17<10, D19+6, D20+5), C. 340
COUNTIF(D17:D20, ">25"),34),3) Kết quả

TM
D. 239.3
tại ô C3 là:
Giả sử E10, E11, E12 có giá trị là: 23,23, 56. A. 79
Tại D5 gõ: B. 18
219 =IF(AVERAGE(E10:E12)/2>34+5,SUM(E10: C. 76
E11),MAX(E10:E12)+MIN(E10:E12))
Kết quả D5 có giá trị là:
DH D. 56

Giả sử G10, G11, G12 có giá trị là: 23,23, 56.


A. 58
Tại A5 gõ:
B. 39
=IF((G10+G12)/2>20,AVERAGE(G10:G12)+
220 C. 56
SUM(G10:G12)-
D. 60
78,AVERAGE(G10:G12,7)/2)
Kết quả A5 có giá trị là:

Trang 34
STT Nội dung câu hỏi Phương án
Giả sử thực hiện các thao tác sau đây trên bảng
tính có giá trị đã cho như trong hình:
A. 45 và 19
B. 34 và 20
221 C. 45 và 20
D. 34 và 19

Kết quả E13 và F13 có giá trị là:


Giả sử thực hiện các thao tác sau đây trên bảng
tính có giá trị đã cho như trong hình:

U
_TM
A. 240 và 208
B. 200 và 100
222 Thao tác: C. 208 và 240
- Tại D6 nhập: D. 162 và 184
=IF(NOT(D2>=10),COUNTIF(E2:E5,">=50"),
SUMIF(D2:E5,">=50"))

TM
- Tại E6 nhập:
=SUM(D2:D5,IF(D2>=20,COUNT(D2:D5),A
VERAGE(E2:E5))) 
Kết quả D6 và E6 có giá trị là:
DH

Trang 35
STT Nội dung câu hỏi Phương án
Giả sử thực hiện các thao tác sau đây trên bảng
tính có giá trị đã cho như trong hình:

A. 395 và 240
B. 300 và 90
223 C. 90 và 240

U
D. 90 và 295

Thao tác:

_TM
- Tại D14 nhập:
=COUNTA(D9:D13)+IF(D10="B",SUM(E9
:E13),AVERAGE(E9:E13))
- Tại E14 nhập:
=IF(SUM(E9:E13)>=300,SUMIF(D9:D13,"
A",E9:E13),100) 
Kết quả D14 và E14 có giá trị là:

TM
DH

Trang 36
STT Nội dung câu hỏi Phương án
Giả sử thực hiện các thao tác sau đây trên bảng
tính có giá trị đã cho như trong hình:

A. 59.6 và 150
B. 262 và 100
224 C. 262 và 150
D. 59.6 và 159

U
Thao tác:

_TM
- Tại A6 nhập:
=IF(A1>=B1,SUM(A1:A5),AVERAGE(B1:
B5,A1:A5))
- Tại B6 nhập:
=IF(B2>30,SUMIF(A2:A5,">=40"), 100) 
Kết quả A6 và B6 có giá trị là:
Giả sử thực hiện các thao tác sau đây trên bảng

TM
tính có giá trị đã cho như trong hình:

DH A. 100 và 2
B. 200 và 2
225 C. 100 và 19
Thao tác: D. 100 và 4
- Tại C1 nhập:
=IF(A1<=3,100,IF(A2<6,200,300))
- Tại C2 nhập:
=IF(SUM(A1:B2)<SUM(A2:B3),MOD(SUM(
B1:B3),INT(AVERAGE(A1:A3))),19)
Kết quả C1 và C2 có giá trị là:

Trang 37
STT Nội dung câu hỏi Phương án
Giả sử thực hiện các thao tác sau đây trên bảng
tính có giá trị đã cho như trong hình:

A. 90.5
B. 15
226 Thao tác: C. 16
 Tại G9 gõ: D. 5
=IF($E9>F$9,E$9/2,$F9*3)
 Chọn G9; Đưa trỏ chuột xuống góc
dưới bên phải của ô G9 sao trỏ chuột biến

U
thành dấu +; Kích, giữ và rê chuột đến
G11

_TM
Kết quả G11 có giá trị là:
Giả sử thực hiện các thao tác sau đây trên bảng
tính có giá trị đã cho như trong hình:

TM
A. 5 và TRUE
B. 5 và #NAME.
227 Thao tác:
C. 9 và FALSE
- Tại C1 nhập:
D. 7 và #VALUE
=IF(NOT(AND(A1=9,A2<10)),MIN(A1:A2,4)
,5) DH
- Tại C2 nhập:
=AND(OR(TRUE,FALSE,A1>A2),B1<B3,N
OT(B2>5))
Kết quả C1 và C2 có giá trị là:
A. hoc
Kết quả của công thức
B. Hoc
228 =LOWER(LEFT(RIGHT(“Tin Hoc Van
C. Van
Phong”,13),3)) là
D. van
A. 0
Trong Excel, công thức
B. 3
229 =SQRT(MOD(ROUND(49.5,-2),30)) cho kết
C. 1
quả là:
D. 4

Trang 38
STT Nội dung câu hỏi Phương án
Trong Excel 2010, ta thực hiện các thao tác sau
đây:

A. 102 và 430
B. 230 và 350
230 C. 102 và 350
Tại ô G14 ta nhập công thức: D. 230 và 430
=IF(COUNT(G9:G13)=5,SUMIF(G9:G13,"A",
H9:H13),COUNTIF(G9:G13,"B")+100)

U
Tại ô H14 ta nhập công thức:
=SUM(H9,H13)+IF(COUNTIF(G9:G13,"B")=
2,SUMIF(H9:H13,">=50"),200)

_TM
Khi đó, ô G14 và ô H14 có giá trị tương ứng là:
Trong Excel, các địa chỉ ô A1, B1, A2, B2, A3,
B3 có các giá trị tương ứng là 3, 2, 2, 4, 5, 8.
A. 2 và 2
Tại địa chỉ ô C1 nhập vào công thức
B. 4 và 2
=MOD(SUM(B1:B3),INT(AVERAGE(A1,A3)
231 C. 2 và 19
)) . Tại ô D1 gõ vào công thức
D. 3 và 19
=IF(SUM(B1:B3)<SUM(A2:B3),C1,19). Giá

TM
trị nhận được tại các địa chỉ ô C1, D1 tương
ứng là:
Trong Excel, tại ô A1 có giá trị số 2; tại ô A2
có giá trị số 6. Tại ô B2 gõ vào công thức A. 17 và 12
=MAX(SUM(A1)+15,AVERAGE(A1:A2)). DH B. 12 và 17
232 Tại ô C2 gõ vào công thức =MIN(A1*A2,B2). C. 18 và 12
Giá trị nhận được tại các địa chỉ ô B2, C2 D. 13 và 17
tương ứng là:

Trang 39
STT Nội dung câu hỏi Phương án
Với bảng tính:

A. 89
B. 79
233 C. 69
D. 59
Công thức:
=SUM(C1:E3,IF(OR(D1>8,D1<6),10,0),IF(A
ND(E2>5,D1<9),20,0),IF(C3>8,30,0)) cho
giá trị nào sau đây :
Trong Excel, các ô B5,B6,B7 có giá trị tương A. 6

U
ứng là 5,6,7, khi đó công thức B. 7
234
=AVERAGE(B5:B7,IF(B5<”A”,B6,B7)) có C. 8
giá trị là: D. Báo lỗi

_TM
A. =COUNTIF(M10:M60,AND(>6,<7))
Trong Excel, công thức nào sau đây đếm số ô B. =COUNTIF (M10:M60,AND(“>6,<7”))
235
có giá trị lớn hơn 6 và nhỏ hơn 7: C. =COUNTIF (M10:M60,AND(“>6”,”<7”))
D. Tất cả các phương án còn lại đều sai
A. 4 số cách nhau bởi dấu chấm
B. 4 số cách nhau bởi dấu phẩy
Địa chỉ IP V4 là một cụm số bao gồm: 6 số cách nhau bởi dấu chấm

TM
236 C.
D. Tất cả các phương án còn lại đều sai.

A. Cấu hình mạng (Topology)


Cụm từ nào sau đây nói về cấu trúc hình học B. Các dịch vụ mạng
237
của mạng: C. Phương tiện truyền dẫn
DH D. Giao thức mạng (Protocol)
A. 253.2.123.11
B. 312.9.15.123
238 Cụm số nào sau đây là địa chỉ IP: C. 112.339.15.123
D. 192.168.15.323

A. Là một Web Browser có chức năng duyệt trang web


B. Là chương trình tạo các trang Web
Chương trình Internet Explorer là:
239 C. Là dịch vụ cung cấp các trang Web
D. Là dịch vụ WWW

Trang 40
STT Nội dung câu hỏi Phương án
A. Fpt/com.vn
B. www.google.com.vn
Những từ sau đây không thể là tên miền:
240 C. mail.yahoo.com
D. vcu.edu.com

A. Mạng GAN là tập hợp của các mạng LAN, MAN, WAN
Chọn phương án đúng khi nói về phân chia
B. Mạng MAN là tập hợp của các mạng LAN, GAN, WAN
241 mạng máy tính theo phân bố địa lí là:
C. Mạng LAN là tập hợp của các mạng GAN, MAN, WAN
D. Mạng WAN là tập hợp của các mạng LAN, MAN, GAN
A. Lĩnh vực thương mại của Việt Nam
B. Lĩnh vực thông tin của Việt Nam
Tên miền .com.vn dành cho:

U
242 C. Lĩnh vực thông tin của Mỹ.
D. Lĩnh vực thương mại của Mỹ.

_TM
A. HTTP
Giao thức nào sau đây được dùng bởi dịch vụ B. FTP
243 World Wide Web: C. SMTP
D. POP

A.Thangloi@ .yahoo.com.vn
Từ nào sau đây là địa chỉ thư email không hợp B. tuanhung8x@yahoo.com

TM
244 lệ: C. Ha2007@gmail.com
D. 276270962@qq.com

A. SMTP
DH B. IMAP
Từ nào sau đây chỉ giao thức có thể được dùng
245 C. POP3
bởi một trình quản lý thư:
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

A. Mục đích của việc kết nối mạng là nhằm trao đổi, chia sẻ phần cứng, phần mềm,
dữ liệu.
B. Số lượng máy tính trong mạng ít nhất là hai. Ngoài ra thường có các thiết bị vật
lý khác (như Hub, Switch,…) được kết nối với máy tính bằng phương tiện
246 Phát biểu nào về mạng máy tính là đúng? truyền dẫn, theo một kiến trúc hình học (Topology) nhất định.
C. Để chia sẻ thành công các tài nguyên, các thiết bị trong mạng (bao gồm cả máy
tính) cần sử dụng một thủ tục giao tiếp chung còn gọi là giao thức mạng.
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng.

Trang 41
STT Nội dung câu hỏi Phương án
A. Mà tên của nó là từ viết tắt của từ Local Area Network
B. Cục bộ dùng để kết nối các máy tính trong một phạm vi địa lý nhỏ, với mục đích
chia sẻ tài nguyên: Thư mục, tệp tin, các thiết bị phần cứng như đĩa cứng, máy
247 Mạng LAN là mạng
in,...
C. Mà trong đó cũng có thể không có máy chủ
D. Các phương án còn lại đều đúng
A. Chỉ ngừng hoạt động của máy tính đó
Trong mạng LAN có cấu trúc hình sao (Star), B. Tất cả các máy tính trong mạng đều hoạt động bình thường
248 nếu một máy tính gặp sự cố thì: C. Toàn bộ hệ thống ngừng hoạt động
D. Chỉ ngừng hoạt động của một vài máy tính

U
A. Máy chủ (Server) dùng để kết nối các máy trạm (work stations)
B. Máy chủ (Server) chỉ dùng để cung cấp các dịch vụ tìm kiếm.
249 Trong mạng LAN, phát biểu nào sau đây đúng: C. Các máy trạm (work stations) không thể chia sẻ tài nguyên.

_TM
D. Tất cả các phát biểu còn lại đều sai.

A. Liệt kê địa chỉ website đã truy cập.


Trong các trình duyệt web, chức năng History B. Liệt kê các địa chỉ mail đã dùng.
250 dùng để: C. Liệt kê nội dung các trang web.
D. Liệt kê số người đã sử dụng trình duyệt.

TM
DH

Trang 42

You might also like