Professional Documents
Culture Documents
Đại Cương Vi Khuẩn
Đại Cương Vi Khuẩn
Đại Cương Vi Khuẩn
Câu 1. Ngoại độc tố hiện diện ở loại vi khuẩn nào sau đây?
A. Vi khuẩn Gram âm
B. Vi khẩn Gram dương
C. Xoắn khuẩn
D. a và b
Câu 2. Vi khuẩn nào sau đây có khả năng gây nhiễm khuẩn huyết?
A. Shigella dysenteriae
B. Escherichiatoxigenic coli
C. Salmonella typhi
D. Tất cả đúng
Câu 5. Đặc điểm nào quan trọng nhất cho sự phân loại vi khuẩn Gram (-) gây bệnh?
A. Cách sắp xếp của bào tử
B. Phản ứng sinh hóa
C. Phản ứng huyết thanh học
D. Cách sắp xếp của tiêm mao
Câu 6. Đặc điểm cấu tạo và chức năng của nha bào của Vi khuẩn:
A. Nha bào có hai lớp vách trong và ngoài
B. Màng nha bào bao bên ngoài nhân AND
C. Ở trạng thái nha bào vi khuẩn vẫn có khả năng gây bệnh
D. Vi khuẩn đều có khả năng sinh nha bào trong điều kiện sống thuận lợi
Câu 7. Vi khuẩn nào sau đây có cả 2 loại kháng nguyên O, H?
A. Ecoli
B. Pseudomonas
C. Vibrio cholerae
D. Tất cả đúng
Câu 8. Thành phần cấu trúc nào sau đây quyết định tính chất của kỹ thuật nhuộm Gram?
1
A. Phage
B. Màng nguyên sinh
C. Nhân
D. Vách
Câu 9. Vi khuẩn hiếu khí dùng catalase để thực hiện chức năng nào sau đây?
Câu 11. Để nuôi cấy thành công Vi khuẩn chúng ta cần chuẩn bị các điều kiện nào sau đây?
Câu 15. Cấu trúc nào của vi khuẩn có tính kháng nguyên:
2
A. Tiêm mao.
B. Peptidoglican.
C. Nang
D. a, c
Câu 16. Tính chất nào sau đây liên quan đến kháng nguyên di động?
A. Không di động
B. Flage
C. Có các loại kháng nguyên O, K và H
D. Chỉ có một loại độc tố là duy nhất
Câu 18. Một trong những tính chất sau không thuộc đặc tính của vách vi khuẩn:
A. Là nơi mang các điểm tiếp nhận đặc hiệu cho thực khuẩn thể
B. Là nơi tác động của một số kháng sinh
C. Có tính thẩm thấu chọn lọc
D. Quyết định tính kháng nguyên thân
Câu 20. Kháng nguyên lông còn gọi là kháng nguyên nào sau đây?
A. Kháng nguyên H
B. Kháng nguyên Spore
C. Nguyên K
D. Kháng nguyên Pili
Câu 22. Cấu trúc gây độc tính của kháng nguyên O
3
A. Polysaccharide
B. Glucosamine
C. Lipid A
D. Glycan
Câu 23. Lipopolysaccharid của vi khuẩn không được sử dụng để sản xuất thành vaccine vì:
A. Là một kháng nguyên không hoàn toàn nên tính sinh miễn dịch yếu
B. Có tính độc cao nên gây nguy hiểm cho cơ thể
C. Kháng thể được tạo ra bởi kháng nguyên này mang tính đặc hiệu
D. Không có tính đặc hiệu kháng nguyên riêng
A. µm
B. cm
C. mm
D. nm
Câu 25. Kháng nguyên Pili còn gọi là kháng nguyên nào sau đây?
A. Hapten
B. Kháng nguyên bám dính
C. Không phải là kháng nguyên
D. Kháng nguyên hoàn toàn
Câu 26. Cấu trúc quan trọng nhất của vách tế bào vi khuẩn Gram (+):
A. Acid teichoic
B. LPS
C. Protein
D. Peptidoglycan
Câu 28. Tính đặc hiệu kháng nguyên vách (O) của vi khuẩn Gram dương được quyết định bởi:
Câu 29. Vi khuẩn hoạt động mạnh nhất nhưng dân số KHÔNG tăng trong giai đoạn:
4
A. Lũy thừa.
B. Tiềm ẩn.
C. Suy thoái.
D. Ổn định.
Câu 30. Chọn ý đúng nhất về hình dạng cơ bản của vi khuẩn?
Câu 31. Chức năng của vỏ một số loại vi khuẩn có tác dụng chống lại sự thực bào do:
A. Có khả năng bão hòa sự opsonin hóa giúp vi khuẩn tồn tại
B. Làm tăng sự opsonin hóa giúp vi khuẩn tồn tại
C. Có khả năng tiết ra độc tố tiêu diệt đại thực bào
D. Có lớp vỏ dày nên đại thực bào không tiêu diệt được vi khuẩn
Câu 32. Vi khuẩn di động được nhờ cấu trúc nào sau đây?
A. Nhân
B. Vách
C. Flage
D. Màng nguyên sinh
Câu 33. Ý nào sau đây đúng với vi khuẩn vi hiếu khí?
A. Mọc tốt nhất trên môi trường trong không khí bình thường
B. Lấy năng lượng từ sự lên men
C. Có thể tăng trong môi trường có hoặc không có oxy
D. Mọc tốt trong môi trường có gia tăng nồng độ CO2
Câu 34. Nội độc tố có các tính chất nào sau đây?
Câu 35. Thành phần peptidoglycan trong thành tế bào vi khuẩn Gram (-):
A. 80%.
B. 90%.
C. 20%.
D. 60%.
Câu 36. Đặc điểm sinh sản và phát triển của vi khuẩn:
5
A. Hình dạng khuẩn lạc chính là hình dạng của vi khuẩn.
B. Vi khuẩn sinh sản theo kiểu trực phân.
C. Vi khuẩn sinh sản theo kiểu nảy chồi.
D. Khuẩn lạc là một tế bào vi khuẩn thuần khiết.
Câu 37. Kháng nguyên nào sau đây là kháng nguyên vỏ?
A. Kháng nguyên K
B. Kháng nguyên O
C. Kháng nguyên H
D. Kháng nguyên Vi
Câu 38. Bản chất hóa học của vỏ vi khuẩn có hai loại:
Câu 39. Các điều kiện nào cần thiết cho nuôi cấy vi khuẩn? NGOẠI TRỪ
Câu 40. Đa số các vi khuẩn có thể nuôi cấy trong khoảng nhiệt độ nào sau đây?
A. 20-30 độ C
B. 40-42 độ C
C. Tất cả sai
D. 35-37 độ C
Câu 41. Để phân biệt vi khuẩn và virus chúng ta dựa vào đặc điểm nào sau đây:
A. Nhân
B. Kích thước
C. Kháng nguyên
D. B và C đúng
Câu 42. Yếu tố nào của mầm bệnh quyết định khả năng gây bệnh
6
A. Hình dạng vi khuẩn bắt buộc phải nhuộm Gram mới quan sát được
B. Vi khuẩn có 3 loại hình thểcơ bản: cầu, que, cong
C. Vi khuẩn có kích thước nhỏ bé chỉ quan sát được bằng kính hiển vi điện tử
D. Kích thước của vi khuẩn được đo bằng đơn vị micromet
Câu 45. Tính chất nào sau đây có liên quan đến kháng nguyên ngoại độc tố?
Câu 46. Chức năng quan trọng nhất của vách vi khuẩn là: NGOẠI TRỪ
A. Quyết định độc lực và khả năng gây bệnh của vi khuẩn.
B. Quy định chất nhuộm Gram.
C. Mang điểm tiếp nhận Recepter.
D. Duy trì thông tin di truyền của vi khuẩn.
Câu 47. Đa số các vi khuẩn có thể nuôi cấy trong khoảng nhiệt độ nào sau đây?
A. 30-42 độ C
B. 35-37 độ C
C. 20-37 độ C
D. Tất cả sai
Câu 48. Đặc điểm cấu tạo và chức năng của pili của vi khuẩn:
A. Nếu mất pili vi khuẩn sẽ không truyền được các yếu tố di truyền
B. Nếu mất pili vi khuẩn sẽ không tồn tại được
C. Một vi khuẩn đực có thể có một hoặc nhiều pili giới tính
D. Cấu tạo hóa học là protein
Câu 49. Đặc điểm cấu tạo và chức năng của lông của vi khuẩn:
Câu 50. Đặc điểm chuyển hóa và dinh dưỡng của vi khuẩn:
7
A. Vi khuẩn chuyển hóa được là nhờ các enzyme nội và ngoại bào
B. Vi khuẩn chuyển hóa được nhờ có các enzym ngoại bào
C. Chỉ những vi khuẩn ký sinh trong tế bào mới gây được bệnh
D. Tất cả vi khuẩn gây bệnh đều là vi khuẩn tự dưỡng
Câu 51. Kỹ thuật PCR chẩn đoán nhằm mục đích phát hiện cấu trúc nào sau đây của vi khuẩn?
A. ADN
B. Plasmid
C. Đoạn chèn
D. Tất cả sai
A. Kích thích cơ thể sinh miễn dịch mạnh do bản chất là polypeptid
B. Vỏ chỉ có ở vi khuẩn Gram dương
C. Gây được miễn dịch nhưng yếu do bản chất là lipid
D. Bản chất hóa học là polypeptide hoặc polysaccharit
8
A. Tất cả mọi vi khuẩn đều có vỏ
B. Một số vi khuẩn có thể có vỏ hoặc mất vỏ trong quá trình phát triển
C. Chỉ trực khuẩn Gram âm mới có vỏ
D. Tất cả vi khuẩn có vỏ đều là vi khuẩn gây bệnh
A. Thẩm thấu chọn lọc và vận chuyển các chất hòa tan.
B. Là nơi tập trung của các enzyme chuyển hóa và hô hấp.
C. Tham gia tổng hợp vỏ của vi khuẩn Gram âm.
D. Mang những kháng nguyên quan trọng của vi khuẩn.
Câu 61. Thành phần peptidoglycan trong thành tế bào vi khuẩn Gram (+):
A. 60%.
B. 50%.
C. 90%.
D. 80%.
Câu 62. Cấu trúc gây độc tính của kháng nguyên O
A. Lipid A
B. Protein
C. Polysaccharide
D. Glucosamine
Câu 63. Chức năng quan trọng nhất của vách vi khuẩn là: NGOẠI TRỪ
Câu 64. Đa số các vi khuẩn có thể nuôi cấy trong khoảng nhiệt độ nào sau đây?
9
A. 20-37 độ C
B. 35-37 độ C
C. 30-42 độ C
D. Tất cả sai
Câu 65. Thành phần cấu trúc nào sau đây quyết định tính chất của kỹ thuật nhuộm Gram?
A. Phage
B. Vách
C. Nhân
D. Màng nguyên sinh
Câu 66. Ý nào sau đây đúng với vi khuẩn vi hiếu khí?
A. Mọc tốt nhất trên môi trường trong không khí bình thường
B. Lấy năng lượng từ sự lên men
C. Mọc tốt trong môi trường có gia tăng nồng độ CO2
D. Có thể tăng trong môi trường có hoặc không có oxy
A. Hình xoắn.
B. Hình que.
C. Hình cầu.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 68. Kháng nguyên lông còn gọi là kháng nguyên nào sau đây?
A. Kháng nguyên H
B. Kháng nguyên Spore
C. Kháng nguyên Pili
D. Nguyên K
Câu 70. Để phân biệt vi khuẩn Gram (-) và vi khuẩn Gram (+) dựa vào:
A. Sự khác biệt thành phần cấu tạo của màng tế bào.
B. Sự khác biệt thành phần cấu tạo của nhân.
C. Sự khác biệt thành phần cấu tạo của vỏ.
D. Sự khác biệt thành phần cấu tạo của vách.
Câu 71. Để nuôi cấy thành công vi khuẩn chúng ta cần chuẩn bị các điều kiện nào sau đây?
10
A. Nhiệt độ
B. Môi trường đinh dưỡng
C. Tất cả đúng
D. Hô hấp
Câu 72. Kháng nguyên lông còn gọi là kháng nguyên nào sau đây?
Câu 73. Vi khuẩn hiếu khí dùng catalase để thực hiện chức năng nào sau đây?
Câu 74. Ý nào sau đây đúng với vi khuẩn vi hiếu khí?
Câu 75. Các điều kiện nào cần thiết cho nuôi cấy vi khuẩn? NGOẠI TRỪ
Câu 76. Vi khuẩn hoạt động mạnh nhất nhưng dân số KHÔNG tăng trong giai đoạn:
A. Ổn định.
B. Suy tàn
C. Thích ứng.
D. Lũy thừa.
Câu 77. Kháng nguyên nào sau đây là kháng nguyên vỏ?
A. Kháng nguyên O
B. Kháng nguyên K
C. Kháng nguyên H
D. Kháng nguyên Vi
Câu 78. Vi khuẩn di động được nhờ cấu trúc nào sau đây?
11
A. Nhân
B. Vách
C. Màng nguyên sinh
D. Flage
Câu 79. Kháng nguyên Pili còn gọi là kháng nguyên nào sau đây ?
Câu 80. Chọn ý đúng nhất về hình thể cơ bản của vi khuẩn?
Câu 81. Kích thước của vi khuẩn được đo bằng đơn vị:
A. Micromet
B. Nanomet
C. Angstron
D. Milimet
Câu 82. Sự phát triển của vi khuẩn trong chất lỏng gồm có mấy giai đoạn:
A. 3
B. 4
C. 5
D. Tất cả đều sai
Câu 83. Chức năng của vách tế bào vi khuẩn, NGOẠI TRỪ :
A. Bảo vệ và nâng đỡ tế bào thoát khỏi sự ly giải do hiện tượng thẩm thấu
B. Mang các điểm tiếp nhận receptor đặc hiệu cho thực khuẩn thể
C. Quyết định tính chất kháng nguyên thân của vi khuẩn
D. Nơi tổng hợp các enzym ngoại bào
Câu 84. Đặc điểm của vách tế bào vi khuẩn gram âm, NGOẠI TRỪ :
A. Màng ngoài gồm hai lớp phospholipid và một lớp mỏng lipopolysaccharid
B. Peptidoglycan nằm trong cùng, gồm 1 hoặc 2 lớp
C. Lipoprotein liên kết chéo với màng ngoài và lớp peptidoglycan
D. Lớp protein quyết định độc tính của nội độc tố.
Câu 85. Thành phần không thể thiếu của cấu trúc vi khuẩn ?
12
A. Màng tế bào
B. Nang
C. Pili
D. Lông
Câu 86. Khác với tế bào có nhân điển hình, chất nguyên sinh của tế bào vi khuẩn không chứa:
A. Riboxom
B. Plasmid
C. ADN vòng
D. Lưới nội bào
Câu 88. Thành phần nào ở vách vi khuẩn Gram âm quyết định độc tính của nội độc tố?
A. Protein
B. Peptidoglycan
C. Lipopolysaccharid
D. Acid teichoic
Câu 89. Về hình thể vi khuẩn chia làm mấy loại cơ bản?
13
A. Tế bào chất
B. Màng nguyên sinh
C. Lông
D. Màn nhân
Câu 93. Cấu tạo màn nguyên sinh của Vi Khuẩn gồm:
Câu 94. Thành phần nào có chức năng tạo hình dạng nhất định cho vi khuẩn?
A. Pili
B. Vỏ
C. Vách tế bào
D. Màn nguyên sinh
Câu 95. Chiên mao là tên gọi khác của thành phần nào của vi khuẩn?
A. Vỏ
B. Lông
C. Nang
D. Pili
Câu 96. Thời gian giữa 2 lần phân bào của VI KHUẨN Lao là:
A. 20 phút
B. 30 phút
C. 20 giờ
D. 30 giờ
Câu 97. Chất nguyên sinh của vi khuẩn chứa các thành phần nào sau đây:
A. Vi khuẩn Mycoplasma
B. Vi khuẩn Mycobacteria
C. Vi khuẩn E. coli
D. Vi khuẩn Pseudomonas
Câu 99. Màng nguyên sinh của vi khuẩn KHÔNG có chức năng nào sau đây:
14
A. Tổng hợp các thành phần của vách tế bào
B. Tổng hợp các enzyme ngoại bào
C. Tham gia quá trình phân bào nhờ các mạc thể
D. Quyết định tính chất kháng nguyên thân của vi khuẩn
Câu 100. Tính chất nào sau đây là của vi khuẩn Gram âm:
A. Có nhiều lớp peptidoglycan tạo thành mạng lưới không gian ba chiều
B. Có các thành phần phụ như acid teichoic và lipoprotein
C. Các lớp ngoài peptidoglycan chính là nội độc tố và kháng nguyên thân của vi khuẩn
D. Lớp lipid quyết định tính đặc hiệu kháng nguyên
Câu 101. Giai đoạn vi khuẩn chuyển hóa mạnh chuẩn bị cho phân bào trong môi trường lỏng:
Câu 102. Vi khuẩn nào sau đây có thời gian sinh sản chậm hơn từ 60 đến 90 lần vi khuẩn bình
thường:
A. Mạc thể tạo nên các nếp gấp của màng nguyên sinh, thường gặp ở vi khuẩn Gram âm.
B. Hình dạng và kích thước của vi khuẩn do vách tế bào quyết định, mọi vi khuẩn đều có vách tế bào.
C. Vi khuẩn Gram dương có một lớp peptidoglycan, vi khuẩn Gram âm có nhiều lớp peptidoglycan
D. Ở Mycobacteria ngoài peptidoglycan vách tế bào còn chứa lượng lớn lipid.
Câu 104. Câu nào sau đây SAI khi nói về màng nguyên sinh của vi khuẩn?
Câu 105. Có các ý như sau: 1. Xoắn khuẩn có thể dài tới 30𝜇𝑚. 2. Nhân của vi khuẩn được bao
bọc bởi một lớp lipoprotein kiềm. 3. Mạc thể thường gặp ở vi khuẩn Gram dương 4. Vi khuẩn có
khả năng sinh ra các sắc tố như màu trắng của tụ cầu,màu vàng của trực khuẩn mủ xanh. Số ý
Sai là
A. 0
B. 1
C. 2
15
D. 3
Câu 106: Câu nào sau đây Đúng khi nói về tế bào chất của vi khuẩn?
Câu 108. Về hình thể vi khuẩn chia làm mấy loại điển hình?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 111. Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng về chức năng của vách tế bào: (1) Qui định tính
chất nhuộm gram. (2) Qui định tính chất kháng nguyên thân vi khuẩn. (3) Đích tác dụng một số
kháng sinh và lysozym. (4) Bảo vệ và nâng đỡ tế bào thoát khỏi sự ly giải do hiện tượng thẩm
thấu. (5) Quyết định độc lực và khả năng gây bệnh của vi khuẩn băng nội độc tố.
A.5
B.4
C.3
D.2
16
Câu 5. Chọn câu SAI:
A. Lông có tính chất kháng nguyên.
B. Pili phủ trên bề mặt nhiều vi khuẩn gram âm và một số vi khuẩn gram dương.
C. Pili F chỉ xuất hiện ở vi khuẩn đực.
D. Plasmid và transposon là cấu trúc chứa thông tin di truyền trong nhiễm sắc thể.
Câu 113: Chọn câu ĐÚNG về hình thức hô hấp hiếu khí:
Câu 114. Quy trình chuyển hóa nào sau đây đúng với quy trình chuyển hóa chất đạm của vi
khuẩn?
A. Albumin->protein->pepton->polypeptide->acid amin
B. Albumin->protein->polypeptide->pepton->acid amin
C. Albumin->polipeptid->protein->acid amin->pepton
D. Albumin->pepton->polypeptide->protein->acid amin
Câu 115. Hãy sắp xếp sự phát triển của vi khuẩn trong môi trường lỏng theo đúng giai đoạn?
(1) Thích ứng (2) Tăng theo hàm số mũ (3) Dừng tối đa (4) Suy tàn
A. 1, 2, 3, 4
B. 1, 3, 2, 4
C. 3, 2, 1, 4
D. 1, 3, 2, 4
17