Đại Cương Vi Khuẩn

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 17

ĐẠI CƯƠNG VI KHUẨN

Câu 1. Ngoại độc tố hiện diện ở loại vi khuẩn nào sau đây?

A. Vi khuẩn Gram âm
B. Vi khẩn Gram dương
C. Xoắn khuẩn
D. a và b

Câu 2. Vi khuẩn nào sau đây có khả năng gây nhiễm khuẩn huyết?

A. Shigella dysenteriae
B. Escherichiatoxigenic coli
C. Salmonella typhi
D. Tất cả đúng

Câu 3. Tốc độ tăng trưởng của vi sinh vật:

A. Là sự thay đổi số tế bào trong một đơn vị thời gian.


B. Đánh giá dựa vào thời gian thế hệ hoặc hệ số tốc độ tăng trưởng.
C. Tùy loại vi sinh vật và môi trường.
D. Tất cả đúng

Câu 4. Đặc điểm của vách tế bào vi khuẩn:

A. Quyết định tính chất gây bệnh của Vi khuẩn


B. Quyết định hình dạng của Vi khuẩn
C. Bao bên ngoài vỏ của vi khuẩn
D. Được cấu tạo bởi phức hợp lipopolysaccharid (LPS)

Câu 5. Đặc điểm nào quan trọng nhất cho sự phân loại vi khuẩn Gram (-) gây bệnh?
A. Cách sắp xếp của bào tử
B. Phản ứng sinh hóa
C. Phản ứng huyết thanh học
D. Cách sắp xếp của tiêm mao

Câu 6. Đặc điểm cấu tạo và chức năng của nha bào của Vi khuẩn:
A. Nha bào có hai lớp vách trong và ngoài
B. Màng nha bào bao bên ngoài nhân AND
C. Ở trạng thái nha bào vi khuẩn vẫn có khả năng gây bệnh
D. Vi khuẩn đều có khả năng sinh nha bào trong điều kiện sống thuận lợi

Câu 7. Vi khuẩn nào sau đây có cả 2 loại kháng nguyên O, H?

A. Ecoli
B. Pseudomonas
C. Vibrio cholerae
D. Tất cả đúng

Câu 8. Thành phần cấu trúc nào sau đây quyết định tính chất của kỹ thuật nhuộm Gram?

1
A. Phage
B. Màng nguyên sinh
C. Nhân
D. Vách

Câu 9. Vi khuẩn hiếu khí dùng catalase để thực hiện chức năng nào sau đây?

A. Phân hủy H2O2


B. Ngăn sự tạo thành H2O2
C. Tạo oxy cho quá trình hô hấp
D. Làm chất nhận điện tử trong dây chuyền điện tử

Câu 10. Chọn ý đúngvề sinh sản của vi khuẩn

A. Vi khuẩn sinh sản bằng cách phân đôi


B. Vi khuẩn tổng hợp các thành phẩn cấu trúc 1 cách riêng lẻ
C. Vi khuẩn tổng hợp nhân trước rồi tới vách, vỏ, màng, pili và flage
D. Vi khuẩn sinh sản bằng cách sinh nha bào

Câu 11. Để nuôi cấy thành công Vi khuẩn chúng ta cần chuẩn bị các điều kiện nào sau đây?

A. Môi trường đinh dưỡng


B. Nhiệt độ
C. Hô hấp
D. Tất cả đúng

Câu 12. Chọn ý sai về lông Vi khuẩn:

A. Lông vi khuẩn có thể ở một đầu, xung quanh thân.


B. Chỉ những vi khuẩn gây bệnh mới có lông.
C. Lông giúp vi khuẩn di động.
D. Kháng nguyên lông có khả năng kích thích cơ thể tạo kháng thể.

Câu 13. Chọn ý sai về dinh dưỡng của Vi khuẩn:

A. Một số Vi khuẩn phải ký sinh bắt buộc trong tế bào.


B. Vi khuẩn cần một lượng thức ăn rất lớn để phát triển.
C. Có hệ thống enzyme để phân giải thức ăn.
D. Vi khuẩn phải ký sinh bắt buộc trong tế bào.

Câu 14. Chọn ý đúng về cấu trúc vi khuẩn?

A. Chỉ có ADN, vỏ capsid, enzyme


B. Vách tế bào vi khuẩn tạo hình dạng ổn định cho vi khuẩn
C. Đa số có nha bào
D. Tất cả các vi khuẩn đều có lông

Câu 15. Cấu trúc nào của vi khuẩn có tính kháng nguyên:

2
A. Tiêm mao.
B. Peptidoglican.
C. Nang
D. a, c

Câu 16. Tính chất nào sau đây liên quan đến kháng nguyên di động?

A. Không di động
B. Flage
C. Có các loại kháng nguyên O, K và H
D. Chỉ có một loại độc tố là duy nhất

Câu 17. Tìm ý sai về thời gian thế hệ:

A. Tùy loại vi sinh vật.


B. Khoảng thời gian để một tế bào tạo thành hai tế bào.
C. Tùy thuộc môi trường.
D. Khoảng thời gian để tất cả các thành phần cấu trúc của tế bào nhân đôi lên.

Câu 18. Một trong những tính chất sau không thuộc đặc tính của vách vi khuẩn:

A. Là nơi mang các điểm tiếp nhận đặc hiệu cho thực khuẩn thể
B. Là nơi tác động của một số kháng sinh
C. Có tính thẩm thấu chọn lọc
D. Quyết định tính kháng nguyên thân

Câu 19. Đặc điểm của vỏ vi khuẩn:

A. Có thể chế thành giải độc tố do bản chất là protein


B. Là một kháng nguyên hoàn toàn
C. Có tính kháng nguyên yếu
D. Không thể chế thành vaccine do không gây được miễn dịch

Câu 20. Kháng nguyên lông còn gọi là kháng nguyên nào sau đây?

A. Kháng nguyên H
B. Kháng nguyên Spore
C. Nguyên K
D. Kháng nguyên Pili

Câu 21. Đặc điểm của vỏ vi khuẩn:

A. Tất cả vi khuẩn có vỏ đều là vi khuẩn gây bệnh


B. Tất cả mọi vi khuẩn đều có vỏ
C. Chỉ trực khuẩn Gram âm mới có vỏ
D. Một số vi khuẩn có thể có vỏ hoặc mất vỏ trong quá trình phát triển

Câu 22. Cấu trúc gây độc tính của kháng nguyên O

3
A. Polysaccharide
B. Glucosamine
C. Lipid A
D. Glycan

Câu 23. Lipopolysaccharid của vi khuẩn không được sử dụng để sản xuất thành vaccine vì:

A. Là một kháng nguyên không hoàn toàn nên tính sinh miễn dịch yếu
B. Có tính độc cao nên gây nguy hiểm cho cơ thể
C. Kháng thể được tạo ra bởi kháng nguyên này mang tính đặc hiệu
D. Không có tính đặc hiệu kháng nguyên riêng

Câu 24. Đơn vị đo kích thước của vi khuẩn là:

A. µm
B. cm
C. mm
D. nm

Câu 25. Kháng nguyên Pili còn gọi là kháng nguyên nào sau đây?

A. Hapten
B. Kháng nguyên bám dính
C. Không phải là kháng nguyên
D. Kháng nguyên hoàn toàn

Câu 26. Cấu trúc quan trọng nhất của vách tế bào vi khuẩn Gram (+):

A. Acid teichoic
B. LPS
C. Protein
D. Peptidoglycan

Câu 27. Đặc điểm vỏ của vi khuẩn:

A. Chỉ có ở những vi khuẩn không có vách.


B. Quan sát được vỏ khi nhuộm bằng phương pháp nhuộm Gram.
C. Chỉ có ở những vi khuẩn Gram âm.
D. Là một lớp nhầy, lỏng lẻo bao bên ngoài vách của một số vi khuẩn.

Câu 28. Tính đặc hiệu kháng nguyên vách (O) của vi khuẩn Gram dương được quyết định bởi:

A. Thành phần acid techoic và protein M hay protein A


B. Thành phần peptidoglycan
C. Tùy mỗi loại vi khuẩn
D. Thành phần peptidoglycan và polysacchrit

Câu 29. Vi khuẩn hoạt động mạnh nhất nhưng dân số KHÔNG tăng trong giai đoạn:

4
A. Lũy thừa.
B. Tiềm ẩn.
C. Suy thoái.
D. Ổn định.

Câu 30. Chọn ý đúng nhất về hình dạng cơ bản của vi khuẩn?

A. Vi khuẩn có 3 loại hình: cầu,que, cong


B. Vi khuẩn có 3 loại hình: cầu, thẳng, tròn
C. Vi khuẩn có 3 loại hình: thẳng, que, cong
D. Vi khuẩn có 3 loại hình: cầu, que, xoắn

Câu 31. Chức năng của vỏ một số loại vi khuẩn có tác dụng chống lại sự thực bào do:

A. Có khả năng bão hòa sự opsonin hóa giúp vi khuẩn tồn tại
B. Làm tăng sự opsonin hóa giúp vi khuẩn tồn tại
C. Có khả năng tiết ra độc tố tiêu diệt đại thực bào
D. Có lớp vỏ dày nên đại thực bào không tiêu diệt được vi khuẩn

Câu 32. Vi khuẩn di động được nhờ cấu trúc nào sau đây?

A. Nhân
B. Vách
C. Flage
D. Màng nguyên sinh

Câu 33. Ý nào sau đây đúng với vi khuẩn vi hiếu khí?

A. Mọc tốt nhất trên môi trường trong không khí bình thường
B. Lấy năng lượng từ sự lên men
C. Có thể tăng trong môi trường có hoặc không có oxy
D. Mọc tốt trong môi trường có gia tăng nồng độ CO2

Câu 34. Nội độc tố có các tính chất nào sau đây?

A. Tính kháng nguyên yếu


B. Bản chất là lypopolysaccharide
C. Không thể chế thành giải độc tố
D. Tất cả các tính chất trên

Câu 35. Thành phần peptidoglycan trong thành tế bào vi khuẩn Gram (-):

A. 80%.
B. 90%.
C. 20%.
D. 60%.

Câu 36. Đặc điểm sinh sản và phát triển của vi khuẩn:

5
A. Hình dạng khuẩn lạc chính là hình dạng của vi khuẩn.
B. Vi khuẩn sinh sản theo kiểu trực phân.
C. Vi khuẩn sinh sản theo kiểu nảy chồi.
D. Khuẩn lạc là một tế bào vi khuẩn thuần khiết.

Câu 37. Kháng nguyên nào sau đây là kháng nguyên vỏ?

A. Kháng nguyên K
B. Kháng nguyên O
C. Kháng nguyên H
D. Kháng nguyên Vi

Câu 38. Bản chất hóa học của vỏ vi khuẩn có hai loại:

A. Protein hoặc lipoprotein


B. Polypeptid hoặc lipoprotein
C. Polypeptid hoặc polysaccharid
D. Polysaccharit hoặc protein

Câu 39. Các điều kiện nào cần thiết cho nuôi cấy vi khuẩn? NGOẠI TRỪ

A. Đủ chất dinh dưỡng cần thiết


B. pH phù hợp
C. Môi trường phải vô trùng
D. Môi trường phải để trong bình thuỷ tinh sạch

Câu 40. Đa số các vi khuẩn có thể nuôi cấy trong khoảng nhiệt độ nào sau đây?

A. 20-30 độ C
B. 40-42 độ C
C. Tất cả sai
D. 35-37 độ C

Câu 41. Để phân biệt vi khuẩn và virus chúng ta dựa vào đặc điểm nào sau đây:

A. Nhân
B. Kích thước
C. Kháng nguyên
D. B và C đúng

Câu 42. Yếu tố nào của mầm bệnh quyết định khả năng gây bệnh

A. Độc tố, số lượng, đường vào.


B. Khả năng sản xuất độc tố.
C. Khả năng xấm lấn
D. Cấu trúc mặt ngoài.

Câu 43. Chọn ý đúng về hình dạng của vi khuẩn:

6
A. Hình dạng vi khuẩn bắt buộc phải nhuộm Gram mới quan sát được
B. Vi khuẩn có 3 loại hình thểcơ bản: cầu, que, cong
C. Vi khuẩn có kích thước nhỏ bé chỉ quan sát được bằng kính hiển vi điện tử
D. Kích thước của vi khuẩn được đo bằng đơn vị micromet

Câu 44. Chọn ý đúng về vỏ vi khuẩn?

A. Vi khuẩn chỉ tạo vỏ khi vi khuẩn ở trong cơ thể vật chủ


B. Đa số vi khuẩn Gram âm có vỏ là lipopolysaccharid
C. Vỏ cũng là thành phần nội độc tố của vi khuẩn
D. Tất cả đúng

Câu 45. Tính chất nào sau đây có liên quan đến kháng nguyên ngoại độc tố?

A. Được tiết ra bởi một số vi khuẩn


B. Chỉ có khả năng gây sốc
C. Không có tác động gây lỵ
D. Không có tác động gây tiêu chảy

Câu 46. Chức năng quan trọng nhất của vách vi khuẩn là: NGOẠI TRỪ

A. Quyết định độc lực và khả năng gây bệnh của vi khuẩn.
B. Quy định chất nhuộm Gram.
C. Mang điểm tiếp nhận Recepter.
D. Duy trì thông tin di truyền của vi khuẩn.

Câu 47. Đa số các vi khuẩn có thể nuôi cấy trong khoảng nhiệt độ nào sau đây?

A. 30-42 độ C
B. 35-37 độ C
C. 20-37 độ C
D. Tất cả sai

Câu 48. Đặc điểm cấu tạo và chức năng của pili của vi khuẩn:

A. Nếu mất pili vi khuẩn sẽ không truyền được các yếu tố di truyền
B. Nếu mất pili vi khuẩn sẽ không tồn tại được
C. Một vi khuẩn đực có thể có một hoặc nhiều pili giới tính
D. Cấu tạo hóa học là protein

Câu 49. Đặc điểm cấu tạo và chức năng của lông của vi khuẩn:

A. Xuất phát từ màng tế bào xuyên qua vách tế bào


B. Giúp vi khuẩn tồn tại được trong những điều kiện không thuận lợi
C. Là những sợi protein dài và xoắn
D. Giúp vi khuẩn truyền giới tính từ vi khuẩn này sang vi khuẩn khác

Câu 50. Đặc điểm chuyển hóa và dinh dưỡng của vi khuẩn:

7
A. Vi khuẩn chuyển hóa được là nhờ các enzyme nội và ngoại bào
B. Vi khuẩn chuyển hóa được nhờ có các enzym ngoại bào
C. Chỉ những vi khuẩn ký sinh trong tế bào mới gây được bệnh
D. Tất cả vi khuẩn gây bệnh đều là vi khuẩn tự dưỡng

Câu 51. Kỹ thuật PCR chẩn đoán nhằm mục đích phát hiện cấu trúc nào sau đây của vi khuẩn?

A. ADN
B. Plasmid
C. Đoạn chèn
D. Tất cả sai

Câu 52. Đặc điểm vỏ và long của vi khuẩn:

A. Vỏ chỉ có ở vi khuẩn Gram âm.


B. Mọi vi khuẩn Gram âm đều có lông.
C. Vỏ có cấu tạo là polysccharid hoặc polypeptid.
D. Lông có bản chất là polysccharid.

Câu 53. Đặc điểm hô hấp của vi khuẩn:

A. Hô hấp hiếu khí: O2 là chất nhận điện tử cuối cùng.


B. Hô hấp kỵ khí: chất nhận điện tử cuối cùng là ion.
C. Hô hấp hiếu kị khí tùy nghi: chất nhận điện tử cuối cùng là một chất vô cơ.
D. Hô hấp hiếu kị khí tùy nghi: chất nhận điện tử cuối cùng là một chất vô cơ hoặc hữu cơ.

Câu 54. Đặc điểm kháng nguyên vỏ của vi khuẩn:

A. Kích thích cơ thể sinh miễn dịch mạnh do bản chất là polypeptid
B. Vỏ chỉ có ở vi khuẩn Gram dương
C. Gây được miễn dịch nhưng yếu do bản chất là lipid
D. Bản chất hóa học là polypeptide hoặc polysaccharit

Câu 55. Đặc điểm của vách Vi khuẩn Gram âm:

A. Tính đặc hiệu kháng nguyên thấp


B. Gồm nhiều lớp petidoglycan nên có tính vững chắc
C. Bên ngoài vách còn có lớp lipopolysaccharid
D. Cấu tạo bởi phức hợp lipopolysaccharid

Câu 56. Tìm ý sai về thời gian thế hệ:

A. Khoảng thời gian để một tế bào tạo thành hai tế bào.


B. Tùy loại vi sinh vật.
C. Khoảng thời gian để tất cả các thành phần cấu trúc của tế bào nhân đôi lên.
D. Tùy thuộc môi trường.

Câu 57. Đặc điểm vỏ của vi khuẩn:

8
A. Tất cả mọi vi khuẩn đều có vỏ
B. Một số vi khuẩn có thể có vỏ hoặc mất vỏ trong quá trình phát triển
C. Chỉ trực khuẩn Gram âm mới có vỏ
D. Tất cả vi khuẩn có vỏ đều là vi khuẩn gây bệnh

Câu 58. Đặc điểm cấu tạo của vỏ Vi khuẩn:

A. Chỉ những trực khuẩn Gram âm mới có vỏ


B. Là một lớp nhầy, lỏng lẻo, không rõ rệt bao quanh vi khuẩn
C. Là một lớp vỏ cứng bao ngoài vách, có vai trò bảo vệ vi khuẩn
D. Mọi loại vi khuẩn đều có vỏ khi gặp điều kiện không thuận lợi

Câu 59. Chọn ý đúng về hình dạng của vi khuẩn:

A. Hình dạng vi khuẩn thayđổi theo môi trườngnuôi cấy


B. Tất cả các dạng vi khuẩn chỉ khu trú ở 3 nhóm hình dạng: cầu, trực, cong
C. Có thể định danh tất cả các loại vi khuẩn bằng kỹ thuật nhuộm Gram
D. Hình dạng vi khuẩn được ổn định nhờ cấu trúc vỏ

Câu 60. Chức năng của vách vi khuẩn:

A. Thẩm thấu chọn lọc và vận chuyển các chất hòa tan.
B. Là nơi tập trung của các enzyme chuyển hóa và hô hấp.
C. Tham gia tổng hợp vỏ của vi khuẩn Gram âm.
D. Mang những kháng nguyên quan trọng của vi khuẩn.

Câu 61. Thành phần peptidoglycan trong thành tế bào vi khuẩn Gram (+):

A. 60%.
B. 50%.
C. 90%.
D. 80%.

Câu 62. Cấu trúc gây độc tính của kháng nguyên O

A. Lipid A
B. Protein
C. Polysaccharide
D. Glucosamine

Câu 63. Chức năng quan trọng nhất của vách vi khuẩn là: NGOẠI TRỪ

A. Mang điểm tiếp nhận Recepter


B. Quyết định độc lực và khả năng gây bệnh của vi khuẩn.
C. Quy định chất nhuộm Gram.
D. Duy trì thông tin di truyền của vi khuẩn.

Câu 64. Đa số các vi khuẩn có thể nuôi cấy trong khoảng nhiệt độ nào sau đây?

9
A. 20-37 độ C
B. 35-37 độ C
C. 30-42 độ C
D. Tất cả sai

Câu 65. Thành phần cấu trúc nào sau đây quyết định tính chất của kỹ thuật nhuộm Gram?

A. Phage
B. Vách
C. Nhân
D. Màng nguyên sinh

Câu 66. Ý nào sau đây đúng với vi khuẩn vi hiếu khí?

A. Mọc tốt nhất trên môi trường trong không khí bình thường
B. Lấy năng lượng từ sự lên men
C. Mọc tốt trong môi trường có gia tăng nồng độ CO2
D. Có thể tăng trong môi trường có hoặc không có oxy

Câu 67. Hình dạng của vi khuẩn:

A. Hình xoắn.
B. Hình que.
C. Hình cầu.
D. Tất cả đều đúng.

Câu 68. Kháng nguyên lông còn gọi là kháng nguyên nào sau đây?

A. Kháng nguyên H
B. Kháng nguyên Spore
C. Kháng nguyên Pili
D. Nguyên K

Câu 69. Cấu trúc của vi khuẩn gồm:

A. 5 phần chính, 4 phần phụ.


B. 4 phần chính, 3 phần phụ.
C. 4 phần chính, 4 phần phụ.
D. 5 phần chính, 5 phần phụ.

Câu 70. Để phân biệt vi khuẩn Gram (-) và vi khuẩn Gram (+) dựa vào:

A. Sự khác biệt thành phần cấu tạo của màng tế bào.
B. Sự khác biệt thành phần cấu tạo của nhân.
C. Sự khác biệt thành phần cấu tạo của vỏ.
D. Sự khác biệt thành phần cấu tạo của vách.

Câu 71. Để nuôi cấy thành công vi khuẩn chúng ta cần chuẩn bị các điều kiện nào sau đây?

10
A. Nhiệt độ
B. Môi trường đinh dưỡng
C. Tất cả đúng
D. Hô hấp

Câu 72. Kháng nguyên lông còn gọi là kháng nguyên nào sau đây?

A. Kháng nguyên Spore


B. Kháng nguyên Pili
C. Kháng nguyên K
D. Kháng nguyên H

Câu 73. Vi khuẩn hiếu khí dùng catalase để thực hiện chức năng nào sau đây?

A. Phân hủy H2O2


B. Tạo oxy cho quá trình hô hấp
C. Ngăn sự tạo thành H2O2
D. Làm chất nhận điện tử trong dây chuyền điện tử

Câu 74. Ý nào sau đây đúng với vi khuẩn vi hiếu khí?

A. Có thể tăng trong môi trường có hoặc không có oxy


B. Mọc tốt nhất trên môi trường trong không khí bình thường
C. Mọc tốt trong môi trường có gia tăng nồng độ CO2
D. Lấy năng lượng từ sự lên men

Câu 75. Các điều kiện nào cần thiết cho nuôi cấy vi khuẩn? NGOẠI TRỪ

A. Môi trường phải vô trùng


B. pH phù hợp
C. Đủ chất dinh dưỡng cần thiết
D. Môi trường phải để trong bình thuỷ tinh sạch

Câu 76. Vi khuẩn hoạt động mạnh nhất nhưng dân số KHÔNG tăng trong giai đoạn:

A. Ổn định.
B. Suy tàn
C. Thích ứng.
D. Lũy thừa.

Câu 77. Kháng nguyên nào sau đây là kháng nguyên vỏ?

A. Kháng nguyên O
B. Kháng nguyên K
C. Kháng nguyên H
D. Kháng nguyên Vi

Câu 78. Vi khuẩn di động được nhờ cấu trúc nào sau đây?

11
A. Nhân
B. Vách
C. Màng nguyên sinh
D. Flage

Câu 79. Kháng nguyên Pili còn gọi là kháng nguyên nào sau đây ?

A. Kháng nguyên bám dính


B. Không phải là kháng nguyên
C. Kháng nguyên hoàn toàn
D. Hapten

Câu 80. Chọn ý đúng nhất về hình thể cơ bản của vi khuẩn?

A. Vi khuẩn có 3 loại hình: thẳng, que, cong


B. Vi khuẩn có 3 loại hình: cầu, que, cong
C. Vi khuẩn có 3 loại hình: cầu, thẳng, tròn
D. Vi khuẩn có 3 loại hình: cầu, que, xoắn

Câu 81. Kích thước của vi khuẩn được đo bằng đơn vị:

A. Micromet
B. Nanomet
C. Angstron
D. Milimet

Câu 82. Sự phát triển của vi khuẩn trong chất lỏng gồm có mấy giai đoạn:

A. 3
B. 4
C. 5
D. Tất cả đều sai

Câu 83. Chức năng của vách tế bào vi khuẩn, NGOẠI TRỪ :

A. Bảo vệ và nâng đỡ tế bào thoát khỏi sự ly giải do hiện tượng thẩm thấu
B. Mang các điểm tiếp nhận receptor đặc hiệu cho thực khuẩn thể
C. Quyết định tính chất kháng nguyên thân của vi khuẩn
D. Nơi tổng hợp các enzym ngoại bào

Câu 84. Đặc điểm của vách tế bào vi khuẩn gram âm, NGOẠI TRỪ :

A. Màng ngoài gồm hai lớp phospholipid và một lớp mỏng lipopolysaccharid
B. Peptidoglycan nằm trong cùng, gồm 1 hoặc 2 lớp
C. Lipoprotein liên kết chéo với màng ngoài và lớp peptidoglycan
D. Lớp protein quyết định độc tính của nội độc tố.

Câu 85. Thành phần không thể thiếu của cấu trúc vi khuẩn ?

12
A. Màng tế bào
B. Nang
C. Pili
D. Lông

Câu 86. Khác với tế bào có nhân điển hình, chất nguyên sinh của tế bào vi khuẩn không chứa:

A. Riboxom
B. Plasmid
C. ADN vòng
D. Lưới nội bào

Câu 87. Hình thể và kích thước của vi khuẩn do:

A. Vách tế bào vi khuẩn quyết định


B. Màng tế bào chất vi khuẩn quyết định
C. Vỏ bao vi khuẩn quyết định
D. Tế bào chất vi khuẩn quyết định

Câu 88. Thành phần nào ở vách vi khuẩn Gram âm quyết định độc tính của nội độc tố?

A. Protein
B. Peptidoglycan
C. Lipopolysaccharid
D. Acid teichoic

Câu 89. Về hình thể vi khuẩn chia làm mấy loại cơ bản?

A. 2 loại: cầu khuẩn, trực khuẩn


B. 2 loại: trực khuẩn, xoắn khuẩn
C. 3 loại: cầu khuẩn, trực khuẩn, vi rút
D. 3 loại: cầu khuẩn, trực khuẩn, xoắn khuẩn

Câu 90. Có những dạng cầu khuẩn nào?

A. Song cầu khuẩn, tam cầu khuẩn và tứ cầu khuẩn


B. Tam cầu khuẩn, tứ cầu khuẩn và tụ cầu khuẩn
C. Song cầu khuẩn, liên cầu khuẩn, tứ cầu khuẩn và tụ cầu khuẩn
D. Tất cả đều sai

Câu 91. Trực khuẩn có các dạng nào sau đây?

A. Đơn, đôi, chuổi và đám


B. Đơn và chuổi
C. Chuổi và đám
D. Đơn, chuổi và đám

Câu 92. Vi khuẩn không có thành phần nào sau đây?

13
A. Tế bào chất
B. Màng nguyên sinh
C. Lông
D. Màn nhân

Câu 93. Cấu tạo màn nguyên sinh của Vi Khuẩn gồm:

A. 60% Protein và 40% Lipid


B. 60% Lipid và 40% Protein
C. 50% Protein, 40% Lipid và 10% thành phần khác
D. Tất cả đều sai

Câu 94. Thành phần nào có chức năng tạo hình dạng nhất định cho vi khuẩn?

A. Pili
B. Vỏ
C. Vách tế bào
D. Màn nguyên sinh

Câu 95. Chiên mao là tên gọi khác của thành phần nào của vi khuẩn?

A. Vỏ
B. Lông
C. Nang
D. Pili

Câu 96. Thời gian giữa 2 lần phân bào của VI KHUẨN Lao là:

A. 20 phút
B. 30 phút
C. 20 giờ
D. 30 giờ

Câu 97. Chất nguyên sinh của vi khuẩn chứa các thành phần nào sau đây:

A. ARN, ribosom, vitamin, ty thể


B. ARN, peptid, ribosom, các muối khoáng
C. Acid amin, vitamin, lạp thể
D. Peptid, ribosom, lưới nội bào, cơ quan phân bào

Câu 98. Mọi vi khuẩn đều có vách ngoại trừ:

A. Vi khuẩn Mycoplasma
B. Vi khuẩn Mycobacteria
C. Vi khuẩn E. coli
D. Vi khuẩn Pseudomonas

Câu 99. Màng nguyên sinh của vi khuẩn KHÔNG có chức năng nào sau đây:

14
A. Tổng hợp các thành phần của vách tế bào
B. Tổng hợp các enzyme ngoại bào
C. Tham gia quá trình phân bào nhờ các mạc thể
D. Quyết định tính chất kháng nguyên thân của vi khuẩn

Câu 100. Tính chất nào sau đây là của vi khuẩn Gram âm:

A. Có nhiều lớp peptidoglycan tạo thành mạng lưới không gian ba chiều
B. Có các thành phần phụ như acid teichoic và lipoprotein
C. Các lớp ngoài peptidoglycan chính là nội độc tố và kháng nguyên thân của vi khuẩn
D. Lớp lipid quyết định tính đặc hiệu kháng nguyên

Câu 101. Giai đoạn vi khuẩn chuyển hóa mạnh chuẩn bị cho phân bào trong môi trường lỏng:

A. Giai đoạn thích ứng


B. Giai đoạn tăng theo hàm số mũ
C. Giai doạn dừng tối đa
D. Giai doạn suy tàn

Câu 102. Vi khuẩn nào sau đây có thời gian sinh sản chậm hơn từ 60 đến 90 lần vi khuẩn bình
thường:

A. Vi khuẩn Escheriachia coli


B. Vi khuẩn lao
C. Vi khuẩn kỵ khí
D. Vi khuẩn ký sinh nội bào

Câu 103. Câu nào sau đây là Đúng ?

A. Mạc thể tạo nên các nếp gấp của màng nguyên sinh, thường gặp ở vi khuẩn Gram âm.
B. Hình dạng và kích thước của vi khuẩn do vách tế bào quyết định, mọi vi khuẩn đều có vách tế bào.
C. Vi khuẩn Gram dương có một lớp peptidoglycan, vi khuẩn Gram âm có nhiều lớp peptidoglycan
D. Ở Mycobacteria ngoài peptidoglycan vách tế bào còn chứa lượng lớn lipid.

Câu 104. Câu nào sau đây SAI khi nói về màng nguyên sinh của vi khuẩn?

A. Màng nguyên sinh chứa 60% protein, 40% lipid.


B. Mạc thể có chức năng tổng hợp các enzym ngoại bào.
C. Thực hiện chuyển hóa năng lượng thay cho ty lạp thể.
D. Không có chứa sterol như màng nguyên sinh của tế bào nhân chuẩn

Câu 105. Có các ý như sau: 1. Xoắn khuẩn có thể dài tới 30𝜇𝑚. 2. Nhân của vi khuẩn được bao
bọc bởi một lớp lipoprotein kiềm. 3. Mạc thể thường gặp ở vi khuẩn Gram dương 4. Vi khuẩn có
khả năng sinh ra các sắc tố như màu trắng của tụ cầu,màu vàng của trực khuẩn mủ xanh. Số ý
Sai là

A. 0
B. 1
C. 2
15
D. 3

Câu 106: Câu nào sau đây Đúng khi nói về tế bào chất của vi khuẩn?

A. Chứa khoảng 50% nước


B. Khoảng 90% năng lượng của vi khuẩn dùng để tổng hợp protein
C. Tế bào chất của vi khuẩn có chứa thể vùi,không bào,lưới nội bào.
D. Chứa chủ yếu là thành phần hòa tan như protein, peptid, acid amin...

Câu 107. Câu nào sau đây là SAI?

A. Vi khuẩn tả Gram âm,không có vỏ,không nha bào


B. Vi khuẩn H.ifluenzae Gram âm không có lông,có thể có vỏ
C. Có 3 loại khuẩn lạc chính là S, M, Q
D. Vi khuẩn phát triển trong môi trường lỏng qua 4 giai đoạn

Câu 108. Về hình thể vi khuẩn chia làm mấy loại điển hình?

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 109. Chọn câu ĐÚNG về vi khuẩn gram âm:

A. Khi nhuộm gram có màu tím.


B. Có 40 lớp peptidoglycan.
C. Có lớp peptidoglycan nằm ngoài cùng.
D. Có lớp lipopolysaccharide quyết định độc tố.

Câu 110. Chọn câu đúng:

A. Mycoplasma có vách tế bào rất dày.


B. Mycobacteria có đặc tính kháng acid.
C. Vi khuẩn lao có thời gian phân bào từ 20-30 phút cho một thế hệ.
D. Vi khuẩn cần một lượng thức ăn bằng 50% trọng lượng tế bào vi khuẩn

Câu 111. Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng về chức năng của vách tế bào: (1) Qui định tính
chất nhuộm gram. (2) Qui định tính chất kháng nguyên thân vi khuẩn. (3) Đích tác dụng một số
kháng sinh và lysozym. (4) Bảo vệ và nâng đỡ tế bào thoát khỏi sự ly giải do hiện tượng thẩm
thấu. (5) Quyết định độc lực và khả năng gây bệnh của vi khuẩn băng nội độc tố.

A.5
B.4
C.3
D.2

Câu 112. Chọn câu SAI:

16
Câu 5. Chọn câu SAI:
A. Lông có tính chất kháng nguyên.
B. Pili phủ trên bề mặt nhiều vi khuẩn gram âm và một số vi khuẩn gram dương.
C. Pili F chỉ xuất hiện ở vi khuẩn đực.
D. Plasmid và transposon là cấu trúc chứa thông tin di truyền trong nhiễm sắc thể.

Câu 113: Chọn câu ĐÚNG về hình thức hô hấp hiếu khí:

Câu 6: Chọn câu ĐÚNG về hình thức hô hấp hiếu khí:


A. Tạo ra năng lượng từ phản ứng lên men.
B. Là hình thức hô hấp phổ biến nhất ở vi khuẩn.
C. Vi khuẩn hô hấp hiếu khí không có chuỗi cytocrom oxidase.
D. Cả A, B và C đều sai.

Câu 114. Quy trình chuyển hóa nào sau đây đúng với quy trình chuyển hóa chất đạm của vi
khuẩn?

A. Albumin->protein->pepton->polypeptide->acid amin
B. Albumin->protein->polypeptide->pepton->acid amin
C. Albumin->polipeptid->protein->acid amin->pepton
D. Albumin->pepton->polypeptide->protein->acid amin

Câu 115. Hãy sắp xếp sự phát triển của vi khuẩn trong môi trường lỏng theo đúng giai đoạn?
(1) Thích ứng (2) Tăng theo hàm số mũ (3) Dừng tối đa (4) Suy tàn

A. 1, 2, 3, 4
B. 1, 3, 2, 4
C. 3, 2, 1, 4
D. 1, 3, 2, 4

17

You might also like