Hmh-bài Giảng Bài 16-Gthn q2

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 32

第16课: Giảng viên:

ThS Hoàng Minh Hằng

你常去图书馆吗? SĐT: 0987.187.142


Email: hmhang2@hou.edu.vn
生词表
1 现在 xiànzài 10 查 chá 22 收发 shōufā
2 跟 gēn 11 资料 zīliào 收 shōu
3 一起 yìqǐ 12 总(是)zǒng(shì) 发 fā
4 咱们 zánmen 13 安静 ānjìng 23 伊妹儿 yīmèir
5 走 zǒu 14 晚上 wǎnshang 24 电影 diǎnyǐng
15 复习 fùxí 25 电视剧 diànshìjù
6 常(常)cháng (cháng) 电视
16 课文 kèwén diànshì
7 有时候 yǒu shíhou 17 预习 yùxí 26 休息 xiūxi
时候 shíhou 18 生词 shēngcí 27 宿舍 sùshè
8借 jiè 19 或者 huòzhě 28 公园 gōngyuán
9 上网 shàng wǎng 20 练习 liànxí 29 超市 chāoshì
网 wǎng 21 聊天儿 liáo tiānr 30 东西 dōngxi
一,生词
1. 现在 xiànzài(名):bây giờ
例:
• 我现在很忙。
• 我现在去食堂吃饭。
• 你现在在哪儿工作?
一,生词
2. 跟 gēn (介):cùng,với
S1+ 跟 + S2 +V+0
例:
• 我跟他喝酒。
• 我不跟他喝酒。
• 你跟他去中国吗?
一,生词
3. 一起 yìqǐ (副):cùng nhau
例:我们一起去学校。

S1+ 跟 + S2 一起+V+0
“……., 好吗?”
biểu thị nêu ra ý kiến
例: và trưng cầu ý kiến
• 我跟他一起学汉语。 của đối phương
• 你跟我一起去图书馆,好吗?
一,生词
4. 咱们 zánmen (代):chúng ta
咱们 我们
 Chúng ta (bao gồm cả người  Chúng ta (bao gồm cả người nói
nói và người nghe) và người nghe)
例:晚上咱们一起去看电影。 例:晚上我们一起去看电影。

 Chúng tôi ( >< 你们 , không bao


gồm người nghe)
例: 你们是越南学生,我们是留
学生,咱们是朋友。
一,生词
5. 走 zǒu (动): đi
例:
• 咱们走吧!
• 请问,去河内大学怎么走?

Trợ từ ngữ khí “吧” đặt cuối câu biển thị ý thương lượng, thỉnh
cầu, đề nghị hoặc đồng ý .
A: 咱们一起去吧!(đề nghị)
B: 好吧。(đồng ý)
一,生词
6.常(常)cháng (cháng)(副): thường xuyên

例:
• 我常常去食堂吃饭。
• 我常回家。
“不常” và “ 很少”trong câu có ý nghĩa không thường
xuyên/ hiếm khi.
例:我很少回家 。 / 我不常回家。
一,生词
7. 时候 shíhou(名):thời gian, lúc, khi

例:
• 我吃饭的时候,他回家。
• 我学汉语的时候,他学英语。

例:
• 你什么时候回家?
• 你什么时候吃晚饭?
一,生词
7. 有时候 yǒu shíhou: có khi, có lúc

例:
• 我有时候喝酒,有时候喝啤酒。
• 星期天我有时候去玩儿,有时候在家看书。
一,生词
8. 借 jiè (动):vay , mượn >< 还 huán : trả
例:我要去图书馆借一本书。
我现在去图书馆还这本书。

例:我借他钱。

例:
• 我给他借一本书。/ 我借给他一本书。
一,生词
9. 上网 shàng wǎng : lên mạng (internet)
例:
• A: 你上网做什么?
B: 我上网学习。
• A: 你在哪儿上网?
B: 我在学校的图书馆上网。
一,生词
10. 查 chá (动): kiểm tra, tìm kiếm
11. 资料 zīliào (名):tư liệu
例:
• 我上网查资料。
• 你要查什么资料?
一,生词
12. 总(是)zǒng (shì )(副):luôn luôn

例:
• 星期天他总是在家。
• 他总不听我的话。
一,生词
13. 安静 ānjìng (形):yên tĩnh
例:
• A: 图书馆安静吗?
B: 图书馆不太安静。
• 大家安静一下儿, 好吗?
一,生词
14. 晚上 wǎnshang (名): buổi tối
上午 shàngwǔ : buổi sáng
中午zhōngwǔ : buổi trưa 晚上好!
下午 xiàwǔ : buổi chiều
今天晚上(今晚) :tối nay
明天晚上(明晚):tối mai
昨天晚上(昨晚):tối qua
晚饭:bữa ăn tối
例:你什么时候吃晚饭?
一,生词
15.复习 fùxí (动):ôn tập
例:
• 今天我们要复习语法。
16. 课文 kèwén (名):bài khóa
例:
• 今天的课文很难。
• 现在请同学们一起学课文。
一,生词
17. 预习 yùxí (动):chuẩn bị bài trước
例:
• 预习新课:chuẩn bị bài mới
• 复习旧课:ôn tập bài cũ
18. 生词 shēngcí (名):từ mới ( Lượng từ : 个)
例:
• 预习生词 :chuẩn bị từ mới
• 今天的课有30个生词。
一,生词
19. 或者 huòzhě (连):hoặc là (dùng trong câu trần
thuật)
例:
• 晚上,我吃米饭或者吃面包。
• 你今天或者明天去都可以。
一,生词
20. 练习 liànxí (动):luyện tập
例:
• 练习汉语
• 我每天都练习说英语。
练习 liànxí (名):bài tập
做练习:làm bài tập
例:
• 今天他做很多练习。
• 晚上我在家做练习。
一,生词
21. 聊天儿 liáotiānr (动):nói chuyện phiếm (chat)

例:
• 我常常上网跟朋友聊天儿。
• 你们聊什么?
• 我现在很忙,不跟你聊了!
一,生词
22. 收发 shōufā (动):nhận và gửi
收 shōu (动):nhận
发 fā (动):gửi
23. 伊妹儿 yīmèir : email = 电子邮件 (diànzǐ yóujiàn )
例:
• 我常常上网收发伊妹儿。
一,生词
24. 电影 diànyǐng (名): phim điện ảnh ( lượng từ: 部 bù )
看电影:kàn diànyǐng : xem phim
例:
• 今天晚上我跟他去看电影。
• 我很喜欢看中国电影。
一,生词
25.电视 diànshì (名): tivi, vô tuyến
看电视:xem TV
电视剧:diànshì jù : phim truyền hình
例:
• 还珠格格是一部很有名的中国电视剧。
一,生词
26.休息 xiūxi(动):nghỉ ngơi
例:
• 我们休息一会儿。
• 我们什么时候休息?
• 他今天不来,他在家休息。
一,生词
27.宿舍 sùshè (名):kí túc xá
宿舍楼 sùshè lóu : khu KTX, tòa nhà KTX
例:
• 我们的宿舍很安静
• 我住在学校的宿舍。
一,生词
28.公园 gōngyuán (名):công viên
例:
• 周末我常常跟朋友去公园玩儿。
• 这个公园很大。
一,生词
29. 超市 chāoshì (名):siêu thị
例:
• 我现在要去超市买一点儿水果。
• 你去哪个超市?
30. 东西 dōngxi (名):đồ đạc nói chung
例:
• 周末,有时候我跟朋友一起去公园玩儿,有时候去超市买东西。
• 这是什么东西?
二,语法
① 时间词语作状语- TỪ NGỮ CHỈ THỜI GIAN LÀM TRẠNG
NGỮ
Từ ngữ chỉ thời gian trong tiếng Hán thường đứng trước động từ hoặc sau
chủ ngữ.
例:
 A: 晚上你常做什么?
B: 我晚上常常在家做练习?
 A: 今天上午你去哪儿?
B: 我去图书馆借一本书。
二,语法
② “还是”和“或者”- “还是”và“或者”
还是 或者
“还是”dùng trong câu hỏi lựa
“或者”dùng trong câu trần
chọn (hay là ) thuật(hoặc là)
例: 例:
• A :你喝酒还是喝啤酒? • A :晚上你常做什么?
B : 我喝酒。 B : 我常在宿舍做练习或者
上网查资料。
A :你上午去还是下午去?
B : 上午或者下午去都可以。
三、课文
三、课文

You might also like