Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 15

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP HỒ CHÍ MINH

KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN


----------

BÀI TẬP THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN

GVHD: Phan Thị Hạnh Trinh


Nhóm 1 : Nguyễn Văn Phát, Nguyễn Chánh Tín
Lớp: DHDI15B

TP Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2022


LỜI NÓI ĐẦU
MỤC LỤC
Chương 1: Xác định công suất tính toán cho các nhóm tải..........................................................................3
Chương 2: Sơ đồ trạm biến áp...................................................................................................................10
2.1. Dung lượng MBA...........................................................................................................................10
2.2. Lựa chọn các thiết bị bảo vệ trước MBA:.......................................................................................13
2.3. Lựa chọn các thiết bị bảo vệ sau MBA:..........................................................................................15
2.4. Phương án đi dây hình tia:..............................................................................................................16
Chương 1: Xác định công suất tính toán cho các nhóm tải
Số liệu tính toán nhóm 1
Tên thiết bị Công suất Số lượng Hệ số sử dụng Hệ số
(kW) ku công suất
Máy tiện 22 5 0,5 0,73
Máy khoan 7,5 3 0,5 0,8
Máy phay 6,6 3 0,5 0,72
Máy mài 1,6 3 0,5 0,77
Ổ cắm 1pha 1,76 3 0,2 0,8

Công suất biểu kiến của các phụ tải trong nhóm 1:
- Máy tiện:
Pđ 22 x 5
S= = =150,684
cosφ 0,73
- Máy khoan:
Pđ 7,5 x 3
S= = =28,125
cosφ 0,8
- Máy phay:
Pđ 6,6 x 3
S= = =27,5
cosφ 0.72
- Máy mài:
Pđ 1,6 x 3
S= = =6,233
cosφ 0.77
- Ổ cắm 1 pha:
Pđ 1,76 x 3
S= = =6,6
cosφ 0.8
Công suất biểu kiến yêu cầu của các phụ tải trong nhóm 1:
- Máy tiện:
S yc =S x K u=150,684 x 0,5=75,342
- Máy khoan:
S yc =S x K u=28,125 x 0,5=14,062
- Máy phay:
S yc =S x K u=27,5 x 0,5=13,75
- Máy mài:
S yc =S x K u=6,233 x 0,5=3,1169
- Ổ cắm 1 pha:
S yc =S x K u=6,6 x 0,2=1,32
Công suất biểu kiến đồng thời của các thiết bị trong nhóm 1:
- Công suất biểu kiến của hộp phân phối 1:
S 1=∑ S yc x K s=(75,342+ 14,063+ 13,75+3,1169)x 0,8=85,0.17479
- Công suất biểu kiến của ổ cắm:
S 2=∑ S yc x K s=1,32 x 0,4=0,528
Công suất biểu kiến tủ phân phối nhóm 1:
Snhóm 1=( S 1+ S 2 ) x K s=76,99093

Số liệu tính toán nhóm 2


Tên thiết bị Công suất Số Hệ số sử Hệ số công
(kW) lượng dụng ku suất

Tủ sấy 7 2 0,75 0,95


Lò điện 13 2 0,75 0,95
Máy doa 18,65 2 0,4 0,6
Quạt gió 5,5 2 0,8 0,8
Máy mài DCG 1 2 0,8 0,8
Máy mài sắc 0,65 2 0,75 0,6

Ổ cắm 1 pha 1,76 3 0,4 0,8

Số liệu tính toán nhóm 3


Tên thiết bị Công suất Số lượng Hệ số sử Hệ số công
(kW) dụng ku suất

Máy tiện ren 10 2 0,5 0,71


Máy khoan bàn 0,65 2 0,5 0,75
Máy mài tròn 1,2 4 0,5 0,75
Máy mài thô 2,8 2 0,5 0,75

Máykhoan đứng 4,5 4 0,5 0,75


Ổ cắm 1 pha 1,76 3 0,4 0,8

Số liệu tính toán nhóm 4


Tên thiết bị Công suất Số lượng Hệ số sử Hệ số công
Pđm(kW) dụng ku suất

Máy hút bụi 4 2 0,6 0,8


Tiện 10 2 0,5 0,75
Tiện T616 11 2 0,5 0,7
Tiện SV18 10,5 2 0,5 0,7
Tiện 4 4 0,5 0,72
Quạt gió 3 4 0,95 0,8

Ổ cắm 1 pha 1,76 3 0,4 0,8

Ta tính tương tự cho các nhóm còn lại ta sẽ thu được kết quả như bảng dưới đây:
Nhóm 1 Ks Stt

STT 184.48757 Tải Pdm Cosphi Sdm Ku Syc Ks S thiết bị Ks S nhóm 1

1 5 Máy tiện 22 0,73 150.68 0,5 75.342

2 3 Máy khoan 7,5 0,8 28.125 0,5 14.063 85.0174


0.8 76.99093
3 3 Máy phay 6,6 0,72 27.5 0,5 13.75 8 0.9
1
4 3 Máy mài 1,6 0,77 6.2338 0,5 3.1169

5 3 Ổ cắm 1pha 1,76 0,8 6.6 0,2 1.32 0.4 0.528

Nhóm 2
STT Số Lượng Tải Pdm Cosphi Sdm Ku Syc Ks S thiết bị Ks S nhóm 2

1 2 Tủ sấy 7 0.95 14.737 0.75 11.053

2 2 Lò điện 13 0.95 27.368 0.75 20.526

3 2 Máy doa 18.65 0.6 62.167 0.4 24.867


49.7494
0.7 45.72488
4 2 Quạt gió 5.5 0.8 13.75 0.8 11 3 0.9
7
5 2 Máy mài DCG 1 0.8 2.5 0.8 2

6 2 Máy mài sắc 0.65 0.6 2.1667 0.75 1.625

7 3 Ổ cắm 1 pha 1.76 0.8 6.6 0.4 2.64 0.4 1.056

Nhóm 3 1
STT Số lượng Tải Pdm Cosphi Sdm Ku Syc Ks S thiết bị Ks S nhóm 3

1 2 Máy tiện ren 10 0.71 28.169 0.5 14.085

2 2 Máy khoan bàn 0.65 0.75 1.7333 0.5 0.8667


17.5076
3 4 Máy mài tròn 1.2 0.75 6.4 0.5 3.2 0.8 16.70724
1 0.9
5
4 2 Máy mài thô 2.8 0.75 7.4667 0.5 3.7333

5 4 Máy khoan đứng 4.5 0.75 24 0.5 12

6 3 Ổ cắm 1 pha 1.76 0.8 6.6 0.4 2.64 0.4 1.056

Nhóm 4

STT Số Lượng Tải Pdm Cosphi Sdm Ku Syc Ks S thiết bị Ks S nhóm 4

1 2 Máy hút bụi 4 0.8 10 0.6 6

2 2 Tiện 10 0.75 26.667 0.5 13.333

3 2 Tiện T616 11 0.7 31.429 0.5 15.714 49.0156


0.65 45.06450
4 2 Tiện SV18 10.5 0.7 30 0.5 15 7 0.9
7
5 4 Tiện 4 0.72 22.222 0.5 11.111

6 4 Quạt gió 3 0.8 15 0.95 14.25

7 3 Ổ cắm 1 pha 1.76 0.8 6.6 0.4 2.64 0.4 1.056

Tinh Stt, Ptt, Qtt và Itt của toàn phụ tải:


- Công suất biểu kiến của toàn phụ tải:
Stt=∑ Snhóm x K s= (76,99+ 45,72+16,7+ 45,06 ) x 1=184,48( KVA )

- Công suất tác dụng của toàn phụ tải:


+ Hệ số công suất trung bình của từng nhóm phụ tải:
Nhóm1:
n−1

∑ s i . cos φi 150,68 x 0,73+28,125 x 0,8+27,5 x 0,72+ 6,2338 x 0,77+6,6 x 0,8


cosφ tbnhóm 1= i=1 n−1 = =0,741
150,68+28,125+ 27,5+ 6,2338+6,6
∑ si
i=1

Nhóm 2:
n−1

∑ s i . cos φi 14.737 x 0,95+27.368 x 0,95+ 62.167 x 0,6+13.75 x 0,8+ 2.5 x 0,8+2. 1667 x 0 , 6+6. 6 x 0
cosφ tbnhóm 2= i=1 n −1 =
14.737+27.368+62.167+13.75+2.5+ 2.1667+ 6.6
∑ si
i=1

Nhóm 3:
n−1

∑ s i . cos φi 28.169 x 0.71+1.7333 x 0,75+6.4 x 0,75+7.4667 x 0,75+24 x 0,75+6. 6 x 0 ,8


cosφ tbnhóm 2= i=1 n −1 = =0,739
28.169+1.7333+ 6.4+7.4667+24 +6. 6
∑ si
i=1

Nhóm 4:
n−1

∑ s i . cos φi 10 x 0,8+26 , 67 x 0,75+ 31, 429 x 0,7+30 x 0,7 +22,222 x 0,72+15 x 0,8+6. 6 x 0 , 8
cosφ tbnhóm 2= i=1 n −1 = =0,73
10+26 , 67+31 , 429+30+22,222+15+6. 6
∑ si
i=1

+ Hệ số công suất trung bình của toàn phụ tải:


n−1

∑ s i . cos φi 76,991 x 0,741+ 45 , 725 x 0,749+16,707 x 0,739+ 45,064 x 0,735


i=1
cosφ tbtổng = n −1
= =0,741
76,991+45 , 725+16,707+ 45,064
∑ si
i=1

Ptt =S tt x cosφtb tổng =184,48 x 0,741=136,7( KW )


- Công suất phẩn kháng của toàn phụ tải
Qtt =S tt x sinφ tb tổng=184,48 x 0,671=123,786(KVAr )
- Dòng tổng của toàn phụ tải:
S tt 184,48
I tt = = =266,27( A)
√3 Udm √ 3 x 0,4
Chương 2: Sơ đồ trạm biến áp
2.1. Dung lượng MBA
Chọn dung lượng máy biến áp:
- Dựa vào Stt đã tính từ chương 1 ta chọn dung lượng MBA theo biểu thức sau:
SdmBA > Stt

- Nên ta chọn được dung lượng MBA là 250KVA


- Dựa trên cấp điện áp 22-0.4 KV và dung lượng là 250KVA của MBA
Bảng thông số của MBA trên:
2.2. Lựa chọn các thiết bị bảo vệ trước MBA:
Lựa chọn cầu chì:
- Ta lựa chọn cầu chì theo tiêu đựa theo điều kiện sau:
I n >1,4 x I b

{ I
I n< C
6
Mà :
Sdm 250
I b= = =6,56 (A )
U 1 x √3 22 x √ 3
Sx 103 250 x 103
I dm= = =360,844 ( A)
U 2 x √ 3 400 x √ 3

Chọn U sc=4 %
I dm x 100 360,844 x 100
I SC = = =9,021(KA )
U sc 4
U 1 22
K= = =55
U 2 0.4
I SC 9,021
I c= = =0,164 ( KA)
55 55
→ 5,29< I n <27,336 (A )
Tra bảng chọn cầu chì là 25A
Chọn LBS (dao cắt tải)
Điện áp U ≥U
{
Ta có: Dòng điện I LBS >1,4
dmLBS
Lưới
IB

Ta có:
- Với điện áp LBS: U LBS ≥U Lưới =22(KV ) ta chọn 24 (kV)
- Dòng điện LBS :ta chọn I dmLBS >¿1,4*6,988=9,783 (A)

- Như vậy ta chọn LBS loại 24kV/630A


Thông số kỹ thuật chính:
- Điện áp tối đa cho phép: 27kV
- Dòng điện định mức: 630A
- Khả năng chịu dòng ngắn mạch (trong 3s): 20kA
- Khả năng chịu dòng sự cố (trị đỉnh): 50kA
- Khả năng chịu đựng xung sét (1.2x50μs):
+ Giữa pha và đất và giữa các pha: 150kV
+ Tiếp điểm: 165kV
- Khả năng chịu đựng tần số công nghiệp (khô)
+ Giữa pha và đất và giữa các pha: 50kV
+ Tiếp điểm: 60kV
2.3. Lựa chọn các thiết bị bảo vệ sau MBA:
Lựa chọn CB tổng:
U dmCB ≥U dmLV

{I dmCB > I tt tổng


I CU > I sc

Trong đó:
U dmLV =400(V )
I tt tổng=266,27 ( A )
I sc =9,021( KA )

U dmCB ≥ 400(V )

{
→ I dmCB >266,27( A )
I CU >9,021( KA )

Vậy ta tra bảng chọn MCCB tổng như hình dưới đây:
2.4. Phương án đi dây hình tia:

You might also like