Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 8

Phụ âm vô thanh: /p/, /t/, /k/, /f/, /θ/, /s/, /∫/, /t∫/, /h/

Tập phát âm trên youtube: DanHauer hoặc Rachel English

MỘT SỐ QUY TẮC NGỮ ÂM TIẾNG ANH


1. NGUYÊN ÂM

Nguyên Mô tả trường hợp  Phiên âm phát Ví dụ


âm âm

Trong những từ 1 âm tiết, tận [æ] Fan [fæn]: cái quạt.


A
cùng là 1 hay nhiều phụ âm
Map [mæp]: bản đồ
Have[hæv]: có

A+ Phụ âm + E [ei]                     Lake [leik]: hồ


Safe [seif]:an toàn

1
Tape [teip]: bang

-ION và -IAN Nation [‘nei∫∂n]: quốc gia


Translation [træns`lei∫∂n]: bài dịch
Preparation      [prep∂`rei∫∂n]  : sự
chuẩn bị

Trong những âm tiết có trọng [ɔ:] Want [wɔnt]: muốn


âm của một từ, hoặc từ một
âm tiết bắt đầu bằng W Wash [wɔ∫]: tắm rửa, giặt giũ
Watch [wɔt∫]: xem,đồng hồ đeo tay

-AR- [a:] Far [fa:]: xa xôi


Star [sta:]: ngôi sao
Charm [t∫a:m]: vẻ duyên dáng, quyến

Trong những tiền tố BE, DE, [i] Become [bi`kʌm]: trở thành
RE
Decide [di`said]: quyết định
Return [ri`t∂:n]: trở về

E + Phụ âm + E hoặc be, [i:] Scene [si:n]: phong cảnh


she, he, me
Complete [k∂mpli:t]: hoàn toàn, hoàn
thành

AI Khi AI đứng trước 1 phụ [ei] Mail [meil]: thư từ


âm trừ R
Wait [weit]: chờ đợi
Afraid [∂`freid]: e sợ

  Khi đứng trước R [e∂] Air [e∂]: không khí


Fair [fe∂]: bình đẳng
Hair [he∂]: tóc

2
EX Khi EX là âm tiết mang trọng [eks] Exercise [`eksəsaiz]: bài tập
âm
Excellent [`eksələnt]: tuyệt hảo, cực
hạng
Expert [`ekspə:t]: chuyên gia

Khi EX là âm tiết không mang [iks] Explain [iks`plein]: giảI thích


trọng âm, đứng trước 1 Phụ
Experiment [iks`perimənt]: thí nghiệm
âm
Expensive [iks`pensiv]: đắt đỏ

Khi EX là âm tiết không mang [igz] Examine [ig`zæmin]: sát hạch, kiểm
trọng âm, đứng trước 1 tra
nguyên âm hoặc âm H câm
Existence [ig`zistəns]: sự hiện hữu
Exhibit [ig`zibit]: trưng bày, triển lãm

I i + Phụ âm +e [ai] Like [laik]: ưa thích, giống như


Mine [main]: cái gì đó của tôi
Twice [twais]: gấp đôi

Trong những từ 1 âm tiết tận [i] Bit [bit]: miếng nhỏ, một mẩu
cùng bằng i + Phụ âm
Sit [sit]: ngồi
Him [him]: anh ấy (tân ngữ của He)

Trong những từ có nguồn gốc [i:] Machine [mə`∫i:n]: máy móc


Pháp văn
Routine [ru`ti:n]: công việc hàng ngày
Magazine [mægə`zi:n]: tạp chí

IE Khi nó là nguyên âm ở giữa 1 [i:] Grief [gri:f]: nỗi buồn


từ
Chief [t∫i:f] : sếp, người đứng đầu
Believe [bi`li:v]: tin tưởng

Khi nó là nguyên âm cuối của [ai]     Die [dai]: chết


từ 1 âm tiết
Lie [lai]: nói dối

3
Tie [tai]: thắt nơ, buộc

O Khi nó đứng cuối một từ [əʊ] Go [gəʊ]: đi


So [səʊ]: vậy nên
Potato [pə`teitəʊ]: khoai tây
Tomato [tə`mə:təʊ]: cà chua

O + Phụ âm + E Cold [kəʊld]: lạnh


Mode [məʊd]: kiểu cách
Sofa [`səʊfə]: ghế bành
Soldier [`səʊdʒə]: người lính

Khi nó đứng trước R + Phụ [ɔ:]


Born [bɔ:n]: sinh ra
âm
North [nɔ:qố]: phương Bắc
Morning [`mɔ:nih]: buổi sáng

Trong 1 số từ [ʊ:] / [u:] Do [du:]: làm


Move [mu:]: di chuyển
Lose [lu:z]: mất mát

OA Trong những từ một âm tiết [oʊ] Goat [gout]: dê


tận cùng bằng 1 hay 2 phụ
Loan [loun]: khoản tiền cho vay
âm
Toast [toust]: bánh mỳ nướng

OAR [ɔ:] Roar [rɔ:]: gầm


Board [bɔ:d]: bảng

OW Trong 1 số từ [au] Crown [kraun]: vương miện


Power [pauə]: sức mạnh
Powder [paudə]: bột, bột giặt

4
  [ou] Grow [grou]: mọc, phát triển
Trong 1 số từ Narrow [`nærou]: chật, hẹp
  Tomorrow [tə`mɔrou]: ngày mai

U Trong 1 số từ [ju:] 
Tube [tju:b]: ống, tuýp
Humour [`hju:mə]: khiếu hài hước
Museum [`mju:ziəm]: viện bảo tàng

U+ R+ nguyên âm [jʊə]  Pure [pjʊə]: tinh khiết


During [`djʊərih]: trong suốt
Furious [`fjʊəriəs]: tức giận

Trong những từ một âm tiết [ə:] Fur  [fə:]: lông vũ


tận cùng bằng U+ R hoặc U+
Burn [bə:n]: cháy
R+ Phụ âm
Surgery [sə:dʒəri]: phẫu thuật

Phụ âm Mô tả trường hợp  Phiên âm phát Ví dụ


âm

[s] Centre [`sentə]: trung tâm


C Khi đứng trước e, i, y
Certain [`sə:tn]: chắc chắn
Circle [`sə:kl]: vòng tròn

Khi đứng trước A,O,U,L,R [k] Cake [keik]: bánh


Custom [`kLstəm]: phong tục
Crowd [kraʊd]: đám đông

Khi đứng trước ia, ie, io, iu [∫] Social [`∫oʊsəl]: mang tính xã hội
Musician [mju`zi∫ən]: nhạc sỹ
Ancient [`ein∫ənt]: cổ xưa

5
Conscious [`kn∫əs]: có ý thức, hiểu
biết

CH Thông dụng thường đọc [t∫] Chalk [t∫ɔ:k]: phấn viết


Choose t∫u:z]: lựa chọn
Church [t∫ə:t∫]: nhà thờ

Trong một số từ đặc biệt [k] Chaos [keiɔs]: sự lộn xộn


Choir [kwaiə]: dàn hợp ca
Chorus [`kɔ:rəs]: ca đoàn
School [sku:l]: trường học
Chemistry [`kemistri]: hoá học

Trong một số từ có nguồn gốc [∫] Machine [mə∫in]: máy móc


Pháp văn
Chemise [∫ə`mi:z]: áo phụ nữ

G Khi đứng trước A, O, U [g] Game [geim]: trò chơi


Luggage [`lʌgidʒ]: hành lý
Goal [goʊl]: cột gôn, mục tiêu
Gorgeous [`gɔdʒəs]: sặc sỡ
Language [`læỗwidʒ]: ngôn ngữ

Khi đứng trước e, y, i và là [dʒ] Gentle [`dʒentl]: hiền dịu


tận cùng ge của một từ
Ginger [`dʒiỗdʒə]: củ gừng
Gymnastic [dʒim`næstik]: thuộc về
thể dục
Stage [steidʒ]: sân khấu

S Khi nó đứng đầu một từ [s]


South [saʊq]: phương Nam
(thông thường)
Sorry [`sɔ:ri]: xin lỗi, tiếc, ân hận

6
Khi nó bên trong một từ và Most [moʊst]: đa số
không ở giữa 2 nguyên âm
Describe [dis`kraib]: mô tả, diễn tả

*TH ngoại lệ:


Possess [pəzez]: có (sở hữu)
Desert [dizə:t]: món ăn tráng miệng

Khi nó ở cuối một từ (số Books [buks]: quyển sách


nhiều/chia động từ), tận cùng
phiên âm từ đó là f, k p, t Maps [mæps]: bản đồ
Streets [stri:ts]: đường phố
Laughs [lLfs]: cười

Khi nó ở bên trong một từ và [z] Nose [noʊz]: cái mũi


đứng giữa 2 nguyên âm, trừ
Rise [raiz]: nâng lên
ia, io, u
Music [`mjuzik]: âm nhạc
Season [`si:zn]: mùa, thời kỳ

Khi nó ở cuối từ 1 âm tiết và As [æz]: như là, bởi vì


đồng thời đi sau một nguyên
Is [iz]: thì hiện tại của “to be”
âm ngoại trừ u; hoặc là sau
tận cùng phiên âm không phải Pens [penz]: cái bút
là f, k, p ,t
Forms [fɔ:mz]: hình thức

*1 số TH ngoại lệ:
Us [ʌs]: chúng tôi
Christmas [`krisməs]: Lễ Giáng Sinh

Khi nó đi sau 1 nguyên âm và [ʒ] Usual [`ju:ʒuəl]: thông thường


đồng thời đứng trước u, ia, io
Pleasure [`pleʒə]: sự vui vẻ
Eraser [i`reiʒə]: cục tẩy

Khi nó đi sau 1 phụ âm và [∫] Pressure [`pre∫ə]: áp lực, sức ép

7
đồng thời đứng trước u, ia, io Tension [`ten∫ən]: sự căng thẳng

T Thông thường, T được phát [∫] Initial [`n`i∫əl]: thuộc về phần đầu
âm là /t/. Nhưng khi ở bên
Potential [pə`ten∫əl]: tiềm lực
trong  một từ và đi trước ia,
io, nó được phát âm là [∫] Nation [`nei∫ən]: quốc gia

Ngoại lệ:
Question [k`wet∫ən]: câu hỏi

Khi ở bên trong một từ và đi [t∫] Century [`sent∫əri]: thế kỷ


trước UR+ Nguyên âm
Natural [`næt∫ərəl]: tự nhiên, thiên
nhiên
Culture [`kʌlt∫ə]: văn hoá

You might also like