Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

Sunday, December 26th 2021

UNIT 7: TELEVISION

- programme (n) /ˈprəʊɡræm/: chương trình

=> favorite programme: chương trình yêu thích

- channel (n)/ˈtʃænl/: kênh

- intelligent (adj) /ɪnˈtelɪdʒənt/ thông minh

- popular (adj) /ˈpɒpjələ(r)/ phổ biến

- educational (adj) /ˌedʒuˈkeɪʃənl/ mang tính giáo dục

=> educational program: chương trình mang tính giáo dục

educate (v) giáo dục

- entertaining (adj) /ˌentəˈteɪnɪŋ/ giải trí

- animated film /ˈænɪmeɪtɪd fɪlm / phim hoạt hình = cartoon film /kɑːˈtuːn fɪlm /

- talent show /ˈtælənt ʃəʊ /: chương trình tài năng

- comedy (n) /ˈkɒmədi/ hài kịch

- funny (adj) hài hước

- wonderful (adj) /ˈwʌndəfl/ tuyệt vời

- clever (adj) /ˈklevə(r)/ thông minh

- character (n) /ˈkærəktə(r)/ nhân vật

- viewer (n) /ˈvjuːə(r)/ người xem

- weatherman (n) /ˈweðəmæn/: người dẫn chương trình thời tiết

- remote control /rɪˌməʊt kənˈtrəʊl/ điều khiển


Grammar

- Wh-question

+ How often: hỏi tần suất

+ when: khi nào

+ where: ở đâu

1. My family usually goes to pagodas on the first day of Tet. => chỉ đại điểm

=> thì hiện tại đơn: (?) Do/ does + S + V?

Where does your family go to on the first day of Tet.

CÁC BƯỚC LÀM BÀI ĐẶT CÂU HỎI CHO TỪ GẠCH CHÂN

- Xác định từ để hỏi

- Nếu trong câu

+ Sử dụng động từ be/ can/ Should/ may/ ….. => đảo động từ be/ can/ should/ may/ …
lên trước S, rồi viết phần còn lại của câu trả lời xuống câu hỏi.

+ Nếu trong câu sử dụng động từ thường => ta mượn trợ động từ đảo lên trước chủ ngữ.

* chú ý: phần gạch chân ko bao giờ xuất hiện trong câu hỏi

Ex: He is my teacher. => Who is he?

I go to school by bus. => How do you go to school?

BVN: hạn nộp 31/12/2021

I. Đặt câu hỏi cho từ gạch chân

1. Before Tet, people should clean and decorate their houses.

→What people should do before Tet?

2. People shouldn’t eat duck meat at Tet because it brings unluckiness.

→Why people shouldn’t eat duck at Tet?


3. We visit our relatives on the second day of Tet.

→When you visit your relatives?

4. I play badminton twice a week.

→How often you play badminton?

5. It is in Arizona, USA.

→Where is it?

6. I live in Thai Nguyen.

→Where are you live?

7. I go to Hanoi in March.

→When you go to Hanoi?

8. He is my brother.

→Who he is?

II. Dịch

1.Tôi đang xem chương trình yêu thích của tôi.

- I am watching my favorite show

2. - Bạn có thích xem phim hoạt hình không?

- Có. Tớ xem phim hoạt hình ba lần một tuần .

- Bạn biết bộ phim hoạt hình Mr. Bean không.

- .Tớ biết.Nó là một bộ phim hài hước.

Do you like to watch cartoons?

Yes, I watch cartoons three times a week.

Do you know the cartoon mr bean.

I know. it is a funny movie.


3. - Điều khiển ở đâu thế? Mẹ muốn xem hài kịch.

- Nó ở trên bàn ạ.

-Where is the controller? mom wants to see comedy.

It is on the table

4. VTV1 là một kênh truyền hình quốc gia.

-VTV1 is a national television channel.

5. Tớ muốn xem những chương trình mang tính giáo dục.

- I want to watch educational programs

6. Nó là một chương trình tài năng tuyệt vời. bạn nên xem nó.

- it is a talent show fantasic . You should watch it

You might also like