Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 396

Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm TỔNG

tra CÔNG
Biên soạnTY
: CẤP NƯỚC
Phòng Kỹ SÀI
thuật Công nghệ GÒN
Phụ đề : 2016
Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016
TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN

01/2016
Biên soạn lần thứ II

BẢN THẢO

QUY ĐỊNH
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ

QUY TRÌNH KIỂM TRA

VẬT TƯ - THIẾT BỊ

CHUYÊN NGÀNH NƯỚC

Lưu hành nội bộ


Trang 1/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH


TỔNG CÔNG TY CẤP NƯỚC SÀI GÒN
TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN

QUY ĐỊNH
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ
QUY TRÌNH KIỂM TRA
VẬT TƯ - THIẾT BỊ
CHUYÊN NGÀNH NƯỚC

TỔNG GIÁM ĐỐC

Hồ Văn Lâm

Trang 2/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

LỜI NÓI ĐẦU




- Hiện nay, Tổng Công ty Cấp nước Sài Gòn đang áp dụng quy định 73/QĐ-TCT-
KTCN ngày 02/3/2012 “Đặc tính kỹ thuật vật tư – thiết bị chuyên ngành nước” để
đưa vào hồ sơ mua sắm. Tuy nhiên, trong quá trình áp dụng các Đơn vị đã gặp rất
nhiều khó khăn trong công tác kiểm tra, đánh giá chất lượng vật tư. Do vậy, qua quá
trình theo dõi tình hình sử dụng các vật tư tại Đơn vị, Tổng Công ty đã nghiên cứu,
hiệu chỉnh, bổ sung hoàn chỉnh thêm các vật tư và thiết bị chuyên ngành nước.

- Quy định đặc tính kỹ thuật và quy trình nghiệm thu các vật tư chuyên ngành nước
mới bao gồm ngoài các vật tư như ống; phụ tùng gang; ống ngánh và phụ tùng ống
ngánh; van; đồng hồ nước và các vật tư phụ khác như trụ cứu hỏa; gioăng; bulông-
đai ốc... còn bổ sung thêm một số vật tư như đồng hồ có thân bằng nhựa (dạng vận
tốc, thể tích), hộp bảo vệ đồng hồ nước bằng nhựa, đai lấy nước có van cóc tích hợp…
Ngoài ra, một số vật tư – thiết bị theo định hướng của Tổng Công ty sẽ không sử dụng
như đồng hồ đơn tia, phụ tùng gang xám... sẽ được loại bỏ.

- Trong tài liệu này, các đặc tính kỹ thuật và quy trình được mô tả chi tiết, trong đó có
các hình ảnh minh họa hướng dẫn cách thức đo kiểm khi nghiệm thu được cụ thể và
rõ ràng hơn trước. Đặc biệt là các vật liệu chế tạo bắt buộc phải đem đến Cơ quan
chức năng trong nước so sánh với tài liệu của nhà sản xuất để làm cơ sở đánh giá
nghiệm thu.

- Một số vật tư – thiết bị phụ tùng không có tiêu chuẩn chế tạo sẽ được mô tả thành
tiêu chuẩn lắp đặt phù hợp với hệ thống đường ống. Ngoài ra, trong tài liệu này có
một số điều chỉnh cho phù hợp với tình hình sản xuất vật tư – thiết bị trên thế giới.

- Đối với các tiêu chuẩn áp dụng: Tổng Công ty Cấp nước Sài Gòn đã lựa chọn và áp
dụng các tiêu chuẩn vật tư – thiết bị tiên tiến trên thế giới để phục vụ công tác đấu
thầu mua sắm, lựa chọn được vật tư – thiết bị có chất lượng cao và hiệu quả kinh tế;
ưu tiên sử dụng tiêu chuẩn ISO kết hợp với AWWA để đưa ra tiêu chuẩn riêng của
Tổng Công ty…. Đây chính là cơ sở đánh giá, lựa chọn được các vật tư đáp ứng độ
bền, vật liệu, kích cỡ phù hợp với yêu cầu sử dụng trên mạng lưới cấp nước của Tổng
Công ty.

Trang 3/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

MỤC LỤC

A. ỐNG TRUYỀN DẪN – PHÂN PHỐI VÀ ỐNG DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG: ........ 7

I. Ống truyền dẫn - phân phối: ..................................................................................... 7


1. Ống bê tông nòng thép dự ứng lực: ................................................................... 7
2. Ống và phụ tùng bằng thép lắp ghép mặt bích các cỡ: ................................... 13
3. Ống gang cầu các cỡ: ...................................................................................... 18
4. Ống nhựa uPVC: .............................................................................................. 27
5. Ống nhựa HDPE: ............................................................................................. 39
II. Ống nhựa HDPE dịch vụ khách hàng:.................................................................... 45

B. PHỤ TÙNG: ................................................................................................................. 52

I. Phụ tùng gang cầu: ................................................................................................. 52


II. Phụ tùng lắp với ống nhựa HDPE: ......................................................................... 60
1. Phụ tùng gang, thép liên kết với ống nhựa HDPE bằng lắp ghép cơ khí: ....... 60
2. Phụ tùng lắp ghép 2 đầu ống nhựa HDPE bằng lắp ghép thúc gioăng: ......... 69
3. Phụ tùng lắp ghép 2 đầu ống nhựa HDPE bằng hàn điện cực: ...................... 73
III. Phụ tùng ống dịch vụ khách hàng:.......................................................................... 76
1. Đai lấy nước gang cầu tích hợp van: ............................................................... 76
2. Đai lấy nước bằng nhựa PP: ........................................................................... 84
3. Đai lấy nước bằng vật liệu nhựa PE lắp ghép bằng hàn điện trở: .................. 92
4. Đai lấy nước thép không rỉ: ............................................................................. 95
5. Khâu nối thẳng: .............................................................................................. 101
6. Khâu nối giảm: ............................................................................................... 104
7. Khâu nối chuyển: ........................................................................................... 107
8. Khâu túm: ....................................................................................................... 111
9. Nút bít hủy ống nhựa OD50mm (nút chận): .................................................. 115
10. Van cóc:.......................................................................................................... 118
11. Van góc liên hợp: ........................................................................................... 122
12. Van góc 1 chiều: ............................................................................................. 126
13. Van bi: ............................................................................................................ 130
14. Van cổng thau: ............................................................................................... 134
15. Van 1 chiều dạng cánh lật (swing check valve): ............................................ 137
16. Van 1 chiều tác động dọc trục dạng bi côn (Non return valve): ................... 141
17. Van 1 chiều dạng piston tác động dọc trục (Non return valve):.................... 145
Trang 4/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

18. Khâu túm: ....................................................................................................... 149


19. Nút chận: ........................................................................................................ 151
IV. Phụ tùng sửa chữa:................................................................................................ 154
1. Bộ sửa chữa khẩn cấp để thay thế ống bê tông bị vỡ, hư hỏng nặng: ........... 154
2. Bộ sửa chữa nhỏ trên thân ống bê tông, ống gang, ống thép: ....................... 161
3. Bộ sửa chữa khẩn cấp miệng bát ống bê tông, ống gang: ............................. 167
4. Bộ sửa chữa trên thân ống HDPE: ................................................................ 173

C. THIẾT BỊ: .................................................................................................................. 180

I. Lưới lược đồng hồ nước: ...................................................................................... 180


II. Van cổng: .............................................................................................................. 185
III. Van bướm: ............................................................................................................ 192
IV. Van bướm (dành riêng cho các Nhà máy nước):.................................................. 199
V. Van 1 chiều bằng gang dạng cánh lật: .................................................................. 205
VI. Van giảm áp cố định áp lực đầu ra: ...................................................................... 211
VII.Van giảm áp thay đổi áp lực đầu ra (van điều áp): ............................................... 217
VIII.Van xả khí: .......................................................................................................... 223
IX. Đồng hồ nước: ...................................................................................................... 228
1. Đồng hồ nước cấp B kiểu vận tốc – dạng cánh quạt – đa tia cỡ DN15mm-
DN25mm có thân bằng đồng: ........................................................................ 228
2. Đồng hồ nước cấp C kiểu vận tốc – dạng cánh quạt – đa tia cỡ DN15mm-
DN25mm có thân bằng đồng: ........................................................................ 235
3. Đồng hồ nước cấp B kiểu vận tốc – dạng cánh quạt – đa tia cỡ DN15mm có
thân bằng nhựa: ............................................................................................. 242
4. Đồng hồ nước cấp C kiểu vận tốc – dạng cánh quạt – đa tia cỡ DN15mm có
thân bằng nhựa: ............................................................................................. 248
5. Đồng hồ nước cấp C kiểu thể tích – dạng pittông xoay – truyền động cơ khí cỡ
DN15mm có thân bằng đồng: ........................................................................ 255
6. Đồng hồ nước cấp C kiểu thể tích – dạng pittông xoay – truyền động cơ khí cỡ
DN15mm có thân bằng nhựa: ........................................................................ 261
7. Đồng hồ nước cấp B kiểu vận tốc – dạng đa tia cỡ DN40mm-DN50mm có
thân bằng đồng: ............................................................................................. 267
8. Đồng hồ nước cấp C kiểu thể tích – dạng pittông xoay – truyền động cơ khí cỡ
DN40-DN50mm có thân bằng đồng: ............................................................. 274
9. Đồng hồ nước cấp B kiểu vận tốc – dạng Woltman cỡ DN40mm - DN80mm có
thân bằng gang: ............................................................................................. 281
10. Đồng hồ nước Woltman cấp C có cỡ 40mm đến 80mm: ............................... 289
11. Đồng hồ nước kiểu vận tốc – dạng kết hợp (compound) – cấp B: ................. 296
Trang 5/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

12. Đồng hồ nước điện từ: ................................................................................... 302


13. Đồng hồ siêu âm: ........................................................................................... 316
14. Hộp bảo vệ đồng hồ nước: ............................................................................. 322
II. Thiết bị dò tìm rò rỉ: ............................................................................................. 328
1. Thiết bị dò tìm rò rỉ khoanh vùng: ................................................................. 328
2. Thiết bị dò tìm rò rỉ tương quan: ................................................................... 335
3. Thiết bị dò tìm rò rỉ nghe âm trực tiếp: ......................................................... 341
4. Thiết bị dò tìm van: ........................................................................................ 345
5. Thiết bị dò tìm ống: ........................................................................................ 351
6. Hệ thống giám sát chất lượng nước:.............................................................. 356
7. Thiết bị ghi nhận dữ liệu truyền số liệu tại chỗ hoặc từ xa (Datalogger): .... 361
8. Thiết bị GPS ................................................................................................... 365

D. VẬT TƯ - THIẾT BỊ KHÁC: .................................................................................. 369

I. Trụ cứu hỏa: .......................................................................................................... 369


II. Ống cơi họng van: ................................................................................................ 374
III. Gioăng cao su: ...................................................................................................... 377
IV. Bu lông và đai ốc: ................................................................................................. 379
1. Bu lông - đai ốc được chế tạo từ thép thường: .............................................. 379
2. Bu lông - đai ốc được chế tạo từ thép không rỉ: ............................................ 381
3. Bu lông T - đai ốc được chế tạo từ gang cầu: ............................................... 383

PHỤ LỤC: CÁC BẢN VẼ THIẾT KẾ PHỤ TÙNG SỬA CHỮA.............................. 387

1. Bản thiết kế kiềng ốp miệng cái ống bê tông (loại 03 mảnh): ....................... 387
2. Bản thiết kế kiềng 3 nửa ốp ống thân bê tông bị bể nhỏ:............................... 390
3. Bản thiết kế kiếng ốp thân ống bê tông dạng bu lông U: ............................... 392
4. Bản thiết kế kiềng ốp thân ống gang Pháp DN400mm – DN800mm: .......... 393
5. Bản thiết kế kiềng ốp thân ống gang Mỹ có cỡ DN250mm-DN600mm: ...... 395

Trang 6/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

A. ỐNG TRUYỀN DẪN – PHÂN PHỐI VÀ ỐNG DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG:

I. Ống truyền dẫn - phân phối:

1. Ống bê tông nòng thép dự ứng lực:

1.1. Phạm vi sử dụng: Chuyển tải nước thô, nước sạch (tuyến ống cấp 1).

1.2. Các cỡ áp dụng: DN2000mm trở lên.

1.3. Kiểu lắp ghép: Mối nối thúc, loại 2 gioăng.

1.4. Tiêu chí kỹ thuật:

1.4.1. Tiêu chuẩn áp dụng:

- Tiêu chuẩn chế tạo ống:

 AWWA C300-2011.

 AWWA C301-2014.

- Tiêu chuẩn vật liệu:

 Bê tông: ASTM C150/150-2015.

 Nòng thép: ASTM A283/283M-2013 (Thép cacbon có độ bền thấp).

 Thép tạo lồng: ASTM A648-2012 (Thép quấn cho ống bê tông nòng thép
dự ứng lực).

 Thép chịu lực: ASTM A706/706M-2015 (Thép hợp kim có độ bền thấp).

- Gioăng: AWWA C301-2014.

- Cấp áp lực: PN10

1.4.2. Mô tả:

- Mô tả tổng quát: Ống được thiết kế, chế tạo phù hợp tiêu chuẩn AWWA C301-
2014 với kết cấu gồm 3 lớp như sau:

 Lớp lõi ống bằng bê tông, ở giữa lớp bê tông là ống thép hàn (nòng thép);

 Lớp thép cường độ cao quấn quanh lõi ống tạo ứng lực xuyên tâm (thép
chịu lực);

 Lớp bê tông phủ bảo vệ thép quấn.

Trang 7/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

- Mô tả chi tiết:

 Lồng thép: Thép 4mm, 8mm được quấn thành những vòng tròn theo
đường xoắn ốc và hàn cố định vào các thanh xương bằng thép 10mm theo
đường sinh.

 Nòng thép: Nòng thép gồm 3 phần: vành miệng dương, ống thép và vành
miệng âm được hàn liên kết lại với nhau thành 1 khối theo dạng chồng mí
âm dương. Nòng thép được hàn vào lồng thép.

 Lõi bê tông: Được chế tạo bằng bê tông cốt thép có mác bê tông tối thiểu
450. Bê tông được đúc thành lõi ở giữa là lồng thép, nòng thép

 Lớp bê tông bảo vệ thép chịu lực: Lớp bê tông này là lớp bê tông cốt thép
có mác bê tông tối thiểu 450.

 Ống sau khi hoàn chỉnh, bề mặt ngoài của ống phải phủ lớp bitum để bảo
vệ lớp bê tông phủ với bề dày tối thiểu 400µm.

1.4.3. Thông số kích thước:

- Các kích thước ống theo tiêu chuẩn AWWA C300-2014.

- Bề dày nòng thép: tối thiểu 1,5mm.

- Bề dày ống: sai số ±3mm (tham khảo bảng 1 - AWWA C301-2014).

 DN2000mm: 191mm (7 ½”).

 DN2400mm: 216mm (8 ½”).

- Chiều dài hữu dụng của ống L = 5+0,25m (không kể miệng bát).

Trang 8/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

1.4.4. Nội dung thể hiện trên thân ống:

- Tên hoặc lôgô nhà sản xuất-quy cách ống-tiêu chuẩn sản xuất-cấp áp lực. Ngoài
ra, nếu cần thiết, có thể thể hiện thêm ngày, tháng, năm sản xuất, số hợp đồng
và tên đơn vị ký hợp đồng.

- Kích thước chữ trên thân ống: Tùy theo nhà sản xuất nhưng phải rõ ràng và
không phai.

1.5. Quy trình kiểm tra kỹ thuật khi giao hàng:

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

1.5.1. Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật:

 Các kết quả kiểm tra trước khi xuất xưởng của nhà sản xuất (test report):

- Ống:

 Kiểm tra kết quả các - Ngoại quan. 01 bộ - Kết quả kiểm tra phù
mác thép chế tạo ống hồ sơ hợp yêu cầu tiêu chuẩn
(lồng thép, nòng ASTM chế tạo ống
thép, cốt thép chịu
lực).

 Kiểm tra kết quả mác - Ngoại quan. 01 bộ - Kết quả kiểm tra phù
bê tông. hồ sơ hợp yêu cầu tiêu chuẩn
ASTM chế tạo ống.

 Kết quả kiểm tra mối - Ngoại quan. 01 bộ - Kết quả đạt yêu cầu.
hàn nòng thép. hồ sơ

 Kiểm tra kết quả thử - Ngoại quan 01 bộ - Kết quả kiểm tra áp lực
áp lực ống. hồ sơ đạt yêu cầu.

 Bê tông không độc - Ngoại quan. 01 bộ - Có giấy xác nhận tiếp

Trang 9/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

hại trong môi trường hồ sơ xúc được với nước


nước uống. uống.

- Gioăng cao su:

 Vật liệu: EPDM - Ngoại quan 01 bộ - Giấy xác nhận vật liệu

hồ sơ gioăng cao su phù hợp


yêu cầu.

 Độ bền kéo đứt, độ - Ngoại quan. 01 bộ - Độ bền kéo đứt:


giãn dài phù hợp với hồ sơ ≥ 13,8MPa.
yêu cầu của mục
- Độ giãn dài khi đứt:
4.4.11 – AWWA
C310-2014. ≥ 400%.

- Thay đổi sau khi lão


hóa 7 ngày ở 700C:

 Độ bền kéo đứt


max: -20%.

 Độ giãn dài
max/min:

(+10/-30)%.

 Độ cứng max/min:
(+8/-5) shore A.

- Độ trương nở thể tích


khi ngâm trong nước ở
700C sau 7 ngày
max/min: +8/-1 (%).
 Gioăng cao su không - Ngoại quan. 01 bộ - Có giấy xác nhận tiếp
độc hại trong môi hồ sơ xúc được với nước
trường nước uống. uống.
Trang 10/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

1.5.2. Kiểm tra thực tế:

a. Kiểm tra tổng thể:

- Kiểm tra nội dung, quy - Ngoại quan. Theo - Tên hoặc lôgô nhà sản
cách thể hiện trên thân quy xuất-quy cách ống-tiêu
ống. mô lô chuẩn sản xuất-cấp áp
hàng lực-ngày, tháng, năm
sản xuất, số hợp đồng-
tên đơn vị ký hợp đồng.

- Kiểm tra bề mặt trong, - Ngoại quan. Theo - Bề mặt trong, ngoài
ngoài thân ống kể cả quy thân ống kể cả miệng
miệng bát ống. mô lô bát ống vệ sinh sạch sẽ,
hàng không được xuất hiện
các vết nứt hoặc bể.

b. Kiểm tra kích thước:

- Kiểm tra chiều dài ống. - Thước kéo. Theo - Chiều dài hữu dụng:
quy L = 5+0,25m
mô lô
hàng

- Kiểm tra bề dày ống. - Thước cặp. Theo - DN2000mm:


quy 191mm (7 ½”).
mô lô
- DN2400mm:
hàng
216mm (8 ½”).

Trang 11/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

c. Kiểm tra gioăng làm kín:

- Kiểm tra bề mặt - Ngoại quan. Theo - Gioăng cao su trơn láng,
gioăng. quy không bị nứt hay bavia.
mô lô
hàng

- Kiểm tra độ cứng. - Đồng hồ so đo độ cứng. Theo - Độ cứng gioăng cao su:
quy  (55-65) shores A.
mô lô
hàng

- Kiểm tra tương thích - Lắp 2 gioăng vào miệng Theo - Gioăng lắp vừa ống,
của gioăng cao su với bát của ống (theo kích quy không chặt cũng không
ống. thước tương ứng). mô lô lỏng.
hàng

d. Kiểm tra bề dày sơn phủ:

- Kiểm tra bề dày sơn - Máy đo bề dày sơn phủ. Theo - Bề dày sơn ≥ 400µm.
bitum phủ bên ngoài quy
ống. mô lô
hàng

e. Kiểm tra áp lực:

- Kiểm tra độ bền của ống - Kiểm tra lại độ bền ống Theo - Ống không bị nứt hay
không thúc gioăng ở áp bằng giàn thử áp lực tại quy vỡ trong suốt quá trình
lực 12 bar trong 3 phút. nhà sản xuất. mô lô thử áp.
hàng

Trang 12/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

* Ghi chú:

- Ống bê tông phải có đầy đủ và đáp ứng các yêu cầu về kiểm tra hồ sơ kỹ thuật thì
mới thực hiện các bước tiếp theo.

- Ống bê tông chỉ đạt khi đáp ứng tất cả các tiêu chí kỹ thuật và quy trình kiểm tra.

- Lô hàng được xem là đạt khi tất cả các ống bê tông được kiểm tra (với tỷ lệ kiểm tra
theo quy mô lô hàng) đều đạt.

- Tỷ lệ kiểm tra theo quy mô lô hàng được phân như sau:

 Kiểm tra 10% đối với lô hàng có số lượng ≥ 50 ống (theo từng cỡ).

 Kiểm tra 100% đối với lô hàng có số lượng < 50 ống (theo từng cỡ).

- Tất cả các quy trình kiểm tra như ngoại quan, kích thước đều có thể thực hiện tại nhà
sản xuất hoặc tại công trường thi công. Riêng áp lực chỉ kiểm tra tại Nhà sản xuất.

- Đồng hồ đo áp trong dàn thử áp lực phải được kiểm định của cơ quan chức năng và
còn nằm trong niên hạn cho phép.

- Lập biên bản theo mẫu số 1.

2. Ống và phụ tùng bằng thép lắp ghép mặt bích các cỡ:

2.1. Phạm vi sử dụng: Chuyển tải nước thô, nước sạch (tuyến ống cấp 1); tuyến ống
phân phối nước sạch (cấp 2 và cấp 3).

2.2. Các cỡ áp dụng: DN100mm trở lên.

2.3. Kiểu lắp ghép:

- Mặt bích.

- Hàn: Các đoạn ống trơn lắp ghép với nhau


bằng hàn theo dạng âm dương hoặc các thép
tấm hàn theo đường sinh dạng xoắn ốc.

2.4. Tiêu chí kỹ thuật:

2.4.1. Tiêu chuẩn áp dụng:

- Ống và phụ tùng:

Trang 13/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

 TCVN 2980-1979 đến TCVN 3010-1979;

Hoặc các tiêu chuẩn tương đương:

 AWWA C200-2012, AWWA C208-2012;

 JIS G3445.

 Tiêu chuẩn sơn epoxy: AWWA C210-2015.

 Tiêu chuẩn mặt bích thép: ISO 7005-1-1992 PN10.

Hoặc các tiêu chuẩn tương đương:

 EN 1092-1 PN10;

 DIN 2501 PN10;

 BS 4504-3-1989 PN10.

- Cấp áp lực: PN10.

2.4.2. Mô tả:

- Ống thép là loại ống trơn được chế tạo bằng thép tấm có thể cuốn dạng xoắn và
hàn theo đường sinh.

- Mặt bích ống được chế tạo bằng thép tấm và hàn vào ống trơn theo tiêu chuẩn
TCVN 2983-1979.

- Các phụ tùng được chế tạo có dạng nan quạt được lắp ghép thành từng mảnh và
hàn ghép lại với nhau.

- Phụ tùng có mặt bích được chế tạo bằng thép tấm và hàn vào chi tiết dạng nan
quạt theo tiêu chuẩn TCVN 2983-1979.

2.4.3. Thành phần vật liệu chế tạo:

- Ống và phụ tùng: Thép, mác tối thiểu CT3.

2.4.4. Thông số kích thước:

- Chiều dài hữu dụng của ống L tính từ mép mặt bích đến mép đầu trơn của ống
tối đa là 6+0.01m.

- Các kích thước cơ bản của ống, phụ tùng theo tiêu chuẩn TCVN 2981-1979 đến
TCVN 3010-1979.

Trang 14/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

2.4.5. Nội dung thể hiện trên thân ống:

- Tên hoặc lôgô nhà sản xuất-quy cách ống-tiêu chuẩn sản xuất-cấp áp lực. Ngoài
ra, nếu cần thiết, có thể thể hiện thêm ngày, tháng, năm sản xuất, số hợp đồng
và tên đơn vị ký hợp đồng.

- Kích thước chữ trên thân ống: Tùy theo nhà sản xuất nhưng phải rõ ràng và
không phai.

2.5. Quy trình kiểm tra kỹ thuật khi giao hàng:

NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP TỶ LỆ KẾT QUẢ


KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA TRA KIỂM TRA

2.5.1. Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật:

a. Các kết quả kiểm tra trước khi xuất xưởng của nhà sản xuất (test report):

- Ống và phụ tùng:

 Kết quả kiểm tra vật - Ngoại quan. 01 bộ - Kết quả phù hợp với
liệu chế tạo ống và hồ sơ mác thép tối thiểu CT3
phụ tùng thép theo
yêu cầu của mục 2.1
– TCVN 2980-1979.

 Kết quả kiểm tra mối - Ngoại quan. 01 bộ - Kết quả mối hàn đạt
hàn theo yêu cầu mục hồ sơ yêu cầu.
3.4 – TCVN 2980-
1979.

 Kiểm tra kết quả thử - Ngoại quan 01 bộ - Kết quả kiểm tra áp
áp lực ống. hồ sơ lực đạt yêu cầu.

- Sơn epoxy:

 Sơn epoxy không - Ngoại quan. 01 bộ - Có giấy xác nhận tiếp


độc hại khi tiếp xúc hồ sơ xúc được với nước

Trang 15/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP TỶ LỆ KẾT QUẢ


KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA TRA KIỂM TRA

với nước uống. uống.

b. Các kết quả kiểm tra vật liệu tại Cơ quan chức năng trong nước:

- Kiểm tra cơ tính mối - Ngoại quan. 01 bộ - Kết quả kiểm tra đáp
hàn. hồ sơ ứng yêu cầu.

2.5.2. Kiểm tra thực tế:

a. Kiểm tra tổng thể ống và phụ tùng:

- Kiểm tra nội dung, quy - Ngoại quan. Theo - Tên hoặc lôgô nhà sản
cách thể hiện trên thân quy mô xuất-quy cách ống-
ống. lô hàng tiêu chuẩn sản xuất-
cấp áp lực-ngày,
tháng, năm sản xuất,
số hợp đồng-tên đơn vị
ký hợp đồng.

- Kiểm tra bề mặt ống và - Ngoại quan. Theo - Mối hàn không có
phụ tùng theo yêu cầu quy mô những khe nứt nhỏ, vết
của mục 2.2; 2.4; 2.5; lô hàng rạn, vết xước lớn, lớp sỉ
2.6; 2.7 – TCVN 2980- sắt vết rỗ và các khuyết
1979. tật khác trên lưng ống,
phụ tùng. Chiều cao
mối hàn đáp ứng yêu
cầu của ống thép và
phụ tùng chịu áp lực.

Trang 16/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP TỶ LỆ KẾT QUẢ


KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA TRA KIỂM TRA

b. Kiểm tra kích thước:

- Kiểm tra kích thước - Sử dụng thước đo góc, Theo - Đáp ứng yêu cầu về
ống, phụ tùng theo tiêu thước cặp hoặc thước quy mô kích thước ống và phụ
chuẩn TCVN 2981- kéo. lô hàng tùng.
1979 đến TCVN 3010-
1979.

- Kiểm tra chiều dài ống. - Thước kéo. Theo - Chiều dài hữu dụng:
quy mô L = 6+0,25m
lô hàng

c. Kiểm tra bề mặt sơn phủ:

- Kiểm tra bề dày sơn - Máy đo bề dày sơn phủ. Theo - Bề mặt trong, ngoài
phủ ống và phụ tùng. quy mô ống và phụ tùng được
lô hàng sơn phủ bằng sơn
epoxy với bề dày tối
thiểu 250µm.

d. Kiểm tra áp lực:

- Kiểm tra độ bền của - Kiểm tra lại độ bền ống Theo - Ống và phụ tùng
ống và phụ tùng ở áp bằng giàn thử áp lực tại quy mô không bị nứt hay vỡ
lực 16 bar trong 30 giây nhà sản xuất. lô hàng trong suốt quá trình
yêu cầu của mục 3.2 – thử áp.
TCVN 2980-1979.

* Ghi chú:

- Ống và phụ tùng thép phải có đầy đủ và đáp ứng các yêu cầu về kiểm tra hồ sơ kỹ
thuật thì mới thực hiện các bước tiếp theo.

- Ống và phụ tùng chỉ đạt khi đáp ứng tất cả các tiêu chí kỹ thuật và quy trình kiểm tra.

Trang 17/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

- Lô hàng được xem là đạt khi tất cả các ống và phụ tùng được kiểm tra (với tỷ lệ kiểm
tra theo quy mô lô hàng) đều đạt.

- Tỷ lệ kiểm tra theo quy mô lô hàng được phân như sau:

 Kiểm tra 10% đối với lô hàng có số lượng ≥ 50 ống/phụ tùng (theo từng cỡ).

 Kiểm tra 100% đối với lô hàng có số lượng < 50 ống/phụ tùng (theo từng cỡ).

- Tất cả các quy trình kiểm tra như ngoại quan, kích thước đều có thể thực hiện tại nhà
sản xuất hoặc tại công trường thi công. Riêng áp lực chỉ kiểm tra tại nhà sản xuất.

- Đồng hồ đo áp trong dàn thử áp lực phải được kiểm định của cơ quan chức năng và
còn nằm trong niên hạn cho phép.

- Lập biên bản theo mẫu số 2.

3. Ống gang cầu các cỡ:

3.1. Phạm vi sử dụng: Chuyển tải nước thô, nước sạch (tuyến ống cấp 1); tuyến ống
phân phối nước sạch (cấp 2 và cấp 3).

3.2. Các cỡ áp dụng: DN100mm trở lên.

3.3. Kiểu lắp ghép: Mối nối thúc.

3.4. Tiêu chí kỹ thuật:

3.4.1. Tiêu chuẩn áp dụng:

- Ống:

 Được chế tạo bằng phương pháp quay ly tâm, phù hợp hoàn toàn với tiêu
chuẩn ISO 2531-2009 cấp C PN10 hoặc tương đương.

 Lớp vữa phủ bên trong ống là loại ximăng bền sunfat phù hợp với yêu cầu
của mục 4.4.2 – ISO 2531-2009 và bảng 1 – ISO 4179-2005 hoặc tương
đương.

Trang 18/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

 Lớp phủ kẽm và bitum bên ngoài ống phù hợp với yêu cầu của 4.4.1 –
ISO 2531-2009 và tiêu chuẩn ISO 8179-1-2004 và ISO 8179-2-1995 hoặc
tương đương.

- Gioăng: ISO 4633-2002.

- Cấp áp lực: PN10.

3.4.2. Thành phần vật liệu chế tạo:

- Ống: Gang cầu, mác tối thiểu 420/12.

- Gioăng cao su: EPDM.

3.4.3. Thông số kích thước:

- Các kích thước ống theo tiêu chuẩn ISO 2531-2009.

- Bề dày ống gang phù hợp với bảng 14 – ISO 2531-2009.

- Chiều dài hữu dụng của ống L = 6+0,05m (không kể miệng bát). Trong trường
hợp để đảm bảo thuận tiện trong vận chuyển, có thể chấp nhận L = 5,5+0,05m
nhưng phải đồng nhất toàn bộ lô hàng.

- Phần đầu trơn của ống phải vát cạnh và phải được vạch dấu sơn màu trắng để
biết chiều dài thúc ống.

Kích thước cạnh vát,


Kích thước danh nghĩa mm
DN, mm
M N

100 – 600 9 – 12 3

Trang 19/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

700 – 1200 15 – 20 5

1400 – 1600 20 – 25 7

1800 – 2000 20 – 25 8

3.4.4. Nội dung thể hiện trên thân ống:

- Tên hoặc lôgô nhà sản xuất-quy cách ống-tiêu chuẩn sản xuất-cấp áp lực.
Ngoài ra, nếu cần thiết, có thể thể hiện thêm ngày, tháng, năm sản xuất, số hợp
đồng và tên đơn vị ký hợp đồng.

- Kích thước chữ trên thân ống: Tùy theo nhà sản xuất nhưng phải rõ ràng và
không phai.

3.4.5. Nội dung thể hiện trên thân gioăng:

- Trên bề mặt gioăng đúc nổi năm sản xuất, cỡ và tên (hoặc lôgô) nhà sản xuất
(có thể viết tắt).

- Kích thước chữ: cao 3mm, ngang 2mm, nổi 0,5mm tại vị trí không làm ảnh
hưởng đến mối thúc.

3.5. Quy trình kiểm tra kỹ thuật khi giao hàng:

NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP TỶ LỆ KẾT QUẢ


KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA TRA KIỂM TRA

3.5.1. Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật:

a. Các kết quả kiểm tra trước khi xuất xưởng của nhà sản xuất (test report):

- Ống:

 Kiểm tra kết quả giới - Ngoại quan. 01 bộ - Giới hạn bền kéo:
hạn bền kéo, giới hạn hồ sơ ≥ 414MPa
nóng chảy, độ giãn dài
- Giới hạn nóng chảy:
tương đối.
≥ 274Mpa

Trang 20/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP TỶ LỆ KẾT QUẢ


KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA TRA KIỂM TRA

- Độ giãn dài tương đối:

(10-12)%

 Kiểm tra kết quả thử - Ngoại quan. 01 bộ - Kết quả kiểm tra áp lực
áp lực ống. hồ sơ đạt yêu cầu.

- Gioăng cao su:


 Vật liệu: EPDM. - Ngoại quan. 01 bộ - Giấy xác nhận vật liệu
hồ sơ gioăng cao su phù hợp
yêu cầu.

 Độ bền kéo đứt, độ - Ngoại quan. 01 bộ - Độ bền kéo đứt:


giãn dài phù hợp với hồ sơ ≥ 9MPa.
bảng 2 – ISO 4633-
- Độ giãn dài khi đứt:
2002.
≥ 375%.

- Thay đổi sau khi lão


hóa 7 ngày ở 700C:

 Độ bền kéo đứt:


max: -20%.

 Độ giãn dài
max/min:

(+10/-30)%.

 Độ cứng max/min:

(+8/-5) shore A.

- Độ trương nở thể tích


khi ngâm trong nước ở
700C sau 7 ngày
max/min: +8/-1 (%).

Trang 21/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP TỶ LỆ KẾT QUẢ


KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA TRA KIỂM TRA

 Gioăng cao su không - Ngoại quan. 01 bộ - Có giấy xác nhận tiếp


độc hại trong môi hồ sơ xúc được với nước
trường nước uống. uống.

b. Các kết quả kiểm tra vật liệu tại Cơ quan chức năng trong nước:
- Kiểm tra lớp lót vữa - Ngoại quan. Chọn - Kết luận của Cơ quan
ximăng bên trong ống. ngẫu chức năng trong nước là
nhiên loại xi măng bền sunfat
1-3 phù hợp với tiêu chuẩn
ống ISO 4179-2005.
trong
- Kiểm tra bề dày lớp lót - Ngoại quan. - Kết luận của Cơ quan

phủ kẽm và bitum bên hàng chức năng trong nước
ngoài. (Theo phù hợp với tiêu chuẩn
cỡ ống) ISO 8179-2004:

 Hàm lượng phủ


kẽm: ≥ 200g/m3

 Bề dày sơn phủ


bitum: ≥ 70µm.

- Kiểm tra kết quả giới hạn - Ngoại quan. - Giới hạn bền kéo:
bền kéo, giới hạn nóng ≥ 414MPa.
chảy, độ giãn dài tương
- Giới hạn nóng chảy:
đối.
≥ 274MPa.

- Độ giãn dài tương đối:

(10-12)%.

Trang 22/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP TỶ LỆ KẾT QUẢ


KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA TRA KIỂM TRA

3.5.2. Kiểm tra thực tế:

a. Kiểm tra tổng thể:

- Kiểm tra nội dung, quy - Ngoại quan. Theo - Tên hoặc lôgô nhà sản
cách thể hiện trên thân quy xuất-quy cách ống-tiêu
ống. mô chuẩn sản xuất-cấp áp
lô lực-ngày, tháng, năm
hàng sản xuất, số hợp đồng-
tên đơn vị ký hợp đồng

- Kiểm tra bề mặt trong và - Ngoại quan. Theo - Toàn bộ bề mặt trong,
ngoài ống. quy ngoài ống, kể cả miệng
mô bát phải trơn láng,
lô không có xuất hiện các
hàng vết nứt, khuyết tật.

- Chỉ chấp nhận các vết


nứt vữa ximăng với kích
thước theo tiêu chuẩn
ISO 4179-2005.

b. Kiểm tra kích thước:

- Kiểm tra chiều dài, - Thước kéo. Theo - Chiều dài hữu dụng:
đường kính ống. quy L = 6+0,05m.

- Đáp ứng đường kính

danh định của ống.
hàng

Trang 23/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP TỶ LỆ KẾT QUẢ


KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA TRA KIỂM TRA

Đo chiều dài ống

Đo đường kính danh định


của ống

- Kiểm tra bề dày ống - Thước cặp. Theo - Đáp ứng yêu cầu về bề
theo bảng 14 – ISO quy dày ống (xác định bề
2531-2009. mô dày từ đường kính ngoài
lô và đường kính danh
hàng định ống).

- Độ ô van của ống phải - Kiểm tra độ ô van của Theo - DN200mm-DN600mm:
đáp ứng yêu cầu của mục ống bằng compa hoặc quy ≤ 1%.
4.2.2.1 – ISO 2531-2009 thước đo chu vi và tính mô lô
- > DN600mm: ≤ 2%.
(xét đường kính ngoài). toán theo công thức hàng
3.21– ISO 2531-2009.

Trang 24/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP TỶ LỆ KẾT QUẢ


KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA TRA KIỂM TRA

c. Kiểm tra gioăng làm kín:

- Kiểm tra bề mặt gioăng. - Ngoại quan. Theo - Gioăng cao su trơn láng,
quy không bị nứt hay bavia.


hàng

- Kiểm tra độ cứng. - Đồng hồ so đo độ cứng. Theo - Độ cứng gioăng cao su:
quy  Phần bụng: (55-65)
mô shores A.

 Phần đế: (80-85)
hàng
shores A.

- Kiểm tra tương thích của - Lắp gioăng vào miệng Theo - Gioăng lắp vừa ống,
gioăng cao su với ống. bát của ống (theo kích quy không chặt cũng không
thước tương ứng). mô lô lỏng.
hàng

d. Kiểm tra áp lực:

- Kiểm tra độ bền của ống - Kiểm tra lại độ bền ống Theo - Ống không bị nứt hay
không thúc gioăng ở áp bằng giàn thử áp lực tại quy vỡ trong suốt quá trình
lực 15bar trong 3 phút. nhà sản xuất hoặc tại nơi mô lô thử áp.
nhà cung cấp lựa chọn. hàng

* Ghi chú:

- Ống gang cầu phải có đầy đủ và đáp ứng các yêu cầu về kiểm tra hồ sơ kỹ thuật thì
mới thực hiện các bước tiếp theo.
- Ống gang cầu chỉ đạt khi đáp ứng tất cả các tiêu chí kỹ thuật và quy trình kiểm tra.
- Lô hàng được xem là đạt khi tất cả các ống gang cầu được kiểm tra (với tỷ lệ kiểm
tra theo quy mô lô hàng) đều đạt.
Trang 25/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

- Tỷ lệ kiểm tra theo quy mô lô hàng được phân như sau:


 Kiểm tra 10% đối với lô hàng có số lượng ≥ 50 ống (theo từng cỡ).
 Kiểm tra 100% đối với lô hàng có số lượng < 50 ống (theo từng cỡ).
- Trong quá trình vận chuyển, bốc dỡ, nếu ống bị bị bể lớp xi măng bên trong thì tiếp
tục kiểm tra thêm 10% lô hàng. Trong trường hợp:
 Không đạt: Loại toàn bộ lô hàng.
 Đạt: Tiếp tục kiểm tra 80% lô hàng còn lại và chỉ nhận số lượng ống đạt yêu cầu.
- Tất cả các quy trình kiểm tra như ngoại quan, kích thước đều có thể thực hiện tại nhà
sản xuất hoặc tại công trường thi công. Riêng áp lực chỉ kiểm tra tại Nhà sản xuất
hoặc nơi nhà cung cấp lựa chọn.
- Đồng hồ đo áp trong dàn thử áp lực phải được kiểm định của cơ quan chức năng và
còn nằm trong niên hạn cho phép.
- Trong trường hợp để đảm bảo thuận tiện trong vận chuyển, có thể chấp nhận L =
5,5+0,25m nhưng phải đồng nhất toàn bộ lô hàng.

- Lập biên bản theo mẫu số 3.

Trang 26/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

4. Ống nhựa uPVC:

4.1. Phạm vi áp dụng: Chuyển tải phân phối nước sạch (tuyến ống cấp 3) đến ống dịch
vụ khách hàng).

4.2. Các cỡ áp dụng: DN100mm – OD280mm.

4.3. Kiểu lắp ghép: Mối nối thúc (kiểu tyton).

4.4. Tiêu chí kỹ thuật:

4.4.1. Tiêu chuẩn áp dụng:

- Tiêu chuẩn ống nhựa uPVC:

 AS/NZS 1477-2006 PN12;

 AS 2977-1988 PN12;

 ISO 4422-2-1996 PN10.

- Tiêu chuẩn ống gang cầu:

 ISO 2531-2009 PN10.

- Tiêu chuẩn gioăng cao su:

 AS 1646-2007.

4.4.2. Thành phần vật liệu chế tạo:

- Nguyên liệu chính sản xuất ống là bột nhựa PVC và các chất phụ gia. Hàm
lượng PVC nguyên chất trong ống phải đạt tối thiểu 83% theo yêu cầu của mục
2.2 AS/NZS 1477-2006.

- Ống uPVC có màu xanh da trời, đồng nhất.

- Vật liệu gioăng: EPDM.

4.4.3. Thông số kích thước:

- Chiều dài hữu dụng : L = 6+0,05 m, không tính miệng bát theo yêu cầu của mục
4.3.1 - AS/NZS 1477-2006.

- Phần đầu trơn của ống phải vát cạnh với góc vát 150 và kẻ vạch dấu để biết
chiều dài thúc ống. Trên đầu ống trơn phải vạch dấu thể hiện chiều dài thúc
ống nhỏ nhất theo bảng 7.4 - AS/NZS 1477-2006.

Trang 27/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

- Đối với ống DN100mm và DN150mm: Đường kính ngoài và bề dày ống tham
chiếu theo bảng 4.3 series 2 - AS/NZS 1477-2006.

 Ống uPVC DN100mm:

 Đường kính ngoài : OD = 121,9mm ± 0,2 mm.

 Bề dày : e = 6,7mm ± 0,4 mm.

 Ống uPVC DN150mm:

 Đường kính ngoài : OD = 177,3mm ± 0,3 mm.

 Bề dày : e = 9,7mm ± 0,5 mm.

- Đối với ống DN200mm: Đường kính ngoài lấy theo tiêu chuẩn ISO 2531-
2009.

 Đường kính ngoài : OD = 222,3mm ± 0,3mm.

 Bề dày : e = 8,2mm ± 0,5mm.

- Đối với ống OD280: Đường kính ngoài và bề dày ống lấy theo bảng 2 - tiêu
chuẩn ISO 4422-2-1996 (E) PN12,5.

 Đường kính ngoài : OD = 280mm ± 0,4mm.

 Bề dày : e = 10,7mm ± 0,5mm.

4.4.4. Độ va đập:

- Ống phải chịu được độ va đập với khối lượng quả tạ cho từng cỡ ống theo yêu
cầu của mục 3.3.2 bảng 3.2 và 3.3 - AS/NZS 1477-2006.

4.4.5. Nội dung thể hiện trên thân ống:

- Tên và lôgô nhà sản xuất-qui cách ống (đường kính ngoài và bề dày ống)-cấp
áp lực-nguyên liệu-tiêu chuẩn sản xuất. Ngoài ra, có thể đưa thêm số hợp đồng
và tên đơn vị ký hợp đồng trên thân ống (nếu cần thiết).

- Khoảng cách mỗi nội dung dòng chữ trên từ 500mm đến 600mm. Kích thước
chữ trên thân ống: Cao 15mm, ngang 8mm, dày nét 2mm.

4.4.6. Nội dung thể hiện trên thân gioăng:

- Trên bề mặt gioăng đúc nổi năm sản xuất, cỡ và tên (hoặc lôgô) nhà sản xuất.

Trang 28/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

- Kích thước chữ: cao 3mm, ngang 2mm, nổi 0,5mm tại vị trí không làm ảnh
hưởng đến mối thúc.

4.5. Quy trình kiểm tra kỹ thuật khi giao hàng:


TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

4.5.1. Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật:

a. Các kết quả kiểm tra trước khi xuất xưởng của nhà sản xuất (test report):

- Ống:

 Hàm lượng PVC - Ngoại quan. 01 bộ - Hàm lượng PVC


nguyên chất. hồ sơ nguyên chất ≥ 83,3%.

 Hàm lượng chì trong - Ngoại quan. 01 bộ - Trong 03 lần chiết,


ống phải phù hợp với hồ sơ hàm lượng chì không
thông tư được lớn hơn
04/2009/TT-BYT 0,01mg/l.
ngày 17/6/2009 của
Bộ trưởng Bộ Y tế
đính kèm quy chuẩn
Việt Nam QCVN
01:2009/BYT.

 Phương pháp thử:


TCVN 6140-1996.

 Hàm lượng cađimi - Ngoại quan. 01 bộ - Trong 03 lần chiết,


trong ống phải phù hồ sơ hàm lượng cađimi
hợp với thông tư không được lớn hơn
04/2009/TT-BYT 0,003mg/l.
ngày 17/6/2009 của
Bộ trưởng Bộ Y tế
đính kèm quy chuẩn
Trang 29/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA
Việt Nam QCVN
01:2009/BYT.

 Phương pháp thử:


TCVN 6140-1996.

 Hàm lượng thủy - Ngoại quan. 01 bộ - Trong 03 lần chiết,


ngân trong ống phải hồ sơ hàm lượng thủy ngân
phù hợp thông tư không được lớn hơn
04/2009/TT-BYT 0,001mg/l.
ngày 17/6/2009 của
Bộ trưởng Bộ Y tế
đính kèm quy chuẩn
Việt Nam QCVN
01:2009/BYT.

 Phương pháp thử:


TCVN 6146-1996.

- Gioăng cao su:

 Vật liệu: EPDM. - Ngoại quan 01 bộ - Giấy xác nhận vật liệu

hồ sơ gioăng cao su phù hợp


yêu cầu.

 Độ bền kéo đứt, độ - Ngoại quan. 01 bộ - Độ bền kéo đứt:


giãn dài phù hợp với hồ sơ ≥ 9MPa.
bảng 3.1 và mục 3.6
- Độ giãn dài khi đứt:
và 3.7 AS 1646-
2007. ≥ 40%.

- Thay đổi sau khi lão


hóa 7 ngày ở 700C:

 Độ bền kéo đứt:


Trang 30/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA
≤ 20%.

 Độ giãn dài :

≤ 25%.

 Độ cứng:

±5 shore A.

 Độ trương nở thể
tích khi ngâm
trong nước ở
700C sau 7 ngày:

≤ 15%.

- Gioăng cao su không - Ngoại quan. 01 bộ - Có giấy xác nhận tiếp


độc hại trong môi hồ sơ xúc được với nước
trường nước uống. uống.

b. Các kết quả kiểm tra vật liệu tại Cơ quan chức năng trong nước:

- Kiểm tra hàm lượng - Ngoại quan. 01 bộ - Kết quả đáp ứng yêu
PVC. hồ sơ cầu cho phép.

- Kiểm tra hàm lượng chì, - Ngoại quan. 01 bộ - Kết quả đáp ứng yêu
thiếc, thủy ngân và hồ sơ cầu cho phép.
cađimi.

4.5.2. Kiểm tra thực tế:

a. Kiểm tra tổng thể ống:

- Ống phải có màu xanh - Ngoại quan. 100% - Đáp ứng yêu cầu (ống
da trời, tươi, không bị bị bạc màu là ống đã bị
bạc màu hoặc phai màu. lão hóa).

Trang 31/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

- Kiểm tra nội dung thể - Ngoại quan. Theo - Trên thân ống có thể
hiện trên thân ống quy mô hiện tên và lôgô nhà
lô hàng sản xuất-qui cách ống
(đường kính ngoài và
bề dày ống)-cấp áp
lực-nguyên liệu-tiêu
chuẩn sản xuất-số hợp
đồng và tên đơn vị ký
hợp đồng trên thân
ống.

- Hàng chữ thể hiện nội


dung trên có màu đen
(kích thước chữ tối
thiểu: cao 15mm,
ngang 8mm).

- Hàng chữ này được in


nổi hoặc khắc chìm,
không thể bôi bằng
nước. Khoảng cách
từng nội dung in dọc
trên thân ống cách
nhau 500-600mm.

- Kiểm tra bề mặt trong, - Ngoại quan. Theo - Ống không bị nứt, bề
ngoài kể cả miệng bát quy mô mặt trong, ngoài
ống. lô hàng miệng bát trơn láng,
không trầy xước.

Trang 32/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

b. Kiểm tra kích thước ống:


- Kiểm tra chiều dài thúc - Thước kéo Theo - DN100mm: 47mm.
ống theo bảng 7.4 - quy - DN150mm: 54mm.
AS/NZS 1477-2006. mô lô - DN200mm: 64mm.
hàng - OD280mm: 72mm
- Kiểm tra chiều dài ống - Thước kéo Theo - Chiều dài hữu dụng:
không bao gồm miệng quy L = 6+0,05m
bát. mô lô
hàng

- Kiểm tra đường kính - Thước cặp, thước đo chu Theo - Đối với ống DN
vi.
ngoài và bề dày ống. quy 100mm:
mô lô  Đường kính ngoài:
hàng
OD = 121,90,2mm

 Bề dày:
Kiểm tra đường kính e = 6,7 0,4mm.
ngoài ống
- Đối với ống DN
150mm:

 Đường kính ngoài:

OD = 177,3mm.
Kiểm tra bằng thước đo chu
vi  Bề dày:

e = 9,70,5mm.

- Đối với ống DN


200mm:

 Đường kính ngoài:


Kiểm tra đường kính
trong của ống OD = 222,3±0,3mm.

 Bề dày:

e = 9,6±0,5mm
Trang 33/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA
- Đối với ống OD
280mm:

 Đường kính ngoài:

OD = 280±0,4mm.
Kiểm tra bề dày ống
 Bề dày:

e = 10,7±0,5mm

c. Kiểm tra độ va đập lên bề mặt ống:

- Kiểm tra độ va đập lên - Vẽ 1 vòng tròn theo Chọn - Ống không bị nứt hay
bề mặt ống với khối đường kính ống, sau đó ngẫu vỡ.
lượng quả tạ cho từng chia thành 06 điểm thử nhiên
cỡ ống theo yêu cầu được đánh số từ 01 đến 1-3
của mục 3.3.2 bảng 06. ống
3.2 và 3.3–AS/NZS - Từ độ cao 2,6m thả quả tạ trong
1477-2006 có trọng lượng tương ứng lô

 DN100mm: 2,75kg. với đường kính ống theo hàng

 DN150mm: 3,5kg. ống dẫn hướng tiếp xúc (Theo


với ống nhựa uPVC theo cỡ
 DN200mm: 5kg.
06 điểm được đặt trên ống)
-
 DN250mm: 6,25kg. rãnh V của giàn thử.
- Ống bị nứt  Không
đạt

Trang 34/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

Giàn thử va đập ống

d. Kiểm tra gioăng làm kín:

- Kiểm tra bề mặt - Ngoại quan. Theo - Gioăng cao su trơn


gioăng. quy láng, không bị nứt hay
mô lô bavia.
hàng

- Kiểm tra độ cứng. - Đồng hồ so đo độ cứng. Theo - Độ cứng gioăng cao


quy su: (45-55) shore A.
mô lô
hàng

- Kiểm tra nội dung thể - Ngoại quan. Theo - Trên bề mặt gioăng in
hiện trên gioăng. quy hoặc đúc nổi hoặc in
mô lô năm sản xuất, cỡ và
hàng tên (hoặc lôgô) nhà
sản xuất (có thể viết
tắt).

Trang 35/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA
- Kích thước chữ: cao
3mm, ngang 2mm.
Nếu được đúc nổi thì
phải có bề dày 0,5mm
và nội dung các chữ
phải được thể hiện tại
vị trí không làm ảnh
hưởng đến mối thúc.

e. Kiểm tra áp lực:

e.1. Kiểm tra độ bền ống:

e.1.1. Ống DN 100mm và DN 150mm:

- Kiểm tra độ bền của - Dùng 1 ống trơn khoảng Chọn - Ống không bị nứt hay
ống theo yêu cầu của 01m. Bít kín 02 đầu, cho ngẫu vỡ trong suốt quá trình
mục 3.3.6 – AS/NZS nước vào đầy ống và đưa nhiên thử áp.
1477-2006. vào bồn (hồ) nước. Bơm 1-3 ống - Độ ô van của ống đo
áp lực đến 44bar và giữ áp trong lô được sau khi xả hết áp
lực không đổi trong 1h. hàng trong ống phải nhỏ
- Ống phải được thử trong (Theo hơn 3,5% theo đường
môi trường nước (200C) cỡ kính.
để đảm bảo an toàn trong ống)
quá trình thử áp.

e.1.2. Ống DN 200mm và DN 250mm:

- Kiểm tra độ bền của Dùng 1 ống trơn khoảng Chọn - Ống không bị nứt hay
ống: ở áp lực 36bar 01m. Bít kín 02 đầu, cho ngẫu vỡ trong suốt quá trình
trong 1 giờ theo yêu nước vào đầy ống và đưa nhiên thử áp.
vào bồn (hồ) nước. Bơm 1-3 - Độ ôvan của ống đo
Trang 36/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA
cầu của mục 3.3.6 – áp lực đến 36bar và giữ áp ống được sau khi xả hết áp
AS/NZS 1477-2006. lực không đổi trong 1h. trong trong ống phải nhỏ

- Ống phải được thử trong lô hơn 3,5% theo đường

môi trường nước (200C) hàng kính.

để đảm bảo an toàn trong (Theo


quá trình thử áp cỡ
ống)

e2. Kiểm tra độ kín ống:

e2.1. Ống DN 100mm và DN 150mm:

- Ống phải đạt độ kín khi - Thúc 1 ống trơn vào 01 Chọn - Ống không bị xì miệng
thúc ống ở áp lực 24bar đoạn ống có miệng bát ngẫu bát, nứt hay vỡ trong
trong 1 giờ theo yêu (tổng chiều dài cả 02 đoạn nhiên suốt quá trình thử áp.
cầu của mục 3.5.1 – là 1m. Bít kín 02 đầu, cho 1-3
AS/NZS 1477-2006 nước vào đầy ống và đưa ống
vào bồn (hồ) nước. Bơm trong
áp lực đến 24bar và giữ áp lô
lực không đổi trong 1h. hàng

- Ống phải được thử trong (Theo


môi trường nước (200C) cỡ
để đảm bảo an toàn trong ống)
quá trình thử áp.

e2.2. Ống DN 200mm và DN 250mm:

- Ống phải đạt độ kín khi - Thúc 1 ống trơn vào 01 Chọn - Ống không bị xì miệng
thúc ống ở áp lực 20bar đoạn ống có miệng bát. ngẫu bát, nứt hay vỡ trong
trong 1 giờ theo yêu Bít kín 02 đầu, cho nước nhiên suốt quá trình thử áp.
vào đầy ống và đưa vào 1-3
bồn (hồ) nước. Bơm áp ống
Trang 37/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA
cầu của mục 3.5.1 – lực đến 20bar và giữ áp trong
AS/NZS 1477-2006 lực không đổi trong 1h. lô

- Ống phải được thử trong hàng

môi trường nước (200C) (Theo


để đảm bảo an toàn trong cỡ
quá trình thử áp. ống)

* Ghi chú:

- Ống nhựa uPVC phải đáp ứng yêu cầu về kiểm tra hồ sơ kỹ thuật thì mới thực hiện
các bước tiếp theo.

- Ống nhựa uPVC chỉ đạt khi đáp ứng tất cả các tiêu chí kỹ thuật và quy trình kiểm tra.

- Lô hàng được xem là đạt khi tất cả các ống nhựa uPVC được kiểm tra (với tỷ lệ kiểm
tra theo quy mô lô hàng) đều đạt.

- Tỷ lệ kiểm tra theo quy mô lô hàng được phân như sau:

 Kiểm tra 10% đối với lô hàng có số lượng ≥ 50 ống (theo từng cỡ).

 Kiểm tra 100% đối với lô hàng có số lượng < 50 ống (theo từng cỡ).

- Tất cả các quy trình kiểm tra như ngoại quan, kích thước đều có thể thực hiện tại nhà
sản xuất hoặc tại công trường thi công. Riêng áp lực phải được thử tại nhà sản xuất.

- Đồng hồ đo áp trong giàn thử áp lực phải được kiểm định của cơ quan chức năng và
còn nằm trong niên hạn cho phép.

- Nhà sản xuất phải đảm bảo đủ điều kiện thử áp lực ở môi trường nước (200C). Việc
thử ngoài trời sẽ nguy hiểm, không đảm bảo an toàn cho người kiểm tra do áp lực thử
rất lớn. Do đó, trong trường hợp nhà sản xuất không đáp ứng được điều kiện thử áp
thì ngưng không nghiệm thu.

- Lập biên bản theo mẫu số 4.

Lưu ý: Theo định hướng của Tổng Công ty, đến năm 2017, ống uPVC sẽ ngưng
sử dụng.

Trang 38/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

5. Ống nhựa HDPE:

5.1. Phạm vi áp dụng: Chuyển tải nước thô, nước sạch (tuyến ống cấp 1); tuyến ống
phân phối nước sạch (cấp 2 và cấp 3).

5.2. Các cỡ áp dụng: OD125mm trở lên.

5.3. Kiểu lắp ghép: Hàn đối đầu, kết hợp với phụ tùng hàn.

5.4. Tiêu chí kỹ thuật:

5.4.1. Tiêu chuẩn áp dụng:

- ISO 4427-2007.

- ISO 11922-1-1997 (E)

- Cấp áp lực: PN10.

5.4.2. Thành phần vật liệu chế tạo:

- Nguyên liệu chính sản xuất ống nhựa là hạt nhựa PE mác 100 (PE100) nguyên
chất. Ống được sản xuất theo công nghệ đùn hoặc công nghệ khác tiến tiến hơn.

5.4.3. Các thông số cơ bản:

- Chiều dài ống: Tùy theo theo thiết kế và phương tiện vận chuyển nhưng tối
thiểu 4m.

- Bề dày ống phải phù hợp với bảng 2 - tiêu chuẩn ISO 4427-2-2007 cấp áp lực
PN10, ứng với mác PE100.

- Độ ô van của ống phù hợp với phải theo yêu cầu của mục 6.2c trong tiêu chuẩn
ISO 4427-2-2007, bảng 1 - tiêu chuẩn ISO 4427-2-2007 với dung sai theo bảng
1 - ISO 11922-1-1997 (E) phù hợp với grade N trong tiêu chuẩn ISO 4427-2-
2007.

- Độ bền kéo: ≥ 24MPa.

- Mô đun đàn hồi: 1000-1200 (MPa).

- Độ giãn dài khi đứt: ≥ 350% (Bảng 5 – ISO 4427-2-2007).

Trang 39/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

5.4.4. Nội dung thể hiện trên thân ống:

- Tên và lôgô nhà sản xuất - qui cách ống (đường kính ngoài và bề dày ống)-cấp
áp lực-nguyên liệu-tiêu chuẩn sản xuất-thời gian sản xuất (ngày hoặc mã số).
Ngoài ra, có thể đưa thêm số hợp đồng và tên đơn vị ký hợp đồng trên thân
ống (nếu cần thiết).

- Kích thước chữ trên thân ống: Tùy theo nhà sản xuất nhưng phải rõ ràng và
không phai.

- Trên thân dọc suốt chiều dài của ống có 4 đường chỉ màu xanh dương đối xứng
đều nhau (bề rộng của đường chỉ là 2mm÷5mm).

5.5. Quy trình kiểm tra kỹ thuật khi giao hàng:

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

5.5.1. Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật:

a. Các kết quả kiểm tra trước khi xuất xưởng của nhà sản xuất (test report):

- Mác vật liệu: PE100 - Ngoại quan. 01 bộ - Nhà sản xuất có giấy
hồ sơ xác nhận mác vật liệu
phù hợp yêu cầu.

- Độ bền kéo: - Ngoại quan. 01 bộ - Bảng kết quả kiểm tra

18-23 (MPa). hồ sơ vật liệu đáp ứng yêu


cầu về độ bền kéo,
- Mô đun đàn hồi:
mođun đàn hồi và độ
1000-1200 (MPa). giãn dài khi đứt.
- Độ giãn dài khi đứt:

≥ 350%.

- Đặc tính cơ học của - Ngoại quan. 01 bộ - Các kết quả thử
ống phải phù hợp với hồ sơ nghiệm đáp ứng yêu
mục 7 và bảng 3 – ISO cầu.
4427-2-2007 ứng với
Trang 40/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA
điều kiện ở Việt Nam là
100h/200C.

- Ống HDPE không độc - Ngoại quan. 01 bộ - Có giấy chứng nhận


hại khi tiếp xúc với hồ sơ không độc hại khi tiếp
nước uống. xúc với nước uống.

b. Các kết quả kiểm tra vật liệu tại Cơ quan chức năng trong nước:

- Kiểm tra độ bền kéo, - Ngoại quan. 01 bộ - Bảng kết quả kiểm tra
mô đun đàn hồi và độ hồ sơ vật liệu đáp ứng yêu
giãn dài khi đứt. cầu về độ bền kéo, mô
đun đàn hồi và độ giãn
dài khi đứt.

5.5.2. Kiểm tra thực tế:

a. Kiểm tra tổng thể:

- Kiểm tra nội dung, quy - Ngoại quan. Theo - Trên thân ống có thể
cách thể hiện trên thân quy hiện tên và lôgô nhà
ống. mô lô sản xuất-qui cách ống
hàng (đường kính ngoài và
bề dày ống)-cấp áp
lực-nguyên liệu-tiêu
chuẩn sản xuất-thời
gian sản xuất (ngày
hoặc mã số)-số hợp
đồng-tên đơn vị ký
hợp đồng trên thân
ống.

- Hàng chữ thể hiện nội

Trang 41/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA
dung trên có màu đen
(kích thước chữ tối
thiểu: cao 15mm,
ngang 8mm). Hàng
chữ này có thể được in
nổi hoặc khắc chìm,
không thể bôi bằng
nước. Khoảng cách
từng nội dung in dọc
trên thân ống cách
nhau 500-600mm.

- Trên thân dọc suốt


chiều dài của ống có 4
đường chỉ màu xanh
dương đối xứng đều
nhau (bề rộng của
đường chỉ là
2mm÷5mm).

- Kiểm tra bề mặt trong, - Ngoại quan. Theo - Bề mặt trong, ngoài
ngoài ống. quy ống trơn láng, không
mô lô có xuất hiện các vết
hàng nứt, khuyết tật, biến
dạng hoặc bavia.

b. Kiểm tra kích thước:

- Chiều dài ống: Tùy theo - Thước kéo Theo - Tối thiểu 4m.
theo thiết kế và phương quy
tiện vận chuyển. mô lô
hàng
Trang 42/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

- Độ ô van của ống phải - Kiểm tra bằng thước Theo - OD125mm:
theo yêu cầu của mục 6, cặp, thước đo chu vi. quy 125+2,5mm
bảng 1 và bảng 2 trong mô lô
- OD180mm:
tiêu chuẩn ISO 4427-2- hàng
2007 và bảng 1 trong 180+3,6mm.

tiêu chuẩn ISO 11922- - OD315mm:


1-1997 (E) phù hợp với
315+11,1mm.
grade N trong tiêu
- OD630mm:
chuẩn ISO 4427-2-
2007. 630+22,1mm.

- OD710mm:

710+24,9mm.

- Đây là các cỡ ống


thông dụng hiện đang
sử dụng trên mạng.
Các kích thước khác
tham khảo bảng 3
trong tiêu chuẩn ISO
4427-2007 và bảng 3
và bảng 4 trong tiêu
chuẩn ISO 11922-1-
1997 (E).

- Kiểm tra đường kính - Kiểm tra bằng compa, Theo - OD125mm:
ngoài và bề dày ống: thước cặp. quy 7,4+1,2mm.
 Bề dày ống phải phù mô lô
- OD180mm:
hợp với cấp áp lực hàng
10,7+1,7mm.
PN10, mác PE100
trong tiêu chuẩn ISO - OD315mm:

Trang 43/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA
4427-2-2007. 18,7+3,7mm.

 Kiểm tra bề dày ống - OD630mm:


theo yêu cầu của mục 37,4+7,5mm.
6.3 và bảng 2 trong
- OD710mm:
tiêu chuẩn ISO 4427-
Kiểm tra đường kính ngoài
2-2007. ống bằng thước cặp 42,1+9,9mm.

Kiểm tra bề dày ống bằng


thước cặp

Kiểm tra bề dày ống


bằng compa

c. Kiểm tra áp lực:

- Kiểm tra độ bền của - Kiểm tra lại độ bền Theo - Ống không bị nứt hay
ống ở áp lực 20bar ống (khi nghiệm thu) quy mô vỡ trong suốt quá trình
trong thời gian 3 phút. bằng giàn thử áp lực lô hàng thử áp.
có sẵn tại nhà máy.

Trang 44/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

* Ghi chú:

- Ống nhựa HDPE phải đáp ứng yêu cầu về kiểm tra hồ sơ kỹ thuật khi giao hàng thì
mới thực hiện các bước tiếp theo.

- Ống nhựa HDPE chỉ đạt khi đáp ứng tất cả các tiêu chí kỹ thuật và quy trình kiểm
tra.

- Lô hàng được xem là đạt khi tất cả các ống nhựa HDPE được kiểm tra (với tỷ lệ kiểm
tra theo quy mô lô hàng) đều đạt.

- Tỷ lệ kiểm tra theo quy mô lô hàng được phân như sau:

 Kiểm tra 10% đối với lô hàng có số lượng ≥ 50 ống (theo từng cỡ).

 Kiểm tra 100% đối với lô hàng có số lượng < 50 ống (theo từng cỡ).

- Tất cả các quy trình kiểm tra như ngoại quan, kích thước đều có thể thực hiện tại nhà
sản xuất hoặc tại công trường thi công. Riêng áp lực phải được thử tại nhà sản xuất.

- Đồng hồ đo áp trong giàn thử áp lực phải được kiểm định của cơ quan chức năng và
còn nằm trong niên hạn cho phép.

- Lập biên bản theo mẫu số 5.

II. Ống nhựa HDPE dịch vụ khách hàng:

1. Phạm vi áp dụng: Dẫn nước sạch từ ống phân phối cấp 3 qua đồng hồ nước cung
cấp cho khách hàng.

2. Các cỡ áp dụng: OD25mm; OD32mm; OD50mm.

3. Kiểu lắp ghép: Thúc với các phụ tùng nhựa HDPE, PP, đồng thau...

4. Tiêu chí kỹ thuật:

4.1. Tiêu chuẩn áp dụng:

- ISO 4427-2007.

- ISO 11922-1-1997 (E)

- Cấp áp lực: PN12,5.

Trang 45/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

4.2. Thành phần vật liệu chế tạo:

- Nguyên liệu chính sản xuất ống nhựa là hạt nhựa PE mác 100 (PE100) nguyên
chất. Ống được sản xuất theo công nghệ đùn hoặc công nghệ khác tiến tiến hơn.

4.3. Các thông số cơ bản:

- Chiều dài ống: Cuộn 100m.

- Bề dày ống phải phù hợp với bảng 2 - tiêu chuẩn ISO 4427-2-2007 cấp áp lực
PN12,5 ứng với mác PE100.

- Độ ô van của ống phải theo yêu cầu của mục 6, bảng 1 và bảng 2 trong tiêu
chuẩn ISO 4427-2-2007 và bảng 1 trong tiêu chuẩn ISO 11922-1-1997 (E) phù
hợp với grade N trong tiêu chuẩn ISO 4427-2-2007.

- Độ bền kéo: ≥ 24MPa.

- Mô đun đàn hồi: 1000-1200 (MPa).

- Độ giãn dài khi đứt: ≥ 350% (Bảng 5 – ISO 4427-2-2007).

4.4. Nội dung thể hiện trên thân ống:

- Tên và lôgô nhà sản xuất - qui cách ống (đường kính ngoài và bề dày ống)-cấp
áp lực-nguyên liệu-tiêu chuẩn sản xuất-thời gian sản xuất (ngày hoặc mã số).
Ngoài ra, có thể đưa thêm số hợp đồng và tên đơn vị ký hợp đồng trên thân
ống (nếu cần thiết).

- Kích thước chữ trên thân ống: Tùy theo nhà sản xuất nhưng phải rõ ràng và
không phai.

- Trên thân dọc suốt chiều dài của ống có 4 đường chỉ màu xanh dương đối xứng
đều nhau (bề rộng của đường chỉ là 2mm÷5mm).

Trang 46/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

5. Quy trình kiểm tra kỹ thuật khi giao hàng:

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

5.1. Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật:

a. Các kết quả kiểm tra trước khi xuất xưởng của nhà sản xuất (test report):

- Mác vật liệu: PE100. - Ngoại quan. 01 bộ - Nhà sản xuất có giấy

hồ sơ xác nhận mác vật liệu


phù hợp yêu cầu.

- Độ bền kéo: ≥ 24MPa. - Ngoại quan. 01 bộ - Bảng kết quả kiểm tra

- Mô đun đàn hồi: hồ sơ vật liệu đáp ứng yêu


cầu về độ bền kéo,
1000-1200 (MPa).
mođun đàn hồi và độ
- Độ giãn dài khi đứt: giãn dài khi đứt.
≥ 350%.

- Đặc tính cơ học của ống - Ngoại quan. 01 bộ - Các kết quả thử
phải phù hợp với mục 7 hồ sơ nghiệm đáp ứng yêu
và bảng 3 – ISO 4427-2- cầu.
2007 ứng với điều kiện
thử là 100h/200C.

- Ống HDPE không độc - Ngoại quan. 01 bộ - Có giấy chứng nhận


hại khi tiếp xúc với nước hồ sơ không độc hại khi tiếp
uống. xúc với nước uống.

b. Các kết quả kiểm tra vật liệu tại Cơ quan chức năng trong nước:

- Kiểm tra độ bền kéo, mô - Ngoại quan. Chọn - Bảng kết quả kiểm tra
đun đàn hồi và độ giãn ngẫu vật liệu đáp ứng yêu
dài khi đứt. nhiên cầu về độ bền kéo, mô
1-2 đun đàn hồi, độ giãn

Trang 47/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA
- Kiểm tra độ bền ống ở cuộn dài khi đứt và độ bền
200C trong 100h. ống để ống.
kiểm
tra

5.2. Kiểm tra thực tế:

a. Kiểm tra tổng thể:

- Kiểm tra nội dung, quy - Ngoại quan. Theo - Trên thân ống có thể
cách thể hiện trên thân quy hiện tên và lôgô nhà
ống. mô lô sản xuất-qui cách ống
hàng (đường kính ngoài và
bề dày ống)-cấp áp
lực-nguyên liệu-tiêu
chuẩn sản xuất-thời
gian sản xuất (ngày
hoặc mã số)-số hợp
đồng-tên đơn vị ký
hợp đồng trên thân
ống.

- Hàng chữ thể hiện nội


dung trên có màu đen
(kích thước chữ tối
thiểu: cao 15mm,
ngang 8mm). Hàng
chữ này có thể được in
nổi hoặc khắc chìm,
không thể bôi bằng
nước. Khoảng cách
từng nội dung in dọc
Trang 48/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA
trên thân ống cách
nhau 500-600mm.

- Trên thân dọc suốt


chiều dài của ống có 4
đường chỉ màu xanh
dương đối xứng đều

nhau (bề rộng của


đường chỉ là
2mm÷5mm).

 Kiểm tra bề mặt trong, - Ngoại quan. Theo - Bề mặt trong, ngoài
ngoài ống. quy ống phải trơn láng,
mô lô không được xuất
hàng hiện các vết nứt,
khuyết tật, biến dạng
hoặc bavia.

b. Kiểm tra kích thước:

- Kiểm tra chiều dài ống. - Đếm số đã vạch sẵn Theo - Đáp ứng chiều dài
theo thứ tự trên thân quy 100+1 m.
ống. mô lô
hàng

- Độ ô van của ống phải - Kiểm tra bằng thước Theo - OD25mm: 25+1,2mm.
theo yêu cầu của mục 6, cặp, thước đo chu vi. quy - OD32mm: 32+1,3mm.
bảng 1 và bảng 2 trong mô lô
- OD50mm: 50+1,4mm.
tiêu chuẩn ISO 4427-2- hàng
2007.

Trang 49/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

- Kiểm tra đường kính - Kiểm tra bằng compa, Theo - Ống OD25mm:
quy
ngoài và bề dày ống. thước cặp. mô lô  Đường kính ngoài:
hàng
OD = 25+0,2 mm.

 Bề dày :

e = 2,5+0,2 mm.

- Ống OD32mm:
Kiểm tra đường kính ngoài
ống bằng thước cặp  Đường kính ngoài:

OD = 32+0,2 mm.

 Bề dày :

e = 3,2+0,2 mm.

- Ống OD50mm:

 Đường kính ngoài:

Kiểm tra bề dày ống OD = 50+0,2 mm.


bằng thước cặp
 Bề dày :

e = 4,6+0,2 mm.

c. Kiểm tra áp lực:

- Kiểm tra độ bền của ống - Kiểm tra lại độ bền ống Theo - Ống không bị nứt hay
ở áp lực 20bar trong thời bằng giàn thử áp lực có quy vỡ trong suốt quá trình
gian 3 phút. sẵn tại nhà máy. mô lô thử áp.
hàng

* Ghi chú:

- Ống nhựa HDPE phải đáp ứng yêu cầu về kiểm tra hồ sơ kỹ thuật khi giao hàng thì
mới thực hiện các bước tiếp theo.

Trang 50/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

- Lô hàng được xem là đạt khi tất cả các ống nhựa HDPE được kiểm tra (với tỷ lệ kiểm
tra theo quy mô lô hàng) đều đạt.

- Ống nhựa HDPE chỉ đạt khi đáp ứng tất cả các tiêu chí kỹ thuật và quy trình kiểm
tra.

- Tỷ lệ kiểm tra theo quy mô lô hàng được phân như sau:

 Kiểm tra 10% đối với lô hàng có số lượng ≥ 50 cuộn ống (theo từng cỡ).

 Kiểm tra 100% đối với lô hàng có số lượng < 50 cuộn ống (theo từng cỡ).

- Tất cả các quy trình kiểm tra như ngoại quan, kích thướcđều có thể thực hiện tại nhà
sản xuất hoặc tại công trường thi công. Riêng áp lực phải được thử tại nhà sản xuất.

- Đồng hồ đo áp trong giàn thử áp lực phải được kiểm định của cơ quan chức năng và
còn nằm trong niên hạn cho phép.

- Lập biên bản theo mẫu số 6.

Trang 51/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

B. PHỤ TÙNG:

I. Phụ tùng gang cầu:

1. Phạm vi áp dụng: Phụ tùng gang cầu được lắp ghép với ống nhựa uPVC, ống
gang, ống bê tông để chuyển tiếp dòng chảy, liên kết các lắp ghép, khai thác tuyến
ống truyền tải, tuyến ống phân phối cấp 2 và cấp 3.

2. Các cỡ áp dụng: DN100mm trở lên.

3. Kiểu lắp ghép: Kiểu cơ khí MJ hoặc Express.

4. Tiêu chí kỹ thuật:

4.1. Tiêu chuẩn áp dụng:

- Phụ tùng: ISO 2531-2009.

- Vật liệu và mác vật liệu chế tạo phụ tùng gang:

 Gang cầu, mác tối thiểu 420/12.

 Hoặc các tiêu chuẩn vật liệu và mác tương đương:

 ASTM A536-2004: mác tối thiểu 60-40-18;

 BS 2789-1985 (hoặc BS EN 1563-1997): mác tối thiểu 420/12;

 DIN 1693-1997: mác tối thiểu GGG 40;

 TCVN 5016-1989: mác tối thiểu GC 42-12.

- Gioăng:

 ISO 4633-2002.

- Bu lông-đai ốc:

 ISO 4016-2011: Bu lông đầu lục giác, cấp C.

 ISO 4034-2012: Đai ốc lục giác, cấp C.

 Hoặc tiêu chuẩn tương đương:

 TCVN 1916-1995 (cơ tính và lý tính của bulông và đai ốc).

 TCVN 1876-1976 (kích thước bulông).

 TCVN 1897-1976 (kích thước đai ốc).

Trang 52/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

 TCVN 2735-1978 (mạ kẽm).

- Cấp áp lực: PN10.

4.2. Các thông số cơ bản:

- Hình dạng và kết cấu phụ tùng gang cầu được áp dụng theo tiêu chuẩn ISO
2531-2009. Có thể chọn 1 trong 2 loại sau:

 Loại 1:

 Lớp vữa phủ bên trong là loại ximăng bền sunfat theo tiêu chuẩn
ISO 4179-2005.

 Lớp phủ kẽm và bitum bên ngoài theo tiêu chuẩn ISO 8179-2004.

 Loại 2:

 Sơn toàn bộ trong và ngoài phụ tùng bằng epoxy.

- Các kích thước cơ bản được áp dụng theo tiêu chuẩn ISO 2531-2009.

** Các đơn vị có thể tự xây dựng bản vẽ phụ tùng gang riêng dựa vào tiêu chuẩn
ISO 2531-2009 để đảm bảo đồng nhất kích thước chế tạo giữa các nhà sản xuất
với miệng bát theo bản vẽ của Tổng Công ty đã ban hành.

4.3. Nội dung thể hiện trên thân hoặc bề mặt phụ tùng:

- Tên hoặc lôgô nhà sản xuất-cỡ phụ tùng-cấp áp lực-tiêu chuẩn sản xuất.

4.4. Nội dung thể hiện trên bề mặt gioăng:

- Trên bề mặt gioăng đúc nổi tên hoặc lôgô - cỡ.

- Kích thước chữ: cao 3mm, ngang 2mm, nổi 0,5mm tại vị trí không làm ảnh
hưởng đến mối thúc.

** Toàn bộ phụ tùng được sơn epoxy cả hai mặt trong và ngoài kể cả lớp sơn lót bằng 1
trong 2 phương pháp sau:

- Nhúng toàn bộ phụ tùng vào bể sơn nóng ở nhiệt độ tối thiểu 1500C.

- Hấp nóng phụ tùng ở nhiệt độ tối thiểu 1500C và sơn toàn bộ phụ tùng bằng
phương pháp phun.

Trang 53/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

5. Quy trình kiểm tra kỹ thuật khi giao hàng:


TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

5.1. Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật:

a. Các kết quả kiểm tra trước khi xuất xưởng của nhà sản xuất (test report):

- Phụ tùng gang:

 Giới hạn bền kéo: - Ngoại quan. 01 bộ - Bảng kết quả kiểm tra

≥ 414MPa hồ sơ vật liệu đáp ứng yêu


cầu về giới hạn bền
 Giới hạn nóng chảy:
kéo, giới hạn nóng
≥ 274MPa chảy và độ giãn dài
 Độ giãn dài tương tương đối chứng minh
đối: (10-12)%. đáp ứng yêu cầu.

- Gioăng cao su:

 Vật liệu: EPDM. - Ngoại quan 01 bộ - Giấy xác nhận vật liệu

hồ sơ gioăng cao su phù hợp


yêu cầu.

 Độ bền kéo đứt, độ - Ngoại quan. 01 bộ - Độ bền kéo đứt:


giãn dài phù hợp với hồ sơ ≥ 9MPa.
bảng 2 – ISO 4633-
- Độ giãn dài khi đứt:
2002.
≥ 375%.

- Thay đổi sau khi lão


hóa 7 ngày ở 700C:

 Độ bền kéo đứt:


max: -20%.

Trang 54/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA
 Độ giãn dài
max/min:

(+10/-30)%.

 Độ cứng max/min:

(+8/-5) shore A.

- Độ trương nở thể tích


khi ngâm trong nước ở
700C sau 7 ngày
max/min: +8/-1 (%).

 Gioăng cao su không - Ngoại quan. 01 bộ - Có giấy xác nhận tiếp


độc hại khi tiếp xúc hồ sơ xúc được với nước
với nước uống. uống.

- Sơn epoxy:

 Sơn epoxy không - Ngoại quan. 01 bộ - Có giấy xác nhận tiếp


độc hại khi tiếp xúc hồ sơ xúc được với nước
với nước uống. uống.

- Kiểm tra áp lực:

 Các phụ tùng phải - Ngoại quan 01 bộ - Kết quả kiểm tra áp
được kiểm tra áp lực hồ sơ lực đạt yêu cầu.
trước khi sơn.

b. Các kết quả kiểm tra vật liệu tại Cơ quan chức năng trong nước:

- Kiểm tra độ bền kéo, độ - Ngoại quan 01 bộ - Kết quả kiểm tra đạt
bền nóng chảy và độ hồ sơ yêu cầu:
giãn dài tương đối.  Giới hạn bền kéo:

Trang 55/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA
≥ 414MPa

 Giới hạn nóng


chảy:

≥ 274MPa

 Độ giãn dài tương


đối: (10-12)%.

5.2. Kiểm tra thực tế:

a. Kiểm tra tổng thể:

- Kiểm tra nội dung trên - Ngoại quan. Theo - Trên thân (hoặc bề
thân, bề mặt phụ tùng. quy mặt) các phụ tùng có
mô lô thể hiện ký hiệu lôgô
hàng (hoặc tên) của nhà sản
xuất-cỡ phụ tùng
(DN)-cấp áp lực và
tiêu chuẩn sản xuất.

- Kiểm tra bề mặt trong - Ngoại quan. Theo - Phụ tùng được xử lý bề
và ngoài phụ tùng. quy mặt trong, ngoài sạch
mô lô sẽ, không có vết nứt
hàng hoặc khuyết tật. Riêng
miệng bát, mặt bích và
các vị trí lắp đặt đã
được gia công hoàn
chỉnh trước khi sơn.
- Bề mặt trong không
- Kiểm tra phụ tùng gang - Ngoại quan. Theo
được bong tróc hoặc
cầu theo tiêu chuẩn quy bể lớp ximăng (chỉ
ISO 2531-2009 (có chấp nhận nứt vữa

Trang 56/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA
phủ lớp xi măng bền mô lô ximăng mỏng trên bề
mặt).
sunfát và phủ kẽm, sơn hàng
- Bề mặt ngoài kể cả
bitum bên ngoài).
miệng bát được xử lý
sạch sẽ, không xuất
hiện vết nứt, khuyết
tật.

b. Kiểm tra kích thước phụ tùng:

- Các kích thước theo - Kiểm tra bằng compa, Theo - Các kích thước phù
các bản vẽ chế tạo của thước cặp, thước kéo. quy hợp yêu cầu.
nhà sản xuất (hoặc các mô lô
bản vẽ thiết kế riêng hàng
của đơn vị) phù hợp
với đường ống cấp
nước hiện hữu. Kiểm tra khoảng cách tâm
lỗ

Kiểm tra kích thước lỗ lắp


bu lông

Kiểm tra chiều sâu thúc


ống
Trang 57/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

Kiểm tra bề dày

c. Kiểm tra bề dày sơn phủ:

- Kiểm tra bề dày sơn - Máy đo bề dày sơn phủ. Theo - Phụ tùng được sơn
phủ bề mặt trong và quy toàn bộ với bề dày tối
ngoài phụ tùng. mô lô thiểu 250µm.
hàng

d. Kiểm tra gioăng cao su:

- Kiểm tra bề mặt gioăng. - Ngoại quan. Theo - Bề mặt gioăng cao su
quy trơn láng, không xuất
mô lô hiện vết nứt, khuyết
hàng tật hoặc bavia.

- Kiểm tra độ cứng - Đồng hồ so đo độ cứng Theo - Độ cứng gioăng cao


gioăng cao su. quy su: (45-55) shores A.
mô lô
hàng

Đo tối thiểu 3 điểm trên


gioăng

Trang 58/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

- Kiểm tra nội dung thể - Ngoại quan Theo - Trên bề mặt gioăng in
hiện trên gioăng. quy hoặc đúc nổi hoặc in
mô lô năm sản xuất, cỡ, kiểu
hàng gioăng và tên (hoặc
lôgô) nhà sản xuất (có
thể viết tắt).

- Kích thước chữ: cao


3mm, ngang 2mm.
Nếu được đúc nổi thì
phải có bề dày 0,5mm
và nội dung các chữ
phải được thể hiện tại
vị trí không làm ảnh
hưởng đến mối thúc.

e. Kiểm tra áp lực:

- Kiểm tra độ bền của - Kiểm tra lại độ bền các Theo - Phụ tùng không bị
phụ tùng ở áp lực 15 phụ tùng bằng giàn thử quy nứt hay vỡ trong suốt
bar trong thời gian 3 áp lực có sẵn tại nhà mô lô quá trình thử áp.
phút. máy. hàng

* Ghi chú:

- 01 bộ phụ tùng gang bao gồm: Thân + kiềng ép + gioăng + bulông + đai ốc.

- Phụ tùng gang cầu phải đáp ứng yêu cầu về hồ sơ pháp lý khi giao hàng thì mới kiểm
tra bước tiếp theo.

- Lô hàng được xem là đạt khi tất cả các phụ tùng gang cầu được kiểm tra (với tỷ lệ
kiểm tra theo quy mô lô hàng) đều đạt.

Trang 59/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

- Phụ tùng gang cầu chỉ đạt khi đáp ứng tất cả các yêu cầu kỹ thuật và quy trình kiểm
tra.

- Tỷ lệ kiểm tra theo quy mô lô hàng được phân như sau:

 Kiểm tra 10% đối với lô hàng có số lượng ≥ 50 bộ (theo từng chủng loại).

 Kiểm tra 100% đối với lô hàng có số lượng < 50 bộ (theo từng chủng loại).

- Tất cả các quy trình kiểm tra như ngoại quan, kích thước, áp lực đều có thể thực hiện
tại nhà sản xuất hoặc tại công trường thi công.

- Đồng hồ đo áp trong giàn thử áp lực phải được kiểm định của cơ quan chức năng và
còn nằm trong niên hạn cho phép.

- Tại nơi sản xuất, đề nghị các nhà sản xuất phải có phương án thử áp đảm bảo đúng
quy trình, cách biệt, che chắn kín để đảm bảo an toàn cho những người có chức năng
kiểm tra. Trong trường hợp không an toàn, tuyệt tối không được thử áp.

- Lập biên bản theo mẫu số 7.

II. Phụ tùng lắp với ống nhựa HDPE:

Có 3 dạng phụ tùng kết nối với ống nhựa HDPE:

1. Phụ tùng gang, thép liên kết với ống nhựa HDPE bằng lắp ghép cơ khí:

1.1. Phạm vi sử dụng: Lắp đặt với ống HDPE thay cho phương pháp hàn.

1.2. Các cỡ áp dụng: Các ống HDPE có đường kính ngoài OD125mm trở lên.

1.3. Kiểu lắp ghép: Mối nối thúc (kiểu MJ hoặc Express), mối nối mặt bích.

1.4. Tiêu chí kỹ thuật:

1.4.1. Tiêu chuẩn áp dụng:

a. Tiêu chuẩn lắp đặt:

- Ống HDPE: ISO 4427-2007 PN10.

b. Tiêu chuẩn chế tạo:

- Phụ tùng gang cầu: ISO 2531-2009.

- Phụ tùng thép: TCVN 2980-TCVN3010.

- Vật liệu và mác vật liệu chế tạo phụ tùng gang:
Trang 60/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

 ISO 2531-2009, mác tối thiểu 420/12.

Hoặc các tiêu chuẩn vật liệu và mác tương đương:

 ASTM A536-2004: mác tối thiểu 60-40-18;

 BS 2789-1985 (hoặc BS EN 1563-1997): mác tối thiểu 420/12;

 DIN 1693-1997: mác tối thiểu GGG 40;

 TCVN 5016-1989: mác tối thiểu GC 42-12.

- Vật liệu chế tạo phụ tùng bằng thép:

 Thép tấm có mác tối thiểu CT3.

- Gioăng:

 ISO 4633-2002.

- Bu lông-đai ốc:

 ISO 4016-2011: Bu lông đầu lục giác, cấp C.

 ISO 4034-2012: Đai ốc lục giác, cấp C.

 Hoặc tiêu chuẩn tương đương:

 TCVN 1916-1995 (cơ tính và lý tính của bulông và đai ốc).

 TCVN 1876-1976 (kích thước bulông).

 TCVN 1897-1976 (kích thước đai ốc).

 TCVN 2735-1978 (mạ kẽm).

- Cấp áp lực: PN10.

1.4.2. Mô tả chi tiết:

Phụ tùng gang cầu Phụ tùng thép

Các phụ tùng như flange adaptor, mối nối - Các phụ tùng được chế tạo bằng thép tấm
mềm bao gồm thân, kiềng ép, gioăng, ống có thể cuốn dạng xoắn hoặc dạng thẳng và
lồng và bulông đai ốc: hàn theo đường sinh. Đối với các phụ tùng

 Ống lồng thép: Được lắp vào bên có dạng cong như khuỷu 1/8FF, 1/16FF...

trong ống nhựa HDPE để hạn chế được chế tạo theo dạng nan quạt, lắp ghép

Trang 61/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

Phụ tùng gang cầu Phụ tùng thép

biến dạng khi siết chặt kiềng ép. Phía thành từng mảnh và hàn ghép lại với nhau.
miệng bát thúc với ống nhựa: chiều - Các phụ tùng bằng thép có mặt bích được
sâu từ mép ngoài đến mặt gờ bên chế tạo bằng thép tấm và hàn vào chi tiết
trong tối thiểu 150mm (giới hạn thúc theo tiêu chuẩn TCVN 2983-1979.
ống).
 Kiềng ép: phải có gờ ép gioăng làm
kín giữa ống HDPE và flange
adaptor.
- Khoảng dịch chỉnh: 0 ÷ 50 mm để đảm
bảo khoảng cách an toàn để dễ tháo lắp
(van cổng, đồng hồ nước...).
- Toàn bộ phụ tùng phải được sơn bằng sơn
epoxy.

Flange Adaptor

Mối nối mềm (flexible coupling)

** Các đơn vị có thể tự xây dựng bản vẽ phụ tùng gang, thép lắp đặt riêng cho ống
HDPE dựa vào tiêu chuẩn ISO 2531-2009 để đảm bảo đồng nhất kích thước chế tạo
giữa các nhà sản xuất.

Trang 62/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

1.4.3. Nội dung thể hiện trên thân hoặc bề mặt phụ tùng (chỉ áp dụng đối với phụ tùng
gang):

- Tên hoặc lôgô nhà sản xuất-cỡ phụ tùng-cấp áp lực.

1.4.4. Nội dung thể hiện trên bề mặt gioăng:

- Trên bề mặt gioăng đúc nổi tên hoặc lôgô - cỡ;

- Kích thước chữ: cao 3mm, ngang 2mm, nổi 0,5mm tại vị trí không làm ảnh
hưởng đến mối thúc.

1.4.5. Gioăng cao su:

- Vật liệu: EPDM

- Độ cứng: (45-55) shores A.

*Lưu ý: Ống HDPE lắp với phụ tùng gang cầu phải có nòng thép bên trong ống, phía
phần thúc để khử độ ô van của ống, tăng độ cứng vững và đảm bảo độ kín cao.

1.5. Quy trình kiểm tra kỹ thuật khi giao hàng:


TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

1.5.1. Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật:

a. Các kết quả kiểm tra trước khi xuất xưởng của nhà sản xuất (test report):

- Phụ tùng gang cầu:

 Giới hạn bền kéo: - Ngoại quan. 01 bộ - Bảng kết quả kiểm tra

≥ 414MPa hồ sơ vật liệu đáp ứng yêu


cầu về giới hạn bền
 Giới hạn nóng chảy:
kéo, giới hạn nóng
≥ 274MPa chảy và độ giãn dài
 Độ giãn dài tương tương đối chứng minh
đối: (10-12)%. đáp ứng yêu cầu.

- Phụ tùng thép:

Trang 63/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

 Cơ tính và thành - Ngoại quan. 01 bộ - Bảng kết quả kiểm tra


phần hóa học đáp hồ sơ vật liệu phù hợp với
ứng yêu cầu của thép thép CT3.
CT3

 Cơ tính của mối hàn - Ngoại quan. 01 bộ - Bảng kết quả kiểm tra
và yêu cầu về mối hồ sơ cơ tính chứng minh
hàn phải đáp ứng đáp ứng yêu cầu.
theo yêu cầu mục 3.4
-TCVN 2980-1979.

- Gioăng cao su:

 Vật liệu: EPDM. - Ngoại quan 01 bộ - Giấy xác nhận vật liệu

hồ sơ gioăng cao su phù hợp


yêu cầu.

 Độ bền kéo đứt, độ - Ngoại quan. 01 bộ - Độ bền kéo đứt: ≥


giãn dài phù hợp với hồ sơ 9MPa.
bảng 2 – ISO 4633- - Độ giãn dài khi đứt:≥
2002. 375%.

- Thay đổi sau khi lão


hóa 7 ngày ở 700C:

 Độ bền kéo đứt:


max: -20%.

 Độ giãn dài
max/min:

(+10/-30)%.

 Độ cứng max/min:

Trang 64/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA
(+8/-5) shore A.

- Độ trương nở thể tích


khi ngâm trong nước ở
700C sau 7 ngày
max/min: +8/-1 (%).

 Gioăng cao su không - Ngoại quan. 01 bộ - Có giấy xác nhận tiếp


độc hại khi tiếp xúc hồ sơ xúc được với nước
với nước uống. uống.

- Sơn epoxy:

- Sơn epoxy không độc - Ngoại quan. 01 bộ - Có giấy xác nhận tiếp
hại khi tiếp xúc với hồ sơ xúc được với nước
nước uống. uống.

- Kiểm tra áp lực:

- Các phụ tùng phải được - Ngoại quan. 01 bộ - Kết quả kiểm tra áp
kiểm tra áp lực trước hồ sơ lực đạt yêu cầu.
khi sơn (kể cả nòng
thép).

b. Các kết quả kiểm tra vật liệu tại Cơ quan chức năng trong nước:

- Kiểm tra độ bền kéo, độ - Ngoại quan. 01 bộ - Kết quả kiểm tra vật
bền nóng chảy, độ giãn hồ sơ liệu gang đạt yêu cầu.
dài tương đối của vật  Giới hạn bền kéo:
liệu gang cầu.
≥ 414MPa.

 Giới hạn nóng

Trang 65/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA
chảy:

≥ 274MPa.

Độ giãn dài tương


đối: (10-12)%

- Kiểm tra cơ tính của - Ngoại quan. 01 bộ - Kết quả kiểm tra mối
mối hàn. hồ sơ hàn đạt yêu cầu.

1.5.2. Kiểm tra thực tế:

a. Kiểm tra tổng thể:

- Kiểm tra nội dung trên - Ngoại quan. Theo - Trên thân (hoặc bề
thân, bề mặt phụ tùng quy mặt) các phụ tùng có
(chỉ áp dụng đối với phụ mô lô thể hiện ký hiệu lôgô
tùng gang). hàng (hoặc tên) của nhà sản
xuất, cỡ phụ tùng
(DN), cấp áp lực và
tiêu chuẩn sản xuất.

- Kiểm tra bề mặt trong - Ngoại quan. Theo - Phụ tùng được xử lý bề
và ngoài phụ tùng quy mặt trong, ngoài sạch
gang. mô lô sẽ, không có vết nứt,
hàng sắc cạnh hoặc khuyết
tật.

- Kiểm tra mối hàn phụ - Ngoại quan. Theo - Mối hàn phải ngấu,
tùng thép. quy không có những khe
mô lô nứt nhỏ, vết rạn, vết
hàng xước lớn, lớp sỉ sắt vết
rỗ và các khuyết tật
khác trên lưng ống.
Trang 66/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA
Chiều cao mối hàn đáp
ứng yêu cầu của phụ
tùng thép chịu áp lực.

b. Kiểm tra kích thước phụ tùng:

- Các kích thước theo - Kiểm tra bằng compa, Theo - Các kích thước phù
các bản vẽ chế tạo của thước cặp, thước kéo. quy hợp yêu cầu.
nhà sản xuất (hoặc các mô lô
bản vẽ thiết kế riêng hàng
của đơn vị) phù hợp
với ống nhựa HDPE và
đường ống cấp nước
hiện hữu.

c. Kiểm tra bề dày sơn phủ:

- Kiểm tra bề dày sơn - Máy đo bề dày sơn phủ. Theo - Phụ tùng thép, gang
phủ bề mặt trong và quy được sơn toàn bộ với
ngoài phụ tùng thép, mô lô bề dày tối thiểu
gang. hàng 250µm.

d. Kiểm tra gioăng cao su:

- Kiểm tra bề mặt gioăng. - Ngoại quan. Theo - Bề mặt gioăng cao su
quy trơn láng, không xuất
mô lô hiện các vết nứt,
hàng khuyết tật hoặc bavia.

- Kiểm tra độ cứng gioăng - Đồng hồ so đo độ cứng. Theo - Độ cứng gioăng cao
cao su. quy su: (45-55) shores A.

Trang 67/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA
mô lô
hàng

(Hình minh họa)

- Kiểm tra nội dung thể - Ngoại quan Theo - Trên bề mặt gioăng in
hiện trên gioăng. quy hoặc đúc nổi hoặc in
mô lô năm sản xuất, cỡ, kiểu
hàng gioăng và tên (hoặc
lôgô) nhà sản xuất (có
thể viết tắt).

- Kích thước chữ: cao


3mm, ngang 2mm.
Nếu được đúc nổi thì
phải có bề dày 0,5mm
và nội dung các chữ
được thể hiện tại vị trí
không làm ảnh hưởng
đến mối thúc.

e. Kiểm tra áp lực:

- Kiểm tra độ bền của - Kiểm tra lại độ bền các Theo - Phụ tùng không bị nứt
phụ tùng gang ở áp lực phụ tùng bằng giàn thử quy hay vỡ trong suốt quá
15 bar trong thời gian 3 áp lực có sẵn tại nhà mô lô trình thử áp.
phút. máy. hàng

Trang 68/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

2. Phụ tùng lắp ghép 2 đầu ống nhựa HDPE bằng lắp ghép thúc gioăng:

2.1. Phạm vi sử dụng: Áp dụng cho tất cả các phụ tùng bằng nhựa HDPE lắp ghép với
ống nhựa HDPE thay cho phương pháp hàn.

2.2. Các cỡ áp dụng: OD125mm trở lên.

2.3. Kiểu lắp ghép: Lắp ghép thúc với gioăng dạng sợi tròn kết hợp chốt định vị.

2.4. Tiêu chí kỹ thuật:

2.4.1. Tiêu chuẩn áp dụng:


- Ống:
 ISO 4427-2007.
 ISO 11922-1-1997 (E) (về dung sai ống).
- Gioăng:
 ISO 4633-2002.
- Cấp áp lực: PN10.

2.4.2. Mô tả:

- Bên trong phụ tùng có 1-2 rãnh để lắp gioăng (gioăng có dạng sợi tròn – oring)
và có gờ để giới hạn thúc ống.

- Ở 2 đầu phụ tùng có khoan lỗ để xỏ oring vào rãnh bên trong; kéo và xiết rút
2 đầu oring để làm kín khi thúc 2 đầu ống trơn vào phụ tùng.

2.4.3. Thành phần vật liệu chế tạo:

- Nguyên liệu chính sản xuất là hạt nhựa PE mác 100 (PE100) nguyên chất.

2.4.4. Nội dung thể hiện trên bề mặt phụ tùng:

- Tên hoặc lôgô nhà sản xuất-cỡ phụ tùng-cấp áp lực.

Trang 69/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

2.5. Quy trình kiểm tra kỹ thuật khi giao hàng:


TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

2.5.1. Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật:

Các kết quả kiểm tra trước khi xuất xưởng của nhà sản xuất (test report):

- Phụ tùng:

 Độ bền kéo: - Ngoại quan. 01 bộ - Bảng kết quả kiểm tra

≥ 24MPa hồ sơ vật liệu đáp ứng yêu


cầu về độ bền kéo,
 Mô đun đàn hồi:
mođun đàn hồi và độ
1000-1200 (MPa). giãn dài khi đứt.
 Độ giãn dài khi đứt:

≥ 350%.

- Gioăng cao su:

 Vật liệu: EPDM. - Ngoại quan 01 bộ - Giấy xác nhận vật liệu

hồ sơ gioăng cao su phù hợp


yêu cầu.

 Độ bền kéo đứt, độ - Ngoại quan. 01 bộ - Độ bền kéo đứt:


giãn dài phù hợp với hồ sơ ≥ 9MPa.
bảng 2 – ISO 4633-
- Độ giãn dài khi đứt:
2002.
≥ 375%.

- Thay đổi sau khi lão


hóa 7 ngày ở 700C:

Trang 70/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA
 Độ bền kéo đứt:
max: -20%.

 Độ giãn dài
max/min:

(+10/-30)%.

 Độ cứng max/min:

(+8/-5) shore A.

- Độ trương nở thể tích


khi ngâm trong nước ở
700C sau 7 ngày
max/min: +8/-1 (%).

 Gioăng cao su không - Ngoại quan. 01 bộ - Có giấy xác nhận tiếp


độc hại khi tiếp xúc hồ sơ xúc được với nước
với nước uống. uống.

- Kiểm tra áp lực:

- Các phụ tùng phải được - Ngoại quan 01 bộ - Kết quả kiểm tra áp
kiểm tra áp lực trước hồ sơ lực đạt yêu cầu.
khi xuất xưởng.

2.5.2. Kiểm tra thực tế:

a. Kiểm tra tổng thể:

- Kiểm tra nội dung trên - Ngoại quan. Theo - Trên thân (hoặc bề
mặt) các phụ tùng có
thân, bề mặt phụ tùng. quy
thể hiện ký hiệu lôgô
mô lô
(hoặc tên) của nhà sản
hàng xuất, cỡ phụ tùng
(DN), cấp áp lực.

Trang 71/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

- Kiểm tra bề mặt trong - Ngoại quan. Theo - Phụ tùng được xử lý bề
và ngoài phụ tùng. quy mặt trong, ngoài sạch
mô lô sẽ, không có vết nứt,
hàng khuyết tật hoặc bavia.

b. Kiểm tra kích thước phụ tùng:

- Các phụ tùng phải phù - Kiểm tra bản vẽ thiết kế Theo - Các kích thước phù
hợp với ống nhựa của nhà sản xuất. quy hợp yêu cầu.
HDPE khi thúc. - Thúc phụ tùng vào 2 đầu mô lô

ống để kiểm tra. hàng

c. Kiểm tra gioăng cao su:

- Kiểm tra bề mặt gioăng. - Ngoại quan. Theo - Bề mặt gioăng trơn
quy láng, không xuất hiện
mô lô các vết nứt, khuyết tật
hàng hoặc bavia.

- Kiểm tra độ cứng. - Đồng hồ so đo độ cứng Theo - Độ cứng gioăng cao


quy su: (45-55) shores A.
mô lô
hàng

d. Kiểm tra áp lực:

- Kiểm tra độ bền của - Kiểm tra lại độ bền các Theo - Phụ tùng không bị nứt
phụ tùng ở áp lực 15bar phụ tùng bằng giàn thử quy hay vỡ trong suốt quá
trong thời gian 3 phút. áp lực có sẵn tại nhà mô lô trình thử áp.
máy. hàng

Trang 72/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

3. Phụ tùng lắp ghép 2 đầu ống nhựa HDPE bằng hàn điện cực:

3.1. Phạm vi sử dụng: Áp dụng cho tất cả các phụ tùng bằng nhựa HDPE lắp ghép với
ống nhựa HDPE.

3.2. Các cỡ áp dụng: OD125mm trở lên.

3.3. Kiểu lắp ghép: Nối 02 đầu điện cực vào máy hàn. Mở máy hàn và tiến hành hàn.
Nhiệt độ và thời gian hàn theo yêu cầu của nhà sản xuất.

3.4. Tiêu chí kỹ thuật:

3.4.1. Tiêu chuẩn áp dụng:

 ISO 4427-2007.

 ISO 11922-1-1997 (E) (về dung sai ống).

- Cấp áp lực: PN10.

3.4.2. Mô tả:

- Hai đầu ống nhựa HDPE được thúc vào phụ tùng có có tối thiểu 01 cặp điện
cực

- Nối 02 đầu điện cực vào máy hàn.

- Mở máy hàn và tiến hành hàn. Nhiệt độ và thời gian hàn theo yêu cầu của nhà
sản xuất.

3.4.3. Thành phần vật liệu chế tạo:

- Nguyên liệu chính sản xuất phụ tùng nhựa là hạt nhựa PE mác 100 (PE100)
nguyên chất.

3.4.4. Nội dung thể hiện trên bề mặt phụ tùng:

- Tên hoặc lôgô nhà sản xuất-cỡ phụ tùng-cấp áp lực.

- Thời gian hàn, thời gian làm nguội.

3.5. Quy trình kiểm tra kỹ thuật khi giao hàng:

Trang 73/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

3.5.1. Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật:

Các kết quả kiểm tra trước khi xuất xưởng của nhà sản xuất (test report):

- Độ bền kéo: - Ngoại quan. 01 bộ - Bảng kết quả kiểm tra

≥ 24MPa. hồ sơ vật liệu đáp ứng yêu


cầu về độ bền kéo,
- Mô đun đàn hồi:
mođun đàn hồi và độ
1000-1200 (MPa). giãn dài khi đứt.
- Độ giãn dài khi đứt:

≥ 350%.

- Các phụ tùng phải được - Ngoại quan 01 bộ - Kết quả kiểm tra áp
kiểm tra áp lực trước hồ sơ lực đạt yêu cầu.
khi xuất xưởng.

3.5.2. Kiểm tra thực tế:

a. Kiểm tra tổng thể:

- Kiểm tra nội dung trên - Ngoại quan Theo - Trên bề mặt phụ tùng
bề mặt phụ tùng. quy có thể hiện ký hiệu
mô lô lôgô (hoặc tên) của
hàng nhà sản xuất-cỡ phụ
tùng (DN)-cấp áp lực-
thời gian hàn-thời gian
làm nguội.

- Kiểm tra bề mặt trong - Ngoại quan. Theo - Phụ tùng được xử lý bề
và ngoài phụ tùng. quy mặt trong, ngoài sạch
mô lô sẽ, không có vết nứt,
hàng khuyết tật hoặc bavia.

Trang 74/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

b. Kiểm tra kích thước phụ tùng:

- Các phụ tùng phải phù - Kiểm tra bản vẽ thiết kế Theo - Các kích thước phù
hợp với ống nhựa của nhà sản xuất. quy hợp yêu cầu.
HDPE khi thúc. mô lô
hàng

* Ghi chú:

- Phụ tùng lắp với ống nhựa HDPE phải có đầy đủ và đáp ứng các yêu cầu về kiểm tra
hồ sơ kỹ thuật khi giao hàng thì mới thực hiện các bước tiếp theo.

- Phụ tùng lắp với ống nhựa HDPE chỉ đạt khi đáp ứng tất cả các tiêu chí kỹ thuật và
quy trình kiểm tra.

- Lô hàng được xem là đạt khi tất cả phụ tùng lắp với ống nhựa được kiểm tra (với tỷ
lệ kiểm tra theo quy mô lô hàng) đều đạt.

- Tỷ lệ kiểm tra theo quy mô lô hàng được phân như sau:

 Kiểm tra 10% đối với lô hàng có số lượng ≥ 50 bộ (theo từng kích cỡ).

 Kiểm tra 100% đối với lô hàng có số lượng < 50 bộ (theo từng kích cỡ).

- Tất cả các quy trình kiểm tra như ngoại quan, kích thước đều có thể thực hiện tại nhà
sản xuất hoặc tại công trường thi công.

- Lập biên bản theo mẫu số 8.

Trang 75/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

III. Phụ tùng ống dịch vụ khách hàng:

1. Đai lấy nước gang cầu tích hợp van:

1.1. Phạm vi áp dụng: Khai thác từ ống phân phối (ống cấp 3) trong các dự án phát triển
mạng mới hoặc cải tạo ống mục để cung cấp cho khách hàng (ống gang, ống nhựa
uPVC, ống thép).

1.2. Các cỡ áp dụng: DN122mm và DN177mm (lắp đặt trên ống DN100mm và
DN150mm).

1.3. Kiểu lắp ghép: Lắp ghép bằng bulông đai ốc

1.4. Tiêu chí kỹ thuật:

1.4.1. Tiêu chuẩn áp dụng:

- Tiêu chuẩn lắp đặt trên ống nhựa uPVC:

 AS/NZS 1477-2006 PN12.

 AS 2977-1988 PN12;

 ISO 4422-2-1996 PN10.

- Tiêu chuẩn lắp đặt trên ống gang cầu:

 ISO 2531-2009 PN10.

- Tiêu chuẩn kết nối với ống dịch vụ khách hàng HDPE:

 ISO 4427-2007.

- Tiêu chuẩn gioăng: ISO 4633-2002.

- Tiêu chuẩn bu lông-đai ốc:

 ISO 4016-2011: Bu lông đầu lục giác, cấp C.

 ISO 4034-2012: Đai ốc lục giác, cấp C.

 Hoặc tiêu chuẩn tương đương:

 TCVN 1916-1995 (cơ tính và lý tính của bulông và đai ốc).

 TCVN 1876-1976 (kích thước bulông).

 TCVN 1897-1976 (kích thước đai ốc).

Trang 76/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

 TCVN 2735-1978 (mạ kẽm).

- Cấp áp lực: PN10.

1.4.2. Mô tả:

- Đai lấy nước gang cầu tích hợp van là loại đai có 02 mảnh (đai trên và đai
dưới) liên kết với nhau bằng các bu lông và đai ốc, được lắp đặt để khai thác
trên ống gang cầu, ống thép hoặc ống nhựa uPVC có cỡ từ DN100mm đến
DN150mm. Van cóc với ngõ ra nằm ngang để lắp đặt phù hợp với ống nhựa
HDPE OD25mm phải được tích hợp sẵn trên đai trên bởi loại keo đặc biệt tiếp
xúc được với nước uống.

- Đai trên và đai dưới liên kết với nhau tối thiểu 02 bulông và đai ốc

- Bu lông liên kết đai trên và đai dưới không được xoay khi xiết đai ốc.

- Gioăng cao su làm kín: Theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất.

1.4.3. Thành phần vật liệu chế tạo:

- Thân đai trên và dưới: Gang cầu mác tối thiểu 420/12.

- Van cóc tích hợp, nắp chận lỗ khoan, trục van: Hợp kim đồng với hàm lượng
đồng nguyên chất tối thiểu 62%, hàm lượng chì tối đa 1%.

- Bi cầu van (điều khiển luồng nước) bằng hợp kim đồng tối thiểu 62% (hàm
lượng chì tối đa 1%) mạ crôm (hoặc niken) được làm kín với thân van bằng
vòng nhựa PTFE.

- Bu lông và đai ốc liên kết 02 nửa đai: Thép không rỉ, mác tối thiểu 304.

- Gioăng cao su:

 Vật liệu: EPDM.

 Độ cứng: (45-55) shore A.

1.4.4. Thông số kích thước:

- Đối với đai lắp đặt trên ống uPVC DN100mm và DN150mm: Tham khảo tiêu
chuẩn AS/NZS 1477-2006 PN12, bảng 4.2 (B), series 2

 Cỡ ống DN100mm: cỡ đai DN122mm

 Cỡ ống DN150mm: cỡ đai DN177mm


Trang 77/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

- Bề rộng của bản đai phải có kích thước tối thiểu 04 lần đường kính ngõ ra.

1.4.5. Nội dung thể hiện trên thân đai:

- Trên thân đai lấy nước phải có lôgô của nhà sản xuất-cỡ đai-cấp áp lực.

1.5. Quy trình kiểm tra kỹ thuật khi giao hàng:


TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

1.5.1. Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật:

a. Các kết quả kiểm tra trước khi xuất xưởng của nhà sản xuất (test report):

- Thân đai:

 Giới hạn bền kéo: - Ngoại quan. 01 bộ - Bảng kết quả kiểm tra

≥ 414MPa. hồ sơ vật liệu đáp ứng yêu


cầu về giới hạn bền
 Giới hạn nóng chảy:
kéo, giới hạn nóng
≥ 274MPa. chảy và độ giãn dài
 Độ giãn dài tương đối: tương đối chứng minh
(10-12)%. đáp ứng yêu cầu.

- Van cóc tích hợp:

 Hàm lượng đồng - Ngoại quan. 01 bộ - Hàm lượng đồng


nguyên chất. hồ sơ nguyên chất tối thiểu
62%.

 Hàm lượng chì cho - Ngoại quan. 01 bộ - Hàm lượng chì tối đa
phép. hồ sơ 1%.

- Gioăng cao su:

 Gioăng cao su không - Ngoại quan. 01 bộ - Có giấy xác nhận tiếp


độc hại trong môi hồ sơ xúc được với nước
trường nước uống. uống.
Trang 78/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

- Sơn epoxy:

 Sơn epoxy không độc - Ngoại quan. 01 bộ - Có giấy xác nhận tiếp
hại khi tiếp xúc với hồ sơ xúc được với nước
nước uống. uống.

- Kết quả kiểm tra áp lực:

 Kết quả kiểm tra áp - Ngoại quan 01 bộ - Kết quả kiểm tra áp
lực đai tại Nhà máy. hồ sơ lực đạt yêu cầu.

b. Các kết quả kiểm tra vật liệu tại Cơ quan chức năng trong nước:

- Kiểm tra giới hạn bền - Ngoại quan. 01 bộ - Bảng kết quả kiểm tra
kéo, giới hạn nóng chảy, hồ sơ vật liệu đáp ứng yêu
độ giãn dài tương đối của cầu:
thân đai.  Giới hạn bền kéo:

≥ 414MPa.

 Giới hạn nóng


chảy:

≥ 274MPa.

 Độ giãn dài tương


đối: (10-12)%.

- Kiểm tra hàm lượng - Ngoại quan. 01 bộ - Hàm lượng đồng


đồng nguyên chất của hồ sơ nguyên chất tối thiểu
van cóc tích hợp. 62%.

- Hàm lượng chì cho phép - Ngoại quan. 01 bộ - Hàm lượng chì tối đa

hồ sơ 1%.

Trang 79/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

- Gioăng cao su:

 Vật liệu: EPDM. - Ngoại quan 01 bộ - Giấy xác nhận vật liệu

hồ sơ gioăng cao su phù hợp


yêu cầu.

 Độ bền kéo đứt, độ - Ngoại quan. 01 bộ - Độ bền kéo đứt:


giãn dài phù hợp với hồ sơ ≥ 9MPa.
bảng 2 – ISO 4633-
- Độ giãn dài khi đứt:
2002.
≥ 375%.

- Thay đổi sau khi lão


hóa 7 ngày ở 700C:

 Độ bền kéo đứt:


max: -20%.

 Độ giãn dài
max/min:

(+10/-30)%.

 Độ cứng max/min:

(+8/-5) shore A.

- Độ trương nở thể tích


khi ngâm trong nước ở
700C sau 7 ngày
max/min: +8/-1 (%).

1.5.2. Kiểm tra thực tế:

a. Kiểm tra tổng thể đai:

Trang 80/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

- Kiểm tra nội dung, quy - Ngoại quan. Theo - Trên thân đai có lôgô
cách thể hiện trên thân quy của nhà sản xuất - cỡ
đai. mô lô đai-cấp áp lực.
hàng

- Kiểm tra bề mặt đai, van - Ngoại quan. Theo - Toàn bộ bộ phận của
cóc tích hợp. quy đai, van cóc tích hợp
mô lô không có vết nứt,
hàng khuyết tật hoặc bavia.

- Kiểm tra đóng mở van - Đóng mở bằng tay. Theo - Van đóng mở nhẹ
cóc tích hợp. quy nhàng.
mô lô
hàng

b. Kiểm tra kích thước:

- Kiểm tra kích thước đai - Lắp đai vào ống nhựa Theo - Đai ôm sát ống, không
(đã lắp gioăng) uPVC hoặc ống gang quy cong vênh. Khe hở
có cỡ tương ứng để mô lô giữa 02 nửa đai tối đa
kiểm tra kích thước đai. hàng 5mm.

- Ngõ ra van cóc tích hợp - Lắp ống nhựa HDPE Theo - Ống nhựa không rơi
phải lắp phù hợp với ống vào khâu nối nhanh, quy ra khi kéo ra khỏi van
nhựa HDPE OD25mm. siết chặt đai ốc. Nắm mô lô góc liên hợp.
van cóc và ống nhựa hàng
HDPE kéo về 2 phía.

Trang 81/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

- Kiểm tra bề rộng bản - Thước cặp, thước kéo. Theo - Bề rộng đai: ≥ 80mm.
đai. quy
mô lô
hàng

c. Kiểm tra gioăng làm kín:

- Kiểm tra toàn bộ bề - Ngoại quan. Theo - Gioăng cao su trơn


mặt gioăng cao su. quy láng, không bị nứt hay
mô lô bavia.
hàng

- Kiểm tra độ cứng: - Đồng hồ so đo độ cứng. Theo - Độ cứng gioăng cao


quy su: (45-55) shore A.
mô lô
hàng

Đo độ cứng cao su làm


kín ngõ ra của đai

d. Kiểm tra bề dày sơn phủ:

- Kiểm tra bề dày sơn phủ - Máy đo bề dày sơn phủ. Theo - Thân đai trên và thân
bề mặt trong và ngoài quy đai dưới được sơn
thân đai trên và thân đai mô lô toàn bộ với bề dày tối
dưới. hàng thiểu 250µm.

Đo bề dày thân đai trên

Trang 82/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

e. Kiểm tra áp lực:

- Kiểm tra độ kín, độ bền - Dàn thử áp lực có sẵn Theo - Không xuất hiện vết
đai lấy nước và van cóc tại nhà sản xuất. quy nứt hoặc xì ở ngõ ra.
tích hợp ở áp lực 12 bar mô lô
trong 3 phút. hàng

* Ghi chú:

- Đai lấy nước gang cầu tích hợp van phải có đầy đủ và đáp ứng các yêu cầu về kiểm
tra hồ sơ kỹ thuật khi giao hàng thì mới thực hiện các bước tiếp theo.

- Đai lấy nước gang cầu tích hợp van chỉ đạt khi đáp ứng tất cả các yêu cầu kỹ thuật và
quy trình kiểm tra.

- Lô hàng được xem là đạt khi tất cả các đai lấy nước gang cầu tích hợp van được kiểm
tra (với tỷ lệ kiểm tra theo quy mô lô hàng) đều đạt.

- Tỷ lệ kiểm tra theo quy mô lô hàng được phân như sau:

 Kiểm tra 10% đối với lô hàng có số lượng ≥ 50 bộ.

 Kiểm tra 100% đối với lô hàng có số lượng < 50 bộ.

- Tất cả các quy trình kiểm tra như ngoại quan, kích thước, áp lực đều có thể thực hiện
tại nhà sản xuất hoặc tại công trường thi công.

- Đồng hồ đo áp trong giàn thử áp lực phải được kiểm định của cơ quan chức năng và
còn nằm trong niên hạn cho phép.

- Tại nơi sản xuất, đề nghị các nhà sản xuất phải có phương án thử áp đảm bảo đúng
quy trình, cách biệt, che chắn kín để đảm bảo an toàn cho những người có chức năng
kiểm tra. Trong trường hợp không an toàn, tuyệt tối không được thử áp.

- Lập biên bản theo mẫu số 9.

Trang 83/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

2. Đai lấy nước bằng nhựa PP:

2.1. Phạm vi sử dụng: Khai thác từ ống phân phối (ống cấp 3) bằng nhựa uPVC cung
cấp cho khách hàng. Riêng đối với ống HDPE chỉ sử dụng đai DN50mm.

2.2. Các cỡ áp dụng: OD50mm-OD280mm (lắp đặt trên ống cỡ DN50mm-


OD280mm).

2.3. Kiểu lắp ghép: Lắp ghép bằng bulông đai ốc

2.4. Tiêu chí kỹ thuật:

2.4.1. Tiêu chuẩn áp dụng:

- Tiêu chuẩn chế tạo: ISO 13460-1998.

- Tiêu chuẩn lắp đặt:

 Ống nhựa uPVC:

 AS/NZS 1477-2006 PN12, bảng 4.2 (B), series 2.

 AS 2977-1988 PN12.

 ISO 2531-2009.

 ISO 4422-2-1996 PN10

 Ống nhựa HDPE (chỉ áp dụng cho cỡ OD50mm):

 ISO 4427-2007

- Tiêu chuẩn ren: ISO 7-1-1994.

- Tiêu chuẩn gioăng: ISO 4633-2002.

- Tiêu chuẩn bu lông-đai ốc:

 ISO 4016-2011: Bu lông đầu lục giác, cấp C.

 ISO 4034-2012: Đai ốc lục giác, cấp C.

 Hoặc tiêu chuẩn tương đương:

 TCVN 1916-1995 (cơ tính và lý tính của bulông và đai ốc).

 TCVN 1876-1976 (kích thước bulông).

 TCVN 1897-1976 (kích thước đai ốc).

Trang 84/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

 TCVN 2735-1978 (mạ kẽm).

- Tiêu chuẩn kiểm tra độ va đập: TCVN 6144-2003.

- Tiêu chuẩn TCVN 197-1985: Phương pháp kiểm tra các thông số độ giãn dài,
giới hạn bền, giới hạn chảy.

- Cấp áp lực: PN10.

2.4.2. Mô tả:

- Đai lấy nước bằng vật liệu nhựa PP là loại đai có 02 mảnh (đai trên và đai
dưới) liên kết với nhau bằng các bu lông và đai ốc, được lắp đặt để khai thác
trên ống nhựa uPVC (hiện hữu) có các cỡ từ DN100mm đến DN250mm với
ngõ ra là ¾” hoặc 1”. Riêng đối với cỡ đai lắp trên ống nhựa HDPE OD50mm
chỉ cho ngõ ra là ¾".

- Bộ phận dẫn hướng ở ngõ ra: Hợp kim đồng và liên kết chặt với nhựa PP hoặc
đúc ren sẵn và có vòng bên ngoài bảo vệ ren. Bộ phận dẫn hướng phải có tối
thiểu 3 vòng ren.

- Đai trên và đai dưới liên kết với nhau tối thiểu 02 bộ bulông và đai ốc.

- Phần lắp đầu bu lông lục giác trên thân đai phải được đúc chìm và có gờ để
chống xoay khi tháo lắp.

- Gioăng cao su làm kín :

 Được gắn chặt vào đai trên ở ngõ ra, có bản đủ rộng, ôm sát vào thân ống
(không sử dụng vòng O ring để làm kín) và lớn hơn ngõ ra khoảng 5mm.

 Tổng chiều cao gioăng cao su làm kín: tối thiểu 9mm, trong đó phần ăn
sâu trong rãnh tối thiểu 4mm.

 Tổng chiều cao joint cao su làm kín: tối thiểu 9mm, trong đó phần ăn sâu
trong rãnh tối thiểu 4mm.

2.4.3. Thành phần vật liệu chế tạo:

- Thân đai trên và dưới: Nhựa PP (Polypropylene).

- Khâu đồng dẫn hướng ở ngõ ra: Hợp kim đồng với hàm lượng đồng nguyên
chất tối thiểu 58%.

Trang 85/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

- Vòng thép bọc bảo vệ ngõ ra của đai (nếu có): Thép không rỉ, mác tối thiểu
304.

- Gioăng cao su:

 Vật liệu: EPDM.

 Độ cứng: (45-55) shore (A).

2.4.4. Thông số kích thước:

- Cỡ ống OD50mm HDPE: cỡ đai DN50mm.

- Cỡ ống DN100mm uPVC: cỡ đai DN122mm

- Cỡ ống DN150mm uPVC: cỡ đai DN177mm

- Cỡ ống DN200mm uPVC: cỡ đai DN222mm.

- Cỡ ống OD280mm uPVC: cỡ đai DN280mm.

- Bề rộng của bản đai phải có kích thước tối thiểu 02 lần đường kính ngõ ra ren
trong ¾” đối với đai lắp với ống nhựa PE OD50mm; hoặc tối thiểu 04 lần
đường kính ngõ ra ren trong ¾” hoặc 1" đối với các cỡ đai lắp với ống nhựa
uPVC có đường kính danh định là DN100mm đến OD280mm.

2.4.5. Nội dung thể hiện trên thân đai:

- Trên thân đai lấy nước phải có lôgô của nhà sản xuất-cỡ đai-đường kính ren lỗ
lấy nước-cấp áp lực-vật liệu chế tạo.

2.5. Quy trình kiểm tra kỹ thuật khi giao hàng:


TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

2.5.1. Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật:

a. Các kết quả kiểm tra trước khi xuất xưởng của nhà sản xuất (test report):

- Thân đai:

 Định danh vật liệu. - Ngoại quan. 01 bộ - Xác nhận vật liệu chế

hồ sơ tạo đai là nhựa PP phù


hợp yêu cầu.
Trang 86/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

 Kết quả kiểm tra - Ngoại quan. 01 bộ - Đáp ứng yêu cầu.
uốn, xoắn, trượt, va hồ sơ
đập theo mục 9 –
ISO 13460-1998.

 Các kết quả kiểm tra - Ngoại quan. 01 bộ - Giới hạn bền:
các chỉ tiêu vật liệu hồ sơ ≥ 31MPa.
chế tạo đai: độ bền
- Giới hạn chảy:
va đập bên ngoài
(TIR), độ bền kéo, ≥ 14MPa.

độ bền nóng chảy, độ - Độ giãn dài tương đối:


giãn dài tương đối
< 2%.

- Độ đập bên ngoài đai:

TIR < 10%.

 Bộ phận dẫn hướng - Ngoại quan. 01 bộ - Hợp kim đồng với


ở ngõ ra. hồ sơ hàm lượng đồng
nguyên chất tối thiểu
là 62% (hàm lượng chì
tối đa 1%).

 Vòng bảo vệ ren ngõ - Ngoại quan. 01 bộ - Thép không rỉ có mác


ra (nếu có). hồ sơ tối thiểu 304.

 Bu lông và đai ốc - Ngoại quan. 01 bộ - Thép không rỉ và có


liên kết 02 nửa đai. hồ sơ mác tối thiểu 304.

 Vật liệu PP không - Ngoại quan. 01 bộ - Có giấy xác nhận tiếp


độc hại trong môi hồ sơ xúc được với nước
trường nước uống. uống.

Trang 87/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

- Gioăng cao su:

 Vật liệu: EPDM. - Ngoại quan 01 bộ - Giấy xác nhận vật liệu

hồ sơ gioăng cao su phù hợp


yêu cầu.

 Độ bền kéo đứt, độ - Ngoại quan. 01 bộ - Độ bền kéo đứt:


giãn dài phù hợp với hồ sơ ≥ 9MPa.
bảng 2 – ISO 4633-
- Độ giãn dài khi đứt:
2002.
≥ 375%.

- Thay đổi sau khi lão


hóa 7 ngày ở 700C:

 Độ bền kéo đứt:


max: -20%.

 Độ giãn dài
max/min:

(+10/-30)%.

 Độ cứng max/min:

(+8/-5) shore A.

- Độ trương nở thể tích


khi ngâm trong nước
ở700C sau 7 ngày
max/min: +8/-1 (%).

 Gioăng cao su không - Ngoại quan. 01 bộ - Có giấy xác nhận tiếp


độc hại trong môi hồ sơ xúc được với nước
trường nước uống. uống.

Trang 88/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

b. Các kết quả kiểm tra vật liệu tại Cơ quan chức năng trong nước:

- Kiểm tra lại các kết quả - Ngoại quan. 01 bộ - Các kết quả đạt yêu
kiểm tra các chỉ tiêu vật hồ sơ cầu.
liệu chế tạo đai: độ bền va
đập bên ngoài (TIR), độ
bền kéo, độ bền nóng
chảy, độ giãn dài tương
đối.

2.5.2. Kiểm tra thực tế:

a. Kiểm tra tổng thể đai:

- Kiểm tra nội dung, quy - Ngoại quan. Theo - Trên thân đai có lôgô
cách thể hiện trên thân đai. quy của nhà sản xuất - cỡ
mô lô đai - đường kính ren lỗ
hàng lấy nước - cấp áp lực
đáp ứng yêu cầu.

- Kiểm tra bề mặt trong, - Ngoại quan. Theo - Toàn bộ bộ phận của
ngoài (chưa dán gioăng) quy đai, ren không có vết
và bề mặt ren. mô lô nứt, khuyết tật, bavia
hàng hoặc cháy ren.

b. Kiểm tra kích thước:

- Kiểm tra kích thước đai - Lắp đai vào ống nhựa Theo - Đai ôm sát ống. Khe
(đã lắp gioăng) uPVC hoặc HDPE có quy hở giữa 02 nửa đai tối
cỡ tương ứng để kiểm mô lô đa 5mm.
tra kích thước đai. hàng

Trang 89/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

- Kiểm tra đường kính trong - Thước đo ren hoặc Theo - Ren ¾”: 14 răng/inch.
ren ngõ ra của đai. van cóc chuẩn ¾” quy - Ren 1”: 11 răng/inch.
hoặc van cóc 1”. mô lô
hàng

- Kiểm tra bề rộng bản đai. - Thước cặp. Theo - DN50mm x ¾”:
quy ≥ 40mm
mô lô
- (DN122mm-
hàng
DN280mm) x ¾”:

≥ 80mm.

- (DN122mm-
DN280mm) x 1”:

≥ 100mm.

c. Kiểm tra gioăng làm kín:

- Kiểm tra bề mặt gioăng - Ngoại quan. Theo - Gioăng cao su trơn
cao su. quy láng, không bị nứt hay
mô lô bavia.
hàng

- Kiểm tra độ cứng. - Đồng hồ so đo độ Theo - Độ cứng gioăng cao


cứng. quy su: (45-55) shore A.
mô lô
hàng

Trang 90/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

d. Kiểm tra áp lực:

- Kiểm tra độ kín và độ bền - Lắp đai vào ống nhựa Theo - Không xuất hiện vết
đai lấy nước ở áp lực 12 có cỡ tương ứng. Bít quy nứt hoặc xì ở ngõ ra.
bar trong 3 phút. 02 đầu ống nhựa, lắp mô lô
van cóc ¾”x25mm hàng
hoặc van cóc
1”x32mm vào vị trí
ngõ ra. Bơm áp lực
đến 12 bar và giữ ổn
định áp lực.

* Ghi chú:

- Đai lấy nước PP phải có đầy đủ và đáp ứng các yêu cầu về kiểm tra hồ sơ kỹ thuật
khi giao hàng thì mới thực hiện các bước tiếp theo.

- Đai lấy nước PP chỉ đạt khi đáp ứng tất cả các yêu cầu kỹ thuật và quy trình kiểm
tra.

- Lô hàng được xem là đạt khi tất cả các đai lấy nước PP được kiểm tra (với tỷ lệ kiểm
tra theo quy mô lô hàng) đều đạt.

- Tỷ lệ kiểm tra theo quy mô lô hàng được phân như sau:

 Kiểm tra 10% đối với lô hàng có số lượng ≥ 50 bộ.

 Kiểm tra 100% đối với lô hàng có số lượng < 50 bộ.

- Tất cả các quy trình kiểm tra như ngoại quan, kích thước, áp lực đều có thể thực
hiện tại nhà sản xuất hoặc tại công trường thi công.

- Đồng hồ đo áp trong giàn thử áp lực phải được kiểm định của cơ quan chức năng và
còn nằm trong niên hạn cho phép.

Trang 91/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

- Tại nơi sản xuất, đề nghị các nhà sản xuất phải có phương án thử áp đảm bảo đúng
quy trình, cách biệt, che chắn kín để đảm bảo an toàn cho những người có chức năng
kiểm tra. Trong trường hợp không an toàn, tuyệt tối không được thử áp.

- Lập biên bản theo mẫu số 10.

3. Đai lấy nước bằng vật liệu nhựa PE lắp ghép bằng hàn điện trở:

3.1. Phạm vi sử dụng: Khai thác từ ống phân phối (ống cấp 3) bằng nhựa HDPE cung
cấp cho khách hàng.

3.2. Các cỡ áp dụng: DN125mm - DN250mm.

3.3. Kiểu lắp ghép: Lắp ghép hàn.

3.4. Tiêu chí kỹ thuật:

3.4.1. Tiêu chuẩn áp dụng:

- Tiêu chuẩn chế tạo: ISO 4427-2007.

- Cấp áp lực: PN10.

3.4.2. Mô tả:

- Đai lấy nước bằng vật liệu nhựa PE là


loại đai có 01 hoặc 02 mảnh (trên và
dưới) lắp đặt trên ống HDPE, liên kết
với nhau bằng hàn nhiệt điện trở với các cỡ từ OD125mm đến OD250mm với
ngõ ra phù hợp với ống HDPE OD25mm.

- Bên trong đai có tích hợp bộ khoan cắt không đóng nước.

3.4.3. Thành phần vật liệu chế tạo:

- Thân đai: Nhựa PE mác tối thiểu PE100.

- Bộ khoan: Thép không rỉ mác tối thiểu 304.

3.4.4. Thông số kích thước:

- Các kích thước đai phải phù hợp với ống nhựa HDPE có các cỡ từ OD 125mm
đến OD250mm.

Trang 92/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

3.4.5. Nội dung thể hiện trên thân đai:

- Trên thân đai lấy nước phải có lôgô của nhà sản xuất-cỡ đai-đường kính ren lỗ
lấy nước-cấp áp lực.

3.5. Quy trình kiểm tra kỹ thuật khi giao hàng:


TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

3.5.1. Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật:

a. Các kết quả kiểm tra trước khi xuất xưởng của nhà sản xuất (test report):

- Định danh vật liệu - Ngoại quan. 01 bộ - Xác nhận vật liệu chế

hồ sơ tạo đai là nhựa PE100.

- Độ bền kéo: ≥ 24MPa. - Ngoại quan. 01 bộ - Đáp ứng yêu cầu.

- Mô đun đàn hồi: hồ sơ

1000-1200 (MPa).

- Độ giãn dài khi đứt:

≥ 350%.

- Đai lấy nước PE không - Ngoại quan. 01 bộ - Có giấy xác nhận tiếp
độc hại trong môi trường hồ sơ xúc được với nước
nước uống. uống.

b. Các kết quả kiểm tra vật liệu tại Cơ quan chức năng trong nước:

- Kiểm tra lại các kết quả - Ngoại quan. 01 bộ - Các kết quả đạt yêu
kiểm tra các chỉ tiêu vật hồ sơ cầu.
liệu chế tạo đai: độ bền
kéo, mođun đàn hồi, độ
giãn dài khi đứt.

3.5.2. Kiểm tra thực tế:

Trang 93/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

a. Kiểm tra tổng thể đai:

- Kiểm tra nội dung, quy - Ngoại quan. Theo - Trên thân (hoặc bề
cách thể hiện trên thân đai. quy mặt) các phụ tùng có
mô lô thể hiện ký hiệu lôgô
hàng (hoặc tên) của nhà sản
(Hình minh họa thời gian
xuất-cỡ phụ tùng
hàn và thời gian làm
nguội) (DN)-cấp áp lực-thời
gian hàn-thời gian làm
nguội.

- Kiểm tra bề mặt đai. - Ngoại quan. Theo - Toàn bộ bề mặt của đai
quy không có vết nứt,
mô lô khuyết tật hoặc bavia.
hàng

- Kiểm tra bộ khoan bên - Mở nắp chụp bảo vệ - Phù hợp yêu cầu.
trong đai. bộ khoan để kiểm tra. - Mũi khoan lên xuống
nhẹ nhàng.

b. Kiểm tra kích thước:

- Kiểm tra kích thước đai - Lắp đai vào ống nhựa Theo - Đai ôm sát ống, không
HDPE có cỡ tương quy có khe hở hoặc cong
ứng để kiểm tra kích mô lô vênh.
thước đai. hàng

- Kiểm tra đường kính ngõ - Thước cặp. Theo - Phù hợp với ống
ra của đai. quy OD25mm.
mô lô
hàng
Trang 94/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

* Ghi chú:

- Đai lấy nước PE lắp ghép hàn phải có đầy đủ và đáp ứng các yêu cầu về kiểm tra
hồ sơ kỹ thuật khi giao hàng thì mới thực hiện các bước tiếp theo.

- Đai lấy nước PE lắp ghép hàn chỉ đạt khi đáp ứng tất cả các yêu cầu kỹ thuật và
quy trình kiểm tra.

- Lô hàng được xem là đạt khi tất cả các đai lấy nước PE lắp ghép hàn được kiểm
tra (với tỷ lệ kiểm tra theo quy mô lô hàng) đều đạt.

- Tỷ lệ kiểm tra theo quy mô lô hàng được phân như sau:

 Kiểm tra 10% đối với lô hàng có số lượng ≥ 50 bộ.

 Kiểm tra 100% đối với lô hàng có số lượng < 50 bộ.

- Tất cả các quy trình kiểm tra như ngoại quan, kích thước đều có thể thực hiện tại
nhà sản xuất hoặc tại công trường thi công.

- Lập biên bản theo mẫu số 11.

4. Đai lấy nước thép không rỉ:

4.1. Phạm vi sử dụng: Khai thác từ ống phân phối (ống cấp 3) bằng nhựa uPVC, HDPE
và gang cầu cung cấp cho khách hàng.

4.2. Các cỡ áp dụng: Lắp đặt phù hợp với ống DN100mm – DN250mm.

4.3. Kiểu lắp ghép: Lắp ghép bằng bulông đai ốc

4.4. Tiêu chí kỹ thuật:

4.4.1. Tiêu chuẩn áp dụng:

- Tiêu chuẩn chế tạo:

 AWWA C223-2013.

- Tiêu chuẩn lắp đặt:

 Ống nhựa uPVC:

 AS/NZS 1477-2006 PN12.

 AS 2977-1988 PN12;
Trang 95/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

 ISO 4422-2-1996 PN10

 Ống nhựa HDPE:

 ISO 4427-2007

 Ống gang cầu:

 ISO 2531-2009.

- Tiêu chuẩn ren: ISO 7-1-1994.

- Tiêu chuẩn gioăng: ISO 4633-2002.

- Tiêu chuẩn bu lông-đai ốc:

 ISO 4016-2011: Bu lông đầu lục giác, cấp C.

 ISO 4034-2012: Đai ốc lục giác, cấp C.

 Hoặc tiêu chuẩn tương đương:

 TCVN 1916-1995 (cơ tính và lý tính của bulông và đai ốc).

 TCVN 1876-1976 (kích thước bulông).

 TCVN 1897-1976 (kích thước đai ốc).

 TCVN 2735-1978 (mạ kẽm).

- Cấp áp lực: PN10.

4.4.2. Mô tả:

- Đai lấy nước bằng vật liệu thép không rỉ là loại đai có 1 mảnh thép tấm liên
kết với nhau bằng các bu lông và đai ốc, được lắp đặt để khai thác trên ống
nhựa uPVC (hiện hữu), HDPE hoặc ống gang có các cỡ từ DN100 đến DN250
với ngõ ra là ¾” hoặc 1”.

- Gioăng cao su làm kín: Có dạng ô lưới, được gắn chặt vào mặt trong tấm thép.

4.4.3. Thành phần vật liệu chế tạo:

- Thân đai: Thép không rỉ có mác tối thiểu 304.

- Goujon, đai ốc và các pát định vị: Thép không rỉ có mác tối thiểu 304

- Gioăng cao su: EPDM.

Trang 96/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

 Độ cứng: (45-55) shore (A).

4.4.4. Thông số kích thước:

- Đai phải được thiết kế sao cho lắp đặt được trên ống uPVC, HDPE và ống gang
có cỡ từ DN100mm-DN250mm.

- Bề rộng của bản đai phải có kích thước tối thiểu 04 lần đường kính ngõ ra ren
trong ¾” hoặc 1" đối với các cỡ đai.

4.4.5. Nội dung thể hiện trên thân đai:

- Trên thân đai lấy nước phải có lôgô của nhà sản xuất-cỡ đai-đường kính ren lỗ
lấy nước-cấp áp lực.

4.5. Quy trình kiểm tra kỹ thuật khi giao hàng:


TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

4.5.1. Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật:

a. Các kết quả kiểm tra trước khi xuất xưởng của nhà sản xuất (test report):

- Kết quả kiểm tra mác - Ngoại quan. 01 bộ - Mác thép tối thiểu 304.
thép. hồ sơ

- Các kết quả kiểm tra cơ - Ngoại quan. 01 bộ - Đáp ứng yêu cầu.
tính của mối hàn. hồ sơ

b. Các kết quả kiểm tra vật liệu chế tạo tại Cơ quan chức năng trong nước:

- Kết quả kiểm tra mác - Ngoại quan. 01 bộ - Đáp ứng yêu cầu về
thép. hồ sơ mác thép tối thiểu 304.

- Các kết quả kiểm tra cơ - Ngoại quan. 01 bộ - Đáp ứng yêu cầu.
tính của mối hàn. hồ sơ

- Gioăng cao su:

Trang 97/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

 Vật liệu: EPDM. - Ngoại quan 01 bộ - Giấy xác nhận vật liệu

hồ sơ gioăng cao su phù hợp


yêu cầu.

 Độ bền kéo đứt, độ - Ngoại quan. 01 bộ - Độ bền kéo đứt: ≥


giãn dài phù hợp với hồ sơ 9MPa.
bảng 2 – ISO 4633- - Độ giãn dài khi đứt:≥
2002. 375%.

- Thay đổi sau khi lão


hóa 7 ngày ở 700C:

 Độ bền kéo đứt:


max: -20%.

 Độ giãn dài
max/min:

(+10/-30)%.

 Độ cứng max/min:

(+8/-5) shore A.

- Độ trương nở thể tích


khi ngâm trong nước ở
700C sau 7 ngày
max/min: +8/-1 (%).

 Gioăng cao su không - Ngoại quan. 01 bộ - Có giấy xác nhận tiếp


độc hại trong môi hồ sơ xúc được với nước
trường nước uống. uống.

4.5.2. Kiểm tra thực tế:

a. Kiểm tra tổng thể đai:

Trang 98/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

- Kiểm tra nội dung, quy - Ngoại quan. Theo - Trên thân đai có lôgô
cách thể hiện trên thân quy của nhà sản xuất-cỡ
đai. mô lô đai-đường kính ren lỗ
hàng lấy nước-cấp áp lực
đáp ứng yêu cầu.

- Kiểm tra các mối hàn - Ngoại quan. Theo - Mối hàn phải ngấu,
như ngõ ra, tấm pát quy không có những khe
định vị vào goujon. mô lô nứt nhỏ, vết rạn, vết
hàng xước lớn, lớp sỉ sắt vết
rỗ và các khuyết tật
khác. Chiều cao mối
hàn đáp ứng yêu cầu
của phụ tùng thép chịu
áp lực.

b. Kiểm tra kích thước:

- Kiểm tra kích thước đai - Lắp đai vào ống nhựa Theo - Đai ôm sát ống.
(đã lắp gioăng) uPVC, HDPE hoặc ống quy
gang có cỡ tương ứng để mô lô
kiểm tra kích thước đai. hàng

- Kiểm tra kích thước - Thước đo ren. Theo - Ren ¾”: 14 răng/inch.
ngõ ra của đai. - Thước cặp. quy Ren 1”: 11 răng/inch.
mô lô
hàng
- Đai có ngõ ra ¾”: ≥
- Kiểm tra bề rộng bản Theo
80mm.
đai. quy - Đai có ngõ ra 1”: ≥
mô lô 100mm.
hàng
Trang 99/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

c. Kiểm tra gioăng làm kín:

- Kiểm tra bề mặt gioăng - Ngoại quan. Theo - Có dạng ô lưới.


cao su. quy - Gioăng cao su trơn
mô lô láng, không bị nứt hay
hàng bavia.

- Kiểm tra độ cứng: - Đồng hồ so đo độ cứng. Theo - Độ cứng gioăng cao


quy su: (45-55) shore A.
mô lô
hàng

d. Kiểm tra áp lực:

- Kiểm tra độ kín và độ - Lắp đai vào ống có cỡ Theo - Không xuất hiện vết
bền đai lấy nước ở áp tương ứng. Bít 02 đầu quy nứt hoặc xì ở ngõ ra.
lực 12 bar trong 3 phút. ống, lắp van cóc mô lô
¾”x25mm hoặc van hàng
cóc 1”x32mm vào vị trí
ngõ ra. Bơm áp lực đến
12 bar và giữ ổn định
áp lực.

* Ghi chú:

- Đai lấy nước thép không rỉ phải có đầy đủ và đáp ứng các yêu cầu về kiểm tra hồ
sơ kỹ thuật khi giao hàng thì mới thực hiện các bước tiếp theo.

- Đai lấy nước thép không rỉ chỉ đạt khi đáp ứng tất cả các yêu cầu kỹ thuật và quy
trình kiểm tra.

- Lô hàng được xem là đạt khi tất cả các đai lấy nước thép không rỉ được kiểm tra
(với tỷ lệ kiểm tra theo quy mô lô hàng) đều đạt.

- Tỷ lệ kiểm tra theo quy mô lô hàng được phân như sau:


Trang 100/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

 Kiểm tra 10% đối với lô hàng có số lượng ≥ 50 bộ.

 Kiểm tra 100% đối với lô hàng có số lượng < 50 bộ.

- Tất cả các quy trình kiểm tra như ngoại quan, kích thước, áp lực đều có thể thực
hiện tại nhà sản xuất hoặc tại công trường thi công.

- Đồng hồ đo áp trong giàn thử áp lực phải được kiểm định của cơ quan chức năng
và còn nằm trong niên hạn cho phép.

- Tại nơi sản xuất, đề nghị các nhà sản xuất phải có phương án thử áp đảm bảo
đúng quy trình, cách biệt, che chắn kín để đảm bảo an toàn cho những người có
chức năng kiểm tra. Trong trường hợp không an toàn, tuyệt tối không được thử
áp.

- Lập biên bản theo mẫu số 12.

5. Khâu nối thẳng:

5.1. Phạm vi áp dụng: Phục vụ công tác sửa chữa hoặc nối dài ống ống dịch vụ khách
hàng.

5.2. Các cỡ áp dụng: Lắp đặt phù hợp với ống nhựa HDPE có cỡ OD25mm, OD32mm
và OD50mm..

5.3. Kiểu lắp ghép: Mối nối thúc (thúc 02 đầu vào ống nhựa HDPE có cỡ tương ứng).

5.4. Tiêu chí kỹ thuật:

5.4.1. Tiêu chuẩn áp dụng:

- Tiêu chuẩn lắp đặt:

 ISO 4427-2007.

 ISO 11922-1-1997 (E)

- Cấp áp lực: PN10.

5.4.2. Mô tả:

- Là loại mối nối thẳng có 2 đầu nối nhanh với ống nhựa HDPE, trong đó, các
bộ phận lắp với ống nhựa HDPE bao gồm các chi tiết sau: thân, đai ốc siết
chận, vòng siết, đệm kín nước và vòng gioăng chận (o-ring).
Trang 101/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

- Vòng siết hoặc đệm kín nước được định vị trên đai ốc siết chận hoặc thân.

5.4.3. Thành phần vật liệu chế tạo:

- Thân và đai ốc siết chận: Nhựa PP


hoặc nhựa Acetal.

- Vòng siết: Nhựa Acetal.

- Đệm kín nước: Cao su Nitril hoặc


tương đương.

5.5. Quy trình kiểm tra kỹ thuật khi giao hàng:


TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

5.5.1. Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật:

Các kết quả kiểm tra trước khi xuất xưởng của nhà sản xuất (test report):

- Thân và đai ốc siết - Ngoại quan. 01 bộ - Nhà sản xuất có giấy


chận: Nhựa PP hoặc hồ sơ xác nhận vật liệu phù
nhựa Acetal. hợp yêu cầu.

- Vòng siết: Nhựa Acetal.

- Đệm kín nước: Cao su


Nitril hoặc tương
đương.

- Vật liệu chế tạo thân, - Ngoại quan. 01 bộ - Có giấy chứng nhận
đai ốc, vòng siết không hồ sơ không độc hại khi tiếp
độc hại khi tiếp xúc với xúc với nước uống.
nước uống.

5.5.2. Kiểm tra thực tế:

a. Kiểm tra tổng thể:

Trang 102/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

- Tháo kiểm tra toàn bộ - Ngoại quan. Theo - Bề mặt trong, ngoài
khâu nối thẳng. quy của thân, đai ốc siết
mô lô chận, vòng siết được
hàng xử lý sạch sẽ, không
xuất hiện các vết nứt
hoặc bavia.

- Các bộ phận liên kết - Tháo và lắp 2 đai ốc siết Theo - Đáp ứng yêu cầu.
bằng ren phải dễ dàng chận vào thân để kiểm quy
và nhẹ. tra. mô lô
hàng

b. Kiểm tra kích thước:

- Kiểm tra sự phù hợp với - Thúc ống nhựa 2 đầu đai Theo - Khâu nối phù hợp với
ống nhựa HDPE có các ốc siết chận để kiểm tra quy ống nhựa HDPE
cỡ đường kính ngoài các cỡ tương ứng và độ mô lô OD25mm, D32mm,
tương ứng OD25mm, bám vòng siết. hàng OD50m tương ứng.
OD32mm, OD50mm.

c. Kiểm tra áp lực:

- Kiểm tra độ bền của - Kiểm tra lại độ bền khâu Theo - Khâu nối không bị xì
khâu nối thẳng ở áp lực nối (khi nghiệm thu) quy rỉ, nứt hay vỡ trong
12 bar trong thời gian 3 bằng giàn thử áp lực có mô lô suốt quá trình thử áp.
phút. sẵn tại nhà sản xuất. hàng

* Ghi chú:

- Khâu nối thẳng phải đáp ứng yêu cầu về kiểm tra hồ sơ kỹ thuật khi giao hàng thì
mới thực hiện các bước tiếp theo.

- Khâu nối thẳng chỉ đạt khi đáp ứng tất cả các yêu cầu kỹ thuật và quy trình kiểm tra.

Trang 103/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

- Lô hàng được xem là đạt khi tất cả các khâu nối thẳng được kiểm tra (với tỷ lệ kiểm
tra theo quy mô lô hàng) đều đạt.

- Tỷ lệ kiểm tra theo quy mô lô hàng được phân như sau:

 Kiểm tra 10% đối với lô hàng có số lượng ≥ 100 cái (theo từng cỡ).

 Kiểm tra 100% đối với lô hàng có số lượng < 100 cái (theo từng cỡ).

- Tất cả các quy trình kiểm tra như ngoại quan, kích thước đều có thể thực hiện tại nhà
sản xuất hoặc tại công trường thi công. Riêng áp lực phải được thử tại nhà sản xuất.

- Đồng hồ đo áp trong giàn thử áp lực phải được kiểm định của cơ quan chức năng và
còn nằm trong niên hạn cho phép.

- Lập biên bản theo mẫu số 13.

6. Khâu nối giảm:

6.1. Phạm vi áp dụng: Phục vụ công tác sửa chữa ống dịch vụ khách hàng (chuyển đổi
từ cỡ nhỏ sang cỡ lớn hơn hoặc ngược lại

6.2. Các cỡ áp dụng: Lắp đặt phù hợp với ống nhựa HDPE có cỡ OD25mm-OD27mm,
OD34mm-OD32mm.

6.3. Kiểu lắp ghép: Mối nối thúc (thúc 02 đầu vào ống nhựa HDPE có cỡ tương ứng).

6.4. Tiêu chí kỹ thuật:

6.4.1. Tiêu chuẩn áp dụng:

- Tiêu chuẩn lắp đặt:

 ISO 4427-2007.

 ISO 11922-1-1997 (E)

- Cấp áp lực: PN10.

6.4.2. Mô tả:

- Là loại mối nối giảm có 2 đầu nối nhanh với 2 cỡ ống nhựa HDPE (OD27mm-
OD25mm;OD34mm-OD32mm), trong đó, các bộ phận lắp với ống nhựa
HDPE bao gồm các chi tiết sau: Thân, đai ốc siết chận, vòng siết, đệm kín nước
và vòng gioăng chận (o-ring).
Trang 104/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

- Vòng siết hoặc đệm kín nước được định vị trên đai ốc siết chận hoặc thân.

6.4.3. Thành phần vật liệu chế tạo:

- Thân và đai ốc siết chận: Nhựa PP


hoặc nhựa Acetal.

- Vòng siết: Nhựa Acetal.

- Đệm kín nước: Cao su Nitril hoặc


tương đương.

6.5. Quy trình kiểm tra kỹ thuật khi giao hàng:


TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

6.5.1. Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật:

Các kết quả kiểm tra trước khi xuất xưởng của nhà sản xuất (test report):

- Thân và đai ốc siết chận: - Ngoại quan. 01 bộ - Nhà sản xuất có giấy
Nhựa PP hoặc nhựa hồ sơ xác nhận vật liệu phù
Acetal. hợp yêu cầu.

- Vòng siết: Nhựa Acetal.

- Đệm kín nước: Cao su


Nitril hoặc tương đương.

- Vật liệu chế tạo thân, đai - Ngoại quan. 01 bộ - Có giấy chứng nhận
ốc, vòng siết không độc hồ sơ không độc hại khi tiếp
hại khi tiếp xúc với nước xúc với nước uống.
uống.

6.5.2. Kiểm tra thực tế:

a. Kiểm tra tổng thể:

- Tháo kiểm tra toàn bộ - Ngoại quan. Theo - Bề mặt trong, ngoài
khâu nối giảm. quy của thân, đai ốc, vòng

Trang 105/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA
mô lô siết được xử lý sạch sẽ,
hàng không xuất hiện các
vết nứt hoặc bavia.

- Các bộ phận liên kết - Tháo và lắp 2 đai ốc Theo - Đáp ứng yêu cầu.
bằng ren phải dễ dàng và siết chận vào thân để quy
nhẹ. kiểm tra. mô lô
hàng

b. Kiểm tra kích thước:

- Kiểm tra sự phù hợp với - Thúc ống nhựa 2 đầu Theo - Khâu nối phù hợp với
ống nhựa HDPE có các đai ốc siết chận để quy ống nhựa HDPE
cỡ đường kính ngoài kiểm tra các cỡ tương mô lô OD25mm, D27mm,
tương ứng: ứng và độ bám vòng hàng OD32m và OD34mm

 OD27mm-OD25mm. siết. tương ứng.

 OD34mm-OD32mm.

c. Kiểm tra áp lực:

- Kiểm tra độ bền của - Kiểm tra lại độ bền Theo - Khâu nối không bị xì
khâu nối giảm ở áp lực khâu nối (khi nghiệm quy rỉ, nứt hay vỡ trong
12 bar trong thời gian 3 thu) bằng giàn thử áp mô lô suốt quá trình thử áp.
phút. lực có sẵn tại nhà sản hàng
xuất.

* Ghi chú:

- Khâu nối giảm phải đáp ứng yêu cầu về kiểm tra hồ sơ kỹ thuật khi giao hàng thì mới
thực hiện các bước tiếp theo.

- Khâu nối giảm chỉ đạt khi đáp ứng tất cả các yêu cầu kỹ thuật và quy trình kiểm tra.

Trang 106/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

- Lô hàng được xem là đạt khi tất cả các khâu nối giảm được kiểm tra (với tỷ lệ kiểm
tra theo quy mô lô hàng) đều đạt.

- Tỷ lệ kiểm tra theo quy mô lô hàng được phân như sau:

 Kiểm tra 10% đối với lô hàng có số lượng ≥ 100 cái (theo từng cỡ).

 Kiểm tra 100% đối với lô hàng có số lượng < 100 cái (theo từng cỡ).

- Tất cả các quy trình kiểm tra như ngoại quan, kích thướcđều có thể thực hiện tại nhà
sản xuất hoặc tại công trường thi công. Riêng áp lực phải được thử tại nhà sản xuất.

- Đồng hồ đo áp trong giàn thử áp lực phải được kiểm định của cơ quan chức năng và
còn nằm trong niên hạn cho phép.

- Lập biên bản theo mẫu số 13.

7. Khâu nối chuyển:

7.1. Phạm vi áp dụng: Chuyển đổi từ ống nhựa sang lắp ghép ren trong công tác thi
công lắp đặt đồng hồ nước khách hàng (thường kết hợp với khâu túm 1 ½” - ¾”).

7.2. Các cỡ áp dụng: OD50mm x 1 ½”.

7.3. Kiểu lắp ghép: Một đồng nối thúc ống OD 50mm, đầu còn lại nối ren.

7.4. Tiêu chí kỹ thuật:

7.4.1. Tiêu chuẩn áp dụng:

- Tiêu chuẩn lắp đặt:

 ISO 4427-2007.

 ISO 11922-1-1997 (E)

 ISO 7-1-1994.

- Cấp áp lực: PN10.

7.4.2. Mô tả:

- Một đầu là mối nối thẳng có 1 đầu nối nhanh với ống nhựa HDPE, trong đó,
các phụ tùng có bộ phận lắp với ống nhựa HDPE bao gồm các chi tiết sau:
Thân, đai ốc siết chận, vòng siết, gioăng (o-ring) làm kín và vòng chận gioăng.

Trang 107/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

Đầu còn lại là ren côn trong.

- Đầu ren côn trong ở ngõ ra có ren đồng dẫn hướng hoặc đúc sẵn ren nhựa và
có vòng bảo vệ phần ren bên ngoài bằng thép không rỉ.

- Đối với khâu đồng dẫn hướng ở ngõ ra: Khâu đồng phải liên kết chặt với nhựa
và có tối thiểu 3 vòng ren.

- Vòng siết hoặc gioăng làm kín được định vị trên đai ốc siết chận hoặc thân.

- Các bộ phận liên kết bằng ren phải dễ dàng và nhẹ.

Ngõ ra ren đồng Ngõ ra được bảo vệ bằng thép không rỉ

7.4.3. Thành phần vật liệu chế tạo:

- Thân và đai ốc siết chận: Nhựa PP hoặc nhựa Acetal.

- Vòng siết: Nhựa Acetal.

- Đệm kín nước: Cao su Nitril hoặc tương đương.

- Ngõ ra:

 Hợp kim đồng có hàm lượng đồng nguyên chất tối thiểu 58% và liên kết
chặt với nhựa PP hoặc

 Được đúc sẵn thành 1 khối có ren và có vòng bảo vệ bên ngoài bằng thép
không rỉ có mác tối thiểu 304.

Trang 108/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

7.5. Quy trình kiểm tra kỹ thuật khi giao hàng:


TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

7.5.1. Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật:

Các kết quả kiểm tra trước khi xuất xưởng của nhà sản xuất (test report):

- Thân và đai ốc siết - Ngoại quan. 01 bộ - Nhà sản xuất có giấy


chận: Nhựa PP hoặc hồ sơ xác nhận vật liệu phù
nhựa Acetal. hợp yêu cầu.

- Vòng siết: Nhựa Acetal.

- Đệm kín nước: Cao su


Nitril hoặc tương
đương.

- Hàm lượng đồng. - Ngoại quan. 01 bộ - Tối thiểu: 62%

hồ sơ

- Hàm lượng chì - Ngoại quan. 01 bộ - Hàm lượng chì tối đa

hồ sơ trong hợp kim đồng:


1%

- Thép không rỉ. - Ngoại quan. 01 bộ - Tối thiểu: 304

hồ sơ

- Vật liệu chế tạo thân, - Ngoại quan. 01 bộ - Có giấy chứng nhận
đai ốc, vòng siết không hồ sơ không độc hại khi tiếp
độc hại khi tiếp xúc với xúc với nước uống.
nước uống.

7.5.2. Kiểm tra thực tế:

a. Kiểm tra tổng thể:

Trang 109/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

- Tháo kiểm tra toàn bộ - Ngoại quan. Theo Bề mặt trong, ngoài
khâu nối chuyển. quy của thân, đai ốc siết
mô lô chận, vòng siết được
hàng xử lý sạch sẽ, không
xuất hiện các vết nứt
hoặc bavia.

- Bề mặt ren đồng (nếu


có) ở ngõ ra và được
xử lý sạch sẽ, không có
vết nứt, sắc cạnh.

- Các bộ phận liên kết - Một đầu, tháo và lắp Theo - Đáp ứng yêu cầu.
bằng ren phải dễ dàng đai ốc siết chận vào quy
và nhẹ. thân để kiểm tra. mô lô

- Đầu còn lại lắp van cóc hàng

chuẩn để kiểm tra độ


trơn của liên kết ren.

b. Kiểm tra kích thước:

- Kiểm tra sự phù hợp với - Thúc ống nhựa 2 đầu Theo - Khâu nối phù hợp với
ống nhựa HDPE đai ốc siết chận để kiểm quy ống nhựa HDPE
OD50mm. tra và độ bám vòng siết. mô lô OD50m.

- Kiểm tra tương thích - Sử dụng khâu túm 1 ½’ hàng - Ren phù hợp yêu cầu.
của ren. – ¾” để kiểm tra.

Trang 110/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

c. Kiểm tra áp lực:

- Kiểm tra độ bền của - Kiểm tra lại độ bền khâu Theo - Khâu nối không bị xì
khâu nối chuyển ở áp nối bằng giàn thử áp lực quy rỉ, nứt hay vỡ trong
lực 12 bar trong thời có sẵn tại nhà sản xuất. mô lô suốt quá trình thử áp.
gian 3 phút. hàng

* Ghi chú:

- Khâu nối chuyển phải đáp ứng yêu cầu về kiểm tra hồ sơ kỹ thuật khi giao hàng thì
mới thực hiện các bước tiếp theo.

- Khâu nối chuyển chỉ đạt khi đáp ứng tất cả các yêu cầu kỹ thuật và quy trình kiểm
tra.

- Lô hàng được xem là đạt khi tất cả các khâu nối chuyển được kiểm tra (với tỷ lệ kiểm
tra theo quy mô lô hàng) đều đạt.

- Tỷ lệ kiểm tra theo quy mô lô hàng được phân như sau:

 Kiểm tra 10% đối với lô hàng có số lượng ≥ 100 cái.

 Kiểm tra 100% đối với lô hàng có số lượng < 100 cái.

- Tất cả các quy trình kiểm tra như ngoại quan, kích thướcđều có thể thực hiện tại nhà
sản xuất hoặc tại công trường thi công. Riêng áp lực phải được thử tại nhà sản xuất.

- Đồng hồ đo áp trong giàn thử áp lực phải được kiểm định của cơ quan chức năng và
còn nằm trong niên hạn cho phép.

- Lập biên bản theo mẫu số 13.

8. Khâu túm:

8.1. Phạm vi áp dụng: Phối hợp với khâu nối chuyển OD50mm x 1 ½” trong công tác
lắp đặt đồng hồ nước khách hàng (khai thác trên ống nhựa HDPE OD50mm).

8.2. Các cỡ áp dụng: 1 ½” – ¾”.

Trang 111/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

8.3. Kiểu lắp ghép: Ren.

8.4. Tiêu chí kỹ thuật:

8.4.1. Tiêu chuẩn áp dụng:

- Tiêu chuẩn lắp đặt:

 ISO 7-1-1994.

- Cấp áp lực: PN10.

8.4.2. Mô tả:

- Là khâu nối có 1 đầu ren ngoài, 1 đầu ren trong. Khâu túm này kết hợp với khâu
nối chuyển 50mmx1 ½" để lắp đặt van cóc ¾"x25mm phục vụ công tác gắn
đồng hồ nước DN15mm.

8.4.3. Thành phần vật liệu chế tạo:

- Thân: Nhựa PP hoặc nhựa Acetal.

8.5. Quy trình kiểm tra kỹ thuật khi giao hàng:


TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

8.5.1. Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật:

Các kết quả kiểm tra trước khi xuất xưởng của nhà sản xuất (test report):

- Thân: Nhựa PP hoặc - Ngoại quan. 01 bộ - Nhà sản xuất có giấy


nhựa Acetal. hồ sơ xác nhận vật liệu phù
hợp yêu cầu.

- Vật liệu chế tạo thân - Ngoại quan. 01 bộ - Có giấy chứng nhận
không độc hại khi tiếp hồ sơ không độc hại khi tiếp
xúc với nước uống. xúc với nước uống.

8.5.2. Kiểm tra thực tế:

a. Kiểm tra tổng thể:

Trang 112/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

- Kiểm tra toàn bộ khâu - Ngoại quan. Theo - Bề mặt trong, ngoài
túm. quy được xử lý sạch sẽ,
mô lô không xuất hiện các
hàng vết nứt hoặc bavia.

b. Kiểm tra kích thước:

- Kiểm tra sự phù hợp của - Kiểm tra ren ngoài: Lắp Theo - Khâu túm lắp đặt phù
khâu túm với khâu nối khâu túm 1 ½’ – ¾” vào quy hợp khâu nối chuyển
chuyển và van cóc. khâu nối chuyển 50mm mô lô van van cóc.
x 1 ½” để kiểm tra. hàng - Ren ¾”: 14 răng/inch.
- Kiểm tra ren trong: Lắp - Ren 1”: 11 răng/inch.
van cóc ¾” x 25mm.

- Hoặc sử dụng thước đo


ren (dưỡng ren) để
kiểm tra

Trang 113/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

* Ghi chú:

- Khâu túm phải đáp ứng yêu cầu về kiểm tra hồ sơ kỹ thuật khi giao hàng thì mới thực
hiện các bước tiếp theo.

- Khâu túm chỉ đạt khi đáp ứng tất cả các yêu cầu kỹ thuật và quy trình kiểm tra.

- Lô hàng được xem là đạt khi tất cả các khâu nối túm được kiểm tra (với tỷ lệ kiểm
tra theo quy mô lô hàng) đều đạt.

- Tỷ lệ kiểm tra theo quy mô lô hàng được phân như sau:

 Kiểm tra 10% đối với lô hàng có số lượng ≥ 100 cái

 Kiểm tra 100% đối với lô hàng có số lượng < 100 cái.

- Tất cả các quy trình kiểm tra như ngoại quan, kích thước đều có thể thực hiện tại nhà
sản xuất hoặc tại công trường thi công.

- Lập biên bản theo mẫu số 13.

Trang 114/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

9. Nút bít hủy ống nhựa OD50mm (nút chận):

9.1. Phạm vi áp dụng: Bít hủy ống nhựa HDPE OD50mm.

9.2. Các cỡ áp dụng: DN50mm.

9.3. Kiểu lắp ghép: Mối nối thúc (thúc 01 đầu vào ống nhựa HDPE OD50mm).

9.4. Tiêu chí kỹ thuật:

9.4.1. Tiêu chuẩn áp dụng:

- Tiêu chuẩn lắp đặt:

 ISO 4427-2007.

 ISO 11922-1-1997 (E)

- Cấp áp lực: PN10.

9.4.2. Mô tả:

- Nút bít hủy ống nhựa HDPE OD50mm bao gồm: một đầu là mối nối thẳng nối
nhanh với ống nhựa HDPE OD50mm, trong đó, các phụ tùng có bộ phận lắp
với ống nhựa HDPE OD50mm bao gồm các chi tiết sau: đai ốc siết chận, vòng
siết, đệm kín nước và vòng chận joint; đầu còn lại nút bít có ren bắt vào thân.

- Vòng siết hoặc đệm kín nước được định vị trên đai ốc siết chận hoặc thân.

- Các bộ phận liên kết bằng ren phải dễ dàng và nhẹ.

9.4.3. Thành phần vật liệu chế tạo:

- Thân, đai ốc siết chận và nút bít: Nhựa PP hoặc nhựa Acetal.

- Vòng siết: Nhựa Acetal.

- Đệm kín nước: Cao su Nitril hoặc tương đương.

Trang 115/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

9.5. Quy trình kiểm tra kỹ thuật khi giao hàng:


TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

9.5.1. Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật:

Các kết quả kiểm tra trước khi xuất xưởng của nhà sản xuất (test report):

- Thân, đai ốc siết chận và - Ngoại quan. 01 bộ - Nhà sản xuất có giấy
nút bít: Nhựa PP hoặc hồ sơ xác nhận vật liệu phù
nhựa Acetal. hợp yêu cầu.

- Vòng siết: Nhựa Acetal.

- Đệm kín nước: Cao su


Nitril hoặc tương
đương.

- Vật liệu chế tạo thân, - Ngoại quan. 01 bộ - Có giấy chứng nhận
đai ốc, vòng siết không hồ sơ không độc hại khi tiếp
độc hại khi tiếp xúc với xúc với nước uống.
nước uống.

9.5.2. Kiểm tra thực tế:

a. Kiểm tra tổng thể:


- Tháo kiểm tra toàn bộ - Ngoại quan. Theo - Bề mặt trong, ngoài
nút bít hủy. quy của thân, đai ốc siết
mô lô chận, vòng siết, nút bít
hàng được xử lý sạch sẽ,
không xuất hiện các
vết nứt hoặc bavia.

- Các bộ phận liên kết - Tháo và lắp 2 đai ốc siết Theo - Đáp ứng yêu cầu.
bằng ren phải dễ dàng chận vào thân để kiểm quy
và nhẹ. tra. mô lô
hàng
Trang 116/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

b. Kiểm tra kích thước:

- Kiểm tra sự phù hợp với - Thúc ống nhựa vào 1 Theo - Khâu nối phù hợp với
ống nhựa HDPE có cỡ đầu đai ốc siết chận để quy ống nhựa OD50m
đường kính ngoài tương kiểm tra cỡ tương ứng và mô lô tương ứng.
ứng OD50mm. độ bám vòng siết. hàng

c. Kiểm tra áp lực:

- Kiểm tra độ bền của - Kiểm tra lại độ bền khâu Theo - Nút bít không bị xì rỉ,
nút bít hủy ở áp lực 12 nối bằng giàn thử áp lực quy nứt hay vỡ trong suốt
bar trong thời gian 3 có sẵn tại nhà sản xuất. mô lô quá trình thử áp.
phút. hàng

* Ghi chú:
- Nút bít hủy ống nhựa HDPE phải đáp ứng yêu cầu về kiểm tra hồ sơ kỹ thuật khi giao
hàng thì mới thực hiện các bước tiếp theo.
- Nút bít hủy ống nhựa HDPE chỉ đạt khi đáp ứng tất cả các yêu cầu kỹ thuật và quy
trình kiểm tra.
- Lô hàng được xem là đạt khi tất cả các nút bít được kiểm tra (với tỷ lệ kiểm tra theo
quy mô lô hàng) đều đạt.
- Tỷ lệ kiểm tra theo quy mô lô hàng được phân như sau:
 Kiểm tra 10% đối với lô hàng có số lượng ≥ 100 cái.
 Kiểm tra 100% đối với lô hàng có số lượng < 100 cái.
- Tất cả các quy trình kiểm tra như ngoại quan, kích thước đều có thể thực hiện tại nhà
sản xuất hoặc tại công trường thi công. Riêng áp lực phải được thử tại nhà sản xuất.
- Đồng hồ đo áp trong giàn thử áp lực phải được kiểm định của cơ quan chức năng và
còn nằm trong niên hạn cho phép.
- Lập biên bản theo mẫu số 13.

Trang 117/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

10. Van cóc:

10.1. Phạm vi áp dụng: Sử dụng trong công tác lắp đặt đồng hồ nước khách hàng.

10.2. Các cỡ áp dụng: ¾” x 25mm và 1” x 32mm.

10.3. Kiểu lắp ghép: Mối nối thúc và nối ren.

10.4. Tiêu chí kỹ thuật:

10.4.1. Tiêu chuẩn áp dụng:

- Tiêu chuẩn lắp đặt:

 Ống nhựa HDPE: ISO 4427-2007.

 Ren: ISO 7-1-1994.

- Cấp áp lực: PN10.

10.4.2. Mô tả:

- Loại van bi thẳng bao gồm một đầu ren côn ngoài, đầu còn lại là khâu nối
nhanh kiểu cơ khí để nối (thúc) với ống nhựa HDPE có đường kính ngoài OD
= 25mm hoặc OD = 32mm, có vòng siết chống tự tháo.

- Ty van kiểu đầu vuông có kích thước tối thiểu 10mm x 10mm, không sử dụng
loại tay vặn kiểu cánh bướm.

10.4.3. Thành phần vật liệu chế tạo:

- Thân van: Hợp kim đồng có hàm lượng đồng tối thiểu 62%, hàm lượng chì tối
đa 1%.

- Bi cầu van (điều khiển luồng nước) bằng hợp kim đồng (tối thiểu 58%) mạ
crôm (hoặc niken) được làm kín với thân van bằng vòng nhựa PTFE.

- Trục van: Hợp kim đồng có hàm lượng đồng tối thiểu 58% hoặc thép không rỉ
có mác tối thiểu 304.

10.4.4. Nội dung thể hiện trên thân hoặc bề mặt van:

- Tên hoặc lôgô nhà sản xuất-cỡ van-cấp áp lực.

Trang 118/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

10.5. Quy trình kiểm tra kỹ thuật khi giao hàng:


TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

10.5.1. Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật:

a. Các kết quả kiểm tra trước khi xuất xưởng của nhà sản xuất (test report):

- Hàm lượng đồng nguyên - Ngoại quan. 01 bộ - Hàm lượng đồng


chất. hồ sơ nguyên chất tối thiểu
62%.

- Hàm lượng chì cho phép. - Ngoại quan. 01 bộ - Hàm lượng chì tối đa

hồ sơ 1%.

- Vật liệu chế tạo phải tiếp - Ngoại quan. 01 bộ - Đáp ứng yêu cầu.
xúc được với nước uống. hồ sơ

- Kết quả kiểm tra độ kín và - Ngoại quan 01 bộ - Kết quả kiểm tra áp
độ bền van cóc. hồ sơ lực đạt yêu cầu.

b. Các kết quả kiểm tra vật liệu chế tạo tại Cơ quan chức năng trong nước:

- Hàm lượng đồng nguyên - Ngoại quan. 01 bộ - Hàm lượng đồng


chất. hồ sơ nguyên chất tối thiểu
62%.

- Hàm lượng chì cho phép. - Ngoại quan. 01 bộ - Hàm lượng chì tối đa

hồ sơ 1%.

10.5.2. Kiểm tra thực tế:

a. Kiểm tra tổng thể:

Trang 119/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

- Kiểm tra nội dung trên thân, - Ngoại quan. Theo - Trên thân van cóc có
bề mặt van cóc. quy thể hiện ký hiệu lôgô
mô lô (hoặc tên) của nhà
hàng sản xuất, cỡ van
(DN), cấp áp lực.

- Kiểm tra bề mặt trong và - Ngoại quan. Theo - Tất cả bộ phận van,
ngoài van bao gồm thân, quy kể cả ren được xử lý
vòng siết, vòng đệm, o-ring, mô lô bề mặt trong, ngoài
ren. hàng sạch sẽ, không sắc
cạnh, vết nứt, khuyết
tật hoặc cháy ren (bất
kỳ bộ phận nào của
van có sắc cạnh bén
đều không đạt).
- Các bề mặt gia công
đạt độ bóng đạt
Rz40.
- Kiểm tra đóng mở van. - Đóng mở van bằng tay. Theo - Van đóng mở nhẹ
quy nhàng.
mô lô
hàng

b. Kiểm tra kích thước:

- Kiểm tra kích thước ren. - Kiểm tra bằng thước đo Theo - Ren ¾”: 14
ren (dưỡng ren). quy răng/inch.
mô lô - Ren 1”: 11
hàng răng/inch.

Trang 120/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

- Kiểm tra sự phù hợp của - Lắp ống nhựa HDPE - Ống nhựa không rơi
van cóc với ống nhựa vào khâu nối nhanh, ra khỏi van khi kéo.
HDPE OD25mm và siết chặt đai ốc. Nắm
OD32mm. van cóc và ống nhựa
HDPE kéo về 2 phía.

c. Kiểm tra áp lực:

- Kiểm tra độ bền của van - Kiểm tra lại độ bền các Theo - Van cóc không bị
cóc ở áp lực 15 bar trong phụ tùng bằng giàn thử quy nứt, vỡ hoặc xì rỉ
thời gian 3 phút. áp lực có sẵn tại nhà mô lô trong suốt quá trình
máy. hàng thử áp.

* Ghi chú:
- Van cóc phải đáp ứng yêu cầu về kiểm tra hồ sơ kỹ thuật khi giao hàng thì mới thực
hiện các bước tiếp theo.
- Van cóc chỉ đạt khi đáp ứng tất cả các tiêu chí kỹ thuật và quy trình kiểm tra.
- Lô hàng được xem là đạt khi tất cả các van cóc được kiểm tra (với tỷ lệ kiểm tra theo
quy mô lô hàng) đều đạt.
- Tỷ lệ kiểm tra theo quy mô lô hàng được phân như sau:
 Kiểm tra 10% đối với lô hàng có số lượng ≥ 100 cái (theo từng cỡ).
 Kiểm tra 100% đối với lô hàng có số lượng < 100 cái (theo từng cỡ).
- Tất cả các quy trình kiểm tra như ngoại quan, kích thước, áp lực đều có thể thực hiện
tại nhà sản xuất hoặc tại công trường thi công.
- Đồng hồ đo áp trong giàn thử áp lực phải được kiểm định của cơ quan chức năng và
còn nằm trong niên hạn cho phép.
- Lập biên bản theo mẫu số 14.

Trang 121/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

11. Van góc liên hợp:

11.1. Phạm vi áp dụng: Sử dụng trong công tác lắp đặt đồng hồ nước khách hàng (lắp
trước đồng hồ nước).

11.2. Các cỡ áp dụng: 25mm x ¾” và 32mm x 1 ¼".

11.3. Kiểu lắp ghép: Mối nối thúc và nối ren.

11.4. Tiêu chí kỹ thuật:

11.4.1. Tiêu chuẩn áp dụng:

- Tiêu chuẩn lắp đặt:

 Ống nhựa HDPE: ISO 4427-2007.

 Ren: ISO 228-1-2000.

- Cấp áp lực: PN10.

11.4.2. Mô tả:

- Một đầu ở vị trí thẳng đứng là khâu nối nhanh kiểu cơ khí để nối (thúc) với
ống nhựa HDPE có đường kính ngoài OD25mm hoặc OD32mm, có vòng siết
chống tự tháo.

- Đầu còn lại ở vị trí nằm ngang kiểu nối sống (Raccord d’union – đai ốc xoay)
có ren G¾” hoặc G1” để nối với đồng hồ nước 15mm hoặc 25mm.

11.4.3. Thành phần vật liệu chế tạo:

- Thân van: Hợp kim đồng có hàm lượng đồng tối thiểu 62%, hàm lượng chì tối
đa 1%.

- Bi cầu van (điều khiển luồng nước) bằng hợp kim đồng (tối thiểu 58%) mạ
crôm (hoặc niken) được làm kín với thân van bằng vòng nhựa PTFE.

- Trục van: Hợp kim đồng có hàm lượng đồng tối thiểu 62% (hàm lượng chì tối
đa 1%) hoặc thép không rỉ có mác tối thiểu 304.

- Tay vặn kiểu cánh bướm bằng nhựa ABS liên kết với trục van bằng bu lông
(vít) hoặc đai ốc (thép không rỉ, mác tối thiểu 304).

Trang 122/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

11.4.4. Nội dung thể hiện trên thân hoặc bề mặt phụ tùng:

- Tên hoặc lôgô nhà sản xuất-cỡ van-cấp áp lực.

11.5. Quy trình kiểm tra kỹ thuật khi giao hàng:


TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

11.5.1. Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật:

a. Các kết quả kiểm tra trước khi xuất xưởng của nhà sản xuất (test report):

- Hàm lượng đồng nguyên - Ngoại quan. 01 bộ - Hàm lượng đồng


chất. hồ sơ nguyên chất tối thiểu
62%.

- Hàm lượng chì cho phép - Ngoại quan. 01 bộ - Hàm lượng chì tối đa

hồ sơ 1%.

- Vật liệu chế tạo phải tiếp - Ngoại quan. 01 bộ - Đáp ứng yêu cầu.
xúc được với nước uống. hồ sơ

- Kết quả kiểm tra độ kín - Ngoại quan 01 bộ - Kết quả kiểm tra áp
và độ bền van góc liên hồ sơ lực đạt yêu cầu.
hợp trước khi xuất
xưởng.

b. Các kết quả kiểm tra vật liệu chế tạo tại Cơ quan chức năng trong nước:

- Hàm lượng đồng nguyên - Ngoại quan. 01 bộ - Hàm lượng đồng


chất. hồ sơ nguyên chất tối thiểu
62%.

- Hàm lượng chì cho phép - Ngoại quan. 01 bộ - Hàm lượng chì tối đa

hồ sơ 1%

Trang 123/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

11.5.2. Kiểm tra thực tế:

a. Kiểm tra tổng thể:

- Kiểm tra nội dung trên - Ngoại quan. Theo - Trên thân van góc liên
thân, bề mặt van góc liên quy hợp có thể hiện ký
hợp. mô lô hiệu lôgô (hoặc tên)
hàng của nhà sản xuất, cỡ
van (DN), cấp áp lực.

- Kiểm tra bề mặt trong và - Ngoại quan. Theo - Tất cả bộ phận van, kể
ngoài van bao gồm thân, quy cả ren được xử lý bề
vòng siết, vòng đệm, o- mô lô mặt trong, ngoài sạch
ring, ren. hàng sẽ, không có sắc cạnh,
vết nứt, khuyết tật
hoặc cháy ren (bất kỳ
bộ phận nào của van
có sắc cạnh bén đều
không đạt).

- Các bề mặt gia công


đạt độ bóng đạt Rz40.

- Kiểm tra đóng mở van. - Đóng mở van bằng tay. Theo - Van đóng mở nhẹ
quy nhàng.
mô lô
hàng

b. Kiểm tra kích thước:

- Kiểm tra kích thước ren. - Kiểm tra bằng thước đo Theo - Ren ¾”: 14 răng/inch.
ren (dưỡng ren). quy - Ren 1”: 11 răng/inch.

Trang 124/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA
mô lô
hàng

- Kiểm tra sự phù hợp của - Lắp ống nhựa HDPE Theo - Ống nhựa không rơi
van cóc với ống nhựa vào khâu nối nhanh, quy ra khỏi van khi kéo.
HDPE OD25mm và siết chặt đai ốc. Nắm mô lô
OD32mm. van cóc và ống nhựa hàng
HDPE kéo về 2 phía.

c. Kiểm tra áp lực:

- Kiểm tra độ bền của van - Kiểm tra lại độ bền các Theo - Van góc liên hợp
góc liên hợp ở áp lực 15 phụ tùng bằng giàn thử quy không bị nứt, vỡ
bar trong thời gian 3 áp lực có sẵn tại nhà mô lô hoặc xì rỉ trong suốt
phút. máy. hàng quá trình thử áp.

* Ghi chú:

- Van góc liên hợp phải đáp ứng yêu cầu về kiểm tra hồ sơ kỹ thuật khi giao hàng thì
mới thực hiện các bước tiếp theo.

- Van góc liên hợp chỉ đạt khi đáp ứng tất cả các tiêu chí kỹ thuật và quy trình kiểm
tra.

Trang 125/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

- Lô hàng được xem là đạt khi tất cả các van góc liên hợp được kiểm tra (với tỷ lệ kiểm
tra theo quy mô lô hàng) đều đạt.

- Tỷ lệ kiểm tra theo quy mô lô hàng được phân như sau:

 Kiểm tra 10% đối với lô hàng có số lượng ≥ 100 cái (theo từng cỡ)
 Kiểm tra 100% đối với lô hàng có số lượng < 100 cái (theo từng cỡ).

- Tất cả các quy trình kiểm tra như ngoại quan, kích thước, áp lực đều có thể thực hiện
tại nhà sản xuất hoặc tại công trường thi công.

- Đồng hồ đo áp trong giàn thử áp lực phải được kiểm định của cơ quan chức năng và
còn nằm trong niên hạn cho phép.

- Lập biên bản theo mẫu số 14.

12. Van góc 1 chiều:

12.1. Phạm vi áp dụng: Sử dụng trong công tác lắp đặt đồng hồ nước khách hàng (sau
đồng hồ nước) với mục đích chống gian lận.

12.2. Các cỡ áp dụng: ¾” và 1”.

12.3. Kiểu lắp ghép: Lắp ghép ren.

12.4. Tiêu chí kỹ thuật:

12.4.1. Tiêu chuẩn áp dụng:

- Tiêu chuẩn lắp đặt:

 Ren: ISO 228-1-2000.

- Cấp áp lực: PN10.

- Tổn thất áp lực tối đa qua van 1 chiều là 0,02bar.

12.4.2. Mô tả:

- Một đầu ở vị trí nằm ngang có kiểu nối sống (Raccord d’union – đai ốc xoay)
với ren G¾” hoặc G1" để nối với đồng hồ nước 15mm hoặc 25mm; trên đai ốc
xoay có khoan 02 lỗ 1,5mm đối xứng để niêm chì. Đầu còn lại là đầu ren
ngoài ở vị trí thẳng đứng.

Trang 126/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

- Van góc 1 chiều đươc lắp đặt ở ngõ ra (bên trong của đầu ren) và có trục đồng
tâm với tâm của ngõ ra.

12.4.3. Thành phần vật liệu chế tạo:

- Thân van: Hợp kim đồng có hàm lượng đồng tối thiểu 62%, hàm lượng chì tối
đa 1%.

- Bi cầu van (điều khiển luồng nước) bằng hợp kim đồng tối thiểu 62% (hàm
lượng chì tối đa 1%), mạ crôm (hoặc niken) được làm kín với thân van bằng
vòng nhựa PTFE.

- Trục van: Hợp kim đồng có hàm lượng đồng tối thiểu 62% (hàm lượng chì tối
đa 1%) hoặc thép không rỉ có mác tối thiểu 304.

- Tay vặn kiểu cánh bướm bằng nhựa ABS liên kết với trục van bằng bu lông
(vít) hoặc đai ốc (thép không rỉ, mác tối thiểu 304).

12.4.4. Nội dung thể hiện trên thân hoặc bề mặt phụ tùng:

- Tên hoặc lôgô nhà sản xuất-cỡ van-cấp áp lực.

12.5. Quy trình kiểm tra kỹ thuật khi giao hàng:


TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA

12.5.1. Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật:

a. Các kết quả kiểm tra trước khi xuất xưởng của nhà sản xuất (test report):

- Hàm lượng đồng - Ngoại quan. 01 bộ - Hàm lượng đồng


nguyên chất. hồ sơ nguyên chất tối thiểu
62%.

- Hàm lượng chì cho - Ngoại quan. 01 bộ - Hàm lượng chì tối đa
phép. hồ sơ 1%.

Trang 127/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA

- Vật liệu chế tạo phải - Ngoại quan. 01 bộ - Đáp ứng yêu cầu.
tiếp xúc được với nước hồ sơ
uống.

- Kết qua kiểm tra độ kín, - Ngoại quan 01 bộ - Kết quả kiểm tra áp
độ bền và tổn thất qua hồ sơ lực đạt yêu cầu.
van góc 1 chiều trước
khi xuất xưởng.

b. Các kết quả kiểm tra vật liệu chế tạo tại Cơ quan chức năng trong nước:

- Hàm lượng đồng - Ngoại quan. 01 bộ - Hàm lượng đồng


nguyên chất. hồ sơ nguyên chất tối thiểu
62%.

- Hàm lượng chì cho - Ngoại quan. 01 bộ - Hàm lượng chì tối đa
phép. hồ sơ 1%.

12.5.2. Kiểm tra thực tế:

a. Kiểm tra tổng thể:

- Kiểm tra nội dung trên - Ngoại quan. Theo - Trên thân van góc 1
thân, bề mặt van góc 1 quy chiều có thể hiện ký
chiều. mô lô hiệu lôgô (hoặc tên)
hàng của nhà sản xuất, cỡ
van (DN), cấp áp lực.

- Kiểm tra bề mặt trong - Ngoại quan. Theo - Tất cả bộ phận van
và ngoài van. quy được xử lý bề mặt
mô lô trong, ngoài sạch sẽ,
hàng không có vết nứt,

Trang 128/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA
khuyết tật hoặc cháy
ren (bất kỳ bộ phận
nào của van có sắc
cạnh bén đều không
đạt).

- Các bề mặt gia công


đạt độ bóng đạt Rz40.

- Kiểm tra đóng mở van. - Đóng mở van bằng tay. Theo - Van đóng mở nhẹ
quy nhàng.
mô lô
hàng

b. Kiểm tra kích thước:

- Kiểm tra kích thước - Kiểm tra bằng thước đo Theo - Ren ¾”: 14 răng/inch.
ren. ren (dưỡng ren). quy - Ren 1”: 11 răng/inch.
mô lô
hàng

c. Kiểm tra áp lực:

- Kiểm tra độ bền của - Kiểm tra lại độ bền các Theo - Van góc 1 chiều
van góc 1 chiều ở áp phụ tùng bằng giàn thử quy không bị nứt, vỡ
lực 15 bar trong thời áp lực có sẵn tại nhà mô lô hoặc xì rỉ trong suốt
gian 3 phút. máy. hàng quá trình thử áp.

- Kiểm tra tổn thất áp lực - Kiểm tra trên biểu đồ áp Theo - Đáp ứng yêu cầu về
qua van 1 chiều. lực của van. quy tổn thất áp lực qua

- Kiểm tra bằng phương mô lô van.

pháp đo cột nước. hàng

Trang 129/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

* Ghi chú:

- Van góc 1 chiều phải đáp ứng yêu cầu về kiểm tra hồ sơ kỹ thuật khi giao hàng thì
mới thực hiện các bước tiếp theo.

- Van góc 1 chiều chỉ đạt khi đáp ứng tất cả các yêu cầu kỹ thuật và quy trình kiểm tra.

- Lô hàng được xem là đạt khi tất cả các van góc 1 chiều được kiểm tra (với tỷ lệ kiểm
tra theo quy mô lô hàng) đều đạt.

- Tỷ lệ kiểm tra theo quy mô lô hàng được phân như sau:

 Kiểm tra 10% đối với lô hàng có số lượng ≥ 100 cái (theo từng cỡ).

 Kiểm tra 100% đối với lô hàng có số lượng < 100 cái (theo từng cỡ).

- Tất cả các quy trình kiểm tra như ngoại quan, kích thước, áp lực đều có thể thực hiện
tại nhà sản xuất hoặc tại công trường thi công.

- Đồng hồ đo áp trong giàn thử áp lực phải được kiểm định của cơ quan chức năng và
còn nằm trong niên hạn cho phép.

- Lập biên bản theo mẫu số 14.

13. Van bi:

13.1. Phạm vi áp dụng: Lắp đặt sau đồng hồ nước khách hàng.

13.2. Các cỡ áp dụng: ¾”, 1” và 2”.

13.3. Kiểu lắp ghép: Lắp ghép ren.

13.4. Tiêu chí kỹ thuật:

13.4.1. Tiêu chuẩn áp dụng:

- Tiêu chuẩn lắp đặt:

 Ren: ISO 228-1-2000.

- Cấp áp lực: PN10.

13.4.2. Mô tả:

- Loại van bi thẳng có 2 đầu ren trong. Bên trong van có bi cầu liên kết với trục
van và đóng mở qua tay vặn van có dạng cánh bướm
Trang 130/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

13.4.3. Thành phần vật liệu chế tạo:

- Thân van: Hợp kim đồng có hàm lượng đồng tối thiểu 62%, hàm lượng chì tối
đa 1%.

- Bi cầu van (điều khiển luồng nước) bằng hợp kim đồng tối thiểu 62% (hàm
lượng chì tối đa 1%), mạ crôm (hoặc niken) được làm kín với thân van bằng
vòng nhựa PTFE.

- Trục van: Hợp kim đồng có hàm lượng đồng tối thiểu 62% (hàm lượng chì tối
đa 1%) hoặc thép không rỉ có mác tối thiểu 304.

- Tay vặn kiểu cánh bướm bằng nhựa ABS liên kết với trục van bằng bu lông
(vít) hoặc đai ốc (thép không rỉ, mác tối thiểu 304).

13.4.4. Nội dung thể hiện trên thân hoặc bề mặt phụ tùng:

- Tên hoặc lôgô nhà sản xuất-cỡ van-cấp áp lực.

13.5. Quy trình kiểm tra kỹ thuật khi giao hàng:


TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA

13.5.1. Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật:

a. Các kết quả kiểm tra trước khi xuất xưởng của nhà sản xuất (test report):

- Hàm lượng đồng - Ngoại quan. 01 bộ - Hàm lượng đồng


nguyên chất. hồ sơ nguyên chất tối thiểu
62%.

- Hàm lượng chì cho - Ngoại quan. 01 bộ - Hàm lượng chì tối đa
phép. hồ sơ 1%.

- Vật liệu chế tạo phải - Ngoại quan. 01 bộ - Giấy xác nhận tiếp xúc
tiếp xúc được với nước hồ sơ được với nước uống có
uống. kết quả đáp ứng yêu
cầu.

Trang 131/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA

- Kết qua kiểm tra độ kín - Ngoại quan 01 bộ - Kết quả kiểm tra áp
và độ bền van bi trước hồ sơ lực đạt yêu cầu.
khi xuất xưởng.

b. Các kết quả kiểm tra vật liệu chế tạo tại Cơ quan chức năng trong nước:

- Hàm lượng đồng - Ngoại quan. 01 bộ - Hàm lượng đồng


nguyên chất. hồ sơ nguyên chất tối thiểu
62%.

- Hàm lượng chì cho - Ngoại quan. 01 bộ - Hàm lượng chì tối đa
phép. hồ sơ 1%.

13.5.2. Kiểm tra thực tế:

a. Kiểm tra tổng thể:

- Kiểm tra nội dung trên - Ngoại quan. Theo - Trên thân van bi có thể
thân, bề mặt van bi. quy hiện ký hiệu lôgô
mô lô (hoặc tên) của nhà sản
hàng xuất, cỡ van (DN), cấp
áp lực.

- Kiểm tra bề mặt trong - Ngoại quan. Theo - Tất cả bộ phận van
và ngoài van. quy được xử lý bề mặt
mô lô trong, ngoài sạch sẽ,
hàng không có vết nứt,
khuyết tật hoặc cháy
ren (bất kỳ bộ phận
nào của van có sắc
cạnh bén đều không

Trang 132/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA
đạt).

- Các bề mặt gia công


đạt độ bóng đạt Rz40.

- Kiểm tra đóng mở van. - Đóng mở van bằng tay. Theo - Van đóng mở nhẹ
quy nhàng.
mô lô
hàng

b. Kiểm tra kích thước:

- Kiểm tra kích thước - Kiểm tra bằng thước đo Theo - Ren ¾”: 14 răng/inch.
ren. ren (dưỡng ren). quy - Ren 1”: 11 răng/inch.
mô lô
hàng

c. Kiểm tra áp lực:

- Kiểm tra độ bền của - Kiểm tra lại độ bền van Theo - Van bi không bị nứt,
van bi ở áp lực 15 bar bi bằng giàn thử áp lực quy vỡ hoặc xì rỉ trong
trong thời gian 3 phút. có sẵn tại nhà máy. mô lô suốt quá trình thử áp.
hàng

* Ghi chú:

- Van bi phải đáp ứng yêu cầu về kiểm tra hồ sơ kỹ thuật khi giao hàng thì mới thực
hiện các bước tiếp theo.

- Van bi chỉ đạt khi đáp ứng tất cả các yêu cầu kỹ thuật và quy trình kiểm tra.

- Lô hàng được xem là đạt khi tất cả các van bi được kiểm tra (với tỷ lệ kiểm tra theo
quy mô lô hàng) đều đạt.

- Tỷ lệ kiểm tra theo quy mô lô hàng được phân như sau:


Trang 133/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

 Kiểm tra 10% đối với lô hàng có số lượng ≥ 50 cái (theo từng cỡ).

 Kiểm tra 100% đối với lô hàng có số lượng < 50 cái (theo từng cỡ).

- Tất cả các quy trình kiểm tra như ngoại quan, kích thước, áp lực đều có thể thực hiện
tại nhà sản xuất hoặc tại công trường thi công.

- Đồng hồ đo áp trong giàn thử áp lực phải được kiểm định của cơ quan chức năng và
còn nằm trong niên hạn cho phép.

- Lập biên bản theo mẫu số 14.

14. Van cổng thau:

14.1. Phạm vi áp dụng: Lắp đặt sau đồng hồ nước khách hàng.

14.2. Các cỡ áp dụng: ¾”, 1” và 2”.

14.3. Kiểu lắp ghép: Lắp ghép ren.

14.4. Tiêu chí kỹ thuật:

14.4.1. Tiêu chuẩn áp dụng:

- Tiêu chuẩn lắp đặt:

 Ren: ISO 228-1-2000.

- Cấp áp lực: PN10.

14.4.2. Mô tả:

- Loại van cổng thẳng có 2 đầu ren trong. Đĩa van liên kết với trục van chuyển
động lên xuống và đóng mở bằng tay vặn van có dạng hình nan quạt

14.4.3. Thành phần vật liệu chế tạo:

- Thân van và đĩa van: Hợp kim đồng có hàm lượng đồng tối thiểu 62%, hàm
lượng chì tối đa 1%.

- Trục van: Hợp kim đồng có hàm lượng đồng tối thiểu 62% (hàm lượng chì tối
đa 1%) hoặc thép không rỉ có mác tối thiểu 304.

- Tay vặn van có thể bằng nhôm, gang hoặc đồng.

Trang 134/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

14.4.4. Nội dung thể hiện trên thân hoặc bề mặt phụ tùng:

- Tên hoặc lôgô nhà sản xuất-cỡ van-cấp áp lực.

14.5. Quy trình kiểm tra kỹ thuật khi giao hàng:


TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA

14.5.1. Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật:

a. Các kết quả kiểm tra trước khi xuất xưởng của nhà sản xuất (test report):

- Hàm lượng đồng - Ngoại quan. 01 bộ - Hàm lượng đồng


nguyên chất. hồ sơ nguyên chất tối thiểu
62%.

- Hàm lượng chì cho - Ngoại quan. 01 bộ - Hàm lượng chì tối đa
phép. hồ sơ 1%.

- Vật liệu chế tạo phải - Ngoại quan. 01 bộ - Đáp ứng yêu cầu.
tiếp xúc được với nước hồ sơ
uống.

b. Các kết quả kiểm tra vật liệu chế tạo tại Cơ quan chức năng trong nước:

- Kết qua kiểm tra độ kín - Ngoại quan 01 bộ - Kết quả kiểm tra áp
và độ bền van cổng thau hồ sơ lực đạt yêu cầu.
trước khi xuất xưởng.

14.5.2. Kiểm tra thực tế:

a. Kiểm tra tổng thể:

- Kiểm tra nội dung trên - Ngoại quan. Theo - Trên thân van cổng
thân, bề mặt van cổng quy thau có thể hiện ký
thau. hiệu lôgô (hoặc tên)
của nhà sản xuất, cỡ
Trang 135/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

mô lô van (DN), cấp áp lực.


hàng

- Kiểm tra bề mặt trong - Ngoại quan. Theo - Tất cả bộ phận van
và ngoài van. quy được xử lý bề mặt
mô lô trong, ngoài sạch sẽ,
hàng không có vết nứt,
khuyết tật hoặc cháy
ren (bất kỳ bộ phận
nào của van có sắc
cạnh bén đều không
đạt).

- Các bề mặt gia công


đạt độ bóng đạt Rz40.

- Kiểm tra đóng mở van. - Đóng mở van bằng tay. Theo - Van đóng mở nhẹ
quy nhàng.
mô lô
hàng

b. Kiểm tra kích thước van:

- Kiểm tra kích thước - Kiểm tra bằng thước đo Theo - Ren ¾”: 14 răng/inch.
ren. ren (dưỡng ren). quy - Ren 1”: 11 răng/inch.
mô lô
hàng

c. Kiểm tra áp lực:

- Kiểm tra độ bền của - Kiểm tra lại độ bền van Theo - Van cổng thau không
van cổng thau ở áp lực bi bằng giàn thử áp lực quy bị nứt, vỡ hoặc xì rỉ
15 bar trong thời gian 3 có sẵn tại nhà máy. mô lô trong suốt quá trình
phút. hàng thử áp.

Trang 136/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

* Ghi chú:

- Van cổng thau phải đáp ứng yêu cầu về kiểm tra hồ sơ kỹ thuật khi giao hàng thì mới
thực hiện các bước tiếp theo.

- Van cổng thau chỉ đạt khi đáp ứng tất cả các yêu cầu kỹ thuật và quy trình kiểm tra.

- Lô hàng được xem là đạt khi tất cả các van cổng thau được kiểm tra (với tỷ lệ kiểm
tra theo quy mô lô hàng) đều đạt.

- Tỷ lệ kiểm tra theo quy mô lô hàng được phân như sau:

 Kiểm tra 10% đối với lô hàng có số lượng ≥ 100 cái (theo từng cỡ).

 Kiểm tra 100% đối với lô hàng có số lượng < 100 cái (theo từng cỡ).

- Tất cả các quy trình kiểm tra như ngoại quan, kích thước, áp lực đều có thể thực hiện
tại nhà sản xuất hoặc tại công trường thi công.

- Đồng hồ đo áp trong giàn thử áp lực phải được kiểm định của cơ quan chức năng và
còn nằm trong niên hạn cho phép.

- Lập biên bản theo mẫu số 14.

15. Van 1 chiều dạng cánh lật (swing check valve):

15.1. Phạm vi áp dụng: Sử dụng trong công tác lắp đặt đồng hồ nước khách hàng (sau
đồng hồ nước) và chống gian lận.

15.2. Các cỡ áp dụng: 25mm (1”) và 50mm (2”).

15.3. Kiểu lắp ghép: Lắp ghép ren.

15.4. Tiêu chí kỹ thuật:

15.4.1. Tiêu chuẩn áp dụng:

- Tiêu chuẩn chế tạo: AWWA C508-2009.

- Tiêu chuẩn lắp đặt:

 Ren: ISO 228-1-2000.

- Cấp áp lực: PN10.

- Tổn thất áp lực tối đa qua van 1 chiều là 0,05bar.


Trang 137/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

15.4.2. Mô tả:

- Là loại van tác động cho luồng nước đi theo 1 chiều. Trong đó, đĩa van có dạng
cánh lật liên kết với thân van qua tay van (level-arm) và trục (chốt bản lề),
không có đối trọng bên ngoài.

15.4.3. Thành phần vật liệu chế tạo:

- Thân van, đĩa van: Hợp kim đồng có hàm lượng đồng tối thiểu 62%, hàm lượng
chì tối đa 1%.

- Trục van: Hợp kim đồng có hàm lượng đồng tối thiểu 62% (hàm lượng chì tối
đa 1%) hoặc thép không rỉ có mác tối thiểu 304.

15.4.4. Nội dung thể hiện trên thân hoặc bề mặt phụ tùng:

- Tên hoặc lôgô nhà sản xuất-cỡ van-cấp áp lực.

15.5. Quy trình kiểm tra kỹ thuật khi giao hàng:


TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA

15.5.1. Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật:

a. Các kết quả kiểm tra trước khi xuất xưởng của nhà sản xuất (test report):

- Hàm lượng đồng - Ngoại quan. 01 bộ - Hàm lượng đồng


nguyên chất. hồ sơ nguyên chất tối thiểu
62%.

- Hàm lượng chì cho - Ngoại quan. 01 bộ - Hàm lượng chì tối đa
phép. hồ sơ 1%

- Vật liệu chế tạo phải - Ngoại quan. 01 bộ - Đáp ứng yêu cầu.
tiếp xúc được với nước hồ sơ
uống.

- Kết qua kiểm tra độ kín, - Ngoại quan 01 bộ - Kết quả kiểm tra áp
độ bền và tổn thất áp lực
Trang 138/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

qua van 1 chiều trước hồ sơ lực đạt yêu cầu.


khi xuất xưởng.

b. Các kết quả kiểm tra vật liệu chế tạo tại Cơ quan chức năng trong nước:

- Hàm lượng đồng - Ngoại quan. 01 bộ - Hàm lượng đồng


nguyên chất. hồ sơ nguyên chất tối thiểu
62%.

- Hàm lượng chì cho - Ngoại quan. 01 bộ - Hàm lượng chì tối đa
phép. hồ sơ 1%.

15.5.2. Kiểm tra thực tế:

a. Kiểm tra tổng thể:

- Kiểm tra nội dung trên - Ngoại quan. Theo - Trên thân van 1 chiều
thân, bề mặt van 1 quy có thể hiện ký hiệu
chiều. mô lô lôgô (hoặc tên) của
hàng nhà sản xuất, cỡ van
(DN), cấp áp lực.

- Kiểm tra bề mặt trong - Ngoại quan. Theo - Tất cả bộ phận van
và ngoài van. quy được xử lý bề mặt
mô lô trong, ngoài sạch sẽ,
hàng không có vết nứt,
khuyết tật hoặc cháy
ren (bất kỳ bộ phận
nào của van có sắc
cạnh bén đều không
đạt).

- Các bề mặt gia công


đạt độ bóng đạt Rz40.

Trang 139/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

b. Kiểm tra kích thước:

- Kiểm tra kích thước - Kiểm tra bằng thước đo Theo - Ren ¾”: 14 răng/inch.
ren. ren (dưỡng ren). quy - Ren 1”: 11 răng/inch.
mô lô
hàng

c. Kiểm tra áp lực:

- Kiểm tra độ bền của - Kiểm tra lại độ bền các Theo - Van 1 chiều không bị
van 1 chiều ở áp lực 15 phụ tùng bằng giàn thử quy nứt, vỡ hoặc xì rỉ
bar trong thời gian 3 áp lực có sẵn tại nhà mô lô trong suốt quá trình
phút. máy. hàng thử áp.

- Kiểm tra tổn thất áp lực - Kiểm tra bằng phương Theo - Tổn thất qua van tối
qua van 1 chiều. pháp đo cột nước. quy đa 0.05bar (0.5m

- Kiểm tra trên biểu đồ áp mô lô H2O).

lực của van. hàng

* Ghi chú:

- Van 1 chiều phải đáp ứng yêu cầu về kiểm tra hồ sơ kỹ thuật khi giao hàng thì mới
thực hiện các bước tiếp theo.

- Van 1 chiều chỉ đạt khi đáp ứng tất cả các yêu cầu kỹ thuật.
- Lô hàng được xem là đạt khi tất cả các van 1 chiều được kiểm tra (với tỷ lệ kiểm tra
theo quy mô lô hàng) đều đạt.

- Tỷ lệ kiểm tra theo quy mô lô hàng được phân như sau:


 Kiểm tra 10% đối với lô hàng có số lượng ≥ 100 cái (theo từng cỡ).

 Kiểm tra 100% đối với lô hàng có số lượng < 100 cái (theo từng cỡ).

- Tất cả các quy trình kiểm tra như ngoại quan, kích thước, áp lực đều có thể thực hiện
tại nhà sản xuất hoặc tại công trường thi công.

- Đồng hồ đo áp trong giàn thử áp lực phải được kiểm định của cơ quan chức năng và
còn nằm trong niên hạn cho phép.
- Lập biên bản theo mẫu số 14.
Trang 140/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

16. Van 1 chiều tác động dọc trục dạng bi côn (Non return valve):

16.1. Phạm vi áp dụng: Sử dụng trong công tác lắp đặt đồng hồ nước khách hàng (sau
đồng hồ nước) và chống gian lận.

16.2. Các cỡ áp dụng: 25mm (1”) và 50mm (2”).

16.3. Kiểu lắp ghép: Lắp ghép ren.

16.4. Tiêu chí kỹ thuật:

16.4.1. Tiêu chuẩn áp dụng:

- Tiêu chuẩn lắp đặt:

 Ren: ISO 228-1-2000.

- Cấp áp lực: PN10.

- Tổn thất áp lực tối đa qua van 1 chiều là 0,05bar.

16.4.2. Mô tả:

- Là loại van tác động cho luồng nước đi theo 1 chiều dọc trục thông qua bạc
dẫn hướng và lò xo với bộ phận đóng mở có dạng bi côn.

16.4.3. Thành phần vật liệu chế tạo:

- Thân van: Hợp kim đồng có hàm lượng đồng tối thiểu 62%, hàm lượng chì tối
đa 1%.

- Bi van dạng côn: Nhựa hostaform.

- Lò xo : Thép không rỉ mác tối thiểu 304.

16.4.4. Nội dung thể hiện trên thân hoặc bề mặt phụ tùng:

- Tên hoặc lôgô nhà sản xuất-cỡ van-cấp áp lực.

16.5. Quy trình kiểm tra kỹ thuật khi giao hàng:

Trang 141/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ
PHƯƠNG PHÁP KIỂM LỆ
NỘI DUNG KIỂM TRA KẾT QUẢ KIỂM TRA
TRA KIỂM
TRA

16.5.1. Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật:

a. Các kết quả kiểm tra trước khi xuất xưởng của nhà sản xuất (test report):

- Hàm lượng đồng - Ngoại quan. 01 bộ - Hàm lượng đồng


nguyên chất. hồ sơ nguyên chất tối thiểu
62%.

- Hàm lượng chì cho - Ngoại quan. 01 bộ - Hàm lượng chì tối đa
phép. hồ sơ 1%.

- Vật liệu chế tạo phải - Ngoại quan. 01 bộ - Đáp ứng yêu cầu.
tiếp xúc được với nước hồ sơ
uống.

- Kết qua kiểm tra độ kín, - Ngoại quan 01 bộ - Kết quả kiểm tra áp
độ bền và tổn thất áp lực hồ sơ lực đạt yêu cầu.
qua van 1 chiều trước
khi xuất xưởng.

b. Các kết quả kiểm tra vật liệu chế tạo tại Cơ quan chức năng trong nước:

- Hàm lượng đồng - Ngoại quan. 01 bộ - Hàm lượng đồng


nguyên chất. hồ sơ nguyên chất tối thiểu
62%.

- Hàm lượng chì cho - Ngoại quan. 01 bộ - Hàm lượng chì tối đa
phép. hồ sơ 1%.

Trang 142/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ
PHƯƠNG PHÁP KIỂM LỆ
NỘI DUNG KIỂM TRA KẾT QUẢ KIỂM TRA
TRA KIỂM
TRA

16.5.2. Kiểm tra thực tế:

a. Kiểm tra tổng thể:

- Kiểm tra nội dung trên - Ngoại quan. Theo - Trên thân van 1 chiều
thân, bề mặt van 1 quy có thể hiện ký hiệu
chiều. mô lô lôgô (hoặc tên) của
hàng nhà sản xuất, cỡ van
(DN), cấp áp lực.

- Kiểm tra bề mặt trong - Ngoại quan. Theo - Tất cả bộ phận van
và ngoài van. quy được xử lý bề mặt
mô lô trong, ngoài sạch sẽ,
hàng không có vết nứt,
khuyết tật hoặc cháy
ren (bất kỳ bộ phận
nào của van có sắc
cạnh bén đều không
đạt).

- Các bề mặt gia công


đạt độ bóng đạt Rz40.

b. Kiểm tra kích thước van:

- Kiểm tra kích thước - Kiểm tra bằng thước đo Theo - Ren ¾”: 14 răng/inch.
ren. ren (dưỡng ren). quy - Ren 1”: 11 răng/inch.
mô lô
hàng

Trang 143/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ
PHƯƠNG PHÁP KIỂM LỆ
NỘI DUNG KIỂM TRA KẾT QUẢ KIỂM TRA
TRA KIỂM
TRA

c. Kiểm tra áp lực:

- Kiểm tra độ bền của - Kiểm tra lại độ bền các Theo - Van 1 chiều không bị
van 1 chiều ở áp lực 15 phụ tùng bằng giàn thử quy nứt, vỡ hoặc xì rỉ trong
bar trong thời gian 3 áp lực có sẵn tại nhà mô lô suốt quá trình thử áp.
phút. máy. hàng

- Kiểm tra tổn thất áp lực - Kiểm tra bằng phương Theo - Tổn thất qua van tối đa
qua van 1 chiều. pháp đo cột nước. quy 0.05bar (0.5m H2O).

- Kiểm tra trên biểu đồ áp mô lô

lực của van. hàng

* Ghi chú:

- Van 1 chiều phải đáp ứng yêu cầu về kiểm tra hồ sơ kỹ thuật khi giao hàng thì mới
thực hiện các bước tiếp theo.

- Van 1 chiều chỉ đạt khi đáp ứng tất cả các yêu cầu kỹ thuật và quy trình kiểm tra.

- Lô hàng được xem là đạt khi tất cả các van 1 chiều được kiểm tra (với tỷ lệ kiểm tra
theo quy mô lô hàng) đều đạt.

- Tỷ lệ kiểm tra theo quy mô lô hàng được phân như sau:

 Kiểm tra 10% đối với lô hàng có số lượng ≥ 100 cái (theo từng cỡ).

 Kiểm tra 100% đối với lô hàng có số lượng < 100 cái (theo từng cỡ).

- Tất cả các quy trình kiểm tra như ngoại quan, kích thước, áp lực đều có thể thực hiện
tại nhà sản xuất hoặc tại công trường thi công.

- Đồng hồ đo áp trong giàn thử áp lực phải được kiểm định của cơ quan chức năng và
còn nằm trong niên hạn cho phép.

- Lập biên bản theo mẫu số 14.

Trang 144/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

17. Van 1 chiều dạng piston tác động dọc trục (Non return valve):

17.1. Phạm vi áp dụng: Sử dụng trong công tác lắp đặt đồng hồ nước khách hàng (sau
đồng hồ nước) và chống gian lận.

17.2. Các cỡ áp dụng: 25mm (1”) và 50mm (2”).

17.3. Kiểu lắp ghép: Lắp ghép ren.

17.4. Tiêu chí kỹ thuật:

17.4.1. Tiêu chuẩn áp dụng:

- Tiêu chuẩn lắp đặt:

 Ren: ISO 228-1-2000.

- Cấp áp lực: PN10.

- Tổn thất áp lực tối đa qua van 1 chiều là 0,05bar.

17.4.2. Mô tả:

- Là loại van tác động cho luồng nước đi theo 1 chiều dọc trục thông qua bạc
dẫn hướng và lò xo với bộ phận đóng mở có dạng piston.

17.4.3. Thành phần vật liệu chế tạo:

- Thân van: Hợp kim đồng có hàm lượng đồng tối thiểu 62%, hàm lượng chì tối
đa 1%.

- Pít tông, lò xo: Thép không rỉ mác tối thiểu 304.

17.4.4. Nội dung thể hiện trên thân hoặc bề mặt phụ tùng:

- Tên hoặc lôgô nhà sản xuất-cỡ van-cấp áp lực.

17.5. Quy trình kiểm tra kỹ thuật khi giao hàng:


TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA

17.5.1. Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật:

a. Các kết quả kiểm tra trước khi xuất xưởng của nhà sản xuất (test report):

Trang 145/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA

- Hàm lượng đồng - Ngoại quan. 01 bộ - Hàm lượng đồng


nguyên chất. hồ sơ nguyên chất tối thiểu
62%.

- Hàm lượng chì cho - Ngoại quan. 01 bộ - Hàm lượng chì tối đa
phép. hồ sơ 1%.

- Vật liệu chế tạo phải - Ngoại quan. 01 bộ - Đáp ứng yêu cầu.
tiếp xúc được với nước hồ sơ
uống.

- Kết qua kiểm tra độ kín, - Ngoại quan 01 bộ - Kết quả kiểm tra áp
độ bền và tổn thất áp lực hồ sơ lực đạt yêu cầu.
qua van 1 chiều trước
khi xuất xưởng.

b. Các kết quả kiểm tra vật liệu chế tạo tại Cơ quan chức năng trong nước:

- Hàm lượng đồng - Ngoại quan. 01 bộ - Hàm lượng đồng


nguyên chất. hồ sơ nguyên chất tối thiểu
62%.

- Hàm lượng chì cho - Ngoại quan. 01 bộ - Hàm lượng chì tối đa
phép. hồ sơ 1%.

17.5.2. Kiểm tra thực tế:

c. Kiểm tra tổng thể:

- Kiểm tra nội dung trên - Ngoại quan. Theo - Trên thân van 1 chiều
thân, bề mặt van 1 quy có thể hiện ký hiệu
chiều. lôgô (hoặc tên) của

Trang 146/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA
mô lô nhà sản xuất, cỡ van
hàng (DN), cấp áp lực.

- Kiểm tra bề mặt trong - Ngoại quan. Theo - Tất cả bộ phận van
và ngoài van. quy được xử lý bề mặt
mô lô trong, ngoài sạch sẽ,
hàng không có vết nứt,
khuyết tật hoặc cháy
ren (bất kỳ bộ phận
nào của van có sắc
cạnh bén đều không
đạt).

- Các bề mặt gia công


đạt độ bóng đạt Rz40.

d. Kiểm tra kích thước van:

- Kiểm tra kích thước - Kiểm tra bằng thước đo Theo - Ren ¾”: 14 răng/inch.
ren. ren (dưỡng ren). quy - Ren 1”: 11 răng/inch.
mô lô
hàng

e. Kiểm tra áp lực:

- Kiểm tra độ bền của - Kiểm tra lại độ bền các Theo - Van 1 chiều không bị
van 1 chiều ở áp lực 15 phụ tùng bằng giàn thử quy nứt, vỡ hoặc xì rỉ trong
bar trong thời gian 3 áp lực có sẵn tại nhà mô lô suốt quá trình thử áp.
phút. máy. hàng

- Kiểm tra tổn thất áp lực - Kiểm tra bằng phương Theo - Tổn thất qua van tối đa
qua van 1 chiều. pháp đo cột nước. quy 0.05bar (0.5m H2O)

Trang 147/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA
- Kiểm tra trên biểu đồ áp mô lô
lực của van. hàng

* Ghi chú:

- Van 1 chiều phải đáp ứng yêu cầu về kiểm tra hồ sơ kỹ thuật khi giao hàng thì mới
thực hiện các bước tiếp theo.

- Van 1 chiều chỉ đạt khi đáp ứng tất cả các yêu cầu kỹ thuật và quy trình kiểm tra.

- Lô hàng được xem là đạt khi tất cả các van 1 chiều được kiểm tra (với tỷ lệ kiểm tra
theo quy mô lô hàng) đều đạt.

- Tỷ lệ kiểm tra theo quy mô lô hàng được phân như sau:

 Kiểm tra 10% đối với lô hàng có số lượng ≥ 100 cái (theo từng cỡ).

 Kiểm tra 100% đối với lô hàng có số lượng < 100 cái (theo từng cỡ).

- Tất cả các quy trình kiểm tra như ngoại quan, kích thước, áp lực đều có thể thực hiện
tại nhà sản xuất hoặc tại công trường thi công.

- Đồng hồ đo áp trong giàn thử áp lực phải được kiểm định của cơ quan chức năng và
còn nằm trong niên hạn cho phép.

- Lập biên bản theo mẫu số 14.

Trang 148/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

18. Khâu túm:

18.1. Phạm vi áp dụng: Sử dụng trong công tác lắp đặt đồng hồ nước 15mm và 25mm.

18.2. Các cỡ áp dụng: 20mmx15mm và 25mmx20mm.

18.3. Kiểu lắp ghép: Lắp ghép ren.

18.4. Tiêu chí kỹ thuật:

18.4.1. Tiêu chuẩn áp dụng:

- Tiêu chuẩn lắp đặt:

 Ren: ISO 7-1-1994.

- Cấp áp lực: PN10.

18.4.2. Mô tả:

- Khâu túm 20mmx15F và khâu túm 25mmx20F dùng để chuyển đổi trong công
tác lắp đặt đồng hồ nước 15mm và 25mm.

18.4.3. Thành phần vật liệu chế tạo:

- Thân: Hợp kim đồng có hàm lượng đồng tối thiểu 62%, hàm lượng chì tối đa
1%.

18.5. Quy trình kiểm tra kỹ thuật khi giao hàng:


TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA

18.5.1.Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật:

a. Các kết quả kiểm tra trước khi xuất xưởng của nhà sản xuất (test report):

- Hàm lượng đồng - Ngoại quan. 01 bộ - Hàm lượng đồng


nguyên chất. hồ sơ nguyên chất tối thiểu
62%.

- Hàm lượng chì cho - Ngoại quan. 01 bộ - Hàm lượng chì tối đa
phép. hồ sơ 1%.

Trang 149/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA

- Vật liệu chế tạo phải - Ngoại quan. 01 bộ - Đáp ứng yêu cầu.
tiếp xúc được với nước hồ sơ
uống.

b. Các kết quả kiểm tra vật liệu chế tạo tại Cơ quan chức năng trong nước:

- Hàm lượng đồng - Ngoại quan. 01 bộ - Hàm lượng đồng


nguyên chất. hồ sơ nguyên chất tối thiểu
62%.

- Hàm lượng chì cho - Ngoại quan. 01 bộ - Hàm lượng chì tối đa
phép. hồ sơ 1%.

18.5.2. Kiểm tra thực tế:

a. Kiểm tra tổng thể:


- Kiểm tra bề mặt trong - Ngoại quan. Theo - Khâu túm được xử lý
và ngoài khâu túm. quy bề mặt trong, ngoài
mô lô sạch sẽ, không có vết
hàng nứt, khuyết tật hoặc
cháy ren (bất kỳ bộ
phận nào của van có
sắc cạnh bén đều
không đạt).
- Các bề mặt gia công
đạt độ bóng đạt Rz40.

b. Kiểm tra kích thước:

- Kiểm tra kích thước - Kiểm tra bằng thước đo Theo - Ren ¾”: 14 răng/inch.
ren. ren (dưỡng ren). quy - Ren 1”: 11 răng/inch.
mô lô
hàng

Trang 150/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

* Ghi chú:

- Khâu túm phải đáp ứng yêu cầu về kiểm tra hồ sơ kỹ thuật khi giao hàng thì mới
thực hiện các bước tiếp theo.

- Khâu túm chỉ đạt khi đáp ứng tất cả các yêu cầu kỹ thuật và quy trình kiểm tra.

- Lô hàng được xem là đạt khi tất cả các khâu túm được kiểm tra (với tỷ lệ kiểm tra
theo quy mô lô hàng) đều đạt.

- Tỷ lệ kiểm tra theo quy mô lô hàng được phân như sau:

 Kiểm tra 10% đối với lô hàng có số lượng ≥ 100 cái (theo từng chủng loại).

 Kiểm tra 100% đối với lô hàng có số lượng < 100 cái (theo từng chủng loại).

- Tất cả các quy trình kiểm tra như ngoại quan, kích thước đều có thể thực hiện tại nhà
sản xuất hoặc tại công trường thi công.

- Lập biên bản theo mẫu số 14.

19. Nút chận:

19.1. Phạm vi áp dụng: Sử dụng trong công tác bít hủy đồng hồ nước.

19.2. Các cỡ áp dụng: 20mm (¾”) và 25mm (1”).

19.3. Kiểu lắp ghép: Lắp ghép ren.

19.4. Tiêu chí kỹ thuật:

19.4.1. Tiêu chuẩn áp dụng:


- Tiêu chuẩn lắp đặt:
 Ren: ISO 7-1-1994.
- Cấp áp lực: PN10.

19.4.2. Mô tả:
- Dùng trong công tác bít hủy ống khai thác thông qua đai lấy nước có ngõ ra
¾” hoặc 1".

19.4.3. Thành phần vật liệu chế tạo:


- Thân: Hợp kim đồng có hàm lượng đồng tối thiểu 62%, hàm lượng chì tối đa
1%.
Trang 151/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

19.5. Quy trình kiểm tra kỹ thuật khi giao hàng:


TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA

19.5.1. Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật:

a. Các kết quả kiểm tra trước khi xuất xưởng của nhà sản xuất (test report):

- Hàm lượng đồng - Ngoại quan. 01 bộ - Hàm lượng đồng


nguyên chất. hồ sơ nguyên chất tối thiểu
62%.

- Hàm lượng chì cho - Ngoại quan. 01 bộ - Hàm lượng chì tối đa
phép. hồ sơ 1%.

- Vật liệu chế tạo phải - Ngoại quan. 01 bộ - Đáp ứng yêu cầu.
tiếp xúc được với nước hồ sơ
uống.

b. Các kết quả kiểm tra vật liệu chế tạo tại Cơ quan chức năng trong nước:

- Hàm lượng đồng - Ngoại quan. 01 bộ - Hàm lượng đồng


nguyên chất. hồ sơ nguyên chất tối thiểu
62%.

- Hàm lượng chì cho - Ngoại quan. 01 bộ - Hàm lượng chì tối đa
phép. hồ sơ 1%.

19.5.2. Kiểm tra thực tế:

a. Kiểm tra tổng thể:

- Kiểm tra bề mặt trong - Ngoại quan. Theo - Nút chận được xử lý
và ngoài nút chận. quy bề mặt trong, ngoài
sạch sẽ, không có vết

Trang 152/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA
mô lô nứt, khuyết tật hoặc
hàng cháy ren (bất kỳ bộ
phận nào của van có
sắc cạnh bén đều
không đạt).

- Các bề mặt gia công


đạt độ bóng đạt Rz40.

b. Kiểm tra kích thước van:

- Kiểm tra kích thước - Kiểm tra bằng thước đo Theo - Ren ¾”: 14 răng/inch.
ren. ren (dưỡng ren). quy - Ren 1”: 11 răng/inch.
mô lô
hàng

* Ghi chú:

- Nút chận phải đáp ứng yêu cầu về kiểm tra hồ sơ kỹ thuật khi giao hàng thì mới thực
hiện các bước tiếp theo.

- Nút chận chỉ đạt khi đáp ứng tất cả các yêu cầu kỹ thuật và quy trình kiểm tra.

- Lô hàng được xem là đạt khi tất cả các nút chận được kiểm tra (với tỷ lệ kiểm tra theo
quy mô lô hàng) đều đạt.

- Tỷ lệ kiểm tra theo quy mô lô hàng được phân như sau:

 Kiểm tra 10% đối với lô hàng có số lượng ≥ 100 cái (theo từng cỡ).

 Kiểm tra 100% đối với lô hàng có số lượng < 100 cái (theo từng cỡ).

- Tất cả các quy trình kiểm tra như ngoại quan, kích thước đều có thể thực hiện tại nhà
sản xuất hoặc tại công trường thi công.

- Lập biên bản theo mẫu số 14.

Trang 153/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

IV. Phụ tùng sửa chữa:

1. Bộ sửa chữa khẩn cấp để thay thế ống bê tông bị vỡ, hư hỏng nặng:

1.1. Phạm vi áp dụng :

- Sửa chữa khẩn cấp khi ống bê tông có sự cố (ống bê tông chuyển tải nguồn
nước từ Nhà máy nước Thủ Đức).

- Dùng để thay thế đoạn ống bị gãy, bể, nứt lớn.

- Sửa chữa, thay thế ống tiền áp có nòng thép bị hư hỏng bằng bộ sửa chữa khẩn
cấp.

1.2. Các cỡ áp dụng: DN600mm (24”) trở lên.

1.3. Kiểu lắp ghép: Mối nối thúc.

1.4. Tiêu chí kỹ thuật:

1.4.1. Tiêu chuẩn áp dụng:

- Tiêu chuẩn chế tạo:

 AWWA C300-2011.

 AWWA C301-2014.

Trang 154/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

- Tiêu chuẩn vật liệu:

 Bê tông: ASTM C150/150-2015.

 Nòng thép: ASTM A283/283M-2007 (Thép cacbon có độ bền thấp).

 Thép tạo lồng: ASTM A648-2004 (Thép quấn cho ống bê tông nòng thép
dự ứng lực).

 Thép chịu lực: ASTM A706/706M-2009b (Thép hợp kim có độ bền thấp).

- Gioăng: AWWA C301-2014.

- Cấp áp lực: PN10

1.4.2. Mô tả:

- Thành phần bộ sửa chữa khẩn cấp bao gồm:

 Đoạn ống thẳng (dài 3 mét).

 Bộ ống nối lùa (dài 2 mét).

 Bộ chuyển 2 đầu dương (đầu đực).

- Thành phần chi tiết:

 Đoạn ống thẳng:

Đoạn ống thẳng là loại ống bê tông nòng thép dự ứng lực, một đầu dương
có rãnh để lắp gioăng (có thể có 01 hoặc 02 rãnh tùy theo yêu cầu). Ống được
thiết kế, chế tạo phù hợp với tiêu chuẩn AWWA C301-2007 với kết cấu gồm 3
lớp và được phân thành 2 loại LCP và ECP theo kích cỡ giống như ống bê tông
nòng thép dự ứng lực.

 Bộ ống nối lùa:

Trang 155/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

Bộ nối lùa gồm 02 lớp: lớp bên ngoài bằng thép cacbon có độ bền thấp,
lớp bên trong là lớp bê tông cốt thép.

 Bộ chuyển 2 đầu dương:

Bộ nối chuyển 02 đầu dương gồm 02 lớp: lớp bên ngoài bằng thép cacbon
có độ bền thấp, lớp bên trong là lớp bê tông cốt thép và có rãnh để lắp gioăng.

1.4.3. Thông số kích thước:

- Các kích thước ống theo tiêu chuẩn AWWA C300-2014.

1.5. Quy trình kiểm tra kỹ thuật khi giao hàng:


TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA

1.5.1. Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật:

Các kết quả kiểm tra trước khi xuất xưởng của nhà sản xuất (test report):

- Bộ sửa chữa khẩn cấp bằng bê tông:

 Kiểm tra kết quả các - Ngoại quan. 01 bộ - Kết quả kiểm tra phù
mác thép chế tạo bộ hồ sơ hợp yêu cầu tiêu chuẩn
sửa chữa khẩn cấp ASTM chế tạo bộ sửa
(lồng thép, nòng chữa khẩn cấp.
thép, cốt thép chịu
lực).

 Kiểm tra kết quả mác - Ngoại quan. 01 bộ - Kết quả kiểm tra phù
bê tông. hồ sơ hợp yêu cầu tiêu chuẩn
ASTM chế tạo bộ sửa
chữa.

 Kết quả kiểm tra mối - Ngoại quan. 01 bộ - Kết quả đạt yêu cầu.
hàn nòng thép. hồ sơ

Trang 156/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA

- Bê tông không độc hại - Ngoại quan. 01 bộ - Có giấy xác nhận tiếp
trong môi trường nước hồ sơ xúc được với nước
uống. uống.

- Gioăng cao su:

 Vật liệu: EPDM - Ngoại quan 01 bộ - Giấy xác nhận vật liệu

hồ sơ gioăng cao su phù hợp


yêu cầu.

 Độ bền kéo đứt, độ - Ngoại quan. 01 bộ - Độ bền kéo đứt:


giãn dài phù hợp với hồ sơ ≥ 13,8MPa.
yêu cầu của mục
- Độ giãn dài khi đứt:
4.4.11 – AWWA
C310-2014. ≥ 400%.

- Thay đổi sau khi lão


hóa 7 ngày ở 700C:

 Độ bền kéo đứt


max: -20%.

 Độ giãn dài
max/min:

(+10/-30) %.

 Độ cứng max/min:

(+8/-5) shore A.

- Độ trương nở thể tích


khi ngâm trong nước ở
700C sau 7 ngày
max/min: +8/-1 (%).

Trang 157/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA

 Gioăng cao su không - Ngoại quan. 01 bộ - Có giấy xác nhận tiếp


độc hại trong môi hồ sơ xúc được với nước
trường nước uống. uống.

1.5.2. Kiểm tra thực tế:

a. Kiểm tra tổng thể:

- Kiểm tra hình dạng, cấu - Ngoại quan. 100% - Bộ sửa chữa khẩn cấp
tạo và thành phần bộ có hình dạng, cấu tạo và
sửa chữa. đủ thành phần:

 Đoạn ống thẳng.

 Bộ ống nối lùa.

 Bộ chuyển 2 đầu
dương (đầu đực).

- Kiểm tra bề mặt trong, - Ngoại quan. 100% - Bề mặt trong, ngoài
ngoài thân bộ sửa chữa. thân bộ sửa chữa kể cả
miệng bát được vệ sinh
sạch sẽ, không có xuất
hiện các vết nứt hoặc
bể.

b. Kiểm tra kích thước:

- Kiểm tra chiều dài các - Thước kéo. 100% - Đáp ứng yêu cầu về kích
bộ phận của bộ sửa thước về chiều dài.
chữa.  Đoạn ống thẳng
(dài 3 mét).

 Bộ ống nối lùa (dài

Trang 158/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA
2 mét).

- Kiểm tra bề dày ống. - Thước cặp. 100%  DN600mm: 54mm


(2 ¼”)

 DN750mm: 54mm
(2 ¼”)

 DN900mm: 54mm
(2 ¼”)

 DN1050mm:
64mm (2 5/8”)

 DN1200mm:
73mm (3”)

 DN1500mm:
111mm (4 ½”)

 DN1800mm:
136mm (5 ½”)

 DN2000mm:
191mm (7 ½”).

 DN2400mm:
216mm (8 ½”).

c. Kiểm tra gioăng làm kín:

- Kiểm tra bề mặt - Ngoại quan. 100% - Gioăng cao su trơn láng,
gioăng cao su. không bị nứt hay bavia.

- Kiểm tra độ cứng. - Đồng hồ so đo độ cứng. 100% - Độ cứng gioăng cao su:

(55-65) shores A.

Trang 159/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA

- Kiểm tra tương thích - Lắp 2 gioăng vào miệng 100% - Gioăng lắp vừa vặn,
của gioăng cao su với bát (theo kích thước không chặt cũng không
miệng bát. tương ứng). lỏng.

d. Kiểm tra bề dày sơn phủ:

- Kiểm tra bề dày sơn phủ - Máy đo bề dày sơn phủ. 100% - Bề dày sơn ≥ 400µm.
bên trong, bên ngoài và
miệng bát của bộ sửa
chữa.

* Ghi chú:

- Bộ sửa chữa khẩn cấp phải có đầy đủ và đáp ứng các yêu cầu về kiểm tra hồ sơ
kỹ thuật thì mới thực hiện các bước tiếp theo.

- Bộ sửa chữa khẩn cấp chỉ đạt khi đáp ứng tất cả các tiêu chí kỹ thuật và quy trình
kiểm tra.

- Tất cả các quy trình kiểm tra như ngoại quan, kích thước đều có thể thực hiện tại
nhà sản xuất hoặc tại công trường thi công.

- Lập biên bản theo mẫu số 15.

Trang 160/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

2. Bộ sửa chữa nhỏ trên thân ống bê tông, ống gang, ống thép:

2.1. Phạm vi sử dụng: Sửa chữa khẩn cấp khi ống bê tông, ống gang, ống thép bị xỉ,
lủng, nứt trên thân.

2.2. Các cỡ áp dụng: Lắp đặt phù hợp ống DN100mm trở lên.

2.3. Kiểu lắp ghép: Lắp ghép bằng bulông, goujon đai ốc

Đai ốp 1 mảnh Kiềng ốp 3 nửa

2.4. Tiêu chí kỹ thuật:

2.4.1. Tiêu chuẩn áp dụng:

- Tiêu chuẩn chế tạo:

 Tiêu chuẩn ống và phụ tùng thép:

 TCVN 2980-1979.

 AWWA C200-2012

 AWWA C208-2012.

- Tiêu chuẩn sơn epoxy:

 AWWA C210-2015.

- Tiêu chuẩn lắp đặt:

 Ống bê tông:

 AWWA C301-2014 (ống bê tông nòng thép dự ứng lực).

 BS EN 642-1995 (ống bê tông không nòng thép dự ứng lực).

 Ống gang cầu:

 ISO 2531-2009.

Trang 161/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

 Tiêu chuẩn ống và phụ tùng thép:

 TCVN 2980-1979.

- Tiêu chuẩn gioăng cao su:

 ISO 4633-2002.

- Tiêu chuẩn bu lông-đai ốc:

 ISO 4016-2011: Bu lông đầu lục giác, cấp C.

 ISO 4034-2012: Đai ốc lục giác, cấp C.

 Hoặc tiêu chuẩn tương đương:

 TCVN 1916-1995 (cơ tính và lý tính của bulông và đai ốc).

 TCVN 1876-1976 (kích thước bulông).

 TCVN 1897-1976 (kích thước đai ốc).

 TCVN 2735-1978 (mạ kẽm).

- Cấp áp lực: PN10

2.4.2. Mô tả:

- Loại kiềng ốp dùng để sửa chữa thân ống là loại kiềng có tối thiểu 03 nửa đều
nhau được lắp ghép bằng goujon và đai ốc hoặc là loại đai ốp có 1 mảnh thép
tấm liên kết với nhau bằng các goujon và đai ốc.

- Các chi tiết hàn có chiều cao mối hàn 8mm

- Gioăng cao su làm kín:

 Đối với loại kiềng ốp tối thiểu 3 nửa: Gioăng riêng, có dạng ô lưới.

 Đối với loại đai ốp 1 mảnh: Có dạng ô lưới, được gắn chặt vào mặt trong
tấm thép.

2.4.3. Thành phần vật liệu chế tạo:

- Kiềng ốp 3 mảnh:

 Thân: Thép tối thiểu CT3.

 Goujon và đai ốc lắp ghép là loại thép thường (C35). Cấp bền của bulông
là 10.9 và được mạ kẽm với bề dày tối thiểu 55µm.
Trang 162/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

- Đai ốp 1 mảnh, goujon, đai ốc, pát đỡ: Thép không rỉ mác tối thiểu 304.

- Gioăng cao su:

 Vật liệu: EPDM.

 Độ cứng: (45-55) shore A.

2.4.4. Thông số kích thước:

- Theo bản vẽ thiết kế, chế tạo của nhà sản xuất.

- Các đơn vị có thể tự xây dựng bản vẽ thiết kế riêng để đảm bảo đồng nhất kích
thước chế tạo giữa các nhà sản xuất.

2.5. Quy trình kiểm tra kỹ thuật khi giao hàng:


TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

2.5.1. Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật:

a. Các kết quả kiểm tra cơ tính trước khi xuất xưởng của nhà sản xuất:

 Kết quả kiểm tra mác - Ngoại quan. 01 bộ - Mác thép tối thiểu 304.
thép. hồ sơ

 Các kết quả kiểm tra - Ngoại quan. 01 bộ - Đáp ứng yêu cầu.
cơ tính của mối hàn. hồ sơ

b. Các kết quả kiểm tra vật liệu chế tạo của Cơ quan chức năng trong nước:

 Kết quả kiểm tra mác - Ngoại quan. 01 bộ - Đáp ứng yêu cầu về
thép. hồ sơ mác thép tối thiểu 304.

 Các kết quả kiểm tra - Ngoại quan. 01 bộ - Đáp ứng yêu cầu.
cơ tính của mối hàn. hồ sơ

- Gioăng cao su:

 Vật liệu: EPDM. - Ngoại quan. 01 bộ - Giấy xác nhận vật liệu
Trang 163/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA
hồ sơ gioăng cao su phù hợp
yêu cầu.

 Độ bền kéo đứt, độ - Ngoại quan. 01 bộ - Độ bền kéo đứt:


giãn dài phù hợp với hồ sơ ≥ 9MPa.
bảng 2 – ISO 4633-
- Độ giãn dài khi đứt:
2002.
≥ 375%.

- Thay đổi sau khi lão


hóa 7 ngày ở 700C:

 Độ bền kéo đứt:


max: -20%.

 Độ giãn dài
max/min:

(+10/-30)%.

 Độ cứng max/min:

(+8/-5) shore A.

- Độ trương nở thể tích


khi ngâm trong nước ở
700C sau 7 ngày
max/min: +8/-1 (%).

 Gioăng cao su không - Ngoại quan. 01 bộ - Có giấy xác nhận tiếp


độc hại trong môi hồ sơ xúc được với nước
trường nước uống. uống.

2.5.2. Kiểm tra thực tế:

a. Kiểm tra tổng thể đai:

Trang 164/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

- Kiểm tra các mối hàn - Ngoại quan. 100% - Mối hàn phải ngấu,
lắp ghép. không có những khe
nứt nhỏ, vết rạn, vết
xước lớn, lớp sỉ sắt vết
rỗ và các khuyết tật
khác. Chiều cao mối
hàn đáp ứng yêu cầu
của phụ tùng thép chịu
áp lực.

b. Kiểm tra kích thước:

- Kiểm tra kích thước - Kiểm tra kích thước 100% - Kích thước kiềng ốp
kiềng ốp, đai ốp. kiềng theo bản vẽ của chế tạo phù hợp bản
nhà sản xuất. vẽ.

- Đối với đai ốp 1 mảnh: - Đai ốp ôm sát ống.


Lắp đai vào ống gang
có cỡ tương ứng để
kiểm tra kích thước đai.

c. Kiểm tra bề dày sơn phủ:

- Kiểm tra bề mặt trong và - Máy đo bề dày sơn phủ. 100% - Kiềng ốp được sơn
ngoài kiềng ốp tối thiểu 3 toàn bộ với bề dày tối
nửa. thiểu 250µm.

d. Kiểm tra gioăng làm kín:

- Kiểm tra bề mặt gioăng - Ngoại quan. 100% - Gioăng cao su trơn
cao su. láng, không bị nứt hay
bavia.
Trang 165/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

- Kiểm tra độ cứng của - Đồng hồ so đo độ cứng. 100% - Đáp ứng yêu cầu
gioăng. (45-55) shore A

* Ghi chú:

- Các kiềng ốp, đai ốp phải có đầy đủ và đáp ứng các yêu cầu về kiểm ttra hồ sơ
kỹ thuật thì mới thực hiện bước tiếp theo.

- Các kiềng ốp, đai ốp chỉ đạt khi đáp ứng tất cả các yêu cầu kỹ thuật và quy trình
kiểm tra.

- Tất cả các quy trình kiểm tra như ngoại quan, kích thước có thể thực hiện tại nhà
sản xuất hoặc tại công trường thi công.

- Lập biên bản theo mẫu số 15.

Trang 166/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

3. Bộ sửa chữa khẩn cấp miệng bát ống bê tông, ống gang:

3.1. Phạm vi sử dụng: Sửa chữa khẩn cấp khi ống bê tông hoặc ống gang có sự cố xì miệng
bát.

3.2. Các cỡ áp dụng: Lắp đặt phù hợp ống DN300mm trở lên.

3.3. Kiểu lắp ghép: Lắp ghép bằng goujon, đai ốc

3.4. Tiêu chí kỹ thuật:

3.4.1. Tiêu chuẩn áp dụng:

- Tiêu chuẩn chế tạo:

 Tiêu chuẩn ống và phụ tùng thép:

 TCVN 2980-1979.

 AWWA C200-2012

 AWWA C208-2012.

- Tiêu chuẩn sơn epoxy:

 AWWA C210-2015.

- Tiêu chuẩn lắp đặt:

 Ống bê tông:

 AWWA C301-2014 (ống bê tông nòng thép dự ứng lực).

 BS EN 642-1995 (ống bê tông không nòng thép dự ứng lực).


Trang 167/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

 Ống gang cầu:

 ISO 2531-2009.

 Tiêu chuẩn ống và phụ tùng thép:

 TCVN 2980-1979.

- Tiêu chuẩn gioăng:

 ISO 4633-2002.

- Tiêu chuẩn bu lông-đai ốc:

 ISO 4016-2011: Bu lông đầu lục giác, cấp C.

 ISO 4034-2012: Đai ốc lục giác, cấp C.

 Hoặc tiêu chuẩn tương đương:

 TCVN 1916-1995 (cơ tính và lý tính của bulông và đai ốc).

 TCVN 1876-1976 (kích thước bulông).

 TCVN 1897-1976 (kích thước đai ốc).

 TCVN 2735-1978 (mạ kẽm).

- Cấp áp lực: PN10

3.4.2. Mô tả:

- Bộ sửa chữa khẩn cấp xì miệng bát ống bê tông và ống gang gồm 2 phần: kiềng
ép và kiềng neo, liên kết với nhau bằng goujon và đai ốc.

- Kiềng ép, kiềng neo là loại 2 nửa ghép lại.

3.4.3. Thành phần vật liệu chế tạo:

- Kiềng ép và kiềng neo: Thép tối thiểu CT3.

- Goujon và đai ốc lắp ghép là loại thép thường (C35); cấp bền của bulông là
10.9 và được mạ kẽm với bề dày tối thiểu 55µm. Hoặc thép không rỉ mác tối
thiểu 304.

- Gioăng cao su:

 Vật liệu: EPDM.

Trang 168/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

 Độ cứng: (45-55) shore A.

3.4.4. Thông số kích thước:

- Theo bản vẽ thiết kế, chế tạo của nhà sản xuất.

- Các đơn vị có thể tự xây dựng bản vẽ thiết kế riêng để đảm bảo đồng nhất kích
thước chế tạo giữa các nhà sản xuất.

3.5. Quy trình kiểm tra kỹ thuật khi giao hàng:


TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

3.5.1. Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật:

a. Các kết quả kiểm tra cơ tính trước khi xuất xưởng của nhà sản xuất:

 Kết quả kiểm tra mác - Ngoại quan. 01 bộ - Mác thép tối thiểu
thép. hồ sơ CT3.

 Các kết quả kiểm tra - Ngoại quan. 01 bộ - Đáp ứng yêu cầu.
cơ tính của mối hàn. hồ sơ

b. Các kết quả kiểm tra vật liệu chế tạo của Cơ quan chức năng trong nước:

 Kết quả kiểm tra mác - Ngoại quan. 01 bộ - Đáp ứng yêu cầu về
thép. hồ sơ mác thép tối thiểu
CT3.

 Các kết quả kiểm tra - Ngoại quan. 01 bộ - Đáp ứng yêu cầu.
cơ tính của mối hàn. hồ sơ

- Gioăng:

 Vật liệu: EPDM. - Ngoại quan. 01 bộ - Giấy xác nhận vật liệu
gioăng cao su phù hợp
Trang 169/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA
hồ sơ yêu cầu.

 Độ bền kéo đứt, độ - Ngoại quan. 01 bộ - Độ bền kéo đứt:


giãn dài phù hợp với hồ sơ ≥ 9MPa.
bảng 2 – ISO 4633-
- Độ giãn dài khi đứt:
2002.
≥ 375%.

- Thay đổi sau khi lão


hóa 7 ngày ở 700C:

 Độ bền kéo đứt:


max: -20%.

 Độ giãn dài
max/min:

(+10/-30)%.

 Độ cứng max/min:

(+8/-5) shore A.

- Độ trương nở thể tích


khi ngâm trong nước
ở 700C sau 7 ngày
max/min: +8/-1 (%).

- Gioăng cao su không - Ngoại quan. 01 bộ - Có giấy xác nhận tiếp


độc hại trong môi hồ sơ xúc được với nước
trường nước uống. uống.

- Sơn epoxy không độc - Ngoại quan. 01 bộ - Có giấy xác nhận tiếp
hại trong môi trường hồ sơ xúc được với nước
nước uống. uống.

3.5.2. Kiểm tra thực tế:

Trang 170/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

a. Kiểm tra tổng thể đai:

- Kiểm tra các mối hàn - Ngoại quan. 100% - Mối hàn phải ngấu,
lắp ghép của kiềng ép không có những khe
và kiềng neo. nứt nhỏ, vết rạn, vết
xước lớn, lớp sỉ sắt vết
rỗ và các khuyết tật
khác. Chiều cao mối
hàn đáp ứng yêu cầu
của phụ tùng thép chịu
áp lực.

b. Kiểm tra kích thước:

- Kiểm tra kích thước - Kiểm tra kích thước 100% - Kích thước kiềng ốp
kiềng ép, kiềng neo. kiềng theo bản vẽ của chế tạo phù hợp bản
nhà sản xuất. vẽ.

c. Kiểm tra bề dày sơn phủ:

- Kiểm tra bề mặt trong và - Máy đo bề dày sơn phủ. 100% - Các nửa kiềng ép và
ngoài kiềng ép và kiềng kiềng neo được sơn
neo. toàn bộ với bề dày tối
thiểu 250µm.

d. Kiểm tra gioăng làm kín:

- Kiểm tra bề mặt gioăng - Ngoại quan. 100% - Gioăng cao su trơn
cao su. láng, không bị nứt hay
bavia.

- Kiểm tra độ cứng của - Đồng hồ so đo độ cứng. 100% - Đáp ứng yêu cầu
gioăng. (45-55) shore A
Trang 171/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

* Ghi chú:

- Các kiềng ép và kiềng neo phải có đầy đủ và đáp ứng các yêu cầu về kiểm tra hồ
sơ kỹ thuật thì mới thực hiện bước tiếp theo.

- Các kiềng ép và kiềng neo chỉ đạt khi đáp ứng tất cả các yêu cầu kỹ thuật và quy
trình kiểm tra.

- Tất cả các quy trình kiểm tra như ngoại quan, kích thước có thể thực hiện tại nhà
sản xuất hoặc tại công trường thi công.

- Lập biên bản theo mẫu số 15.

Trang 172/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

4. Bộ sửa chữa trên thân ống HDPE:

4.1. Phạm vi sử dụng: Sửa chữa khẩn cấp khi ống HDPE bị lủng, nứt thân ống.

4.2. Các cỡ áp dụng: Áp dụng cho cỡ ống OD125mm trở lên.

4.3. Kiểu lắp ghép:

- Lắp ghép bằng bu lông và đai ốc đối với đai bằng thép không rỉ;

- Hàn đối với ống nối bằng HDPE.

4.4. Tiêu chí kỹ thuật:

4.4.1. Tiêu chuẩn áp dụng:

- Tiêu chuẩn chế tạo:

 Tiêu chuẩn ống và phụ tùng thép:

 TCVN 2980-1979.

 AWWA C200-2012.

 Tiêu chuẩn ống và phụ tùng nhựa HDPE:

 ISO 4427-2007.

- Tiêu chuẩn gioăng cao su:

 ISO 4633-2002.

- Tiêu chuẩn bu lông-đai ốc:

 ISO 4016-2011: Bu lông đầu lục giác, cấp C.

 ISO 4034-2012: Đai ốc lục giác, cấp C.

 Hoặc tiêu chuẩn tương đương:

 TCVN 1916-1995 (cơ tính và lý tính của bulông và đai ốc).


Trang 173/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

 TCVN 1876-1976 (kích thước bulông).

 TCVN 1897-1976 (kích thước đai ốc).

 TCVN 2735-1978 (mạ kẽm).

- Cấp áp lực: PN10

4.4.2. Mô tả:

- Đối với đai ốp thép không rỉ:

 Đai ốp thép không rỉ là loại đai có 1 mảnh thép tấm liên kết với nhau bằng
các bu lông và đai ốc.

 Gioăng cao su làm kín: Có dạng ô lưới, được gắn chặt vào mặt trong tấm
thép.

- Đối với ống nối hàn:

 Hai đầu ống nhựa HDPE được thúc vào phụ tùng có có tối thiểu 01 cặp
điện cực

 Nối 02 đầu điện cực vào máy hàn.

 Mở máy hàn và tiến hành hàn. Nhiệt độ và thời gian hàn theo yêu cầu của
nhà sản xuất.

4.4.3. Thành phần vật liệu chế tạo:

- Đối với đai ốp thép không rỉ:

 Thân đai: Thép không rỉ có mác tối thiểu 304.

 Goujon, đai ốc và các pát định vị: Thép không rỉ có mác tối thiểu 304

 Gioăng cao su:

 Vật liệu: EPDM.

 Độ cứng: (45-55) shore (A).

- Đối với ống nối hàn:

 Nguyên liệu chính sản xuất phụ tùng nhựa là hạt nhựa PE mác 100 (PE100)
nguyên chất.

Trang 174/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

4.4.4. Thông số kích thước:

- Theo bản vẽ thiết kế, chế tạo của nhà sản xuất.

- Các đơn vị có thể tự xây dựng bản vẽ thiết kế riêng để đảm bảo đồng nhất kích
thước chế tạo giữa các nhà sản xuất.

4.5. Quy trình kiểm tra kỹ thuật khi giao hàng:


TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

4.5.1. Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật:

a. Các kết quả kiểm tra cơ tính trước khi xuất xưởng của nhà sản xuất:

Đai ốp thép không rỉ:

- Kết quả kiểm tra mác - Ngoại quan. 01 bộ - Mác thép tối thiểu 304.
thép. hồ sơ

- Các kết quả kiểm tra cơ - Ngoại quan. 01 bộ - Đáp ứng yêu cầu.
tính của mối hàn. hồ sơ

Ống nối HDPE hàn:

- Độ bền kéo: - Ngoại quan. 01 bộ - Bảng kết quả kiểm tra

≥ 24MPa. hồ sơ vật liệu đáp ứng yêu


cầu về độ bền kéo,
- Mô đun đàn hồi:
mođun đàn hồi và độ
1000-1200 (MPa). giãn dài khi đứt.
- Độ giãn dài khi đứt:

≥ 350%.

- Các phụ tùng phải được - Ngoại quan 01 bộ - Kết quả kiểm tra áp
kiểm tra áp lực trước
Trang 175/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA
khi xuất xưởng. hồ sơ lực đạt yêu cầu.

b. Các kết quả kiểm tra vật liệu chế tạo của Cơ quan chức năng trong nước:

Đai ốp thép không rỉ:

- Kết quả kiểm tra mác - Ngoại quan. 01 bộ - Đáp ứng yêu cầu về
thép. hồ sơ mác thép tối thiểu 304.

- Các kết quả kiểm tra cơ - Ngoại quan. 01 bộ - Đáp ứng yêu cầu.
tính của mối hàn. hồ sơ

- Gioăng cao su:

 Vật liệu: EPDM. - Ngoại quan. 01 bộ - Giấy xác nhận vật liệu

hồ sơ gioăng cao su phù hợp


yêu cầu.

 Độ bền kéo đứt, độ - Ngoại quan. 01 bộ - Độ bền kéo đứt:


giãn dài phù hợp với hồ sơ ≥ 9MPa.
bảng 2 – ISO 4633-
- Độ giãn dài khi đứt:
2002.
≥ 375%.

- Thay đổi sau khi lão


hóa 7 ngày ở 700C:

 Độ bền kéo đứt:


max: -20%.

 Độ giãn dài
max/min:

(+10/-30)%.

 Độ cứng max/min:

Trang 176/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA
(+8/-5) shore A.

- Độ trương nở thể tích


khi ngâm trong nước ở
700C sau 7 ngày
max/min: +8/-1 (%).

 Gioăng cao su không - Ngoại quan. 01 bộ - Có giấy xác nhận tiếp


độc hại trong môi hồ sơ xúc được với nước
trường nước uống. uống.

- Sơn epoxy:

 Sơn epoxy không - Ngoại quan. 01 bộ - Có giấy xác nhận tiếp


độc hại trong môi hồ sơ xúc được với nước
trường nước uống. uống.

4.5.2. Kiểm tra thực tế:

a. Kiểm tra tổng thể:

Đai ốp thép không rỉ:

- Kiểm tra các mối hàn - Ngoại quan. Theo - Mối hàn phải ngấu,
như ngõ ra, tấm pát quy không có những khe
định vị vào goujon. mô lô nứt nhỏ, vết rạn, vết
hàng xước lớn, lớp sỉ sắt vết
rỗ và các khuyết tật
khác. Chiều cao mối
hàn đáp ứng yêu cầu
của phụ tùng thép chịu
áp lực.

Trang 177/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

Ống nối HDPE hàn:

- Kiểm tra nội dung trên - Ngoại quan Theo - Trên bề mặt phụ tùng
bề mặt phụ tùng. quy có thể hiện ký hiệu
mô lô lôgô (hoặc tên) của
hàng nhà sản xuất-cỡ phụ
tùng (DN)-cấp áp lực-
thời gian hàn-thời gian
làm nguội.

- Kiểm tra bề mặt trong - Ngoại quan. Theo - Phụ tùng được xử lý bề
và ngoài phụ tùng. quy mặt trong, ngoài sạch
mô lô sẽ, không có vết nứt,
hàng khuyết tật hoặc bavia.

b. Kiểm tra kích thước:

- Kiểm tra kích thước đai - Lắp đai vào ống nhựa Theo - Đai ôm sát ống.
(đã lắp gioăng) HDPE có cỡ tương ứng quy
để kiểm tra kích thước mô lô
đai. hàng

c. Kiểm tra gioăng làm kín:

- Kiểm tra bề mặt gioăng - Ngoại quan. 100% - Gioăng cao su trơn
cao su. láng, không bị nứt hay
bavia.

- Kiểm tra độ cứng của - Đồng hồ so đo độ cứng. 100% - Đáp ứng yêu cầu
gioăng. (45-55) shore A

Trang 178/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

* Ghi chú:

- Các bộ sửa chữa bằng thép hay HDPE hàn phải có đầy đủ và đáp ứng các yêu cầu
về kiểmm tra hồ sơ kỹ thuật thì mới thực hiện các bước tiếp theo.

- Các bộ sửa chữa bằng thép hay HDPE hàn chỉ đạt khi đáp ứng tất cả các yêu cầu kỹ
thuật và quy trình kiểm tra.

- Tất cả các quy trình kiểm tra như ngoại quan, kích thước có thể thực hiện tại nhà
sản xuất hoặc tại công trường thi công.

- Lập biên bản theo mẫu số 15.

Trang 179/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

C. THIẾT BỊ:

I. Lưới lược đồng hồ nước:

1. Phạm vi sử dụng: Lắp trước đồng hồ nước (bằng cơ khí kiểu Woltman) để ngăn
không cho các cặn lớn hơn 0,7mm lọt vào đồng hồ làm ảnh hưởng đến hoạt động
của đồng hồ.

2. Các cỡ áp dụng: DN40mm – DN80mm.

3. Kiểu lắp ghép: Mặt bích.

4. Tiêu chí kỹ thuật:

4.1. Tiêu chuẩn áp dụng:

- Tiêu chuẩn chế tạo:

- TCVN 5016-1989.

- Tiêu chuẩn mặt bích:

- ISO 7005-2-1988 PN10.

- Tiêu chuẩn vật liệu:

- Gang cầu: TCVN 5016-1989, mác tối thiểu GC 42-12.

- Cấp áp lực: PN10.

4.2. Mô tả:

- Lưới lược gồm có 3 phần: Thân, nắp và rọ lọc được lắp bên trong thân.

- Thân:

 Trên hai mặt bích nối của thân lưới lược khoan thêm 2 lỗ 3mm đối
xứng nhau, cách 1 góc từ 300-450 so với phương thẳng đứng của mặt bích
lưới lược và cách mép ngoài mặt bích khoảng 6mm dùng để niêm chì
liên kết.

- Nắp:

 Tại nắp trên của lưới lược có khoan trên thân bu lông 1 lỗ 2mm để
niêm chì nhằm tránh tháo nắp trên của lưới lược (số bu lông cần khoan
là 02 bu lông đối xứng của nắp thân lưới lược).

Trang 180/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

- Rọ lọc:

 Trên thân rọ lọc có khoan lỗ phân bố đều.

 Rọ lọc phải có khung cứng vững, tháo lắp nhẹ nhàng và có gioăng cao
su làm kín nước.

 Đường cuốn mép của rọ lọc không được nằm trên ngõ vào và ngõ ra của
lưới lược làm giảm tiết diện của dòng chảy.

4.3. Thành phần vật liệu chế tạo:

- Thân van, nắp lưới lược: Gang cầu.

- Rọ lọc: Thép không rỉ, mác tối thiểu 304.

- Bu lông và đai ốc lắp ghép có cấp bền tối thiểu 8.8, là loại thép nhúng nóng kẽm
với bề dày tối thiểu 55m.

4.4. Kích thước cơ bản:

- Theo bản vẽ thiết kế của nhà sản xuất.

4.5. Nội dung thể hiện trên thân lưới lược:

- Tên hoặc lôgô nhà sản xuất-cỡ lưới lược-cấp áp lực.

5. Quy trình kiểm tra kỹ thuật khi giao hàng:


TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA

5.1. Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật:

a. Các kết quả kiểm tra trước khi xuất xưởng của nhà sản xuất (test report):

- Vật liệu chế tạo thân lưới lược:

 Giới hạn bền kéo: - Ngoại quan. 01 bộ - Bảng kết quả kiểm tra

≥ 414MPa. hồ sơ vật liệu đáp ứng yêu


cầu về giới hạn bền
 Giới hạn nóng chảy:
kéo, giới hạn nóng
≥ 274MPa. chảy và độ giãn dài
Trang 181/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA
 Độ giãn dài tương tương đối chứng minh
đối: (10-12)%. phù hợp vật liệu gang
cầu có mác tối thiểu
42-12.

- Sơn epoxy:

 Sơn epoxy không - Ngoại quan. 01 bộ - Có giấy xác nhận tiếp


độc hại khi tiếp xúc hồ sơ xúc được với nước
với nước uống. uống.

- Kiểm tra áp lực:

 Kết quả kiểm tra áp - Ngoại quan 01 bộ - Kết quả kiểm tra áp
lực trước khi sơn. hồ sơ lực đạt yêu cầu.

b. Các kết quả kiểm tra vật liệu tại Cơ quan chức năng trong nước:

- Kiểm tra thành phần vật - Máy kiểm tra không phá Chọn - Xác định được mác
liệu chế tạo, suy ra mác hủy vật liệu. ngẫu gang tối thiểu là 42-12.
gang. nhiên
1-3
cái
trong

hàng

5.2. Kiểm tra thực tế:

a. Kiểm tra tổng thể:

- Kiểm tra nội dung trên - Ngoại quan. Theo - Trên thân lưới lược có
thân lưới lược. quy thể hiện lôgô (hoặc
Trang 182/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA
mô lô tên) của nhà sản xuất,
hàng cỡ, cấp áp lực.

- Kiểm tra toàn bộ bề - Ngoại quan. Theo - Bề mặt trong, ngoài


mặt trong, ngoài lưới quy lưới lược và lỗ lắp bu
lược. mô lô lông mặt bích phải
hàng được xử lý sạch sẽ,
nhẵn, không có các vết
nứt, khuyết tật.

- Các mép cắt và mối


hàn, lỗ trên rọ lọc phải
được mài nhẵn, không
cong vênh.

b. Kiểm tra kích thước:

- Khoảng cách tâm lỗ - Thước kéo. Theo - Kích thước tâm lỗ phù
mặt bích theo bảng 8 quy hợp yêu cầu.
tiêu chuẩn ISO 7005-2- mô lô
1988 PN10. hàng

c. Kiểm tra bề dày sơn phủ:

- Kiểm tra bề dày sơn - Máy đo bề dày sơn phủ. Theo - Lưới lược được sơn
phủ bề mặt ngoài lưới quy toàn bộ với bề dày tối
lược. mô lô thiểu 250µm.
hàng

* Ghi chú:

- Lưới lược phải đáp ứng yêu cầu về kiểm tra hồ sơ kỹ thuật khi giao hàng thì mới thực
hiện các bước tiếp theo.
Trang 183/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

- Lưới lược chỉ đạt khi đáp ứng tất cả các tiêu chí kỹ thuật và quy trình kiểm tra.

- Lô hàng được xem là đạt khi tất cả các lưới lược được kiểm tra (với tỷ lệ kiểm tra
theo quy mô lô hàng) đều đạt.

- Tỷ lệ kiểm tra theo quy mô lô hàng được phân như sau:

 Kiểm tra 10% đối với lô hàng có số lượng ≥ 50 cái.

 Kiểm tra 100% đối với lô hàng có số lượng < 50 cái.

- Tất cả các quy trình kiểm tra như ngoại quan, kích thước đều có thể thực hiện tại nhà
sản xuất hoặc tại công trường thi công.

- Lập biên bản theo mẫu số 16.

Trang 184/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

II. Van cổng:

1. Phạm vi áp dụng: Đóng mở nước từng đoạn ống để sửa chữa, súc xả đường ống;
đổi chiều dòng nước, điều tiết mạng lưới.

2. Các cỡ áp dụng: DN50mm – DN350mm.

3. Kiểu lắp ghép: Mặt bích.

4. Tiêu chí kỹ thuật:

4.1. Tiêu chuẩn áp dụng:

- Tiêu chuẩn chế tạo:

- BS 5163-2004.

Hoặc các tiêu chuẩn tương đương:

 ISO 7259-1988;

 AWWA C509-2009.

- Tiêu chuẩn thử áp lực van:

- ISO 5208-2015.

- Tiêu chuẩn mặt bích:

- ISO 7005-2-1988 PN10.

- Hoặc các tiêu chuẩn tương đương:

 EN 1092-1 PN10;

 DIN 2501 PN10;

 BS 4504-3-1989 PN10.

- Tiêu chuẩn khoảng cách 2 mặt bích (chiều dài thân van):

- ISO 5752-1982.

- Tiêu chuẩn vật liệu:

- Gang cầu: BS 2789-1985 (BS EN 1563-1997), mác tối thiểu 420/12.

Hoặc các tiêu chuẩn vật liệu và mác tương đương:

 ASTM A536-2004: mác tối thiểu 60-40-18;


Trang 185/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

 DIN 1693-1997: mác tối thiểu GGG 40;

- Cấp áp lực: PN10.

4.2. Mô tả:

- Là loại van có trục/ty chìm (trục/ty van không lên xuống khi đóng/mở van), đáy
phẳng, có mũ chụp đầu trục/ty van.

- Toàn bộ đĩa van được bọc cao su.

- Van được đóng theo chiều kim đồng hồ.

- Van có thể vận hành đóng mở tối thiểu 500 lần mà không bị hư hỏng.

- Toàn bộ thân van và nắp van được sơn epoxy cả hai mặt trong và ngoài kể cả lớp
sơn lót bằng 1 trong 2 phương pháp sau:

- Nhúng toàn bộ thân van vào bể sơn nóng ở nhiệt độ tối thiểu 1500C.

- Hấp nóng ở nhiệt độ tối thiểu 1500C sau khi sơn bằng phương pháp phun.

4.3. Thành phần vật liệu chế tạo:

- Thân van, nắp van và đĩa van, mũ chụp: Gang cầu.

- Đĩa van: Được bọc cao su EPDM và có các kết quả thử nghiệm theo tiêu chuẩn
BS 2494-1986 hoặc ISO 4633-2002.

- Trục van (ty van): Thép không rỉ và có mác tối thiểu là 316.

- Đai ốc chận trục van: Hợp kim đồng có hàm lượng đồng nguyên chất tối thiểu là
70%.

- Các vòng O-ring làm kín trục van là loại cao su NBR.

Trang 186/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

- Các bu lông liên kết nắp van và thân van là loại thép cacbon, có cấp bền tối thiểu
8.8.

- Mũ chụp đầu trục/ty van được bắt chặt vào trục/ty van bằng bu lông (hoặc vít
chìm) thép không rỉ có mác tối thiểu 304.

4.4. Nội dung thể hiện trên thân van:

- Tên hoặc lôgô nhà sản xuất-cỡ van-cấp áp lực-tiêu chuẩn sản xuất.

5. Quy trình kiểm tra kỹ thuật khi giao hàng:


TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA

5.1. Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật:

a. Các kết quả kiểm tra trước khi xuất xưởng của nhà sản xuất (test report):

- Vật liệu chế tạo thân van, nắp van, đĩa van:

 Giới hạn bền kéo: - Ngoại quan. 01 bộ - Bảng kết quả kiểm tra

≥ 414MPa. hồ sơ vật liệu đáp ứng yêu


cầu về giới hạn bền
 Giới hạn nóng chảy:
kéo, giới hạn nóng
≥ 274MPa. chảy và độ giãn dài
 Độ giãn dài tương tương đối chứng minh
đối: (10-12)%. phù hợp vật liệu gang
cầu có mác tối thiểu
420-12.

- Cao su bọc đĩa van:

 Cao su bọc đĩa van - Ngoại quan. 01 bộ - Có giấy xác nhận tiếp
không độc hại khi hồ sơ xúc được với nước
tiếp xúc với nước uống.
uống.

Trang 187/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA

- Sơn epoxy:

 Sơn epoxy không - Ngoại quan. 01 bộ - Có giấy xác nhận tiếp


độc hại khi tiếp xúc hồ sơ xúc được với nước
với nước uống. uống.

- Kiểm tra áp lực:

 Kết quả kiểm tra áp - Ngoại quan 01 bộ - Kết quả kiểm tra áp
hồ sơ
lực van trước khi lực đạt yêu cầu.
sơn.

b. Các kết quả kiểm tra vật liệu tại Cơ quan chức năng trong nước:

- Kiểm tra thành phần vật - Máy kiểm tra không phá Chọn - Xác định được mác
liệu chế tạo, suy ra mác hủy vật liệu. ngẫu gang tối thiểu là 420-
gang. nhiên 12.
1-3
van
trong

hàng

(Theo
cỡ van)

5.2. Kiểm tra thực tế:

a. Kiểm tra tổng thể:

- Kiểm tra nội dung trên - Ngoại quan. Theo - Trên thân van có thể
thân van. quy hiện lôgô (hoặc tên)
của nhà sản xuất, cỡ

Trang 188/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA
mô lô van, cấp áp lực, tiêu
hàng chuẩn sản xuất.

(Hình minh họa)

- Kiểm tra toàn bộ bề - Ngoại quan. Theo - Bề mặt trong, ngoài


mặt trong, ngoài van. quy van, rãnh trượt và lỗ
mô lô lắp bu lông mặt bích
hàng phải được xử lý sạch
sẽ, nhẵn, không có các
vết nứt, khuyết tật trên
van.

- Kiểm tra cao su bọc đĩa - Ngoại quan. Theo - Cao su bọc đĩa van
van. quy phải được xử lý sạch
mô lô sẽ, không xuất hiện
hàng các vết nứt, bavia hoặc
khuyết tật.

- Kiểm tra đóng mở van. - Đóng mở thử bằng tay. Theo - Van đóng mở nhẹ
quy nhàng.
mô lô
hàng

Trang 189/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA

b. Kiểm tra kích thước:

- Khoảng cách 2 mặt - Kiểm tra bằng thước Theo - Khoảng cách 2 mặt
bích van theo tiêu kéo. quy bích van phù hợp yêu
chuẩn ISO 5752-1982 mô lô cầu.
bảng 1 series 3. hàng

(Hình minh họa)

- Khoảng cách tâm lỗ - Thước kéo. Theo - Kích thước tâm lỗ phù
mặt bích van theo bảng quy hợp yêu cầu.
8 tiêu chuẩn ISO 7005- mô lô
2-1988 PN10. hàng

(Hình minh họa)

- Kiểm tra mũ chụp - Thước cặp. Theo - DN100DN300(mm):


ty/trục van. quy 30x30mm2mm.
mô lô - DN350mm:
hàng 34x34mm2mm.

Trang 190/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA

c. Kiểm tra bề dày sơn phủ:

- Kiểm tra bề dày sơn - Máy đo bề dày sơn phủ. Theo - Van được sơn toàn bộ
phủ bề mặt trong và quy với bề dày tối thiểu
ngoài van. mô lô 250µm.
hàng

d. Kiểm tra đóng mở van:

- Đóng mở van 500 lần. - Vận hành bằng tay. Theo - Van vận hành tốt
quy
mô lô
hàng

e. Kiểm tra áp lực:

- Kiểm tra độ kín của - Lắp van lên giàn thử áp Theo - Van kín, không bị nứt
van ở áp lực 11bar và lực và bơm đến áp lực quy và bị xì tại trục trục
độ bền của van ở áp lực yêu cầu. mô lô van hoặc đai ốc chặn
15 bar trong 3 phút sau hàng trục van.
khi đóng mở 500 lần. (Thử kín: 1,1 PN
(PN10: 11 bar); thử
bền: 1,5 PN (PN10:
15 bar)).

Dàn thử áp lực van

(Hình minh họa)

Trang 191/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

* Ghi chú:

- Trong trường hợp thay thế van hiện hữu được chôn dưới đất bằng van cùng cỡ,
có thể chấp nhận đến van DN600mm (thông số kỹ thuật tương tự cỡ DN100mm-
350mm).

- Van cổng phải đáp ứng yêu cầu về kiểm tra hồ sơ kỹ thuật khi giao hàng thì mới thực
hiện các bước tiếp theo.

- Van cổng chỉ đạt khi đáp ứng tất cả các tiêu chí kỹ thuật và quy trình kiểm tra.

- Lô hàng được xem là đạt khi tất cả các van cổng được kiểm tra (với tỷ lệ kiểm tra
theo quy mô lô hàng) đều đạt.

- Tỷ lệ kiểm tra theo quy mô lô hàng được phân như sau:

 Kiểm tra 10% đối với lô hàng có số lượng ≥ 50 cái.

 Kiểm tra 100% đối với lô hàng có số lượng < 50 cái.

- Tất cả các quy trình kiểm tra như ngoại quan, kích thước đều có thể thực hiện tại nhà
sản xuất hoặc tại công trường thi công.

- Lập biên bản theo mẫu số 17.

III. Van bướm:

1. Phạm vi áp dụng: Đóng mở nước từng đoạn ống để sửa chữa, súc xả đường ống; đổi
chiều dòng nước, điều tiết mạng lưới.

2. Các cỡ áp dụng: DN300mm trở lên.

3. Kiểu lắp ghép: Mặt bích.

4. Tiêu chí kỹ thuật:

4.1. Tiêu chuẩn áp dụng:

- Tiêu chuẩn chế tạo:

- BS EN 593-2009.

- Hoặc tiêu chuẩn tương đương:

 AWWA C504-2010.

Trang 192/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

- Tiêu chuẩn thử áp lực van:

- ISO 5208-2015.

- Tiêu chuẩn mặt bích:

- ISO 7005-2-1988 PN10.

Hoặc các tiêu chuẩn tương đương:

 EN 1092-1 PN10;

 DIN 2501 PN10;

 BS 4504-3-1989 PN10.

- Tiêu chuẩn khoảng cách 2 mặt bích:

- ISO 5752-1982.

- Tiêu chuẩn vật liệu:

- Gang cầu: BS 2789-1985 (BS EN 1563-1997), mác tối thiểu 420/12.

Hoặc các tiêu chuẩn vật liệu và mác tương đương:

 ASTM A536-2004: mác tối thiểu 60-40-18;

 DIN 1693-1997: mác tối thiểu GGG 40;

- Cấp áp lực: PN10.

- Van bướm khi lắp đặt phải được thiết kế hầm để thuận tiện vận hành, bảo trì bảo
dưỡng. Tuyệt đối không chôn dưới đất như van cổng.

4.2. Mô tả:

- Là loại van kiểu 2 mặt bích được đóng mở bằng tay quay thông qua hộp số.

- Gioăng làm kín, chọn 1 trong 2 loại sau:

- Loại lắp trên thân (liner): là loại có thể tháo được để thay thế dễ dàng khi hư
hỏng.

- Loại lắp trên đĩa: Loại này có vành chận gioăng bằng thép không rỉ được định
vị bằng các bu lông chìm chống tự tháo, không cho gioăng rơi ra trong quá
trình vận hành (mechanical retained seat).

Trang 193/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

Gioăng lắp trên thân Gioăng lắp trên đĩa

(Hình minh họa)

- Bộ truyền động:

- Trên bề mặt bộ truyền động chiều có thể hiện chiều đóng mở van và vị trí của
đĩa van.

- Bộ truyền bánh vít - trục vít phải được bôi trơn bằng mỡ.

- Hộp bảo vệ bộ truyền động phải chịu được trong môi trường ngập nước.

- Van có thể vận hành đóng mở tối thiểu 500 lần mà không bị hư hỏng.

- Toàn bộ thân van, đĩa van và tay qua được sơn epoxy cả hai mặt trong và ngoài kể
cả lớp sơn lót bằng 1 trong 2 phương pháp sau:

- Nhúng toàn bộ thân van vào bể sơn nóng ở nhiệt độ tối thiểu 1500C.

- Hấp nóng ở nhiệt độ tối thiểu 1500C sau khi sơn bằng phương pháp phun.

- Van được đóng theo chiều kim đồng hồ.

4.3. Thành phần vật liệu chế tạo:

- Thân van, đĩa van, tay quay: Gang cầu.

- Đĩa van: Cao su EPDM và có các kết quả thử nghiệm theo tiêu chuẩn BS 2494-
1986 hoặc ISO 4633-2002.

- Trục van (ty van): Thép không rỉ và có mác tối thiểu là 316.

- Các vòng O-ring làm kín trục van là loại cao su EPDM.

4.4. Nội dung thể hiện trên thân van:

- Tên hoặc lôgô nhà sản xuất-cỡ van-cấp áp lực-tiêu chuẩn sản xuất.

Trang 194/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

5. Quy trình kiểm tra kỹ thuật khi giao hàng:


TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA

5.1. Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật:

a. Các kết quả kiểm tra trước khi xuất xưởng của nhà sản xuất (test report):

- Vật liệu chế tạo thân van và đĩa van:

 Giới hạn bền kéo: - Ngoại quan. 01 bộ - Bảng kết quả kiểm tra

≥ 414MPa. hồ sơ vật liệu đáp ứng yêu


cầu về giới hạn bền
 Giới hạn nóng chảy:
kéo, giới hạn nóng
≥ 274MPa. chảy và độ giãn dài
 Độ giãn dài tương tương đối chứng minh
đối: (10-12)%. phù hợp vật liệu gang
cầu có mác tối thiểu
420-12.

- Gioăng cao su:

 Gioăng cao su không - Ngoại quan. 01 bộ - Có giấy xác nhận tiếp


độc hại khi tiếp xúc hồ sơ xúc được với nước
với nước uống. uống.

- Sơn epoxy:
 Sơn epoxy không - Ngoại quan. 01 bộ - Có giấy xác nhận tiếp
độc hại khi tiếp xúc hồ sơ xúc được với nước
với nước uống. uống.

- Kiểm tra áp lực:


 Van phải được kiểm - Ngoại quan 01 bộ - Kết quả kiểm tra áp
tra áp lực trước khi hồ sơ lực đạt yêu cầu.
sơn.

Trang 195/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA

b. Các kết quả kiểm tra vật liệu tại Cơ quan chức năng trong nước:

- Kiểm tra thành phần vật - Máy kiểm tra không phá Chọn - Xác định được mác
liệu chế tạo, suy ra mác hủy vật liệu. ngẫu gang tối thiểu là 420-
gang. nhiên 12.
1-3
van
trong

hàng

(Theo
cỡ van)

5.2. Kiểm tra thực tế:

a. Kiểm tra tổng thể:


- Trên thân van có thể
- Kiểm tra nội dung trên - Ngoại quan. Theo
hiện lôgô (hoặc tên)
thân van. quy của nhà sản xuất, cỡ
mô lô van, cấp áp lực, tiêu
hàng chuẩn sản xuất.

- Bề mặt trong, ngoài


- Kiểm tra toàn bộ bề - Ngoại quan. Theo
thân van, đĩa van, hộp
mặt trong, ngoài van. quy số và lỗ lắp bu lông
mô lô mặt bích phải được xử
hàng lý sạch sẽ, nhẵn,
không có các vết nứt,
khuyết tật trên van và
hộp số.

Trang 196/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA

- Kiểm tra cao su làm - Ngoại quan. Theo - Cao su làm kín phải
kín quy được xử lý sạch sẽ,
mô lô không xuất hiện các
hàng vết nứt, bavia hoặc
khuyết tật.

b. Kiểm tra kích thước:

- Khoảng cách 2 mặt - Thước kéo. Theo - Khoảng cách 2 mặt


bích van theo tiêu quy bích van phù hợp yêu
chuẩn ISO 5752-1982 mô lô cầu.
tối thiểu series 14. hàng

- Khoảng cách tâm lỗ - Thước kéo. Theo - Kích thước tâm lỗ phù
mặt bích van theo bảng quy hợp yêu cầu.
8 tiêu chuẩn ISO 7005- mô lô
2-1988 PN10. hàng

c. Kiểm tra bề dày sơn phủ:

- Kiểm tra bề dày sơn - Máy đo bề dày sơn phủ. Theo - Van, đĩa van và tay
phủ bề mặt trong và quy quay được sơn toàn bộ
ngoài van, đĩa van và mô lô với bề dày tối thiểu
tay quay. hàng 250µm.

Trang 197/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA

d. Kiểm tra đóng mở van:

- Đóng mở van 500 lần. - Đóng mở bằng tay. Theo - Van vận hành tốt.
quy
mô lô
hàng

e. Kiểm tra áp lực:

- Kiểm tra độ kín của - Lắp van lên giàn thử áp Theo - Van kín, không bị nứt
van ở áp lực 11bar và lực và bơm đến áp lực quy và bị xì tại trục van
độ bền của van ở áp lực yêu cầu. mô lô hoặc đai ốc chặn trục
15 bar trong 3 phút sau hàng van.
khi đóng mở 500 lần. (Thử kín: 1,1 PN
(PN10: 11 bar); thử
bền: 1,5 PN (PN10:
15 bar)).

Dàn thử áp lực van

* Ghi chú:

- Van bướm phải đáp ứng yêu cầu về kiểm tra hồ sơ kỹ thuật khi giao hàng thì mới
thực hiện các bước tiếp theo.

- Van bướm chỉ đạt khi đáp ứng tất cả các tiêu chí kỹ thuật và quy trình kiểm tra.

- Lô hàng được xem là đạt khi tất cả các van bướm được kiểm tra (với tỷ lệ kiểm tra
theo quy mô lô hàng) đều đạt.

- Tỷ lệ kiểm tra theo quy mô lô hàng được phân như sau:

 Kiểm tra 10% đối với lô hàng có số lượng ≥ 50 cái.


 Kiểm tra 100% đối với lô hàng có số lượng < 50 cái.

Trang 198/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

- Tất cả các quy trình kiểm tra như ngoại quan, kích thước đều có thể thực hiện tại nhà
sản xuất hoặc tại công trường thi công.

- Lập biên bản theo mẫu số 18.

IV. Van bướm (dành riêng cho các Nhà máy nước):

1. Phạm vi áp dụng: Lắp đặt trên hệ thống bơm chính (van suction, control, discharge),
hệ thống bơm nước rửa lọc.

2. Các cỡ áp dụng: DN600mm trở lên.

3. Kiểu lắp ghép: Mặt bích.

4. Tiêu chí kỹ thuật:

4.1. Tiêu chuẩn áp dụng:

- Tiêu chuẩn chế tạo:

- AWWA C504-2010.

- Tiêu chuẩn thử áp lực van:

- ISO 5208-2015.

- Tiêu chuẩn mặt bích:

- Mặt bích Mỹ: ANSI B16.1 class 125 hoặc ANSI B16.42 class 150.

- Mặt bích Pháp: ISO 7005-2-1988 PN10.

Hoặc các tiêu chuẩn tương đương với mặt bích Pháp:

 EN 1092-1 PN10;

 DIN 2501 PN10;

 BS 4504-3-1989 PN10.

- Tiêu chuẩn khoảng cách 2 mặt bích:

- Mặt bích Mỹ: Phù hợp với bảng 1 - AWWA C504-2010 class 150B.

- Mặt bích Pháp: Phù hợp với bảng 1 - ISO 5752-1982.

- Tiêu chuẩn vật liệu:

Trang 199/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

- Gang cầu: ASTM A536-2004, mác tối thiểu 65-45-12;

Hoặc các tiêu chuẩn vật liệu và mác tương đương:

 DIN 1693-1997: mác tối thiểu GGG 50;

 BS 2789-1985 (BS EN 1563-1997), mác tối thiểu 500/7.

- Thép không rỉ: ASTM A276-2010, mác tối thiểu 316.

- Cấp áp lực: PN10 (150PSI).

4.2. Mô tả:

- Van cánh bướm phải đáp ứng tiêu chuẩn mới nhất của AWWA C504 class 150B
và dù sau 1 thời gian dài không hoạt động van vẫn đảm bảo vận hành tốt. Nếu đĩa
van bị lệch 1o so với đường tâm thì van vẫn đóng kín.

- Có vòng bọc vành đĩa van để tiếp xúc với đệm kín. Thiết kế đĩa van phải có lỗ
xuyên tâm để nước chảy qua nhằm giảm tối thiểu hiện tượng rối dòng và hạ thấp
độ sụt áp.

- Đệm kín van được giữ ở thân van trong 1 rãnh (có dạng đuôi cá) và định vị bằng
phương pháp nêm với hỗn hợp epoxy như hình minh họa ở bên dưới. Đệm kín van
có thể thay thế dễ dàng mà không cần tháo bộ điều khiển van, đĩa van, trục van
hoặc tháo van khỏi đường ống (epoxy retained seat).

- Bộ truyền động điều khiển đóng mở van có thể là động cơ điện hoặc xy lanh thủy
lực. Nhà máy tùy theo từng đặc thù yêu cầu có thể chọn cho phù hợp. Trong trường
hợp chọn động cơ điện thì phải có thêm phần đóng mở bằng tay quay để có thể
thao tác vận hành van khi động cơ điện có sự cố.

- Toàn bộ thân van, đĩa van và tay qua được sơn epoxy cả hai mặt trong và ngoài kể
cả lớp sơn lót bằng 1 trong 2 phương pháp sau:

- Nhúng toàn bộ thân van vào bể sơn nóng ở nhiệt độ tối thiểu 1500C.
Trang 200/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

- Hấp nóng ở nhiệt độ tối thiểu 1500C sau khi sơn bằng phương pháp phun.

- Van được đóng theo chiều kim đồng hồ.

4.3. Thành phần vật liệu chế tạo:

- Thân van, đĩa van: Gang cầu.

- Vành bọc đĩa van: Thép không rỉ, mác tối thiểu 316.

- Trục van (ty van): Thép không rỉ và có mác tối thiểu là 316.

- Đệm kín van: Cao su tổng hợp như Buna – N hoặc EPDM .

4.4. Nội dung thể hiện trên thân van:

- Tên hoặc lôgô nhà sản xuất-cỡ van-cấp áp lực-tiêu chuẩn sản xuất.

5. Quy trình kiểm tra kỹ thuật khi giao hàng:


TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA

5.1. Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật:

a. Các kết quả kiểm tra trước khi xuất xưởng của nhà sản xuất (test report):

- Vật liệu chế tạo thân van và đĩa van:

 Giới hạn bền kéo: - Ngoại quan. 01 bộ - Bảng kết quả kiểm tra

≥ 448MPa. hồ sơ vật liệu đáp ứng yêu


cầu về giới hạn bền
 Giới hạn nóng chảy:
kéo, giới hạn nóng
≥ 310MPa. chảy và độ giãn dài
 Độ giãn dài tương tương đối chứng minh
đối: (10-12)%. phù hợp vật liệu gang
cầu có mác tối thiểu
65-45-12.

- Gioăng cao su:

Trang 201/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA

 Gioăng cao su không - Ngoại quan. 01 bộ - Có giấy xác nhận tiếp


độc hại khi tiếp xúc hồ sơ xúc được với nước
với nước uống. uống.

- Sơn epoxy:

 Sơn epoxy không - Ngoại quan. 01 bộ - Có giấy xác nhận tiếp


độc hại khi tiếp xúc hồ sơ xúc được với nước
với nước uống. uống.

- Kiểm tra áp lực:

 Van phải được kiểm - Ngoại quan 01 bộ - Kết quả kiểm tra áp
tra áp lực trước khi hồ sơ lực đạt yêu cầu.
sơn.

b. Các kết quả kiểm tra vật liệu tại Cơ quan chức năng trong nước:

- Kiểm tra thành phần vật - Máy kiểm tra không phá Chọn - Xác định được mác
liệu chế tạo, suy ra mác hủy vật liệu. ngẫu gang tối thiểu là 65-
gang. nhiên 45-12.
1-3
van
trong

hàng

(Theo
cỡ van)

Trang 202/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA

5.2. Kiểm tra thực tế:

a. Kiểm tra tổng thể:

- Kiểm tra nội dung trên - Ngoại quan. Theo - Trên thân van có thể
thân, bề mặt van. quy hiện lôgô (hoặc tên)
mô lô của nhà sản xuất, cỡ
hàng van, cấp áp lực, tiêu
chuẩn sản xuất.

- Kiểm tra toàn bộ bề - Ngoại quan. Theo - Bề mặt trong, ngoài


mặt trong, ngoài van. quy thân van, đĩa van, bộ
mô lô điều khiển và lỗ lắp bu
hàng lông mặt bích phải
được xử lý sạch sẽ,
nhẵn, không có các vết
nứt, khuyết tật trên van
và bộ điều khiển.

- Kiểm tra cao su làm - Ngoại quan. Theo - Cao su làm kín phải
kín quy được xử lý sạch sẽ,
mô lô không xuất hiện các
hàng vết nứt, bavia hoặc
khuyết tật.

- Kiểm tra đóng mở van - Đóng mở thử bằng thủy Theo - Van đóng mở nhẹ
lực hoặc động cơ. quy nhàng.
mô lô
hàng

Trang 203/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA

b. Kiểm tra kích thước:


- Khoảng cách 2 mặt - Thước kéo. Theo - Khoảng cách 2 mặt
bích van theo bảng 1 - quy bích van phù hợp yêu
AWWA C504-2010 mô lô cầu.
class 150B hoặc bảng 1 hàng
- ISO 5752-1982.
- Khoảng cách tâm lỗ - Thước kéo. Theo - Kích thước tâm lỗ phù
mặt bích van theo tiêu quy hợp yêu cầu.
chuẩn ANSI B16.1 mô lô
class 125, ANSI hàng
B16.42 class 150 hoặc
ISO 7005-2-1988
PN10.

c. Kiểm tra bề dày sơn phủ:

- Kiểm tra bề dày sơn - Máy đo bề dày sơn phủ. Theo - Van, đĩa van và tay
phủ bề mặt trong và quy quay được sơn toàn bộ
ngoài van, đĩa van và mô lô với bề dày tối thiểu
tay quay. hàng 250µm.

d. Kiểm tra áp lực:

- Kiểm tra độ kín của - Lắp van lên giàn thử áp Theo - Van kín, không bị nứt
van ở áp lực 11bar và lực và bơm đến áp lực quy và bị xì tại trục trục
độ bền của van ở áp lực yêu cầu. mô lô van hoặc đai ốc chặn
15bar trong 3 phút. hàng trục van.
(Thử kín: 1,1 PN
(PN10: 11 bar); thử
bền: 1,5 PN (PN10:
15 bar)).

Dàn thử áp lực van

Trang 204/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

* Ghi chú:

- Van bướm phải đáp ứng yêu cầu về kiểm tra hồ sơ kỹ thuật khi giao hàng thì mới
thực hiện các bước tiếp theo.

- Van bướm chỉ đạt khi đáp ứng tất cả các tiêu chí kỹ thuật và quy trình kiểm tra.

- Lô hàng được xem là đạt khi tất cả các van bướm được kiểm tra (với tỷ lệ kiểm tra
theo quy mô lô hàng) đều đạt.

- Tỷ lệ kiểm tra theo quy mô lô hàng được phân như sau:

 Kiểm tra 10% đối với lô hàng có số lượng ≥ 50 cái.

 Kiểm tra 100% đối với lô hàng có số lượng < 50 cái.

- Tất cả các quy trình kiểm tra như ngoại quan, kích thước đều có thể thực hiện tại nhà
sản xuất hoặc tại công trường thi công.

- Lập biên bản theo mẫu số 18.

V. Van 1 chiều bằng gang dạng cánh lật:

1. Phạm vi áp dụng: Lắp trên một số tuyến ống chuyển tải để phân đoạn và giảm bớt áp
suất va cho đường ống và thiết bị hoặc trên các nhánh lấy nước yêu cầu nước chảy theo
1 chiều nhất định

2. Các cỡ áp dụng: DN100mm – DN300mm.

3. Kiểu lắp ghép: Mặt bích.

4. Tiêu chí kỹ thuật:

4.1. Tiêu chuẩn áp dụng:

- Tiêu chuẩn chế tạo:

- AWWA C508-2009.

- Tiêu chuẩn thử áp lực van:

- ISO 5208-2015.

- Tiêu chuẩn mặt bích:

- ISO 7005-2-1988 PN10.


Trang 205/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

Hoặc các tiêu chuẩn tương đương:

 EN 1092-1 PN10;

 DIN 2501 PN10;

 BS 4504-3-1989 PN10.

- Tiêu chuẩn khoảng cách 2 mặt bích:

- ISO 5752-1982.

- Tiêu chuẩn vật liệu:

- Gang cầu: ASTM A536-2004: mác tối thiểu 60-40-18.

Hoặc các tiêu chuẩn vật liệu và mác tương đương:

 BS 2789-1985 (BS EN 1563-1997), mác tối thiểu 420/12;

 DIN 1693-1997: mác tối thiểu GGG 40;

- Cấp áp lực: PN10.

4.2. Mô tả:

4.2.1. Loại không có đối trọng (swing check valve without counter weight):

- Là loại van tác động cho luồng nước đi theo 1 chiều. Trong đó, đĩa van có dạng
cánh lật liên kết với thân van qua tay van (level-arm) và trục (chốt bản lề), không
có đối trọng bên ngoài (without counterweight).

- Tổn thất áp lực tối đa qua van 1 chiều là 0,2bar.

4.2.2. Loại có đối trọng (swing check valve with counter weight):

- Là loại van tác động cho luồng nước đi theo 1 chiều. Trong đó, đĩa van có dạng
cánh lật liên kết với thân van qua tay van (level-arm) và trục (chốt bản lề), có đối
trọng bên ngoài (with counterweight).

Trang 206/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

- Tổn thất áp lực tối đa qua van 1 chiều là 0,2bar.

** Toàn bộ thân van, nắp van được sơn epoxy cả hai mặt trong và ngoài kể cả lớp sơn lót
bằng 1 trong 2 phương pháp sau:

- Nhúng toàn bộ thân van vào bể sơn nóng ở nhiệt độ tối thiểu 1500C.

- Hấp nóng ở nhiệt độ tối thiểu 1500C sau khi sơn bằng phương pháp phun.

4.3. Thành phần vật liệu chế tạo:

- Thân van, nắp van và tay van: Gang cầu.

- Đĩa van:

- Thép hoặc gang cầu bọc cao su EPDM, hoặc

- Thép không rỉ hoặc gang cầu nhưng tại mặt tiếp xúc với đĩa van khi đóng phải
có lớp cao su để giảm chấn.

- Chốt bản lề: Thép không rỉ và có mác tối thiểu là 304.

4.4. Nội dung thể hiện trên thân van:

- Tên hoặc lôgô nhà sản xuất-cỡ van-cấp áp lực-tiêu chuẩn sản xuất.

5. Quy trình kiểm tra kỹ thuật khi giao hàng:


TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA

5.1. Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật:

a. Các kết quả kiểm tra trước khi xuất xưởng của nhà sản xuất (test report):

- Giới hạn bền kéo: - Ngoại quan. 01 bộ - Bảng kết quả kiểm tra

Trang 207/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA
≥ 414MPa. hồ sơ vật liệu đáp ứng yêu

- Giới hạn nóng chảy: cầu về giới hạn bền


kéo, giới hạn nóng
≥ 274MPa.
chảy và độ giãn dài
- Độ giãn dài tương đối: tương đối chứng minh
(10-12)%. đáp ứng yêu cầu

- Cao su bọc van (nếu có):

 Độ bền kéo đứt, độ - Ngoại quan. 01 bộ - Độ bền kéo đứt:


giãn dài phù hợp với hồ sơ ≥ 9MPa.
bảng 2 – ISO 4633-
- Độ giãn dài khi đứt:
2002.
≥ 375%.

- Thay đổi sau khi lão


hóa 7 ngày ở 700C:

 Độ bền kéo đứt


max: -20%.

 Độ giãn dài
max/min:

(+10/-30)%.

 Độ cứng max/min:

(+8/-5) shore A.

- Độ trương nở thể tích


khi ngâm trong nước ở
700C sau 7 ngày
max/min: +8/-1 (%).

Trang 208/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA

 Cao su bọc đĩa van - Ngoại quan. 01 bộ - Có giấy xác nhận tiếp
không độc hại khi hồ sơ xúc được với nước
tiếp xúc với nước uống.
uống.

- Sơn epoxy:

 Sơn epoxy không - Ngoại quan. 01 bộ - Có giấy xác nhận tiếp


độc hại khi tiếp xúc hồ sơ xúc được với nước
với nước uống. uống.

- Kiểm tra áp lực:

 Kết quả kiểm tra áp - Ngoại quan 01 bộ - Kết quả kiểm tra áp
lực: độ kín, độ bền và hồ sơ lực đạt yêu cầu.
tổn thất áp lực.

b. Các kết quả kiểm tra vật liệu tại Cơ quan chức năng trong nước:

- Kiểm tra độ bền kéo, độ - Ngoại quan 01 bộ - Kết quả kiểm tra đạt
bền nóng chảy và độ hồ sơ yêu cầu.
giãn dài tương đối.

5.2. Kiểm tra thực tế:

a. Kiểm tra tổng thể:

- Kiểm tra nội dung trên - Ngoại quan. Theo - Trên thân van phải có
thân, bề mặt van. quy thể hiện lôgô của nhà
sản xuất, cỡ van, cấp

Trang 209/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA
mô lô áp lực, tiêu chuẩn sản
hàng xuất.

- Kiểm tra toàn bộ bên - Ngoại quan. Theo - Bề mặt trong, ngoài
trong và ngoài van. quy van và lỗ lắp bu lông
mô lô mặt bích phải được xử
hàng lý sạch sẽ, nhẵn,
không có các vết nứt,
khuyết tật trên van.

b. Kiểm tra kích thước:

- Kiểm tra khoảng cách - Thước kéo. Theo - Đáp ứng yêu cầu về
tâm lỗ mặt bích van quy khoảng cách tâm mặt
theo bảng 8 tiêu chuẩn mô lô bích.
ISO7005-2-1988PN10 hàng

c. Kiểm tra bề dày sơn phủ:

- Kiểm tra bề dày sơn - Máy đo bề dày sơn phủ. Theo - Van được sơn toàn bộ
phủ bề mặt trong và quy với bề dày tối thiểu
ngoài van. mô lô 250µm.
hàng

d. Kiểm tra áp lực:

- Kiểm tra độ bền của - Lắp van lên giàn thử áp Theo - Van không bị nứt
van ở áp lực 15 bar lực và bơm đến áp lực quy trong quá trình thử áp
trong 3 phút. yêu cầu. mô lô lực.
hàng

Trang 210/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

* Ghi chú:

- Van 1 chiều phải đáp ứng yêu cầu về kiểm tra hồ sơ kỹ thuật thì mới thực hiện bước
tiếp theo.

- Lô hàng được xem là đạt khi tất cả van 1 chiều được kiểm tra (với tỷ lệ kiểm tra theo
quy mô lô hàng) đều đạt.

- Van 1 chiều chỉ đạt khi đáp ứng tất cả các yêu cầu kỹ thuật và quy trình kiểm tra.

- Tỷ lệ kiểm tra theo quy mô lô hàng được phân như sau:

 Kiểm tra 10% đối với lô hàng có số lượng ≥ 50 cái (theo từng cỡ).

 Kiểm tra 100% đối với lô hàng có số lượng < 50 cái (theo từng cỡ).

- Tất cả các quy trình kiểm tra như ngoại quan, kích thước, áp lực đều có thể thực hiện
tại nhà sản xuất hoặc tại công trường thi công.

- Đồng hồ đo áp trong giàn thử áp lực phải được kiểm định của cơ quan chức năng và
còn nằm trong niên hạn cho phép.

- Lập biên bản theo mẫu số 19.

VI. Van giảm áp cố định áp lực đầu ra:

- Hoạt động theo nguyên tắc tự điều chỉnh mức đóng mở theo sự thay đổi của áp suất
trước và sau van.

- Van được điều khiển thông qua bộ điều tiết áp lực (control pilot) được cài đặt giá trị
ban đầu cố định theo yêu cầu. Áp lực đầu vào phải cao hơn áp lực đã chọn ở đầu ra.
Áp lực đầu ra luôn nhỏ hơn hoặc bằng áp lực đầu vào.

- Van điều áp được lắp đặt để tự động điều chỉnh áp lực và lưu lượng góp phần tối ưu
hóa chế độ thủy lực và có thể giảm bớt áp lực và các giờ ban đêm và để hạn chế thất
thoát rò rỉ nước.

1. Phạm vi áp dụng: Cài đặt cố định áp lực đầu ra theo yêu cầu của mạng lưới (sử
dụng trong công tác giảm thất thoát nước).

2. Các cỡ áp dụng: DN100mm – DN600mm.

3. Kiểu lắp ghép: Mặt bích.


Trang 211/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

4. Tiêu chí kỹ thuật:

4.1. Tiêu chuẩn áp dụng:

- Tiêu chuẩn chế tạo: Theo thiết kế của nhà sản xuất (thân dạng cầu hoặc dạng góc).

- Tiêu chuẩn lắp đặt:

- Tiêu chuẩn mặt bích:

 ISO 7005-2-1988 PN10.

Hoặc các tiêu chuẩn tương đương:

 EN 1092-1 PN10;

 DIN 2501 PN10;

 BS 4504-3-1989 PN10.

- Tiêu chuẩn vật liệu:

- ASTM A536-2004: mác tối thiểu 60-40-18;

Hoặc các tiêu chuẩn vật liệu và mác tương đương:

 DIN 1693-1997: mác tối thiểu GGG 40;

 TCVN 5016-1989: mác tối thiểu GC 42-12.

- Cấp áp lực: PN10.

4.2. Mô tả:

- Là loại van 02 mặt bích có thân dạng cầu (globe style) hoặc dạng nghiêng 01 góc
(angle style) tác động bằng màng da dùng để giảm áp lực nước các tuyến ống
truyền tải có áp lực lớn thành 01 áp lực không thay đổi.

- Van điều khiển áp lực (control pilot) là loại van có lò xo tác động lên màng da
được điều chỉnh bởi vít ở trên đầu van. Vít điều chỉnh này phải có bộ phận bảo vệ
để tránh tác động bên ngoài ảnh hưởng đến giá trị cài đặt ban đầu.

- Dãy điều chỉnh áp lực tác động của van kiểm soát áp lực (control pilot):

(1 – 6)bar.

- Van phải được thiết kế hoàn chỉnh với cụm điều khiển bao gồm các bộ phận sau:

- Van điều khiển (pilot control).


Trang 212/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

- Bộ lọc cặn dạng Y (strainer) hoặc lưới lọc.

- Van cô lập thường mở (ngõ vào và ngõ ra).

- Đồng hồ áp lực ngõ vào và ngõ ra được lắp trên thân van: (0 – 6)bar.

- Toàn bộ thân van, nắp van được sơn epoxy cả hai mặt trong và ngoài kể cả lớp
sơn lót bằng 1 trong 2 phương pháp sau:

- Nhúng toàn bộ thân van vào bể sơn nóng ở nhiệt độ tối thiểu 1500C.

- Hấp nóng ở nhiệt độ tối thiểu 1500C sau khi sơn bằng phương pháp phun.

Van có thân dạng cầu Van có thân dạng góc

4.3. Thành phần vật liệu chế tạo:

- Van chính:

- Thân van, nắp van: Gang cầu.

- Màng (Diaphragm): được làm bằng sợi nylon bọc cao su tổng hợp (Nylon
fabric reinforced Buna-N Rubber).

- Lò xo và trục van (ty van): thép không rỉ và có mác tối thiểu là 304.

Trang 213/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

- Hệ thống điều khiển:

- Van kiểm soát áp lực (control pilot):

 Thân van: Hợp kim đồng có hàm lượng đồng nguyên chất tối thiểu là
62%.

 Màng (Diaphragm): được làm bằng sợi nylon bọc cao su tổng hợp
(Nylon Reinforced Buna-N Rubber).

 Lò xo, trục van (ty van) và đai ốc: thép không rỉ và có mác tối thiểu là
304.

- Ống dẫn hệ thống điều khiển: Hợp kim đồng có hàm lượng đồng tối thiểu là
62% hoặc thép không rỉ có mác tối thiểu 304.

- Các bộ phận còn lại như lưới lọc chữ Y, van cô lập: Hợp kim đồng có hàm lượng
đồng tối thiểu là 62% hoặc thép không rỉ có mác tối thiểu 304.

4.4. Nội dung thể hiện trên thân van:

- Tên hoặc lôgô nhà sản xuất-cỡ van-cấp áp lực.

5. Quy trình kiểm tra kỹ thuật khi giao hàng:


TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA

5.1. Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật:

a. Các kết quả kiểm tra trước khi xuất xưởng của nhà sản xuất (test report):

 Giới hạn bền kéo: - Ngoại quan. 01 bộ - Bảng kết quả kiểm tra

≥ 414MPa hồ sơ vật liệu đáp ứng yêu


cầu về giới hạn bền
 Giới hạn nóng chảy:
kéo, giới hạn nóng
≥ 274MPa chảy và độ giãn dài
 Độ giãn dài tương tương đối chứng minh
đối: (10-12)% đáp ứng yêu cầu.

Trang 214/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA

- Sơn epoxy không độc - Ngoại quan. 01 bộ - Có giấy xác nhận tiếp
hại khi tiếp xúc với hồ sơ xúc được với nước
nước uống. uống.

- Các phụ tùng phải được - Ngoại quan 01 bộ - Kết quả kiểm tra áp
kiểm tra áp lực trước hồ sơ lực đạt yêu cầu.
khi sơn.

b. Các kết quả kiểm tra vật liệu tại Cơ quan chức năng trong nước:

- Kiểm tra kết quả giới - Ngoại quan. 01 bộ - Giới hạn bền kéo:
hạn bền kéo, giới hạn hồ sơ ≥ 414MPa.
nóng chảy, độ giãn dài
- Giới hạn nóng chảy:
tương đối.
≥ 274MPa.

- Độ giãn dài tương đối:

(10-12)%.

5.2. Kiểm tra thực tế:

a. Kiểm tra tổng thể:

- Kiểm tra nội dung trên - Ngoại quan. 100% - Trên thân van phải có
thân, bề mặt van. thể hiện lôgô của nhà
sản xuất, cỡ van, cấp
áp lực.

- Kiểm tra bề mặt trong - Ngoại quan. 100% - Bề mặt trong, ngoài
và ngoài van. van chính và lỗ lắp bu
lông mặt bích van
chính phải được xử lý
sạch sẽ, nhẵn, không
Trang 215/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA
có các vết nứt, khuyết
tật trên van.

- Kiểm tra bề mặt ngoài - Ngoại quan. 100% - Bề mặt ngoài van kiểm
van kiểm soát áp lực. soát áp lực phải được
xử lý sạch sẽ, nhẵn,
không có các vết nứt,
khuyết tật trên van.

- Kiểm tra hệ thống ống - Ngoại quan. 100% - Các bộ phận của hệ
dẫn điều khiển. thống điều khiển như
ống dẫn, các đầu nối,
van cô lập không được
nứt, khuyết tật.

b. Kiểm tra kích thước:

- Khoảng cách tâm lỗ - Thước kéo. 100% - Đáp ứng yêu cầu về
mặt bích van theo bảng khoảng cách tâm mặt
8 tiêu chuẩn ISO 7005- bích.
2-1988 PN10

c. Kiểm tra bề dày sơn phủ:

- Kiểm tra bề dày sơn - Máy đo bề dày sơn phủ. 100% - Van được sơn toàn bộ
phủ bề mặt trong và với bề dày tối thiểu
ngoài van. 250µm.

d. Kiểm tra hoạt động của van

- Kiểm tra tác động của - Lắp đặt van, cài đặt áp 100% - Áp lực đầu ra không
van. lực ra theo yêu cầu. đổi theo giá trị đã cài

Trang 216/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA
- Theo dõi hoạt động của đặt.
van trong thời gian 30
ngày.

* Ghi chú:

- Van giảm áp phải đáp ứng yêu cầu về kiểm tra hồ sơ kỹ thuật thì mới thực hiện các
bước tiếp theo.

- Van giảm áp chỉ đạt khi đáp ứng tất cả các yêu cầu kỹ thuật và quy trình kiểm tra.

- Tất cả các quy trình kiểm tra như ngoại quan, kích thước đều có thể thực hiện tại nhà
sản xuất hoặc tại công trường thi công.

- Đồng hồ đo áp ngõ vào và ngõ ra phải được kiểm định của cơ quan chức năng và còn
nằm trong niên hạn cho phép.

- Lập biên bản theo mẫu số 20.

VII. Van giảm áp thay đổi áp lực đầu ra (van điều áp):

- Hoạt động theo nguyên tắc tự điều chỉnh mức đóng mở theo sự thay đổi của áp
suất trước và sau van.

- Van được điều khiển thông qua bộ điều tiết áp lực (control pilot) được cài đặt giá
trị thay đổi theo ngày và đêm theo yêu cầu. Áp lực đầu vào phải cao hơn áp lực đã
chọn ở đầu ra. Áp lực đầu ra luôn nhỏ hơn hoặc bằng áp lực đầu vào.

- Van điều áp được lắp đặt để tự động điều chỉnh áp lực và lưu lượng góp phần tối
ưu hóa chế độ thủy lực và có thể giảm bớt áp lực và các giờ ban đêm và để hạn
chế thất thoát rò rỉ nước

1. Phạm vi áp dụng: Điều tiết áp lực theo yêu cầu của mạng lưới (sử dụng trong
công tác giảm thất thoát nước).

2. Các cỡ áp dụng: DN100mm – DN600mm.

Trang 217/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

3. Kiểu lắp ghép: Mặt bích.

4. Tiêu chí kỹ thuật:

4.1. Tiêu chuẩn áp dụng:

- Tiêu chuẩn chế tạo: Theo thiết kế của nhà sản xuất (thân dạng cầu hoặc dạng góc).

- Tiêu chuẩn lắp đặt:

- Tiêu chuẩn mặt bích:

 ISO 7005-2-1988 PN10.

Hoặc các tiêu chuẩn tương đương:

 EN 1092-1 PN10;

 DIN 2501 PN10;

 BS 4504-3-1989 PN10.

- Tiêu chuẩn vật liệu:

 ASTM A536-2004: mác tối thiểu 60-40-18;

Hoặc các tiêu chuẩn vật liệu và mác tương đương:

 DIN 1693-1997: mác tối thiểu GGG 40;

 TCVN 5016-1989: mác tối thiểu GC 42-12.

- Cấp áp lực: PN10.

4.2. Mô tả:

- Là loại van 02 mặt bích có thân dạng cầu (globe style) hoặc dạng nghiêng 01 góc
(angle style) tác động bằng màng da dùng điều tiết áp lực nước các tuyến ống
truyền tải theo yêu cầu của mạng lưới thông qua bộ điều tiết áp lực bằng cơ khí.

- Van điều khiển áp lực (pilot control) là loại van có lò xo tác động lên màng da
được điều chỉnh bởi vít ở trên đầu van. Vít điều chỉnh này phải có bộ phận bảo vệ
để tránh tác động bên ngoài ảnh hưởng đến giá trị cài đặt ban đầu.

- Dãy điều chỉnh áp lực tác động của van kiểm soát áp lực (control pilot): 1 - 6bar.

- Van phải được thiết kế hoàn chỉnh với cụm điều khiển bao gồm các bộ phận sau:

- Van điều khiển (pilot control).


Trang 218/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

- Bộ lọc cặn dạng Y (strainer) hoặc lưới lọc.

- Van cô lập thường mở (ngõ vào và ngõ ra).

- Đồng hồ áp lực ngõ vào và ngõ ra được lắp trên thân van: 0 – 6bar.

- Toàn bộ thân van, nắp van được sơn epoxy cả hai mặt trong và ngoài kể cả lớp
sơn lót bằng 1 trong 2 phương pháp sau:

- Nhúng toàn bộ thân van vào bể sơn nóng ở nhiệt độ tối thiểu 1500C.

- Hấp nóng ở nhiệt độ tối thiểu 1500C sau khi sơn bằng phương pháp phun.

Van có thân dạng góc điều khiển bằng bộ điều tiết bằng cơ khí

4.3. Thành phần vật liệu chế tạo:

- Van chính:

- Thân van, nắp van: Gang cầu.

- Màng (Diaphragm): được làm bằng sợi nylon bọc cao su tổng hợp (Nylon
fabric reinforced Buna-N Rubber).

- Lò xo và trục van (ty van): thép không rỉ và có mác tối thiểu là 304.

- Hệ thống điều khiển:

- Van kiểm soát áp lực (control pilot):


 Thân van: Hợp kim đồng có hàm lượng đồng nguyên chất tối thiểu là
62%.
 Màng (Diaphragm): được làm bằng sợi nylon bọc cao su tổng hợp
(Nylon Reinforced Buna-N Rubber).
 Lò xo, trục van (ty van) và đai ốc: thép không rỉ và có mác tối thiểu là
304.

Trang 219/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

- Hệ thống điều tiết áp lực bằng cơ khí (cam assembly):

- Toàn bộ hệ thống được chế tạo bằng thép không rỉ có mác tối thiểu 304.

- Ống dẫn hệ thống điều khiển: Hợp kim đồng có hàm lượng đồng tối thiểu là 70%
hoặc thép không rỉ có mác tối thiểu 304.

- Các bộ phận còn lại như lưới lọc chữ Y, van cô lập: Hợp kim đồng có hàm lượng
đồng tối thiểu là 62% hoặc thép không rỉ có mác tối thiểu 304.

4.4. Nội dung thể hiện trên thân van:

- Tên hoặc lôgô nhà sản xuất-cỡ van-cấp áp lực.

5. Quy trình kiểm tra kỹ thuật khi giao hàng:


TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA

5.1. Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật:

a. Các kết quả kiểm tra trước khi xuất xưởng của nhà sản xuất (test report):

 Giới hạn bền kéo: - Ngoại quan. 01 bộ - Bảng kết quả kiểm tra

≥ 414MPa hồ sơ vật liệu đáp ứng yêu


cầu về giới hạn bền
 Giới hạn nóng chảy:
kéo, giới hạn nóng
≥ 274MPa chảy và độ giãn dài
 Độ giãn dài tương tương đối chứng minh
đối: (10-12)% đáp ứng yêu cầu.

- Sơn epoxy không độc - Ngoại quan. 01 bộ - Có giấy xác nhận tiếp
hại khi tiếp xúc với hồ sơ xúc được với nước
nước uống. uống.

- Các phụ tùng phải được - Ngoại quan 01 bộ - Kết quả kiểm tra áp
kiểm tra áp lực trước hồ sơ lực đạt yêu cầu.
khi sơn.

Trang 220/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA

b. Các kết quả kiểm tra vật liệu tại Cơ quan chức năng trong nước:

- Kiểm tra kết quả giới - Ngoại quan. 01 bộ - Giới hạn bền kéo:
hạn bền kéo, giới hạn hồ sơ ≥ 414MPa.
nóng chảy, độ giãn dài
- Giới hạn nóng chảy:
tương đối.
≥ 274MPa.

- Độ giãn dài tương đối:

(10-12)%.

5.2. Kiểm tra thực tế:

a. Kiểm tra tổng thể:

- Kiểm tra nội dung trên - Ngoại quan. 100% - Trên thân van phải có
thân, bề mặt van. thể hiện lôgô của nhà
sản xuất, cỡ van, cấp
áp lực, tiêu chuẩn sản
xuất và ký hiệu riêng
nếu có

- Kiểm tra bề mặt trong - Ngoại quan. 100% - Bề mặt trong, ngoài
và ngoài van. van chính và lỗ lắp bu
lông mặt bích van
chính phải được xử lý
sạch sẽ, nhẵn, không
có các vết nứt, khuyết
tật trên van.

- Kiểm tra bề mặt ngoài - Ngoại quan. 100% - Bề mặt ngoài van kiểm
van kiểm soát áp lực. soát áp lực phải được

Trang 221/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA
xử lý sạch sẽ, nhẵn,
không có các vết nứt,
khuyết tật trên van.

- Kiểm tra cơ cấu điều - Ngoại quan. 100% - Các bộ phận của hệ
tiết bằng cơ khí, các bộ thống điều khiển như
phận của hệ thống điều ống dẫn, các đầu nối,
khiển như ống dẫn, các van cô lập không được
đầu nối, van cô lập. nứt, khuyết tật.

b. Kiểm tra kích thước:

- Khoảng cách tâm lỗ - Thước kéo. 100% - Đáp ứng yêu cầu về
mặt bích van theo bảng khoảng cách tâm mặt
8 tiêu chuẩn ISO 7005- bích.
2-1988 PN10

c. Kiểm tra bề dày sơn phủ:

- Kiểm tra bề dày sơn - Máy đo bề dày sơn phủ. 100% - Van được sơn toàn bộ
phủ bề mặt trong và với bề dày tối thiểu
ngoài van. 250µm.

d. Kiểm tra hoạt động của van

- Kiểm tra tác động của - Lắp đặt van, cài đặt áp 100% - Van vận hành với các
van. lực tại điểm áp lực lớn áp lực thay đổi trong

- Xác định hiệu quả của nhất và nhỏ nhất theo giá trị đã cài đặt.

van khi vận hành thực ngày và đêm.

tế trên mạng lưới. - Theo dõi hoạt động của


van trong thời gian 30
ngày.
Trang 222/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

* Ghi chú:

- Van giảm áp phải đáp ứng yêu cầu về kiểm tra kỹ thuật thì mới thực hiện các bước
tiếp theo.

- Van giảm áp chỉ đạt khi đáp ứng tất cả các yêu cầu kỹ thuật và quy trình kiểm tra.

- Tất cả các quy trình kiểm tra như ngoại quan, kích thước đều có thể thực hiện tại nhà
sản xuất hoặc tại công trường thi công.

- Đồng hồ đo áp ngõ vào và ngõ ra của van phải được kiểm định của cơ quan chức
năng và còn nằm trong niên hạn cho phép.

- Lập biên bản theo mẫu số 20.

VIII. Van xả khí:

1. Phạm vi áp dụng: Lắp trên các điểm cao trên đường ống để thoát khí làm cho ống
luôn luôn chảy đầy, tránh hiện tượng “tắc ống do tụ khí”.

2. Các cỡ áp dụng: DN50mm – DN350mm.

3. Kiểu lắp ghép: Mặt bích, ren.

4. Tiêu chí kỹ thuật:

4.1. Tiêu chuẩn áp dụng:

- Tiêu chuẩn lắp đặt:

- Tiêu chuẩn mặt bích: ISO 7005-2-1988 PN10.

- Tiêu chuẩn ren: ISO 228-1-2000.

- Tiêu chuẩn vật liệu:

- Gang cầu:

 ASTM A536-2004: mác tối thiểu 60-40-18;

Hoặc các tiêu chuẩn vật liệu và mác tương đương:

 DIN 1693-1997: mác tối thiểu GGG 40;

- Cấp áp lực: PN10.

Trang 223/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

4.2. Mô tả:

- Van xả khí được lắp đặt ở các vị trí cao trên đường ống. Đây là loại van được thiết
kế để bảo vệ đường ống bằng cách khử các túi khí tích tụ trong đường ống

- Van được vận hành tự động và liên tục nhờ tác động của phao thông qua cánh tay
đòn khi nâng lên hạ xuống dưới tác động của mực nước trong van.

- Khí được xả ở lỗ trên nắp van hoặc ở giữa nắp van và thân van.

- Toàn bộ thân van, nắp van được sơn epoxy cả hai mặt trong và ngoài kể cả lớp
sơn lót bằng 1 trong 2 phương pháp sau:

- Nhúng toàn bộ thân van vào bể sơn nóng ở nhiệt độ tối thiểu 1500C.

- Hấp nóng ở nhiệt độ tối thiểu 1500C sau khi sơn bằng phương pháp phun.

4.3. Thành phần vật liệu chế tạo:

- Thân van, nắp van: Gang cầu.

- Phao: Thép không rỉ, có mác tối thiểu 304 hoặc cao su phủ polycabonat hoặc nhựa
hostaform

- Các chi tiết khác: Thép không rỉ và có mác tối thiểu 304.

4.4. Thông số kỹ thuật:

- Áp lực nhỏ nhất: 0,2 bar.

- Áp lực lớn nhất: 16 bar.

4.5. Nội dung thể hiện trên thân van:

- Tên hoặc lôgô nhà sản xuất-cỡ van-cấp áp lực.

5. Quy trình kiểm tra kỹ thuật khi giao hàng:

Trang 224/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA

5.1. Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật:

a. Các kết quả kiểm tra trước khi xuất xưởng của nhà sản xuất (test report):

- Phụ tùng gang:

 Giới hạn bền kéo: - Ngoại quan. 01 bộ - Bảng kết quả kiểm tra

≥ 414MPa hồ sơ vật liệu đáp ứng yêu


cầu về giới hạn bền
 Giới hạn nóng chảy:
kéo, giới hạn nóng
≥ 274MPa chảy và độ giãn dài
 Độ giãn dài tương tương đối chứng minh
đối: (10-12)% đáp ứng yêu cầu.

- Sơn epoxy không độc - Ngoại quan. 01 bộ - Có giấy xác nhận tiếp
hại khi tiếp xúc với hồ sơ xúc được với nước
nước uống. uống.

b. Các kết quả kiểm tra vật liệu tại Cơ quan chức năng trong nước:

- Kiểm tra kết quả giới - Ngoại quan. - Giới hạn bền kéo:
hạn bền kéo, giới hạn ≥ 414MPa.
nóng chảy, độ giãn dài
- Giới hạn nóng chảy:
tương đối.
≥ 274MPa.

- Độ giãn dài tương đối:

(10-12)%.

5.2. Kiểm tra thực tế:

a. Kiểm tra tổng thể:


Trang 225/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA

- Kiểm tra nội dung trên - Ngoại quan. Theo - Trên thân van phải có
thân van. quy thể hiện lôgô của nhà
mô lô sản xuất, cỡ van, cấp
hàng áp lực.

- Kiểm tra bề mặt trong, - Ngoại quan. Theo - Bề mặt trong, ngoài và
ngoài van. quy lỗ lắp bu lông mặt bích
mô lô (hoặc ren) phải được
hàng xử lý sạch sẽ, nhẵn,
không có các vết nứt,
khuyết tật hoặc cháy
ren.

b. Kiểm tra kích thước van:

- Kết nối bằng mặt bích:

 Khoảng cách tâm lỗ - Kiểm tra bằng compa, Theo - Các kích thước phù
mặt bích van theo thước cặp, thước kéo. quy hợp yêu cầu.
bảng 8 tiêu chuẩn mô lô
ISO 7005-2-1988 hàng
PN10.

- Kết nối bằng ren:

 Kích thước lỗ ren - Kiểm tra bằng thước đo Theo - Kích thước lỗ ren phù
phải phù hợp với ren. quy hợp yêu cầu.
tiêu chuẩn ISO 228- mô lô
1-2000. hàng
Trang 226/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA

c. Kiểm tra bề dày sơn phủ:

- Kiểm tra bề dày sơn - Máy đo bề dày sơn phủ. Theo - Van được sơn toàn bộ
phủ bề mặt trong và quy với bề dày tối thiểu
ngoài van. mô lô 250µm.
hàng

* Ghi chú:

- Van xả khí phải đáp ứng yêu cầu về kiểm tra hồ sơ kỹ thuật thì mới thực hiện các
bước tiếp theo.

- Lô hàng được xem là đạt khi tất cả van xả khí được kiểm tra (với tỷ lệ kiểm tra theo
quy mô lô hàng) đều đạt.

- Van xả khí chỉ đạt khi đáp ứng tất cả các yêu cầu kỹ thuật và quy trình kiểm tra.

- Tỷ lệ kiểm tra theo quy mô lô hàng được phân như sau:

 Kiểm tra 10% đối với lô hàng có số lượng ≥ 50 cái (theo từng cỡ).

 Kiểm tra 100% đối với lô hàng có số lượng < 50 cái (theo từng cỡ).

- Tất cả các quy trình kiểm tra như ngoại quan, kích thước đều có thể thực hiện tại nhà
sản xuất hoặc tại công trường thi công.

- Lập biên bản theo mẫu số 21.

Trang 227/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

IX. Đồng hồ nước:

1. Đồng hồ nước cấp B kiểu vận tốc – dạng cánh quạt – đa tia cỡ DN15mm-
DN25mm có thân bằng đồng:
1.1. Phạm vi áp dụng: Đo đếm lưu lượng nước qua ống dịch vụ khách hàng.

1.2. Kiểu lắp ghép: Ren.

1.3. Tiêu chí kỹ thuật:

1.1.1. Tiêu chuẩn áp dụng:

- Tiêu chuẩn thiết kế và quy trình kiểm định:

 ĐLVN 17-2009; hoặc

 ISO 4064, phiên bản tối thiểu 2005; hoặc

 OIML R 49, phiên bản tối thiểu 2006.

- Tiêu chuẩn lắp đặt:

 Tiêu chuẩn ren: ISO 228-1-2000.

- Quyết định phê duyệt mẫu của Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng Việt Nam
còn hiệu lực tới thời điểm xét thầu.

1.1.2. Thành phần vật liệu chế tạo:

- Thân đồng hồ nước: Hợp kim đồng với hàm lượng đồng nguyên chất tối thiểu
58%.

- Toàn bộ phụ tùng, linh kiện bằng nhựa bên trong của đồng hồ nước được chế tạo
bằng nhựa chống mài mòn.

- Trục đỡ cánh quạt (pivot) được chế tạo bằng hợp kim thép không rỉ.

- Ổ đỡ trục trong cánh quạt: vật liệu chống ma sát.

1.1.3. Thông số kỹ thuật:

- Là loại đồng hồ nước kiểu vận tốc - dạng cánh quạt - đa tia.

- Cấp đo lường: cấp B.

- Đồng hồ phải được vận hành theo phương nằm ngang.

- Ngưỡng độ nhạy:
Trang 228/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

 Đối với đồng hồ nước 15mm: Q0 ≤ 12 lít/giờ.

 Đối với đồng hồ nước 25mm: Q0 ≤ 20 lít/giờ.

- Chiều dài đồng hồ nước:

 Đối với đồng hồ DN15mm: L = 165mm ± 3mm.

 Đối với đồng hồ DN25mm: L = 260mm ± 3mm.

- Áp lực làm việc: 10 bar.

- Cơ cấu truyền động lên mặt số: truyền động bằng từ trường.

- Đồng hồ được điều chỉnh xác bằng vít chỉnh bù lưu lượng.

- Tổn thất áp lực tối đa 1 bar tại lưu lượng Qmax.

- Hoạt động ổn định trong điều kiện nhiệt độ thời tiết lên đến 400C.

- Lưới lược bằng nhựa phải lắp tại ngõ vào (bên trong) đồng hồ nước.

- Toàn bộ thân được bọc kín, có vòng kháng từ với mức độ đường sức ≥ 5000 gauss.

- Trên thân hoặc nắp chụp thân đồng hồ có khắc chìm số series đồng hồ nước, năm
sản xuất sâu từ 0,5mm đến 0,7mm, cỡ chữ cao tối thiểu 4mm ở vị trí dễ đọc.

- Mặt số khô: Phải đạt chuẩn tối thiểu IP 67, được bảo vệ bằng kính dày 8mm đối
với kính thường và 4mm đối với kính cường lực.

- Chữ số thể hiện số m3 màu đen trên mặt số đồng hồ tối thiểu là 4 chữ số. Đơn vị
tính lượng nước là m3 (thể hiện tối thiểu là 9999) sơn màu đen. Đơn vị tính nhỏ
hơn m3 sơn màu đỏ, đơn vị tính nhỏ nhất là 0,0001 m3.

- Dây niêm phong kiểm định phải là loại dây đồng xoắn, không được sử dụng loại
trơn.

- Các nhà sản xuất phải đưa ra thiết kế sao cho tránh được các tác động từ bên ngoài
làm ảnh hưởng đến sai số đồng hồ nước, cụ thể:

 Bảo vệ được vít chỉnh bù lưu lượng.

 Giữa nắp và thân phải là liên kết tháo ra không lắp lại được.

- Trên thân đồng hồ phải thể hiện chiều nước chảy.

Trang 229/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

1.4. Quy trình kiểm tra kỹ thuật khi giao hàng:

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

1.1.4. Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật:

- Quyết định phê duyệt - Ngoại quan. 01 bộ - Phù hợp với loại đồng
mẫu của Tổng cục tiêu hồ sơ hồ kiểu vận tốc - đa tia
chuẩn đo lường chất cấp B đăng ký.
lượng Việt Nam.

a. Các kết quả kiểm tra trước khi xuất xưởng của nhà sản xuất (test report):

- Kết quả kiểm tra từng - Ngoại quan. 01 bộ - Đáp ứng yêu cầu.
cái đồng hồ nước hồ sơ

- Vật liệu chế tạo thân - Ngoại quan. 01 bộ - Hợp kim đồng, tối
đồng hồ. hồ sơ thiểu 58% hàm lượng
đồng nguyên chất.

- Vật liệu hợp kim đồng - Ngoại quan. 01 bộ - Có giấy xác nhận tiếp
không độc hại trong hồ sơ xúc được với nước
môi trường nước uống. uống.

b. Các kết quả kiểm tra tại Cơ quan chức năng trong nước:

- Thông báo kết quả kiểm - Ngoại quan. 01 bộ - Tất cả các đồng hồ đều
định của đơn vị có chức hồ sơ đạt yêu cầu về đo
năng kiểm định. lường.

- Kết quả kiểm tra từng - Ngoại quan. 01 bộ - Đạt yêu cầu về đo
cái của đơn vị kiểm hồ sơ lường ĐLVN 17-
định. 2009.

Trang 230/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

1.1.5. Kiểm tra thực tế:

a. Kiểm tra tổng thể:

- Kiểm tra toàn bộ bên - Ngoại quan. Theo - Bề mặt ngoài thân
ngoài đồng hồ. quy đồng hồ, ren kết nối, kể
mô lô cả nắp bảo vệ đồng hồ
hàng nước phải được xử lý
sạch sẽ, không xuất
hiện các vết nứt,
khuyết tật.

- Kiểm tra kiếng bảo vệ - Ngoại quan Theo - Kiếng trong, không bị
mặt số, nội dung thể quy nứt, các thông số như
hiện trên đồng hồ. mô lô trị số Qn (1.5 hoặc 3.5),
hàng cấp đo lường B, vị trí
nằm ngang H, tổn thất
áp 1bar… rõ ràng,
không phai.

- Kiểm tra số series đồng - Ngoại quan. Theo - Số series trùng với giấy
hồ nước. quy kiểm định của nhà sản
mô lô xuất và Cơ quan kiểm
hàng định trong nước.

- Trên thân đồng hồ nước - Ngoại quan. Theo - Đáp ứng yêu cầu.
phải có các lỗ đủ kích quy
thước để xỏ dây niêm mô lô
chì van góc liên hợp lắp hàng
đặt trước đồng hồ nước
và dây niêm chì kiểm
định trong nước.
Trang 231/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

- Kiểm tra chì niêm và - Ngoại quan. Theo - Chì niêm được in nổi,
dây chì kiểm định của quy rõ, không mờ và phù
Cơ quan chức năng mô lô hợp với mẫu 15.DKĐ
trong nước. hàng 24/2013/TT-BKHCN

Mặt trước VN N90 Phần I, mục 2: Dấu

(Lô gô của tổ chức kiểm kiểu 2 trong Thông tư


định) 24/2013/TT-BKHCN
của Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành
vào ngày 30/09/2013
(có thể hiện thời hạn
Mặt sau 03-20
kiểm định).
(Niên hạn tái kiểm định -
03/2020) - Chì không bị niêm đè

(Hình minh họa) lên chì của nhà sản


xuất.

- Viên chì phải tròn trịa,


thể hiện hết nội dung
được in nổi 2 mặt và rõ
ràng.

- Dây chì niêm là loại


đồng xoắn, không phải
là loại trơn.

- Kiểm tra tem kiểm định - Ngoại quan. Theo - Kiểm tra tem theo mẫu
của Cơ quan chức năng quy 16.TKĐ 24/2013/TT-
trong nước. mô lô BKHCN trong Thông
hàng tư 24/2013/TT-
BKHCN của Bộ Khoa
học và Công nghệ ban
(Hình minh họa)

Trang 232/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA
hành vào ngày
30/09/2013.

- Tem được dán trên


thân hoặc nắp đồng hồ
nước.

- Kiểm tra giấy chứng - Ngoại quan. Theo - Giấy chứng nhận kiểm
nhận kiểm định từng quy định phù hợp với mẫu
đồng hồ nước của Cơ mô lô 18.GCNKĐ
quan chức năng trong hàng 24/2013/TT-BKHCN
nước. trong Thông tư
24/2013/TT-BKHCN
của Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành
vào ngày 30/09/2013.

- Kiểm tra thời hạn hiệu - Ngoại quan 100% - Tối thiểu 4,5 năm.
lực đến khi giao hàng.

- Kiểm tra độ trơn các - Thổi bằng miệng. Theo - Bánh răng quay đều.
bánh răng, bộ số. quy - Bộ số nhảy đều, không
mô lô đứt quãng.
hàng

b. Kiểm tra kích thước:

- Kiểm tra kích thước - Thước kéo. Theo - DN15mm:


chiều dài đồng hồ nước. - Thước đo ren. quy  L= 165mm ± 3mm.
- Kiểm tra ren đồng hồ mô lô  Ren: 14 răng/inch.
nước. hàng - DN25mm:

 L= 290mm ± 3mm.
 Ren: 11 răng/inch.

Trang 233/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

* Ghi chú:

- Đồng hồ nước phải đáp ứng yêu cầu về kiểm tra hồ sơ kỹ thuật thì mới thực hiện các
bước tiếp theo.

- Đồng hồ nước chỉ đạt khi đáp ứng tất cả các tiêu chí kỹ thuật và quy trình kiểm tra.

- Lô hàng được xem là đạt khi tất cả các đồng hồ nước được kiểm tra (với tỷ lệ kiểm
tra theo quy mô lô hàng) đều đạt.

- Tỷ lệ kiểm tra theo quy mô lô hàng được phân như sau:

 Kiểm tra 10% đối với lô hàng có số lượng ≥ 100 cái.

 Kiểm tra 100% đối với lô hàng có số lượng < 100 cái.

- Tất cả các quy trình kiểm tra như ngoại quan, kích thước đều có thể thực hiện tại nhà
sản xuất hoặc tại công trường thi công.

- Lập biên bản theo mẫu số 22.

- Ưu nhược điểm của loại đồng hồ này để các Đơn vị có cơ sở lựa chọn cho phù
hợp:

 Ưu điểm:
• Loại đồng hồ này không ảnh hưởng đối với nước có các huyền phù
như cát, cặn…. nên không bị kẹt.

 Khuyết điểm:
• Chỉ lắp theo phương ngang, lắp nghiêng hay lệch sẽ bị sai số .

• Bị ảnh hưởng bởi từ trường.

Trang 234/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

2. Đồng hồ nước cấp C kiểu vận tốc – dạng cánh quạt – đa tia cỡ DN15mm-
DN25mm có thân bằng đồng:
2.1. Phạm vi áp dụng: Đo đếm lưu lượng nước qua ống dịch vụ khách hàng.

2.2. Kiểu lắp ghép: Ren

2.3. Tiêu chí kỹ thuật:

2.3.1. Tiêu chuẩn áp dụng:

- Tiêu chuẩn thiết kế và quy trình kiểm định:

 ĐLVN 17-2009; hoặc

 ISO 4064, phiên bản tối thiểu 2005; hoặc

 OIML R49, phiên bản tối thiểu 2006.

- Tiêu chuẩn lắp đặt:

 Tiêu chuẩn ren: ISO 228-1-2000.

- Quyết định phê duyệt mẫu của Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng Việt Nam
còn hiệu lực tới thời điểm xét thầu.

2.3.2. Thành phần vật liệu chế tạo:

- Thân đồng hồ nước: Hợp kim đồng với hàm lượng đồng nguyên chất tối thiểu
58%.

- Toàn bộ phụ tùng, linh kiện bằng nhựa bên trong của đồng hồ nước được chế tạo
bằng nhựa chống mài mòn.

- Trục đỡ cánh quạt (pivot) được chế tạo bằng hợp kim thép không rỉ.

- Ổ đỡ trục trong cánh quạt: vật liệu chống ma sát.

2.3.3. Thông số kỹ thuật:

- Là loại đồng hồ nước kiểu vận tốc - dạng cánh quạt - đa tia.

- Cấp đo lường: cấp C.

- Đồng hồ phải được vận hành theo phương nằm ngang.

- Ngưỡng độ nhạy:

 Đối với đồng hồ nước 15mm: Q0 ≤ 8 lít/giờ.


Trang 235/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

 Đối với đồng hồ nước 25mm: Q0 ≤ 10 lít/giờ.

- Chiều dài đồng hồ nước:

 Đối với đồng hồ DN15mm: L = 165mm ± 3mm.

 Đối với đồng hồ DN25mm: L = 260mm ± 3mm.

- Áp lực làm việc: 10 bar.

- Cơ cấu truyền động lên mặt số: truyền động bằng từ trường.

- Đồng hồ được điều chỉnh xác bằng vít chỉnh bù lưu lượng.

- Tổn thất áp lực tối đa 1 bar tại lưu lượng Qmax.

- Hoạt động ổn định trong điều kiện nhiệt độ thời tiết lên đến 400C.

- Lưới lược bằng nhựa phải lắp tại ngõ vào (bên trong) đồng hồ nước.

- Toàn bộ thân được bọc kín, có vòng kháng từ với mức độ đường sức ≥ 5000 gauss.

- Trên thân hoặc nắp chụp thân đồng hồ có khắc chìm số series đồng hồ nước, năm
sản xuất sâu từ 0,5mm đến 0,7mm, cỡ chữ cao tối thiểu 4mm ở vị trí dễ đọc.

- Mặt số khô: Phải đạt chuẩn tối thiểu IP 67, được bảo vệ bằng kính dày 8mm đối
với kính thường và 4mm đối với kính cường lực.

- Chữ số thể hiện số m3 màu đen trên mặt số đồng hồ tối thiểu là 4 chữ số. Đơn vị
tính lượng nước là m3 (thể hiện tối thiểu là 9999) sơn màu đen. Đơn vị tính nhỏ
hơn m3 sơn màu đỏ, đơn vị tính nhỏ nhất là 0,0001 m3.

- Dây niêm phong kiểm định phải là loại dây đồng xoắn, không được sử dụng loại
trơn.

- Các nhà sản xuất phải đưa ra thiết kế sao cho tránh được các tác động từ bên ngoài
làm ảnh hưởng đến sai số đồng hồ nước, cụ thể:

 Bảo vệ được vít chỉnh bù lưu lượng (loại vận tốc – cánh quạt) đối với vít
chỉnh nằm bên ngoài;

 Giữa nắp và thân phải là liên kết tháo ra không lắp lại được.

- Trên thân đồng hồ phải thể hiện chiều nước chảy.

Trang 236/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

2.4. Quy trình kiểm tra kỹ thuật khi giao hàng:


TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

2.4.1. Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật:

- Quyết định phê duyệt - Ngoại quan. 01 bộ - Phù hợp với loại đồng
mẫu của Tổng cục hồ sơ hồ kiểu vận tốc - đa tia
tiêu chuẩn đo lường cấp C đã đăng ký.
chất lượng Việt Nam.

a. Các kết quả kiểm tra trước khi xuất xưởng của nhà sản xuất (test report):

- Kết quả kiểm tra từng - Ngoại quan. 01 bộ - Đáp ứng yêu cầu.
cái đồng hồ nước hồ sơ

- Vật liệu chế tạo thân - Ngoại quan. 01 bộ - Hợp kim đồng, tối
đồng hồ. hồ sơ thiểu 58% hàm lượng
đồng nguyên chất.

- Vật liệu hợp kim đồng - Ngoại quan. 01 bộ - Có giấy xác nhận tiếp
không độc hại trong hồ sơ xúc được với nước
môi trường nước uống. uống.

b. Các kết quả kiểm tra tại Cơ quan chức năng trong nước:

- Thông báo kết quả kiểm - Ngoại quan. 01 bộ - Tất cả các đồng hồ đề
định của đơn vị có chức hồ sơ đạt yêu cầu về đo
năng kiểm định. lường.

- Kết quả kiểm tra từng - Ngoại quan. 01 bộ - Đạt yêu cầu về đo
cái của đơn vị kiểm hồ sơ lường ĐLVN 17-
định. 2009.

Trang 237/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

2.4.2. Kiểm tra thực tế:

a. Kiểm tra tổng thể:

- Bề mặt ngoài thân đồng - Ngoại quan. Theo - Bề mặt ngoài thân
hồ, ren kết nối, kể cả nắp quy đồng hồ, ren kết nối, kể
bảo vệ đồng hồ nước mô lô cả nắp bảo vệ đồng hồ
phải được xử lý sạch sẽ, hàng nước phải được xử lý
không xuất hiện các vết sạch sẽ, không xuất
nứt, khuyết tật. hiện các vết nứt,
khuyết tật.

- Kiểm tra kiếng bảo vệ - Ngoại quan Theo - Kiếng không bị nứt,
mặt số, nội dung thể quy các thông số như trị số
hiện trên đồng hồ. mô lô Qn (1.5 hoặc 3.5), cấp
hàng C, vị trí nằm ngang H,
tổn thất áp 1bar… rõ
ràng, không phai.

- Kiểm tra số series đồng - Ngoại quan. Theo - Số series trùng với giấy
hồ nước. quy kiểm định của nhà sản
mô lô xuất và Cơ quan kiểm
hàng định trong nước.

- Trên thân đồng hồ nước - Ngoại quan. Theo - Đáp ứng yêu cầu.
phải có các lỗ đủ kích quy
thước để xỏ dây niêm mô lô
chì van góc liên hợp lắp hàng
đặt trước đồng hồ nước
và dây niêm chì kiểm
định trong nước.

Trang 238/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

- Kiểm tra chì niêm và - Ngoại quan. Theo - Chì niêm được in nổi,
dây chì kiểm định lại quy rõ, không mờ và phù
của Cơ quan chức năng mô lô hợp với mẫu 15.DKĐ
trong nước. hàng 24/2013/TT-BKHCN
Phần I, mục 2: Dấu
Mặt trước VN N90
kiểu 2 trong Thông tư
(Lô gô của tổ chức kiểm
định) 24/2013/TT-BKHCN
của Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành
vào ngày 30/09/2013
(có thể hiện thời hạn
Mặt sau 03-20 kiểm định).
(Niên hạn tái kiểm định)
- Chì không bị niêm đè
(Hình minh họa)
lên chì của nhà sản
xuất.

- Viên chì phải tròn trịa,


thể hiện hết nội dung
được in nổi 2 mặt và rõ
ràng.

- Dây chì niêm là loại


đồng xoắn, không phải
là loại trơn.

- Kiểm tra tem kiểm định - Ngoại quan. Theo - Kiểm tra tem theo mẫu
của Cơ quan chức năng quy 16.TKĐ 24/2013/TT-
trong nước. mô lô BKHCN trong Thông
hàng tư 24/2013/TT-
BKHCN của Bộ Khoa

Trang 239/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA
học và Công nghệ ban
hành vào ngày
30/09/2013.

- Tem được dán trên


thân đồng hồ nước.

- Kiểm tra giấy chứng - Ngoại quan. Theo - Giấy chứng nhận kiểm
nhận kiểm định từng quy định phù hợp với Mẫu
đồng hồ nước của Cơ mô lô 18.GCNKĐ
quan chức năng trong hàng 24/2013/TT-BKHCN
nước. trong Thông tư
24/2013/TT-BKHCN
của Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành
vào ngày 30/09/2013.
- Kiểm tra thời hạn hiệu - Ngoại quan 100% - Tối thiểu 4,5 năm.
lực đến khi giao hàng.
- Kiểm tra độ trơn các - Thổi bằng miệng. Theo - Bánh răng quay đều.
bánh răng, bộ số. quy - Bộ số nhảy đều, không
mô lô đứt quãng.
hàng

b. Kiểm tra kích thước:

- Kiểm tra kích thước - Thước kéo. Theo - DN15mm:


chiều dài đồng hồ nước. - Thước đo ren quy  L= 165mm ± 3mm.
- Kiểm tra ren đồng hồ mô lô  Ren: 14 răng/inch.
nước. hàng - DN25mm:
 L= 290mm ± 3mm.
 Ren: 11 răng/inch.
Đo ren

Trang 240/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

* Ghi chú:

- Đồng hồ nước phải đáp ứng yêu cầu về kiểm tra hồ sơ kỹ thuật thì mới thực hiện các
bước tiếp theo.

- Đồng hồ nước chỉ đạt khi đáp ứng tất cả các tiêu chí kỹ thuật và quy trình kiểm tra.

- Lô hàng được xem là đạt khi tất cả các đồng hồ nước được kiểm tra (với tỷ lệ kiểm
tra theo quy mô lô hàng) đều đạt.

- Tỷ lệ kiểm tra theo quy mô lô hàng được phân như sau:

 Kiểm tra 10% đối với lô hàng có số lượng ≥ 100 cái.

 Kiểm tra 100% đối với lô hàng có số lượng < 100 cái.

- Tất cả các quy trình kiểm tra như ngoại quan, kích thước đều có thể thực hiện tại nhà
sản xuất hoặc tại công trường thi công.

- Lập biên bản theo mẫu số 22.

- Ưu nhược điểm của loại đồng hồ này để các Đơn vị có cơ sở lựa chọn cho phù
hợp:

 Ưu điểm:
• Loại đồng hồ này không ảnh hưởng đối với nước có các huyền phù
như cát, cặn…. nên không bị kẹt.

 Khuyết điểm:
• Chỉ lắp theo phương ngang, lắp nghiêng hay lệch sẽ bị sai số .

• Bị ảnh hưởng bởi từ trường

Trang 241/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

3. Đồng hồ nước cấp B kiểu vận tốc – dạng cánh quạt – đa tia cỡ DN15mm có
thân bằng nhựa:
3.1. Phạm vi áp dụng: Đo đếm lưu lượng nước qua ống dịch vụ khách hàng.

3.2. Kiểu lắp ghép: Ren

3.3. Tiêu chí kỹ thuật:

3.3.1. Tiêu chuẩn áp dụng:

- Tiêu chuẩn thiết kế và quy trình kiểm định:

 ĐLVN 17-2009; hoặc

 ISO 4064, phiên bản tối thiểu 2005; hoặc

 OIML R49, phiên bản tối thiểu 2006.

- Tiêu chuẩn lắp đặt:

 Tiêu chuẩn ren: ISO 228-1-2000.

- Quyết định phê duyệt mẫu của Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng Việt Nam
còn hiệu lực tới thời điểm xét thầu.
3.3.2. Thành phần vật liệu chế tạo:

- Thân đồng hồ nước: Nhựa ABS hoặc nhựa POM ≥ 98%.

- Toàn bộ phụ tùng, linh kiện bằng nhựa bên trong của đồng hồ nước được chế tạo
bằng nhựa chống mài mòn.

- Trục đỡ cánh quạt (pivot) được chế tạo bằng hợp kim thép không rỉ.

- Ổ đỡ trục trong cánh quạt: vật liệu chống ma sát.


3.3.3. Thông số kỹ thuật:

- Là loại đồng hồ nước kiểu vận tốc - dạng cánh quạt - đa tia.

- Cấp đo lường: cấp B

- Đồng hồ phải được vận hành theo phương nằm ngang.

- Ngưỡng độ nhạy: Q0 ≤ 12 lít/giờ.

- Chiều dài đồng hồ nước: L = 165mm ± 3mm.

- Áp lực làm việc: 10 bar.


Trang 242/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

- Cơ cấu truyền động lên mặt số: truyền động bằng từ trường.

- Đồng hồ được điều chỉnh xác bằng vít chỉnh bù lưu lượng.

- Tổn thất áp lực tối đa 1 bar tại lưu lượng Qmax.

- Hoạt động ổn định trong điều kiện nhiệt độ thời tiết lên đến 400C.

- Lưới lược bằng nhựa phải lắp tại ngõ vào (bên trong) đồng hồ nước.

- Toàn bộ thân được bọc kín, có vòng kháng từ với mức độ đường sức ≥ 5000 gauss.

- Trên thân hoặc nắp chụp thân đồng hồ có khắc chìm số series đồng hồ nước, năm
sản xuất sâu từ 0,5mm đến 0,7mm, cỡ chữ cao tối thiểu 4mm ở vị trí dễ đọc.

- Mặt số là loại mặt số khô, đạt chuẩn tối thiểu IP 67, được bảo vệ bằng kính dày
8mm đối với kính thường và 4mm đối với kính cường lực.

- Chữ số thể hiện số m3 màu đen trên mặt số đồng hồ tối thiểu là 4 chữ số. Đơn vị
tính lượng nước là m3 (thể hiện tối thiểu là 9999) sơn màu đen. Đơn vị tính nhỏ
hơn m3 sơn màu đỏ, đơn vị tính nhỏ nhất là 0,0001 m3.

- Dây niêm phong kiểm định phải là loại dây đồng xoắn, không được sử dụng loại
trơn.

- Các nhà sản xuất phải đưa ra thiết kế sao cho tránh được các tác động từ bên ngoài
làm ảnh hưởng đến sai số đồng hồ nước, cụ thể:

 Bảo vệ được vít chỉnh bù lưu lượng (loại vận tốc – cánh quạt) đối với vít
chỉnh nằm bên ngoài;

 Giữa nắp và thân phải là liên kết tháo ra không lắp lại được.

- Trên thân đồng hồ phải thể hiện chiều nước chảy.

Trang 243/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

3.4. Quy trình kiểm tra kỹ thuật khi giao hàng:


TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

3.4.1. Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật:

- Quyết định phê duyệt - Ngoại quan. 01 bộ - Phù hợp với loại đồng
mẫu của Tổng cục tiêu hồ sơ hồ kiểu vận tốc - đa tia
chuẩn đo lường chất cấp B bằng nhựa đã
lượng Việt Nam. đăng ký.

a. Các kết quả kiểm tra trước khi xuất xưởng của nhà sản xuất (test report):

- Kết quả kiểm tra từng - Ngoại quan. 01 bộ - Đáp ứng yêu cầu.
cái đồng hồ nước hồ sơ

- Vật liệu chế tạo thân - Ngoại quan. 01 bộ - Nhựa ABS hoặc POM
đồng hồ. hồ sơ 98%.

- Vật liệu nhựa không - Ngoại quan. 01 bộ - Có giấy xác nhận tiếp
độc hại trong môi hồ sơ xúc được với nước
trường nước uống. uống.

b. Các kết quả kiểm tra tại Cơ quan chức năng trong nước:

- Thông báo kết quả kiểm - Ngoại quan. 01 bộ - Tất cả các đồng hồ đề
định của đơn vị có chức hồ sơ đạt yêu cầu về đo lường.
năng kiểm định.

- Kết quả kiểm tra từng - Ngoại quan. 01 bộ - Đạt yêu cầu về đo lường
cái của đơn vị kiểm hồ sơ ĐLVN 17-2009.
định.

Trang 244/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

3.4.2. Kiểm tra thực tế:

a. Kiểm tra tổng thể:

- Kiểm tra toàn bộ mặt - Ngoại quan. Theo - Bề mặt ngoài thân đồng
trong, ngoài đồng hồ. quy hồ, ren kết nối, kể cả nắp
mô lô bảo vệ đồng hồ nước
hàng phải được xử lý sạch sẽ,
không xuất hiện các vết
nứt, khuyết tật hoặc
bavia.

- Kiểm tra kiếng bảo vệ - Ngoại quan Theo - Kiếng không bị nứt, các
mặt số, nội dung thể quy thông số như trị số Qn
hiện trên đồng hồ. mô lô (1.5), cấp B, vị trí nằm
hàng ngang H, tổn thất áp
1bar… rõ ràng, không
phai.

- Kiểm tra số series đồng - Ngoại quan. Theo - Số series trùng với giấy
hồ nước. quy kiểm định của nhà sản
mô lô xuất và Cơ quan kiểm
hàng định trong nước.

- Trên thân đồng hồ nước - Ngoại quan. Theo - Đáp ứng yêu cầu.
phải có các lỗ đủ kích quy
thước để xỏ dây niêm mô lô
chì van góc liên hợp lắp hàng
đặt trước đồng hồ nước
và dây niêm chì kiểm
định trong nước.

Trang 245/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

- Kiểm tra chì niêm và - Ngoại quan. Theo - Chì niêm được in nổi,
dây chì kiểm định lại quy rõ, không mờ và phù
của Cơ quan chức năng mô lô hợp với mẫu 15.DKĐ
trong nước. hàng 24/2013/TT-BKHCN
Phần I, mục 2: Dấu kiểu
2 trong Thông tư
24/2013/TT-BKHCN
Mặt trước VN N90 của Bộ Khoa học và
(Lô gô của tổ chức kiểm Công nghệ ban hành
định)
vào ngày 30/09/2013
(có thể hiện thời hạn
kiểm định).

- Chì không bị niêm đè


lên chì của nhà sản xuất.
Mặt sau 03-20
- Viên chì phải tròn trịa,
(Niên hạn tái kiểm định)
thể hiện hết nội dung
(Hình minh họa) được in nổi 2 mặt và rõ
ràng.

- Dây chì niêm là loại


đồng xoắn, không phải
là loại trơn.

- Kiểm tra tem kiểm định - Ngoại quan. Theo - Kiểm tra tem theo mẫu
của Cơ quan chức năng quy 16.TKĐ 24/2013/TT-
trong nước. mô lô BKHCN trong Thông tư
hàng 24/2013/TT-BKHCN
của Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành
(Hình minh họa)
vào ngày 30/09/2013.

Trang 246/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA
- Tem được dán trên thân
đồng hồ nước.

- Kiểm tra giấy chứng - Ngoại quan. Theo - Giấy chứng nhận kiểm
nhận kiểm định từng quy định phù hợp với Mẫu
đồng hồ nước của Cơ mô lô 18.GCNKĐ
quan chức năng trong hàng 24/2013/TT-BKHCN
nước. trong Thông tư
24/2013/TT-BKHCN
của Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành
vào ngày 30/09/2013.

- Kiểm tra thời hạn hiệu - Ngoại quan 100% - Tối thiểu 4,5 năm.
lực đến khi giao hàng.

- Kiểm tra độ trơn các - Thổi bằng miệng. Theo - Bánh răng quay đều.
bánh răng, bộ số. quy - Bộ số nhảy đều, không
mô lô đứt quãng.
hàng

b. Kiểm tra kích thước:

- Kiểm tra kích thước - Thước kéo. Theo - L = 165mm ± 3mm.


chiều dài đồng hồ nước. quy - Ren: 14 răng/inch.
mô lô
hàng

* Ghi chú:

- Đồng hồ nước phải đáp ứng yêu cầu về hồ sơ kỹ thuật khi giao hàng thì mới kiểm tra
các bước tiếp theo.

- Đồng hồ nước chỉ đạt khi đáp ứng tất cả các tiêu chí kỹ thuật và quy trình kiểm tra.

Trang 247/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

- Lô hàng được xem là đạt khi tất cả các đồng hồ nước được kiểm tra (với tỷ lệ kiểm
tra theo quy mô lô hàng) đều đạt.

- Tỷ lệ kiểm tra theo quy mô lô hàng được phân như sau:

 Kiểm tra 10% đối với lô hàng có số lượng ≥ 100 cái.

 Kiểm tra 100% đối với lô hàng có số lượng < 100 cái.

- Tất cả các quy trình kiểm tra như ngoại quan, kích thước đều có thể thực hiện tại nhà
sản xuất hoặc tại công trường thi công.

- Lập biên bản theo mẫu số 22.

- Ưu nhược điểm của loại đồng hồ này để các Đơn vị có cơ sở lựa chọn cho phù
hợp:

 Ưu điểm:
• Loại đồng hồ này không ảnh hưởng đối với nước có các huyền phù
như cát, cặn…. nên không bị kẹt.

 Khuyết điểm:
• Chỉ lắp theo phương ngang, lắp nghiêng hay lệch sẽ bị sai số.

• Bị ảnh hưởng bởi từ trường.

4. Đồng hồ nước cấp C kiểu vận tốc – dạng cánh quạt – đa tia cỡ DN15mm có
thân bằng nhựa:
4.1. Phạm vi áp dụng: Đo đếm lưu lượng nước qua ống dịch vụ khách hàng.

4.2. Kiểu lắp ghép: Ren

4.3. Tiêu chí kỹ thuật:

4.3.1. Tiêu chuẩn áp dụng:

- Tiêu chuẩn thiết kế và quy trình kiểm định:

 ĐLVN 17-2009; hoặc

 ISO 4064, phiên bản tối thiểu 2005; hoặc

 OIML R49, phiên bản tối thiểu 2006.

Trang 248/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

- Tiêu chuẩn lắp đặt:

 Tiêu chuẩn ren: ISO 228-1-2000.

- Quyết định phê duyệt mẫu của Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng Việt Nam
còn hiệu lực tới thời điểm xét thầu.
4.3.2. Thành phần vật liệu chế tạo:

- Thân đồng hồ nước: Nhựa ABS hoặc nhựa POM ≥ 98%.

- Toàn bộ phụ tùng, linh kiện bằng nhựa bên trong của đồng hồ nước được chế tạo
bằng nhựa chống mài mòn.

- Trục đỡ cánh quạt (pivot) được chế tạo bằng hợp kim thép không rỉ.

- Ổ đỡ trục trong cánh quạt: vật liệu chống ma sát.


4.3.3. Thông số kỹ thuật:

- Là loại đồng hồ nước kiểu vận tốc - dạng cánh quạt - đa tia.

- Cấp đo lường: cấp C.

- Đồng hồ phải được vận hành theo phương nằm ngang.

- Ngưỡng độ nhạy: Q0 ≤ 8 lít/giờ.

- Chiều dài đồng hồ nước: L = 165mm ± 3mm.

- Áp lực làm việc: 10 bar.

- Cơ cấu truyền động lên mặt số: truyền động bằng từ trường.

- Đồng hồ được điều chỉnh xác bằng vít chỉnh bù lưu lượng.

- Tổn thất áp lực tối đa 1 bar tại lưu lượng Qmax.

- Hoạt động ổn định trong điều kiện nhiệt độ thời tiết lên đến 400C.

- Lưới lược bằng nhựa phải lắp tại ngõ vào (bên trong) đồng hồ nước.

- Toàn bộ thân được bọc kín, có vòng kháng từ với mức độ đường sức ≥ 5000 gauss.

- Trên thân hoặc nắp chụp thân đồng hồ có khắc chìm số series đồng hồ nước, năm
sản xuất sâu từ 0,5mm đến 0,7mm, cỡ chữ cao tối thiểu 4mm ở vị trí dễ đọc.

- Mặt số là loại mặt số khô, đạt chuẩn tối thiểu IP 67, được bảo vệ bằng kính dày
8mm đối với kính thường và 4mm đối với kính cường lực.

Trang 249/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

- Chữ số thể hiện số m3 màu đen trên mặt số đồng hồ tối thiểu là 4 chữ số. Đơn vị
tính lượng nước là m3 (thể hiện tối thiểu là 9999) sơn màu đen. Đơn vị tính nhỏ
hơn m3 sơn màu đỏ, đơn vị tính nhỏ nhất là 0,0001 m3.

- Dây niêm phong kiểm định phải là loại dây đồng xoắn, không được sử dụng loại
trơn.

- Các nhà sản xuất phải đưa ra thiết kế sao cho tránh được các tác động từ bên ngoài
làm ảnh hưởng đến sai số đồng hồ nước, cụ thể:

 Bảo vệ được vít chỉnh bù lưu lượng (loại vận tốc – cánh quạt) đối với vít
chỉnh nằm bên ngoài;

 Giữa nắp và thân phải là liên kết tháo ra không lắp lại được.

- Trên thân đồng hồ phải thể hiện chiều nước chảy.


4.4. Quy trình kiểm tra kỹ thuật khi giao hàng:
TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

4.4.1. Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật:

- Quyết định phê duyệt - Ngoại quan. 01 bộ - Phù hợp với loại đồng
mẫu của Tổng cục tiêu hồ sơ hồ kiểu vận tốc - đa tia
chuẩn đo lường chất cấp C thân nhựa đã
lượng Việt Nam. đăng ký.

a. Các kết quả kiểm tra trước khi xuất xưởng của nhà sản xuất (test report):

- Kết quả kiểm tra từng - Ngoại quan. 01 bộ - Đáp ứng yêu cầu.
cái đồng hồ nước. hồ sơ

- Vật liệu chế tạo thân - Ngoại quan. 01 bộ - Nhựa ABS hoặc POM
đồng hồ. hồ sơ 98%.

- Vật liệu nhựa không - Ngoại quan. 01 bộ - Có giấy xác nhận tiếp
độc hại trong môi hồ sơ xúc được với nước
trường nước uống. uống.
Trang 250/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

b. Các kết quả kiểm tra tại Cơ quan chức năng trong nước:

- Thông báo kết quả kiểm - Ngoại quan. 01 bộ - Tất cả các đồng hồ đề
định của đơn vị có chức hồ sơ đạt yêu cầu về đo
năng kiểm định. lường.

- Kết quả kiểm tra từng - Ngoại quan. 01 bộ - Đạt yêu cầu về đo
cái của đơn vị kiểm hồ sơ lường ĐLVN 17-
định. 2009.

4.4.2. Kiểm tra thực tế:

a. Kiểm tra tổng thể:

- Kiểm tra toàn bộ mặt - Ngoại quan. Theo - Bề mặt ngoài thân
trong, ngoài đồng hồ. quy đồng hồ, ren kết nối, kể
mô lô cả nắp bảo vệ đồng hồ
hàng nước phải được xử lý
sạch sẽ, không xuất
hiện các vết nứt,
khuyết tật hoặc bavia.

- Kiểm tra kiếng bảo vệ - Ngoại quan Theo - Kiếng không bị nứt,
mặt số, nội dung thể quy các thông số như trị số
hiện trên đồng hồ. mô lô Qn (1.5), cấp C, vị trí
hàng nằm ngang H, tổn thất
áp 1bar… rõ ràng,
không phai.

- Kiểm tra số series đồng - Ngoại quan. Theo - Số series trùng với giấy
hồ nước. quy kiểm định của nhà sản
mô lô xuất và Cơ quan kiểm
hàng định trong nước.
Trang 251/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

- Trên thân đồng hồ nước - Ngoại quan. Theo - Đáp ứng yêu cầu.
phải có các lỗ đủ kích quy
thước để xỏ dây niêm mô lô
chì van góc liên hợp lắp hàng
đặt trước đồng hồ nước
và dây niêm chì kiểm
định trong nước.

- Kiểm tra chì niêm và - Ngoại quan. Theo - Chì niêm được in nổi,
dây chì kiểm định lại quy rõ, không mờ và phù
của Cơ quan chức năng mô lô hợp với mẫu 15.DKĐ
trong nước. hàng 24/2013/TT-BKHCN

Mặt trước VN N90 Phần I, mục 2: Dấu


(Lô gô của tổ chức kiểm kiểu 2 trong Thông tư
định) 24/2013/TT-BKHCN
của Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành
vào ngày 30/09/2013
(có thể hiện thời hạn
Mặt sau 03-20
kiểm định).
(Niên hạn tái kiểm định -
03/2020) - Chì không bị niêm đè
(Hình minh họa) lên chì của nhà sản
xuất.

- Viên chì phải tròn trịa,


thể hiện hết nội dung
được in nổi 2 mặt và rõ
ràng.

- Dây chì niêm là loại

Trang 252/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA
đồng xoắn, không phải
là loại trơn.

- Kiểm tra tem kiểm định - Ngoại quan. Theo - Kiểm tra tem theo mẫu
của Cơ quan chức năng quy 16.TKĐ 24/2013/TT-
trong nước. mô lô BKHCN trong Thông
hàng tư 24/2013/TT-
BKHCN của Bộ Khoa
học và Công nghệ ban
(Hình minh họa)
hành vào ngày
30/09/2013.

- Tem được dán trên


thân đồng hồ nước.

- Kiểm tra giấy chứng - Ngoại quan. Theo - Giấy chứng nhận kiểm
nhận kiểm định từng quy định phù hợp với Mẫu
đồng hồ nước của Cơ mô lô 18.GCNKĐ
quan chức năng trong hàng 24/2013/TT-BKHCN
nước. trong Thông tư
24/2013/TT-BKHCN
của Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành
vào ngày 30/09/2013.

- Kiểm tra thời hạn hiệu - Ngoại quan 100% - Tối thiểu 4,5 năm.
lực đến khi giao hàng.

- Kiểm tra độ trơn các - Thổi bằng miệng. Theo - Bánh răng quay đều.
bánh răng, bộ số. quy - Bộ số nhảy đều, không
mô lô đứt quãng.
hàng

Trang 253/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

* Ghi chú:

- Đồng hồ nước phải đáp ứng yêu cầu về kiểm tra hồ sơ kỹ thuật thì mới thực hiện các
bước tiếp theo.

- Đồng hồ nước chỉ đạt khi đáp ứng tất cả các yêu cầu kỹ thuật và quy trình kiểm tra.

- Lô hàng được xem là đạt khi tất cả các đồng hồ nước được kiểm tra (với tỷ lệ kiểm
tra theo quy mô lô hàng) đều đạt.

- Tỷ lệ kiểm tra theo quy mô lô hàng được phân như sau:

 Kiểm tra 10% đối với lô hàng có số lượng ≥ 500 cái (theo từng chủng loại).

 Kiểm tra 100% đối với lô hàng có số lượng < 500 cái (theo từng chủng loại).

- Tất cả các quy trình kiểm tra có thể thực hiện tại nhà sản xuất hoặc tại công trường
thi công.

- Lập biên bản theo mẫu số 22.

- Ưu nhược điểm của loại đồng hồ này để các Đơn vị có cơ sở lựa chọn cho phù
hợp:

 Ưu điểm:

• Loại đồng hồ này không ảnh hưởng đối với nước có các huyền phù
như cát, cặn…. nên không bị kẹt.

 Khuyết điểm:

• Chỉ lắp theo phương ngang, lắp nghiêng hay lệch sẽ bị sai số.

• Bị ảnh hưởng bởi từ trường.

Trang 254/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

5. Đồng hồ nước cấp C kiểu thể tích – dạng pittông xoay – truyền động cơ khí
cỡ DN15mm có thân bằng đồng:
5.1. Phạm vi áp dụng: Đo đếm lưu lượng nước qua ống dịch vụ khách hàng.

5.2. Kiểu lắp ghép: Ren

5.3. Tiêu chí kỹ thuật:

5.3.1. Tiêu chuẩn áp dụng:


- Tiêu chuẩn thiết kế và quy trình kiểm định:

 ĐLVN 17-2009 hoặc

 ISO 4064, phiên bản tối thiểu 2005 hoặc

 OIML R 49, phiên bản tối thiểu 2006.

- Tiêu chuẩn lắp đặt:

 Tiêu chuẩn ren: ISO 228-1-2000.

- Quyết định phê duyệt mẫu của Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng Việt Nam
còn hiệu lực tới thời điểm xét thầu.
5.3.2. Thành phần vật liệu chế tạo:

- Thân đồng hồ nước: Hợp kim đồng với hàm lượng đồng nguyên chất tối thiểu
58%.

- Toàn bộ phụ tùng, linh kiện bằng nhựa bên trong của đồng hồ nước được chế tạo
bằng nhựa chống mài mòn.
5.3.3. Thông số kỹ thuật:

- Chiều dài đồng hồ nước: 165mm ± 3mm.

- Cấp đo lường: cấp C.

- Ngưỡng độ nhạy: Q0 ≤ 8 lít/giờ.

- Áp lực làm việc: 10 bar.

- Tổn thất áp lực tối đa 1 bar tại lưu lượng Qmax.

- Hoạt động ổn định trong điều kiện nhiệt độ thời tiết lên đến 400C.

- Lưới lược bằng nhựa phải lắp tại ngõ vào (bên trong) đồng hồ nước.

Trang 255/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

- Van 1 chiều bằng nhựa (nếu có) có thể lắp ở ngõ vào đồng hồ nước (việc có thêm
van 1 chiều chỉ là 1 lựa chọn (option) của SAWACO. Đây không phải là tiêu chí
bắt buộc (trừ khi hồ sơ có yêu cầu).

- Toàn bộ mặt số được ngâm bằng dầu bôi trơn không độc hại khi tiếp xúc với nước
uống và có kính bảo vệ

- Chữ số thể hiện số m3 màu đen trên mặt số đồng hồ tối thiểu là 4 chữ số. Đơn vị
tính lượng nước là m3 (thể hiện tối thiểu là 9999) sơn màu đen. Đơn vị tính nhỏ
hơn m3 sơn màu đỏ, đơn vị tính nhỏ nhất là 0,0001 m3

- Trên thân đồng hồ phải thể hiện chiều nước chảy.


5.4. Quy trình kiểm tra kỹ thuật khi giao hàng:
TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

5.4.1. Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật:

- Quyết định phê duyệt - Ngoại quan. 01 bộ - Phù hợp với loại đồng
mẫu của Tổng cục hồ sơ hồ thể tích thân đồng –
tiêu chuẩn đo lường dạng pittông – cấp C
chất lượng Việt Nam. đã đăng ký.

a. Các kết quả kiểm tra trước khi xuất xưởng của nhà sản xuất (test report):

- Kết quả kiểm tra từng - Ngoại quan. 01 bộ - Đáp ứng yêu cầu.
cái đồng hồ nước hồ sơ

- Vật liệu chế tạo thân - Ngoại quan. 01 bộ - Hợp kim đồng, tối
đồng hồ. hồ sơ thiểu 58% hàm lượng
đồng nguyên chất.

- Vật liệu hợp kim đồng - Ngoại quan. 01 bộ - Có giấy xác nhận tiếp
không độc hại trong hồ sơ xúc được với nước
môi trường nước uống. uống.

Trang 256/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

b. Các kết quả kiểm tra tại Cơ quan chức năng trong nước:

- Thông báo kết quả kiểm - Ngoại quan. 01 bộ - Tất cả các đồng hồ đề
định của đơn vị có chức hồ sơ đạt yêu cầu về đo
năng kiểm định. lường.

- Kết quả kiểm tra từng - Ngoại quan. 01 bộ - Đạt yêu cầu về đo
cái của nhà sản xuất. hồ sơ lường ĐLVN 17-
2009.

5.4.2. Kiểm tra thực tế:

a. Kiểm tra tổng thể:

- Bề mặt ngoài thân đồng - Ngoại quan. Theo - Bề mặt ngoài thân
hồ, ren kết nối, kể cả nắp quy đồng hồ, ren kết nối, kể
bảo vệ đồng hồ nước mô lô cả nắp bảo vệ đồng hồ
phải được xử lý sạch sẽ, hàng nước phải được xử lý
không xuất hiện các vết sạch sẽ, không xuất
nứt, khuyết tật. hiện các vết nứt,
khuyết tật.

- Kiểm tra số series đồng - Ngoại quan. Theo - Số series trùng với giấy
hồ nước. quy kiểm định của nhà sản
mô lô xuất và Cơ quan kiểm
hàng định trong nước.

- Trên thân đồng hồ nước - Ngoại quan. Theo - Đáp ứng yêu cầu.
phải có các lỗ đủ kích quy
thước để xỏ dây niêm mô lô
chì van góc liên hợp lắp hàng
đặt trước đồng hồ nước
và dây niêm chì kiểm
Trang 257/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA
định trong nước.

- Kiểm tra chì niêm kiểm - Ngoại quan. Theo - Chì niêm được in nổi,
định lại của Cơ quan quy rõ, không mờ và phù
chức năng trong nước. mô lô hợp với mẫu 15.DKĐ
hàng 24/2013/TT-BKHCN

Mặt trước VN N90 Phần I, mục 2: Dấu

(Lô gô của tổ chức kiểm kiểu 2 trong Thông tư


định) 24/2013/TT-BKHCN
của Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành
vào ngày 30/09/2013
(có thể hiện thời hạn
Mặt sau 03-20
(Niên hạn tái kiểm định - kiểm định).
03/2020)
- Chì không bị niêm đè
(Hình minh họa)
lên chì của nhà sản
xuất.

- Viên chì phải tròn trịa,


thể hiện hết nội dung
được in nổi 2 mặt và rõ
ràng.

- Dây chì niêm là loại


đồng xoắn, không phải
là loại trơn.

- Kiểm tra tem kiểm định - Ngoại quan. Theo - Kiểm tra tem theo mẫu
của Cơ quan chức năng quy 16.TKĐ 24/2013/TT-
trong nước. mô lô BKHCN trong Thông
hàng tư 24/2013/TT-
BKHCN của Bộ Khoa

Trang 258/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA
học và Công nghệ ban
hành vào ngày
30/09/2013.

- Tem được dán trên


thân đồng hồ nước.

- Kiểm tra giấy chứng - Ngoại quan. Theo - Giấy chứng nhận kiểm
nhận kiểm định từng quy định phù hợp với Mẫu
đồng hồ nước của Cơ mô lô 18.GCNKĐ
quan chức năng trong hàng 24/2013/TT-BKHCN
nước. trong Thông tư
24/2013/TT-BKHCN
của Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành
vào ngày 30/09/2013.

- Kiểm tra thời hạn hiệu - Ngoại quan 100% - Tối thiểu 4,5 năm.
lực đến khi giao hàng.

- Kiểm tra độ trơn các - Thổi bằng miệng. Theo - Bánh răng quay đều.
bánh răng, bộ số. quy - Bộ số nhảy đều, không
mô lô đứt quãng.
hàng

b. Kiểm tra kích thước:

- Kiểm tra chiều dài đồng - Thước kéo. Theo - L = 165mm ± 3mm.
hồ nước. quy - Ren: 14 răng/inch.
- Kiểm tra ren đồng hồ mô lô

nước. hàng

Trang 259/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

(Kiểm tra chiều dài)

(Kiểm tra ren)

* Ghi chú:

- Đồng hồ nước phải đáp ứng yêu cầu về kiểm tra hồ sơ kỹ thuật thì mới thực hiện các
bước tiếp theo.

- Đồng hồ nước chỉ đạt khi đáp ứng tất cả các yêu cầu kỹ thuật và quy trình kiểm tra.

- Lô hàng được xem là đạt khi tất cả các đồng hồ nước được kiểm tra (với tỷ lệ kiểm
tra theo quy mô lô hàng) đều đạt.

- Tỷ lệ kiểm tra theo quy mô lô hàng được phân như sau:

 Kiểm tra 10% đối với lô hàng có số lượng ≥ 500 cái (theo từng chủng loại).

 Kiểm tra 100% đối với lô hàng có số lượng < 500 cái (theo từng chủng loại).

- Tất cả các quy trình kiểm tra có thể thực hiện tại nhà sản xuất hoặc tại công trường
thi công.

- Lập biên bản theo mẫu số 22.

- Ưu nhược điểm của loại đồng hồ này để các Đơn vị có cơ sở lựa chọn cho phù
hợp:

 Ưu điểm:

Trang 260/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

• Có thể lắp đặt theo nhiều hướng (đứng ngang..).

• Không bị ảnh hưởng từ trường do đây là truyền động cơ khí

 Khuyết điểm:

• Loại đồng hồ này có sự nhạy cảm đối với nước có các huyền phù
như cát, cặn…. nên dễ bị kẹt.

6. Đồng hồ nước cấp C kiểu thể tích – dạng pittông xoay – truyền động cơ khí
cỡ DN15mm có thân bằng nhựa:
6.1. Phạm vi áp dụng: Đo đếm lưu lượng nước qua ống dịch vụ khách hàng.

6.2. Kiểu lắp ghép: Ren

6.3. Tiêu chí kỹ thuật:

6.3.1. Tiêu chuẩn áp dụng:

- Tiêu chuẩn thiết kế và quy trình kiểm định:

 ĐLVN 17-2009 hoặc

 ISO 4064, phiên bản tối thiểu 2005 hoặc

 OIML R49, phiên bản tối thiểu 2006.

- Tiêu chuẩn lắp đặt:

 Tiêu chuẩn ren: ISO 228-1-2000.

- Quyết định phê duyệt mẫu của Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng Việt Nam
còn hiệu lực tới thời điểm xét thầu.
6.3.2. Thành phần vật liệu chế tạo:

- Thân đồng hồ nước được làm nhựa Polyoxymethylene (Polyacetal – POM)

(POM ≥ 98%)

- Toàn bộ phụ tùng, linh kiện bằng nhựa bên trong của đồng hồ nước được chế tạo
bằng nhựa chống mài mòn.
6.3.3. Thông số kỹ thuật:

- Chiều dài đồng hồ nước: 165mm ± 3mm.

Trang 261/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

- Cấp đo lường: cấp C.

- Ngưỡng độ nhạy: Q0 ≤ 8 lít/giờ.

- Áp lực làm việc: 10 bar.

- Tổn thất áp lực tối đa 1 bar tại lưu lượng Qmax.

- Hoạt động ổn định trong điều kiện nhiệt độ thời tiết lên đến 400C.

- Lưới lược bằng nhựa phải lắp tại ngõ vào (bên trong) đồng hồ nước.

- Van 1 chiều bằng nhựa (nếu có) có thể lắp ở ngõ vào đồng hồ nước.

- Toàn bộ mặt số được ngâm bằng dầu bôi trơn không độc hại khi tiếp xúc với nước
uống và có kính bảo vệ

- Chữ số thể hiện số m3 màu đen trên mặt số đồng hồ tối thiểu là 4 chữ số. Đơn vị
tính lượng nước là m3 (thể hiện tối thiểu là 9999) sơn màu đen. Đơn vị tính nhỏ
hơn m3 sơn màu đỏ, đơn vị tính nhỏ nhất là 0,0001 m3

- Trên thân đồng hồ phải thể hiện chiều nước chảy.

6.4. Quy trình kiểm tra kỹ thuật khi giao hàng:

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

6.4.1. Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật:

- Quyết định phê duyệt - Ngoại quan. 01 bộ - Phù hợp với loại đồng
mẫu của Tổng cục hồ sơ hồ thể tích thân nhựa –
tiêu chuẩn đo lường dạng pittông – cấp C đã
chất lượng Việt Nam. đăng ký.

a. Các kết quả kiểm tra trước khi xuất xưởng của nhà sản xuất (test report):

- Kết quả kiểm tra từng - Ngoại quan. 01 bộ - Đáp ứng yêu cầu.
cái đồng hồ nước hồ sơ

Trang 262/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

- Kiểm tra vật liệu chế - Ngoại quan. 01 bộ - Giấy xác nhận vật liệu
tạo thân đồng hồ hồ sơ chế tạo của nhà sản xuất
nước. đáp ứng yêu cầu nhựa
Polyoxymethylene
(Polyacetal – POM)

(POM ≥ 98%).

- Vật liệu nhựa - Ngoại quan. 01 bộ - Có giấy xác nhận tiếp


Polyoxymethylene hồ sơ xúc được với nước
(Polyacetal – POMPP uống.
không độc hại trong
môi trường nước uống.

b. Các kết quả kiểm tra tại Cơ quan chức năng trong nước:

- Thông báo kết quả kiểm - Ngoại quan. 01 bộ - Tất cả các đồng hồ đề
định của đơn vị có chức hồ sơ đạt yêu cầu về đo lường.
năng kiểm định.

- Kết quả kiểm tra từng - Ngoại quan. 01 bộ - Đạt yêu cầu về đo lường
cái của nhà sản xuất. hồ sơ ĐLVN 17-2009.

6.4.2. Kiểm tra thực tế:

a. Kiểm tra tổng thể:

- Bề mặt ngoài thân đồng - Ngoại quan. Theo - Bề mặt ngoài thân đồng
hồ, ren kết nối, kể cả nắp quy hồ, ren kết nối, kể cả nắp
bảo vệ đồng hồ nước mô lô bảo vệ đồng hồ nước
phải được xử lý sạch sẽ, hàng phải được xử lý sạch sẽ,
không xuất hiện các vết không xuất hiện các vết
nứt, khuyết tật hoặc nứt, khuyết tật hoặc

Trang 263/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA
bavia. bavia.

- Kiểm tra số series đồng - Ngoại quan. Theo - Số series trùng với giấy
hồ nước. quy kiểm định của nhà sản
mô lô xuất và Cơ quan kiểm
hàng định trong nước.

- Trên thân đồng hồ nước - Ngoại quan. Theo - Đáp ứng yêu cầu.
phải có các lỗ đủ kích quy
thước để xỏ dây niêm mô lô
chì van góc liên hợp lắp hàng
đặt trước đồng hồ nước
và dây niêm chì kiểm
định trong nước.

- Kiểm tra chì niêm kiểm - Ngoại quan. Theo - Chì niêm được in nổi,
định lại của Cơ quan quy rõ, không mờ và phù
chức năng trong nước. mô lô hợp với mẫu 15.DKĐ
hàng 24/2013/TT-BKHCN
Phần I, mục 2: Dấu kiểu
Mặt trước VN N90
(Lô gô của tổ chức kiểm 2 trong Thông tư
định) 24/2013/TT-BKHCN
của Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành
vào ngày 30/09/2013
(có thể hiện thời hạn
Mặt sau 03-20
kiểm định).
(Niên hạn tái kiểm định -
03/2020) - Chì không bị niêm đè
(Hình minh họa)
lên chì của nhà sản xuất.

- Viên chì phải tròn trịa,


thể hiện hết nội dung
Trang 264/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA
được in nổi 2 mặt và rõ
ràng.

- Dây chì niêm là loại


đồng xoắn, không phải
là loại trơn.

- Kiểm tra tem kiểm định - Ngoại quan. Theo - Kiểm tra tem theo mẫu
của Cơ quan chức năng quy 16.TKĐ 24/2013/TT-
trong nước. mô lô BKHCN trong Thông tư
hàng 24/2013/TT-BKHCN
của Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành
vào ngày 30/09/2013.

- Tem được dán trên thân


đồng hồ nước.

- Kiểm tra giấy chứng - Ngoại quan. Theo - Giấy chứng nhận kiểm
nhận kiểm định từng quy định phù hợp với Mẫu
đồng hồ nước của Cơ mô lô 18.GCNKĐ
quan chức năng trong hàng 24/2013/TT-BKHCN
nước. trong Thông tư
24/2013/TT-BKHCN
của Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành
vào ngày 30/09/2013.

- Kiểm tra thời hạn hiệu - Ngoại quan 100% - Tối thiểu 4,5 năm.
lực đến khi giao hàng.

- Kiểm tra độ trơn các - Thổi bằng miệng. Theo - Bánh răng quay đều.
bánh răng, bộ số. quy - Bộ số nhảy đều, không
Trang 265/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA
mô lô đứt quãng.
hàng

b. Kiểm tra kích thước:

- Kiểm tra kích thước - Thước kéo. Theo - L = 165mm ± 3mm.


chiều dài đồng hồ nước. quy - Ren: 14 răng/inch.
mô lô
hàng

* Ghi chú:

- Đồng hồ nước phải đáp ứng yêu cầu về kiểm tra hồ sơ kỹ thuật thì mới thực hiện các
bước tiếp theo.

- Đồng hồ nước chỉ đạt khi đáp ứng tất cả các yêu cầu kỹ thuật và quy trình kiểm tra.

- Lô hàng được xem là đạt khi tất cả các đồng hồ nước được kiểm tra (với tỷ lệ kiểm
tra theo quy mô lô hàng) đều đạt.

- Tỷ lệ kiểm tra theo quy mô lô hàng được phân như sau:

 Kiểm tra 10% đối với lô hàng có số lượng ≥ 500 cái (theo từng chủng loại).

 Kiểm tra 100% đối với lô hàng có số lượng < 500 cái (theo từng chủng loại).

- Tất cả các quy trình kiểm tra có thể thực hiện tại nhà sản xuất hoặc tại công trường
thi công.

- Lập biên bản theo mẫu số 22

- Ưu nhược điểm của loại đồng hồ này để các Đơn vị có cơ sở lựa chọn cho phù
hợp:

 Ưu điểm:

Trang 266/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

• Có thể lắp đặt theo nhiều hướng (đứng ngang..).

• Không bị ảnh hưởng từ trường do đây là truyền động cơ khí.

 Khuyết điểm:

• Loại đồng hồ này có sự nhạy cảm đối với nước có các huyền phù
như cát, cặn…. nên dễ bị kẹt.

7. Đồng hồ nước cấp B kiểu vận tốc – dạng đa tia cỡ DN40mm-DN50mm có thân
bằng đồng:
7.1. Phạm vi áp dụng: Đo đếm lưu lượng nước qua ống dịch vụ khách hàng.

7.2. Kiểu lắp ghép: Ren.

7.3. Tiêu chí kỹ thuật:

7.3.1. Tiêu chuẩn áp dụng:

- Tiêu chuẩn thiết kế và quy trình kiểm định:

 ĐLVN 17-2009; hoặc

 ISO 4064, phiên bản tối thiểu 2005; hoặc

 OIML R 49, phiên bản tối thiểu 2006.

- Tiêu chuẩn lắp đặt:

 Tiêu chuẩn ren: ISO 228-1-2000.

- Quyết định phê duyệt mẫu của Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng Việt Nam
còn hiệu lực tới thời điểm xét thầu.
7.3.2. Thành phần vật liệu chế tạo:

- Thân đồng hồ nước: Hợp kim đồng với hàm lượng đồng nguyên chất tối thiểu
58%.

- Toàn bộ phụ tùng, linh kiện bằng nhựa bên trong của đồng hồ nước được chế tạo
bằng nhựa chống mài mòn.

- Trục đỡ cánh quạt (pivot) được chế tạo bằng hợp kim thép không rỉ.

- Ổ đỡ trục trong cánh quạt: vật liệu chống ma sát.


Trang 267/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

7.3.3. Thông số kỹ thuật:

- Là loại đồng hồ nước kiểu vận tốc - dạng cánh quạt - đa tia.

- Cấp đo lường: cấp B.

- Đồng hồ phải được vận hành theo phương nằm ngang.

- Chiều dài đồng hồ nước: L = 300mm ± 3mm (cho 2 cỡ DN40mm và DN50mm).

- Áp lực làm việc: 10 bar.

- Cơ cấu truyền động lên mặt số: truyền động bằng từ trường.

- Đồng hồ được điều chỉnh xác bằng vít chỉnh bù lưu lượng.

- Tổn thất áp lực tối đa 1 bar tại lưu lượng Qmax.

- Hoạt động ổn định trong điều kiện nhiệt độ thời tiết lên đến 400C.

- Lưới lược bằng nhựa phải lắp tại ngõ vào (bên trong) đồng hồ nước.

- Toàn bộ thân được bọc kín, có vòng kháng từ với mức độ đường sức ≥ 5000 gauss.

- Trên bảo vệ mặt số có khắc chìm số đồng hồ nước, năm sản xuất sâu từ 0,5mm
đến 0,7mm, cỡ chữ cao tối thiểu 4mm ở vị trí dễ đọc.

- Mặt số khô: Phải đạt chuẩn tối thiểu IP 67, được bảo vệ bằng kính dày 8mm đối
với kính thường và 4mm đối với kính cường lực.

- Chữ số thể hiện số m3 màu đen trên mặt số đồng hồ tối thiểu là 4 chữ số. Đơn vị
tính lượng nước là m3 (thể hiện tối thiểu là 9999) sơn màu đen. Đơn vị tính nhỏ
hơn m3 sơn màu đỏ, đơn vị tính nhỏ nhất là 0,0001 m3.

- Dây niêm phong kiểm định phải là loại dây đồng xoắn, không được sử dụng loại
trơn.

- Trên thân đồng hồ phải thể hiện chiều nước chảy.

- Bộ ghi nhận và truyền số liệu:

 Có khả năng tích hợp đồng bộ với mặt số đồng hồ qua 1 trong các chuẩn kết nối
truyền số liệu đi xa: hệ thống xung, hệ thống mã hóa, hệ thống đĩa quang học.

 Cấp bảo vệ: tối thiểu IP 67.

Trang 268/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

 Có khả năng ghi nhận chỉ số đồng hồ nước và truyền chỉ số đồng hồ nước đi xa
tối thiểu 10 mét, không bị nhiễu với các tín hiệu bên ngoài.

 Hoạt động không cần nguồn năng lượng cung cấp hoặc nếu dùng nguồn thì bộ
nguồn là nguồn pin có khả năng sử dụng liên tục tối thiểu 2 năm, kích thước
nhỏ gọn.

- Thiết bị ghi nhận số liệu (nếu có yêu cầu):

 Tương tác với bộ truyền số liệu của đồng hồ.

 Khả năng lưu trữ dữ liệu tối thiểu là 300 chỉ số đồng hồ nước.

 Có khả năng truyền số liệu vào máy tính (PC) qua cổng RS 232, USB…

 Phần mềm cài đặt chạy trên nền chương trình của hệ điều hành Window
7/Vista. Phần mềm phải có bản quyền và Tổng Công Ty Cấp Nước Sài Gòn
được toàn quyền chủ động sử dụng chương trình này.
7.4. Quy trình kiểm tra kỹ thuật khi giao hàng:

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

7.4.1. Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật:

- Quyết định phê duyệt - Ngoại quan. 01 bộ - Phù hợp với loại đồng
mẫu của Tổng cục hồ sơ hồ kiểu vận tốc - đa tia
tiêu chuẩn đo lường cấp B đã đăng ký.
chất lượng Việt Nam.

a. Các kết quả kiểm tra trước khi xuất xưởng của nhà sản xuất (test report):

- Kết quả kiểm tra từng - Ngoại quan. 01 bộ - Đáp ứng yêu cầu.
cái đồng hồ nước hồ sơ

- Vật liệu chế tạo thân - Ngoại quan. 01 bộ - Hợp kim đồng, tối
đồng hồ. hồ sơ thiểu 58% hàm lượng
đồng nguyên chất.

Trang 269/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

- Vật liệu hợp kim đồng - Ngoại quan. 01 bộ - Có giấy xác nhận tiếp
không độc hại trong hồ sơ xúc được với nước
môi trường nước uống uống.
của nhà sản xuất.

b. Các kết quả kiểm tra tại Cơ quan chức năng trong nước:

- Thông báo kết quả kiểm - Ngoại quan. 01 bộ - Tất cả các đồng hồ đề
định của đơn vị có chức hồ sơ đạt yêu cầu về đo
năng kiểm định. lường.

- Kết quả kiểm tra từng - Ngoại quan. 01 bộ - Đạt yêu cầu về đo
cái của đơn vị kiểm hồ sơ lường ĐLVN 17-
định. 2009.

7.4.2. Kiểm tra thực tế:

a. Kiểm tra tổng thể đồng hồ nước:

- Bề mặt ngoài thân đồng - Ngoại quan. Theo - Bề mặt ngoài thân
hồ, ren kết nối, kể cả nắp quy đồng hồ, ren kết nối, kể
bảo vệ đồng hồ nước mô lô cả nắp bảo vệ đồng hồ
phải được xử lý sạch sẽ, hàng nước phải được xử lý
không xuất hiện các vết sạch sẽ, không xuất
nứt, khuyết tật. hiện các vết nứt,
khuyết tật.

- Kiểm tra kiếng bảo vệ - Ngoại quan Theo - Kiếng không bị nứt,
mặt số, nội dung thể quy các thông số như trị số
hiện trên đồng hồ. mô lô Qn, cấp B, vị trí nằm
hàng ngang H, tổn thất áp

Trang 270/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA
1bar… rõ ràng, không
phai.

- Kiểm tra số series đồng - Ngoại quan. Theo - Số series trùng với giấy
hồ nước. quy kiểm định của nhà sản
mô lô xuất và Cơ quan kiểm
hàng định trong nước.

- Trên thân đồng hồ nước - Ngoại quan. Theo - Đáp ứng yêu cầu.
phải có các lỗ đủ kích quy
thước để xỏ dây niêm mô lô
chì. hàng

- Kiểm tra chì niêm và - Ngoại quan. Theo - Chì niêm được in nổi,
dây chì kiểm định lại quy rõ, không mờ và phù
của Cơ quan chức năng mô lô hợp với mẫu 15.DKĐ
trong nước. hàng 24/2013/TT-BKHCN
Mặt trước VN N90 Phần I, mục 2: Dấu
(Lô gô của tổ chức kiểm kiểu 2 trong Thông tư
định)
24/2013/TT-BKHCN
của Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành
vào ngày 30/09/2013
Mặt sau 03-20
(có thể hiện thời hạn
(Niên hạn tái kiểm định -
03/2020) kiểm định).
(Hình minh họa) - Chì không bị niêm đè
lên chì của nhà sản
xuất.

- Viên chì phải tròn trịa,


thể hiện hết nội dung
được in nổi 2 mặt và rõ
Trang 271/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA
ràng.

- Dây chì niêm là loại


đồng xoắn, không phải
là loại trơn.

- Kiểm tra tem kiểm định - Ngoại quan. Theo - Kiểm tra tem theo mẫu
của Cơ quan chức năng quy 16.TKĐ 24/2013/TT-
trong nước. mô lô BKHCN trong Thông
hàng tư 24/2013/TT-
BKHCN của Bộ Khoa
học và Công nghệ ban
hành vào ngày
30/09/2013.

- Tem được dán trên


thân đồng hồ nước.

- Kiểm tra giấy chứng - Ngoại quan. Theo - Giấy chứng nhận kiểm
nhận kiểm định từng quy định phù hợp với Mẫu
đồng hồ nước của Cơ mô lô 18.GCNKĐ
quan chức năng trong hàng 24/2013/TT-BKHCN
nước. trong Thông tư
24/2013/TT-BKHCN
của Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành
vào ngày 30/09/2013.
- Kiểm tra thời hạn hiệu - Ngoại quan 100% - Tối thiểu 4,5 năm.
lực đến khi giao hàng.
- Kiểm tra độ trơn các - Thổi bằng miệng. Theo - Bánh răng quay đều.
bánh răng, bộ số. quy - Bộ số nhảy đều, không
mô lô đứt quãng.
hàng

Trang 272/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

b. Kiểm tra chức năng truyền số liệu:

- Tích hợp sẵn trên đồng - Đọc chỉ số nước trực tiếp Theo - Thiết bị đọc số có thể
hồ chức năng truyền số trên bộ giao tiếp bằng quy hiện giá trị.
liệu đi xa thông qua hệ thiết bị đọc số mô lô
thống cáp dẫn tín hiệu. (minireader) hàng

- Khoảng cách truyền chỉ - Thước kéo đo chiều dài Theo - Đáp ứng yêu cầu.
số đồng hồ nước tối quy
thiểu 10 mét. mô lô
hàng

c. Kiểm tra kích thước:

- Kiểm tra chiều dài, ren - Thước kéo. Theo - DN40mm:


đồng hồ nước. quy  L= 260mm ± 3mm.
mô lô  Ren: 11 răng/inch.
hàng - DN50mm:

 L= 300mm ± 3mm.
 Ren: 11 răng/inch.

* Ghi chú:

- Đồng hồ nước phải đáp ứng yêu cầu về kiểm tra hồ sơ kỹ thuật thì mới thực hiện
bước tiếp theo.

- Đồng hồ nước chỉ đạt khi đáp ứng tất cả các yêu cầu kỹ thuật và quy trình kiểm tra.

- Lô hàng được xem là đạt khi tất cả các đồng hồ nước được kiểm tra (với tỷ lệ kiểm
tra theo quy mô lô hàng) đều đạt.

- Tỷ lệ kiểm tra theo quy mô lô hàng được phân như sau:

 Kiểm tra 10% đối với lô hàng có số lượng ≥ 500 cái (theo từng chủng loại).

 Kiểm tra 100% đối với lô hàng có số lượng < 500 cái (theo từng chủng loại).
Trang 273/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

- Tất cả các quy trình kiểm tra có thể thực hiện tại nhà sản xuất hoặc tại công trường
thi công.

- Lập biên bản theo mẫu số 22.

- Ưu nhược điểm của loại đồng hồ này để các Đơn vị có cơ sở lựa chọn cho phù
hợp:

 Ưu điểm:

• Loại đồng hồ này không ảnh hưởng đối với nước có các huyền phù
như cát, cặn…. nên không bị kẹt.

 Khuyết điểm:

• Chỉ lắp theo phương ngang, lắp nghiêng hay lệch sẽ bị sai số.

• Bị ảnh hưởng bởi từ trường.

8. Đồng hồ nước cấp C kiểu thể tích – dạng pittông xoay – truyền động cơ khí
cỡ DN40-DN50mm có thân bằng đồng:
8.1. Phạm vi áp dụng: Đo đếm lưu lượng nước qua ống dịch vụ khách hàng.

8.2. Kiểu lắp ghép: Ren

8.3. Tiêu chí kỹ thuật:


8.3.1. Tiêu chuẩn áp dụng:

- Tiêu chuẩn thiết kế và quy trình kiểm định:

 ĐLVN 17-2009 hoặc

 ISO 4064, phiên bản tối thiểu 2005 hoặc

 OIML R 49, phiên bản tối thiểu 2006.

- Tiêu chuẩn lắp đặt:

 Tiêu chuẩn ren: ISO 228-1-2000.

- Quyết định phê duyệt mẫu của Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng Việt Nam
còn hiệu lực tới thời điểm xét thầu.

Trang 274/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

8.3.2. Thành phần vật liệu chế tạo:

- Thân đồng hồ nước: Hợp kim đồng với hàm lượng đồng nguyên chất tối thiểu
58%.

- Toàn bộ phụ tùng, linh kiện bằng nhựa bên trong của đồng hồ nước được chế tạo
bằng nhựa chống mài mòn.
8.3.3. Thông số kỹ thuật:

- Chiều dài đồng hồ nước:

 Đối với đồng hồ DN40mm: L = 260mm ± 3mm.

 Đối với đồng hồ DN50mm: L = 300mm ± 3mm.

- Cấp đo lường: cấp C.

- Áp lực làm việc: 10 bar.

- Tổn thất áp lực tối đa 1 bar tại lưu lượng Qmax.

- Hoạt động ổn định trong điều kiện nhiệt độ thời tiết lên đến 400C.

- Lưới lược bằng nhựa phải lắp tại ngõ vào (bên trong) đồng hồ nước.

- Van 1 chiều bằng nhựa (nếu có) có thể lắp ở ngõ vào đồng hồ nước (việc có thêm
van 1 chiều chỉ là 1 lựa chọn (option) của SAWACO. Đây không phải là tiêu chí
bắt buộc (trừ khi hồ sơ có yêu cầu).

- Toàn bộ mặt số được ngâm bằng dầu bôi trơn không độc hại khi tiếp xúc với nước
uống và có kính bảo vệ

- Chữ số thể hiện số m3 màu đen trên mặt số đồng hồ tối thiểu là 4 chữ số. Đơn vị
tính lượng nước là m3 (thể hiện tối thiểu là 9999) sơn màu đen. Đơn vị tính nhỏ
hơn m3 sơn màu đỏ, đơn vị tính nhỏ nhất là 0,0001 m3

- Trên thân đồng hồ phải thể hiện chiều nước chảy.

- Bộ ghi nhận và truyền số liệu:

 Có khả năng tích hợp đồng bộ với mặt số đồng hồ qua 1 trong các chuẩn kết nối
truyền số liệu đi xa: hệ thống xung, hệ thống mã hóa, hệ thống đĩa quang học.

 Cấp bảo vệ: tối thiểu IP 67.

Trang 275/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

 Có khả năng ghi nhận chỉ số đồng hồ nước và truyền chỉ số đồng hồ nước đi xa
tối thiểu 10 mét, không bị nhiễu với các tín hiệu bên ngoài.

 Hoạt động không cần nguồn năng lượng cung cấp hoặc nếu dùng nguồn thì bộ
nguồn là nguồn pin có khả năng sử dụng liên tục tối thiểu 2 năm, kích thước
nhỏ gọn.

- Thiết bị ghi nhận số liệu (nếu có yêu cầu):

 Tương tác với bộ truyền số liệu của đồng hồ.

 Khả năng lưu trữ dữ liệu tối thiểu là 300 chỉ số đồng hồ nước.

 Có khả năng truyền số liệu vào máy tính (PC) qua cổng RS 232, USB…

 Phần mềm cài đặt chạy trên nền chương trình của hệ điều hành Window
7/Vista. Phần mềm phải có bản quyền và Tổng Công Ty Cấp Nước Sài Gòn
được toàn quyền chủ động sử dụng chương trình này.
8.4. Quy trình kiểm tra kỹ thuật khi giao hàng:
TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

8.4.1. Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật:

- Quyết định phê duyệt - Ngoại quan. 01 bộ - Phù hợp với loại đồng
mẫu của Tổng cục hồ sơ hồ thể tích – dạng
tiêu chuẩn đo lường pittông – cấp C đã
chất lượng Việt Nam. đăng ký.

c. Các kết quả kiểm tra trước khi xuất xưởng của nhà sản xuất (test report):

- Kết quả kiểm tra từng - Ngoại quan. 01 bộ - Đáp ứng yêu cầu.
cái đồng hồ nước hồ sơ

- Vật liệu chế tạo thân - Ngoại quan. 01 bộ - Hợp kim đồng, tối
đồng hồ. hồ sơ thiểu 58% hàm lượng
đồng nguyên chất.

Trang 276/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

- Vật liệu hợp kim đồng - Ngoại quan. 01 bộ - Có giấy xác nhận tiếp
không độc hại trong hồ sơ xúc được với nước
môi trường nước uống. uống.

d. Các kết quả kiểm tra tại Cơ quan chức năng trong nước:

- Thông báo kết quả kiểm - Ngoại quan. 01 bộ - Tất cả các đồng hồ đề
định của đơn vị có chức hồ sơ đạt yêu cầu về đo
năng kiểm định. lường.

- Kết quả kiểm tra từng - Ngoại quan. 01 bộ - Đạt yêu cầu về đo
cái của nhà sản xuất. hồ sơ lường ĐLVN 17-
2009.

8.4.2. Kiểm tra thực tế:

a. Kiểm tra tổng thể:

- Bề mặt ngoài thân đồng - Ngoại quan. Theo - Bề mặt ngoài thân
hồ, ren kết nối, kể cả nắp quy đồng hồ, ren kết nối, kể
bảo vệ đồng hồ nước mô lô cả nắp bảo vệ đồng hồ
phải được xử lý sạch sẽ, hàng nước phải được xử lý
không xuất hiện các vết sạch sẽ, không xuất
nứt, khuyết tật. hiện các vết nứt,
khuyết tật.

- Kiểm tra số series đồng - Ngoại quan. Theo - Số series trùng với giấy
hồ nước. quy kiểm định của nhà sản
mô lô xuất và Cơ quan kiểm
hàng định trong nước.

Trang 277/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

- Trên thân đồng hồ nước - Ngoại quan. Theo - Đáp ứng yêu cầu.
phải có các lỗ đủ kích quy
thước để xỏ dây niêm mô lô
chì. hàng

- Kiểm tra chì niêm kiểm - Ngoại quan. Theo - Chì niêm được in nổi,
định lại của Cơ quan quy rõ, không mờ và phù
chức năng trong nước. mô lô hợp với mẫu 15.DKĐ
hàng 24/2013/TT-BKHCN

Mặt trước VN N90 Phần I, mục 2: Dấu

(Lô gô của tổ chức kiểm kiểu 2 trong Thông tư


định) 24/2013/TT-BKHCN
của Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành
vào ngày 30/09/2013
(có thể hiện thời hạn
Mặt sau 03-20
(Niên hạn tái kiểm định - kiểm định).
03/2020)
- Chì không bị niêm đè
(Hình minh họa)
lên chì của nhà sản
xuất.

- Viên chì phải tròn trịa,


thể hiện hết nội dung
được in nổi 2 mặt và rõ
ràng.

- Dây chì niêm là loại


đồng xoắn, không phải
là loại trơn.

- Kiểm tra tem kiểm định - Ngoại quan. Theo - Kiểm tra tem theo mẫu
của Cơ quan chức năng quy 16.TKĐ 24/2013/TT-
Trang 278/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA
trong nước. mô lô BKHCN trong Thông
hàng tư 24/2013/TT-
BKHCN của Bộ Khoa
học và Công nghệ ban
hành vào ngày
30/09/2013.

- Tem được dán trên


thân đồng hồ nước.

- Kiểm tra giấy chứng - Ngoại quan. Theo - Giấy chứng nhận kiểm
nhận kiểm định từng quy định phù hợp với Mẫu
đồng hồ nước của Cơ mô lô 18.GCNKĐ
quan chức năng trong hàng 24/2013/TT-BKHCN
nước. trong Thông tư
24/2013/TT-BKHCN
của Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành
vào ngày 30/09/2013.

- Kiểm tra thời hạn hiệu - Ngoại quan 100% - Tối thiểu 4,5 năm.
lực đến khi giao hàng.

- Kiểm tra độ trơn các - Thổi bằng miệng. Theo - Bánh răng quay đều.
bánh răng, bộ số. quy - Bộ số nhảy đều, không
mô lô đứt quãng.
hàng

b. Kiểm tra chức năng truyền số liệu:

- Tích hợp sẵn trên đồng - Đọc chỉ số nước trực tiếp Theo - Thiết bị đọc số có thể
hồ chức năng truyền số trên bộ giao tiếp bằng quy hiện giá trị.
liệu đi xa thông qua hệ thiết bị đọc số
Trang 279/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA
thống cáp dẫn tín hiệu. (minireader) mô lô
hàng

- Khoảng cách truyền chỉ - Thước kéo đo chiều dài Theo - Đáp ứng yêu cầu.
số đồng hồ nước tối quy
thiểu 10 mét. mô lô
hàng

c. Kiểm tra kích thước:

- Kiểm tra kích thước - Thước kéo. Theo - DN40mm:


chiều dài, ren đồng hồ quy  L= 260mm ± 3mm.
nước. mô lô  Ren: 11 răng/inch.
hàng - DN50mm:

 L= 300mm ± 3mm.
 Ren: 11 răng/inch.

* Ghi chú:

- Đồng hồ nước phải đáp ứng yêu cầu về kiểm tra hồ sơ kỹ thuật thì mới thực hiện các
bước tiếp theo.

- Đồng hồ nước chỉ đạt khi đáp ứng tất cả các yêu cầu kỹ thuật và quy trình kiểm tra.

- Lô hàng được xem là đạt khi tất cả các đồng hồ nước được kiểm tra (với tỷ lệ kiểm
tra theo quy mô lô hàng) đều đạt.

- Tỷ lệ kiểm tra theo quy mô lô hàng được phân như sau:

 Kiểm tra 10% đối với lô hàng có số lượng ≥ 500 cái (theo từng chủng loại).

 Kiểm tra 100% đối với lô hàng có số lượng < 500 cái (theo từng chủng loại).

- Tất cả các quy trình kiểm tra có thể thực hiện tại nhà sản xuất hoặc tại công trường
thi công.

- Lập biên bản theo mẫu số 22.

Trang 280/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

- Ưu nhược điểm của loại đồng hồ này để các Đơn vị có cơ sở lựa chọn cho phù
hợp:

 Ưu điểm:

• Có thể lắp đặt theo nhiều hướng (đứng ngang..).

• Không bị ảnh hưởng từ trường do đây là truyền động cơ khí.

 Khuyết điểm:

• Loại đồng hồ này có sự nhạy cảm đối với nước có các huyền phù
như cát, cặn…. nên dễ bị kẹt.

9. Đồng hồ nước cấp B kiểu vận tốc – dạng Woltman cỡ DN40mm - DN80mm có
thân bằng gang:
9.1. Phạm vi áp dụng: Đo đếm lưu lượng nước qua ống phân phối và ống dịch
vụ khách hàng.
9.2. Kiểu lắp ghép: Mặt bích.

9.3. Tiêu chí kỹ thuật:

9.3.1. Tiêu chuẩn áp dụng:

- Tiêu chuẩn thiết kế và quy trình kiểm định:

 ĐLVN 17-2009; hoặc

 ISO 4064, phiên bản tối thiểu 2005 hoặc

 OIML R49, phiên bản tối thiểu 2006.

- Tiêu chuẩn lắp đặt:

 ISO 7005-2-1988 PN10.

- Quyết định phê duyệt mẫu của Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng Việt Nam
còn hiệu lực tới thời điểm xét thầu.
9.3.2. Thành phần vật liệu chế tạo:

- Thân đồng hồ nước: gang đúc theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất.

- Toàn bộ phụ tùng, linh kiện bằng nhựa bên trong của đồng hồ nước được chế tạo
bằng nhựa kỹ thuật cao chống mài mòn.
Trang 281/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

9.3.3. Thông số kỹ thuật:

- Là đồng hồ turbin kiểu woltman có cánh xoắn xoay xung quanh trục của dòng
chảy bên trong đồng hồ.

- Cấp đo lường: cấp B.

- Đồng hồ phải được vận hành theo phương nằm ngang.

- Chiều dài đồng hồ nước:

 L = 300mm ± 3mm (cho 2 cỡ DN40mm và DN50mm).

 L = 350mm ± 3mm (cho cỡ DN80mm).

- Áp lực làm việc: 10 bar.

- Cơ cấu truyền động lên mặt số: truyền động bằng từ trường.

- Tổn thất áp lực tối đa 1 bar tại lưu lượng Qmax.

- Hoạt động ổn định trong điều kiện nhiệt độ thời tiết lên đến 400C.

- Lưới lược bằng nhựa phải lắp tại ngõ vào (bên trong) đồng hồ nước.

- Toàn bộ thân được bọc kín, có vòng kháng từ với mức độ đường sức ≥ 5000 gauss.

- Trên thân đồng hồ hoặc nắp chụp bảo vệ mặt số có khắc chìm số đồng hồ nước,
năm sản xuất sâu từ 0,5mm đến 0,7mm, cỡ chữ cao tối thiểu 4mm ở vị trí dễ đọc.

- Mặt số khô: Phải đạt chuẩn tối thiểu IP 67, được bảo vệ bằng kính dày 8mm đối
với kính thường và 4mm đối với kính cường lực.

- Chữ số thể hiện số m3 màu đen trên mặt số đồng hồ tối thiểu là 6 chữ số; Đơn vị
tính lượng nước là m3 (thể hiện tối thiểu là 999999) sơn màu đen, không kể các chữ
số có giá trị nhỏ hơn m3. Đơn vị tính nhỏ hơn m3 sơn màu đỏ, đơn vị tính nhỏ nhất
là 0,001 m3.
Trang 282/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

- Dây niêm phong kiểm định phải là loại dây đồng xoắn, không được sử dụng loại
trơn.

- Trên thân đồng hồ phải thể hiện chiều nước chảy.

- Bộ ghi nhận và truyền số liệu:

 Có khả năng tích hợp đồng bộ với mặt số đồng hồ qua 1 trong các chuẩn kết nối
truyền số liệu đi xa: hệ thống xung, hệ thống mã hóa, hệ thống đĩa quang học.

 Cấp bảo vệ: tối thiểu IP 67.

 Có khả năng ghi nhận chỉ số đồng hồ nước và truyền chỉ số đồng hồ nước đi xa
tối thiểu 10 mét, không bị nhiễu với các tín hiệu bên ngoài.

 Hoạt động không cần nguồn năng lượng cung cấp hoặc nếu dùng nguồn thì bộ
nguồn là nguồn pin có khả năng sử dụng liên tục tối thiểu 2 năm, kích thước
nhỏ gọn.

- Thiết bị ghi nhận số liệu (nếu có yêu cầu):

 Tương tác với bộ truyền số liệu của đồng hồ.

 Khả năng lưu trữ dữ liệu tối thiểu là 300 chỉ số đồng hồ nước.

 Có khả năng truyền số liệu vào máy tính (PC) qua cổng RS 232, USB…

 Phần mềm cài đặt chạy trên nền chương trình của hệ điều hành Window
7/Vista. Phần mềm phải có bản quyền và Tổng Công Ty Cấp Nước Sài Gòn
được toàn quyền chủ động sử dụng chương trình này.
9.4. Quy trình kiểm tra kỹ thuật khi giao hàng:
TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

9.4.1. Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật:

- Quyết định phê duyệt - Ngoại quan. 01 bộ - Phù hợp với loại đồng
mẫu của Tổng cục hồ sơ hồ kiểu vận tốc -
tiêu chuẩn đo lường Woltman, cấp B đã
chất lượng Việt Nam. đăng ký.

Trang 283/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

a. Các kết quả kiểm tra trước khi xuất xưởng của nhà sản xuất (test report):

- Kết quả kiểm tra từng - Ngoại quan. 01 bộ - Đáp ứng yêu cầu.
cái đồng hồ nước hồ sơ

- Vật liệu chế tạo thân - Ngoại quan. 01 bộ - Gang đúc.


đồng hồ. hồ sơ

- Vật liệu gang không - Ngoại quan. 01 bộ - Có giấy xác nhận tiếp
độc hại trong môi hồ sơ xúc được với nước
trường nước uống. uống.

- Sơn epoxy không độc - Ngoại quan. 01 bộ - Có giấy xác nhận tiếp
hại khi tiếp xúc với hồ sơ xúc được với nước
nước uống. uống.

b. Các kết quả kiểm tra của Cơ quan chức năng trong nước:

- Thông báo kết quả kiểm - Ngoại quan. 01 bộ - Tất cả các đồng hồ đều
định của đơn vị có chức hồ sơ đạt yêu cầu về đo
năng kiểm định. lường.

- Kết quả kiểm tra từng - Ngoại quan. 01 bộ - Đạt yêu cầu về đo
cái của đơn vị kiểm hồ sơ lường ĐLVN 17-
định. 2009.

9.4.2. Kiểm tra thực tế:

a. Kiểm tra tổng thể:

- Bề mặt ngoài thân đồng - Ngoại quan. Theo - Bề mặt ngoài thân
hồ, kể cả nắp bảo vệ quy đồng hồ, kể cả nắp bảo

Trang 284/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA
đồng hồ nước phải được mô lô vệ đồng hồ nước phải
xử lý sạch sẽ, không hàng được xử lý sạch sẽ,
xuất hiện các vết nứt, không xuất hiện các
khuyết tật. vết nứt, khuyết tật.

- Kiểm tra kiếng bảo vệ - Ngoại quan Theo - Kiếng bảo vệ mặt số
mặt số, nội dung thể quy trong suốt, không xuất
hiện trên đồng hồ. mô lô hiện hiện tượng đục,
hàng mờ, bị nứt hoặc bể.

- Kiểm tra số series đồng - Ngoại quan. Theo - Số series trùng với giấy
hồ nước. quy kiểm định của nhà sản
mô lô xuất và Cơ quan kiểm
hàng định trong nước.

- Kiểm tra chì niêm và - Ngoại quan. Theo - Chì niêm được in nổi,
dây chì kiểm định lại quy rõ, không mờ và phù
của Cơ quan chức năng mô lô hợp với mẫu 15.DKĐ
trong nước. hàng 24/2013/TT-BKHCN
Mặt trước VN N90 Phần I, mục 2: Dấu
(Lô gô của tổ chức kiểm kiểu 2 trong Thông tư
định) 24/2013/TT-BKHCN
của Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành
vào ngày 30/09/2013
Mặt sau 03-20 (có thể hiện thời hạn
(Niên hạn tái kiểm định - kiểm định).
03/2020)
(Hình minh họa) - Chì không bị niêm đè
lên chì của nhà sản
xuất.

- Viên chì phải tròn trịa,


Trang 285/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA
thể hiện hết nội dung
được in nổi 2 mặt và rõ
ràng.

- Dây chì niêm là loại


đồng xoắn, không phải
là loại trơn.

- Kiểm tra tem kiểm định - Ngoại quan. Theo - Kiểm tra tem theo mẫu
của Cơ quan chức năng quy 16.TKĐ 24/2013/TT-
trong nước. mô lô BKHCN trong Thông
hàng tư 24/2013/TT-
BKHCN của Bộ Khoa
học và Công nghệ ban
hành vào ngày
30/09/2013.

- Tem được dán trên


thân đồng hồ nước.

- Kiểm tra giấy chứng - Ngoại quan. Theo - Giấy chứng nhận kiểm
nhận kiểm định từng quy định phù hợp với Mẫu
đồng hồ nước của Cơ mô lô 18.GCNKĐ
quan chức năng trong hàng 24/2013/TT-BKHCN
nước. trong Thông tư
24/2013/TT-BKHCN
của Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành
vào ngày 30/09/2013.

- Kiểm tra thời hạn hiệu - Ngoại quan 100% - Tối thiểu 4,5 năm.
lực đến khi giao hàng.

Trang 286/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

b. Kiểm tra chức năng truyền số liệu:

- Tích hợp sẵn trên đồng - Đọc chỉ số nước trực tiếp Theo - Thiết bị đọc số có thể
hồ chức năng truyền số trên bộ giao tiếp bằng quy hiện giá trị.
liệu đi xa thông qua hệ thiết bị đọc số mô lô
thống cáp dẫn tín hiệu. (minireader) hàng

- Khoảng cách truyền chỉ - Thước kéo đo chiều dài Theo - Đáp ứng yêu cầu.
số đồng hồ nước tối quy
thiểu 10 mét. mô lô
hàng

c. Kiểm tra kích thước:

- Kiểm tra kích thước - Thước kéo. Theo - Đối với đồng hồ
chiều dài đồng hồ nước. quy DN40mm, DN50mm:
mô lô L = 300mm ± 3mm.
hàng
- Đối với đồng hồ
DN80mm:

L = 350mm ± 3mm.

- Kiểm tra kích thước - Thước kéo. Theo - Đáp ứng yêu cầu về
mặt bích. quy kích thước mặt bích.
mô lô
hàng

d. Kiểm tra sơn phủ epoxy:

- Bên ngoài đồng hồ - Dụng cụ đo bề dày sơn Theo - Đáp ứng yêu cầu về bề
nước được bảo vệ bằng phủ. quy dày sơn.
sơn epoxy với độ dày mô lô
tối thiểu 250µm. hàng
Trang 287/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

* Ghi chú:

- Đồng hồ nước phải đáp ứng yêu cầu về kiểm tra hồ sơ kỹ thuật thì mới thực hiện các
bước tiếp theo.

- Đồng hồ nước chỉ đạt khi đáp ứng tất cả các yêu cầu kỹ thuật và quy trình kiểm tra.

- Lô hàng được xem là đạt khi tất cả các đồng hồ nước được kiểm tra (với tỷ lệ kiểm
tra theo quy mô lô hàng) đều đạt.

- Tỷ lệ kiểm tra theo quy mô lô hàng được phân như sau:

 Kiểm tra 10% đối với lô hàng có số lượng ≥ 100 cái (theo từng chủng loại).

 Kiểm tra 100% đối với lô hàng có số lượng < 100 cái (theo từng chủng loại).

- Tất cả các quy trình kiểm tra có thể thực hiện tại nhà sản xuất hoặc tại công trường
thi công.

- Lập biên bản theo mẫu số 22.

- Ưu nhược điểm của loại đồng hồ này để các Đơn vị có cơ sở lựa chọn cho phù
hợp:

 Ưu điểm:

• Do có lưới lược được lắp đặt trước đồng hồ nên không bị kẹt cát.

 Khuyết điểm:

• Chỉ lắp theo phương ngang, lắp nghiêng hay lệch sẽ bị sai số.

• Bị ảnh hưởng bởi từ trường.

Trang 288/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

10. Đồng hồ nước Woltman cấp C có cỡ 40mm đến 80mm:


10.1. Phạm vi áp dụng: Đo đếm lưu lượng nước qua ống phân phối và ống dịch
vụ khách hàng.
10.2. Kiểu lắp ghép: Mặt bích.
10.3. Tiêu chí kỹ thuật:
10.3.1.Tiêu chuẩn áp dụng:

- Tiêu chuẩn thiết kế và quy trình kiểm định:

 ĐLVN 17-2009; hoặc

 ISO 4064, phiên bản tối thiểu 2005 hoặc

 OIML R 49, phiên bản tối thiểu 2006.

- Tiêu chuẩn lắp đặt:

 ISO 7005-2-1988 PN10.

- Quyết định phê duyệt mẫu của Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng Việt Nam
còn hiệu lực tới thời điểm xét thầu.
10.3.2.Thành phần vật liệu chế tạo:

- Thân đồng hồ nước: gang đúc theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất.

- Toàn bộ phụ tùng, linh kiện bằng nhựa bên trong của đồng hồ nước được chế tạo
bằng nhựa kỹ thuật cao chống mài mòn.
10.3.3.Thông số kỹ thuật:

- Là đồng hồ turbin kiểu woltman có cánh xoắn xoay xung quanh trục của dòng
chảy bên trong đồng hồ.

- Cấp đo lường: cấp C.

- Đồng hồ phải được vận hành theo phương nằm ngang.

- Chiều dài đồng hồ nước:

 L = 300mm ± 3mm (cho 2 cỡ DN40mm và DN50mm).

 L = 350mm ± 3mm (cho cỡ DN80mm).

- Áp lực làm việc: 10 bar.

- Cơ cấu truyền động lên mặt số: truyền động bằng từ trường.

Trang 289/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

- Tổn thất áp lực tối đa 1 bar tại lưu lượng Qmax.

- Hoạt động ổn định trong điều kiện nhiệt độ thời tiết lên đến 400C.

- Lưới lược bằng nhựa phải lắp tại ngõ vào (bên trong) đồng hồ nước.

- Toàn bộ thân được bọc kín, có vòng kháng từ với mức độ đường sức ≥ 5000 gauss.

- Trên thân đồng hồ hoặc nắp chụp bảo vệ mặt số có khắc chìm số đồng hồ nước,
năm sản xuất sâu từ 0,5mm đến 0,7mm, cỡ chữ cao tối thiểu 4mm ở vị trí dễ đọc.

- Mặt số khô: Phải đạt chuẩn tối thiểu IP 67, được bảo vệ bằng kính dày 8mm đối
với kính thường và 4mm đối với kính cường lực.

- Chữ số thể hiện số m3 màu đen trên mặt số đồng hồ tối thiểu là 6 chữ số; Đơn vị
tính lượng nước là m3 (thể hiện tối thiểu là 999999) sơn màu đen, không kể các chữ
số có giá trị nhỏ hơn m3. Đơn vị tính nhỏ hơn m3 sơn màu đỏ, đơn vị tính nhỏ nhất
là 0,001 m3.

- Dây niêm phong kiểm định phải là loại dây đồng xoắn, không được sử dụng loại
trơn.

- Trên thân đồng hồ phải thể hiện chiều nước chảy.

- Bộ ghi nhận và truyền số liệu:

 Có khả năng tích hợp đồng bộ với mặt số đồng hồ qua 1 trong các chuẩn kết nối
truyền số liệu đi xa: hệ thống xung, hệ thống mã hóa, hệ thống đĩa quang học.

 Cấp bảo vệ: tối thiểu IP 67.

 Có khả năng ghi nhận chỉ số đồng hồ nước và truyền chỉ số đồng hồ nước đi xa
tối thiểu 10 mét, không bị nhiễu với các tín hiệu bên ngoài.

 Hoạt động không cần nguồn năng lượng cung cấp hoặc nếu dùng nguồn thì bộ
nguồn là nguồn pin có khả năng sử dụng liên tục tối thiểu 2 năm, kích thước
nhỏ gọn.

- Thiết bị ghi nhận số liệu (nếu có yêu cầu):

 Tương tác với bộ truyền số liệu của đồng hồ.

 Khả năng lưu trữ dữ liệu tối thiểu là 300 chỉ số đồng hồ nước.

 Có khả năng truyền số liệu vào máy tính (PC) qua cổng RS 232, USB…
Trang 290/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

 Phần mềm cài đặt chạy trên nền chương trình của hệ điều hành Window
7/Vista. Phần mềm phải có bản quyền và Tổng Công Ty Cấp Nước Sài Gòn
được toàn quyền chủ động sử dụng chương trình này.
10.4. Quy trình kiểm tra kỹ thuật khi giao hàng:
TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

10.4.1.Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật:

- Quyết định phê duyệt - Ngoại quan. 01 bộ - Phù hợp với loại đồng
mẫu của Tổng cục hồ sơ hồ kiểu vận tốc -
tiêu chuẩn đo lường Woltman, cấp B đã
chất lượng Việt Nam. đăng ký.

a. Các kết quả kiểm tra trước khi xuất xưởng của nhà sản xuất (test report):

- Kết quả kiểm tra từng - Ngoại quan. 01 bộ - Đáp ứng yêu cầu.
cái đồng hồ nước hồ sơ

- Vật liệu chế tạo thân - Ngoại quan. 01 bộ - Gang đúc.


đồng hồ. hồ sơ

- Vật liệu gang không - Ngoại quan. 01 bộ - Có giấy xác nhận tiếp
độc hại trong môi hồ sơ xúc được với nước
trường nước uống. uống.

- Sơn epoxy không độc - Ngoại quan. 01 bộ - Có giấy xác nhận tiếp
hại khi tiếp xúc với hồ sơ xúc được với nước
nước uống. uống.

b. Các kết quả kiểm tra của Cơ quan chức năng trong nước:

- Thông báo kết quả kiểm - Ngoại quan. 01 bộ - Tất cả các đồng hồ đều
định của đơn vị có chức hồ sơ đạt yêu cầu về đo
năng kiểm định. lường.

Trang 291/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

- Kết quả kiểm tra từng - Ngoại quan. 01 bộ - Đạt yêu cầu về đo
cái của đơn vị kiểm hồ sơ lường ĐLVN 17-
định. 2009.

10.4.2.Kiểm tra thực tế:

a. Kiểm tra tổng thể:

- Bề mặt ngoài thân đồng - Ngoại quan. Theo - Bề mặt ngoài thân
hồ, kể cả nắp bảo vệ quy đồng hồ, kể cả nắp bảo
đồng hồ nước phải được mô lô vệ đồng hồ nước phải
xử lý sạch sẽ, không hàng được xử lý sạch sẽ,
xuất hiện các vết nứt, không xuất hiện các
khuyết tật. vết nứt, khuyết tật.

- Kiểm tra kiếng bảo vệ - Ngoại quan Theo - Kiếng bảo vệ mặt số
mặt số, nội dung thể quy trong suốt, không xuất
hiện trên đồng hồ. mô lô hiện hiện tượng đục,
hàng mờ, bị nứt hoặc bể.

- Kiểm tra số series đồng - Ngoại quan. Theo - Số series trùng với giấy
hồ nước. quy kiểm định của nhà sản
mô lô xuất và Cơ quan kiểm
hàng định trong nước.

- Kiểm tra chì niêm và - Ngoại quan. Theo - Chì niêm được in nổi,
dây chì kiểm định lại quy rõ, không mờ và phù
của Cơ quan chức năng mô lô hợp với mẫu 15.DKĐ
trong nước. hàng 24/2013/TT-BKHCN
Mặt trước VN N90 Phần I, mục 2: Dấu
(Lô gô của tổ chức kiểm kiểu 2 trong Thông tư
định) 24/2013/TT-BKHCN

Trang 292/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA
của Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành
vào ngày 30/09/2013
Mặt sau 03-20 (có thể hiện thời hạn
(Niên hạn tái kiểm định - kiểm định).
03/2020)
- Chì không bị niêm đè
(Hình minh họa)
lên chì của nhà sản
xuất.

- Viên chì phải tròn trịa,


thể hiện hết nội dung
được in nổi 2 mặt và rõ
ràng.

- Dây chì niêm là loại


đồng xoắn, không phải
là loại trơn.

- Kiểm tra tem kiểm định - Ngoại quan. Theo - Kiểm tra tem theo mẫu
của Cơ quan chức năng quy 16.TKĐ 24/2013/TT-
trong nước. mô lô BKHCN trong Thông
hàng tư 24/2013/TT-
BKHCN của Bộ Khoa
học và Công nghệ ban
hành vào ngày
30/09/2013.

- Tem được dán trên


thân đồng hồ nước.

- Kiểm tra giấy chứng - Ngoại quan. Theo - Giấy chứng nhận kiểm
nhận kiểm định từng quy định phù hợp với Mẫu
đồng hồ nước của Cơ 18.GCNKĐ
Trang 293/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA
quan chức năng trong mô lô 24/2013/TT-BKHCN
nước. hàng trong Thông tư
24/2013/TT-BKHCN
của Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành
vào ngày 30/09/2013.

- Kiểm tra thời hạn hiệu - Ngoại quan 100% - Tối thiểu 4,5 năm.
lực đến khi giao hàng.

b. Kiểm tra chức năng truyền số liệu:

- Tích hợp sẵn trên đồng - Đọc chỉ số nước trực tiếp Theo - Thiết bị đọc số có thể
hồ chức năng truyền số trên bộ giao tiếp bằng quy hiện giá trị.
liệu đi xa thông qua hệ thiết bị đọc số mô lô
thống cáp dẫn tín hiệu. (minireader) hàng

- Khoảng cách truyền chỉ - Thước kéo đo chiều dài Theo - Đáp ứng yêu cầu.
số đồng hồ nước tối quy
thiểu 10 mét. mô lô
hàng

c. Kiểm tra kích thước:

- Kiểm tra kích thước - Thước kéo. Theo - Đối với đồng hồ
chiều dài đồng hồ nước. quy DN40mm, DN50mm:
mô lô L = 300mm ± 3mm.
hàng
- Đối với đồng hồ
DN80mm:

L = 350mm ± 3mm.

Trang 294/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

- Kiểm tra kích thước - Thước kéo. Theo - Đáp ứng yêu cầu về
mặt bích. quy kích thước mặt bích.
mô lô
hàng

d. Kiểm tra sơn phủ epoxy:

- Bên ngoài đồng hồ - Dụng cụ đo bề dày sơn Theo - Đáp ứng yêu cầu về bề
nước được bảo vệ bằng phủ. quy dày sơn.
sơn epoxy với độ dày mô lô
tối thiểu 250µm. hàng

* Ghi chú:

- Đồng hồ nước phải đáp ứng yêu cầu về kiểm tra hồ sơ kỹ thuật thì mới thực hiện các
bước tiếp theo.

- Đồng hồ nước chỉ đạt khi đáp ứng tất cả các yêu cầu kỹ thuật và quy trình kiểm tra.

- Lô hàng được xem là đạt khi tất cả các đồng hồ nước được kiểm tra (với tỷ lệ kiểm
tra theo quy mô lô hàng) đều đạt.

- Tỷ lệ kiểm tra theo quy mô lô hàng được phân như sau:

 Kiểm tra 10% đối với lô hàng có số lượng ≥ 100 cái (theo từng chủng loại).

 Kiểm tra 100% đối với lô hàng có số lượng < 100 cái (theo từng chủng loại).

- Tất cả các quy trình kiểm tra có thể thực hiện tại nhà sản xuất hoặc tại công trường
thi công.

- Lập biên bản theo mẫu số 22

- Ưu nhược điểm của loại đồng hồ này để các Đơn vị có cơ sở lựa chọn cho phù
hợp:

 Ưu điểm:

• Do có lưới lược được lắp đặt trước đồng hồ nên không bị kẹt cát.

Trang 295/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

 Khuyết điểm:

• Chỉ lắp theo phương ngang, lắp nghiêng hay lệch sẽ bị sai số.

• Bị ảnh hưởng bởi từ trường.

11. Đồng hồ nước kiểu vận tốc – dạng kết hợp (compound) – cấp B:

11.1. Phạm vi áp dụng: Đo đếm lưu lượng nước qua ống phân phối và ống dịch vụ
khách hàng.
11.2. Cỡ áp dụng:

- Đồng hồ chính: DN50 - DN150mm.

- Đồng hồ phụ: DN15mm - 25mm.

11.3. Kiểu lắp ghép: Mặt bích.


11.4. Tiêu chí kỹ thuật:
11.4.1.Tiêu chuẩn áp dụng:

- Tiêu chuẩn thiết kế và quy trình kiểm định:

 ĐLVN 17-2009; hoặc

 ISO 4064, phiên bản tối thiểu 2005 hoặc

 OIML R49, phiên bản tối thiểu 2006.

- Tiêu chuẩn mặt bích:

 ISO 7005-2-1988 PN10.

- Quyết định phê duyệt mẫu của Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng Việt Nam
còn hiệu lực tới thời điểm xét thầu.

11.4.2.Thành phần vật liệu chế tạo:

- Thân đồng hồ nước: gang đúc theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất.

- Toàn bộ phụ tùng, linh kiện bằng nhựa bên trong của đồng hồ nước được chế tạo
bằng nhựa kỹ thuật cao chống mài mòn.

- Van chuyển đổi được làm bằng nhựa chống mài mòn.

- Lò xo tác động van chuyển đổi bằng thép không rỉ mác tối thiểu 304

Trang 296/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

11.4.3.Thông số kỹ thuật:

a. Đồng hồ chính:

- Đồng hồ chính là loại turbin kiểu Woltman có chức năng đo mức lưu lượng cao

- Cấp đo lường: cấp B.

- Đồng hồ phải được vận hành theo phương nằm ngang.

- Áp lực làm việc: 10 bar.

- Cơ cấu truyền động lên mặt số: truyền động bằng từ trường.

- Tổn thất áp lực tối đa 1 bar tại lưu lượng Qmax.

- Hoạt động ổn định trong điều kiện nhiệt độ thời tiết lên đến 400C.

- Toàn bộ thân được bọc kín, có vòng kháng từ với mức độ đường sức ≥ 5000 gauss.

- Mặt số khô: Phải đạt chuẩn tối thiểu IP 68, được bảo vệ bằng kính dày 8mm đối
với kính thường và 4mm đối với kính cường lực.

- Chữ số thể hiện số m3 màu đen trên mặt số đồng hồ tối thiểu là 6 chữ số; Đơn vị
tính lượng nước là m3 (thể hiện tối thiểu là 999999) sơn màu đen, không kể các chữ
số có giá trị nhỏ hơn m3. Đơn vị tính nhỏ hơn m3 sơn màu đỏ, đơn vị tính nhỏ nhất
là 0,001 m3.

- Trên thân đồng hồ phải thể hiện chiều nước chảy.

- Số thân, năm sản xuất, tên nhà sản xuất, ký hiệu riêng (nếu có) được thể hiện trên
kiềng mặt số hoặc trên thân đồng hồ.

- Dây niêm phong kiểm định phải là loại dây đồng xoắn, không được sử dụng loại
trơn.

Trang 297/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

b. Đồng hồ phụ:

- Đồng hồ phụ có các cỡ (15-20)mm,… Đặc tính kỹ thuật cơ bản của các loại này
tương tự như các loại đồng hồ nước kiểu vận tốc, thể tích cùng loại - cấp C (nhưng
không có van 1 chiều).

c. Van chuyển đổi:

- Có nhiệm vụ đóng hoặc mở để điều tiết chuyển đổi qua lại giữa đồng hồ chính và
đồng hồ phụ.

- Lưu lượng cần thiết Qm để van chuyển đổi mở giữa đồng hồ chính và đồng hồ
phụ phải đáp ứng công thức sau: Qmin (đồng hồ chính) < Qm < 1,2.Qn (đồng hồ
phụ).

11.4.4.Yêu cầu về lắp đặt:

- Theo chiều dòng chảy: Khoảng cách đoạn ống thẳng đến trước đồng hồ tối đa là
5D và sau đồng hồ tối đa là 3D.

- Lưới lược phải được lắp đặt trước đồng hồ (trước ống nối 2 mặt bích).

11.5. Quy trình kiểm tra kỹ thuật khi giao hàng:


TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA
11.5.1. Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật:

- Quyết định phê duyệt - Ngoại quan. 01 bộ - Phù hợp với loại đồng
mẫu của Tổng cục hồ sơ hồ kiểu vận tốc – dạng
tiêu chuẩn đo lường kêt hợp (compound),
chất lượng Việt Nam. cấp B đã đăng ký.

a. Các kết quả kiểm tra trước khi xuất xưởng của nhà sản xuất (test report):

- Kết quả kiểm tra từng - Ngoại quan. 01 bộ - Đáp ứng yêu cầu.
cái đồng hồ nước hồ sơ

- Vật liệu chế tạo thân - Ngoại quan. 01 bộ - Gang đúc.


đồng hồ. hồ sơ

Trang 298/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

- Vật liệu gang không - Ngoại quan. 01 bộ - Có giấy xác nhận tiếp
độc hại trong môi hồ sơ xúc được với nước
trường nước uống của uống.
nhà sản xuất.

- Sơn epoxy không độc - Ngoại quan. 01 bộ - Có giấy xác nhận tiếp
hại khi tiếp xúc với hồ sơ xúc được với nước
nước uống. uống.

b. Các kết quả kiểm tra tại Cơ quan chức năng trong nước:

- Thông báo kết quả kiểm - Ngoại quan. 01 bộ - Tất cả các đồng hồ đề
định của đơn vị có chức hồ sơ đạt yêu cầu về đo
năng kiểm định. lường.

- Kết quả kiểm tra từng - Ngoại quan. 01 bộ - Đạt yêu cầu về đo
cái của đơn vị kiểm hồ sơ lường ĐLVN 17-
định. 2009.

11.5.2.Kiểm tra thực tế:

a. Kiểm tra tổng thể đồng hồ nước:

- Kiểm tra toàn bộ bề mặt - Ngoại quan. Theo - Bề mặt ngoài thân
đồng hồ chính và đồng quy đồng hồ, kể cả nắp bảo
hồ phụ. mô lô vệ đồng hồ nước phải
hàng được xử lý sạch sẽ,
không xuất hiện các
vết nứt, khuyết tật.

- Kiểm tra kiếng bảo vệ - Ngoại quan Theo - Kiếng bảo vệ mặt số
mặt số, nội dung thể quy trong suốt, không xuất
hiện trên đồng hồ. hiện hiện tượng đục,

Trang 299/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA
mô lô mờ, bị nứt hoặc bể.
hàng

- Kiểm tra số thân đồng - Ngoại quan. Theo - Số thân trùng với giấy
hồ nước. quy kiểm định của nhà sản
mô lô xuất và Cơ quan kiểm
hàng định trong nước.

- Kiểm tra chì niêm và - Ngoại quan. Theo - Chì niêm được in nổi,
dây chì kiểm định lại quy rõ, không mờ và phù
của Cơ quan chức năng mô lô hợp với mẫu 15.DKĐ
trong nước. hàng 24/2013/TT-BKHCN
Phần I, mục 2: Dấu
kiểu 2 trong Thông tư
24/2013/TT-BKHCN
Mặt trước VN N90
của Bộ Khoa học và
(Lô gô của tổ chức kiểm Công nghệ ban hành
định) vào ngày 30/09/2013
(có thể hiện thời hạn
kiểm định).

- Chì không bị niêm đè


lên chì của nhà sản
xuất.

- Viên chì phải tròn trịa,


Mặt sau 03-20
thể hiện hết nội dung
(Niên hạn tái kiểm định – được in nổi 2 mặt và rõ
tháng 03/2020) ràng.

- Dây chì niêm là loại


đồng xoắn, không phải
là loại trơn.

Trang 300/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

- Kiểm tra tem kiểm định - Ngoại quan. Theo - Tem theo mẫu
của Cơ quan chức năng quy 16.TKĐ 24/2013/TT-
trong nước. mô lô BKHCN trong Thông
hàng tư 24/2013/TT-
BKHCN của Bộ Khoa
học và Công nghệ ban
hành vào ngày
30/09/2013.

- Tem được dán trên


thân đồng hồ nước.

- Kiểm tra giấy chứng - Ngoại quan. Theo - Giấy chứng nhận kiểm
nhận kiểm định từng quy định phù hợp với Mẫu
đồng hồ nước của Cơ mô lô 18.GCNKĐ
quan chức năng trong hàng 24/2013/TT-BKHCN
nước. trong Thông tư
24/2013/TT-BKHCN
của Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành
vào ngày 30/09/2013.

- Kiểm tra thời hạn hiệu - Ngoại quan 100% - Tối thiểu 4,5 năm.
lực đến khi giao hàng.

b. Kiểm tra kích thước:

- Kiểm tra kích thước - Thước kéo. Theo - Đáp ứng yêu cầu về
mặt bích. quy kích thước mặt bích.
mô lô
hàng

Trang 301/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

c. Kiểm tra sơn phủ epoxy:

- Bên ngoài đồng hồ - Dụng cụ đo bề dày sơn Theo - Đáp ứng yêu cầu về bề
nước được bảo vệ bằng phủ. quy dày sơn.
sơn epoxy với độ dày mô lô
tối thiểu 250µm. hàng

* Ghi chú:

- Đồng hồ nước phải đáp ứng yêu cầu về hồ sơ kỹ thuật khi giao hàng thì mới kiểm tra
các bước tiếp theo.

- Đồng hồ nước chỉ đạt khi đáp ứng tất cả các tiêu chí kỹ thuật và quy trình kiểm tra.

- Lô hàng được xem là đạt khi tất cả các đồng hồ nước được kiểm tra (với tỷ lệ kiểm
tra theo quy mô lô hàng) đều đạt.

- Tỷ lệ kiểm tra theo quy mô lô hàng được phân như sau:

 Kiểm tra 10% đối với lô hàng có số lượng ≥ 20 cái.


 Kiểm tra 100% đối với lô hàng có số lượng < 20 cái.
- Tất cả các quy trình kiểm tra như ngoại quan, kích thước đều có thể thực hiện tại nhà
sản xuất hoặc tại công trường thi công.

- Lập biên bản theo mẫu số 22.

12. Đồng hồ nước điện từ:

12.1. Phạm vi áp dụng:

- Áp dụng cho hệ thống mạng lưới truyền dẫn và phân phối cấp nước.

- Không áp dụng cho Nhà máy nước, tuy nhiên Nhà máy có thể tham khảo các yêu
cầu kỹ thuật này để xây dựng tiêu chí kỹ thuật cho phù hợp với đặc thù vận hành hệ
thống.

- Đối với đồng hồ sử dụng mục đích tính toán mua bán thương mại (thường sử dụng
mua bán giữa TCT với các Cty CP hoặc Nhà máy nước BOO, BOT..)
Trang 302/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

 Quyết định phê duyệt mẫu phương tiện đo của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng Việt Nam.

 Chứng chỉ kiểm định đồng hồ của tổ chức kiểm định được công nhận tại Việt
Nam (chứng chỉ kiểm định có thể là giấy chứng nhận kiểm định hoặc dấu kiểm
định hoặc tem kiểm định).

- Đối với đồng hồ sử dụng không tính toán mua bán thương mại (thường sử dụng cho
loại đồng hồ DMA, đồng hồ tiểu vùng):

 Thông báo kết quả hiệu chuẩn của tổ chức kiểm định hoặc giấy chứng nhận
kết quả thử nghiệm.

- Tùy mục đích nhu cầu, khả năng tài chính của đơn vị mà chọn loại đồng hồ dùng
pin (độ chính xác thấp, giá thấp) hoặc dùng điện lưới (độ chính xác cao, giá cao)

12.2. Đặc điểm chức năng:

- Đo lường sản lượng nước vận chuyển cả 02 chiều (thuận/ngược) trong đường ống
cấp nước.

- Được thiết kế “không có vật cản” dòng chảy trong đồng hồ nước điện từ.

- Có khả năng kết nối thiết bị truyền dữ liệu (datalogger) hoặc tích hợp sẵn bên trong
đồng hồ nước nhằm theo dõi sản lượng nước từ xa qua hệ thống truyền thông viễn
thông.

- Có thiết kế chức năng tự kiểm tra chuẩn đoán tình trạng hoạt động bên trong đồng
hồ thông qua “thiết bị kiểm chuẩn (Verificator, Calibratetion)” hoặc “tích hợp sẵn
thiết bị kiểm chuẩn bên trong đồng hồ nước”.

- Kết nối được máy vi tính để kiểm tra thông số, xử lý và lưu số liệu, cân chỉnh khi
cần thiết. Để ngăn chặn việc can thiệp vào thông số đồng hồ, đồng hồ còn có chức
năng bảo vệ truy cập bằng khóa cứng và khóa mềm.

12.3. Các cỡ áp dụng: DN100mm trở lên.


12.4. Kiểu lắp ghép: Mặt bích
12.5. Tiêu chuẩn áp dụng:

- Tiêu chuẩn thiết kế và chế tạo: OIML R 49-2006.

- Tiêu chuẩn mặt bích: ISO 7005-2-1988 PN10.


Trang 303/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

12.6. Mô tả đặc tính kỹ thuật:

- Nguyên lý hoạt động: Đồng hồ điện từ tạo ra từ trường vuông góc với chiều dòng
chảy, dưới tác động của trường từ, các vật dẫn có trong dòng nước sẽ cảm ứng
thành sức điện động, dựa trên định luật cảm ứng điện từ, vận tốc của dòng nước
sẽ được tính toán theo công thức E=B*l*V. Trong đó giá trị suất điện động E sẽ
được đo bởi thiết bị (thông qua 02 điện cực đo), cường độ từ trường B và không
gian buồng đo l đã có (trong chế tạo thiết kế) từ đó sẽ tính được vận tốc dòng chảy
V. Có vận tốc V và tiết diện buồng đo S , lưu lượng sẽ được tính toán tương ứng
(Q=S*V).

- Bộ phận sơ cấp còn gọi là bộ cảm biến (Sensor): là bộ phận tiếp xúc trực
tiếp dẫn dòng nước đi vào buồng đo. Buồng đo được thiết kế dạng khối trụ
tròn rỗng để đo đếm lượng nước đi qua, trong đó có: nam châm điện, điện
cực, lớp lót cách điện, hộp đấu mạch. Bộ cảm biến được thiết kế phù hợp với
vận chuyển nước sạch (lớp lót bên trong đồng hồ), chịu áp lực cao ≥10Bar
(thân bằng thép hoặc gang), khả năng chịu ăn mòn tốt (vật liệu chế tạo điện
cực đo).

Trang 304/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

- Bộ phận thứ cấp còn gọi là bộ chuyển đổi (Transmitter): chứa các phần tử
mang điện để thực hiện quá trình cấp năng lượng, phát/thu tín hiệu, xử lý số
liệu, tính toán và hiển thị kết quả đo trên màn hình hiển thị. Ngoài ra bộ
chuyển đổi có cổng kết nối nhập/xuất để giao tiếp ra thiết bị bên ngoài.
Thường lắp bộ hiển thị trong tủ sắt bảo vệ để theo dõi tình trạng hoạt động
của toàn bộ đồng hồ dễ dàng.

 Chức năng hiển thị:

 Thể hiện các số liệu đo: Giá trị lượng nước cộng dồn đi qua đồng hồ cho
cả 2 chiều dòng chảy (m3), giá trị lưu lượng tức thời (m3/h) và giá trị vận
tốc tức thời (m/s).

 Quy ước hình ảnh số liệu đo: chứa tối thiểu 8 ký tự. Chiều cao các ký tự
không được nhỏ hơn 4mm.

 Biểu tượng hay mã hiệu về báo lỗi, tình trạng hoạt động: thể hiện phù hợp
với tài liệu vận hành sử dụng đồng hồ nước.

 Màn hình đọc được trong điều kiện ánh sáng yếu (ánh sáng buổi chiều) và
tự động tắt khi không sử dụng.

- Nguồn pin (Transmitter): chứa các phần tử mang điện để thực hiện quá trình
cấp năng lượng, phát/thu tín hiệu, xử lý số liệu, tính toán và hiển thị kết quả
đo trên màn hình hiển thị. Ngoài ra bộ chuyển đổi có cổng kết nối nhập/xuất
Trang 305/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

để giao tiếp ra thiết bị bên ngoài. Thường lắp bộ hiển

- Độ chính xác đồng hồ:

 Theo tiêu chuẩn ISO 4064: Độ chính xác ở vùng dưới ±5%, vùng trên ±2%.
Cấp chính xác A, B, C có dãy đo tương tự như vùng trên, nhưng dãy đo lưu
lượng vùng dưới sẽ mở rộng thêm (tham khảo hình ảnh bên dưới)

 Theo tiêu chuẩn OIML R49:

 Class 1: Vùng dưới ±3%, vùng trên từ ±1% đến ±2% (tùy nhiệt độ)

 Class 2: Vùng dưới ±5%, vùng trên ±2%

 Một số hãng đồng hồ cam kết độ chính xác cao hơn so tiêu chuẩn OIML R49
(tham khảo thêm các hãng sản xuất đồng hồ điện từ có độ chính xác lên đến
0.5%)

Trang 306/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

- Thiết bị kiểm tra tình trạng hoạt động đồng hồ: Là thiết bị dùng để kiểm
tra tình trạng hoạt động bên trong đồng hồ nước nhằm xác nhận đồng hồ trên
có đạt yêu cầu đo lường của nhà sản xuất quy định. Theo đó các thông số
kiểm tra gồm (cuộn từ, điện cực, cảm biến, truyền thông tín hiệu, truyền
thông nhập/xuất, truyền thông kết nối) và giá trị cài đặt (hệ số cân chỉnh, hệ
số chỉnh vi sai…). Sau khi kiểm tra, thiết bị sẽ thông báo kết quả kiểm tra
đạt hay không qua bản báo cáo in theo mẫu (hình ảnh tham khảo).

- Điều kiện lắp đặt đoạn ống thẳng phía trước và sau đồng hồ: Là khoảng
cách tính từ tâm đồng hồ nước đến mặt tiếp xúc các đối tượng như van, phụ
tùng: khuỷu, côn (túm), tê, thập. Tùy đồng hồ nước ở mỗi hãng sản xuất,
khoảng cách này là khoảng cách tối thiểu để đảm bảo đồng hồ nước đo đếm
chính xác.

Trang 307/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

- Nguồn năng lượng (cơ sở để tính hiệu quả chi phí đầu tư ):

 Đối với đồng hồ nước dùng năng lượng nguồn 220V AC 50Hz sẽ có độ
chính xác cao do các bộ phận được thiết kế và xây dựng trên cơ sở nguồn
năng lượng dồi dào. Tuy nhiên phải đầu tư hệ thống thiết bị đi kèm gồm:

Hình ảnh minh họa

 Đăng ký lắp điện kế với Điện lực và kéo dây đến vị trí lắp đồng hồ.

 Có bộ chuyển đổi kèm theo khi sử dụng nguồn điện khác cho đồng
hồ.

 Có hệ thống bảo vệ chống sét lan truyền trên đường nguồn do nguồn
điện này thường bị xung điện áp cao dễ phá hủy các vi mạch đồng hồ
(nếu hệ thống chưa có).

 Giấy kiểm định thiết bị cắt lọc sét của tổ chức kiểm định.

 Đóng cọc tiếp đất đảm bảo điện trở hệ thống nối đất ≤ 10 Ohm.

 Đề phòng nguồn điện lưới mất phải thiết bị lưu trữ điện dự phòng
(UPS) nhằm cấp điện liên tục tối thiểu 24 giờ khi có sự cố mất điện
nguồn lưới

Trang 308/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

 Lắp quạt hút bên trong tủ để giải nhiệt cho toàn bộ thiết bị. Tủ phải
có khe hở (lá xách) để đối lưu dòng không khí giải nhiệt cho thiết bị.

 Đối với đồng hồ sử dụng pin (battery) sẽ có độ chính xác thấp hơn so với
nguồn điện lưới (do các bộ phận thành phần board mạch được thiết kế để
tiết giảm việc sử dụng năng lượng). Tuy nhiên hệ thống được gọn nhẹ không
đầu tư các thiết bị phụ kèm theo như loại đồng hồ sử dụng năng lượng điện
của lưới Điện lực.

 Nguồn năng lượng cung cấp cho đồng hồ nước hoạt động là pin được
lắp đặt bên trong đồng hồ với thời gian sử dụng tối thiểu là 5 năm với
tần xuất ghi nhận là 15 phút/lần

Hình ảnh minh họa

12.7. Quy trình kiểm tra kỹ thuật khi giao hàng:


TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

12.7.1. Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật:

- Đạt chuẩn thiết kế chế - Kiểm tra giấy xác nhận 100% - Đáp ứng nếu có giấy
tạo của đồng hồ OIML hợp chuẩn OIML xác nhận hợp chuẩn
R49:2006 (hoặc phiên R49:2006. OIML R49:2006.
bản cao hơn)

Đối với nhu cầu không cần tính toán mua bán thương mại (thường sử dụng cho loại
đồng hồ DMA, đồng hồ tiểu vùng):

- Giấy chứng nhận kết - Kiểm tra giấy của tổ 01 bộ - Kết luận thử nghiệm
quả hiệu chuẩn hoặc chức kiểm định (ngoại hồ sơ thử sai số của đồng hồ
giấy chứng nhận kết từ tổ chức kiểm định
Trang 309/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA
quả đo thử nghiệm trên quan) xác nhận đạt yêu cầu.
đồng hồ của tổ chức
kiểm định.

Đối với đồng hồ sử dụng có tính toán mua bán thương mại (thường sử dụng giữa
Tổng Công ty với các Công ty CPCN hoặc Nhà máy nước BOO, BOT..):

- Quyết định phê duyệt - Kiểm tra giấy của Quyết 01 bộ - Phù hợp với loại đồng
mẫu của Tổng cục tiêu định phê duyệt mẫu hồ sơ hồ điện từ đăng ký.
chuẩn đo lường chất (ngoại quan) - Thời hạn hiệu lực: Tối
lượng Việt Nam. thiểu 4 năm.

- Tem theo mẫu 16.TKĐ - Kiểm tra tem (ngoại 100% - Đáp ứng yêu cầu về
24/2013/TT-BKHCN quan) nội dung và quy cách
trong Thông tư tem.
24/2013/TT-BKHCN - Tem được dán trên
của Bộ Khoa học và thân đồng hồ nước.
Công nghệ ban hành
vào ngày 30/09/2013.

- Giấy chứng nhận kiểm - Kiểm tra giấy chứng 100% - Đáp ứng yêu cầu về nội
định phù hợp với Mẫu nhận kiểm định (ngoại dung và quy cách giấy
18.GCNKĐ quan) chứng nhận kiểm định
24/2013/TT-BKHCN còn hạn 33 tháng.
trong Thông tư
24/2013/TT-BKHCN
của Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành
vào ngày 30/09/2013.

Trang 310/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

Độ chính xác đồng hồ:

- Nhu cầu sử dụng thông - Kiểm tra giấy chứng 100% - Kết luận thử nghiệm
thường: độ chính xác nhận kết quả đo thử thử sai số của đồng hồ
cấp 2 nghiệm (hoặc giấy từ tổ chức kiểm định
chứng nhận kiểm định) xác nhận đạt yêu cầu ở
của tổ chức kiểm định. độ chính xác cấp 2.

- Nhu cầu sử dụng đặc thù - Kiểm tra giấy chứng 100% - Kết luận thử nghiệm
(đòi hỏi độ chính xác nhận kết quả đo thử thử sai số của đồng hồ
cao, dùng để kiểm nghiệm (hoặc giấy từ tổ chức kiểm định
chứng hoặc so sánh kết chứng nhận kiểm định) xác nhận đạt yêu cầu ở
quả đo với các đồng hồ của tổ chức kiểm định độ chính xác cấp 1.
khác..): độ chính xác cấp
1.

** Lưu ý: Trong trường hợp Tổng Cục đo lường chất lượng Việt Nam có văn bản trả lời
chưa thể thực hiện phê duyệt mẫu và kiểm định đối với đồng hồ có cỡ > DN1000mmm thì
có thể chấp nhận thông qua.

12.7.2.Kiểm tra thực tế:

a. Kiểm tra tổng thể:

- Kiểm tra toàn bộ bên - Ngoại quan. 100% - Bề mặt trong, ngoài
trong và bên ngoài đồng thân đồng hồ, lỗ
hồ. bulông mặt bích, màn
hình hiển thị, các bộ
phận không được xuất
hiện các vết nứt hoặc
khuyết tật.

Trang 311/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

b. Lắp đặt:

- Tại chỗ:

 Lắp đặt bộ chuyển đổi - Ngoại quan. 100% - Hoạt động của đồng
tích hợp với bộ cảm - Nhúng toàn bộ hoạt hồ vẫn hoạt động ổn
biến (loại compact): động đồng hồ vào nước định trong suốt thời

* Bộ cảm biến: IP68 trong 5 phút để kiểm tra gian vận hành.

* Bộ chuyển đổi:
IP68

- Từ xa:

 Lắp đặt bộ chuyển đổi - Ngoại quan. 100% - Hoạt động của đồng
tách rời với bộ cảm - Kiểm tra bằng thực tế hồ vẫn hoạt động ổn
biến (loại remote hoặc hiện trường: cảm biết định trong suốt thời
seperate), khoảng được nhúng ngập nước, gian vận hành.
cách tối thiểu 20m bộ chuyển đổi được
(khoảng cách này có nước phun tia trong thời
thể điều chỉnh tùy nhu gian 5 phút để kiểm tra
cầu đơn vị). Cung cấp
kèm theo phụ kiện
(rack, module) để lắp
bộ chuyển đổi trên tủ
bảo vệ.

* Bộ cảm biến: IP68

* Bộ chuyển đổi: ≥
IP65

Trang 312/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

- Điều kiện lắp đặt đoạn - Kiểm tra tài liệu kỹ thuật 01 bộ - Tài liệu kỹ thuật thể
ống thẳng phía trước và (mục Upstream / hồ sơ hiện đầy đủ nội dung
sau đồng hồ): Downstream) cung cấp

 0D/0D (không phụ


thuộc khoảng
cách)

c. Nguồn cung cấp:

Sử dụng năng lượng từ pin (battery):

- Thời gian sử dụng tối - Kiểm tra thông qua thiết Theo - Đáp ứng nếu năng
thiểu pin (lắp trong) 05 bị đo điện áp (VOM) quy lượng pin đủ dung
năm theo chế độ hoạt mô lô lượng hoạt động trên
động đồng hồ thông hàng dàn thử nghiệm của
thường (Nhà cung cấp Tổng công ty
bổ sung thêm 10% số
lượng pin so với nhu
cầu để tiến hành thử
nghiệm).

Sử dụng năng lượng từ nguồn điện lưới của Điện lực (220V AC 50Hz):

- Có bộ chuyển đổi kèm - Kiểm tra tài liệu kỹ 100% - Đáp ứng nếu tất cả
theo khi sử dụng nguồn thuật. điều kiện kiểm tra đạt
điện khác cho đồng hồ. - Kiểm tra các phụ kiện yêu cầu.

kèm theo.

- Có hệ thống bảo vệ - Kiểm tra chứng nhận 100% - Đáp ứng nếu có giấy
chống sét lan truyền kiểm định thiết bị cắt lọc chứng nhận kiểm định
trên đường nguồn (nếu sét của tổ chức kiểm của thiết bị
hệ thống chưa có), định.
Trang 313/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA
 Giấy kiểm định thiết - Kiểm tra điện trở đất của - Kết quả đo điện trở
bị cắt lọc sét của tổ hệ thống tiếp địa < 10 đất <10 Ohm.
chức kiểm định bằng megaohm do nhà

 Điện trở nối đất hệ cung cấp thực hiện

thống nối đất <10


Ohm.

- Chức năng duy trì - Cắt nguồn điện trong 100% - Kết quả đạt yêu cầu
nguồn điện liên tục tối suốt thời gian 24 giờ để nếu thỏa điều kiện
thiểu 24 giờ khi có sự cố kiểm chứng chức năng kiểm tra
mất điện nguồn lưới. hoạt động nhằm duy trì - Kết quả đạt khi nhiệt
- Lắp quạt hút bên trong vận hành đồng hồ. độ đo ≤ 30oC.
tủ để giải nhiệt cho thiết - Đóng tủ kín điện khoảng
bị. 01 giờ, kiểm tra nhiệt độ
trong tủ.

d. Tùy nhu cầu quản lý, truyền số liệu đo đếm (chọn 1 trong 2):

- Tích hợp sẵn “thiết bị - Kết nối với thiết bị ngoại 100% - Đáp ứng yêu cầu khi
ghi nhận và truyền số vi bên ngoài để kiểm số liệu đo trên đồng hồ
liệu về trung tâm” chứng. cho lượng nước khớp với số liệu trên
(thường áp dụng cho đi qua và ghi nhận sản thiết bị ngoại vi bên
trang bị hệ thống mới) lượng tại bộ chuyển đổi ngoài.

- Không tích hợp mà đặt và thiết bị ngoại vi.

sẵn cổng kết nối ngõ ra


(tín hiệu xung lưu
lượng) để kết nối thiết
bị bên ngoài (như:
datalogger, PLC) nhằm
truyền số liệu đo đạc ra

Trang 314/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA
bên ngoài

e. Tủ bảo vệ (theo nhu cầu trang bị):

- Phải có kích cỡ, chất - Kiểm tra bản thiết kế, - Đáp ứng yêu cầu nếu
liệu phù hợp, có khe hở chiều dài, chất liệu, kích thỏa các điều kiện
thông gió giúp giải nhiệt cỡ. kiểm tra.
thiết bị bên trong tủ.

f. Kiểm tra kích thước:

- Khoảng cách tâm lỗ - Thước kéo. Theo - Đáp ứng yêu cầu về
mặt bích đồng hồ theo quy khoảng cách tâm mặt
bảng 8 tiêu chuẩn ISO mô lô bích.
7005-2-1988 PN10. hàng

g. Yêu cầu khác

- Hãng sản xuất phải hỗ - Cung cấp hồ sơ tài liệu Theo - Đáp ứng yêu cầu nếu
trợ cung cấp thiết bị chứng minh hãng có quy thỏa các điều kiện
kiểm tra giá trị chuẩn của thiết bị kiểm tra giá trị mô lô kiểm tra.
đồng hồ tại hiện trường chuẩn đồng hồ nước tại hàng

(Verificator, Calibration hiện trường và cung cấp

test, hoặc tương đương), dịch vụ hỗ trợ tương ứng.

Tùy nhu cầu mà đơn vị


bổ sung yêu cầu trang bị
hoặc hợp đồng thuê sử
dụng lại.

- Kết nối nguồn năng - Kiểm tra chức năng hoạt Theo - Đáp ứng yêu cầu nếu
lượng, cảm biến và bộ động cơ bản, hiển thị chỉ quy có thể hiện đúng chức
chuyển đổi, chạy thử số, chiều dòng chảy, chỉ mô lô năng theo yêu cầu kỹ
số serial, cảnh báo lỗi… hàng
Trang 315/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA
nghiệm xác nhận tình thuật mô tả tiêu chuẩn
trạng vận hành đồng hồ chế tạo.

* Ghi chú:

- Đồng hồ nước phải đáp ứng yêu cầu về hồ sơ kỹ thuật khi giao hàng thì mới kiểm tra
các bước tiếp theo.

- Đồng hồ nước chỉ đạt khi đáp ứng tất cả các tiêu chí kỹ thuật và quy trình kiểm tra.

- Lô hàng được xem là đạt khi tất cả các đồng hồ nước được kiểm tra (với tỷ lệ kiểm
tra theo quy mô lô hàng) đều đạt.

- Tỷ lệ kiểm tra theo quy mô lô hàng được phân như sau:

 Kiểm tra 10% đối với lô hàng có số lượng ≥ 20 cái.

 Kiểm tra 100% đối với lô hàng có số lượng < 20 cái.

- Tất cả các quy trình kiểm tra như ngoại quan, kích thước đều có thể thực hiện tại nhà
sản xuất hoặc tại công trường thi công.

- Lập biên bản theo mẫu số 23.

13. Đồng hồ siêu âm:

13.1. Phạm vi áp dụng:

- Các bộ phận của cảm biến phát và thu nhận tín hiệu, các bộ phận kẹp ống được làm
bằng vật liệu chắc chắn, độ bền cơ học cao.

13.2. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động:

- Nguyên lý hoạt động:

 Đồng hồ siêu âm đo lưu lượng bằng cách phát sóng siêu âm từ cảm biến số 1
đi xuyên qua bề dày ống và khúc xạ trong môi trường nước, sau đó sóng này
bị phản xạ lại thành ống, sóng siêu âm này sẽ được thu ở cảm biến số 2. Tương
tự, cảm biến số 2 sẽ phát sóng siêu âm và sóng sẽ được thu ở cảm biến số 1.

Trang 316/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

Dựa trên độ lệch thời gian của tín hiệu sóng truyền đi và về sẽ tính được vận
tốc của dòng chảy và nội suy lưu lượng tức thời khi nạp đủ các thông số vào
máy.

- Cấu tạo: Đồng hồ siêu âm kẹp ngoài gồm 02 bộ phận chính: các cảm biến và bộ
điều khiển:

Đặt 02 cảm biến trên mặt


ngang của thành ống

Kết nối cáp với bộ điều


khiển để đo lưu lượng

(Hình ảnh mang tính chất minh họa)

 Bộ cảm biến:

 Gồm 02 cảm biến đảm nhận nhiệm vụ truyền và nhận sóng siêu âm.

 Tùy theo cỡ ống mà cảm biến được thiết kế có 02 loại cơ bản:

 Cảm biến cho ống cỡ nhỏ: thường từ 25 – 250mm

 Cảm biến cho ống cỡ lớn: thường từ 300 – 6000 mm (tùy theo hãng
sản xuất mà thiết kế dành cho cỡ ống khác biệt).

Trang 317/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

 Bộ điều khiển:

 Là thiết bị chứa các vi mạch để cấp nguồn điện, tạo tín hiệu, tổng hợp, xử
lý, hiển thị, lưu trữ kết quả từ các cảm biến truyền về, gồm:

 Nguồn điện: sử dụng pin.

 Vi xử lý (processor): xử lý, tính toán các tín hiệu số học, logic.

 Hệ thống đo đạc (measurement system): chứa các vi mạch phức tạp để


truyền nhận, chuyển đổi các tín hiệu… với các thành phần trong hệ thống.

 Hiển thị (display): hiển thị các giá trị kết quả đo cho người vận hành theo
dõi.

 Kết nối ngoài vi (output/input): xuất nhập các tín hiệu, kết nối cổng, đến
các thiết bị ngoại vi.

 Cổng truyền thông (nếu có): giao tiếp với máy vi tính qua phần mềm để
phân tích các thông số vận hành.
13.3. Tiêu chí kỹ thuật:
13.3.1.Tiêu chuẩn áp dụng:

- Tiêu chuẩn thiết kế và quy trình kiểm định:

 EN, Ul, Ulc, CE, JEMIS-032 hoặc các tiêu chuẩn tương đương
13.3.2. Thành phần vật liệu chế tạo:

- Các bộ phận của cảm biến phát và thu nhận tín hiệu, các bộ phận kẹp ống được làm
bằng vật liệu chắc chắn, độ bền cơ học cao.
13.3.3. Mô tả:

 Đồng hồ đo lưu lượng siêu âm là loại kẹp ngoài thành ống.

 Toàn bộ đồng hồ và phụ kiện được đặt trong vali chuyên dùng để thuận tiện
vận chuyển bằng 01 tay của người công nhân

 Đồng hồ phải xác định được lưu lượng nước chảy trong đường ống từ đường
kính 100mm – 2000mm hoặc rộng hơn (với sai số ±2% hoặc thấp hơn), các
chất liệu đường ống gồm: Nylon, Teflon, ống nhựa (Polyethylene), ống thủy
tinh (Plexiglas), ống PVC, ống thủy tinh (Glass), ống đồng (Copper), ống gang

Trang 318/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

(Cast), ống gang xám (Grey Cast), ống thép không rỉ (Stainless steels), ống
thép (Steel), ống nhôm (Aluminium)

- Bộ phận cảm biến (sensor):

 Bộ cảm biến gồm có 02 bộ phận : 01 phần phát tín hiệu sóng xuyên qua dòng
chảy nước, 01 phần thu sóng tín hiệu

 Phần phát tín hiệu và thu tín hiệu có thể có một hoặc nhiều cặp điện cực lắp
đối chéo nhau liên tục phát tín hiệu và nhận tín hiệu xuyên qua dòng chảy.

 Độ chính xác: ≤ ±2%.

 Cấp bảo vệ: IP68

- Bộ điều khiển:

 Dùng để thu thập tín hiệu và hiện kết quả đo đạc trên màn hình tinh thể lỏng.

 Màn hình hiển thị:

 Các thông tin chính: nhằm nạp các thông số như đường kính ống, chất
liệu ống vào máy, kết quả sau khi đo đạc phải thể hiện giá trị lưu lượng
đo theo đơn vị m3/h, m3/m.

 Thông tin về các chế độ hoạt động và các chế độ báo lỗi hoạt động của
đồng hồ.

 Màn hình đọc được trong điều kiện ánh sáng yếu (ánh sáng buổi chiều)
và ánh sáng quá chói.

 Bộ điều khiển phải có bộ nhớ lưu trữ tối thiểu 500 kết quả đo gần nhất nhằm
truy suất và lấy số liệu từ máy vi tính: Chỉ số lưu lượng qua bộ cảm biến và
các thông số cài đặt.

- Các đặc tính khác:

 Thiết bị sử dụng năng lượng pin có sẵn. Nếu sử dụng pin sạc, phải sử dụng bộ
sạc sử dụng với nguồn điện 220V - 50Hz. Nếu sử dụng pin không sạc, ưu tiên
chọn loại dễ tìm mua ở thị trường Việt Nam

Trang 319/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

 Năng lượng sử dụng thiết bị phải dùng pin, thời gian sử dụng ngoài hiện trường
tối thiểu từ 4 giờ trở lên. Chất lượng pin phải đảm bảo việc sử dụng tối thiếu
là 1 năm ở tuần suất 1 ngày / 1 lần / 4 giờ.

 Cáp nối (sensor với bộ điều khiển): đảm bảo tín hiệu truyền ổn định liên tục,
các mối nối chắc chắn, có khắc rãnh hoặc khía để dễ dàng lắp nối.

 Cáp nối (sensor với bộ điều khiển): đảm bảo tín hiệu truyền ổn định liên tục,
các mối nối chắc chắn, có khắc rãnh hoặc khía để dễ dàng lắp nối.

 Thiết bị đo bề dày thành ống: đảm bảo độ chính xác cao với sai số ±2%

 Dây ràng (buộc sensor vào đường ống): chất liệu dễ uốn cong, có khóa ràng
nhằm gịt chặt sensor khi thao tác.

 Dung dịch glyxerin (hoặc loại tương đương), tuân thủ các quy định của tiêu
chuẩn sản xuất
13.3.4.Điều kiện lắp đặt đoạn ống thẳng phía trước và sau đồng hồ:

- Là khoảng cách tính từ tâm đồng hồ nước đến mặt tiếp xúc các đối tượng như
van, phụ tùng: khuỷu, côn (túm), tê, thập. Tùy đồng hồ nước ở mỗi hãng sản
xuất, khoảng cách này là khoảng cách tối thiểu để đảm bảo đồng hồ nước đo
đếm chính xác.
13.4. Quy trình kiểm tra kỹ thuật khi giao hàng:
TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA
13.4.1. Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật:

Các kết quả kiểm tra trước khi xuất xưởng của nhà sản xuất (test report):

- Giấy xác nhận hiệu - Ngoại quan. 01 bộ - Đồng hồ đã được hiệu


chuẩn của phương hồ sơ chuẩn phù hợp yêu
tiện đo. cầu.

- Độ chính xác: ≤ ±2%. - Ngoại quan. 01 bộ - Đáp ứng yêu cầu.

hồ sơ

13.4.2. Kiểm tra thực tế:

Trang 320/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ LỆ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ
KIỂM
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM TRA
TRA

a. Kiểm tra tổng thể đồng hồ nước:

- Kiểm tra toàn bộ đồng - Ngoại quan. 100% - Các bộ phận cảm biến,
hồ bao gồm cảm biến, màn hình hiển thị, các
màn hình hiển thị. bộ phận bằng thép
không rỉ, nhựa không
được xuất hiện các vết
nứt hoặc khuyết tật.

- Kiểm tra pin sạc - Ngoại quan 100% - Pin sạc phù hợp với
nguồn 220V-50Hz.

- Sử dụng không nóng.

b. Kiểm tra hoạt động của đồng hồ:

- Kiểm tra hoạt động thử - Bật nguồn điện. 100% - Đồng hồ chạy ổn định,
nghiệm. - Kết nối bộ cảm biến với không báo lỗi.

bộ điều khiển.

- Cài đặt giả lập các thông


số để kiểm tra.

* Ghi chú:

- Đồng hồ nước phải đáp ứng yêu cầu về hồ sơ kỹ thuật khi giao hàng thì mới kiểm tra
các bước tiếp theo.

- Đồng hồ nước chỉ đạt khi đáp ứng tất cả các tiêu chí kỹ thuật và quy trình kiểm tra.

- Tất cả các quy trình kiểm tra như ngoại quan, kích thước đều có thể thực hiện tại nhà
sản xuất hoặc tại công trường thi công.

- Lập biên bản theo mẫu số 24.

Trang 321/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

14. Hộp bảo vệ đồng hồ nước:

14.1. Phạm vi áp dụng:

- Có thể theo dõi chỉ số tiêu thụ bất cứ lúc nào mà không làm phiền khách hàng.

- Khóa tạm thời thay cho van cóc khi cần thiết phải ngưng sử dụng nước của khách
hàng (mở bằng dụng cụ chuyên dùng) mà không phải đào đường như hiện nay.
14.2. Tiêu chí kỹ thuật:
14.2.1.Tiêu chuẩn áp dụng:

- Tiêu chuẩn ren cho van:

 ISO 228-1-2000.

- Tiêu chuẩn thử áp lực van:

 ISO 5208-2015

- Cấp áp lực van: PN10.


14.2.2.Mô tả:

- Hộp bảo vệ đồng hồ nước:

 Kích thước lọt lòng bên trong hộp bảo vệ đồng hồ nước:

Dài x rộng x cao = 320 x 180 x 165 (mm).

 Tải trọng phả hủy (Thử nén): ≥ 55kN.

 Xung quanh hộp được thiết kế các gờ chịu lực và dễ dàng liên kết chặt với đất
nền.

 Nắp phải được thiết kế sao cho đảm bảo chịu lực tác động bên ngoài.

 Nắp được thiết kế rời với thân, không có liên kết bằng bản lề.

 Trên nắp có một cửa số nắp trượt trên rãnh có kích thước 25mm x 55mm để theo
dõi chỉ số tiêu thụ.

 Nhà sản xuất phải thiết kế loại khóa đóng mở để tránh mất cắp và tác động bên
ngoài.

 Dưới đáy hộp có tối thiểu 01 lỗ thoát nước có đường kính tối thiểu 30mm.

 Độ dốc đáy hộp phải đảm bảo thoát hết nước.

Trang 322/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

 Toàn bộ thân và nắp đều có màu đen

- Van bi khóa từ trước đồng hồ nước:

 Là loại van bi thẳng có 1 đầu ren ngoài để liên kết với hộp bảo vệ đồng hồ nước
và phụ kiện (khuỷu hoặc đầu nối) với ống HDPE. Bên trong van có bi cầu liên
kết với trục van, không có tay vặn van.

 Đầu còn lại ở vị trí nằm ngang kiểu nối sống (Raccord d’union – đai ốc xoay)
có ren G¾” để nối với đồng hồ nước 15mm.

 Nắp chụp bảo vệ trục van có dạng từ và được mở bằng dụng cụ chuyên dùng
đặc biệt.

- Van bi sau đồng hồ nước:

 Loại van bi thẳng có 1 đầu ren ngoài để liên kết với hộp bảo vệ đồng hồ nước
với phụ kiện phía sau dẫn đến nhà khách hàng. Bên trong van có bi cầu liên kết
với trục van và đóng mở qua tay vặn van có dạng cánh bướm.

 Đầu còn lại ở vị trí nằm ngang kiểu nối sống (Raccord d’union – đai ốc xoay)
có ren G¾”, để nối với đồng hồ nước DN15mm. Ngoài ra ở đầu này có thiết kế
thêm 1 chi tiết khớp nối tăng giảm để dễ dàng lắp đặt, thay thế đồng hồ nước.
14.2.3.Thành phần vật liệu chế tạo:

- Thân hộp và nắp: Nhựa PP.

- Van bi bao gồm van bi khóa từ trước đồng hồ và van bi sau đồng hồ:

 Thân van: Hợp kim đồng với hàm lượng đồng tối thiểu 58%.

 Trục van: Hợp kim đồng, với hàm lượng đồng tối thiểu 58% hoặc thép không
rỉ có mác tối thiểu 304.

 Bi cầu van (điều khiển luồng nước) bằng hợp kim đồng (tối thiểu 58%) mạ
crôm (hoặc niken) theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất và được làm kín với thân
van bằng vòng nhựa PTFE.

 Khớp nối tăng giảm: Hợp kim đồng với hàm lượng đồng tối thiểu 58%.

 Tay vặn kiểu cánh bướm van bi sau đồng hồ bằng nhựa ABS liên kết với trục
van bằng bu lông (vít) hoặc đai ốc (thép không rỉ, mác tối thiểu 304).

Trang 323/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

14.3. Quy trình kiểm tra kỹ thuật khi giao hàng:


TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA

14.3.1. Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật:

a. Các kết quả kiểm tra trước khi xuất xưởng của nhà sản xuất (test report):

- Kết quả kiểm tra tại trọng - Ngoại quan. 01 bộ - ≥ 55kN.


phá hủy hộp bảo vệ đồng hồ sơ
hồ nước.

- Hàm lượng đồng nguyên - Ngoại quan. 01 bộ - Hàm lượng đồng


chất. hồ sơ nguyên chất tối thiểu
62%.

- Hàm lượng chì cho phép. - Ngoại quan. 01 bộ - Hàm lượng chì tối đa

hồ sơ 1%.

- Vật liệu chế tạo phải tiếp - Ngoại quan. 01 bộ - Giấy xác nhận tiếp xúc
xúc được với nước uống. hồ sơ được với nước uống có
kết quả đáp ứng yêu
cầu.

- Kết qua kiểm tra độ kín - Ngoại quan 01 bộ - Kết quả kiểm tra áp lực
và độ bền van bi theo tiêu hồ sơ đạt yêu cầu.
chuẩn ISO 5208-2015
trước khi xuất xưởng.

b. Các kết quả kiểm tra vật liệu chế tạo tại Cơ quan chức năng trong nước:

- Hàm lượng đồng nguyên - Ngoại quan. 01 bộ - Hàm lượng đồng


chất. hồ sơ nguyên chất tối thiểu
58%.

Trang 324/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA

- Hàm lượng chì cho phép. - Ngoại quan. 01 bộ - Hàm lượng chì tối đa

hồ sơ 1%.

- Tải trọng phả hủy (Thử - Ngoại quan. 01 bộ - ≥ 55kN.


nén) hồ sơ

14.3.2. Kiểm tra thực tế:

a. Kiểm tra tổng thể:

- Kiểm tra tổng thể toàn bộ - Ngoại quan. Theo - Toàn bộ hộp bảo vệ
hộp bảo vệ đồng hồ quy đồng hồ nước (bên
nước. mô lô trong, bên ngoài, nắp,
hàng rãnh trượt) phải được
xử lý sạch sẽ. Không
được xuất hiện các vết
nứt, khuyết tật hoặc
bavia.

- Cửa sổ phải trượt trên - Đóng mở cửa sổ để Theo - Đáp ứng yêu cầu
rãnh nhẹ nhàng, không bị kiểm tra. quy
sượng. mô lô
hàng

- Các gờ chịu lực xung - Ngoại quan. Theo - Đáp ứng yêu cầu
quanh hộp và trên nắp quy
liên kết chắc chắn. mô lô
hàng

- Kiểm tra toàn bộ van bi - Ngoại quan. Theo - Toàn bộ van được xử lý
khóa từ trước đồng hồ và quy sạch sẽ. Các bề mặt gia

Trang 325/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA
van bi sau đồng hồ. mô lô công đạt độ bóng đạt
hàng Rz40. Không được xuất
hiện các vết nứt, bavia,
khuyết tật hoặc có hiện
tượng cháy ren.

- Kiểm tra đóng mở van bi - Đóng mở van bằng tay. Theo - Van đóng mở nhẹ
sau đồng hồ. quy nhàng.
mô lô
hàng

- Kiểm tra chức năng của - Sử dụng dụng cụ đặc Theo - Phù hợp chức năng của
van bi khóa từ. biệt để mở nắp chụp bảo quy van bi khóa từ.
vệ trục van. mô lô - Van đóng mở nhẹ
- Đóng thử van bằng tay. hàng nhàng.

b. Kiểm tra kích thước:

- Kiểm tra kích thước - Kiểm tra bằng thước Theo - Dài x rộng x cao
tổng thể hộp. kéo. quy = 320 x 180 x 165(mm)
mô lô
hàng

- Kiểm tra ren kết nối 2 - Thước đo ren. Theo - Ren: 14 răng/inch.
đầu của hộp. quy
mô lô
hàng

Trang 326/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

* Ghi chú:

- Hộp bảo vệ đồng hồ nước phải đáp ứng yêu cầu về hồ sơ kỹ thuật khi giao hàng thì
mới kiểm tra các bước tiếp theo.

- Hộp bảo vệ đồng hồ nước chỉ đạt khi đáp ứng tất cả các tiêu chí kỹ thuật và quy trình
kiểm tra.

- Lô hàng được xem là đạt khi tất cả các hộp bảo vệ đồng hồ nước được kiểm tra (với
tỷ lệ kiểm tra theo quy mô lô hàng) đều đạt.

- Tỷ lệ kiểm tra theo quy mô lô hàng được phân như sau:

 Kiểm tra 10% đối với lô hàng có số lượng ≥ 100 cái.

 Kiểm tra 100% đối với lô hàng có số lượng < 100 cái.

- Tất cả các quy trình kiểm tra như ngoại quan, kích thước đều có thể thực hiện tại nhà
sản xuất hoặc tại công trường thi công.

- Lập biên bản theo mẫu số 25 .

Trang 327/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

II. Thiết bị dò tìm rò rỉ:


1. Thiết bị dò tìm rò rỉ khoanh vùng:
1.1. Phạm vi sử dụng:

 Tìm rò rỉ trên đường ống cấp nước trong khu vực có không gian rộng. Thích
hợp sử dụng cho việc khoanh vùng (tiền định vị) khu vực rò rỉ.

 Áp dụng hiệu quả cho các cỡ ống nước nhỏ và trung.

 Kết quả dò tìm phụ thuộc rất lớn vào vị trí đặt thiết bị, điểm tiếp xúc và
khoảng cách giữa các điểm đặt, áp lực nước trong ống và chất liệu, kích cỡ
đường ống.

 Một số thiết bị có tích hợp thêm chức năng tương quan âm giúp rút ngắn thời
gian vận hành và phân tích rò rỉ.
1.2. Tiêu chí kỹ thuật:

1.2.1. Tiêu chuẩn áp dụng:

- IEC, CE, FCC, IEEE.

1.2.2. Mô tả:

a. Yêu cầu chung:

- Là loại thiết bị sử dụng công nghệ kỹ thuật số (digital).

- Khả năng dò tìm rò rỉ với bán kính phủ trên mạng lưới tối thiểu 100m đối với
ống nhựa ở kích cỡ 100mm và tối thiểu 500m đối với những ống gang ở kích
cỡ 100mm từ 1 thiết bị ghi nhận dữ liệu âm học với áp lực tối thiểu 01bar.

- Có tích hợp chức năng tương quan âm (Correlator) cho khoảng cách cụ thể từ
vị trí có điểm rò rỉ đến vị trí đặt đầu dò.

- Thiết bị chịu được nhiệt độ từ 0oC – 45oC, mưa, độ ẩm 75% không đọng
sương.

- Thiết bị sử dụng năng lượng pin có sẵn. Nếu sử dụng pin sạc, phải sử dụng bộ
sạc sử dụng với nguồn điện 220V - 50Hz.

- Nếu thiết bị sử dụng việc truyền thông vô tuyến, việc truyền thông phải đảm
bảo sử dụng băng tần hợp lý và chất lượng truyền sóng không bị ảnh hưởng
bởi các sóng vô tuyến hiện có tại Việt Nam.

Trang 328/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

- Thiết bị được thiết kế để kết nối truyền thông giao tiếp với máy vi tính (sử
dụng hệ điều hành Window) tại chỗ nhằm truy xuất lấy dữ liệu đã lưu ở bộ
nhớ.

b. Cấu tạo:

- Thiết bị ghi nhận dữ liệu âm học (noise logger) dùng để thu thập tín hiệu âm
thanh tại hiện trường.

- Thiết bị thu tổng hợp âm: đối với một số hãng sản xuất, thiết bị thu tổng hợp
âm có thể là vali chứa toàn bộ thiết bị ghi nhận dữ liệu âm học hoặc là bộ thiết
bị thu chuyên dụng có chức năng như máy vi tính xách tay có chức năng thu
và tổng hợp truyền dữ liệu vào máy để phân tích.

- Phần mềm (cài đặt trên máy tính) lập trình, cài đặt thông số cho từng logger,
lưu trữ số liệu, hiển thị đồ thị 2D – 3D.

c. Yêu cầu chi tiết:

- Thiết bị ghi nhận dữ liệu (logger):


 Số lượng tối thiểu 8 logger. Có thể kết nối những noise logger khác với số
lượng lớn hơn.
 Kích cỡ logger khối trụ tròn, đường kính < 10cm, chiều cao < 18cm, trọng
lượng <1kg.
 Logger có nam châm để hút, bám chặt kim loại.
 Logger phải có quai để móc nhằm dễ dàng hạ xuống đặt trên đầu ti van.
 Thiết bị chịu được trong môi trường ngập nước, thiết kế chuẩn IP68
 Thiết bị được thiết kế cơ khí chắc chắn với chất liệu không rỉ, không bị ăn
mòn bởi các tác nhân hóa học ở môi trường thông thường. Cho phép rớt
thiết bị ở độ cao 0.5m trên nền bê tông.
 Tần suất ghi nhận 1 mẫu/1giây nhằm theo dõi hoạt động âm thanh thu
được mạng lưới đường ống được liên tục trực tuyến theo thời gian
 Ghi nhận âm thanh chất lượng cao – thu thập và lưu trữ mọi tần số âm
thanh từ 1 – 1200hz hoặc dãy rộng hơn.
 Thiết bị sử dụng lọc nhiễu âm bằng phần cứng hoặc phần mềm nhằm hạn
chế tạp âm lẫn vào trong quá trình thu âm thanh tạo ra trên đường ống cấp
nước.
Trang 329/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

 Bộ nhớ của thiết bị phải lưu trữ dữ liệu âm thanh từ trên 2 giờ trở lên nhằm
tăng cường khả năng phân tích khu vực rò rỉ được sâu và chính xác hơn.
 Việc bảo trì các logger chỉ sử dụng giẻ lau và nước sạch thông thường
nhằm tránh sử dụng các chất tẩy rửa quá chuyên biệt của thiết bị.
 Thiết bị phải báo tình trạng hoạt động, năng lượng bên trong thông qua
dấu hiệu của màu sắc đèn, ký hiệu trên màn hình. Nếu thiết bị sử dụng việc
phát sóng vô tuyến phải thể hiện chất lượng truyền sóng thông qua thiết bị
kiểm tra (nếu có).
 Năng lượng sử dụng thiết bị phải dùng pin, thời gian sử dụng ngoài hiện
trường tối thiểu từ 2 giờ trở lên. Chất lượng pin phải đảm bảo việc sử dụng
tối thiếu là 4 năm ở tuần suất 1 ngày / 1 lần sử dụng.
- Thiết bị thu, tổng hợp âm:
 Đối với loại là vali chuyên dụng: phải đảm bảo các kết nối ổn định giữa
logger với vali và giữa vali với máy vi tính.
 Đối với loại là thiết bị thu chuyên dụng: đảm bảo chất lượng truyền sóng
ổn định, tránh nhiễu, có màn hình hiển thị thông báo người sử dụng về tình
trạng hoạt động, phân tích khu vực tại logger có rò rỉ.
- Phần mềm phân tích báo cáo kết quả rò rỉ:
 Phần mềm sử dụng phải có bản quyền đầy đủ, cài đặt được tối thiểu trên 2
máy
 Phần mềm kết nối với thiết bị thu tổng hợp âm nhằm phân tích đánh giá
khu vực mà logger xác định có rò rỉ. Việc kết nổi đảm bảo ổn định tin cậy.
 Phần mềm kết hợp bản đồ số (file CAD hoặc GIS… ).
 Phần mềm vẽ biểu đồ các số liệu 2D – 3D, phóng to thu nhỏ đến số liệu
cần xem mong muốn.
 Các số liệu được lưu trữ và có thể in báo cáo khi cần thiết.

Trang 330/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

1.3. Quy trình kiểm tra kỹ thuật khi giao hàng:


TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA

1.3.1. Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật:

- Kiểm tra các kết quả - Ngoại quan 100% - Đáp ứng yêu cầu.
test report.

- Kiểm tra tài liệu, công - Ngoại quan 100% - Đáp ứng yêu cầu.
cụ, thông số kỹ thuật
hoạt động liên quan cả
phần cứng lẫn phần
mềm về hướng dẫn sử
dụng vận hành, hướng
dẫn bảo trì bảo dưỡng
thiết bị bằng tiếng Anh
và bản dịch Tiếng
Việt, (tất cả tài liệu lưu
trữ tập tin trên đĩa CD
và sổ tay trên giấy).

1.3.2. Kiểm tra thực tế:

a. Kiểm tra tổng quan:

- Kiểm tra tổng thể toàn - Ngoại quan. 100% - Có đầy đủ theo yêu
bộ thiết bị bao gồm cầu.
thiết bị ghi nhận dữ
liệu âm học (noise
logger), thiết bị thu
tổng hợp âm và phần
mềm (cài đặt trên máy
tính) lập trình, cài đặt

Trang 331/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA
thông số cho từng
logger, lưu trữ số liệu,
hiển thị đồ thị 2D –
3D.

- Kiểm tra số lượng - Ngoại quan. 100% - Số lượng tối thiểu 8


logger. logger.

- Ghi nhận kiểu loại, mã - Đường kính < 10cm,


số, số serial. - Chiều cao < 18cm,
- Kiểm tra kích thước, - Trọng lượng <1kg.
khối lượng từng logger
- Kiểu loại, mã số, số
- Kiểm tra quai hoặc serial phù hợp hợp
móc của logger. đồng.

- Quai móc logger chắc


chắn.

- Kiểm tra khả năng - Đặt trên vật liệu từ tính 100% - Đáp ứng yêu cầu.
bám hút của logger

- Kiểm tra phần mềm. - Ngoại quan. - Phần mềm sử dụng có


bản quyền đầy đủ, cài
đặt được tối thiểu trên
2 máy.

- Kiểm tra hoạt động: - Cho logger hoạt động 100% - Thiết bị cho âm thanh

 Tần suất ghi nhận 1 trên 01 điểm của đường đầy đủ trong suốt thời

mẫu/giây . ống (vòi nước). gian ghi âm, không bị


ngắt quảng, tần số âm
 Bộ nhớ của thiết bị.
lệch lạc.

Trang 332/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA
- Lưu trữ được dữ liệu
âm thanh từ trên 2h.

- Kiểm tra đèn báo năng - Ngoại quan. 100% - Thiết bị có đầy đủ các
lượng trên thiết bị. đèn hoặc ký hiệu trên.

- Kiểm tra chất lượng


truyền sóng trên thiết
bị (Nếu thiết bị sử
dụng việc phát sóng vô
tuyến).

b. Kiểm tra hoạt động:

- Kiểm tra tình trạng - Giả lập các vị trí kích 100% - Đáp ứng nếu thiết bị
hoạt động của logger thước điểm bể với nhiều hoạt động ổn định khi
và chất lượng truyền cấp áp lực. truyền và nhận tín
thông kết nối trong - Kết nối logger và thiết bị hiệu.
trường hợp có sa thu, lấy dữ liệu từ logger
trường. và xem kết quả.

- Thực hiện kết nối vô


tuyến giữa logger và
thiết bị thu, lấy dữ liệu từ
logger và xem kết quả.

- Kiểm tra tình trạng - Chọn khu vực yên tĩnh, - Đáp ứng nếu thiết bị
hoạt động của logger lắp đặt các logger ở các hoạt động ổn định khi
và chất lượng truyền điểm nút trên bể, chọn truyền và nhận tín
thông kết nối trong thời gian phù hợp và hiệu.
trường hợp không có sa triển khai, cài đặt phần
trường. mềm, đánh giá phân tích

Trang 333/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA
kết quả để kiểm chứng
với vị trí giả lập.

- Thực hiện kết nối vô


tuyến giữa logger và
thiết bị thu, lấy dữ liệu từ
logger và xem kết quả.

d. Phần mềm phân tích báo cáo kết quả rò rỉ:

- Kiểm tra kết nối giữa - Cài đặt trên máy laptop. 100% - Phần mềm cho phép
phần mềm và thiết bị. - Cài đặt trên máy để bàn. cài đặt trên máy mà

- Kiểm tra truy xuất dữ không phải đăng ký


- Kết nối giữa thiết bị thu
liệu. hoặc xin phép từ nhà
và máy để bàn, kiểm tra
sản xuất.
việc truy xuất dữ liệu và
phân tích. - Phần mềm hoạt động
ổn định, lấy số liệu từ
thiết bị thu nhanh gọn.

- Kiểm tra Phần mềm kết - Đưa file bản đồ Autocad - Phần mềm thể hiện
hợp bản đồ số (file vào phần mềm và kiểm được việc chọn bản đồ
CAD hoặc GIS… ). tra. nền và đưa vị trí đặt
logger.

* Ghi chú:

- Thiết bị dò tìm rò rỉ khoanh vùng phải đáp ứng yêu cầu về kiểm tra hồ sơ kỹ thuật
khi giao hàng thì mới thực hiện các bước tiếp theo.

- Thiết bị dò tìm rò rỉ khoanh vùng chỉ đạt khi đáp ứng tất cả các tiêu chí kỹ thuật và
quy trình kiểm tra.

- Lập biên bản theo mẫu số 26 .

Trang 334/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

2. Thiết bị dò tìm rò rỉ tương quan:

2.1. Phạm vi sử dụng:

- Tìm rò rỉ trên đường ống và thể hiện khoảng cách từ thiết bị được đặt đến vị
trí có rò rỉ.

- Áp dụng được khi đã có kết quả khá tin cậy rò rỉ trên tuyến ống thông qua kết
quả trên máy dò khoanh vùng hoặc từ các công cụ hỗ trợ dò tìm khác có khả
năng tương đương.

- Kết quả dò tìm phụ thuộc rất lớn vào vị trí đặt thiết bị, điểm tiếp xúc và khoảng
cách giữa các điểm đặt, áp lực nước trong ống và chất liệu, kích cỡ đường ống

- Một số thiết bị có tích hợp thêm chức năng khoanh vùng (tiền định vị) giúp
rút ngắn thời gian vận hành và phân tích rò rỉ.

2.2. Tiêu chí kỹ thuật:

2.2.1. Tiêu chuẩn áp dụng:

- IEC, CE, FCC, IEEE.

2.2.2. Mô tả:

a. Yêu cầu chung:

- Là loại thiết bị sử dụng công nghệ kỹ thuật số (digital).

- Khả năng dò tìm rò rỉ với bán kính phủ trên mạng lưới tối thiểu 100m đối với
ống nhựa ở kích cỡ 100mm và tối thiểu 500m đối với những ống gang ở kích
cỡ 100mm từ 1 thiết bị ghi nhận dữ liệu âm học với áp lực tối thiểu 01bar.

- Thiết bị chịu được nhiệt độ từ 0oC – 45oC, mưa, độ ẩm 75% không đọng
sương.

- Thiết bị sử dụng năng lượng pin có sẵn. Nếu sử dụng pin sạc, phải sử dụng bộ
sạc sử dụng với nguồn điện 220V - 50Hz.

- Nếu thiết bị sử dụng việc truyền thông vô tuyến, việc truyền thông phải đảm
bảo sử dụng băng tần hợp lý và chất lượng truyền sóng không bị ảnh hưởng

Trang 335/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

bởi các sóng vô tuyến hiện có tại Việt Nam.

- Thiết bị được thiết kế để kết nối truyền thông giao tiếp với máy vi tính (sử
dụng hệ điều hành Window) tại chỗ nhằm truy xuất lấy dữ liệu đã lưu ở bộ
nhớ.

- Thiết bị được thiết kế để việc triển khai dễ dàng để người công nhân thuận
tiện cho việc sử dụng khi cầm nắm, di chuyển, lắp đặt khi cần thiết.

b. Cấu tạo:

- Thiết bị phát sóng (correlator) dùng để thu thập tín hiệu âm thanh trên đường
ống tại hiện trường và truyền dữ liệu thu được liên tục đến thiết bị thu.

- Thiết bị thu tổng hợp âm: đối với một số hãng sản xuất, thiết bị thu tổng hợp
âm có thể là thiết bị chuyên dụng có màn hình và các phím tinh chỉnh xem kết
quả hoặc là một máy vi tính xách tay bao gồm chức năng thu và tổng hợp dữ
liệu

- Phần mềm (nếu có) được cài đặt trên máy vi tính lưu trữ, truy xuất và đánh
giá số liệu.

c. Yêu cầu chi tiết:

- Thiết bị ghi nhận dữ liệu (Correlator):


 Số lượng tối thiểu 2 thiết bị correlator thu âm thanh và phát sóng radio

 Trọng lượng 01 correlator < 2kg.

 Correlator phải có quai để móc nhằm dễ dàng hạ xuống đặt trên phụ kiện

Trang 336/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

đường ống.

 Correlator có nam châm để hút, bám chặt lên (van, trụ cứu hỏa)

 Thiết bị chịu được trong môi trường nước tạt, thiết kế chuẩn IP67.

 Thiết bị được thiết kế cơ khí chắc chắn với chất liệu không rỉ, không bị ăn
mòn bởi các tác nhân hóa học ở môi trường thông thường.

 Tần suất ghi nhận 1 mẫu/1giây nhằm theo dõi hoạt động âm thanh thu được
mạng lưới đường ống được liên tục trực tuyến theo thời gian.

 Ghi nhận âm thanh chất lượng cao – thu thập và lưu trữ mọi tần số âm
thanh từ 1 – 1200hz hoặc dãy rộng hơn

 Thiết bị sử dụng lọc nhiễu âm bằng phần cứng hoặc phần mềm nhằm hạn
chế tạp âm lẫn vào trong quá trình thu âm thanh tạo ra trên đường ống cấp
nước

 Việc bảo trì các logger chỉ sử dụng giẻ lau và nước sạch thông thường
nhằm tránh sử dụng các chất tẩy rửa quá chuyên biệt của thiết bị.

 Thiết bị phải báo tình trạng hoạt động, năng lượng bên trong thông qua
dấu hiệu của màu sắc đèn, ký hiệu trên màn hình. Nếu thiết bị sử dụng việc
phát sóng vô tuyến phải thể hiện chất lượng truyền sóng thông qua thiết bị
kiểm tra (nếu có).

 Năng lượng sử dụng thiết bị phải dùng pin, thời gian sử dụng ngoài hiện
trường tối thiểu từ 4 giờ trở lên. Chất lượng pin phải đảm bảo việc sử dụng
tối thiếu là 4 năm ở tuần suất 1 ngày / 1 lần sử dụng.

- Thiết bị thu, tổng hợp âm:


 Đối với loại thiết bị chuyên dụng có màn hình và bàn phím: phải đảm bảo
các việc truyền sóng ổn định giữa correlator với thiết bị thu.

 Cấp độ bảo vệ môi trường tối thiểu là IP65.

 Màn hình phải đảm bảo đủ ánh sáng nhìn rõ vào ban đêm, có nút tinh chỉnh
độ sáng, nút nhập số liệu khoảng cách, chất liệu ống, đường kính.

 Bộ nhớ lưu trữ trên thiết bị lưu được tối thiểu 50 điểm khảo sát.

 Đối với loại là máy vi tính xách tay: đảm bảo chất lượng truyền sóng ổn
Trang 337/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

định, tránh nhiễu sóng điện từ xung quanh

 Nếu có rò rỉ, kết quả trên màn hình phải hiển thị tất cả giá trị như: chất liệu
ống, đường kính ống, khoảng cách giữa 2 vị trí đặt thiết bị phát, khoảng

- Phần mềm phân tích báo cáo kết quả rò rỉ (nếu có):

 Phần mềm sử dụng phải có bản quyền đầy đủ, cài đặt được tối thiểu trên 2
máy
 Phần mềm kết nối với thiết bị thu tổng hợp âm nhằm lưu trữ kết quả dò
tìm rò rỉ để trích xuất in báo cáo.
2.3. Quy trình kiểm tra kỹ thuật khi giao hàng:
TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA

2.3.1. Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật:

- Kiểm tra các kết quả - Ngoại quan 100% - Đáp ứng yêu cầu.
test report.

- Kiểm tra tài liệu, - Ngoại quan 100% - Đáp ứng yêu cầu.
công cụ, thông số kỹ
thuật hoạt động liên
quan cả phần cứng
lẫn phần mềm về
hướng dẫn sử dụng
vận hành, hướng dẫn
bảo trì bảo dưỡng
thiết bị bằng tiếng
Anh và bản dịch
Tiếng Việt, (tất cả tài
liệu lưu trữ tập tin
trên đĩa CD và sổ tay
trên giấy).

Trang 338/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA

2.3.2. Kiểm tra thực tế:

a. Kiểm tra tổng quan:

- Kiểm tra tổng thể - Ngoại quan. 100% - Có đầy đủ theo yêu
toàn bộ thiết bị bao cầu.
gồm thiết bị phát
sóng (correlator),
thiết bị thu tổng hợp
âm và phần mềm (cài
đặt trên máy tính) lập
trình, cài đặt thông số
cho từng logger, lưu
trữ số liệu, hiển thị đồ
thị 2D – 3D

- Kiểm tra số lượng - Ngoại quan. 100% - Số lượng tối thiểu 02


thiết bị correlato thu máy.
âm thanh và phát - Trọng lượng < 2kg.
sóng rađio
- Kiểu loại, mã số, số
- Ghi nhận kiểu loại, serial phù hợp hợp
mã số, số serial. đồng.
- Kiểm tra khối lượng - Correlator phải có quai
correlator. để móc nhằm dễ dàng
- Kiểm tra quai hoặc hạ xuống đặt trên phụ
móc của correlator. kiện đường ống.

- Kiểm tra thiết bị thu, - Ngoại quan. 100% - Phải có màn hình và
tổng hợp âm bàn phím ghi nhận dữ
liệu.
Trang 339/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA

- Kiểm tra phần mềm. - Ngoại quan. - Phần mềm sử dụng có


bản quyền đầy đủ, cài
đặt được tối thiểu trên
2 máy.

b. Kiểm tra hoạt động:

- Kiểm tra tình trạng - Kiểm tra qua hệ thống 100% - Đáp ứng nếu thiết bị
hoạt động của đường ống ngầm và giả hoạt động ổn định khi
correlator và chất lập các vị trí kích thước truyền và nhận tín
lượng truyền thông kết điểm bể với nhiều cấp áp hiệu.
nối trong trường hợp lực.
có sa trường.

- Kiểm tra tình trạng - Chọn khu vực yên tĩnh, - Đáp ứng nếu thiết bị
hoạt động của lắp đặt các correlator ở hoạt động ổn định khi
correlator và chất các điểm nút trên bể, truyền và nhận tín
lượng truyền thông kết chọn thời gian phù hợp hiệu.
nối trong trường hợp và triển khai, cài đặt
không có sa trường. phần mềm, đánh giá
phân tích kết quả để
kiểm chứng với vị trí giả
lập.

c. Phần mềm phân tích báo cáo kết quả rò rỉ:

- Kiểm tra kết nối giữa - Cài đặt trên máy laptop. 100% - Phần mềm cho phép
phần mềm và thiết bị. - Cài đặt trên máy để bàn. cài đặt trên máy mà

- Kiểm tra truy xuất dữ không phải đăng ký


- Kết nối giữa thiết bị thu
liệu. hoặc xin phép từ nhà
và máy để bàn, kiểm tra
sản xuất.
Trang 340/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA
việc truy xuất dữ liệu và - Phần mềm hoạt động
phân tích. ổn định, lấy số liệu từ
thiết bị thu nhanh gọn.

- Kiểm tra Phần mềm kết - Đưa file bản đồ Autocad - Phần mềm thể hiện
hợp bản đồ số (file vào phần mềm và kiểm được việc chọn bản đồ
CAD hoặc GIS… ). tra. nền và đưa vị trí đặt
correlator.

* Ghi chú:

- Thiết bị dò tìm rò rỉ tương quan phải đáp ứng yêu cầu về kiểm tra hồ sơ kỹ thuật khi
giao hàng thì mới thực hiện các bước tiếp theo.

- Thiết bị dò tìm rò rỉ tương quan chỉ đạt khi đáp ứng tất cả các tiêu chí kỹ thuật và quy
trình kiểm tra.

- Lập biên bản theo mẫu số 27.

3. Thiết bị dò tìm rò rỉ nghe âm trực tiếp:

3.1. Phạm vi sử dụng:

- Tìm trên mặt đất vị trí có âm thanh rò rỉ từ đường ống cấp nước ngay nơi khảo
sát.

- Kết quả phụ thuộc rất lớn vào ngưỡng nghe và kinh nghiệm vận hành thiết bị
của người công nhân (khả năng phân biệt âm thanh rò rỉ với các âm thanh khác
như: âm thanh máy bơm, tiếng quạt gió, tiếng ồn từ máy biếp áp, cáp điện, tiếng
nước thải trong cống..)

3.2. Tiêu chí kỹ thuật:

3.2.1. Tiêu chuẩn áp dụng:

- IEC, CE, FCC, IEEE.

Trang 341/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

3.2.2. Mô tả:

a. Yêu cầu chung:

- Thiết bị nghe được âm thanh trên đường ống cấp nước ở độ sâu tối đa 2m tại áp
lực 01 bar trên mọi chất liệu ống.

b. Cấu tạo:

- Thiết bị thu âm học (Ground microphone, Sensor) dùng để thu thập tín hiệu âm
thanh tại hiện trường.

- Màn hình hiển thị: là một bộ tích hợp các chip vi điện tử ghi nhận sóng âm từ
thiết bị thu, khuyếch đại, lọc nhiễu, điều biến tín hiệu và truyền âm đến tai nghe
headphone người sử dụng.

- Tai nghe headphone: đảm bảo việc kết nối với màn hình chắc chắn và có che
kín lỗ tai người nghe.

c. Yêu cầu chi tiết:

- Thiết bị thu âm học:


 Kích cỡ trọng lượng của thiết bị gọn nhẹ phù hợp với vận chuyển bằng 01
tay của người công nhân.

Trang 342/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

 Thiết bị chịu được trong môi trường nước tạt, thiết kế chuẩn IP67.

 Thiết bị được thiết kế cơ khí chắc chắn với chất liệu không rỉ, không bị ăn
mòn bởi các tác nhân hóa học ở môi trường thông thường. Cho phép rớt
thiết bị ở độ cao vừa phải trên nền bê tông tối thiểu 0.5m.

 Ghi nhận âm thanh chất lượng cao – thu thập và lưu trữ mọi tần số âm
thanh từ 1 – 1200hz hoặc dãy rộng hơn.

 Việc bảo trì các đầu thu chỉ sử dụng giẻ lau và nước sạch thông thường
nhằm tránh sử dụng các chất tẩy rửa quá chuyên biệt của thiết bị.

- Màn hình hiển thị (Meter Display, Amplifier, Control Unit):

 Đảm bảo chất lượng truyền thu sóng ổn định, tránh nhiễu.

 Thiết bị sử dụng lọc nhiễu âm bằng phần cứng nhằm hạn chế tạp âm lẫn
vào trong quá trình thu âm thanh.

 Thiết bị phải có nút chỉnh nhằm chọn tầng số lọc âm trong dãy hẹp, trung,
rộng.

 Thiết bị phải có nút chỉnh cường độ nhằm tăng giảm âm thanh đến tai nghe
headphone.

 Thiết bị có nút chỉnh nghe/tắt linh hoạt, khả năng bật /tắt tần suất cao tối
thiểu 25.000 lần.

 Thiết bị phải báo tình trạng hoạt động, năng lượng bên trong, cường độ âm
thanh thu được thông qua dấu hiệu của màu sắc đèn hoặc kim chỉ thị, hoặc
biểu tượng trên màn hình.

 Màn hình phải sáng rõ vào ban đêm để người sử dụng dễ dàng quan sát.
Nếu thiết bị sử dụng việc phát sóng vô tuyến phải thể hiện chất lượng
truyền sóng.

 Năng lượng sử dụng thiết bị phải dùng pin, thời gian sử dụng ngoài hiện
trường tối thiểu từ 4 giờ trở lên.

- Tai nghe headphone:


 Đảm bảo việc kết nối với màn hình chắc chắn, có vành chắn chụp lỗ tai
người nghe nhằm hạn chế các âm thanh bên ngoài len vào.
Trang 343/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

3.3. Quy trình kiểm tra kỹ thuật khi giao hàng:


TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA

3.3.1. Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật:

- Kiểm tra các kết quả - Ngoại quan 100% - Đáp ứng yêu cầu.
test report của nhà
sản xuất.

3.3.2. Kiểm tra thực tế:

a. Kiểm tra tổng quan:

- Kiểm tra tổng thể - Ngoại quan. 100% - Có đầy đủ theo yêu
toàn bộ thiết bị bao cầu.
gồm thiết bị thu âm,
màn hình hiển thị, tai
nghe.

- Kiểm tra kết nối giữa - Ngoại quan. 100% - Kết nối phù hợp, cho
các bộ phận của thiết tín hiệu tốt.
bị.

b. Kiểm tra hoạt động:

- Kiểm tra tình trạng - Kiểm tra qua hệ thống 100% - Đáp ứng nếu thiết bị
hoạt động thiết thu đường ống ngầm và giả hoạt động ổn định khi
trong trường hợp có sa lập các vị trí kích thước truyền và nhận tín
trường. điểm bể với nhiều cấp áp hiệu.
lực.

Trang 344/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA

- Kiểm tra tình trạng - Chọn khu vực yên tĩnh, - Đáp ứng nếu thiết bị
hoạt động của nghe âm thanh từ thiết bị hoạt động ổn định khi
correlator và chất ghi nhận nghe và thu nhận tín
lượng truyền thông kết hiệu.
nối trong trường hợp
không có sa trường.

* Ghi chú:

- Thiết bị dò tìm rò rỉ tương quan phải đáp ứng yêu cầu về kiểm tra hồ sơ kỹ thuật khi
giao hàng thì mới thực hiện các bước tiếp theo.

- Thiết bị dò tìm rò rỉ tương quan chỉ đạt khi đáp ứng tất cả các tiêu chí kỹ thuật và quy
trình kiểm tra.

- Lập biên bản theo mẫu số 28 .

4. Thiết bị dò tìm van:

4.1. Phạm vi sử dụng:

- Tìm ổ khóa van, nắp họng cơi van bị chôn lấp hoặc các vật kim loại chôn ngầm
dưới lòng đất.

- Độ sâu dò tìm tùy thuộc vào công nghệ của máy (phổ biến hiện nay ở độ sâu ≤
0.7m)

- Cần phân biệt thiết bị dò từ tính (có chất sắt bên trong) với thiết bị dò mọi thành
phần kim loại (loại này có chi phí cao hơn).

Trang 345/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

4.2. Tiêu chí kỹ thuật:

4.2.1. Tiêu chuẩn áp dụng:

- IEC, CE, FCC, IEEE.

4.2.2. Mô tả:

a. Yêu cầu chung:

Trang 346/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

- Thiết bị phải dò được kim loại (nắp họng cơi ổ khóa van) ở độ sâu tối thiểu
0.7m.

- Thiết bị chịu được nhiệt độ từ 0oC – 45oC, mưa, độ ẩm 75% không đọng sương

- Thiết bị được thiết kế để việc triển khai dễ dàng, để người công nhân thuận tiện
cho việc sử dụng khi cầm nắm, di chuyển, lắp đặt, rà quét trên mặt đất.

- Thiết bị phải có vali cất giữ toàn bộ thiết bị bên trong nhằm thuận tiện cho việc
vận chuyển và bảo quản.

- Thiết bị sử dụng năng lượng pin có sẵn. Nếu sử dụng pin sạc, phải sử dụng bộ
sạc sử dụng với nguồn điện 220V - 50Hz. Nếu sử dụng pin không sạc, ưu tiên
chọn loại dễ tìm mua ở thị trường Việt Nam

- Toàn bộ thiết bị được thiết kế để các mối nối đảm bảo chắc chắn nhằm tránh hư
hỏng do đoạn dây cáp bị bẻ cong hay gấp khúc gây nên.

b. Cấu tạo:

- Bộ phận rà quét kim loại. Bộ phận này phát ra từ trường đi vào lòng đất, kim
loại ở lòng đất bị từ trường này tác động và biến thành từ trường cảm ứng truyền
ngược lại, nhờ đó mà thiết bị dò tìm mới nhận biết được kim loại được chôn sâu.

- Tay cầm và ốp tay nghỉ: nhằm mục đích cầm nắm thuận tiện bằng một tay và rê
trên mặt đất dễ dàng.

- Bộ điều khiển và tay nghe: dùng để phân tích đánh giá tín hiệu thu và phát âm
thanh qua headphone đến tai người.

Trang 347/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

c. Yêu cầu chi tiết:

- Bộ phận rà quét kim loại:


 Kích cỡ trọng lượng của thiết bị gọn nhẹ phù hợp với vận chuyển bằng 01
tay của người công nhân.

 Thiết bị chịu được trong môi trường nước tạt, thiết kế chuẩn IP67.

 Thiết bị được thiết kế cơ khí chắc chắn với chất liệu không rỉ, không bị ăn
mòn bởi các tác nhân hóa học ở môi trường thông thường. Cho phép va
chạm nhẹ trong điều kiện hoạt động bình thường.

- Bộ điều khiển (Control Unit):

 Đảm bảo chất lượng truyền thu sóng ổn định, tránh nhiễu.

 Bộ điều khiển phải có nút chỉnh độ nhạy nhằm tăng/giảm cường độ tín hiệu
thu được, phải có nút volume nhằm tăng/giảm cường độ âm thanh qua tai
nghe headphone.

 Bộ điều khiển có nút tắt/mở tự động chế độ rà quét kim loại

 Thiết bị phải báo tình trạng hoạt động, năng lượng bên trong, cường độ âm
thanh thu được thông qua dấu hiệu của màu sắc đèn hoặc kim chỉ thị, hoặc
biểu tượng trên màn hình.

 Màn hình phải sáng rõ vào ban đêm để người sử dụng dễ dàng quan sát. Nếu
thiết bị sử dụng việc phát sóng vô tuyến phải thể hiện chất lượng truyền
sóng.

 Năng lượng sử dụng thiết bị phải dùng pin, thời gian sử dụng ngoài hiện
trường tối thiểu từ 4 giờ trở lên.

Trang 348/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

- Tai nghe headphone:

 Đảm bảo việc kết nối với màn hình chắc chắn, có vành chắn chụp lỗ tai
người nghe nhằm hạn chế các âm thanh bên ngoài len vào.

4.3. Quy trình kiểm tra kỹ thuật khi giao hàng:


TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA

4.3.1. Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật:

- Kiểm tra các kết quả - Ngoại quan 100% - Đáp ứng yêu cầu.
test report của nhà
sản xuất.

4.3.2. Kiểm tra thực tế:

a. Kiểm tra tổng quan:

- Kiểm tra tổng thể - Ngoại quan. 100% - Có đầy đủ theo yêu
toàn bộ thiết bị bao cầu.
gồm:

 Bộ phận rà quét
kim loại.

 Tay cầm và ốp tay


nghỉ.

 Bộ điều khiển và
tay nghe.

- Kiểm tra kết nối giữa - Ngoại quan. 100% - Kết nối phù hợp, cho
các bộ phận của thiết tín hiệu tốt.
bị.

Trang 349/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA

b. Kiểm tra hoat động:

- Kiểm tra tình trạng - Đặt sẵn nắp van ở từng 100% - Thiết bị hoạt động ổn
hoạt động thiết bị độ sâu khác nhau. định khi truyền và
trong trường hợp có sa nhận tín hiệu.
trường.

- Kiểm tra tình trạng - Chọn mặt nắp van có - Đáp ứng nếu thiết bị
hoạt động của thiết bị đường kính khoảng hoạt động ổn định khi
trong trường hợp 100cm đặt trên nền đất, nghe và thu nhận tín
không có sa trường. vận hành máy ở từng cao hiệu.
độ khác nhau để kiểm
chứng khoảng cách dò
tìm, kết quả nhận biết có
kim loại ở chiều
cao……….m.

* Ghi chú:

- Thiết bị dò tìm van phải đáp ứng yêu cầu về kiểm tra hồ sơ kỹ thuật khi giao hàng thì
mới thực hiện các bước tiếp theo.

- Thiết bị dò tìm van chỉ đạt khi đáp ứng tất cả các tiêu chí kỹ thuật và quy trình kiểm
tra.

- Lập biên bản theo mẫu số 29.

Trang 350/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

5. Thiết bị dò tìm ống:

5.1. Phạm vi sử dụng:

- Tìm ống cấp nước chôn lấp.

- Tùy công nghệ mà chọn thiết bị dò phù hợp, có 02 loại: loại phổ biến và loại
chuyên dò ống phi kim.

5.2. Tiêu chí kỹ thuật:

5.2.1. Tiêu chuẩn áp dụng:

- IEC, CE, FCC, IEEE.

5.2.2. Mô tả:

a. Yêu cầu chung:

- Thiết bị phải xác định được độ sâu ống tối thiểu đến 3m (với sai số ±10% hoặc
thấp hơn), chỉ rõ vị trí hướng tuyến ống với mọi chất liệu ống nhựa lẫn ống
kim loại.

- Là loại thiết bị sử dụng công nghệ kỹ thuật số (digital)

- Thiết bị chịu được nhiệt độ từ 0oC – 45oC, mưa, độ ẩm 75% không đọng
sương

- Thiết bị được thiết kế để việc triển khai dễ dàng để người công nhân thuận
tiện cho việc sử dụng khi cầm nắm, di chuyển, lắp đặt, bảo quản

- Thiết bị phải dán nhãn và lưu ý các bộ phận có điện thế cao nhằm tránh thao
tác bất cẩn do người sử dụng.

- Thiết bị được cung cấp đảm bảo đầy đủ các linh phụ kiện kèm theo theo gói
sản phẩm hoàn chỉnh của nhà sản xuất nhằm tránh thất lạc hoặc không sử dụng
thiết bị được hoàn hảo.

- Thiết bị chịu được trong môi trường bị nước phun, thiết kế tối thiểu IP65.

- Thiết bị được thiết kế cơ khí chắc chắn với chất liệu không rỉ, không bị ăn
mòn bởi các tác nhân hóa học ở môi trường thông thường. Cho phép va chạm
nhẹ trong quá trình vận chuyển, lưu bảo quản.

- Thiết bị sử dụng năng lượng pin có sẵn. Nếu sử dụng pin sạc, phải sử dụng bộ

Trang 351/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

sạc sử dụng với nguồn điện 220V - 50Hz. Nếu sử dụng pin không sạc, ưu tiên
chọn loại dễ tìm mua ở thị trường Việt Nam.

- Năng lượng sử dụng thiết bị phải dùng pin, thời gian sử dụng ngoài hiện
trường tối thiểu từ 4 giờ trở lên. Chất lượng pin phải đảm bảo việc sử dụng tối
thiếu là 2 năm ở tuần suất 1 ngày/ sử dụng 1 lần / 4 giờ.

b. Cấu tạo:

- Thiết bị phát tín hiệu (Transmiter) dùng để phát tín hiệu sóng điện từ.3 phương
pháp phát tín hiệu.

 Lan truyền trực tiếp.

 Lan truyền cảm ứng trên đường ống.

 Đưa trực tiếp thiết bị vào ống di chuyển theo dòng chảy nước để phát tín
hiệu.

- Thiết bị thu (receiver): dùng để thu tín hiệu do lan truyền trên đường ống đến
và phân tích, xác định, thông báo vị trí hướng tuyến, độ sâu ống.
Loại phổ biến:

Trang 352/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

 Loại chuyên dò ống phi kim:

c. Yêu cầu chi tiết:

- Thiết bị phát tín hiệu (Transmiter):


 Kích cỡ trọng lượng phải gọn nhẹ phù hợp với vận chuyển bằng tay của
người công nhân. Thiết bị phải có móc hoặc quai xách để cầm nắm vận
chuyển

 Thiết bị phải báo tình trạng hoạt động, năng lượng bên trong, chất lượng
truyền sóng ổn định thông qua dấu hiệu của màu sắc đèn, chỉ thị kim hoặc
ký hiệu trên màn hình hiển thị. Màn hình phải sáng rõ vào ban đêm để
người sử dụng dễ dàng quan sát

 Thiết bị phải kèm các công cụ hỗ trợ để cặp, gá lắp/tháo nhanh vào phụ
kiện đường ống nhằm truyền tín hiệu sóng trực tiếp được tốt hơn.

 Đối với thiết bị đi vào lòng ống (Sonde) phải đảm bảo dây cáp kết nối chắc
chắn vừa truyền tín hiệu sóng điện từ vừa giữ chặt Sonde ra/vào đường
ống dễ dàng.

 Nếu thiết bị sử dụng nhiều tần số phát, thiết bị phải có nút tinh chỉnh để
lựa chọn tần số mong muốn, nút tăng/giảm cường độ sóng phát ra.

 Việc bảo trì các đầu thu chỉ sử dụng giẻ lau và nước sạch thông thường
nhằm tránh sử dụng các chất tẩy rửa quá chuyên biệt của thiết bị.

- Thiết bị thu, hiển thị (Receiver):

 Thiết bị thu phải đảm bảo chất lượng thu sóng ổn định, có bộ lọc điện để
hạn chế nhiễu.

Trang 353/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

 Thiết bị có màn hình hiển thị thông báo người sử dụng về tình trạng hoạt
động của máy, năng lượng pin, chỉ rõ cơ chế hoạt động đang vận hành là
cảm ứng, truyền trực tiếp hay đưa thiết bị phát di chuyển trong lòng ống.

 Thiết bị phải thể hiện giá trị độ sâu ống được phát hiện và hướng tuyến
ống.

 Màn hình phải sáng rõ vào ban đêm để người sử dụng dễ dàng quan sát.
Nếu thiết bị sử dụng việc phát sóng vô tuyến phải thể hiện chất lượng
truyền sóng.

 Thiết bị phải có nút bật/tắt, nút điều chỉnh tần số thu phù hợp với tần số
phát (nếu thiết bị phát có nhiều tần số), nút điều chỉnh độ nhạy nhằm
tăng/giảm cường độ sóng tín hiệu thu được

5.3. Quy trình kiểm tra kỹ thuật khi giao hàng:


TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA

5.3.1. Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật:

- Kiểm tra các kết quả - Ngoại quan 100% - Đáp ứng yêu cầu.
test report của nhà
sản xuất.

5.3.2. Kiểm tra thực tế:

a. Kiểm tra tổng quan:

- Kiểm tra tổng thể - Ngoại quan. 100% - Có đầy đủ theo yêu
toàn bộ thiết bị bao cầu.
gồm:

 Thiết bị phát tín


hiệu.

 Thiết bị thu tín


hiệu.
Trang 354/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA

- Kiểm tra kết nối giữa - Ngoại quan. 100% - Kết nối phù hợp, cho
các bộ phận của thiết tín hiệu tốt.
bị.

b. Kiểm tra hoạt động:

- Kiểm tra tình trạng - Đặt sẵn ống chôn ngầm ở 100% - Thiết bị hoạt động ổn
hoạt động thiết bị các độ sâu khác nhau, định khi truyền và
trong trường hợp có sa giao chéo với nhiều công nhận tín hiệu.
trường. trình ngầm như ống cấp
nước và cáp điện lực. Sử
dụng máy dò bằng các
phương pháp dò (cảm
ứng, dò trực tiếp, đưa
sonde vào lòng ống).

- Kiểm tra kết quả dò tìm ở


độ sâu và hướng tuyến
ống.

- Kiểm tra tình trạng - Chọn vị trí biết rõ độ sâu 100% - Đáp ứng nếu thiết bị
hoạt động của thiết bị và hướng tuyến ống, tiến hoạt động ổn định khi
trong trường hợp hành sử dụng máy dò với nghe và thu nhận tín
không có sa trường. tối thiểu 2 phương pháp hiệu.
dò (cảm ứng và dò trực
tiếp) để xác định và đối
chiếu kết quả.

* Ghi chú:

Trang 355/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

- Thiết bị dò tìm ống phải đáp ứng yêu cầu về kiểm tra hồ sơ kỹ thuật khi giao hàng thì
mới thực hiện các bước tiếp theo.

- Thiết bị dò tìm ống chỉ đạt khi đáp ứng tất cả các tiêu chí kỹ thuật và quy trình kiểm
tra.

- Lập biên bản theo mẫu số 31

6. Hệ thống giám sát chất lượng nước:

6.1. Phạm vi sử dụng:

- Dùng để lắp đặt tại nhà máy áp dụng hoặc tại các vị trí quan trọng trên mạng
lưới nhằm kiểm soát chất lượng nước.

6.2. Tiêu chí kỹ thuật:

6.2.1. Tiêu chuẩn áp dụng:

- IEC, CE, FCC, IEEE.

6.2.2. Mô tả:

a. Yêu cầu chung:

- Không sử dụng loại thiết bị lắp đặt trực tiếp trên đường ống cấp nước mà bằng
cách đưa đường ống dẫn nước lên trên tủ lắp thiết bị.

- Màn hình theo dõi hiện trạng hoạt động cảm biến đo chất lượng nước tại hiện
trường, lưu trữ số liệu từ các cảm biến.

- Bộ truyền tín hiệu lấy số liệu từ các cảm biến gởi về trung tâm.

- Bộ nhận tín hiệu trung tâm nhận dữ liệu từ các trạm gởi về.

- Phần mềm (cài đặt trên máy tính ở trung tâm) giám sát, lưu trữ, hiển thị đồ
thị, phân tích và báo cáo kết quả.

- Phần mềm hỗ trợ kiểm tra cân chỉnh các cảm biến (nếu có).

- Thiết bị không bị ảnh hưởng đến kết quả đo đạc trong môi trường có điện
trường tạo ra bởi công trình lân cận (như cáp điện lực, cáp bưu điện) ở khoảng
cách 2m, không bị ảnh hưởng đến độ rung liên tục mặt đường do xe cộ qua lại
và nhiệt độ thay đổi ở môi trường xung quanh cảm biến.

Trang 356/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

- Thiết bị chịu được nhiệt độ từ 0oC – 45oC, mưa, độ ẩm 85% không đọng sương
nhằm phù hợp với môi trường nhiệt đới hóa tại Việt Nam.

- Lượng nước thải sau đo đạc không quá 50m3/tháng. Các nước thải sau quá
trình đo không được gây hại cho môi trường xung quanh.

- Thiết bị được thiết kế để lắp đặt/tháo lắp dễ dàng bằng phương tiện công cụ
phổ biến hay được cung cấp từ nhà sản xuất để có thể cầm trên tay cho người
công nhân thuận tiện sử dụng trong việc bảo trì, cân chỉnh và thay thế khi cần
thiết.

- Tần suất ghi nhận của các toàn bộ thiết bị đo đạc và truyền về trung tâm có
thể lập trình được từ 15phút, 30 phút, 1giờ/lần (hoặc tần suất cao hơn).

- Mẫu đo chất lượng nước phải là mẫu nước mới liên tục nhằm kiểm soát chất
lượng nước theo thời gian truyền tải trên ống

- Nếu thiết bị sử dụng năng lượng, năng lượng sẽ được cung cấp là nguồn điện
lưới sinh hoạt 220V, 50Hz.

- Toàn bộ thiết bị phải được bảo vệ qua hệ thống chống sét lan truyền từ nguồn
điện.

- Khi trạm bị mất điện hệ thống có khả năng vận hành thêm 06 tiếng bởi bộ lưu
điện UPS Online.

- Nếu thiết bị sử dụng năng lượng pin nội, phải đảm bảo nguồn pin nội có khả
năng thay thế được và sử dụng thời gian đến 5 năm ở chế độ vận hành bình
thường.

- Thiết bị được lắp trong tủ bảo vệ, tủ phải có kích thước phù hợp và được đặt
trong lề đường để kiểm tra cân chỉnh khi cần. Tiêu chuẩn tủ phải được thống
nhất giữa khách hàng và nhà cung cấp.

- Hệ thống sử dụng phương thức truyền thông ADSL hoặc GPRS để


truyền/nhận dữ liệu.

- Hệ thống phải lưu trữ được dữ liệu đo đạc trong bộ nhớ nội tại tại vị trí đo ít
nhất 30 ngày hoạt động (hoặc cao hơn).

- Các trạm được thiết kế để kết nối giao tiếp với máy vi tính tại chỗ.

Trang 357/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

- Hệ thống giám sát chất lượng nước trực tuyến phải thể hiện các chỉ số chất
lượng nước liên tục tại trung tâm qua biểu đồ, bảng biểu, đồng thời lưu trữ,
trích rút số liệu sang tập tin bản tính excel để thuận tiện cho việc đánh giá,
phân tích, in báo cáo.

- Phần mềm hỗ trợ lấy dữ liệu này phải đầy đủ bản quyền, có thể cài đặt trên
nhiều máy mà không cần đăng ký.

b. Cấu tạo: gồm 3 phần

- Cảm biến đo chất lượng nước.

- Hiển thị và lưu trữ kết quả tại tủ đo chất lượng nước.

- Phần mềm giám sát phân tích báo cáo tại trung tâm.

c. Yêu cầu chi tiết:

Trang 358/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

- Cảm biến đo chất lượng nước:


 Kích cỡ trọng lượng cảm biến gọn nhẹ phù hợp với vận chuyển bằng tay
của người công nhân.

 Có thể chọn loại tích hợp hoặc tách rời nhiều chức năng, mỗi chức năng
tương ứng đo chỉ tiêu chất lượng nước.

 Chỉ tiêu đo Clor dư: từ 0- 4mg/L (hoặc dãy rộng hơn), độ chính xác ±
0.1mg/L hay ±5% giá trị đọc (hoặc có độ chính xác cao hơn).

 Chỉ tiêu đo pH: từ 0 - 14, độ chính xác ±0.1% giá trị đọc trên thang đo pH
(hoặc độ chính xác cao hơn).

 Chỉ tiêu đo độ đục: từ 0 - 100 NTU (hoặc dãy rộng hơn), độ chính xác ±
5% giá trị đọc (hoặc có độ chính xác cao hơn).

 Thời gian bảo trì định kỳ các cảm biến này phải trên 04 tuần/1 lần nhằm
tiết kiệm thời gian và nhân lực bảo trì.

- Hiển thị và lưu trữ kết quả tại tủ đo chất lượng nước:

 Hiển thị tình trạng hoạt động, thông số đo đạc của tất cả cảm biến.

 Khi giá trị đo từ một trong các cảm biến vượt ngưỡng đo (nếu có), hệ thống
sẽ ngay lập tức gởi tin nhắn SMS thông báo đến người vận hành hệ thống
và trung tâm

 Kết nối truyền thông với máy tính tại chỗ nhằm lưu trữ số liệu đo được.

- Phần mềm giám sát phân tích báo cáo:

 Phần mềm theo dõi tình trạng hoạt động của tất cả thiết bị, các số liệu đo
đạc.

 Phần mềm có khả năng quản lý hệ thống đo chất lượng nước trên 100 trạm
(mỗi trạm là hệ thống các thiết bị trong tủ đo chất lượng nước).

 Cảnh báo các thiết bị, cảm biến cần cân chỉnh, kiểm tra trên màn hình.

 Có thể kết hợp bản đồ số (file Cad hoặc GIS… ) có sẵn nhằm đưa vào và
xuất in báo cáo.

 Phần mềm vẽ biểu đồ các số liệu, co giản, phóng to đến số liệu cần xem

Trang 359/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

mong muốn.

 Trích rút số liệu dưới dạng tập tin bản tính, kiểm tra trước khi in, và in báo
cáo.

6.3. Quy trình kiểm tra kỹ thuật khi giao hàng:


TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA

6.3.1. Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật:

- Kiểm tra các kết quả - Ngoại quan 100% - Đáp ứng yêu cầu.
test report của nhà
sản xuất.

6.3.2. Kiểm tra thực tế:

a. Kiểm tra tổng quan:

- Kiểm tra tổng thể - Ngoại quan. 100% - Có đầy đủ theo yêu
toàn bộ thiết bị bao cầu.
gồm sensor,
transmitter, bộ
chuyển điện, hệ
thống chống sét lan
truyền, UPS, tủ thiết
bị, modem, phần
mềm.

- Kiểm tra kết nối giữa - Ngoại quan. 100% - Kết nối phù hợp, cho
các bộ phận của thiết tín hiệu tốt.
bị.

b. Kiểm tra hoạt động:

Trang 360/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA

- Kiểm tra tình trạng - Cho 03 mẫu nước đã 100% - Giá trị đo không chênh
hiển thị tại chỗ các giá biết trước giá trị pH, lệch quá 5%.
trị đo pH, Clor dư và độ Clor dư, độ đục vào hệ
đục. thống đo.

- Đối chiếu kết quả đo từ


thiết bị với giá trị đo.

- Kiểm tra tín hiệu kết - Theo dõi số liệu liên tục - Giá trị đo không chênh
quả đo truyền về trung trong 15 phút để đánh lệch quá 2%.
tâm. giá dữ liệu nhận so với
dữ liệu truyền về

* Ghi chú:

- Hệ thống giám sát chất lượng nước phải đáp ứng yêu cầu về kiểm tra hồ sơ kỹ thuật
khi giao hàng thì mới thực hiện các bước tiếp theo.

- Hệ thống giám sát chất lượng nước chỉ đạt khi đáp ứng tất cả các tiêu chí kỹ thuật và
quy trình kiểm tra.

- Lập biên bản theo mẫu số 31 .

7. Thiết bị ghi nhận dữ liệu truyền số liệu tại chỗ hoặc từ xa (Datalogger):

7.1. Phạm vi sử dụng:

- Lắp tại các vị trí thiết yếu, điểm nút quan trọng trên mạng lưới cấp nước (các
ngõ ra nhà máy - trạm bơm, trên các tuyến ống lớn, mạng cấp 1, 2.. )

- Nếu khu vực lắp đặt có giới hạn về nguồn điện cung cấp thì chọn loại thiết bị
ghi nhận dữ liệu dùng pin. Ngược lại nên chọn thiết bị sử dụng điện lưới.

- Thiết bị dùng pin được thiết kế ở giới hạn năng lượng, khả năng hoạt động
hẹp, tuần suất truyền số liệu ít, thời gian để có số liệu lâu hơn so với thiết bị

Trang 361/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

dùng điện lưới.

- Phụ thuộc vào chất lượng mạng viễn thông (GSM/GPRS/3G..) trong việc
truyền dữ liệu.

7.2. Tiêu chí kỹ thuật:

7.2.1. Tiêu chuẩn áp dụng:

- IEC, CE, FCC, IEEE.

7.2.2. Mô tả:

- Thiết bị không bị ảnh hưởng đến kết quả đo đạc trong môi trường có điện
trường tạo ra bởi công trình lân cận (như cáp điện lực, cáp bưu điện) ở khoảng
cách 2m, không bị ảnh hưởng đến độ rung liên tục mặt đường do xe cộ qua lại
và nhiệt độ thay đổi ở môi trường xung quanh cảm biến

- Thiết bị chịu được nhiệt độ từ 0oC – 45oC, mưa, độ ẩm 85% không đọng sương
nhằm phù hợp với môi trường nhiệt đới hóa tại Việt Nam

- Thiết bị được thiết kế để lắp đặt/tháo lắp dễ dàng, có thể cầm trên tay cho
người công nhân

- Tùy vào nhu cầu thu thập dữ liệu từ các thiết bị ngoại vi, mà chọn thiết bị có
số lượng cổng input (kênh) và kỹ thuật truyền tín hiệu (analog hoặc digital,
pulse…)

- Tần suất ghi nhận của các toàn bộ thiết bị đo đạc và truyền về trung tâm có
thể lập trình được từ 15phút, 30 phút, 1giờ/lần (hoặc tần suất cao hơn). .

- Tần suất ghi nhận của các toàn bộ thiết bị đo đạc và truyền về trung tâm có
thể lập trình được từ 15phút, 30 phút, 1giờ/lần (hoặc tần suất cao hơn).

- Nếu thiết bị sử dụng năng lượng bên ngoài, năng lượng sẽ được cung cấp là
nguồn điện lưới sinh hoạt 220V, 50Hz.

- Nếu thiết bị sử dụng năng lượng pin nội, phải đảm bảo nguồn pin nội có khả
năng thay thế được và sử dụng thời gian đến 5 năm ở chế độ vận hành bình
thường.

- Tùy vào nhu cầu lấy số liệu mà lựa chọn thiết bị sử dụng phương thức truyền
thông ADSL hoặc GPRS, hoặc kết nối cáp trực tiếp để truyền/nhận dữ liệu.
Trang 362/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

- Thiết bị phải lưu trữ được dữ liệu đo đạc trong bộ nhớ nội tại tối thiểu 35.040
records/1 kênh dữ liệu (1 năm dữ liệu)

- Thiết bị có thể kết nối giao tiếp với máy vi tính tại chỗ.

- Phần mềm hỗ trợ lấy dữ liệu này phải đầy đủ bản quyền, có thể cài đặt trên
nhiều máy mà không cần đăng ký

- Phần mềm vẽ biểu đồ các số liệu, co giãn, phóng to đến số liệu cần xem mong
muốn

- Trích rút số liệu dưới dạng tập tin bản tính, kiểm tra trước khi in, và in báo
cáo

7.3. Quy trình kiểm tra kỹ thuật khi giao hàng:


TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA

7.3.1. Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật:

- Kiểm tra các kết quả - Ngoại quan 100% - Đáp ứng yêu cầu.
test report của nhà
sản xuất.

7.3.2. Kiểm tra thực tế:

a. Kiểm tra tổng quan:

- Kiểm tra tổng thể - Ngoại quan. 100% - Có đầy đủ theo yêu
toàn bộ thiết bị, kiểu cầu.
loại, số serial, tem
chì (nếu có).

- Kiểm tra thành phần


phụ kiện kèm theo có
liên quan.

b. Kiểm tra hoạt động:

Trang 363/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA

- Kiểm tra tình trạng - Lắp đặt hệ thống có các 100% - Thiết bị hoạt động ổn
hoạt động thiết bị tín hiệu đầu vào sẵn có định.
trong trường hợp có sa (như áp lực, lưu lượng) - Sai số phép đo không
trường. giả lập các tín hiệu ở các vượt quá 3%.
dãy đo tương ứng kiểm
tra với số liệu đo từ thiết
bị để kiểm chứng.

- Kiểm tra tình trạng - kết nối thiết bị với máy 100% - Kết quả kiểm tra đạt
hoạt động của thiết bị vi tính, kiểm tra số yêu cầu.
trong trường hợp serial, giả lập tín hiệu
không có sa trường. đầu vào (ví dụ: đối với
cổng đo áp lực: thổi áp
lực không khí vào cảm
biến. Đối với cổng đo
lưu lượng: chập các đầu
tín hiệu dây ở ngõ vào để
giả lập xung tín hiệu đo)

* Ghi chú:

- Thiết bị ghi nhận và truyền dữ liệu tại chỗ hoặc từ xa phải đáp ứng yêu cầu về kiểm
tra hồ sơ kỹ thuật khi giao hàng thì mới thực hiện các bước tiếp theo.

- Thiết bị ghi nhận và truyền dữ liệu tại chỗ hoặc từ xa chỉ đạt khi đáp ứng tất cả các
tiêu chí kỹ thuật và quy trình kiểm tra.

- Lập biên bản theo mẫu số 32 .

Trang 364/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

8. Thiết bị GPS

8.1. Phạm vi sử dụng:

- Dùng xác định vị trí tọa độ các công trình ngầm, mạng lưới đường ống, công
trình cấp nước theo hệ trục tọa độ toàn cầu. Ứng dụng giúp cho công tác quản
lý được thuận lợi dễ dàng thông qua phần mềm và thuật toán truy vấn.

- Phải sử dụng được trên hệ tọa độ VN2000.

- Đòi hỏi độ chính xác cao (sai số khoảng 30 cm).

8.2. Tiêu chí kỹ thuật:

8.2.1. Tiêu chuẩn áp dụng:

- IEC, CE, FCC, IEEE.

8.2.2. Mô tả:

a. Yêu cầu chung:

- Hỗ trợ khảo sát nhanh, các đặc điểm cải tiến tiên tiến trong việc tính toán độ
chính xác với tối thiểu 7 vệ tinh.

- Thiết bị đảm bảo tương hợp hệ thống NTRIP, Direct IP, network.

- Thiết bị chịu được nhiệt độ từ 0oC – 45oC, mưa, độ ẩm 75% không đọng sương

- Thiết bị được thiết kế để việc triển khai dễ dàng, để người công nhân thuận
tiện cho việc sử dụng khi cầm nắm, di chuyển, lắp đặt trên mặt đất.

- Thiết bị phải có vali cất giữ toàn bộ thiết bị bên trong.

- Thiết bị được cung cấp đảm bảo đầy đủ các linh phụ kiện kèm theo theo gói
sản phẩm hoàn chỉnh của nhà sản xuất

- Thiết bị chịu được trong môi trường bị nước phun, thiết kế tối thiểu IP65

- Thiết bị được thiết kế cơ khí chắc chắn với chất liệu không rỉ, không bị ăn
mòn bởi các tác nhân hóa học ở môi trường thông thường. Cho phép va chạm
nhẹ trong quá trình vận chuyển, lưu bảo quản

- Thiết bị sử dụng năng lượng pin có sẵn. Nếu sử dụng pin sạc, phải sử dụng bộ
sạc sử dụng với nguồn điện 220V - 50Hz. Nếu sử dụng pin không sạc, ưu tiên
chọn loại dễ tìm mua ở thị trường Việt Nam.
Trang 365/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

- Năng lượng sử dụng thiết bị phải dùng pin, thời gian sử dụng ngoài hiện
trường tối thiểu từ 6 giờ trở lên. Chất lượng pin phải đảm bảo việc sử dụng tối
thiếu là 2 năm ở tuần suất 6 giờ /1 ngày/ 1 lần.

b. Cấu tạo:

- Anten.

- Thiết bị truyền thông radio.

- Thiết bị thu (receiver)

- Phần mềm chuyển đổi và xử lý tọa độ ở văn phòng.

c. Yêu cầu chi tiết:

- Anten
 Kích cỡ trọng lượng phải gọn nhẹ phù hợp với vận chuyển bằng tay của
người công nhân.

 Nhiệt độ hoạt động từ -20oC đến +85oC (hoặc rộng hơn).

 Thiết bị phải kèm các công cụ hỗ trợ để tháo/lắp đặt.

 Vỏ làm bằng vật liệu chắc chắn chịu được nước mưa, nắng.

- Thiết bị radio:

 Dựa trên tầng số 869MHz khu vực Châu Âu, 902-928MHz khu vực Bắc
Mỹ

 Thiết bị phải báo tình trạng hoạt động, năng lượng bên trong, chất lượng
Trang 366/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

truyền sóng ổn định thông qua dấu hiệu của màu sắc đèn, chỉ thị kim hoặc
ký hiệu trên màn hình hiển thị.

 Nhiệt độ hoạt động chịu được từ -10oC đến +70oC

- Thiết bị thu, hiển thị (Receiver):

 Nhiệt độ hoạt động từ -10oC đến +60oC (hoặc rộng hơn)

 Thiết bị chế tạo bằng vật liệu chắc chắn chịu được nước mưa, nắng

 Thiết bị thu phải đảm bảo chất lượng thu sóng ổn định, có bộ lọc điện để
hạn chế nhiễu.

 Sức chứa dữ liệu lưu trữ đến 72 giờ với số liệu 10 vệ tinh ở 1 giây/lần
(hoặc cao hơn).

 Bộ nhớ có dung lượng tối thiểu 128MB Ram.

 Khoảng ghi có thể điều chỉnh từ 1 – 30 giây.

 Có màn hình màu ánh sáng nền tinh thể lỏng, thấy rõ vào ban đêm.

 Độ phân giải tối thiểu 320x240 với 262.144 màu (hoặc cao hơn).

 Có bàn phím để điều chỉnh, nạp thông số.

8.3. Quy trình kiểm tra kỹ thuật khi giao hàng:


TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA

8.3.1. Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật:

- Kiểm tra các kết quả - Ngoại quan 100% - Đáp ứng yêu cầu.
test report của nhà
sản xuất.

8.3.2. Kiểm tra thực tế:

a. Kiểm tra tổng quan:

Trang 367/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA

- Kiểm tra tổng thể - Ngoại quan. 100% - Có đầy đủ theo yêu
toàn bộ thiết bị bao cầu.
gồm: anten + radio,
reciever, phần mềm,
vali…

- Kiểm tra kết nối giữa - Ngoại quan. 100% - Kết nối phù hợp, cho
các bộ phận của thiết tín hiệu tốt.
bị.

b. Kiểm tra hoạt động:

- Kiểm tra hoạt động - Tiến hành vận hành 100% - Giá trị chênh lệch dưới
thiết bị tại 03 vị trí máy để xác định 03 vị 1m.
thuận lợi cho việc kiểm trí trên để ghi nhận tọa
hứng. độ. Sử dụng phần mềm
để tải và lưu dữ liệu vào
máy vi tính. Sử dụng
thiết bị tương đương
(hoặc sử dụng thiết bị
GPS cầm tay) để xác
định lại các tọa độ trên.

* Ghi chú:

- Thiết bị định vị toàn cầu GPS phải đáp ứng yêu cầu về kiểm tra hồ sơ kỹ thuật khi
giao hàng thì mới thực hiện các bước tiếp theo.

- Thiết bị định vị toàn cầu GPS chỉ đạt khi đáp ứng tất cả các tiêu chí kỹ thuật và quy
trình kiểm tra.

- Lập biên bản theo mẫu số 33 .

Trang 368/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

D. Vật tư - thiết bị khác:


I. Trụ cứu hỏa:
1. Phạm vi áp dụng: Đấu nối vào hệ thống cấp nước để phục vụ chữa cháy.

2. Cỡ áp dụng: DN100mm-DN150mm.

3. Tiêu chí kỹ thuật:

3.1. Tiêu chuẩn áp dụng:

- Trụ:

 TCVN 6379-1998.

Hoặc tiêu chuẩn tương đương:

 AWWA C502-2014.

- Đầu nối:

 TCVN 5739-1993.

- Mặt bích:

 ISO 7005-2-1988 PN10.

- Cấp áp lực: PN10.

- Trụ cứu hỏa phải được Sở Cảnh Sát PCCC TP.HCM thẩm duyệt.

3.2. Mô tả:

- Trụ cứu hỏa phải có 3 họng chờ: 01 họng lớn và 02 họng nhỏ.

- Liên kết giữa họng nước và đầu nối chữa cháy là liên kết ngàm.

- Kết cấu và cách cố định trục van của trụ nước phải đảm bảo độ chắc chắn và
độ tin cậy của khớp nối và phải không để xảy ra khả năng khớp nối bị xoay
khi mở khóa cột lấy nước chữa cháy.

- Thân trụ và các cơ cấu hoạt động của trục van phải đảm bảo tính năng khi có
sự cố làm gãy đổ phần trụ nổi bên trên mặt đường thì van chính vẫn ở trong
tình trạng đóng kín (mục 4.6.6 – AWWA C502-2014).

- Các nắp của các họng lấy nước phải được liên kết chắc chắn với trụ bằng móc
xích hoặc các dây kim loại đặc biệt nhằm chống mất nắp.

Trang 369/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

- Trên trụ phải có lỗ tự xả nước đọng sau khi van đóng kín (mục 5.6 – TCVN
6379-1998).

- Chiều đóng của trụ cứu hỏa theo chiều kim đồng hồ. Số vòng quay cần thiết để
van mở hoàn toàn là 15 vòng (mục 4.1 - bảng 1 và mục 6.7 – TCVN 6379-
1998).

- Chiều dài tối thiểu l của trụ tính từ đầu nắp bảo vệ trục van đến van là: l =
1175mm.

- Tổng chiều dài L của trụ cứu hỏa tính từ đầu trụ đến tâm của mặt bít nối chân
trụ từ 1700mm – 2000 mm.

- Đường kính trong thân trụ là DN125mm (theo TCVN).

- Họng lớn có đường kính trong DN110mm; Họng nhỏ có đường kính trong
DN69mm.

- Trên trụ phải có lỗ tự xả nước đọng là ren ống hình trụ ½” sau khi van đóng
kín (ren theo tiêu chuẩn ISO 228-1-2000).

- Trục van có tiết diện ngũ giác Z22 (độ chính xác là -0,5mm), phía trên trụ cứu
hỏa không sử dụng bộ phận bảo vệ trục van.

- Móc xích có đường kính từ ∅5mm trở lên.

- Nắp đậy của các họng lấy nước và trục van của trụ phải mở bằng chìa khóa
chuyên dùng 5 cạnh Z22 (có đường tròn ngoại tiếp ngũ giác 37) (mục 19 –
TCVN 6379-1998).

- Bên ngoài trụ phải được sơn epoxy phản quang màu đỏ kể cả nắp họng lấy
nước, toàn bộ phần nắp bảo vệ trục van được sơn phản quang màu vàng (mục
5.17- TCVN 6379-1998).

3.3. Thành phần vật liệu chế tạo:

- Thân và van của trụ nước phải được chế tạo bằng vật liệu có cơ tính và tính
chống ăn mòn không thấp hơn gang xám GX15-32 (mục 5 – TCVN 6379-
1998).

- Trục van phần có ren của trụ nước phải được chế tạo bằng thép không rỉ với
tính chất cơ lý không thấp hơn thép 30Cr13 (mục 5.12 – TCVN 6379-1998).
Trang 370/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

- Phần có ren của khớp vặn của trụ ngầm phải được chế tạo bằng vật liệu có cơ
tính và tính chống ăn mòn không thấp hơn hợp kim đồng Cu5Sn5Zn5Pb hoặc
đồng thau CuZn4Si (mục 5.13 – TCVN 6379-1998).

3.4. Nội dung thể hiện trên thân trụ:

- Trên mỗi trụ nước phải ghi rõ các nội dung sau (mục 7.1 – TCVN 6379-1998):

 Logo của nhà sản xuất.

 Cỡ trụ.

 Tháng, năm sản xuất.

 Tiêu chuẩn chế tạo.


4. Quy trình kiểm tra kỹ thuật khi giao hàng:

TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA

4.1. Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật:

Các kết quả kiểm tra trước khi xuất xưởng của nhà sản xuất (test report):

- Quyết định phê duyệt - Ngoại quan. 01 bộ - Đáp ứng yêu cầu.
trụ cứu hỏa của Sở Cảnh hồ sơ
Sát PCCC TP.HCM.

- Kết quả kiểm tra áp lực - Ngoại quan. 01 bộ - Đáp ứng yêu cầu.
trụ cứu hỏa. hồ sơ

- Sơn epoxy được sử dụng - Ngoại quan. 01 bộ - Đáp ứng yêu cầu.
để sơn bề mặt bên trong hồ sơ
trụ cứu hỏa không độc
hại khi tiếp xúc với nước
uống.

Trang 371/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA

4.2. Kiểm tra thực tế:

a. Kiểm tra tổng quan:

- Kiểm tra toàn bộ bề - Ngoại quan. Theo - Bề mặt trong, ngoài


trong và ngoài trụ. quy trụ, các họng lấy nước
mô lô phải được xử lý sạch
hàng sẽ, nhẵn và không có
các vết nứt hoặc khuyết
tật.

- Kiểm tra nội dung thể - Ngoại quan. Theo - Trên mỗi trụ nước có
hiện trên thân trụ. quy thể hiện:
mô lô  Logo của nhà sản
hàng xuất trên thân trụ.

 Cỡ trụ.

 Tháng, năm sản


xuất.

 Tiêu chuẩn chế tạo.

b. Kiểm tra kích thước:

- Kiểm tra chiều dài tối - Kiểm tra bằng thước Theo - l = 1175mm.
thiểu l của trụ tính từ đầu kéo. quy
nắp bảo vệ trục van đến mô lô
van hàng

- Kiểm tra tổng chiều dài - Kiểm tra bằng thước Theo - L = (1700–2000)mm
L của trụ cứu hỏa tính từ kéo. quy
đầu trụ đến tâm của mặt

Trang 372/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA
bít nối chân. mô lô
hàng

- Kiểm tra khoảng cách - Kiểm tra bằng thước Theo - Đáp ứng yêu cầu.
tâm lỗ mặt bích theo cặp. quy
bảng 8 tiêu chuẩn ISO mô lô
7005-2-1988 PN10. hàng

c. Kiểm tra bề dày sơn phủ:

- Kiểm tra quy cách sơn - Máy đo bề dày sơn. Theo - Bên ngoài trụ được sơn
phủ và bề dày sơn phủ quy epoxy phản quang màu
trụ cứu hỏa. mô lô đỏ kể cả nắp họng lấy
hàng nước, toàn bộ phần nắp
bảo vệ trục van được
sơn phản quang màu
vàng dày 250µm.

- Bên trong trụ được sơn


lớp epoxy bảo vệ dày
tối thiểu 250 µm.

d. Kiểm tra áp lực:

- Kiểm tra độ kín của trụ - Kiểm tra trên giàn thử áp Theo - Van kín, không bị nứt
cứu hỏa ở áp lực 11 bar lực tại nhà sản xuất. quy và bị xì trong suốt quá
và độ bền của trụ cứu mô lô trình thử áp.
hỏa ở áp lực 15 bar hàng
trong 3 phút.

* Ghi chú:
Trang 373/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

- Trụ cứu hỏa phải đáp ứng yêu cầu về kiểm tra hồ sơ kỹ thuật thì mới thực hiện các
bước tiếp theo.

- Trụ cứu hỏa chỉ đạt khi đáp ứng tất cả các tiêu chí kỹ thuật và quy trình kiểm tra.

- Lô hàng được xem là đạt khi tất cả các trụ cứu hỏa được kiểm tra (với tỷ lệ kiểm tra
theo quy mô lô hàng) đều đạt.

- Tỷ lệ kiểm tra theo quy mô lô hàng được phân như sau:

 Kiểm tra 10% đối với lô hàng có số lượng ≥ 50 cái (theo từng cỡ).

 Kiểm tra 100% đối với lô hàng có số lượng < 50 cái (theo từng cỡ).

- Tất cả các quy trình kiểm tra như ngoại quan, kích thước, áp lực đều có thể thực hiện
tại nhà sản xuất hoặc tại công trường thi công.

- Đồng hồ đo áp trong giàn thử áp lực phải được kiểm định của cơ quan chức năng và
còn nằm trong niên

- Lập biên bản theo mẫu số 34.

II. Ống cơi họng van:

1. Phạm vi áp dụng: Lắp đặt cùng với họng ổ khóa (họng van) để thành 1 cụm bảo
vệ van.

2. Cỡ áp dụng: OD168mm.

3. Tiêu chí kỹ thuật:

3.1. Tiêu chuẩn áp dụng:

- BS 3505-1986.

- Cấp áp lực: PN6.

3.2. Thông số kích thước:

- Đường kính ngoài ống: 168+0,4mm.

- Chiều dài hữu dụng : 4+1m.

- Bề dày ống : 5+0,5mm.

Trang 374/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

3.3. Thành phần vật liệu chế tạo:

- Nguyên liệu chính sản xuất ống là bột nhựa PVC và các chất phụ gia cần thiết
để chế tạo ống.

- Ống có màu xám.

3.4. Nội dung thể hiện trên thân ống:

- Tên và lôgô nhà sản xuất - qui cách ống (đường kính ngoài và bề dày ống)-cấp
áp lực-nguyên liệu-tiêu chuẩn sản xuất.

- Kích thước chữ trên thân ống: Tùy theo nhà sản xuất nhưng phải rõ ràng và
không phai.

4. Quy trình kiểm tra kỹ thuật khi giao hàng:


TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA

a. Kiểm tra tổng quan:

- Kiểm tra toàn bộ bề - Ngoại quan. Theo - Bề mặt trong và ngoài


trong và ngoài mặt ống. quy ống phải trơn láng,
mô lô không có các vết nứt
hàng hoặc bề mặt bị nhám,
sần sùi.

- Kiểm tra nội dung thể - Ngoại quan. Theo - Tên và lôgô nhà sản
hiện trên ống. quy xuất-qui cách ống
mô lô (đường kính ngoài và
hàng bề dày ống)-cấp áp
lực-nguyên liệu-tiêu
chuẩn sản xuất được
thể hiện đầy đủ trên
thân ống.

Trang 375/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA

b. Kiểm tra kích thước:

- Kiểm tra đường kính - Kiểm tra bằng thước cặp Theo - OD168+0,4mm.
ngoài ống. hoặc thước đo chu vi. quy
mô lô
hàng

- Chiều dài hữu dụng. - Kiểm tra bằng thước Theo - L = 4+1m
kéo. quy
mô lô
hàng

- Bề dày ống. - Kiểm tra bằng thước Theo - e = 5+0,5mm


cặp. quy
mô lô
hàng

* Ghi chú:

- Họng ổ khóa được thiết kế loại hình vuông, không được chọn loại tròn để thống
nhất sử dụng trên mạng lưới cấp nước.

- Ống cơi van phải đáp ứng yêu cầu về kiểm tra hồ sơ kỹ thuật thì mới thực hiện các
bước tiếp theo.

- Ống cơi van chỉ đạt khi đáp ứng tất cả các tiêu chí kỹ thuật và quy trình kiểm tra.

- Lô hàng được xem là đạt khi tất cả các ống cơi van được kiểm tra (với tỷ lệ kiểm tra
theo quy mô lô hàng) đều đạt.

- Tỷ lệ kiểm tra theo quy mô lô hàng được phân như sau:

 Kiểm tra 10% đối với lô hàng có số lượng ≥ 50 ống.

 Kiểm tra 100% đối với lô hàng có số lượng < 50 ống.


Trang 376/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

- Tất cả các quy trình kiểm tra như ngoại quan, kích thước đều có thể thực hiện tại nhà
sản xuất hoặc tại công trường thi công.

- Lập biên bản theo mẫu số 35

III. Gioăng cao su:

1. Phạm vi áp dụng: Gioăng đồng hồ nước, mặt bích, Epress, MJ.

2. Các cỡ áp dụng: DN15mm ÷ DN2400mm.

3. Tiêu chí kỹ thuật:

3.1. Tiêu chuẩn áp dụng:

- ISO 4633-2002.

3.2. Thành phần vật liệu chế tạo:

- Vật liệu chế tạo gioăng cao su: NBR hoặc EPDM.

3.3. Nội dung thể hiện trên thân gioăng:

- Trên bề mặt gioăng đúc nổi năm sản xuất, cỡ và tên (hoặc lôgô) nhà sản xuất.

- Kích thước chữ: cao 3mm, ngang 2mm, nổi 0,5mm tại vị trí không làm ảnh
hưởng đến mối lắp.

(Không áp dụng cho gioăng đồng hồ nước)

4. Quy trình kiểm tra kỹ thuật khi giao hàng:


TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA

4.1. Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật:

Các kết quả kiểm tra trước khi xuất xưởng của nhà sản xuất (test report):

- Vật liệu chế tạo gioăng - Ngoại quan 01 bộ - Đáp ứng yêu cầu.
cao su: hồ sơ
NBR hoặc EPDM.

Trang 377/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA

- Gioăng cao su tiếp xúc - Ngoại quan 01 bộ - Đáp ứng yêu cầu.
được với nước uống. hồ sơ

4.2. Kiểm tra thực tế:

a. Kiểm tra tổng quan:

- Kiểm tra toàn bộ bề mặt - Ngoại quan. Theo - Bề mặt trong và ngoài
gioăng. quy gioăng phải trơn láng,
mô lô không có các vết nứt,
hàng bề mặt bị nhám, sần
sùi hoặc bavia.

- Kiểm tra nội dung thể - Ngoại quan. Theo - Trên bề mặt gioăng in
hiện trên gioăng. quy (hoặc đúc nổi) năm
mô lô sản xuất, cỡ và tên
hàng (hoặc lôgô) nhà sản
xuất (có thể viết tắt)
với kích thước chữ :
cao 3mm, ngang 2mm,
dày 0,5mm (nếu đúc
nổi) tại vị trí không
làm ảnh hưởng đến
mối lắp ghép (ngoại
trừ gioăng đồng hồ
nước).

b. Kiểm tra độ cứng gioăng cao su:

- Kiểm tra độ cứng gioăng. - Đồng hồ so đo độ Theo - Độ cứng gioăng cao


cứng. quy su: (45-55) shore A.
mô lô
hàng

Trang 378/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

* Ghi chú:

- Gioăng cao su phải đáp ứng yêu cầu về kiểm tra hồ sơ kỹ thuật thì mới thực hiện các
bước tiếp theo.

- Gioăng cao su chỉ đạt khi đáp ứng tất cả các tiêu chí kỹ thuật và quy trình kiểm tra.

- Lô hàng được xem là đạt khi tất cả các gioăng cao su được kiểm tra (với tỷ lệ kiểm
tra theo quy mô lô hàng) đều đạt.

- Tất cả các quy trình kiểm tra như ngoại quan, kích thước đều có thể thực hiện tại nhà
sản xuất hoặc tại công trường thi công.

- Lập biên bản theo mẫu số 36

IV. Bu lông và đai ốc:

1. Bu lông - đai ốc được chế tạo từ thép thường:

1.1. Phạm vi sử dụng: Tất cả các ứng dụng có kết nối ren.

1.2. Kiểu lắp ghép: Ren.

1.3. Tiêu chí kỹ thuật:

1.3.1. Tiêu chuẩn áp dụng:

- TCVN 1916-1995 (cơ tính và lý tính của bulông và đai ốc).

- TCVN 1876-1976 (kích thước bulông).

- TCVN 1897-1976 (kích thước đai ốc).

1.3.2. Thành phần vật liệu chế tạo:

- Bu lông được chế tạo từ thép với mác tối thiểu là C35. Riêng đai ốc có thể
được chế tạo bằng vật liệu cùng loại với bu lông hoặc vật liệu thấp hơn 1 cấp.

- Cấp bền: Tối thiểu 8.8.

- Bulông, đai ốc phải cơ tính của vật liệu phù hợp với cấp bền.

Trang 379/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

1.4. Quy trình kiểm tra kỹ thuật khi giao hàng:


TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA

1.4.1. Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật:

Các kết quả kiểm tra trước khi xuất xưởng của nhà sản xuất (test report):

- Mác thép: Tối thiểu - Ngoại quan 01 bộ - Đáp ứng yêu cầu.
C35. hồ sơ

- Giới hạn bền min: - Ngoại quan 01 bộ - Đáp ứng yêu cầu.

≤ M16: 800MPa. hồ sơ

> M16: 830MPa.

- Giới hạn chảy min:


480MPa.

- Độ cứng:

≤ M16:

(219-285)HB.

> M16:

(242-319)HB.

1.4.2. Kiểm tra thực tế:

a. Kiểm tra tổng quan:

- Kiểm tra toàn bộ bu lông - Ngoại quan. Theo - Bề mặt bu lông, đai ốc
và đai ốc. quy phải trơn nhẵn, không
mô lô có vẩy oxy, hoặc xuất
hàng hiện hiện tượng nứt
hoặc dập ren.

Trang 380/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA

- Cấp bền của bu lông - Ngoại quan. Theo - Đáp ứng yêu cầu.
được in nổi trên đầu bu quy
lông. mô lô
hàng

b. Kiểm tra kích thước:

- Kích thước bu lông và - Đối với bu lông: Kiểm Theo - Đáp ứng yêu cầu về
đai ốc phù hợp với: tra bằng thước cặp, quy kích thước.

 TCVN 1876-1976: thước đo ren (dưỡng mô lô - Đai ốc lắp phù hợp với
Đối với bu lông; ren). hàng bu lông và tiếp xúc nhẹ

 TCVN 1897-1976: nhàng khi tháo lắp.

Đối với đai ốc.

- Đối với đai ốc: Lắp thử


vào bu lông để kiểm tra
ren.

2. Bu lông - đai ốc được chế tạo từ thép không rỉ:

2.1. Phạm vi sử dụng: Tất cả các ứng dụng có kết nối ren.

2.2. Kiểu lắp ghép: Ren.

2.3. Tiêu chí kỹ thuật:

2.3.1. Tiêu chuẩn áp dụng:

- TCVN 1916-1995 (cơ tính và lý tính của bulông và đai ốc).


Trang 381/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

- TCVN 1876-1976 (kích thước bulông).

- TCVN 1897-1976 (kích thước đai ốc).

- TCVN 2735-1978.

2.3.2. Thành phần vật liệu chế tạo:

- Bu lông được chế tạo từ thép thanh chống ăn mòn và bền nóng với mác tối thiểu
là 40Cr13. Riêng đai ốc có thể được chế tạo bằng vật liệu thấp hơn 1 cấp.

- Cấp bền: Tối thiểu 8.8.

- Bulông, đai ốc phải cơ tính của vật liệu phù hợp với cấp bền (bảng 1 và bảng 2
- TCVN 2735).

2.4. Quy trình kiểm tra kỹ thuật khi giao hàng:


TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA

2.4.1. Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật:

Các kết quả kiểm tra trước khi xuất xưởng của nhà sản xuất (test report):

- Mác thép: Tối thiểu - Ngoại quan 01 bộ - Đáp ứng yêu cầu.
40Cr13. hồ sơ

- Cơ tính của vật liệu theo - Ngoại quan 01 bộ - Đáp ứng yêu cầu.
bảng 1 và bảng 2 - hồ sơ
TCVN 2735.

2.4.2. Kiểm tra thực tế:

c. Kiểm tra tổng quan:

- Kiểm tra toàn bộ bu lông - Ngoại quan. Theo - Bề mặt bu lông, đai ốc
và đai ốc. quy phải trơn nhẵn, không
mô lô có vẩy oxy, hoặc xuất
hàng hiện hiện tượng nứt

Trang 382/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA
hoặc dập ren.

- Cấp bền của bu lông - Ngoại quan. Theo - Đáp ứng yêu cầu.
được in nổi trên đầu bu quy
lông. mô lô
hàng

d. Kiểm tra kích thước:

- Kích thước bu lông và - Đối với bu lông: Kiểm Theo - Đáp ứng yêu cầu về
đai ốc phù hợp với: tra bằng thước cặp, quy kích thước.

 TCVN 1876-1976: thước đo ren (dưỡng mô lô - Đai ốc lắp phù hợp với
Đối với bu lông; ren). hàng bu lông và tiếp xúc nhẹ

 TCVN 1897-1976: - Đối với đai ốc: Lắp thử nhàng khi tháo lắp.

Đối với đai ốc. vào bu lông để kiểm tra


ren

3. Bu lông T - đai ốc được chế tạo từ gang cầu:

3.1. Phạm vi sử dụng: Tất cả các ứng dụng có kết nối ren.

3.2. Kiểu lắp ghép: Ren.

3.3. Tiêu chí kỹ thuật:

3.3.1. Tiêu chuẩn áp dụng:

Trang 383/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

- Tiêu chuẩn bu lông đai ốc

 TCVN 1916-1995 (cơ tính và lý tính của bulông và đai ốc).

 TCVN 1876-1976 (kích thước bulông).

 TCVN 1897-1976 (kích thước đai ốc).

- Tiêu chuẩn ống và phụ tùng gang cầu:

 TCVN 5016-1989;

 JIS 5526-1998.

 JIS 5527-1998.

3.3.2. Thông số kích thước:

Kích thước một số bu lông T thường gặp

Đường kính ren Bước ren Chiều dài bu lông Chiều dài ren

M16 2,3-0,1 85+1 55+1

2,5-0,1 90+1 60+1

M20 2,5-0,1 100+1 65+1

2,5-0,1 110+1 65+1

2,5-0,1 120+1 65+1

M24 3,0-0,1 120+1 75+1

3.3.3. Thành phần vật liệu chế tạo:

- Bu lông T được chế tạo từ gang cầu có mác tối thiểu FCD450 theo tiêu chuẩn
JIS hoặc GC45-5 theo TCVN 5016-1989. Riêng đai ốc có thể được chế tạo
bằng vật liệu cùng loại với bu lông hoặc vật liệu thấp hơn 1 cấp

- Bulông, đai ốc phải cơ tính của vật liệu phù hợp với cấp bền.

Trang 384/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

3.4. Quy trình kiểm tra kỹ thuật khi giao hàng:


TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA

3.4.1. Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật:

Các kết quả kiểm tra trước khi xuất xưởng của nhà sản xuất (test report):

- Mác gang: Tối thiểu - Ngoại quan 01 bộ - Đáp ứng yêu cầu.
GC 45-5. hồ sơ

3.4.2. Kiểm tra thực tế:

a. Kiểm tra tổng quan:

- Kiểm tra toàn bộ bu lông - Ngoại quan. Theo - Bề mặt bu lông, đai ốc
và đai ốc. quy phải trơn nhẵn, không
mô lô xuất hiện hiện tượng
hàng nứt hoặc dập ren.

- Cấp bền của bu lông - Ngoại quan. Theo - Đáp ứng yêu cầu.
được in nổi trên đầu bu quy
lông. mô lô
hàng

b. Kiểm tra kích thước:

- Kích thước bu lông và - Đối với bu lông: Kiểm Theo - Đáp ứng yêu cầu về
đai ốc phù hợp với: tra bằng thước cặp, quy kích thước.

 TCVN 1876-1976: thước đo ren (dưỡng mô lô - Đai ốc lắp phù hợp với
Đối với bu lông; ren). hàng bu lông và tiếp xúc nhẹ
Trang 385/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

TỶ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP LỆ KẾT QUẢ
KIỂM TRA KIỂM TRA KIỂM KIỂM TRA
TRA
 TCVN 1897-1976: - Đối với đai ốc: Lắp thử nhàng khi tháo lắp.
Đối với đai ốc. vào bu lông để kiểm tra
ren

* Ghi chú:

- Tất cả bu lông và đai ốc phải đáp ứng yêu cầu về kiểm tra hồ sơ kỹ thuật thì mới thực
hiện các bước tiếp theo.

- Tất cả bu lông và đai ốc chỉ đạt khi đáp ứng tất cả các tiêu chí kỹ thuật và quy trình
kiểm tra.

- Lô hàng được xem là đạt khi tất cả các bu lông và đai ốc được kiểm tra (với tỷ lệ
kiểm tra theo quy mô lô hàng) đều đạt.

- Tất cả các quy trình kiểm tra như ngoại quan, kích thước đều có thể thực hiện tại nhà
sản xuất hoặc tại công trường thi công.

- Lập biên bản theo mẫu số 37.

Trang 386/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

PHỤ LỤC: CÁC BẢN VẼ THIẾT KẾ PHỤ TÙNG SỬA CHỮA

1. Bản thiết kế kiềng ốp miệng cái ống bê tông (loại 03 mảnh):

Trang 387/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

CHI TIẾT TAI NEO TRÊN KIỀNG ỐP

CHI TIẾT TAI NEO TRÊN KIỀNG NEO

Trang 388/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

BẢNG KÍCH THƯỚC CỦA KIỀNG ỐP VÀ KIỀNG NEO ỐNG BÊ


TỐNG THEO TIÊU CHUẨN AWWA C301

DN OD A B C H E F a b e 1 2 n1 n2
600 (4") 736
750(30") 908 230 120 90 105 100 60 10 12 8 22 24 4 2
900 (36") 1085
1050(42") 1296
1200 (48") 1474 390 230 110 120 170 200 15 15 10 24 28 6 3
1500mm 1710
1800(72") 2159
2000(73") 2338 390 230 120 150 170 200 15 15 12 28 34 6 3
2400 (96") 2750

Yêu cầu kỹ thuật:


- Vật liệu chế tạo: Thép CT3.
- Dung sai đường kính cung tròn kiềng: ±0.5mm.
- Mối hàn phải liên tục, không bị rỗ khí.
- Các mối hàn góc khép kín với chiều cao mối hàn: 8mm.
- Làm sạch và sơn epoxy toàn bộ kiềng với bề dày tối thiểu 250µm.
Ghi chú:
- Bu lông mạ kẽm suốt dùng cho 02 kiềng (đính kèm đai ốc và vòng đệm).
 Cỡ 600mm – 900mm: 18 bộ.
 Cỡ 1050mm – 1500mm: 27 bộ.
 Cỡ 1800mm – 2400mm: 36 bộ.
- Neo 02 kiềng bằng goujon mạ kẽm (đính kèm đai ốc và vòng đệm).
 Cỡ 600mm – 900mm: 06 bộ M18 x 200.
 Cỡ 1050 – 1500mm: 06 bộ M20 x 240.
 Cỡ 1800 – 2400: 06 bộ M27 x 330.
- Cấp bền của thép mạ kẽm: 8.8.

Trang 389/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

2. Bản thiết kế kiềng 3 nửa ốp ống thân bê tông bị bể nhỏ:

BẢNG KÍCH THƯỚC KIỀNG ỐP ỐNG BÊ TÔNG


THEO TIÊU CHUẨN AWWA C301

DN OD K J L R H A n E

600 (24”) 736 450 553 600 368 380 100 12 12

750 (30”) 908 580 680 600 454 466 100 12 12

900 (36”) 1085 714 814 600 542.5 557.5 100 12 12

1200 (48”) 1474 960 1106 1000 737 753 150 20 16

1500mm (60”) 1710 1130 1284 1000 855 771 150 20 16

2400mm (96”) 2750 2010 2062 1000 1285 1291 150 20 16

Yêu cầu kỹ thuật:


- Vật liệu chế tạo: Thép CT3 hoặc tương đương
- Dung sai kích thước: ±2mm.
Trang 390/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

- Dung sai khoảng cách các lỗ bu lông: ±1mm.


- Mối hàn phải liên tục không có rỗ khí.
- Làm sạch và sơn phủ epoxy toàn bộ kiềng với bề dày tối thiểu 250µm.
- Sử dụng cao su tấm có độ cứng 60-70 (shore A).
+ Cỡ DN24” sử dụng cao su tấm có kích thước: 2000x800x10 (mm).
+ Cỡ DN30” sử dụng cao su tấm có kích thước: 2500x800x10 (mm).
+ Cỡ DN36” sử dụng cao su tấm có kích thước: 3000x800x10 (mm).
+ Cỡ DN48” sử dụng cao su tấm có kích thước: 4500x800x10 (mm).
+ Cỡ DN1500mm sử dụng cao su tấm có kích thước: 5000x800x10 (mm).
+ Cỡ DN96” (2400mm) sử dụng cao su tấm có kích thước: 8500x800x10 (mm).
- Sử dụng bu lông M24x90 (mm).

Trang 391/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

3. Bản thiết kế kiếng ốp thân ống bê tông dạng bu lông U:

CHI TIẾT BU LÔNG U VÀ ĐAI BẢN VẼ LẮP MẶT CẮT NGANG


ỐC

KÍCH THƯỚC KIỀNG ỐP DẠNG BU LÔNG U VÀ ĐAI ỐC M22

DN D R’ H

400 574 258 658

450 624 288 688

500 678 312 712

600 780 381 781

800 996 505 905

Yêu cầu kỹ thuật:


- Vật liệu chế tạo: Thép C30 hoặc tương đương
- Dung sai kích thước: ±3mm.
- Mối hàn phải liên tục không có rỗ khí.
- Làm sạch và sơn phủ epoxy toàn bộ kiềng với bề dày tối thiểu 250µm.

Trang 392/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

4. Bản thiết kế kiềng ốp thân ống gang Pháp DN400mm – DN800mm:

BẢN VẼ LẮP MẶT CẮT NGANG

KÍCH THƯỚC KIỀNG ỐP ỐNG GANG THEO TIÊU CHUẨN ISO 2531

DN DE E R J K n L

400 429 12 225 574 674 12 600

450 480 12 250 624 724 12 600

500 532 12 227 678 778 12 600

600 635 12 328 780 880 16 800

800 842 16 432 996 1096 20 1000

Yêu cầu kỹ thuật:


- Vật liệu chế tạo: Thép C30.

Trang 393/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

- Dung sai kích thước: ±3mm.


- Dung sai khoảng cách các lỗ bu lông: ±1mm.
- Mối hàn phải liên tục, không bị rỗ khí.
- Các mối hàn góc khép kín với chiều cao mối hàn: 8mm.
- Làm sạch và sơn epoxy toàn bộ kiềng với bề dày tối thiểu 250µm.
Ghi chú:
- Bu lông mạ kẽm suốt (đính kèm đai ốc và vòng đệm).
- Cấp bền của thép mạ kẽm: 8.8.

Trang 394/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

5. Bản thiết kế kiềng ốp thân ống gang Mỹ có cỡ DN250mm-DN600mm:

BẢN VẼ LẮP MẶT CẮT NGANG

KÍCH THƯỚC KIỀNG ỐP ỐNG GANG THEO TIÊU CHUẨN AWWA


C110

DN DE e R L K J d

250 282 5 151 450 372 442 20

300 335 5 178 450 425 475 20

350 389 5 205 450 480 525 20

400 442 6 231 450 542 602 24

450 495 8 258 450 574 624 24

500 549 8 285 450 628 678 28

600 655 10 338 520 795 895 28


Trang 395/396
Tiêu đề : Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra Biên soạn : Phòng Kỹ thuật Công nghệ
Phụ đề : Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước Ban hành : 01/2016

THỰC HIỆN
TỔNG CÔNG TY CẤP NƯỚC SÀI GÒN - TNHH MTV
PHÒNG KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ
Điện thoại : 84-4-8227426
Fax : 84-8-8279268
Email : Sawaco.ktcn@gmail.com

Chỉ đạo thực hiện


Ông Bạch Vũ Hải – Phó Tổng Giám đốc.
Ông Bùi Thanh Giang – Phó Tổng Giám đốc.

Chủ Biên
 Ông Trần Nhuận Hoạt.

Kiểm tra
 Ông Nguyễn Tống Đăng Khoa.
 Ông Trần Hưng Thành.

Biên soạn và trình bày


 Ông Trần Nhuận Hoạt.
 Ông Lê Phước Dư.
 Ông Lương Quang Thùy.

Trang 396/396

You might also like