Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 9

CHỦ ĐỀ 5: MỘT SỐ DẠNG TOÁN KHÁC VỀ THỜI GIAN

Dạng 1: Cho khoảng thời gian Δt , tìm trạng thái trước hoặc sau đó
▪ Xét bài toán: Một vật dao động điều hòa với phương trình x=Acos  ωt+φ  . Tính từ thời điểm t1, sau

(hoặc trước) một khoảng thời gian Δt vật có trạng thái như thế nào?
▪ Phương pháp giải:
Cách 1: Sử dụng phương pháp đường tròn lượng giác.
+) Tại thời điểm t1, trạng thái của vật là ( x1; v1 )  pha dao động là 1 1    ;  .

(Vận tốc dương ta lấy   1  0 ; vận tốc âm ta lấy 0  1   ).

+) Trong khoảng thời gian Δt vật quét được một góc là   .t .

Khi đó suy ra pha dao động ở thời điểm trước hoặc sau một khoảng thời gian Δt là 2  1  . (trước
là dấu trừ, sau là dấu cộng).
+) Từ đó suy ra trạng thái trước hoặc sau đó của vật.
Chú ý: Ta có thể thêm bớt một lượng k 2 để tính toán dễ dàng hơn: 2  1   k 2 . (không thêm bớt
vẫn được).
Cách 2: Sử dụng trục thời gian.
Tại thời điểm t1, trạng thái của vật là ( x1; v1 ) .

Tách T = nT + Δt với n  N , t  < T.


Sau n chu kì, vật trở về trạng thái như cũ. Dựa vào Δt  để tìm trạng thái cần tìm của vật.

 
Ví dụ 1: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x  10cos  4 t   cm. Tại thời
 3
7
điểm t1, vật có li độ 5 2 cm và đang giảm. Li độ của vật sau thời điểm đó s là
48
A. x  5 2 cm B. x  5 cm C. x  5 3 cm D. x  5 2 cm

 2 
Ví dụ 2: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  4 2 cos  4 t   (cm). Tại một thời điểm nào
 3 
đó vật đang có li độ x  4 cm và đang tăng, sau đó khoảng thời gian là t  0, 229 s gia tốc của vật là:
A. 7,74 m/s2 B. –7,74 m/s2 C. 4,47 m/s2 D. –4,47 m/s2

 
Ví dụ 3: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  10cos  4 t   (cm). Tại thời điểm nào đó vật
 4
đang có li độ x  4 cm và đang ra xa vị trí cân bằng. Trước đó 3,25s vật đang:
A. có li độ x  4 cm và chuyển động theo chiều âm
B. có li độ x  4 cm và chuyển động theo chiều dương
C. có li độ x  4 cm và chuyển động theo chiều âm
D. có li độ x  4 cm và chuyển động theo chiều dương
 4 
Ví dụ 4: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  8cos  t   (cm). Tại một thời điểm nào đó
 3 6

vật đang có li độ x  4 3 và đang tăng. Sau khoảng thời gian là t  5,125 s li độ và vận tốc của vật lần
lượt là:

8 2 8 2
A. x  4 2 cm; v = cm / s B. x  4 2 cm; v =  cm / s
3 3
8 3
C. x  4 cm; v = 8 3 cm / s D. x  4 cm; v =  cm / s
3
 
Ví dụ 5: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  2cos  2 t   (cm). Tại một thời điểm nào đó
 6
vật đang có li độ x = 1 cm và đang chuyển động theo chiều âm. Li độ và vận tốc của vật sau đó khoảng thời
17
gian t  s
12
A. x  3 cm; v = 2 cm / s B. x   3 cm; v =  2 cm / s

C. x  1 cm; v = 2 3 cm / s D. x  1 cm; v =  2 3 cm / s

 4 t  
Ví dụ 6: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  10cos    (cm). Tại một thời điểm t1 vật
 3 4
đang có li độ x  6 cm và đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng. Sau đó khoảng thời gian 4,125s vật đang
A. Có li độ x  8 cm và chuyển động theo chiều dương
B. Có li độ x  8 cm và chuyển động theo chiều âm
C. Có li độ x  8 cm và chuyển động theo chiều dương
D. Có li độ x  8 cm và chuyển động theo chiều âm

v1 
Ví dụ 7: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ là T. Tại một thời điểm t1 tỉ số vận tốc và li độ là  .
x1 3
v2
Tại thời điểm t2  t1  t thì tỉ số đó là   3 . Giá trị nhỏ nhất của t là
x2
T T T T
A. B. C. D.
6 3 12 4
Dạng 2: Xác định số lần vật qua một vị trí nào đó
(Xác định thời điểm vật đi qua vị trí x đã biết (hoặc v, a, Wt, Wđ, F lần thứ n).
Trong một chu kỳ T  2  vật đi qua li độ x = x0 hai lần nếu không kể đến chiều chuyển động, nếu kể đến

chiều chuyển động (vật chuyển động theo chiều dương, hoặc vật chuyển động theo chiều âm thì sẽ đi qua
một lần).
▪ Xét bài toán: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x  A cos t    . Tính từ thời

điểm ban đầu, vật có ...... lần thứ n vào thời điểm nào.
▪ Phương pháp giải:
Bước 1: Tìm trạng thái tại thời điểm ban đầu t = t0 dựa vào pha ban đầu ta suy ra trạng thái của vật
 x0  ?

v0 > 0 .
 v < 0
 0
Bước 2: Phân tích trong một chu kỳ số lần N thỏa mãn điều kiện bài toán là bao nhiêu, sau đó ta lấy n
chia cho N, khi đó ta có: n  a.N  b .
Bước 3: Thời điểm cần tìm sẽ là tn  aT  t2 .
Thông thường khoảng thời gian t2 là những khoảng thời gian đẹp nên ta cần ghi nhớ sơ đồ các khoảng
thời gian đặc biệt để làm bài toán một cách nhanh nhất.
Ta cần ghi nhớ sơ đồ cá khoảng thời gian đặc biệt trong dao động điều hòa:

 4 
Ví dụ 1: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  10cos  t   cm. Kể từ t  0 , vật qua vị trí
 3 6

x  5 2 cm
a) Lần thứ 2017 vào thời điểm là bao nhiêu
b) Lần thứ 2018 vào thời điểm là bao nhiêu

 5 t  
Ví dụ 2: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  4cos    cm. Xác định thời điểm:
 3 6
a) Thứ 2017 vật cách vị trí cân bằng một khoảng 2 cm.
b) Thứ 2018 vật cách vị trí cân bằng một khoảng 2 cm.
c) Thứ 2019 vật cách vị trí cân bằng một khoảng 2 cm.
d) Thứ 2020 vật cách vị trí cân bằng một khoảng 2 cm.

 
Ví dụ 3: Một vật dao động với phương trình x  4 cos 2t  cm
 4
a) Vật qua vị trí x  2 cm theo chiều âm lần thứ 2017 vào thời điểm nào?
b) Vật qua vị trí x  2 cm theo chiều dương lần thứ 2017 vào thời điểm nào?

 
Ví dụ 4: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  6 cos 4t  cm . Thời điểm thứ 2017 vật đi
 3

qua vị trí x  3 2cm là


24205 24199 24172 24205
A. s B. s C. s D. s
48 48 12 24

 
Ví dụ 5: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  10 cos t  cm . Thời điểm thứ 2018 vật đi
 4
qua vị trí có tốc độ bằng 5 m/s là

12107 12101 12099 12113


A. s B. s C. s D. s
12 12 12 12

Ví dụ 6: [ Trích đề thi THPT QG năm 2017] Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình
 
x  5 cos 5t  cm (t tính bằng s). Kể từ khi t =0 , thời điểm đi qua vị trí có li độ x = -2,5 cm lần thứ
 3
2017 là
A. 401,6 B. 403,4 C. 401,3 D. 403,5

Ví dụ 7:[Trích đề thi đại học năm 2011]. Một vật dao động điều hòa với phương trình
 2 
x  4 cos t  (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ khi t = 0 , chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2 cm
 3 
lần thứ 2011 tại thời điểm
A. 3016 s. B. 3015 s. C. 6030 s. D. 6031 s.

 
Ví dụ 8: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  4 cos 5t  cm ( x tính bằng cm ; t
 6
tính bằng s). Thời điểm thứ 2018 vật đi qua vị trí có tốc độ bằng v  10 cm/s là
A. 401,6 B. 403,4. C. 401,3. D. 403,5.

 5t  
Ví dụ 9: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  8 cos   ( x tính bằng cm ; t tính
 3 6
bằng s). Thời điểm vật đi qua vị trí có tốc độ bằng v  4cm lần thứ 2017 là
A. 3024,375s B. 3024,75s C. 3024,5s D. 3024,25s

 
Ví dụ 10: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  5 cos 5t   ( x tính bằng cm ; t tính
 6
bằng s). Thời điểm vật đi qua vị trí có tốc độ bằng x  2,5cm lần thứ 2017 là
A. 806,8 s. B. 806,7. C. 403,43. D. 806,633.

Ví dụ 11: [ Trích đề thi thử CHuyên ĐH Vinh 2017] Một vật dao động điều hòa với phương trình
 
x  A cos 2t  cm ( t tính bằng s). Tính từ thời điểm ban đầu t = 0, khoảng thời gian vật đi qua vị trí
 6
cân bằng lần thứ 2017. Theo chiều âm là
6049 6052
A. s B. s C. 2016 s D. 2017 s
3 3

 Dạng 3: Xác định số lần vật qua một li độ x trong một khoảng thời gian cho trước
▪ Xét bài toán: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  A cost    . Tính từ thời điểm t1, số
lần vật đi qua vịt rí x trong khoảng thời gian t là
▪ Phương pháp giải: TRong một chu kì T vật đi qua vị trí có li độ  A  x  A (ngoài hai vị trí biên)
hai lần nếu không kể chiều của chuyển động. Nếu tính đến chiều của chuyển động thì sẽ đi qua một lần
duy nhất.
- Bước 1: Tìm trạng thái tại thời điểm ban đầu t = t1 dựa vào pha ban đầu ta suy ra trạng thái của vật:
 x1  ?

v1  0
v  0
 1
t
- Bước 2: Lấy , tách t  nT  t '
T
- Bước 3: Xác định trạng thái  x2 ; v2  (cũng chính là trạng thái của vật sau thời gian t ' ), biểu diễn trên

trục Ox (hoặc trên vòng tròn lượng giác) và tìm xem trong khoảng thời gian t ' vật có đi qua vị trí có li
độ x lần nào nữa hay không.
 
Ví dụ 1: Một vật dao động điểu hòa dọc theo trục Ox với phương trình x  5 cos 4t  (cm) . Số lần
 6
vật đi qua vị trí có li độ x  2,5 cm trong 6,13s đầu tiên là.
A. 21 B. 14 C. 25 D. 27

 
Ví dụ 2: Một vật dao động điểu hòa dọc theo trục Ox với phương trình x  5 cos 4t  (cm) ( t tính
 6
bằng s). Trong 7,75s đầu tiên vật qua vịt rí có li độ x  1 cm bao nhiêu lần.
A. 31 lần B. 30 lần C. 28 lần D. 14 lần

Ví dụ 3: Một chất điểm dao động điều hòa với gia tốc cực đại bằng 8 2 cm/s2 và chu kì bằng 2s. Thời

điểm ban đầu, t = 0 chất điểm có vận tốc 4 3 cm/s và đang tăng. Trong quãng thời gian 5,5s tính từ
thời điểm ban đầu, chất điểm đi qua vị trí cách VTCB một khoảng bằng 8cm bao nhiêu lần?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

Ví dụ 4: Một chất điểm dao động điều hòa với gia tốc cực đại bằng 4 2 cm/s2 và chu kì bằng T  2s . Tại
thời điểm ban đầu, chất điểm có vận tốc v  2 3 cm/s và đang tăng. Trong quãng thời gian 41,5s chất
điểm có tốc độ bằng một nữa tốc độ cực đại bao nhiêu lần
A. 43 lần B. 44 lần C. 82 lần D. 81 lần

Ví dụ 5: Một vật dao động điểu hòa dọc theo trục Ox với biên độ A = 4cm và chu kì T =0,4s. Tại thời
điểm ban đầu vật có vận tốc v  20 3 cm/s và gia tốc dương. Hỏi sau khoảng thời gian là 1,9s vật đi
qua vị trí có li độ x = -3,5 cm bao nhiêu lần
A. 4 lần B. 8 lần C. 10 lần D. 6 lần

Ví dụ 6: Một vật dao động điểu hòa dọc theo trục Ox với biên độ A = 45cm và chu kì T = 0,5s. Tại thời
điểm ban đầu vật có gia tốc a  40 2 cm/s2 và đang ra xa vị trí cân bằng. Hỏi sau khoảng thời gian là
7
s vật đi qua vị trí có li độ thõa mãn v   x bao nhiêu lần?
3
A. 9lần B. 8 lần C. 17 lần D. 18 lần

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


Câu 1: Một vật dao động điều hòa có phương trình li độ x  8 cos(7t )   / 6) cm. Khoảng thời gian tới

thiểu để vật đi từ li độ 4 cm đến vị trí có li độ  4 3 cm là


A. 1/21s B. 5/12s C. 1/14s D. 1/12s
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T trên trục Ox với O là vị trí cân bằng. Thời gian
ngắn nhất vật đi từ li độ x  A / 2 đến li độ x =A/2 là
A. T/24 B. T/16 C. T/6 D. T/12
Câu 3: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí x = -
0,5A đến vị trí có x  0,5 A là
A. T/2 B. T/12 C. T/4 D. T/6
Câu 4: Một vật dao động điều hòa theo phương trình li độ x  A sin t (cm ). (t tính bằng s). Sauk hi dao

động được 1/8 chu kì dao động vật có li độ 2 2 . Biên độ dao động là
A. 4 2 cm B. 2 cm C. .2 2 cm D. 4 cm
Câu 5: Một vật dao động điều hòa với chu kì T trên đoạn thẳng PQ. Gọi O, E là lần lượt trung điểm của
PQ và E thuộc OQ sao cho OE = OQ . Thời gian để vật đi từ O đến Q rồi đến E là
A. 5T/6 B. 5T/12 C. T/12 D. 7T/12
Câu 6: Một vật dao động điều hòa với chu kì T trên đoạn thẳng PQ. Gọi O là trung điểm của PQ và E là
điểm thuộc OQ sao cho OE = OQ . Thời gian để vật đi từ O đến P rồi đến E là
A. 3T/8 B. 5T/8 C.T/12 D. 7T/12
Câu 7: Một vật dao động điều hòa với chu kì T trên đoạn thẳng PQ. Gọi O, E là lần lượt trung điểm của
PQ và OQ. Thời gian để vật đi từ O đến P rồi đến E là
A. 5T/6 B. 5T/8 C. T/12 D. 7T/12
Câu 8: Một vật dao động điều hòa có phương trình x  8 cos 2t (cm), t đo bằng giây. Vật phải mất thời
gian tối thiểu bao nhiêu giây để đi từ vịt rí x  8cm về vị trí x =4 cm mà vector vận tốc cùng hướng với
hướng của trục tọa độ:
A. 1/3s B. 5/6s C. 1/2s D. 1/6s
Câu 9: Một chất điểm đang dao động điều hòa trên một đoạn thẳng xung quanh vị trí cân bằng O. Gọi M,
N là hai điểm trên đường thẳng cùng cách đều O. Biết cứ 0,005 s thì chất điểm lại đi qua các điểm M, O,
N và tốc độ tại M và N khác O. Chu kì bằng
A. 0,3s B. 0,4s C. 0,2s D. 0,1s
Câu 10: Một chất điểm đang dao động điều hòa trên một đoạn thẳng, trên đoạn thẳng đó có năm điểm
theo đúng thứ tự M, N, O, P và Q với O là vị trí cân bằng. Biết cứ 0,05s thì chất điểm lại di qua M, N, O,
P và Q. Chu kì bằng:
A. 0,3s B. 0,4s C. 0,2s D. 0,1s
 2t 
Câu 11: Một chất điểm đang dao động điều hòa với li độ x  A cos  . Tính từ thời điểm t = 0s thì
 T 
thời điềm lần thứ 203 mà x  0,5 A là:

301T 302T 304T 305T


A. B. C. D.
6 6 6 6
Câu 12: Một chất điểm đang dao động điều hòa trên một đoạn thẳng. Trên đoạn thẳng đó có bảy điểm
theo đúng thứ tự M1, M2, M3, M4, M5, M6, và M7 với M4 là là vị trí cân bằng. Biết cứ 0,05s thì chất điểm
lại di qua M1, M2, M3, M4, M5, M6, và M7. Chu kì bằng:
A. 0,3s B. 0,4s C. 0,2s D. 0,6s
Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong một chu kỳ để vật có độ
lớn gia tốc lớn hơn ½ gia tốc cực đại là:
A. T/3 B. 2T/3 C. T/6 D.T/12
Câu 14: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong một chu kỳ để vật có độ
lớn gia tốc lớn hơn 1 / 2 gia tốc cực đại là:
A. T/3 B. 2T/3 C. T/6 D.T/12
Câu 15: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong một chu kỳ để vật có độ
lớn gia tốc lớn hơn 0,5 3 gia tốc cực đại là:
A. T/3 B. 2T/3 C. T/6 D.T/2
Câu 16: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong một chu kỳ để vật có độ
lớn gia tốc lớn hơn 1 / 2 gia tốc cực đại là:
A. T/3 B. 2T/3 C. T/6 D.T/2
Câu 17: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong một chu kỳ để vật có độ
lớn gia tốc lớn hơn 0,5 3 gia tốc cực đại là:
A. T/3 B. 2T/3 C. T/6 D.T/2
Câu 18: Một chất điểm đang dao động điều hòa trên một đoạn thẳng. Trên đoạn thẳng đó có bảy điểm
theo đúng thứ tự M1, M2, M3, M4, M5, M6, và M7 với M4 là là vị trí cân bằng. Biết cứ 0,05s thì chất điểm
lại di qua M1, M2, M3, M4, M5, M6, và M7. Tốc độ của nó lúc đi qua điểm M4 là 20cm / s . Biên độ A

bằng: A. 4 cm B. 6 cm C. .4 2 cm D .4 3 cm
Câu 19: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10(cm) và tần số góc 10 (rad/s). Khoảng thời gian
ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ x  3,5cm đến vị trí có li độ + 10cm là
A. 0,036s B. 0,121s C. 2,049s D. 6,951s
Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 4(cm) và tần số góc 0,9 (s). Khoảng thời gian ngắn
nhất để nó đi từ vị trí có li độ x  3cm đến vị trí cân bằng
A. 0,1035s B. 0,1215s C. 6,9601s D. 5,9315s
 10 
Câu 21: Một chất điểm đang dao động điều hòa với li độ x  6 cos t   cm. Xác định thời điểm
 3 6
thứ 2013 vật cách vị trí cân bằng 3cm
A. 302,15s B. 301,85s C. 302,25s D. 301,95s
 10 
Câu 22: Một chất điểm đang dao động điều hòa với li độ x  6 cos t   cm. Xác định thời điểm
 3 6
thứ 2014 vật cách vị trí cân bằng 3cm
A. 302,15s B. 301,85s C. 302,25s D. 301,95s
 50 
Câu 23: Một chất điểm đang dao động điều hòa với li độ x  4cos  t   cm. Xác định thời điểm
 3 6
thứ 2011 vật có động năng bằng thế năng
A. 60,265s B. 60,355s C. 60,325s D. 60,295s
 10 
Câu 24: Một chất điểm đang dao động điều hòa với li độ x  6 cos t   cm. Xác định thời điểm
 3 6
thứ 2016 vật cách vị trí cân bằng 3cm
A. 302,15s B. 301,85s C. 302,25s D. 301,95s
 
Câu 25: Một chất điểm đang dao động điều hòa với li độ x  6 cos10t   cm. Xác định thời điểm
 6
thứ 300 vật cách vị trí cân bằng 3cm
A. 30,02s B. 28,95s C. 14,85s D. 14,95s
 2t 
Câu 26: Một vật dao động điều hòa với li độ x  A cos  Tính từ thời điểm t = 0s thì thời điểm lần
 T 
thứ 3 mà x  0,5 A là:

6031T 12055T 7T 4T
A. B. C. D.
6 6 6 6
 2t 
Câu 27: Một vật dao động điều hòa với li độ x  A cos  Tính từ thời điểm t = 0s thì thời điểm lần
 T 
thứ 5 mà x  0,5 A là:

6031T 12055T 7T 4T
A. B. C. D.
6 6 6 6
 2t 
Câu 28: Một vật dao động điều hòa với li độ x  A cos  Tính từ thời điểm t = 0 thì thời điểm lần thứ
 T 
201 mà x  0,5 A là:

301T 302T 302T 305T


A. B. C. D.
6 6 6 6

You might also like