Chuyen de Dao Dong Dien Tu - 30.12.2021 - DA

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 17

TÀI LIỆU LTĐH 2020- CHUYÊN ĐỀ “DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ”

……………..…………………

Biên soạn: Nguyễn Văn Cư


Email: anhxtanhmc2@gmail.com
DĐ: 0984.678187

Lưu hành nội bộ

Nguyễn Văn Cư; THPT chuyên Lương Thế Vinh; Email: anhxtanhmc2@gmail.com; DĐ: 0984.678187 - 0-
TÀI LIỆU LTĐH 2020- CHUYÊN ĐỀ “DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ”
CHUYÊN ĐỀ: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ
1. Biểu thức dao động
- Điện tích tức thời q = Q0cos(t + )
q Q
- Hiệu điện thế tức thời u = = 0 cos(t +  ) = U 0cos(t +  ) (cùng pha với q)
C C
 
- Dòng điện tức thời i = q’ = -Q0sin(t + ) = I0cos(t +  + )(Sớm pha hơn q, u: )
2 2
1 q2 1 Q2
- Năng lượng điện trường: WC = Cu 2 = = CU 02cos (t +  ) = 0 cos 2 (t +  )
2

2 2C 2 2C

1 2 1
- Năng lượng từ trường: WL = Li = LI0sin 2 (t +  )
2 2
2. Chu kì, tần số dao động riêng.
1 I 1
= (  = 0 ); T = 2 LC ; f = ; λ = 2π.v. LC
LC Q0 2 LC
Lưu ý:
+ Mạch DĐ có tần số f và chu kỳ T thì WC và WL biến thiên tuần hoàn với tần số 2f và chu kỳ T/2.
+ Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp WC = WL là T/4.
- Ghép tụ điện:
1 1 1
* Song song: C = C1 + C2 nếu ghép cùng với một cuộn cảm L thì: T2 = T12 + T22 ( 2 = 2 + 2 )
f f1 f2
1 1 1 1 1 1
* Nối tiếp: = + nếu ghép cùng với một cuộn cảm L thì : 2 = 2 + 2 (f2 = f12 + f22)
C C1 C2 T T1 T2
- Ghép cuộn cảm:
1 1 1 1 1 1
* Song song: = + nếu ghép cùng với một tụ C thì: 2 = 2 + 2 (f2 = f12 + f22)
L L1 L2 T T1 T2
1 1 1
* Nối tiếp: L = L1 + L2 nếu ghép cùng với một tụ C thì: T2 = T12 + T22 ( 2 = 2 + 2 )
f f1 f2
- Từ công thức tính bước sóng ta thấy. L hay C càng lớn, bước sóng càng lớn. Nếu điều chỉnh mạch sao
cho C và L biến thiên từ Cm, Lm đến CM, LM thì bước sóng cũng biến thiên tương ứng trong dải từ
 m = 2c L m C m đến  M = 2c L M C M .
3. Áp dụng ĐLBT năng lượng để tính q, i, u trong quá trình dao động.
- Biểu thức ĐLBT năng lượng
WL + WC = W
 1 2  Lưu ý: Nếu tổ hợp lại ta có nhiều cách viết khác nhau về
1 2  2
LI 0 
Cu    ĐLBT năng lượng. Trong từng trường hợp để biết sử dụng
1 2 2
 =  CU 02  cách viết nào thì căn cứ vào dữ kiện và yêu cầu của đề bài
1
 Li  +    để lựa chọn. VD: Đề cho hoặc hỏi U0, I0, Q0, u, q, i thì
2   1q 
2
2
   2  tương ứng ta dùng cách viết có chứa U0, I0, Q0, u, q, i.
 2 C   1 Q0 
 
 2 C 
1 Q2 1
- W = CU 02 = 0 = LI 02 dùng các mối liên hệ này có thể tìm U0, I0, Q0 nếu biết một trong 3 đại lượng.
2 2C 2
- Nếu mạch dao động có điện trở thuần R  0 thì dao động sẽ tắt dần do tỏa nhiệt.
I2
+ Để duy trì dao động cần cung cấp cho mạch một năng lượng có công suất: P = I 2 R = 0 R .
2

Nguyễn Văn Cư; THPT chuyên Lương Thế Vinh; Email: anhxtanhmc2@gmail.com; DĐ: 0984.678187 - 1-
TÀI LIỆU LTĐH 2020- CHUYÊN ĐỀ “DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ”
I 02
+ Năng lượng cung cấp trong thời gian t: E= Pt = I 2 Rt = Rt .
2
4. Cung cấp năng lượng ban đầu cho mạch LC.
C1: Cấp năng lượng điện ban đầu. (2) k (1)
Ban đầu khóa k ở chốt (1), tụ điện được tích điện (nếu thời gian đủ dài) đến
hiệu điện thế bằng suất điện động E của nguồn. Năng lượng điện mà tụ tích được
chính là năng lượng toàn phần (năng lượng điện từ) của mạch dao động
1 L C E
W = CE 2 .
2
C2: Cấp năng lượng từ ban đầu.
Cuộn dây không có điện trở thuần. Ban đầu khóa k đóng, khi dòng điện qua k
cuộn dây ổn định thì có độ lớn :
E
I 0 = (định luật Ôm cho toàn mạch)
r L C E,r
Năng lượng từ trường trên cuộn dây không đổi và bằng
2
1 1 E
W = LI 02 = L 
2 2 r
Tụ chưa tích điện. Khi ngắt khóa k, năng lượng từ của cuộn dây chuyển hóa
dần thành năng lượng điện trên tụ điện...mạch dao động.
C3: Cấp cả năng lượng điện và năng lượng từ ban đầu.
Cuộn dây có điện trở thuần R. Ban đầu khóa k đóng, khi dòng điện qua cuộn k
dây ổn định thì có độ lớn :
E
I= (định luật Ôm cho toàn mạch) R
R+r C E,r
Năng lượng từ trường trên cuộn dây không đổi và bằng L
2
1 1  E 
WL = LI 2 = L  
2 2  R+r 
Khi đó hai đầu tụ điện tồn tại điện áp: U = E − Ir = IR
1 1 1
Nên tích trữ năng lượng điện: WC = CU 2 = C ( E − Ir)2 = C (IR)2
2 2 2 2
Ngay khi ngắt k trong mạch có năng lượng ban đầu 1  E  1
W = WL + WC = L   + C ( E − Ir)
2

2  R+r  2
Tuy nhiên sau đó mạch sẽ dao động tắt dần.
5. Nguyên tắc truyền thông bằng sóng điện từ

Nguyễn Văn Cư; THPT chuyên Lương Thế Vinh; Email: anhxtanhmc2@gmail.com; DĐ: 0984.678187 - 2-
TÀI LIỆU LTĐH 2020- CHUYÊN ĐỀ “DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ”
PHẦN I : LÝ THUYẾT TỔNG HỢP.
Câu 1 : Dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được hình thành là do hiện tượng nào sau đây ?
A. Hiện tượng cộng hưởng từ. B. Hiện tượng tự cảm.
C. Hiện tượng cộng hưởng điện. D. Hiện tượng từ hoá.
Câu 2 : Dòng điện dịch
A. là dòng chuyển dịch của các hạt mang điện. B. là dòng điện trong mạch dao động LC.
C. dòng chuyển dịch của các hạt mang điện qua tụ điện.
D. là khái niệm chỉ sự biến thiên của điện trường giữa 2 bản tụ.
Câu 3 : Sóng nào sau đây dùng được trong vô tuyến truyền hình trên mặt đất ?
A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. cả 3 loại.
Câu 4 : Khi điện trường biến thiên theo thời gian sẽ làm xuất hiện từ trường, các đường sức của từ trường
này có đặc điểm là
A. song song với các đường sức của điện trường. B. những đường tròn đồng tâm có cùng bán kính.
C. những đường thẳng song song cách đều nhau.
D. những đường cong khép kín bao quanh các đường sức của điện trường.
Câu 5 : Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của sóng điện từ ?
A. Sóng điện từ truyền được trong chân không. B. Sóng điện từ là sóng dọc.
C. Sóng điện từ là sóng ngang. D. Năng lượng sóng điện từ tỉ lệ với luỹ thừa bậc 4 của tần số.
Câu 6 : Tính chất nào đây không phải là tính chất của sóng điện từ ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.B. Năng lượng sóng điện từ tỉ lệ luỹ thừa bậc 4 của tần số.
C. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
D. Sóng điện từ có thể giao thoa, khúc xạ, phản xạ,..
Câu 7 : Khi dòng điện xoay chiều chạy trong một dây dẫn thẳng bằng kim loại, xung quanh dây dẫn có
A. trường hấp dẫn. B. điện trường. C. từ trường. D. điện từ trường.
Câu 8 : Trong vùng không gian có từ trường biến thiên theo thời gian thì
A. làm xuất hiện các hạt mang điện, tạo thành dòng điện cảm ứng.
B. các hạt mang điện sẽ chuyển động theo đường cong khép kín.
C. làm xuất hiện điện trường có các đường sức điện là những đường cong khép kín.
D. làm xuất hiện điện trường có các đường sức là những đường thẳng song song nhau.
Câu 9 : Chọn phát biểu sai.
A. Đường sức của điện trường xoáy là những đường cong khép kín.
B. Khi điện trường biến thiên theo thời gian thì nó sẽ làm xuất hiện từ trường có đường sức từ bao
quanh các đường sức của điện trường.
C. Chỉ có điện trường tĩnh mới tác dụng lực điện lên các hạt mang điện, còn điện trường xoáy thì không.
D. Điện trường và từ trường là hai biểu hiện cụ thể của trường điện từ.
Câu 10 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với tính chất của sóng điện từ ?
A. Truyền được trong mọi môi trường, trừ chân không. B. Có mang năng lượng.
C. Là sóng ngang. D. Lan truyền với tốc độ rất lớn, cỡ bằng tốc độ ánh sáng trong chân không.
Câu 11 : Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn
A. có phương song song và cùng chiều.
B. có phương song song và ngược chiều.
C. có phương trùng với phương truyền sóng.
D. có phương vuông góc với nhau và vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 12: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B
luôn
A. trùng phương với nhau và vuông góc với phương truyền sóng. B. dao động cùng pha.
C. dao động ngược pha. D. biến thiên tuần hoàn theo không gian, không tuần hoàn theo thời gian.
Câu 13: Tốc độ truyền sóng điện từ trong một môi trường phụ thuộc vào
A. bước sóng của sóng. B. tần số của sóng.
C. biên độ sóng. D. tính chất của môi trường.
Câu 14: Khi phân tích về hiện tượng cảm ứng điện từ, ta phát hiện ra
Nguyễn Văn Cư; THPT chuyên Lương Thế Vinh; Email: anhxtanhmc2@gmail.com; DĐ: 0984.678187 - 3-
TÀI LIỆU LTĐH 2020- CHUYÊN ĐỀ “DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ”
A. điện trường. B. từ trường. C. điện từ trường. D. điện trường xoáy.
Câu 15: Hiện tượng nào dưới đây giúp ta khẳng định kết luận “ Xung quanh một điện trường biến thiên
xuất hiện một từ trường” ? Đó là sự xuất hiện
A. từ trường của dòng điện thẳng. B. từ trường của dòng điện tròn.
C. từ trường của dòng điện dẫn. D. từ trường của dòng điện dịch.
Câu 16: Trong việc nào sau đây, người ta dùng sóng điện từ để truyền tải thông tin ?
A. Nói chuyện bằng điện thoại để bàn. B. Xem truyền hình cáp.
C. Xem băng video. D. Điều khiển tivi từ xa.
Câu 17: Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây ?
A. Mạch thu sóng điện từ. B. Mạch biến điệu.
C. Mạch tách sóng. D. Mạch khuếch đại.
Câu 18: Muốn cho dao động điện từ tạo ra bởi máy phát dao động có thể bức xạ ra không gian dưới dạng
sóng điện từ thì cần phải
A. bố trí mạch dao động của máy phát như một anten.
B. liên kết cuộn dây của anten với cuộn cảm trong mạch dao động của máy phát dao động.
C. cho máy hoạt động sao cho mạch dao động có tần số lớn.
D. cung cấp nhiều điện tích cho mạch dao động của máy phát.
Câu 19: Nguyên tắc hoạt động của máy thu sóng điện từ dựa trên hiện tượng
A. phản xạ và khúc xạ sóng điện từ trên ăngten. B. cảm ứng điện từ.
C. điện trường biến thiên sinh ra từ trường xoáy. D. cộng hưởng điện.
Câu 20: Chọn câu trả lời không đúng. Sóng điện từ truyền từ Hà Nội vào TP. Hồ Chí Minh có thể là
A. sóng truyền thẳng từ Hà Nội đến TP. Hồ Chí Minh. B. sóng phản xạ một lần trên tầng điện li.
C. sóng phản xạ hai lần trên tầng điện li. D. sóng phản xạ nhiều lần trên tầng điện li.
Câu 21 : Chọn phát biểu sai. Trong mạch LC lí tưởng.
A. dòng điện luôn phóng từ bản (+) sang bản (–) của tụ. B.Chu kì dòng luôn gấp đôi chu kì năng lượng từ

C. q luôn trễ hơn i . D. Tồn tại thời điểm không có hiện tượng tự cảm xảy ra tròn cuộn dây.
2
Câu 22: Một mạch dao động điện từ LC, gồm cuộn dây có lõi thép sắt từ, ban đầu tụ điện được tích điện q0
nào đó, rồi cho dao động tự do. Dao động của dòng điện trong mạch là dao động tắt dần là vì:
A. Bức xạ sóng điện từ; B. Toả nhiệt do điện trở thuần của cuộn dây;
C. Do dòng Fucô trong lõi thép của cuộn dây; D. Do cả ba nguyên nhân trên.
Câu 23: Trong dao động điện từ và dao động cơ học, cặp đại lượng cơ - điện nào sau đây có vai trò không
tương đương nhau ?
A. Li độ x và điện tích q. B. Vận tốc v và điện áp u.
C. Khối lượng m và độ tự cảm L. D. Độ cứng k và 1/C.
Câu 24 : Trong mạch dao động LC lí tưởng năng lượng điện từ trường của mạch dao động
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì 2T.
B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T.
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2.
D. không biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Câu 25 : Tìm phát biểu sai về năng lượng trong mạch dao động LC:
A. Năng lượng của mạch dao động gồm có năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng
từ trường tập trung ở cuộn cảm.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên điều hoà với tần số gấp đôi dòng
điện xoay chiều trong mạch.
C. Khi năng lượng điện trường trong tụ giảm thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm tăng lên và
ngược lại.
D. Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là không đổi, nói cách
khác, năng lượng của mạch dao động được bảo toàn.
Câu 26 : Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Nguồn phát sóng điện từ rất đa dạng, có thể là bất cứ vật nào tạo điện trường hoặc từ trường biến thiên.
B. Sóng điện từ mang năng lượng. C. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
Nguyễn Văn Cư; THPT chuyên Lương Thế Vinh; Email: anhxtanhmc2@gmail.com; DĐ: 0984.678187 - 4-
TÀI LIỆU LTĐH 2020- CHUYÊN ĐỀ “DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ”
D. Tốc độ lan truyền sóng điện từ trong chân không bằng vận tốc ánh sáng.
Câu 27 : Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li?
A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.
Câu 28 : Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li?
A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.
Câu 29 : Sóng điện từ nào sau đây được dùng trong việc truyền thông tin trong nước?
A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.
Câu 30 : (CĐ 2007): Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây?
A. Phản xạ. B. Truyền được trong chân không. C. Mang năng lượng. D. Khúc xạ.
Câu 31 : (CĐ 2007): Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong không gian.
Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.
B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.
C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π/2.
D. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
Câu 32 : (ĐH – 2007): Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không thì
A. năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của
mạch.
B. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của
mạch.
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của
mạch.
D. năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của
mạch.
Câu 33 : (ĐH – 2007): Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau π/2.
C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
Câu 34 : (CĐ 2008): Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng
phương.
B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không.
C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
Câu 35 : (Đề thi đại học năm 2009): Khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng, phát
biểu nào sau đây sai?
A. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời
gian với cùng tần số.
B. Năng lượng điện từ của mạch gồm năng lượng từ trường và năng lượng điện trường.

C. Điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa lệch pha nhau
2
D. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường của mạch luôn cùng tăng hoặc luôn cùng giảm.
Câu 36 : (Đề thi đại học năm 2009): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ.
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
Câu 37 : (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và
tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do. Ở thời điểm t = 0, hiệu điện thế giữa hai bản tụ có giá
trị cực đại là U0. Phát biểu nào sau đây là sai?

Nguyễn Văn Cư; THPT chuyên Lương Thế Vinh; Email: anhxtanhmc2@gmail.com; DĐ: 0984.678187 - 5-
TÀI LIỆU LTĐH 2020- CHUYÊN ĐỀ “DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ”
CU 02
A. Năng lượng từ trường cực đại trong cuộn cảm là .
2
C
B. Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị cực đại là U0 .
L

C. Điện áp giữa hai bản tụ bằng 0 lần thứ nhất ở thời điểm t = LC .
2
 CU 02
D. Năng lượng từ trường của mạch ở thời điểm t = LC là .
2 4
Câu 38 : (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010) Sóng điện từ
A. là sóng dọc hoặc sóng ngang.
B. là điện từ trường lan truyền trong không gian.
C. có thành phần điện trường và từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
D. không truyền được trong chân không.
Câu 39 : (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuyến không có
bộ phận nào dưới đây?
A. Mạch tách sóng. B. Mạch khuyếch đại. C. Mạch biến điệu. D. Anten.
Câu 40 : (ĐH 2011): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ.
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.
D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau.
Câu 41 : (ĐH 2012): Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ mang năng lượng. B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang. D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
Câu 42 : (ĐH 2012): Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương
thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ đang có độ lớn
cực đại và hướng về phía Nam. Khi đó vectơ cường độ điện trường có
A. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây. B. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông.
C. độ lớn bằng không. D. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc.
Câu 43 : Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ, tức là làm cho
biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số của dao
động âm tần. Cho tần số sóng mang là 800 kHz. Khi dao động âm tần có tần số 1000 Hz thực hiện một dao
động toàn phần thì dao động cao tần thực hiện được số dao động toàn phần là
A. 800. B. 1000. C. 625. D. 1600.

Nguyễn Văn Cư; THPT chuyên Lương Thế Vinh; Email: anhxtanhmc2@gmail.com; DĐ: 0984.678187 - 6-
TÀI LIỆU LTĐH 2020- CHUYÊN ĐỀ “DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ”
PHẦN II : BÀI TẬP ĐỊNH LƯỢNG
Dạng 1: BÀI TẬP VỀ CHU KÌ, TẦN SỐ CỦA MẠCH LC.
Câu 1 : Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có
điện dung C = 0,2 F. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ
riêng. Chu kì dao động điện từ riêng trong mạch là
A. 6,28.10-4 s. B. 12,57.10-4 s. C. 6,28.10-5 s. D. 12,57.10-5 s.
Câu 2: Cho mạch LC gồm L= 4,5  H;C= 20 nF. Bước sóng điện từ mà mạch bắt được bằng
A. 5,65m B. 56,5m C. 565m D. 120m
Câu 3: Sóng FM của đài tiếng nói TP Hồ Chí Minh có tần số f = 99,9 MHz. Bước sóng  là
A. 3m. B. 4m. C. 5m. D. 10m.
2
Câu 4: Một mạch dao động có tụ điện C = .10-3 F và cuộn dây thuần cảm L. Để tần số điện từ trong

mạch bằng 500 Hz thì L phải có giá trị
-4  10 −3 10 −3
A. 5.10 H. B. H. C. H. D. H.
500  2
Câu 5 : Nếu tăng điện dung của một mạch dao động lên 8 lần, đồng thời giảm độ tự cảm của cuộn dây đi 2
lần thì tần số dao động riêng của mạch
A. giảm đi 2 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng đi 2 lần. D. tăng đi 4 lần.
Câu 6: Một mạch dao động LC gồm một tụ điện có điện dung C và một cuộn cảm thuần có độ tự cảm (C
và L có thể thay đổi được). Ban đầu mạch thu được sóng có là 60 m. Nếu giữ nguyên L và tăng C thêm 6
pF thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 120 m. Nếu giảm C đi 1 pF và tăng L lên 18 lần thì mạch
thu được sóng có bước sóng bằng
A. 180 m B. 90 m C. 120 m D. 200 m
Câu 7 : Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1 mH và một tụ
điện có điện dung thay đổi được. Để máy thu bắt được sóng vô tuyến có tần số từ 3 MHz đến 4 MHz thì
điện dung của tụ phải thay đổi trong khoảng
A. 1,6 pF  C  2,8 pF. B. 2 F  C  2,8 F. C. 0,16 pF  C  0,28 pF. D. 0,2 F  C  0,28 F.
Câu 8 : Mạch dao động được tạo thành từ cuộn cảm L và hai tụ điện C1 và C2. Khi dùng L và C1 thì mạch
có tần số riêng là f1 = 3 MHz. Khi dùng L và C2 thì mạch có tần số riêng là f2 = 4 MHz. Khi dùng L và C3
sao cho 1/ C3 = 1/C1+1/ C2 thì tần số riêng của mạch là
A. 7 MHz. B. 5 MHz. C. 3,5 MHz. D. 2,4 MHz.
Câu 9 : Khi m¾c tô ®iÖn cã ®iÖn dung C1 víi cuén c¶m L th× m¹ch thu ®-îc sãng cã b-íc sãng λ1 = 60m;
khi m¾c tô ®iÖn cã ®iÖn dung C2 víi cuén L th× m¹ch thu ®-îc sãng cã b-íc sãng λ2 = 80m. Khi m¾c cuén
Lvới C3 = C1 + C2 th× m¹ch thu ®-îc sãng cã b-íc sãng lµ:
A. λ = 48m. B. λ = 70m. C. λ = 100m. D. λ = 140m.
Câu 10: Cho mạch chọn sóng cộng hưởng gồm cuộn cảm và một tụ xoay. Khi điện dung của tụ là C1 thì
mạch bắt được sóng có bước sóng 1 =10 m, khi tụ có điện dung C2 thì mạch bắt được sóng có bước sóng
2 =20m. Khi tụ điện có điện dung C3=C1+2C2 thì mạch bắt đuợc sóng có bước sóng 3 bằng:
A. 3 =30m B. 3 =22,2m C. 3 =15m D. 3 =14,1m
Câu 11: Một tụ điện xoay có điện dung cực đại Cmax = 490 pF, khi các lá nằm đối diện hoàn toàn và sau
khi quay các lá đi 1800 điện dung giảm đến cực tiểu Cmin = 10 pF. Tìm điện dung của tụ điện xoay khi quay
các lá đi một góc 300 kể từ vị trí điện dung cực đại.
A.490 pF. B. 10pF. C. 80pF. D. 410pF.
Câu 12: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm có L = 2.10-5 (H) và một tụ
xoay có điện dung biến thiên từ C1 = 10pF đến C2 = 500pF khi góc xoay biến thiên từ 00 đến 1800. Khi góc
xoay của tụ bằng 450 thì mạch thu sóng điện từ có bước sóng là:
A. 190,40m B. 134,60m C. 67,03m D. 97,03m

Nguyễn Văn Cư; THPT chuyên Lương Thế Vinh; Email: anhxtanhmc2@gmail.com; DĐ: 0984.678187 - 7-
TÀI LIỆU LTĐH 2020- CHUYÊN ĐỀ “DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ”
Câu 13 : M¹ch chän sãng cña mét m¸y thu v« tuyÕn ®iÖn gåm cuén d©y cã L = 2μ H vµ mét tô xoay. Khi
α = 0 th× ®iÖn dung cña tô lµ C0 = 10 pF, khi α1 = 1800 th× ®iÖn dung cña tô lµ C1 = 490pF . Muèn b¾t ®-îc
sãng cã b-íc sãng 19,2 m th× gãc xoay α có giá trị
A. 15,750 B. 31,50 C. 17,50 D. 35,750
Câu 14 : Một tụ xoay có điện dung tỉ lệ theo hàm bậc nhất với góc quay các bản tụ. Tụ có giá trị điện dung
C biến đổi giá trị C1 = 120pF đến C2 = 600pF ứng với góc quay của các bản tụ là α các bản tăng dần từ
200 đến 1800. Tụ điện được mắc với một cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L =2µH để làm thành mạch
dao động ở lối vào của 1 một máy thu vô tuyến điện. Để bắt được sóng 58,4m phải quay các bản tụ thêm
một góc α là bao nhiêu tính từ vị trí điện dung C bé nhất
A. 600 B. 1400 C. 1200 D. 400
Câu 15 : Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, có
điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay α của bản linh động. Khi α = 00 , bước
sóng mà mạch thu được là 15 m, khi α = 1200 , bước sóng mà mạch thu được là 35 m. Khi α = 800 thì bước
sóng mà mạch thu dược là
A. λ = 32 m. B. λ = 30 m. C. λ = 20 m. D. λ = 25 m.
Câu 16: Cho mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ C0 ghép song song với tụ xoay CX (Điện dung
của tụ xoay tỉ lệ hàm bậc nhất với góc xoay  ). Cho góc xoay  biến thiên từ 00 đến 1200 khi đó CX biến thiên từ
10 F đến 250 F , nhờ vậy máy thu được dải sóng từ 10m đến 30m. Điện dung C0 có giá trị bằng
A. 40 F . B. 20 F . C. 30 F . D. 10 F .
Câu 17 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây có độ tự cảm L và một bộ tụ điện
gồm một tụ điện cố định C0 mắc song song với một tụ xoay C. Tụ C có điện dung thay đổi từ 10pF đến
250pF. Nhờ vậy mạch có thể thu được các sóng có bước sóng từ 10m đến 30m. độ tự cảm L bằng
A. 0,93  m B. 0,84  m C. 0,94  m D. 0,74  m
Câu 18 : Mạch chọn sóng cuả máy thu vô tuyến gồm tụ xoay C và cuộn thuần cảm L .Tụ xoay có điện
dung C tỉ lệ theo hàm bậc nhất đối với góc xoay  . Ban đầu khi góc xoay bằng 0 thì mạch thu được sóng
có tần số f0 . Khi xoay tụ 1 góc 1 thì mạch thu được sóng có tần số f1=0,5f0, khi tụ xoay 1 góc  2 thì
mạch thu được sóng có tần số f2=f0/3. Tỉ số giữa hai góc xoay là:

1 3 2 3 1 4 2 4
A. = B. = C. = D. =
2 8 1 8 2 7 1 7

Câu 19(ĐH 2012) : Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là
tụ xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay  của bản linh động. Khi
 = 00, tần số dao động riêng của mạch là 3 MHz. Khi  =1200, tần số dao động riêng của mạch là 1MHz.
Để mạch này có tần số dao động riêng bằng 1,5 MHz thì  bằng
A. 300 B. 450 C. 600 D.900

Dạng 2: BÀI TẬP VỀ ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN NĂNG LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ TỨC THỜI
Câu 1 : Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung 0,125 F và cuộn cảm có độ tự cảm 50 H.
Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 3 V. Cường độ dòng điện cực
đại trong mạch là
A. 7,5 2 mA. B. 15 mA. C. 7,5 2 A. D. 0,15 A.
Câu 2 : Một khung dao động chỉ có độ tụ cảm L = 0,2(H) và tụ C = 10(  H), dao động không tắt. Biết cư
ờng độ dòng điện cực đại trong khung là Io = 0,012A. Hiệu điện thế tức thời giữa 2 bản tụ lúc i= 0,01(A) có
độ lớn
A. 0,94V B. 0,92 2V C. u =0,94 2V D. 0,92V
Câu 3 : Một mạch dao động điện từ có L = 5 mH; C = 31,8 F, hiệu điện thế cực đại trên tụ là 8 V. Cường
độ dòng điện trong mạch khi hiệu điện thế trên tụ là 4 V có giá trị:
A. 5,5 mA. B. 0,25 mA. C. 0,55 A. D. 0,25 A.
Nguyễn Văn Cư; THPT chuyên Lương Thế Vinh; Email: anhxtanhmc2@gmail.com; DĐ: 0984.678187 - 8-
TÀI LIỆU LTĐH 2020- CHUYÊN ĐỀ “DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ”
Câu 4 : Khung dao dộng gồm cuộn dây L và Tụ điện C thực hiện dao dộng diện từ tự do. Ở thời điểm
3I 0
cường độ dòng điện bằng thì điện tích trên tụ có độ lớn:
2
I I f I 2 I f 2
A. 0 B. 0 C. 0 D. 0
4f 4 4f 4
Câu 5 : Khung dao dộng gồm cuộn dây L và Tụ điện C thực hiện dao dộng diện từ tự do. Điện tích cực đại
trên một bản tụ là Q0 =10-6C và cường độ dòng điện cực đại trong khung là I0 = 10A. Bước sóng mà mạch
có thể thu được là
A.   188,4 m B.   106m C.   10-6 m D.   54,3m
Câu 6 : Mạch dao động lý tưởng, có tụ điện C = 0,2F đang dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực
đại trên tụ là U 0 = 13V , khi điện hiệu thế trên tụ là u = 12V thì cường độ dòng điện trong mạch là i = 5
mA. Chu kỳ dao động riêng của mạch này là:
A. 4.10 −4 s B. 4. 10 −4 s C. 2. 10 −4 s D. 2.10 −4 s
Câu 7 : Trong một mạch dao động điện từ LC, điện tích của một bản tụ biến thiên theo hàm số q =
Qocost. Khi năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường thì điện tích của các bản tụ có độ lớn là
Q Q Q Q
A. 0 . B. 0 . C. 0 . D. 0 .
4 2 2 2 2
W
Câu 8 : Trong mạch dao động điện từ LC, điện áp trên bản tụ điện tại thời diểm WL = là
n
n +1 n −1
A. U 0 B. U 0 C. U 0 (n + 1) D. U 0 (n − 1)
n n
Câu 9 : Một mạch dao động LC có cuộn thuần cảm L = 0,5 H và tụ điện C = 50 F. Điện áp cực đại giữa
hai bản tụ là 5 V. Năng lượng dao động của mạch là
A. 125.10-5 J; B. 0,625 mJ; C. 6,25.10-4 J; D. 0,25 mJ;
Câu 10: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 5F và cuộn cảm L.Năng lượng của mạch
dao động là 5.10−5 J .Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 2 V thì năng lượng từ trường trong mạch là
A. 3 mJ B. 0,4 mJ C. 4.10− 2 mJ D. 40 mJ
Câu 11 : Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch dao động LC lí tưởng là i = 0,08cos(2000t)A. Cuộn
dây có độ tự cảm là L = 50mH. hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời
trong mạch bằng giá trị cường độ dòng điện hiệu dụng là
A. 5.66 V B. 6.66 V C. 7.66 V D. 8.66 V
Câu 12 : Một mạch dao động LC khi hoạt động thì cường độ dòng điện có giá trị cực đại là 36(mA). Tính
cường độ dòng điện khi năng lượng điện trường bằng 75% năng lượng từ trường cực đại của mạch?
A. 18mA B. 18 3 mA C. 9mA D. 12mA
Câu 13 : Mạch dao động gồm tụ điện có C = 125 nF và một cuộn cảm có L = 50 H. Điện trở thuần của
mạch không đáng kể. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện U0 = 1,2 V. Cường độ dòng điện cực đại trong
mạch là
A. 6.10-2 A. B. 3 2 A. C. 3 2 mA. D. 6 mA
Câu 14 : Mạch dao động có cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1 H, tụ điện có điện dung C = 10 F. Khi
uC = 4 V thì i = 30 mA. Biên độ I0 của cường độ dòng điện là
A. I0 = 500 mA. B. I0 = 50 mA. C. I0 = 40 mA. D. I0 = 20 mA.
Câu 15 : Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 104 rad/s.
Điện tích cực đại trên tụ điện là 10−9C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10−6 A thì điện tích trên
tụ điện là
A. 6.10−10 C. B. 8.10−10 C. C. 4.10−10 C. D. 2.10−10C.

Nguyễn Văn Cư; THPT chuyên Lương Thế Vinh; Email: anhxtanhmc2@gmail.com; DĐ: 0984.678187 - 9-
TÀI LIỆU LTĐH 2020- CHUYÊN ĐỀ “DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ”
Câu 16 : Mét m¹ch dao ®éng LC cã n¨ng l-îng 36.10-6J vµ ®iÖn dung cña tô ®iÖn C lµ 2,5F. Khi hiÖu ®iÖn
thÕ gi÷a hai b¶n tô lµ 3V th× n¨ng l-îng tËp trung ë cuén c¶m lµ:
A. WL = 24,75.10-6J. B. WL = 12,75.10-6J. C. WL = 24,75.10-5J. D. WL = 12,75.10-5J.
Câu 17: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Khi dòng điện tức thời i tăng
I
từ 0 đến I 0 thì độ lớn hiệu điện thế tức thời u
2
U U 3 U U 3
A. tăng từ 0 đến U 0 B. tăng từ 0 đến U 0 C. giảm từ 0 đến 0 D. giảm từ 0 đến 0
2 2 2 2
Câu 18 : Chọn phát biểu sai. Ký hiệu i, Io là cường độ dòng điện tức thời, cường độ dòng điện cực đại
chạy qua cuộn cảm; u, Uo là điện áp tức thời, điện áp cực đại giữa hai bản tụ trong mạch dao động LC lý
tưởng. Khi
− 3U 0 I  2U 0  2I0  3I 0 U  2I0 U
A. u = ; i =  0 B. u = ;i = C. i = ;u =  0 D. i = ;u =  0
2 2 2 2 2 2 2 2

Câu 19 : Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Khi dòng điện tức thời có giá
I
trị thì độ lớn hiệu điện thế tức thời có độ lớn
2
L L 3L 9L
A. I B. I C. I D. I
2C C 2C 8C

Câu 20 : Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T1, của mạch
thứ hai là T2 = 2T1. Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ lớn cực đại Q0. Sau đó mỗi tụ điện phóng
điện qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q (0 < q < Q0)
thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất và độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là
1 1
A. 2. B. 4. C. . D. .
2 4
Dạng 3: CÁCH CUNG CẤP NĂNG LƯỢNG BAN ĐẦU CHO MẠCH LC.
Câu 1 : Một tụ điện có điện dung 20F dược nối với một nguồn điện có suất điện động là 5V khi tụ điện
đã tích đầy điện người ta ngắt ra và nối với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,2 H. Cường độ dòng điện
cực đại qua cuộn dây sau đó bằng
A. 0, 03 A B. 0, 04 A C. 0,05 A D. 0, 06 A
Câu 2 : Một tụ điện có điện dung 20F dược nối với một nguồn điện có suất điện động là 10V khi tụ điện
đã tích đầy điện người ta ngắt ra và nối với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0, 4H. Cường độ dòng điện
qua cuộn dây tại thời điểm một nửa năng lượng điện trên tụ điện đã chuyển thành năng lượng từ trong cuộn
dây có độ lớn
A. 0, 5 2 A B. 50 mA C. 0, 5 A D. 50 2 mA
Câu 3 : Trong mạch dao động gồm bộ tụ điện có 2 tụ C1 giống nhau mắc nối tiếp được cấp năng lượng W0
= 10-6J từ nguồn điện một chiều có suất điện động E = 4V. Sau đó nối với cuộn cảm thuần L. Cứ sau những
khoảng thời gian như nhau: t1= 10-6s thì năng lượng điện trường trong tụ điện và năng lượng từ trường
trong cuộn cảm bằng nhau. Cường độ dòng điện cực đại trong cuộn dây sau đó là
A. 0,5 A B. 0,8 A C. 1,5 A D. 2,3 A
−3
Câu 4 : Một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 4.10 H nối hai đầu với một
k
Ácquy có suất điện động E = 6mV và điện trở trong r = 2  . Khi có dòng điện chạy
ổn định trong mạch ngắt ra khỏi nguồn rồi ngay lập tức nối hai đầu cuộn cảm vào hai
đầu tụ điện có điện dung C = 0, 1F thành mạch dao động. Sau đó hiệu điện thế cực L C E
đại giữa hai bản tụ điện so với suất điện động của nguồn cung cấp ban đầu. ,r
A. lớn gấp 10 lần B. nhỏ hơn 10 lần C. bằng nhau D. Lớn hơn 100 lần

Nguyễn Văn Cư; THPT chuyên Lương Thế Vinh; Email: anhxtanhmc2@gmail.com; DĐ: 0984.678187 - 10-
TÀI LIỆU LTĐH 2020- CHUYÊN ĐỀ “DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ”
Câu 5 : Một khung dao động gồm một tụ điện và một cuộn dây thuần cảm được nối với một bộ pin điện
trở trong r qua một khóa điện k. Ban đầu khóa k đóng. Khi dòng điện đã ổn định, người ta mở khóa và
trong khung có dao động điện với chu kì T. Biết rằng hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện lớn gấp n
lần suất điện động của bộ pin. Độ tự cảm L của cuộn dây là
Tnr T Tnr T
A. L = B. L = C. L = D. L =
 2 nr 2  nr
Câu 6 : Mạch dao động L, C.Cuộn dây thuần cảm có L=4. 10−3 H, tụ điện điện dung C=0.1  F, nguồn điện
có suất điện động E = 3mV và điện trở trong r = 1  . Ban đầu khóa k đóng, khi có dòng điện ổn định chạy
trong mạch, ngắt khóa k. Khi năng lượng từ trường trong cuộn dây gấp 3 lần năng lượng điện trường trong
tụ điện thì điện tích trên tụ điện là:
A. 3.10-8 C B. 6, 2.10-7 C C. 3.10-7 C D. 2, 6.10-8 C
Câu 7 : Mạch dao động L, C khép kín, nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r ban đầu nối hai
cực vào hai đầu cuộn dây, khi có dòng điện ổn định chạy trong mạch, ngắt nguồn khỏi mạch thì mạch dao
động tự do. Tại thời điểm năng lượng từ trường trong cuộn dây bằng ¼ năng lượng của mạch ban đầu thì
điện áp hai đầu tụ điện có độ lớn bằng E/2.Mối quan hệ giữa L,C và r là
9C 9L 3L 3C
A. r = B. r = C. r = D. r =
L C C L
Câu 8 : Cho mạch dao động LC gồm tụ điện có điện dung C = 10 mF, một cuộn dây có
E, r
độ tự cảm L = 100 mH và điện trở thuần R = 1 . Nối mạch với nguồn điện có suất điện
động E = 2 V, điện trở trong r = 9  thông qua một khóa K (như hình vẽ). Ban đầu
đóng khóa K, tụ tích đầy điện và dòng điện trong mạch ổn định, người ta ngắt khóa K. R
Năng lượng dao động điện từ trong mạch ngay sau khi ngắt khóa K là:
A. 4, 2 mJ B. 2, 2 mJ C. 2, 0 mJ D. 4, 0 mJ
Bài tập về dao động tắt dần trong mạch LC.
Câu 1 : Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm 50 H, một tụ điện 500 pF dây dẫn trong mạch
có điện trở r = 1,2  . Để duy trì dao động trong mạch với dòng điện cực đại là 3 A thì cần cung cấp cho
mạch một công suất
A. 5,4 W. B. 112,5 W. C. 10,4 W. D. 33 W.
Câu 2 : Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm 80 H, một tụ điện 600 pF dây dẫn trong mạch
có điện trở r = 1  . Để duy trì dao động trong mạch với dòng điện cực đại là 5 A thì năng lượng cần cung
cho mạch trong thời gian 100 chu kì là
A. 1,72 mW. B. 10,9 mW. C. 1,72 mJ. D. 10,9 mJ.
Câu 3 : Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm 27 H, một điện trở thuần 1 Ω và một tụ điện
3000 pF. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 5 V. Để duy trì dao động cần cung cấp cho mạch một công
suất
A. 0,037 W. B. 112,5 kW. C. 1,39 mW. D. 335,4 W.
Câu 4 : Một mạch dao động gồm một cuộn dây không thuần cảm có L= 1,6.10-4 H; C = 8 nF. Vì cuộn dây
có điên trở thuần, nên để duy truy hiệu điện thế cực đại Uo = 5 V cần phải cung cấp cho mạch công suất P =
6 mW. Điện trở thuần có giá trị
A. 9,6  . B. 11,3  . D. 4,8  . C. 5,8  .
Câu 5 : Một tụ điện có C = 8 mF. Ban đầu nối tụ điện với nguồn điện có suất điện động 5 V, điện trở trong
0,2  rồi sau đó mắc với một cuộn dây có L= 1,6.10-4 H . Do cuộn dây không thuần cảm nên dao động
trong mạch tắt dần. Coi như không có bức xạ điện từ và dây dẫn không điện trở. Cho đến khi dao động tắt
hẳn thì nhiệt lượng tỏa ra trên cuộn dây là
A. 75 mJ. B. 25 mJ. C. 150 mJ. D. 100 mJ.

Nguyễn Văn Cư; THPT chuyên Lương Thế Vinh; Email: anhxtanhmc2@gmail.com; DĐ: 0984.678187 - 11-
TÀI LIỆU LTĐH 2020- CHUYÊN ĐỀ “DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ”
Câu 6 : Một cuộn dây có độ tự cảm L = 0,9 mH, điện trở R = 2  được nối với nguồn điện (1,5 V; 1  ).
Sau khi dòng điện ổn định, người ta chuyển mạch nối cuộn dây với tụ điện C = 4  F qua dây nối không
điện trở, mạch dao động tắt dần. Nhiệt lượng tỏa ra trên cuộn dây khi dao động tắt hẳn là
A. 28  J. B. 78  J. C. 56  J. D. 112,5  J.
Câu 7 : Mạch dao động LC có L = 50 mH và tụ có C = 5  F. Mạch có điện trở thuần r = 0,01  , để duy trì
dao dộng trong mạch với giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai đầu bản tụ là 12V, công suất bức xạ sóng
điện từ của mạch là 28  W thì phải cung cấp cho mạch một công suất bằng
A. 72  W B.120  W C. 28  W D. 100  W
Câu 8 : Mạch dao động LC có L = 100 mH và tụ có C = 10  F. Mạch có điện trở thuần R = 0,02  , để
duy trì dao dộng trong mạch với giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai đầu bản tụ là 10V thì phải cung
cấp cho mạch một công suất bằng 120  W, công suất bức xạ sóng điện từ của mạch là
A. 52  W B.150  W C. 20  W D. 100  W

Dạng 4: BÀI TẬP VỀ THỜI GIAN VÀ THỜI ĐIỂM


Câu 1 : Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 H và tụ điện có điện
dung 5F. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên
một bản tụ điện có độ lớn cực đại là
A. 5.10-6s. B. 2,5.10-6s. C.10.10-6s. D. 10-6s.
Câu 2 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện tích
trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất Δt thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá
trị cực đại. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là
A. 4Δt. B. 6Δt. C. 3Δt. D. 12Δt.
Câu 3 : Một mạch dao động LC lý tưởng, ban đầu nối hai đầu của cuộn dây vào hai cực của một nguồn
điện có suất điện động 4V, điện trở trong là 1, sau khi dòng điện chạy trong mạch đạt giá trị ổn định
người ta nối cuộn dây với tụ điện thì điện tích cực đại mà tụ có được là 4.10-6C. Chọn gốc thời gian lúc
năng lượng điện trường đạt giá trị cực đại, tìm thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm ban đầu đến thời điểm
năng lượng trên tụ còn nửa giá trị cực đại.
A. 2,5.10-5 s B. 5.10-4 s C. 25.10-5 s D. 25.10-8 s
Câu 4 : Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng
lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là t. Thời gian ngắn nhất để
điện tích trên tụ có độ lớn giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị đó là
3t 4t t
A. . B. . C. 2t. D. .
4 3 2
Câu 5 : Mạch dao động LC lí tưởng, cường độ dòng điện tức thời trong mạch biến thiên theo phương trình:
i = 0,04sint (A). Biết cứ sau những khoảng thời gian ngắn nhất 0,25 (s) thì năng lượng điện trường và
0,8
năng lượng từ trường bằng nhau bằng (  J ) . Điện dung của tụ điện là:

120 125 100 25
A. ( pF ) B. ( pF ) C. ( pF ) D. ( pF )
   
Câu 6 : Dòng điện trong khung LC lý tưởng là i=8cos( t −  / 3 ) mA. Sau thời gian ngắn nhất t=10-3/3s
kể từ t=0 thì cường độ dòng điện có giá trị 4mA. Biết độ tự cảm L=16mH. Điện dung của tụ điện là
A. C=3,12 F B. C=0,156 F C. C=32 F D. C=1,56 F
Câu 7 : Trên một mạch dao động LC lý tưởng, thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp năng lượng điện
1
trường có giá trị gấp 3 lần năng lượng từ trường là ms . Thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp năng
30
lượng điện trường bằng năng lượng từ trường là:
1 1 2 1
A. ms B. ms C. ms D. ms
40 80 15 20
Nguyễn Văn Cư; THPT chuyên Lương Thế Vinh; Email: anhxtanhmc2@gmail.com; DĐ: 0984.678187 - 12-
TÀI LIỆU LTĐH 2020- CHUYÊN ĐỀ “DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ”
3 4
Câu 8 : Mạch dao động LC lý tưởng có L = mH và C = pF . Người ta tích điện cho tụ điện đến
 3
hiệu điện thế cực đại rồi sau đó cho mạch dao động. Tính từ thời điểm ban đầu năng lượng từ trường cực
đại lần thứ nhất tại thời điểm.
A. 2 .10−8 s B.  .10−8 s C. 4 .10−8 s D. 2,5 .10 −8 s
U0
Câu 9 : Mạch dao động điện từ tự do. Ở thời điểm ban đầu, hiệu điện thế giữa hai bản tụ là u = và
2
đang giảm. Sau khoảng thời gian ngắn nhất t = 10-6 /12 s thì cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm đạt giá
trị cực đại. Tần số dao động của năng lượng điện trường là:
A. 7 MHz. B. 14 MHz. C. 2 MHz. D. 3 MHz.
Câu 10 : Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng đang dao động với điện tích cực đại trên bản cực của tụ
điện là Q0. Cứ sau những khoảng thời gian ngắn nhất, bằng nhau và bằng 10-6s thì năng lượng từ trường lại
Q02
có độ lớn bằng . Tần số của mạch dao động:
4C
A. 2,5.105Hz. B. 106Hz. C. 4,5.105Hz. D. 10-6Hz.
Câu 11 : Mạch dao động LC lí tưởng, nhận thấy cứ sau khoảng thời gian nhỏ nhất bằng nhau 3ms thì năng
lượng điện trường lại bằng năng lượng từ trường. Nếu lúc đầu điện tích của tụ bằng một nửa giá trị cực đại
và đang giảm thì sau thời gian ngắn nhất là bao lâu nữa thì cường độ dòng điện qua mạch có độ lớn bằng
một nữa giá trị cực đại
A. 2ms B. 3ms C. 1ms D. 1,5ms
Câu 12 : Trong một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian ngắn
nhất để cường độ dòng điện qua cuộn cảm giảm từ độ lớn cực đại xuống còn một nửa độ lớn cực đại là
800 s . Khoảng thời gian ngắn nhất để năng lượng từ trường trong mạch giảm từ độ lớn cực đại
xuống còn một nữa giá trị đó là
A. 800  s B. 1200  s C. 600  s D. 400  s
Câu 13 : Trong một mạch dao động, điện tích của tụ điện biến thiên theo quy luật: q = 2,5.10-
6
cos(2.103t)(C). Thời điểm lần thứ 2 điện tích q có độ lớn bằng 1,25.10-6C là
A. 11/3.10-3 s B. 5/3.10-3 s C. 2/3.10-3 s D. 1/3.10-3 s
Câu 14 : Trong một mạch dao động LC lí tưởng, điện áp hai đầu tụ điện biến thiên theo quy luật: u =
 CU 0
U0cos(106t- ). Thời điểm lần thứ 2013 điện tích q có giá trị tức thời bằng là
4 2
A. 2,01.10-6 s B. 3,02.10-3 s C. 2,01.10-3 s D. 3,06.10-6 s
Câu 15 : Trong một mạch dao động LC lí tưởng, điện áp hai đầu tụ điện biến thiên theo quy luật: u =
 CU 0 3
U0cos(106t- ). Thời điểm lần thứ 2014 điện tích q có giá trị tức thời bằng và đang giảm là
3 2
A. 5,01.10-6 s B. 4,03.10-3 s C. 1,01.10-3 s D. 9,06.10-6 s
Câu 16 : Mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp năng
−4
lượng từ trường bằng 3 lần năng lượng điện trường là 10 s thời gian giữa 3 lần liên tiếp dòng điện trên
mạch có độ lớn cực đại là:
−4 −4 −4 −4
A. 3.10 s B. 9.10 s C. 6.10 s D. 2.10 s
Câu 17 : Trong mạch dao động lí tưởng LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tụ điện có điện
dung C =2nF .Tại thời điểm t1 cường độ dòng điện trong mạch i = 5mA ,sau đó T/4 hiệu điện thế giữa 2
bản tụ u =10V. Độ tự cảm của cuộn dây bằng
A. 0,04mH B. 8mH C. 2,5mH D. 5mH

Nguyễn Văn Cư; THPT chuyên Lương Thế Vinh; Email: anhxtanhmc2@gmail.com; DĐ: 0984.678187 - 13-
TÀI LIỆU LTĐH 2020- CHUYÊN ĐỀ “DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ”
Câu 18: Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó
dòng điện trong mạch có cường độ 8 mA và đang tăng, sau đó khoảng thời gian 3T/4 thì điện tích trên
bản tụ có độ lớn 2.10−9 C. Chu kỳ dao động của mạch bằng
A. 0.5ms B. 0.25ms C. 0,5  s D. 0, 25  s
Câu 19 : Tại thời điểm t năng lượng điện trường và từ trường có giá trị W1 và W2. sau khoảng thời gian
ngắn nhất là 3/200 s thì năng lượng điện trường giảm 3 lần và NL từ trường tăng 3 lần. Chu kì của mạch là
A. 0,24 s B. 0,12 s C. 0,18 s D. 0,36 s
Câu 20 : Một mạch dao động LC khi điện tích trên tụ tăng từ 0 lên 6μC thì đồng thời cường độ dòng điện
trong mạch giảm từ 9,8 mA xuống 4,9 mA. Khoảng thời gian ngắn nhất xảy ra quá trình này là
A. 3,6.10-4 s B. 7,4.10-4 s C. 5,2.10 -4 s D. 2,6.10-4 s
Câu 21 : Trong mạch dao động LC lí tưởng. Lúc t = 0 bản tụ A tích điện dương, bản tụ B tích điện âm và
chiều dòng điện đi qua cuộn cảm từ B sang A. Sau 3/4 chu kỳ dao động của mạch thì
A. Dòng điện đi qua cuộn cảm có chiều từ A đến B, bản A tích điện âm.
B. Dòng điện đi qua cuộn cảm có chiều từ A đến B, bản A tích điện dương.
C. Dòng điện đi qua cuộn cảm có chiều từ B đến A, bản A tích điện âm.
D. Dòng điện đi qua cuộn cảm có chiều từ B đến A, bản A tích điện dương.
Câu 22 : Một mạch dao động LC lí tưởng. Ban đầu nối hai đầu cuộn cảm thuần với nguồn điện có r = 2 ,
suất điện động E. Sau khi dòng điện qua mạch ổn định, người ta ngắt cuộn dây với nguồn và nối nó với tụ
điện thành mạch kín thì điện tích cực đại của tụ là 4.10-6C. Biết khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi năng
lượng từ trường đạt giá trị cực đại đến khi năng lượng trên tụ bằng 3 lần năng lượng trên cuộn cảm là

.10 −6 (s). Giá trị của suất điện động E là:
6
A. 2V. B. 16V. C. 8V. D. 4V

Dạng 5: BÀI TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG.


Câu 1 : Một mạch dao động điều hòa gồm một cuộn cảm có L = 1 H và một tụ điện có điện tích trên hai
bản tụ biến thiên điều hòa theo phương trình q=5.10-5sin 200πt(C). Biểu thức của cường độ dòng điện theo
thời gian là :
A. i = 3,14.10-2 cos 200πt (A) B. i = 31,4.10-2 cos (200πt+π) (A)
-2
C. i = 3,14.10 cos (200πt+π) (A) D. i = 31,4.10-2 cos 200πt (A)
Câu 2 : Một mạch dao động điện từ điều hòa gồm tụ điện có điện dung C=10-6 F và cuộn thuần cảm có hệ
số tự cảm L. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo phương trình u = 50cos1000t (V).
Biểu thức cường độ dòng điện theo thời gian là :
A. i = - 0,05sin 1000t (A. B. i = 0,05sin 1000t (A) C. i = - 0,05cos 1000t (A). D. i = 0,05cos1000t (A)
Câu 3 : Một mạch dao động điều hòa gồm một cuộn cảm có L = 1 H và một tụ điện có điện tích trên hai
bản tụ biến thiên điều hòa theo phương trình q=5.10-5 sin 200πt(C). Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai
bản của tụ điện là :
A. u = 10 sin (200πt+π/2) (V) B. u = 10 sin 200πt (V)
C. u = 20 sin (200πt+π/2) (V) D. u = 20 sin 200πt (V)
Câu 4: Một mạch dao động LC có tụ điện C = 25 pF và cuộn cảm L = 4.10−4 H . Lúc t = 0, dòng điện trong
mạch có giá trị cực đại và bằng 20 mA. Biểu thức của điện tích trên bản cực của tụ điện là
A. q = 2cos107 t ( nC ) . B. q = 2.10−9 cos ( 2.107 t ) ( C ) .
   
C. q = 2cos 107 t −  ( nC ) . D. q = 2.10 −9 cos 107 t +  ( C ) .
 2  2
Câu 5 : Một mạch dao động gồm tụ điên C= 25  F và một cuộn cảm L= 10 (H). Giả sử ở thời điểm ban
-4

đầu cường độ dòng điện cực đai và bằng 40(mA). Tìm biểu thức của cường độ dòng điện, của điện tích trên
bản tụ và hiệu điện thế giữa 2 bản tụ.

Nguyễn Văn Cư; THPT chuyên Lương Thế Vinh; Email: anhxtanhmc2@gmail.com; DĐ: 0984.678187 - 14-
TÀI LIỆU LTĐH 2020- CHUYÊN ĐỀ “DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ”

A. i=4.10-2sin(2.104t + ) (A);q= 2.10 −6 sin 2.10 4 t (C); u= 0,08sin(2.104t)(V)
2
B. i=4.10-2sin(2.104t +  )(A) ;q=4.10-4sin2.104t(C) ;u= 0,08sin(2.104t)(V)

C. i=4.10-2sin2.104t(A) ;q=2.10-6sin(2.104t + )(C) ;u= 0,08sin(2.104t)(V)
2

D. i= 4.10-6sin (2.104t + )(A);q=2.10-12sin2.104t(C) ;u= 0,08sin(2.104t)(V)
2
Câu 6 : Một mạch LC lí tưởng có  = 2 .106 rad / s , chọn t = 0 s lúc điện tích trên bản tụ có giá trị q =
4.10-7 C còn cường độ dòng điện có giá trị 0,8 3 A và đang tăng. Biểu thức của điện tích trên bản cực
của tụ điện là
 
A. q = 4.10−7 cos(2.106 t + ) ( C ) . B. q = 8.10−7 cos(2.106 t + ) ( C ) .
3 3
 
C. q = 4.10−7 cos(2.106 t − ) ( C ) . D. q = 8.10−7 cos(2.106 t − ) ( C ) .
3 3
Câu 7 : Một mạch LC lí tưởng có  =  .10 rad / s , ban đầu tụ được tích điện bởi nguồn có suất điện động
6

1
10 V rồi nối với cuộn cảm L = mH chọn t = 0 s là lúc năng lượng điện trường bằng năng lượng từ

trường lần 2 kể từ lúc nối. Biểu thức của điện tích trên bản cực của tụ điện là
10−8 3 10−8 3
A. q = cos(.10 t + ) ( C ) .
6
B. q = cos(.106 t − ) ( C ) .
 4  4
−8 −8
10 3 10 3
C. q = cos(.106 t + ) ( C ) . D. q = cos(.106 t − ) ( C ) .
2 4 2 4
Câu 8 : Cho nguồn điện có suất điện động e = 1,5V, điện trở trong r = 0,5 ôm mắc song song với cuộn
thuần cảm L = 10-3 H và song song với C = 25.10-9 F, bỏ qua điện trở tiếp xúc và điện trở các dây nối. Lúc
t = 0 ngắt nguồn khỏi hệ thống. Phương trình của i trong mạch sau đó là

A. i = 3 2cos(2.105 t + ) ( A ) . B. i = 3 2cos(2.105 t) ( A ) .
2

C. i = 3cos(2.105 t + ) ( A ) . D. i = 3cos(2.105 t) ( A ) .
2
Câu 9 : Một mạch dao động điện từ điều hòa gồm tụ điện có điện dung C và cuộn thuần cảm có hệ số tự
cảm L = 1 H. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo phương trình u = 50cos1000t (V).
Biểu thức năng lượng điện trường giữa hai bản tụ là
A. WC = 1, 25cos 2 1000t (mJ ) B. WC = 2,5cos2 1000t (mJ )

C. WC = 1, 25cos2 2000t (mJ ) D. WC = 2,5cos 2 (1000t + ) ( mJ )
2
Câu 10 : Một mạch dao động điều hòa gồm một cuộn cảm có L = 1 H và một tụ điện có điện tích trên hai
bản tụ biến thiên điều hòa theo phương trình q=5.10-5sin 200πt(C). Biểu thức của năng lượng từ là
 
A. WL = 0,5cos 2 (200 t + ) (mJ ) B. WL = 0, 25cos 2 (200 t + ) ( mJ )
2 2
C. WL = 0,5cos 2 200 t (mJ ) D. WL = 0, 25cos2 200 t (mJ )
Câu 11 : Một mạch dao động điều hòa gồm một cuộn cảm có L = 1 mH và một tụ điện. Biểu thức của

năng lượng từ là WL = 2 cos 2 (1000 t + ) (mJ ) . Biểu thức của cường độ dòng điện trong mach là
3

Nguyễn Văn Cư; THPT chuyên Lương Thế Vinh; Email: anhxtanhmc2@gmail.com; DĐ: 0984.678187 - 15-
TÀI LIỆU LTĐH 2020- CHUYÊN ĐỀ “DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ”
 
A. i = cos(1000t + ) ( A ) . B. i = cos(2.106 t − ) ( A ) .
3 6
 
C. i = 2cos(2.106 t − ) ( A ) . D. i = 2cos(1000t + ) ( A ) .
6 3
Câu 12 : Mạch dao động lí tưởng LC gồm tụ điện có điện dung 25nF và cuộn dây có độ tụ cảm L. Dòng
điện trong mạch biến thiên theo phương trình i = 0,02cos8000t (A). Năng lượng điện trường vào thời điểm
t =  /32000 s là
A. 62,5  J B. 125  J C. 1250  J D. 2500  J

.............HẾT.............

Nguyễn Văn Cư; THPT chuyên Lương Thế Vinh; Email: anhxtanhmc2@gmail.com; DĐ: 0984.678187 - 16-

You might also like