Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 20

I.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM


1.
Khi xây dựng các mục tiêu:
A. Nên dựa vào thực trạng của tổ chức.
B. Nên có tính thách thức để các nhà quản trị và nhân viên nỗ lực hết sức mình
tìm ra các thức tốt nhất để cải thiện tổ chức.
C. Nên hướng đến những điều tốt đẹp nhất.
D. Cả A & B
2.
Chuỗi giá trị mô tả:
A. Chuỗi các họat động của doanh nghiệp nhằm tạo ra và gia tăng các giá trị khách
hàng.
B. Vai trò, khả năng sáng tạo giá trị từ các hoạt động chức năng trong công ty
C. Các hàng hóa đặc biệt có giá trị cao
D. Các đối tác tham gia vào quá trình cung cấp sản phẩm dịch vụ cho khách hàng
3. Nếu các yếu tố khác không đổi, sản phẩm của công ty trong ngành được làm
khác biệt hóa thì đe dọa từ đối thủ tiềm ẩn sẽ:
A. Không đổi
B. Tăng
C. Giảm
D. Không có đáp án đúng
4.
Rào cản nhập cuộc là:
A. Các nhân tố gây khó khăn, tốn kém cho các đối thủ khi họ muốn gia nhập vào
ngành, và thậm chí khi họ có thể tham gia, họ sẽ khó có lợi thế.
B. Các nhân tố mà đối thủ tiềm ẩn phải xác định được nếu muốn tham gia và
ngành
C. Chi phí tính cho đối thủ tiềm ẩn nếu muốn nhập ngành
D. Cả A & B
5. Các bên hữu quan bên trong công ty gồm:
A. Cổ đông, công nhân viên, nhà quản trị, các thành viên ban quản trị.
B. Cổ đông và Ban quản trị bởi công nhân viên và các nhà quản trị có thể thuê
ngoài
C. Công đoàn, công nhân, các nhà quản trị
D. Công nhân viên, nhà quản trị, các thành viên Ban quản trị
6.Công ty A có tỷ suất sinh lợi trên doanh thu trong giai đoạn chiến lược 2016
-2020 như sau: 10%, 15%, 18%, 20% và 25%. Vậy có thể kết luận:
A. Công ty A có lợi thế cạnh tranh
B. Công ty A không có lợi thế cạnh tranh bền vững
C. Công ty A có lợi thể cạnh tranh bền vững
D. Không có kết luận đúng
7.Tai nạn giao thông do sử dụng bia rượu khi điều khiển ô tô, xe máy là yếu tố
….. tác động rất lớn đến các doanh nghiệp kinh doanh trong ngành y tế
A. (2)Chính trị - Pháp luật
B. (2) và (3) đều đúng
C. (3)Văn hóa - Xã hội
D. (1)Tự nhiên
8.Năm đến công ty phấn đấu đạt doanh thu 35.000 tỷ đồng. Nội dung này được
hiểu:
A. Sứ mệnh
B. Triết lý kinh doanh
C. Mục tiêu chiến lược
D. Tất cả đều sai
9.Khách hàng có năng lực thương lượng cao hơn doanh nghiệp khi:
A. Khách hàng mua khối lượng lớn
B. Khách hàng đe doạ hội nhập về phía trước
C. Số lượng Khách hàng nhiều
D. Sản phẩm của doanh nghiệp độc đáo, khác biệt
10.Khi mức tăng trưởng thị trường cao và vị thế cạnh tranh yếu, doanh nghiệp
không nên lựa chọn chiến lược nào sau đây:
A. Chiến lược tăng trưởng hội nhập dọc
B. Chiến lược phát triển sản phẩm
C. Chiến lược rút bớt vốn
D. Chiến lược thâm nhập thị trường
11.Chiến lược ở tầm vĩ mô, liên quan đến kinh tế của ngành, vùng hay một quốc
gia:
A. Chiến lược kinh doanh
B. Chiến lược cấp công ty
C. Tất cả đều đúng
D. Chiến lược phát triển
12.Yếu tố nào sau đây dùng để nhận diện sự khác nhau giữa chiến lược phát
triển sản phẩm và chiến lược đa dạng hoá đồng tâm:
A. Thị trường và Công nghệ
B. Sản phẩm và Thị trường
C. Sản phẩm và Công nghệ
D. Tất cả đều đúng
13.Để duy trì và phát triển lợi thế cạnh tranh, các doanh nghiệp cần thực hiện
nội dung nào sau đây:
A. Tất cả đều đúng
B. Cải tiến liên tục thể chế và học hỏi
C. Vượt qua sự trì trệ
D. Theo dõi sự thực hiện tốt nhất của ngành và sử dụng việc định chuẩn
14.Nội dung nào sau đây không phải là vai trò của Quản trị chiến lược:
A. Điều khiển được các yếu tố thuộc môi trường tổng quát
B. Giúp công ty thấy rõ hướng đi
C. Ứng phó chủ động với sự thay đổi của môi trường
D. Thống nhất các quyết định quan trọng của công ty
15.Tiến trình quản trị chiến lược bao gồm:
A. Tầm nhìn, sứ mệnh, Phân tích môi trường, Lựa chọn phương án, Thực thi và
Kiểm soát chiến lược
B. Tầm nhìn, sứ mệnh, Mục tiêu, Phân tích môi trường, Lựa chọn phương án,
Thực thi và Kiểm soát chiến lược
C. Mục tiêu chiến lược, Lựa chọn phương án, Thực thi và Kiểm soát chiến lược
D. Tầm nhìn, sứ mệnh, Phân tích môi trường, Mục tiêu, Lựa chọn phương án,
Thực thi và Kiểm soát chiến lược
16.Điểm chung của mọi sứ mệnh là:
A. Phải khẳng định sự tồn vong của tổ chức.
B. Phải nói đến công nhân viên và các nhà quản trị.
C. Phải nói đến hình ảnh tương lai.
D. Phải dễ định lượng.
17.Trong ngành tập trung, thì:
A. Số lượng các công ty nhiều nhưng quy mô lớn.
B. Số lượng các công ty nhiều nhưng quy mô nhỏ.
C. Số lượng các công ty ít nhưng quy mô lớn.
D. Số lượng các công ty ít nhưng quy mô nhỏ.
18.Công ty theo đuổi chiến lược đa dạng hóa hỗn hợp có nghĩa là:
A. Không có đáp án nào đúng.
B. Lấn sang một lĩnh vực kinh doanh hòan toàn mới.
C. Tạo ra một SBU mới hướng vào thị trường hiện tại nhưng không tận dụng được
công nghệ sản xuất và marketing của SBU cũ.
D. Tạo ra một SBU mới hướng vào thị trường mới nhưng tận dụng được công
nghệ sản xuất và marketing của SBU cũ.
19.Người mua sẽ trở thành tác lực cạnh tranh yếu đối với công ty khi:
A. Người mua không có hoặc có ít thông tin về sản phẩm của công ty.
B. Sản phẩm quan trọng đối với người mua.
C. Số lượng người mua nhiều, quy mô nhỏ. Trong khi số lượng người bán ít, quy
mô lớn
D. Cả A, B và C.
20.Giai đoạn thứ ba trong tiến trình quản trị chiến lược ở các doanh nghiệp là:
A. Kiểm tra đánh giá chiến lược.
B. Hoạch định hướng ra bên ngoài.
C. Quản trị nguồn lực
D. Hoạch định trên cơ sở dự đoán.
21.Thuật ngữ chiến lược trong quân sự thường:
A. Mang tính khoa học nhiều hơn tính nghệ thuật
B. Mang tính nghệ thuật nhiều hơn tính khoa học
C. Mang tính khoa học và nghệ thuật như nhau
D. Không mang tính khoa học
22.Nội dung bảng sứ mệnh của doanh nghiêp có thể bao gồm nhiều nội dung,
ngoại trừ:
A. Mối quan tâm của công ty
B. Biến động của môi trường
C. Thành tích mong muốn
D. Ngành kinh doanh
23.Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Mục tiêu chiến lược chính là cơ sở quan trọng giúp doanh nghiệp phát họa ra
sứ mệnh của mình
B. Mục tiêu chiến lược và sứ mệnh của doanh nghiệp nếu được thiết lập một cách
hợp lý sẽ hấp dẫn các đối tượng hữu quan
C. Mục tiêu chiến lược được hiểu là mục đích, lý do tồn tại của doanh nghiệp
D. Tất cả đều đúng
24.Phát biểu nào sau đây đúng:
A. (2)Chiến lược toàn cầu là chiến lược gắn với sức ép giảm chi phí cao và đáp ứng
nhu cầu địa phương thấp
B. (1)Xuất khẩu là phương án chiến lược kinh doanh quốc tế phù hợp khi xâm
nhập thị trường Asean
C. (1) và (2) đều đúng
D. Tất cả đều sai
25.
Hiệu ứng nhà kính là một vấn đề rất quan trọng đối với các doanh nghiệp ngày
nay, vì đây là yếu tố ………… thuộc môi trường tổng quát
A. Tự nhiên
B. Xã hội
C. Kinh tế
D. Xây dựng
26.
Trong chuỗi giá trị, lập báo cáo tài chính thuộc nhóm:
A. Hoạt động chính
B. Hoạt động hỗ trợ
C. Cả A&B
D. Không đáp án nào đúng
27.
Yếu tố không đặc trưng cho ngành ở giai đoạn tái tổ chức là:
A. Nhu cầu tiến tới bão hòa, quá trình thay thế đang hạn chế khả năng tăng nhu
cầu
B. Tiềm ẩn của cuộc cạnh tranh giá, như quả bom nổ chậm, rình rập trong quá
trình này.
C. Các đối thủ cạnh tranh không ngừng đưa ra các sản phẩm mới.
D. Cạnh tranh bắt đầu mãnh liệt.
28.
Chiến lược có thể hiểu là:
A. Thủ thuật: Đánh lừa đối phương
B. Một kế hoạch
C. Vị thế: Sự phù hợp giữa tổ chức với môi trường.
D. Cả B & C.
29.
Vấn đề khó khăn nhất khiến công ty không thể cùng lúc theo đuổi cả 2 chiến
lược khác biệt hóa và chi phí thấp là:
A. Công ty đối mặt với quá nhiều chiến lược.
B. Khác biệt hóa thường làm tăng chí phí.
C. Chi phí thấp đôi khi rất khó có thể thực hiện sự khác biệt hóa cho sản phẩm.
D. Cả B & C.
30.
Nếu một đơn vị kinh doanh thuộc ô Dấu hỏi của ma trận BCG, thì:
A. Có tốc độ tăng trưởng của ngành lớn hơn 10%.
B. Có thị phần tương đối nhỏ hơn 1.
C. Cả A & B.
D. Không có đáp án nào đúng.
31.
Nội dung nào sau đây không phải là tiêu chí để xác định năng lực lõi:
A. Khó bắt chước
B. Đáng giá
C. Vị trí cao
D. Hiếm
32.
Công ty A dự kiến tham gia ngành kinh doanh mới và sẽ tung ra sản phẩm cà
phê chồn trong năm đến, vậy công ty A là…… của công ty Trung Nguyên
A. Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn
B. Đối thủ cạnh tranh hiện tại
C. Tất cả đều đúng
D. Sản phẩm thay thế
33.
Khi nhu cầu thị trường có xu hướng giảm mạnh và khuynh hướng mua lại, sáp
nhập tăng lên. Đây là dấu hiệu của giai đoạn nào trong chu trình phát triển
ngành?
A. Phát sinh
B. Suy thoái
C. Tái tổ chức
D. Tăng trưởng
34.
Nhận định nào sau đây đúng:
A. Chi phí cố định của công ty ảnh hưởng lớn đến rào cản chuyển đổi trong ngành
B. Một công ty kinh doanh kem không phải là một áp lực cạnh tranh đối với công
ty kinh doanh nước trà xanh
C. Rào cản nhập cuộc là rào cản được dựng lên để ngăn cản các đối thủ cạnh
tranh tiềm ẩn
D. Công ty CP sữa TT mới nhập ngành đã tung ra một số loại sữa tươi có hương
thơm dịu nhẹ rất dễ uống, đây là sản phẩm thay thế đáng lo ngại đối với các công
ty đang kinh doanh trong ngành sữa tươi

35.
Công ty ô tô X định hướng sản xuất ra những sản phẩm chuẩn bán rộng khắp
trên toàn thế giới, với giá cả hợp lý để cạnh tranh, vậy công ty đang theo đuổi
chiến lược kinh doanh quốc tế gì:
A. Chiến lược toàn cầu
B. Tất cả đều sai
C. Chiến lược đa quốc gia
D. Chiến lược quốc tế
36.
Giai đoạn phát sinh là giai đoạn ngành mới xuất hiện, và bắt đầu phát triển, có
đặc điểm là:
A. Sự thiếu hụt về năng lực sản xuất.
B. Tăng trưởng chậm bởi vì doanh nghiệp mới tham gia vào ngành.
C. Tăng trưởng chậm bởi vì người mua chưa quen.
D. Tất cả các phương án trên
37.
Tồn kho thành phẩm thuộc hoạt đông nào sau đây trong chuỗi giá trị của chiến
lược:
A. Hoạt động mua sắm/ thu mua
B. Hoạt động chính
C. Hoạt động vận hành
D. Tất cả đều sai
38.
Tính tập trung hay phân tán” trong cấu trúc ngành chủ yếu để chỉ:
A. Qui mô và tốc độ tăng trưởng của các công ty trong ngành đó.
B. Qui mô của các công ty trong ngành đó.
C. Qui mô và số lượng của các công ty trong ngành đó.
D. Qui mô và cường độ cạnh tranh của các công ty trong ngành đó.
39.
Công ty may mặc Thái Tuấn định hướng sản xuất ra những sản phẩm độc đáo,
khác biệt để bán khắp thế giới và thường bán ở mức giá cao hơn sơ với các sản
phẩm tương đồng, vậy chiến lược của công ty:
A. Chiến lược quốc tế
B. Chiến lược xuyên quốc gia
C. Chiếc lược toàn cầu
D. Tất cả đều sai
40.
Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Mục tiêu chiến lược và sứ mệnh của doanh nghiệp nếu được thiết lập hợp lý sẽ
hấp dấn các đối tượng hữu quan.
B. Mục tiêu chiến lược được hiểu là mục đích, lý do tồn tại của doanh nghiệp.
C. Mục tiêu chiến lược chính là cơ sở quan trọng giúp doanh nghiệp phát họa ra
sứ mệnh của mình.
D. Tất cả đều đúng.
41.
Công ty X thuê công ty Y thực hiện chương trình tri ân khách hàng vào ngày
thành lập công ty. Đây là hoạt động nào trong chuỗi giá trị của doanh nghiệp?
A. Hoạt động quản trị nguồn nhân lực + Marketing
B. Hoạt động thu mua/ mua sắm + Marketing
C. Hoạt động dịch vụ + Marketing
D. Hoạt động vận hành + Dịch vụ

42.
Công ty Apple định hướng sản xuất ra những sản phẩm độc đáo, khác biệt để
bán khắp thế giới và thường bán với mức giá cao hơn so với các sản phẩm
tương đồng, vậy chiến lược của công ty:
A. Chiến lược toàn cầu
B. Tất cả đều sai
C. Chiến lược quốc tế
D. Chiến lược xuyên quốc gia
43.
Khi doanh nghiệp tiếp tục với ngành kinh doanh hiện tại của mình, nhưng cung
ứng ra thị trường thêm nhiều sản phẩm mới, với mẫu mã đa dạng thì được hiểu
là chiến lược:
A. Tăng trưởng hội nhập ngang
B. Đa dạng hóa đồng tâm
C. Đa dạng hóa hàng ngang
D. Phát triển sản phẩm
44.Nội dung nào sau đây không phải là vai trò của phân tích nhóm chiến lược:
A. Định hướng cho doanh nghiệp khi xây dựng chiến lược cạnh tranh
B. Xác định đối thủ cạnh tranh trực tiếp
C. Phân tích năng lực lõi
D. Xác định mức độ cạnh tranh trong ngành
45.Xây dựng nội dung nào sau đây giúp doanh nghiệp thấy hình ảnh triển vọng
của mình trong tương lai?
A. Tầm nhìn chiến lược
B. Tư duy chiến lược
C. Sứ mệnh
D. Mục tiêu chiến lược
46.Loại bỏ các thao tác thừa trong sản xuất giúp doanh nghiệp giảm chi phí là
nội dung của khối:
A. Hiệu quả vượt trội
B. Cải tiến vượt trội
C. Chất lượng vượt trội
D. Cả 3 phương án trên
47.
Quản trị chiến lược là hệ thống các quyết định quản trị và các hành động xác
định ………….. của một công ty. Hãy điền vào chỗ trống:
A. Hiệu suất dài hạn
B. Mục tiêu cơ bản dài hạn
C. Hiệu quả vượt trội
D. Tất cả đều sai
48.
Tất cả các sản phẩm công ty sản xuất ra đều được định giá thấp hơn so với đối
thủ cạnh tranh và bán rộng rãi trên thị trường. Vậy công ty đang theo đuổi
chiến lược cạnh tranh nào?
A. (1)Khác biệt hoá
B. (2)Chi phí thấp
C. (3)Tập trung chi phí thấp
D. (2)&(3) đều đúng
49.Chi phí mà khách hàng bỏ ra khi chuyển từ doanh nghiệp này sang doanh
nghiệp khác trong cùng ngành là nội dung thuộc về:
A. Rào cản nhập ngành
B. Rào cản rời ngành
C. Rào cản ngoại sinh
D. Rào cản nội sinh
50.Uy tín và mối quan hệ của doanh nghiệp với nhà cung cấp liên quan đến
nguồn lực nào sau đây của doanh nghiệp:
A. Tổ chức
B. Nhân sự
C. Cơ sở vật chất
D. Tất cả đều sai
52. Tính tập trung hay phân tán trong cấu trúc ngành chủ yếu để chỉ? Quy mô và số lượng của
các công ty trong ngành đó
53. Chiến lược có thể hiểu là? Vị thế: sự phù hợp giữa tổ chức với môi trường, một kế hoạch
54. Công ty theo đuổi chiến lược thâm nhập thị trường, có nghĩa là: mang sản phẩm hiện tại
để phục vụ cho thị trường hiện tại.
55. Nếu một đơn vị kinh doanh thuộc ô ngôi sao của ma trận bcg thì Có thị phần tương đối lớn
hơn 1. có tốc độ tăng trưởng của ngành lớn hơn 10%.
56. Phát biểu nào sau đây đúng?
Mục tiêu chiến lược và sứ mệnh và sứ mệnh của doanh nghiệp nếu đc thiếp lập hợp lí sẽ hấp
dẫn các đối tượng hữu quan
57. Lợi ích của việc mở rộng toàn cầu
Sự chuyển dịch các khả năng gây khác biệt
Cho phép công ty lựa chọn nơi sản xuất với chi phí thấp nhất
58. Thực thi chiến lược là? Một quá trình hành động, nó đồi hỏi kỹ năng lãnh đạo, tập hợp và
cổ vũ, đồng thời yêu cầu phải quản trị các nguồn lực trong hoạt động
59. Trong ngành phân tán? Số lượng các công ty nhiều nhưng quy mô nhỏ
60. Khi ngành ở giai đoạn tăng trưởng, các công ty sẽ
- Đẩy mạnh kênh phân phối
- Gia tăng sản xuất
61. Chiến lược hội nhập dọc thuận chiều
Chiến lược tìm kiếm sự tăng trưởng bằng các mua lại, nắm quyền sở hữu một phần hoặc tăng…
ra như phân phối( bán buôn, bán lẻ), tiến gần đến khách hàng cuối cùng trên thị trường
62. Môi trường công nghệ bao gồm các vấn đề như thể chế, các hoạt động liên quan đến sáng
tạo kiến thức, chuyển dịch…
Hoạt động nghiên cứu phát triển của doanh nghiệp
63. Khi xây dựng các mục tiêu
Nên dựa vào thực trạng của tổ chức
Nên có tính thách thức để các nhà quản trị và nhân viên nỗ lực hết sức mình tìm ra cách thức
tốt nhất
64. Nếu người mua số lượng ít, mua hàng với quy mô lớn
Người mua có năng lực thương lượng mạnh
65. Rào cản chuyển đổi là : những chi phí chỉ xảy ra một lần, diễn ra đồng thời với việc chuyển
đổi sang nhà cung cấp khác.
66. Trong ma trận BCG, nếu một SBU thuộc ô chú chó thì công ty sẽ sử dụng chiến lược: thu
hoạch
67. Ma trận BCG

68.
II. CÂU HỎI NGẮN
1.Công ty X tập trung phát triển sản phẩm, dịch vụ mới để xuất bán cho những khách hàng,
thị trường hiện tại. Đây là chiến lược gì?
Chiến lược phát triển sản phẩm.
2.Một công ty được xem là có một lợi thế cạnh tranh khi nào?
Một công ty được xem là có lợi thế cạnh tranh khi tỷ lệ lợi nhuận của nó cao hơn tỷ lệ lợi nhuận
bình quân trong ngành.
3.Một công ty được xem là có một lợi thế cạnh tranh bền vững khi nào?
Một công ty được xem là có lợi thế cạnh tranh bền vững khi nó có thể duy trì tỷ lệ lợi nhuận cao
trong một thời gian dài.
4.Các khối cơ bản tạo lợi thế cạnh tranh theo quan điểm của M.Porter là gì?
- Chất lượng vượt trội
- Cải tiến vượt trội
- Đáp ứng khách hàng vượt trội
- Hiệu quả vượt trội
5. Mục đích chuỗi giá trị của doanh nghiệp là gì?
Xác định những hoạt động/công việc chủ yếu tạo ra giá trị cho khách hàng và những hoạt động
hỗ trợ có liên quan.
6.Thực thi chiến lược về thực chất là bao gồm những nội dung nào, nếu xét theo tiến trình
quản trị?
7.Thị trường của ngành suy giảm phát đi tín hiệu như thế nào?
Giảm giá
8.Các yếu tố chính trong chuỗi giá trị bao gồm?
9.Giai đoạn phát sinh là giai đoạn ngành mới xuất hiện, và bắt đầu phát triển, có đặc điểm là
gì? .
Sự tăng trưởng trong giai đoạn này chậm, giá sản phẩm còn cao, các kênh phân phối sản phẩm
chưa phát triển.
10.Khi một ngành đi vào giai đoạn bão hòa, có đặc điểm là gì?
Các rào cản nhập cuộc tăng lên, do vậy làm giảm đe dọa từ các đối thủ tiềm ẩn.
11.Trình bày mối quan hệ giữa tầm nhìn chiến lược và sứ mệnh của công ty?
Sứ mệnh được coi là một cơ sở để đáp ứng cho tầm nhìn. Nếu tầm nhìn là tổng quát và trừu
tượng thì sứ mệnh cụ thể và “thật” hơn.
12.Trình bày những yếu tố để đánh giá cường độ cạnh tranh của ngành?
13.Nêu một số nguồn lực vô hình của một công ty thực tế?
Nhân sự, sáng kiến, danh tiếng…
14.Trình bày mối quan hệ giữa giá trị cảm nhận, chi phí cảm nhận và lợi ích cảm nhận?
Giá trị cảm nhận = Lợi ích cảm nhận – Chi phí cảm nhận.
15.Trình bày các loại hình chiến lược kinh doanh quốc tế?
Gồm 4 loại: Chiến lược quốc tế, chiến lược đa quốc gia, chiến lược toàn cầu, chiến lược xuyên
quốc gia.
16.Nêu 4 khối tạo lợi thế cạnh tranh?
Chất lượng, cải tiến, đáp ứng khách hàng, hiệu quả.
17.Nêu các yếu tố thuộc môi trường tổng quát?
Bên trong, bên ngoài (vĩ mô, vi mô )
18.Giải thích sự khác nhau giữa sản phẩm thay thế (1 tác lực cạnh tranh của doanh nghiệp) và
sản phẩm của các doanh nghiệp trong ngành?
Sản phẩm thay thế của một ngành là sản phẩm của ngành khác nhưng phục vụ nhu cầu khách
hàng tương tự như ngành đang phân tích. Sản phẩm của doanh nghiệp trong ngành là các sản
phẩm giống nhau của ngành đó.
19.Doanh nghiệp có thể sử dụng chiến lược kinh doanh gì để đe doạ nhà cung cấp?
Chiến lược hội nhập dọc ngược chiều.
20.Trình bày các cấp chiến lược của doanh nghiệp?
Chiến lược cấp công ty, Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh, Chiến lược cấp chức năng.
21.Các tiêu chuẩn xác định năng lực cốt lõi
- Các khả năng đáng giá
- Khả năng hiếm
- Khả năng khó bắt chước
- Khả năng không thể bổ sung hay thay thế
22.Các giai đoạn của tiến trình quản trị chiến lược
Bước 1 thiết lập mục tiêu
Bước 2 phân tích tình hình
Bước 3 xây dựng chiến lược
Bước 4 thực thi chiến lược
Bước 5 đánh giá và kiểm soát chiến lược
23.Khi doanh nghiệp hướng đến sự liên kết và thu hút các đối thủ cạnh tranh nhằm phân chia
thị phần và kiểm soát thị trường kinh doanh là chiến lược gì?
Chiến lược hội nhập ngang
24. Năm áp lực cạnh tranh theo quan điểm M. Poter
- Nguy cơ từ các đối thủ tiềm ẩn
- Sự ganh đua của các công ty trong ngành
- Năng lực thương lượng của người bán
- Năng lực thương lượng của người mua
- Đe dọa của sản phẩm thay thế
25.Khi doanh nghiệp mở rộng sự tham gia của các sản phẩm hiện có vào những khu vực thị
trường, khách hàng mới.
Đây là chiến lược phát triển thị trường.
26.Xác định vị thế của công ty thuộc về mục đích của bản sứ mạng
III. CÂU HỎI TỰ LUẬN
BÀI 1.
Tập đoàn TH True Milk gồm 3 ĐVKD chiến lược (3 SBU): Sữa tươi (1), Nước giải khát (2),
Thảo dược (3). Sau khi thực hiện đánh giá các SBU mà tập đoàn đang thực hiện hoạt động SXKD
trong năm 2019 c0s kết quả như sau:

                                                                   
  ĐVT: 100 Tỷ VNĐ

Doanh
Doanh số của SBU Doanh số phần
Doanh số 3 đơn vị số toàn
SBU còn lại của thị
dẫn đầu (2019 ) ngành
trường (2019)
2017 2018 2019 (2018)
1. Sữa tươi 200 222 235 255 120 100 450 1000
2. Nước giải khát 287 321 360 450 420 400 560 2020
3. Thảo dược 125 157 190 360 300 300 980 1900
Theo đánh giá của ngành  thì SBU có  tốc độ  tăng  trưởng cao nhất  là 20%;  thấp
nhất  là 0% và trung bình là 10%. Thị phần tương đối thấp nhất là 0,1; trung bình là 1 và cao
nhất là 10 . Các đơn vị dẫn đầu không bao gồm doanh số của Tập đoàn.
Yêu cầu:  Dùng ma trận BCG phân tích và đề xuất chiến lược đầu tư cho các SBU của Tập
đoàn TH True Milk giai đoạn 2017 – 2019?

BÀI 2.

Công ty CP XXB có 3 đơn vị kinh doanh chiến lược (SBU) với các thông tin cơ bản sau:
Yêu cầu:

Hãy định vị các SBU của công ty lên ma trận BOSTON-GE và đề xuất chiến lược đầu tư

cho các SBU của công ty? (Ghi chú: Điểm quy đổi >3,5 là cao/ mạnh; <2,5 là thấp/ yếu)   

BÀI 3

Xét 5 đơn vị kinh doanh chiến lược (SBU) của hãng taxi Việt Nam với các số liệu kinh

doanh được thống kê trong năm 2020 như sau:

Doanh số các SBU Số lượng ĐTCT Doanh số 3 DN dẫn Tốc độ tăng trưởng
SBU
(Triệu USD) trong ngành đầu (Triệu USD) thị trường (%)
A 50 8 70 70 50 15
B 160 22 160 160 100 18
C 180 14 80 120 100 7
D 320 5 20 80 70 4
E 50 10 250 180 170 4
Tổng 760  

            Yêu cầu: Dùng ma trận BBG phân tích và xây dựng chiến lược cho hãng taxi Việt Nam?

            Ghi chú: Tốc độ tăng trưởng và thị phần tương đối làm tròn đến 1 chữ số thập phân,
bán kính (r) làm tròn đến 2 chữ số thập phân. Độ lớn của vòng tròn thể hiện cho từng SBU có
thể đảm bảo chính xác ở mức tương đối.

You might also like