Professional Documents
Culture Documents
Cki (HH10.1)
Cki (HH10.1)
Cki (HH10.1)
1)
CKI (HH10.1)
SỞ GD&ĐT THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Khối lớp: 10
Đề gồm: 30 câu
Cho độ âm điện của các nguyên tử: 3,98 (F); 3,44 (O); 3,16 (Cl); 3,04 (N); 2,2 (H); 1,61 (Al); 1,00 (Ca); 0,93
(Na); 0,82 (K). Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; N = 14; O = 16; Al = 27; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu
= 65; Zn = 64. Cho số hiệu nguyên tử: H (Z = 1); C (Z = 6); N (Z = 7); O (Z = 8); F(Z = 9); Na (Z = 11); Cl (Z =
17); K (Z = 19); Br (Z = 35).
1. TÊN *
Hưng
2. HỌ VÀ ĐỆM *
Đặng Gia
https://forms.office.com/pages/responsepage.aspx?id=FPeA7zvZU0a41E0IuPp4BEd5cdY_uWJBnC4GmtVPQAxURFJLRTFEQVZIQlBHQ0NWMVQ… 1/12
1/8/22, 8:37 AM CKI (HH10.1)
10A2 (2021-2022)
4. Cho 10,83 gam hỗn hợp X gồm Fe và một kim loại M có hoá trị không đổi, chia X
thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với HCl dư thu được 3,192 lít khí (đktc).
Phần 2 cho tác dụng với dung dịch H₂SO₄ đặc, nóng, dư thu được 4,032 lít SO₂
(đktc). Kim loại M và phần trăm khối lượng M trong hỗn hợp X là: *
(1 Point)
Al và 53,68%.
Zn và 25,87%.
Zn và 48,12%.
Al và 22,44%.
5. Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) của nguyên tử X là 24, trong đó số hạt mang điện
dương bằng số hạt không mang điện. X là
*
(1 Point)
phi kim.
á kim.
khí hiếm.
kim loại.
6. Nếu oxi trong tự nhiên chỉ có 3 đồng vị với hàm lượng phần trăm về số nguyên tử
(ghi trong ngoặc đơn) tương ứng là ¹⁶O (99,757%), ¹⁷O (0,039%), ¹⁸O (0,204%), thì
nguyên tử khối trung bình của oxi là
*
(1 Point)
16,004.
16,045.
https://forms.office.com/pages/responsepage.aspx?id=FPeA7zvZU0a41E0IuPp4BEd5cdY_uWJBnC4GmtVPQAxURFJLRTFEQVZIQlBHQ0NWMVQ… 2/12
1/8/22, 8:37 AM CKI (HH10.1)
15,450.
15,990.
*
(1 Point)
5 lớp electron.
4 lớp electron.
*
(1 Point)
K⁺.
PO₄³⁻.
OH⁻.
P³⁻.
9. Xét tám nguyên tố với cấu hình electron hóa trị tương ứng là: (1) [Ne]3s¹, (2)
[Ne]3s²3p¹, (3) [Ne]3s²3p⁴, (4) [Ne]3s²3p⁶, (5) [Ar]4s¹, (6) [Ar]3d⁵4s¹, (7) [Ar]3d⁸4s²
và (8) [Ar]3d¹⁰4s²4p¹. Số nguyên tố khối s là
*
(1 Point)
2.
3.
4.
https://forms.office.com/pages/responsepage.aspx?id=FPeA7zvZU0a41E0IuPp4BEd5cdY_uWJBnC4GmtVPQAxURFJLRTFEQVZIQlBHQ0NWMVQ… 3/12
1/8/22, 8:37 AM CKI (HH10.1)
5.
*
(1 Point)
1.
2.
4.
3.
11. Ion M³⁺ có cấu tạo lớp vỏ electron ngoài cùng là 2s²2p⁶. Vị trí của nó trong bảng
tuần hoàn là
*
(1 Point)
12. Trong các hiđroxit dưới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất?
*
(1 Point)
NaOH.
KOH.
Mg(OH)₂.
Al(OH)₃.
https://forms.office.com/pages/responsepage.aspx?id=FPeA7zvZU0a41E0IuPp4BEd5cdY_uWJBnC4GmtVPQAxURFJLRTFEQVZIQlBHQ0NWMVQ… 4/12
1/8/22, 8:37 AM CKI (HH10.1)
13. Hiđroxit của kim loại nhóm IIA theo chiều tăng điện tích hạt nhân có tính bazơ
*
(1 Point)
tăng dần.
giảm.
14. Cấu hình electron nguyên tử nào dưới đây được viết đúng?
*
(1 Point)
1s²3s²3p⁶.
1s²2s¹2p⁵.
1s²2s²2p⁶3s².
1s²2s²2p⁵3s².
*
(1 Point)
Cl⁻.
S²⁻.
Br ⁻.
SO₄²⁻.
https://forms.office.com/pages/responsepage.aspx?id=FPeA7zvZU0a41E0IuPp4BEd5cdY_uWJBnC4GmtVPQAxURFJLRTFEQVZIQlBHQ0NWMVQ… 5/12
1/8/22, 8:37 AM CKI (HH10.1)
16. Cho sơ đồ phản ứng: Al + HNO₃ → Al(NO₃)₃ + N₂ + N₂O + H₂O. Biết khi tỉ lệ số
mol giữa N₂ và N₂O là 2 : 1. Sau khi cân bằng phản ứng với hệ số là bộ số nguyên
tối giản; hệ số Al, N₂, N₂O lần lượt là:
*
(1 Point)
32 : 6 : 3.
32 : 9 : 6.
28 : 6 : 9.
28 : 6 : 3.
17. Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử CaF₂ là liên kết
*
(1 Point)
hiđro.
ion.
18. Hợp chất khí của nguyên tố R với H là RH. Oxit cao nhất của R có công thức hóa
học là
*
(1 Point)
R₂O.
R₂O₇.
R₂O₅.
RO₂.
https://forms.office.com/pages/responsepage.aspx?id=FPeA7zvZU0a41E0IuPp4BEd5cdY_uWJBnC4GmtVPQAxURFJLRTFEQVZIQlBHQ0NWMVQ… 6/12
1/8/22, 8:37 AM CKI (HH10.1)
*
(1 Point)
3+.
2+.
1+.
3-.
20. Số oxi hóa của các nguyên tố Cl trong các chất và ion sau: Cl₂, Cl⁻, HClO₄ lần lượt
là:
*
(1 Point)
0, -1, +7.
0, -1, +5.
-1, 0, +7.
21. Ion X⁻ có cấu hình electron là 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶. Liên kết giữa hai nguyên tử K (kali)
và X là liên kết
*
(1 Point)
cho nhận.
ion.
https://forms.office.com/pages/responsepage.aspx?id=FPeA7zvZU0a41E0IuPp4BEd5cdY_uWJBnC4GmtVPQAxURFJLRTFEQVZIQlBHQ0NWMVQ… 7/12
1/8/22, 8:37 AM CKI (HH10.1)
*
(1 Point)
khử.
oxi hóa.
nhường e.
*
(1 Point)
(1) và (4).
(2) và (4).
(2) và (3).
(1) và (3).
24. Mức độ phân cực của liên kết hoá học trong các phân tử được sắp xếp theo thứ tự
tăng dần từ trái sang phải là:
*
(1 Point)
25. Phản ứng luôn luôn là loại phản ứng oxi hóa khử là phản ứng
*
(1 Point)
hóa hợp.
phân huỷ.
thế.
trao đổi.
*
(1 Point)
electron.
proton.
nơtron.
hạt nhân.
27. Xét bốn nguyên tố với cấu hình electron hóa trị tương ứng là: (1) [Ne]3s²3p¹, (2)
[Ne]3s²3p³, (3) [Ar]3d³4s² và (4) [Ar]3d¹⁰4s²4p³. Trong bốn nguyên tố này, số
nguyên tố thuộc nhóm VB bằng
*
(1 Point)
1.
2.
3.
4.
https://forms.office.com/pages/responsepage.aspx?id=FPeA7zvZU0a41E0IuPp4BEd5cdY_uWJBnC4GmtVPQAxURFJLRTFEQVZIQlBHQ0NWMVQ… 9/12
1/8/22, 8:37 AM CKI (HH10.1)
28. Xét các nguyên tố: Li, Na, K và Be. Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo
chiều tăng dần tính kim loại từ trái sang phải là
*
(1 Point)
đôi.
ba.
đơn.
ion.
30. Phân tử nào dưới đây chứa liên kết cộng hóa trị không phân cực?
*
(1 Point)
O₂.
NaCl.
AlCl₃.
Na₂O.
https://forms.office.com/pages/responsepage.aspx?id=FPeA7zvZU0a41E0IuPp4BEd5cdY_uWJBnC4GmtVPQAxURFJLRTFEQVZIQlBHQ0NWMV… 10/12
1/8/22, 8:37 AM CKI (HH10.1)
*
(1 Point)
cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
32. Cho phản ứng hóa học Fe + CuSO₄ → FeSO₄ + Cu. Phản ứng trên xảy ra
*
(1 Point)
33. Nguyên tố X có số thứ tự 29. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
*
(1 Point)
https://forms.office.com/pages/responsepage.aspx?id=FPeA7zvZU0a41E0IuPp4BEd5cdY_uWJBnC4GmtVPQAxURFJLRTFEQVZIQlBHQ0NWMV… 11/12
1/8/22, 8:37 AM CKI (HH10.1)
This content is created by the owner of the form. The data you submit will be sent to the form owner. Microsoft is not
responsible for the privacy or security practices of its customers, including those of this form owner. Never give out your
password.
https://forms.office.com/pages/responsepage.aspx?id=FPeA7zvZU0a41E0IuPp4BEd5cdY_uWJBnC4GmtVPQAxURFJLRTFEQVZIQlBHQ0NWMV… 12/12