Professional Documents
Culture Documents
FILE - 20211224 - 110423 - TOÁN 2 14 15 16 17 18 19 20 5 NG D NG
FILE - 20211224 - 110423 - TOÁN 2 14 15 16 17 18 19 20 5 NG D NG
FILE - 20211224 - 110423 - TOÁN 2 14 15 16 17 18 19 20 5 NG D NG
1
BT17: Viết khai triển Maclaurin của hàm số f(x) = 1−x đến bậc n với phần dư
Peano :
1
F(x) = 1−x
1 1
F’(x) = [ 1−x ]’ = ¿ ¿
2
F’’(x) = ¿ ¿
3
F”’(x)= ¿ ¿
n
Fn’(x) = ¿ ¿
f n' n
xex = f(0) + f’(0)x + f (0)} over {2!} ¿2+ f '(0)} over {3!} ¿3 +…+ x + o(xn)
n!
1 n n
= 0 + x + x2 + 2 x 3 +…+ n ! x +¿o(xn)
BT18: Viết hàm f(x) = √3 x thành tổng các lũy thừa nguyên dương của x-1 đến
bậc 3 với phần dư Peano
f(x) = √3 x
1 3
−2
1
f’(x) = x ; f’(1) = 3
3
−5
−2 3 −2
f”(x) = x ; f”(1) =
9
9
10
−8
10
f”’(x) = x 3 ; f”’(1) = 27
27
1 1 2 5 3 3
F(x) = 1 + 3 ( x−1)− 9 (x−1) + 8! ( x −1) +o (x−1)
BT19: Viết biểu thức Maclaurin f(x) = e x +x 2 đến bậc 3 với phần dư Peano
f(x) = e x +x 2 ;
f’(x) = [e x +x 2]’ = (2x + 1)e x +x 2
f”(x) = [(2x + 1)e x +x 2 ¿ '=2(e x+x 2)+(2 x +1)2 e x+x 2
f”’(x) = [2(e x+x 2)+ ( 2 x+ 1 )2 e x +x 2 ¿ '=e x +x 2 (8 x 3+ 8 x 2 +12 x +5)
e x +x 2=¿f(0) + f’(0)x + f (0)} over {2!} ¿2+ f '(0)} over {3!} ¿3 + o(x3)
3 2 5 3 3
¿ 1+ x+ 2 x + 6 x +o ( x )
BT20: Khai triển đa thức f(x) = x 3−3 x 2+ 2 x−8 theo lũy thừa x-1
f(x) = x 3−3 x 2+ 2 x−8 ;
f”(x) = 6x-6
f’(x) = 3 x 2−6 x+ 2 ; f”’(x) = 6
Viết khai triển đa thức f(x) Taylor tại lân cận điểm x0 =1
f(x) = x 3−3 x 2+ 2 x−8=¿f(1) + f’(1)(x-1) + f (1)} over {2!} (x-1 ¿2+
f '(1)} over {3!} (x-1 ¿3 + o(x-1)3
= x 3−3 x 2+ 2 x−8+ o( x−1)3
VD1: Cho hàm sản xuất Q =120 l 2−l 3 . Hãy xác định mức sử dụng lao động để sản
lượng tối đa.
Q’ = 240L – 3L2 = 0; L =80( nhận ) hay L =0(loại)
Q” = 240 – 6L
Q”(80) = -240 < 0
Vậy với L = 80 thì sản lượng cực đại , với Qmax = 256000
VD2: Cho hàm tổng chi phí 2 TC(Q) = 0,1Q2 + 0,3Q +100
a) Tìm hàm chi phí biên MC(Q).
b) Tính chi phí biên tại mức sản lượng Q 0 = 120 giải thích ý nghĩa kết quả nhận
được.
a) TC’ = 0,2Q + 0,3
b) MC(120) = 24,3
Ý nghĩa: Tại mức sản lượng là 120 khi ta tăng Q lên một đơn vị thì chi phí tăng
lên 24,3 đơn vị.
VD3: Cho hàm cung và hàm cầu của một loại hàng
Qs = -6+ 8P; QD = 42- 4P- 4P’ + P”
Với giá ban đầu là P(0) = 6 và P’(0) = 4 . Tìm sự biến động của giá P theo thời
gian
Và giả thiết cung cầu thỏa mãn tai mọi thời điểm
Cho lượng cung bằng cầu ta được:
-6+ 8P = 42- 4P- 4P’ + P” (1)
Ta được phương trình vi phân:
P”- 4P’- 12P = -48
Phương trình đặc trưng
k2 – 4k – 12 = 0; k = -2 hay k = 6
Nghiệm riêng của (1)
P(t) = 4
Nghiệm tổng quát của (1)
P(t) = 4 + Ae-2t + Be6t ( Với A,B là 2 hằng số )
Từ điều kiện đầu giải ra ta được A = B = 1
P(t) = 4 + e-2t + e6t
Ta có lim ¿t →+∞ P(t)=+ ∞¿ . Do đó điểm cân bằng không ổn định.
VD4: Giả sử hàm cầu của hàng hoá 1 trên thị trường hai hàng hoá liên quan có
2 5 2
dạng sau QD1(P1;P2) = 6300 - 2 P1− 3 P2 . Trong đó, P1 ; P2 tương ứng là giá của hàng
hoá 1, 2. Tính hệ số co dãn của cầu theo giá tại điểm 20,30
Hệ số co dãn của cầu theo giá P1đối với giá của hàng hoá đó tại thời điểm P1 ; P2
P1
ε
QD 1| P1=
∂ QD 1 P 1
P 1 QD 1
= -4P1. 6300−2 P2− 5 P2 .
1
3 2
Hệ số co dãn của cầu theo giá P2đối với giá của hàng hoá đó tại thời điểm P1 ; P2
P2
ε 10
QD 1| P =2
∂Q
P Q
2
= - 3 P2. 6300−2 P2− 5 P2 .
D1
1
3 2
2 D1
Điều này có nghĩa là khi hàng hoá 1 đang ở mức giá 20 và hàng hoá 2 ở mức giá
30 nếu tăng giá hàng hoá 1 lên 1% còn giá hàng hoá 2 không đổi thì cầu đối với
hàng hoá 1 sẽ giảm 0,4%, tương tự, nếu giá của hàng hoá 1 không thay đổi nhưng
giá của hàng hoá hai tăng thêm 1% thì cầu đối với hàng hoá 1 cũng giảm 0,75%
VD5: Cho hàm chi phí cận biên ở mỗi mức sản lượng Q là MC(Q) = 8 e 0,2 Q Hãychi
phí cố định FC =50. Tìm hàm tổng chi phí.
0,2Q 0,2 Q
TC(Q) = ∫ TC ( Q ) dQ=8∫ e dQ=40 e + c
Mà FC = 50 c = 10